File - 20210830 - 152454 - Test Moduletm K14-ĐK [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

Y2F - K14ĐK

TỔNG HỢP TEST MODULE TIM MẠCH -Y2F ĐK/K14 1. Bệnh có thể chẩn đoán được bằng bắt mạch và đo huyết áp: A. Thông liên nhĩ B. Thông liên thất C. Còn eo động mạch chủ D. ..... 2. Khó thở xuất hiện trong, trừ: A. THA B. Suy tim phải C. Suy tim trái D. Suy tim toàn bộ 3. Đau ngực do thần kinh thực vật: A. Đau ở mỏm tim B. Đau thắt ngực , thở căng tức vùng ngực C. Đau chói ngực, lan ra sau xương ức D. .... 4. ĐM nào sau đây không thuộc động mạch chủ ngực: A. 3 ĐM gian sườn trên B. Các ĐM phế quản C. Các ĐM trung thất D. Các ĐM thực quản và các ĐM hoành 5. Phình động mạch làm : A. Siêu âm doppler tim B. Chụp cắt lớp C. X quang 6. Suy tim có mấy chính,mấy phụ: A. 5-5 B. 5-7 C. 7-5 D. 7-7 7. Trong sản giật , giai đoạn nào bệnh nhân dễ cắn lưỡi nhất A. Xâm nhiễm B. Giật co cứng C. Giật giãn cách( 1p) D. Hôn mê 8. Trong sản giật , giai đoạn nào bệnh nhân tiểu tiện k tự chủ,mất kiểm soát cơ vòng E. Xâm nhiễm F. Giật co cứng

1

Y2F - K14ĐK G. Giật giãn cách H. Hôn mê( 5-7p) 9. Trong sản giật, gđ xâm nhiễm xảy ra trong bao lâu: A. 30s-1p B. 30s C. 1p D. 5-7p 10. Trong sản giật , g đ nào rối loạn co thắt cơ thanh quản A.Xâm nhiễm B. Giật co cứng C. Giật giãn cách( 1p) D. Hôn mê 11. Shunt phải-trái làm giảm thể tích tuần hoàn phổi gây : A. Thiếu máu não B. Tăng áp lực động mạch phổi C. ... D. .Giảm tuần hoàn phổi và tím 12. Co thắt động mạch: A. Co ĐM nhỏ B. Co ĐM vừa C. Co ĐM lớn D. Co ĐM nhỏ và vừa 13. Đau thắt ngực của viêm màng ngoài tim và nhồi máu cơ tim khác gì nhau: A. Đau kiểu chống B. Đau khi cúi người về trước C. Giảm đau khi nuốt D. Giảm đau khi hít vào 14. Các bước xử lý vết thương tim: A. Cân nhắc truyền máu, lấy dị vật,đưa đến bệnh viện gần nhất có phòng phẫu thuật B. Chỉ truyền máu khi thấy mất máu nhanh huyết áp giảm, k cố lấy dị vật, đưa đến nơi có phòng phẫu thuật gần nhất C. ... 15. TM cổ nổi điển hình trong bệnh gì: A. Suy tim T B. Suy tim P C. Tăng huyết áp D. Suy tim toàn bộ 16. Kích thước một ô vuông nhỏ trong ECG

2

Y2F - K14ĐK A. 0,02 B. 0,03 C. 0,04 D. 0,05 17. Đau 1/4 hạ sườn phải: A. Nhồi máu gan B. Căng dãn bao gan C. Vỡ gan D. Viêm túi mật 18. Phân loại mức độ TSG, dựa vào: A. Mức độ tăng HA B. Mức độ phù C. Mức độ protein niệu D. Lượng nước tiểu 19. Chẩn đoán thích hợp nhất trong trường hợp mang thai tuần thứ 12 mà tăng HA là: A. Tiền sản giật B. Sản giật C. Cao HA mãn D. Cao HA thoáng qua 13. Một sản phụ có thai 8 tháng. Theo dõi lúc đầu thai kỳ đo được 120/60mmHg. Hiện tại HA= 135/80mmHg. Trường hợp này kết luận là: A. Không có cao HA vì trị số HA chưa vượt quá 140/90mmHg B. Không có cao huyết áp vì HA tối đa chưa tăng quas 30mmHg C. Không có cao HA vì HA tối thiểu chưa vượt quá 90mmHg D. Có cao huyết áp vì HA tói thiểu tăng hơn 15mmHg so với bình thường 14. HA tâm thu tăng bao nhiêu so với trị số ban đầu gọi là tăng HA: A. 15mmHg B. 20mmHg C. 25mmHg D. 30 mmHg 15. Tỷ lệ tiền sản giật là: A. Dưới 5% B. 5-15% C. 15-25% D. 25-30% 16. Bóng tim gặp trong: A. Thông liên thất B. Tăng áp ĐMP C. Khí thũng phổi

