Get It Korean Reading 5 [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

khoa học và phát minh

Nếu gõ mạnh vào máy móc bị hư thì có sửa được không?

đánh

đánh, đập, gõ liên tục

dùng tay tát vào má

khi khó tiêu thì vỗ vào lưng

dùng roi quất vào bắp chân người anh đang giận dữ đập mạnh vào cửa

1이 2를 두들기다

màn hình nắm đấm thường thấy, phổ biếnđôi khi bình thường

gây ra tác dộng

tính hợp lý, khả thi bị gãy, đứt error nguyên lý được khôi phục, phục hồi

gây ra, tạo ra

(nguyên nhân làm ảy ra sự kiện hhay, hiện tượng gì đó)

lỗi kĩ thuậttạm thời

được nối/liên kết khắc phục

bên ngoài

giao phó, gửi

93 là một loại chất dẫn truyền thần kinh do cơ thể tạo ra nhằm mục đích truyền thông tin giữa các tế bào thần kinh.

thiếu thốn trao cho, tạo, cấp cho ai được tiết ra, sản sinh

tham gia quá đà, quá mức

bụng bị đau do tiết quá nhiều axit trong dạ dày

분비되어 oxy

Thiếu oxy trong cơ thể làm nguy hiểm đến tính mạng

결핍되면

một cách quá mức

Tốt hơn hết là đừng can thiệp quá nhiều vào việc của người khác

관여하지

부여하는 để làm tăng hiệu quả học tập thì việc tạo động lực trong học tập là điều vô cùng quan trọng

tế bào thần kinh chất dẫn truyền thần kinh

dám thúc đẩy tính chất dần dần bệnh bệnh rối loạn lưỡng cực/ hưng trầm cảm

tâm thần phân liệt bị tổn hại/tổn thương

sống 1 cuộc sống

những ống hút có thể gập đc

tạo ra bước ngoặt/ dốc mốc

lòng hiếu thảo vô cùng lớn mọc cánh bay (bán chạy)

bất tiện trong việc cử dộng

tiền lãi

Hiếu thảo làm nên, tạo ra vô cùng, cực kỳ đầy không ngờ, ngoài dự đoán

thấy đau lòng phần đáy toàn, khắp

lan rộng ra

người phát minh đáng khen/đáng quý (a): giàu có mang tính bước ngoặ, quan trọng 획을 긋다

ngoại khoa bị đứt tay

bị bỏng tay

đi công tác lao tâm khổ tứ (vô cùng lo lắng) băng gạc

được đưa ra thị trường thăng chức

thẳng bàn uống

gập, bẻ cong

chạm

bị tắc, chặn, bịt, ngăn

nếp gấp

đinh ốc

chỉ nha khoa

cuộn/ quấn

hơn hẳn

dễ dàng, suôn sẻ

bằng sáng chế đăng ký

thành lập nhận đc sự công nhận

độc đáo

cái khó ló cái khôn

có thực mới vực được đạo

học thuyết mục đồng(chăn gia súc)



thế kỷ

tràn ngập

kiên cố

điều hòa

chặt chẽ, thấu đáo, kĩ lưỡng

견고하게 조화롭게 벅찼다

철저한 để không bị bối rối trong hoàn cảnh thực thì cần có 1 kế hoạch chặt chẽ và sự luyện tập kỹ lưỡng