Sách Giải Chi Tiết Full Rc 5 Test Cuối Hacker 2 2019-Thầy Nguyễn Trần Vương-group Toeic Max 990.Final [PDF]

Thầy Nguyễn Trần Vương BỘ GIẢI CHI TIẾT 5 TEST CUỐI RC HACKER 2 2019 Dịch và giải thích chi tiết các câu bài tập Liệt k

91 0 12MB

Report DMCA / Copyright

DOWNLOAD PDF FILE

Sách Giải Chi Tiết Full Rc 5 Test Cuối Hacker 2 2019-Thầy Nguyễn Trần Vương-group Toeic Max 990.Final [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

Thầy Nguyễn Trần Vương

BỘ GIẢI CHI TIẾT 5 TEST CUỐI RC HACKER 2 2019 Dịch và giải thích chi tiết các câu bài tập Liệt kê mọi từ vựng có trong bài

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

LỜI MỞ ĐẦU Xét thấy tình hình đề thi TOEIC hiện nay đang trên đà khó dần, đề thi cả nghe và đọc ngày càng dài và đòi hỏi phải tư duy nhiều, gây rất nhiều khó khăn cho các em khi tự luyện và ôn tại nhà nên thầy quyết định soạn thảo bộ giải chi tiết Full RC 5 TEST CUỐI HACKER 2 2019 để cho các em tiện tham khảo sau khi giải và ôn lại đề. Các em có thể tải và in sách đề RC HACKER 2 2019 theo link sau: https://drive.google.com/file/d/17Vl-AaBdw4TcsdbQF3o4Ihpkj2Oj_5qC/view?usp=sharing

Bộ giải chi tiết này bao gồm 3 phần lớn: phần giải thích chi tiết; phần dịch song ngữ và phần liệt kê toàn bộ từ vựng có trong bài. Khi tự ôn tại nhà, các em nên tự canh thời gian giải đề như đi thi trước, sau đấy check đáp án rồi xem phần giải thích để hiểu rõ lý do mình làm sai, tiếp đến, sau khi biết lý do sai, các em viết lại các từ vựng và ngữ pháp mới có trong bài vào trực tiếp sách đề của mình hoặc viết ra vở/sổ rồi học thuộc sau cùng là dựa trên bản dịch song ngữ của thầy để dịch hiểu lại được nhuyễn nhanh nội dung có trong bài, học như vậy sẽ giúp các em hiểu rõ bài hơn và nhớ bài lâu hơn Dù đã đọc lại nhiều lần để rã soát lại độ chính xác của sách tuy nhiên chắc chắn sẽ không tránh khỏi các sai sót đáng tiếc nên nếu trong quá trình học, các em có phát hiện bất cứ sai sót nào trong sách hoặc muốn góp ý để hoàn thiện bộ sách này hơn hoặc nếu các em có bất cứ thắc mắc nào liên quan đến sách thì các em có thể ib cho thầy theo facebook cá nhân sau nhé: https://www.facebook.com/vuong.toeic/ Sắp tới đây, thầy sẽ sắp xếp soạn bản giải của các bộ như XANH-CAM, 850+, YBM, 950+ nên các em theo dõi Group TOEIC MAX 990 của thầy để nhận được các tài liệu giải chi tiết trên nhé: https://www.facebook.com/vuong.toeic/ Bạn nào có nhu cầu ôn thi TOEIC ONLINE do thầy kèm thì có thể ib thầy qua fb: https://www.facebook.com/vuong.toeic/

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

1

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Sau cùng, thầy mong các em hiểu được rằng quá trình ôn luyện là cả một sự nổ lực không ngừng nghỉ, phải giải đề, ôn luyện đề đấy thật kỹ thì mới lên trình được nên nhiều lúc các em sẽ thấy nản, thấy mệt mỏi, những lúc đấy, các em nếu thấy nản quá thì cứ tạm dừng việc học lại một hai hôm để đầu óc thoải mái lại rồi học tiếp, như vậy sẽ hiệu quả hơn các em nhé. Thầy chúc các em ôn luyện tốt, thi tốt và đạt được các kết quả như các em mong đợi nhé. Nếu đạt được target các em có thể chia sẻ kết quả và câu chuyện ôn luyện của mình lên group https://www.facebook.com/vuong.toeic/ để giúp các bạn khác có động lực phấn đấu hơn các em nhé! Sài Gòn, Ngày 06/01/2021 Nguyễn Trần Vương

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

2

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

TEST 6 PART 5 TEST 6 Câu 101

Đề bài

Key

Emily introduced------before starting the interview for the management job

B

(a) She (cô ấy, vị trí S)

Dịch nghĩa

Giải thích -Khoảng trống đứng sau động từ=> vị trí này cần điền một O=> loại A (she chỉ đứng được ở vị trí S)

Emily đã TỰ giới thiệu trước khi bắt đầu buổi phỏng vấn cho công việc trong ban quản lý

-Tân ngữ và S của câu cùng chỉ 1 đối tượng=> chọn đại từ phản thânherself (chính cô ấy, tự)

(b) Herself (chính cô ấy, tự, vị trí O) (c) Hers (của cô ấy, vị trí S, O) (d) Her (của cô ấy, vị trí trước Noun)

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Management (noun) ban quản lý 2. Management job (noun) công việc trong ban quản lý 3. before (prep, conj) + N/Ving/SVO: trước/trước khi 4. Introduce (v) giới thiệu 5. Start (n,v) sự bắt đầu, bắt đầu 6. Interview (n,v) cuộc phỏng vấn, phỏng vấn 102

---------to the e-mail from the supervisor as soon as possible and ask

C

-Vị trí đầu câu, cần một từ có nghĩa là HÃY

HÃY TRẢ LỜI email từ giám sát viên sớm nhất có thể và hãy hỏi

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

3

Thầy: Nguyễn Trần Vương questions if anything is unclear (a) Response (noun) sự trả lời, câu trả lời (b) Responding (ving) việc trả lời, trả lời (c) Respond (Vo) trả lời (d) Responds (Vs) trả lời

Xuất bản: 06/01/2021 TRẢ LỜI=> chọn Vo (C)

các hỏi nếu có bất cứ thứ gì khó hiểu

-Vo đứng đầu câu dịch là HÃY LÀM GÌ…. -VING đứng đầu câu dịch là VIỆC, ví dụ: Playing football is difficult= việc chơi bóng đá thì khó

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Respond to (v) phản hồi 2. Supervisor (noun) giám sát viên 3. As soon as possible (cụm từ): sớm nhất có thể 4. Question (n, v) câu hỏi, hỏi 5. Unclear (adj) khó hiểu 6. E-mail (n,v) email, gửi email 7. Ask (v) hỏi 8. If (conj) nếu, liệu rằng 9. Anything (p) bất cứ thứ gì 103

--------the city council has A voted in favor of funding the new community center, its construction should begin soon

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

VÌ hội đồng thành phố đã biểu quyết ủng hộ việc cấp tiền cho dự án trung tâm hội đồng mới, nên việc xây dựng của nó nên bắt đầu sớm

(a) Now that = seeing that=

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

4

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

because=since=as=for +SVO: bởi vì (b) If only= I wish= tôi muốn/ước (c) Rather than= instead of= thay vì (d) As though= as if+ SVO= như thể

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1.

City council (noun) hội đồng thành phố

2.

Vote (n,v) lá phiếu, biểu quyết

3.

In favor of +Ving: ủng hộ

4.

Construction (noun) việc xây dựng

5.

New (adj) mới

6.

Community center (noun) trung tâm cộng đồng

7.

Center=centre (n,v) trung tâm, đặt cái gì vào giữa/trung tâm

8.

Its (adj sở hữu, p sở hữu) của nó, cái gì của nó

9.

Should (v khiếm khuyết) nên

10. Begin-began-begun (v) bắt đầu 11. Soon (adv) ngay/sớm/chẳng mấy chốc 104

The wildlife preserve was created by the Florida Nature Commission to------the state’s endangered species

A

Sau To+ Vo= để làm gì =>To protect: để bảo vệ

Khu bảo tồn động vật hoang dã đã được tạo ra bởi Uỷ Ban Bảo Vệ Thiên Nhiên Florida ĐỂ BẢO VỆ các loài

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

5

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 động vật có nguy cơ tuyệt chủng của Bang

(a) Protect (v) bảo vệ (b) Protection (noun) sự bảo vệ (c) Protective (adj) bảo vệ (d) Protecting (v) việc bảo vệ, bảo vệ

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Preserve (v,n) bảo tồn, khu bảo tồn 2. Endangered species (noun) các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng 3. In order to= so as to= to+ Vo: để làm gì 4. Wildlife (noun) động vật hoang dã 5. Create (v) tạo ra, lập nên 6. Commission (n,v) uỷ ban/tiền hoa hồng/nhiệm vụ, uỷ thác công việc/ đưa máy móc vào hoạt động 7. State (n,v,adj) bang, khẳng định, liên quan đến nhà nước 105

The policy aims to address the issue of employees who------turn up late (a) Adequately (adv) tương xứng

C

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

Chính sách công ty nhắm tới giải quyết vấn đề của các nhân viên- những người mà THƯỜNG XUYÊN đến trễ

(b) Formerly (adv) trước đây (c) Routinely (adv) thường xuyên

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

6

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

(d) Forcefully (adv) sinh động

Từ và ngữ pháp cần học 1. Policy (noun) chính sách 2. Aim (n,v) mục tiêu, nhắm tới 3. Address (n,v) địa chỉ, giải quyết 4. Issue (n, v) số báo/vấn đề, đưa ra 5. Turn up (v)= arrive=appear= đến, xuất hiện 6. Late (adj, adv) trễ 7. Employee (noun)=worker= nhân viên

106

The building’s new tenants----in the next couple of days, so the staff is getting everything ready

(a) To arrive (To+ Vo) đến (b) Have arrived (HTHT) đã đến

C

Sau khoảng trống có “in the next couple of days”= trong vòng vài ngày tới=> chỉ ý tương lai=> chọn thì HTTD (thì HTTD ngoài diễn tả những hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, còn diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai, hành động đã được lên kế hoạch

Những thuê mới của toà nhà SẼ ĐẾN trong vòng vài ngày tới, vì thế nhân viên đang chuẩn bị sẵn sàng mọi thứ

(c) Are arriving (HTTD) đang đến, sẽ đến (d) Arrival (noun) sự đến

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

7

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Building (noun) toà nhà, việc xây dựng 2. Tenant (n,v) người thuê, thuê 3. In (prep) trong, trong vòng 4. Couple of: một vài 5. Get everything ready: chuẩn bị mọi thứ sẵn sàng/ chuẩn bị sẵn sàng mọi thứ 6. , so + SVO: vì thế 7. Next (adj, adv, noun) sau, tiếp sau, người tiếp sau 8. Staff (n,v) nhân viên, bố trí nhân sự 107

The banquet hall was-----decorated for the fundraising gala on June 11

B

Vị trí kẹp giữa bị động=> điền ADV bổ nghĩa cho động từ bị động

Phòng tiệc đã được trang trí LÔI CUỐN cho buổi gala gây quỹ vào ngày 11 tháng 6

=>Be….+ADV+…V3/e d

(a) Attractive (adj) hấp dẫn, lôi cuốn (b) Attractively (adv) hấp dẫn, lôi cuốn (c) Attraction (noun) sự lôi cuốn (d) Attracting (ving) việc lôi cuốn, lôi cuốn

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Banquet hall (noun) phòng tiệc 2. Decorate (v) trang trí

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

8

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

3. Fund-raising: gây quỹ 4. June (noun) tháng 6 108

The Whitby Town Council recently prepared a brochure recommending ways that residents can play an-----role in the community

(a) Activate (v) kích hoạt, phóng xạ (b) Active (adj) tích cực (c) Action (noun) hành động (d) Activity (noun) hoạt động

B

a/an+…adj/Nphụ…+N chính =>vị trí này có thể điền 1 adj bổ nghĩa cho N chính hoặc điều 1 N đóng vai trò là N phụ bổ nghĩa cho N chính

Hội đồng thành phố Whitby gần đây đã chuẩn bị một tập thông tin giới thiệu các cách mà người dân có thể tham gia TÍCH CỰC vào cộng đồng

=>thế N vào ta có cụm N: an ACTION role: một vai trò sự hành động=> vô nghĩa=> loại => thế adj vào ta có cụm N: an ACTIVE role: một vai trò tích cực=> hợp nghĩa, chọn +play an ACTIVE role in: dịch thoáng “tham gia tích cực”

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Brochure (noun) tập thông tin, tập quảng cáo 2. Recommend (v) giới thiệu 3. Resident (noun) người dân 4. Community (noun) cộng đồng 5. Play an active role in: tham gia tích cực vào…. 6. Câu trên chứa mệnh đề quan hệ dạng rút gọn, dạng đầy đủ sẽ là: …a brochure WHICH recommends ways that….

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

9

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

7. Recently (adv) gần đây 8. Prepare sb/sth for sb/sth (v) chuẩn bị ai/cái gì cho ai/cái gì 9. Way (noun) đường/cách/phương pháp 10. Can (n,v) hộp, có thể/ đóng hộp 109

Ms. Johnson-------a feasible solution to the customer’s network problem

A

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

Bà Johnson ĐÃ ĐỀ XUẤT một giải pháp khả thi đối với vấn đề mạng lưới truyền thanh của khách hàng

(a) Came up with (noun)= suggest= đề xuất (b) Dropped by (v) ghé qua (c) Looked in on (v) ghé qua, ghé thăm (d) Ran out of (v) hết, cạn

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Feasible (adj) khả thi 2. Solution (noun,v ) giải pháp, phủ một lớp cao su hoà tán 3. Network (noun,v) mạng lưới truyền thanh, kết nối 4. Customer = client (noun) khách hàng 5. Problem (noun) vấn đề/luận đề

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

10

Thầy: Nguyễn Trần Vương 110

The human resources department is------pressure to find a replacement for the senior accountant

Xuất bản: 06/01/2021 C

Đi theo cụm: be under pressure: đang dưới sức ép phải

Bộ phận nhân sự ĐANG DƯỚI SỨC ÉP PHẢI tìm được một người thay thế cho kế toán viên cao cấp

(a) Within (prep)= trong vòng (b) Through (prep, adv) xuyên qua, từ đầu tới cuối (c) Under (prep, adv) bên dưới, về phía dưới (d) Among (prep) giữa, trong số

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Human resources= human resources department (noun) bộ phận nhân sự 2. Be under pressure: đang dưới sức ép phải làm gì 3. Replacement (noun) người, vật thay thế 4. Senior accountant (noun) kế toán viên cao cấp 5. Find (n,v) sự tìm thấy, tìm thấy/cảm thấy 111

BelTrax has------ ranked as one of the top providers of marketing research since its foundation seven years ago

C

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

Công ty BelTrax đã LIÊN TỤC được xếp vào một trong số các nhà cung cấp dịch vụ nghiên cứu về

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

11

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 marketing hàng đầu kể từ khi nó thành lập cách đây 7 năm

(a) Conveniently (adv) tiện nghi, thuận tiện (b) Temporarily (adv) tạm thời (c) Consistently (adv) kiên định, liên tục (d) Wishfully (adv) khao khát

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Rank (v) xếp hạng, được xếp hạng (lưu ý: mặc dù rank là thể chủ động, nhưng trong một số trường hợp ta vẫn dịch là “bị/được xếp hạng) 2. Rank as: xếp loại/hạng vào 3. One of+ Ns: một trong số những/các… 4. Provider (noun) nhà cung cấp 5. Since (prep, conj) kể từ khi 6. Since (conj): bởi vì 7. Foundation (noun) sự thành lập 8. Research (n,v) việc nghiên cứu, nghiên cứu 9. Ago (adv) vế trước/trước đây/cách đây 112

Mansfield Chemical built an extension that -----additional space for the newly purchased machinery

B

Áp dụng kiến thức “sự hoà hợp giữa các thì trong câu phức”, ta có: động từ trong mệnh đề trước THAT là builtthuộc thì QKĐ nên động

Công ty hoá chất Mansfield đã xây một khu mở rộng- cái mà SẼ CUNG CẤP không gian thêm cho

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

12

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 từ trong mệnh đề sau THAT phải thuộc về các thì sau:

(a) Will have furnished (TLHT, sẽ cung cấp) (b) Would furnish (tương lai trong quá khứ, đã cung cấp)

máy móc mới được mua

1/ QKĐ 2/ QKTD

(c) Had furnished (QKHT, đã cung cấp)

3/ Tương lai trong quá khứ (would+ Vo)

(d) To furnish: cung cấp

4/ HTĐ (diễn tả chân lý) 

Chỉ có câu b đúng

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Extension (noun) khu mở rộng 2. Furnish (v) cung cấp, trang bị đồ nội thất 3. Machinery = machine (noun) máy móc 4. Medical (adj,noun) thuộc y khoa/y học, sinh viên trường y/sự khám sức khoẻ 113

As the argument raised at the last meeting was on a----point, it did not affect the proposal’s overall plan

C

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

Vì sự tranh luận- cái mà được đưa ra tại buổi họp gần đây- là về một vấn đề NHỎ, nên nó không ảnh hưởng đến toàn kế hoạch

(a) Defensive (adj) bảo vệ, phòng thủ (b) Creative (adj) sáng tạo (c) Minor (adj) nhỏ

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

13

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

(d) Critical (adj) phê bình, phê phán

Từ và ngữ pháp cần học 1. Argument (noun) sự tranh luận 2. Be raised: được đưa ra 3. As= since= for= because= now that= seeing that + SVO: vì 4. Câu trên có sự xuất hiện của mệnh đề quan hệ rút gọn=> dạng đầy đủ sẽ là: As the argument WHICH WAS raised… 5. Last (adj) cuối cùng, gần đây 6. On (prep) trên, về 7. Point (noun)= problem= vấn đề 8. Affect (v) ảnh hưởng 9. Proposal (noun) sự đề xuất, kế hoạch 10. Overall (adj) toàn bộ 11. Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch 12. Meeting (noun) cuộc họp/cuộc gặp mặt 114

------who still wish to submit applications after the deadline must pay a $45 late fee in order to be considered

(a) Anyone (p) bất cứ ai

B

-Though SVO, SVO=> câu đề không có dấu phẩy ở giữa=> loại -seldom không nghĩa=> loại

hợp

NHỮNG NGƯỜIngười mà vẫn muốn nộp đơn sau deadlinephải trả một phí nộp muộn 45$ để được xem xét

- ANYONE hợp nghĩa NHƯNG nếu điền ANYONE vào thì động từ chính trong mệnh đề

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

14

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 quan hệ bổ nghĩa cho ANYONE phải được chia theo ANYONE, tức phải là WISHES=> loại

(b) Those (adj, p, noun) những…đấy, những cái đấy, những người (c) Though+ SVO= although+ SVO= even though+ SVO= however+ adj/adv+ SV= no matter how/when/what…+S V=adj/adv+ though/as+ SV: mặc dù, cho dù

-chọn THOSE (những người) do hợp nghĩa và hợp ngữ pháp (động từ trong mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho THOSE, chia phù hợp với THOSE, THOSE là số nhiều nên dùng WISH là đúng ngữ pháp

(d) Seldom (adv) hiếm khi

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Wish (n, v) sự mong ước, ước làm điều gì/ muốn làm điều 2. Submit (v) nộp 3. Application (noun) đơn xin việc/đơn 4. Pay (n,v) tiền lương, trả phí 5. A late fee (noun) phí nộp muộn 6. In order to= so as to= to+ Vo= để làm gì 7. Consider (v) xem xét, cân nhắc 8. After (conj, prep) sau khi, sau 9. Deadline (noun) hạn chót 115

Fifteen minutes before the keynote speaker was scheduled to take the

C

Seat (một cái ghế, N đếm được, số ít)=> chọn được All hoặc Every=>

Mười lăm phút trước khi người diễn giả chính được lên lịch phải lên sân khấu,

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

15

Thầy: Nguyễn Trần Vương stage, ------seat in the auditorium was occupied

Xuất bản: 06/01/2021 seat không phải là từ chỉ thời gian=> loại All (b)

MỌI ghế ngồi trong phòng đều đã đầy chỗ

(a) Plenty (noun) +of+ N không đếm được/ N số nhiều: nhiều (b) All (adj)+ N số nhiều/ N không đếm được/ N số ít chỉ thời gian (ví dụ, all year/month/week/day = cả năm/tháng/tuần/ngày ) tất cả (c) Every (adj)+ N số ít: mỗi, mọi (d) Most (adj)+ N không đếm được/ N số nhiều: hầu hết

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Before (prep, conj)+ N/Ving/ SVO: trước, trước khi 2. The keynote speaker (noun) diễn giả chính 3. Be scheduled=> was scheduled (thể bị động): bị/ được lên lịch 4. Take the stage (cụm) lên sân khấu 5. Seat (noun,v) ghế ngồi, đủ chỗ ngồi cho 6. Auditorium (noun) phòng

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

16

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

7. Be occupied= was occupied: có người ngồi (ghế), có người chiếm giữ (vị trí công việc), có người thuê/ở (toà nhà, căn hộ)

116

Upon his retirement, Mr. Ross was highly commended for his vital contributions during the company’s-------years

C

(a) Formed (ved/ adj) hình thành, được hình thành (b) Formation (noun) sự hình thành (c) Formative (adj) hình thành (d) Form (n,v) hình dạng, tổ chức

xxx’s---+adj/N phụ--+ N chính -vị trí điền được cả adj và N để bổ nghĩa cho N chính trong cụm N - lần lượt thế vào, dịch nghĩa và chọn từ hợp nghĩa: + formed years: những năm được hình thành=> không hợp nghĩa=> loại

Tại thời điểm ông ấy nghĩ hưu, ông Ross đã được khen ngợi rất nhiều về các đóng góp quan trọng của ông ấy trong suốt những năm HÌNH THÀNH của công ty

+ formation years: những năm sự hình thành=> không hợp nghĩa=> loại + formative years: những năm hình thành=> hợp nghĩa=> chọn

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Upon (prep) +N/Ving: tại thời điểm 2. Retirement (noun) sự nghỉ hưu 3. Upon his retirement: tại thời điểm sự nghỉ hưu của ông ấy=> dịch thoáng: tại thời điểm ông ấy nghĩ hưu

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

17

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

4. Dịch cần để ý thấy “từ his trong “his retirement”, Mr. Ross, từ his trong “his vital contributions”, đều cùng chỉ một đối tượng từ ông ấy"=> hiểu rõ chỗ này để nắm rõ ý của bài 5. Highly (adv) rất, rất nhiều 6. Commend (v) khen ngợi 7. Vital (adj) quan trọng= important 8. Contribution (noun) sự đóng góp 9. During (prep)+ N/ving: trong suốt 10. Formative year: năm hình thành 117

Ms. Waddill provided a few members of her department with an-----covering the key points of the CEO’s speech

C

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

(a) objection (noun) sự phản đối

Bà Waddill đã cung cấp cho một vài thành viên trong bộ phận của bà ấy một BẢN TÓM TẮT bao gồm những điểm chính trong bài diễn văn của ngài CEO

(b) expansion (noun) sự mở rộng (c) overview (noun) bản tóm tắt (d) experience (n,v) kinh nghiệm, sự trải nghiệm

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì 2. Department (noun) bộ phận

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

18

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

3. Cover (n,v) bìa sách, bao gồm 4. Key (n, adj) chìa khoá, chính 5. Speech (noun) bài diễn văn 6. Câu có chứa mệnh đề quan hệ rút gọn, dạng đầy đủ sẽ là: ….an overview WHICH covers the key points…. 7. A few+ Ns= một vài 8. Member (noun) thành viên 9. Point (n,v) điểm/vấn đề, chỉ trỏ 118

-------extensive safety training, Desmond Construction has significantly reduced the number of accidents at its work sites

(a) Prior to = before (prep) +N/Ving: trước

C

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

BẰNG CÁCH sử dụng chương trình tập huấn an toàn có chứa nhiều kiến thức sâu rộng, công ty xây dựng Desmond Construction đã giảm đáng kể số lượng tai nạn tại công trường của nó

(b) On behalf of+ N/Ving: đại diện, thay mặt (c) By means of+ N/Ving: với sự giúp đỡ, bằng cách sử dụng (d) According to +N/Ving: dựa theo

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

19

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Extensive (adj) có nhiều kiến thức sâu, rộng; sâu rộng 2. Safety tranning (noun) chương trình tập huấn an toàn 3. Significantly (adv) đáng kể 4. Reduce (v) giảm 5. The number of+ Ns: nhiều 6. Accident (noun) tai nạn 7. Work site (noun) chỗ làm, công trường 8. At (prep) tại/vào lúc 119

------at the Latipa Film Festival increased by nearly 30 percent this year thanks to an online marketing campaign

(a) Attend (v) tham gia, tham dự (b) Attendee (noun) người tham gia, người tham dự (c) Attendant (n, adj) người phục vụ, có mặt (d) Attendance (noun) sự có mặt, số người có mặt

D

-attendee và attendant (N đếm được số ít)=> nếu điền vào khoảng trống sẽ bị sai nguyên tắc: “danh từ đếm được không đứng trơ trơ một mình, HOẶC trước nó phải có từ hạn định, HOẶC sau nó phải có s HOẶC cả trước có từ hạn định và sau có s => loại

SỐ NGƯỜI CÓ MẶT tại Liên Hoan Phim Latipa đã tăng lên gần 30% vào năm nay nhờ vào chiến dịch marketing online

-attendant (adj): tính từ không đứng một mình đầu cầu=> loại -attendance (noun) danh từ có thể đứng đầu câu làm S của câu và khi điền vào, ta thấy nó tạo với các từ còn lại thành

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

20

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 câu có nghĩa hợp lý=> chọn

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Film festival (noun) liên hoan phim 2. Increase (n,v) sự gia tăng, tăng lên 3. Nearly (adv) gần 4. Percent (noun) % 5. Thanks to (prep)+ N/Ving: nhờ vào 6. Campaign (noun,v) chiến dịch, tham gia hoặc lãnh đạo một chiến dịch 120

During the summer, rooms at the Marigold Hotel are always fully booked------the large size of the facility

(a) Thereby (adv) do đó (b) Even though (conj)+ SVO= though+SVO= although+SVO= however+ adj/adv+ SV= no matter how+ adj/adv+ SV= adj/adv+ as/though + SV: mặc dù, cho dù

D

Even though và notwithstanding hợp nghĩa=> sau khoảng trống là một CỤM N: the large size of the facility => loại even though (+SVO), chọn notwithstanding vì khi nó là giới từ (prep), sau nó có thể cộng N/Ving

Trong suốt mùa hè, phòng tại khách sạn Marigold Hotel luôn luôn được đặt full MẶC DÙ khách sạn có kích cỡ lớn

(c) Aside from = apart from (prep)+

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

21

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

N/Ving: ngoài các gì ra (d) Notwithstanding (prep, conj, adv) mặc dù, mặc dù, ấy thế mà

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. During (prep) trong suốt 2. Fully (adv) đầy 3. Book (n,v) quyển sách, đặt chỗ 4. Facility (noun) cơ sở 5. The large size of the facility: kích thước lớn của cơ sở (ý chỉ khách sạn)=> dịch thoáng: khách sạn có kích thước lớn 6. Summer (n,v) mùa hè, đi nghỉ hè 7. Room (n,v) phòng, chừa chỗ cho 8. Always (adv) luôn luôn 9. Large (adj) rộng lớn 10. Size (n,v) quy mô/kích cỡ/hồ dán, phết hồ 121

All employees need a written----from the manager to access the office during off-hours

A

a/an+ adj+ N số ít =>vị trí khoảng trống cần 1 N số ít=> chọn A

Tất cả nhân viên cần một GIẤY PHÉP bằng văn bản từ quản lý để đi vào văn phòng trong suốt thời gian không làm việc

(a) Permit (N số ít, V) giấy phép, cho phép

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

22

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

(b) Permissive (adj) cho phép, dễ dãi (c) Permits (Ns, Vs) các giấy phép, cho phép (d) Permissively (adv) cho phép, dễ dãi

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Employee= worker=staff (noun) nhân viên 2. Written (adj) bằng văn bản 3. Manager (noun) quản lý 4. Access (n,v) sự đi vào, đi vào 5. Office (noun) văn phòng/cơ quan/bộ 6. During (prep)+N/Ving: trong suốt 7. Off-hours (noun) giờ thấp điểm(>< giờ cao điểm), thời gian không làm việc 8. All (adj, adv, p) tất cả/toàn bộ 9. Need (n,v) nhu cầu/lúc khó khăn, hoạn nạn, cần 122

A small section of Glegg Park has been set aside---- for pets and their owners

D

Dịch và chọn nghĩa thích hợp

Một khu vực nhỏ của công viên Glegg Park đã được dành RIÊNG cho thú cưng và chủ của chúng

(a) Relatively (adv) tương đối, khá (b) Intensely (adv) mãnh liệt

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

23

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

(c) Immeasurably (adv) extremely: vô cùng (d) Exclusively (adv): riêng, dành riêng

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Section (n, v) khu vực, chia thành khu 2. Set aside (v) dành để làm gì 3. Have/has+ been+ V3/ed (HTHT thể bị động): dịch là “đã bị/ được làm gì)=> has been set aside: đã được dành (để làm gì) 4. For (prep) cho, đối với, để đạt được, để nhận lấy 5. Pet (n,v) thú cưng, cưng nựng 6. Owner (noun) chủ 123

HGS Company was awarded the construction contract as it had a-----bid than any of the other competing firms

C

Sau khoảng trống có từ THAN=> câu thuộc dạng SO SÁNH HƠN=> chọn C

Công ty HGS đã được trao cho hợp đồng xây dựng vì nó đã có mức thầu CAO HƠN so với bất cứ công ty nào trong số các công ty đối thủ còn lại

(a) Worthiest (adj so sánh nhất): có giá trị nhất, đắt nhất (b) Worth (N, adj) giá trị, có giá trị (c) Worthier (adj so sánh hơn) có giá trị hơn, đắt hơn, cao hơn về giá

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

24

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

(d) Worthy (adj, noun): nhân vật quan trọng, xứng đáng

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Award a grant/ contract to sb: giao/trao cho số tiền trợ cấp/ hợp đồng cho ai đó 2. Be+ V3/ed (thể bị động): bi/được làm gì=> was awarded: bị/ được trao cho 3. Construction contract (noun) hợp đồng xây dựng 4. Contract (n,v) hợp đồng, ký kết hợp đồng 5. As=for=since=because=now that= seeing that + SVO: vì 6. Have-had-had (v) có- đã có- đã có 7. Bid (n, v) mức thầu, đầu thầu 8. Any of+ N: bất cứ cái gì trong số những cái gì => any of the other competing firms: bất cứ công ty nào trong số các công ty đối thủ còn lại 9. The other+ N/Ns: cái/ những cái còn lại=> the other competing firms: những công ty đối thủ còn lại 10. Cần nghiên cứu kỹ “thể bị động/ chủ động/ dạng so sánh hơn” 124

Ms. Nissim, the founder of Hartwell Industries, will-------a talk on effective sales strategies at the marketing convention

A

Từ đi theo cụm: “deliver a talk on/about”= diễn thuyết về điều gì

Bà Nissim, người sáng lập của công ty Hartwell Industries, sẽ DIỄN THUYẾT về các chiến lược bán hàng hiệu quả tại hội nghị marketing

(a) Deliver (v) giao, phát, đỡ đẻ

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

25

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

(b) Register (n,v) sổ sách, đăng ký (c) Showcase (noun) tủ trưng bày (d) Imply (v) hàm ý

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Founder (noun) nhà sáng lập 2. Effective (adj) hiệu quả 3. Sales (noun) bán hàng 4. Strategy (noun) chiến lược 5. Convention (noun) hội nghị 125

Many people have succeeded in reducing household waste by buying fewer-------products

D

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

Nhiều người đã thành công trong việc giảm rác thải trong nhà bằng cách mua ít các sản phẩm SỬ DỤNG MỘT LẦN hơn

(a) Basic (adj, noun) cơ bản, kiến thức cơ bản (b) Decisive (adj) kiên quyết (c) Effective (adj) hiệu quả, có hiệu lực (d) Disposable (adj) sử dụng 1 lần

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

26

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Many + Ns: nhiều 2. Have/ has +V3/ed (HTHT) dịch là “đã làm gì”=> have succeeded: đã thành công 3. Succeed in (v) thành công trong việc gì 4. Reduce (v) giảm 5. Household (n, adj) hộ gia đình, trong gia đình 6. Waste (n,v) rác thải, lãng phí 7. By (prep)+ N/Ving: bằng cách 8. Fewer + N: ít cái gì hơn=> fewer disposable products: ít sản phẩm sử dụng 1 lần hơn 9. Product (noun) sản phẩm 10. People (n,v) người/dân tộc, đưa người đến một nơi nào đó để ở 11. Buy=purchase (v) mua 126

When-----with suppliers, payment terms and delivery times are among the most vital factors to take into consideration

(a) Adopting (ving) nhận làm con nuôi, thông qua

C

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

Khi THƯƠNG LƯỢNG với các nhà cung cấp, các điều khoản về thanh toán và thời gian giao hàng thì nằm trong số các nhân tố quan trọng nhất cần cân nhắc

(b) Appearing (ving) xuất hiện (c) Negotiating (ving) thương lượng

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

27

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

(d) Finishing (ving) hoàn thành, hoàn tất

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. When (conj)+ SVO/ving, chỉ cộng Ving (khi 2 câu có cùng chủ ngữ): khi 2. Supplier (noun) nhà cung cấp 3. Payment (noun) sự thanh toán 4. Term (noun) điều khoản 5. Delivery time (noun) thời gian giao hàng 6. Among (prep)+ Ns (nằm) trong số 7. Vital (adj)= important: quan trọng 8. Factor (noun) nhân tố 9. Take into consideration (cụm) = take sth into account= cân nhắc 127

The tenor received widespread---- for his superb performances at the annual opera festival

(a) Criticism (noun) lời bình phẩm

D

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

Ca sĩ giọng nam cao đã nhận được SỰ CÔNG NHẬN rộng rãi đối với những buổi biểu diễn xuất sắc của anh ấy tại lễ hội Opera hằng năm

(b) Persuasion (noun) sự thuyết phục (c) Deliberation (noun) sự cân nhắc kỹ (d) Recognition (noun) sự công nhận

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

28

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Tenor (noun) ca sĩ giọng nam cao 2. Receive (v) nhận được 3. Widespread (adj) rộng rãi 4. For (prep) đối với, để nhận được 5. Superb (adj) xuất sắc, tuyệt vời 6. Performance (noun) buổi biểu diễn 7. Festival (noun) lễ hội, liên hoan (liên hoan phim, lễ hội opera) 8. Annual (adj, noun) hằng năm, cây chỉ sống 1 năm hoặc một mùa/tạp chí xuất bản mỗi năm 1 kỳ 128

------ having television stations across the state, the American Media Corporation owns several magazines and newspapers

A

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

NGOÀI việc sở hữu các đài truyền hình trong khắp bang RA, tập đoàn truyền thông American Media Corporation còn sở hữu nhiều tờ tạp chí và báo

(a) Besides (prep, conj) ngoài cái gì ra, ngoài ra (b) Rather (adv) hơi (c) Among (prep) +Ns: trong số (d) Along (adv, prep) về phía trước, dọc theo

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

29

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Television (noun) truyền hình 2. Station (noun) trạm, đài 3. Across (prep)+N/Ving: trong khắp 4. State (n, v, adj) bang, phát biểu, thuộc về nhà nước 5. Own (v) sở hữu 6. Several + Ns: nhiều… 7. Magazine (noun) tạp chí 8. Newspaper (noun) báo 129

Delegates from the industry’s most widely----social media marketing firms will speak at next week’s summit

(a) Respectful (adj) lễ phép (b) Respecting (ving) tôn trọng

C

xxx’s adv+… adj/N phụ… + N chính (N chính khá dài: social media marketing firms= các công ty marketing truyền thông xã hội) =>vị trí khoảng trống cần điền 1 Adj hoặc 1 N để bổ nghĩa cho N chính=> chọn C hoặc D=> chọn C vì hợp nghĩa

Các đại biểu đến từ các công ty marketing truyền thông xã hội ĐƯỢC TRỌNG VỌNG nhất ngành sẽ phát biểu tại hội nghị thượng đỉnh vào tuần tới

(c) Respected (ved, adj dạng bị động) được tôn trọng, được trọng vọng, đã tôn trọng (d) Respective (adj) riêng, tương ứng

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

30

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Delegate (n,v): đại biểu, cử làm đại diện 2. Industry (noun) ngành 3. Most (adv) nhất 4. Widely respected: được trọng vọng 5. Social media (noun) truyền thông xã hội 6. Firm= company (noun) công ty 7. Speak (v) phát biểu= state=talk 8. Summit (noun) hội nghị thượng đỉnh, đỉnh (núi) 9. Next (adj, adv, noun) tiếp theo/sau, tiếp sau, cái/người tiếp theo 10. Week (n) tuần 130

TNP Tech will allow users to download its new software for free until september 1 but will start charging for it--------

(a) Since (prep, conj) kể từ khi, vì

B

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

Công ty TNP Tech sẽ cho phép người dùng tải xuống phần mềm mới của nó miễn phí cho tới ngày 1 tháng 9 nhưng sẽ bắt đầu tính phí SAU ĐÓ (tức là sau ngày 1 tháng 9)

(b) Thereafter (adv) sau đó (c) Consequently (adv) do đó, cho nên (d) Now (that)= seeing that: vì

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

31

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Allow sb to do sth: cho phép ai làm điều gì=> allow users to download: cho phép người dùng tải xuống 2. Software (noun) phần mềm 3. For free: miễn phí 4. Until= till (prep, conj) cho tới khi 5. Start+ Ving (v) bắt đầu làm gì 6. Charge (n,v) giá tiền, tính phí 7. User (noun) người sử dụng 8. September (noun) tháng 9

TEST 6-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

32

PART 6-TEST 6 Questions 131-134 refer to the following notice

Các câu hỏi 131-134 tham khảo thông báo sau:

ATTENTION ALL TENANTS

TẤT CẢ NGƯỜI THUÊ CĂN HỘ HÃY CHÚ Ý!

Wimberley Group will---[131]---its rent collection system to an electronic one. This change will apply to all apartments effective February 1. ---[132]---. Cash and personal checks will no longer be accepted.

Tập đoàn Wimberley Group sẽ [131] đổi hệ thống thu tiền thuê căn hộ trực tiếp thành hệ thống điện tử. Sự thay đổi này sẽ áp dụng đối với toàn bộ các căn hộ, có hiệu lực từ ngày 1 tháng 2. [132] kể từ ngày đấy trở đi, người thuê phải trả tiền thuê của họ trực tuyến. Tiền mặt và séc cá nhân đều không còn được chấp nhận nữa.

Every tenant needs to create a user profile at www.wimberleygroup.com. After logging in, you will be able to---[133]---a payment. You can do this by selecting the unpaid bill and then clicking on the button at the bottom of the screen. ---[134]---you hit “Pay”, the amount you designate will be deducted from your registered credit card or bank account. If you wish to arrange automatic payments, please click the button labeled “Pay This Amount Every Month”.

Mỗi người thuê cần tạo ra một hồ sơ người dùng tại www.wimberleygroup.com. Sau khi đăng nhập vào web, bạn sẽ có thể [133] thực hiện thanh toán. Bạn có thể thực hiện điều đấy bằng cách chọn một hoá đơn chưa thanh toán và sau đấy nháy chuột vào nút ở cuối màn hình. [134] Ngay khi bạn click vào nút “Thanh toán”, số tiền mà bạn chọn sẽ được trừ từ thẻ tín dụng đã đăng ký của bạn hoặc tài khoản ngân hàng của bạn. Nếu bạn muốn thu xếp thanh toán tự động, vui lòng nháy chuột vào nút có ghi “Thanh Toán Khoản Tiền Này Mỗi Tháng”.

Thank you for your cooperation. If you have any questions, e-mail us at [email protected]

Cảm ơn vì sự hợp tác của bạn. Nếu bạn có bất cứ câu hỏi nào, hãy email cho chúng tôi tại help@ wimberleygroup.com

131.

131. C

TEST 6-PART 6 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

33

(a) Induce (v) xúi ai làm gì

=>dịch và chọn từ hợp nghĩa

(b) Fluctuate (v) dao động (c) Convert (v, n) đổi, người cải đạo (d) Recover (v) bình phục 132.

132. B

(a) Tenants had found the new system easy to use

=> dịch và chọn câu hợp nghĩa. Ngoài ra, ta có thể dựa vào căn cứ là trước khoảng trống có đề cập tới ngày ngày có hiệu lực là ngày 1 tháng 2 “effective February 1” nên câu cần điền phải là câu có sự liên quan tới ý đấy. Chỉ có câu B mới có căn cứ liên quan đến ý đấy “…from that day on”= “từ ngày đấy trở đi”

(b) From that day on, tenants must pay their rental fees online (c) The new system allowed for a greater variety of payment options (d) Only certain Wimberley Group occupants will be affected

(a) Người thuê đã cảm thấy hệ thống mới dễ sử dụng (b) Từ ngày đấy trở đi, người thuê phải trả tiền thuê của họ trực tuyến (c) Hệ thống mới đã cân nhắc tới sự đa dạng hơn về những lựa chọn thanh toán (d) Chỉ những người thuê nhất định của tập đoàn Wimberley Group mới bị ảnh hưởng (bởi sự thay đổi này)

133.

133. D

(a) Postpone (v) hoãn

=>Dịch và chọn từ hợp nghĩa

(b) Cancel (n,v) sự huỷ, huỷ (c) Oppose (v) chống đối (d) Make (v) thực hiện

TEST 6-PART 6 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

34

134.

134. D

(a) Even if +SVO: thậm chí nếu

=>Dịch và chọn từ hợp nghĩa

(b) During (prep) +N/Ving: trong suốt (c) Although= though=even though= however +adj/adv +SV= no matter how adj/adv+ SV= adj/adv as/though +SV: mặc dù, cho dù (d) As soon as: ngay khi

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Attention (thán từ, n) hãy chú ý, sự chú ý

16.

At the bottom of : ở cuối của cái gì => at the bottom of the screen= ở cuối màn hình

17.

Amount (n) số lượng, số tiền

18.

Designate (v) chỉ định, chọn

19.

Deduct (v) khấu trừ, trừ

20.

Credit card (n) thẻ tín dụng

21.

Bank account (n) tài khoản ngân hàng

22.

Wish to do sth: muốn làm gì => wish to arrange: muốn thu xếp..

23.

Please +Vo: vui lòng làm gì => please click= vui lòng nháy chuột

24.

Dòng cuối cùng của đoạn 2 có mệnh đề quan hệ rút gọn, dạng đầy đủ sẽ là: “the button WHICH is labeled”

25.

Vo đứng đầu câu, dịch là “Hãy làm gì đấy”=> e-mail us = hãy email cho chúng tôi

26.

Induce sb to do sth: xúi ai làm gì đấy

2. Tenant (n,v) người thuê, thuê 3. Rent collection system: hệ thống thu tiền trực tiếp 4. Từ “one” tại dòng 1 của bài là đại từ đại diện, thay thế cho từ “system”, thay vì người ta sẽ viết là “an electronic system” người ta dùng để đại từ để câu văn không bị lặp từ cũng như câu sẽ ngắn hơn, tiết kiệm giấy, bút hơn khi viết hoặc đỡ tốn thời gian, công sức hơn khi nói 5. Apply (v) áp dụng 6. Có sự xuất hiện của mệnh đề quan hệ dạng rút gọn tại câu thứ 2 của bài, dạng đầy đủ sẽ là: “…all apartments WHICH IS effective February 1” 7. Cash (n) tiền mặt

TEST 6-PART 6 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

35

8. Personal check (n) séc/chi phiếu cá nhân

27.

Find- found-found (tìm thấy, cảm thấy)=> found the new system easy to us= đã cảm thấy hệ thống mới dễ sử dụng

28.

From that day on: kể từ đấy trở đi

29.

Allow for sth: cân nhắc đến cái gì

30.

Occupant (n) người chiếm chỗ, người nắm giữ vị trí, người thuê nhà

9. No longer: không còn nữa 10. Accept (v) chấp nhận 11. Every (adj) mỗi, mọi 12. A user profile (n) hồ sơ người dùng 13. Log in (v) đăng nhập 14. Be able to: có thể làm gì => be able to make a payment= có thể thực hiện thanh toán 15. By (prep) bằng cách => by selecting= bằng cách chọn Questions 135-138 refer to the following e-mail

Các câu hỏi 135-138 tham khảo bức email sau

To: Angela Thornberry

Gửi đến: Angela Thornberry

From: Vincent Nakamura

Gửi từ: Vincent Nakamura

Subject: your laptop

Chủ đề: laptop của bà

Date: June 18

Ngày: 18 tháng 6

Dear Ms. Thornberry,

Bà Thornberry kính mến!

I am writing about the Trax 2700 lapton you dropped off at our store on June 15 because of problems with its screen. After sending it to our---[135]--- for examination, we discovered that it contained a faulty component. At present, your laptop is being---[136]---. As requested, we are also

Tôi viết bức email này là về chiếc laptop Trax 2700 bà đã đem đến của hàng của chúng tôi vào ngày 15 tháng 6 do các vấn đề về màn hình của nó. Sau khi chuyển nó tới [135] các nhân viên kỹ thuật của chúng tôi để kiểm tra, chúng tôi đã phát hiện nó có chứa một bộ phận bị lỗi. Hiện giờ, laptop của bà đang [136] được sửa chữa. Như đã được bà yêu cầu, chúng tôi cũng sẽ kiểm tra kỹ

TEST 6-PART 6 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

36

thoroughly testing the device to see if there are any other issues.

càng nó để xem liệu rằng có bất cứ vấn đề nào khác không.

As this problem appears to have been entirely our fault, we will provide you with a $50 voucher to use at our retail store.--[137]---, e-coupons for our Web site are also available. Just let us know which you’d prefer.

Vì vấn đề này có vẻ hoàn toàn là lỗi của chúng tôi, nên chúng tôi sẽ đưa cho bà một phiếu mua hàng trị giá 50 đô la để sử dụng tại cửa hàng bán lẻ của chúng tôi. [137] Sự lựa chọn khác là, phiếu mua hàng điện tử sử dụng trên web của chúng tôi cũng sẵn có. Bà chỉ cần cho chúng tôi biết bà thích loại nào hơn nhé

---[138]---. If you have not received it by then, please call customer service. Best wishes, Vincent Nakamura

[138] Chúng tôi sẽ gửi lại laptop đến bà trong vòng 3 ngày. Nếu bà vẫn chưa nhận được nó trước thời điểm đấy, bà vui lòng gọi đến dịch vụ chăm sóc khách hàng Gửi bà những lời chúc tốt đẹp!

Customer Satisfaction Department Vincent Nakamura Bộ phận dịch vụ chăm sóc khách hàng 135.

135.C

(a) Technicality (n) thuật ngữ chuyên môn

Our + ……

(b) Technical (adj) kỹ thuật, chuyên môn

=>khoảng trống cần 1 N, cả A, C,D đều là N

(c) Technicians (Ns) các kỹ thuật viên

=> dịch và chọn từ hợp nghĩa

(d) Technology (n) công nghệ

=>TTSH + N

=> chọn C

136.

136.B

(a) Replaced (ved) đã thay thế

=>Dịch và chọn từ hợp nghĩa

TEST 6-PART 6 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

37

(b) Repaired (ved) đã sửa chữa (c) Shipped (ved) đã giao hàng (d) Recalled (ved) đã thu hồi

137.

137.D

(a) Regrettably (adv) một cách đáng tiếc

=>Dịch và chọn từ hợp nghĩa

(b) Subsequently (adv) sau đó (c) Approximately (adv) xấp xỉ, khoảng chừng (d) Alternatively (adv) sự lựa chọn khác là

138. (a) The model you inquired about is no longer available at this location (b) We will send the computer back to you within three days (c) You are not covered under the warranty as it has expired (d) We have been receiving a number of complaints about our service

138.B =>dịch nghĩa và chọn (a) Mẫu mà bà đã yêu cầu không có sẵn hàng tại địa điểm này (b) Chúng tôi sẽ gửi lại laptop đến bà trong vòng 3 ngày (c) Bà không được nhận bảo hành vì nó đã hết hạn (d) Chúng tôi đã nhận được nhiều phàn nàn về dịch vụ của chúng tôi

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1.

Ngôi nhân xưng “you” trong bài, ta có thể dịch là “bà” cho nghĩa của bài hay hơn và thuần Việt hơn (dựa vào

33.

As (conj) vì

TEST 6-PART 6 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

38

người nhận là bà Thornberry nên khi dịch “you” ta có thể dịch là “bà”) 2.

Write (v) viết thư/ viết email

3.

About (prep) về

4.

Drop off (cụm v) đem cái gì đến nơi nào đấy

5.

At (prep) tại

6.

Store (n, v) cửa hàng, lưu trữ

7.

On (prep) vào ngày/về

8.

June (noun) tháng 6

9.

Because of= due to= owing to= as a result of+ N/ving= bởi vì

10. Problem (n) vấn đề 11. Screen (n,v) màn hình, sàng lọc 12. After (prep, conj, adv) sau, sau khi, sau đấy 13. Send (v) gửi 14. Examination (noun) việc kiểm tra 15. Discover (v) phát hiện/khám phá 16. Contain (v) bao gồm/ chứa đựng 17. Faulty =error (noun) lỗi 18. Component (noun, adj) bộ phận 19. Present (n, adj, v) món quà, hiện tại, trao tặng/ thuyết trình 20. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu

34.

Appear (động từ thường, linking verb) xuất hiện, có vẻ

35.

Appear to have + V3/ed= có vẻ

36.

Entirely (adv) hoàn toàn

37.

Fault (noun) lỗi

38.

Provide (v) cung cấp

39.

Provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì

40.

Use (n,v) sự sử dụng, sử dụng

41.

Retail (n, adv, v) sự bán lẻ, bán lẻ, bán lẻ

42.

Retail store (noun) cửa hàng bán lẻ

43.

E-coupons (n) phiếu mua hàng điện tử

44.

Available (adj) có sẵn/ trống chỗ

45.

Just (adv) chỉ cần

46.

Let + Vo= hãy làm gì

47.

Let us+ Vo: hãy để chúng tôi làm gì

48.

Know (v) biết

49.

Prefer (v) thích hơn

50.

Receive (v) nhận

51.

By then= trước thời điểm đấy

52.

Please + Vo: vui lòng làm gì

53.

Call (v, n) gọi, cuộc gọi

54.

Customer service (n) dịch vụ chăm sóc khách hàng

21. Also (adv) cũng

TEST 6-PART 6 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

39

22. Thoroughly (adv) kỹ lưỡng, chu đáo

55.

Customer Satisfaction Department (noun) bộ phận dịch vụ chăm sóc khách hàng

56.

Model (noun) mẫu

57.

Inquire (v) hỏi

58.

No longer= không còn nữa

59.

Location (noun) địa điểm/vị trí

60.

Send sth back= gửi cái gì trả lại

61.

Within (prep) trong vòng

62.

Cover (n,v) trang bìa/nắp vung, chi trả

63.

Under the warranty= theo bảo hành

64.

Expire (v) hết hạn

23. Test (n, v) đợt kiểm tra, kiểm tra 24. Device (n) thiết bị 25. See (v) xem/thấy 26. There + be: có 27. Any (adj) bất cứ 28. Other (adj) khác 29. Issue (n, v) số báo, phát hành 30. A number of+ Ns: nhiều 31. Complaints (n) lời phàn nàn 32. Service (n,v) dịch vụ, bảo dưỡng

Questions 139-142 refer to the following announcement

Các câu hỏi 139-142 tham khảo thông báo sau:

Notice for All Staff

Thông Báo Dành Cho Toàn Thể Nhân Viên

The shopping mall our store is located in will be closed from December 24 to 26.-------, some of you will be coming in on December 24 to set up for our post-holiday sale. The guard who usually opens the mall doors in the morning is off duty during this time.-------. Daniel Monahan is the most senior staff member, so I will give it to him, and he will let everyone inside.

Trung tâm mua sắm mà cửa hàng của chúng toạ lạc sẽ đóng cửa từ ngày 24 đến ngày 26 tháng 12. [139] Tuy nhiên, một vài người trong số các bạn sẽ đến vào ngày 24 tháng 12 để sắp xếp cho ngày sale sau mùa lễ của chúng ta. Bảo vệ người mà thường xuyên mở của của trung tâm vào buổi sáng thì không làm việc trong suốt thời gian đấy. [140] Do đó, một mã code an ninh sẽ được cần đến để đi vào toà nhà. Daniel Monahan là nhân viên làm việc lâu năm nhất trong công ty, nên tôi sẽ đưa nó cho ông ấy, và ông ấy sẽ cho mọi người vào trong.

TEST 6-PART 6 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

40

It is vital that you-------Daniel at the entrance at exactly 10 A.M. We don’t want to waste time making him go back and forth to open the doors, so please be considerate and arrive as ----------as you can. Thank you for your understanding.

Rất cần thiết rằng các bạn [141] nên gặp Daniell tại lối ra vào vào chính xác 10h sáng. Chúng tôi không muốn phí thời gian làm cho ông ấy đi tới đi lui để mở cửa, vì thế vui lòng biết ý và đến [142] đúng giờ nhất có thể. Xin cảm ơn vì sự thấu hiểu của các bạn!

Alison Culpepper

Alison Culpepper

Store manager

Quản lý cửa hàng

139.

139. D

a) Besides (prep, conj) ngoài cái gì ra, ngoài ra, hơn nữa

=>dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) Otherwise (adj, adv, conj) khác, về mặt khác, nếu không thì c) Accordingly (adv) sao cho phù hợp, do đó d) However (adv, conj) dù….đến đâu, tuy nhiên 140.

140.C

(a) Making sure we answer customer inquiries in a timely manner is our priority (b) You should be able to use your employee pass to access the mall

=>dịch nghĩa và chọn a) Việc đảm bảo chúng ta trả lời các câu hỏi của khách hàng kịp thời là ưu tiên hàng đầu của chúng ta

(c) A security code will therefore be required to enter the building

b) Các bạn có thể thử dụng thẻ ra vào dành cho nhân viên của các bạn để đi vào trung tâm mua sắm

(d) You will need to handle backorders caused by his absence

c) Do đó, một mã code an ninh sẽ được cần đến để đi vào toà nhà

TEST 6-PART 6 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

41

d) Các bạn sẽ cần phải xử lý các đơn hàng được giao trễ do sự vắng mặt của các bạn

141.

141.B

a) Are meeting (HTTD) đang gặp mặt

It+ be + (các tính từ trong câu giả định)+ THAT+ S + (should)+ Vo+….

b) Meet (Vo) gặp mặt c) Had met (QKHT) đã gặp mặt d) Met (QKĐ) đã gặp

=>khoảng trống cần điền Vo =>chọn B các tính từ trong câu giả định thường gặp: 1.

Vital

2.

Essential

3.

Necessary

4.

Important

5.

Mandatory

6.

Advised

7.

Recommended

8.

Required

9.

Suggested

10. Imperative 11. Urgent 12. Proposed 13. Obligatory 142.

142. A

a) Punctually (adv) đúng giờ

=>dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) Regularly (adv) đều đặn c) Politely (adv) lịch sự

TEST 6-PART 6 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

42

d) Impressively (adv) nguy nga

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Post-holiday: sau mùa lễ 2. Off duty (adj) nghỉ làm, không làm việc 3. Senior (adj) có thâm niên, làm việc lâu năm 4. Let sb do sth: để cho ai đó làm gì => let everyone inside= để cho mọi người vào

6. Go back and forth: đi tới đi lui 7. Cosiderate (adj) chu đáo, ý tứ, biết ý 8. As punctually as you can: đúng giờ nhất có thể; as soon as possible = sớm nhất có thể 9. Thank you for your understanding: xin cảm ơn vì sự thấu hiểu của bạn

5. Waste time +Ving: phí thời gian làm gì-> waste time making him go back and forth= phí thời gian làm ông ấy đi tới đi lui Questions 143-146 refer to the following email

Các câu hỏi từ 143-146 tham khảo bức email sau:

To: Rajesh Singh

Gửi đến: Rajesh Singh

From: Faria Deveraj

Gửi từ: Faria Deveraj

Subject: Scheduled Inspection

Chủ đề: đợt thanh tra theo kế hoạch

Date: October 12

Ngày: 12 tháng 10

Dear Mr. Singh,

Kính gửi ông Singh!

On October 17, your clothing factory will face its yearly government inspection. This annual -------will verify that all labor laws are being followed. Your factory passed the—[144]--- evaluation with no major problems, so our inspectors hope to see a similar level of compliance this time around.

Vào ngày 17 tháng 10, nhà máy sản xuất quần áo của ông sẽ phải tham gia đợt thanh tra nhà nước hằng năm của nó.[143] Đánh giá hằng năm này sẽ kiểm tra lại xem tất cả các luật lao động có đang được tuân thủ không. Nhà máy của ông đã vượt qua đợt đánh giá [144] lần trước mà không có bất cứ vấn đề nào lớn, vì thế thanh tra của

TEST 6-PART 6 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

43

You are---[145]--- obliged to provide access to any part of the factory that the inspectors may wish to see. Failure to comply in this regard may result in fines and further investigation. Also, the inspectors need to confirm that workers are beeing properly compensated.---[146]---.

Thank you for your attention to this matter.

chúng tôi hi vọng sẽ nhìn thấy được mức độ tuân thủ tương tự ở lần này Ông [145] theo pháp luật bắt buộc phải cho các thanh tra đi vào bất cứ khu vực nào của nhà máy mà họ muốn xem qua. Việc không tuân thủ về mặt này có thể dẫn đến phạt tiền và phải chịu một đợt điều tra khác nữa. Ngoài ra, thanh tra cần phải xác nhận rằng công nhân có đang được trả lương hợp lý không. [146] Do đó, bộ phận nhân sự sẽ cần phải chuẩn bị các giấy tờ có liên quan. Cảm ơn vì sự hợp tác của bạn.

Faria Deveraj Inspection Team Leader

Faria Deveraj

City Government of Mumbai

Trưởng đội thanh tra Chính quyền thành phố Mumbai

143.

143. D

a. Meeting (ving) gặp mặt

=>dịch và chọn từ hợp nghĩa

b. Investment (n) sự đầu tư c. Commemoration (n) kỷ niệm d. Assessment (n) đánh giá 144.

144.C

a. Decided (ved) đã quyết định

=> dịch nghĩa và chọn

b. Forthcoming (adj) sắp tới c. Previous (adj) trước đây, trước đó d. Ultimate (adj, n) cuối cùng, cái tốt nhất 145.

145. A

TEST 6-PART 6 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

44

a. Legally (adv) theo quy định của pháp luật

be+….ADV…+ V3/ed (dạng điền ADV ở vị trí bị động chẻ đôi)

b. Legality (n) tính hợp pháp

=> chọn A

c. Legal (adj) hợp pháp d. Legitimate (v) hợp pháp hoá 146.

146.B

a. A copy of the receipt for your recent payment has been sent to you in the mail

=>dịch nghĩa và chọn

b. The human resources department will need to prepare the relevant documents c. Consequently, the company wihes to avoid paying any such penalties d. We are interested in hearing about certain products that were recalled.

a. Bản sao hoá đơn cho đợt thanh toán trước đây của ông đã được gửi đến ông qua bưu điện b. Bộ phận nhân sự sẽ cần phải chuẩn bị các giấy tờ có liên quan c. Do đó, công ty muốn tránh việc trả bất khoản tiền phạt nào như vậy d. Chúng tôi quan tâm muốn nghe về các sản phẩm nào đó cái mà đã được thu hồi lại

Từ vựng và ngữ pháp cần học Scheduled (adj) được lên lịch/theo kế hoạch

23. Wish to do= muốn làm gì

2.

Inspection (noun) sự thanh tra/ đợt thanh tra

24. Failure to do sth= không thực hiện/ không làm

3.

Clothing factory (noun) nhà máy sản xuất quần áo

25. Comply (v) tuân thủ

4.

Face (noun/v) mặt, đối mặt

5.

Government (noun) chính phủ

1.

6.

Yearly (adj, adv) hằng năm = annual

7.

Verify (v) xác nhận điều gì có được thực hiện không

26. Regard (noun) mặt/khía cạnh 27. Result in= dẫn đến 28. Fine (noun) tiền phạt 29. Further (adj, adv) thêm nữa 30. Investigation (noun) sự điều tra

TEST 6-PART 6 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

45

8.

Labor laws (noun) luật lao động

31. Also (adv) cũng/ ngoài ra

9.

Follow (v) theo sau, tuân thủ

32. Need to do sth= cần là gì

10. Pass (v, noun) vượt qua, vé (đi tàu)

33. Confirm (v) xác nhận

11. Evaluation (noun) sự đánh giá

34. Worker (noun) công nhân

12. Major (adj) chính/lớn

35. Is/am/are being + V3/ed= đang được làm gì=> are being compensated= đang được trả lương

13. Problem (noun) vấn đề 14. , so: vì thế 15. Inspector (noun) thanh tra 16. Hope to do sth= muốn làm gì

36. Properly (adv) thích hợp/ hợp lý 37. Attention (noun) sự chú ý 38. Matter (noun) vấn đề

17. Similar (adj, noun) tương tự, vật/người tương tự 18. Level of compliance (noun) mức độ tuân thủ 19. Oblige (v) bắt buộc phải làm gì 20. Provide (v) cung cấp/ đưa ra 21. Access (n, v) sự đi vào, đi vào/truy cập 22. Part (noun) bộ phận/ phần

TEST 6-PART 6 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

46

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

PART 7 TEST 6 Questions 147-148 refer to the following advertisement

Job Vacancy The Fentonville Board of Planning and Zoning is seeking 148A an office clerk to take meeting notes and file records. 147 The newly hire clerk will only have to report for duty from 9 A.M to 5 P.M on Mondays and Wednesdays. The ideal candidate will have excellent typing skills, pay close attention to detail, and be comfortable working independently. Clerical experience is preferred but not necessary. 148B The pay is $25 per hour. 148D Resumes should be mailed to City Hall by March 4.

Các câu hỏi 147-148 tham khảo quảng cáo dưới đây

Tuyển Dụng Việc Làm Ban quy hoạch và phân vùng tại Fentonville đang tìm kiếm 148A một nhân viên văn phòng để ghi chép lại nội dung cuộc họp và sắp xếp các hồ sơ. 147 Nhân viên mới được thuê sẽ chỉ phải đến nhận nhiệm vụ từ 9h sáng tới 5h tối vào các ngày thứ 2 và thứ 4. Ứng viên lý tưởng phải có các kỹ năng đánh máy tốt, chú tâm vào các chi tiết, và thoải mái làm việc một cách độc lập. Kinh nghiệm làm việc văn phòng được ưu tiên nhưng không phải là thứ tất yếu. 148B Lương 25 đô mỗi giờ. 148D Sơ yếu lý lịch nên được gửi bưu điện tới toà thị chính thành phố trước 4 tháng 3 Câu hỏi 147. what can be inferred about the position? a) It involves intensive team work b) It requires record keeping experience c) It is on a part-time basis d) It is on a part-time basis

Dịch câu hỏi 147. Cái gì có thể được suy ra về vị trí công việc này? a) Nó liên quan tới công việc làm theo nhóm có cường độ cao b) Nó yêu cầu kinh nghiệm sắp xếp,

Giải thích 147. D Căn cứ tại dòng 2,3 từ trên xuống của văn bản: “the newly hired clerk will only have to report for duty from 9 a.m to 5 p.m on Mondays and Wednesdays”= “Nhân viên mới được thuê sẽ chỉ phải đến nhận nhiệm vụ từ 9h sáng tới 5h tối vào các ngày thứ 2 và thứ 4”

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

47

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 lưu trữ tài liệu, số sách c) Nó liên quan tới việc đi lại nhiều d) Nó là công việc bán thời gian

148. What information is NOT included in the advertisement? a) Job duties b) Pay rate c) Start date d) Application deadline

148. Thông tin nào KHÔNG được bao gồm trong bài quảng cáo? a) Các nghĩa vụ công việc b) Mức lương c) Ngày bắt đầu công việc d) Hạn chót nộp đơn xin việc

=>nhân viên mới sẽ làm việc không giống như các nhân viên thường khác, tức là làm bán thời gian + câu B sai, mặc dù ở dòng 2 từ trên xuống của bài có “file records”= sắp xếp hồ sơ, sổ sách” TUY NHIÊN, ở đây, “sắp xếp hồ sơ, sổ sách” là một phần trong nội dung công việc của nhân viên mới chứ không phải là kinh nghiệm mà nhân viên mới cần có, các bạn không nên nhầm lẫn nội dung công việc và kinh nghiệm làm việc 148. C + “job duties=nghĩa vụ công việc” được đề cập trong dòng 1,2 từ trên xuống: “an office clerk to take meeting notes and file records”= “một nhân viên văn phòng để ghi chép lại nội dung cuộc họp và sắp xếp các hồ sơ”=> loại A + “pay rate= mức lương” được đề cập trong bài tại dòng 2 từ dưới lên “the pay is $25 per hour” = “mức lương là 25 đô la mỗi giờ”=> loại B + “application deadline=hạn chót nộp đơn

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

48

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 xin việc” được đề cập trong bài ở dòng cuối cùng của bài “by march 4= trước 4 tháng 3”=> loại D => C không được đề cập trong bài=> CHỌN

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1. Advertisement (n) quảng cáo 2. Job vacancy (n) tuyển dụng việc làm 3. Board of planning and zoning (n) ban quy hoạch và phân vùng 4. Seek (v) tìm kiếm 5. Office clerk (n) nhân viên văn phòng 6. Take note= ghi chú 7. Meeting (n) cuộc họp/ cuộc gặp mặt 8. File (v,n) sắp xếp hồ sơ/ hồ sơ 9. Record (n,v) sổ sách, ghi âm 10. Newly (adv) mới 11. Hire (v) thuê 12. Clerk (n) nhân viên= employee=personnel 13. Only (adv) chỉ 14. Have/has to+ Vo= phải làm gì 15. Report for duty= đến nhận nhiệm vụ 16. From ….to= từ….đến 17. On+ thứ= vào thứ 18. Monday (n) thứ 2 19. Wednesday (n) thứ 4 20. Ideal (adj) lý tưởng/ hoàn hảo/ phù hợp 21. Candidate (n) ứng cử viên 22. Have (v) có 23. Excellent (adj) tốt/ xuất sắc 24. Typing skills (n) kỹ năng đánh máy 25. Pay close attention to= chú ý đến/ chú tâm đến 26. Detail (n) chi tiết/ thông tin 27. Be comfortable + Ving= thoải mái làm gì 28. Work (n,v) công việc, làm việc 29. Independently (adv) độc lập

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

49

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

30. Clerical (adj) văn phòng 31. Experience (n,v) kinh nghiệm, trải nghiệm 32. Preferred (adj) được thích hơn/ được ưu tiên hơn 33. But (conj) nhưng 34. Necessary= essential = integral (adj) cần thiết 35. Pay (n,v) tiền lương, trả lương/ chi trả 36. Per (prep) mỗi 37. Hour (n) giờ 38. Resumes (n) sơ yếu lý lịch 39. Should (n) nên 40. Mail (v) gửi qua bưu điện 41. To (prep) đến 42. City Hall (n) Toà Thị Chính thành phố 43. By (prep) không muộn quá/ không quá 44. March (n) tháng 3 45. Infer (v) suy luận ra 46. About (prep) về 47. Position (n) vị trí công việc 48. Involve (v) đòi hỏi/ liên quan 49. Team work (n) làm việc theo nhóm 50. Require (v) yêu cầu 51. Record keeping (n) việc sắp xếp, lưu trữ sổ sách 52. A lot of= nhiều 53. Travel (v, n) đi lại, việc đi lại 54. Part-time= bán thời gian 55. On a….basis= theo hình thức=> on a part-time basis= theo hình thức bán thời gian 56. Information= detail (n) thông tin 57. Include (v) bao gồm 58. Job duty (n) trách nhiệm công việc 59. Pay rate (n) mức lương 60. Start date (n) ngày bắt đầu 61. Application deadline (n) hẹn chót nộp đơn

Questions 149-150 refer to the following ticket

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

50

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

WALLACE TRANSPORTATION: TICKET *PLEASE PRINT THIS OUT*

PASSENGER: William Singer PHONE NUMBER: (212) 555-3201 149

HOME ADDRESS: 21 West 74th St., New York, NY 10023

TICKET NUMBER: 41249101ABKOA CLASS: Regular FARE: $52.00

DATE OF DEPARTURE: August 11 ITINERARY Depart: thành phố New York 5:10 A.M Arrive: Pittsburgh 12:12 P.M Depart: Pittsburgh 1:20 P.M Arrive: Columbus 4:50 P.M Depart: Columbus 5:30 P.M Arrive: Chicago 10:05 P.M Your bus will leave the Park Avenue Coach Terminal in New York City at 5:10 A.M. Please have your ticket ready to present to the driver when you arrive. Passengers are permitted to bring two pieces of luggage on board, one for carry-on and one that can be stored away. No refunds will be provided to passengers who miss their departure. If you would like to cancel your ticket, please call (212) 555-8843. Các câu hỏi 149-150 tham khảo tấm vé dưới đây

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

51

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

CÔNG TY VẬN TẢI WALLACE TRANSPORTATION: VÉ *VUI LÒNG IN NÓ RA*

HÀNH KHÁCH: William Singer SỐ ĐIỆN THOẠI: (212) 555-3201 149

ĐỊA CHỈ NHÀ: 21 West 74th St., New York, NY 10023

SỐ VÉ: 41249101ABKOA HẠNG VÉ: thông thường GIÁ VÉ: 52 đô la

NGÀY KHỞI HÀNH: 11 tháng 8 LỊCH TRÌNH:

Khởi hành: thành phố New York 5:10 sáng Đến: Pittsburgh 12:12 trưa Khởi hành: Pittsburgh 1:20 chiều Đến: Columbus 4:50 chiều Khởi hành: Columbus 5:30 chiều Đến: Chicago 10:05 tối Xe bus của bạn sẽ rời khỏi trạm Park Avenue Coach Terminal ở thành phố New York vào lúc 5:10 sáng. Vui lòng chuẩn bị sẵn sàng vé xe của bạn để xuất trình cho bác tài khi bạn tới xe. Các hành khách được phép mang theo 2 hành lý lên xe, một cái là hành lý xách tay và một cái có thể được

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

52

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

cất vào khu chứa đồ của xe. Việc hoàn trả phí sẽ không được ra cho các khách hàng- người mà không có mặt vào thời điểm khởi hành. Nếu bạn muốn huỷ vé, vui lòng gọi (212) 555-8843. 149. what is indicated about Mr. Singer?

149. Điều gì được cho biết về ông Singer?

a) He bought a return ticket

a) Ông ấy đã mua một vé khứ hồi

b) He was charged a reduced fare c) He plans on staying the night in Columbus d) He is a resident of New York

b) Ông ấy đã được tính một mức phí giảm giá

149. D Nhìn vào mục “Home Address= địa chỉ nhà” ở đầu tờ vé, có “21 West 74th St., New York, NY 10023” =>ông ấy sống ở New York=> chọn D

c) Ông ấy dự kiến kiến ở qua đêm ở Columbus d) Ông ấy là người sống ở New York

150. What information is NOT included on the ticket? a) The company’s refund policy b) The estimated arrival time in Pittsburgh c) The baggage allowance d) The time of departure from Chicago

150. Thông tin gì KHÔNG được bao gồm trên tấm vé? a) Chính sách hoàn phí của công ty b) Thời gian đến dự tính ở Pittsburgh c) Lượng hành lý được cho phép

150. D Nhìn vào bảng lịch trình ở giữa tấm vé, ta thấy không có bất cứ thông tin nào đề cập về thời gian khởi hành từ Chicago và Chicago là điểm đến cuối cùng nên chắc chắn sẽ không nói đến thời gian từ Chicago khởi hành đi nơi khác nữa.

d) Thời gian khởi hành từ Chicago TỪ VỰNG CẦN HỌC: 1. 2. 3. 4.

Ticket (n) vé Transportation (n) vận tải Please + Vo= vui lòng làm gì Print out (v) in ra

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

53

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

5. This (adj, p) này, cái này/người này/vật này 6. Passenger (n) hành khách 7. Phone number (n) số điện thoại 8. Home address (n) địa chỉ nhà 9. Ticket number (n) số vé 10. Class (n) hạng 11. Regular (adj) thường/ thông thường 12. Fare (n) giá vé 13. Date (n) ngày 14. Departure (n) khởi hàng 15. Date of departure (n) ngày khởi hành 16. August (n) tháng 8 17. Itinerary (n) lộ trình 18. Depart (v) khởi hành 19. Arrive (v) đến 20. Your (adj) của bạn 21. Bus (n) xe bus 22. Leave (v) rời khỏi/ để lại 23. Terminal (n) trạm 24. In+ địa điểm= ở 25. City (n) thành phố 26. Have sth ready= chuẩn bị sẵn=> have your ticket ready= chuẩn bị sẵn vé của bạn 27. Present (v) xuất trình/ thuyết trình 28. Driver (n) tài xế 29. When= once= as+ SVO= khi 30. Permit (n,v) giấy phép, cho phép 31. Bring (v) mang theo 32. Piece of = mảnh, trong bài này ta không dịch cụm đấy 33. Two (n) 2 34. Luggage= suitcase= baggage (n) hành lý 35. On board= lên xe 36. One (n,p) một, một cái/ một người/ một vật 37. Carry-on= xách tay 38. Can (v) có thể 39. Store away (v) cất đi 40. No (adj) không 41. Refund (n,v) tiền hoàn trả, hoàn trả 42. Provide (v) cung cấp

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

54

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

43. Miss (v) bỏ lỡ/ nhớ 44. Their (adj) của họ 45. If (conj) nếu 46. You (p) bạn 47. Would like to+ vo= muốn làm gì 48. Cancel (v) huỷ 49. Call (n,v) cuộc gọi, gọi 50. Indicate (v) nói về/ chỉ ra 51. Buy-bought-bought (v) mua= purchase 52. Charge (n,v) khoản phí/ tính phí 53. Reduce (v) giảm/ khẩu trừ 54. Plan (n,v) kế hoạch, dự kiến 55. Stay the night= qua đêm 56. Resident (n) người dân 57. Company= firm=business (n) công ty 58. Policy (n) chính sách 59. Estimate (v) dự tính 60. Arrival (n) sự đến 61. Arrival time (n) thời gian đến 62. Allowance (n) sự cho phép

Questions 151-152 refer to the following letter Nisa Miskin Inman Pharmaceuticals 92450 Interstate 164 Boise, ID 83714 August 12 Dear Ms. Miskin, I am a representative from Well Time Benefits, and we would be very interested in meeting with you to discuss what we can offer your firm. At Well Time Benefits, we understand your role as a company’s benefits manager and can offer plans that make your job easier, as well as the needs

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

55

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

of your company. That’s why our employee benefits packages rate number one with many businesses and organizations

151

Well Time Benefits offers a variety of packages covering every type of insurance need, such as medical, mental health, dental, life, and more. Popular packages include “Health Plus”and 152 the comprehensive “Choice Care”. You can customize either of these to suit your organization’s needs. 152 Disability and parental leave benefits are included with the Choice Care package

I will contact your office within the next two weeks to find out if you’d like to set up an appointment. If you would like to speak with me sooner, please call 555-4433. Sincerely, Lucas Moreland Well Time Benefits Client Services Các câu hỏi 151-152 tham khảo lá thư dưới đây Nisa Miskin Công ty dược Inman Pharmaceuticals 92450 Interstate 164 Boise, ID 83714 12 tháng 8 Kính gửi Bà Miskin, Tôi là người đại diện từ công ty bảo hiểm Well Time Benefits, và chúng tôi rất muốn gặp mặt bà để thảo luận về những điều chúng tôi có thể cung cấp cho công ty của bà. Tại công ty bảo hiểm Well Time Benefits, chúng tôi rất thấu hiểu vai trò là quản lý phòng phúc lợi trong công ty của bà và chúng tôi có thể cung cấp các gói bảo hiểm có thể làm cho công việc của bà dễ dàng hơn, cũng như có thể đáp ứng các nhu cầu của công ty bà. Đó là lý do tại sao các gói bảo hiểm dành cho nhân viên của chúng tôi đều được bình chọn ở vị trí số một từ nhiều doanh nghiệp cũng như tổ chức.

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

56

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Công ty Well Time Benefits cung cấp đa dạng các gói bảo hiểm chi trả cho mọi loại nhu cầu bảo hiểm khác nhau, như y tế, sức khoẻ tinh thần, nha khoa, nhân thọ, và nhiều hơn nữa. Các gói bảo hiểm được nhiều người dùng nhất bao gồm “Health Plus” và 152 gói bảo hiểm toàn diện “Choice Care”. Bà có thể thay đổi một trong 2 gói đấy để đáp ứng các nhu cầu của công ty của bà. 152 Các gói bảo hiểm dành cho người tàn tật và bảo hiểm thời gian nghỉ thai sản đều được bao gồm trong gói “Choice Care”. 151

Tôi sẽ liên hệ văn phòng của bà trong vòng hai tuần tới để tìm hiểu xem bà có muốn sắp xếp một cuộc hẹn không. Nếu bà muốn nói chuyện với tôi sớm hơn, vui lòng gọi 555-4433. Chân thành. Lucas Moreland Bộ phận dịch vụ chăm sóc khách hàng Công ty bảo hiểm Well Time Benefits 151. what is the purpose of the letter?

151. Mục đích của lá thư là gì?

a) To introduce an employee training program

a) Để giới thiệu chương trình tập huấn nhân viên

b) To describe a company’s products

b) Để mô tả các sản phẩm của một công ty

c) To invite a participant to a human resources seminar

c) Để mời một người đến tham dự hội nghị chuyên đề nhân sự

d) To compare a variety of insurance packages

152. How can companies receive insurance for parental absense? a) By renewing membership in a benefits program

151. B Căn cứ dựa vào đoạn 2đoạn mô tả các sản phẩm (các gói bảo hiểm) của công ty bảo hiểm “Well Time Benefits offers a variety of packages….Choice Care package”

d) Để so sánh các gói bảo hiểm khác nhau 152. Bằng cách nào các công ty có thể nhận được bảo hiểm cho thời gian nghỉ thai sản?

152. C Ta có + căn cứ 1: tại đoạn 2, dòng 3,4 từ trên xuống “disability and parental leave benefits are included with the Choice

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

57

Thầy: Nguyễn Trần Vương b) By sending a document within the next two weeks c) By registering employees for comprehensive coverage d) By paying an additional monthly charge

Xuất bản: 06/01/2021 a) Bằng cách gia hạn thẻ thành viên trong chương trình bảo hiểm b) Bằng cách gửi một tài liệu trong vòng hai tuần tới c) Bằng cách đăng ký cho các nhân viên bảo hiểm toàn diện d) Bằng cách trả chi phí thêm hàng tháng

Care package= Các gói bảo hiểm dành cho người tàn tật và bảo hiểm thời gian nghỉ thai sản đều được bao gồm trong gói “Choice Care””

+ căn cứ 2: tại đoạn 2, dòng 2,3 từ trên xuống “…and the comprehensive “Choice Care”= gói bảo hiểm toàn diện “Choice Care””

=>theo căn cứ 1, gói “Choice Care” là gói có chi trả cho thời gian nghỉ thai sản NÊN công ty muốn nhận được bảo hiểm thời gian nghỉ thai sản phải đăng ký cho các nhân viên gói “Choice Care”. Theo căn cứ 2, gói “Choice Care” là gói bảo hiểm toàn diện Nên nói cách khác, công ty muốn nhận được bảo hiểm thời gian thai sản phải đăng ký cho các nhân viên gói bảo hiểm toàn diện, cụ thể là gói “Choice Care” TỪ VỰNG CẦN HỌC: 1. 2. 3. 4. 5. 6.

Letter (n) lá thư Pharmaceuticals (n) công ty dược August (n) tháng 8 Dear+ tên= thân mến, kính mến Representative (n) người đại diện Benefit (n, v) lợi ích, có lợi

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

58

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

7. Would (v) sẽ 8. Be interested in= muốn 9. Meet with (v) gặp mặt 10. Discuss (v) bàn về/ thảo luận 11. What = cái mà 12. We (p) chúng ta 13. Can (v) có thể 14. Offer (n,v) sự đề xuất, đề xuất/ cung cấp 15. Plan (n, v) kế hoạch/ gói, dự kiến 16. Make sth adj= làm cho cái gì đấy trở nên…=> make your job easier= làm cho công việc của bạn trở nên dễ dàng hơn 17. As well as= cũng như 18. Suit the needs= đáp ứng các nhu cầu 19. Company= firm= business (n) công ty 20. That (p) đấy/ cái đó 21. Why= tại sao/ lý do tại sao 22. Employee= clerk=personnel (n) nhân viên 23. Benefits packages (n) gói bảo hiểm 24. Rate (n,v) giá, được bình chọn 25. Number one= hạng 1/ số 1 26. Many (adj) nhiều 27. Organization (n) tổ chức 28. A variety of + N= đa dạng/ nhiều 29. Cover (v) chi trả 30. Every (adj) mỗi/ mọi 31. Type (n,v) loại, đánh máy 32. Insurance (n) bảo hiểm 33. Need (n, v) nhu cầu, cần 34. Such as= như 35. Medical (adj) y tế 36. Mental (adj) tinh thần 37. Health (n) sức khoẻ 38. Dental (adj) nha khoa 39. Life (n) nhân thọ/ cuộc sống 40. More (p) nhiều hơn 41. Popular (adj) phổ biến/ được nhiều người sử dụng 42. Comprehensive (adj) toàn diện 43. Can (v) có thể

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

59

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

44. Customize (v) thay đổi 45. Either of= một trong 2 cái 46. These (p) các cái đấy 47. Suit (v) phù hợp 48. Disability (n) sự khuyết tật 49. Parental leave (n) thời gian nghỉ sinh cho ba mẹ 50. Contact (v) liên hệ 51. Office (n) văn phòng 52. Within (prep) trong vòng 53. Next (adj) tới 54. Week (n) tuần 55. Find out (v) tìm ra 56. If (conj) liệu rằng 57. ‘d like= would like= muốn 58. Set up (v) sắp xếp 59. Appointment (n) cuộc hẹn 60. Speak (v) nói 61. Sooner (adv) sớm hơn 62. Me (p) tôi 63. Call (v) gọi 64. Purpose= aim (n) mục đích 65. Introduce (v) giới thiệu 66. Training program (n) chương trình tập huấn 67. Describe (v) mô tả 68. Product= produce= goods=item (n) sản phẩm 69. Invite (v) mời 70. Participant = attendee (n) người tham gia 71. Human resources (n) nhân sự 72. Seminar (n) hội nghị 73. Compare (v) so sánh 74. How = bằng cách nào 75. Receive (v) nhận được 76. Parental absence (n) thời gian nghỉ sinh cho ba mẹ 77. By (prep) bằng cách 78. Renew (v) làm mới/ gia hạn 79. Membership (n) tư cách thành viên. Thẻ thành viên 80. Send (v) gửi 81. Document (n) tài liệu

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

60

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

82. Register (n,v) sổ sách, đăng ký 83. Coverage (n) phạm vi bảo hiểm 84. Pay (v) thanh toán 85. Additional (adj) thêm 86. Monthly (adj, adv) hàng tháng 87. Charge (n, v) phí, tính phí

Questions 153-154 refer to the following text-message chain

David Lee

11:05 sáng

Hi, Ms. Jones. I know I was supposed to meet you at 11:00 A.M to view the Brentwood Tower unit, 153 but I got into a car accident a short while ago.

