Hinh Hoc Hoa Hinh - Nguyen Thi Thu Nga - Chuong 2 Duong Thang [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

P

NH Giảng viên: Th.s Nguyễn Thị Thu Nga

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Chương 2

Đường thẳng

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

i 2-1: Cho các điểm A,B,C. Vẽ hình chiếu của các đoạn thẳng: - AE// Π1, nghiêng với Π2 góc 45o và AE=20mm - BF// Π2 , nghiêng với Π1 góc 30o và BF=25mm - CI// Π3, nghiêng với Π2 goc 60o và CI=20mm z(+) E1 B1

I1

F1

I3

A1 C1

C3

x(+)

y(+)

F2 I 2 E2

A2 B2

C2 y(+)

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

i 2-2: Vẽ nốt các hình chiếu của các điểm thẳng hàng ABCD Π1

B1 D1 A1 C1

x

B2 D2 C2

A2

Π2 CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

i 2-3: Tìm trên đường thẳng AB các điểm sau: a) Điểm C sao cho AC/AB=1/3 ; điểm D có hình chiếu đứng và hình chiếu bằng trùng nhau. Xét điểm D ở đâu trong không gian a) Tìm điểm C - Qua A1 kẻ đường thẳng t bất kỳ - Trên t lần lượt lấy 3 đoạn thẳng bằng nhau. - Nối B* B1 - Từ C* kẻ đường thẳng song song với B*B1 cắt A1B1 tại C1. - Từ C1 suy a C2 Tìm điểm D - Kéo dài A1B1 và A2B2 cắt nhau tại điểm D1≡D2. - Điểm D thuộc góc phần tư thứ 2

CuuDuongThanCong.com

t C*

B*

A1 C1 B1 x B2

A2

C2

https://fb.com/tailieudientucntt

D1≡D2

i 2-3: Tìm trên đường thẳng AB các điểm sau: b) Điểm E có hình chiếu đứng và hình chiếu bằng đối xứng với nhau đối với trục x. Xét xem E ở đâu trong không gian - Điểm E thuộc góc phần tư thứ 1 A1

E1 B1

A2 x I1 ≡ I2

E2 B2 CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

i 2-3: Tìm trên đường thẳng AB các điểm sau: c) Điểm F có độ cao gấp hai lần độ xa

K1

A1 F1 B1

B2

x I1 ≡ I2

F2 K2

A2

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

i 2-4: Vẽ hình chiếu A’ của điểm A theo hướng chiếu h lên mặt phẳng Π1

- Qua A1 kẻ đường thẳng a1//h1 - Qua A2 kẻ đường thẳng a2//h2 Ta có a là tia chiếu của điểm A lên mặt phẳng П1. - a2∩x≡A’2→A’1 a1 - A(A’1,A’2) là hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng hình chiếu П1

A1 h1

a2

x A2

h2

CuuDuongThanCong.com

A’1 a1

https://fb.com/tailieudientucntt

A’2

i 2-5: Vẽ hình chiếu A’B’ của đoạn thẳng AB theo hướng chiếu t lên mặt phẳng phân giác II - Tìm hình chiếu A’ của A theo hướng chiếu t lên mặt phẳng phân giác II - Tìm hình chiếu B’ của B theo hướng chiếu t lên mặt phẳng phân giác II - Để xét xem t có cắt AB không thì xét hình chiếu của t lên mặt phẳng phân giác II là T’ có thuộc A’B’ hay không. a1 t1

A1

b1

B1

A’1≡A’2

x a2

A2

T’1≡T’2

t2 b2

CuuDuongThanCong.com

B2 https://fb.com/tailieudientucntt

B’1≡B’2

i 2-6: Tìm các vết của đường thẳng AB và CD. Xét xem AB và CD đi qua góc phần tư nào

B3

A2

C1

z(+) F3 C3

D3

D1 M2

x(+)

N1

E1≡F2

B1 M1

E3 y(+)

C2 D2

B2

A1

N2 IV

III

I

y(+)

- AB đi qua góc phần tư thứ I, IV, II - CD đi qua góc phần tư thứ I, II, IV CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

i 2-7: Cho vết bằng M và vết đứng N của một đường thẳng, vẽ các hình chiếu của đường thẳng đó. Xét xem đường thẳng đó đi qua góc phần tư nào

N1

M2

N2

M1

x

II

III

CuuDuongThanCong.com

I

https://fb.com/tailieudientucntt

i 2-8: Qua điểm A hãy vạch một đường thẳng sao cho vết bằng và vết đứng của nó cách trục x những đoạn bằng nhau. z(+) a1

N1

N3

a3 A1 x(+)

A3

M1

M3

N2

y(+)

A2 a2 M2

y(+)

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

i 2-9: Tìm độ lớn thật của đoạn thẳng AB và góc nghiêng của nó với mặt phẳng hình chiếu bằng Π2 . Tìm trên AB một điểm C sao cho AC=20mm - Dựa vào phương pháp tam giác vuông thực hiện trên hình chiếu bằng.

B’ Δz

C’ A1

B2 C2

x Δz A2

C1 B1

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

i 2-10: Vẽ nốt hình chiếu đứng B1 của điểm B biết độ dài AB bằng 40mm B1 Δz A1 Δz

B’1

x

B2 Δz A2 B* CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

i 2-11: Vẽ nốt hình chiếu bằng D2 của điểm D biết góc nghiêng của CD với mặt phẳng hình chiếu bằng Π2 là φ D1

-Ta có + IJ: Độ dài thật đoạn thẳng CD + KJ: Độ dài hình chiếu bằng C2D2 Bài toán có: - 2 nghiệm khi C2D2>C2H - 1 nghiệm khi C2D2=C2H - Vô nghiệm khi C2D2