3

Y2F - K14ĐK D. Suy tim 17. khoảng sáng trước tim A. TNP B. TTP C. TNT D. TTT 18. Khoảng sáng sau tim E. TNP F. TTP G. TNT H. TTT 19. Hội chứng Raynaud: A. Nóng, tay nhiều hơn chân B. Nóng,chân nhiều hơn tay C. Lạnh ,tay nhiều hơn chân D. Lạnh ,chân nhiều hơn tay 20. Suy tim toàn bộ: A. ST trái nặng B. Khó thở C. ST phải nặng D. Phù mềm tím tái 21. Thấp tim : A. Viêm cơ tim??? B. Viêm nội tâm mạc C. Viêm ngoại tâm mạc D. Hở van tim 22. Buồng nào của tim khi tăng kích thước thì đẩy đoạn chẽ đôi khí quản: A. Nhĩ phải B. Nhĩ trái C. Thất phải D. Thất trái 23. Tiếng thổi tâm trương gặp trong: A. Hẹp van 2 lá B. Hở van 2 lá?? C. Hẹp van đmc D. Hở van đmc 24. tiếng tim nghe rõ hơn dùng cách nào ,trừ: A. Cúi người về phía trước

4

Y2F - K14ĐK B. Nghiêng trái C. Giơ chân lên D. .... 25. Hậu quả của suy tim,trừ: A. Hiệu suất tim giảm B. Lưu lượng tim giảm C. Tim to D. Tần số tim giảm 26. Bệnh nào tăng áp động mạch phổi sớm A. Thông liên thất+ hẹp van đmp B. Thông liên thất lỗ nhỏ C. Tất cả đáp án D. Thông sàn nhĩ thất 27. Savan 2 lá nghe được tiếng gì: A. Tiếng thổi tâm thu B. Tiêngs thôi tâm trương C. Phần màng D. Phần phễu 28. Shunt phải -trái giảm thể tích tuần hoàn phổi: A. Viêm phổi B. Tăng áp ĐM phổi C. Tím muộn D. Thiếu máu não 29. Suy tim đơn thuần: A. Dịch tiết, rivalta (-) B. Dịch thấm,rivalta(-) C. Dịch tiết,rivalta(+) D. Dịch thấm , rivalta(+) 30. Tính chất chẩn đoán cơn bouveret: A. T cao nhọn B. NHịp tim nhanh 160-170 đều C. NHịp tim nhanh 160-170 k đều D. Phức bộ QRS dãn dạng block nhánh 31. Gan đàn xếp gặp trong A. Suy tim phải B. Suy tim trái C. Suy tim toàn bộ D. Tăng huyết áp 32. NMCT chẩn đoán sớm: A. Men ck

5

Y2F - K14ĐK B. Men got C. Men ldh D. ST chênh 33. Nhìn nhận thấy,trừ: A. Rung miu B. Mỏm tim đập C. Dấu hiệu hieuhazter D. Tình trạng lồng ngực 34. Tổn thuong van đmc , nam/nữ: A. 1/2 B. 2/1 C. 3/1 D. 4/1 35. cơn đau dữ dội, đau như xé phổi: A. TDMP B. TKMP C. Tâm phế mạn D. ... 36. Mạch corrigan trong bệnh gì: A. Hở ĐMC B. Hẹp ĐMC C. Heph ĐMP D. Hẹp 2 lá 37. áp suất keo huyết tương của đầu mao tĩnh mạch: A. 10 B. 28 C. 13 D. 8 38. khoẳng sáng sau tim hẹp và mất do: A. Giãn TNT B. Giãn TNP C. ... 39. trong bệnh tim bẩm sinh, bệnh nào có thể phát hiện chỉ bằng đo huyết áp và bắt mạch: A. TLN B. TLT C. Hẹp eo DMC D. ... 40. điểm giống nhau giữa ngất và hôn mê: A. Từ từ