Beth Jones

11:07 sáng

I’m very sorry to hear that. I hope you weren’t injured

David Lee

11:10 sáng

I’m fine, but my vehicle is going to need some repairs. A tow truck is on the way to pick up my car. After everything’s been dealt with, I’ll take a taxi. I should be there in about 30 minutes

Beth Jones

11:11 sáng

Unfortunately, I have to meet another client at noon. Could I show you the apartment tomorrow at 10 A.M instead?

David Lee

11:13 sáng

That would be perfect. Thanks for accommodating me.

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

61

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Các câu hỏi 153-154 tham khảo chuỗi tin nhắn văn bản dưới đây

David Lee

11:05 sáng

Xin chào, bà Jones. Tôi biết rằng tôi phải gặp bà vào lúc 11h sáng để đi xem căn hộ trong toà nhà Brentwood Tower, 153 nhưng tôi bị tai nạn ô tô cách đây ít phút

Beth Jones

11:07 sáng

Tôi rất tiếc khi nghe điều đấy. Tôi hi vọng là bạn không bị thương

David Lee

11:10 sáng

Tôi không sao, nhưng xe của tôi sẽ cần một vài sự sửa chữa. Một chiếc xe kéo đang trên đường đến kéo xe tôi đi. Sau khi mọi thứ được xử lý xong, tôi sẽ bắt taxi đến. Tôi sẽ có mặt ở đó trong vòng khoảng 30p nữa

Beth Jones

11:11 sáng

Thật không may, tôi phải gặp một khách hàng khác vào 12h trưa. Thay vì gặp bạn vào hôm nay, tôi có thể dẫn bạn đi xem căn hộ vào ngày mai vào lúc 10h sáng được không?

David Lee

11:13 sáng

Được chứ. Cảm ơn vì đã hỗ trợ tôi nhé 153. why is Mr. Lee late for his appointment?

153. Tại sao ông Lee bị trễ hẹn?

a) The route he selected was congested

a) Tuyến đường ông ấy chọn bị ùn tắc giao thông

b) He was involved in a traffic accident

b) Ông ấy bị tai nạn giao thông

153. B Dựa vào dòng 2,3 từ trên xuống của lượt nói đầu tiên vào 11:05 sáng “I got into a car accident…= tôi đã bị tai nạn ô tô..”

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

62

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

c) He went to the wrong apartment unit

c) Ông ấy đã đi nhầm căn hộ

d) He met with realtor in the morning

another

d) Ông ấy đã gặp một nhân viên bắt động sản khác vào buổi sáng

154. At 11:07 a.m, what does Ms. Jones mean when she writes, “I’am very sorry to hear that”?

154. At 11:07 sáng, bà Jone có ý gì khi bà ấy viết “tôi rất tiếc khi nghe điều đấy”

a) She will make a deal with another customer

a) Bà ấy sẽ thương lượng với một khách hàng khác

b) She will have to get a ride back to her office c) She is concerned about Mr. Lee’s well-being d) She is unable to come up with an alternate plan.

b) Bà ấy sẽ phải đi về văn phòng của bà ta c) Bà ấy lo lắng về sức khoẻ của ông Lee d) Bà ấy không thể đề xuất một kế hoạch thay thế

154. C Dựa vào câu nói trong lượt nói thứ 2 của bài hội thoại vào [11:07 sáng] “I’m very sorry to hear that. I hope you were’nt injured= Tôi rất tiếc khi nghe điều đấy. Tôi hi vọng là bạn không bị thương” =>ngữ cảnh nghe tin khách hàng bị tai nản nên theo lẽ thường tình và theo phép lịch sự bà Jones sẽ phải lo lắng về tình trạng sức khoẻ của ông Lee cũng như hỏi thăm ông ấy có sao không, có bị thương không? Nên chỉ có câu C là hợp lý nhất.

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.

Following (adj) theo sau/bên dưới Text-message (noun) tin nhắn văn bản Know (v) biết Be supposed to= phải làm gì/ có trách nhiệm phải làm gì Meet (v) gặp mặt At+ thời gian= vào lúc View (v) xem Unit (n) đơn vị, trong ngữ cảnh này dịch là căn hộ

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

63

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

9. But (conj) nhưng 10. Get into a car accident= gặp phải tai nạn xe 11. Short (adj) ngắn/ không lâu 12. While (n, conj) khoảng thời gian, trong khi 13. Ago (adv) cách đây/ trước đây 14. Very (adv) rất 15. Sorry (adj) xin lỗi/ lấy làm tiếc 16. Hear (v) nghe 17. That (adj, p) đấy, điều đấy 18. Hope (n, v) niềm hi vọng, hi vọng 19. Injure (v) bị thương/ xúc phạm 20. Fine (adj/ n) ổn/khoẻ, tiền phạt 21. Vehicle (n) xe/phương tiện 22. Be going to= sẽ 23. Need (n, v) nhu cầu, cần 24. Some (adj, p) một vài, một vài cái/thứ/người 25. Repair (n,v) sự sửa chữa, sửa chữa 26. Tow truck (n) xe kéo 27. Be on the way = đang trên đường đến 28. Pick up (v) lấy, trong ngữ cảnh này ta nên dịch là “kéo” sẽ hay hơn 29. Car (n) ô tô 30. After (conj, prep) sau khi, sau 31. Everything (p) mọi thứ/ điều quan trọng bậc nhất 32. Deal with= resolve (v) xử lý/ giải quyết 33. Take a taxe= bắt taxi 34. There (adj, n) tới nơi đó, chỗ đó 35. In = within (prep) trong vòng 36. About =approximately= roughly (adv)= khoảng/ xấp xỉ 37. Minute (n, v, adj) phút/ biên bản, ghi vào biên bản, chi tiết/ kỹ lượng 38. Unfortunately (adv) thật không may thay 39. Has/have to+ do= phải làm gì 40. Another + N= một cái gì/người khác 41. Client= customer (n) khách hàng 42. At noon= 12h trưa 43. Could (v) có thể 44. Show (v,n) dẫn đi xem, buổi biểu diễn 45. Tomorrow (n, adj) ngày mai, vào ngày mai 46. Instead (adv) để thay thế

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

64

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

47. Instead of (prep) thay vì/ thay cho 48. That would be perfect= được chứ 49. Thanks for + N/VING= cảm ơn vì 50. Accommodate = help= assist (v) giúp đỡ/ hỗ trợ 51. Late (adj, adv) trễ/ quá cố/ nguyên/cựu/ cuối, trễ 52. Be late for= trễ 53. Appointment (n) cuộc hẹn 54. Route (n) con đường 55. Select (v) lựa chọn 56. Congest (v) tắc nghẽn 57. Be involved in= có liên quan 58. Traffic (n,v) giao thông/ lưu lượng, buôn lậu 59. Accident (n) tai nạn 60. Wrong (adj) sai/ nhầm 61. Apartment unit (n) căn hộ 62. Meet with sb= gặp mặt ai 63. Another + N= một N khác=> another realtor= một nhân viên bất động sản khác 64. In the morning= vào buổi sáng 65. Mean (v, n, adj) có ý, giá trị trung bình, trung bình/ tồi tàn 66. Make a deal with sb= thương lượng với ai 67. Customer= client (n) khách hàng 68. Get a ride back to= đi về 69. Office (n) văn phòng 70. Be concerned about= lo lắng về 71. Well-being (n) tình trạng sức khoẻ 72. Be unable to= không thể 73. Come up with (v) nghĩ ra/ đề xuất 74. Alternate (v, adj, n) luân phiên, luân phiên, người thay thế/ người thay phiên 75. Plan (n,v) kế hoạch/ đồ án/ bản đồ, dự kiến

Questions 155-157 refer to the following e-mail TO: Steven Joyce FROM: Fast Track Records DATE: May 20

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

65

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

SUBJECT: Information

Dear Mr. Joyce, 155

Every year on the third Saturday of May, we celebrate Record Store Day as a way to honor the independent spirit of record stores. That means Fast Track Records will once again be partnering with all the other major stores in the city for a day of music celebration. As you are a member of our Music Fans Club, 155 we are forwarding you some of the planned highlights of the day:

11 A.M-12 P.M

165 D

12 P.M-5 P.M

Marshalltown Records will be offering a special discount on all jazz and blues records. Stop by the store and receive up to 50% off on your favorite albums

1 P.M- 5 P.M

Duke Records will stage a raffle for a variety of merchandise, including vinyl cases, T-shirts, and other memorabilia

2:30 P.M-3:30 P.M

156 B

4 P.M-5 P.M

156 A

5 P.M

157

John Kher, Sarah Feinstein, Ernest Yates, and local music critics will reading selections from their work at Gold Sounds Records

Local rock band the Chimney Sweeps will be performing an instore concert at Desert Island Records.

Gold Sounds Records will be holding a music-themed trivia competition. Winners will receive special prizes including autographed CDs and posters.

A small after-party will be held at Marshalltown Records

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

66

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

If you have questions about the events and activities, call Fast Track Records at 555-3009 or send a reply to this email. A detailed schedule with further festivities can be found at www.fasttrackrecords.com/recordstoreday.

Các câu hỏi 155-157 tham khảo email dưới đây Gửi tới: Steven Joyce [email protected] Gửi từ: Fast Track Records [email protected] Ngày: 20 tháng 5 Chủ đề: thông tin Gửi ông Joyce, Mỗi năm vào ngày thứ bảy thứ ba của tháng năm, chúng tôi tổ chức kỷ niệm ngày Cửa Hàng Băng Đĩa như là cách để tôn vinh tinh thần sung túc, đủ đầy của các cửa hàng băng đĩa. Điều đấy có nghĩa là cửa hàng Fast Track Records sẽ một lần nữa cộng tác với tất cả các cửa hàng lớn khác trong thành phố để tổ chức ngày kỷ niệm âm nhạc này. Vì ông là một thành viên của câu lạc bộ Music Fans Club, 155 chúng tôi sẽ gửi đến ông một vài sự kiện nổi bật được lên kế hoạch của ngày kỷ niệm: 155

11h sáng- 12h trưa

156 D

12h trưa- 5h chiều

Cửa hàng Marshalltown Records sẽ đề xuất một khoảng giảm giá đặc biệt dành cho tất cả đĩa nhạc jazz và nhạc blues. Ghé qua cửa hàng và nhận tới 50% giảm giá đối với các albums yêu thích của ông

1h chiều-5h chiều

Cửa hàng Duke Records sẽ tổ chức một cuộc xổ số để nhận được đa dạng các món hàng, bao gồm hợp đựng đĩa nhựa vinyl, áo thun, và các vật kỷ niệm khác

John Kher, Sarah Feinstein, Ernest Yates, và các nhà phê bình âm nhạc địa phương khác sẽ đọc các tuyển tập từ tác phẩm của họ tại cửa hàng Gold Sounds Records.

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

67

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Ban nhạc rock địa phương mang tên The Chimney Sweeps sẽ biểu diễn một buổi hoà nhạc trong nhà tại cửa hàng Desert Island Records

2h30 chiều-3h30 chiều

156 B

4h chiều-5h chiều

156 A

5h tối

157

Cửa hàng Gold Sounds Records sẽ tổ chức một cuộc thi đố các câu hỏi chủ đề âm nhạc. Người chiến thắng sẽ nhận được các giải thưởng đặc biệt bao gồm CD và các poster được ký tên

Một buổi tiệc nhỏ sau sự kiện sẽ được tổ chức tại Marshalltown Records

Nếu ông có câu hỏi về các sự kiện và hoạt động, hãy gọi Fasst Track Records tại 555-3009 hoặc gửi phản hồi đến email này. Một thời gian biểu chi tiết về các lễ hội sắp tới có thể được tìm thấy tại www.fasttrackrecords.com/recordstoreday.

155. what is the main purpose of the e-mail?

155. Mục đích chính của bức email là gì?

a) To announce a record store’s grand opening

a) Để thông báo buổi đại khai trương của một cửa hàng băng đĩa

b) To list music-related events for the summer months c) To provide a schedule for a special celebration d) To keep members informed of local concerts

b) Để liệt kê các sự kiện liên quan đến âm nhạc cho những tháng mùa hè c) Để cung cấp một thời gian biểu cho buổi lễ kỷ niệm đặc biệt d) Để cập nhập về các thông tin liên quan đến các buổi hoà nhạc địa phương cho các thành viên

155. C + Căn cứ 1: quan sát cấu trúc bức email, bên trái là cột thời gian, bên phải là cột nội dung các sự kiện được diễn ra trong các thời gian tương ứng=> bức email này cung cấp một thời gian biểu +Căn cứ 2: đoạn 1, dòng 3,4 từ trên xuống “we are forwarding you some of the planned highlights of the day= chúng tôi sẽ gửi đến ông một vài sự kiện nổi bật được lên kế hoạch của ngày kỷ niệm” =>nội dung của thời gian biểu là về một ngày kỷ niệm

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

68

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 + Căn cứ 3: đoạn 1, dòng 1,2 từ trên xuống “every year on the third Saturday of May, we celebrate Record Store Day as a way to honor the independent spirit of record stores= Mỗi năm vào ngày thứ bảy thứ ba của tháng năm, chúng tôi tổ chức kỷ niệm ngày Cửa Hàng Băng Đĩa như là cách để tôn vinh tinh thần sung túc, đủ đầy của các cửa hàng băng đĩa” =>ngày kỷ niệm này là ngày Cửa Hàng Băng Đĩa để tôn vinh tinh thần sung túc, đủ đầy của các cửa hàng băng đĩa=> nó là một ngày kỷ niệm đặc biệt

Kết luận: mục đích của bức email là để cung cấp một thời gian biểu cho buổi lễ kỷ niệm đặc biệt 156. What is NOT mentioned as an activity planned for Record Store Day? a) A store-sponsored contest b) A musical performance

156. Điều gì KHÔNG được đề cập là một hoạt động được lên kế hoạch cho Ngày Cửa Hàng Băng Đĩa?

c) A speech by a musician

a) Một cuộc thi được tài trợ bởi cửa hàng

d) A reading from local reviewers

b) Một buổi biểu diễn âm nhạc

156. C + A store-sponsored contest=a music- themed trivia competition ( 4h chiều-5h chiều)=> có trong bài nên loại

+ A musical performance= Local rock band The

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

69

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 c) Một bài diễn văn được trình bày bởi một nhạc sĩ d) Một bài đọc từ các nhà bình luận địa phương

Chimney Sweeps will be performing an in-store concert ( 2h30 chiều-3h30 chiều)=>có trong bài nên loại

+ A reading from local reviewers= John Kher, Sarah Feinstein, Ernest Yates, and other local music critics will be reading selections from theirs work (11h sáng-12h trưa)=> có trong bài nên loại

=>CHỌN C vì ý trong câu C không xuất hiện trong bài. 157. What is stated about Marshalltown Records? a) It specializes in jazz and blues records b) It has two branches in the city c) It is giving away a selection of merchandise d) It will be the venue for the final event

157. Điều gì được nói về cửa hàng Marshalltown Records? a) Nó chuyên bán băng đĩa nhạc jazz và nhạc blues b) Nó có 2 chi nhánh ở thành phố c) Nó tặng cho tuyển chọn các món hàng d) Nó sẽ là địa điểm cho sự kiện cuối cùng

157. D +Lập luận: Nhìn vào cột thời gian của thời gian biểu, ta thấy mốc 5h chiều là mốc thời gian cuối cùng=> sự kiện tương ứng của mốc thời gian đấy sẽ là sự kiện cuối cùng MÀ sự kiện cuối cùng sẽ được tổ chức tại cửa hàng Marshalltown Records => cửa hàng Marshalltown Records sẽ là địa điểm cho sự kiện cuối cùng

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

70

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

+Căn cứ: “A small afterparty will be held at Marshalltown Records= một buổi tiệc nhỏ sau sự kiện sẽ được tổ chức tại Marshalltown Records” Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. E-mail (n,v) email, gửi email 2. Information= detail (n) thông tin 3. Every (adj) mỗi 4. Year (n) năm 5. On + thứ= vào 6. Third (adj, p) thứ 3, ngày mùng 3/ cái/vật/người thứ 3 7. Saturday (n) thứ 7 8. May (n) tháng 5 9. Celebrate (n) tổ chức kỷ niệm 10. As (prep) như là/ là/ với vai trò là 11. Way (n) cách thức/ con đường 12. Honor (v) tôn vinh 13. Independen (adj) độc lập 14. Spirit (n) tinh thần 15. Record stores (n) cửa hàng băng đĩa 16. Once again= lại một lần nữa 17. Partner with (v) cộng tác với 18. All (adj, adv, p) tất cả 19. Other + N= khác 20. Major (adj) lớn 21. Store (n,v) cửa hàng, lưu trữ 22. City (n) thành phố 23. Day (n) ngày 24. Music (n) âm nhạc 25. Celebration (n) tổ chức tán dương 26. Member (n) thành viên 27. Fan (n) cái quạt/ fan hâm mộ 28. Club (n) câu lạc bộ

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

71

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

29. Forward= send (v) gửi đến 30. Some (adj, p) một vài 31. Planned (adj) được lên kế hoạch/ dự kiến 32. Highlight (n,v) sự kiện nổi bật, làm nổi bật 33. Local (adj, n) địa phương, người địa phương 34. Critic (n) nhà phê bình 35. Read (v) đọc 36. Selection (n) tuyển tập 37. Work (n, v) tác phẩm/ công trình/ công việc, việc làm 38. Offer (n,v) sự đề xuất, đề xuất/ cung cấp 39. Special (adj) đặc biệt 40. Discount on (n,v) khoản giảm giá, giảm giá 41. Jazz (n) nhạc Jazz 42. Blues (n) nhạc blues 43. Record (n, v) băng đĩa, ghi âm 44. Stop by (v) ghé qua 45. Receive (v) nhận được 46. Up to (adv) lên tới 47. Favorite (adj) yêu thích 48. Album (n) album 49. Stage (v)= hold= tổ chức 50. Raffle (n) cuộc xổ số 51. A variety of = nhiều/ đa dạng 52. Merchandise= goods= product= produce (n) sản phẩm 53. Include (v) bao gồm= consist of= contain 54. Vinyl cases (n) hộp đựng đĩa bằng nhựa vinyl 55. T-shirt (n) áo thun 56. Memorabilia (n) vật kỷ niệm = souvenir 57. Rock band (n) ban nhạc rock 58. Perform (v) biểu diễn/ hoạt động 59. In-store= bên trong cửa hàng 60. Concert (n) buổi hoà nhạc 61. Music-themed= chủ đề âm nhạc 62. Trivia competition (n) cuộc thi đố 63. Winner (n) người chiến thắng 64. Prize= award (n) phần thưởng/ giải thưởng 65. Autographed (adj) được ký tên 66. Poster (n) tấm áp phích

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

72

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

67. Small (adj) nhỏ 68. After- party (n) bữa tiệc sau sự kiện 69. Hold-held-held (v) tổ chức 70. Have/has + N= có 71. Question (n, v) câu hỏi, hỏi/ chất vấn 72. About (prep) về 73. Event (n) sự kiện 74. Activity (n) sự kiện 75. Call (n, v) cuộc gọi, gọi 76. Reply (n,v) câu trả lời, đáp lại/phản hồi 77. Detailed (adj) chi tiết 78. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch trình 79. Further (adj, adv) xa hơn/ chi tiết hơn 80. Festivity (n) lễ hội 81. Find- found- found (v) tìm thấy 82. Main = key (adj) chính 83. Purpose= aim= target (n) mục đích 84. Announce (v) thông báo 85. Grand opening (n) khánh thành 86. List (v, n) liệt kê, danh sách 87. Music-related = có liên quan đến âm nhạc 88. Summer (n) mùa hè 89. Month (n) tháng 90. Provide (v) cung cấp 91. Keep sb informed= cập nhập tin tức cho ai 92. Mention (v) đề cập 93. Activity (n) hoạt động 94. Store-sponsored= được cửa hàng tài trợ 95. Contest (n) cuộc thi= competition 96. Musical (adj) âm nhạc 97. Performance= show (n) buổi biểu diễn 98. Speech (n) bài diễn văn 99. From (prep) đến từ 100. Reviewer (n) nhà phê bình= critic 101. State about= bói về 102. Specialize in (v) chuyên về 103. Branch (n) chi nhánh 104. Give away (v) tặng cho

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

73

Thầy: Nguyễn Trần Vương 105. 106.

Xuất bản: 06/01/2021

Venue (n) địa điểm Final (n, adj) trận chung kết, cuối

Questions 158-161 refer to the following announcement

Eagle Canyon City Park 158

Over the past month, there has been a sharp increase in reported sightings of raccoons in the open spaces of the park. 159CThe park rangers suspect the creatures are attracted by food scraps that are left-whether on purpose of accidentally-by visitors to the park. ---[1]---. The city’s public health department does not want to encourage the raccoons to leave the wooded areas of the park as 159A they can be carriers of disease and pose a risk to visitors and their pets. ---[2]---. With that in mind:  Please do not leave any garbage in the park-either take it with you when you leave, or place it in the closed garbage bins that are provided throughout the park.  If you see raccoons, do not approach them or give them food as they are wild animals with sharp claws and 159D can be dangerous when they feel frightened ---[3]---. Along with this, we will be holding volunteer park cleanups on the last Saturday of each month. Our next one is scheduled for June 27. 161 Anyone interested in taking part should report to the part visitor center to register. ---[4]---. 160 All participants will be provided with protective gloves and vests, water, and a light lunch.

Các câu hỏi 158-161 tham khảo thông báo sau

Công Viên Thành Phố Eagle Canyon Trong tháng vừa qua, đã có một sự tăng trưởng rõ rệt về số lượng lần được báo cáo về việc trông thấy gấu trúc Bắc Mỹ ở trong các không gian mở của công viên. 159C Người quản lý công viên hoài nghi rằng các loài vật này bị thu hút bởi các mảnh vụn thức ăn được để lại- một cách cố tình hay vô ý- bởi khách tham quan công viên. ---[1]---.Ban sức khoẻ cộng đồng của thành phố không muốn khuyến khích gấu trúc Bắc Mỹ rời khỏi các khu vực có rừng của công viên vì 159A chúng có thể mang mầm bệnh và gây ra nguy hiểm cho khách tham quan cũng như thú cưng của họ. ---[2]---.Xin cân nhắc điều đấy và hãy: 158

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

74

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

 Vui lòng không để lại bất cứ mẫu rác nào trong công viên- hoặc là mang chúng theo với bạn khi bạn rời khỏi, hoặc là bỏ chúng vào các thùng rác đóng nắp được cung cấp khắp công viên.  Nếu bạn thấy gấu trúc Bắc Mỹ, đừng đến gần chúng hoặc cho chúng thức ăn vì chúng là động vật hoang dã có vuốt sắc bén và 159D có thể gây nguy hiểm khi chúng cảm thấy hoảng sợ ---[3]---.Ngoài ra, chúng tôi sẽ tổ chức các buổi dọn dẹp công viên tình nguyện vào ngày thứ 7 cuối cùng của mỗi tháng. Buổi dọn dẹp sắp tới của chúng tôi được lên lịch vào ngày 27 tháng 6. Bất cứ ai muốn tham gia nên đi đến trung tâm khách tham quan của công viên để đăng ký. 161 Chúng tôi sẽ chấp nhận các đơn đăng ký gửi trong vòng 2 ngày trước khi buổi dọn dẹp diễn ra. --[4]---160 Tất cả người tham gia sẽ được cung cấp găng tay, áo bảo hộ, nước uống và một phần ăn trưa nhẹ. 158. why was the announcement written?

158. Tại sao thông báo được viết?

(a) To declare a public meeting

a) Để tuyên bố một cuộc họp cộng đồng

(b) To announce the opening of a wildlife park

b) Để thông báo việc khai trương của một công viên động vật hoang dã

(c) To provide directions to a visitor center (d) To alert visitors of a problem

c) Để cung cấp các chỉ dẫn đi đường đến trung tâm khách tham quan d) Để cảnh báo khách tham quan về một vấn đề

159. What is NOT stated about raccoons?

159. Điều gì KHÔNG được nói về gấu trúc Bắc Mỹ?

(a) They are potential threats to other animals

a) Chúng là những mối đe doạ tiềm tàng đối với các loài vật khác

(b) They should only be approached under staff supervision

b) Chúng chỉ nên được đến gần (bởi mọi người)

158. D Căn cứ vào dòng đầu tiên của văn bản có đề cập tới một vấn đề gần đây xảy ra tại công viên: “Over the past month, there has been a sharp increase in reported sightings of raccoons in the open spaces of the park= Trong tháng vừa qua, đã có một sự tăng trưởng rõ rệt về số lượng lần được báo cáo về việc trông thấy gấu trúc Bắc Mỹ ở trong các không gian mở của công viên”. 159. B (a) They are potential threats to other animals=> có đề cập trong bài, căn cứ là “they can be carriers of disease and pose a risk to visitors and their pets”=> khách

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

75

Thầy: Nguyễn Trần Vương (c) They are drawn toward food left by humans (d) They pose a hazard when feeling scared

Xuất bản: 06/01/2021 dưới sự giám sát của nhân viên c) Chúng bị thu hút đối với thức ăn được để lại bởi con người d) Chúng gây ra nguy hiểm khi cảm thấy sợ

tham quan và thú cưng của họ có thể được hiểu là những loài động vật khác (con người cũng là 1 loài động vật)=> loại (b) They should only be approached under staff supervision=> không được để cập trong bài, trong bài chỉ đề cập tại câu đầu tiên của mục dấu chấm tròn thứ 2 là “đừng đến gần chúng= do not approach them”=> chọn (c) They are drawn toward food left by humans=> có đề cập trong bài, căn cứ là: “The park rangers suspect the creatures are attracted by food scraps that are leftwhether on purpose of accidentally-by visitors to the park”=> loại (d) They pose a hazard when feeling scared => có đề cập trong bài, căn cứ: “ can be dangerous when they

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

76

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 feel loại

160. What will volunteers be given?

160. Tình nguyện viên sẽ được nhận cái gì?

(a) A map of the park

a) Một tấm bản đồ của công viên

(b) Some food to distribute to animals (c) A certificate of accomplishment (d) Some protective gear

b) Một ít thức ăn để phát cho động vật

frightened”=>

160. D Căn cứ là: “All participants will be provided with protective gloves and vests, water, and a light lunch”=> găng tay, áo bảo vệ được hiểu chung là dụng cụ bảo vệ

c) Một giấy chứng nhận hoàn thành chương trình d) Một số dụng cụ bảo vệ

161. In which of the positions marked [1], [2], [3] and [4] does the following sentence best belong?

161. câu sau đây phù hợp nhất với vị trì nào trong số các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3], và [4]?

“we will accept registration forms up to two days prior to the event”

“chúng tôi sẽ chấp nhận các đơn đăng ký gửi trong vòng 2 ngày trước khi buổi dọn dẹp diễn ra”

(a)

[1]

(b)

[2]

(c)

[3]

(d)

[4]

161. D Câu điền thích hợp vào khoảng trống [4] vì câu đứng ngay trước khoảng trống có đề cập đến việc đăng ký buổi dọn dẹp công viên, căn cứ: “Anyone interested in taking part should report to the part visitor center to register”

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. 2. 3. 4. 5. 6.

Announcement (n) thông báo City (n) thành phố Park (n,v) công viên/bãi đỗ xe, đỗ xe Over = during (prep) trong suốt Past (adj, adv, prep) đã qua/ qua, ngang qua, đi qua Month (n) tháng

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

77

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

7. There+ be= có 8. There has been= đã có 9. Sharp (adj, n) rõ rệt, hình dạng 10. Increase (v, n) tăng lên, sự gia tăng 11. Reported (adj) được báo cáo 12. Sighting (n) việc nhìn thấy 13. Raccoon (n) gấu trúc Bắc Mỹ 14. Open space (n) khu vực không gian mở 15. Ranger (n) quản lý 16. Suspect (v) nghi ngời/ hoài nghi 17. Creature (n) loài vật/ sinh vật 18. Attract (v) = draw= thu hút 19. By (prep) bởi 20. Food= dish (n) thức ăn 21. Scrap (n) mảnh vụn 22. That (p) cái mà 23. Be left= bị bỏ lại 24. Whether….or= …..hay….=> whether on purpose or accidentally= dù cố tình hay vô ý 25. Visitor (n) khách tham quan 26. Public health department (n) ban sức khoẻ cộng đồng 27. Want (v) muốn 28. Encourage (v) khuyến khích 29. Leave (v) rời khỏi/ để lại 30. Wooded areas (n) khu vực rừng 31. As= since= for đầu câu= now that= seeing that= because + SVO= bởi vì 32. They (p) chúng/ họ 33. Carrier (n) người mang 34. Disease (n) bệnh tật 35. Pose (v, n) gây ra/ làm vẻ, tư thế chụp ảnh 36. Risk (n, v) nguy hiểm, liều 37. Pet (n, v) thú cưng/ người được thích, nuông chiều/ cưng nựng 38. With that in mind= xin cân nhắc điều đấy 39. Please do not= xin đừng 40. Any (adj) bất cứ 41. Garbage= litter= rubbish=trash=waste (n) rác 42. Garbage cans = trash cans= wastebasket (n) thùng rác 43. Either….or= hoặc…hoặc 44. Take it= mang theo nó/ cầm theo nó

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

78

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

45. Place (n,v) chỗ, đặt 46. The closed garbage bin (n) thùng rác có nắp đóng 47. Provide (v) cung cấp 48. Throughout (prep, adv) khắp, suốt 49. If (conj) nếu 50. See (v) nhìn thấy 51. Approach (n, v) phương pháp, tiếp cận/ đến gần 52. Give (v) cho 53. Wild animal (n) động vật hoang dã 54. Sharp (adj) sắt nhọn 55. Claw (n, v) vuốt, cào 56. Dangerous (adj) nguy hiểm 57. Feel (v) cảm thấy 58. Frightened (adj) hoảng sợ 59. Along with= cùng với/ song song với 60. Hold= stage (v) tổ chức 61. Volunteer (adj, n, v) tự nguyện/ tự nhiên, tình nguyện viên, tình nguyện làm 62. Cleanup (n) buổi dọn dẹp 63. Last (adj, v) cuối cùng, kéo dài 64. Saturday (n) thứ 7 65. Each (adj, p) mỗi 66. Next (adj, adv) kế tiếp 67. One (n, p) một, người/ vật 68. Be scheduled = được lên lịch 69. June (n) tháng 6 70. Anyone (p) bất cứ ai 71. Be interested in= muốn 72. Take part in= participate in= attend (v) tham gia/ tham dự 73. Should (v) nên 74. Report (v, n) đi đến/ báo cáo, bản báo cáo 75. Park visitor center (n) trung tâm khách tham quan công viên 76. Register = enrol in (v) đăng ký 77. Participant= attendee (n) người tham gia 78. Protective (adj) bảo vệ 79. Glove (n) găng tay 80. Vest (n) áo vest 81. Water (n,v) nước, tưới nước 82. Light lunch (n) bữa ăn nhẹ

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

79

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

83. Write-wrote-written (v) viết 84. Declare= announce (v) tuyên bố/ thông báo 85. Public meeting (n) cuộc họp cộng đồng 86. Opening (n) khai trương 87. Wildlife (n) động vật hoang dã 88. Direction (n) hướng dẫn 89. Alert (v) cảnh báo 90. Problem (n) vấn đề 91. Be stated about= được nói/ đề cập về 92. Potential (adj, n) tiềm năng 93. Threat (n) mối đe doạ 94. Animal (n) động vật 95. Other (adj) khác 96. Only (adv) chỉ 97. Under supervision = dưới sự giám sát 98. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân sự 99. Toward (prep) về phía/ về hướng 100. Human= people (n) con người 101. Hazard= risk=danger (n) nguy hiểm 102. Scared= frightened (adj) hoảng sợ/ sợ 103. Map= plan (n) bản đồ 104. Distribute (v) phát 105. Certificate (n) giấy chứng nhận 106. Accomplishment (n) sự hoàn thành 107. Gear= equipment (n) dụng cụ/ thiết bị 108. Position (n) vị trí 109. Mark (v) đánh dấu 110. Belong (v) thuộc về 111. Best (adj, adv, n, v) tốt nhất, tốt nhất, cái tốt nhất, thắng 112. Accept (v) chấp nhận 113. Registration (n) sự đăng ký 114. Form (v, n) hình thành, tờ đơn 115. Up to (adv) lên tới 116. Day (n) ngày 117. Prior to= before (prep) trước 118. Event (n) sự kiện

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

80

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Questions 162-165 refer to the following online chat session.

Anna Muller 4:55

162

Dennis Judd 4:57

I heard the same thing. Employee who receive a score of 4.5 or higher on their evaluations will qualify for a bonus. It will be the equivalent of 10 percent of their total annual salary.

Anna Muller 4:58

Yes, it will be awarded one month after the evaluation has been completed.

Carrie Novak 4:59

when will this system take effect?

Dennis Judd 5:00

In about a month, I believe. There will be an official announcement later this week.

Carrie Novak 5:02

163

But my annual evaluation was performed three months ago, around the time I extended my contract. It doesn’t seem fair that other employees will receive the bonus before I do

Carrie Novak 5:03

163

Anna Muller 5:04

I would wait until you have more information. I don’t think the company will roll out the system in a way that puts some employees at a disadvantage.

My manager just told me that our company will be introducing a new bonus system. I’m really excited about it.

Maybe I should arrange a meeting about this matter

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

81

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Carrie Novak 5:06

Maybe you’re right. I hope that we get some more details soon, though

Dennis Judd 5:08

165

The human resources team will likely provide everyone with an updated employee manual when the announcement is made next week. Apparently, they are working on it now.

Các câu hỏi 162-165 tham khảo phần chat online bên dưới:

162

Anna Muller

4:55

Quản lý của tôi vừa mới nói với tôi rằng công ty của chúng ta sẽ giới thiệu một hệ thống tặng thưởng mới. Tôi thật sự phấn khích vì điều đấy.

Dennis Judd

4:57 Tôi cũng đã nghe việc đấy. Nhân viên mà nhận được điểm ở mức 4.5 hoặc cao hơn trong đợt đánh giá thể hiện của họ sẽ đủ điều kiện nhận một khoản tiền thưởng. Nó sẽ tương đương 10% tổng lương hằng năm của họ.

Anna Muller

4:58 Vâng, nó sẽ được trao tặng một tháng sau khi đợt đánh giá hoàn tất

Carrie Novak

4:59 Khi nào chế độ thưởng nào có hiệu lực vậy?

Dennis Judd

5:00 Trong vòng một tháng á, tôi nghĩ vậy. sẽ có một thông báo chính thức vào cuối tuần này đấy.

Carrie Novak

5:02

Nhưng đợt đánh giá hằng năm của tôi đã được thực hiện 3 tháng trước rồi, vào khoản thời gian tôi gia hạn hợp đồng của tôi. Nó không có vẻ công bằng rằng các nhân viên sẽ nhận được tiền thưởng trước tôi. 163

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

82

Thầy: Nguyễn Trần Vương Carrie Novak

5:03

163

Anna Muller

5:04

164

Carrie Novak

5:06

164

Dennis Judd

5:08

165

Xuất bản: 06/01/2021

Có lẽ tôi nên sắp xếp một cuộc họp về vấn đề này

Tôi sẽ đợi đến khi bạn có thể thông tin. Tôi không nghĩ rằng công ty giới thiệu cơ chế thưởng theo cái cách mà đặt một vài nhân viên vào thế bất lợi

Có thể bạn đúng. Tuy vậy, tôi hi vọng rằng chúng ta sẽ nhận được thêm thông tin chi tiết sớm

Team bộ phận nhân sự có khả năng sẽ cung cấp cho mọi người sổ tay hướng dẫn được cập nhập thông tin khi thông báo được thực hiện vào tuần tới. Hình như, hiện giờ họ đang cập nhập thông tin trong sổ tay hướng dẫn đấy.

162. A 162. what is the company planning to do?

162. Công ty đang lên kế hoạch làm điều gì?

(a) Provide employees

to

a) Cung cấp tiền thưởng cho nhân viên

(b) Increase the annual salaries of all worker

b) Tăng lương hằng năm của tất cả nhân viên

(c) Change criteria

evaluation

c) Thay đổi một vài tiêu chuẩn đánh giá

management

d) Đăng thông báo tuyển dụng một vị trí công việc quản lý

(d) Advertise position

incentives

some

a

Ở lượt nói [4:55] của Ana Muller có đề cập công ty sẽ giới thiệu một hệ thống tiền thưởng mới dành cho nhân viên, căn cứ: “My manager just told me that our company will be introducing a new bonus system. I’m really excited about it”

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

83

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 163. D

163. What is Ms. Novak concerned about?

163. Bà Novak bận tâm về điều gì?

(a) A project schedule has not been updated

a) Một lịch trình dự án chưa được cập nhập

(b) A supervisor expressed dissatisfaction with her work

b) Giám sát viên đã thể hiện sự không hài lòng về công việc của bà ấy

(c) An incentive was not distributed to some staff members

c) Một phần tiền thưởng đã không được phát cho một vài nhân viên

(d) A performance review has already concluded

d) Một bài đánh giá thể hiện của nhân viên đã kết thúc rồi

Bà Novak lo lắng, bận tâm về việc bài đánh giá thể hiện của bà ấy đã kết thúc rồi và như vậy là đồng nghĩa với việc bà ta có thể sẽ không nhận được tiền thưởng, căn cứ tại 2 lượt nói liên tiếp của bà ấy tại mốc thời gian [5:02] và [5:03]: “But my annual evaluation was performed three months ago, around the time I extended my contract. It doesn’t seem fair that other employees will receive the bonus before I do” “

Maybe I should arrange a meeting about this matter”

164. At 5:06 P.M, what does Ms. 164. vào lúc 5:06 chiều, bà 164. A Novak mean when she writes: Novak có ý gì khi bà ấy viết: Sau khi bà Novak nghe Ana “Maybe you’re right”? “có lẽ bạn đúng” Muller nói tại [5:04] rằng là hãy (a) A policy will likely be a) Một chính sách có khả yên tâm đi, công ty sẽ không implemented fairly năng sẽ được thực hiện đưa ra chính sách mà để cho công bằng nhân viên chịu thiệt đâu THÌ bà (b) A request will probably not ấy cảm thấy tạm thời yên lòng be approved b) Một yêu cầu có khả và đáp trả lại rằng “Maybe năng sẽ không được you’re right” => ý là có lẽ Ana (c) An opportunity may not be chấp thuận available Muller nói đúng, chính sách c) Một cơ hội có thể công ty có thể sẽ được thực hiện (d) A meeting might be không có sẵn công bằng=> chọn A organized shortly d) Một buổi họp có thể được tổ chức sớm 165. What is mentioned about the 165. Điều gì được đề cập về human resources team? team bộ phận nhân sự?

165. B

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

84

Thầy: Nguyễn Trần Vương (a) It has decided to reassign several employees (b) It is in the process of revising a handbook (c) It will hold an information session next week (d) It requested staff feedback on a benefit

Xuất bản: 06/01/2021 a) Nó đã quyết định luân Team bộ phận nhân sự đang sửa chuyển chỗ làm của chữa lại quyển sổ tay nhân viên, nhiều nhân viên căn cứ tại lượt nói cuối cùng: “The human resources team b) Nó đang trong tiến will likely provide everyone trình chỉnh sửa lại with an updated employee quyển sổ tay hướng manual when the dẫn announcement is made next c) Nó sẽ tổ chức một week. Apparently, they are phiên thông tin vào working on it now” tuần tới d) Nó yêu cầu phản hồi của nhân viên về một lợi ích

Từ vựng và ngữ pháp cần học: 1. Chat (n, v) sự trò chuyện, trò chuyện 2. Session (n) phần 3. Manager (n) quản lý 4. Just (adv) vừa mới 5. Tell-told-told (v) nói 6. That (p) rằng 7. Company= firm= business= enterprise= corporation (n) công ty 8. Introduce (v) giới thiệu 9. New (adj) mới 10. Bonus (n) tiền thưởng 11. System (n) hệ thống 12. Really (adv) thật sự 13. Excited (adj) hứng thú 14. About (prep) về 15. Hear-heard-heard (v) nghe 16. Same= similar (adj) giống 17. Thing (p) điều 18. Employee= staff member= personnel= clerk (n) nhân viên 19. Who (p) người mà 20. Receive (v) nhận được 21. Score (n, v) điểm số, ghi bàn

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

85

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

22. Higher (adj) cao hơn 23. Their (adj) của họ/ của chúng 24. Evaluation (n) sự đánh giá 25. Qualify (v)= be eligible for= đủ điều kiện nhận 26. Bonus (n) tiền thưởng 27. Equivalent= equal (adj) bằng/ tương đương 28. Percent (n) % 29. Total (adj, n, v) hoàn toàn, tổng số, đếm tổng 30. Annual= yearly (adj) hằng năm 31. Salary = pay (n) tiền lương 32. Award (v, n) trao tặng, phần thưởng 33. Month (n) tháng 34. After (prep, conj) sau, sau khi 35. Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn tất= finish= finalize 36. When (adv, conj) khi nào, khi mà 37. This (adj, p) này, cái này 38. System (n) hệ thống 39. Take effect = có hiệu lực 40. About= roughly= approximately (adv) khoảng/ xấp xỉ 41. I believe= I think= tôi nghĩ 42. There be= có 43. Official (adj, n) chính thức, nhân viên 44. Announcement (n) thông báo 45. Later (adj) sau đó 46. Week (n) tuần 47. But (conj) nhưng 48. Perform (v) thực hiện 49. Ago (adv) cách đây/ trước đây 50. Around the time= vào khoảng thời gian 51. Extend (v) gia hạn 52. Contract (n)= agreement= hợp đồng 53. Seem (v)= appear= có vẻ 54. Fair (adj)= equal= công bằng 55. Other (adj) khác 56. Before= prior to (prep) trước 57. Maybe (adv) có thể 58. Should (v) nên 59. Arrange (v) sắp xếp

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

86

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

60. Meeting (n) cuộc họp 61. Matter= problem= point (n) vấn đề 62. Would (v) sẽ 63. Wait (v) đợi 64. Until= till (prep, conj) cho tới khi 65. More (adj, adv) nhiều hơn 66. Information = detail (n) thông tin 67. Roll out (v) giới thiệu 68. In a way = theo cách 69. Put =place (v) đặt 70. Some (adj, p) một vài 71. Disadvantage (adj) bất lợi= adverse 72. Right (adj, adv, n) đúng, đúng, quyền 73. Hope (n, v) niềm hi vọng, hi vọng 74. Detail (n, v) chi tiết, trình bày chi tiết 75. Soon (adv) sớm 76. Though (conj, adv) mặc dù, thế nhưng 77. Human resources (n) bộ phận nhân sự 78. Team (n) nhóm 79. Likely (adv) có khả năng 80. Provide (v) cung cấp 81. Everyone (p) mọi người 82. Updated (adj) được cập nhập 83. Employee manual (n) sổ tay nhân viên 84. Make (v) thực hiện 85. Next (adj, adv) tới/ tiếp theo 86. Apparently (adv) hình như 87. Work on (v) làm việc, ngữ cảnh này, ta dịch là “ cập nhập thông tin” 88. Plan to do= dự kiến làm gì 89. Incentive (n) tiền thưởng 90. Increase (n, v) sự gia tăng, tăng lên 91. Worker (n) công nhân/ nhân viên 92. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi 93. Criteria (n) tiêu chuẩn= standard 94. Advertise= promote (v) quảng cáo 95. Management (n) quản lý 96. Position (n) vị trí 97. Be concerned about= quan tâm về

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

87

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

98. Project (n) dự án/ kế hoạch 99. Schedule (n,v) lịch trình, lên lịch 100. Supervisor (n) người giám sát 101. Express= show (n) thể hiển 102. Dissatisfaction (n) sự không hài lòng 103. Work (n, v) công việc, làm việc 104. Distribute (v) phân phát 105. Performance review (n) buổi đánh giá năng lực 106. Already (adv) rồi 107. Conclude (v) kết thúc= end 108. Mean (v, adj) có ý, tồi tàn 109. Write (v) viết 110. Policy (n) chính sách 111. Implement (v) thực hiện 112. Fairly (adv) công bằng 113. Request (n,v) sự yêu cầu, yêu cầu 114. Probably (adv) có thể 115. Approve (v) chấp nhận 116. Opportunity (n) cơ hội 117. May (v) có thể 118. Available (adj) có sẵn 119. Might (v) có thể 120. Organize (v) sắp xếp 121. Shortly (adv) sớm thôi 122. Mention (v) đề cập 123. Decide (v) quyết định 124. Reassign (v) luân chuyển chỗ làm 125. Several (adj, p) nhiều 126. Be in the process of= đang trong tiến trình 127. Revise (v) chỉnh sửa 128. Handbook (n) manual= quyển số tay 129. Hold= stage (v) tổ chức 130. Feedback (n) phản hồi 131. Benefit (n, v) lợi ích, có lợi

Questions 166-168 refer to the following information

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

88

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Hanlan’s Coffee Company-Ethical Purchasing Policy

At Hanlan’s, we know that our customers like to drink only the finest coffee from around the world. We also recognize that they want to be sure that the people who grow that coffee are treated fairly. Many coffee producers provide their employees with poor working conditions and low pay, which are practices that Hanlan’s does not support. ---[1]---

Coffee companies that buy their stock on the open market never know exactly where it comes from. But at Hanlan’s, we take a different approach. 166 We have exclusive contracts with farms in Guatemala, Ethiopia, and Vietnam. ---[2]---. Because of this, we know exactly who is producing our coffee and conditions in which it is being grown. We appreciate all the hard work of our farmeers and ensure that they have acceptable working conditions and wages. But our commitment doesn’t end there.---[3]---.Hanlan’s pays them an additional 10 percent above current market prices as our way of saying “thanks”

Furthermore, to give even more back to these communities, we have started the Hanlan’s Development Foundation. Each year through this organization, 167 we put five percent of our total corporate profits into building schools, water pumps and purification plants, and health care facilities in the towns and villages near where our coffee is grown. 167, 168 The main goal is to make certain that all our workers’children are safe, healthy, and have the chance to go to school and receive a full education.--[4]--Find out more about Hanlan’s development projects, our coffee producers, and what you can do to support our cause at www.hanlancoffee.com/foundation.

Các câu hỏi 166-168 tham khảo bản thông tin dưới đây

Công Ty Cà Phê Hanlan’s- Chính Sách Mua Hàng Hợp Lý

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

89

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Tại công ty Hanlan’s, chúng tôi biết rằng khách hàng của chúng tôi chỉ thích uống loại cà phê ngon nhất trên thế giới. Chúng tôi cũng nhận ra rằng họ muốn đảm bảo rằng những người trồng cà phê được đối xử một cách công bằng. Rất nhiều nhà sản xuất cà phê cùng cấp cho nhân viên của họ các điều kiện làm việc nghèo nàn và lương bổng bèo bọt, điều này là những cái lệ mà công ty Hanlan’s không ủng hộ---[1]---

Các công ty cà phê mua nguồn cà phê của họ trên thị trường cạnh tranh tự do thì không bao giờ biết được chính xác cà phê đến từ đâu. Nhưng tại Hanlan’s, chúng tôi có cách tiếp cận khác. 166 Chúng tôi có các hợp đồng độc quyền với các trang trại ở Guatemala, Ethiopia, và Việt Nam. ---[2]---Bởi vì vậy, nên chúng tôi biết chính xác ai đang trồng cà phê của chúng tôi cũng như cây cà phê đang được trồng trong các điều kiện nào. Chúng tôi đánh giá cao tất cả sự làm việc chăm chỉ của công nhân của chúng tôi và đảm bảo rằng họ có được các điều kiện làm việc cũng như mức lương có thể chấp nhận được. Nhưng cam kết của chúng tôi không dừng lại ở đó.---[3]---. Hanlan’s trả cho họ thêm 10% cao hơn giá hiện tại trên thị trường như là cách chúng tôi nói lời cảm ơn

Hơn nữa, để đáp trả lại những người nông dân này nhiều hơn nữa, chúng tôi đã thành lập Quỹ Tài Trợ Phát Triển Hanlan’s. 167 Mỗi năm thông qua tổ chức này, chúng tôi đưa 5% tổng lợi nhuận của công ty chúng tôi vào việc xây dựng trường học, máy bơm nước, nhà máy lọc nước và các cơ sở chăm sóc sức khoẻ ở các thị trấn cũng như các ngôi làng gần nơi mà cà phê chúng tôi được trồng. 167,168 Mục tiêu chính là để đảm bảo rằng tất cả con em của công nhân chúng tôi được an toàn, khoẻ mạnh, có cơ hội đến trường và nhận được giáo dục đầy đủ. ---[4]---[Chúng tôi sẽ có thể tiếp tục các nỗ lực của mình bằng cách đạt được mục tiêu đáng giá này.]

Hãy tìm hiểu về các dự án phát triển của Hanlan’s, về những người trồng cà phê của chúng tôi, và về những điều bạn có thể làm để ủng hộ mục tiêu của chúng tôi tại www.hanlancoffee.com/foundation.

166. What is indicated about 166. Điều gì được cho biết về 166. D Hanlan’s Coffee Company’s các nông trại đối tác của công Trong bài có đề cập công ty partner farms? ty coffee Hanlan’s? Hanlan’s Coffee có các hợp (a) They sell their products on đồng độc quyền với các nông the open market

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

90

Thầy: Nguyễn Trần Vương (b) They are subsidized by local governments (c) They grow a number of different crops (d) They are situated in several countries

Xuất bản: 06/01/2021 a) Họ bán các sản phẩm trại ở Guatemala, Ethiopia, và của họ trên thị trường Việt Nam cạnh tranh tự do =>các nông trại đối tác của b) Họ được trợ cấp bởi công ty Hanlan’s Coffee nằm ở chính quyền địa nhiều nước phương + Căn cứ tại đoạn 2, dòng 2,3 c) Họ trồng nhiều loại cây từ trên xuống: “We have trồng khác nhau exclusive contracts with farms in Guatemala, Ethiopia, and d) Họ ở tại nhiều quốc gia Vietnam”

167. Who does the Hanlan’s 167. Quỹ Tài Trợ Phát Triển Development mostly benefit? Hanlan’s chủ yếu mang lại lợi ích cho ai? (a) International agriculture researchers a) Các nhà nghiên cứu nông nghiệp quốc tế (b) Coffee farmers’ children b) Con em của các nông (c) Employees working abroad dân trồng cà phê (d) Members of a coffee c) Các nhân viên làm việc growers’ association ở nước ngoài

167. B

168. In which of the positions 168. Câu dưới đây phù hợp marked [1], [2], [3] and [4] does the nhất với vị trí nào trong các vị following sentence best belong? trí được đánh dấu [1], [2], [3] và [4]? (a) [1] “bằng cách đạt được mục tiêu (b) [2] đáng giá này chúng tôi sẽ có

168. D

Quỹ Tài Trợ Phát Triển Hanlan’s chủ yếu mang lại lợi ích cho con em của các nông dân trồng cà phê

Căn cứ tại đoạn 3, dòng 1, 2, 3 từ dưới lên: “The main goal is to make certain that all our workers’children are safe, healthy, and have the chance to d) Các thành viên của go to school and receive a full hiệp hội những người education= Mục tiêu chính là trồng cà phê để đảm bảo rằng tất cả con em của công nhân chúng tôi được an toàn, khoẻ mạnh, có cơ hội đến trường và nhận được giáo dục đầy đủ”

Ta chọn vị trí [4] là vị trí thích hợp là vì: + Căn cứ 1: điền vào vị trí đấy sẽ tạo ra một mạch văn hợp lý về nghĩa

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

91

Thầy: Nguyễn Trần Vương (c) [3] (d) [4]

Xuất bản: 06/01/2021 thể tiếp tục các nỗ lực của + Căn cứ 2: câu nằm trong câu mình” hỏi và câu ngay trước vị trí [4] đều đề cập đến cùng 1 đối tượng là “mục tiêu=objective=goal” => chứng tỏ câu nằm trong câu hỏi và câu trong bài có sự liên kết về ý

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1. Company= firm= enterprise= business= incorporation (n) công ty 2. Ethical (adj) hợp lý 3. Purchase (v, n) mua, vật được mua 4. Policy (n) chính sách 5. Know (n) biết 6. Customer= client (n) khách hàng 7. Like (v) thích/ muốn 8. Drink (n, v) thức uống, uống 9. Only (adv) chỉ 10. Finest (adj) ngon nhất/ tuyệt nhất 11. Around (adv, prep) đây đó, khắp 12. World (n) thế giới 13. Also (adv) cũng 14. Recognize (v) nhận thấy 15. Want (v) muốn 16. Sure (adj) chắc chắn 17. People (n) mọi người 18. Grow (v) phát triển/ trồng 19. Treat (v) đối xử 20. Fairly (adv) công bằng 21. Practice (n) lệ 22. Support (n, v) sự ủng hộ/người ủng hộ, ủng hộ 23. Many (adj, p) nhiều 24. Producer (n) nhà sản xuất 25. Provide (v) cung cấp 26. Poor (adj) nghèo nàn 27. Working condition (n) điều kiện làm việc 28. Low (adj) thấp

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

92

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

29. Pay= salary (n) lương 30. Buy= purchase (v) mua 31. Stock (n) nguồn hàng 32. Open market (n) thị trường mở 33. Never (adv) không bao giờ 34. Exactly (adv) chính xác 35. Where (adv, conj) nơi nào 36. Come from= đế từ 37. Different (adj) khác 38. Approach (n)= method= phương pháp= way 39. Exclusive (adj) độc quyền 40. Contract= agreement (n) hợp đồng 41. Farm (n) nông trại 42. Because of= owing to= due to= bởi vì 43. Produce (n, v) sản phẩm, sản xuất= manufacture 44. Appreciate (v) đánh giá cao 45. All (adj, adv, p) tất cả 46. Hard (adj, adv) chăm chỉ, hết sức 47. Farmer (n) người nông dân 48. Ensure (v) đảm bảo 49. Acceptable (adj) có thể chấp nhận được 50. Wage= pay= salary (n) lương 51. Commitment (n) sự cam kết 52. End (v) dừng/kết thúc 53. There (adv, n) đến đó, chỗ đó 54. Pay (v) trả lương 55. Additional= added=extra (adj) thêm 56. Above (prep) trên 57. Current= present (adj) hiện tại 58. Price (n)= cost= giá 59. As (prep) là/ như là/ với vai trò là 60. As a way of saying thanks= như cách nói lời cảm ơn 61. Furthermore (adv) hơn nữa 62. Give back (v) cho lại 63. More (adj, adv) nhiều hơn 64. Community (n) cộng đồng/ những người sống ở một khu vực nào đấy 65. Start (v) bắt đầu 66. Development foundation (n) quỹ tài trợ

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

93

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

67. Each (adj) mỗi 68. Year (n) năm 69. Through (prep) thông qua 70. Organization (n) tổ chức 71. Put (v) đặt/ để 72. Total (adj, n, v) tổng cộng, tổng, tính tổng 73. Corporate (adj) của công ty 74. Profit (n, v) lời nhuận, sinh lợi 75. Building (n) toà nhà/ việc xây dựng 76. School (n) trường học 77. Water (n, v) nước/ tưới nước 78. Pump (n, v) máy bơm, bơm 79. Purification plant (n) nhà máy lọc nước 80. Health care facility (n) cơ sở chăm sóc sức khoẻ 81. Town (n) thị trấn 82. Village (n) ngôi làng 83. Near (prep, adv, adj) gần 84. Main = key (adj) chính 85. Goal= target= aim= purpose (n) mục tiêu 86. Make certain= ensure (v) đảm bảo 87. Children (n) con em/ trẻ em/ con trẻ 88. Safe (adj) an toàn 89. Healthy (adj) khoẻ mạnh 90. Chance (n) cơ hội 91. Receive (v) nhận 92. Full (adj) đầy đủ/ toàn diện 93. Education (n) giáo dục 94. Find out= learn (v) tìm hiểu 95. Development (n) sự phát triển 96. Project (n) dự án 97. Support (v) ủng hộ 98. Cause (n) mục tiêu có ý nghĩa 99. Be indicated about= cho biết 100. Partner (n) đối tác 101. Sell (v) bán 102. Product= goods= produce= item= merchandise (n) sản phẩm 103. Subsidize (v) trợ cấp 104. Local (adj, n) địa phương, người địa phương

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

94

Thầy: Nguyễn Trần Vương 105. 106. 107. 108. 109. 110. 111. 112. 113. 114. 115. 116. 117. 118. 119. 120. 121. 122. 123. 124. 125. 126.

Xuất bản: 06/01/2021

Government (n) chính phủ/ chính quyền A number of+ Ns= nhiều Crop (n) mùa vụ Different (adj) khác Be situated= nằm ở Several (adj, p) nhiều Country (n) quốc gia Mostly (adv) chủ yếu Benefit (n, v) lợi ích, có lợi International (adj) quốc tế Agriculture (n) nông nghiệp Researcher (n) nhà nghiên cứu Abroad (adv) ở nước ngoài Member (n) thành viên Association (n) hiệp hội Grower (n) người trồng Achieve (v) đạt được Worthwhile (adj) đáng giá/quan trọng Objective =purpose= aim=target= goal (n) mục tiêu Be able to= có thể Continue (v) tiếp tục Effort (n) sự nổ lực

Questions 169-171 refer to the following article

Ping Software’s Head Honored as Tech Woman of the Year By Carmen Marshall 170C

Rebecca Curtis, CEO of software company Ping, has been named the most successful woman in the tech world by Gadget Lover magazine. Ms. Curtis, who took over the company five years ago and transformed it into a thriving multi-platform enterprise, 170A is expected to deliver an acceptance speech at the Gadget Lover annual conference on December 2

Ms. Curtis’s achievements as CEO have been widely celebrated. When she replaced the previous CEO Mark Spalding, 169, 170D Ping was mainly known for its word processing software. Due to the influx of

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

95

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

new word processing products. Ping’s software was not selling as well as it once had. 170 D Ms Curtis quickly reversed that situation by developing a wide range of high-quality software including photoediting and spreadsheet programs. Now the nam “Ping” is notable for its cutting-edge, dependable technology.

Over the next several years, 171 Ms. Curtis says Ping will create a membership plan for its frequent users. Those who sign up will be able to download new Ping products at a reduced rate. Ms. Curtis says the company also plans to redevelop its web site. With all these plans ahead, Ping is expected to grow even more. Most experts agree that Ms. Curtis has been the primary reason behind the company’s success.

Các câu hỏi 169-171 tham khảo bài báo dưới đây

Người đứng đầu công ty phần mềm Ping Software được tôn vinh là người phụ nữ ngành công nghệ của năm

Được viết bởi Carmen Marshall

Rebecca Curtis, CEO của công ty phần mềm Ping, đã được chọn là người phụ nữ thành công nhất trong giới công nghệ bởi tạp chí Gadget Lover. Bà Curtis, người đã tiếp quản công ty năm năm về trước và đã biến nó thành một công ty đa nền tảng phát triển hưng thịnh, 170A thì được mong đợi sẽ thực hiện bài phát biểu cảm ơn tại hội nghị thường niên của tạp chí Gadget Lover vào ngày 2 tháng 12. 170C

Những thành công của bà Curtis với vai trò là CEO đã được ca ngợi bởi rất nhiều người. Tại thời điểm bà ấy thay thế vị CEO trước đấy là Mark Spalding, 169, 170D công ty Ping chủ yếu được biết đến về phần mềm xử lý word của nó. Vì sự tràn vào thị trường của các sản phẩm xử lý word mới, nên phần mềm của công ty Ping đã không bán được tốt như nó đã từng. 170D Bà Curtis đã nhanh chóng lật ngược tình thế bằng cách phát triển các dòng phần mềm chất lượng cao bao gồm các chương trình chỉnh sửa ảnh

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

96

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

và chương trình bảng tính. Giờ đây cái tên “Ping” thì rất nổi tiếng về các công nghệ vượt trội và đáng tin cậy.

Trong vòng vài năm tiếp theo, 171 bà Curtis nói rằng công ty Ping sẽ tạo ra gói hội viên dành cho những người dùng thường. Những người đăng ký sẽ có thể tải về các sản phẩm mới của Ping với mức giá giảm giá. Bà Curtis nói rằng công ty cũng dự kiến tái phát triển lại trang web của nó. Với tất cả các kế hoạch phía trước, Ping được mong đợi thậm chí sẽ phát triển hơn nữa. Phần lớn các chuyên gia đều đồng ý rằng bà Curtis là nguyên nhân chính đứng sau sự thành công của công ty.

169. Điều gì được nói về công 169. D ty Ping? (a) It recently hired new systems Công ty Ping đã từng có liên programmers a) Nó gần đây đã thuê các quan đến một loại phần mềm lập trình viên hệ thống đặc biệt, cụ thể đấy là phần (b) It was founded five years ago mới mềm xử lý word (c) It offers free downloads to b) Nó đã được thành lập 5 + Căn cứ tại đoạn 2, dòng 2 từ members năm về trước trên xuống: “Ping was mainly (d) It was associated with a known for its word processing c) Nó cung cấp việc tải về software” particular software type miễn phí cho các thành viên

169. What is stated about Ping?

d) Nó có liên quan tới một loại phần mềm đặc biệt 170. What is NOT mentioned about 170. Điều gì KHÔNG được đề 170. B Rebecca Curtis? cập về bà Rebecca Curtis? (a) Có đề cập trong bài, căn (a) She could be speaking at an a) Bà ấy có thể phát biểu cứ tại đoạn 1, dòng 1,2 upcoming conference tại một hội nghị sắp tới từ dưới lên: “is expected to deliver an acceptance (b) She was Ping’s first female b) Bà ấy là CEO nữ đầu speech at the Gadget CEO tiên của công ty Ping Lover annual (c) She was recognized by a c) Bà ấy đã được đánh giá conference on December 2” => loại magazine cao bởi một tạp chí

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

97

Thầy: Nguyễn Trần Vương (d) She helped Ping expand its product line

Xuất bản: 06/01/2021 d) Bà ấy đã giúp công ty Ping phát triển dòng sản phẩm của nó

(b) Không được đề cập trong bài=> chọn (c) Có đề cập trong bài, căn cứ tại đoạn 1, dòng 1,2 từ trên xuống: “Rebecca Curtis, CEO of software company Ping, has been named the most successful woman in the tech world by Gadget Lover magazine” => loại (d) có đề cập trong bài: công ty trước kia chỉ chuyên về phần mềm xử lý word nhưng sau này do phần mềm đấy không bán được nên bà Curtis mới cho ra đời các dòng phần mềm khác, điều này chứng tỏ bà ta đã giúp công ty mở rộng dòng sản phẩm, căn cứ 1 tại đoạn 2, dòng 2 từ trên xuống: “Ping was mainly known for its word processing software”. Căn cứ 2 tại đoạn 2, dòng 1,2,3 từ dưới lên: “Ms Curtis quickly reversed that situation by developing a wide range of highquality software including photo-editing

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

98

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 and spreadsheet programs.” => loại

171. According to the article, what 171. Dựa theo bài báo, điều gì is expected to happen at Ping được cho rằng sẽ xảy ra tại Software? công ty phần mềm Ping Software? (a) It will develop a hardware product a) Nó sẽ phát triển một sản phẩm phần cứng (b) Its web site will be closed down permanently b) Trang web của nó sẽ ngừng hoạt động vĩnh (c) It will offer programs at viễn lower prices c) Nó sẽ cung cấp các (d) It will merge with another phần mềm với giá thấp company hơn

171. C Công ty phần mềm Ping sẽ cho phép những người đăng ký gói thành viên được tải về các sản phẩm phần mềm với mức giá giảm giá (mức giá thấp) + căn cứ tại đoạn 3, dòng 1,2 từ trên xuống: “Ms. Curtis says Ping will create a membership plan for its frequent users. Those who sign up will be able to download new Ping products at a reduced rate”

d) Nó sẽ sáp nhập với một công ty khác TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1. Article (n) bài báo/đồ vật/điều khoản 2. Software (n) phần mềm máy tính 3. Head (n, v) cái đầu/năng khiếu/ người dẫn đầu, dẫn đầu/hướng tới 4. Honor (n, v) thanh danh/niềm vinh danh, vinh danh 5. Honor sb/sth with sth= thể hiện sự kinh trọng đối với ai 6. As (prep) là/với vai trò là 7. Woman (n) người phụ nữ 8. Year (n) năm 9. By (prep) bởi/được viết bởi 10. CEO (n) tổng giám đốc 11. Company=firm=enterprise=business=corporation=group (n) công ty 12. Name (n, v) tên gọi, gọi tên/chọn 13. Most (adj, adv) nhất 14. Successful (adj) thành công 15. World (n) thế giới/giới 16. Lover (n) người yêu mến

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

99

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

17. Magazine (n) tạp chí 18. Take over (v) tiếp quản 19. Ago (adv) trước đây 20. Transform (v)= change= thay đổi 21. Thriving (n, adj) sự phát đạt, phát đạt 22. Multi-platform= đa nền tảng 23. Platform (n, v) bục/thềm sân ga, diễn thuyết trên bục 24. Be expected to= được mong đợi/ được cho rằng 25. Deliver an acceptance speech = thực hiện một bài phát biết cảm ơn 26. Annual= yearly (adj) thường niên/hằng năm 27. Conference (n) hội nghị 28. On+ thời gian= vào 29. December (n) tháng 12 30. Achievement (n) thành tích/thành tựu/ sự đạt được/ sự giành được/huy chương 31. Widely (adv) rộng rãi/bởi nhiều người 32. Celebrate (v) tán dương/ ca ngợi/ làm lễ kỷ niệm 33. Replace (v) thay thế 34. Previous (adj) trước đó 35. Mainly=mostly (adv) chủ yếu 36. Be known for= được biết đến về 37. Word processing software (n) phần mềm xử lý word 38. Due to= because of= owing to+ N/ving= bởi vì 39. Influx of = sự tràn vào thị trường 40. Product= produce= goods=item (n) sản phẩm 41. Sell (v) bán 42. As well as= như 43. Once (adv, conj, adj) trước kia/đã từng, khi, trước đây 44. Once= previous (adj) trước đây 45. Quickly=promptly (adv) nhanh chóng 46. Reverse (adj, v) mặt trái/ngược, đảo ngược/lật ngược 47. Situation (n) tình huống/hoàn cảnh/vị trí 48. Develop (v) phát triển 49. Wide (adj, adv) rộng lớn/rộng rãi 50. Range of= các dòng 51. High-quality (adj) chất lượng cao 52. Include (v) bao gồm 53. Photo-editing= chỉnh sửa ảnh 54. Spreadsheet (n) bảng tính

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

100

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

55. Program (n, v) chương trình, lập trình 56. Now (adj, conj) bây giờ, vì 57. Name (n, v) tên, gọi tên/chọn 58. Be notable for= nổi tiếng về 59. Cutting-edge (adj) vượt trội 60. Dependable (adj) đáng tin cậy 61. Technology (n) công nghệ 62. Over (adv, prep) qua/toàn bộ, trên/trong 63. Next (adj, adv) tiếp theo 64. Several (adj, p) nhiều 65. Say (v) nói 66. Create (v) tạo ra 67. Membership plan (n) gói hội viên 68. Frequent (adj, v) thường xuyên, thường xuyên lui tới 69. User (n) người dùng 70. Those (adj, p, n) đó, những người đó, những người 71. Sign up= enroll in (v) đăng ký 72. Be able to= có thể 73. Download (v) tải về 74. At a reduced rate= với mức giá giảm giá 75. Rate (v, n) xếp hạng, giá 76. Also (adv) cũng 77. Plan to= dự kiến làm gì/dự định làm gì 78. Redevelop (v) tái phát triển 79. With (prep) với 80. All (adj, adv, p) tất cả 81. These (adj, p) này, những cái này 82. Plan (n, v) kế hoạch, dự kiến làm gì 83. Ahead (adv) phía trước 84. Grow (v) phát triển 85. Even (adv, adj, v) thậm chí, bằng phẳng, san bằng 86. More (adj, adv, p) nhiều hơn 87. Most (adj, adv, p) hầu hết, nhất, phần lớn 88. Expert (n, adj) chuyên gia, thông thạo 89. Agree to sth= đồng ý về điều gì 90. Agree with sb about/on sth= đồng ý với ai về điều gì 91. Primary (adj, n) sơ cấp/chính yếu, điều chính yếu 92. Behind (adv, prep, n) đằng sau, phía sau, mông đít

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

101

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

93. Success (n) sự thành công 94. Be stated about= khẳng định về/nói về 95. Recently (adv) gần đây 96. Hire (v, n) thuê, việc thuê 97. New (adj) mới 98. System (n) hệ thống 99. Programmer (n) lập trình viên 100. Found (v)= establish= thành lập 101. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/ cung cấp 102. Free (adj, adv, v) tự do/ miễn phí, tự do/miễn phí, phóng thích 103. Member (n) thành viên 104. Be associated with= có liên quan với 105. Particular (adj) đặc biệt= special 106. Type (n, v) loại, đánh máy 107. Be mentioned about= được đề cập về 108. Mention (v, n) đề cập, sự đề cập 109. Could (v) có thể 110. Speak (v) nói/phát biểu 111. Upcoming (adj) sắp tới 112. First (adj, adv) đầu tiên, trước hết 113. Female (adj, n) mái/nữ, con mái/con nữ 114. Recognize (v) công nhận/thừa nhận 115. Help (n, v) sự giúp đỡ/ giúp đỡ 116. Expand (v) mở rộng 117. Product line (n) dòng sản phẩm 118. According to= về 119. Happen= take place (v) diễn ra 120. Hardware product (n) sản phẩm phần cứng 121. Close down (v) dừng hoạt động 122. Permanently (adv) mãi mãi 123. At lower prices= với mức giá thấp hơn 124. Price (n, v) giá cả, định giá 125. Merge with (v) sáp nhập 126. Another (adj, p) thêm nữa, một vật hoặc một người thêm vào

Questions 172-175 refer to the following report

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

102

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

City Trends Report- Valencia 172

Tourism numbers in Valencia have been increasing for three years running as people are beginning to discover this often underrated city on the eastern coast of Spain. At the beginning of the survey period, 172 the city received just under a million visitors a year, but the latest figures show this has Jumped to over 1.4 million.

There are a number of factors that can account for this change. 173A The new Sanchez Museum of Iberian Art and its nearby conference facilities have proven to be a big draw since opening last year. Also, 173D, 174 updates to rail services from Valencia to Madrid and Barcelona have reduced travel-time significantly. With a major airport expansion due to be completed before the end of the year, things are expected to get even better for Valencia

In addition, 173C the city government’s launch of an international advertising campaign two years ago has also proved beneficial. The city was marketed by television, print, and social media as a tourism destination. Reaction to the campaign continues to be positive.

Finally, as well as its attraction to tourists and business visitors, Valencia is increasingly being recognized as an excellent place to live. 175 The consultancy Apollo and Company recently put the city in third place in a report measuring the quality of life in small European cities. They cited its lovely waterfront location, low housing costs, and modern infrastructure as reasons for its high place.

Các câu hỏi từ 172 đến 175 tham khảo bản tin sau đây

Bản Tin Về Các Xu Hướng Của Thành Phố- Valencia Các con số trong ngành du lịch ở thành phố Valencia đã tăng lên trong ba năm liên tiếp khi mọi người bắt đầu khám phá ra cái thành phố bị thường bị đánh giá thấp nằm ở phía Đông của Tây Ban Nha. Tại thời điểm bắt đầu của kỳ khảo sát, 172 thành phố nhận được chỉ dưới một triệu khách du lịch mỗi năm, nhưng các con số mới nhất chỉ ra nó đã nhảy vọt lên hơn 1,4 triệu khách du lịch. 172

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

103

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Có nhiều nhân tố- cái mà có thể lý giải cho sự thay đổi này. 173A Viện bảo tàng nghệ Iberian mới mang tên là Sanchez và các trung tâm hội nghị lân cận của nó đã chứng tỏ là một sức hút lớn kể từ khi mở cửa vào năm ngoái. Ngoài ra, 173 D, 174 những sự nâng cấp đối với hệ thống đường sắt từ thành phố Valencia đi đến Madrid và Barcelona đã là giảm thời gian đi lại một cách đáng kể. Với sự mở rộng sân bay lớn được định thời gian sẽ được hoàn tất trước cuối năm, mọi thứ được cho rằng thậm chí sẽ còn phát triển tốt hơn nữa đối với Vanlenci.

Bên cạnh đó, 173C sự giới thiệu của chính quyền thành phố về chiến dịch quảng cáo quốc tế diễn cách đây 2 năm cũng đã chứng tỏ thật sự có ích. Thành phố đã được quảng cáo bởi tivi, báo chí, và truyền thông xã hội với tư cách là một điểm đến du lịch. Phản hồi đối với chiến dịch đấy hiện tại vẫn rất tích cực

Cuối cùng, ngoài sự thu hút của nó đối với khách du lịch và người đi công tác, thì thành phố Valencia cũng ngày càng được công nhận là một nơi tuyệt vời để sinh sống. 175 Phòng tư vấn Apollo and Company gần đây đã đặt thành phố này ở vị trí thứ ba trong một bài báo cáo đo lường chất lượng cuộc sống ở các thành phố nhỏ ở Châu Âu. Họ đã viện dẫn vị trí gần biển xinh đẹp, giá nhà ở mức thấp, và cơ sở hạ tầng hiện đại của thành phố là các lý do lý giải cho thứ hạng cao của nó.

172. What is the report mainly 172. bản tin chủ yếu nói về 172. D about? điều gì? Căn cứ tại đoạn 1, dòng 1,2 từ (a) Campaigns to make a city (a) Các chiến dịch làm cho trên xuống: “Tourism numbers more liveable thành phố trở thành in Valencia have been một nơi đáng sống hơn increasing for three years (b) Upgrades to an international running” và căn cứ tại đoạn 1, conference facility (b) Các nâng cấp đối với dòng 1,2 từ dưới lên: “the city một trung tâm hội nghị received just under a million (c) Changes to a government’s quốc tế building codes visitors a year, but the latest (c) Những sự thay đổi đối figures show this has Jumped to (d) Improvements to a city’s với luật xây dựng của over 1.4 million.” tourism industry chính phủ (d) Những cải tiến đối với ngành du lịch của thành phố

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

104

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

173. What is NOT mentioned as a 173. Điều gì KHÔNG được đề 173. B reason for the figure increase? cập như là một lý do cho việc (a) Có đề cập trong bài, căn gia tăng về con số (trong (a) A new museum facility cứ tại đoạn 2, dòng 1,2,3 ngành du lịch)? từ trên xuống: “The new (b) An updated tax system (a) Một viện bảo tàng mới Sanchez Museum of Iberian Art and its (c) An marketing campaign (b) Một hệ thống thuế nearby conference (d) A shorter transit time được hoàn thiện hơn facilities have proven to (c) Một chiến dịch tiếp thị be a big draw since opening last year” => (d) Thời gian đi lại ngắn loại hơn (b) Không được đề cập trong bài=> chọn (c) Có đề cập trong bài, căn cứ tại nguyên đoạn 3: “the city government’s launch of an international advertising campaign two years ago has also proved beneficial. The city was marketed by television, print, and social media as a tourism destination. Reaction to the campaign continues to be positive.” => loại (d) Có đề cập trong bài, căn cứ tại đoạn 2, dòng 4,5 từ trên xuống: “The consultancy Apollo and Company recently put the city in third place in a report measuring the

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

105

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 quality of life in small European cities. They cited its lovely waterfront location, low housing costs”=> loại

174. what Madrid?

is

indicated

about 174. Điều gì nói về Marid?

(a) It was selected by a consultancy as having a high quality of life (b) It was less popular with tourists than Barcelona for three years (c) Its transportation time from Valencia has been shortened (d) Its city council hired a firm to develop a marketing strategy

174. C

(a) Nó đã được chọn bởi Căn cứ tại đoạn 2, dòng 4,5 từ một phòng tư vấn là trên xuống nơi có chất lượng sống tốt (b) Nó ít nổi tiếng với khách du lịch hơn Barcelona trong vòng ba năm nay (c) Thời gian đi lại của nó từ Valencia đã được rút ngắn lại (d) Hội đồng thành phố của nó đã thuê một công ty để triển khai một chiến lược tiếp thị

175. Why was Valencia ranked in 175. Tại sao Valencia được 175. C third place? xếp hạng ở vị trí thứ 3? Căn cứ tại đoạn 4, dòng 2,3,4 từ (a) It is popular with business (a) Nó nổi tiếng với người dưới lên traveler đi công tác (b) It recently updated waterfront location

its

(c) It offers residents affordable homes (d) It schedules a lot of outdoor activities

(b) Nó gần đây đã nâng cấp địa điểm gần biển của nó (c) Nó cung cấp cho người dân nhà có giá hợp lý

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

106

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 (d) Nó lên lịch nhiều hoạt động ngoài trời

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1. Report (n, v) bản báo cáo, báo cáo 2. Following (adj) theo sau/dưới đây 3. City (n) thành phố 4. Trend (n) xu hướng 5. Tourism (n) ngành du lịch 6. Number (n, v) con số, đánh số 7. Increase (n, v) sự tăng, tăng 8. Year (n) năm 9. Running (adj, n) liên tục, cuộc chạy đua 10. As= since=for=now that= seeing that= bởi vì 11. People (n) người dân 12. Begin (v) bắt đầu 13. Discover (v) khám phá 14. This (adj, p) này, cái này 15. Often (adj) thường 16. Underrated (adj) bị đánh giá thấp 17. Underrate (v) đánh giá thấp 18. Eastern (adj) về phía đông 19. Coast (n, v) bờ biển, đi men theo bờ biển 20. Spain (n) Tây Ban Nha 21. At the beginning of= vào thời điểm ban đầu của 22. Survey (n, v) cuộc khảo sát, khảo sát/nghiên cứu 23. Period (n, adj) thời gian/giai đoạn, thuộc về giai đoạn 24. Receive (v) nhận được 25. Just (adv) chỉ 26. Under (adj, adv, prep) dưới, phía dưới, ở dưới 27. Million (adj, n) một triệu 28. Visitor (n) khách tham quan/khách viếng thăm/khách đến 29. Year (n) năm 30. But (conj, prep, p, adv) nhưng, ngoài ra, ai…mà không, chỉ là 31. Latest (adj) mới nhất 32. Figure (n, v) con số, suy nghĩ/tính toán 33. Show (n, v) buổi biểu diễn, chỉ ra

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

107

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

34. This (adj, p) này, cái này 35. Jump (v, n) nhảy vọt, sự nhảy 36. Over (prep, adv) hơn, khắp/hơn 37. There+be= có 38. A number of+ Ns= nhiều 39. Factor (n) nhân tố/yếu tố 40. Can (v) có thể 41. Account for= lý giải 42. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi 43. Museum (n) viện bảo tàng 44. Nearby (adj) lân cận 45. Conference (n) hội nghị 46. Facility (n) cơ sở vật chật/cơ sở 47. Prove (v) tỏ ra rằng 48. Big (adj) lớn 49. Draw (v, n) kéo/thu hút, sự thu hút 50. Since (prep) từ khi 51. Open (v) mở cửa 52. Last (adj, adv, v) cuối, cuối, kéo dài 53. Update (n, v) sự nâng cấp, nâng cấp 54. Rail (n, v) đường sắt, rào lại 55. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ 56. From (prep) từ 57. Reduce (v) giảm 58. Travel-time (n) thời gian đi lại/thời gian di chuyển 59. Significantly (adv) đáng kể 60. With (prep) với 61. Major (n, adj, v) chuyên ngành, lớn, chuyên về 62. Airport (n) sân bay 63. Expansion (n) sự mở rộng 64. Due (adj) được định thời gian 65. Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn thành 66. Before (adv, conj, prep) trước đó, trước khi, trước 67. End (n, v) sự kết thúc, kết thúc 68. Thing (n) thứ/điều 69. Be expected to= được cho rằng/ được dự kiến sẽ 70. Get even better= càng tốt đẹp hơn 71. Even (adv, adj, v) thậm chí, bằng phẳng, san bằng

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

108

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

72. In addition (adv) ngoài ra 73. Government (n) chính quyền 74. Launch (n, v) sự giới thiệu, giới thiệu 75. International (adj) quốc tế 76. Advertising campaign (n) chuyến dịch quảng cáo 77. Also (adv) cũng 78. Prove (v) chứng tỏ 79. Beneficial (adj) đem lại lợi ích/ có ích 80. Market (n, v) thị trường, đưa lên thị trường/ quảng cáo 81. By (prep) bởi 82. Television (n) tivi 83. Print (n, v) báo giấy, in 84. Social media (n) truyền thông xã hội 85. As (prep) với vai trò là 86. Tourism (n) du lịch 87. Destination (n) điểm đến 88. Reaction (n) sự phản hồi 89. Campaign (n, v) chiến dịch, tham gia chiến dịch 90. Continue (v) tiếp diễn/tiếp tục 91. Positive (adj, n) lạc quan/tích cực, tính chất xác thực 92. Finally (adv) cuối cùng 93. As well as= cũng như 94. Attraction (n) sự thu hút 95. Tourist (n) khách du lịch 96. Business visitor (n) khách đi công tác 97. Increasingly (adv) ngày càng tăng 98. Recognize (v) công nhận/ tán dương 99. Excellent (adj) xuất sắc 100. Place (n, v) nơi/địa điểm, đặt 101. Live (v) sống 102. Consultancy (n) cơ quan tư vấn/ sự tư vấn 103. Recently (adv) gần đây 104. Put (v) đặt/đưa 105. Third (adj) thứ ba, người/cái thứ 3 106. Measure (n, v) sự đo lường, đo lường 107. Quality (n) chất lượng 108. Life (n) cuộc sống/tuổi thọ 109. Small (adj) nhỏ

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

109

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

110. European (adj, n) thuộc Châu Âu, người Châu Âu 111. Cite (v) viện dẫn 112. Lovely (adj) dễ thương 113. Waterfront location (n) địa điểm gần biển 114. Low (adj, v, adv) thấp, rống, thấp 115. Housing cost (n) giá nhà ở 116. Modern (adj, n) hiện đại, người hiện đại 117. Infrastructure (n) cơ sở hạ tầng 118. Reason (n, v) lý do, suy luận/ lập luận 119. High (adj, adv) cao 120. High place (n) thứ hạng cao 121. Mainly (adv) chủ yếu 122. Make sth adj= làm cho cái gì thế nào=> make a city more liveable= làm cho thành phố trở thành một nơi đáng sống 123. Liveable (adj) đáng sống 124. Upgrade (n, v) sự nâng cấp, nâng cấp 125. Building code (n) luật xây dựng 126. Improvement (n) sự cải tiến 127. Industry (n) ngành 128. Mention (n, v) sự đề cập, đề cập 129. Figure increase (n) sự gia tăng về con số 130. Update (n, v) sự cập nhập, cập nhập 131. Marketing campaign (n) chuyến dịch marketing 132. Short (adj, n) ngắn, sự thiếu hụt 133. Transit (n, v) sự vận chuyển, đi qua 134. Transit time (n) thời gian đi lại 135. Be indicated about= nói về/ chỉ ra về 136. Select (v) lựa chọn 137. Less (adj, adv, p, prep) ít hơn, ít hơn, số lượng ít hơn, trừ ra 138. Popular (adj) phổ biến/nổi tiếng 139. Than (conj, prep) hơn 140. Transportation (n) sự chuyên chở 141. Shorten (v) rút ngắn 142. City council (n) hội đồng thành phố 143. Hire (n, v) việc thuê, thuê 144. Firm= company=enterprise= business (n) công ty 145. Develop (v) phát triển 146. Strategy (n) chiến lược

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

110

Thầy: Nguyễn Trần Vương 147. 148. 149. 150. 151. 152. 153. 154. 155.

Xuất bản: 06/01/2021

Rank (v) xếp loại Traveler (n) người đi lại Resident (n) người dân Affordable (adj) giá hợp lý, phải chăng Home (n) nhà Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch A lot of + N= nhiều Outdoor (adj) ngoài trời Activity (n) hoạt động

Questions 176-180 refer to the following letter and email

Maxfield Financial Group Bethany Aldridge 18 Juniper Road Westport, CT 06880

Dear Ms. Aldridge, 176

This letter is in response to your request to sign up for paperless statements. Your statements will now be sent via e-mail on the 25th of each month. 177 All such statements will also be accessible from your online account, and you will be able to print them at your convenience. They will contain all of the same information that is included in your paper statements. In order to protect your account details, please ensure that the device you use to download and save your paperless statements is secure.

178

If you would like a paper statement mailed to your primary address in addition to the paperless one, log on to your account and check the “Mail My Statement” box under “Delivery Preferences”. 180.2 Keep in mind that Maxfield Financial group does charge an annual fee of $24 to clients who choose to receive paper statements. If you would like to stop receiving paperless statements and revert back to mailed paper statements only, return to your account and uncheck “E-mail My Statement” Best regards,

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

111

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Customer Service Maxfield Financial Group

Các câu hỏi từ 176 đến 180 tham khảo lá thư và bức email sau:

Tập đoàn tài chính Maxfield Financial Group Bethany Aldridge Đường 18 Juniper Westport, CT 06880

Bà Aldridge kính mến, Lá thư này là để phản hồi yêu cầu của bà về việc đăng ký nhận bản sao kê bằng điện tử. các bản sao kê của bà hiện giờ sẽ được gửi qua email vào ngày 25 của mỗi tháng. 177 Tất cả các bản sao kê như vậy cũng có thể được xem từ tài khoản online của bà, và bà sẽ có thể in chúng ra khi bà muốn. Chúng sẽ chứa tất cả các thông tin tương tự-cái mà được bao gồm trong các bản sao kê bằng giấy của bà. Để bảo vệ thông tin tài khoản của bà, vui lòng đảm bảo rằng thiết bị -mà bà sử dụng để tải về và sao lưu bản kê khai điện tử của bà- thì phải an toàn. 176

Nếu bà muốn bản sao kê bằng giấy được gửi bưu điện đến địa chỉ nhận thư của bà bên cạnh việc nhận bản sao kê bằng điện tử, bà hãy đăng nhập vào tài khoản của bà và đánh dấu check vào ô “gửi bưu điện bản sao kê của tôi” nằm dưới mục “cách gửi được ưu thích”. 180.2 Hãy lưu ý rằng tập đoàn tài chính Maxfield Financial có tính một khoản phí hằng năm trì giá 24 đô la đối với các khách hàng-người mà chọn nhận các bản sao kê bằng giấy. Nếu bà muốn ngừng nhận các bản sao kê bằng điện tử và đổi lại chỉ nhận bản sao kê bằng giấy, thì hãy quay lại tài khoản của bà và bỏ dấu check ở ô “gửi email bản sao kê của tôi” 178

Chân thành, bộ phận dịch vụ chăm sóc khách hàng Tập đoàn tài chính Maxfield Financial

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

112

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

To: Bethany Aldridge From: Customer Service Date: May 25 Subject: your May Statement Attachment: May_statement

Dear Ms. Aldridge, Please find your Maxfield Financial Group electronic account statement for the month of May attached. 179 As this is the first electronic statement that has been sent to you, please review it carefully and contact our service center if you have any questions or concerns. 180.1 We have received your payment, and your copy will arrive via mail within the next five to seven days.

To ensure that you receive monthly statement notification, make sure to keep a current e-mail and postal address on file with us. If you are planning to change them, simply update them in the “Personal Information” section of our web site. If you use a work e-mail address, keep in mind that some companies may block the receipt of employees’personal e-mail.

Sincerely, Customer service Maxfield Financial Group

Gửi đến: Bethany Aldridge Gửi từ: bộ phận dịch vụ chăm sóc khách hàng Ngày: 25 tháng 5

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

113

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Chủ đề: bản sao kê tháng 5 của bà Đính kèm: bản sao kê_ tháng 5

Bà Aldridge kính mến, Bà vui lòng tìm thấy bản sao kê bằng điện tử đến từ tập đoạn tài chính Maxfield Financial Group của bà dành cho tháng 5 được đính kèm theo bức email này. 179 Vì đây là bảo sao kê bằng điện tử đầu tiên được gửi đến bà, nên vui lòng xem xét nó một cách kỹ lưỡng và liên hệ với trung tâm dịch vụ của chúng tôi nếu bà có bất cứ câu hỏi hoặc mối bận tâm nào. 180.1 Chúng tôi đã nhận được khoảng thanh toán của bà, và bản sao kê của bà sẽ được gửi qua bưu điện trong vòng 5 đến 7 ngày tới

Để đảm bảo rằng bà nhận được các thông báo về bản sao kê hàng tháng, bà hãy đảm bảo nhập địa chỉ nhận thư cũng như địa chỉ email vào hồ sơ lưu trữ của chúng tôi. Nếu bà dự kiến thay đổi các thông tin đấy, đơn giản chỉ cần cập nhập chúng ở phần “thông tin cá nhân” trong web của chúng tôi. Nếu bà sử dụng địa chỉ email ở chỗ làm thì vui lòng lưu ý rằng một vài công ty có thể chặn việc nhận email cá nhân của nhân viên.

Chân thành, Bộ phận dịch vụ chăm sóc khách hàng Tập đoàn tài chính Maxfield Financial Group

176. Why was the letter written? (a) To describe the steps necessary to obtain a card (b) To inform a customer of a change in correspondence (c) To alert an online banking user of unusual transactions

176. tại sao lá thư được viết?

176. B

(a) Để mô tả các bước cần Lá thư được viết để thông báo thiết để nhận một cái về một sự thay đổi trong việc thẻ trao đổi thư từ, nếu như trước kia bà Aldridge nhận bản sao kê (b) Để báo cho một khách qua đường bưu điện thì hiện giờ hàng biết về sự thay đổi bà ta sẽ nhận bản sao kê điện tử trong việc trao đổi thư từ + căn cứ tại văn bản 1, đoạn 1, dòng 1,2 từ trên xuống (c) Để báo cho một người sử dụng ngân hàng

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

114

Thầy: Nguyễn Trần Vương (d) To offer receipt recycling policy details to an account holder

Xuất bản: 06/01/2021 online về các giao dịch bất thường (d) Để cung cấp các thông tin về chính sách tái chế biên lai đến người có tài khoản

177. What is stated about paperless 177. Trong lá thứ, điều gì statements in the letter? được nói về các bản sao kê bằng điện tử? (a) They must be retained by recipients for tax purposes (a) Chúng phải được giữ lại bởi người nhận đề (b) They require an assigned dùng cho các mục đích password to open thuế (c) They can be accessed from (b) Chúng yêu cầu một an online account at anytime mật khẩu được chỉ định để mở nó ra (d) They contain less detail than the paper documents that are (c) Chúng có thể được mailed xem từ một tài khoản online ở bất cứ khi nào

177. C Bản sao kê điện tử có thể được truy cập thông qua một tài khoản online vào bất cứ khi nào bà Aldridge muốn, tức là bà ta có thể truỳ cập vào bất cứ khi nào + Căn cứ tại văn bản 1, đoạn 1, dòng 2,3

(d) Chúng chứ ít thông tin hơn so với các tài liệu bằng giấy được gửi bằng đường bưu điện

178. According to the letter, how 178. dựa theo lá thư, bằng 178. C can printed copies of statements be cách nào các bản sao bằng Có thể yêu cầu nhận bản sao kê requested? giấy có thể được yêu cầu? điện tử bằng cách lựa chọn (a) By e-mailing the service (a) Bằng cách email đến (check vào) một mục lựa chọn center trung tâm dịch vụ trên mạng (b) By calling the accounts department

(b) Bằng cách gọi cho bộ + căn cứ tại văn bản 1, đoạn 2, phận quản lý tài khoản dòng 1,2 từ trên xuống

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

115

Thầy: Nguyễn Trần Vương (c) By selecting an option online (d) By faxing a request form

Xuất bản: 06/01/2021 (c) Bằng cách chọn một lựa chọn trực tuyến (d) Bằng cách gửi fax một tờ đơn yêu cầu

179. Why has Ms. Aldridge been 179. Tại sao bà Aldridge đã 179. D asked to check her digital được yêu cầu kiểm tra bản sao Bà Aldridge được yêu cầu kiểm statement? kê bằng điện tử của bà ta? tra bản sao kê điện tử là vì đây (a) It includes an important (a) Nó bao gồm một thông là lần đầu bà ta nhận bản sao kê notification báo quan trọng điện tử (b) It has the incorrect contact information

(b) Nó có thông tin liên lạc + Căn cứ tại văn bản 2, đoạn 1, không chính xác dòng 2,3 từ trên xuống

(c) It shows some additional charges for services

(c) Nó chỉ ra một vài sự thay đổi thêm về dịch vụ

(d) It is the first one she has received

(d) Nó là bản sao kê bằng điện tử đầu tiên bà ấy nhận được

180. What can be inferred about 180. Điều gì có thể được suy 180. D Ms. Aldridge? luận về bà Aldridge? Lập luận: (a) She notified a financial (a) Bà ấy đã thông báo cho + Căn cứ 1 tại văn bản 2, đoạn provider of an address một nhà cung cấp dịch 1, dòng 1,2 từ dưới lên có viết: change vụ tài chính về một sự tập đoàn Maxfield Financial thay đổi địa chỉ (b) She must submit a complete Group có nói là họ đã nhận payment within seven days (b) Bà ấy phải nộp một được khoản thanh toán của bà khoản thanh toán đầy Aldrige và bản sao kê giấy của (c) She reported an error found đủ trong vòng 7 ngày bà ta sẽ được gửi đến bằng bưu on a monthly statement điện trong vòng 5 đến 7 ngày (c) Bà ấy đã báo cáo một tiếp theo=> chứng tỏ bà ta hiện (d) She paid a yearly charge to lỗi sai được phát hiện Maxfield Financial Group tại vẫn sử dụng dịch vụ nhận trong bản sao kê hàng bản sao kê giấy tháng +Căn cứ 2 tại văn bản 1, đoạn 2, dòng 3,4 từ trên xuống có nói

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

116

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 (d) Bà ấy đã thanh toán một khoản phí hàng năm cho tập đoàn tài chính Maxfield Financiall Group

là tập đoạn Maxfield Financial Group có tính một khoản phí hằng năm là 24 Đô la đối với các khách hàng chọn nhận bản sao kê giấy

=>Bà Aldridge phải thanh toán một chi phí hằng năm cho tập đoàn Maxfield Financial Group TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1. Letter (n, v) thư/ chữ cái, viết chữ 2. Email (n, v) email, gửi email 3. Financial group (n) tập đoàn tài chính 4. This (adj, p) này, cái này 5. In response to= để đáp trả lại 6. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu 7. Sign up= enroll in (v) đăng ký 8. Paperless statement (n) bản sao kê không bằng giấy 9. Statement (n) bản sao kê 10. Now (adv, conj) bây giờ, vì 11. Send (v) gửi 12. Via (prep) qua 13. Each (adj, adv, p) mỗi 14. Month (n) tháng 15. All (adj, adv, p) tất cả 16. Also (adv) cũng 17. Accessible (adj) có thể truy cập được 18. Account (n) tài khoản 19. Be able to= có thể 20. Print (n, v) việc in, in 21. At your convenience = một cách thuận tiện 22. Contain (v) bao gồm 23. Same (adj) giống 24. Information (n) thông tin 25. Include (v) bao gồm

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

117

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

26. Paper statement (n) bản sao kê giấy 27. In order to= so as to= to+ Vo= để 28. Protect (v) bảo vệ 29. Detail (n) thông tin/chi tiết 30. Ensure (v) đảm bảo 31. Device (n) thiết bị/ châm ngôn 32. Use (n, v) việc sử dụng, sử dụng 33. Download (v) tải về 34. Save (v) lưu 35. Secure (adj) an toàn 36. Would like = muốn 37. Mail (v) gửi qua bưu điện 38. Primary (adj, n) quan trọng, cái quan trọng 39. Address (n, v) địa chỉ, gửi tới địa chỉ 40. In addtition to= ngoài…. Ra 41. Log on (v) đăng nhập 42. Check (n, v) tấm séc, kiểm tra 43. Box (n) hộp thoại 44. Under (adj, adv, prep) bên dưới 45. Delivery preferences 46. Keep in mind= lưu ý rằng 47. Charge (n, v) phí, tính phí 48. Annual =yearly (adj) hàng năm 49. Fee (n, v) chi phí, trả tiền thù lao cho ai 50. Choose (v) chọn/quyết định 51. Would like to do sth= muốn làm gì 52. Stop (n, v) sự ngừng, ngừng 53. Revert to N= trở lại việc gì/trở lại trình trạng cũ 54. Mail (n, v) bưu kiện/ áo giáp, gửi qua bưu điện/mặc áo giáp 55. Only (adj, adv) duy nhất, chỉ 56. Return (v, n) trả lại, sự trả lại 57. Uncheck (v) bỏ dấu check 58. Customer service (n) dịch vụ chăm sóc khách hàng 59. Please + V= vui lòng làm gì 60. Find (n, v) sự tìm thấy, tìm thấy/cảm thấy 61. Electronic (adj) điện tử 62. Attach (v) đính kèm 63. As = now that= seeing that= bởi vì

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

118

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

64. First (adj, adv, n) đầu tiên, trước tiên, cái trước tiên 65. Send (v) gửi 66. Review (n, v) sự xem xét, xem xét 67. Carefully (adv) một cách cẩn thận 68. Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ 69. If (n, conj) sự không chắc chắn, nếu 70. Any (adj, p) bất cứ 71. Question (n, v) câu hỏi, đặt câu hỏi 72. Concern (n, v) sự quan tâm, quan tâm 73. Payment (n) sự thanh toán 74. Copy (n, v) bản sao, sao chép 75. Via (prep) qua 76. Within (prep) trong vòng 77. Next (adj, adv) tiếp theo 78. Day (n) ngày 79. Ensure (v) đảm bảo 80. Monthly (adj, adv) hằng tháng 81. Notification (n) sự thông báo 82. Make sure to+ Vo= hãy đảm bảo làm điều gì 83. Keep (v) giữ 84. Current (adj) hiện tại 85. Postal address (n) địa chỉ nhận thư 86. Keep sth on file with us= nhập cái gì vào hồ sơ, sổ sách của chúng tôi 87. Plan to= dự kiến làm gì 88. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi 89. Simply (adv) đơn giản chỉ cần 90. Update (n, v) sự cập nhập, cập nhập 91. Personal (adj) cá nhân 92. Information (n) thông tin 93. Section (n, v) phần, chia khu vực 94. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng 95. Work (n, v) công việc, làm việc 96. Keep in mind= xin lưu ý rằng 97. Company= firm= enterprise= business (n) công ty 98. Some (adj, p) một vài 99. May (v) có thể 100. Block (n, v) dãy nhà, chặn 101. Receipt (n, v) biên lai, ký nhận số tiền đã trả trên biên lai

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

119

Thầy: Nguyễn Trần Vương 102. 103. 104. 105. 106. 107. 108. 109. 110. 111. 112. 113. 114. 115. 116. 117. 118. 119. 120. 121. 122. 123. 124. 125. 126. 127. 128. 129. 130. 131. 132. 133. 134. 135. 136. 137. 138. 139.

Xuất bản: 06/01/2021

Employee= personnel= staff (n) nhân viên Write-wrote-written (v) viết Describe (v) mô tả Step (n, v) bước đi, bước Necessary (adj) cần thiết Obtain (v) đặt được Card (n) tấm thẻ Inform sb of sth= thông báo cho ai biết điều gì Correspondence (n) việc trao đổi thư từ Alert (v) cảnh báo An online banking user (n) người sử dụng tài khoản online Unusual (adj) bất thường Transaction (n) giao dịch Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất Recycling policy (n) chính sách tái chế Detail (n) chi tiết Holder (n) có nắm/người cầm/người giữ Be stated about= nói về Must (v) phải Retain (v) giữ lại Recipient (n) người nhận Tax (n, v) thuế, đóng thuế Purpose (n, v) mục đích, mục đích làm gì Require (v) yêu cầu Assigned (adj) được phân công Password (n) mật khẩu Open (v, adj, n) mở, cởi mở, không gian mở Access (n, v) sự truy cập, truy cập Anytime (adv) bất cứ khi nào Contain (v) chứa Less (adj, adv, p, prep) ít hơn, ít hơn, số lượng ít, trừ ra According to= dựa theo Print (n, v) sự in, in Service center (n) trung tâm dịch vụ Select (v) lựa chọn Option (n) sự chọn lựa Fax (n, v) bản fax, đánh fax Be asked to do= được yêu cầu làm

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

120

Thầy: Nguyễn Trần Vương 140. 141. 142. 143. 144. 145. 146. 147. 148. 149. 150. 151. 152. 153. 154. 155.

Xuất bản: 06/01/2021

Digital statement (n) bản sao kê điện tử Include (v) bao gồm Important (adj) quan trọng Incorrect (adj) không chính xác Show (n, v) buổi biểu diễn, tỏ ra/chỉ ra Additional (adj) thêm/bổ sung Infer (v) suy luận Notify (v) thông báo Provider (n) nhà cung cấp Address (n, v) địa chỉ, ghi địa chỉ Submit (v) nộp Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn thành Report (n, v) bản báo cáo, báo cáo Error (n) lỗi/ sai lầm Find-found-found (v) tìm thấy Pay-paid-paid (v) thanh toán

Questions 181-185 refer to the following invitation and online post

Invitation to Special Event 181

Pakori is opening its third store in Luton, and you are invited to learn all about it before it officially opens for business!

WHEN Sunday, April 6, at 12:00 P.M

WHERE Second Floor, Shop A209, Ayleswood Mall 1452 Crestwood Road

WHAT

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

121

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

This is an exclusive event for select artists, bloggers, members of the fashion industry, and media representatives. 181 It will include a discussion of Pakori’s business practices, services, and products. Refreshments and gifts will be provided.

184.2

Please confirm your attendance by calling us at 555-9922 before April 1. Otherwise, your name will be removed from our guest list

182B

Pakori is a luxury jewelry store selling one-of-a-kind, handmade items. For more information, visit www.pakori.com

Các câu hỏi từ 181 đến 185 tham khảo thư mời và bài đăng online sau

Thư Mời Tham Dự Sự Kiện Đặc Biệt 181

Pakori sẽ mở cửa cửa hàng thứ ba của nó ở Luton, và bạn được mời tìm hiểu toàn bộ về nó trước khi nó chính thức mở cửa kinh doanh

THỜI GIAN Chủ nhật, ngày 6 tháng 4, vào lúc 12h trưa

ĐỊA ĐIỂM Lầu 2, shop A209, trung tâm thương mại Ayleswood Mall Đường 1452 Crestwood

SỰ KIỆN Đây là một sự kiện dành riêng cho các nghệ sĩ, các blogger, người trong ngành thời trang và các đại diện báo chí. 181 Nó sẽ bao gồm một buổi bàn luận về hướng kinh doanh, các dịch vụ và các sản phẩm của Pakori. Thức ăn nhẹ và quà tặng sẽ được cung cấp

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

122

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Vui lòng xác nhận việc tham dự của bạn bằng cách gọi cho chúng tôi tại số 555-9922 trước ngày 1 tháng 4. Nếu không làm vậy, tên của bạn sẽ bị gạch khỏi danh sách khách mời 184.2

Pakori là một cửa hàng đồ trang sức cao cấp- bán các loại trang sức độc nhất vô nhị, được làm bằng thủ công. Đề biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng truy cập www.pakori.com 182B

Julie’s Charms-A Fine Jewelry Blog 184.1

Pakori at Ayleswood Mall-Posted: April 9

182A, 182D

The new Pakori store in Ayleswood Mall boasts a gorgeous collection of pieces. I was especially taken with its wedding rings. According to the manager, Arlene Pitts, these are this location’s specialty. I have no doubt that brides-to-be will soon be lining up at the door. 182A, 183 Having blogged about Pakori’s flagship store in London six months ago, I was asked to attend a special viewing of the new store shortly before it officially opended. It is everything you’d expect it to be-luxurious, spacious, and well it. The other guests and I admired the handcrafted charms in our gift bags as we listened to Ms. Pitts describe how Pakori operates. While I was already somewhat familiar with its eco-friendly practices and commitment to quality, 185 I was realy impressed to learn that Pakori has partnered with a mine in Madagascar. Unlike other jewelry makers who may not be aware of how the gems they use make their way from mine to market, Pakori is involved in every step of the process.

Read more >

ABOUT THE AUTHOR Julie Mendel began Julie’s Charms 10 years ago to draw attention to various jewelry trends and industry news. A certified gemologist with six years of experience as an appraiser at a Luton

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

123

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

jewelry boutique, Ms. Mendel has written about hundreds of stores, studios, and jewelry makers and is a regular contributor to a number of publications.

Julie’s Charms- Trang blog về đồ trang sức cao cấp 184.1

Cửa hàng Pakori tại trung tâm thương mại Ayleswood Mall- đã được đăng: ngày 9 tháng 4

Cửa hàng Pakori mới nằm trong trung tâm thương mại Ayleswood Mall có một bộ sưu tập món trang sức đẹp lộng lẫy. Tôi đã đặc biệt bị thu hút bởi các chiếc nhẫn cưới. Theo người quản lý tên Arlene Pitts, những chiếc nhẫn cưới này là món đồ trang sức đặc biệt nhất của địa điểm cửa hàng này. Tôi chắc chắn rằng các cô dâu tương lai sẽ sớm xếp hàng dài tại cánh cửa kia để chờ mua cho mà xem. 182A, 183 Tôi đã viết blog về cửa hàng lớn của Pakori ở London vào 6 tháng trước, tôi đã được mời than dự buổi xem mắt đặc biệt của cửa hàng mới này ngay trước khi nó chính thức mở cửa. Đó là tất cả những thứ tôi nghĩ về nó- xa hoa, rộng lớn, và sáng sủa. Những người khách khác và tôi đã chiêm ngưỡng các món trang sức trang trí được làm thủ công ở trong các túi quà tặng của chúng tôi trong khi chúng tôi lắng nghe bà Pitts mô tả về cách thức mà Pakori hoạt động. Mặc dù tôi đã tương đối quen thuộc về các hướng kinh doanh thân thiện môi trường và sự cam kết về chất lượng 185 nhưng tôi đã thật sự bị ấn tượng khi biết rằng Pakori đã cộng tác với một mỏ đá quý ở Madagascar. Khác với những nhà sản xuất đồ trang sức khácngười mà có thể không biết được về cách thức mà các viên đá quý họ sử dụng đi từ mỏ đá đến thị trường được diễn ra như thế nào, thì Pakori tham gia trong mọi giai đoạn của quá trình sản xuất 182A, 182D

Đọc thêm>

VỀ TÁC GIẢ Julie Mendel đã bắt đầu trang blog mang tên Julie’s Charms 10 năm về trước để thu hút sự chú ý đến các tin tức đa dạng về ngành trang sức cũng như trào lưu trang sức. Là một chuyên gia đá quý có bằng cấp với 6 năm kinh nghiệm với vai trò là người định giá trạng sức tại một cửa hàng trang sức ở Luton, bà Mendel đã viết về hàng trăm cửa hàng, studios, và các nơi sản xuất trang sức, ngoài ra, bà ấy cũng là một cộng tác viết bài thường xuyên của rất nhiều tờ báo

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

124

Thầy: Nguyễn Trần Vương Câu hỏi

Xuất bản: 06/01/2021 Dịch

Giải thích

181. Thư mời mời đến sự kiện 181. C nào? An art workshop Thiệp mời này mời người tham (a) Một hội thảo nghệ gia đến một buổi cung cấp A product launch party thuật thông tin, cụ thể là người tham An information session gia sẽ được tìm hiểu tất cả mọi (b) Một buổi tiệc ra mắt thứ về cửa hàng Pakori trước sản phẩm A groundbreaking ceremony khi nó mở cửa cũng như sẽ (c) Một phiên cung cấp được nghe về buổi thảo luận về các hướng kinh doanh của cửa thông tin hàng cũng như về dịch vụ, sản (d) Một nghi thức động thổ phẩm của cửa hàng

181. What is the invitation for? a) b) c) d)

+ Căn cứ tại văn bản 1, 2 dòng ngay dưới câu tiêu đề VÀ tại văn bản 1, mục WHAT, đoạn 1, dòng 2,3 từ trên xuống 182. What is NOT mentioned about 182. Điều gì KHÔNG được đề 182. C Pakori? cập về Pakori? (a) Có đề cập trong bài, cửa a) It has more than one location (a) Nó có nhiều hơn một hàng Pakori có ít nhất 2 địa điểm cửa hàng chi nhánh, 1 chi nhánh b) It sells completely unique sắp tới sẽ mở tại trung products (b) Nó bán các sản phẩm tâm thương mại hoàn toàn độc nhất vô c) It is based in Luton Ayleswood và 1 chi nhị nhánh là tại London. d) It is opening a store in a mall (c) Nó có trụ sở ở Luton Căn cứ tại văn bản 2, đoạn 1, dòng 1 VÀ văn (d) Nó sẽ mở một cửa hàng bản 2, đoạn 1, dòng 3,4 ở trong một trung tâm từ trên xuống=> LOẠI thương mại (b) Có đề cập trong bài, cửa hàng Pakori bán các sản phẩm hoàn toàn độc nhất vô nhị (unique= one-ofa-kind= độc nhất vô nhị,

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

125

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 có một không hai). Căn cứ tại văn bản 1, dòng 2 từ dưới lên=> LOẠI (c) Không có đề cập trong bài=> CHỌN (d) Có đề cập trong bài, căn cứ tại văn bản 2, đoạn 1, dòng 1=> LOẠI

183. Why was Ms. Mendel invited 183. Tại sao bà Mendel được 183. B to the event? mời đến sự kiện? Cô Mendel đã từng viết blog về a) She purchased a wedding (a) Bà ấy đã mua một chi nhánh cửa hàng lớn của ring chiếc nhẫn cưới Pakori trên blog của cô ấy nên lần này cô ấy đã được mời đến b) She wrote about a store (b) Bà ấy đã viết trên mạng tham dự buổi xem mắt cửa hàng online về một cửa hàng mới. Căn cứ tại văn bản 2, đoạn c) She has expressed interest in (c) Bà ấy đã thể hiện sự 1, dòng 3,4 từ trên xuống buying a franchise thích thú về việc mua một nhượng quyền d) She works as a journalist in thương mại Luton (d) Bà ấy làm việc như là một nhà báo ở Luton 184. What is indicated about Ms. 184. Điều gì nói về bà 184. A Mendel? Mendel? Đây là câu liên kết ý từ 2 văn a) She contacted Pakori before (a) Bà ấy đã liên lạc với bản April 1 Pakori trước ngày 1 Lập luận: tháng 4 b) She owns her own jewelry + Căn cứ 1: Bà Mendel đã có store (b) Bà ấy sở hữu một cửa đăng 1 bài đăng trên blog của bà hàng trang sức của c) she brought a guest with her ấy về chi nhánh mới của cửa riêng bà ấy to an even hàng Pakori tại trung tâm (c) Bà ấy đã mang theo thương mại Ayleswood Mall. d) she only writes about ecomột người khác đến sự Cụ thể, căn cứ tại văn bản 2, friendly businesses kiện cùng bà ấy

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

126

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 (d) Bà ấy chỉ viết về các dòng đầu tiên ngay dưới câu doanh nghiệp kinh tiêu đề doanh theo hướng thân => bà Mendel có tham dự buổi thiện môi trường xem mắt chi nhánh mới của Pakori rồi mới viết bài đăng trên blog của bà ấy

+ Căn cứ 2: những ai nhận thiệp mời tham dự buổi xem mắt cửa hàng mới đều phải xác nhận có tham gia bằng cách gọi điện đến cửa hàng Pakori trước ngày 1 tháng 4. Căn cứ cụ thể tại văn bản 1, mục WHAT, đoạn 2, dòng 1 => Bà Mendel có tham dự nên bà Menden chắc chắn đã phải gọi đến Pakori để xác nhận trước ngày 1 tháng 4 185. According to the online post, 185. Dựa theo bài đăng trên why does Pakori stand out from mạng, tại sao Pakori nổi bật so other jewelry stores? với các cửa hàng bán đồ trang sức khác? a) It has opened stores in Madagascar (a) Nó đã mở nhiều cửa hàng ở Madagascar b) It is affiliated with a supplier of raw materials (b) Nó hợp tác với một nhà cung cấp nguyên liệu c) It creates jewelry using only thô (ý chỉ nó có hợp tác rare gems với một mỏ đá quý) d) It focuses primarily on (c) Nó tạo ra đồ trang sức wedding rings bằng cách chỉ sử dụng các loại đá hiếm

185. B Pakori nổi bật so với các cửa hàng trang sức khác là vì họ liên kết, hợp tác với một mỏ quặng ở Madagascar, mà mỏ quặng là nơi cung cấp các nguyên liệu thô, các loại kim loại như vàng, đá quý NÊN ta có thể nói Pakori nổi bật so với các cửa hàng trang sức khác là họ hợp tác liên kết với nơi cung cấp các nguyên liệu thô (vàng, đá quý,…) + Căn cứ tại văn bản 2, đoạn 1, dòng 1,2,3 từ dưới lên

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

127

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 (d) Nó chủ yếu tập trung vào nhẫn cưới

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1. Invitation (n) lời mời 2. Post (n, v) bài đăng, bố trí công việc 3. Special (adj) đặc biệt 4. Event (n) sự kiện 5. Open (n, adj, v) không gian mở, cởi mở, mở cửa/khai trương 6. Third (adj, n) thứ ba, cái thứ 3 7. Store (n, v) cửa hàng, trữ 8. Invite (v) mời 9. Learn (v) học hỏi/ tìm hiểu 10. All (adj, adv, p) tất cả 11. About (prep) về 12. Before (adv, conj, prep) trước đó, trước khi, trước 13. Officially (adv) chính thức 14. Business (n) kinh doanh 15. Sunday (n) chủ nhật 16. April (n) tháng 4 17. Second (adj, adv, p, v) thứ 2, thứ 2, cái thứ 2, giúp đỡ 18. Mall (n) trung tâm thương mại 19. Road (n) đường 20. This (adj, p) này, cái này 21. Exclusive (adj) dành riêng 22. Select (adj, v) được tuyển chọn, tuyển chọn 23. Artist (n) hoạ sĩ 24. Blogger (n) blogger 25. Member (n) thành viên 26. Fashion industry (n) ngành thời trang 27. Media (n) truyền thông 28. Representative (n) người đại diện 29. Include (v) bao gồm 30. Discussion (n) sự thảo luận/ sự bàn luận 31. Business practices (n) hướng kinh doanh 32. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ 33. Product (n) sản phẩm

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

128

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

34. Refreshment (n) đồ ăn, thức uống 35. Gift (n) món quà 36. Provide (v) cung cấp 37. Please + Vo= vui lòng làm gì 38. Confirm (v) xác nhận 39. Attendance (n) sự tham gia 40. Call (n, v) cuộc gọi, gọi 41. At (prep) tại 42. Otherwise (adv, conj, adj) nói cách khác, nếu không thì, khác 43. Name (n, v) tên, gọi tên/ chọn 44. Remove (v, n) loại bỏ, món ăn tiếp theo 45. Guest (n) khách 46. List (n, v) danh sách, liệt kê 47. Luxury (n) sự xa xỉ 48. Jewelry (n) trang sức 49. Sell (v) bán 50. One-of-a-kind= độc nhất vô nhị 51. Handmade (adj) được làm bằng tay 52. Item (n) sản phẩm 53. For more information = để biết thêm thông tin chi tiết 54. Visit (v) đến thăm 55. Fine (adj) tốt/ chất lượng tốt 56. Boast (v) có 57. Gorgeous (adj) đẹp lộng lẫy 58. Collection (n) bộ sưu tập 59. Pieces= món trang sức 60. Especially (adv) đặc biệt 61. Be taken with= bị thu hút bởi 62. Wedding (n) đám cưới 63. Ring (n, v) nhẫn, đeo nhẫn/vang lên 64. According to= theo 65. Manager (n) quản lý 66. These (adj, p) này, những cái này 67. This (adj, p) này, cái này 68. Location (n) địa điểm 69. Specialty (n) món đồ đặc biệt=> trong ngữ cảnh này, ta dịch là “món trang sức đặc biệt” 70. No (adj) không 71. Doubt (n, v) sự nghi ngờ, nghi ngờ

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

129

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

72. Bride-to-be (n) cô dâu tương lai 73. Soon (adv) sớm 74. Line up (v) xếp hàng 75. At the door= trước cửa 76. Blog (n, v) bài blog, viết bài blog 77. About (prep) về 78. Flagship store (n) cửa hàng lớn 79. Month (n) tháng 80. Ago (adv) trước 81. Be asked to= được yêu cầu 82. Attend (v) tham gia 83. Viewing (n) buổi xem mắt 84. Everything (p) mọi thứ 85. Expect (v) mong đợi 86. Luxurious (adj) xa xỉ 87. Spacious (adj) rộng rãi 88. Well-lit (adj) sáng sủa 89. Other (adj) khác 90. Admire (v) ngưỡng mộ 91. Handcraft (n, v) nghề thủ công, làm bằng thủ công 92. Charm (n) món trang sức 93. Gift (n) món quà 94. Bag (n) túi xách 95. Listen (v) lắng nghe 96. Describe (v) mô tả 97. Operate (v) hoạt động/ vận hành 98. While (conj) trong khi 99. Already (adv) rồi 100. Somewhat (adv) tương đối 101. Be familiar with= quen thuộc với 102. Eco-friendly= thân thiện môi trường 103. Practice (n) hướng kinh doanh 104. Commitment (n) sự cam kết 105. Quality (n) chất lượng 106. Really (adv) thật sự 107. Impress (v) ấn tượng 108. Learn (v) biết/ học hỏi 109. Partner with (v) cộng tác với

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

130

Thầy: Nguyễn Trần Vương 110. 111. 112. 113. 114. 115. 116. 117. 118. 119. 120. 121. 122. 123. 124. 125. 126. 127. 128. 129. 130. 131. 132. 133. 134. 135. 136. 137. 138. 139. 140. 141. 142. 143. 144. 145. 146. 147.

Xuất bản: 06/01/2021

Mine (n, p) mỏ khoáng chất/ của tôi Unlike (prep) không giống Maker (n) người làm/ nhà sản xuất May (v) có thể Be aware of = biết How (adv) như thế nào/ cách thức Gem (n) viên đá quý Make way= đi Market (n, v) thị trường, tung lên thị trường Be involved in= tham gia Every (adj) mọi Step (n, v) bước đi, bước Process (n) quá trình sản xuất Author (n) tác giả Begin-began-begun (v) bắt đầu Year (n) năm Draw (n, v) sự thu hút, thu hút Attention (n) sự quan tâm Various (adj) đa dạng Trend (n) xu hướng News (n) tin tức Certified (adj) có bằng cấp Gemologist (n) chuyên gia đá quý Experience (n, v) kinh nghiệm, trải nghiệm Appraiser (n) người đánh giá Boutique (n) cửa hàng Hundreds of= hàng trăm Regular (adj) thường xuyên Contributor (n) cộng tác A number of + Ns= nhiều Publication (n) nhà xuất bản Art (n) nghệ thuật Workshop (n) hội thảo Launch (n, v) sự ra mắt, ra mắt Party (n) buổi tiệc/ bên/ nhóm/ đảng phái Information (n) thông tin Session (n) phiên Groundbreaking ceremony (n) nghi thức động thổ

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

131

Thầy: Nguyễn Trần Vương 148. 149. 150. 151. 152. 153. 154. 155. 156. 157. 158. 159. 160. 161. 162. 163. 164. 165. 166. 167. 168. 169. 170. 171. 172.

Xuất bản: 06/01/2021

Mention (n, v) sự đề cập, đề cập More (adj, adv, p) nhiều hơn Than (prep, conj) hơn Completely (adv) hoàn toàn Unique (adj) độc đáo Be based in= có trụ sở ở Purchase= buy (v) mua Express (v) biểu lộ/thể hiện Interest (n, v) sự hứng thú, làm cho quan tâm Franchise (n) nhượng quyền thương mại Journalist (n) nhà báo Be indicated about = nói về Contact (n, v) người liên lạc, liên lạc Own (adj, v) riêng, sở hữu Bring-brought-brought (v) mua Stand out (v) nổi bật Be affiliated with= hợp tác= partner with Supplier (n)= provider= nhà cung cấp Raw (adj, n, v) thô, chỗ trầy da, làm trầy da Material (n) nguyên liệu Create (v) tạo ra Only (adj, adv) duy nhất, chỉ Rare (adj) hiếm Focus on (v) tập trung vào Primarily (adv) chủ yếu=mainly

Questions 186-190 refer to the following article, web page, and e-mail

Gunton City Council to Consider Blandfolk Superstore Proposal

186

At a Gunton City Council meeting on May 2, members listened to a presentation by representatives of Blandfolk Superstore about building a branch locally. The retail giant proposed erecting an outlet measuring 9,500 square meters just within the city 188 limits on Medford Avenue. However, the chosen land has not yet been authorized for commercial

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

132

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

establishment, so Blandfolk has requested that the property be rezoned. 187.1 Gunton mayor Claire O’Rourke told representatives that the council would discuss the proposition this month and address it at their next meeting in June. A spokesperson for Blandfolk said that the corporation hopes the proposal will pass, emphasizing that the development would provide employment for up to 190 local residents.

Các câu hỏi 186-190 tham khảo bài báo, trang web, và bức email sau:

Hội Đồng Thành Phố Gunton Sẽ Cân Nhắc Để Xuất Của Công Ty Blandfolk

Tại một cuộc họp của Hội Đồng Thành Phố Gunton diễn ra vào ngày 2 tháng 5, các thành viên đã lắng nghe một bài thuyết trình được trình bài bởi các đại diện của công ty Blandfold về việc xây dựng một chi nhánh ở địa phương. Công ty bán lẻ lớn này đã đề xuất xây dựng lên môt chi nhánh khoảng chừng 9,500 mét vuông chỉ nằm trong 188 ranh giới của thành phố, nằm trên đại lộ Medford Avenue. Tuy nhiên, mảnh đất được chọn vẫn chưa được uỷ quyền cho doanh nghiệp, vì vậy công ty Blandfolk đã yêu cầu rằng mảnh đất đấy nên được tái phân vùng. 187.1 Thị trưởng của Gunton là bà Claire O’Rourke đã nói với các đại diện công ty rằng Hội Đồng sẽ thảo thuận về đề xuất này vào tháng này và sẽ nói về nó tại cuộc họp tiếp theo của họ vào tháng 6. Người phát ngôn của công ty Blandfolk đã nói rằng công ty hi vọng đề xuất sẽ được chấp nhận, nhấn mạnh rằng sự xây dựng này sẽ cung cấp việc làm cho 190 người dân địa phương. 186

Gunton Herald www.guntonherald.com

Home

News Sports

Business Entertainment Lifestyle Opinion

Contact Us

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

133

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Readers’ Comments Ronald Pinero posted on May 7: I am writing in regard to an article printed in your newspaper’s May 3 edition about the construction proposal from Blandfolk Superstore. As a long-time business owner in Gunton, I am concerned. 190.2 I manage Ballas Boutique, a clothing store in the downtown area, and many of my friends and business acquaintances also operate private shops in the city. Large corporate retailers have forced may smaller stores out of business in other locations where they have opened, even when such establishments have been situated on the outskirst of towns. I’m not sure most businesses like mine will be able to complete without significantly dropping prices and, by extension, the quality of our goods. For now, Gunton is a very vibrant and diverse city, and 187.2 I hope the mayor and council members with reject the proposal in order to keep it that way.

Gunton Herald www.guntonherald.com

Trang chủ

Tin tức

Thể Kinh doanh thao

Giải trí

Lối sống

Ý Liên hệ kiến chúng tôi

Bình luận của đọc giả Ronald Pinero được đăng lên vào ngày 7 tháng 5: Tôi viết bình luận này về một bài báo được in trong ấn bản ngày 3 tháng 5 của tờ báo của bạn về đề xuất xây dựng từ công ty Blandfolk Superstore. Với vai trò là một chủ doanh nghiệp lâu năm ở Guton, tôi cảm thấy thật sự lo lắng. 190.2 Tôi quản lý cửa hàng Ballas Boutique, một cửa hàng quần áo ở khu vực trung tâm, nhiều bạn bè và người quen làm kinh doanh của tôi cũng quản lý các cửa hàng tư nhân trong thành phố. Các cửa hàng bán lẻ lớn đã dồn ép nhiều cửa hàng nhỏ hơn phải phá sản ở các nơi khác- nơi mà họ mở cửa, thậm chí khi các cửa hàng đấy nằm ở vùng ngoại ô của thị trấn. Tôi không chắc hầu hết các cửa hàng như cửa hàng của tôi sẽ có thể cạnh tranh được mà không giảm đáng kể giá cả và đặc

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

134

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

biệt là chất lượng sản phẩm của chúng tôi. Hiện giờ, Guton là một thành phố rất sôi nổi và đa dạng, và tôi hi vọng 187.2 ngài thị trưởng cũng như các thành viên Hội Đồng sẽ từ chối đề xuất đấy để giữ nó ở hiện trạng này.

TO: Ronald Pinero FROM: Adeline Morris SUBJECT: Request from Gunton COC DATE: May 8

Dear Mr. Pinero,

I came across your comments on the Gunton Herald Web site. Your concern is something the board of the Gunton Chamber of Commerce has been discussing, and 190.1 we agree that something must be done to protect stores in the downtown area, like yours. 189.1 One June 3, the city council will be holding a public meeting that some of us will be attending. It would be helpful if you joined us at the event. You could give a short talk describing the concerns you mentioned in your comments. You are welcome to use visual aids, bring supporting documents, and invite others who share our concerns. Please let me know if you would like to participate. Sincerely yours,

Adline Morris 189.2

Secretary, Gunton Chamber of Commerce

Gửi tới: Ronald Pinero Gửi từ: Adeline Morris

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

135

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Chủ đề: yêu cầu từ Phòng Thương Mại Guton Ngày: 8 tháng 5

Ông Pinero kính mến

Tôi đã vô tình đọc được bình luận của ông trên trang web Guton Herald. Mối bận tâm của ông là điều mà ban quản lý Phòng Thương Mại Guton đã và đang thảo luận, và 190.1 chúng tôi đồng ý rằng một điều gì đấy phải được thực hiện để bảo vệ các cửa hàng ở khu vực trung tâm, như cửa hàng của ông. 189.1 Vào ngày 3 tháng 6, Hội Đồng Thành Phố sẽ tổ chức một buổi họp cộng đồng- cái mà một vài người trong chúng tôi sẽ tham dự. Nó sẽ thật sự giúp ích nếu ông tham gia cùng chúng tôi tại cuộc họp đấy. Ông có thể nói một bài phát biểu ngắn mô tả các mối bận tâm mà ông đã đề cập trong bình luận của ông. Ông được tự do sử dụng các phương tiện nhìn, thoải mái mang theo các tài liệu phụ, và cả mời những người khác- người mà có cùng mối bận tâm với ông tham gia. Vui lòng cho tôi biết liệu rằng ông có muốn tham gia không.

Chân thành,

Adeline Morris 189.2

Thư ký, Phòng Thương Mại Guton

186. What is the article mainly 186. Bài báo chủ yếu nói về 186. B about? điều gì? Căn cứ tại văn bản 1, dòng 1,2,3 (a) A mayor’s recent proposal (a) Một đề xuất gần đây từ trên xuống của ngài thị trưởng (b) A corporation’s plans to build a store (b) Các kế hoạch của công ty để xây dựng một cửa (c) A city’s thriving downtown hàng scene

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

136

Thầy: Nguyễn Trần Vương (d) A council’s efforts to reduce unemployment

Xuất bản: 06/01/2021 (c) Cảnh tượng khu vực trung tâm phát đạt của thành phố (d) Các nỗ lực của Hội Đồng trong việc giảm thất nghiệp

187. What does Mr. Pinero want 187. Ông Pinero muốn bà 187. A Ms. O’Rourke to do? O’Rourke phải làm gì? Đây là câu liên kết ý trong 2 văn (a) Turn down a proposition (a) Từ chối đề xuất từ công bản. from Blandfolk Superstore ty Blandfolk + Căn cứ 1 tại văn bản 1, dòng Superstore (b) Meet with executives from 7 từ dưới lên cho thấy bà Ballas Boutique (b) Gặp mặt với các nhà O’Rourke là thị trưởng quản lý từ cửa hàng (c) Rezone some property to + Căn cứ 2 tại văn bản 2, dòng Ballas Boutique allow for construction 1,2 từ dưới lên chứng tỏ ông (c) Tái phân vùng lại một Pinero muốn thị trưởng là ba (d) Defer funding for private vài vùng đất để cho O’Rourke sẽ từ chối đề xuất của business owners phép việc xây dựng tập đoàn Blandfolk Superstore (d) Trì hoãn việc cấp vốn cho các chủ doanh nghiệp tư nhân 188. In the article, the word “limits” 188. trong bài báo, từ “ranh 188. B in paragraph 1, line 5, is closest in giới” trong đoạn 1, dòng 5, thì Thế lần lượt nghĩa và chọn từ meaning to gần nghĩa nhất với hợp nghĩa (a) Regulations (a) Các quy định (b) Borders

(b) Ranh giới, biên giới

(c) Levels

(c) Mức độ

(d) Obstacles

(d) Sự cản trở, trở ngại

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

137

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

189. What will take place on June 189. Điều gì sẽ xảy ra vào 189. B 3? ngày 3 tháng 6? + Căn cứ 1 tại văn bản 3, dòng (a) Those on the Gunton City (a) Những người ở Hội 3,4 từ trên xuống cho thấy vào Council will vote on a plan Đồng Thành Phố ngày 3 tháng 6 Hội Đồng Thành Gunton sẽ bỏ phiếu cho Phố sẽ tổ chức một buổi họp (b) Some Chamber of một kế hoạch cộng đồng và một vài trong số Commerce members will chúng tôi sẽ tham dự attend a public hearing (b) Một vài thành viên của Phòng Thương Mại sẽ + Căn cứ 2 tại văn bản 3, dòng (c) Construction of a large retail tham dự buổi họp cộng cuối cùng chứng tỏ từ “chúng outlet will get underway đồng tôi” trong văn bản 3 là những (d) Ms. Morris will voice some người trong Phòng Thương Mại (c) Bà Morris sẽ nói lên Gunton citizens’ concerns at a trial các mối bận tâm của vài người dân tại một =>Kết luận: vào ngày 3 tháng 6, phiên toà một vài thành viên của Phòng Thương Mại sẽ tham gia một buổi họp cộng đồng 190. What is indicated about Ms. 190. Điều gì nói về bà Morris? 190. C Morris? (a) Bà ấy chịu trách nhiệm Đây là câu liên kết ý ở 2 văn (a) She is in charge of relocation về việc chuyển chỗ cho bản for the city council Hội Đồng Thành Phố + Căn cứ 1 tại văn bản 3, dòng (b) She runs a store that sells (b) Bà ấy quản lý một cửa 2,3 từ trên xuống cho thấy bà items at bargain prices hàng mà bán các sản Morris muốn bảo vệ các cửa phẩm tại mức giá rẻ hàng ở khu vực trung tâm (c) She thinks that Ballas thương mại, như cửa hàng của Boutique should be (c) Bà ấy nghĩ rằng cửa ông Pinero (từ yours trong bài preserved hàng Ballas Boutique thế cho từ your store, ý chỉ cửa nên được bảo vệ (d) She signed a petition hàng của ông Pinero) sponsored by Gunton City (d) Bà ấy đã ký vào một + Căn cứ 2 tại văn bản 2, dòng Council kiến nghị được bảo trợ 3 từ trên xuống cho thấy cửa bởi Hội Đồng Thành hàng của ông Pinero là cửa Phố hàng Ballas Boutique

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

138

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 =>Kết luận: bà Morris nghĩ rằng cửa hàng Ballas Boutique của ông Pinero nên được bảo vệ

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1. Article (n) bài báo/ điều khoản/đồ 2. Web page (n) trang web 3. Email (n, v) email, gửi email 4. City council (n) hội đồng thành phố 5. Consider (v) cân nhắc/ngắm 6. Proposal (n) sự đề xuất 7. Superstore (n) cửa hàng lớn 8. Meeting (n) cuộc họp 9. May (n) tháng 5 10. Member (n) thành viên 11. Listen (v) lắng nghe 12. Presentation (n) sự thuyết trình 13. Representative (n) người đại diện 14. About (prep) về 15. Building (n) việc xây dựng/toà nhà 16. Branch (n, v) chi nhánh, mọc nhánh 17. Locally (adv) địa phương 18. Retail (n, adv, v) việc bán lẻ, bán lẻ, bán lẻ 19. Giant (adj, n) khổng lồi, người khổng lồ 20. Propose (v) đề xuất/ đề nghị nâng cốc chúc mừng/cầu hôn 21. Erect (adj, v) thẳng đứng, xây dựng lên 22. Outlet (n) đại lý 23. Measure (n,v) sự đo lường, liệu chừng 24. Square meter (n) m2 25. Just (adv) ngay 26. Within (prep) trong phạm vi/ trong vòng 27. Limit (n, v) giới hạn, giới hạn 28. Avenue (n) đại lộ 29. However (adv, conj) dù thế nào, tuy nhiên 30. Choose- chose- chosen (v) chọn 31. Land (n, v) đất, hạ cánh 32. Yet (conj, adv) tuy nhiên, chưa

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

139

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

33. Authorize (v) cho phép/uỷ quyền 34. Commercial (adj, n) thương mại, quảng cáo 35. Establishment (n) doanh nghiệp 36. So= vì thế 37. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu 38. Property (n) tài sản 39. Rezone (v) tái phân vùng 40. Mayor (n) thị trưởng 41. Talk-told-told (v) nói 42. Council (n) hội đồng 43. Discuss (v) thảo luận 44. Proposition (n, v) đề xuất, gạ gẫm 45. This (adj, p) này, cái này 46. Month (n) tháng 47. Address (n, v) bài diễn thuyết, diễn thuyết/xử lý 48. Next (adj, adv) tiếp theo 49. June (n) tháng 6 50. Spokesperson (n) người đại diện 51. Corporation (n) tập đoàn 52. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng 53. Pass (n, v) sự thi đỗ/ vé đi theo tháng, chấp nhận/chấp thuận 54. Emphasize (v) nhấn mạnh 55. Development (n) sự phát triển 56. Provide (v) cung cấp 57. Employment (n) việc làm 58. Up to (adv, prep) tới/ cho tới khi 59. Local (adj, n) địa phương, người địa phuông 60. Resident (n) người dân 61. Reader (n) đọc giả 62. Comment (n, v) lời bình luận, bình luận 63. Post (n, v) vị trí công tác, bố trí/ đăng bài 64. Write (v) viết 65. In regard to (prep) về 66. Print (n, v) việc in, in 67. Newspaper (n) báo 68. Edition (n) lần xuất bản 69. About (prep) về 70. Construction (n) việc thi công/ việc xây dựng

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

140

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

71. As = since= because= now that= seeing that = bởi vì 72. Long-time (adj) lâu dài/lâu năm 73. Owner (n) chủ sở hữu 74. Business (n) doanh nghiệp/ công ty 75. Be concerned= e ngại/ lo lắng 76. Manage (v) quản lý/ xoay sở làm gì 77. A clothing store (n) cửa hàng quần áo 78. Downtown (adj, n) khu vực trung tâm thương mại 79. Area (n) khu vực 80. Many of+ Ns= nhiều trong số các 81. Friend (n) bạn bè 82. Acquaintance (n) người quen 83. Also (adv) cũng 84. Operate (v) hoạt động/phẩu thuật 85. Private (adj) riêng 86. Shop (n, v) cửa hàng, đi mua sắm 87. Large (adj) lớn 88. Corporate (adj) thuộc về công ty 89. Retailer (n) công ty bán lẻ 90. Force (n, v) sức mạnh, dồn ép 91. Many (adj, p) nhiều 92. Smaller (adj) nhỏ hơn 93. Store (n, v) cửa hàng, lưu trữ 94. Out of business= phá sản 95. Other + Ns= khác 96. Location (n) địa điểm 97. Open (adj, v, n) cởi mở, mở cửa, không gian mở 98. Even (adv, adj, v) thậm chí, bằng phẳng, san bằng 99. Such (adj, p) như vậy, người/vật như vậy 100. Situate (v) đặt ở vị trí 101. Outskirts (n) vùng ngoại ô 102. Town (n) thị trấn 103. Sure (v) chắc chắn 104. Most (adj, adv, p) hầu hết 105. Like (v, prep, adj) thích, giống như, tương tự vậy 106. Mine (p) của tôi 107. Be able to= có thể 108. Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn thành

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

141

Thầy: Nguyễn Trần Vương 109. 110. 111. 112. 113. 114. 115. 116. 117. 118. 119. 120. 121. 122. 123. 124. 125. 126. 127. 128. 129. 130. 131. 132. 133. 134. 135. 136. 137. 138. 139. 140. 141. 142. 143. 144. 145. 146.

Xuất bản: 06/01/2021

Without (prep) mà không Significantly (adv) đáng kể Dropping prices (n) giá giảm By extension= và cả Quality (n) chất lượng Goods=product= produce (n) sản phẩm For now= hiện giờ Very (adv) rất Vibrant (adj) sôi nổi Diverse (adj) đa dạng Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng Council member (n) thành viên hội đồng Reject (v) phản đối In order to= so as to= to+ Vo= để làm gì Keep it thay way= giữ nó như thế Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu Come across (v) tình cờ thấy Concern (n, v) sự quan tâm, quan tâm Something (n) một cái gì đó Board (n) ban quản lý Chamber of Commerce (n) phòng thương mại Agree to sth (v)= agree with sb about/on sth= đồng ý về điều gì Do-did-done (v) làm/ thực hiện Protect (v) bảo vệ Yours (p) của bạn Hold (v) tổ chức A public meeting (n) cuộc họp cộng đồng Some of+ N= một vài trong số Attend (v)= participate in= take part in= tham dự Helpful (adj) giúp ích/ có ích Join (v) gia nhập/ tham gia Event (n) sự kiện Give a short talk= phát biểu Describe (v) mô tả Mention (n, v) sự đề cập, đề cập Welcome (v) tự do, thoải mái làm/ sự hoan nghênh Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng Visual aids (n) các phương tiện nhìn

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

142

Thầy: Nguyễn Trần Vương 147. 148. 149. 150. 151. 152. 153. 154. 155. 156. 157. 158. 159. 160. 161. 162. 163. 164. 165. 166. 167. 168. 169. 170. 171. 172. 173. 174. 175. 176. 177. 178. 179. 180. 181. 182. 183. 184.

Xuất bản: 06/01/2021

Bring (v) mang theo Supporting documents (n) tài liệu phụ/ bổ sung Invite (v) mời Others (n) người khác Share (n, v) cổ phần, có chung Let me know= để tôi biết Would like to= muốn làm gì Participate (v) tham gia Sincerely yours= chân thành Secretary (n) thư ký Mainly (adv) chủ yếu Recent (adj) gần đây Plan to= kế hoạch làm gì/ dự kiến làm gì Build (v) xây dựng Thriving (adj, n) thịnh vượng, sự thịnh vượng Scene (n) cảnh Effort (n) nổ lực Reduce (v) giảm Unemployment (n) sự thất nghiệp Turn down (v) từ chối= reject Meet with (v) gặp mặt với Executive (n) thành viên ban quản trị Boutique (n) cửa hàng Property (n) tài sản Allow (v) cho phép Defer (v) trì hoãn Fund (v) gây quỹ/ cấp vốn Regulation (n) quy định Border (n) viền Level (n, adj, v) mức độ, ngang bằng, san bằng Obstacle (n) sự cản trở Take place= happen (v) xảy ra Those (adj, p, n) đó, những cái đó, những người Vote (n, v) lá phiếu, bỏ phiếu A public hearing (n) cuộc họp hội đồng Get underway = bắt đầu diễn ra Voice (n, v) giọng nói, bày tỏ Citizen (n) người dân

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

143

Thầy: Nguyễn Trần Vương 185. 186. 187. 188. 189. 190. 191. 192. 193. 194. 195. 196. 197. 198.

Xuất bản: 06/01/2021

Some (adj, p) một vài Trial (n) phiên toà Be indicated about= nói về Be in charge of= chịu trách nhiệm Relocation (n) sự chuyển chỗ Run (v) điều hành/ quản lý/ chạy Sell (v) bán Item (n) món hàng/ sản phẩm Bargain price = giá rẻ Think (n, v) sự suy nghĩ, nghĩ Preserve (n, v) khu bảo tồn, bảo vệ Sign (v) ký tên Petition (n) kiến nghị Sponsor (v, n) bảo trợ, người bảo trợ

Questions 191-195 refer ro the following invoice, email, and message

Invoice

Date: October 4

From: Oresund Graphics and Design 49 Rozenstraat, Arnhem, Netherlands To: Kaiser Investment Services 191D

1 Kornmarkt, Floor 4, Frankfurt, Germany

Services

Charges

Design, Layout, and Photography of Annual Shareholders Report

745 Euro

Design and Layout of investing with Kaiser Brochure

545 Euro

Design and Layout of Terms and Conditions Booklet

300 Euro

Total Due

2,240 Euro

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

144

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Payment is due in 15 days. 192.2 Requests for additional changes will incur a 100 Euro surcharge per document. For rush printing, add 250 Euro. 191A Please note that we no longer accept checks. All payments must be made by direct bank transfer or electronically through www.friendpay.com. Thank you for your cooperation

Các câu hỏi 191-195 tham khảo hoá đơn, email, và tin nhắn sau

Hoá đơn Gửi từ: công ty thiết kế và đồ hoạ Oresund 49 Rozenstraat, Arnhem, Netherlands Gửi đến: công ty Kaiser Investment Services 191D

1 Kornmarkt, lầu 4, Frankfurt, Germany

Dịch vụ

Phí

Thiết kế, bố trí, và ảnh của báo cáo cổ 745 Euro đông thường niên Thiết kế và bố trí của tập quảng cáo 545 Euro Investing with Kaiser 191B

Thiết kế và bố trí của quyển sách nhỏ 300 Euro chứa các điều khoản và điều kiện Phí tổng cộng

2,240 Euro

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

145

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Khoản thanh toán đến hạn phải trả trong vòng 15 ngày. 192.2 Các yêu cầu về sự thay đổi thêm sẽ phải chịu phí thêm là 100 Euro trên mỗi tài liệu. Đối với việc in gấp, trả thêm 250 Euro. 191A Vui lòng lưu ý rằng chúng tôi không chấp nhận tiền séc. Tất cả các thanh toán phải được thực hiện bằng việc chuyển khoản ngân hàng trực tiếp hoặc thanh toán điện tử thông qua www.friendpay.com. Cảm ơn vì sự hợp tác của bạn.

To: Alexander Svensson From: Chritine Kaufmann Subject: Changes to publications Date: October 7 Dear Mr. Svensson, We received your invoice yesterday along with the proofs. Thank your for your excellent work. I showed the final drafts to our managing director and, overall, he was pleased. 192.1 However, he has requested that we change the photograph used on the front cover. He thinks it failed to convey the mood we were going for. We have commissioned a photographer to take a new picture, and I will send it to you by Friday. Unfortunately, 195.1 we cannot move our original due date as the brochures have to be shipped in time for a campaign launch event we have planned for November. If our request presents a problems, please let me know right away. You can reach me by phone at 555-2309, extension #42. Otherwise, I will wait to receive your revised invoice. Thank you!

Christine Kaufmann Publications Manager Kaiser Investment Service

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

146

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Gửi đến: Alexander Svensson Gửi từ: Christine Kaufmann Chủ đề: Những sự thay đổi đối với xuất bản phẩm Ngày: 7 tháng 10

Ông Svensson kính mến

Chúng tôi đã nhận được hoá đơn của ông vào ngày hôm qua cùng với các bản in thử. Cảm ơn vì công việc tuyệt vời của ông. Tôi đã đưa các bản thảo cuối cùng cho giám đốc điều hành của chúng tôi và nhìn chung, ông ấy hài lòng. 192.1 Tuy nhiên, ông ấy đã yêu cầu rằng chúng ta nên thay đổi bức ảnh được sử dụng trên trang bìa trước. Ông ấy nghĩ nó không truyền tải được khí thế mà chúng tôi muốn. Chúng tôi đã yêu cầu một nhiếp ảnh gia chụp một tấm ảnh mới, và tôi sẽ gửi nó cho ông trước thứ 6. Thật không may là, 195.1 chúng tôi không thể dời ngày lấy sản phẩm ban dầu vì các tập quảng cáo phải được giao kịp giờ cho sự kiện ra mắt chiến dịch marketing mà chúng tôi đã lên kế hoạch sẽ diễn ra vào tháng 11

Nếu yêu cầu của chúng tôi tạo ra bất cứ vấn đề nào thì vui lòng cho tôi biết ngay lặp tức. Ông có thể liên hệ với tôi bằng điện thoại tại số 555-2309, số máy quay nhanh #42. Nếu không thì, tôi sẽ đợi nhận hoá đơn được sửa lại của ông. Cảm ơn!

Christine Kaufmann Quản lý xuất bản phẩm Công ty Kaiser Investment Service

Kaiser

Investment

Services

Company

Newsletter

Year-End Message from Our CEO

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

147

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

As we come to the end of another year, I want to take this opportunity to thank everyone for their commitment and hard work. Once again, 193 Kaiser Investment Services has 194 outperformed analysts’expectations and generated substantial profits for its clients and shareholders. Not only that, but we also continue to top customer satisfaction surveys on financial services companies in Germany. As we reflect on these successes, let us continue to look forward with optimism. In this December issue of the newsletter, 195.2 learn more about our ongoing expansion into North America and see photos from last month’s launch of our marketing campaign in the United States, which was well attended by several potential clients. Other than that, I will see you all at our annual holiday party!

Sincerely, Matthias Furst Bản tin công ty Kaiser Investment Services

Thông điệp cuối năm đến từ ngài CEO của chúng ta Vì chúng ta đang đến giai đoạn kế thúc của một năm nữa, tôi muốn nhân cơ hội này để cảm ơn mọi người vì sự cam kết và công việc chăm chỉ của họ. Một lần nữa, 193 công ty Kaiser Investment Services 194 đã làm tốt hơn những mong đợi của các nhà phân tích và đã tạo ra các lợi nhuận đáng kể cho khách hàng và các cổ đông. Không những thế, chúng ta còn tiếp tục đứng top đầu trong các khảo sát về sự hài lòng của khách hàng về các công ty cung cấp dịch vụ tài chính ở Đức. Khi chúng ta ngẫm về các thành công này, hãy tiếp tục nhìn về phía trước với sự lạc quan. Trong số tháng 12 của bản tin công ty, 195.2 hãy tìm hiểu thêm về sự mở rộng đang diễn ra của chúng ta ở khu vực Bắc Mỹ và quan sát các bức ảnh từ buổi ra mắt chiến dịch marketing của chúng ta vào tháng rồi ở Mỹ, buổi ra mắt đã được tham gia bởi đông đảo các khách hàng tiềm năng. Ngoài ra, tôi sẽ gặp mặt tất cả các bạn tại buổi tiệc nghỉ lễ hằng năm của chúng ta. Chân thành, Matthias Furst 191. What is true about Oresund 191. Điều gì đúng về công ty 191. B Graphics and Design? thiết kế và đồ hoạ Oresund? Căn cứ tại bản dịch vụ trong (a) Nó chúng nhận tiền séc văn bản 1, ta thấy ở mục dịch vụ được gửi qua bưu điện số 3 từ trên xuống, công ty

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

148

Thầy: Nguyễn Trần Vương (a) It accepts checks in the mail as payment (b) It did not take pictures for a booklet (c) It has its own finance department (d) It is based on the fourth floor of a building

Xuất bản: 06/01/2021 như là một hình thức Oresund Graphics and Design thanh toán chỉ cung cấp thiết kế, bố trí quyển sách nhỏ (booklet) chứa (b) Nó đã không chụp ảnh các điều khoản và điều kiện chứ cho quyển sổ ghi không hề chụp ảnh cho quyển (c) Nó có bộ phận tài sách nhỏ (booklet) đấy chính riêng của nó *Câu A sai, căn cứ tại văn bản (d) Nó nằm trên lầu 4 của 1, dòng 3 từ dưới lên một toà nhà *Câu C sai do không có đề cập đến trong bài *Câu D sai vì công ty Oresund Graphics and Design không nằm trên lầu 4 mà là công ty Kaiser Investment Services, căn cứ tại văn bản 1, dòng 2 của mục “To” ở đầu văn bản 1

192. What is suggested about 192. Điều gì ám chỉ về công ty 192. D Kaiser Investment Services? Kaiser Investment Services? Đây là câu liên kết ý trong 2 văn (a) It is planning to hire a full(a) Nó dự kiện sẽ thuê một bản time photographer nhíp ảnh gia toàn thời + Căn cứ 1 tại văn bản 2, đoạn gian (b) It did not receive all of the 1, dòng 2,3,4,5 từ trên xuống promised documents (b) Nó đã không nhận tất cho thấy rằng công ty Kaiser cả các tài liệu được hứa Investment Services muốn thay (c) It may be charged for paying hẹn đổi bức ảnh trong trang bìa an invoice late (c) Nó có thể bị tính phí về (d) It will have to pay a fee of việc thanh toán một 100 Euro for a revision. + Căn cứ 2 tại văn bản 1, dòng hoá đơn muộn 4 từ dưới lên cho thấy các yêu (d) Nó sẽ phải thanh toán cầu muốn thay đổi sẽ phải chịu một khoản phí trị giá mức phí thêm là 100 Euro 100 Euro vì lý do sửa =>Kết luận công ty Kaiser chữa Investment Services muốn thay

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

149

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 đổi tài liệu nên phải chịu thêm 100 Euro

193. What is one purpose of the 193. Điều gì là mục đích của 193. B message? bản thông điệp? Căn cứ tại văn bản 3, dòng 2,3,4 (a) To recognize a firm’s top (a) Để ghi nhận công của từ trên xuống employees các nhân viên hàng đầu của công ty (b) To go over a company’s achievements (b) Để nhắc đến các thành công của công ty (c) To announce the results of a sale (c) Để mời những người tham gia đến một buổi (d) To invite participants to a tiệc ăn mừng celebration 194. In the message, the word 194. Trong bản thông điệp, từ 194. C “outperformed” in paragraph 1, line “làm tốt hơn” trong đoạn 1, Lần lượt thế nghĩa và chọn đáp 2, is closest in meaning to dòng 2, thì gần nghĩa nhất với: án hợp nghĩa (a) Taken part in (a) Tham gia (b) Put apart from

(b) Đặt cách xa

(c) Done better than

(c) Làm tốt hơn

(d) Given more than

(d) Nhận nhiều hơn

195. What most likely did Kaiser 195. Công ty Kaiser Investment Services do recently? Investment Services đã làm gì gần đây? (a) It held a retirement party for staff members (a) Nó đã tổ chức một buổi tiệc nghỉ hưu cho các (b) It conducted a survey among nhân viên employees (b) Nó đã tiến hành khảo (c) It launched a series of new sát các nhân viên products in Germany

195. D Đây là câu liên kết ý trong 2 văn bản + Căn cứ 1 tại văn bản 2, đoạn 1, dòng 1,2,3 từ dưới lên cho thấy rằng công ty Kaiser Investment Services cần các tập quảng cáo (brochures) được giao kịp thời cho một sự kiện ra

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

150

Thầy: Nguyễn Trần Vương (d) It distributed brochures to potential US clients

Xuất bản: 06/01/2021 (c) Nó đã giới thiệu một mắt một chiến dịch để phân loạt các sản phẩm mới phát tại sự kiện đấy tại Đức + Căn cứ 2 tại văn bản 3, dòng (d) Nó đã phát các tập 2,3 từ dưới lên cho thấy chiến quảng cáo cho các dịch đấy là chiến dịch khách hàng tiềm năng marketing diễn ra tại Mỹ, sự ở Mỹ kiện đã thu hút sự tham gia của rất nhiều khách hàng tiềm năng

Kết luận: công ty Kaiser Investment Services đã phân phát tập quảng cáo (brochures) cho các khách hàng tiềm năng ở Mỹ TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1. Invoice (n, v) hoá đơn, gửi hoá đơn cho 2. Email (n, v) email, gửi email cho 3. Message (n, v) thư tín/tin nhắn, truyền đạt 4. Graphic (adj) đồ hoạ 5. Design (n, v) mẫu thiết kế, thiết kế 6. Investment (n) sự đầu tư 7. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ 8. Layout (n) cách bố trí 9. Photography (n) nhiếp ảnh 10. Annual =yearly =once a year= hằng năm 11. Shareholder (n) cổ đông 12. Report (n, v) bản báo cáo, báo cáo 13. Charge (n, v) tiền phải trả, tính phí 14. Brochure (n) tập quảng cáo 15. Term (n) điều khoản/thuật ngữ 16. Condition (n) điều kiện 17. Booklet (n) sổ ghi 18. Payment (n) việc thanh toán 19. Due (adj) đến hẹn phải trả 20. In=within (prep) trong vòng

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

151

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

21. Day (n) ngày 22. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu 23. Additional (adj) bổ sung/ thêm vào 24. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi 25. Incur (v) chịu 26. Surcharge (n, v) số tiền tính thêm, tính thêm phí 27. Per (prep) mỗi 28. Document (n, v) tài liệu, dẫn chứng bằng tài liệu 29. For (prep) đối với 30. Rush (v, n) xông lên, sự gấp 31. Printing (n) việc in 32. Add (v) thêm vào 33. Please + Vo= vui lòng làm gì 34. Note that= lưu ý rằng 35. No longer (adv) không còn 36. Accept (v) chấp nhận 37. Check (n, v) tờ séc, kiểm tra 38. All (adj, adv, p) tất cả 39. Must (v) phải 40. Make (v) thực hiện 41. By (prep) bởi 42. Direct (adj, adv, v) trực tiếp, trực tiếp, gửi 43. Bank transfer= chuyển khoản ngân hàng 44. Electronically (adv) bằng điện tử 45. Through (prep, adv) xuyên qua, từ đầu tới cuối 46. Thank you for= cảm ơn vì 47. Cooperation (n) sự hợp tác 48. Publication (n) xuất bản phẩm 49. October (n) tháng 10 50. Receive (v) nhận 51. Yesterday (n, adv) ngày hôm qua, hôm qua 52. Along with = cùng với 53. Proof (n, v, adj) bằng chứng, chống, chống 54. Excellent (adj) xuất sắc 55. Work (n, v) công việc, làm việc 56. Show (n, v) buổi biểu diễn, chỉ ra 57. Final (adj, n) cuối cùng, chung kết 58. Draft (n, v) bản thảo/ luồng gió, phác thảo

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

152

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

59. Managing director (n) giám đốc điều hành 60. Overall (adj, adv, n) toàn bộ, nhìn chung, áo khoác 61. Be pleased = vui/hài lòng 62. However (conj, adv) tuy nhiên, dù thế nào 63. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu 64. Photograph (n, v) bức ảnh, chụp ảnh 65. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng 66. Front (adj, adv, n, v) phía trước, về phía trước, phía trước, đối diện 67. Cover (n, v) bìa, bao phủ 68. Think (v, n) suy nghĩ, sự suy nghĩ 69. Fail to= không 70. Convey (v) truyền đạt 71. Mood (n) tâm trạng 72. Go for= muốn 73. Commission (n, v) nhiệm vụ, uỷ thác 74. Photographer (n) nhiếp ảnh gia 75. Take a picture = chụp 1 bức ảnh 76. Send (v) gửi 77. By+ thời gian= không quá 78. Friday (n) thứ 6 79. Unfortunately (adv) thật không may 80. Cannot (v) không thể 81. Move (n,v) sự di chuyển, di chuyển/chuyển 82. Original (adj) gốc/ban đầu 83. Due date (n) ngày hẹn hoàn thành 84. Have to= phải 85. Ship (n, v) con tàu, giao hàng 86. In time = kịp giờ 87. Campaign (n, v) chiến dịch, tham gia chiến dịch 88. Launch (n, v) sự giới thiệu, giới thiệu 89. Event (n) sự kiện 90. Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch 91. November (n) tháng 11 92. if (n, conj) sự không chắc chắn, nếu 93. present (n, v, adj) món quà, thuyết trình, hiện tại 94. problem (n) vấn đề 95. let (v) để cho/ cho phép 96. know (v) biết

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

153

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

97. right away= right now= ngay lặp tức 98. reach (n, v) tầm với/phạm vi, với tới/ liên hệ 99. by phone= bằng điện thoại 100. extension (n) số máy quay nhanh 101. wait (v) đợi 102. revise (v) chỉnh sửa 103. publication manager (n) quản lý xuất bản 104. date (n, v) ngày, đề ngày/hẹn hò 105. newsletter (n) bản tin 106. year-end (adj) cuối năm 107. from (prep) đến từ 108. as = since= because= bởi vì 109. come to= đến giai đoạn 110. end (n, v) sự kết thúc, kết thúc 111. another (adj, p) một…nữa, một cái khác, nữa 112. year (n) năm 113. want (n, v) sự mong muốn, muốn 114. take this opportunity= nhân dịp này 115. thank (v) carmo ưn 116. everyone (p) mọi người 117. commitment (n) sự cam kết 118. hard (adj, adv) chăm chỉ, chăm chỉ 119. work (n, v) công việc, làm việc 120. once again= lại một lần nữa 121. outperform (v) làm tốt hơn 122. analyst (n) nhà phân tích 123. expectation (n) sự mong đợi 124. generate (v) tạo ra 125. substantial (adj) lớn 126. profit (n, v) lợi nhuận, tạo ra lợi 127. client = customer (n) khách hàng 128. shareholder (n) cổ đông 129. not only= không chỉ 130. but also= mà còn 131. continue (v) tiếp tục 132. top (v) dẫn đầu 133. satisfaction (n) sự hài lòng 134. survey (n, v) cuộc khảo sát, khảo sát

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

154

Thầy: Nguyễn Trần Vương 135. 136. 137. 138. 139. 140. 141. 142. 143. 144. 145. 146. 147. 148. 149. 150. 151. 152. 153. 154. 155. 156. 157. 158. 159. 160. 161. 162. 163. 164. 165. 166. 167. 168. 169. 170. 171. 172.

Xuất bản: 06/01/2021

financial (adj) tài chính Germany (n) nước Đức Reflect on (v) ngẫm về These (adj, p) này, những điều này Success (n) sự thành công= achievement Let us= hãy Look forward (v) nhìn về phía trước With (prep) với Optimism (n) sự lạc quan December (n) tháng 12 Issue (n, v) số báo/ vấn đề, cho ra/phát hành Learn (v) học/biết More (adj, adv, p) nhiều hơn Ongoing (adj) đang diễn ra Expansion (n) sự mở rộng North (n) phía bắc America (n) nước Mỹ See (v) xem Photo (n) ảnh Last (adj, v) trước/cuối, kéo dài Month (n) tháng Marketing campaign (n) chiến dịch marketing The United States= nước Mỹ Well attended= được tham dự đông đảo By (prep) bởi Several (adj, p) nhiều Potential (adj, n) tiền năng Other than that= ngoài ra Holiday party (n) buổi tiệc nghỉ lễ Sincerely = chân thành In the mail= qua được bưu điện Payment (n) sự thanh toán Finance department (n) bộ phận tài chính Base on= nằm ở Fourth (adj, n) thứ tu, một phần tư Floor (n, v) tầng, lát sàn Building (n) toà nhà/việc xây dựng Be suggested about= nói về

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

155

Thầy: Nguyễn Trần Vương 173. 174. 175. 176. 177. 178. 179. 180. 181. 182. 183. 184. 185. 186. 187. 188. 189. 190. 191. 192. 193. 194. 195. 196. 197. 198. 199. 200. 201. 202. 203. 204. 205. 206.

Xuất bản: 06/01/2021

Plan to= dự kiến làm Hire (n, v) việc thuê, thuê Full-time= toàn thời gian Photographer (n) nhiếp ảnh gia Promise (n, v) sự hứa, hứa Invoice (n, v) hoá đơn, gửi hoá đơn Late (adj, adv) trễ Revision (n) sự chỉnh sửa Purpose (n, v) mục đích, mục đích làm gì Recognize (v) công nhận Firm= company (n) công ty Top employees= nhân viên xuất sắc/ nhân viên top đầu Go over (v) đi qua Achievement (n) sự thành công/ thành tích Announce (v) thông báo Participant (n) người tham dự Celebration (n) tiệc ăn mừng Result (n) kết quả Sale (n) sale Invite (v) mời Paragraph (n) đoạn Line (n) dòng Closest (adj) gần nhất Take part in= participate in= attend (v) tham dự/ tham gia Put apart from =đặt cách xa Done better than= làm tốt hơn Give more than=cho nhiều hơn Likely (adv) có khả năng Recently (adv) gần đây Retirement party (n) tiệc chia tay Staff members (n) thành viên Conduct= carry out (v) tiến hành A series of= một chuỗi các Distribute (v) phân phát

Questions 196-200 refer to the followng e-mail, schedule, and form

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

156

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

TO: El Paso Center for the Digital Arts FROM: Raymond Hardy SUBJECT: Classes DATE: April 30 To Whom It May Concern:

As the head of an amateur photography club here in El Paso, I was very excited to hear that your organization will be offering a group discount on photography classes this summer. 199.2 Four of us are interested in taking a landscape photograpy class. 197.1 Three other members plan to register for the one on wedding photography. 196.1 Could you send me some more information?

Please include details about where these classes are going to take place and how much they’ll cost, and I will pass the information on. 196.2

Best regards,

Raymond Hardy President Homestead Photo Club

Các câu hỏi 196-200 tham khảo bức email, lịch trình và tờ form sau

Gửi đến: Trung tâm nghệ thuật kỹ thuật số El Paso Gửi từ: Raymond Hardy

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

157

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Chủ đề: các lớp học Ngày: 30 tháng 4 Kính gửi những người có liên quan

Với vai trò là người đứng đầu của một câu lạc bộ chụp ảnh không chuyên ở đây tại El Paso, tôi đã rất hào hứng khi nghe rằng tổ chức của bạn sẽ cung cấp một khoản giảm giá dành cho nhóm đối với các lớp học chụp ảnh vào mùa hè này. 199.2 Bốn người trong chúng tôi muốn tham gia lớp học chụp ảnh phong cảnh. 197.1 Ba thành viên khác dự định đăng ký lớp học về chụp ảnh cưới. 196.1 Bạn có thể gửi cho tôi một vài thông tin thêm được không?

Vui lòng bao gồm các thông tin về nơi mà các lớp học sẽ diễn ra, chúng sẽ có phí bao nhiêu? Và tôi sẽ truyền đạt các thông đấy cho những người khác 196.2

Chân thành,

Raymond Hardy Chủ tịch Câu lạc bộ chụp ảnh Homestead Photo Club

El Paso Center for the Digital Arts: Upcoming One-Day Classes, May 8-12

May 8 (Mon)

May 9 (Tues)

May 10 (Wed) May (Thurs)

7:30 P.M

8:00 P.M

8:00 P.M

8:30 P.M

11

197.2

May (Fri)

12

7:00 P.M

Landscape

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

158

Thầy: Nguyễn Trần Vương Professional Photography Software Instructor: Lindsay Arias

Marketing your Photos Instructor: Carrie Felix Cost: $48

Cost: $50

Xuất bản: 06/01/2021 Photographing Photography with Natural Instructor: Sue Light Adler Instructor: Cost: $54 Ben Greenwood

197.2

Wedding Photography Instructor: Finley Kolwalski Cost: $47

Cost: $52

Trung tâm nghệ thuật kỹ thuật số El Paso: các lớp học 1 ngày sắp diễn ra, từ 8-12/5 8 tháng 5 (t2)

9 tháng 5 (t3)

10 tháng 5 11 tháng 5 (t5) 197.212 tháng 5 (t4) (t6)

7:30 tối

8h tối

8h tối

8h30 tối

7h tối

Phần mềm chụp ảnh chuyên nghiệp

Marketing các bức ảnh của bạn

Chụp ảnh với ánh sáng tự nhiên

Chụp ảnh phong cảnh

197.2

Người hướng dẫn: lindsay Arias Phí: 50 đô la

Người hướng dẫn: Carrie Felix Phí: 48 đô la

Chụp ảnh cưới

Người hướng Người hướng dẫn: Sue Adler dẫn: Finley Người Kolwalski Phí: 54 đô la hướng dẫn: Phí: 47 đô la Ben Greenwood Phí: 54 đô la

El Paso Center for the Digital Arts: Class Registration Form Please fill in the following details:

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

159

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Name

191.1

Raymond Hardy

Address

2094 Firebird Drive, El Paso, TX 79901

Phone

555-3004

E-mail

[email protected]

Do you have an professional photography experience? Course

191.1

Payment method

Cash

Landscape Photography

The El Paso Center for the Digital Arts is a nonprofit organization 198 established to advance people’s knowledge of film, photography, and graphic design. 200 Please note that the center does not provide any cameras of accessories, and participants must supply their own. 199.3 Those who sign up as a group of three or more only have to pay $30 each. We will confirm your registration within 24 hours of receiving payment. Tuition fees are nonrefundable and must be paid one week prior to the start of a course.