6

Y2F - K14ĐK B. Mất tri giác C. .... 41. Chấn thương mạch máu do: ( chỉ nhớ các từ khóa) A. Chiến tranh B. Tai nạn giao thông C. Do thầy thuốc D. ... 42. Tiếng rung tâm trương ở: A. Hẹp van 2 lá B. Hở van 2 lá C. Hẹp DMC D. Hở ĐMP 43. sóng P A. >= 0,12 sec, độ dài...=> học về sóng P nhiều vào 44. Trong tim có 4 bờ A. Bờ phải 9cm B. Bờ dưới 9-14cm C. Bờ trên D. Bờ trái 45. Đau tức ngực do gì, trừ: A. Sốt B. Gắng sức C. Lạnh D. Xúc cảm 46. Đặc điểm của suy tim: A. Tim to B. Tim to, phù tổ chức kẽ C. Tim to, 2 phổi sung huyết D. Tim to , k phù tổ chức kẽ, 2 phổi xung huyết 47. Nhịp ngựa phi mất khi nào: A. Loạn nhịp hoàn toàn B. Loạn nhịp lúc ngoại tâm thu C. Chịu D. K nhớ ~_~ 48. Giả phồng ĐM trở thành mạn tính khi tổn thương lớp nào: A. Lớp ngoài B. Lớp trong C. Lớp giữa+ trong D. Lớp ngoài+ giữa

7

Y2F - K14ĐK

49. Vết thương nào sử dụng phương pháp garo: A. Gần gốc chi B. Vết thương ĐM lớn C. Vết thương hở D. Vết thương ngoại vi 50. Các phản ứng điều hòa hoạt động tim mà gây tăng nhịp , trừ: A. P xạ Brainbridge B. P xạ ức chế dây X C. P xạ mắt tim D. P xạ sốc trong sốc phản vệ 51. Việc quan trọng cần làm trước khi gghi ECG: A. Bệnh nhân nghỉ ngơi 15p, k ăn uống, k hoạt động B. Măcs điẹn cực ngoại vi và trước tim C. Khám và chẩn đoán lâm sang D. Nghiệm pháp gắng sức 52. thời gian của một đợt thấp dài nhất đối với ? A. Thấp khớp B. Viêm nội tâm mạc C. Múa vờn D. Viêm cơ nội tâm mạc 53. Di chứng của bệnh thấp tim mạn: A. Bệnh tim phổi mãn B. Viêm cơ tim C. Viêm nội tâm mạc D. Viêm ngoại tâm mạc 54. Bệnh k gây tắc ĐMP: A. Fallot B. Còn ông ĐM C. TLT D. TLN 55. Tăng HA trong A. Giảm phân áp O2 B. Tăng áp quai ĐMC C. Tăng áp xoang ĐM cảnh D. Giảm áp trong quai ĐMC 56. Dập nát cơ tim A. Biểu hiện sớm, nhịp đều, trôponin, T giảm B. Biểu hiện muộn,nhịp đều,... tăng C. Biểu hiện sớm, loạn nhịp,... tăng

8

Y2F - K14ĐK D. ... 57. đm cảnh trong A. Chui qua hố rách vào sọ B. Cấp máu cho toàn não bộ, nhãn cầu C. Tách 3 nhánh vào vòng ĐM não D. K chia nhánh cho cổ 58. mục đích sờ mỏm tim: A. Tần số tim B. Rung miu C. Tim đạp nhanh hay chậm D. Van tim 59. Thuốc đ trị đau thắt ngực,trừ a. Aspirin b. Nitroglycerin c. Chẹn B giao cảm d. K nhớ but chọn đá này vì 3 cái trên đúng 60. cho chụp Xquang , siêu âm tim trg TH nào A. Trg tất cả các trường hợp nghi ngờ suy tim B. K chỉ định trong TH bệnh nhân nặng C. Bânh nhân hôn mê D. ~_~ 61. Vị trí đau ngực do RLTK thực vật A. Ngực trái B. Sau xương ức C. Ngực trái và sau x ức D. Cả ngực