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

160

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Trung tâm nghệ thuật kỹ thuật số El Paso: Form đăng ký lớp học Vui lòng điền vào các thông tin bên dưới: Tên

199.2

Raymond Hardy

Địa chỉ

2094 Firebird Drive, El Paso, TX 79901

Số điện thoại

555-3004

E-mail

[email protected]

Bạn có bất cứ kinh nghiệm chụp ảnh chuyên nghiệp nào không? Có….không…

Chụp ảnh phong cảnh

Khoá học

199.2

Hình thức thanh toán

Tiền mặt

Trung tâm nghệ thuật kỹ thuật số Elso Paso là một tổ chức phi lợi nhuận 198 được thành lập nhằm mục đích nâng cao kiến thức của mọi người về thiết kế đồ hoạ, chụp ảnh và quay phim. 200 Vui lòng lưu ý rằng trung tâm thì không cung cấp bất cứ máy quay hay phụ tùng nào, người tham gia phải tự mang theo. 199.3 Những người mà đăng ký theo nhóm từ 3 người trở lên chỉ phải trả 30 đô la mỗi người. Chúng tôi sẽ xác nhận việc đăng ký của bạn trong vòng 24h kể từ khi nhận thanh toán. Học phí thì sẽ không được hoàn lại và phải được thanh toán một tuần trước khi bắt đầu khoá học. 196. What is the main purpose of 196. Điều gì là mục đích chính 196. B the e-mail? của bức email? Căn cứ tại văn bản 1, đoạn 1, (a) To recruit people to a (a) Để tuyển người vào dòng cuối và tại văn bản 1, đoạn photography club câu lạc bộ chụp ảnh 2, dòng 1 từ trên xuống (b) To request information on some courses

(b) Để yêu cầu thông tin về một vài khoá học

(c) To register for an upcoming contest

(c) Để đăng ký cho một cuộc thi sắp diễn ra

(d) To give feedback on a recent lecture

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

161

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 (d) Để đưa phản hồi về một bài diễn thuyết gần đây

197. What is true about the 197. Điều gì đúng về câu lạc Homestead Photo Club? bộ chụp ảnh Homestead Photo Club? (a) All of its members work as professional photographers (a) Tất cả thành viên của nó làm việc như là nhíp (b) Most of its members have ảnh gia chuyên nghiệp taken classes before (b) Hầu hết các thành viên (c) Some of its members want to của nó đã tham gia lớp take a class that is held on a học trước đó Friday (c) Một vài thành viên của (d) A few of its members want nó muốn tham gia một to sign up for three or more lớp học được tổ chức classes vào thứ 6

197. C Đây là câu liên kết ý giữa 2 văn bản + Căn cứ 1 tại văn bản 1, đoạn 1, dòng 1,2 từ dưới lên cho thấy 3 thành viên còn lại muốn đăng ký khoá học chụp ảnh cưới

+ Căn cứ 2 tại văn bản 2 tại cột cuối cùng bên tay phải của bảng thông tin cho thấy khoá học chụp ảnh cưới sẽ được tổ chức vào ngày thứ 6

(d) Một vài thành viên của nó muốn đăng ký từ 3 lớp học trở lến Kết luận: một vài thành viên của Homestead Phôt Club muốn tham gia lớp học được tổ chức vào thứ 6 198. In the form, the phrase 198. Trong tờ form, từ “được 198. B “established” in paragraph 1, line 1, thành lập” trong đoạn 1, dòng Lần lượt xét nghĩa 4 đáp án so is closest in meaning to 1, thì gần nghĩa nhất với với nghĩa của từ nằm trong câu (a) Supported (a) Được ủng hộ hỏi và chọn đáp án có nghĩa tương đương với từ đấy (b) Founded (b) Được thành lập (c) Verified

(c) Được xác nhận

(d) Determined

(d) Được xác định

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

162

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

199. How much will Mr. Hardy 199. Ông Harday có khả năng probably have to pay for his class? phải trả bao nhiêu cho lớp học của ông ấy? (a) $30 (a) 30 đô la (b) $47 (b) 47 đô la (c) $52 (c) 52 đô la (d) $54 (d) 54 đô la

199. A Đây là câu liên kết ý giữa 2 văn bản + Căn cứ 1 tại văn bản 3, trong mục tên và mục khoá học cho ta biết ông Hardy muốn tham gia khoá học chụp ảnh phong cảnh

+ Căn cứ 2 tại văn bản 1, đoạn 1, dòng 2,3 từ trên xuống cho thấy ông Hardy nằm trong nhóm 4 người muốn tham gia khoá học chụp ảnh phong cảnh

+ Căn cứ 3 tại văn bản 3, dòng 2,3 từ dưới lên cho biết những người đăng ký theo nhóm từ 3 người trở lên sẽ chỉ phải trả 30 Đô la mỗi người để tham gia khoá học

Kết Luận: ông Hardy sẽ chỉ phải trả 30 Đô la 200. What will Mr. Hardy be 200. Ông Hardy sẽ được yêu 200. B required to do? cầu làm điều gì? Căn cứ tại văn bản 3, dòng 3,4 (a) Speak with an instructor (a) Nói chuyện với một từ dưới lên cho biết trung tâm prior to the start of a course người hướng dẫn trước không cung cấp bất cứ máy ảnh, khi bắt đầu khoá học phụ tùng nào cho người học mà (b) Bring his personal người học phải tự mang theo photography equipment (b) Mang theo các thiết bị riêng chụp ảnh riêng của ông ấy

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

163

Thầy: Nguyễn Trần Vương (c) Provide a identification

piece

Xuất bản: 06/01/2021

of

(c) Cung cấp giấy tờ tuỳ thân

(d) Submit proof of previous experience

(d) Nộp bằng chứng chứng ming về kinh nghiệm trước đây

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. E-mail (n, v) email, gửi email 2. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch trình 3. Form (n, v) tờ form, hình thành 4. Center (n, v) trung tâm, đặt vào trung tâm 5. Digital art (n) nghệ thuật kỹ thuật số 6. Class (n) tầng lớp/ giai cấp/ lớp học/ buổi học 7. April (n) tháng 4 8. To whom it may concern= kính gửi người có liên quan/ kính gửi 9. As (prep) với vai trò là/ là/ với tư cách là 10. Head (n, v) cái đầu/người đứng đầu/người, dẫn đầu/hướng tới 11. Amateur (n, adj) sự nghiệp dư/người chơi nghiệp dư, nghiệp dư 12. Photography (n) nghề nhiếp ảnh 13. Club (n, v) câu lạc bộ/ gậy đánh golf, đánh bằng gậy 14. Excited (adj) hứng thú 15. Hear (v) nghe 16. Organization (n) tổ chức 17. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/ cung cấp 18. Group (n, v) nhóm, tập hợp thành nhóm 19. Discount (n, v) sự giảm giá, giảm giá 20. This (adj, p) này, cái này 21. Summer (n, v) mùa hè, đi nghỉ hè 22. Four of us= 4 người trong số chúng ta 23. Be interested in= quan tâm/ muốn 24. Take class= tham gia lớp học 25. Landscape (n, v) phong cảnh, làm đẹp phong cảnh 26. Member (n) thành viên 27. Plan to= dự kiến làm gì 28. Register (n, v) sổ sách, đăng ký 29. One (n, p) một, một cái gì đấy tuỳ one thay thế cho danh từ nào thì ta sẽ dịch phù hợp

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

164

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

30. Wedding (n) lễ cưới 31. Send (v) gửi 32. Some (adj, p) một vài 33. More (adj, adv, p) nhiều hơn 34. Information (n) thông tin 35. Please + Vo= vui lòng làm gì 36. Include (v) bao gồm 37. Detail (n) chi tiết/ thông tin 38. About (prep) về 39. These (adj, p) này, những cái này 40. Be going to= sẽ 41. Take place= happen (v) diễn ra 42. How much= bao nhiêu 43. Cost (n, v) chi phí, giá/tốn phí 44. Pass sth on= truyền đạt cái gì cho người khác 45. Best regards= chân thành 46. President (n) chủ tịch/ tổng thống 47. Upcoming (adj) sắp tới 48. One-day classes= các lớp diễn ra trong 1 ngày 49. May (n) tháng 5 50. Professional (adj) chuyên nghiệp 51. Software (n) phần mềm máy tính 52. Instructor (n) người hướng dẫn 53. Market (n, v) thị trường, đưa lên thị trường/ tiếp thị/ quảng cáo 54. Photo (n) ảnh 55. Natural (adj) tự nhiên 56. Light (n, v, adj, adv) ánh sáng/ lửa, đốt/thắp, nhẹ, nhẹ nhàng 57. Registration form (n) tờ đơn đăng ký 58. Fill in= fill out (v) điền thông tin 59. Detail (n) chi tiết 60. Name (n, v) tên, gọi tên/ chọn 61. Address (n, v) địa chỉ, đề địa chỉ/diễn thuyết 62. Phone (n) điện thoại 63. Experience (n, v) kinh nghiệm, trải nghiệm/trải qua 64. Course (n, v) khoá học/ đường đua, chảy 65. Payment method (n) phương thức thanh toán 66. Cash (n) tiền mặt 67. Nonprofit (adj) phi lợi nhuận

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

165

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

68. Organization (n) tổ chức 69. Establish= form= found (v) thành lập 70. Advance (v) phát triển 71. People (n) con người 72. Knowledge (n) sự hiểu biết/kiến thức 73. Film (n, v) bộ phim, quay phim 74. Graphic design (n) thiết kế đồ hoạ 75. Note that = lưu ý rằng 76. Provide (v) cung cấp 77. Camera (n) máy ảnh/ máy quay 78. Accessory (adj, n) phụ/ thêm vào, đồ phụ tùng 79. Participant (n)= attendee= người tham gia 80. Must (v) phải 81. Supply (n, v) nguồn cung cấp, cung cấp 82. Own (adj, v) tự mình, sở hữu 83. Sign up= enroll in (v) đăng ký 84. Only (adj, adv) duy nhất, chỉ 85. Have to= phải 86. Pay (n, v) tiền lương, thanh toán 87. Each (adj, adv, p) mỗi 88. Confirm (v) xác nhận 89. Registration (n) sự đăng ký 90. Within (prep) trong vòng 91. Hour (n) giờ 92. Receive (v) nhận 93. Payment (n) sự thanh toán 94. Tuition (n) học phí 95. Fee (n) phí 96. Nonrefundable (adj) không hoàn trả được 97. Week (n) tuần 98. Prior to= trước 99. Start (n, v) sự bắt đầu, bắt đầu 100. Main (adj) chính 101. Purpose (n, v) mục đích, mục đích làm gì 102. Recruit (v, n) tuyển, tân binh 103. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu 104. Contest (n, v) cuộc thi, tranh giành 105. Feedback (n) thông tin phản hồi

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

166

Thầy: Nguyễn Trần Vương 106. 107. 108. 109. 110. 111. 112. 113. 114. 115. 116. 117. 118. 119. 120. 121. 122. 123. 124. 125. 126. 127. 128. 129. 130. 131.

Xuất bản: 06/01/2021

Recent (adj) gần đây Lecture on sth (n, v) bài diễn thuyết, diễn thuyết Be true about= đúng về All (adj, adv, p) tất cả Work (n, v) công việc, làm việc Before (adv, conj, prep) trước đó, trước khi, trước Most of= hầu hết Some of+ N= một vài Want (n, v) sự mong muốn, mong muốn Held (v2) tổ chức Friday (n) thứ 6 A few of+ N= một vài Support (v, n) ủng hộ, sự ủng hộ/người ủng hộ Found (v)=form=establish= thành lập Verify (v) xác nhận Determine (v) quyết tâm/ xác định Probably (adv) có khả năng Require (v) yêu cầu/ cần đến Speak with sb= nói với ai Bring (v) mang theo Personal (adj) cá nhân/riêng Equipment (n) dụng cụ A piece of identification= giấy tờ tuỳ thân Submit (v) nộp Proof (adj, v, n) chống lại, chống lại, bằng chứng Previous (adj) trước đó

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

167

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

TEST 7 PART 5-TEST 7 Câu 101

Đề bài

key

The organizers of the D fundraiser----- a to-do list to hand out to volunteers a) Compiling (ving) soạn, tập hợp

Giải thích

Dịch nghĩa

S…….+O => ví trí cần 1 động từ chính (động từ chia thì) =>loại A, C vì không phải là động từ chia thì

Những người tổ chức của buổi gây quỹ ĐANG SOẠN danh sách các việc cần làm để phát cho các tình nguyện viên

=>chủ ngữ là số nhiều (the organizers of the fundraiser)=> loại B

b) Compiles (Vs-HTĐ) c) To compile (to+ Vo) soạn, tập hợp d) Are compiling (HTTD) đang soạn/tập hợp

Từ vựng và ngữ pháp cần học: 1. Organizer (n) người tổ chức 2. Fundraiser (n) buổi gây quỹ 3. To-do list (n) danh sách các công việc cần làm 4. Hand out (v)=distribute= phát 5. Volunteer (n,v,adj) tình nguyện viên, làm tình nguyện, tình nguyện 6. Compile (v) soạn, tập hợp 102

Mr. Chen was surprised by the promotion because----had not imagined that it could happen this year.

C

Because +--- S---+ V +O =>vị trí cần 1 từ đứng được ở vị trí S

Ông Chen đã bất ngờ bởi sự thăng chức bởi vì ÔNG ẤY không tưởng tượng được là nó có thể diễn ra vào năm nay

a) His (TTSH+ N HOẶC đại từ sở hữu, nằm ở vị

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

168

Thầy: Nguyễn Trần Vương trí S,O) của ông ấy, cái gì của ông ấy

Xuất bản: 06/01/2021 => chỉ có “his” (khi là đại từ sở hữu) và “he” mới có thể đứng ở vị trí S

b) Himself (đại từ phản thân- nằm ở vị trí O, đại từ nhấn mạnh nằm ngay sau N HOẶC đại từ mà nó bổ nghĩa, hoặc nằm cuối câu khi nó muốn nhấn mạnh chủ ngữ của câu) chính ông ấy, tự

=>dịch nghĩa, thấy “he” hợp nghĩa=> chọn C

c) He (đại từ nhân xưng ở vị trí S) ông ấy d) Him (đại từ nhân xưng ở vị trí O) ông ấy

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Surprise (v,n) bất ngờ, sự bất ngờ 2. Promotion (n) sự thăng chức, quảng cáo, sự xúc tiến 3. Because= since=as=for=now that=seeing that +SVO: bởi vì 4. Imagine (v) tưởng tượng 5. Happen (v) diễn ra, xảy ra 103

Since the report had not yet been-----, Ms. Pantel had time to correct an error she had found.

C

Been -----, =>tobe+.. ADJ…. (been là một dạng thức của tobe) => vị trí cần 1 ADJ

Vì bản báo cáo vẫn chưa ĐƯỢC PHÁT ĐI, nên bà Patel đã có thời gian để sửa lại lỗi sai mà bà ấy đã phát hiện

=>B và C đều là ADJ a) Distributes phát đi

(Vs-HTĐ)

=> dịch nghĩa và chọn

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

169

Thầy: Nguyễn Trần Vương b) Distributing (ving, adj) phát đi

Xuất bản: 06/01/2021 => chọn C

c) Distributed (Ved-QKĐ, adj) đã phát đi, được phát đi d) Distribution (n) sự phân phát

Từ vựng và ngữ pháp cần học:

104

1.

Since (conj, prep, adv) vì, kể từ khi, kể từ đấy

2.

Report (n,v) bản báo cáo, báo cáo

3.

Yet (adv) chưa

4.

Time (n, v) thời gian, sắp xếp thời gian

5.

Correct (v, adj) chữa lại cho đúng, chính xác

6.

Error (noun) lỗi sai

7.

Found (Vo, V2,3) thành lập, đã tìm thấy Tremont Airlines offering------rates passengers willing travel late at night.

is to to

C

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

Hãng hàng không Tremont Airlines đang đề xuất các mức giá GIẢM đối với các hành khách sẵn lòng bay đi vào khuya

a) Shortened (ved-QKĐ, adj) đã rút ngắn lại, được rút ngắn b) Fragile (adj) dễ vở, mong manh c) Reduced (ved-QKĐ, adj) đã giảm, giảm

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

170

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

d) Preserved (ved-QKĐ, adj) đã bảo tồn, được bảo tồn

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1.

Airline (n) hãng hàng không

2.

Offer (v,n) đề xuất, sự đề xuất

3.

Rate (n,v) mức giá, đánh giá

4.

Passenger (n) hành khách

5.

Be willing to: sẵn lòng làm gì

6.

Travel (n,v) sự đi, đi

7.

Late at night: giờ khuya

8.

Shorten (n) rút ngắn

9.

Fragile (adj) dễ vỡ, mỏng manh

10. Reduce (v) giảm 11. Preserve (n,v ) khu bảo tồn, bảo tồn 12. Câu có chứa mệnh đề quan hệ dạng rút gọn, câu đầy đủ sẽ là: “…passengers WHO IS willing to travel…” 105

The downtown branch of Jim’s Burgers has----overtaken the chain’s other locations in terms of profit.

B

Has…..overtaken =>have/has..+ADV..+ V3/ed => vị trí cần 1 ADV

Chi nhánh ở khu thương mại của chuỗi cửa hàng Jim’s Burgers đã DẦN DẦN vượt mặt các chi nhánh khác của chuỗi cửa hàng về lợi nhuận

=> chọn B

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

171

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

a) Progressive (n, adj) người tiến bộ, tiến bộ b) Progressively (adv)=gradually= dần

dần

c) Progress (n,v) sự tiến bộ, xúc tiến d) Progressed (ved-QKĐ) đã xúc tiến, đã tiến bộ

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1.

Downtown (adj) thuộc khu thương mại

2.

Branch (n) chi nhánh

3.

Overtake-overtook-overtaken (v) vượt mặt

4.

Chain (n,v) chuỗi cửa hàng, xích, trói lại

5.

Other +Ns: khác

6.

Location (n) địa điểm

7.

In terms of= about: về

8.

Profit (n, v) lợi nhuận, thu lợi

106

The marketing department has launched a social media campaign in an effort to reach a more----audience.

B

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

Bộ phận marketing đã bắt đầu một chiến dịch truyền thông xã hội để cố gắng đạt được một lượng khán giả ĐA DẠNG hơn

a) Necessary (adj) cần thiết

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

172

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

b) Diverse (adj) đa dạng c) Deep (adj, adv, n) sâu, sâu, vực thẳm d) Comparable (adj) có thể so sánh được

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Launch (v) giới thiệu (sản phẩm), bắt đầu 2. Marketing department (n) bộ phận marketing 3. Social media (n) truyền thông xã hội 4. In an effort to = in an attempt to: cố gắng để làm gì 5. Reach (v,n) đạt được, tầm tay 6. Audience (n) khán giả, lượng khán giả 107

Guests enjoyed the resort’s D new swimming pool------its outdoor restaurant.

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

Các vị khách cũng đã tận hưởng hồ bơi mới của khu resort NGOÀI nhà hàng ngoài trời của nó RA

a) Along (adv, prep) tiến lên phía trước, dọc theo b) Due to= owing to= because of= in light of + N/Ving: bởi vì c) As to= as regards= about= in terms of= về d) In addition to= besides+ N/Ving: ngoài cái gì ra

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

173

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Guest (n) khách 2. Enjoy (v) tận hưởng 3. Resort (n) khu resort 4. Swimming pool (n) hồ bơi 5. Outdoor (adj) ngoài trời 6. Restaurant (n) nhà hàng 108

Employee assessments are - C ----carried out in November but may be delayed until December.

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

Các đợt đánh giá nhân viên thì THƯỜNG được thực hiện vào tháng 11 nhưng có thể bị trì hoãn tới tháng 12

a) Comparably (adv) tương tự b) Inadvertently (adv) tình cờ, không cố ý c) Usually (adv) thường d) Slightly (adv) hơi, mức độ không đáng kể

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Employee assessment (n) đợt đánh giá nhân viên 2. Carry out= perform (v) thực hiện 3. Delay (n,v) sự trì hoãn, trì hoãn

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

174

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

4. Until= till (prep, conj) cho tới khi

109

The-----of the building had C to find temporary accommodations during the renovation.

NHỮNG NGƯỜI SỐNG trong toà nhà đã phải tìm những chỗ ở tạm thời trong suốt đợt nâng cấp

The-------of Từ hạn định (THĐ)+---N-=>vị trí cần 1 N => C, D đều là N

a) Reside (v) sinh sống, định cư

=> dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) Residential (adj) thuộc để ở, thuộc khu dân cư c) Residents (Ns) người cư trú, người sống trong nơi nào đấy d) Residences (Ns) nhà

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Building (n) toà nhà, việc xây dựng 2. Find (v) tìm, cảm thấy 3. Temporary (adj,n) tạm thời, người lao động tạm thời 4. Accommodation (n) chỗ ở 5. During+ N/Ving: trong suốt 6. Renovation (n) sự, đợt nâng cấp

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

175

Thầy: Nguyễn Trần Vương 110

The fitness tracker is as C perfectly -------as the online advertisements say it is.

Xuất bản: 06/01/2021

2/ V thường +….ADV…+ as

a) Accuracy (n) sự chính xác b) Accurately (adv) chính xác

Vòng đeo theo dõi sức khoẻ thì hoàn toàn CHÍNH XÁC như những bài quảng cáo online nói

1/ Tobe/linking verb+ as +.. ADJ...+ as

+

as

=>xét trước as có động từ tobe is nên vị trí cần điền 1 ADJ theo công thức 1

c) Accurate (adj) chính xác d) Accurateness= accuracy (n) sự chính xác

=> chọn C

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Fitness tracker (n) vòng đeo theo dõi sức khoẻ 2. As…..as: như 3. Perfectly (adv) hoàn toàn 4. Online (adj) online 5. Advertisement (n) quảng cáo 6. Say (v) nói 7. Hai từ “it is” cuối câu KHÔNG DỊCH 111

Once the account has been- A ----,the user will be asked to re-enter their login name and password.

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

Khi tài khoản ĐƯỢC TẠO RA, người dùng sẽ được yêu cầu phải nhập lại tên đăng nhập và mật khẩu của họ

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

176

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

a) Created (ved-QKĐ) đã tạo ra b) Composed (ved) soạn c) Preferred (adj) được ưu tiên, ưu đãi d) Assembled (ved-QKĐ) đã tập hợp, đã lắp ráp

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Once = when: khi 2. Account (n, v) tài khoản, coi là 3. User (n) người dùng 4. Be asked to do sth: được yêu cầu phải làm gì 5. Re-enter (v) nhập lại 6. Login (n) đăng nhập 7. Name (n,v) tên, gọi tên 8. Password (n) mật khẩu 112

Customers are asked to B acknowledge receipt of their orders by-------their names on a delivery form.

By+ … N/Ving.. =>loại D =>dịch để chọn từ thích hợp

Các khách hàng được yêu cầu báo cho biết đã nhận được đơn hàng của họ bằng cách KÝ tên của họ vào đơn giao hàng

a) Sign (n,v) dấu hiệu, ký b) Signing (ving) ký

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

177

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

c) Signs (Vs, Ns) ký, các dấu hiệu d) Signed (ved-QKĐ) đã ký

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Customer (n)= client= khách hàng 2. Be asked to do sth: được yêu cầu phải làm gì 3. Acknowledge receipt of sth: báo cho biết đã nhận gì 4. Order (n,v) đơn hàng, đặt hàng 5. By+ ving: bằng cách làm gì 6. Name (n,v) tên, gọi tên 7. Delivery (n) sự giao hàng 8. Form (n,v) tờ đơn, hình thành 113

The trade show convention B center was----located right next to the subway station, making it easily accessible.

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

Trung tâm hội nghị tổ chức triển lãm thương mại đã toạ lạc THUẬN TIỆN ngay kế bên trạm tàu điện ngầm, khiến mọi người rất dễ dàng đi vào

a) Currently (adv) hiện tại b) Conveniently thuận tiện

(adv)

c) Knowingly (adv) cố ý d) Insufficiently thiếu

(adv)

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

178

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

179

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Trade show (n) triển lãm thương mại 2. Covention (n) hội nghị 3. Center=centre (n,v) trung tâm, đặt vào vị trí trung tâm 4. Be located: nằm, toạ lạc, được đặt 5. Right (adv) ngay 6. Next to (prep) kế bên 7. Subway (n) tàu điện ngầm 8. Station (n,v) trạm, đặt vào vị trí 9. Easily (adv) một cách dễ dàng 10. Accessible (adj) dễ dàng truy cập, mọi rất dễ dàng đi vào 114 Ms. Williams gave the D Dịch và chọn từ hợp graphic design team------May nghĩa 17 to come up with ideas for a new corporate logo.

Bà Williams đã cho nhóm thiết kế đồ hoạ TỚI ngày 17 tháng 5 phải đưa ra các ý tưởng cho logo mới của công ty

a) Within (prep) trong vòng b) Between (prep) giữa c) Since (prep, conj) kể từ khi, bởi vì d) Until= till (conj, prep) tới, cho tới khi

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

180

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Graphic (adj) đồ hoạ 2. Design (n,v) mẫu thiết kế, thiết kế 3. Team (n) nhóm 4. Come up with (v) đưa ra, đề xuất 5. Idea (n) ý tưởng 6. Corporate (adj) thuộc về công ty

115 Applicants------a form for a D new license should make certain that it is completely filled out.

a) Submits (Vs-HTĐ) nộp b) Submitted (Ved-QKĐ) đã nộp c) Submit (Vo-HTĐ) nộp d) Submitting (ving) nộp

Ta có mệnh đề quan hệ đầy đủ: “applicants WHO submit a form for a new license…..”

Người nộp đơn NỘP đơn xin giấy phép mới nên chắc chắn rằng tờ đơn (it) được điền đầy đủ

=>rút gọn mệnh đề quan hệ ta bỏ WHO, động từ chính trong mệnh đề quan hệ sẽ chuyển thành VING (nếu ở dạng chủ động) hoặc VED (nếu ở dạng bị động) => chọn hoặc B hoặc D => chọn D vì động từ thuộc dạng chủ động: các ứng cử viên người mà NỘP…..

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

181

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Applicant (n) người nộp đơn 2. Form (n,v) đơn, hình thành 3. License (n.v) giấy phép, cấp giấy phép 4. Make certain that: chắc chắn rằng 5. Completely (adv) hoàn toàn 6. Fill out (v) điền (thông tin) 116 Storing dangerous chemicals C near the main factory floor creates a-----hazardous situation for the employees who work there.

a) Potent (adj) có hiệu lực b) Potential (adj,N) tiềm tàn, khả năng c) Potentially (adv) tiềm tàng, tiềm năng d) Potentiality (n) tiềm năng

a/an/the +...adj/adv…+adj+ chính

N

=>vị trí cần điền có thể điền adj để bổ nghĩa cho N chính hoặc adv để bổ nghĩa cho adj ngay sau nó

Việc trữ các chất hoá học nguy hiểm gần khu vực làm việc chính tạo ra một điều kiện TIỀM TÀNG nguy hiểm cho các công nhân người mà làm việc ở đấy

=> dịch để chọn đáp án thích hợp + vì adj bổ nghĩa cho N chính nên ta sẽ dịch nó chung với N chính=> potential situation= điều kiện tiềm tàng=> không hợp lý=> loại + vì adv bổ nghĩa cho adj ngay sau nó nên ta sẽ dịch adv với adj=> potentially hazardous=

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

182

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 tiềm tàng nguy hiểm=> hợp nghĩa=> chọn

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Ving đứng đầu câu dịch là “việc làm gì”=>storing= việc trữ 2. Dangerous (adj) nguy hiểm 3. Chemical (adj, N) thuộc hoá chất, hoá chất 4. Near (prep) gần 5. Main (adj) chính 6. Factory situation (n) khu vực làm việc 7. Create (v) tạo ra 8. Hazardous (adj) nguy hiểm 9. Situation (n) điều kiện 10. Work (n,v) việc làm, làm việc 11. There (adv) ở đấy, ở đó 117 Health One Hospice’s board C Dịch và chọn từ hợp of directors hopes to-----the nghĩa institution with a partner that shares similar values.

Hội đồng quản trị của bệnh viện Health One Hospice hi vọng LIÊN KẾT bệnh viện với đối tác mà (có thể) chia sẻ các giá trị tương tự nhau

a) Implement (v) thi hành b) Recruit (v,n) tuyển dụng, tân binh

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

183

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

c) Affiliate (v)liên kết d) Denote (v) biểu hiện, hàm ý

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Board of directors (n) hội đồng quản trị 2. Hope (n,v) sự hi vọng, hi vọng 3. Institution (n) tổ chức=> trong bài tổ chức, tức là đang chỉ bệnh viện Health One Hospice nên khi dịch ta dịch là bệnh viên cho câu văn sáng nghĩa hơn 4. Partner (n,v) đối tác, cộng tác 5. Share (v) chia sẻ 6. Similar (adj, n) tương tự, cái tương tự 7. Value (n,v) giá trị, định giá 118 The casting director was B Dịch và chọn từ hợp Đạo diễn phim quảng cáo đã looking for an actor with an-nghĩa tìm kiếm một diễn viên với ---- tone of voice that can một tông giọng LÔI CUỐNpersuade listeners to buy a cái mà có thể thuyết phục product. người nghe mua sản phẩm

a) Occasional (adj) thỉnh thoảng, dành cho một dịp đặc biệt b) Inviting (adj) lôi cuốn c) Operating (v) hoạt động d) Apologetic (adj) xin lỗi

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

184

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. Casting director (n) đạo diễn phim quảng cáo 2. Look for (v) tìm kiếm 3. Tone of voice: tông giọng 4. Persuade (v) thuyết phục 5. Listener (n) người nghe, thính giả 6. Buy (v) mua 7. Product (n) sản phẩm 119 The company issued a D statement yesterday evening in ------ to the merger agreement.

In………to =>giới từ+…N…+ giới từ

Công ty đã đưa ra một tuyên bố vào chiều hôm qua VỀ thoả thuận sáp nhập

=> vị trí cần điền 1 N a) Relates (Vs) thuật lại b) Related (ved) đã thuật lại c) Relate (Vo) thuật lại d) Relation (n) mối liên hệ, người bà con

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Company (n) công ty 2. Issue (n,v) số báo, đưa ra, ban hành 3. Statement (n) bản tuyên bố

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

185

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

4. Yesterday (adv, n) hôm qua 5. Evening (n) chiều 6. In relation to = in terms of= about= về 7. Merger (n) sự sáp nhập 8. Agreement (n) thoả thuận, hợp đồng

120 A banquet was held to honor C five employees, all of-----have worked at the company for more than 20 years.

a) Them (đại từ nhân xưng ở vị trí tân ngữ) họ b) Us (đại từ nhân xưng ở vị trí tân ngữ) chúng ta c) Whom (đại từ quan hệ) người mà, mà

Dịch nghĩa=> chọn “them” và “whom” đều hợp nghĩa. =>ta không chọn them được vì nếu điền them vào ta có:

A banquet was held to honor five employees, all of--them-have worked at the company for more than 20 years.

Một bữa tiệc lớn đã được tổ chức để tôn vinh 5 nhân viên, tất cả HỌ đã làm việc tại công ty khoảng hơn 20 năm

“Whom” trong câu này ta dịch là “HỌ”

d) Which (đại từ quan hệ) cái mà =>câu này có 2 mệnh đề độc lập, mà 2 mệnh đề độc lập không nối với nhau bằng dấu phẩy. Nó chỉ có thể nối với nhau bằng dấu “chấm” hoặc dấm “chấm phẩy” hoặc ta phải dùng “liên từ” để nối giữa chúng với

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

186

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 nhau mới đúng ngữ pháp

=>câu này ta dùng “whom” VỪA để tạo lập thành mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ “employees” VỪA để đóng vai trò nối giữa 2 mệnh đề độc lập thành 1 câu đúng ngữ pháp

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Banquet (n) bữa tiệc lớn 2. Hold-held-held (v) tổ chức, nắm giữ 3. Honor (v) tôn vinh 4. Employee (n) nhân viên 5. Work (v,n) làm việc, công việc 6. Company (n) công ty

121 Company policy requires that B all staff members be at their desks before 9:30 A.M, ------unforeseen circumstances.

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

Chính sách công ty yêu cầu rằng tất cả nhân viên phải ở tại bàn làm việc của họ trước 9:30 sáng, TRỪ các trường

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

187

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 hợp không lường trước được RA

a) Though= even though= although= however +adj/adv +SV=no matter adj/adv+SV= adj/adv as/though +SV= mặc dù, cho dù b) Barring= apart from= except for= trừ… ra, ngoài….ra c) Toward (prep) hướng tới d) With (prep) với

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Company policy (noun) chính sách công ty 2. Require (v) yêu cầu 3. Staff member (noun) nhân viên 4. Desk (noun) bàn làm việc 5. Before =prior to + N/ving: trước 6. Unforeseen (adj) không lường trước được 7. Circumstance (noun) trường hợp 122 Hotel employees are stationed C Dịch và chọn từ hợp at the check-in desk------you nghĩa have any questions during your stay.

Các nhân viên khách sạn được bố trí tại bàn check-in PHÒNG KHI bạn có bất cứ câu hỏi nào trong suốt thời gian lưu trú của bạn

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

188

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

a) So far= thus far= đến bây giờ b) Plus (n, prep) dấu cộng, cộng c) In case +SVO= phòng khi d) Whereas (conj)=while+ svo= trong khi, dùng để chỉ 2 mệnh đề trái ngược nhau

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Station (n,v) trạm, bố trí vị trí (công việc) 2. During (prep) trong suốt 3. Stay (n,v) sự lưu trú, ở 4. During your stay= trong suốt sự lưu trú=> dịch hay hơn “trong suốt thời gian lưu trú” 123 New cycling safety C Dịch và chọn từ hợp regulations have just been---nghĩa -by the Ministry of Transportation.

Các qui định an toàn mới về việc đi xe đạp vừa mới ĐƯỢC BAN HÀNH bởi bộ giao thông vận tải

a) Constructed (ved) đã xây dựng b) Incorporated (ved) đã sáp nhập c) Enacted (ved) ban hành d) Measured (Ved) đã đo lường

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

189

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Cycling (Noun) việc đi xe đạp 2. Safety (noun) sự an toàn 3. Regulation (noun) qui định 4. Just (adv) vừa mới 5. By (prep) bởi 6. Ministry of Transportation (noun) bộ giao thông vận tải 124 Author Sylvia Feldman----- B Dịch=> câu cần một động for a Publishers Guild Award từ ở thể bị động=> chọn B for her best-selling nonfiction novel, 21 Ravens.

Tác giả Sylvia Feldman ĐÃ ĐƯỢC ĐỀ CỬ cho giải thưởng hội nhà xuất bản cho quyển tiểu thuyết viết về người thật, việc thật, bán rất chạy, mang tên 21 con quạ

a) Nominates (Vs) đề cử b) Was nominated (bị động) được đề cử c) Was nominating (quá khứ tiếp diễn) đã đang đề cử d) Has nominated (HTHT) đã đề cử

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Author (noun) tác giả 2. Publisher (noun) nhà xuất bản

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

190

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

3. Award (n,v) giải thưởng, giao cho 4. Best-selling (noun) bán rất chạy 5. Nonfiction (noun) về người thật, việc thật 6. Novel (noun) tiểu thuyết 7. Raven (noun) con quạ 125 According to the study, the -- B ----a marketing campaign is among young people, the better a product is likely to sell.

+ công thức so sánh càng….càng:

Theo nghiên cứu, chiến dịch marketing CÀNG PHỔ BIẾN trong giới trẻ, sản phẩm có khả năng bán được càng cao

The +adj/adv so sánh hơn+ SV, the adj/adv so sánh hơn+ SV =>vị trí cần điền là 1 adj so sánh hơn

a) Popular (v) phổ biến b) More popular (so sánh hơn với tình từ dài) phổ biến hơn c) Popularity (noun) tính phổ biến

=> vì popular là tính từ dài nên ta có dạng so sánh hơn của nó sẽ là “more popular”

d) Most popular (adj) phổ biến nhất

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. According to= pursuant to=as stated in= theo, như được nói trong 2. Study (n,v) bài nghiên cứu, nghiên cứu 3. Among + Ns: trong số 4. Young people (n) giới trẻ

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

191

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

5. Product (noun) sản phẩm 6. Be likely to +Vo: có khả năng có thể làm gì 7. Sell (v,noun) bán, sự lừa gạt 126 Maria Ricci expects to finish A Dịch và chọn từ hợp the ------of the employment nghĩa contract from English to Italian by June 12.

a) Translation dịch

(noun)

Maria Ricci mong đợi hoàn thành BẢN DỊCH của hợp đồng làm việc từ tiếng Anh sẽ tiếng Ý trước 12 tháng 6

bản

b) Description (noun) sự miêu tả c) Presentation (noun) sự thuyết trình, sự trình bày d) Operation (noun) sự hoạt động

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Expect (v) mong đợi 2. Finish (v,noun) hoàn thành, sự hoàn thành 3. Employment (noun) việc làm, việc thuê người làm 4. Contract (n,v) hợp đồng, ký hợp đồng 5. Employment contract (noun) hợp đồng làm việc 6. By+ thời gian: trước hoặc vào tại thời điểm đấy

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

192

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

127 The job comes with several B Dịch và chọn từ hợp significant------including nghĩa health insurance and three weeks of paid leave.

Công việc đi kèm với nhiều LỢI ÍCH lớn bao gồm bảo hiểm sức khoẻ và ba tuần nghỉ có lương.

a) Figures (Ns, Vs) con số, tính toán b) Benefits (Ns, Vs) các lợi ích, làm lợi cho c) Profits (Ns, Vs) các lợi nhuận, sinh lợi d) Values (Ns, Vs) các giá trị, định giá

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Job (noun) công việc 2. Come with (v) đi kèm với 3. Several (adj, p) nhiều 4. Significant (adj) đáng kể 5. Include (v) bao gồm 6. Health (noun) sức khoẻ 7. Insurance (noun) bảo hiểm 8. Paid leave (noun) nghỉ có lương 128 ------the deposit for the C Dịch và chọn từ hợp apartment has been paid, the nghĩa

NẾU tiền đặt cọc cho căn hộ được thanh toán, người thuê

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

193

Thầy: Nguyễn Trần Vương tenant can immediately.

move

Xuất bản: 06/01/2021 nhà có thể chuyển vào ở ngay lặp tức.

in

a) So that= in order that + SVO: để b) Even though= though= although= however +adj/adv+ sv= no matter how adj/adv+ sv= adj/adv+ as/though+sv: mặc dù, cho dù c) If+ svo: nếu d) Likewise (adv) tương tự, cũng

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Deposit (n,v) tiền đặt cọc, đặt cọc 2. Apartment (noun) căn hộ 3. Pay (n,v) tiền lương, thanh toán 4. Tenant (n,v) người thuê, thuê 5. Move in (v) chuyển vào ở 6. Immediately (adv) ngay lặp tức 129 ------the terms of his B Dịch và chọn từ hợp DỰA THEO các điều khoản employment contract, Mr. nghĩa trong hợp đồng làm việc của Allen receives 1.5 times his ông ấy, ông Allen nhận được regular pay rate for overtime gấp 1.5 lần mức lương thông hours.

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

194

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 thường của ông ấy đối với những giờ làm việc ngoài giờ

a) In front of (prep) phía trước b) In compliance with (prep) tuân thủ theo, dựa theo c) Instead of = in place of (prep) thay vì d) Out of respect for: mặc niệm

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Employment (noun) việc thuê nhân viên, việc làm 2. Contract (n,v) hợp đồng, ký kết hợp đồng 3. Employment contract (noun) hợp đồng làm việc 4. Receive (v) nhận được 5. Time: gấp…. lần 6. Regular (adj) thông thường 7. Pay rate (noun) mức lương 8. Overtime (adj,adv, noun) làm việc ngoài giờ 9. Hour (noun) giờ 10. Overtime hour (noun) giờ làm việc ngoài giờ 130 The board of trustees took a-- A Dịch và chọn từ hợp Hội đồng quản trị đã BIỂU ----to decide who would nghĩa QUYẾT để quyết định người replace the retiring company sẽ thay thế vị chủ tịch công ty president. sẽ nghỉ hưu.

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

195

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

a) Vote (n,v) phiếu bầu, biểu quyết b) Summary (n,adj) bản tóm tắt, sơ lược c) Program (n,v) chương trình, lập trình d) Conference (noun) hội nghị

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. The board of trustees (noun) hội đồng quản trì 2. Take a vote to do sth (cụm từ) biểu quyết để là gì 3. Decide (v) quyết định 4. Replace (v) thay thế 5. The retiring company president (noun) vị chủ tịch công ty sẽ nghỉ hưu

TEST 7-PART 5 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

196

PART 6-TEST 7 Questions 131-134 refer to the following notice

NOTE: All Eddington’s Membership Cardholders

---[131]---. We will be adjusting the frequency with which point accumulation statements are sent to our members. From January 1, statements will be mailed every six months instead of quarterly.---[132]--- this change, members may continue to log in at www.eddingtons.com/members to find current details. You can ---[133]--- your accumulated points and see what rewards are available in exchange for them through your online account. Or you can call us during business hours at 555-4955, and we will let you know how many you have.---[134]---, you can drop by a service counter at any Eddington’s Department Store, and one of our staff will inform you of your current total.

131.

Các câu hỏi 131-134 tham khảo thông báo sau đây LƯU Ý: Tất Cả Những Người Có Thẻ Thành Viên Của Chuỗi Cửa Hàng Bách Hoá Eddington

-[131]-Chuỗi cửa hàng bách hoá Eddington chuẩn bị đưa vào thực hiện một sự thay đổi đối với chương trình thành viên của nó. Chúng tôi sẽ điều chỉnh tần xuất mà các bản kê điểm tích luỹ được gửi tới các thành viên của chúng tôi. Từ ngày 1 tháng 1, các bảng kê sẽ được gửi qua bưu điện mỗi sáu tháng thay vì mỗi quý. –[132]- Không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi này, các thành viên vẫn có thể tiếp tục đăng nhập tại www.eddingtons.com/members để tìm kiếm các thông tin hiện tại của chuỗi cửa hàng. Bạn có thể -[133]- giám sát điểm tích luỹ của bạn và xem rằng các phần thưởng nào sẵn có để đổi lấy thông qua tài khoản online của bạn. hoặc bạn có thể gọi cho chúng tôi trong giờ làm việc tại số 5554955, và chúng tôi sẽ cho bạn biết bạn có bao nhiêu điểm tích luỹ. –[134]- Ngoài ra, bạn cũng có thể ghé qua quầy dịch vụ tại bất cứ cửa hàng bách hoá nào của chuỗi cửa hàng Eddington, và một trong các nhân viên của chúng tôi sẽ cho bạn biết tổng điểm hiện tại của bạn. 131.B

TEST 10-PART 7 197 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

(a) We no longer accept membership applications

a) Chúng tôi không còn chấp nhận đơn xin làm thẻ thành viên

(b) Eddington’s is set to introduce a change to its membership program

b) Chuỗi cửa hàng bách hoá Eddington chuẩn bị đưa vào thực hiện một sự thay đổi đối với chương trình thành viên của nó

(c) We apologize for the recent difficulties with our card payment system (d) Eddington’s Department Store has a special promotion for cardholders

c) Chúng tôi xin lỗi về các vấn đề gần đây đối với hệ thống thanh toán bằng thẻ của chúng tôi d) Cửa hàng bách hoá của chuỗi cửa hàng Eddington có một đợt tặng quà miễn phí cho người có thẻ thành viên

132.

132. C

a) Apart from= barring=except for+N/Ving: ngoài….ra

=>dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) In exchange for (prep) để đổi lấy c) Regardless of (prep) bất chấp, không bị ảnh hưởng d) On behalf of (prep) đại diện 133.

133. B

a) Submit (vo) nộp

=>dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) Monitor (n,v) lớp trưởng, giám sát c) Mediate (adj, v) trung gian, dàn xếp d) Convey (v) truyền đạt 134.

134.C

a) Consequently (adv) do đó

=>dịch và chọn từ hợp nghĩa

TEST 10-PART 7 198 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

b) Nevertheless (adv, conj) tuy nhiên c) Moreover (adv) ngoài ra d) Occasionally (adv) thỉnh thoảng

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1. 2.

Membership cardholder (n) người có thẻ thành viên No longer: không còn nữa

18. Mail (v) gửi qua bưu điện 19. Every +Ns: mỗi 20. Instead of= in place of= thay vì

3.

Accept (v) chấp nhận

4.

Application (n) đơn xin…

5.

Be set to do sth: chuẩn bị làm gì

6.

Introduce (v) giới thiệu, đưa vào thực hiện

7.

Change (n,v) sự thay đổi, thay đổi

8.

Program (n,v) chương trình, lập trình

9.

Apologize (v) xin lỗi

10. Recent (adj) gần đây 11. Difficulty (n) vấn đề, khó khăn

21. Quarterly (adj, adv, N) hàng quý, hàng quý, tạp chí xuất bản theo quý 22. Login (v) đăng nhập 23. Current (adj) hiện tại 24. Details (n) các chi tiết, các thông tin 25. Reward (v,n) tặng thưởng, phần thưởng 26.

Through (prep) thông qua

27. Account (n) tài khoản 12. Card payment program (n) hệ thống thanh toán bằng thẻ 13. Department store (n) cửa hàng bách hoá 14. A special promotion (n) chương trình tặng quà miễn phí, chương trình quảng cáo đặt biệt 15. Adjust (v) điều chỉnh

28. Business hours (n) giờ làm việc 29. Let sb do sth: để ai làm gì 30. How many: bao nhiêu 31. Drop by (v) ghé qua 32. A service counter (n) quầy dịch vụ

TEST 10-PART 7 199 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

16. Frequency (n) tần xuất

33. One of+ Ns: một trong số….

17. Statement (n) bảng kê

34. Inform sb of sth: báo cho ai biết điều gì 35. Total (adj, v, n) hoàn toàn, tính tổng, tổng cộng

Questions 135-138 refer to the following review

Các câu hỏi 135-138 tham khảo bài nhận xét dưới đây

Luggage Review: Mercury Travel Pro 2 CarryOn Suitcase

Bài Nhận Xét Sản Phẩm Vali: Vali Xách Tay Mercury Travel Pro 2

The first thing I noticed about this suitcase, apart from its stylish exterior, was its weight. At just 2.9 kilograms, it is remarkably light.— [135]---. Its hard outer shell is tough enough to withstand anything that a busy modern airport can offer.

Điều đầu tiên tôi chú ý về chiếc vali này, ngoài phần ngoài kiểu cách ra, là cân nặng của nó. Chỉ 2.9 kilogram, nó nhẹ rõ thấy. – [135]- Tuy nhiên vali cũng rất bền. Phần bên ngoài cứng của nó thì có độ chắc đủ để chịu đựng được bất cứ thứ gì mà một sân bay nhộn nhịp, hiện đại có thể có

---[136]--- the suitcase is also quite easy. The handle features a soft rubber grip that is comfortable to hold, and the bag’s two silent wheels roll---[137]---over hard surfaces. Another feature I appreciate is the locking mechanism. It has a four-digit combination and is made from strong steel. This ensures that my belongings are ---[138]--- when I am traveling.

-[136]- Việc di chuyển vali cũng khá dễ dàng. Tay cầm bao gồm một phầm cầm bằng cao su dẻo-cái mà rất thoải mái khi cầm, và hai bánh xe không phát ra tiếng ồn của vaili lăn –[137]- rất êm trên các bề mặt cứng. Một đặc điểm khác mà tôi đánh giá cao là cơ chế khoá. Nó có một dãy gồm 4 số và được làm từ thép cứng. Điều này đảm bảo rằng tư trang của tôi luôn –[138]- an toàn khi tôi di chuyển

135.

135. C

(a) The flexible exterior compresses to fit under a seat

a)

Phần bên ngoài mềm, dẻo có thể nén lại để vừa dưới ghế ngồi

TEST 10-PART 7 200 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

(b) But I usually prefer luggage in a darker color

b)

Nhưng tôi thường thích vali có màu tối hơn

(c) Yet the suitcase is also very durable

c)

Tuy nhiên vali cũng rất bền

(d) I found myself wishing it had more space

d)

Tôi cảm thấy tôi muốn nó có nhiều không gian hơn (ý muốn vali to hơn)

136.

136. B

a)

Bringing (ving) mang, xách

b)

Moving (ving) di chuyển

c)

Packing (vinh) đóng gói

d)

Stowing (ving) xếp gọn gàng

Dịch nghĩa thấy “bringing” và “moving” đều hợp nghĩa. Tuy nhiên ta loại “bringing”. Điền “bringing” vào ta có: “bringing the suitcase is also quite easy” = “việc xách vali cũng khá dễ dàng”

=>hành động “xách” khá hẹp nghĩa hơn hành động “moving= di chuyển”. Ngoài ra trong câu sau, có: “the bag’s two silent wheels roll smoothly over hard surfaces”, câu này để cập tới chức năng của 2 bánh xe của vali=>nếu ta chỉ đề cập đến “việc xách vali” thì ta không cần thêm ý này vào bài, vì “xách” là hành động cầm vật lên và mang từ chỗ này tới chỗ khác, không cần có bánh xe gắn trên vật để hỗ trợ việc “xách” NÊN ở đây ta chọn “Moving= việc di chuyển” là hợp lý nhất 137.

137. D

a) Smooth (adj, v) bằng phẳng, làm phẳng b) Smoothes (Vs) làm phẳng c) Smoothing (Ving) làm phẳng d) Smoothly (adv) rất êm

TEST 10-PART 7 201 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

138.

138. B => dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Invisible (adj, n) vô hình, vật vô hình b) Safe (adj, n) an toàn, két sắt c) Prominent (adj) nổi bật d) Cautious (adj) thận trọng

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1.

Review (n,v) bài nhận xét, nhận xét

26. Soft (adj) mềm

2.

Carry-on (adj) xách tay

27. Rubber (N,v) cao su, tráng cao su

3.

Suitcase= luggage (n) vali

28. Grip (n) đồ cầm

4.

First (adj, adv, n) đầu tiên, đầu tiên, vật đầu tiên

29. Comfortable (adj) dễ chịu

5.

Notice (n,v) bài thông báo, thông báo

6.

Apart from= ngoài…ra

31. Silent (adj) im lặng, không phát ra tiếng ồn

barring=

except

for:

30. Hold-held-held (v) cầm, nắm

32. Wheel (n, v) bánh xe, đẩy

7.

Stylish (adj) kiểu cách, thời trang

33. Roll (v) lăn

8.

Exterior (n) phần bên ngoài

34. Surface (n) bề mặt

9.

Weight (n,v) cân nặng, buộc thêm vật nặng vào

35. Another +N ít: một cái gì khác

10. Just (adv) chỉ

36. Appreciate (v) biết ơn, đánh giá cao 37. Locking mechanism (n) cơ chế khoá

11. Remarkably (adv) rõ ràng, rõ rệt 38. Digit (n) con số 12. Light (n,adj,v) ánh sáng, nhẹ, thắp sáng 13. Hard (adj, adv) chăm chỉ, cố gắng hết sức

39. Combination (n) dãy số 40. Strong (adj) chắc, cứng

14. Tough (adj) chắc 41. Steel (n,v) thép, luyện thép

TEST 10-PART 7 202 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

15. Adj enough to: có tính chất gì đủ để….

42. Ensure= insure (v) đảm bảo

16. Withstand (v) chịu đựng

43. Belongings (n) đồ tư trang

17. Anything (p) bất cứ thứ gì

44. Travel (n,v) sự di chuyển, di chuyển

18. Busy (adj, v) bận rộn, bận rộn với cái gì

45. Flexible (adj) mềm, dẻo, linh hoạt

19. Modern (adj) hiện đại

46. Compress (v) nén lại

20. Airport (n) sân bay

47. Fit (v) vừa

21. Offer (n, v) cái đề xuất, đề xuất

48. Seat (n,v) ghế ngồi, ngồi

22. Quite (adv) khá

49. Durable (adj) bền

23. Easy (adj) dễ

50. Find onself doing sth= cảm thấy

24. Handle (n,v) tay cầm, xử lý 25. Feature (n,v) đặc điểm, bao gồm Questions 139-142 refer to the following article

Các câu hỏi 139-142 tham khảo bài báo sau

City Officials Close to Selecting Developers for Downtown Building

Công Chức Thành Phồ Sắp Chọn Được Công Ty Xây Dựng Cho Dự Án Toà Nhà Ở Khu Trung Tâm Thương Mại

Marinville officials have created a shortlist of developers to renovate the Halpern Building. There are now only three---[139]--- remaining from the initial 25. As stipulated when the project first started, the firms left in the running must now add more detail to the plans they submitted at the beginning of the year. In their---[140]--presentations, they should demonstrate that they can meet all of the board’s remodeling requirements. ---[141]---. “If all goes well,” says Brian Schmidt, director of the Marinville Downtown Authority, “We’ll select the most---[142]---

Các công chức thành phố Marinville cho ra một danh sách ngắn gồm tên những công ty xây dựng phù hợp nhất để nâng cấp toà nhà Halpern Building. Hiện giờ chỉ có ba –[139]công ty còn lại từ danh sách 25 công ty ban đầu. Như đã nói rõ khi dự án mới bắt đầu, các công ty còn lại có khả năng được chọn, bây giờ phải thêm vào thêm nhiều thông tin chi tiết vào các kế hoạch mà họ đã nộp đầu năm. Trong các buổi trình bày –[140]- sắp tới của họ, họ nên chứng tỏ rằng họ có thể đáp án tất cả các yêu cầu tu sửa lại toà nhà của ban tuyển chọn. – [141]- Một ngân sách đầy đủ cũng phải được

TEST 10-PART 7 203 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

candidate, draw up an agreement, and get started before the year is out.”

bao gồm trong bản kế hoạch. “Nếu mọi thứ diễn ra tốt đẹp”, ông Brian Schmidt, người đứng đầu chính quyền khu vực trung tâm thương mại thành phố Marinville nói, “ chúng tôi sẽ lựa chọn ứng cử viên –[142]- ấn tượng nhất, lập hợp đồng, và bắt đầu trước khi kết thúc năm nay”

139.

139. B =>dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Obstacles (Ns) các cản trở b) Agencies (Ns) đại lý, chi nhánh c) Locations (Ns) địa điểm d) Questionnaires (Ns) bảng câu hỏi khảo sát 140.

140. C

a) Preceding (ving) có trước

=>dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) General (N, adj) cái chung, phổ biến c) Forthcoming (adj) sắp tới d) Incomplete (adj) không đầy đủ 141.

141. D a)

Các ứng cử viên đều đã đưa ra các kế hoạch hoàn chỉnh đầy sức thuyết phục

b)

The deadline was extended to allow for additional projects

Họ đã hi vọng có thể triển khai kế hoạch xây dựng tại thời điểm đấy

c)

A complete budget must also be included in the proposal

Deadline đã được kéo dài để cân nhắc về các dự án khác

d)

Một ngân sách đầy đủ cũng phải được bao gồm trong bản kế hoạch

(a)

The candidates all came up with compelling final proposals

(b)

They hoped to develop construction plan at that time

(c)

(d)

a

TEST 10-PART 7 204 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

142.

142. D

a) Impression (n) sự ấn tượng

The most…….candidate

b) Impressionable (adj) nhạy cảm

=>the most +…adj…+ N

c) Impressed (v) tạo ấn tượng

=> vị trí cần 1 adj để bổ nghĩa cho N

d) Impressive (adj) ấn tượng, nguy nga

=> impressionable và impressive đều là adj=> dịch nghĩa và chọn

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1.

Official (n) công chức

22.

Demonstrate (v) chứng tỏ

2.

Close to: gần

23.

Meet (v) gặp, đáp ứng

3.

Select (v) chọn, lựa chọn

24.

Remodel (v) tu sửa

4.

Developer (n) công ty xây dựng, công ty bất động sản

25.

Requirement (n) yêu cầu

26.

Downtown (adj, n) thuộc khu trung tâm thương mại, khu trung tâm thương mại

If all goes well: nếu mọi thứ diễn ra tốt đẹp

27.

Director (n) giám đốc, đạo diễn, người đứng đầu

6.

There +is/are: có

28.

Authority (n) chính quyền

7.

Now (adv) hiện nay, bây giờ

29.

Candidate (n) ứng cử viên

8.

Remain (linking verb) còn lại

30.

9.

Initial (adj) ban đầu

Draw up an agreement: lập hợp đồng, soạn thảo hợp đồng

10. As stipulated: như đã nói rõ

31.

Get started: bắt đầu

11. Project (n) dự án

32.

Out (adj) kết thúc

12. Start (v) bắt đầu

33.

Come up with (v) đưa ra, đề xuất

5.

13. Firm (n) công ty

TEST 10-PART 7 205 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

14. In the running: có khả năng chiến thức/ được chọn

34.

Compeling (adj) đầy sức thuyết phục

15. Add (v) thêm vào

35.

Final (adj) cuối, hoàn thiện

16. Detail (n) thông tin, chi tiết

36.

Proposal (n) kế hoạch, đề xuất

17. Plan (n,v) kế hoạch, lên kế hoạch

37.

Develop (v) phát triển, triển khai

18. Submit (v) nộp

38.

Construction (n) xây dựng

19. The beginning (n) lúc bắt đầu

39.

Extend (v) kéo dài

20. The beginning of the year: đầu năm

40.

Allow for (v) cân nhắc

21. Presentation (n) bài thuyết trình, bài trình bày

41.

Additional (adj) thêm

42.

Complete (v,adj) hoàn thành, hoàn thiện/ đầy đủ

43.

Include (v) bao gồm

Questions 143-146 refer to the following e-mail

Các câu hỏi 143-146 tham khảo bức email bên dưới

To: Anthony Lilly

Gửi đến: Anthony Lilly

From: Customer Service

Gửi từ: dịch vụ chăm sóc khách hàng Ngày: 14 tháng 11

Date: November 14 Subject: Name Change

Our records show that you---[143]--- an automobile policy with us. We pride ourselves on keeping customers up-to-date on company business, so we are writing to---[144]--- you that we are changing the name of our company from

Chủ đề: sự thay đổi tên Sổ sách của chúng tôi cho thấy rằng bạn – [143]- đã ký một hợp đồng bảo hiểm ô tô với chúng tôi. Chúng tôi tự hào về việc luôn cập nhập cho khách hàng các tin tức mới nhất về các vấn đề có liên quan đến công ty, vì vậy chúng tôi viết bức email này để -[144]- báo cho bạn biết rằng chúng tôi sẽ thay đổi tên của công ty chúng tôi từ công ty bảo hiểm

TEST 10-PART 7 206 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

the Comprehensive Auto Insurance to Complete Auto and Life Insurance

toàn diện ô tô thành công ty bảo hiểm toàn diện ôn tô và bảo hiểm nhân thọ.

All of our communications will be labeled with the new name beginning next month. You’ll find our new name on bills, e-mails, letters, claim forms, and on our Web site. ---[145]---.

Tất cả các thư từ, email,.. của chúng tôi sẽ được viết với tên mới bắt đầu từ tháng tới. Bạn sẽ thấy tên mới của chúng tôi trên các hoá đơn, email, thư từ, đơn yêu cầu bồi thường, và trên cả trang web của chúng tôi. –[145]- Chúng tôi cũng sẽ sửa lại tên của chúng tôi trong các giấy tờ hợp đồng bảo hiểm của chúng tôi.

At this time, you may also want to take the opportunity to renew your life insurance. ---[146]-- an appointment, please reply to this e-mail, and you will be contacted by a representative. Best Regards, Customer Service Comprehensive Auto Insurance

Tại thời điểm này, bạn cũng có thể muốn nhân cơ hội này để gia hạn bảo hiểm nhân thọ của bạn. –[146]- Để sắp xếp một cuộc hẹn, vui lòng trả lời lại bức email này, và bạn sẽ được liên hệ bởi một nhân viên bán hàng của chúng tôi. Trân trọng! Bộ phận dịch vụ chăm sóc khách hàng Công ty bảo hiểm toàn diện ô tô

143.

143. C

a)

Had held (QKHT) đã tổ chức

b)

Will hold (TLĐ) sẽ tổ chức

c)

Hold (HTĐ) tổ chức

d)

Were holding (QKTD) đã đang tổ chức

Áp dụng công thức sự hoà hợp giữa các thì, ta có: HTĐ + 1/ HTTD 2/Will/can/may +Vo 3/be going to +Vo (tương lai gần) 4/QKĐ 5/HTHT 6/HTHTTD

TEST 10-PART 7 207 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

=>chọn hold (QKĐ) hoặc will hold (dạng will+Vo) => xét ngữ cảnh đang đề cập tới việc nhớ với khách hàng là trong sổ sách của công ty họ đã có ký với công ty hợp đồng bảo hiểm ô tô=> tức là chỉ sự việc trong quá khức=> chọn hold 144.

144. D

a)

Invite (v,n) mời, giấy mời

b)

Extend (v) kéo dài

c)

Offer (n,v) sự đề xuất, đề xuất

d)

Inform (Vo) báo cho biết

145.

=>dịch và chọn từ hợp nghĩa

145. D

(a) They have been sent to the name provided on the form

a) Chúng đã được gửi tới tên được cung cấp trong tờ đơn

(b) We will mail them to your residence on a monthly basis

b) Chúng tôi sẽ gửi bưu điện chúng tới nhà của bạn hàng tháng

(c) They must be submitted in person to one of our staff

c) Chúng phải được gửi trực tiếp tới một trong các nhân viên của chúng tôi

(d) We will modify our name on our policy documents as well

d) Chúng tôi cũng sẽ sửa lại tên của chúng tôi trong các giấy tờ hợp đồng bảo hiểm của chúng tôi

146.

146. C

a) Makes (Vs) thực hiện/sắp xếp b) Making (ving) việc thực hiện/ sắp xếp c) To make (to+Vo) để thực hiện/sắp xếp

=>vị trí đầu câu, ta có để dùng các dạng động từ sau: 1/ to+Vo: để làm cái gì

TEST 10-PART 7 208 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

d) Having made: đã thực hiện/ sắp xếp

2/ ving: việc làm gì (nếu V là ngoại động từ thì theo sau luôn phải là N làm O của nó còn nếu là nội động từ thì không cần N theo sau) 3/having+V3/ed: dùng để nói về một hành động xảy ra trước hành động của mệnh đề còn lại và 2 mệnh đề này phải có cùng chủ ngữ

=>loại “makes” vì “Vs” không đứng đầu câu => loại “making” vì dịch nghĩa không hợp “việc sắp xếp một cuộc hợp, vui lòng trả lời bức email này….” =>loại “having made” vì dịch nghĩa không hợp “đã sắp xếp một cuộc hẹn, vui lòng trả lời bức email này…” => chọn “to make” vì hợp nghĩa “để sắp xếp một cuộc hẹn, vui lòng trả lời bức email này”

Từ vựng và ngữ pháp cần học 1.

Record (n,v) sổ sách, ghi chép vào sổ

2.

Show (n,v) buổi biểu diễn, chỉ rằng

3.

Automobile (n) ô tô

4.

Policy (n) chính sách, hợp đồng bảo hiểm

5.

Pride oneself on doing sth: tự hào về việc làm điều gì

18.

Take the opportunity to do sth: nhân cơ hội để làm gì

19.

Renew (v) gia hạn

20.

Make an appointment: sắp xếp một cuộc hẹn

21.

Please +Vo: vui lòng làm gì

22.

Reply (v) trả lời

23.

Contact (v) liên hệ, liên lạc

TEST 10-PART 7 209 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

6.

Keep sb up-to-date on sth: cập nhập cho ai đấy các thông tin mới nhất về điều gì đấy

7.

Be writing to do sth: đang viết thư/email để làm gì

8.

Inform sb that: thông báo cho ai biết

9.

Change (n,v ) sự thay đổi, thay đổi

10. Name (n,v) tên, gọi tên

24.

Representative (n) người đại diện, người bán hàng

25.

Best regards: trân trọng

26.

Customer service: bộ phận dịch vụ chăm sóc khách hàng

27.

Provide (v) cung cấp

28.

Residence (n) nhà

29.

On daily/weekly/monthly/quarterly/ yearly basis: hàng ngày/tuần/tháng/quý/năm

30.

In person (adv) trực tiếp

31.

One +Ns: một trong số

32.

Modify (v) sửa đổi

33.

Document (n) tài liệu

34.

As well: cũng

11. Life insurance (n) bảo hiểm nhân thọ 12. Communications (n) thư từ, email,… 13. Label (v) dán nhãn, ghi, viết 14. Find (v) tìm thấy, cảm thấy 15. Bill (n) hoá đơn 16. Letter (n) thư từ 17. Claim form (n) đơn yêu cầu bồi thường

TEST 10-PART 7 210 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

PART 7 TEST 7 Questions 147-148 refer to the following advertisement

It’s time for the annual sale at Shoe Gold! Buy one pair, get the next pair for 40 PERCENT OFF

147 BBB BB

Buy a third pair for 50 PERCENT OFF Buy a fourth pair for 60 PERCENT OFF

We sell the latest designer footwear at discount prices. You won’t find a better selection of styles, colors, and sizes for men and women. The sale ends August 14, so shop with us today! Open daily from 10:00 A.M to 8:00 P.M We accept cash, checks 148A, and credit or debit cards Open a Shoe Gold credit card account for an extra 148B 10 percent discount Shoe Gold Locations: 1223 Riverside Drive

807 Interstate 12

Minneapolis,

St.Paul,

MN 55401

MN 55519

148D

Các câu hỏi 147-148 tham khảo quảng cáo sau

Đã đến thời điểm đợt sale hàng năm tại cửa hàng giày Shoe Gold Mua một đôi, nhận đôi tiếp theo được giảm giá 40%  Mua đôi thứ 3 được giảm 50%

TEST 10-PART 7 211 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Mua đôi thứ 4 được giảm 60% Chúng tôi bán các đôi giày mới nhất, được tạo ra bởi nhà thiết kế nổi tiếng tại các mức giá giảm giá. Bạn sẽ không thể tìm thấy một bộ sưu tập nào khác tốt hơn về các kiểu giày, màu sắc, và kích cỡ dành cho nam và nữ. Đợt sale kết thúc vào ngày 14 tháng 8, vì thế hãy đến với chúng tôi hôm nay nhé! Mở cửa hằng ngày từ 10h sáng đến 8h tối Chúng tôi chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt, séc, thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ Hãy mở một tài khoản thẻ tín dụng cửa hàng Shoe Gold để nhận được một khoản giảm thêm 10% Các địa điểm của cửa hàng giày Shoe Gold: 1223 Riverside Drive

807 Interstate 12

Minneapolis,

St.Paul,

MN 55401

Câu hỏi

MN 55519

Dịch

147. What is being advertised?

147. Điều gì đang được quảng cáo?

(a) New locations of a store (b) A promotional offer on footwear (c) Extended hours for a business (d) Refunds on canceled products

(a) Các địa điểm mới của một cửa hàng

Giải thích 147B.

(b) Một đợt giảm giá về giày (c) Giờ kéo dài cho một doanh nghiệp (d) Các khoản tiền hoàn trả đối với các sản phẩm bị huỷ

TEST 10-PART 7 212 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 148. What is NOT indicated about Shoe Gold? (a) It will accept payment by check (b) It carries its own brand of credit card (c) It will match competitors’ prices (d) It operates stores in two different locations

Xuất bản: 06/01/2021

148. Điều gì KHÔNG được nói về cửa hàng giày Shoe Gold?

148. C

(a) Nó sẽ chấp nhập thanh toán bằng séc (b) Nó cung cấp thẻ tín dụng của thương hiệu riêng của nó (c) Nó sẽ có giá bằng với giá của các đối thủ cạnh tranh (d) Nó hoạt động cửa hàng ở hai địa điểm khác nhau

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

32. So (adv, conj) quá/ quá đến nỗi/ như thế/thế đấy, vì vậy/ vì thế/ để/ thế là

1. Advertisement (n) quảng cáo

33. Shop (n, v) cửa hàng, mua sắm

2. Refer to= tham khảo

34. Open (v, adj, n) mở cửa/khai trương, cởi

3. Following (adj) theo sau/ tiếp theo

mở, chỗ thoáng mát

4. It’s time= đã đến lúc/ thời điểm

35. Daily (adj, adv) hàng ngày

5. Annual = yearly (adj) hàng năm

36. From…to= từ ….đến

6. Sale (n) sự bán/ doanh thu/ đợt

37. Accept (v) chấp nhận

giảm giá 7. Shoe (n, v) giày, đi giày cho ai 8. Buy= purchase (v) mua 9. Pair (n, v) cặp, ghép cặp 10. Next (adj, adv) tiếp theo/ kế tiếp 11. Percent (n) phần trăm

38. Cash (n, v) tiền mặt, thanh toán bằng tiền mặt 39. Check (n, v) tờ séc/ sự cản trở, kiểm tra/ cản trở 40. Credit (n, v) sự tín nhiệm/tín chỉ/ tiền gửi ngân hàng, cấp tín chỉ/ tin rằng

TEST 10-PART 7 213 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

12. Off (adv, prep) giảm giá, rời khỏi

41. Debit card (n) thẻ ghi nợ

13. Latest (adj) muộn nhất/ mới nhất/

42. Credit card (n) thẻ tín dụng

gần đây nhất 14. Designer (n) nhà thiết kế 15. Footwear (n) giày/dép/tất 16. At discount prices= tại mức giá giảm 17. Discount (n, v) sự giảm giá, giảm giá

43. Account (n, v) tài khoản/ bản sao kê, coi như/ giải thích 44. Extra (adj, adv, n) thêm, hơn thường lệ, cái thêm vào 45. Location (n) địa điểm 46. Advertise (v) quảng cáo 47. New (adj) mới

18. Price (n, v) giá, định giá

48. Store (n, v) cửa hàng, lưu trữ

19. Won’t= will not= sẽ không

49. Promotional (adj) quảng cáo/khuyến

20. Find (n, v) sự tìm thấy, tìm thấy/cảm thấy 21. Better (adj, adv, v, n) tốt hơn, tốt hơn, cải tiến, ưu thế 22. Selection (n) sự tuyển chọn/ sự lựa chọn 23. Style (n, v) phong cách, tạo dáng/ gọi là 24. Color = colour (n, v) màu sắc, tô màu/ chuyển màu 25. Size (n, v) qui mô/ kích cỡ, sắp theo cỡ 26. Men (n) những người đàn ông/ nam 27. Man (n, v) nam, bố trí người 28. Women (n) những người phụ nữ 29. Woman (n) người phụ nữ 30. End (n, v) sự kết thúc, kết thúc

mãi 50. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/ cung cấp 51. Extended hour (n) giờ kéo dài thêm 52. Business (n) doanh nghiệp/kinh doanh 53. Refund (n, v) sự trả lại, trả lại 54. Cancel (n, v) sự huỷ bỏ, huỷ bỏ 55. Product (n) sản phẩm 56. Be indicated about= nói về 57. Payment (n) sự thanh toán 58. Carry (v) mang vác/ có 59. Own (adj, v) riêng, sở hữu 60. Brand (n, v) thương hiệu/ nhãn hàng hoá, đóng nhãn hàng hoá 61. Match (n, v) diêm/ cuộc thi đấu, phù hợp/bằng với 62. Operate (v) vận hành/ hoạt động/ phẩu thuật

TEST 10-PART 7 214 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 31. August (n) tháng 8

Xuất bản: 06/01/2021 63. Different (adj) khác

Questions 149-150 refer to the following text-message chain Alycia Kent

[3:13 PM]

I was just getting some printer paper from the supply room, and I noticed how orderly everything was. I really appreciate that you volunteered to keep it organized and stocked. George Blain

[3:17 PM]

I appreciate that. Yes, the supply room was rather messy and disorganized, but 149B I rearranged everything and made a new system so that we don’t run out of office supplies. 150D.1 The only problem is that the room is quite small considering the amount of supplies we have. Alycia Kent

[3:20 PM

Maybe we should use a different room. There’s an empty office near the staff lounge. I’ll ask if we can store the office supplies in there instead. 150D.2

George Blain

[3:24 PM]

That would help. There’s no rush, but I’d appreciate you finding out if it’s possible Các câu hỏi 149-150 tham khảo chuỗi tin nhắn văn bản sau Alycia Kent

[3:13 chiều]

Tôi đã vừa mới lấy một ít giấy in từ phòng kho, và tôi đã nhận thấy ra rằng mọi thứ thật gọn gàng, ngăn nắp. Tôi thật sự cảm ơn rằng bạn đã tình nguyện giữ cho phòng kho được gọn gàng, ngăn nắp. George Blain

[3:17 chiều]

Không có gì đâu. Vâng, phòng kho đã rất lộn xộn và không theo bất cứ trật tự nào, nhưng tôi đã sắp xếp mọi thứ lại và đã sắp theo một trật tự gọn gàng mới để cho chúng ta không bị hết đồ dùng văn phòng. Vấn đề duy nhất là căn phòng thì khá nhỏ cân nhắc số lượng đồ dùng mà chúng ta có. Alycia Kent

[3:20 chiều]

TEST 10-PART 7 215 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Có thể chúng ta nên sử dụng một căn phòng khác. Có một văn phòng còn trống gần phòng nghỉ của nhân viên. Tôi sẽ hỏi xem liệu rằng chúng ta có thể trữ đồ dùng văn phòng vào đó thay thế được không George Blain

[3:24 chiều]

Điều đấy sẽ giúp ích đấy. Không cần phải vội, nhưng tôi sẽ cảm kích bạn khi bạn tìm hiểu được liệu rằng điều đấy có thể không

149. What did Mr. Blain recently do?

149. Ông Blain gần đây đã làm điều gì?

(a)

(a) Phân một vài nhiệm vụ quản lý cho một nhân viên

(b) (c) (d)

Assigned some management duties to an employee Arranged supplies in a storage area Wrote a report on a supply system Organized furniture in the staff lounge

149.B

(b) Sắp xếp các đồ dùng trong một khu vực kho (c) Viết một bài báo cáo về hệ thống sắp xếp đồ dùng (d) Sắp xếp đồ nội thất trong phòng chờ của nhân viên

150. At 3:24 PM, what does Mr. Blain suggest when he writes, “That would help”? (a) Finding a new supplier would decrease expenses (b) Limiting office supplies is a helpful suggestion

150. Vào lúc 3h24 chiều, ông Blain ám chỉ điều gì khi ông ấy viết “Điều đấy sẽ giúp ích đấy”

150.D

(a) Việc tìm một nhà cung cấp mới sẽ giảm thiểu chi phí

TEST 10-PART 7 216 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (c) Having a larger lounge would be beneficial (d) Relocating the supply room is a good solution

Xuất bản: 06/01/2021

(b) Giới hạn các đồ dùng văn phòng là một đề xuất hữu ích (c) Việc có một phòng nghỉ lớn hơn sẽ có ích (d) Việc dời chỗ nhà kho là một giải pháp hay

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1. Text- message (n) tin nhắn văn bản 2. Chain (n, v) dây xích/ chuỗi, xích lại/trói lại 3. Just (adv) vừa mới/chỉ

43. Empty (adj, v) trống rỗng, đổ/trút/ làm trống 44. Office (n) văn phòng/ chức vụ/cơ quan 45. Near (adj, adv, prep, v) gần, gần, gần, xích lại gần

4. Get (v) lấy

46. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên

5. Some (adj, p) một vài

47. The staff lounge (n) phòng nghỉ dành cho

6. Printer (n) máy in

nhân viên

7. Paper (n) giấy

48. Ask (v) hỏi

8. From (prep) từ

49. If (conj, n) nếu/liệu rằng, không chắc chắn

9. Supply (n, v) nguồn cung cấp, cung

50. There (adv, n) tại nơi đó, chỗ đó

cấp

51. Instead (adv) thay vì

10. Supply room (n) nhà kho

52. Would (v) sẽ

11. Notice (n, v) bản thông báo, thông

53. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ

báo/nhận ra

54. There + be= có

12. Orderly (adv) gọn gàng/ngăn nắp

55. No (adj) không

13. Everything (n) mọi thứ

56. Rush (n, v) sự xông vào/ gấp, xông lên

14. Really (adv) thật sự

57. There’s no rush= không vội/gấp

15. Appreciate (v) đánh giá cao/ biết ơn

58. Find out (v) tìm hiểu 59. Possible (adj) có thể

TEST 10-PART 7 217 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 16. Volunteer (n, v, adj) tình nguyện

Xuất bản: 06/01/2021 60. Recently (adv) gần đây

viên, tình nguyện làm gì, tình

61. Assign (v) chỉ định/ phân công

nguyện/tự nguyện

62. Some (adj, p) một vài

17. Keep sth adj= giữ cho cái gì có tính

63. Management (n) sự quản lý/ban quản lý

chất gì=> keep it organized= giữ

64. Duty (n) nhiệm vụ/ công việc

cho nó ngăn nắp

65. Employee= personnel= staff (n) nhân viên

18. Organize (v) sắp xếp

66. A storage area= nhà kho

19. Organized (adj) ngăn nắp

67. Write-wrote-written (v) viết

20. Stock (n, adj, v) kho, có sẵn trong

68. Report (n, v) bài báo cáo, báo cáo

kho, cất trong kho

69. Furniture (n) nội thất

21. Rather (adv) đúng hơn là/hơi

70. Suggest (v) đề xuất/ ám chỉ

22. Messy (adj) lộn xộn/ bừa bãi

71. Find (n, v) sự tìm thấy, tìm thấy/ cảm thấy

23. Disorganized (adj) không gọn gàng

72. Supplier=provider (n) nhà cung cấp

24. But (conj, prep) nhưng, ngoài ra/ trừ

73. Decrease (n,v) sự giảm, giảm

25. Rearrange (v) sắp xếp lại/ bố trí lại

74. Expense (n) chi phí

26. Make (v) tạo ra

75. Limit (n, v) sự giới hạn, giới hạn

27. System (n) hệ thống

76. Helpful (adj) có ích

28. So that= để

77. Suggestion (n) sự đề xuất

29. Don’t= do not= không

78. Larger (adj) rộng/lớn hơn

30. Run out of= hết= use up

79. Lounge (n) phòng nghỉ

31. Office supplies (n) đồ dùng văn

80. Beneficial (adj) có ích/ có lợi

phòng

81. Relocate (v) dời vị trí

32. Only (adj, adv) duy nhất, chỉ

82. Good (adj) tốt

33. Problem (n) vấn đề

83. Solution (n) giải pháp

34. Room (n, v) phòng, chừa chỗ cho 35. Quite (adv) hơi 36. Small (adj) nhỏ 37. Considering (prep) cân nhắc 38. The amount of= lượng

TEST 10-PART 7 218 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

39. Maybe (adv) có thể/ có lẽ 40. Should (v) nên 41. Use (n, v) sự sử dụng, dùng 42. Different (adj) khác Questions 151-152 refer to the following notice

Boardwalk industries employee bulletin board posting 151C

Wanted: Used car in good condition

Contact: Roy Long, extention #8113 Post Valid: June 1-30 152D

I am looking for a used car in good condition for my son, who will be going to college in the fall. I would like to buy a four-door vehicle with good gas mileage. The brand of the car is not important as long as it is not in need of major repair. 152C Miror dents and scratches are fine as I have the ability to fix them. 152A I prefer anti-lock brakes and air bags as features for my son’s safety. If you have a car that is 4-8 years old and meets the other listed criteria, please call the number above

Các câu hỏi 151-152 tham khảo thông báo sau

Bài Đăng Trên Bản Tin Điện Tử Công Nhân Ngành Công Nghiệp Broadwalk Cần tìm: xe cũ nhưng vẫn có tình trạng sử dụng tốt Liên hệ: Roy Long, số máy quay nhanh #8113 Bài đăng có hiệu lực: từ ngày 1 đến ngày 30 tháng 6 Tôi đang tìm một chiếc xe cũ nhưng có tình trạng sử dụng vẫn tốt cho con trai của tôi, người mà sẽ đi học đại học vào mùa thu này. Tôi muốn mua một chiếc xe 4 cửa, mức tiêu hao nhiên liệu tốt. Hiệu xe thì không quan trọng miễn là nó không cần sửa chữa nhiều. Các vết trầy xước và lõm nhỏ thì đều ổn cả vì tôi có khả năng sửa lại chúng. Tôi thích phanh chống bó cứng và túi khí là các tính năng bảo vệ cho sự an toàn của con trai tôi hơn. Nếu bạn có một chiếc xe

TEST 10-PART 7 219 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

mà đã mua được từ 4 đến 8 năm và đáp ứng các tiêu chuẩn còn lại, vui lòng gọi số điện thoại ở trên. 151. Why was the notice written?

151. Tại sao thông báo được viết?

(a) To sell a used vehicle (b) To advertise repair services (c) To find a car for sale (d) To announce rental policies

(a) Để bán một chiếc xe cũ

151.C

(b) Để quảng cáo các dịch vụ sửa chữa (c) Để tìm một chiếc xe đang được rao bán (d) Để thông báo các chính sách cho thuê

152. What is NOT true about Mr. Long?

152. Điều gì KHÔNG đúng về ông Long?

(a) He is concerned about safety (b) He prefers a particular model of car (c) He can perform minor fixes (d) He has a son who will attend university

(a) Ông ấy lo lắng về sự an toàn

152.B

(b) Ông ấy thích một mẫu xe cụ thể hơn (c) Ông ấy có thể thực hiện những sự sửa chữa nhỏ (d) Ông ấy có một người con-người mà sẽ vào đại học

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1. Notice (n, v) bài thông báo, thông

34. Scratch (n, v, adj) vết xước, cào xước, linh tinh/ hỗn tạp

báo

TEST 10-PART 7 220 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

2. Industry (n) ngành công nghiệp

35. Fine (adj, n) ổn, tiền phạt

3. Employee (n) nhân viên=

36. As= since= because= now that= seeing

personnel= staff= staff member

that= bởi vì

4. Bulletin board (n) bản tin

37. Ability (n) khả năng

5. Posting (n) bài đăng

38. Fix (n, v) tình thế khó khăn, sửa chữa

6. Wanted= cần tì

39. Prefer (v) thích hơn

7. Used (adj) đã qua sử dụng

40. Anti-lock brake (n) phanh chóng bó cứng

8. Car (n) ô tô

41. Air bag (n) túi khí

9. In good condition= trong tình trạng

42. Feature (n, v) đặc điểm, có/đặc trưng

tốt

43. Safety (n) sự an toàn

10. Condition (n) tình trạng/ điều kiện

44. Have/has (v) có

11. Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ

45. Year old (n) tuổi

12. Extension (n) số máy quay nhanh

46. Meet (v) gặp mặt

13. Post (n) bài post

47. Other (adj) khác

14. Valid (adj) có hiệu lực/hợp lý/ đúng

48. Listed (adj) được liệt kê

đắn

49. Criteria (n) tiêu chuẩn

15. June (n) tháng 6

50. Please + Vo= vui lòng làm gì

16. Look for (v) tìm kiếm

51. Call (n, v) cuộc gọi, gọi

17. For (prep) cho

52. Number (n, v) số, đánh số

18. Son (n) con trai

53. Above (adv, prep) ở trên

19. Go to college = đi học đại học

54. Write-wrote-written (v) viết

20. Fall (n) mùa thu

55. Advertise (v) quảng cáo

21. Would like= muốn

56. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ

22. Buy= purchase (v) mua

57. For sale= cần bán

23. Four-door vehicle (n) xe 4 cửa

58. Announce (v) thông báo

24. Good (adj) tốt

59. Rental (adj) cho thuê

25. Good gas mileage= mức tiêu hao

60. Policy (n) chính sách

nhiên liệu tốt

61. Be true about = đúng về 62. Be concerned about= lo lắng về

TEST 10-PART 7 221 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 26. Brand (n, v) thương hiệu/ nhãn hàng hoá, đóng nhãn hàng

Xuất bản: 06/01/2021 63. Particular (adj) cụ thể/ đặc biệt 64. Model of car= mẫu xe

27. Important (adj) quan trọng

65. Attend (v) tham dự

28. As long as = miễn là

66. University (n) đại học

29. In need of= cần phải 30. Major (adj) nhiều/lớn 31. Repair (n, v) sự sửa chữa, sửa chữa 32. Minor (adj) nhỏ 33. Dent (n, v) vết lõm, làm cho có vết lõm Questions 153-155 refer to the following article

CHANGES AT CCT NEWS 153C

CCT News, the most watched cable news station in the country, has just hired Greg O’Connell to be its new 8 PM anchor, Mr. O’Connell is taking over for Pauline Fields, an anchor who retired last month after 20 years on the job Mr. O’Connell brings extensive industry experience. He began as a community news writer for the Cork County Ledger, and then moved on to editing heading news for five years. Following that, Mr. O’Connell took a job as the assistant news anchor at a local TV station. His broadcasts became increasingly popular, and 155C two years later he was offered a job as the head anchor at WQZ Nightly News. After 10 years on the job, he left WQZ because of the new position at CCT News George McDonough, the head of CCT News, says he couldn’t be happier with their new anchor. “I first met Greg while working as a producer at WQZ and have been a fan of his ever since, “ he says. “He is an exemplary newscaster who brings both charisma and a true investigative spirit to the job” 154D

Mr. O’Connell’s first night on the air will be May 7. Until then, Richard Marshall will be filling in as the temporary anchor. Các câu hỏi 153-155 tham khảo bài báo sau

TEST 10-PART 7 222 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

NHỮNG SỰ THAY ĐỔI TẠI ĐÀI TIN TỨC CCT NEWS CCT News, một đài tin tức truyền qua cáp quang được xem nhiều trong nước, đã vừa mới thuê Greg O’Connell làm phát thanh viên mới cho khung giờ 8h tối. Ông O’Connell sẽ thay thế cho Pauline Fields, một phát thanh viên- người mà đã nghỉ hưu vào tháng trước sau 20 năm trong nghề. Ông O’Connell sẽ mang đến đài kinh nghiệm sâu rộng trong ngành. Ông ấy đã bắt đầu là một người viết tin tức cộng đồng cho tờ báo Cork County Leger, và sau đấy chuyển sang việc biên tập các mẫu tin trên trang bìa khoảng 5 năm. Sau đó, ông O’Connell nhận công việc là một phát thanh viên phụ tại một đài TV địa phương. Các chương trình phát thanh của ông ấy bắt đầu ngày càng nổi tiếng, và hai năm sau đấy, ông ấy đã được đề xuất công việc là phát thanh viên trưởng tại đài tin tức WQZ Nightly News. Sau 10 năm trong nghề, ông ấy rời khỏi đài tin tức WQZ bởi vì vị trí mới tại đài tin tức CCT News. George McDonough, người đứng đầu của đài tin tức CCT News, nói rằng anh ấy đã rất vui mừng vì phát thanh viên mới của họ. “tôi lần đầu tiên gặp Greg trong khi làm việc với vai trò là nhà sản xuất tại đài WQZ và đã là một người hâm mộ của ông ấy kể từ đấy”, anh ấy nói. “ông ấy là một phát thanh viên gương mẫu- người mà mang cả uy tin và cả tinh thần điều tra sự thật vào công việc” Đêm lên sóng đầu tiên của ông O’Connell sẽ là 7 tháng 5. Từ giờ tới đấy, Richard Marshall sẽ được đưa vào vị trí với vai trò là phát thanh viên tạm thời.

153. What is the main topic of the article?

153. Chủ đề chính của bài báo là gì?

(a) A recently created news show (b) A retiring cable producer (c) A newly hired employee (d) A change in broadcast time

(a) Một show tin tức được tạo ra gần đây

153. C

(b) Một người sản xuất cáp quang sẽ nghỉ hưu (c) Một nhân viên mới được thuê (d) Một sự thay đổi về thời gian phát thanh

TEST 10-PART 7 223 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 154. What is indicated about Mr. McDonough? (a) He is the head of the Cork County Ledger (b) He is serving as a temporary anchor (c) He will take over Ms. Fields’ job (d) He worked with Mr. O’Connell before

Xuất bản: 06/01/2021

154. Điều gì nói về ông McDonough? (a) Ông ấy là người đứng đầu của tờ báo Cork County Ledger (b) Ông ấy đang làm việc với vai trò là một phát thanh viên tạm thời

154.D Dựa vào câu nói của ông McDonough, ông McDonough cho biết rằng ông đấy gặp mặt ông Greg khi ông ta làm việc với vai trò là nhà sản xuất tại WQZ

(c) Ông ấy sẽ tiếp quản công việc của bà Field (d) Ông ấy đã làm việc với ông O’Connell trước đấy

155. What was Mr. O’Connell’s most recent job? (a) (b) (c) (d)

Staff writer Web site editor News presenter Producer

155. Công việc gần đây 155.C nhất của ông O’Connell Công việc gần đây nhất của ông là gì? O’Connell là “trưởng phát thanh (a) Nhà báo làm việc cố viên=the head anchor” tại WQZ định cho một toà soạn mà trưởng phát thanh viên cũng có thể được hiểu là “người dẫn (b) Người biên tập trang chương trình tin tức=news web presenter” (c) Người dẫn chương trình Ta có: the head anchor= news tin tức presenter (d) Nhà sản xuất

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1. Article (n) bài báo/ điều khoản/ đồ vật 2. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi

46. Head anchor (n) phát thanh viên trưởng 47. Leave-left-left (v) rời khỏi 48. Because of (prep) bởi vì 49. Position (n) vị trí công việc

TEST 10-PART 7 224 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 3. At (prep) tại 4. News (n) tin tức

Xuất bản: 06/01/2021 50. Head (n, v) người đứng đầu/đầu, dẫn đầu/hướng tới

5. Most (adj, adv, p) nhất

51. Could (v) có thể

6. Watched (adj) được xem

52. Couldn’t be happier= rất hạnh phúc

7. Watch (v) xem

53. With (prep) với

8. Cable (n) cáp quang

54. First (adj, adv, n) đầu tiên, trước tiên,

9. Cable news station (n) đài tin tức cáp quang 10. Country (n) quốc gia/ vùng/ nông thôn

người đầu tiên 55. Meet-met-met (v) gặp mặt 56. While (conj, v, n) trong khi, giết thời gian, khoảng thời gian

11. Just (adv) chỉ

57. Work (n, v) công việc, làm việc

12. Hire (n, v) sự thuê, thuê

58. Producer (n) nhà sản xuất

13. New (adj) mới

59. Fan (n) người hâm mộ/ cái quạt

14. Anchor (n, v) mỏ neo/ phát thanh

60. Ever since= từ đấy tới giờ

viên, neo tàu lại

61. Exemplary (adj) làm gương/ gương mẫu

15. Take over (v) tiếp quản/ thay thế

62. Newscaster (n) phát thanh viên= anchor

16. Retire (v) nghỉ hưu

63. Both…and= vừa….vừa, cả….cả

17. Last (adj, adv, n, v) cuối cùng,

64. Charisma (n) uy tín

cuối, người cuốt, kéo dài 18. Month (n) tháng

65. True (adj, adv, v) đúng/sự thật, đúng, chỉnh lại cho đúng

19. After (conj, prep) sau khi, sau

66. Investigative (adj) điều tra

20. Year (n) năm

67. Spirit (n) tinh thần

21. On the job= trong nghề

68. Night (n) buổi tối

22. Bring (v) mang đến

69. On the air= lên sóng

23. Extensive (adj) rộng lớn

70. May (n) tháng 5

24. Industry (n) ngành/ ngành công

71. Until then=từ giờ tới đấy

nghiệp 25. Experience (n, v) kinh nghiệm, trải nghiệm

72. Fill in (v) thế chỗ 73. Temporary (adj) tạm thời 74. Main (adj) chính

TEST 10-PART 7 225 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

26. Begin (v) bắt đầu

75. Topic (n) chủ đề

27. As (prep) với vai trò là/ là

76. Recently (adv) gần đây

28. Community (n) cộng đồng

77. Create (v) tạo ra

29. News writer (n) người viết tin tức

78. Show (n, v) chương trình, chỉ ra

30. Then (adv, adj) sau đó, thời đó

79. Retiring (adj) nghỉ hưu

31. Move on (v) chuyển sang

80. Newly (adv) mới

32. Edit (v) biên tập/ làm chủ bút

81. Hired (adj) được thuê

33. Headline news (n) các mẫu tin trên

82. Employee = personnel= staff (n) nhân viên

trang bìa

83. Time (n, v) thời gian, tính giờ

34. Following that= sau đó

84. Be indicated about = ám chỉ về/ nói về

35. Take a job = nhận một công việc

85. Serve (v) phục vụ

36. Assistant news anchor (n) phát

86. Work with (v) làm việc với

thanh viên phụ 37. Local (adj, n) địa phương, người địa phương 38. TV station (n) đài truyền hình 39. Broadcast (n, v, adj) chương trình

87. Before (adv, conj, prep) trước đó, trước khi, trước 88. Recent (adj) gần đây 89. Staff writer (n) nhà báo cố định trong 1 toà soạn

phát thanh, phát thanh, được phát

90. Editor (n) biên tập viên

thanh trên đài

91. Presenter (n) người dẫn chương trình

40. Become (v) trở nên 41. Increasingly (adv) ngày càng 42. Popular (adj) nổi tiếng/ phổ biến 43. Later (adj, adv) sau đó 44. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/cung cấp 45. Job (n, v) công việc, làm việc vặt Questions 156-157 refer to the following online form

SEASIDE HALF MARATHON TEST 10-PART 7 226 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Join hundreds of amateur and professional runners from across the nation for the half marathon on June 28 in Erie Shore, Ohio. Once you submit your payment, your name and information will be enterd into our system, and you will be emailed an identification number. Please keep this number as you will need to provide it to one of our volunteer attendants before the race. Also, 157Cyou’ll receive a free T-shirt in the mail. Please wear it during the race General information: Name: 157CRobert Joyce Address: 3322 Hanover Drive, Rockford, lllinois 61101 E-mail: [email protected] Payment information Credit card 

Debit Card 

Company: UNITED EXPRESS Card number: 4916190151241431 Security code: 662

Expiration date: 06/20

Billing address: Same as home address Please remember to drink plenty of water and eat healthy food before the day of the race. 156C Professionals will be on hand in case of heat exhaustion and other medical difficulties REGISTER Các câu hỏi 156-157 tham khảo tờ form online sau

CUỘC CHẠY BÁN MARATHON TẠI BỜ BIỂN Hãy tham gia cùng với hàng trăm người chạy chuyên nghiệp và chạy không chuyên đến từ khắp đất nước tham gia cuộc thi chạy bán marathon vào ngày 28 tháng 6 ở bờ biển Erie Shore, Ohio. Khi bạn nộp phí tham gia của bạn, tên và thông tin của bạn sẽ được nhập vào trong hệ thống của chúng tôi, và bạn sẽ được email một số xác nhận. Vui lòng giữ số này vì bạn sẽ cần cung cấp nó cho một trong các nhân viên tình nguyện của chúng tôi trước khi cuột thi. Ngoài ra, bạn sẽ nhận được một áo thun miễn phí được chuyển qua được bưu điện. Vui lòng mặc nó trong suốt cuộc thi.

TEST 10-PART 7 227 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Thông tin chung: Tên: Robert Joyce Địa điểm: 3322 Hanover Drive, Rockford, lllinois 61101 E-mail: [email protected] Thông tin thanh toán: Thẻ tín dụng 

Thẻ ghi nợ 

Công ty: UNITED EXPRESS Số thẻ: 4916190151241431 Mã an ninh: 662

Ngày hết hạn: 06/20

Địa chỉ thanh toán: cùng với địa chỉ nhà Vui lòng nhớ uống nhiều nước và ăn thức ăn tốt cho sức khoẻ trước ngày thi Các bác sĩ chuyên nghiệp sẽ có tại địa điểm phòng khi có trường hợp kiệt sức vì nóng và các vấn đề y tế khác. Đăng ký 156. What is indicated about the Seaside Half Marathon? (a) It can be enterd by paying cash (b) It is an annual event in Erie Shore (c) It will be staffed by medical personnel (d) It is intended exclusively for amateur athletes

156. Điều gì được nói về cuộc thi chạy bán marathon tại bãi biển?

156.C

(a) Nó có thể được tham gia bằng cách trả tiền mặt (b) Nó là một sự kiện hàng năm ở bờ biển Erie Shore (c) Nó được bố trí nhân viên y tế (d) Nó hướng tới dành riêng cho các vận

TEST 10-PART 7 228 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

động viên không chuyên 157. What will be sent to Mr. 157. Cái gì sẽ được gửi tới 157.C Joyce? ông Joyce? + Ông Joyce sẽ nhận được 1 chiếc (a) A temporary password (a) Một mật khẩu tạm áo sơ mi miễn phí (b) A pair of running shoes thời + A free T-shirt = an article of (c) An article of clothing (b) Một cặp giày chạy clothing (một bộ y phục) (d) A payment receipt (c) Một bộ y phục (d) Một hoá đơn thanh toán TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1.

Online form (n) tờ đơn online

42. Address (n, v) địa chỉ, ghi địa chỉ

2.

Seaside (n) bờ biển

43. Credit card (n) thẻ tín dụng

3.

Half marathon (n) cuộc thi bán marathon

44. Debit card (n) thẻ ghi nợ

4.

Join (v) tham gia

45. Company (n) công ty

5.

Hundreds of= hàng trăm

46. Card number (n) số thẻ

6.

7.

Amateur (n, adj) sự nghiệp dư/người chơi 47. Security code (n) mã an ninh nghiệp dư, nghiệp dư 48. Expiration date (n) ngày hết hạn Professional (adj) chuyên nghiệp 49. Billing address (n) địa chỉ thanh toán

8.

Runner (n) người chạy

50. Same as= giống

9.

From (prep) đến từ

51. Remember (v) nhớ

10. Across (adv, prep) qua, qua/khắp

52. Drink (v, n) uống, thức uống

11. Nation (n) quốc gia/ nước

53. Plenty of= nhiều

12. June (n) tháng 6

54. Water (n, v) nước, tưới nước

13. Shore (n) bờ biển

55. Eat (v) ăn

14. Once (adv, conj) từng, khi

56. Healthy (adj) tốt cho sức khoẻ

15. Submit (v) nộp

57. Food (n) thức ăn

TEST 10-PART 7 229 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

16. Payment (n) khoảng thanh toán

58. Day (n) ngày

17. Name (n, v) tên, gọi tên/ chọn

59. Professional (n) chuyên gia

18. Information (n) thông tin

60. Be on hand= sẵn có

19. Enter (v) nhập vào/ đi vào

61. In case of= phòng trường hợp

20. Into (prep) vào trong

62. Heat exhaustion (n) kiệt sức vì nóng

21. System (n) hệ thống

63. Other (adj) khác

22. Email (n, v) email, gửi email

64. Medical (adj) y tế

23. Identification number (n) số id

65. Difficulty (n) sự khó khăn

24. Please+ Vo= vui lòng làm gì

66. Register (n, v) sổ sách, đăng ký

25. Keep (v) giữ

67. Be indicated about = ám chỉ về

26. Number (n, v) số, đánh số

68. Pay (n, v) lương, trả

27. Need (n, v) nhu cầu, cần

69. Cash (n, v) tiền mặt, trả bằng tiền mặt

28. Provide (v) cung cấp

70. Annual =yearly (adj) hằng năm

29. One of+ Ns= một trong số các

71. Event (n) sự kiện

30. Volunteer (n, adj, v) tình nguyện viên, tình 72. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên nguyện, tình nguyện làm gì 31. Attendant (n) nhân viên

73. Medical personnel (n) nhân viên y tế 74. Be intended for= nhắm tới cho

32. Before (adv, prep, conj) trước đó, trước, 75. Exclusively (adv) dành riêng trước khi

76. Athlete (n) vận động viên

33. Race (n, v) cuộc đua, chạy đua

77. Send (v) gửi

34. Also (adv) cũng/ ngoài ra

78. Password (n) mật khẩu

35. Receive (v) nhận được

79. Pair (n, v) cặp, bắt cặp

36. Free (adj, adv, v) tự do, tự do, phóng thích

80. Running shoes (n) giày chạy bộ

37. T-shirt (n) áo sơ mi

81. Article of clothing (n) một món đồ bằng

38. In the mail= qua đường bưu điện 39. Wear (v) mặc

vải= trang phục 82. Receipt (n, v) biên lai, ký nhận

40. During (prep) trong suốt 41. General (adj) chung

TEST 10-PART 7 230 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Questions 158-161 refer to the following information www.bennetthouse.org/visit HOME

VISIT

HISTORY

MAP/LOCATION

CONTACT

Visitors and tour groups are welcome to view Bennett House from Tuesday through Saturday form 10 AM until 5 PM. 158BGroups of 10 or more are asked ro make reservations a day in advance. Those who fail to do so may face significant waiting times. 160DAdmission is free, but cash boxes are located at the entrance and gift shop, where donations are gratefully accepted. 159B

Bennett House can also arrange guided visits for students or tour groups for a flat free of $25. 160BAll guests will receive informational brochures, which include history and facts about the Victorian-era home and the art and furniture contained in the rooms. The brochures contain pictures and short biographies of the house’s former inhabitants as well 160A

A gift boutique and a tea shop are located near the exit. Postcards, souvenirs, T-shirts, tins of English teas, and teacups are available for purchase. All proceeds from items sold go towards the preservation of this historic building. The gift shop will not be open during the off-season from January through March, but the rest of our facilities will remain in operation. Bennett House closes on all national holidays.

Các câu hỏi 158-161 tham khảo thông tin sau Trang chủ

Viếng thăm

Lịch sử

Bản đồ/ địa điểm

Liên hệ

Các khách tham quan và các nhóm đi theo tua được chào mừng đến xem Bennett House từ thứ 3 đến thứ 7 từ 10h sáng đến 5h chiều. Các nhóm từ 10 người trở lên được yêu cầu đặt lịch trước một ngày. Những người-người mà không làm như có thể đối mặt với việc phải đợt một khoảng thời khá lâu. Vào cổng miễn phí, nhưng các hộp tiền được đặt tại cổng và tại cửa hàng lưu niệm, nơi mà các khoản tiền quyên góp được nhận bằng thái độ biết ơn Bennett House cũng có thể sắp xếp các chuyến viếng thăm có hướng dẫn viên dành cho sinh viên và các nhóm đi theo tua với giá đồng giá 25 đô la. Tất cả các khách tham quan sẽ nhận

TEST 10-PART 7 231 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

được các tập quảng cáo chứa nhiều thông tin hữu ích, cái mà bao gồm lịch sử và các sự kiện về căn nhà thời đại Victoria, nghệ thuật và về nội thất ở trong các phòng. Tập quảng cáo cũng chứa các bức ảnh và các tiểu sử ngắn về những người sống trước đây của căn nhà. Một cửa hàng lưu niệm và một quán trà nằm gần lối ra. Bưu thiếp, vật lưu niệm, áo thun, hộp trà nước Anh, và tách trà đều có sẵn để cho khách tham quan mua. Tất cả tiền từ các món hàng được bán sẽ dùng cho việc bảo tồn ngôi nhà lịch sử này. Cửa hàng lưu niệm sẽ không mở cửa trong suốt mùa thấp điểm từ tháng 1 đến tháng 3, nhưng phần còn lại của ngôi nhà sẽ vẫn hoạt động. Bennett House đóng cửa vào tất cả các ngày lễ quốc gia 158. What advice is included in the information? (a) Using coupons for purchases in the gift shop (b) Booking ahead of time for large groups (c) Making reservations for weekend visits (d) Following a designated path through the building

158. Lời khuyên gì được bao gồm trong bản thông tin?

158.B

(a) Sử dụng phiếu mua hàng cho các món hàng trong cửa hàng lưu niệm (b) Đặt lịch trước cho các nhóm lớn (c) Đặt lịch cho các chuyến viếng thăm vào cuối tuần (d) Đi theo một lối đi chỉ định đi luồng qua toà nhà

159. What is available for an additional charge?

159. Cái gì có thể mua được với một mức phí thêm?

(a) Promotional materials containing pictures (b) Guided tours of the home (c) Admission to a photography exhibit

(a) Các tài liệu quảng cáo chứa các bức ảnh

159.B

(b) Các tua đi tham quan quan căn nhà có hướng dẫn viên

TEST 10-PART 7 232 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (d) The shipping of purchased souvenirs

Xuất bản: 06/01/2021

(c) Việc vào cổng một triển lãm ảnh (d) Việc giao hàng các món quà lưu niệm đã được mua

160. What is NOT indicated about Bennett House? (a) It sells keepsakes through a retail establishment (b) It offers descriptive pamphlets to all guests (c) It closes temporarily during periods with few tourists (d) It accepts donations instead of charging admission

160. Điều gì KHÔNG được nói về căn nhà Bennett House? (a) Nó bản quà lưu niệm thông qua một cửa hàng bán lẻ

160.C Các câu A, B, D đều có trong bài nên ta loại, duy chỉ có câu C không được nói trong bài nên ta chọn

(b) Nó cung cấp các sách mô tả cho tất cả khách tham quan (c) Nó đóng của tạm thời trong suốt các thời gian có rất ít khách du lịch (d) Nó chấp nhận các khoảng quyên góp thay vì tính phí vào cổng

161. In which of the positions 161. Ở vị trí nào trong các vị marked [1], [2], [3] and [4] trí được đánh dấu [1], [2], does the following sentence [3] và [4] câu sau thuộc về? best belong? “Tất cả tiền từ các món hàng được bán sẽ dùng cho việc

161.D Ta chọn vị trí [4] vì: + Điền câu trong câu hỏi vào vị trí đấy cho ra ý văn hợp nghĩa + Trước vị trí [4] có đề cập đến các món hàng như postcards, souvenirs,

TEST 10-PART 7 233 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

“All proceeds from items sold bảo tồn ngôi nhà lịch sử T-shirts, tins of English teas, go towards the preservation of này” teacups mà câu nằm trong câu hỏi this historic building” cũng có đề cập đến các món hàng (a) [1] đấy thông qua cách dùng từ (a) [1] “Items=các món hàng”=> chứng tỏ (b) [2] (b) [2] câu nằm trong câu hỏi và câu liền (c) [3] (c) [3] trước khoảng trống có sự kiên kết ý (d) [4] với nhau (d) [4]

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1. Following (adj) theo sau/sau đây

71. Tea (n) trà

2. Information (n) thông tin

72. Near (adj, adv, prep, v) gần, gần, gần, đi lại

3. Home (n) trang chủ 4. Visit (n, v) sự viếng thăm, viếng thăm/ đi đến

gần 73. Exit (n, v) lối ra, đi vào (sân khấu) 74. Souvenir (n) đồ lưu niệm

5. History (n) lịch sử

75. T-shirt (n) áo sơ mi

6. Map (n, v) bản đồ, sắp xếp

76. Tin (n, v) hộp thiếc, đóng hộp thiếc

7. Location (n) địa điểm

77. Teacup (n) tách uống trà

8. Contact (n, v) người liên lạc, liên lạc

78. Available (adj) sẵn có

9. Visitor (n) người đến thăm

79. Purchase (v) mua

10. Tour (n, v) tua thăm quan, đi thăm quan

80. Open (n, v, adj) không gian mở, mở cửa,

11. Group (n, v) nhóm, họp lại thành nhóm 12. Welcome (adj, v, n) chào mừng/hoan nghênh, chào mừng, sự hoan nghênh

cởi mở 81. During (prep) trong suốt 82. Off-season (n) mùa thấp điểm

13. View (n, v) cảnh/quan điểm, quan sát

83. January (n) tháng 1

14. House (n) ngôi nhà

84. March (n) tháng 3

15. Tuesday (n) thứ 3

85. But (conj, prep, adv) nhưng, trừ, chỉ

16. Through (adv, prep) từ đầu đến cuối, xuyên

86. Rest (n, v) cái còn lại/phần còn lại/ sự nghỉ

qua

ngơi, nghỉ ngơi

17. Saturday (n) thứ 7

TEST 10-PART 7 234 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 18. Until (conj, prep) cho tới khi

Xuất bản: 06/01/2021 87. Facility (n) các tiện nghi/ cơ sở=> trong bài

19. More (adj, adv, p) nhiều

này, từ facility được dùng thay thế cho

20. Be asked to= được yêu cầu

Bennett House nên ta dịch là “ngôi nhà”

21. Make reservation = đặt chỗ/đặt lịch

88. Remain (v) vẫn

22. Day (n) ngày

89. In operation= hoạt động

23. In advance= trước

90. Close (n, v, adj) khu đất có rào, đóng cửa,

24. Those (adj, p, n) đó, những cái đó, những người 25. Fail to+ do= không làm gì=> fail to do= không thực hiện

gần 91. National holiday (n) ngày lễ quốc gia 92. Advice (n) lời khuyên 93. Include (v) bao gồm

26. So (adv, conj) như thế, để/vì thế

94. Use (n, v) việc sử dụng, sử dụng

27. May (v) có thể

95. Coupon (n) phiếu giảm giá

28. Face (n, v) mặt, đối mặt

96. Book (n, v) quyển sách, đặt chỗ/ đặt phòng

29. Significant (adj) lớn/ đáng kể

97. Ahead of time= trước

30. Waiting time (n) thời gian đợi

98. Large (adj) lớn

31. Admission (n) sự vào cổng/ sự vào

99. Weekend (n, v) cuối tuần, đi nghỉ cuối tuần

32. Free (adj, adv, v) miễn phí, miễn phí,

100. Follow (n, v) cú đánh theo sau, đi theo sau

phóng thích

101. Designate (adj, v) chỉ định, chỉ định

33. Cash (n, v) tiền mặt, trả bằng tiền mặt

102. Path (n) đường mòn

34. Cash box (n) thùng đựng tiền

103. Through (adv, prep) từ đầu tới cuối,

35. Be located at= nằm tại

xuyên qua

36. Entrance (n, v) lối vào, mê hoặc

104. Building (n) việc xây dựng, toà nhà

37. Gift (n) quà tặng= present

105. Additional (adj) thêm vào/bổ sung

38. Shop (n, v) cửa hàng, mua sắm

106. Charge (n, v) chi phí, tính phí

39. Donation (n) vật tặng/ sự tăng/ sự quyên

107. Promotional (adj) thuộc quảng cáo/thuộc

góp 40. Gratefully (adv) với vẻ biết ơn/ với thái độ biết ơn

khuyến mãi 108. Material

(adj,

n)

vật

chất,

chất

liệu/nguyên liệu/vải

41. Accept (v) chấp nhận

TEST 10-PART 7 235 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 42. Also (adv) cũng 43. Arrange (v) sắp xếp 44. Guide (n, v) người chỉ dẫn, chỉ hướng/ hướng dẫn 45. Guided visit (n) chuyến tham quan có hướng dẫn viên

Xuất bản: 06/01/2021 109. Photography (n) nghề nhiếp ảnh/ chụp ảnh 110. Exhibit (n, v) vật triển lãm, triển lãm 111. Shipping (n) việc giao hàng 112. Ship (n, v) con tàu, giao hàng 113. Be indicated about= nói về/ ám chỉ về

46. Student (n) học sinh/sinh viên

114. Sell (v, n) bán/ lừa gạt, sự lừa gạt

47. A flat fee (n) giá đồng giá

115. Keepsake (n) quà lưu niệm

48. Flat (adj, adv, n, v) bằng phẳng, bằng

116. Retail (v, adv, n) bán lẻ, bán lẻ, sự bán lẻ

phẳng, mặt phẳng, dát mỏng 49. All (adj, adv, p) tất cả

117. Establishment (n) tổ chức/ sự thành lập, trong bài này, ta sẽ dịch là cửa hàng

50. Guest (n) khách

118. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/cung cấp

51. Receive (v) nhận

119. Descriptive (adj) mô tả/ miêu tả

52. Informational (adj) chứa thông tin

120. Pamphlet (n) quyển sách mỏng

53. Brochure (n) tập quảng cáo

121. All (adj, adv, p) toàn bộ

54. Include (v) bao gồm

122. Temporarily (adv) tạm thời

55. History (n) lịch sử

123. Period (n, adj) khoảng thời gian/ giai

56. Fact (n) sự thật/sự việc

đoạn, thuộc khoảng thời gian

57. About (prep) về

124. With (prep) với

58. Victorian-era= thời đại Victoria

125. Few (adj, p) một vài

59. Home (n) nhà

126. Tourist (n) khách du lịch

60. Art (n) nghệ thuật

127. Donation (n) vật tặng/ khoảng quyên góp

61. Furniture (n) đồ nội thất

128. Instead of (prep) thay vì

62. Contain (v) chứa

129. Position (n) vị trí công việc/ vị trí

63. Room (n, v) phòng, chừa phòng

130. Sentence (n, v) câu/bản án, kết án

64. Picture (n, v) bức tranh, hình dung ra

131. Best (adj, adv, n, v) tốt nhất, tốt nhất, cái

65. Short (adj, n) ngắn, sự thiếu

tốt nhất, thắng

66. Biography (n) tiểu sử/ lý lịch

132. Belong (v) thuộc về

67. Former (adj) trước đó

133. Proceed (n, v) số tiền nhận được, đi đến

TEST 10-PART 7 236 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

68. Inhabitant (n) người ở

134. Sell-sold-sold (v) bán

69. As well= cũng như

135. Go towards = đi đến

70. Boutique (n) cửa hàng

136. Preservation (n) sự bảo tồn 137. This (adj, p) này, cái này 138. Historic (adj) lịch sử 139. Towards= toward (prep) hướng về

Questions 162-164 refer to the following memo To: All staff From: Angela Romanov, Office Manager Subject: Building improvements

Dear all, 162C, 163A.1

Please remember that the renovation of the entire headquarters building will begin two weeks from now. 163A.2 The work will take place one floor at a time, starting on the fifth and moving downward. Each floor is scheduled to take one week to finish. I’ve discussed this with the team leaders, and a solution has been reached for dealing with workplace concerns during this time While your floor is being renovated, space will be made available for you in the conference rooms on the third floor. 164C When it comes time to renovate the third floor, employees who normally work there will be redistributed throughout the rest of the building. We are hoping this will not present any problems since there are only a dozen employees who permanently work on that floor. Those staff members are asked to wait for further instructions from their team leader I apologize in advance for any inconvenience this situation may create over the coming weeks. I am confident that we can all work together to make the process go as smoothly as possible. If you have any further queries, please contact your team leaders. Thank you,

TEST 10-PART 7 237 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Angela Romanov Các câu hỏi 162-164 tham khảo bản thông báo sau Gửi đến: toàn thể nhân viên Gửi từ: Angela Romanov, quản lý văn phòng Chủ đề: các cải tiến của toà nhà

Mọi người thân mến, Vui lòng nhớ rằng việc nâng cấp toàn bộ toà nhà trụ sở sẽ bắt đầu vào 2 tuần nữa từ bây giờ. Công việc sẽ diễn ra từng tầng một, bắt đầu từ tầng 5 và di chuyển xuống. Mỗi tần được lên lịch sẽ mất một tuần để hoàn thành. Tôi đã thảo luận với các trưởng nhóm, và một giải pháp đã đạt được cho việc xử lý các mối lo về chỗ làm trong suốt thời gian đó. Trong khi tầng của bạn được nâng cấp, không gian sẽ có sẵn cho bạn trong các phòng hội nghị ở tầng 3. Khi tới thời điểm nâng cấp tầng 3, các nhân việc bình thường làm việc ở đó sẽ được sắp xếp lại ở khắp những nơi còn lại của toà nhà. Chúng tôi hi vọng điều này sẽ không gây ra bất cứ vấn đề nào vì chỉ có 12 nhân viên-người mà làm việc cố định ở tầng đấy. Các nhân viên đó được yêu cầu đợi các chỉ thị khác từ trưởng nhóm của họ. Tôi xin lỗi trước vì bất cứ sự bất tiện nào mà tình huống này có thể tạo ra trong suốt vài tuần tiếp theo. Tôi tự tin rằng chúng ta có thể làm việc cùng nhau để làm cho quá trình này diễn ra một cách tốt đẹp nhất có thể. Nếu bạn có bất cứ câu hỏi nào nữa thì vui lòng liên hệ trưởng nhóm của bạn. Xin cảm ơn, Angela Romanov 162. Why was the memo written?

162. Tại sao thông báo được viết?

(a) To arrange a meeting about future renovations (b) To discuss recent employee complaints

(a) Để sắp xếp một cuộc họp về những sự nâng cấp trong tương lai

162.C + (Sự nâng cấp) The renovation= some construction work (một vài công việc thi công)

TEST 10-PART 7 238 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (c) To remind employees about some construction work (d) To ask for suggestions about a redevelopment project

Xuất bản: 06/01/2021

(b) Để thảo luận về các phần nàn gần đây của nhân viên (c) Để nhắc nhở nhân viên về một vài công việc xây dựng (d) Để yêu cầu các đề xuất về một dự án quy hoạch

163. What is indicated about 163. Điều gì được ám chỉ về 163.A the building? toà nhà? Dựa trên 2 căn cứ: (a) It is a five-story (a) Nó là một kiến trúc + Căn cứ 163A.1=>việc nâng cấp structure có 5 tầng sẽ diễn ra trên toàn bộ toà nhà (b) It will be demolished (b) Nó sẽ bị phá huỷ vào next year + Căn cứ 163A.2=> công việc nâng năm tới (c) It is three decades old cấp sẽ bắt đầu từ tầng 5 đi xuống (d) It has one conference (c) Nó 30 năm tuổi =>Toà nhà là một kiến trúc có 5 room on each floor (d) Nó có một phòng hội tầng nghị ở mỗi tầng 164. What are the employees 164. Các nhân viên trên tầng 164.C on the third floor asked to do? 3 được yêu cầu làm gì? (Đợi các chỉ thị khác) wait for (a) Report their concerns (a) Báo cáo các mối bận further instructions= expect to the renovation crew tâm của họ đến forthcoming details (đợi các thông leader trưởng nhóm nâng tin sắp tới) (b) Assist with cấp presentations in the (b) Hỗ trợ các bài thuyết conference room trình trong phòng hội (c) Expect forthcoming nghị details from their supervisor

TEST 10-PART 7 239 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (d) Distribute copies of the office manager’s instructions

Xuất bản: 06/01/2021

(c) Đợi các thông tin sắp tới từ người giám sát của họ (d) Phân phát các bản sao chỉ dẫn của quản lý văn phòng

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1.

Memo (n) bản ghi nhớ/thư báo/thông báo

63. Any (adj, p) bất cứ

2.

All (adj, adv, p) tất cả

64. Problem (n) vấn đề

3.

Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân sự

65. Since (prep, conj) kể từ khi, bởi vì

4.

To (prep) đến

66. There + be= có

5.

From (prep) từ

67. Only (adj, adv) duy nhất, chỉ

6.

Office manager (n) quản lý văn phòng

68. Dozen (n) một tá/nhiều

7.

Office (n) văn phòng/ cơ quan/chức vụ

69. Permanently (adv) lâu dài/ cố định

8.

Subject (n, adj, v) chủ đề/ chủ thể/chủ

70. Those (adj, p, n) đó, những cái đó, những

ngữ, phải chịu, chinh phục 9.

Building (n) toà nhà, việc xây dựng

người 71. Staff member (n) nhân viên

10. Improvement (n) sự tiến bộ/ sự cải tiến

72. Be asked to= được yêu cầu

11. Please + Vo= vui lòng làm gì

73. Wait (n, v) sự đợi chờ, đợi chờ

12. Remember (v) nhớ

74. Futher (adj, adv, v) thêm nữa, thêm nữa,

13. That đứng sau V dịch là rằng

xúc tiến

14. Renovation (n) sự nâng cấp

75. Instruction (n) sự hướng dẫn

15. Entire (adj, n) toàn bộ, toàn thể

76. Apologize (v) xin lỗi

16. Headquarters (n) văn phòng tổng

77. In advance = trước

17. Begin (v) bắt đầu

78. Inconvenience (n) sự bất tiện

18. Weekk (n) tuần

79. Situation (n) tình thế/ tình trạng

19. Now (adv, conj) bây giờ, vì

80. May (v) có thể

20. Work (n, v) công việc/thi công/việc

81. Create (v) tạo ra

làm/tác phẩm, làm việc

TEST 10-PART 7 240 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 21. Take place= happen (v) diễn ra/ xảy ra 22. Floor (n, v) tầng/lầu, lót sàn

Xuất bản: 06/01/2021 82. Over (adv, prep) lên khắp, lên trên/ trong suốt

23. One floor at a time = từng tầng một

83. Coming (adj) sắp tới

24. Starting on= bắt đầu vào

84. Confident (adj) tự tin

25. Fifth (adj, n) thứ năm, một phần năm

85. Together (adv, adj) với nhau, có tài năng

26. Move (n, v) sự di chuyển, di chuyển

86. Make sth= làm cho cái gì đấy như thế nào

27. Downward (adj) xuống dưới

87. Process (n, v) quá trình, xử lý

28. Move downward (v) di chuyển xuống

88. Go as smoothly as possible= diễn ra

dưới

suông sẻ nhất có thể

29. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch trình

89. Smoothly (adv) suông sẻ/trôi chảy

30. Take (v) cầm/nắm/tốn thời gian/mất thời

90. Query (n, v) câu hỏi, hỏi

gian

91. Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ

31. Week (n) tuần

92. Team leader (n) trưởng nhóm

32. Finish (n, v) phần kết thúc, kết thúc/hoàn

93. Write-wrote-written (v) viết

thành

94. Meeting (n) cuộc họp/ cuộc gặp mặt

33. Discuss (v) thảo luận/bàn

95. Future (adj, n) tương lai

34. This (adj, p) này, điều này

96. Renovation (n) sự nâng cấp

35. With (prep) với

97. Recent (adj) gần đây

36. Team (n, v) đội/nhóm, hợp thành nhóm

98. Complaint (n) sự phàn nàn/ đơn kiện/ căn

37. Leader (n) người dẫn đầu

bệnh

38. Solution (n) giải pháp

99. Remind (v) nhắc nhở

39. Reach (n, v) tầm với/ phạm vi, liên lạc/

100. Construction (n) sự xây dụng

với tới/ đạt được

101. Construction work (n) công việc thi công

40. Deal with (v) giải quyết/ xử lý

102. Ask for (v) yêu cầu

41. Workspace (n) nơi làm việc

103. Suggestion (n) đề xuất

42. Concern (n, v) mối bận tâm, bận tâm/ lo

104. Redevelopment (n) sự tái phát triển

lắng

105. Project (n, v) dự án, lên kế hoạch

43. During (prep) trrong suốt

106. Five-story= 5 lầu

44. Time (n, v) thời gian, tính thời gian

107. Structure (n) kết cấu/ công trình

TEST 10-PART 7 241 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 45. While (conj, n, v) trong khi, khoảng thời gian, giết thời gian

Xuất bản: 06/01/2021 108. Demolish (v) phá huỷ/ đánh đổ 109. Next (adj, adv) tới

46. Renovate (v) nâng cấp

110. Year (n) năm

47. Space (n, v) không gian, đặt cách nhau

111. Decade (n) thập kỷ

48. Be made available= có sẵn

112. Old (adj) già

49. Conference room (n) phòng hội nghị

113. Conference room (n) phòng hội nghị

50. Third (adj, n) thứ 3, cái thứ 3

114. Report (n, v) bài báo cáo, báo cáo

51. When (conj) khi

115. Concern (n, v) sự bận tâm, bận tâm/ lo

52. When it comes time to= khi đến thời gian

lắng

53. Employee (n) nhân viên

116. Crew (n) nhóm/ đoàn

54. Normally (adv) thông thường

117. Assist with= help (v) giúp đỡ

55. Work (n, v) công việc, làm việc

118. Presentation (n) bài thuyết trình

56. There (adv, n) ở đó, nơi đó

119. Expect (v) mong đợi

57. Redistribute (v) phân phối lại/ sắp xếp lại

120. Forthcoming (adj) sắp tới

58. Throughout (adv, prep) khắp/ suốt,

121. Detail (n) chi tiết 122. Supervisor (n) người giám sát

khắp/suốt 59. Rest (n, v) phần còn lại/sự nghỉ ngơi, nghỉ ngơi

123. Distribute (v) phân phối/ phân phát 124. Copy (n, v) bản sao/ sự sao chép, sao chép

60. Building (n) toà nhà/ việc xây dụng

125. Office manager (n) quản lý văn phòng

61. Hope (n, v) niềm hi vọng, hi vọng 62. Presen (n, v, adj) món quà, tặng quà, hiện tại Questions 165-167 refer to the following Web page Home

About

Menus

Contact

Welcome to Lunch on Demand, where the food is both on demand and in demand! From August 8, you won’t need to wait in long lines anymore to get your food. Simply browse Lunch on Demand’s current menu, 165Bplace an order, and pay on our Web site. We’ll give you a confirmation number and the time that your food will be ready. Turn up at our location

TEST 10-PART 7 242 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

at the time we provide, tell us your number, and we’ll give you back a box of the tastiest, healthiest food you’ll find anywhere downtown 167B

Our menu changes on a weekly basis but always includes the dishes listed below:

167A

SOUPS- We combine the freshest vegetables, beans or lentils for protein, an nutritious rice noodles to fill you up until dinner. Perfect for vegetarians PANINIS- Only the finest wholemeal bread is used to make our great variety of toasted sandwiches. 167D.1 Served with sweet potato fries STEWS AND CURRIES- If you’re looking for something more substantial, our stews and curries are perfect ! 167D.2 They come with rice or bread on the side SALADS- For those who are health-conscious, we combine crisp and crunchy greens and other vegetables with our special low-fat salad dressings Throughout August, 166B we are giving our registered customers a $10 coupon for every new customer they encourage to sign up. Click here for details Các câu hỏi 165-167 tham khảo trang web sau Trang chủ

Về chúng tôi

Menu

Liên hệ

Chào mừng đến với cửa hàng Lunch on Demand, nơi thức ăn được cung cấp theo nhu cầu khách hàng và cả cung cấp các món ăn rất phổ biến! Từ ngày 8 tháng 8, bạn sẽ không cần phải đợi ở các hàng dài nữa để lấy thức ăn của bạn. Chỉ đơn giản lướt xem thông tin menu hiện tại của cửa hàng Lunch on Demand, đặt đơn hàng, và thanh toán trên web site của chúng tôi. Chúng tôi sẽ đưa cho bạn một số xác nhận và thời gian mà thức ăn của bạn sẽ sẵn sàng. Hãy có mặt tại địa điển của chúng tôi tại thời gian chúng tôi cung cấp, hãy nói cho chúng tôi số xác nhận của bạn, và chúng tôi sẽ đưa lại cho bạn hộp thức ăn thơm ngon nhất, tốt cho sức khoẻ nhất mà bạn sẽ không thể tìm thấy ở bất cứ nơi nào ở khung vực trung tâm. Menu của chúng tôi thay đổi theo hàng tuần nhưng luôn luôn có các món ăn được liệt kê bên dưới: SÚP- chúng tôi kế hợp các loại rau, đậu, đậu lăng tươi ngon nhất để cung cấp protein và bún gạo để làm bạn no đến bữa ăn tối. Phù hợp nhất cho người ăn chay

TEST 10-PART 7 243 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

SANDWICH-chỉ loại bánh mỳ nguyên cám ngon nhất được sử dụng để làm ra các loại sandwich nướng tuyệt vời của chúng tôi. MÓN HẦM VÀ CÀ-RI- nếu bạn đang tìm một thứ gì đấy bổ dưỡng hơn, thì món hầm và càri của chúng tôi rất phù hợp cho bạn! chúng được đi kèm với món phụ là cơm hoặc bánh mỳ SALAD- đối với những người mà có ý thức về sức khoẻ, chúng tôi kết hợp rau xanh có độ giòn, tươi chắc và các loại rau khác cùng với nước sốt salad đặc biệt ít béo Trong suốt tháng 8, chúng tôi sẽ tặng các khách hàng đã đăng ký của chúng tôi một phiếu mua hàng 10 đô la cho mỗi người khách mới mà họ khuyến khích đăng ký. Hãy click vào đây để biết thêm thông tin chi tiết.

165. What is given to customers when they place an order?

165. Cái gì được đưa cho khách hàng khi học đặt đơn hàng?

(a) A payment receipt (b) A time to pick up a purchase (c) An estimated delivery fee (d) An updated menu

(a) Một hoá đơn thanh toán

165.B

(b) Một mốc thời gian nhận hàng (c) Một chi phí giao hàng được dự tính (d) Một menu được cập nhập

166. How can customers qualify to receive a coupon? (a) By placing a minimum order (b) By getting others to join a Web site (c) By registering before a deadline

166. Bằng cách nào khách hàng có thể đủ điều kiện nhận một phiếu mua hàng?

166.B

(a) Bằng cách đặt một đơn hàng tối thiểu (b) Bằng cách khuyến khích người khác

TEST 10-PART 7 244 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (d) By ordering food from a specific location

Xuất bản: 06/01/2021

tham gia một trang web (c) Bằng cách đăng ký trước một thời hạn (d) Bằng cách đặt thức ăn từ một địa điểm cụ thể

167. What is NOT indicated about Lunch on Demand? (a) It is suitable for those who don’t eat meat (b) It alters its menu every week (c) It can customize all its menu items (d) It serves accompaniments with some dishes

167. Điều gì KHÔNG được nói về cửa hàng Lunch on Demand?

167.C Các câu A, B, D đều được đề cập trong bài nên ta đều loại

(a) Nó phù hợp cho những người mà không ăn thịt (b) Nó thay đổi menu mỗi tuần (c) Nó có thể thay đổi theo ý khách hàng tất cả các món ăn trong menu của nó (d) Nó phục vụ món đi kèm với một vài món ăn

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1. Web page (n) trang web

69. Finest (adj) tốt nhất/ ngon nhất/ đẹp nhất

2. Home (n) nhà/ trang chủ

70. Wholemeal bread (n) bánh mì nguyên

3. About (prep) về chúng tôi/ giới thiệu

cám

4. Contact (n, v) người liên hệ/ liên hệ

71. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng

5. Welcome (adj, v, n) hân hoan chào đón,

72. Make (v) làm

hoan nghênh, sự hoan nghênh

TEST 10-PART 7 245 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 6. Lunch (n, v) bữa ăn trưa, dùng bữa ăn trưa

Xuất bản: 06/01/2021 73. Great (adj, n) tuyệt vời/ vĩ đại, người vĩ đại

7. On demand = theo yêu cầu

74. A variety of= nhiều

8. Food (n) thức ăn/ món ăn/ lương thực

75. Toast (n, v) bánh mì nướng/ việc nâng

9. Both (adj, p, adv) cả hai, cả 2, cả…lẫn

cốc chúc mừng, nướng bánh mì/ nâng

10. In demand = phổ biến/ nổi tiếng

cốc chúc mừng

11. From (prep) từ 12. August (n) tháng 8 13. Won’t= will not = sẽ không 14. Need (n, v) như cầu, cần

76. Sandwich (n, v) bánh mì sandwich, kẹp ở giữa 77. Toasted sandwich (n) bánh sandwich nướng

15. Wait (n, v) sự chờ đợi, đợi

78. Serve with (v) phục vụ với

16. In (prep) trong

79. Sweet (n, adj) sự ngọt/ em yêu/ anh yêu,

17. Long (adj, adv, v) dài, lâu, nóng lòng làm gì

ngọt 80. Potato (n) khoai tây

18. Line (n, v) dòng/ hàng, kẻ thành dòng

81. Sweet potato (n) khoai lang

19. Anymore (adv) nữa

82. Fries (n) khoai tây chiên

20. Get (v) lấy

83. Stew (n, v) món hầm, hầm

21. Simply (adv) đơn giản chỉ là

84. Curry (n, v) bột cà ri/ món cà ri, nấu cà

22. Browse (v, n) lướt qua xem, chòi non

ri

23. Current (adj) hiện tại

85. Look for (v) tìm kiếm

24. Place an order (n) đặt đơn hàng

86. Something (p) một thứ gì đấy

25. Pay (n, v) tiền lương, thanh toán/ trả

87. More (adj, adv, p) nhiều

lương

88. Substantial (adj) nhiều

26. Give (v, n) cho, tính đàn hồi

89. Come with (v) đi kèm với

27. Confirmation (n) sự xác nhận

90. Bread (n) bánh mì

28. Number (n, v) con số, đánh số

91. Tên món ăn+ on the side= tên món ăn là

29. Back (n, adj, v, adv) lưng/ phía sau, phía sau, lui, trả lại 30. Time (n, v) thời gian, tính giờ

món ăn kèm=> bread on the side=bánh mì là món ăn kèm 92. Salad (n) xà lách

TEST 10-PART 7 246 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 31. Ready (adj, adv, n, v) sẵn sàng, sẵn, tiền mặt, chuẩn bị sẵn sàng 32. Turn up (v) có mặt 33. Location (n) địa điểm 34. At the time = tại thời điểm 35. Provide (n) cung cấp

Xuất bản: 06/01/2021 93. Those (adj, p, n) đó, những người đó, những người 94. Health-conscious = có ý thức về sức khoẻ 95. Crisp (adj, v, n) giòn/tươi chắc, rán cho giòn, lát khoai tây mỏng

36. Tell (v) nói

96. Crunchy (adj) giòn

37. Box (n, v) hộp/ cái tát, đóng hộp/ tát vào

97. Green (n, v, adj) màu xanh lá cây/ rau

ai

xanh, làm xanh hoá, có màu xanh lá cây

38. Tastiest (adj) thơm ngon nhất

98. Other (adj) khác

39. Healthiest (adj) tốt cho sức khoẻ nhất

99. With (prep) với

40. Find (n, v) sự tìm thấy, tìm kiếm/ cảm

100. Special (adj) đặc biệt

thấy 41. Anywhere (adv, p) bất cứ nơi nào, một chỗ nào đó 42. Downtown (n, adj) khu vực trung tâm

101. Low-fat= tỷ lệ béo ít 102. Salad dressings (n) nước sốt salad 103. Throughout (adv, prep) từ đầu tới cuối, trong khắp// trong suốt

thương mại, thuộc khu vực trung tâm

104. Register (n, v) sổ sách, đăng ký

thương mại

105. Customer (n) khách hàng

43. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi 44. Weekly (adj, adv) hàng tuần

106. Registered customer (n) khách hàng đã đăng ký

45. Basis (n) nền tảng/cơ sở

107. Coupon (n) phiếu mua hàng

46. But (conj, prep, adv) nhưng, trừ, chỉ

108. Every (adj) mỗi

47. Always (adv) luôn luôn

109. New (adj) mới

48. Include (v) bao gồm

110. Encourage (v) khuyến khích/ cổ vũ

49. Dish (n, v) đĩa/ món ăn, sắp đồ ăn vào

111. Sign up= enroll in= register (v) đăng

đĩa 50. List (n, v) danh sách, liệt kê 51. Below (adv, prep) thấp hơn/ dưới đây, dưới

ký 112. Click (n, v) sự nhấp vào chuột, nhấp vào chuột 113. Here (adv) ở đây

TEST 10-PART 7 247 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

52. Soup (n) xúp

114. Detail (n) chi tiết

53. Combine (v, n) kết hợp/ phối hợp, tập

115. Payment (n) sự thanh toán

đoàn

116. Receipt (n, v) biên lai, ký nhận

54. Freshest (adj) tươi nhất

117. Pick up (n, v) sự đón, đón/ lấy

55. Vegetable (adj, n) thuộc rau, rau

118. Purchase (n, v) món hàng được mua/

56. Bean (n) đậu

việc mua hàng, mua hàng

57. Lentil (n) đậu lăng

119. Estimate (n, v) sự đánh giá, đánh giá

58. Protein (n) chất đạm

120. Qualify (v) đủ điều kiện

59. Nutritious (adj) có chất dinh dưỡng/ bổ

121. Receive (v) nhận

dưỡng 60. Rice (n) gạo/lúa/ cơm

122. Minimum (adj, n) tối thiểu, số lượng tối thiểu

61. Noodle (n) thằng khờ/ mỳ

123. Order (n, v) đơn hàng, đặt món

62. Fill sb up= làm cho ai no

124. Others (n) người khác

63. Until (prep, conj) cho tới khi

125. Join (v) gia nhập/ tham gia

64. Dinner (n) bữa ăn tối

126. Before (adv, prep, conj) trước đó,

65. Perfect (adj, v) hoàn hảo, làm cho hoàn thiện 66. Vegetarian (n, adj) người ăn chay, thuộc ăn chay

trước, trước khi 127. Deadline (n) hạn chót 128. Specific (adj) cụ thể 129. Suitable (adj) phù hợp

67. Paninis (n) sandwich

130. Eat (v) ăn

68. Only (adj, adv) duy nhất, chỉ

131. Meat (n) thịt 132. Alter (v) thay đổi 133. Customize (v) tuỳ biến/ làm theo yêu cầu khách hàng 134. Item (n) món ăn 135. Accompaniment (n) vật kèm theo/ món kèm theo 136. Some (adj, p) một vài

TEST 10-PART 7 248 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Questions 168-171 refer to the following text-message chain Helen Coulter

[9:54]

I hope you are all having a good break. I just heard back from the producer of Timelight this morning, and they would like to extend Kitchen Belle’s catering contract for anotheer two years. The studio has renewed the TV series. Shal we keep the same schedule as last year, or would you like to switch times?

Elaine Painter

[10:00] That’s great news! It will guarantee the business a steady income. 168D.1 I know Henry Lincoln usually does breakfast, but as long as he doesn’t have a problem with it, can I take the morning shift instead of lunch this time?

Graham Fulton

[10:04]

Helen Coulter

[10:05] So Elaine and Graham can do the 7:30- 11:00 shift, 169C.1 and Henry and I will do 11:30-3:30. 170A There will be some evening shifts for extra pay, but none that will end past midnight. In addition, the show will also be filmed outside the studio this season, so we’ll have to make adjustments. Anyway, 171C we can discuss that issue when we return from vacation next week

Elaine Painter

[10:07] Will the number of cast and crew be the same?

Graham Fulton

[10:07] It sounds like more work than last year

Helen Coulter

[10:08] No, Elaine. There will be a total of 88 to feed rather than 67. As for your question, Graham, I think it will be more work. But they are paying us more, so I think we can afford to hire a couple of food preparation assistants.

It’s fine by him. He’s with me now and just told me so, Elaine. He’d actually prefer midday. As for me, I want to stick with the breakfast shift. Will there be any extra evening shoots this year? 168D.2

Các câu hỏi 168-171 tham khảo chuỗi tin nhắn văn bản dưới đây Helen Coulter

Tôi hi vọng các bạn đều có một kỳ nghỉ vui vẻ. tôi vừa mới nghe tin từ nhà sản xuất của chương trình truyền mang tên Timelight vào sáng nay, và họ muốn kéo dài hợp đồng cung cấp thức ăn của công ty Kitchen Belle thêm 2 năm nữa. Studio quay phim đã gia hạn series TV

TEST 10-PART 7 249 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

đấy. Chúng ta sẽ giữ nguyên lịch làm việc như năm trước, hay các bạn muốn thay đổi thời gian? Elaine Painter

Đấy là tin tốt lành đấy! điều đấy sẽ đảm bảo cho công ty một khoảng thu nhập ổn định. Tôi biết Henry Lincoln thường làm bữa ăn sáng, nhưng miễn là anh ấy không có vấn đề gì với nó, thì tôi có thể nhận ca làm việc buổi sáng thay vì buổi trưa lần này không?

Graham Fulton

Điều đấy ổn với anh ấy. Hiện giờ anh ấy đang ở chỗ tôi và vừa nói với tôi thế đấy, Elaine. Anh ấy thật sự thích làm giờ trưa. Về phần tôi, tôi muốn vẫn giữ ca bữa ăn sáng. Sẽ có bất cứ buổi quay thêm nào vào buổi chiều trong năm nay không vậy?

Helen Coulter

Vậy Elaine và Graham có thể làm ca từ 7h30 đến 11h sáng, còn Henry và tôi sẽ làm ca từ 11h30 đến 3h30 chiều. Sẽ có một vài ca làm việc vào buổi tối với tiền lương thêm, nhưng không ca nào sẽ kết thúc quá giữa đêm. Ngoài ra, chương trình truyền hình cũng sẽ được quay ngoài studio mùa này, vì thế chúng ta sẽ phải điều chỉnh lại cho hợp lý. À mà thôi, chúng ta có thể thảo luận vấn đề đấy khi chúng ta trở về từ kỳ nghỉ vào tuần tới nhé

Elaine Painter

Số lượng diễn viên và người trong đoàn sẽ giống trước chứ?

Graham Fulton

Có vẻ như nhiều việc hơn nắm ngoái đấy chứ

Helen Coulter

Không, Elaine. Sẽ có tổng cộng 88 người cần được cung cấp thức ăn, năm trước chỉ 67 người thôi. Về câu hỏi của bạn, Graham, tôi nghĩ sẽ có nhiều công việc hơn. Nhưng họ sẽ trả chúng ta nhiều hơn, vì thế tôi nghĩ chúng ta có thể có đủ tiền thuê thêm một vài người phụ giúp công đoạn chuẩn bị thức ăn.

168. At 10:04 AM, what does Mr. Fulton most likely mean when he writes, “It’s fine by him”?

168. Vào lúc 10h04 sáng, ông Fulton có khả có hàm ý gì nhất khi ông ấy viết: “điều đấy ổn với anh ấy”?

168.D - Căn cứ 168D.1 đề cập Elaine Painter có ý muốn xin đổi sang làm ca sáng nếu Henry Lincoln đồng ý - Căn cứ 168D.2 đề cập Graham Fulton nói rằng Henry Lincoln đang

TEST 10-PART 7 250 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (a) He suggests Ms. Painter trade shifts with a coworker (b) His schedule change must be approved by Ms. Coulter (c) He is also interested in working during breakfast hours (d) His coworker finds Ms. Painter’s request acceptable

(a) Ông ấy đề xuất bà Painter đổi ca làm với một người đồng nghiệp (b) Sự thay đổi lịch làm của ông ấy phải được chấp thuận bởi bà Coulter (c) Ông ấy cũng muốn làm việc trong giờ ăn sáng

Xuất bản: 06/01/2021 ở kế bên Graham Fulton và nói rằng điều đấy thì ổn với anh ấy =>chứng tỏ khi Graham Fulton viết “it’s fine by him” ý nói đồng nghiệp của anh ấy là anh Henry Lincoln cảm thấy yêu cầu của bà Elaine Painter là có thể chấp nhập được, ý là đồng ý với đề xuất của bà ấy về việc đổi ca làm

(d) Đồng nghiệp của ông ấy cảm thấy yêu cầu của bà Painter có thể chấp nhận được 169. When will Mr. Lincoln start his regular shifts next season? (a) At 7:30 AM (b) At 11:00 AM (c) At 11:30 AM (d) At 3:30 PM

169. Khi nào ông Lincoln sẽ bắt đầu các ca làm việc thông thường của ông ấy vào mùa tới? (a) Vào lúc 7h30 sáng (b) Vào lúc 11h sáng (c) Vào lúc 11h30 sáng (d) Vào lúc 3h30 chiều

170. What is implied about Timelight? (a) It will occasionally have production work at night (b) It reduced the size of its staff

170. Điều gì ám chỉ về chương trình truyền hình Timelight? (a) Nó thỉnh thoảng có công việc dàn dựng quay phim vào buổi tối

169.C + Căn cứ 169C.1 cho thấy Henry sẽ làm ca bắt đầu từ 11:30 + Căn cứ 169C.2 cho thấy Henry là Henry Lincoln =>Suy ra Henry Lincoln= Henry=Lincoln sẽ có ca làm việc bắt đầu từ 11:30

170.A + Căn cứ 170A đề cập “sẽ có một vài ca quay film vào buổi tối” + “Một vài= some” có thể hiểu là “thỉnh thoảng=occasionally” mới xảy ra

TEST 10-PART 7 251 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (c) It will film all scenes in a television studio (d) It will premiere on television next year

Xuất bản: 06/01/2021

(b) Nó đã giảm số lượng nhân viên của nó

=>there will be some evening shifts ≈ it will occasionally have product work at night

(c) Nó sẽ quay tất cả các cảnh phim trong một studio truyền hình (d) Nó sẽ công chiếu đầu tiên trên truyền hình vào năm tới

171. What will happen next week at Kitchen Belle? (a) A list of crew members will be finalized (b) A couple of new assistants will be hired (c) Sơm team members will return from a holiday (d) Some executives will be stopping by for a meeting

171. Điều gì sẽ xảy ra vào tuần tới tại công ty Kitchen Belle?

171.C

(a) Một danh sách các thành viên trong đoàn sẽ được chốt (b) Một vài người phụ giúp mới sẽ được thuê (c) Một vài thành viên nhóm sẽ trở về từ kỳ nghỉ (d) Một vài người quản lý sẽ ghé qua để tham gia một cuộc họp

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1.

Text-message (n) tin nhắn văn bản

65.

Pay (n, v) lương, trả

2.

Chain (n,v ) chuỗi/ dây xích, xích lại

66.

None (p) không người nào/ không cái gì

3.

Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng

TEST 10-PART 7 252 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

4.

All (adj, adv, p) tất cả

67.

End (n, v) sự kết thúc, kết thúc

5.

Have (v) có

68.

Past (adj, adv, prep, n) qua, đi qua, qua, quá

6.

Good (adj) tốt

7.

Good break (n) kỳ nghỉ tốt

69.

Midnight (n) nửa đêm

8.

Just (adv) vừa mới/ chỉ

70.

In addition (adv) ngoài ra

9.

Hear-heard-heard (v) nghe

71.

Show (n, v) buổi biểu diễn, chỉ ra

10.

Back (n, v, adj, adv) cái lưng, lùi, phía sau, 72.

Also (adv) cũng

ngược lại

73.

Film (n, v) bộ phim, quay phim

11.

Producer (n) nhà sản xuất/ hãng sản xuất

74.

Outside (adj, adv, n, prep) bên ngoài, bên

12.

This (adj, p) này/ nay, cái này

13.

Would like to= muốn làm gì

75.

Season (n, v) mùa/ gia vị, cho gia vị vào

14.

Extend (v) mở rộng/ kéo dài

76.

Have to= phải

15.

Catering contract (n) hợp đồng cung cấp 77.

Make adjustment = thực hiện các điều

thức ăn

chỉnh/ thực hiện các thay đổi

khứ

ngoài, bên ngoài, ngoài

16.

Another (adj, p) cái…nữa, một cái nữa

78.

Anyway (adv) dù sao đi nữa

17.

Year (n) năm

79.

Discuss (v) thảo luận

18.

Renew (v) gia hạn

80.

Issue (n, v) vấn đề, đưa ra

19.

Series (n) chuỗi

81.

Return (n, v) sự trả lại, trả lại

20.

Shall (v) sẽ

82.

Vacation (n, v) ngày nghỉ, đi nghỉ

21.

Keep (v) giữ

83.

The number of= nhieefue

22.

Same (adj, p) giống nhau, cái giống nhau

84.

Cast (n, v) diễn viên/ bảng phân công, phân

23.

Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch

24.

As (prep) như

25.

Last (adj, adv, v, n) sau cùng/trước, sau 86.

Same (n, v) sự giống nhau, giống nhau

cùng, kéo dài, người sau cùng

Sound (n, v, adj, adv) âm thanh, phát ra âm

công vai diễn 85.

87.

Crew (n) đoàn/ người trong đoàn

26.

Would like (v) muốn

thanh/có vẻ, ngon giấc, ngon lành

27.

Switch (n, v) công tắc, thay đổi

88.

Sound like= có vẻ như

28.

Time (n, v) thời gian, tính giờ

89.

More (adj, adv, p) nhiều hơn

29.

Great (adj, n) tuyệt vời/ vĩ đại, người vĩ đại 90.

Work (n, v) công việc, làm việc

TEST 10-PART 7 253 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

30.

News (n) tin tức

91.

Than (conj, prep) hơn

31.

Guarantee (n, v) sự bảo đảm, bảo đảm

92.

Last year (n) năm trước

32.

Business (n) doanh nghiệp/công ty/kinh 93.

Total (adj, n, v) toàn bộ, tổng số, đếm tổng

doanh

Feed (n, v) sự cho ăn, cho ăn

94.

33.

Steady (adj, v) ổn định, làm cho vững chắc 95.

Rather than= hơn

34.

Income (n) thu nhập/ lợi tức

96.

Question (n, v) câu hỏi, đặt câu= query

35.

Know (v) biết

97.

Think (n, v) sự suy nghĩ, suy nghĩ

36.

Usually (adv) thường

98.

Afford (v) có đủ khả năng để làm gì

37.

Do breakfast = làm bữa ăn sáng

99.

Hire (n, v) sự thuê, thuê

38.

Breakfast (n, v) bữa ăn sáng, ăn điểm tâm

100. A couple of= một vài

39.

But (conj, prep, adv) nhưng, trừ, chỉ

101. Preparation (n) sự chuẩn bị

40.

As long as (conj) miễn là

102. Assistant (n) trợ lý

41.

Problem (n) vấn đề

103. Most likely = có khả năng nhất

42.

Take (v) cầm/ nắm/ nhận

104. Write- wrote-written (v) viết

43.

Morning (n) buổi sáng

105. Suggest (v) đề xuất

44.

Shift (n, v) ca làm việc, thay đổi

106. Trade (n, v, adj) thương mại, buôn bán/

45.

Instead of (prep) thay vì

46.

Lunch (n, v) bữa trưa, dùng bữa trưa

107. Coworker= colleague (n) đồng nghiệp

47.

Fine (adj, n) ổn, tiền phạt

108. Approve (v) phê duyệt/ chấp thuận

48.

Now (adv, conj) hiện giờ, vì

109. Be interested in= quan tâm/ muốn làm gì

49.

Just (adv) chỉ/ vừa mới

110. Hour (n) giờ

50.

Tell-told-told (v) nói

111. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu

51.

So (adv, conj) như thế, vì thế/ đề/ thế

112. Acceptable (adj) có thể chấp nhận được

52.

Actually (adv) thật sự

113. Start (n, v) sự bắt đầu, bắt đầu

53.

Prefer (v) thích hơn

114. Regular (adj) thường xuyên

54.

Midday (n) buổi trưa/giữa trưa

115. Imply (v) ngụ ý

55.

As for (prep) về phần

116. Occasionally (adv) thỉnh thoảng

56.

Want (n, v) sự mong muốn, muốn

117. Production (n) sự sản xuất

57.

Stick (n, v) cây gậy, đâm/thọc

118. Night (n) buổi tối

đổi, thuộc buôn bán

TEST 10-PART 7 254 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

58.

Stick with (v) trung thành với

59.

Stick with the breakfast shift= trung thành 120. Size (n, v) qui mô/ kích cỡ, sắp xếp theo với ca bữa ăn sáng/ vẫn muốn làm ca bữa

119. Reduce ( v) sự giảm, giảm

kích cỡ

ăn sáng

121. Scene (n) cảnh phim/ quang cảnh

60.

There+be = có

122. Television (n) truyền hình

61.

Extra (adj, adv, n) thêm, thêm, cái thêm 123. Premiere (n) buổi công chiếu đầu tiên vào

124. Finalize (v) hoàn thành

62.

Evening (n) buổi chiều

125. Holiday (n, v) ngày nghỉ, đi ngủ

63.

Shoot (n, v) buổi quay phim, bắn

126. Executive (n) thành viên hội đồng quản trị

64.

Some (adj, p) một vài

127. Stop by (v) ghé qua 128. Meeting (n) cuộc họp/ cuộc gặp mặt

Questions 172-175 refer to the following memo

MEMO To: All advertising department staff From: Eleanor Danes, director of advertising 172C, 174C

As you may know, our department will be divided into two. Starting form the beginning of next month, all staff involved in online advertising will have their own office space located on the second floor, and the division will be called the “online promotions department.”--[1]---. Remaining staff will stay in the current space on the third floor, and the division will continue to be called the “advertising department” On February 27 and 28, movers will be relocating office furniture and equipment. All staff members working in online promotions are asked to clear their desks of all items and put them in the plastic crates that will be provided on Friday, February 26. ---[2]---.173B When you arrive at the office on March 1, signs listing assigned workspaces will be placed by the department’s main doors. ---[3]--The split will also affect the workspace locations of some staff remaining on the third floor. 175D.1 Employees who are members of the teams headed by Timothy Wendell, Sinead Barry, and Gina Jong will be moved to different desks.---[4]---.175D.2 Please have your belongings packed by February 26 as well.

TEST 10-PART 7 255 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Thanks for your cooperation Các câu hỏi 172-175 tham khảo thông báo sau

THÔNG BÁO Gửi đến: toàn bộ nhân viên bộ phận quảng cáo Gửi từ: Eleanor Danes, giám đốc quảng cáo Như các bạn biết, bộ phajancuar chúng ta sẽ được chi thành 2. Bắt đầu từ đầu tháng tới, tất cả nhân viên liên quan đến quảng cáo online sẽ có văn phòng của riêng họ- năm tại lầu 2, và bộ này sẽ được gọi tên là “bộ phận quảng cáo online”. Các nhân viên còn lại sẽ vẫn ở văn phòng hiện tại ở lầu 3, và bộ phận sẽ tiếp tục được gọi tên là “bộ phận quảng cáo” Vào ngày 27 và 28 tháng 2, nhân viên chuyển đồ sẽ chuyển đồ nội thất và các thiết bị văn phòng. Tất cả các nhân viên làm việc liên quan đến các quảng cáo online được yêu cầu dọn sạch tất cả đồ đạc ở bàn làm việc của họ và đặt chúng vào một sọt nhựa-cái mà sẽ được cung cấp vào thứ 6, ngày 26 tháng 2. Khi bạn đến văn phòng vào ngày 1 tháng 3, các bảng liệt kê các vị trí làm việc được chỉ định sẽ được đặt bên cạnh cửa chính của bộ phận. Việc chia tách cũng sẽ ảnh hưởng đến các vị trí làm việc của một vài nhân viên còn lại ở lầu 3. Các nhân viên-người mà là thành viên của các nhóm được dẫn đầu bởi Timothy Wendel, Sinead Barry, và Gina Jong sẽ được chuyển đến các bàn làm việc khác. Các sọt nhựa để trữ đồ dùng cá nhân cũng sẽ được cung cấp cho các nhân viên này. Vui lòng thu xếp đồ dùng cá nhân của các bạn cũng vào trước ngày 26 tháng 2 nhé. Xin cảm ơn về sự hợp tác của các bạn. 172. What is the main purpose of the memo?

172. Mục đích chính của thông báo là gì?

(a) To announce a series of promotions (b) To remind staff about policy changes (c) To provide relocation instructions to staff (d) To introduce new employees

(a) Để thông báo một chuỗi các quảng cáo

172.C

(b) Để nhắc nhở nhân viên về những sự thay đổi chính sách

TEST 10-PART 7 256 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

(c) Để cung cấp các hướng dẫn chuyển chỗ cho nhân viên (d) Để giới thiệu các nhân viên mới 173. What will happen by March 1?

173. Điều gì sẽ xảy ra vào ngày 1 tháng 3?

(a)

New equipment will be delivered Workspace assignments will be posted An office will close temporarily Workers will complete renovations

(a) Thiết bị mới sẽ được giao

174. What is true about the advertising department?

174. Điều gì đúng về bộ phận quảng cáo?

(b)

(c) (d)

(a)

(b)

(c)

One of its teams will be transferred to the marketing department Its employees on the third floor will take a day off on February 26 It will be split up into two groups that will work on different floors

173.B

(b) Các phân công vị trí làm việc sẽ được dán lên tường (c) Một văn phòng sẽ đóng cửa tạm thời (d) Các công nhân sẽ hoàn thành việc nâng cấp 174.C

(a) Một trong các nhóm của nó sẽ được chuyển đến bộ phận marketing (b) Các nhân viên của nó ở trên lầu 3 sẽ nghỉ một ngày vào ngày 26 tháng 2 (c) Nó sẽ bị chia thành 2 nhóm mà sẽ làm việc trên các lầu khác nhau

TEST 10-PART 7 257 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (d)

Xuất bản: 06/01/2021

One of its staff members will become the manager of online promotions

(d) Một trong các nhân viên của nó sẽ trở thành quản lý của các quảng cáo online

175. In which of the positions marked [1], [2], [3] and [4] does the following sentence best belong?

175. ở vị trí nào trong các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3] và [4] câu bên dưới thuộc về “Các sọt nhựa để trữ đồ dùng cá nhân cũng sẽ được cung cấp cho các nhân viên này” ?

“Plastic containers for storing belongings will also be provided to these employees? (a) (b) (c) (d)

[1] [2] [3] [4]

(a) [1] (b) [2] (c) [3]

175.D Câu trong câu hỏi điền vào vị trí [4] là thích hợp nhất vì: + Điền câu vào vị trí [4] tạo ra ý câu hợp nghĩa, mạch lạc + Câu ngay trước vị trí [4] có sự liên quan trực tiếp đến câu trong câu hỏi, cụ thể: câu ngay trước đề cập đến “các nhân viên= employees”, câu trong câu hỏi cũng đề cập đến “các nhân viên= these employees”

(d) [4]

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1. Memo (n) bản ghi nhớ/ thông báo/ thư thông báo

57. Affect (v) ảnh hưởng 58. Location (n) địa điểm

2. All (adj, adv, p) toàn bộ

59. Some (adj, p) một vài

3. Advertising department (n) bộ phận quảng

60. Employee (n) nhân viên

cáo 4. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên 5. Director (n) giám đốc/ người dẫn đầu/ đạo diễn 6. As (prep) như

61. Team (n, v) nhóm, gộp thành nhóm 62. Head (n, v) cái đầu/ người dẫn đầu, dẫn đầu/ đứng đầu 63. Move (n, v) sự di chuyển, di chuyển 64. Different (adj) khác

TEST 10-PART 7 258 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 7. May (v) có thể

Xuất bản: 06/01/2021 65. Have sth v3/ed= yêu cầu ai đấy làm gì đối

8. Know (v) biết

vật gì=> have your belongings packed= yêu

9. Department (n) bộ phận

cầu các bạn đóng gói đồ các nhân của các

10. Divide into (v) chia thành

bạn

11. Starting from= bắt đầu từ

66. Belongings (n) đồ cá nhân/ vật dụng

12. Beginning (n) sự bắt đầu

67. Pack (n, v) gói/ bầy/ đàn, đóng gói

13. Next (adj, adv) tới

68. As well= cũng

14. Month (n) tháng

69. Thanks for= cảm ơn vì

15. Involve in (v) bao gồm

70. Cooperation (n) sự hợp tác

16. Own (adj, v) riêng, sở hữu

71. Purpose (n, v) mục đích, mục đích làm gì

17. Office (n) chức vụ/ văn phòng/ cơ quan

72. Announce (v) thông báo

18. Space (n, v) không gian, để cách nhau

73. Series (n) chuỗi/ loạt

19. Be located on = nằm tại

74. Remind (v) nhắc nhở

20. Second (adj, adv, n) thứ 2, vị trí thứ 2, người

75. Policy (n) chính sách

về thứ 2

76. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi

21. Floor (n, v) lầu, lót sàn

77. Provide (v) cung cấp

22. Division (n) sự chia/ bộ phận

78. Relocation (n) sự chuyển chỗ

23. Call (n, v) cuộc gọi, gọi điện thoại/ gọi tên

79. Instruction (n) sự hướng dẫn

24. Promotion (n) quảng cáo

80. Introduce (v) giới thiệu

25. Remaining (adj) còn lại

81. New (adj) mới

26. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân sự

82. Happen = take place (v) xảy ra

27. Stay (n, v) sự ở lại, ở lại

83. March (n) tháng 3

28. Current (adj, n) hiện hành/ phổ biến, dòng

84. Deliver (v) giao hàng/ đỡ đẻ

(nước, điện)

85. Assignment (n) nhiệm vụ

29. Third (adj, n) thứ 3, cái thứ 3

86. Post (n, v) bài đăng, đăng

30. Continue (v) tiếp tục

87. Close (n, v, adj) khu vực có rào, đóng cửa,

31. February (n) tháng 2

thân mật

32. Mover (n) nhân viên chuyển đồ

88. Temporarily (adv) tạm thời

33. Relocate (v) chuyển chỗ

89. Worker (n) công nhân

TEST 10-PART 7 259 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

34. Furniture (n) đồ nội thất

90. Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn thành

35. Equipment (n) thiết bị

91. Renovation (n) sự nâng cấp

36. Member (n) thành viên

92. True (adj) đúng

37. Work (n, v) công việc, làm việc

93. One of+ Ns= một trong số các

38. Clear (adj, v, adv) sạch sẽ, dọn cho sạch, rõ

94. Transfer (n, v) sự di chuyển, dời/ chuyển

ràng

95. Marketing deparment (n) bộ phận tiếp thị

39. Desk (n) bàn làm việc

96. Take a day off= nghỉ làm một ngày

40. Item (n) đồ đạc/ sản phẩm

97. February (n) tháng 2

41. Put (v) đặt/ để

98. Split up (v) chia ra

42. Plastic (n, v) chất dẻo, làm bằng chất dẻo

99. Group (n, v) nhóm, gộp thành nhóm

43. Crate (n, v) sọt, cho vào sọt

100. Staff member (n) thành viên

44. Provide (v) cung cấp

101. Become (v) trở thành

45. Friday (n) thứ 6

102. Manager (n) quản lý

46. Arrive (v) đến

103. Position (v) vị trí

47. March (n) tháng 3

104. Mark (n, v) điểm, đánh dấu

48. Sign (n, v) bảng hiệu, ký tên

105. Following (adj) tiếp theo/ bên dưới

49. List (n, v) danh sách, liệt kê

106. Sentence (n, v) câu/ bản án, kết án

50. Assign (v) chi định/ phân công

107. Best (adj, adv, n, v) tốt nhất, tốt nhất, cái

51. Workspace (n) không gian làm việc/ chỗ làm việc

tốt nhất, chiến thắng 108. Belong (v) thuộc về

52. Place (n, v) chỗ, đặt/ để

109. Plastic (adj, n) bằng chất dẻo, chất dẻo

53. Main (n, adj, v) phần chính, chính yếu, mở

110. Container (n) thùng chứa

rộng thành đường chính 54. Door (n) cửa ra vào

111. Store (n, v) cửa hàng, trữ 112. Belongings (n) đồ dùng cá nhân

55. Split (adj, v, n) tách ra, chia ra, việc chia ra 56. Also (adv) cũng Questions 176-180 refer to the following schedule and e-mail Gladwell Design Company

TEST 10-PART 7 260 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

New Employee Orientation Schedule-March 18 176A.2 Time

Speaker

Topic

9h-10h20 AM

Dana Kang

Compensation and Benefits

10h30-1150 AM

David Harris

Corporate Culture

12h-1h PM

Lunch

1h-2h20 PM

Sarah Lee

Employee Conduct

2h30-3h50 PM

Verne Peel

Performance and Evaluations

4h-5h50 PM

179D.2

Professional Development Opportunities

Brad Murray

176A.1

Participants will be provided with a company handbook at the start of the first session. Employee IDs and security passes will be distributed the next morning. Parking permits will be available for new employees to pick up the following week Các câu hỏi 176-180 tham khảo bản lịch biểu và email sau Công ty thiết kế Gladwell Design Company

Lịch Trình Buổi Định Hướng Dành Cho Nhân Viên Mới-18 Tháng 3

Thời gian 9h-10h20 sáng

Người nói Dana Kang

Chủ đề Lương bổng và phúc lợi

TEST 10-PART 7 261 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 10h30-1150 sáng

David Harris

Xuất bản: 06/01/2021 Văn hoá công ty Ăn trưa

12h-1h chiều 1h-2h20 chiều

Sarah Lee

Thái độ, đạo đức của nhân viên

2h30-3h50 chiều

Verne Peel

Biểu hiện và đánh giá

4h-5h50 chiều

Brad Murray

Cơ hội phát triển việc làm

Người tham dự sẽ được cung cấp một quyển sổ tay công ty tại lúc bắt đầu của phiên thứ nhất. Thể ID của nhân viên và thẻ an ninh sẽ được phát vào sáng ngày kế tiếp. Thẻ đậu xe sẽ có sẵn cho nhân viên mới đến lấy vào tuần tiếp theo

To: Mike Levy From: Lucy Sawyer Date: March 14 Subject: Orientation

Mr. Levy, 177D

I just wanted to give you some additional details about the orientation that you asked me to organize for the new employees joining us in sales. There has been a change to the schedule of speakers that I e-mailed to you last Tuesday. 179D.1 Bale Industries has decided to send several representatives on the morning of March 18 to discuss a contractual misunderstanding. As you know, Bale Industries is one of our most important customers, and Dana Kang is responsible for handling client contracts. Therefore, she has switched time slots with the final speaker of the day. I will update the schedule

TEST 10-PART 7 262 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

There is one other issue. 180A During his session, David Harris intends to divide the trainees into groups for some team-building exercises. Howevers, he is concerned that the reserved meeting area may be too small. Would it be possible to use the executive conference room on the seventh floor for the orientation? Please let me know if this will cause any problems. Thank you. Lucy Sawyer Gửi đến: Mike Levy Gửi từ: Lucy Sawyer Ngày: 14 tháng 3 Chủ đề: buổi định hướng Ông Levy, Tôi chỉ muốn đưa cho ông một vài thông tin thêm về buổi định hướng mà ông đã yêu cầu tôi tổ chức cho các nhân viên mới tham gia với chung ta trong bộ phận sale. Đã có một sự thay đổi về lịch biểu của những các người nói mà tôi đã email cho ông vào thứ 3 tuần rồi. Công ty Bale Industries đã quyết định cử đến nhiều đại diện vào sáng ngày 18 tháng 3 để thảo luận về một sự hiểu nhầm trong hợp đồng. Như ông biết đấy, công ty Bale Industries là một trong các khách hàng quan trọng nhất của chúng ta, và Dana Kang thì chịu trách nhiệm về việc xử lý các hợp đồng khách hàng. Vì vậy, cô ấy đã đổi thời gian với người nói cuối cùng của ngày. Tôi sẽ cập nhập lịch biểu Có một vấn đề khác nữa. Trong suốt phiên cung cấp thông tin của anh ấy, David Harris dự kiến sẽ chia các nhân được tập huấn thành các nhóm để tham gia một vài bài tập xây dựng đội nhóm. Tuy nhiên anh ấy lo rằng khu vực gặp mặt được lên lịch trước có thể quá nhỏ. Liệu rằng có thể sử dụng phòng điều hành hội nghị trên lầu 7 cho buổi định hướng không? Vui lòng cho tôi biết nếu điều đấy sẽ gây ra bất cứ vấn đề nào nhé. Xin cảm ơn Lucy Sawyer 176. What will new employees receive on March 18?