9

Y2F - K14ĐK

* CÂU HỎI ĐÚNG, SAI NỘI DUNG 1. Đặc điểm hình thể ngoài của tim: - tim có hình tháp 3 mặt, 1 đỉnh,1 đáy Đỉnh tim quay ra phía trước và hơi hướng sang phải Đnhr tim tương ứng với khoang sườn V ngay dưới vú trái Đỉnh tim quay ra hướng sau, ứng với mặt sau của 2 tâm nhĩ Trục tim hướng tim từ sau ra trước, hơi lệch xuống dưới, sang trái 2. Đặc điểm hình thể trong tim: - hai tâm nhĩ ngăn cách nhau bới vách gian nhĩ Hai tâm thất ngăn cách nhau bởi vách gian thất Tâm nhĩ thành dày hơn tâm thất Tâm nhĩ phải có một phần tiếp xúc với tâm thất trái qua vách nhĩ thất Các đm đổ vào tâm nhĩ 3. Đối chiếu của tim lên thành ngực - điểm nghe của van ĐM chủ: Điểm cạch ức phải khoang liên sườn 2 Điểm nghe của ĐMP: điểm cạnh ức trái KLS III Điểm nghe của van nhĩ thất phải : Điểm cạnh ức phải KLS V Điểm nghe của van nhĩ thất trái : Điểm cạnh ức trái KLS V Điểm nghe mỏm tim: Điểm núm vú trái KLS V 4. Chọn ý đúng: - tâm nhĩ P thông với tâm thất P qua lỗ nhĩ thất P Van nhĩ thất P là van 2 lá Van nhĩ thất trái là van 3 lá Tâm nhĩ T có 4 TM phổi đỏ vào trên thành sau TM chủ trên , chủ dưới và xoang TM vành đỏ vào tâm nhĩ P 5. Đặc điẻm của tâm thất P - Thành dày hơn tâm thất T TTP có 3 thành tương ứng với 3 lá van nhĩ thất Đ Tâm thất P có lỗ thông với ĐM phổi Van ĐM phổi là van tổ chim TTP nhận máu đen từ khắp cơ thể đỏ về và bơm lên phôir để trao đổi khí 6. Đặc điểm của ngoại tâm mạc

10

Đ

S

Đ S Đ Đ Đ

Đ Đ S Đ S

Đ S S S Đ

Đ S S Đ Đ

S Đ Đ Đ

Y2F - K14ĐK - là một túi kín, gồm bao sợi và bao thanh mạc Bao sợi dày,đàn hồi và dính vào các tạng xung quanh Bao sợi ở ngoài còn gọi là ngoại tâm mạc sợi Bao thanh mạc gồm 2 lá tạo thành 1 khoang ảo gọi là ổ ngoại tâm mạc Khi bị viêm ngoại tâm mạc có thể gây chèn ép tim

Đ S Đ Đ Đ

7. Chọn ý đúng - cơ tim có 2 loại sợi: Sợi co bóp và sợi kém biệt hóa Sợi cơ tim kém biệt hóa chỉ có tính chất dẫn truyền Nội tâm mạc là lớp lót bên trong các buồng tim,các van tim Nội tâm mạc k liên tục với nội tâm mạc các mạch máu

Đ Đ Đ

Khi bị viêm nội tâm mạc, có thể gây bệnh hep hở van tim

Đ

8. Đặc điểm ĐM của tim: - ĐM vành phải và trái xuất phat ngay trên van ĐM chủ 2 ĐM vành đi vào các rãnh vành và các vách gian thất Các ĐM vành đi kèm vs các TM cùng tên Nhánh gian thất trước của ĐM vành trái chạy trong rãnh gian thất trước Nhánh gian thất sau của ĐM vành phải chạy trong rãnh gian thất trước 9. Chọn ý đúng: - đm chủ dẫn máu từ tâm thất P ĐM chủ gồm 3 đoạn: cung ĐM chủ, ĐM chủ ngực, ĐM chủ bụng ĐM chủ ngực ở ngang đốt sống ngực IV ĐM chủ bụng ở tận cùng ngang đột sống thắt lưng III 2 nhánh của ĐM chủ bụng là ĐM chậu P vaf T 10. Chọn ý đúng: - thân ĐM cánh tay đầu chia thành ĐM cảnh chung và ĐM dưới đòn P 2 ĐM cảnh chung P,T chạy lên 2 bên cổ ,dọc theo bờ trước cơ ức đòn chũm Đm cảnh chung tận cùng ở ngang bờ dưới sụn giáp Đm cảnh chung cho các nhánh bên nuôi nền cổ Đm cảnh chung có 2 nhánh tận là ĐM cảnh ngoài và trong 11. Chọn ý đúng Đm chậu trong chia thành các nhánh ĐM: ĐM bàng quang, ĐM trực tràng,ĐM tử cung ĐM chậu trong cấp máu cho thành chậu, mông, đáy chậu