176. Nhân viên mới sẽ nhận được điều gì vào ngày 18 tháng 3?

176.A + Căn cứ 176A.1 cho thấy những người tham gia sẽ được cung cấp sổ

(a) An employee manual (b) An identification card

TEST 10-PART 7 263 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (c) A security pass (d) A parking permit

Xuất bản: 06/01/2021

(a) Một quyển sổ hướng dẫn dành cho nhân viên

tay công ty tại thời điểm bắt đầu của phiên thông tin đầu tiên

(b) Một thẻ ID

+ Căn cứ 176A.2 cho thấy buổi sự kiện này là dành cho nhân viên mới, và buổi sự kiện sẽ diễn ra vào ngày 18 tháng 3

(c) Một thẻ an ninh (d) Một thẻ đỗ xe

=>nhân viên mới sẽ nhận được quyển sổ tay công ty vào ngày 18 tháng 3 mà quyển sổ tay công ty là quyển sổ tay nhân viên (sổ tay công ty = quyển sổ tay nhân viên) NÊN ta chọn A 177. What is the purpose of the e-mail?

177. Mục đích của bức email là gì?

(a) To request assistance with a project (b) To announce the hiring of additional staff (c) To give instructions to a subordinate (d) To offer an update on an assignment

(a) Yêu cầu sự hỗ trợ cho một dự án

178. In the e-mail, the word “issue” in paragraph 2, line 1, is closest in meaning to

178. Trong bức email, từ “vấn đề” trong đoạn 2, dòng 1, thì gần nghĩa nhất với

(a) (b) (c) (d)

Reason Matter Version Option

(b) Thông báo việc thuê nhân viên thêm (c) Đưa các hướng dẫn cho cấp dưới

177.D + Căn cứ 177D cho thấy mục đích của email là người viết muốn gửi cho người nhận một vài thông tin thêm về một nhiệm vụ được phân công HAY CÓ THỂ ĐƯỢC HIỂU LÀ người gửi cung cấp sự cập nhập tin tức cho người nghe về một nhiệm vụ được phân công

(d) Cung cấp sự cập nhập tin tức về một nhiệm vụ được phân công

(a)

Lý do

(b)

Vấn đề

178.B Issue= matter= vấn đề (noun)

TEST 10-PART 7 264 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

179.

(a) (b) (c) (d)

Xuất bản: 06/01/2021

(c)

Sự thuật lại

(d)

Lựa chọn

Whose presentaiton time will be changed?

179. Thời gian thuyết trình của ai sẽ bị thay đổi?

David Harris Sarah Lee Verne Peel Brad Murray

(a) David Harris (b) Sarah Lee

179. D + Căn cứ 179D.1 cho thấy bà Dana Kang muốn đổi giờ thuyết trình với người nói cuối cùng + Căn cứ 179D.2 cho thấy người nói cuối cùng là Brad Murray

(c) Verne Peel (d) Brad Murray

=>Thời gian thuyết trình của Brad Murray sẽ bị thay đổi, cụ thể là bị thay đổi với thời gian thuyết trình của bà Dana Kang

180. What does Ms. Sawyer ask Mr. Levy about?

180. Bà Sawyer hỏi ông Levy về điều gì?

(a) Using a different location (b) Changing a training activity (c) Rescheduling an event (d) Meeting with a company executive

(a) Việc sử dụng một địa điểm khác (b) Việc thay đổi một hoạt động tập huấn (c) Việc lên lịch lại một sự kiện (d) Việc gặp măt một nhân viên quản lý của công ty

180.A + Căn cứ 180A cho thấy bà Sawyer muốn cho ông David Harris đổi sang phòng khác lớn hơn và đã hỏi ý kiến ông Levy xem điều đấy có được hay không HAY NÓI CÁCH KHÁC LÀ bà Sawyer hỏi ông Levy về việc sử dụng một địa điểm khác, cụ thể là một phòng khác cho ông David Harris

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1. Following (adj) tiếp theo/ theo sau

68. Customer (n) khách hàng

2. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch

69. Be responsible for= chịu trách nhiệm về

3. Email (n, v) email, gửi email

TEST 10-PART 7 265 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

4. Design (n, v) mẫu thiết kế, thiết kế

70. Handle (v) xử lý

5. Company (n) công ty

71. Client (n) khách hàng

6. New (adj) mới

72. Contract (n, v) hợp đồng, ký hợp đồng

7. Employee (n) nhân viên

73. Therefore (adv) cho nên/ vì vậy

8. Orientation (n) sự định hướng

74. Switch (n, v) công tắc, thay đổi

9. March (n) tháng 3

75. Time slot (n) thời gian trống

10. Time (n, v) thời gian, tính thời gian

76. Final (n, adj) trận chung kết, cuối

11. Speaker (n) người nói/ người phát biểu

77. Day (n) ngày

12. Topic (n) chủ đề

78. Update (n, v) sự cập nhập, cập nhập

13. Compensation (n) lương bổng

79. Other (adj) khác

14. Benefit (n, v) phúc lợi, có lợi

80. Issue (n, v) số báo/ vấn đề, đưa ra

15. Corporate (adj) thuộc công ty

81. During (prep) trong suốt

16. Culture (n, v) văn hoá/ sự trồng trọt, trồng 82. Intend to= dự định trọt

83. Divide (v) chia

17. Lunch (n, v) bữa ăn trưa, ăn trưa

84. Trainee (n) thực tập sinh

18. Employee (n) nhân viên

85. Group (n, v) nhóm, hợp thành nhóm

19. Conduct (v) tiến hành

86. Team-building = xây dựng đội nhóm

20. Performance (n) buổi biểu diễn/ thành tích

87. Exercise (n, v) bài tập, sử dụng

21. Evaluation (n) sự đánh giá

88. However (adv, conj) cho dù thế nào, tuy

22. Professional (adj) thuộc nghề nghiệp

nhiên

23. Development (n) sự phát triển

89. Be concerned= lo lắng

24. Opportunity (n) cơ hội

90. Reserve (v, n) đặt chỗ trước, sự dự trữ/khu

25. Participant (n) = attendee (n) người tham gia/ người tham dự

bảo tồn 91. Meeting area (n) khu vực gặp mặt

26. Provide (v) cung cấp

92. Too (adv) cũng/ quá

27. Company (n) công ty

93. Small (adj) nhỏ

28. Handbook (n) quyển số tay

94. Possible (adj) có thể

29. Start (n, v) sự bắt đầu, bắt đầu

95. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng 96. Executive (n) thành viên ban quản trị

TEST 10-PART 7 266 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

30. First (adj, adv, n) đầu tiên, trước tiên, cái đầu 97. Conference (n) hội nghị tiên

98. Room (n, v) phòng, chừa phòng

31. Session (n) buổi/phiên

99. Seventh (adj, n) thứ 7, cái thứ 7

32. Id = thẻ id

100. Let (v) để

33. Security (n) an ninh

101. If (n, conj) sự không chắc chắn, nếu

34. Pass (n, v) vé/ sự đậu, đậu

102. Cause (n, v) nguyên nhân/ sự nghiệp, gây

35. Distribute (v) phân phối

ra

36. Next (adj, adv) kế tiếp

103. Any (adj, p) bất cứ

37. Morning (n) sáng sớm

104. Problem (n) vấn đề

38. Parking permit (n) thẻ đậu xe

105. Receive (v) nhận

39. Available (adj) sẵn có

106. Manual (n) sách hướng dẫn

40. Pick up (n, v) sự lấy/ sự thu gom, lấy/thu 107. Identification card= thẻ ID gom

108. Security pass (n) thẻ an ninh

41. Week (n) tuần

109. Purpose (n, v) mục đích, mục đích làm gì

42. Just (adv) chỉ/ vừa mới

110. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu

43. Want (n, v) sự mong muốn, muốn

111. Assistance (n) sự hỗ trợ

44. Give (v) cho

112. Project (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch làm

45. Some (adj, p) một vài



46. Additional (adj) thêm/ bổ sung

113. Announce (v) thông báo

47. Detail (n) chi tiết

114. Hiring (n) việc thuê

48. About (prep) về

115. Additional (adj) thêm/ bổ sung

49. Ask sb to do= yêu cầu ai làm gì

116. Instruction (n) sự hướng dẫn

50. Organize (v) sắp xếp

117. Subordinate (n, adj) người cấp dưới, cấp

51. Join (v) gia nhập/ tham gia

dưới

52. Sale (n) bán hàng/ doanh thu/ đợt giảm giá

118. Offer (n, v) sự để xuất, đề xuất

53. There + be= có

119. Update (n, v) sự cập cập, cập nhập

54. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi

120. Assignment (n) nhiệm vụ

55. Last (adj, adv, v, n) cuối cùng, cuối cùng, 121. Paragraph (n) đoạn kéo dài, vật sau cùng

122. Line (n, v) dòng/hàng, vẽ đường thẳng

TEST 10-PART 7 267 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

56. Tuesday (n) thứ 3

123. Closest (adj) gần nhất

57. Industry (n) ngành/ ngành công nghiệp

124. Meaning (n) nghĩa

58. Decide (v) quyết định

125. Reason (n) lý do

59. Send (v) gửi

126. Matter (n) vấn đề

60. Several (adj, p) nhiều

127. Version (n) bản dịch/ bản phóng tác

61. Representative (n) người đại diện

128. Option (n) sự chọn lựa

62. Contractual (adj) liên quan đến hợp đồng

129. Presentation (n) bài thuyết trình

63. Misunderstanding (n) sự hiểu lầm

130. Location (n) địa điểm

64. As you know= như bạn biết

131. Traning activity (n) hoạt động tập huấn/hoạt động đào tạo

65. One of+ Ns= một trong những 66. Most (adj, adv, p) nhất, nhất, phần nhiều

132. Reschedule (v) lên lịch lại

67. Important (adj) quan trọng

133. Event (n) sự kiện 134. Meet with (v) gặp mặt

Questions 181-185 refer to the following memo and e-mail Dakota Logistics

MEMO To: All Staff From: Jasmine Alexander, Chief Operations Officer Subject: Pension Scheme Date: 181B.1 November 28 As you know, the company executives reviewed our pension policy at Friday’s board meeting and agreed to make some changes to add more flexibility to the system. 182B.3 Currently, emplyees who have been with the company for less than five years contribute 1.8 percent of their salary to the pension fund, while those who have been here for five years or longer contribute 2.7 percent 181B.3, 183A

From January 1 of next year, this policy will change. All staff will be able to choose their level of pension payment. As well as the two existing options, employees will also be able to contribute an amount of up to 3.5 percent of their salary if they wish. 181B.2 In December, you

TEST 10-PART 7 268 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

will all be asked to communicate your preferences on this issue. 185D.3 If you would like to discuss the options and receive some advice about what might be best for your current situation, please make an appointment with the head of the human resources department. Các câu hỏi 181-185 tham khảo thông báo và email dưới đây Công ty Logistics Dakota

THÔNG BÁO Gửi đến: toàn thể nhân viên Gửi từ: Jasmine Alexander, giám đốc điều hành Chủ đề: chế độ lương hưu Ngày: 28 tháng 11 Như các bạn biết, các thành viên ban quản trị của công ty đã xem xét chính sách lương hưu tại cuộc họp hội đồng quản trị và đã đồng ý thực hiện một vài thay đổi để thêm vào tính linh động cho chế độ lương hưu. Hiện tại, nhân viên mà đã làm việc tại công ty ít hơn 5 năm đóng 1.8% lương của họ vào quỹ lương hưu, trong khi những người mà làm việc ở đây khoảng 5 năm trở lên đóng 2.7%. Từ ngày 1 tháng 1 của năm tiếp theo, chính sách này sẽ thay đổi. Tất cả nhân viên sẽ có thể lựa chọn mức thanh toán lương hưu của họ. Ngoài hai sự lựa chọn hiện tại ra, nhân viên cũng sẽ có thể đóng một khoảng lên tới 3.5% lương của họ nếu họ muốn. Vào tháng 12, các bạn đều sẽ được yêu cầu nói lên lựa chọn được yêu thích của bạn về vấn đề này. Nếu các bạn muốn bàn về các sự lựa chọn và nhận một vài lời khuyên về cái gì sẽ tốt nhất cho tình hình hiện tại của các bạn, vui lòng đặt một cuộc hẹn với trưởng bộ phận nhân sự

To: Sarah Chang From: 182B.1 Adam Cartwright Subject: Pension appointment Date: November 29

TEST 10-PART 7 269 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Hello, Sarah I am writing in response to yesterday’s memo from Ms. Alexander. 182B.2 I currently contribute 1.8 percent of my salary to the pension fund. However, I received a pay raise when my contract was renewed in September, so I can now afford to contribute more. Because of that, 184C I’m interested in increasing my contribution to 3.5 percent 185D.1

185D.2

I will be available to talk about this issue all day Tuesday and Thursday and will also be free on Friday before 2 PM. Let me know if there is a time that works best for you during those periods. Best wishes, Adam Cartwright Gửi đến: Sarah Chang Gửi từ: Adam Cartwright Chủ đề: cuộc hẹn bàn về lương hưu Ngày: 29 tháng 11

Xin chào, Sarah Tôi viết bức email này để đáp trả lời thông báo vào ngày hôm qua từ bà Alexander. Tôi hiện tại đóng 1.8% lương của tôi vào quỹ lương hưu. Tuy nhiên, tôi đã được tăng lương khi hợp đồng của tôi được gia hạn vào tháng 9, vì vậy tôi bây giờ có đủ khả năng đóng nhiều hơn. Bởi vì vậy, tôi muốn tăng khoảng đóng của tôi lên 3.5% Tôi sẽ rảnh để nói chuyện về vấn đề này cả ngày vào thứ 3 và thứ 5 và cũng sẽ rảnh vào thứ 6 trước 2h chiều. Hãy cho tôi biết liệu rằng có khoảng thời gian nào phù hợp cho bạn nhất trong các khoảng thời gian đấy nhé! Chân thành, Adam Cartwright

TEST 10-PART 7 270 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 181. What is suggested about employees at Dakota Logistics?

181. Điều gì nói về các nhân viên tại công ty Dakota Logistics?

(a) They can only change a contribution amount during contract negotiations (b) They have about a month to act on revised policy (c) They can arrange to have payments deducted automatically (d) They complained about a former company policy

(a) Họ chỉ có thể thay đổi khoảng tiền đóng trong suốt quá trình thương lượng hợp đồng (b) Họ có khoảng một tháng để làm theo (hành động theo) chính sách được sửa lại (c) Họ có thể sắp xếp để khoảng thanh toán được trừ tự động (d) Họ đã phàn nàn về một chính sách cũ của công ty

182. What is implied about Mr. Cartwright?

182. Điều gì ám chỉ về ông Cartwright?

(a) He is being considered for a major promotion (b) He has been with the company for less than five years (c) He will be transferred to other department next week (d) He has completed a performance evaluation form

(a) Ông ấy đã được cân nhắc cho sự thăng chức lên làm thị trưởng (b) Ông ấy đã làm tại công ty ít hơn 5 năm (c) Ông ấy sẽ được chuyển đến bộ phận khác vào tuần tới

Xuất bản: 06/01/2021 181.B + Dựa vào các căn cứ 181B.1, 181B.2, 181B.3 ta thấy được rằng chế độ lương hưu ở công ty có sự điều chỉnh, ngoài 2 mức lương hưu hiện có, công ty sẽ cho thêm vào mức lương hưu thứ 3. Toàn bộ nhân viên sẽ phải đưa ra ý kiến của họ về mức lương hưu mà họ mong muốn tham gia trong vòng khoảng 1 tháng từ ngày có thông báo về sự thay đổi chế độ lương hưu (ngày 28 tháng 11) cho đến trước khi các quy định mới về chế độ lương hưu bắt đầu có hiệu lực vào ngày 1 tháng 1 năm tới HAY NÓI CÁCH KHÁC LÀ nhân viên sẽ có 1 tháng để hành động theo chế độ lương hưu mới này

182.B + Căn cứ 182B.1 + 182B.2 cho thấy ông Cartwright hiện tại đang đóng 1.8% lương của ông ta vào quỹ lương hưu + Căn cứ 182B.3 cho thấy người đóng 1.8% lương vào quỹ lương hưu là người làm việc tại công ty ít hơn 5 năm =>ông Cartwright làm việc tại công ty ít hơn 5 năm

TEST 10-PART 7 271 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

(d) Ông ấy đã hoàn tất môt tờ form đánh giá biểu hiện 183. Based on the memo, what will change at the beginning of next year? (a) The sum that workers can put toward a pension (b) The bonuses employees are given for performing well (c) The number of years needed to qualify for a program (d) The method by which payments must be made

183. Dựa trên thông báo, điều gì sẽ thay đổi tại thời điểm bắt đầu của năm tới? (a) Số tiền mà nhân viên có thể đóng vào lương hưu (b) Tiền thưởng mà nhân viên được nhận vì làm việc tốt (c) Số năm cần thiết để đủ điều kiện tham gia một chương trình

183. A + At the beginning of next year= January 1 of next year + Căn cứ 183A cho thấy từ 1 tháng 1 năm tới chế độ lương hưu sẽ bắt đầu thay đổi, ngoài 2 mức lương hưu hiện có, công ty sẽ đưa ra thêm một mức lương hưu khác nữa cho nhân việc lựa chọn theo ý muốn của học HAY NÓI CÁCH KHÁC LÀ bắt đầu từ đầu năm tới sẽ có sự thay đổi về số tiền mà công nhân có thể đóng vào quỹ lương hưu của họ

(d) Phương pháp mà các thanh toán phải được thực hiện 184. What is Mr. Cartwright hoping to do?

184. Ông Cartwright đang hi vọng làm điều gì?

(a) Increasing the number of his working hours (b) Get an extension on the deadline for a task (c) Pay the maximum amount toward a pension scheme (d) Take a temporary leave of absence from work

(a) Tăng số giờ làm việc của ông ấy (b) Kéo dài deadline cho một nhiệm vụ (c) Đóng số tiền tối đa ở một chế độ lương hưu (d) Nghỉ việc tạm thời

184.C + Dựa vào memo, ta thấy có 3 mức đóng lương hưu, mức 3.5% là mức cao nhất + Dựa vào căn cứ 184C ta thấy ông Cartwright muốn đóng mức lương hưu là 3.5% =>ông Cartwright hi vọng muốn đóng số tiền cao nhất đối với chế độ lương hưu

TEST 10-PART 7 272 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

185. What is indicated about Ms. Chang?

185. Điều gì nói về bà Chang?

(a) She requested a meeting with Mr. Cartwright (b) She schedules appointments for Ms. Alexander (c) She is usually unavailable in the afternoons (d) She is in charge of a department at Dakota Logistics

(a) Bà ấy đã yêu cầu một cuộc họp với ông Cartwright (b) Bà ấy lên lịch các cuộc hẹn cho ông Alexander (c) Bà ấy thường không rảnh vào các buổi chiều (d) Bà ấy đứng đầu một bộ phận tại công ty Dakota Logistics

185.D + Căn cứ 185D.3 cho thấy những ai có nhu cầu muốn thảo luận về vấn đề chế độ lương hưu thì hãy đặt lịch hẹn với trưởng phòng nhân sự + Căn cứ 185D.1+ 185D.2 cho thấy ông Cartwright viết bức email để hỏi về các vấn đề liên quan đến chế độ lương hưu cũng như muốn đặt lịch hẹn với bà Sarah Chang =>Bà Sarah Chang là trưởng phòng nhân sự HAY NÓI CÁCH KHÁC LÀ bà ấy là người đứng đầu một bộ phận của công ty

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1. Following (adj) tiếp sau/ theo sau 2. Memo (n) bản ghi nhớ/ thư thông báo/ thông báo 3. Email (n, v) email, gửi email

80. Head (n, v) cái đầu/ người đứng đầu, dẫn đầu/ chỉ huy 81. Human resources department (n) bộ phận nhân sự

4. Logistic (n) việc hậu cần

82. Appointment (n) cuộc họp

5. All (adj, adv, p) toàn bộ

83. November (n) tháng 11

6. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên

84. In response to= về

7. Chief operations officer = CEO (n) giám

85. Yesterday (adv, n) hôm qua

đốc điều hành 8. Subject (n, adj, v) chủ đề/ chủ ngữ/ chủ thể, phải chịu, khuất phục

86. Currently (adv) hiện tại 87. A pay raise (n) sự tăng lương 88. Raise (n, v) sự nâng lên, nâng lên

9. Date (n, v) ngày, ghi ngày/ hẹn hò

89. Contract (n, v) hợp đồng, ký hợp đồng

10. Pension (n, v) lương hưu, trả lương hưu

90. Renew (v) gia hạn

TEST 10-PART 7 273 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

11. November (n) tháng 11

91. September (n) tháng 9

12. Scheme (n,v) kế hoạch, mưu đồ

92. Now (adv, conj) bây giờ, vì

13. Pension scheme (n) chế độ lương hưu

93. Afford (v) đủ điều kiện để làm gì

14. As you know= như bạn biết

94. Because of= owing to= due to+ N/ving=

15. Company (n) công ty

bởi vì

16. Executive (n) thành viên ban quản trị

95. Be interested in= quan tâm/ muốn làm gì

17. Review (n, v) sự xem xét, xem xét

96. Increase (n, v) sự tăng, tăng

18. Policy (n) chính sách

97. Contribution (n) sự đóng góp

19. Friday (n) thứ 6

98. Talk about= nói về

20. Boad meeting (n) cuộc họp hội đồng quản

99. Tuesday (n) thứ 3

trị

100. Thursday (n) thứ 5

21. Agree (v) đồng ý

101. Free (adj, adv, v) tự do, tự do, phóng thích

22. Make some changes= thực hiện một vài

102. Friday (n) thứ 6

thay đổi 23. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi

103. Before (adv, conj, prep) trước đó, trước khi, trước

24. Some (adj, p) một vài

104. Let (v) để

25. Make (v) thực hiện

105. Know (v) biết

26. Add (v) thêm vào

106. If (n, conj) sự không chắc chắn, nếu/ liệu

27. More (adj, adv, p) nhiều hơn

rằng

28. Flexibility (n) sự linh hoạt

107. Time (n, v) thời gian, tính thời gian

29. System (n) hệ thống

108. Work (n, v) công việc, làm việc/ phù hợp/

30. Currently (adv) hiện tại 31. Employee (n) nhân viên 32. Be with company = làm việc với công ty 33. Less (adj, adv, p, prep) ít hơn, ít hơn, số lượng ít hơn, trừ ra

hiệu quả 109. Period (adj, n) thuộc khoảng thời gian, khoảng thời gian/ giai đoạn 110. Be suggested= nói về 111. Contribution (n) sự đóng góp

34. Than (conj, prep) hơn

112. Amount (n) số lượng

35. Year (n) năm

113. Negotiation (n) sự thương lượng

36. Contribute (v) đóng

114. Month (n) tháng

TEST 10-PART 7 274 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

37. Percent (n)%

115. Act on (v) hành động theo/ làm theo

38. Salary (n) lương

116. Revise (v) sửa lại

39. Fund (n, v) nguồn tài chính/ quỹ, cấp tiền

117. Policy (n) chính sách

cho 40. While (conj, n, v) trong khi đó, khoảng thời gian, giết thời gian 41. Those (adj, p, n) đó, những người đó, những người

118. Deduct (v) khấu trừ 119. Automatically (adv) một cách tự động 120. Complain (v) than phiều 121. Former (adj) cũ 122. Company (n) công ty

42. Here (adv) ở đây

123. Imply (v) ám chỉ

43. For (prep) khoảng

124. Consider (v) cân nhắc/ quan sát

44. Longer (adj) lâu hơn

125. Major (n, v, adj) chuyên ngành, chuyên

45. From (prep) từ 46. January (n) tháng 1 47. Next (adj) tiếp theo

ngành về, lớn 126. Promotion (n) sự thăng chức/sự quảng cáo

48. Policy (n) chính sách

127. Transfer (n, v) sự di chuyển, di chuyển

49. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi

128. Other (adj) khác

50. Be able to = có thể

129. Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn thành

51. Choose (v) chọn

130. Performance (n) buổi biểu diễn/ sự thành

52. Level (n, v, adj) mức độ, lắp cho bằng, bằng phẳng 53. Payment (n) sự thanh toán 54. As well as= ngoài ra

công/ sự biểu hiện 131. Evaluation (n) sự đánh giá 132. A performance evaluation form (n) đơn đánh giá biểu hiện của nhân viên

55. Existing (adj) hiện hành/ đang tồn tại

133. Base on= dựa vào

56. Option (n) sự lựa chọn

134. Sum (n, v) tổng/ số tiền, cộng lại

57. Also (adv) cũng

135. Put toward= đặt vào

58. An amount of= một số tiền

136. Bonus (n) tiền thưởng

59. If (n, conj) sự không chắc chắn, nếu/ liệu

137. Perform well (v) biểu hiện tốt/ làm việc

rằng 60. Wish (n, v) sự mơ ước, ước

tốt 138. The number of + Ns= nhiều

TEST 10-PART 7 275 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

61. December (n) tháng 12

139. Need (n, v) nhu cầu, cần

62. Be asked to= được yêu cầu phải làm gì

140. Qualify for= đủ điều kiện

63. Communicate (v) truyền đạt/ nói lên

141. Program (n, v) chương trình, lập trình

64. Preference (n) sở thích

142. Method (n) phương pháp

65. This (adj, p) này, cái này

143. Hope (n, v) niềm hi vọng, hi vọng

66. Issue (n, v) vấn đề/số báo, đưa ra

144. Working hour (n) giờ làm việc

67. Would like to= muốn làm gì

145. Extension (n) sự kéo dài

68. Discuss (v) thảo luận

146. Deadline (n) hạn chót

69. Receive (v) nhận

147. Task (n, v) bài tập/ nhiệm vụ, giao nhiệm

70. Some (adj, p) một vài

vụ

71. Advice (n) lời khuyên

148. Temporary (adj) tạm thời

72. About (prep) về

149. Leave (n, v) sự nghỉ phép, rời khỏi

73. Might (v) có thể

150. Absence (n) sự vắng mặt

74. Best (adj, adv, n, v) tốt nhất, tốt nhất, cái

151. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu

tốt nhất, chiến thắng

152. Meeting (n) cuộc họp/ cuộc hẹn

75. Current (adj, n) hiện tại/ hiện hành, dòng

153. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch

76. Situation (n) tình huống/ tình trạng

154. Usually (adv) thường xuyên

77. Please + Vo= vui lòng làm gì

155. Unavailable (adj) không có sẵn/ không

78. Make an appointment (n) thực hiện một cuộc hẹn 79. With (prep) với

rảnh 156. Afternoon (n) buổi chiều 157. Be in charge of= đứng đầu/ quản lý/ phụ trách 158. Department (n) bộ phận

Questions 186-190 refer to the following announcement, e-mail, and information Association of Materials Engineers (AME) 9th Annual Eastern Regional Conference

TEST 10-PART 7 276 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

March 10 to 11/ Clifton, New Jersey

Organized by the New Jercey chapter of AME and hosted by the Clifton University College of Materials Science and Engineering, 186A the 9th Annual Eastern Regional Conference provides an opportunity for engineers and scientists to learn about new technologies and network with their peers. 186DJoin practical workshops, hear about the latest research, and build relationships with stakeholders and representatives from various sectors. Additionally, the New Jersey chapter is pleased to continue supporting the High School Engineering Outreach Program as part of the conference. High school students in the area will be invited to participate in planned activities to learn about various aspects of the materials engineering profession. 186B The program includes a special luncheon where students can interact with practicing engineers If your company is interested in supporting this event, please contact event coordinator Melinda Rose at [email protected]. 187C.3 Sponsors will be permitted to run advertisements in our program brochure or display promotional banners at the venue

Các câu hỏi 186-190 tham khảo bản thông báo, email và bản thông tin sau Hiệp hội kỹ sư vật liệu (AME) Hội nghị vùng phía đông thường niên lần thứ 9 10 đến 11 tháng 3/ Clifton, New Jersey

Được tổ chức bởi chi hội New Jersey của hiệp hội AME và đã được đăng cai bởi trường cao đẳng đại học kỹ sư và khoa học vật liệu Clifton, hội nghị vùng phía đông thường niên lần thứ 9 cung cấp một cơ hội cho các kỹ sư và các nhà khoa học tìm hiểu về các công nghệ mới và gặp gỡ, giao lưu với những người cùng ngành. Tham gia các hội thảo cung cấp kiến thức thiết thực, nghe về các nghiên cứu gần đây nhất, và xây dựng mối quan hệ với các thành viên và các người đại diện đến từ nhiều khu vực khác nhau Ngoài ra, chi hội New Jersey rất vui khi tiếp tục hỗ trợ chương đưa kiến thức về kỹ thuật đến với trường học phổ thông như là một phần của hội nghị. Các học sinh phổ thông trong khu vực sẽ được mời tham gia các hoạt động đã được lên lịch về nhiều khía cạnh của nghề kỹ sư

TEST 10-PART 7 277 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

vật liệu. Chương trình bao gồm một bữa tiệc trưa đặc biệt nơi mà các học sinh có thể tương tác với các kỹ sư đang hành nghề. Nếu công ty của bạn muốn hỗ trợ sự kiến này, vui lòng liên hệ người điều phối sự kiện là Melinda Rose tại địa chỉ mail [email protected]. Các nhà tài trợ sẽ được cho phép đăng quảng cáo trong tập quảng cáo chương trình của chúng tôi hoặc treo banner quảng cáo tại địa điểm hội nghị

To: Melinda Rose 188D.1

From: Paula Vance Date: January 22 Subject: conference

Dear Ms. Rose, 187C.2

Thank you for processing our request. A digital copy of the full-page advertisement meant for inclusion in yout brochure has been attached. 188D.2 Other marketing materials will be sent in a separate e-mail as soon as they are finalized. I also received the four conference tickets as part of the benefits package. Incidentally, 190D.1 I’d like to inquire about the price of obtaining conference tickets on the day of the event. A colleague from an affiliated company in Europe is interested in attending, but he cannot be sure of his availability until a few days before the event. He is not a member of the AME but belongs to the European Society of Engineers. I appreciate your assistance and look forward to hearing from you shortly Paula Vance Senior engineer

187C.1

Hiller Engineering Gửi đến: Melinda Rose

TEST 10-PART 7 278 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Gửi từ: Paula Vance Ngày: 22 tháng 1 Chủ đề: hội nghị

Bà Rose thân mến, Cảm ơn bà vì đã xử lý yêu cầu của chúng tôi. Một bản sao bằng điện tử của bài quảng cáo nguyên trang- được dự kiến sẽ được bao gồm trong tập quảng cáo của bà- đã được đính kèm theo bức email này. Các tài liệu quảng cáo còn lại sẽ được gửi trong một email riêng ngay khi chúng được hoàn tất. Tôi cũng đã nhận được 4 tấm vé hội nghị như là một phần của gói lợi ích. Nhân đây, tôi muốn hỏi về giá của việc có được vé hội nghị vào ngày diễn ra sự kiện. Một đồng nghiệp đến từ một công ty liên kết ở Châu Âu muốn tham dự, nhưng anh ấy không chắc chắn về thời gian rảnh của anh ấy cho tới một vài ngày trước khi sự kiện diễn ra. Anh ấy không phải là một thành viên của hiệp hội AME nhưng thuộc về Cộng đồng kỹ sư Châu Âu Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ của bà và mong đợi nghe tin từ bà sớm Paula Vance Kỹ sư cấp cao Công ty Hiller Engineering

Association of Materials Engineers (AME) 9th Annual Eastern Regional Conference Registration Fees

Early

Regular

On-site

Member

$150

$230

$285

Nonmember

$175

$255

190D.2

$310

TEST 10-PART 7 279 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương Students*

$45

Xuất bản: 06/01/2021 $75

$100

The deadline for early registration is on January 24, and February 16 is the deadline for regular registration *Prices shown are for both graduate and undergraduate students enrolled in any science or engineering program within the country. High school students attending as part of our outreach program may enter for freen Hiệp hội kỹ sư vật liệu (AME) Hội nghị vùng phía đông thường niên lần thứ 9 Phí đăng ký sớm

Thông thường

Tại địa điếm sự kiện

Thành viên

$150

$230

$285

Không phải là thành viên

$175

$255

$310

Sinh viên*

$45

$75

$100

Hạn chót cho việc đăng ký sớm là vào ngày 24 tháng 1, và 16 tháng 2 là hạn chót cho việc đăng ký thông thường *Các giá được đưa ra ở trên dành cho cả sinh viên đại học và sinh viên cao học đăng ký bất cứ chương trình kỹ sư hay khoá học nào trong phạm vi trong nước. Học sinh cấp 3 tham gia với vai trò là một phần của chương trình đưa kiến thức đến trường phổ thông có thể tham gia miễn phí

TEST 10-PART 7 280 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 186. According to the announcement, what is NOT included in the 9th Annual Eastern Regional Conference?

186. Theo thông báo, cái gì KHÔNG được bao gồm trong hội nghị vùng phía đông thường niên lần 9?

(a) Networking opportunities (b) A lunch with students (c) A tour of a facility (d) Learning sessions

(a) Các cơ hội gặp gỡ, giao lưu (b) Một bữa ăn trưa với học sinh (c) Một tua đi tham quan cơ sở vật chất (d) Các phiên/buổi cung cấp kiến thức

187. What is indicated about Hiller Engineering?

187. Điều gì được nói về công ty Hiller Engineering?

(a)

(a) Nó đã đăng ký tham gia một phiên thông tin thông qua một trang web

(b) (c) (d)

It signed up for a session through a Web site It plans to open an exhibit booth It registered as a conference sponsor It is sending all of its employees to an event

(b) Nó lên kế hoạch mở một quầy triển lãm (c) Nó đã đăng ký với vai trò là nhà tài trợ hội nghị (d) Nó sẽ cử tất cả các nhân viên của nó đến sự kiện

Xuất bản: 06/01/2021 186.C Các đáp án A, B, D đều được đề cập trong bài nên ta loại + Căn cứ 186B cho thấy hội nghị có tổ chức một chương trình mà trong chương trình đấy có bao gồm một bữa tiệc trưa đặc biệt dành cho học sinh giao lưu, tương tác với các kỹ sư đang hành nghề HAY NÓI CÁCH KHÁC là hội nghị có bao gồm một buổi ăn trưa với học sinh + Căn cứ 186D cho thấy hội nghị có bao gồm các hội thảo cung cấp các kiến thức thiết thực, nghe về nghiên cứu mới nhất

187.C + Căn cứ 187C.1 cho thấy bức email được viết bởi Paula Vance là kỹ sư cao cấp của công ty Hiller Engineering + Căn cứ 187C.2 cho thấy công ty Hiller Engineering đã đính kèm trong bức email để gửi đi một bản sao điện tử của một quảng cáo full trang để đưa vào brochure-tập quảng cáo của hội nghị + Căn cứ 187C.3 cho thấy những người được chạy quảng cáo trong tập quảng cáo của hội nghị là những người tài trợ cho hội nghị

TEST 10-PART 7 281 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 =>công ty Hiller Engineering đã đăng ký làm nhà tài trợ của hội nghị

188. What can Ms. Rose expect to receive from Ms. Vance?

188. Bà Rose có thể mong đợi nhận được cái gì từ bà Vance?

(a) (b) (c) (d)

(a) Một danh sách gồm các tên

A list of names Copies of a contract A product brochure Promotional materials

(b) Các bản sao của một hợp đồng (c) Một tập quảng cáo sản phẩm (d) Các tài liệu quảng cáo

188.D + Căn cứ 188D.1 cho thấy bà Vance là người gửi emai, bà Rose là bà nhận email + Căn cứ 188D.2 cho thấy người gửi mail- bà Vance nói rằng bà ấy sẽ gửi cho bà Rose các tài liệu tiếp thị khác trong một bức email riêng ngay khi chúng được hoàn tất + Marketing materials =promotional materials= tài liệu quảng cáo/tài liệu tiếp thị =>bà Rose mong sẽ nhận các tài liệu quảng cáo từ bà Vance

189. What is mentioned about the conference fees? (a) They cannot be refunded after having been paid (b) They do not apply to individuals participating in the AME’s high school program

189. Điều gì được đề cập về chi phí hội nghị? (a) Chúng không thể được hoàn trả sau khi được thanh toán (b) Chúng không áp dụng đối với các cá nhân tham gia chương trình dành cho trường phổ

189.B + Căn cứ 189B.1 cho thấy chi phí sẽ không áp dụng cho các cá nhân là học sinh trường cấp 3 tham gia trong chương trình đưa kiến thức về trường cấp 3 + Căn cứ 189B.2 cho thấy chương trình đưa kiến thức về trường cấp 3 là chương trình được tài trợ bởi chi

TEST 10-PART 7 282 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (c) They are lower for graduate students than for undergraduates (d) They may be discounted for people who register in groups

190. How much will Ms. Vance’s colleague have to pay for his ticket? (a) (b) (c) (d)

$175 $255 $285 $310

Xuất bản: 06/01/2021

thông của hiệp hội AME (c) Chúng có thể được giảm giá cho những người mà đăng ký theo nhóm

190. Đồng nghiệp của bà Vance phải trả bao nhiêu cho vé của ông ấy? (a) $175 (b) $255 (c) $285 (d) $310

hội tại New Jersey của AME HAY NÓI CÁCH KHÁC LÀ chương trình đưa kiến thức về trường cấp 3 là chương trình của AME =>Chi phí hội nghị không áp dụng cho các cá nhân tham gia chương trình đưa kiến đưa kiến thức về trường cấp 3 của AME 190.D Câu này đáp án trong sách bị sai, đáp án đúng là đáp án D + Căn cứ 190D.1 cho thấy người đồng nghiệp của bà Vance muốn tham gia hội nghị nhưng ông ấy không biết chắc chắn khi nào ông ta rảnh, ông ta cũng không phải là thành viên của AME cho nên bà Vance muốn hỏi giá vé tham gia hội nghị vào ngày diễn ra hội nghị (on the day of the even) cho ông ấy + Căn cứ 190D.2 cho thấy người không phải là thành viên của AME (nonmember) muốn mua vé vào ngày diễn ra hội nghị (on-site) sẽ phải trả mức phí là 310 đô la

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1.

Following (adj) tiếp sau/ sau đây

78. Banner (n) băng-rôn

2.

Announcement (n) sự thông báo

79. Venue (n) địa điểm

3.

Email (n, v) email, gửi email

80. January (n) tháng 1

TEST 10-PART 7 283 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

4.

Information (n) thông tin

81. Process (n, v) quá trình, xử lý

5.

Associtaion (n) hội

82. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu

6.

Material (adj, n) vật chất, vật liệu/ chất liệu/ 83. Digital copy (adj) bản sao điện tử vải

84. Full-page = full trang

7.

Engineer (n) kỹ sư

85. Be meant for= được dự kiến

8.

Annual = yearly (adj) hằng năm

86. Inclusion (n) sự bao gồm

9.

Eastern (adj) phía đông

87. Attach (v) đính kèm

10. Regional (adj) thuộc vùng

88. Also (adv) cũng

11. Conference (n) hội nghị

89. Receive (v) nhận

12. March (n) tháng 3

90. Ticket (n, v) vé, phát vé

13. Organize (v) tổ chức

91. Benefit (n, v) phút lợi/ lợi ích, có lợi

14. Chapter (n) chương sách/ chi hội

92. Package (n) gói/ bưu phẩm

15. Host (n, v) chủ nhà/ phát thành viên, đăng 93. Incidentally (adv) nhân đây/ tình cờ cai tổ chức 16. University (n) trường đại học

94. ‘d like to= would like to= muốn làm gì 95. Inquire (v) hỏi

17. College (n) trường đại học/ trường cao đẳng 96. Price (n, v) giá, định giá 18. Science (n) khoa học

97. Obtain (v) đạt được

19. Engineering (n) kỹ thuật

98. On the day of= vào ngày của

20. Provide (v) cung cấp

99. Colleague (n) đồng nghiệp

21. Opportunity (n) cơ hội

100.An affiliated company (n) công ty liên kết

22. Scientist (n) nhà khoa học

101.Europe (n) châu âu

23. Learn (v) học hỏi/ biết/ tim hiểu

102.Attend (v) tham gia

24. New (adj) mới

103.Sure (adj) đảm bảo

25. Technology (n) công nghệ

104.Availability (n) sự rảnh/ sự sẵn có

26. Network (n,v) mạng lưới, gặp gỡ/kết nối

105.Until= till (prep, conj) cho đến khi

27. Peer (n, v) người cùng địa vị, ngang hàng 106.A few= một vài với nhau 28. Join (v) tham gia

107.Day (n) ngày 108.Before (adv, prep, conj) trước đó, trước, trước khi

TEST 10-PART 7 284 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

29. Practical (adj, n) thực hành, bài học thực 109.Member (n) thành viên hành

110.But (conj, adv, prep) nhưng, chỉ, trừ

30. Workshop (n) hội thảo

111.Belong (v) thuộc về

31. Hear (v) nghe

112.European (adj, n) thuộc Châu Âu, người

32. Latest (adj) mới nhất

Châu Âu

33. Research (n, v) sự nghiên cứu, nghiên 113.Society (n) cộng đồng cứu/tìm kiếm

114.Appreciate (v) biết ơn/ đánh giá cao

34. Build (v) xây dựng

115.Assistance (n) sự hỗ trợ

35. Relationship (n) mối quan hệ

116.Look forward to+ N/ Ving= mong đợi điều

36. With (prep) với



37. Stakeholder (n) thành viên

117.Hear (v) nghe

38. Representative (n) người đại diện

118.Shortly (adv) sớm thôi

39. From (prep) từ

119.Registration (n) sự đăng ký

40. Various (adj) đa dạng/ khác nhau

120.Fee (n, v) chi phí, trả lương

41. Sector (n, v) khu vực, phân chia khu vực

121.Early (adj, adv) sớm

42. Additionally (adv) ngoài ra

122.Regular (adj) thường/thường xuyên

43. Be pleased to = vui mừng làm gì

123.On-site (adj, adv) tại chỗ

44. Continue (v) tiếp theo

124.Deadline (n) hạn chót

45. Support (n, v) sự ủng hộ/người ủng hộ, ủng 125.Show-showed-shown/showed (v) chỉ ra hộ/ hỗ trợ 46. High school (n) trường cấp 3

126.Both (adj, p, adv) cả 2, cả 2, vừa…vừa 127.Graduate (n) sinh viên cao học

47. Outreach program (n) chương trình đưa kiến 128.Undergraduate (n) sinh viên đại học thức về kỹ thuật về trường học

129.Enroll in= register (v) đăng ký

48. As part of= như là một phần của

130.Any (adj, p) bất cứ

49. Conference (n) hội nghị

131.Within (prep) trong vòng

50. Student (n) học sinh/ sinh viên

132.Country (n) đất nước/ nông thôn

51. Area (n) khu vực

133.Enter (v) tham gia

52. Invite (v) mời

134.For free= miễn phí 135.Opportunity (n) cơ hội

TEST 10-PART 7 285 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

53. Participate in (v) tham gia= take part in= 136.Lunch (n, v) bữa ăn trưa, ăn trưa attend

137.Tour (n, v) tua tham quan, đi tham quan

54. Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch làm gì

138.Facility (n) cơ sở

55. Activity (n) hoạt động

139.Sign up (v) đăng ký

56. Aspect (n) khía cạnh/ mặt

140.Through (prep) xuyên qua

57. Profession (n) nghề nghiệp

141.Open (n, adj, v) không gian thoáng mát, cởi

58. Include (v) bao gồm

mở, mở

59. Special (adj) đặc biệt

142.Exhibit (n) vật triển lãm

60. Luncheon (n) bữa tiệc trưa

143.Booth (n) quầy

61. Interact (v) tương tác

144.Send (v) gửi

62. Practicing engineer (n) kỹ sư đang hành 145.List (n, v) danh sách, liệt kê nghề

146.Name (n, v) tên, chọn

63. Company (n) công ty

147.Copy (n, v) sự sao chép, sao chép

64. Be interested in = quan tâm/ muốn làm gì

148.Product (n) sản phẩm

65. Support (n, v) sự hỗ trợ/ người hỗ trợ, hỗ trợ/ 149.Mention (n, v) sự đề cập, đề cập ủng hộ

150.Refund (n, v) sự hoàn trả, hoàn trả

66. This (adj, p) này, cái này

151.Pay –paid-paid (v) trả/thanh toán

67. Event (n) sự kiện

152.Apply (v) áp dụng

68. Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ

153.Individual (n) cá nhân

69. Coordinator (n) người điều phố

154.Lower (adj) thấp hơn

70. Sponsor (n, v) nhà tài trợ, tài trợ/ đỡ đầu

155.Discount (n, v) khoảng giảm giá, giảm giá

71. Permit (n, v) giấy phép, cho phép 72. Run (n, v) sự chạy, chạy/ điều hành 73. Advertisement (n) quảng cáo 74. Program (n, v) chương trình, lập trình 75. Brochure (n) tập quảng cáo 76. Display (n, v) sự trưng bày, trưng bày 77. Promotional (adj) thuộc về quảng cáo

TEST 10-PART 7 286 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Questions 191-195 refer to the following information, notice, and e-mail

Lakeview Department of Public Servies Residential Refuse Collection All residents living within the Lakeview city limits qualify for refuse collection services. Up to four 30-gallon bags of garbage are permitted weekly for each single-family residence. 192C.2 Pickup will take place once a week between 3:00 AM and 7:00 AM in accordance with the following updated schedule:    

Bedford District: Tuesdays Forest Hill District: Wednesdays 192C.3 Shoreline District: Thursdays Eastwood District: Fridays

195B.2

A municipal worker can also collect bulky household items such as discarded furniture and appliances for an additional fee. To schedule a special pickup, call 555-3345 Các câu hỏi 191-195 tham khảo bản thông tin, thông báo và email bên dưới

Phòng dịch vụ cộng đồng lakeview Thu gom rác khu vực dân cư Tất cả người dân sống trong phạm vi giới hạn của thành phố Lakeview đều đủ điều kiện nhận được các dịch vụ thu gom rác. Lên tới 4 túi rác nặng 30 gallon/mỗi túi được cho phép thu gom hằng tuần đối với mỗi nhà gồm một gia đình. Việc thu gom sẽ diễn ra mỗi tuần một lần từ 3h sáng đến 7h sáng theo đúng lịch trình được cập nhập bên dưới: 

Quận Bedford: các ngày thứ 3



Quận Forest Hill: các ngày thứ 4



Quận Shoreline: các ngày thứ 5



Quận Eastwood: các ngày thứ 6

TEST 10-PART 7 287 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Công nhân thuộc phòng dịch vụ công của thành phố cũng có thể thu gom các món đồ gia dụng có kích cỡ lớn, cồng kềnh như đồ nội thất và các thiết bị bỏ đi với một khoảng phí thêm. Để lên một lịch một đợt thu gom đặc biệt, hãy gọi 555-3345

Attention All Residents of Greendale Tower 192C.1

The Lakeview Department of Public Services has recently updated its refuse collection schedule. Our building will be serviced on Thursdays from now on. In addition, 193D we would like to take this opportunity to remind everyone that recyclable materials must be placed in the designated containers. Please do note mix glass, paper, or plastic items with nonrecyclable garbage. More specific instructions have been put up in the refuse collection area behind our building. If you have any questions, please contact the building manager, Derek Simmons, at 555-0494 of [email protected]. Thank you

Tất Cả Người Dân Ở Toà Nhà Greendale Tower Chú Ý Phòng dịch vụ cộng đồng thành phố Lakeview gần đây đã cập nhập lại lịch thu gom rác. Toà nhà của chúng ta sẽ được thu gom vào các ngày thứ 5 kể từ giờ về sau. Ngoài ra, chúng tôi muốn nhân cơ hội này để nhắc nhở mọi người rằng các thứ có thể tái chế được phải được đặt trong các thùng rác được chỉ định. Vui lòng đừng để lẫn lộn thuỷ tinh, giấy hay đồ nhựa với rác không thể tái chế. Các hướng dẫn chi tiết đã được dán lên trong khu vực thu gom rác phía sau toà nhà của chúng ta. Nếu bạn có bất cứ câu hỏi nào, vui lòng liên hệ quản lý toà nhà, ông Derek Simmons, tại số 555-0494 hoặc tại địa chỉ email [email protected]. Xin cảm ơn!

To: Derek Simmons From: Beth Polson Date: September 14 Subject: Questions

TEST 10-PART 7 288 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Dear Mr. Simmons, 194D

The lease for my apartment ends on September 30, and I will not be renewing. I have decided to relocate to a building that is close to my office. I have made an appointment with a moving company for 8:00 AM that day. Is there anything I have to do to ensure that the movers have access to the building? In addition, 195B.1 I will be disposing of an old couch and easy chair. City workers will be picking these items up next Tuesday. Would it be possible to arrange for someone to help me move these pieces of furniture down to the refuse collection area? Thanks. Regards, Beth Polson Gửi đến: Derek Simmons Gửi từ: Beth Polson Ngày: 14 tháng 9 Chủ đề: câu hỏi

Ông Simmons kính mến, Hợp đồng thuê căn hộ của tôi sẽ hết hạn vào ngày 30 tháng 9, và tôi sẽ không gia hạn. Tôi đã quyết định chuyển chỗ đến một toà nhà mà gần văn phòng của tôi. Tôi đã đặt một cuộc hẹn với một công ty vận chuyển vào 8h sáng ngày đấy. Có bất cứ điều gì mà tôi cần phải làm để đảm bảo cho các nhân viên vận chuyển có thể đi vào toà nhà không? Ngoài ra, tôi sẽ bỏ đi một ghế sofa cũ và một ghế bọc nệm. Các nhân viên của phòng dịch vụ cộng đồng của thành phố sẽ thu gom các món đồ đấy vào thứ 3 tuần tới. Liệu rằng ông có thể sắp xếp một ai đó giúp tôi chuyển các đồ nội thất đấy xuống khu vực gom rác được không? Cảm ơn ông. Trân trọng, Beth Polson 191. In the information, the phrase “qualify for” in

191. Trong bản thông tin, cụm từ: “đủ điều kiện

191.B

TEST 10-PART 7 289 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương paragraph 1, line 1, is closest in meaning to (a) (b) (c) (d)

Should accept Can receive Must perform May limit

cho” trong đoạn 1, dòng 1, thì gần nghĩa nhất với

Xuất bản: 06/01/2021 +Trong ngữ cảnh bài, ta có qualify for=can receive

(a) Nên chấp nhận (b) Có thể nhận được (c) Phải biểu diễn (d) Có thể hạn chế

192. In which district is Greendale Tower probably located?

192. Toà nhà Greendale Tower có khả năng nằm ở quận nào?

(a) (b) (c) (d)

(a) Bedford

Bedford Forest Hill Shoreline Eastwood

(b) Forest Hill (c) Shoreline (d) Eastwood

192.C + Căn cứ 192C.1 cho thấy toà nhà Greendale Tower sẽ được gom rác vào các ngày thứ 5 theo lịch trình thu gom rác vừa được cập nhập + Căn cứ 192C.2 + 192C.3 cho thấy theo lịch trình gom rác vừa được cập nhập thì những nơi được thu gom rác vào các ngày thứ 5 sẽ là những nơi nằm ở khu vực quận Shoreline =>Toà nhà Greendale Tower nằm ở khu vực quận Shoreline

193. According to the notice, what is posted in the refuse collection area?

193. Theo bản thông báo, cái gì được dán trong khu vực thu gom rác?

(a) A list of recyclable materials (b) Instructions on how to reduce waste (c) A schedule of garbage pickup times

(a) Một danh sách các chất có thể tái chế

193.D

(b) Các hướng dẫn về cách để giảm rác thải

TEST 10-PART 7 290 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (d) Details about disposal process

the

Xuất bản: 06/01/2021

(c) Một lịch trình về những lần thu gom rác (d) Thông tin chi tiết về quá trình vứt rác

194. What will most likely happen on September 30?

194. Điều gì có khả năng sẽ xảy ra vào ngày 30 tháng 9?

(a) A store employee will deliver some furniture (b) A lease agreement will be renewed (c) A building will be inspected by a city worker (d) A tenant will move out of an apartment

(a) Một nhân viên cửa hàng sẽ giao một vài món đồ nội thất

194.D

(b) Một hợp đồng thuê nhà sẽ được gia hạn (c) Một toà nhà sẽ được thanh tra bởi một nhân viên thành phố (d) Một người thuê nhà sẽ chuyển ra khỏi một căn hộ

195. What is indicated about Ms. Polson?

195. Điều gì nói về bà Polson?

(a) She has lived in Lakeview for less than a year (b) She will pay an extra fee to the municipal government (c) She will start working at an office near Greendale Tower

(a) Bà ấy đã sống ở thành phố Lakeview khoảng ít hơn một năm (b) Bà ấy sẽ trả một khoảng phí thêm cho chính quyền thành phố (c) Bà ấy sẽ bắt đầu làm việc tại một văn phòng

195.B + Căn cứ 195B.1 cho thấy bà Polson sẽ vứt bỏ một vài thứ đồ nội thất của bà ấy như ghế sofa, ghế bọc nệm đồng thời bà ấy cũng đã yêu cầu nhân viên của phòng dịch vụ cộng đồng thành phố đến gom các đồ nội thất đấy + Căn cứ 195B.2 cho thấy để yêu cầu nhân viên của phòng dịch vụ cộng đồng thành phố đến thu gom

TEST 10-PART 7 291 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

gần toà nhà Greendale Tower

đồ nội thất thì phải trả một chi phí thêm

(d) Bà ấy dự kiến tặng cho một vài món đồ gia dụng

=>bà Polson sẽ phải trả một khoảng phí thêm cho bộ phận dịch vụ công cộng của thành phố mà bộ phận dịch vụ công cộng của thành phố là một bộ phận của chính quyền thành phố NÊN ta có thể nói bà Polson sẽ phải trả một khoảng phí cho chính quyền thành phố

(d) She plans to donate some household items

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1. Refer to= tham khảo

78.

Put up (v) dán lên/gắn lên tường

2. Information (n) thông tin= detail

79.

Area (n) khu vực

3. Notice (n, v) bản thông báo, thông báo

80.

Behind (adv, prep, n) đằng sau, đằng

4. Email (n, v) email, gửi bằng email

sau, mông đít

5. Department (n) bộ phận

81.

Building (n) việc xây dựng, toà nhà

6. Public (n, adj) giới/cộng đồng, cộng

82.

Any (adj, p) bất cứ

83.

Question (n, v) câu hỏi, đặt câu hỏi

7. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ

84.

Contact (n, v) người liên lạc, liên lạc

8. Residential (adj) thuộc dân cư

85.

Manager (n) quản lý

9. Refuse (n, v) rác, từ chối

86.

September (n) tháng 9

10. Collection (n) việc thu gom

87.

Lease (n, v) hợp đồng cho thuê, thuê

11. All (adj, adv, p) tất cả

88.

Apartment (n) căn hộ

12. Resident (n) người dân

89.

Renew (v) gia hạn

13. Live (v, adj) sống, còn sống

90.

Decide (v) quyết định

14. Within (prep) trong vòng

91.

Relocate (v) chuyển chỗ

15. City (n) thành phố

92.

Be close to= gần

16. Limit (n, v) sự giới hạn, giới hạn

93.

Office (n) chức vụ công việc/ cơ quan/

đồng/ chung

17. Qualify for (v) đủ kiền kiện nhận được

văn phòng

TEST 10-PART 7 292 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 18. Refuse collection service (n) dịch vụ thu

Xuất bản: 06/01/2021 94.

gom rác 19. Up to (adv) không quá

Make an appointment = thực hiện một cuộc hẹn

95.

20. Bag (n, v) cái túi, bỏ vào túi

A moving company (n) công ty vận chuyển

21. Garbage (n) rác

96.

That (adj, p) đó, cái đó

22. Permit (n, v) giấy phép, cho phép

97.

Day (n) ngày

23. Weekly (adj, adv) hàng tuần

98.

Anything (p) bất cứ thứ gì

24. Each (adj, adv, p) mỗi

99.

Have to= phải

25. Single-family= một hộ gia đình

100. Ensure (v) đảm bảo

26. Residence (n)=house= nhà

101. Mover (n) công nhân chuyển đồ

27. Pickup (n, v) sự thu gom, thu gom

102. Access (n, v) quyền truy cập, truy cập

28. Take place= happen (v) xảy ra/diễn ra

103. In addition (adv) ngoài ra

29. Once a week= weekly= mỗi tuần 1 lần

104. Dispose (v) vứt

30. Once (adj, adv, conj) trước kia, đã từng,

105. Old (adj) cũ

khi

106. Couch (n) ghế sofa

31. Between (prep, adv) giữa, ở giữa

107. Easy chair (n) ghế bọc nệm

32. In accordance with= làm theo

108. City worker (n) nhân viên của phòng

33. Update (n, v) sự cập nhập, cập nhập

dịch vụ cộng đồng thành phố

34. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch trình

109. Next (adj, adv) tới

35. District (n, v) quận/khu vực, chia thành

110. Tuesday (n) thứ 3

khu vực

111. Possible (adj) có thể

36. Shoreline (n) bờ biển

112. Arrange (v) sắp xếp

37. Municipal (adj) thuộc thành phố/thuộc đô

113. Someone (p) một ai đó

thiij

114. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ

38. Worker (n) công nhân

115. Move (n, v) việc di chuyển, di chuyển

39. Also (adv) cũng

116. These (adj, p) này, những cái này

40. Collect (v) thu gom

117. Pieces of furniture= các món đồ nội

41. Bulky (adj) to/đồ sộ

thất

TEST 10-PART 7 293 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 42. Household (n, adj) hộ gia đình, dùng cho gia đình/dùng trong gia đình

Xuất bản: 06/01/2021 118. Down (adv, prep, adj, v, n) xuống, xuống, xuống, đi xuống, cảnh sa sút

43. Item (n) đồ vật/sản phẩm

119. Thanks= cảm ơn

44. Such as= như là

120. Regards = trân trọng

45. Discard (v) vứt bỏ

121. Paragraph (n) đoạn

46. Discarded (adj) bị vứt bỏ

122. Line (n) dòng

47. Furniture (n) đồ nội thất

123. Closest (adj) gần nhất

48. Appliance (n) thiết bị/ dụng cụ

124. Meaning (n) nghĩa

49. Additional (adj) thêm/bổ sung

125. Accept (v) chấp nhận

50. Fee (n, v) phí, trả tiền thù lao

126. Receive (v) nhận

51. Special (adj) đặc biệt

127. Perform (v) thực hiện

52. Call (n, v) cuộc gọi, gọi điện thoại

128. Locate (v) xác định vị trí

53. Attention (n) sự chú ý/ sự chu đáo

129. According to (prep) theo

54. Tower (n, v) toà nhà, vượt hẳn lên

130. Post (n, v) bài đăng, đăng

55. Recently (adv) gần đây

131. List (n, v) danh sách, liệt kê

56. Thursday (n) thứ 5

132. How to= cách làm gì

57. From now on= kể từ nay

133. Reduce (n, v) sự giảm, giảm

58. In addition (adv) ngoài ra

134. Waste (n, adj, v) rác, bỏ hoang, lãng

59. Would like (v) muốn

phí

60. Take this opportunity (n) nhân cơ hội này

135. Detail (n) chi tiết

61. Remind (n) nhắc nhở

136. Disposal (n) sự vứt bỏ

62. Everyone (n) mọi người

137. Process (n, v) qui trình, xử lý

63. Recyclable (adj) có thể tái chế

138. Happen= take place (v) xảy ra/diễn ra

64. Material (adj, n) vật chất/hữu hình, tài

139. Store (n, v) cửa hàng, trữ

liệu/vật liệu/vải

140. Deliver (v) giao hàng/ đỡ đẻ

65. Must (v) phải

141. Agreement (n) sự đồng ý/hợp đồng

66. Place (n, v) chỗ, đặt

142. Inspect (v) thanh tra

67. Designate (adj, v) chỉ định/ bổ nhiệm, chỉ

143. Tenant (n) người thuê

rõ/định rõ

144. Move out of= chuyển ra khỏi

TEST 10-PART 7 294 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 68. Container (n) thùng chứa=> theo ngữ cảnh bài, ta dịch là thùng rác

Xuất bản: 06/01/2021 145. Be indicated about= nói về 146. Less (adj, adv, p, prep) ít hơn, ít hơn, số lượng ít, trừ

69. Please + Vo= vui lòng làm gì 70. Mix (n, v) hỗn hợp, trộn/pha lẫn

147. Than (conj, prep) hơn

71. Glass (n, v) kính/thuỷ tinh, lắp kính

148. Year (n) năm

72. Paper (n) giấy

149. Pay (n, v) lương, trả lương

73. Plastic (n, adj) chất dẻo, làm bằng chất

150. Extra (adj, adv, n) thêm, thêm, cái

dẻo

thêm vào

74. Nonrecyclable (adj) không tái chế được

151. Fee (n, v) chi phí, định giá

75. More (adj, adv, p) nhiều

152. Start (n, v) sự bắt đầu, bắt đầu

76. Specific (adj) cụ thể

153. Work (n, v) công việc, làm việc

77. Instruction (n) sự hướng dẫn

154. Near (adj, adv, prep, v) gần, gần, gần, đi lại gần 155. Donate (v) tặng/ quyên góp

Questions 196-200 refer to the following article, Web page, and announcement

National Postal Service to Close Branches BONDVILLE, November 1- Faced with a sharp decline in mail volume, post offices across the nation and struggling to remain viable. In fact, the National Postal Service will have a deficit of approximately $7 million by the end of financial year despite its recent attempts to decrease expenses. So far, thest efforts have involved removing hundreds of curbside mail collection boxes, reducing operating hours at thousands of branches, and raising the price of domestic stamps by two cents According to the chief executive officer of the National Postal Service, Myra Kane, “There is, consequently, little more the service can do but close less-used post offices.” In Bondville, the following post offices will cease operating on January 1: Neighborhood 197A.3

Landpiper Hills

Post Office Location 41 Brookside Avenue

TEST 10-PART 7 295 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Delforte Park

198B.2

Randall Springs

343 Medollini Drive

5734 Livingston Street

A nationwide list of branches slated to be closed can be viewed at www.npservice.com/actions. Members of the public may provide feedback by clicking on “Contact Us” at this site Các câu hỏi 196-200 tham khảo bài báo, trang web và thông báo sau

Hệ Thống Bưu Điện Quốc Gia Sẽ Đóng Cửa Các Chi Nhánh BONDVILLE, ngày 1 tháng 11-đã đối mặt với một đợt sụt giảm rõ rệt về số lượng thư từ, bưu phẩm, các bưu điện trên toàn quốc đang đấu tranh để duy trì trình trạng sống sót. Thực tế, hệ thống bưu điện quốc gia sẽ có một số tiền thiếu hụt xấp xỉ 7 triệu đô la vào cuối năm tài chính mặc dù những nổ lực gần đây của nó trong việc cố gắng cắt giảm chi phí. Tới thời điểm hiện tại, những nổ lực này đã và đang đòi hỏi việc tháo dỡ hàng trăm hộp bỏ thư có vị trí gần vỉa hè; giảm giờ hoạt động tại hàng ngàn chi nhánh, và tăng giá tem trong nước lên 2%. Theo giám đốc điều hành của hệ thống bưu điện quốc gia, Myra Kane, “Do vậy, có rất ít việc chúng tôi có thể làm trừ việc đóng cửa các bưu điện ít được sử dụng”. Ở Bondville, các bưu điện sau sẽ dừng hoạt đồng vào ngày 1 tháng 1:

Khu vực

Vị trí bưu điện

Landpiper

41 đại lộ Brookside

Delforte Park

5734 Livingston

Randall Springs

343 Medollini Drive

đường

TEST 10-PART 7 296 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Một danh sách các chi nhánh toàn quốc dự kiến sẽ bị đóng cửa có thể được xem tại trang web www.npservice.com/actions. Người dân trong cộng đồng có cung cấp phản hồi bằng cách nháy chuột vào mục “liên hệ với chúng tôi” tại trang web này.

Name: Vincent Alvarez 197A.2

Home Address: 460 Brookside Avenue, Bondville, FL 33870

Date: November 28 Comment: I believe that the plan to close three of my town’s four post offices was not well considered. More people than you might think rely on them on a daily basis. I, for one, run a small business from my home and visit my neighborhood post office several times a week to mail orders. It is located a short drive away from my residence, on the same street. In addition, 197A.1 my neighborhood contains a lot of small stores, and the owners ust the local post office to send out orders placed online. As a large numbers of town residents share my sentiments, I hope you will reconsider the decision to close these branches SUBMIT Tên: Vincent Alvarez Địa chỉ nhà: 460 đại lộ Brookside, Bondville, FL 33870 Ngày: 28 tháng 11 Bình luận: tôi tin rằng kế hoạch đóng cửa ba trong số bốn bưu hiện tại thị trấn của tôi đã không được cân nhắc kỹ lưỡng. Nhiều người hơn bạn có thể nghĩ thì phụ thuộc vào chúng hàng ngày. Điển hình, điều đấy đúng với tôi, tôi quản lý một công ty nhỏ tại nhà và đến bưu điện trong vùng của tôi nhiều lần trong tuần để gửi đơn hàng. Bưu điện ở khu vực tôi nằm ở khoảng cách lái xe không xa từ nhà tôi, và cũng nằm trên cùng một đường với nhà tôi. Ngoài ra, khu vực của tôi có rất nhiều các cửa hàng nhỏ, và các chủ cửa hàng sử dụng bưu điện địa phương để gửi đi các đơn hàng được đặt trên mạng. Vì số lượng lớn các người dân ở địa phương có cùng quan điểm với tôi, nên tôi hi vọng bạn sẽ cân nhắc lại quyết định đóng của các chi nhánh này.

TEST 10-PART 7 297 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 Nộp

National Postal Service Public Announcement for Bondville Citizens When it was announced that three of Bondville’s post office were going to be shut down, many local residents filed complaints. They argued that the closures would result in inconvenience. 198B.1 It was also pointed out that the post office in Delforte Park was built in the late 19 th century and is a valuable example of Renaissance Revival architecture. Furthermore, the local government of Bondville helpfully provided us with updated figures on the number of people using each branch. We’ve thus decided to compromise by closing only the Randall Springs brach, which is based in a strip mall and is deemed to have little historical value. To boost the viability of the remaining postal locations, Bondville City Hall has added them to its newly launched Heritage Trail, which runs along Packard Street and other noteworthy streets. Tourists will be invited to buy National Postal Service souvenirs, including specially designed postcards, when they stop by thest sites.

Hệ Thống Bưu Điện Quốc Gia Thông Báo Cộng Đồng Gửi Đến Người Dân Thị Trấn Bondville Khi được thông báo rằng ba trong số các bưu điện của Bondville sắp đóng cửa, nhiều người dân địa phương đã gửi đơn phàn nàn. Họ đưa ra lý lẽ rằng việc đóng cửa sẽ dẫn đến sự bất tiện. Nó cũng đã được chỉ ra rằng bưu điện trong công viên Delforte Park đã được xây dựng vào cuối thế kỷ 19 và nó là một ví dụ quan trọng của kiến trúc thời phục hưng Hơn nữa, chính quyền địa phương thị trấn Bondville giúp ích trong việc cung cấp cho chúng tôi các số liệu được cập nhập về số người sử dụng mỗi chi nhánh. Vì vậy, chúng tôi đã quyết định chấp nhận thay đổi ý kiến bằng cách chỉ đóng chi nhánh Randall Springs, cái mà nằm ở một trung tâm mua sắm và được cho là có ít giá trị lịch sử. Để tăng cường khả năng phát triển của các địa điểm bưu điện còn lại, toà thị chính Bondville đã thêm chúng vào con đường di sản mới được ra mắt, con đường chạy dọc đường Packard và các đường đáng chú ý khác. Các khách du lịch sẽ được mời mua các vật lưu niệm của hệ thống bưu điện quốc gia, bao gồm các bưu thiếp được thiết kế đặc biệt, khi học ghé qua những địa điểm này.

TEST 10-PART 7 298 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

196. What cost-reduction strategy has the National Postal Service NOT tried? (a) Cutting post office hours (b) Eliminating mailboxes (c) Hiring temporary workers (d) Increasing the postage rate

197. What can be inferred about Landpiper Hills? (a) It contains a lot of smallscale enterprises (b) It has a street that is open to pedestrians only (c) It is failing to attract as many tourists as it used to (d) It is the location of an administrative building

196. Chiến lược cắt giảm chi phí nào mà hệ thống bưu điện quốc gia đã KHÔNG thử qua? (a) Cắt giảm giờ làm việc của bưu điện

Xuất bản: 06/01/2021

196. C + Các câu A, B, D đều được đề cập trong bài nên ta loại + mailboxes= boxes= hộp thu

mail

collection

(c) Thuê nhân viên tạm thời

+ raising the price of domestic stamps (tăng giá tem nội địa) đây là một hình thức tăng giá bưu phí HAY NÓI CÁCH KHÁC raising the price of domestic stamps ≈ increasing the

(d) Tăng giá bưu phí

postage rate

(b) Bỏ đi các hợp đựng thư

197. Cái gì có thể được suy luận về Landpiper Hills? (a) Nó có nhiều các công ty (cửa hàng) quy mô nhỏ (b) Nó có một con đường mà chỉ dành cho người đi bộ (c) Nó không thu hút nhiều khách du lịch như nó đã từng (d) Nó là một địa điểm của một hành chính

197.A + Căn cứ 197A.1 cho thấy ở khu vực của Vincent Alvarez sống có rất nhiều các cửa hàng nhỏ + Căn cứ 197A.2 cho thấy khu vực sống của Vincent Alvarez là tại đường Brookside Avenue + Căn cứ 197A.3 cho thấy đường Brookside Avenue thuộc khu vực Landpiper Hills =>Khu vực Landpiper Hills có rất nhiều cửa hàng nhỏ (small stores= small-scale enterprises)

TEST 10-PART 7 299 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 198. Which street has a post office with historical value?

198. Đường nào có một bưu điện có giá trị lịch sử?

(a) (b) (c) (d)

(a)

Đại lộ Brookside

(b)

Đường Livingston

(c)

Mendollini Drive

(d)

Đường Packard

Brookside Avenue Livingston Street Mendollini Drive Packard Street

199. What has the National Postal Service most likely done?

199. Hệ thống bưu điện quốc gia có khả năng đã làm điều gì?

(a) Amended a nationwide policy (b) Conducted a survey of some residents (c) Inspected a historic building (d) Partnered with a local government

(a) Đã thay đổi một chính sách toàn quốc

200. In the announcement, the word “boost” in paragraph 2, line 3, is closest in meaning to

200. Trong thông báo, từ: “tăng” trong đoạn 2, dòng 3, thì gần nghĩa nhất với

(a) (b) (c) (d)

(a) Thúc giục

Hasten Celebrate Test Strengthen

(b) Đã tiến hành một khảo sát về một số người dân (c) Đã thanh tra một toà nhà lịch sử (d) Đã hợp tác với chính quyền địa phương

Xuất bản: 06/01/2021 198.B + Căn cứ 198B.1 cho thấy bưu điện có giá trị lịch sử là bưu điện nằm tại Delforte Park + Căn cứ 198B.2 cho thấy khu vực Delforte Park nằm tại đường Livingston Street =>Bưu điện có giá trị lịch nằm tại đường Livingston Street 199.D + Căn cứ 199D cho thấy Hệ Thống Bưu Điện Quốc Gia đã chấp nhận thay đổi ý kiến bằng cách chỉ đóng cửa một trong số 3 chi nhánh ở khu vực Bondville HAY NÓI CÁCH KHÁC LÀ Hệ Thống Bưu Điện Quốc Gia đã hợp tác với chính quyền địa phương ở Bondville trong việc chỉ đóng cửa 1 chi nhánh bưu điện

200.D + Theo ngữ cảnh bài, ta có boost=strengthen= tăng cường

(b) Làm lễ kỷ niệm (c) Thử nghiệm

TEST 10-PART 7 300 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

(d) Tăng cường TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1.

Article (n) bài báo/ điều khoản/ đồ

110.

A lot of = nhiều

2.

Announcement (n) thông báo

111.

Store (n, v) cửa hàng, lưu trữ

3.

National (adj) thuộc quốc gia

112.

Owner (n) người chủ

4.

Postal service (n) hệ thống bưu điện

113.

Use (n, v) việc sử dụng, sử dụng

5.

Close (v, n, adj, adv) đóng cửa, khu vực

114.

Local (adj, n) địa phương, người địa

được rào, gần gũi, gần

phương

6.

Branch (n, v) chi nhánh, mọc cành

115.

Send out (v) gửi đi

7.

November (n) tháng 11

116.

Place (n, v) nơi chốn, đặt

8.

Face (n, v) khuôn mặt, đối mặt

117.

Online (adj, adv) = trực tuyến

9.

With (prep) với

118.

As= because= since= now that=

10. Sharp (n, adj) hình dạng, rõ rệt/ rõ thấy

seeing that+ SVO= BỞI VÌ

11. Decline (n, v) sự sụt giảm, giảm

119.

A large number of= nhiều

12. Mail (n, v) thư từ, gửi qua bưu điện

120.

Resident (n) người dân

13. Volume (n) số lượng

121.

Share (n, v) cổ phần, chia sẻ

14. Post office (n) bưu điện

122.

Sentiment (n) quan điểm/ tình cảm

15. Across (adv, prep) từ bên này sang bên kia

123.

Hope (n, v) niềm hi vọng, hi vọng

16. Nation (n) nước/ quốc gia

124.

Reconsider (v) cân nhắc lại

17. Struggle (n, v) sự đấu tranh, đấu tranh

125.

Decision (n) quyết định

18. Remain (v) duy trì

126.

Submit (v) nộp

19. Viable (adj) có thể sống/ có thể tồn tại được

127.

Citizen (n) người dân

20. In fact= thật sự

128.

When (conj) khi

21. Have/ has (v) có

129.

Announce (v) thông báo

22. Deficit (n) số tiền thiếu hụt

130.

Be going to= sẽ/ sắp

23. Approximately (adv) roughly= xấp xỉ

131.

Shut down (v) đóng cửa

24. Million (adj, n) triệu

132.

Many (adj, p) nhiều

25. By the end of= trước cuối năm

133.

File complaint = gửi đơn phàn nàn

TEST 10-PART 7 301 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

26. Financial year (n) năm tài chính

134.

Argue (v) đưa ra lý lẽ/tranh cãi

27. Despite= in spite of+ N/ Ving= mặc dù

135.

Closure (n) việc đóng cửa

28. Recent (adj) gần đây

136.

Result in= dẫn đến

29. Attempt (n, v) sự cố gắng, cố gắng

137.

Inconvenience (n) sự bất tiện

30. Decrease (n,v) sự giảm, giảm

138.

Also (adv) cũng

31. Expense (n) phí tổn/ sự chi tiêu

139.

Point out (v) chỉ ra

32. So far= cho tới bây giờ

140.

Build –built-built (v) xây dựng

33. These (adj, p) này, những cái này

141.

Late (adj, adv) muộn

34. Effort (n) sự nổ lực/ sự cố gắng

142.

Century (n) thế kỷ

35. Involve (v) đòi hỏi

143.

And (conj) và

36. Hundreds of= hàng trăm

144.

Valuable (adj, n) quý giá/ quan

37. Curbside (adj) gần vỉ hè 38. Mail collection boxes (n) hòm thư/ hộp bỏ

trọng, châu báu 145.

thư 39. Reduce (n, v) sự giảm, giảm

Example (n, v) ví dụ, dùng làm ví dụ

146.

40. Operating hour (n) thời gian hoạt động

Architecture (n) kiến trúc/ công trình kiến trúc

41. Thousands of= hàng ngàn

147.

Furthermore (adv) hơn nữa

42. Raise (n, v) sự tăng, tăng

148.

Government (n) chính quyền

43. Price (n, v) giá cả, định giá

149.

Helpfully (adv) giúp ích

44. Domestic (adj, n) trong nhà/ nội địa, người

150.

Update (n, v) sự cập nhập, cập nhập

151.

Figure (n) con số

45. Stamp (n, v) con tem, đóng dấu lên

152.

The number of= nhiều

46. Cent (n) đồng xu

153.

Each (adj, adv, p) mỗi

47. According to= theo

154.

Thus (adv) do đó

48. The chief executive officer = CEO (n) giám

155.

Decide (v) quyết định

156.

Compromise (v, n) dàn xếp/ chấp

đầy tớ trong nhà

đốc điều hành

nhận thay đổi, sự dàn xếp

49. There + be= có 50. Consequently (adv) do đó/ vì vậy

157.

Only (adj, adv) duy nhất, chỉ

51. Little (adj, adv, p) ít, ít, một lượng ít

158.

Be based in= nằm tại

TEST 10-PART 7 302 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

52. More (adj, adv, p) nhiều

159.

A strip mall (n) trung tâm mua sắm

53. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ

160.

Be deemed to= được cho là

54. Close (adj, adv, v, n) gần, gần, đóng cửa,

161.

Little (adj, p) nhỏ/ít

162.

Historical (adj) lịch sử

55. Less-used = ít dùng

163.

Value (n, v) giá trị, định giá

56. Post office (n) bưu điện

164.

Boost (n, v) sự tăng lên, tăng lên

57. Following (adj) sau đây/tiếp theo

165.

Viability (n) khả năng tồn tại

58. Cease (v) dừng/ngừng

166.

Remaining (adj) còn lại

59. Operate (v) hoạt động/ phẩu thuật

167.

Postal location (n) bưu điện

60. January (n) tháng 1

168.

Add (v) thêm vào

61. Neighborhood (n) khu vực/ hàng xóm/ vùng

169.

Newly (adv) mới

170.

Launch (n, v) sự ra mắt, ra mắt

62. Location (n) địa điểm

171.

Heritage (n) di sản

63. Nationwide (adj, adv) khắp cả nước/toàn

172.

Trail (n, v) con đường mòn, kéo lê

173.

Along (adv, prep) tiến về phía trước,

khu đất được rào

lân cận=neighbourhood

quốc 64. List (n, v) danh sách, liệt kê 65. Slate (n, adj, v) đá phiến, bằng đá phiến, lợp

dọc theo 174.

Other (adj) khác

175.

Noteworthy (adj) đáng chú ý

176.

Street (n) con đường

177.

Tourist (n) khách du lịch

67. Member (n) thành viên

178.

Invite (v) mời

68. Public (n, adj) công cộng/quần chúng,

179.

Buy= purchase (v) mua

180.

Souvenir (n) đồ lưu niệm

69. May (v) có thể

181.

Specially (adv) đặc biệt

70. Provide (v) cung cấp

182.

Design (n, v) mẫu thiết kế, thiết kế

71. Feedback (n) phản hồi

183.

Postcard (n) bưu thiếp

72. Click (n, v) cú nhấp chuột, nhấp chuột

184.

Stop (n, v) sự dừng lại, dừng lại

73. Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ

185.

Stop by (v) ghé qua

74. Site (n, v) nơi/vị trí, xác định vị trí

186.

Cost-reduction (n) sự giảm chi phí

nhà/dự kiến 66. View (n, v) tầm nhìn/quang cảnh/quan niệm, quan sát

chung/ cộng cộng

TEST 10-PART 7 303 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

75. Name (n, v) tên, đặt tên/chọn

187.

Strategy (n) chiến lược

76. Home address (n) địa chỉ nhà

188.

Try (n, v) sự cố gắng, cố gắng/ thử

77. Date (n, v) ngày, ghi ngày/hẹn hò

189.

Cut (n, v) sự cắt, cắt

78. November (n) tháng 11

190.

Hour (n) giờ

79. Comment (n, v) lời bình luận, bình luận

191.

Eliminate (v) bỏ đi

80. Believe (v) tin tưởng

192.

Mailbox (n) hòm thư

81. Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch/ dự kiến

193.

Hire (n, v) việc thuê, thuê

82. Town (n) thị trấn

194.

Temporary (adj) tạm thời

83. Be well considered= được cân nhắc kỹ

195.

Worker (n) công nhân

196.

Increase (n, v) sự tăng, tăng

84. More (adj, adv, p) nhiều hơn

197.

Postage (n) bưu phí

85. People (n) người

198.

Rate (n, v) giá, định giá

86. Than (prep, conj) hơn

199.

Infer (v) suy luận ra

87. Might (v) có thể

200.

Small-scale = quy mô nhỏ

88. Think (n, v) sự suy nghĩ, suy nghĩ

201.

Enterprise=

lưỡng

89. Rely on (v) phụ thuộc vào

business

(n)

công

ty/doanh nghiệp

90. On a daily basic= hằng ngày

202.

Pedestrian (n) người đi bộ

91. I, for one= điển hình, điều đấy đúng với tôi

203.

Fail to+ V= không làm gì=> fail to

92. Run (v) chạy/ điều hành

attract= không thu hút

93. Small (adj) nhỏ

204.

Attract (v) thu hút

94. Business (n) doanh nghiệp

205.

Used to= đã từng

95. Home (n) nhà

206.

Administrative (adj) hành chính

96. Visit (n, v) sự viếng thăm, viếng thăm/đi đến

207.

Building (n) toà nhà/ việc xây dựng

97. Several (adj, p) nhiều

208.

Most likely= có khả năng nhất

98. Time (n, v) thời gian, tính giờ

209.

Amend (v) sửa/thay đổi

99. Week (n) tuần

210.

Policy (n) chính sách

100.Mail (n, v) bưu kiện, gửi qua bưu điện

211.

Conduct (v) thực hiện

101.Order (v, n) đặt hàng, đơn hàng

212.

Survey (n, v) bài khảo sát, khảo sát

102.Be located = nằm tại

213.

Inspect (v) thanh tra

TEST 10-PART 7 304 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

103.Short (adj, n) ngắn, sự thiếu hụt

214.

Partner with (v) hợp tác với

104.Drive (n, v) việc lái xe, lái xe

215.

Hasten (v) thúc giục

105.Away (adv) xa/ cách xa

216.

Celebrate (v) tổ chức ăn mừng/kỷ

106.Residence (n) nhà/thời gian ở

niệm

107.On the same street= cùng một đường

217.

Test (n, v) bài thử nghiệm, kiểm tra

108.In addition (adv) ngoài ra

218.

Strengthen (v) tăng cường

109.Contain (v) bao gồm

TEST 10-PART 7 305 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

TEST 10-PART 7 306 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

TEST 10-PART 7 307 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

TEST 8 PART 5-TEST 8 Câu

Đề bài

101

Please note that this establishment implements a time limit of 14 days for-------nondefective and unopened purchases.

key B

a) Return (n, v) sự trả lại, trả lại b) Returning (ving) việc trả lại c) Returns (Vs) trả lại d) Returned (Ved) đã trả lại

Giải thích For+ N/ving =>có thể chọn return (Noun) hoặc returning (ving) =>xét sau khoảng trống có cụm N (nondefective and unopende purchases) => loại return (Noun) vì 2 N không đứng kế bên nhau như vậy được

Dịch nghĩa Vui lòng lưu ý rằng công ty này áp dụng mức giới hạn về thời gian 14 ngày cho VIỆC TRẢ LẠI các sản phẩm chưa mở bao bì và không có lỗi

=> cụm N (nondefective and unopende purchases) trong trường hợp này đóng vai trò là tân ngữ của động từ returning

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Please +Vo: vui lòng làm gì 2. Note that: lưu ý rằng 3. Establishment (noun) sự thành lập, công ty 4. Implement (v) thực hiện, thi hành, áp dụng

TEST 10-PART 7 308 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

5. Time (n,v) thời gian, chọn thời gian 6. Limit (n,v) sự giới hạn, hạn chế 7. Non-defective (adj) không bị lỗi 8. Unopened (adj) chưa mở bao bì 9. Purchase (n,v) sự mua hàng/sản phẩm, mua hàng 102

No special seating arrangement was made for the seminar participants, but as-----arrive, attendants will show them to the available seats. a)

These (adj, p) này, những cái này/người này

b)

They (đại từ nhân xưng ở vị trí S) họ/chúng

c)

Their (ttsh) của họ/của chúng

d)

Them (đại từ nhân xưng ở vị trí O) họ/chúng

B

As (liên từ)+ SVO =>vị trí khoảng trống cần điền 1 từ đứng được ở vị trí S => these và they đều có thể đứng ở vị trí S => dịch nghĩa=> chọn they

Không có sự sắp xếp ghế ngồi đặc biệt được thực hiện cho những người tham dự hội nghị chuyên đề, nhưng khi HỌ đến, nhân viên phục vụ sẽ dẫn họ tới các ghế trống

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. No (adj) không 2. Special (adj, noun) đặc biệt, sự kiện đặc biệt

TEST 10-PART 7 309 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

3. Seating (noun) ghế ngồi 4. Arrangement (noun) sự sắp xếp 5. Seminar (noun) hội nghị chuyên đề 6. Participant (noun)=attendee= người tham gia/tham dự 7. As (conj) khi 8. Arrive (v) đến 9. Attendant (noun) người phục vụ 10. Show sb to= dẫn ai tới…. 11. Show (n,v) buổi biểu diễn, dẫn 12. Available (adj) sẵn có, trống 13. Seat (n,v) ghế ngồi, ngồi 103

Human resources will periodically-----employees to determine if they are meeting the company’s performance standards.

C

Dịch và chọn từ hợp Bộ phận nhân sự sẽ nghĩa ĐÁNH GIÁ nhân viên định kỳ để xác định liệu rằng họ có đáp ứng các tiêu chuẩn thực hiện của công ty không

a) Legitimize (v) hợp pháp hoá b) Register (n,v) sổ sách, đăng ký c) Evaluate (v) đánh giá d) Coordinate (n,v) toạ độ, phối hợp

TEST 10-PART 7 310 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Human resources (n) bộ phận nhân sự 2. Periodically (adv) định kỳ 3. Employee (n) nhân viên 4. Determine (v) xác định 5. If: nếu, liệu rằng 6. Meet (v) gặp mặt, đáp ứng 7. Company= business= establishment=công ty 8. Performance (n) sự thực hiện, thành tích, thành công 9. Standard (n,adj) tiêu chuẩn 104

Having studied South America for several decades, Professor Hartley-------the preeminent authority on its civilizations. a) Is considered (thể bị động) được/bị coi là b) Considering (ving) cân nhắc

A

Vị trí khoảng trống đứng sau chủ ngữ “professor Hartley”=> vị trí này cần 1 động từ chính (động từ chia thì) =>A và D đều là động từ chia thì

Đã nghiên cứu về vùng Nam Mỹ khoảng mấy thập kỷ, giáo sư Hartley ĐƯỢC COI LÀ một người nổi tiếng, có kiến thức uyên thâm về nền văn mình của vùng đấy

=>dịch và chọn từ hợp nghĩa

c) Consideration (n) sự cân nhắc d) Considers (Vs) cân nhắc

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Study (n,v) việc nghiên cứu, nghiên cứu

TEST 10-PART 7 311 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

2. Several+ Ns: nhiều 3. Decade (n) thập kỷ, mười năm 4. Professor (n) giáo sư 5. Preeminent (adj) xuất sắc, nổi tiếng 6. Authority (n) nhà chức trách, người có kiến thức uyên thâm 7. On (prep) về 8. Civilization (n) nền văn mình 9. Its (ttsh) của nó =>trong bài “its-của nó” ý là đang nói về “của vùng Nam Mỹ” nên khi dịch ta có thể biến đổi thành “của vùng đấy” cho câu văn sáng nghĩa hơn 105

The espresso machine C comes with an easily----nozzle that allows users to control the amount of coffee dispensed. a) Adjust chỉnh

(v)

a/an/the+adv+--adj/N phụ--+N chính =>có thể điền adj hoặc N=> chọn adj vì 4 đáp án không có N

điều

Máy pha cà phê hơi đi kèm với một cái vòi CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH ĐƯỢC một cách dễ dàng-cái mà cho phép người dùng điều chỉnh lượng cà phê tạo ra

b) Adjusts (Vs) điều chỉnh c) Adjustable (adj) có thể điều chỉnh được d) To adjust (to+ Vo) để điều chỉnh

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Espresso (noun) cà phê hơi 2. Come with (v) đi kèm với

TEST 10-PART 7 312 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

3. Easily (adv) một cách dễ dàng 4. Nozzle (noun) vòi 5. Allow (v) cho phép 6. User (noun) người dùng 7. Control (n,v) sự điều chỉnh, điều chỉnh 8. Amount (noun) số lượng, lượng 9. Coffee (noun) cà phê, tách cà phê, màu cà phê 10. Dispense (v) tạo ra, cho ra 106

------the new payment C method postponed the pay date, the employees appreciate the benefits of the new system. a) Because (conj)=as=for=since= now that=seeing that+ svo: bởi vì

Dịch nghĩa=> cần điền 1 MẶC DÙ phương pháp từ mang nghĩa MẶC DÙ thanh toán mới đã làm hoãn ngày nhận lương, =>despite và although nhưng nhân viên vẫn đều có nghĩa là MẶC đánh giá cao về các lợi DÙ ích của phương pháp => xét ngữ pháp, sau mới này khoảng trống là SVO =>chọn although

b) Despite (prep)=in spite of+N/ving: mặc dù c) Although (conj)=though=even though=however+ adj/adv+SV= no matter how+adj/adv+SV= adj/adv+ as/though+ SV= mặc dù, cho dù d) Perhaps (adv) có lẽ

TEST 10-PART 7 313 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. New (adj) mới 2. Payment (noun) sự thanh toán 3. Method (noun) phương pháp 4. Postpone (v) trì hoãn=delay 5. The pay date (noun) ngày nhận lương 6. Pay (n,v) lương, thanh toán 7. Employee (noun) nhân viên 8. Appreciate (v) biết ơn, đánh giá cao 9. Benefit (n,v) lợi ích, làm lợi cho 10. System (noun) hệ thống, phương pháp 107

--------hearing the fire alarm, the students evacuated the building via the nearest exit.

A

Dịch và chọn từ hợp NGAY KHI nghe thấy nghĩa tiếng còi báo cháy, sinh viên đã sơ tán khỏi toà nhà qua lối ra gần nhất

a) Upon (prep) ngay khi b) From (prep) từ c) Within (prep) trong vòng d) Besides (prep, conj) ngoài…ra, ngoài ra

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Hear (v) nghe thấy, nghe 2. Fire (n,v) lửa, đốt 3. Alarm (n,v) còi báo, làm cho hoảng sợ

TEST 10-PART 7 314 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

4. Student (noun) học sinh, sinh viên 5. Evacuate (noun) sơ tán khỏi 6. Building (noun) toà nhà, việc xây dựng 7. Via (prep) qua 8. Nearest (adj so sánh nhất) gần nhất 9. Exit (noun) lối ra 108

Citizens expressed their----for the mayor, who helped the city become financially solvent after 10 years of being heavily in debt.

A

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Appreciation (noun) sự cảm kích, sự đánh giá cao

Người dân đã bày tỏ SỰ CẢM KÍCH của họ đối với ngài thị trưởng, người mà đã giúp thành phố đủ về phương diện tài chính đã đủ tiền trả nợ sau 10 năm thiếu nợ trầm trọng

b) Applause (noun) sự tán thưởng c) Responsibility (noun) trách nhiệm d) Reluctance (noun) miễn cưỡng, điện trở

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Citizen (noun) người dân 2. Express (v,adj, adv,n) bày tỏ, nhanh chóng, nhanh chóng, người đưa thư hoả tốc 3. Mayor (noun) ngài thị trưởng 4. Help (n,v) sự giúp đỡ, giúp đỡ

TEST 10-PART 7 315 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

5. City (noun) thành phố 6. Become (linking verb) trở nên/thành 7. Financially (adv) về mặt tài chính 8. Solvent (n, adj) dung môi, có đủ tiền trả nợ 9. Be in debt: thiếu nợ 10. Heavily (adv) nặng nề, trầm trọng 109

Long Road Truck Rental posted an announcement stating that it-----employees to wear jeans with company shirts beginning on April 2. a) Allow (v) cho phép b) Would allow (tương lai trong quá khứ) sẽ cho phép c) Is allowed (thể bị động) bị/được cho phép d) Were allowing (quá khứ tiếp diễn) đã đang cho phép

B

Áp dụng sự hoà hợp giữa các thì, ta có động từ trước THAT là “posted” thuộc thì QKĐ, nên động từ nằm trong mệnh đề sau THAT sẽ thuộc về một trong các thì sau: 1/ QKĐ

Công ty cho thuê xe tải chạy đường dài Long Road Truck Rental đã đăng một thông báo nói rõ rằng nó SẼ CHO PHÉP nhân viên mặc quần jeans với áo sơ mi của công ty bắt đầu vào ngày 2 tháng 4

2/ QKTD 3/ Tương lai trong quá khứ (would+ Vo) 4/ HTĐ (diễn tả chân lý) =>B và D phù hợp =>dịch nghĩa và chọn từ hợp nghĩa

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Long (adj, adv) dài 2. Road (n) con đường 3. Truck (n,v) xe tải, buôn bán/chở bằng xe tải

TEST 10-PART 7 316 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

4. Rental (n,v) sự cho thuê, cho thuê 5. Post (n,v) trụ cột, bố trí vị trí/dán/đăng 6. Announcement (n) thông báo 7. State (n,adj,v) bang, thuộc về bang, nói rõ 8. Employee (n) nhân viên 9. Wear (n,v) quần áo, mặc/hao mòn 10. Company =business=enterprise=establishment= công ty 11. Shirt (n) áo sơ mi 12. Begin (v) bắt đầu 110

With----information available on the terrain, the hikers hired a personal guide in order to ensure their safety.

B

a) Few (adj)+ Ns: rất ít

Dịch nghĩa=> A và B hợp nghĩa=> xét ngữ pháp =>information là N không đếm được =>chọn little

b) Little (adj) + N không đếm được: rất ít

Với RẤT ÍT thông tin sẵn có về địa hình, những người đi bộ đường dài đã thuê một hướng dẫn viên riêng để đảm bảo sự an toàn của họ

c) Most (adj) nhiều nhất d) This (adj, p) này, cái này

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Information (n) thông tin 2. Available (adj) có sẵn, trống chỗ 3. Terrain (n) địa hình 4. Hiker (n) người đi bộ đường dài

TEST 10-PART 7 317 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

5. Hire (n,v) sự thuê, thuê 6. Personal (adj) riêng, cá nhân 7. Guide (v,n) hướng dẫn, hướng dẫn viên 8. In order to= so as to= to+ Vo: để làm gì 9. Ensure =insure (v) đảm bảo 10. Safety (n) sự an toàn 111

Ms. Latta usually uses her car to get to work, but she finds it simpler to commute via bus than-------with city traffic.

B

a) Deals (Vs, Ns) đối phó, hợp đồng

Ta có động từ trước và sau THAN phải cùng 1 dạng, trước là “to Vo-to commute” sau cũng phải là “to Vo” =>chọn to deal

Bà Latta thường sử dụng xe của bà ấy để đi đến chỗ làm, nhưng bà ấy cảm thấy nó đơn giản hơn khi đi bằng xe bus hơn là ĐỐI PHÓ với giao thông thành phố

b) To deal (to+ Vo) đối phó c) Is dealing (httd) đang đối phó d) Has been dealing (hthttd) đã đối phó

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Usually (adv) thường 2. Use (n,v) sự sử dụng, sử dụng 3. Car (noun) xe ô tô, toa chở hàng 4. Get to work: đi tới chỗ làm 5. Find (n,v) sự tìm thấy, tìm thấy/cảm thấy

TEST 10-PART 7 318 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

6. Simpler (adj so sánh hơn) đơn giản hơn 7. Commute (v) đi lại 8. Via (prep) bằng 9. Bus (n,v) xe bus, đi bằng xe bus 10. City (adj) thành phố 11. Traffic (noun) giao thông 112

The program for the charity concert is-----and subject to change depending on the availability of performers.

C

Dịch và chọn từ hợp Chương trình dành cho nghĩa buổi hoà nhạc từ thiện thì TẠM THỜI và có khả năng thay đổi phụ thuộc và việc rảnh của những người biểu diễn

a) Exempt (v,adj,n) miễn thuế, miễn thuế, sự miễn thuế b) Privileged (ved) đã ban đặc ân c) Tentative (adj) tạm thời d) Finalized (ved) đã hoàn thành

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Program (n,v) chương trình, lập trình 2. Charity (noun) hội từ thiện, lòng nhân hậu 3. Concert (n,v) buổi hoà nhạc/sự hoà hợp, hoà hợp 4. Be subject to: có khả năng 5. Change (n,v) sự thay đổi, thay đổi

TEST 10-PART 7 319 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

6. Depend on (v) phụ thuộc vào 7. Availability (noun) việc rảnh rỗi, sự sẵn có 8. Performer (noun) người biểu diễn 113

Students-------for the bar B exam are encouraged to review questions included on previous tests. a) Repeating (ving) lặp lại

Dịch và chọn từ hợp Sinh viên CHUẨN BỊ nghĩa cho kỳ thi được khuyến khích xem lại các câu hỏi được bao gồm trong các bài kiểm tra trước đó

b) Preparing (ving) chuẩn bị c) Accounting (ving) coi là, giải thích d) Campaigning (ving) tham gia một chiến dịch

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Student (noun) sinh viên, học sinh 2. The bar exam (noun) kỳ thi 3. Encourage (v) khuyến khích 4. Review (n,v) sự xem lại, xem lại 5. Question (n,v) câu hỏi, đặt câu hỏi 6. Include (v) bao gồm 7. Previous (adj) trước đó 8. Test (n,v) bài kiểm tra, kiểm tra

TEST 10-PART 7 320 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 114

-------temperatures are B expected to drop during the day, it might be wise to bring a warm winter coat. a) Unless (conj) trừ phi

Xuất bản: 06/01/2021 Dịch nghĩa và chọn từ CÂN NHẮC nhiệt độ phù hợp được cho rằng sẽ giảm trong suốt ngày, nên có thể xem là sáng suốt khi mang theo một cái áo mùa đông ấm áp

b) Given that (conj) xét, cân nhắc c) Except for= barring= apart from= trừ….ra, ngoài ra d) As well as: không những….mà còn

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Temperature (noun) nhiệt độ 2. Be expected to: được cho rằng 3. Drop (n,v) giọt, giảm 4. During (prep) trong suốt 5. Wise (adj) sáng suốt 6. It might be wise: có thể được xem là sáng suốt 7. Bring (v) mang theo 8. Warm (adj) ấm áp 9. Winter (n,v) mùa đông, tránh rét/trú đông 10. Coat (n,v) áo khoác, phủ /bọc 115

Mr. Powers informed a A customer that the special security service was not

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

Ông Powers đã cho khách hàng biết rằng dịch vụ bảo vệ đặc

TEST 10-PART 7 321 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

customizable, but that the payment terms were------.

biệt thì không tuỳ chỉnh theo ý khách hàng, nhưng các điều khoản thanh toán CÓ THỂ THƯƠNG LƯỢNG ĐƯỢC

a) Negotiable (adj) có thể thương lượng được b) Probable (adj,n) có thể xảy ra, người/vật có khả năng được chọn c) Knowledgeable (adj) thành thạo d) Profitable (adj) mang lợi

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Inform sb of/about sth/inform sb that: thông báo cho ai biết cái gì/điều gì 2. Special (adj, noun) đặc biệt, sự kiện đặc biệt 3. Security (noun) an ninh, bảo vệ 4. Service (n,v) dịch vụ, phục vụ 5. Customizable (adj) có thể tuỳ chỉnh theo ý khách hàng 6. Payment (noun) sự thanh toán 7. Term (noun) điều khoản 116

MevTech representatives-----arranged a press conference in order to address the sudden surge in customer

D

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

Những người đại diện của công ty MevTech đã NHANH CHÓNG sắp xếp một buổi họp báo để giải quyết sự tăng lên đột

TEST 10-PART 7 322 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

complaints regarding their products.

ngột các phàn nàn của khách hàng về sản phẩm của họ

a) Greatly (adv) rất b) Noticeably (adv) đáng lưu ý c) Severely (adv) khắc khe d) Hastily (adv) vội vàng, nhanh chóng

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Representative (noun) người đại diện 2. Arrange (v) sắp xếp 3. Press conference= news conference (noun) buổi họp báo 4. In order to= so as to= to+ Vo= để làm gì 5. Address (n, v) địa chỉ, đọc bài diễn văn 6. Sudden (adj) đột ngột 7. Surge (n,v) sư tăng lên, tăng lên 8. Customer= client (noun) khách hàng 9. Complaint (noun) lời phàn nàn 10. Regarding= about= in terms of (prep) về 11. Product (noun) sản phẩm 117

-----speculation that Whitmore Incorporated was in talks to merge with Busch & Hawley, stock prices for both

A

Dịch nghĩa ta thấy Amid có nghĩa hợp lý nên ta chọn * lưu ý: không chọn Since vì Since chỉ có nghĩa là BỞI VÌ khi

GIỮA các suy đoán rằng tập đoàn Whitmore Incorporated đã đàm phán với công ty Busch & Hawley, giá

TEST 10-PART 7 323 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương companies began rising. a) Amid (prep) giữa b) Until=till (conj, prep) cho tới khi c) Since (conj, prep) bởi vì, kể từ khi d) Across (adv, prep) băng qua

Xuất bản: 06/01/2021 nó là Liên từ, mà trong trường hợp này, Since không là Liên từ, sau Since là danh từ- speculation, mệnh đề mở đầu bằng That: “that Whitmore Incorporated was in talks to merge with Busch & Hawley” là mệnh đề danh ngữ, đóng vai trò đồng vị của danh từ speculation. Đừng nhầm lẫn mệnh đề quan hệ mở đầu bằng that và mệnh đề danh ngữ đóng vai trò là đồng vị, ta có một mẹo nhỏ để phân biết 2 loại mệnh đề này, nếu sau “that” là một câu đủ thì đấy là mệnh đề danh ngữ đóng vai trò là đồng vị cho danh từ phía trước, ngược lại nếu là câu thiếu thì đấy là mệnh đề quan hệ mở đầu bằng “that”. Xét câu đề bài, ta thấy phía sau “that”là một câu đầy đủ thành phần nên mệnh đề that này phải là mệnh đề danh ngữ đóng vai

cổ phiếu của cả hai công ty đã bắt đầu tăng

TEST 10-PART 7 324 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 trò đồng vị của danh từ trước nó.

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Speculation (noun) sự suy đoán, sự đầu cơ 2. Be in talks: đàm phán, thương lượng 3. Merge with: sáp nhập với 4. Stock price (noun) giá cổ phiếu 5. Both (adj, p) cả hai 6. Company (noun) công ty, người đi cùng 7. Rise (n,v) sự tăng, tăng 118

Mr. Barton received a B notice for an unpaid electricity bill and was asked to pay immediately to ensure-----of the service. a) Application (noun) sự áp dụng, phần mềm ứng dụng, đơn xin

Dịch và chọn từ hợp Ông Barton đã nhận nghĩa được một thông báo về một hoá đơn tiền điện chưa được thanh toán và đã được yêu cầu thanh toán ngay lặp tức để đảm bảo SỰ TIẾP TỤC của dịch vụ

b) Continuation (noun) sự tiếp tục c) Origination nguồn gốc

(noun)

d) Celebration (noun) sự tán dương

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Receive (v) gặp

TEST 10-PART 7 325 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

2. Notice (n,v) thông báo, thông báo 3. Unpaid (adj) chưa được thanh toán 4. Electricity (noun) điện 5. Bill (n,v) hoá đơn, làm hoá đơn 6. Be asked to: được yêu cầu làm gì 7. Pay (n,v) lương, thanh toán 8. Ensure= insure (v) đảm bảo 9. Service (n,v) dịch vụ, phục vụ 119

The company Web site recently underwent significant changes making------who logged on confused by the modifications. a) All (adj,adv,p) toàn bộ, hoàn toàn, tất cả

A

Dịch và chọn từ hợp Web site của công ty nghĩa gần đây đã trải qua những sự thay đổi lớn làm cho TẤT CẢ MỌI NGƯỜI- người mà đã đăng nhập vào- bị bối rối bởi những sự thay đổi

b) Either (adj, p) cái này hoặc cái kia c) More (adv, adj, p) nhiều hơn, nhiều hơn, hơn nữa d) None (p) không ai

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Company (n) công ty, người đi cùng, khách khứa 2. Recently (adv) gần đây 3. Undergo (v) trải qua

TEST 10-PART 7 326 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

4. Significant (adj) lớn, đáng kể 5. Change (n,v) sự thay đổi, thay đổi 6. Log on/in (v) đăng nhập 7. Confused (adj) bối rối 8. Modification (n) sự thay đổi 120

Mr. Simmons is------in C charge of keeping financial records, but he also takes care of other minor duties.

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Steeply (adv) dốc

Ông Simmons CHỦ YẾU chịu trách nhiệm về việc lưu trữ sổ sách tài chính, nhưng ông ấy cũng lo liệu về các công việc lặt vặt khác

b) Shortly (adv) ngắn gọn c) Mainly (adv) phần lớn d) Affordably (adv) một cách hợp lý

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Be in charge of: chịu trách nhiệm về 2. Keep records: lưu trữ sổ sách 3. Financial (adj) tài chính 4. Also (adv) cũng, ngoài ra 5. Take care of: lo liệu 6. Other (adj)+ Ns: cái gì khác 7. Minor (adj) nhỏ, lặt vặt 8. Duty (noun) công việc, nghĩa vụ

TEST 10-PART 7 327 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 121

After closely inspecting the antique cabinet alongside the reproduction, the dealer could identify the------characteristics of each.

B

a) Distinguished (adj) xuất sắc, thành công

Xuất bản: 06/01/2021 The+--adj/N--+N =>vị trí khoảng trống có thể điền 1 N hoặc 1 adj =>có thể distinguishing distinguished

chọn hoặc

Sau khi kiểm tra kỹ lưỡng cái tủ cổ nằm sát bên cái tủ bản sao, người bán hàng có thể xác định được các đặc điểm ĐẶC TRƯNG của mỗi cái

=>dịch nghĩa

b) Distinguishing (adj) đặc trưng c) Distinguishes (Ves) phân biệt d) Distinguish (v) phân biệt

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Closely (adv) thân cận, cẩn thận, kỹ lưỡng 2. Inspect (v) kiểm tra 3. Antique (n,v) đồ cổ, cổ xưa 4. Cabinet (noun) tủ 5. Alongside (prep) nằm kế bên, kế bên 6. Reproduction (noun) bản sao của cái gì 7. Dealer (noun) người buôn bán, người chia bài 8. Identify (v) xác định được 9. Characteristic (noun) đặc điểm 10. Each (adj, p) mỗi, mỗi cái/thứ/người

TEST 10-PART 7 328 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 122

The CEO-----resisted D appeals from investors to expand the business, but he has since changed his mind.

Xuất bản: 06/01/2021 Dịch và chọn từ hợp nghĩa

a) Accordingly (adv) sao cho phù hợp

Ngài CEO BAN ĐẦU đã phản đối các yêu cầu giúp đỡ từ các nhà đầu tư để mở rộng việc kinh doanh, nhưng sau đấy ông ấy đã thay đổi suy nghĩ

b) Exactly (adv) chính xác c) Ultimately (adv) cuối cùng d) Initially (adv) lúc đầu, ban đầu

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Resist (v) phản đối 2. Appeal (noun) yêu cầu giúp đỡ 3. Investor (noun) nhà đầu tư 4. Expand (v) mở rộng 5. Business (noun) doanh nghiệp, công việc kinh doanh 6. Since (adv) từ đó, sau đấy 7. Change (n,v) sự thay đổi, thay đổi 8. Mind (noun) tâm trí, suy nghĩ 123

Ms. Muncy prefers B investing in bonds and mutual funds rather than facing the daily -----of individual stocks.

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

Bà Muncy thích đầu tư vào trái phiếu và quỹ tương hỗ hơn là đối mặt với CÁC SỰ DAO ĐỘNG hằng

TEST 10-PART 7 329 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

a) Pronunciations (Ns) sự phát âm

ngày của cổ phiếu cá nhân

b) Fluctuations (Ns) sự dao động c) Experimentations (Ns) sự thử nghiệm d) Installations (Ns) sự lắp đặt

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Prefer ving rather than ving: thích làm gì hơn làm gì 2. Invest (v) đầu tư 3. Bond (noun) trái phiếu 4. Mutual fund (noun) quỹ tương hỗ 5. Face (n,v) mặt, đối mặt 6. Daily (adj, adv) hằng ngày 7. Individual stock (noun) cổ phiếu cá nhân 124

Sports commentators have been guessing ----of the weaker teams in the league will still be eligible to participate. a) What (adj, p) gì, cái gì

B

Dịch và chọn từ hợp Các bình luận viên nghĩa thể thao đã dự đoán ĐỘI NÀO trong các đội yếu hơn trong liên đoàn sẽ vẫn có khả năng tham gia (trận đấu)

b) Which (adj, p) nào, cái nào c) That (adj, p, adv) đó, cái đó, đến thế

TEST 10-PART 7 330 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

d) Whose (adj, p) của ai

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Sport (noun) thể thao 2. Commentator (noun) bình luận viên 3. Guess (n,v) sự đoán, đoán 4. Which (p) cái nào=> trong ngữ cảnh bài, ta dịch là “đội nào” 5. Weaker (adj so sánh hơn) yếu hơn 6. Team (n,v) đội, lập đội 7. League (n,v) liên đoàn/liên hiệp, liên hiệp với 8. Still (adv, adj) vẫn, tĩnh lặng 9. Be eligible to +Vo: có khả năng làm gì 10. Participate (v) tham gia 125

Crime rates have A decreased considerably, thanks in part to the establishment of hotlines that people can use to----- report suspicious behavior. a) Anonymously (adv) một cách nặc danh, nặc danh

Câu sau that: “people can use to report suspicious behavior” là một câu đầy đủ nghĩa =>vị trí cần điền một Adv

Tỷ lệ tội phạm đã giảm đáng kể, một phần nhờ vào sự lập ra của đường dây nóng mà mọi người có thể sử dụng để báo cáo NẶC DANH hành vi đáng ngờ

b) Anonymity (noun) tình trạng nặc danh c) Anonymousness (noun) sự nặc danh

TEST 10-PART 7 331 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

d) Anonymous (adj) nặc danh

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Crime (noun) tội phạm 2. Rate (n,v) tỉ lệ, đánh giá 3. Decrease (n,v) sự giảm, giảm 4. Considerably (adv) đáng kể=significantly 5. Thanks to (prep) nhờ vào 6. In part = partly (adv) một phần 7. Establishment (noun) sự lập ra, công ty 8. Hotline (noun) đường dây nóng 9. Use (n,v) sự sử dụng, sử dụng 10. Report (n,v) bản báo cáo, báo cáo 11. Suspicious (adj) đáng nghi 12. Behavior (noun) hành vi 126

----letting recyclable C materials at the office go to waste, the Colton Company brings them to a local recycling center. a) After (prep, conj) sau khi

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

THAY VÌ để các vật liệu có thể tái chế được tại văn phòng để lãng phí, thì công ty Colton Company mang chúng tới trung tâm tái chế địa phương

b) Nevertheless (adv, conj) tuy nhiên c) Instead of = in place of: thay vì

TEST 10-PART 7 332 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

d) Not only : không những

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Let (v) để 2. Recyclable (adj) có thể tái chế được 3. Material (noun) vật liệu, chất liệu 4. Office (noun) văn phòng 5. Go to waste: bỏ phỉ, lãng phí 6. Bring (v) mang 7. Local (adj, noun) địa phương, người địa phương 8. Recycling (noun) sự tái chế 9. Center (n,v) trung tâm, đặt vào trung tâm 127

For the directors’ luncheon, the administrative department reserved a -----room away from the main dining area to discuss sensitive issues.

D

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

Về buổi tiệc trưa của các giám đốc, bộ phận hành chính đã đặt một phòng RIÊNG cách xa khu vực ăn chính để bàn về những vấn đề nhạy cảm

a) Relevant (adj) có liên quan b) Crowded (ved) đông đúc c) Decorated (ved) được trang trí d) Private (adj) riêng

TEST 10-PART 7 333 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. For (prep) về/ đối với 2. Director (noun) giám đốc/ nhạc trưởng/ đạo diễn 3. Luncheon (noun) buổi tiệc trưa 4. Administrative (adj) hành chính 5. Department (noun) bộ phận/bộ 6. Reserve (n, v) khu bảo tổn, đặt chỗ/bàn 7. Room (n,v) phòng, chừa chỗ cho gì 8. Away from= cách xa 9. Main (adj) chính 10. Dining area (noun) khu vực ăn 11. Discuss (v) thảo luận 12. Sensitive (adj) nhạy cảm 13. Issue (n, v) vấn đề, phát hành 128

Dr. Marcus spoke-----the allotted 30 minutes, leaving no time for questions after his speech. a) Beyond (prep) vượt, vượt giới hạn

A

Dịch và chọn từ hợp Tiến sĩ Marcus đã nói nghĩa VƯỢT 30 phút chỉ định, không để lại thời gian cho các câu hỏi sau bài diễn văn của ông ấy

b) About (prep) về c) Under (prep, adv) dưới d) Around (prep) vòng quanh

TEST 10-PART 7 334 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Speak (v) nói, phát biểu 2. Allot (v) giao, phân công, chỉ định 3. Minute (v,noun) ghi vào biên bản, biên bản/phút 4. Leave (v,noun) để lại/đi, sự nghỉ phép 5. Time (n,v) thời gian, chọn thời gian 6. Question (n,v) câu hỏi, đặt câu hỏi 7. Speech (noun) bài diễn văn 129

The Nigel Art Gallery B was small relative to well-known museums, but its sculptures were-----among the best in the world.

Be+...Adv…+ giới từ

cụm

=>vị trí cần 1 adv bổ nghĩa cho cụm giới từ phía sau nó

a) Arguable (adj) đáng tranh cãi

Nhà trưng bày nghệ thuật Nigel thì hơi nhỏ so với các viện bảo tàng nổi tiếng, nhưng các bức điêu khắc của nó ĐƯỢC CHO RẰNG nằm trong số các bức điều khắc đẹp nhất trên thế giới

b) Arguably (adv) người ta có thể cho rằng, được cho rằng c) Argument (noun) lý lẽ, sự tranh luận d) Argues (v) tranh luận

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Art (noun) nghệ thuật, mưu mẹo 2. Gallery (noun) nhà/phòng trưng bày 3. Small (adj) nhỏ

TEST 10-PART 7 335 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

4. Relative to: so với 5. Well-known: nổi tiếng 6. Museum (noun) viện bảo tàng 7. Sculpture (n,v) bức điêu khắc, điêu khắc 8. Among (prep) nằm trong số, giữa 9. The best (noun) những điều/cái tốt nhất=> ngữ cảnh của bài, “the best” ám chỉ “các bức điêu khắc đẹp nhất” 10. World (noun) thế giới 130

In an attempt to make its A products immediately-----, the company worked with a top advertising agency on an eyecatching logo. a) Identifiable (adj) có thể nhận ra được

Make +O+ (adv)+-adj-=>make [its products] immediately +--adj-=>vị trí khoảng trống cần 1 adj bổ nghĩa cho O

Cố gắng làm cho sản phẩm của nó ngay lặp tức CÓ THỂ NHẬN RA ĐƯỢC, công ty đã làm việc với một hãng quảng cáo hàng đầu về một cái logo bắt mắt

b) Identifying (ving) nhận ra c) Identification (n) sự nhận ra d) Identify (v) nhận ra

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. In an attempt to= in an effort to= cố gắng làm gì 2. Make+O+ adj: khiến cho/làm cho cái gì có tính chất gì 3. Immediately (adv) ngay tức khắc 4. Company (n) công ty, người đồng hành

TEST 10-PART 7 336 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

5. Work with (v) làm việc với 6. Top (adj) hàng đầu 7. Advertising (n) quảng cáo 8. Agency (n) hãng, chi nhánh, công ty 9. Eye-catching (adj) bắt mắt

PART 6 TEST 8 Questions 131-134 refer to the following announcement

Các câu hỏi 131-134 tham khảo thông báo sau đây

Toronto Youth Orchestra (TYO) Canada Tour

Tua Lưu Diễn Canada Của Dàn Nhạc Tuổi Trẻ Toronto (Tyo)

In celebration of the TYO’s 10th anniversary, the orchestra will tour Canada for the first time, with four performances scheduled. The tour will begin in Vancouver on November 8, include stops in Winnipeg and Quebec City, and end in Toronto on November 16. The---[131]--performance, in Toronto, will take place at Glenview Auditorium. Over 4,000 members of the public are expected to attend this show

Để mừng kỷ niệm 10 năm ngày thành lập của dàn nhạc TYO, dàn nhạc sẽ đi tua lưu diễn Canada lần đầu tiên, với bốn buổi biểu diễn được lên lịch. Tua diễn sẽ bắt đầu tại Vancouver vào ngày 8 tháng 11, bao gồm các điểm dừng chân tại Winnipeg cũng như thành phố Quebec, và kết thúc tại Toronto vào ngày 16 tháng 11. Buổi biểu diễn cuối cùng ở Toronto, sẽ diễn ra tại toà nhà Glenview Auditorium. Hơn 4000 thành viên trong cộng đồng được cho rằng sẽ tham gia show diễn này.

Founded by Yves Guilmette, the TYO has been recognized for its—[132]--- efforts. Its goal is to provide residents of Toronto’s underserved neighborhoods with access to a musical education by offering academic assistance.---[133]---. Many of those who have been given musical training by TYO

Được thành lập bở Yves Guilmette, dàn nhạc TYO đã được công nhận về các nổ lực hướng tới cộng đồng của nó. Mục tiêu của nó là cung cấp cho người dân ở những khu vực khó khăn sự tiếp cận đến nền giáo dục âm nhạc bằng cách cung cấp sự hỗ trợ học

TEST 10-PART 7 337 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương members have gone on to join the orchestra themselves The tour—[134]---by a donation from Maple Union Bank. For ticket information, visit www.tyo.org.

Xuất bản: 06/01/2021 thuật. Những người tham dự cũng sẽ được nhận các dụng cụ âm nhạc miễn phí. Nhiều trong số những người mà đã được nhận sự đào tạo về âm nhạc bởi các thành viên của dàn nhạc TYO đã chuyển sang gia nhập dàn nhạc tự nguyện. Tua diễn đang được hỗ trợ kinh phí bởi sự quyên góp đến từ ngân hàng Maple Union Bank. Để biết thêm thông tin về vé tham gia, hãy ghé qua địa chỉ web: www.tyo.org.

131.

131. A

a) Final (n,adj) trận chung kết, cuối cùng/hoàn thiện

Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) Outdoor (adj) ngoài trời c) Exclusive (adj, n) dành riêng cho/ độc quyền, truyện dành riêng cho 1 chuyên mục của tờ báo d) Initial (adj, v) bắt đầu, ký tắt vào 132.

132. B

a) Budgeting (ving) ghi vào ngân sách

Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) Outreach (n,adj) hướng tới cộng đồng c) Marketing (ving) tiếp thị d) Expansion (n) sự mở rộng 133.

133. B

a) Several famous pop stars are expected to make an appearance

Giải thích: dịch và chọn câu hợp nghĩa a) Nhiều ngôi sao nhạc pop nổi tiếng được mong đợi sẽ xuất hiện

TEST 10-PART 7 338 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

b) Participants also receive free instruments

b) Những người tham dự cũng sẽ được nhận các dụng cụ âm nhạc miễn phí

c) The recording will later be released as an album

c) Hình ảnh, âm thanh được thu sau đấy sẽ được phát hành như một album

d) Some feel that the school should stick to its original objectives

d) Một vài người cảm thấy rằng trường học nên chỉ thực hiện các mục tiêu nguyên thuỷ của nó

134.

134. D

a) Funded (ved-qkđ) hỗ trợ phí, cung cấp tiền

Giải thích: đọc các dòng đầu của bài, ta thấy tua biểu diễn này chưa diễn ra, tức là nó chưa xảy ra trong quá khứ

b) Will fund (tlđ) sẽ hỗ trợ phí, sẽ cung cấp tiền c) Had funded (qkđ) đã hỗ trợ phí, đã cung cấp tiền d) Is being funded (httd-thể bị động) đang được hỗ trợ phí

=>loại A và C vì các thì này thuộc về quá khứ => dịch nghĩa, vị trí khoảng trống cần ý bị động=>chọn D- thể bị động

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Refer to (v) tham khảo

44. Assistance (n) sự hỗ trợ/ sự giúp đỡ

2. Following (adj) tiếp theo/ sau đây

45. Many (adj, p) nhiều

3. Announcement (n) sự thông báo

46. Those (adj, p, n) đó, những cái

4. Youth (n) thời thanh niên/thời tuổi trẻ/chàng trai trẻ

đó/những người đó, những người 47. Give (v) cho

5. Orchestra (n) ban nhạc/dàn nhạc

48. Be given= được nhận

6. Tour (n, v) tua diễn, đi tua diễn/đi tham

49. Training (n) sự tập huấn/ sự đào tạo

quan

50. Go on (v) tiếp tục

7. In celebration of= để ăn mừng

51. Join (v, n) gia nhập/tham gia, điểm nối

8. Anniversary (n) ngày kỷ niệm

52. Themselves (p) chính họ/tự họ/tự

TEST 10-PART 7 339 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

9. For the first time = lần đầu tiên

53. Donation (n) sự quyên góp

10. With (prep) với/có

54. Bank (n, v) bờ sông/ngân hàng, đắp bờ/

11. Four (adj, n) bốn, số bốn 12. Performance (n) buổi biểu diễn/thành công

gửi tiền vào ngân hàng 55. For (prep) để nhận 56. Ticket (n, v) vé, phát vé

13. Schedule (n, v) lịch, lên lịch

57. Information (n) thông tin

14. Begin (v)= start= bắt đầu

58. Visit (n, v) sự ghé thăm, ghé thăm/đi

15. In (prep) ở 16. November (n) tháng 11 17. Include (v) bao gồm

đến 59. Final (n, adj) vòng chung kết, cuối cùng

18. Stop (n, v) điểm dừng chân, dừng lại

60. Outdoor (adj) bên ngoài/ngoài trời

19. End (n, v) sự kết thúc, kết thúc

61. Exclusive (adj, n) dành riêng/ đặc biệt,

20. Take place = happen (v) diễn ra

truyện dành riêng cho một chuyên mục

21. Auditorium (n) toàn nhà/ phòng

báo

22. Over (prep, adv) hơn/ qua 23. Member (n) thành viên 24. Public (n, adj) cộng đồng, cộng đồng 25. Be expected to= được cho rằng 26. Attend (v) tham gia

62. Initial (adj, n, v) ban đầu/lúc đầu, chữ đầu tiên của một cái tên, ký tắt tên vào 63. Budget (n, v, adj) ngân sách, đưa vào ngân sách, rẻ 64. Outreach (n, adj, v) hoạt động hướng

27. This (adj, p) này, cái này

tới cộng đồng, hướng tới cộng đồng,

28. Show (n, v) buổi biểu diễn, cho thấy/

với xa hơn

chỉ ra

65. Marketing (n) tiếp thị

29. Found (Vo) thành lập= establish

66. Expansion (n) sự mở rộng

30. By (prep) bởi

67. Several (adj, p) nhiều

31. Recognize (v) công nhận/ đánh giá cao

68. Famous (adj) nổi tiếng= renowned=

32. Its (ttsh) của nó

popular

33. Effort (n) nổ lực/ kết quả

69. Pop star (n) ngôi sao nhạc pop

34. Goal (n) mục tiêu

70. Make an appearance = xuất hiện

35. Provide (v) cung cấp

TEST 10-PART 7 340 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 36. Resident (n) người dân 37. Underserved (adj) thiếu thốn, khó khăn

Xuất bản: 06/01/2021 71. Participant = attendee (n) người tham gia

38. Neighborhood (n) khu vực

72. Also (adv) cũng

39. Access (n, v) sự truy cập, truy cập

73. Receive (v) nhận được

40. Musical (adj) âm nhạc

74. Free (adj, adv, v) miễn phí, miễn phí,

41. Education (n) sự giáo dục/nền giáo dục/kiến thức 42. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất 43. Academic (adj, n) có tính chất học thuật, hội viên học viện

phóng thích 75. Instrument (n) dụng cụ 76. Recording (n) sự thu/ hình ảnh, âm thanh được thu 77. Later (adj, adv) sau đó 78. Release (v, n) phát hành, sự phát hành 79. As (prep) như là/ với và trò là/ là 80. Some (adj, p) một vài, mội vài người 81. Feel (v) cảm thấy= find 82. School (n, v) trường học/ bầy đàn, đào tạo/hợp thành bầy đàn 83. Should (v) nên 84. Stick to= giới hạn/ chỉ thực hiện một điều gì 85. Original (adj) gốc/nguyên thuỷ 86. Objective (n) mục tiêu=aim=purpose=goal 87. Fund (n, v) nguồn quỹ, tài trợ/ cấp tiền/ hỗ trợ kinh phí

Questions 135-138 refer to the following Các câu hỏi 135-138 tham khảo thông báo bên memo dưới To: All Staff

Gửi đến: toàn thể nhân viên

TEST 10-PART 7 341 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

From: Stephanie Johnstone

Gửi từ: Stephanie Johnstone

Subject: Mr. Kaur’s retirement

Chủ đề: việc nghỉ hưu của ông Kaur

Date: January 15

Ngày: 15 tháng 1

Hello everyone,

Chào mọi người!

This is just a reminder that we have organized a retirement party for Mr. Kaur next Friday from 6 PM---[135]--. I would appreciate it if you could all attend unless you have good reason not to. After everyone is seated, the program---[136]--at precisely 6:15 PM. The CEO plans to give a congratulatory speech. ---[137]--As our longest-serving staff member, he has certainly earned this recognition.

Đây chỉ là một lời nhắc nhở rằng chúng ta đã sắp xếp một buổi tiệc nghỉ hưu cho ông Kaur vào thứ 6 tuần tới từ 6h tối trở đi. Tôi sẽ đánh giá cao nếu tất cả các bạn có thể tham dự trừ phi bạn có lý do chính đáng về việc không đi. Sau khi mọi người ổn định chỗ ngồi, chương trình sẽ bắt đầu vào lúc chính xác 6h15 tối. CEO lên dự kiến sẽ thực hiện bài phát biểu chúc mừng. Một thành viên của ban quản trị sau đấy sẽ trao tặng một món quà dành cho sự trung thành cho ông Kaur. Với vai trò là nhân viên phục vụ công ty lâu nhất nên ông ấy chắc chắn xứng đáng với sự công nhận này.

I have asked the supervisors of each department to---[138]---a book in which members of staff may write messages to Mr.Kaur wishing him well upon his retirement. The book will be passed around starting tomorrow morning. It will be given to him at the end of the ceremony, so please make the time to write something.

Tôi đã yêu cầu các giám sát viên của mỗi bộ phận chuyền quyển sách trong đấy các nhân viên có thể viết thông điệp gửi đến ông Kaur chúc ông vui vẻ khi nghỉ hưu. Quyển sách sẽ được chuyền tay bắt đầu từ sáng mai. Nó sẽ được tặng cho ông ấy vào cuối buổi tiệc, vì vậy vui lòng dành thời gian để viết một điều gì đấy.

135.

135. D

a) Around (adv, prep) đây đó, khắp

Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) Over (adj, prep) khắp c) Upward (adj, adv) hướng lên

TEST 10-PART 7 342 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

d) Onward (adj, adv) trở đi 136.

136. B

a) Has begun (htht) đã bắt đầu

Giải thích: buổi tiệc này chưa diễn ra nên ta loại các đáp án có thì quá khứ=> loại A và D

b) Will begin (tlđ) sẽ bắt đầu c) Will have begun (tlht) sẽ bắt đầu d) Began (qkđ) đã bắt đầu

=>loại C, vì đây là thì tương lai hoàn thànhthì diễn tả 1 hành động sẽ được hoàn tất trước một hành động khác trong tương lai=>hành động “bắt đầu-begin” ở vị trí khoảng trống là hành động diễn ra sau hành động mọi người ổn định chỗ ngồi “everyone is seated” nên ta không chọn C được, khi nào hành động “bắt đầu-begin” diễn ra trước thì ta mới cân nhắc chọn C

137.

137. C

a) We will then ask Mr. Kaur to put off his retirement for a year

Giải thích: dịch và chọn câu hợp nghĩa

b) Our employees will be expected to remain loyal to the company c) A board member will then present a loyalty award to Mr. Kaur d) The office staff should say whether they can attend the ceremony

a) Chúng ta sẽ yêu cầu ông Kaur hoãn việc nghỉ hưu lại khoảng 1 năm b) Các nhân viên của chúng ta sẽ được mong đợi duy trì trung thành đối với công ty c) Một thành viên của ban quản trị sau đấy sẽ trao tặng một món quà dành cho sự trung thành cho ông Kaur d) Nhân viên trong văn phòng nên cho biết liệu rằng họ có thể tham gia buổi nghi thức không e)

138.

138. A

TEST 10-PART 7 343 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương a) Circulate (v) chuyền, truyền

Xuất bản: 06/01/2021 Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) Retrieve (v) lấy lại c) Determine (v) quyết định, xác định d) Reveal (v) tiết lộ TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1.

Following (adj) theo sau/ sau đây

50. Department (n) bộ phận

2.

Memo (n) thông báo/ thư báo

51. Book (n, v) quyển sách, đặt chỗ

3.

All (adj, adv, p) tất cả

52. Member (n) thành viên

4.

Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên

53. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên

5.

Subject (n, v, adj) chủ đề/ đề tài/ chủ thể/

54. May (v) có thể

chủ ngữ, chinh phục, phải chịu

55. Write (v) viết

6.

Retirement (n) sự nghỉ hưu

56. Message (n, v) thông điệp, truyền đạt

7.

Date (n, v) ngày, ghi ngày/hẹn hò

57. Wish (n, v) sự mong ước, ước

8.

January (n) tháng 1

58. Well (adj, adv, v, p) tốt, tốt, phun ra, cái

9.

Hello (n) tiếng chào

giếng

10. Everyone (p) mọi người/mỗi người

59. Upon (prep) khi/ vào lúc

11. This (adj, p) này, cái này/người này

60. Pass around (v) chuyền tay

12. Just (adv) chỉ/vừa mới

61. Starting= bắt đầu

13. Reminder (n) sự nhắc nhở

62. Tomorrow (adv, n) vào ngày mai, ngày

14. That = rằng

mai

15. Organize (v) sắp xếp

63. Morning (n) buổi sáng

16. A retirement party (n) một buổi tiệc nghỉ

64. Give (v) đưa/trao cho

hưu 17. Party (n) buổi tiệc/bên/đảng phái/nhóm

65. At the end of= vào lúc cuối của 66. Ceremony (n) nghi lễ/ sự khách sáo =>

18. For (prep) dành cho

theo ngữ cảnh bài thì từ ceremony=a

19. Next (adj, adv) kế tiếp/tiếp theo

retirement party NÊN trong bài để đảm

20. Friday (n) thứ 6

TEST 10-PART 7 344 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

21. From (prep) từ

bảo mạch văn được logic, ta sẽ dịch

22. Would (v) sẽ

ceremony là buổi tiệc

23. Appreciate (v) đánh giá cao/biết ơn/ cảm

cho nên/ để

kích 24. I would appreciate it = tôi sẽ đánh giá cao điều đấy

68. Please + Vo= vui lòng làm gì 69. Make the time= dành thời gian

25. If (conj, n) nếu/liệu rằng, sự không chắc

70. Write (v) viết 71. Something (p) một thứ gì đó/ một điều gì

chắn

đó

26. Could (v) có thể 27. Attend= participate in = take part in (v)

(conj)

72. Around (prep, adv) khắp 73. Over (prep, adv) hơn, qua

tham gia/ tham dự 28. Unless

67. So (adv, conj) như vậy/ như thế, vì vậy/

trừ

phi/trừ

khi/

nếu….không 29. Have/has (v thường) có

74. Upward (adj, adv) hướng lên 75. Onward (adj, adv) về phía trước, trở đi=> from 6pm onward= từ 6h tối trở đi

30. Good (adj, n) tốt, điều tốt/ điều thiện

76. Begin (v) bắt đầu

31. Reason (n, v) lý do, lập luận

77. Then (adv, adj) sau đó, hồi đó

32. After (conj, prep) sau khi, sau

78. Ask SO to do sth= yêu cầu ai làm gì

33. Be seated = vào chỗ ngồi

79. Put off (v)= delay= postpone= trì hoãn

34. Seat (n, v) ghế ngồi, đủ chỗ ngồi cho

80. Year (n) năm

35. Program (n, v) chương trình, lập trình

81. Employee (n) nhân viên

36. Precisely (adv) chính xác/ đúng (mấy

82. Be expected to= được cho rằng sẽ/ được

giờ)

mong đợi sẽ

37. CEO (n) tổng giám đốc điều hành

83. Remain (v) duy trì/ vẫn

38. Plan (n, v) kế hoạch, dự kiến làm gì

84. Loyal (adj, n) trung thành, người trung

39. Give a speech= đọc diễn văn/ thực hiện bài phát biểu 40. Congratulatory (adj) chúc mừng/khen ngợi

thành 85. Company (n) công ty 86. Board member (n) thành viên hội đồng quản trị

TEST 10-PART 7 345 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 41. Give a congratulatory speech = đọc bài phát biểu chúc mừng

Xuất bản: 06/01/2021 87. Present (adj, v, n) hiện tại, trình bày/ xuất trình/ trao tặng, món quà

42. As (prep) với vai trò là/ như thể là/ là

88. Award (n, v) món quà, thưởng

43. Longest-serving staff member (n) nhân

89. Loyalty (n) lòng trung thành/ sự trung

viên có thời gian phục vụ công ty lâu nhất/ nhân viên làm việc ở công ty lâu nhất 44. Certainly (adv) chắc chắn/ không nghi ngờ 45. Earn (v) đạt được/ giành được=> earn one’s living= kiếm sống

thành 90. Office (n) văn phòng/ban/cơ quan/ chức vụ 91. Should (v) nên 92. Say (v) nói 93. Whether (conj) liệu rằng 94. Can (v) có thể

46. Recognition (n) sự công nhận

95. Circulate (v) chuyền/lưu hành

47. Ask (v) hỏi/ yêu cầu

96. Retrieve (v) lấy lại

48. Supervisor (n) giám sát viên/ người giám

97. Determine (v) xác định

sát

98. Reveal (v) tiết lộ/ phát hiện

49. Each (adj, adv, p) mỗi Questions 139-142 refer to the following Các câu hỏi 139-142 tham khảo lá thư bên dưới letter March 31

31 tháng 3

Annika Dahl

Annika Dahl

7898 Forest Road

7898 đường Forest Road

Boulder, CO 80301

Boulder, CO 80301

Dear Ms. Dahl,

Kính gửi bà Dahl!

Thank you for your recent visit.—[139]--. We hope that you are fully satisfied with the quality of care that you received.

Cảm ơn bà vì lần đến khám bệnh gần đây của bà. Tại bệnh viện High Point Medical, chúng tôi luôn luôn cố gắng đáp ứng các nhu cầu của mỗi bệnh nhân. Chúng tôi hi

TEST 10-PART 7 346 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương We would like to know more about your experience at our medical facility through our Patient Care Survey. Please fill out the questionnaire, and make sure that each of the five items –[140]—as directed. If you have additional comments, please—[141]—them in the space provided. Keep in mind that the information you provide in the survey will be analyzed and used to improve our services in the future.—[142]--, your privacy will be protected. We will not be able to track any of your responses back to you. Thank you for your participation. Stanley Waite Hospital Consumer Assessment

Xuất bản: 06/01/2021 vọng rằng bà hoàn toàn hài lòng với chất lượng sự chăm sóc mà bà đã nhận được. Chúng tôi muốn biết nhiều hơn về trả nghiệm của bà tại bệnh biện của chúng tôi thông qua chương trình khảo sát Patient Care Survey của chúng tôi. Bà vui lòng điền vào bảng câu hỏi khảo sát, và đảm bảo rằng mỗi trong năm câu hỏi được đánh giá như hướng dẫn. Nếu bà có các ý kiến thêm, vui lòng bao gồm chúng ở khoảng trống được cung cấp. Vui lòng lưu ý rằng thông tin bà cung cấp trong chương trình khảo sát sẽ được phân tích và sử dụng để cải thiện dịch vụ của chúng tôi trong tương lai. Tuy nhiên, sự riêng tư của bà sẽ được bảo vệ. Chúng tôi sẽ không thể theo dấu bất cứ câu trả lời nào của bà ngược trở về bà. Xin cảm ơn về sự hợp tác của bà. Stanley Waite Bộ phận đánh giá của khách hàng của bệnh viện

139. a)

139. C Please accept our sincere apologies for the treatment you were given

b) We are delighted with your generous donation to the hospital c)

At High Point Medical, we always strive to meet the needs of each patient

Giải thích: dịch và chọn câu hợp nghĩa a) Vui lòng chấp nhận những lời xin lỗi chân thành về sự trị liệu mà bà đã được nhận b) Chúng tôi vui mừng về khoảng quyên góp hào phóng của bà đến bệnh viện

d) Our records show that you have been missing your appointments

TEST 10-PART 7 347 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 c) Tại bệnh viện High Point Medical, chúng tôi luôn luôn cố gắng đáp ứng các nhu cầu của mỗi bệnh nhân d) Sổ sách của chúng tôi chỉ ra rằng bà đã bỏ lỡ nhiều cuộc hẹn đi khám bệnh

140.

140. C

a) Rates (htđ) đánh giá

Giải thích: trong câu “make sure that each of the five items------as directed”

b) Rating (ving) đánh giá c) Is rated (htđ-thể bị động) được đánh giá d) To rate (To+ Vo) đánh giá

Sau THAT là một mệnh đề, một mệnh đề cần có 1 động từ chính- động từ chia thì nên khoảng trống cần 1 động từ chia thì=>loại B và D vì đây không là động từ chia thì =>dịch nghĩa thấy khoảng trống cần 1 từ có nghĩa bị động=> chọn C

141.

141. B

a) To include (To+ Vo) bao gồm

Giải thích: please+ Vo

b) Include (Vo-htđ) bao gồm

=>chọn B

c) Included (qkđ) bao gồm d) Inclusion (n) sự bao gồm 142.

142. C

a) Likewise (adv) tương tự, cũng

Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) On other words= put differently= nói cách khác c) For instance= for example= ví dụ TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

TEST 10-PART 7 348 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

1.

Following (adj) sau đây/ dưới đây

36.

Use (n,v ) sự sử dụng, sử dụng

2.

Letter (n, v) thư từ/ chữ cái, viết chữ

37.

Improve (v) cải thiện

3.

Recent (adj) gần đây

38.

Service (n, v) dịch vụ, phục vụ

4.

Visit (n, v) sự viếng thăm/ sự đi đến, đi

39.

Future (adj, n) tương lai, tương lai

đến/ viếng thăm=> theo ngữ cảnh bài,

40.

Privacy (n) sự riêng tư

ta nên có từ “visit” trong bài, ý chỉ là

41.

Protect (v) bảo vệ

“lần đến bệnh viện” tuy nhiên để dịch

42.

Be able to= có thể

hay, ta có thể dịch là “lần đến khám

43.

Track (n, v) dấu vết/ đường mòn, đi

bệnh”

theo dấu

5.

Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng

44.

Any (adj, p) bất cứ

6.

Fully (adv) hoàn toàn

45.

Response (n) sự phản hồi/ sự trả lời

7.

Be satisfied with = hài lòng với

46.

Back (n, adj, adv, v) cái lưng, phía sau,

8.

Quality (n) chất lượng

9.

Care (n, v) sự chăm sóc, quan tâm

ngược trở lại, lùi lại 47.

Participation (n) sự tham gia

10. Receive (v) nhận được

48.

Accept (v) chấp nhận

11. Would like to= muốn làm gì

49.

Sincere (adj) chân thành

12. Know (v) biết

50.

Apology (n) sự xin lỗi/ lời xin lỗi

13. More (adj, adv, p) nhiều hơn

51.

For (prep) dành cho/ về

14. About (prep) về

52.

Treatment (n) sự điều trị/ sự đối xử

15. Experience (n, v) kinh nghiệm, trải

53.

Be delighted = vui mừng

nghiệm

54.

Generous (adj) rộng lượng/ lớn

16. At (prep) tại

55.

Donation (n) sự quyên góp

17. Medical facility (n) cơ sở y tế/ bệnh

56.

Hospital (n) bệnh viện

57.

Always (adv) luôn luôn

58.

Strive to= try to do sth= cố gắng làm gì

59.

Meet the needs= đáp ứng các nhu cầu

19. Patient (n, adj) bệnh nhân, kiên nhẫn

60.

Record (n, v) sổ sách, ghi hình/thu âm

20. Survey (n, v) khảo sát, nghiên cứu

61.

Show (n, v) buổi biểu diễn, cho thấy/chỉ

viện 18. Through (prep, adv) thông qua, từ đầu đến cuối

21. Please (v) vui lòng

ra

TEST 10-PART 7 349 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

22. Fill out= fill in (v) điền vào

62.

Miss (v) nhớ/bỏ lỡ

23. Questionnaire (n) bảng câu hỏi khảo

63.

Appointment (n) cuộc hẹn

64.

Rate (n, v) tỷ lệ, đánh giá

24. Make sure that= đảm bảo rằng

65.

Include (v) bao gồm

25. Each (adj, p, adv) mỗi

66.

Inclusion (n) sự đánh giá

26. Item (n) mục/ sản phẩm=> trong ngữ

67.

Likewise (adv) tương tự như vậy/ cũng

cảnh bài “item” nên được dịch là “câu

68.

In other words= nói cách khác là

hỏi”

69.

Nonetheless (adv) tuy nhiên

70.

For instance= ví dụ= for example

sát

27. As directed= như đã được hướng dẫn 28. If (conj, n) nếu/ liệu rằng, không chắc chắn 29. Additional (adj) thêm 30. Comment (n, v) sự bình luận, bình luận 31. Space (n, v) không gian, để cách nhau 32. Provide (v) cung cấp 33. Keep in mind= xin nhớ rằng 34. Information (n) thông tin 35. Analyze (v) phân tích

Questions 143-146 refer to the following Các câu hỏi 143-146 tham khảo bài báo sau article The GizmoTech Technology Showcase will be held at Somerset Hall on Friday, October 3 from 7:00 PM to 11:45 PM. The most highly anticipated item, the GizPhone Gold, is expected to draw a huge crowd of people anxious to purchase the device as soon as it goes on sale at midnight---[143]—the even. During the showcase, GizmoTech employees will be –[144]—available to answer people’s questions. Attendees

Buổi giới thiệu sản phẩm công nghệ GizmoTech Technology sẽ được tổ chức tại toà nhà Somerset Hall vào thứ 6, ngày 3 tháng 10 từ 7h tối đến 11h45 tối. Sản phẩm được mong đợi nhiều nhất, điện thoại Gizphone Gold, được dự kiến sẽ thu hút được một đám đông rất lớn những người nóng lòng muốn mua chiếc điện thoại đấy ngay khi nó được tung ra bán vào giữa đêm theo sau buổi giới thiệu sản phẩm. Trong suốt sự kiện, các nhân viên

TEST 10-PART 7 350 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương will also have the opportunity to try the device out for themselves after a demonstration of its functions.—[145]--. Given that GizmoTech inventory has been known to sell out in a matter of minutes, this is sure to provide consumers with added incentive to sign up early. Anyone interested in advised to register at www.gizmotech.com/showcase as soon as possible to avoid—[146]—shut out of the exhibit.

143.

Xuất bản: 06/01/2021 của công ty GizmoTech sẽ có mặt sẵn sàng trả lời các câu hỏi của mọ người. Người tham dự cũng sẽ có cơ hội tự tay dùng thử điện thoại sau buổi trình bày các chức năng của nó. Đặc biệt, họ sẽ nhận được sự ưu tiên khi mua điện thoại. Cân nhắc việc các sản phẩm trong kho của công ty GizmoTech được biết bán hết hàng rất nhanh, nên điều này chắc chắn là động cơ thúc đẩy khách hàng phải đăng ký sớm Bất cứ ai quan tâm đều được khuyên phải đăng ký tại www.gizmotech.co/showcase sớm nhất có thể để tránh không được tham gia sự kiện này. 143. C

a) Thoughout (prep, adv) trong suốt, từ Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa đầu tới cuối b) Within (prep) trong vòng c) Following (prep) theo sau/sau d) Into (prep) vào trong 144.

144. D

a) Daily (adj, adv,n) hằng ngày, hằng Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa ngày, nhật báo b) Lately (adv) gần đây=recently c) Normally (adv) thường lệ d) Readily (adv) sẵn sàng 145.

145. A Giải thích: dịch và chọn câu hợp nghĩa

TEST 10-PART 7 351 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương a) Best of all, they will be given priority status to buy the phone b) Gizphone Golds sẽ có khả năng có mặt trên thị trường một tháng sau khi buổi giới thiệu sản phẩm c) Các sản phẩm của họ sẽ được bán với giá giảm giá cho tất cả khách hàng d) Thực tế là, các sản phẩm khác của công ty đã bán rất tốt vào năm nay

146.

Xuất bản: 06/01/2021 a) Đặc biệt, họ sẽ nhận được sự ưu tiên khi mua điện thoại b) Điện thoại Gizphone Golds sẽ có khả năng có mặt trên thị trường một tháng sau khi sự ra mắt sản phẩm c) Các sản phẩm của họ sẽ được bán tại mức giá giảm giá cho toàn bộ khách hàng d) Thật sự, các sản phẩm khác của công ty đã bán rất tốt vào năm ngoái

146. B

a) Get (htđ) nhận được

Giải thích: avoid+ Ving= tránh….

b) Getting (ving) nhận được c) Gotten (v3) nhận được d) Got (v2) nhận được TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Refer to (v) tham khảo 2. Following (adj) tiếp sau/ theo sau

=>consumers=người tiêu dùng, trong trường hợp này ta có thể dịch là “khách hàng” để bài hay hơn =>câu trên dịch thoáng: “điều này chắc chắn

3. Article (n) bài báo/ đồ vật/ điều khoản

là động cơ thêm thúc đẩy khách hàng

4. Technology (n) công nghệ/ sản phẩm

phải đăng ký sớm”

công nghệ 5. Showcase= buổi triển lãm/ buổi trừng

45. Incentive (n) động cơ 46. Sign up (v) đăng ký

bày, trong bài sự kiện ý chỉ là buổi giới thiệu sản phẩm, nên ta có thể dịch là

47. Early (adj, adv) sớm 48. Anyone (p) bất cứ ai

TEST 10-PART 7 352 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương “buổi giới thiệu sản phẩm” cho ý bài dịch được suông 6. Hold-held-held (v) tổ chức/ cầm nắm 7. Friday (n) thứ 6 8. October (n) tháng 10

Xuất bản: 06/01/2021 49. Be interested = quan tâm 50. Anyone interested= bất cứ ai quan tâm LÀ DẠNG RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ, câu đầy đủ sẽ là: Anyone who is interested= bất cứ ai người mà quan tâm

9. From…to= từ… đến

51. Advise (v) khuyên

10. Most (adj, adv, p) nhất, nhất, phần lớn

52. Register (n, v) sổ sách, đăng ký

11. Most highly anticipated= được mong

53. As soon as possible: sớm nhất có thể

chờ 54. Avoid (v) tránh 12. Be expected to= được cho rằng/được mong đợi

55. Get Shut out of sth: không liên quan tới, không được phép làm điều gì

13. Draw (n, v) sự thu hút, vẽ/thu hút =>shut out of the exhibit 14. Huge (adj) lớn

=>không được tham gia buổi triển lãm

15. A crowd of: một đám đông =>exhibit= buổi triển lãm, trong bài từ này 16. A huge crowd of people: một đám đông những người 17. Be anxious to do sth: nóng làm muốn

ám chỉ buổi giới thiệu sản phẩm mà buổi giới thiệu sản phẩm là 1 sự kiện nên ta có thể dịch nó là “sự kiện”

làm gì 18. Trong đoạn 1, dòng 3 từ trên xuống, ta

** LƯU Ý: khi viết, để tránh lặp từ và để

có mệnh đề quan hệ rút gọn, mệnh đề

bài viết hay hơn người viết thường dùng

đầy đủ sẽ là: “a huge crowd of people

các từ đồng nghĩa, khi dịch văn bản ta

WHO IS anxious to

phải hiểu và tìm ra các từ đồng nghĩa đấy để khi chuyển thành TIẾNG VIỆT, ta cũng linh hoạt dịch cho bài được

TEST 10-PART 7 353 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

purchase….”=>mệnh đề đã bị rút gọn

mạch lạc, thống nhất ý và đặc biệt là bài

WHO IS

phải sáng nghĩa, người đọc vào phải

19. Purchase (n, v) sự mua/vật được mua, mua 20. Gizphone Gold là tên của 1 chiếc điện thoại 21. Device= thiết bị, trong trường hợp này ý chỉ chiếc điện thoại nên khi dịch ta có thể dịch là “điện thoại”

hiểu được ý ta đang dịch thì đấy mới gọi là sự thành công của 1 bài dịch. 56. Throughout (prep, adv) khắp 57. Within (prep) trong vòng 58. Following (prep, adj) theo sau, sau đây 59. Into (prep) vào trong 60. Daily (adj, adv) hằng ngày

22. As soon as= ngay khi 23. Go on sale= được tung ra bán/ được đưa ra thị trường

61. Lately (adv) gần đây 62. Normally (adv) thường lệ

24. Midnight (n) 12h đêm/giữa đêm

63. Readily (adv) sẵn sàng

25. Event= sự kiện, trong bài sự kiện ý chỉ

64. Best of all = hơn nữa/ đặc biệt

là buổi giới thiệu sản phẩm, nên ta có

65. Priority (n) sự ưu tiên

thể dịch là “buổi giới thiệu sản phẩm” cho ý bài dịch được suông 26. Employee (n) nhân viên 27. Available (adj) có mặt để làm gì 28. Answer (n, v) câu trả lời, trả lời 29. People (n) mọi người/người

66. Status (n) tình trạng 67. Buy= purchase (v) mua 68. Phone (n) điện thoại 69. Likely (adj, adv) có khả năng 70. Hit shelves= đưa lên kệ/ có mặt trên thị trường

30. Question (n, v) câu hỏi/ đặt câu hỏi 71. Month (n) tháng 31. Also (adv) cũng 72. Product (n) sản phẩm

TEST 10-PART 7 354 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

32. Have/has (v thường) có

73. Launch (n, v) sự ra mắt, ra mắt

33. Opportunity (n) cơ hội

74. Sell- sold-sold (v) bán

34. Try sth out= thử cái gì

75. At marked-down price= tại mức giá

35. For themselves= chính họ, tự họ làm gì, trong ngữ cảnh bài, ta có thể dịch là: “tự tay” 36. After (conj, prep) sau khi, sau 37. Demonstration (n) buổi trình bày 38. Function (n, v) chức năng, hoạt động 39. Given that= cân nhắc

giảm giá 76. Price (n, v) giá, định giá 77. All (adj, adv, p) toàn bộ 78. Customer (n) khách hàng 79. In fact= thật sự 80. Other (adj) khác 81. Remarkably well= rất tốt

40. Be known= được biết đến 41. Inventory (n) hàng trong kho, sản phẩm trong kho 42. Sell out (v) bán hết hàng 43. In a matter of minutes= it’s a matter of minutes= nhanh chóng 44. This is sure to provide consumers with added incentive to sign up early= điều này chắc chắn sẽ cung cấp cho người tiêu dùng sự thúc đẩy thêm để đăng ký sớm

TEST 10-PART 7 355 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

TEST 8- PART 7 Questions 147-148 refer to the following e-mail To: Mike Lee From: Lara West Subject: Cable Box Date: March 3 Dear Mr.Lee, We received your request to have a technician visit your homw on March 7 to replace your malfunctioning cable box. Unfortunately, he will not be able to come at your preferred time of 10:00 AM. We have a lot more service calls scheduled for that day than usual. Our technician will be visiting your district at around 12 PM, but he will need to leave the area by 3 PM. 148C Please call or e-mail our office by March 5 to confirm whether a time within this period would be acceptable or to discuss other options.

147D

Sincerely, Lara West Các câu hỏi 147-148 tham khảo email sau Gửi đến: Mike Lee Gửi từ: Lara West Chủ đề: đầu cáp tivi Ngày: 3 tháng 3 Ông Lee kính mến, Chúng tôi đã nhận được yêu cầu của ông về việc yêu cầu một nhân viên kỹ thuật đến nhà ông vào ngày 7 tháng 3 để thay đầu cáp tivi không hoạt động của ông. Thật không may, anh ấy sẽ không thể đến vào thời gian ông mong muốn là 10h sáng. Chúng tôi có nhiều cuộc gọi yêu cầu dịch vụ được lên lịch vào ngày đấy hơn bình thường. Nhân viên kỹ thuật của chúng tôi sẽ đến khu vực của ông vào khoảng 12h trưa, nhưng anh ấy sẽ cần phải rời khỏi chỗ đấy không

TEST 10-PART 7 356 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

quá 3h chiều. Vui lòng gọi hoặc gửi email cho văn phòng của chúng tôi không muộn hơn ngày 5 tháng 3 để xác nhận liệu rằng một thời gian nào đó trong khoảng thời gian này có được chấp nhận không hoặc để thảo luận các sự lựa chọn khác. Chân thành, Lara West

147. What is the purpose of the e-mail?

147. Mục đích của email là gì?

(a) To discuss a work process (b) To introduce a new service (c) To report that a device is defective (d) To address the needs of a customer

a) Để thảo luận về một quy trình làm việc b) Để giới thiệu một dịch vụ mới c) Để báo cáo rằng một thiết bị có lỗi (kỹ thuật)

147.D + Đọc hết cả bài, ta thấy được mục đích của bài là nhằm nhắm tới giải quyết nhu cầu của khách hàng, cụ thể đấy là nhu cầu cần một nhân viên kỹ thuật đến nhà khách hàng để thay thế đầu cáp ti vi bị hỏng

d) Để xử lý các yêu cầu của một khách hàng 148. What is suggested about Digital Resolution?

148. Điều gì nói về công ty Digital Resolution?

(a)

a) Các dịch vụ của nó chỉ có bán ở một vùng của thành phố

(b) (c)

(d)

Its services are only available in one part of a city Its staff missed a call from Mr. Lee It will finaliz an appointment schedule on March 5 Its employees are mostly technical experts

b) Nhân viên của nó đã bỏ lỡ một cuộc gọi từ ông Lee c) Nó sẽ hoàn thành một lịch hẹn vào ngày 5 tháng 3

148.C + Căn cứ 148C cho thấy người ở công ty Digital Resolution yêu cầu khách hàng là ông Mike Lee gọi điện thoại hoặc email tới văn phòng của công ty không quá ngày 5 tháng 3 để xác nhận về lịch hẹn nhân viên đến nhà HAY NÓI CÁCH KHÁC LÀ lịch hẹn sẽ được hoàn thành vào trước hoặc vào ngày 5 tháng 3

TEST 10-PART 7 357 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

d) Nhân viên của nó hầu như là các chuyên gia kỹ thuật TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1. E-mail (n,v) email, gửi email 2. Following (adj) tiếp theo/sau đây/dưới đây

32. Whether + to V OR to Vo= liệu rằng nên hay không=> we were wondering whether to go today or tomorrow=

3. Cable box (n) đầu cáp Ti Vi

chúng tôi đã phân vân liệu rằng nên

4. March (n) tháng 3

đi hôm nay hay ngày mai

5. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu 6. Have sb do sth= yêu cầu ai làm gì=>

33. Within (prep, adv) trong vòng, bên trong

have a technician visit your home= yêu

34. This (adj, p) này, cái này

cầu một nhân viên kỹ thuật đến nhà của

35. Period (n, adj) thời kỳ/ thời gian/giai

bạn 7. Technician (n) nhân viên kỹ thuật= technical support 8. Replace (v) thay thế/ đặt lại chỗ cũ=>

đoạn, thuộc thời kỳ/thời gian/giai đoạn 36. Acceptable (adj) có thể chấp nhận được/ đáng hoan nghênh

replace sth with sth= thay cái gì bằng cái

37. Discuss= talk about (v) thảo luận



38. Other (adj)+ Ns= khác

9. Malfunction (n, v) sự trục trặc, không hoạt động

39. Option (n) sự lựa chọn/ quyền lựa chọn/ cái được chọn

10. Unfortunately (adv) thật không may

40. Sincerely (adv) chân thành

11. Be able to= có thể làm gì

41. Purpose (n, v) mục đích, có mục đích/

12. Come (v) đến/xảy ra 13. Preferred (adj) mong muốn/ được thích hơn 14. Time (n, v) thời gian, sắp đặt thời gian

có ý định làm gì 42. Work process (n) tiến trình công việc 43. Introduce (v) giới thiệu 44. New (adj) mới 45. Report (n, v) bản báo cáo, báo cáo

TEST 10-PART 7 358 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

15. A lot (adv) mức độ nhiều

46. Device (n) thiết bị/châm ngôn

16. More (adj, adv, p) nhiều hơn, nhiều

47. Defective (adj, n) có thiếu sót/ có

hơn, cái nhiều hơn 17. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ 18. Call (n, v) cuộc gọi, gọi

khuyết điểm, người có tật/ động từ khiếm khuyết 48. Address (n, v) địa chỉ/ bài diễn văn,

19. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch

đề địa chỉ/ nói một bài diễn văn/gửi

20. Than (conj, prep) hơn

cái gì tới đâu

21. Usual (adj) thường 22. Visit (n, v) sự đến thăm, đến/ đến thăm 23. District (n, v) quận/ khu vực, chia thành khu vực/ chia thành quận 24. Around (adv, prep) đó đấy, đó đây/ khoảng chừng 25. Need (n, v) sự cần thiết, cần phải 26. Leave (n, v) sự cho phép/ sự nghỉ phép, rời khỏi/ để (mặc/tuỳ ý) 27. By (prep) trước hoặc tại thời điểm nào đấy/ không muộn hơn/ không quá 28. Please + Vo= vui lòng làm gì 29. Office (n) chức vụ/cơ quan/ văn phòng/bộ 30. Confirm (v) xác nhận/ thừa nhận/ củng cố 31. Whether+ SV….or not (conj) liệu rằng…được hay không=> he asked whether it was true=ông ta đã hỏi liệu rằng điều đó có đúng hay sai

49. Customer (n)= client=patron= khách hàng 50. Be suggested about= đề xuất/ gợi ý về điều gì/ đề cập đến điều gì 51. Digital (adj, n) thuộc về con số, phím (piano) 52. Resolution (n) giải pháp 53. Only (adj, adv, conj) duy nhất, chỉ, nhưng= but 54. Available (adj) có sẵn/ còn trống 55. One (n, adj) một 56. City (n) thành phố 57. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên 58. Miss (v) bỏ lỡ/ nhớ 59. Finalize= finish= complete (v) hoàn tất 60. Appointment (n) cuộc hẹn 61. Employee= staff= personnel (n) nhân viên 62. Mostly (adv) hầu như/ phần lớn= mainly

TEST 10-PART 7 359 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 63. Expert= specialist (n) chuyên gia/ chuyên viên

Questions 149-150 refer to the following notice Attention: Students with Classes in 150A.2 Kingsley Auditorium All students who have classes scheduled to take place in Kingsley Auditorium should note that this facility will not be available from October 2 to 4. 149C The biology department is using the venue for its yearly lecture series during this period, as usual. Students attending classes scheduled to be held in the auditorium on those dates are asked to go to Ward Hall instead. In addition, please note that 150A.1 the October 3 session of the “Intermediate Microbiology” class that usually takes place in the auditorium 150C at 10 AM has been canceled. 150B Professor Evan Chang will hold a makeup lesson later in the semester Contact the department office if you have any questions Các câu hỏi 149-150 tham khảo thông báo bên dưới Chú ý: các sinh viên có các tiết học tại phòng Kingsley Auditorium Tất cả các sinh viên mà có tiết học được lên lịch sẽ diễn ra tại phòng Kingsley Auditorium nên lưu ý rằng phòng học này sẽ không sử dụng được từ ngày 2 đến ngày 4 tháng 10. Khoa sinh học sẽ sử dụng chỗ đấy cho chuỗi thuyết trình hàng năm của nó trong suốt thời gian đấy, giống như thường lệ. Các sinh viên tham gia các tiết học được lên lịch được tổ chức ở phòng đó vào những các ngày đấy được yêu cầu phải đến phòng Ward Hall thay thế. Ngoài ra, vui lòng lưu ý rằng buổi học vào ngày 3 tháng 10 của lớp học “Vi trùng học trung cấp”-cái mà thường xuyên diễn ra ở hội trường vào lúc 10h sáng- đã bị huỷ. Giáo sư Evan Chang sẽ tổ chức một bài học về trang điểm sau đấy trong học kỳ này. Hãy liên hệ với văn phòng khoa nếu bạn có bất cứ câu hỏi nào.

149. What can be inferred about Kingsley Auditorium?

149. Điều gì có thể suy luận về phòng Kingsley Auditorium?

149.C + Căn cứ 149C cho thấy phòng Kingsley thường tổ chức chuỗi diễn thuyết hằng

TEST 10-PART 7 360 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (a) It will be temporarily closed for renovations (b) It has a larger capacity than Ward Hall does (c) It has been regularly used for an academic event (d) It is not normally used for classes

Xuất bản: 06/01/2021

(a) Nó sẽ tạm thời đóng cửa cho việc nâng cấp

năm do khoa sinh học tổ chức

(b) Nó có sức chứa lớn hơn phòng Ward Hall

+ chuỗi diễn thuyết hằng năm do khoa sinh học tổ chức CÓ THỂ ĐƯỢC HIỂU LÀ một sự kiện học thuật

(c) Nó đã thường được sử dụng cho một sự kiện học thuật (d) Nó thông thường không được sử dụng cho các lớp học.

150. What is NOT mentioned about Intermediate Biology class?

150. Điều gì KHÔNG được đề cập về lớp học sinh học trung cấp?

(a) The regular location of a class (b) The name of a class instructor (c) The starting time of a class (d) The duration of a class

(a) Là địa điểm thông thường của một lớp học

+ yearly lecture series= academic event

150.D + Các đáp án A, B, C có trong bài nên ta loại + 150A.1 cho thấy địa điểm thông thường của lớp học là tại phòng “auditorium”

(b) Tên của một giảng viên của lớp học (c) Thời gian bắt đầu của tiết học

+ 150A.2 phòng “auditorium” ở đây ý chỉ phòng Kingsley auditorium

(d) Khoảng thời gian diễn ra của một tiết học

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1.