11

S S

Đ Đ S Đ S

S Đ Đ S Đ

Đ Đ S S Đ

Đ Đ

Y2F - K14ĐK ĐM bịt, ĐM rốn, ĐM thẹn trong thuộc ĐM chậu ngoài ĐM chậu ngoài từ chậu hông đi cùng cơ thắt lưng chậu xuống chi dưới ĐM chậu đùi chạy ngoài tam giác đùi 12. Đm chậu ngoài qua tam giác đùi ,sau điểm giữa dây chằng bẹn thì đổi tên thành Đm đùi ĐM đùi chui qua vòng gân cơ khép đổi tên thành ĐM khoeo ĐM đùi cung cấp máu cho khu đùi trong và đùi sau Đm đùi sâu cung cấp máu cho khu đùi trc Nhánh lớn của ĐM đùi là ĐM đùi sâu

S S Đ

đ đ s s đ

13. Đm chày trc cung cấp máu cho vùng cẳng chân trước đ ĐM chày trước qua mặt trước cổ chân, xuống bàn chân đổi tên thành ĐM đ mu chân Đm chày sau đi giữa 2 lơps cơ nông và sâu của vùng cẳng chân đến mắt cá ngoài Đm chày sau cc máu cho vùng cẳng chân trước và sau Cung đm gan chân cc máu phần lớn gan chân và ngón chân đ 14. TM chủ dưới nhận máu từ các vùng dưới cơ hoành Đ TM chi dưới có các TM sâu và các TM nông Đ TM nông bắt đầu từ cung TM mu chân tạo thành TM hiển lớn chạy trước mắt cá ngoài TM chậu sâu đổ vào TM chậu trong TM chủ dưới do 2 TM chậu chung hợp thành ở ngang đốt sống thắt lưng IV Đ * CÂU HỎI ĐIỀN TỪ 1. Hệ tim mạch làm nhiệm vụ đẩy máu từ tim đi khắp cở thể và hút máu từ các cơ quan trở về tim 2. Tim nằm trong trung thất, giữa hai phổi, trên cơ hoành và sau x ức , hơi lệch sang trái 3. Thành vách gian nhĩ có hố bầu dục là di tích của lỗ botal trong thời kỳ phôi thai , nếu lỗ này tônf tại gây nên tật thông liên nhĩ. 4. Thần kinh tim gồm: hệ thống dẫn truyền của tim , tim còn được chi phối bởi đám rối thần kinh tim thuộc hệ thần kinh tự chủ. 5. Hệ thống TM đơn là hệ thống nối TM chủ dưới và TM chủ trên ,nhận máu chủ yêus ở thành ngực,từ các TM gian sườn. 12

s s

S S

Y2F - K14ĐK 6. Hệ thống TM cửa nhận máu từ toàn bộ ống tiêu hóa dưới cơ hoành tụy và lách để đổ vào gan * câu hỏi k nhớ chính xác cả câu 1. Các bước phẫu thuật tim? S/xếp: gây mê, cbi dụng cụ .?., chọc hút dịch nếu tràn, tìm và xử lý vết thương, khâu và chăm sóc sau mổ, lấy huyết khối và thông mạch. 2. thất thu là thời kì dài nhất. Nhĩ trương là 0.3 s Thất thu gồm đầy thất nhanh đầy và đầy thất chậm Thất thi mở van nhĩ thất tống máu vào đm chủ Câu 20 T1 yếu( tràn dịch màng tim) Câu 21(.ds) Khi thiếu oxi tim phân giải một số chất và thích nghi bằng 3 cơ chế thích nghi của tim Câu 22 xơ vữa đm gây tăng ha(đ) Vì. .. giảm sức cản ngoại vi ( sai) 3. Tính chất đau của suy mạch vành.ưa hơi lên cổ . Lan rát. Gì đó k nhớ rõ. 4. Hen PQ: bóng tim nhỏ, tim P to 5. Tổn thg 2 lá: nữ > nam. Vào nhiều test, cứ đọc hết test pk với tổng hợp của lớp C D và lớp F nhá  13. Bệnh tim bẩm sinh xếp thứ mấy trong bệnh tim 14. Đau do trào ngược dạ dày với suy tuần hoàn mạch vành? 1 Bệnh tim bs nào thấy sự thay đổi rõ rệt của huyết áp và mạch: còn ống động mạch 2. Ngất do: Runng nhĩ 5. Vết thương động mạch nguyên nhân hay gặp ở Việt Nam: tai nạn gthobg+ lao động 15 chất gây dãn mạch? Axeticolin 1. Starling thể hiện? . Tính tự điều hòa của tim . Ảnh hưởng của thần kinh đến hđ của tim . Ả/h của hormon .?.2. Phân biệt mất máu cấp , giảm tuần hoàn với chèn ép tim cấp: Phản hồi gan TM cổ nổi (+) hay (-)? Với một đống triệu chứng nữa 2. Huyết áp TM chi trên gì gì đó A. 8-12 B. 8-14 C. 5-12 D. ... Huyết áp TM chi trên gì gì đó A. 8-12 B. 12-22 C. 14-26 ... Ko nhớ số đâu nhưng mà 2 câu đáp án kiểu như vậy 14,sơ cứu vết thương k dùng phương pháp gì A. Garo B. Cầm máu C. Băng ép + 23. Chấn thương tim cần xử trí ntn : T chọn là để BN nghỉ ngơi, theo dõi đề phòng sốc và trụy tuần hoàn, siêu âm để tim tôn thương trong tim …. 1. Phân biệt cơn đau NMCT vs cơn đau mạch vành 2. Trục trung gian trong điện tâm đồ 3. Độ rộng và cao của song P trong tăng gánh 2 tâm nhĩ 4. Điền từ :thần kinh tim 5. P keo huyết tương – P lọc thực – P đầu mao tinh mạch 6. Hạt Aschoff gồm những cấu trúc gì 7. Diện tim hình chữ nhật trên thành ngực

13

Y2F - K14ĐK 8. Hệ thận – Renin tham gia vào quá trình nào trong điều hòa mạch máu 9. Huyết áp ở tay và chân có đặc điểm gì 10. Chênh lệch khoảng ST có ý nghĩa trong những bệnh gì 11. Phức bộ QRS trong điện tim có ý nghĩa gì 12. Cung dưới trái hình tròn do ? 13. Chỉ số Scott và chỉ số Sokolow – Lyon trong chuyển đạo nào ? 14. Chấn thương tim gây nguy hiểm nhất trong thời kì nào của chu kì tim 15. CĐHA trúng test 16. Vết thương nào sử dụng phương pháp garo ( Gần gốc chi/ vt động mạch lớn/ vết thương hở / vết thương ngoại vi ) 1.Các chất gây co/giãn mạch? 2.mao mạch có mấy loại(2) 3.Phân loại bóc tác động mạch theo Stanford (2) 4. Khó thở không có độ nào A. Mức 2 B. Mức 3 C.mức 4 D.mức 5 5. Tổn thương tim trâng và tổn thương tim tim ? 6.Thông động tĩnh mạch là gì? 7.Để khiểm tra khối giả phình động mạch dùng pp nào? ( siêu âm dopler) 8. Thấp tim tử vong do ( viêm cơ tim ) 9. Bệnh thấp là bệnh ? (Tự miễn) 10.Tim có hình bầu nậm gặp trong? (TDMNT) 11.sờ mỏm tim nhằm mục đích gì? 12. Biến chứng nào dưới đây là xấu nhất của 1 bệnh TLT? ( tăng áp lực ĐMP cố định) 13. Phổi sáng thường gặp trong ( F4) 14.Dày thất phải sớm gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào, ngoại trừ?( teo van 3 lá) 15. Nguyên nhân của bóc tách đm thường gặp nhất? ( tăng HA) 16. Bệnh tim bs nào gây tâng áp lực ĐMP sớm( thônh sàn nhũ thất hoàn toàn) 19. Bệnh tim bs nào ko có chỉ định phẫu thuật ( phức hợp Eissenmenger) 20.sờ mỏm tim có rung miu ( 4/6) 21. Chụp tim phổi thẳng đúng kỹ thuật( ngực sat phim) 22. Khác nhau giữa phình động mạch và NMCT? (ECG bình thường ) 23 điền từ thần kinh tim? 24. Phình đm gặp ở? (Tất cả các đoạn) 25. Chấn thương tim là gì? 26. Tính nhịp điệu , tính hưng phấn, các thời gian chu kỳ tim ? 27.tiếng ngựa phi mất khi nào? ( loạn nhịp hoàn toàn) 38. Suy tim phải ( gan to, gan đàn xếp) 39. Cái nào dễ nhầm với thấp tim nhất ? (VNTM) 40.học các loại áp suất. 41. Áp lực TM chi trên 8-12cm h20 42.chụp thực quản có cản quang khi bị tắc nghẽn tạo nên hình ảnh ntn? 43.Máu xuống thất trong tâm trương (65%) Vào nhiều test, cứ đọc hết test pk với tổng hợp của lớp C D và lớp F nhá 

14

. Break a leg!!!