Notice (v, n) chú ý, thông báo

2.

Attention (n) sự chú ý/ sự chăm sóc

3.

With (prep) với/ cùng với/ có

35.

In addtition (adv)= in addition to+ N/VING= ngoài ra

36.

Please + Vo= vui lòng làm gì

TEST 10-PART 7 361 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 4.

Xuất bản: 06/01/2021

Class (n) tầng lớp/ giai cấp/ lớp học/

37.

Session (n) phần/ buổi học

buổi học/ tiết học

38.

Intermediate (adj) trung cấp/ trung

5.

Auditorium (n) phòng

6.

All (adj, adv, p) tất cả/ toàn bộ

39.

Microbiology (n) vi trùng học

7.

Who (p) người mà

40.

Usually (adv) thường

8.

Have/has (v thường) có

41.

Cancel (n, v) sự huỷ bỏ, huỷ bỏ

9.

Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch

42.

Professor (n) giáo sư

10.

Take place (v)= happen= diễn ra/ xảy

43.

A makeup lesson= buổi học bù

ra

44.

Later (adj,adv) sau đó

11.

Should (v) nên

45.

Semester (n) học kỳ

12.

Note that = lưu ý rằng

46.

Contact (n, v) người liên lạc, liên lạc

13.

This (adj, p) này, cái này

47.

Office (n) văn phòng/ cơ quan/bộ

14.

Facility (n) cơ sở vật chất/ chỗ này

48.

Any (adj, p) bất cứ

15.

Available (adj) có sẵn/còn trống/ trống

49.

Question (n, v) câu hỏi, đặt câu hỏi

chỗ

50.

Infer (v) suy luận ra

16.

October (n) tháng 10

51.

About (adv, prep) đây đó

17.

Biology (n) sinh học

52.

Temporarily (adv) tạm thời

18.

Department (n) bộ phận

53.

Close (adj, adv, n, v) thân thiết, gần,

19.

Use (n, v) sự sử dụng/ sử dụng

20.

Venue (n) địa điểm

54.

Renovation (n) sự nâng cấp

21.

Facility=auditorium =venue=> trong

55.

Larger (adj) lớn hơn/ rộng hợ

bài này 3 từ này đồng nghĩa, cùng chỉ

56.

Capacity (n) sức chứa

1 đối tượng

57.

Than (prep, conj) hơn

22.

Yearly= annual (adj) hằng năm

58.

Regularly (adv) thường

23.

Lecture on sth (n) bài diễn thuyết về

59.

Academic (adj) học thuật

điều gì

60.

Event (n) sự kiện

Lecture on sth (v) diễn thuyết về điều

61.

Normally (adv) thông thường



62.

Mention (n, v) sự đề cập, đề cập

Series (n) chuỗi/ loạt

63.

Location (n) địa điểm/chỗ

24.

25.

gian

khu đất có rào, đóng cửa

TEST 10-PART 7 362 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

26.

During (prep) trong suốt

64.

Name (n, v) tên, gọi tên/ bổ nhiệm

27.

Period (n, adj) giai đoạn/ thời gian,

65.

Instructor (n) người hướng dẫn

thuộc về giai đoạn/ thời gian

66.

Starting time (n) thời gian bắt đầu

28.

As usual= như thường lệ

67.

Duration (n) khoảng thời gian diễn ra

29.

Attend = participate in= take part in

điều gì

(v) tham dự 30.

Hold-held- held (v) tổ chức/ cầm/ nắm

31.

Those (adj, n) đó, những cái đó/ những người=people

32.

Date (n, v) ngày/thời đại, viết ngày/ xác định thời đại/ lỗi thời/ hẹn hò với ai

33.

Be asked to= được yêu cầu làm gì/ phải làm gì

34.

Instead (adv) thay vào đó= instead of (conj)

Questions 151-153 refer to the following information

Conference Room Reservations

151A

If any employee of Great Files Inc. wishes to reserve a meeting roon, go to the conference room reservation schedule online at: 152D www.greatfiles.com/employee/meetings to check for available time slots. If the slot you require is not available, please send an e-mail to your respective floor administration representative listed below and include the purpose of your reservation. Floor

Representative

2nd

Heather Greenstone

3rd

Roxanne Laddington 152A.1

TEST 10-PART 7 363 152B

Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

4th

Elissa Hunter

5th

Victor Anzelo

7th

Roxanne Laddington

8th

Jonathan Madison

9th

Ian Dexter

10th

Elissa Hunter

152C

The representative will then follow up with you if the reservation schedule can be changed. Please do not contact any party who has already reserved the room to negotiate a scheduling change If the online schedule shows that your desired time is open, select the time from the drop-down menu and enter the number of attendees along with the purpose of the meeting. It is strongly suggested that reservations be made at least one week in advance as last minute reservations can be difficult to accommodate. Furthermore, 153B please note that the large meeting rooms on the 7th and 8th floors are now available until 11 PM every day, including Saturday and Sunday. All others may only be reserved during regular working hours. 152A.2 For any questions or concerns regarding the scheduling system, contact Roxanne Laddington at extension #2968

Các câu hỏi 151-153 tham khảo bản thông tin sau:

Đặt Chỗ Cho Phòng Hội Nghị Nếu bất cứ nhân viên nào của tập đoàn Great Files Inc. muốn đặt một phòng họp, hãy đi đến lịch đặt phòng hội nghị online tại www.greatfiles.com/employee/meetings để kiểm tra mốc thời gian còn trống. Nếu mốc thời gian bạn yêu cầu không còn trống, vui lòng gửi một email đến người đại diện ban quản lý tầng tương ứng của bạn được liệt kê bên dưới và bao gồm cả mục đích của việc đặt chỗ.

TEST 10-PART 7 364 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Tầng

Người đại diện

2

Heather Greenstone

3

Roxanne Laddington

4

Elissa Hunter

5

Victor Anzelo

7

Roxanne Laddington

8

Jonathan Madison

9

Ian Dexter

10

Elissa Hunter

Người đại diện sau đấy sẽ hỏi bạn thêm thông tin nếu lịch đặt phòng có thể được thay đổi. Vui lòng không liên hệ với bất cứ bên nào mà đã đặt phòng rồi để thương lượng về việc thay đổi lịch Nếu lịch online chỉ ra rằng thời gian bạn muốn đang trống, hãy chọn một mốc thời gian từ menu thả xuống và nhập vào số lượng người tham dự cùng với mục đích của cuộc gặp. Rất đề xuất rằng việc đặt chỗ nên được thực hiện ít nhất trước 1 tuần vì các đặt chỗ phút chót khó có thể đáp ứng được. Ngoài ra, vui lòng lưu ý rằng các phòng họp lớn trên tầng 7 và 8 hiện giờ có thể sử dụng đến 11h tối mỗi ngày, kể cả thứ 7 và chủ nhật. Tất cả các phòng còn lại chỉ có thể được đặt trong giờ làm việc thông thường. Nếu có bất cứ câu hỏi hay mối bận tâm nào về hệ thống sắp lịch này, hãy liên hệ Roxanne Laddington tại số máy quay nhanh #2968.

TEST 10-PART 7 365 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 151. What is the main purpose of the information? (a) (b) (c) (d)

To explain an office procedure to staff To clarify manager names by floor To announce meeting regulations To notify employees of room changes

151. Cái gì là mục đích chính của bản thông tin? (a) Để giải thích một thủ tục văn phòng cho một nhân viên (b) Để lọc ra tên quản lý theo tầng lầu

Xuất bản: 06/01/2021 151.A + Căn cứ 151A cho thấy mục đích của bài thông tin này là giải thích về một thủ tục văn phòng cho nhân viên hiểu, cụ thể là đang giải thích về thủ tục đặc phòng hội nghị

(c) Để thông báo về các quy định về việc gặp mặt (d) Để thông báo cho các nhân viên về các sự thay đổi phòng

152. What is NOT indicated about the floor representatives?

152. Điều gì KHÔNG được nói về người đại diện tầng?

(a)

(a) Một trong số họ là người liên hệ cho các câu hỏi về hệ thống sắp lịch

(b)

(c) (d)

One of them is the contact for scheduling system questions None of them are responsible for the 6th floor Only one of them is assigned to two floors All of them can be contacted for room changes by floor

(b) Không ai trong số họ thì phụ trách lầu 6 (c) Chỉ một người trong số học được phân công 2 tầng lầu (d) Tất cả họ có thể được liên hệ về việc thay

152.C + Căn cứ 151A.1 cho thấy Roxanne Laddington là một trong số những người đại diện tầng + Căn cứ 151A.2 cho thấy Roxanne Laddington là người liên hệ về các câu hỏi có liên quan đến hệ thống sắp lịch =>Roxanne Laddington là một trong những người đại diện tầng và cũng là người liên hệ về các câu hỏi có liên

TEST 10-PART 7 366 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 đổi phòng theo tầng tương ứng

quan đến hệ thống sắp lịch=> loại A + Căn cứ 152B cho thấy không ai trong số những người đại diện tầng chịu trách nhiệm về tầng 6, cụ thể thậm chí là tầng 6 không được đề cập trong bảng=> loại B + Căn cứ 152D cho thấy khi thời gian mà bạn muốn đặt phòng đã kín lịch và nếu bạn vẫn muốn đặt phòng vào khoảng thời gian đấy (tức là bạn muốn có sự thay đổi về phòng, bạn muốn người đang đặt lịch vào ngày bạn muốn dời sang lịch khác để bạn có thể đặt phòng đấy vào thời gian đấy) thì bạn gửi email cho người đại diện tầng tương ứng của phòng bạn muốn đặt để họ sắp xếp HAY NÓI CÁCH KHÁC LÀ tất cả những người đại diện tầng có thể được liên hệ về vấn đề thay đổi phòng theo tầng tương ứng=> loại D + Căn cứ 152C cho thấy có tận 2 trong số những người đại diện tầng được phân công phụ trách 2 tầng, cụ thể là Roxanne Laddington và Elissa Hunter=> chọn C vì ý

TEST 10-PART 7 367 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 trong câu C là sai, là không được đề cập trong bài

153. What is suggested about the meeting rooms?

153. Điều gì nó về các phòng họp?

(a)

(a) Chúng có thể được đặt trước bằng cách gọi cho người đại diện một cách trực tiếp

(b)

(c)

(d)

They can be reserved by calling representatives directly The hours for some of them have been extended The ones on the 7th and 8th floors were renovated They may be booked with the department supervisors

(b) Giờ hoạt động của một trong số chúng đã được kéo dài thêm (c) Các phòng nằm trên lầu 7, 8 đã được nâng cấp

153.B + Căn cứ 153B cho thấy giờ sử dụng của một vài trong số các phòng họp đã được kéo dài thêm, cụ thể là các phòng lớn trên tầng 7, 8 hiện giờ có thể sử dụng đến 11h khuya mỗi ngày kể cả thứ 7, chủ nhật trong khi đấy các phòng khác thì chỉ được sử dụng trong giờ hoạt động bình thường của công ty

(d) Chúng có thể được đặt với giám sát viên bộ phận

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1.

Information (N kdd) thông tin/chi tiết

57.

At least (adv) ít nhất

2.

Conference (n) hội nghị

58.

Week (n) tuần

3.

Room (n, v) phòng, chừa chỗ

59.

In advance= trước

4.

Reservation (n) sự đặt chỗ/ sự đặt

60.

As= since= because= seeing that=

5.

phòng

now that= for đứng đầu câu+ SVO=

If (conj, n) nếu/ liệu có hay không, sự

bởi vì

không chắc chắn 6.

Any (adj, p) bất cứ

7.

Employee (n)= personnel= staff

61.

Last (adj, adv, n, v) cuối cùng, cuối cùng, người cuối cùng, kéo dài

member= nhân viên

TEST 10-PART 7 368 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 8.

Of (prep) của

9.

Inc. (n) tập đoàn

Xuất bản: 06/01/2021 62.

Minute (n, v, adj) phút, ghi vào biên bản, kỹ lưỡng

10. Wish (n, v) điều ước, ước

63.

Can (v) có thể

11. Reserve (n, v) sự dự trữ/ quân dự bị/

64.

Difficult (adj) khó khăn

65.

Accommodate (v)=assist= help= hỗ

khu bảo tồn, dự trữ/ để dành/ đặt vé trước 12. Reserve sth for sth= dự trữ cái gì cho

trợ 66.

cái gì=> reserve your strength for the

Furthermore (adv)= moreover= hơn nữa

67.

Note that= lưu ý rằng

68.

Large (adj) rộng

69.

Now (adv, conj) bây giờ, bởi vì

14. Meeting room (n) phòng họp

70.

Until= till (prep, conj) cho tới khi

15. Conference room (n) phòng hội nghị

71.

Every+ N ít= mỗi

16. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch ≠

72.

Day (n) ngày

73.

Saturday (n) thứ 7

17. At (prep) tại

74.

Sunday (n) chủ nhật

18. Check (n, v) sự cản trợ/ tờ séc, kiểm

75.

All (adj, adv, p) tất cả

76.

Others (n) những cái khác=> trong

next business trip 13. Reserve the right to do sth= có quyền làm gì

reschedule (lên lịch lại)

tra/ cản trở 19. Check for (v) kiểm tra

ngữ cảnh này, ta dịch là những

20. Available (adj) sẵn có/ còn trống chỗ

phòng khác

21. Time slot (n) thời gian trống

77.

May (v) chỉ

22. Slot (n) chỗ trống

78.

Only (adj, adv) duy nhất, chỉ

23. Require (v) yêu cầu/ cần đến

79.

During (prep) trong suốt

24. Please + Vo= vui lòng làm gì

80.

Regular (adj) thông thường

25. E-mail (n, v) email, gửi email

81.

Working hour (n) giờ làm việc

26. Respective (adj) tương ứng

82.

For (prep) về

27. Floor (n, v) sàn, làm sàn/lót sàn

83.

Question (n, v) câu hỏi, đặt ra câu

28. Administration (n) sự quản lý/ sự quản

hỏi

trị/ chính quyền

TEST 10-PART 7 369 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 29. Representative (n) người đại diện

Xuất bản: 06/01/2021 84.

30. List (n, v) danh sách, ghi vào danh sách 31. Below (adv, prep) phía dưới

Concern (n, v) sự lo lắng, bận tâm/ quan tâm

85.

Regarding (prep)= about= về

86.

Scheduling system (n) hệ thống sắp

32. Include (v) bao gồm

lịch

33. Purpose (n, v) mục đích, có mục đích

87.

Extention (n) số máy nhanh

34. Then (adj, adv) thời đó, lúc đó/ sau đó/

88.

Main (adj, n) chính, phần chính

89.

Information (n) thông tin

90.

Explain (v) giải thích

91.

Office (n) văn phòng/ bộ/ cơ quan

36. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi

92.

Procedure (n) thủ tục

37. Not (adv) không

93.

Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân

thời điểm đó 35. Follow up with you= hỏi bạn thêm thông tin

38. Contact (n,v) người liên lạc, liên lạc

viên

39. Any (adj, p) bất cứ, bất cứ cái gì

94.

Clarify (v) lọc ra

40. Party (n) buổi tiệc/ đảng phái/

95.

Manager (n) quản lý

96.

Name (n, v) tên, gọi tên

41. Already (adv) đã…rồi

97.

Announce (v) thông báo

42. Negotiate sth with sb= thương lượng

98.

Regulation (n) quy định

99.

Notify sb of sth= thông báo cho ai

bên/nhóm

điều gì với ai/ negotiate with sb about sth= thương lượng với ai về điều gì

về điều gì

43. Show (n, v) buổi biểu diễn, cho xem

100. Indicate (v) chỉ ra

44. Desired (adj) mong muốn

101. One of + Ns= một trong số những

45. Time (n, v) thời gian, tính giờ

102. Be responsible for= chịu trách

46. Select (v) lựa chọn

nhiệm về/ phụ trách

47. From (prep) từ

103. Assign (v) phân công

48. Drop-down menu (n) menu dạng thả

104. Directly= in person= trực tiếp

xuống

105. Hour (n) giờ

49. Enter (v) gia nhập/ đăng ký/ đi vào

106. Some of= một vài trong số

50. Number (n, v) con số, đánh số

107. Extend (v) mở rộng/ kéo dài

TEST 10-PART 7 370 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

51. The number of+ Ns= số lượng

108. Từ Ones trong câu 153, đáp án C, là

52. Attendee (n) người tham gia

đại từ thay thế cho “Rooms” nên ta

53. Along with= cùng với

sẽ dịch là “các phòng”

54. Strongly (adv)= very= rất

109. Renovate (v) nâng cấp

55. Suggest (v) đề xuất/ gợi ý

110. Book (n, v) sách, đặt chỗ

56. Make (v) thực hiện

111. Department (n) bộ phận 112. Supervisor (n) người giám sát

Questions 154-155 refer to the following text-message chain Dorothy Lee

4:15

You’re the intern in charge of booking Mr. Parker’s flight to Las Vegas, right? He asked me to tell you there’s been a change, and he needs to leave on June 9 and return on the 14th

James Harter

4:18

I haven’t done it yet because I need his frequent flier number to check his points balance. I was going to ask for it earlier, but he and the other supervisors are still in a meeting 154A

Dorothy Lee

4:20

I’ve got that information somewhere. I’m his personal assistant, so you can contact me anytime you need details like that. Let me find it

Dorothy Lee

4:24

It’s KLJ0294SB1

James Harter

4:25

Got it. I’m checking now

TEST 10-PART 7 371 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

James Harter

4:28

He hasn’t got enough points to cover a round-trip. Should we still use them?

155C

Dorothy Lee

4:29

Don’t bother. We can save them for a future flight

James Harter

4:30

Ok. I’ll go ahead and make the booking now

Dorothy Lee

4:30

Send me the confirmation by e-mail. Thanks, James Các câu hỏi 154-155 tham khảo chuỗi tin nhắn văn bản bên dưới: Dorothy Lee

4:15

Bạn là thực tập viên phụ trách việc đặt chuyến bay cho ông Parker đến Las Vegas, đúng không? Ông ấy đã yêu cầu tôi nói với bạn là đã có một sự thay đổi, và ông ấy cần phải bay vào này 9 tháng 6 và trở về vào ngày 14

James Harter

4:18

Tôi vẫn chưa đặt vé bởi vì tôi cần mã số hành khách đi máy bay thường xuyên của ông ấy để kiểm tra số điểm còn lại của ông ấy. Tôi đã định hỏi nó sớm hơn, nhưng ông ấy và các giám sát viên còn lại vẫn đang trong cuộc họp

Dorothy Lee

4:20

Tôi đã để mã số đấy ở một nơi nào đấy. Tôi là trợ lý riêng của ông ấy, vì thế bạn có thể liên hệ với tôi bất cứ khi nào bạn cần các thông tin như thế. Để tôi tìm nó xem.

TEST 10-PART 7 372 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Dorothy Lee

4:24

Nó là KLJ0294SB1

James Harter

4:25

Tôi hiểu rồi. Tôi sẽ kiểm tra ngay.

James Harter

4:28

Ông ấy không có đủ điểm để chi trả cho chuyến bay khứ hồi. Chúng ta vẫn nên sử dụng chúng chứ?

Dorothy Lee

4:29

Thôi không cần đâu. Chúng ta có thể dành dụm chúng cho một chuyến bay sau này

James Harter

4:30

Vâng. Tôi sẽ bắt đầu đặt vé ngay bây giờ

Dorothy Lee

4:30

Gửi tôi xác nhận qua email nhé. Cảm ơn, James

154. Why was Mr. Harter unable to complete a task?

154. Tại sao ông Harter không thể hoàn thành một nhiệm vụ?

(a)

(a) Ông ấy thiếu một vài thông tin cần thiết

He lacked some necessary information

154.A + Căn cứ 154A cho thấy ông Harter không thể hoàn thành một công việc là vì ông ấy thiếu một vài thông tin cần thiết, cụ thể là ông ấy thiếu mã

TEST 10-PART 7 373 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (b)

(c) (d)

He received two different sets of instructions He was busy with another assignment He misunderstood what he was supposed to do

Xuất bản: 06/01/2021

(b) Ông ấy đã nhận được 2 bộ hướng dẫn khác nhau (c) Ông ấy bận một nhiệm vụ khác

số hành khách đi máy bay thường xuyên của ông Parker để kiểm tra số điểm thường còn dư

(d) Ông ấy hiểu sai về điều anh ấy phải làm

155. At 4:29, what does Ms. Lee mean when she writes, “Don’t bother”?

155. Vào lúc 4:29, bà Lee có ý gì khi bà ấy viết: “thôi không cần đâu”?

(a) She wants Mr. Harter to cancel a reservation (b) She does not want to disturb Mr. Parker while he is busy (c) She prefers that Mr. Parker’s flight be paid for without points (d) She does not think Mr. Parker will require a round-trip flight

(a) Bà ấy muốn ông Harter huỷ việc đặt vé (b) Bà ấy không muốn làm phiền ông Parker trong khi ông ấy đang bận (c) Bà ấy muốn chuyến bay của ông Parker được thanh toán mà không dùng điểm thưởng (d) Bà ấy không nghĩ ông Parker sẽ cần đến một chuyến bay khứ hồi.

155.C + Căn cứ 155C cho thấy ông Harter nói ông Parker không có đủ điểm thưởng để chi trả cho một chuyến bay khứ hồi và hỏi rằng có nên dùng số điểm thưởng còn lại đấy không. Bà Lee trả lời là “Don’t bother= thôi không cần đâu”, ý bà ấy là thôi không cần dùng số điểm thưởng đấy đâu, cứ thanh toán chuyến bay của ông Parker bình thường, không dùng điểm thưởng. Điểm thưởng đấy cứ để dành cho chuyến bay sau này.

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1.

Text-message (n) tin nhắn văn bản

44.

Enough (adj, adv, p) đủ

2.

Chain (n, v) chuỗi/ dây xích, xích lại

45.

Cover (n, v) bìa, chi trả

46.

Round-trip (n) chuyến đi khứ hồi

TEST 10-PART 7 374 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Intern (n, v) thực tập sinh, là bác sĩ thực

47.

Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng

tập

48.

Don’t bother= thôi không cần đâu

4.

Be in charge of= phụ trách

49.

Save (v) tiết kiệm/ dành dụm

5.

Book (n, v) sách, đặt chỗ

50.

Future (n) tương lai, lớn lơn đi 2

6.

Flight (n) chuyến bay

7.

Right (adj, n) đúng, bên phải/ quyền lợi

51.

Go ahead= bắt đầu

8.

Ask (v) yêu cầu/hỏi

52.

Make the booking= đặt vé

9.

There + be= có

53.

Send (v) gửi

10. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi

54.

Confirmation (n) sự xác nhận

11. Need (n, v) nhu cầu, cần

55.

By e-mail=bằng email

12. Leave (n, v) sự xin phép nghỉ, rời khỏi/

56.

Be unable to= không thể làm gì

57.

Complete (v, adj) hoàn thành, đầy

3.

để mặc

đứa

đủ

13. June (n) tháng 6 14. Return (n, v) sự trở lại, trở lại

58.

Task (n, v) nhiệm vụ/ bài tập, giao

15. Do (v) làm/ thực hiện

công việc=> task sb to do sth= giao

16. Yet (adv, conj) vẫn chưa, nhưng mà

cho ai làm việc gì

17. Because= since= as= for đầu câu=

59.

Lack (n,v) sự thiếu, thiếu/ không có

seeing that= now that+ SV= bởi vì

60.

Lack of sth (n)= sự thiếu cái gì/ be

18. Frequent (adj, v) thường xuyên, lui tới thường xuyên 19. Flier (n) hành khách đi máy bay

lacking in sth= thiếu cái gì 61.

Some (adj, p) một vài

62.

Necessary (adj)= essential= cần

20. Number (n, v) số, đánh số 21. Check (n, v) sự cản trở/ tờ séc, cản trở/

thiết 63.

kiểm tra 22. Point (n, v) điểm, chỉ vào

24. Be going to= dự định/ dự tính 25. Ask for= hỏi

detail

(n)

thông

tin/chi tiết 64.

23. Balance (n, v) cái cân, làm cho thăng bằng

Information=

Receive (v) nhận được/kết nạp/tiếp khác

65.

Different (adj) khác

66.

Set (n, v, adj) bộ/ chiều hướng, đặt/để, nghiệm nghị/ kiên định

TEST 10-PART 7 375 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

26. Earlier (adj, adv) sớm hơn

67.

Instruction (n) sự hướng dẫn

27. Other (adj) khác

68.

Misunderstand-

28. Supervisor (n) người giám sát 29. Still (adv, adj) vẫn, tĩnh lặng

misunderstood (v) hiểu lầm 69.

30. Meeting (n) cuộc họp 31. Get-got-got= có

70.

71.

72.

Assignment (n) nhiệm vụ/ sự chuyển nhượng

73.

38. Detail (n) chi tiết 39. Like (v, prep) thích, như=> like that =

Another (adj, p) khác/nữa, một cái khác/một cái nữa

36. Can (v, n) có thể, cái hộp 37. Anytime (adv) bất cứ khi nào

(v) Busy oneself with sth= busy oneself doing sth= bận rộn là gì

34. Personal (adj) riêng 35. Assistant (n) trợ lý

(adj) Be busy at/with sth= be busy doing sth= bận rộn làm gì

32. Information (n) thông tin 33. Somewhere (adv, p) nơi nào đó

misunderstood-

Be supposed to do= phải làm điều gì

74.

như vậy

Mean (n, v, adj) số trung bình, trung bình, tồi tàn

40. Let+ Vo= hãy để…

75.

Write-wrote-written (v) viết

41. Find (v) tìm kiếm

76.

Want (n, v) sự mong muốn,

42. Got it= tôi hiểu rồi 43. Now (adv, conj) bây giờ, vì

muốn/thiếu 77.

Cancel (n,v) sự huỷ, huỷ

78.

Reservation (n) sự đặt chỗ/ sự dè dặt/ dải phân cách

79.

Disturb (v) quấy rối/ quấy rầy

80.

While (conj, n, v) trong khi, thời gian, giết thời gian

81.

Prefer sth to sth= thích cái gì hơn cái gì= prefer VING to VING

82.

Prefer (sb) to do sth= thích cái gì hơn

83.

Pay-paid-paid (v) thanh toán/trả

TEST 10-PART 7 376 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 84.

Without (prep) mà không

85.

Think (n, v) sự suy nghĩ, suy nghĩ

86.

Require (v) yêu cầu/ cần đến

Questions 156-157 refer to the following article 156B

June 14- At a press conference on May 15, Eastwoodd Corporation CEO David Rollins confirmed that his firm had taken the Seattle-based company Code Green over. Rollins said that Code Green’s achievements in the field of medical imaging caught the attention of his company’s board of directors several years ago. However, it was not until earlier this year that Eastwood Corporation had secured enough financial resources to buy all of Code Green’s assets “Code Green controls a numbeer of valuable patents and employs several leading medical technology researchers,” Rollins explained. “157B So, we are confident that this move will allow up to improve the quality of the devices we supply to hospitals throughout North America and beyond”. Details on how Code Green will be integrated into Eastwood Corporation are expected to be released in the coming weeks. Các câu hỏi 156-157 tham khảo bài báo sau: Ngày 14 tháng 6- tại một cuộc họp báo vào ngày 15 tháng 5, CEO của tập đoàn Eastwood Corporation, ông David Rollins đã xác nhận rằng công ty của ông ấy đã tiếp quản công ty Code Green có trụ sở ở Seattle. Ông Rollins đã nói rằng các thành công của công ty Code Green trong lĩnh vực hình ảnh y khoa đã nhận được sự chú ý của hội đồng quản trị của công ty của ông ấy từ nhiều năm trước. Tuy nhiên, phải đến tận đầu năm nay, tập đoàn Eastwood Corporation mới có đủ nguồn tài chính để mua tất cả tài sản của công ty Code Green. “Code Green quản lý nhiều bằng sáng chế có giá trị cũng như tuyển dụng được nhiều nhà nghiên cứu công nghệ y khoa hàng đầu”, ông Rollins giải thích. “Vì thế, chúng tôi tự tin rằng bước tiến này sẽ cho phép chúng tôi cải thiện được chất lượng của các thiết bị mà chúng tôi cung cấp cho các bệnh viện ở khắp miền Bắc nước Mỹ và các vùng xa khác”. Các thông tin về cách thức công ty Code Green sẽ hợp nhất vào tập đoàn Eastwood Corporation được dự kiến sẽ được công bố trong vài tuần tới.

TEST 10-PART 7 377 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 156. What is the article mainly about?

156. Bài báo chủ yếu viết về điều gì?

(a)

(a) Sự phát triển công nghệ

(b) (c) (d)

A technological development A corporate acquisition The relocation of a company The qualifications of an executive

(b) Sự thu mua một công ty

Xuất bản: 06/01/2021 156.B + Căn cứ 156B cho thấy bài báo này chủ yếu viết về một sự thu mua lại một công ty và cụ thể công ty đấy là công ty Code Green được thu mua bởi tập đoàn Eastwood Corporation

(c) Sự chuyển chỗ của một công ty (d) Các kỹ năng chuyên môn của một thành viên ban quản trị

157. What does Eastwood Corporation expect to happen?

157. Tập đoàn Eastwood Corporation mong đợi sẽ xảy ra điều gì?

(a)

(a) Một khoản vay tài chính lớn sẽ được chấp nhận

(b)

(c)

(d)

A large financial loan will be granted Some medical equipment will be enhanced Somw patents will be sold to health care facilities Ownership to some techniques will be claimed

157.B + Devices we supply to hospitals= medical equipment

(b) Một vài thiết bị y khoa sẽ được cải tiến (c) Một vài bằng sáng chế sẽ được bán cho các cơ sở chăm sóc sức khoẻ (d) Quyền sở hữu của một vài kỹ thuật sẽ được đòi

TEST 10-PART 7 378 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1.

Article (n, v) bài báo/điều khoản/đồ

41.

Confident (adj) tự tin

dùng/mạo từ, dùng ai theo hợp đồng

42.

Move (n, v) bước tiến/ sự di chuyển,

như một người tập sự

di chuyển

2.

June (n) tháng 6

43.

Allow (v) cho phép

3.

A press conference (n) buổi họp báo

44.

Improve (v) cải tiến

4.

May (n) tháng 5

45.

Quality (n) chất lượng

5.

Confirm (v) xác nhận

46.

Device (n) thiết bị/ châm ngôn

6.

Firm (n, adj, adv, v) công ty, chắc chắn,

47.

Supply (n, v) sự cung cấp, cung cấp

vững vàng, làm cho chắc chắn

48.

Hospital (n) bệnh viện

7.

Take over (v) tiếp quản

49.

Throughout (adv, prep) khắp/ suốt

8.

Địa điểm+ based= có trụ sở ở

50.

North (n) phía bắc

9.

Company=business=firm=enterprise

51.

Beyond (prep, adv, n) vượt ra khỏi

(n) công ty

giới hạn, xa, kiếp sau

10. Field (n) cánh đồng/ lĩnh vực/ ngành

52.

Detail (n) chi tiết

11. Medical (adj, n) y, học sinh trường y/ sự

53.

How (adv) như thế nào

54.

Integrate (v) hợp nhất

12. Medical imaging (n) hình ảnh y khoa

55.

Corporation (n) tập đoàn

13. Catch-caught-caught (v) bắt được, thu

56.

Expect (v) dự kiến/mong đợi

57.

Release (v) công bố

14. Catch the attention= thu hút sự chú ý

58.

Coming (adj) sắp tới

15. Catch (n) sự bắt/ mẻ (cá)

59.

Week (n) tuần

16. Board of director (n) hội đồng quản trị

60.

Mainly (adv) chủ yếu

17. Several (adj, p) nhiều

61.

About (prep) về

18. Year (n) năm

62.

Technological (adj) thuộc về công

khám sức khoẻ

hút

19. Ago (adv) trước đây 20. However (adv, conj) dù thế nào, tuy nhiên

nghệ 63.

Development (n) sự phát triển

64.

Corporate (adj) thuộc vào công ty

TEST 10-PART 7 379 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

21. Until= till (conj, prep) cho tới khi

65.

Acquisition (n) sự mua lại

22. Earlier (adj, adv) sớm hơn

66.

Relocation (n) sự chuyển chỗ

23. This (adj, p) này, cái này

67.

Qualification (n) kỹ năng chuyên

24. Secure (v) đạt được

môn

25. Enough (adj, adv, p) đủ

68.

Executive (n) thành viên ban quản trị

26. Financial (adj) tài chính

69.

Happen= take place (v) xảy ra

27. Resource (n) nguồm/ tài nguyên/niềm

70.

Large (adj) lớn

71.

Loan (n) nợ

28. Buy (v)=purpose= mục đích

72.

Grant (v) chấp nhận/ đạt được

29. All (adj, adv, p) tất cả

73.

Equipment (n) thiết bị=device

30. Asset (n) tài sản

74.

Enhance (v) =improve= cải tiến

31. Control (n, v) sự kiểm soát, quản

75.

Sell-sold-sold (v) bán

76.

Health (n) sức khoẻ

77.

Health care facility (n) cơ sở chăm

vui

lý/kiểm soát 32. A number of + Ns= nhiều 33. Valuable (adj) có giá trị

sóc sức khoẻ

34. Patent (n) bằng sáng chế

78.

Ownership (n) quyền sở hữu

35. Employ=hire (v) thuê

79.

Technique (n) kỹ thuật

36. Leading (adj) hàng đầu

80.

(v) Claim for sth= đòi hỏi/cần

37. Technology (n) công nghệ

81.

(n) claim for sth= claim to/on sth= sự

38. Researcher (n) nhà nghiên cứu

đòi hỏi về

39. Explain (v) giải thích 40. So= vì thế Questions 158-160 refer to the following e-mail To: All Staff From: Brendan Rogerson Subject: Training Courses Date: April 12

TEST 10-PART 7 380 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Hello all Ellis and Ellis Consulting staff As you know, I’ve been trying to find a way to improve efficiency here in the office and asked you to complete a survey providing your suggestions. –[1]--. For instance, a number of employees have expressed the desire to take more professional development classes so they can add to their skills. 158D At the same time, I have noticed that we have had to hire graphic designers on a very regular basis. –[2]--. When it comes to very big projects, like Web site design or creating our annual report, this seems appropriate, but in many cases, we are hiring them to do an hour of work that one of our own employees could probably do with a little training. –[3]— Consequently, 159C I am considering organizing a short course on basic graphic design skills for any employees who are interested. –[4]--. This would allow us to use in-house skills for smaller design projects in the future. If this sounds like something you would like to participate in, please respond to this e-mail and le me know before April 20 Best wishes, Brendon Rogerson Human Resources Director, Ellis and Ellis Consulting Các câu hỏi 158-160 tham khảo email sau: Gửi đến: toàn thể nhân viên Gửi từ: Brendan Rogerson Chủ đề: các khoá tập huấn Ngày: 12 tháng 4

Xin chào toàn thể nhân viên của công ty tư vấn Ellis và Ellis Consulting, Như các bạn biết, tôi đã cố gắng tìm cách cải thiện hiệu suất công việc ở đây trong văn phòng và đã yêu cầu các bạn hoàn thành bảng khảo sát cung cấp các đề xuất của các bạn. Xem qua các đề xuất đấy, và tôi đã hiểu được một vài xu hướng chung. Ví dụ, nhiều nhân viên đã thể hiện mong muốn tham gia nhiều lớp học phát triển chuyên môn hơn để họ có thể tăng thêm kỹ năng của họ. Đồng thời, tôi đã nhận ra rằng chúng ta đã phải thuê thiết kế đồ hoạ thường xuyên.

TEST 10-PART 7 381 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Khi cân nhắc về các dự án lớn, như thiết kế trang web hoặc tạo ra báo cáo hằng năm, thì điều này có vẻ phù hợp, nhưng trong nhiều trường hợp, chúng ta thuê họ chỉ để thực hiện một giờ làm việc-cái mà một trong chính các nhân viên của chúng ta có thể thực hiện chỉ với một chút đào tạo. Do đó, tôi cân nhắc tổ chức một khoá học ngắn về các kỹ năng thiết kế đồ hoạ cơ bản cho bất cứ nhân viên nào muốn học. Điều đấy sẽ cho phép chúng ta sử dụng được các kỹ năng nội bộ cho các dự án thiết kế nhỏ hơn trong tương lai. Nếu điều này có vẻ là thứ mà bạn muốn tham gia, vui lòng phản hồi lại email này và cho tôi biết trước ngày 20 tháng 4 nhé. Thân, Brendon Rogerson Giám đốc bộ phận nhân sự, công ty tư vấn Ellis và Ellis

158. What is indicated about Ellis and Ellis Consulting? (a) It provides training courses to other companies (b) It specializes in designing web sites (c) It recently released an annual report (d) It has unnecessary expenditures on graphic design

159. What does Mr. Rogerson want to do?

158. Điều gì nói về công ty tư vấn Ellis và Ellis? (a) Nó cung cấp các khoá tập huấn cho các công ty khác (b) Nó chuyên về thiết kế trang web (c) Nó gần đây đã cho ra một bản báo cáo hằng năm (d) Nó có các chi tiêu không cần thiết ở phần thiết kế đồ hoạ

159. ông Rogerson muốn làm gì?

158.D + Căn cứ 158D cho thấy công ty tư vấn Ellis và Ellis có các chi tiêu không cần thiết đối với việc thiết kế đồ hoạ, cụ thể là họ phải rất thường xuyên thuê các nhà thiết kế đồ hoạ cho các công việc chỉ diễn ra trong một giờ đồng hồ, những công việc đấy hoàn toàn có thể được thực hiện bởi một trong các nhân viên của công ty chỉ cần họ có một chút tập huấn về kiến thức thiết kế đồ hoạ 159.C + Căn cứ 159C cho thấy ông Rogerson muốn giảm bớt sự

TEST 10-PART 7 382 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (a) Hire graphic designers as permanent employees (b) Get ideas from staff about some survey questions (c) Reduce the company’s reliance on outside help (d) Boost employees interest in a skill-building class

Xuất bản: 06/01/2021

(a) Thuế các nhà thiết kế đồ hoạ làm nhân viên cố định, lâu dài (b) Lấy ý kiến từ nhân viên về một vài câu hỏi khảo sát (c) Giảm thiểu sự phụ thuộc của công ty vào sự hỗ trợ bên ngoài (d) Tăng sự hứng thú của nhân viên ở lớp học xây dựng kỹ năng

phụ thuộc của công ty đối với các sự hỗ trợ từ bên ngoài về vấn đề thuê nhà thiết kế đồ hoạ, cụ thể là ông Rogerson đang cân nhắc tổ chức một khoá học ngắn hạn đào tạo về các kỹ năng thiết kế đồ hoạ cơ bản cho các nhân viên muốn học để sau này cần thì sẽ sử dụng nhân viên nội bộ cho các dự án thiết kế trong tương lai

160. In which of the positions marked [1], [2], [3] and [4] does the following sentence best belong?

160. Câu bên dưới thuộc về vị trí nào trong các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3] và [4]?

160.A

“Going through them, a couple of trends have become very clear to me”

(a)

[1]

(b)

[2]

(c)

[3]

+ Điền câu nằm trong câu hỏi vào vị trí đấy tạo ra mạch văn hợp nghĩa

(d)

[4]

(a) (b) (c) (d)

[1] [2] [3] [4]

+ Vị trí [1] là vị trí thích hợp cho câu nằm trong câu hỏi vì:

+ Điền câu nằm trong câu hỏi vào vị trí đấy tạo ra mạch văn có tính logic, cụ thể là từ “them” trong câu nằm trong câu hỏi là đại từ thay thế cho danh từ “your suggestions” được đề cập trong câu ngay trước vị trí [1]

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1.

E-mail (n, v) e-mail, gửi email

TEST 10-PART 7 383 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

2.

All (adj, adv, p) toàn bộ

62.

Work

(n,v)

tác

phẩm/công

3.

Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân sự

4.

Subject (n, adj, v) chủ ngữ/chủ đề/ đề

63.

One of + Ns= một trong số các

tài/môn học/dịp, bị lệ thuộc, chinh phục

64.

Probably (adv) có khả năng

5.

Be subject to+ N= dễ bị

65.

With (prep) với

6.

Be subjected to= phải chịu

66.

Little (adj, adv, p) ít

7.

Training course (n) khoá tập huấn

67.

A little (adj, adv, p) một ít

8.

Course (n, v) dòng/ loạt/khoá học/

68.

Training (n) sự tập huấn/ sự dạy dỗ

đường, chảy

69.

Consequently (adv) do đó/vì vậy

9.

Date (n, v) ngày, đề ngày/ hẹn hò

70.

Consider (v) ngắm/cân nhắc/xem

10.

April (n) tháng 4

11.

Consulting staff (n) nhân viên tư vấn

71.

Organize (v) tổ chức

12.

As you know= như bạn/các bạn biết

72.

Short (adj, adv) ngắn/thiếu, bất

13.

Try (n, v) sự thử, thử/ cố gắng

14.

Find (n, v) sự tìm thấy, tìm thấy/ nhận

trình/công việc, làm việc

xét

thình lình 73.

thấy

Basic (adj, Ns) cơ bản, khái niệm cơ bản

15.

Way (n, adv) đường/phương pháp, xa

74.

Be interested in= muốn/quan tâm

16.

Improve= enhance (v) cải tiến

75.

Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng

17.

Efficiency (n) hiệu suất/hiệu quả

76.

In-house (adj, adv) trong nhà

18.

Here (adv) tại đây

77.

Smaller (adj, adv) nhỏ, thành những

19.

Office (n) văn phòng/bộ/cơ quan/chức

mảnh nhỏ

vụ

78.

Future (adj, n) tương lai

20.

Ask (v) hỏi

79.

Sound (n, v, adj, adv) âm thanh, có

21.

Ask sb to do sth= yêu cầu ai làm điều gì

22.

Complete=finish=finalise=finalize (v)

23.

vẻ, khoẻ mạnh, ngon lành (ngủ) 80.

Like (adj, v, n, prep, conj) giống

hoàn tất

nhau, thích, cái giống, giống như,

Survey (n, v) sự khảo sát, nghiên cứu

giống như 81.

Something (p) một điều gì đó

82.

Would like to= muốn làm gì

TEST 10-PART 7 384 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 24.

Provide sb with sth= provide sth for sb=

Xuất bản: 06/01/2021 83.

cung cấp cho ai đó cái gì/ cung cấp cái

Participate in= take part in= attend (v) tham gia

gì cho ai đó

84.

Please + Vo= vui lòng làm gì đó

25.

Suggestion (n) sự đề xuất

85.

Respond (v) phản hồi

26.

For instance= for example = ví dụ là

86.

Let (v, n) cho thuê/hãy/cho phép, sự

27.

A number of+ Ns= nhiều

28.

Employee= personnel= staff (n) nhân

87.

Know (v) biết

viên

88.

Before (prep, conj, adv) trước,

29.

30.

cản trở/sự cho thuê

Express (v, n, adj, adv) biểu lộ, người

trước khi, trước đây

đưa thư hoả tốc/ tàu hoả tốc, rõ ràng, tốc

89.

April (n) tháng 4

hành

90.

Best wishes= chúc tốt đẹp

Desire (n, v) sự thèm muốn/ sự khao

91.

Human resources (n) phòng nhân

khát, khao khát

sự 92.

Director

(n)

giám

đốc/đạo

31.

Take class= tham gia lớp học

32.

More (adj, adv, p) nhiều hơn

33.

Professional (adj) chuyên môn

93.

Be indicated about= hàm ý về

34.

Development (n) sự phát triển

94.

Specialize in= chuyên về

35.

Class (n) lớp học/buổi học/ tầng lớp/giai

95.

Recently (adv) gần đây

cấp

96.

Release (n, v) sự phóng thích/ sự

diễn/người chỉ đạo

36.

So= so that= in order that= để

37.

Can (v) có thể

97.

Unnecessary (adj) không cần thiết

38.

Add to+ Sth (v) tăng thêm

98.

Expenditure (n) các chi tiêu

39.

Skill (n) kỹ năng

99.

Want (n, v) sự mong muốn, mong

40.

Skill at sth/doing sth= rất giỏi việc gì

41.

At the same time= đồng thời

100.

Permanent (adj) lâu dài

42.

Notice (n, v) sự thông báo, nhận ra

101.

Idea (n) ý tưởng

43.

Have to= phải làm gì

102.

Question (n, v) câu hỏi, hỏi

44.

Hire (n, v) sự thuê, thuê

103.

Reduce (v) giảm ≠ increase

45.

Graphic (adj) đồ hoạ

104.

Reliance on = sự phụ thuộc

phát hành, phát hành

muốn

TEST 10-PART 7 385 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

46.

Designer (n) nhà thiết kế

105.

Outside (adj, adv, n) bên ngoài

47.

On a very regular basis = thường xuyên

106.

Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ

48.

When it come to+ N= khi cân nhắc về

107.

Boost (n, v) sự tăng, tăng= increase

49.

Big (adj, adv) lớn, với vẻ quan trọng/ huênh hoang khoác lác

≠ decrease 108.

Interest (n, v) sự quan tâm, làm cho

50.

Project (n, v) dự án, lên kế hoạch

51.

Design (v, n) thiết kế, đồ án

109.

Skill- building= xây dựng kỹ năng

52.

Create (v) tạo ra

110.

Position (n) vị trí, đặt vào vị trí

53.

Annual (adj)=yearly = hằng năm

111.

Mark (n, v) điểm số, đánh dấu/ghi

54.

Report (n, v) bản báo cáo, báo cáo

55.

Seem (v) có vẻ

112.

Following (adj) theo sau

56.

Appropriate (adj, v) thích hợp, chiếm

113.

Sentence (n, v) câu, tuyên án

đoạt

114.

Sentence sb to sth= tuyên án ai cái

57.

dấu

Appropriate to/for sth= thích hợp với điều gì

58.

quan tâm

gì 115.

But (conj, adv, prep, p) nhưng mà, chỉ,

Best (adj, adv, n, v) tốt nhất, tốt nhất, cái tốt nhất, thắng

trừ ra, ai mà không

116.

Belong (v) thuộc về

59.

Many (adj, p) nhiều

117.

Go through (v) xem xét cẩn thận

60.

Case (n) trường hợp

118.

A couple of= một vài

61.

Hour (n) giờ

119.

Trend (n, v) xu hướng/phương hướng, hướng về

120.

Become (v) trở thành

121.

Very (adv) rất

122.

Clear (adv, adj, v) rõ ràng, dễ hiểu, làm sạch

Questions 161-163 refer to the following announcement Hadenfield Elementary School

TEST 10-PART 7 386 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Weekly Announcements for Parents 161C

This is a reminder that through this Friday, the school will be operating under an early release schedule as the holiday season is fast approaching. 161B Please be aware that the final class of the day will end three hours early at 12:30 PM. 161A All school buses will follow their normal routes with the exception of bus numbers 4 and 7. These two buses will be unable to pick up students living on or beyond Renniford Drive. In addition, please remember that all after-school programs will be out of session for the remainder of the week In other news, a book fair will be taking place this upcoming Wednesday and Thursday between 10 AM and 12 PM. 162A Students will bring home order forms on Tuesday that must be filled out prior to submission if a student wishes to make a purchase, as well as a booklet containing information regarding all products to be sold at the fair. For any questions regarding the book fair, please contact Ms. Debbie Dreyfus, our teacher in charge, at [email protected]. 163B Students are encouraged to purchase books that are on the winter reading list, which are specifically set for the year of school they are in. Keep in mind that they are required to read at least two during winter vacation. For questions regarding mandatory reading and other news, check our Web site at www.hadenfieldelem.org Các câu hỏi 161-163 tham khảo thông báo bên dưới: Trường Tiểu Học Handenfield

Thông Báo Hàng Tuần Dành Cho Phụ Huynh Đây là một bản nhắc nhở rằng từ giờ đến hết thứ 6 tuần này, trường học sẽ hoạt động theo lịch ra về sớm vì mùa nghỉ lễ đang đến rất nhanh. Vui lòng lưu ý rằng các tiết học cuối của ngày sẽ kết thúc hơn 3 tiếng vào lúc 12h30 trưa. Tất cả xe bus của trường sẽ đi theo các cung đường thông thường ngoại trừ xe bus sô 4 và 7. Hai xe bus này sẽ không thể đón học sinh sống ở trong vùng và phía bên kia vùng Renniford Drive. Ngoài ra, vui lòng nhớ rằng tất cả các chương trình sau giờ học sẽ không diễn ra trong thời gian còn lại của tuần này. Một thông tin khác nữa là, một hội chợ sách sẽ diễn ra vào thứ 4 và thứ 5 tuần tới từ lúc 10 đến 12h trưa. Học viên sẽ mang theo các tờ form đặt hàng tại nhà vào ngày thứ 3-cái mà bắt buộc phải điền đầy đủ thông tin trước khi nộp nếu học sinh muốn mua sách, học sinh cũng phải nộp cả quyển sách mỏng chứa các thông tin về tất cả các sản phẩm sẽ được bán tại hội chợ. Nếu có bất cứ câu hỏi nào về hội chợ sách, vui lòng liên hệ bà Debbie Dreyfus, là giáo viên phụ trách của chúng tôi, tại [email protected]. Học sinh được khuyến khích mua các sách mà nằm trong danh sách đọc mùa đông, cái mà được đặc biệt chuẩn bị

TEST 10-PART 7 387 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

cho năm học họ sẽ tham gia. Xin lưu ý rằng chúng được yêu cầu phải đọc ít nhất 2 quyển trong suốt kỳ nghỉ đông. Nếu có bất cứ câu hỏi nào về việc đọc bắt buộc này và các tin tức khác, hãy xem qua trang web của chúng tôi tại www.hadenfieldelem.org.

161. What is NOT stated about the early release schedule? (a) Two school buses will not be running their typical routes (b) School for the day will be over before 1 PM (c) Classes are finishing early because of the holidays (d) Students may stay for after-school programs all week

161. Điều gì KHÔNG được nói về lịch ra về sớm? (a) Hai xe bus của trường sẽ không chạy các cung đường thường ngày của họ (b) Giờ học của ngày sẽ kết thúc trước 1h chiều (c) Các tiết học sẽ kết thúc sớm vì ngày lễ (d) Học sinh có thể ở lại để tham gia các chương trình sau giờ học trong nguyên cả tuần

161.D + Căn cứ 161A cho thấy có 2 chiếc xe bus sẽ không chạy tuyến đường thường lệ của nó, cụ thể là xe bus số 4 và số 7=> ý trong câu A có xuất hiện trong bài nên ta loại A + Căn cứ 161B cho thấy giờ học trong ngày sẽ kết thúc trước 1h chiều và cụ thể là kết thúc vào 12h30 trưa=> ý trong câu B có xuất hiện trong bài nên ta loại B + Căn cứ 161C các buổi học sẽ kết thúc sớm bởi vì ngày lễ sắp đến=> ý trong câu C có xuất hiện trong bài nên ta loại C + Căn cứ 161D cho thấy học sinh không thể ở lại trường tham gia các chương trình sau giờ học trong suốt cả tuần, các chương trình đấy sẽ không diễn ra từ thời điểm thông báo được đưa ra đến cuối tuần=> ý trong câu D là ý sai, không được đề cập trong bài nên ta chọn D

TEST 10-PART 7 388 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 162. How can students buy books at the fair? (a) By completing a document beforehand (b) By contacting the teacher in charge (c) By checking off items in a booklet (d) By sending a list to an email address

162. Bằng cách nào học sinh có thể mua sách tại hội chợ? (a) Bằng cách hoàn thành một tài liệu trước (b) Bằng cách liên hệ với giáo viên phụ trách

Xuất bản: 06/01/2021 162.A + Căn cứ 162A cho thấy học sinh có thể mua sách tại hội chợ sách bằng cách hoàn thành một tài liệu trước ngày diễn ra hội chợ, cụ thể là phải hoàn thành tờ đơn đặt sách “order forms”

(c) Bằng cách đánh dấu các món đồ trong một quyển sách nhỏ (d) Bằng cách gửi một danh sách đến một địa chỉ email

163. What is indicated about 163. Điều gì nói về các books on the winter reading quyển sách trong danh lists? sách đọc mùa đông? (a) Students will be tested on (a) Các học sinh sẽ được them kiểm tra về chúng (b) They vary according to (b) Chúng đa dạng theo grade level cấp độ lớp (c) All of them will be sold at the fair (c) Tất cả chúng sẽ được (d) They may be downloaded bán tại hội chợ online (d) Chúng có thể được tải về online

163.B + Căn cứ 163B cho thấy các loại sách nằm trong danh sách sách cần đọc trong mùa đông thay đổi đa dạng theo cấp độ lớp của học sinh, cụ thể là các sách nằm trong danh sách sách cần đọc trong mùa đông là các loại sách được chuẩn bị đặc biệt cho năm học tiếp theo của học sinh, nên tương ứng học sinh lớp 1 thì sách cần đọc sẽ là sách lớp 2, học sinh lớp 2 sách cần đọc sẽ là sách lớp 3,….

TEST 10-PART 7 389 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1. Announcement (n) thông báo

63.

Prior to (prep) trước

2. Elementary (adj) sơ cấp/cơ bản

64.

Submission (n) việc nộp

3. Elementary school (n) trường tiểu học

65.

If (conj, n) nếu, sự không chắc chắn

4. Weekly (adv) hằng tuần

66.

Wish (n, v) điều ước, ước

5. Parent (n) cha/mẹ/phụ huynh

67.

Make a purchase = mua hàng

6. This + be= đây là

68.

As well as= cũng

7. Reminder (n) sự nhắc nhở/lời nhắc nhở

69.

Booklet (n) quyển sách mỏng

8. Through (adv, prep) từ đầu đến cuối,

70.

Contain (v) chứa đựng

xuyên qua

71.

Information (n) thông tin

9. Friday (n) thứ 6

72.

Regarding = about (prep) về

10. School (n, v) trường học, đào tạo

73.

Product (n) sản phẩm

11. Operate (v) hoạt động/phẩu thuật

74.

Sell-sold-sold (v0 bán

12. Under (prep, adv, adj) bên dưới, ở phía

75.

For (prep) đối với

dưới, phía dưới

76.

Any (adj, p) bất cứ

13. Early (adj, adv) sớm

77.

Question (n, v) câu hỏi, đặt câu hỏi

14. Release (n, v) sự phóng thích, phóng

78.

Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ

79.

Teacher (n) giáo viên

80.

Teacher in charge= giáo viên phụ

thích 15. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch 16. Release schedule (n) lịch ra về 17. As = since= because= now that= seeing

trách 81.

Encourage (v) khuyến khích

that= for= bởi vì

82.

Winter (n) mùa đông

18. Holiday (n) ngày lễ

83.

Reading list = danh sách cần đọc

19. Season (n, v) mùa, cho gia vị vào

84.

Specifically (adv) cụ thể

20. Fast (adj, adv, n, v) nhanh, nhanh, sự

85.

Set (n, v) bộ, chuẩn bị/ sắp đặt

86.

Year of school (n) năm học

87.

Keep in mind= lưu ý rằng

88.

Require (v) yêu cầu/ cần đến

nhịn đói, nhịn đói 21. Approach (n, v) sự tiến đến gần, đến gần

TEST 10-PART 7 390 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

22. Please + Vo= vui lòng làm gì

89.

Read (v) đọc

23. Be aware that= lưu ý rằng

90.

At least (adv) ít nhất

24. Final (n, adj) trận chung kết, cuối cùng

91.

During (prep) trong suốt

25. Class (n) lớp học/buổi học/ tầng lớp/giai

92.

Vacation (n) kỳ nghỉ

93.

Mandatory (adj) bắt buộc

94.

Check (n, v) tờ séc/ sự cản trở, kiểm

cấp 26. Day (n) ngày 27. End (n ,v) sự kết thúc, kết thúc

tra/ cản trở

28. Hour (n) giờ

95.

State (v) khẳng định

29. Alll (adj, adv, p) tất cả

96.

Run (v) chạy

30. Bus (n) xe bus

97.

Early (adj, adv) sớm

31. Follow (v) đi theo

98.

Schedule (n, v) lịch, lên lịch

32. Normal (adj) thông thường

99.

Typical (adj) điển hình/ thông

33. Route (n, v) tuyến đường, gửi hàng hoá theo một tuyến đường

thường 100. Route (n) tuyến đường

34. With the exception of= ngoại trừ

101. Over (adj) kết thúc

35. Number (n, v) con số, đánh số

102. Before (adv, prep, conj) trước đó,

36. These (adj, p) này, những cái này

trước, trước khi

37. Be unable to= không thể làm gì

103. Finish (v) kết thúc

38. Pick up (v) đón

104. Because of (prep) bởi vì

39. Student (n) sinh viên/học sinh

105. Holiday (n, v) ngày lễ, đi nghỉ lễ

40. Live (v) sống

106. Stay (n, v) sự lưu trú, lưu lại ở/lưu trú

41. Live (v) sống

107. How (adv) bằng cách nào

42. Beyond (adv, prep, n) phía xa, ra ngoài

108. Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn thành

biên giới, thế giới bên kia 43. In addition (adv) ngoài ra

109. Document (n, v) tài liệu, dẫn chứng bằng tài liệu

44. Remember (v) nhớ

110. Beforehand (adv) trước

45. After-school program (n) chương trình

111. Check off (v) đánh dấu tick

sau giờ học 46. Out of session= không diễn ra

112. Item (n) mục/ đồ vật 113. Booklet (n) quyển sách nhỏ

TEST 10-PART 7 391 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

47. Remainder (n) thời gian còn lại

114. Send (v) gửi

48. Week (n) tuần

115. List (n, v) danh sách, liệt kê

49. In other news= một tin khác nữa là

116. Email (n, v) email, gửi mail

50. Book (n, v) sách, đặt phòng/ đặt chỗ

117. Address (n, v) địa chỉ, đề địa chỉ

51. Fair (n, adj, adv, v) hội chợ, công bằng,

118. Be indicated about= nói về/ ám chỉ

thẳng thắn, trở nên tốt đẹp

về

52. Take place= happen= diễn ra/xảy ra

119. Test (n, v) bài kiểm tra, thử

53. Upcoming (adj) sắp tới

nghiệm/kiểm tra

54. Wednesday (n) thứ 4

120. Vary (v) đa dạng

55. Thursday (n) thứ 5

121. According to= theo

56. Between (prep, adv) giữa, ở giữa

122. Grade (n) lớp

57. Bring (v) mang theo

123. Level (n) cấp độ

58. Home (n) nhà

124. All (adj, adv, p) toàn bộ

59. Order form (n) đơn đặt hàng

125. Download (v) tải về

60. Tuesday (n) thứ 3 61. Must (v) phải 62. Fill out (v) điền thông tin vào Questions 164-167 refer to the following online chat Greg Fournier

9:11

Welcome to RMP Financial Trust’s live chat service. How can I help you?

Vivianne Gonyer

9:12

166C.1

Greg Fournier

9:12

May I have the number on your ATM card?

Vivianne Gonyer

9:13

That’s the problem. I didn’t keep my ATM card because I didn’t think I’d need it

Greg Fournier

9:14

I see. For security reasons, 165B I need to match your name with an ATM card number. There’s no other way

I was wondering whether an account I have with your bank still works. I stopped using it when I moved overseas, but I was hoping to revive it when I return home permanently in a few weeks

164C

TEST 10-PART 7 392 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Vivianne Gonyer

9:14

I thought that might be the case. Could you tell me what your policy is regarding inactive accounts? It was a checking account, and the last time I used it must have been over two years ago

Greg Fournier

9:15

According to our records, you actually shut down that account

Vivianne Gonyer

9:17

Oh. 166C.2 I was hoping to send my current funds to my account before I return. Is this going to be possible?

Greg Fournier

9:18

Well, 167B you could use a money transfer service like PrestoDirect. There’d be a fee of about 5 percent, but you could receive the funds at any one of the company’s locations, without needing to have a bank account. You can think about setting up a fresh account with us after you’ve arrived.

Các câu hỏi 164-167 tham khảo phần chat online sau: 9:11

Chào mừng đến với dịch vụ chat trực tiếp của ngân hàng RMP Financial Trust. Tôi có thể giúp được gì cho bạn?

Vivianne Gonyer 9:12

Tôi muốn hỏi liệu rằng tài khoản tôi có ở ngân hàng của bạn vẫn còn hoạt động không. Tôi đã ngừng sử dụng nó khi tôi chuyển ra nước ngoài, nhưng tôi hi vọng sẽ khôi phục lại nó khi tôi trở về quê nhà lâu dài trong vòng vài tuần nữa.

Greg Fournier

Greg Fournier

9:12

Vivianne Gonyer 9:13

Tôi có thể có số trên thẻ ATM của bạn được không?

Đấy là vấn đề đấy. Tôi đã không còn giữ thẻ ATM của tôi bởi vì tôi không nghĩ tôi cần đến nó

TEST 10-PART 7 393 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương Greg Fournier

Xuất bản: 06/01/2021

9:14

Tôi hiểu. Vì các lý do an ninh, nên tôi cần phải so sánh xem tên của bạn và số thẻ ATM có trùng nhau không. Đấy là cách duy nhất đấy bạn.

Vivianne Gonyer 9:14

Tôi nghĩ rằng bạn nói đúng. Bạn có thể cho tôi biết chính sách của bạn là gì về các tài khoản không hoạt động không? Nó là một tài khoản checking, và lần cuối tôi sử dụng nó chắn hẳn là hơn 2 năm rồi.

9:15

Theo số sách của chúng tôi, bạn thật sự đã ngừng hoạt động tài khoản đấy rồi.

Vivianne Gonyer 9:17

Ồ. Tôi đã hi vọng có thể gửi khoản tiền hiện tại của tôi đến tài khoản của tôi trước khi tôi trở về. Điều đấy có thể không vậy?

Greg Fournier

Vâng, bạn có thể sử dụng dịch vụ chuyển tiền như PrestoDirect. Sẽ có một khoản phí tầm 5%, nhưng bạn có thể nhận được khoản tiền của bạn tại bất cứ địa điểm nào trong các địa điểm của công ty, mà không cần phải có tài khoản ngân hàng. Bạn có thể nghĩ về việc tạo một tài khoản mới với chúng tôi sau khi bạn về.

Greg Fournier

9:18

164. At 9:13 AM, what does Ms. Gonyer mean when she writes, “That’s the problem”?

164. Vào lúc 9:13, bà Gonyer có ý gì khi bà ấy viết: “đấy là vấn đề đấy”?

(a)

(a) Bà ấy không thể sử dụng một hệ thống thanh toán online

(b)

She is unable to use an online payment system She cannot remember her account balance

164.C + Căn cứ 164C cho thấy ông Fournier hỏi bà Gonyer rằng bà ấy có thể cung cấp số trên thẻ ATM của bà ấy cho ông ta được không. Sau câu hỏi đấy, bà Gonyer trả lời là “That’s the problem=đấy là

TEST 10-PART 7 394 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (c)

(d)

She does not have access to some information She discovered an issue with one of her transactions

(b) Bà ấy không thể nhớ số dư tài khoản của bà ấy (c) Bà ấy không có quyền truy cập vào một vài thông tin

Xuất bản: 06/01/2021 vấn đề đấy”, ý bà ấy là bà ấy không thể xem được thông tin số thẻ ATM được vì ba ta đã không còn giữ tấm thẻ ATM đấy nữa rồi

(d) Bà ấy đã phát hiện ra một vấn đề với một trong số các giao dịch của bà ta

165. What is suggested about RMP Financial Trust? (a) It is encouraging about its customers to sign up for online banking (b) It only accepts one method of confirming a client’s identity (c) It runs a helpline that is open for 24 hours a day (d) It has established branches all over the world

165. Điều gì đề cập về ngân hàng RMP Financial Trust? (a) Nó khuyến khích các khách hàng của nó đăng ký ngân hàng online (b) Nó chỉ chấp nhận một cách xác nhận danh tính của khách hàng (c) Nó chạy một đường dây hỗ trợ-cái mà mở 24h/ ngày

165.B + Căn cứ 165B cho thấy công ty RMP Financial Trust chỉ chấp nhận duy nhất một phương pháp xác nhận nhận dạng của khách hàng, cụ thể đấy là họ chỉ chấp nhận phương pháp so sánh đối chiếu tên người dùng và số nằm trong thẻ ATM của người dùng đấy có khớp nhau không

(d) Nó có các chi nhánh có uy tín trên khắp thế giới

166. What does Ms. Gonyer want to do?

166. Bà Gonyer muốn làm gì?

166.C

TEST 10-PART 7 395 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (a) Create an account to use overseas (b) Open a checking account (c) Move some money to another country (d) Withdraw funds while abroad

(a) Tạo ra một tài khoản để sử dụng ở nước ngoài (b) Mở một tài khoản checking (c) Chuyển một khoản tiền đến một quốc gia khác (d) Rút tiền trong khi ở nước ngoài

Xuất bản: 06/01/2021 + Căn cứ 166C.1 cho thấy bà Gonyer lúc trước có một tài khoản ở một ngân hàng trong nước- ngân hàng RMP Financial Trust”. Hiện tại, bà ấy đang sống ở nước ngoài và sắp chuẩn bị về nước để định cư lại + Căn cứ 166C.2 cho thấy bà Gonyer muốn gửi một số tiền hiện tại của bà ấy ở nước ngoài đến tài khoản trong nước của bà ấy =>bà Gonyer muốn chuyển một khoản tiền đến một nước khác, cụ thể là chuyển từ tài khoản nước ngoài và tài khoản của bà ấy trong nước

167. What does Mr. Fournier advise Ms. Gonyer about?

167. Ông Fournier khuyên bà Gonyer về điều gì?

(a) Complying with some travel restrictions (b) Making use of a financial services provider (c) Appointing a legal representative (d) Avoiding a large commission fee

(a) Tuân theo một vài quy định hạn chế đối với việc đi lại (b) Sử dụng một nhà cung cấp dịch vụ tài chính

167.B + Căn cứ 167B cho thấy ông Fournier khuyên bà Gonyer nên sử dụng một nhà cung cấp dịch vụ tài chính để chuyển tiền và cụ thể đấy là công ty tài chính PrestoDirect

(c) Cử ra một người đại diện pháp lý (d) Tránh một khoản phí hoa hồng lớn

TEST 10-PART 7 396 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1.

Refer to (v) tham khảo

72.

Could (v) có thể

2.

Following (adj, prep) theo sau/ sau đây,

73.

A money transfer service (n) dịch vụ

theo sau 3.

chuyển tiền

Welcome (adj, n, v) chào mừng, sự chào

74.

Money (n) tiền

mừng/ sự hoan nghênh, hoan nghênh

75.

Transfer (n, v) sự di chuyển, di

4.

Live (adj, v) trực tiếp, sống

5.

Chat service (n) dịch vụ chat

76.

Like (prep) như

6.

How (adv) như thế nào

77.

Fee (n, v) chi phí, trả tiền

7.

Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ

78.

About (prep) khoảng

8.

Wonder (v, n) muốn biết/ muốn hỏi, kỳ

79.

Percent (n) phần trăm

quan

80.

Receive (v) nhận

Whether (conj) liệu rằng

81.

One of = một trong các

82.

Company (n) công ty

83.

Location (n) địa điểm

11. Has/have (v thường) có

84.

Without (prep) mà không

12. Bank (n, v) ngân hàng/ bờ sông, chuyển

85.

A bank account (n) tài khoản ngân

9.

10. Account (n, v) tài khoản/bảng sao kê, giải thích

chuyển/ chuyển

tiền vào ngân hàng/ đào bờ

hàng

13. Still (adv, adj) vẫn, tĩnh lặng

86.

Set up (v) lập ra

14. Work (n, v) công việc, làm việc/ hoạt

87.

Fresh (adj) mới

88.

With (prep) với

15. Stop (n, v) sự dừng lại, dừng lại/ngừng

89.

Arrive (v) đến

16. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng

90.

Mean (v, adj) có nghĩa, tồi tàn

17. When (conj) khi

91.

Write (v) viết

18. Move (n, v) sự di chuyển, di chuyển

92.

Unable (adj) không thể

19. Overseas (adj, adv) nước ngoài

93.

Payment (n) sự thanh toán

20. But (conj, prep) nhưng, trừ

94.

System (n) hệ thống

21. Revive (v) khôi phục

95.

Remember (v) nhớ

động

TEST 10-PART 7 397 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 22. Return (n, v) sự trở lại, trở lại

Xuất bản: 06/01/2021 96.

23. Home (n) nhà

Balance (n, v) cái cân/ khoản dư, cân bằng

24. Permanently (adv) lâu dài/ cố định

97.

Access (n, v) sự truy cập, truy cập

25. In (prep) trong vòng

98.

Some (adj, p) một vài

26. A few+ Ns= một vài

99.

Information (n) thông tin

27. Week (n) tuần

100. Discover (v) khám phá

28. May (v) có thể

101. Issue (n, v) vấn đề, phát hành

29. Number (n, v) số, đánh số

102. Transaction (n) giao dịch

30. Card (n) thẻ

103. Be suggested about= nói về/ đề cập

31. That’s problem= đấy là vấn đề đấy

về

32. Keep (v) giữ

104. Encourage (v) khuyến khích

33. Because (conj) bởi vì

105. Customer (n) khách hàng

34. Think (n, v) sự suy nghĩ, nghĩ

106. Sign up (v) đăng ký

35. Need (n, v) nhu cầu, cần

107. Online banking= ngân hàng online

36. I see= tôi hiểu

108. Only (adj, adv) duy nhất, chỉ

37. For (prep) vì

109. Accept (v) chấp nhận

38. Security (n) an ninh

110. Method (n) phương pháp

39. Reason (n, v) lý do, lập luận

111. Confirm (v) xác nhận

40. Match (n, v) trận đấu, so sánh cái gì có

112. Client (n) khách hàng

khớp với cái gì không 41. Match your name with an ATM card

113. Identity (n) nhận dạng 114. Run (n, v) sự chạy, chạy/ quản lý

number= so sánh tên của bạn với số thẻ

115. Helpline (n) đường dây hỗ trợ

ATM xem có trùng khớp không

116. Open (v) mở

42. There+ be= có

117. Hour (n) giờ

43. No (adj) không

118. Establish (v) thành lập

44. Other (adj) khác

119. Established (adj) có uy tín/ có tên

45. Way (n) cách/ con đường

tuổi 120. Branch (n, v) chi nhánh, mọc nhành 121. World (n) thế giới

TEST 10-PART 7 398 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 46. There’s no other ways= đấy là cách duy

Xuất bản: 06/01/2021 122. Want (n, v) sự muốn, muốn

nhất đấy/ không còn cách nào khác nữa

123. Create (v) tạo ra

cả

124. Another (adj, p) một…..cái khác

47. Thought (n, v2) suy nghĩ, nghĩ 48. Might (v) có thể

125. County (n) quốc gia/ nước/ nông thôn

49. Case (n) trường hợp/tình huống

126. Withdraw (v) rút

50. That might be the case= tôi nghĩ bạn nói

127. While (n, v, conj) khoảng thời gian,

đúng 51. Could (v) có thể 52. Tell (v) nói

giết thời gian, trong khi 128. Abroad =overseas (adv) ở nước ngoài

53. Policy (n) chính sách

129. Advise (v) khuyên

54. Regarding (prep) về

130. Comply with (v) tuân theo

55. Inactive (adj) không kích hoạt

131. Travel (n, v) sự đi lại, đi lại

56. Last time= lần cuối cùng

132. Restriction (n) quy định hạn chế

57. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng

133. Make use of= sử dụng/ tận dụng

58. Must (v) phải

134. Financial (adj) tài chính

59. Over (prep, adv) hơn, qua

135. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ

60. Year (n) năm

136. Provider (n) nhà cung cấp

61. Ago (adv) cách đây

137. Appoint (v) bổ nhiệm

62. According to (prep) theo

138. Legal (adj) pháp luật/ pháp lý

63. Record (n, v) sổ sách, ghi âm

139. Representative (n) người đại diện

64. Actually (adv) thật sự

140. Avoid (v) tránh

65. Shut down (v) đóng/ dừng hoạt động

141. Large (adj) lớn

66. Send (v) gửi

142. Commission (n) tiền hoa hồng

67. Current (adj, n) hiện tại, dòng 68. Fund (n, v) quỹ/ tiền, cấp vốn tài trợ 69. Be going to= sẽ 70. Possible (adj) có thể 71. Well= vâng

TEST 10-PART 7 399 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Questions 168-171 refer to the following notice

STRYKER AMUSEMENT PARK 168C, 171

October is just around the corner, and that means everyone at Stryker Amusement Park is gearing up for a month of spooky Halloween fun. Starting October 1 and continuing until October 31, we will be holding our annual Fright Nights, a series of frighteningly fun activities for visitors of all ages. Below is a schedule of some of the events we have planned

Date October 1-31

170B.1

October 10-31

171B

October 15-31

171C

October 25-31

169D.2

Activity

Location

Haunted Mansion Tour

North Pavilion

Evil Zombies Ride

East Pavilion

Corn Maze

South Paking Lot

Children’s Zone

Food Court

Be sure to check out the following highlights: -

-

170B.2

The Haunted Mansion Tour returns for its third run here at Stryker Amusement Park. California Living magazine recently ranked the mansion, which features three floors and over 100 actores, as “the third scariest haunted house on the West Coast” 169D.1 The Children’s Zone features plenty of fun activities for small children, including face painting, storytelling, and pumpkin decorating On October 31, the last day of Fright Nights, actor Kayla Draper from the movie Darkness Rises will be signing autographs in the main pavilion Concession stands throughout the park will be serving our Fright Nights foods, including pumpkin spice coffee and candy apples

Admission to Fright Nights is included with a regular ticket. For more information on these events, visit our Web site at www.strykeramusement.com/frightnights.

TEST 10-PART 7 400 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Các câu hỏi 168-171 tham khảo thông báo sau:

CÔNG VIÊN GIẢI TRÍ STRYKER Tháng 10 sắp đến rồi, và điều đấy có nghĩa là mọi người tại công viên giải trí Stryker đang chuẩn bị cho một tháng các trò vui chơi Halloween đầy sợ hãi. Bắt đầu từ ngày 1 tháng 10 và tiếp diễn đến 31 tháng 10, chúng tôi sẽ tổ chức chương trình đêm kinh hoàng hàng năm của chúng tôi, là một chuỗi các hoạt động vui chơi đầy kinh hoàng cho các khách tham quan của mọi độ tuổi. Bên dưới là lịch trình của một vài sự kiện chúng tôi đã lên kế hoạch.

Ngày

Hoạt động

Địa điểm

1-31/10

Tua nhà ma ám

Liều phía bắc

10-31/10

Chuyến đi zombies độc ác

Liều phía đông

15-31/10

Mê cung ngô

Bãi đỗ xe phía nam

25-31/10

Khu vực dành cho trẻ em

Khu ăn uống

Hãy đảm bảo đến tìm hiểu những sự kiện bên dưới: -

Tua nhà ma ám trở lại với lần biểu diễn thứ 3 của nó tại đây tại công viên giải trí Stryker. Tạp chí cuộc sống California gần đây đã xếp hạng ngôi nhà-cái mà có 3 tầng lầu và hơn 100 diễn viên, với danh hiệu là: “ngôi nhà ma ám đáng sợ thứ 3 ở vùng duyên hải phía tây”

-

Khu vực dành cho trẻ em bao gồm nhiều hoạt động cho trẻ nhỏ, bao gồm vẽ mặt, kể chuyện, và trang trí bí ngô

-

Vào ngày 31 tháng 10, ngày cuối cùng của chương trình đêm kinh hoàng, diễn viên Kayla Draper đến từ bộ phim Bóng đêm trổi dậy sẽ tặng chữ ký ở lều chính.

TEST 10-PART 7 401 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương -

Xuất bản: 06/01/2021

Các quầy thức ăn nhanh trong khắp công viên sẽ phục vụ các món ăn cho chương trình đêm kinh hoàng của chúng tôi, bao gồm cà phê vị bí ngô và kẹo táo

Phí vào cổng chương trình đêm kinh hoàng được gồm trong vé thông thường. Để biết thêm thông tin chi tiết về các sự kiện này, hãy ghé qua trang web của chúng tôi tại www.strykeramusement.com/frightnights.

168. What is the notice mainly about?

168. Thông báo chủ yếu nói về điều gì?

(a) Renovations to a haunted house (b) A special sale on tickets (c) A month of festivities (d) Amusement park admissions policies

(a) Việc nâng cấp đối với một ngôi nhà ma ám (b) Một đợt giảm giá vé đặc biệt

168.C + Bài thông báo này chủ yếu nói về một tháng các lễ hội, các hoạt động vui chơi giải trí sẽ diễn ra vào dịp Halloween

(c) Một tháng lễ hội (d) Các chính sách vào cổng công viên giải trí

169. Where will the pumpkin decorating take place?

169. chương trình trang trí bí ngô sẽ diễn ra ở đâu?

(a) (b) (c) (d)

(a) Tại lều phía bắc

At the north pavilion At the east pavilion At the south parking lot At the food court

(b) Tại lều phía đông (c) Tại bãi đỗ xe phía nam (d) Tại khu vực bán thức ăn

169.D + Căn cứ 169D.1 cho thấy hoạt động trang trí bí ngô sẽ diễn ra tại “khu vực dành cho trẻ em= children’zone” + Căn cứ 169D.2 cho thấy khu vực dành cho trẻ em nằm tại địa điểm “khu ăn uống= Food Court”

TEST 10-PART 7 402 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 =>hoạt động trang trí bí ngô sẽ diễn ra tại “khu ăn uống= Food Court”

170. What is indicated about Fright Nights?

170. Điều gì nói về chương trình đêm kinh hoàng?

(a) It tours around the country (b) One of its features has been recognized by a publication (c) It is geared mainly towards adults (d) Those who attend it must pay an extra admission fee

(a) Nó đi vòng quanh đất nước (b) Một trong các tiết mục (hoạt động) của nó được đánh giá cao bởi một tờ tạp chí (c) Nó chủ yếu hướng tới người trưởng thành (d) Những người mà tham dự nó phải trả một chi phí vào cổng thêm

170.B + Căn cứ 170B.1 cho thấy “tua ngôi nhà ma ám= The Haunted Masion Tour” là một trong các hoạt động của chuỗi sự kiện “những đêm kinh hoàng=Fright Nights” + Căn cứ 170B.2 cho thấy “tua ngôi nhà ma ám= The Haunted Masion Tour” được một tạp chí đánh giá cao =>một trong các hoạt động của chuỗi sự kiện “những đêm kinh hoàng=Fright Nights” đã được đánh giá cao bởi một tạp chí

171. What will NOT happen during the month of October?

171. Điều gì sẽ KHÔNG xảy ra trong suốt tháng 10?

(a) A special screening of Darkness Rises will occur (b) Halloween-themed rides will open to the public (c) A parking lot will be converted into a maze (d) Special refreshments will be available to purchase

(a) Một buổi trình chiếu đặc biệt của bộ phim Bóng đêm trỗi dậy sẽ diễn ra

+ Căn cứ 171 cho thấy tất cả các hoạt động có trong bài thông báo đều là các hoạt động chào mừng mùa Halloween và sẽ diễn trong suốt tháng 10

(b) Chuyến đi chủ đề Halloween sẽ mở cửa cho cộng đồng tham gia

+ Căn cứ 171B cho thấy sẽ diễn ra một chuyến đi chủ đề Halloween, cụ thể đấy là “chuyến đi zombies ác độc=

171.A

TEST 10-PART 7 403 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

(c) Một bãi đỗ xe sẽ được chuyển đổi thành một mê cung (d) Các loại đồ ăn thức uống đặc biệt sẽ có sẵn cho khách mua

Evil Zombies Ride”=> ý câu B có trong bài nên ta loại B + Căn cứ 171C cho thấy sẽ có một bãi đỗ xe được chuyển đổi thành một mê cung, cụ thể đấy là “mê cung ngô= Corn Maze”=>ý câu C có trong bài nên loại C + Căn cứ 171D cho thấy các loại đồ ăn thức uống đặc biệt sẽ có sẵn cho khách mua, cụ thể là cà phê vị bí ngô và kẹo táo=>ý câu D có trong bài nên loại D

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1.

Amusement (n) trò giải trí

62.

House (n, v) ngôi nhà, chứa đựng

2.

Park (n, v) công viên/bãi đỗ xe, đỗ xe

63.

West coast (n) vùng duyên hải phía

3.

October (n) tháng 10

4.

Just around the corner= sắp đến

64.

Plenty of= nhiều

5.

Mean (v, adj) có nghĩa, tồi tàn

65.

Fun activities (n) các hoạt động vui

6.

Everyone (p) mọi người

7.

At (prep) tại

66.

Small (adj) nhỏ

8.

Gear up= prepare for (v) chuẩn bị

67.

Include (v) bao gồm

9.

Month (n) tháng

68.

Face painting (n) vẽ mặt

10. Spooky (adj) sợ hãi

69.

Storytelling (n) kể chuyện

11. Fun (n, adj) trò vui chơi, ngộ nghĩnh

70.

Pumpkin decorating (v) trang trí bí

12. Starting= bắt đầu

tây

chơi

ngô

TEST 10-PART 7 404 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 13. Continue (v) tiếp diễn

Xuất bản: 06/01/2021 71.

14. Until= till (prep, conj) cho đến khi

Last (adj, adv, v) cuối cùng, cuối cùng, kéo dài

15. Hold (v) tổ chức/ nắm

72.

Movie (n) phim

16. Annual (adj) hằng năm

73.

Darkness (n) bóng đêm

17. Fright Nights (n) những đêm kinh

74.

Rise (n, v) sự trỗi dậy, trỗi dậy

75.

Sign (n, v) biển báo, ký tên

18. Series (n) chuỗi

76.

Autograph (n, v) chữ ký, ký tên

19. Frighteningly (adv) đầy sợ hãi

77.

Main (adj) chính

20. Activity (n) hoạt động

78.

Concession stand (n) quầy thức ăn

hoàng

21. For (prep) dành cho

nhanh

22. Visitor (n) khách tham quan

79.

Throughout (adv, prep) khắp

23. All ages = mọi độ tuổi

80.

Serve (v) phục vụ

24. Below (prep) bên dưới

81.

Pumpkin spice coffee (n) cà phê vị bí

25. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch

ngô

26. Some (adj, p) một vài

82.

Candy apples (n) kẹo táo

27. Event (n) sự kiện

83.

Admission (n) sự vào cổng

28. Plan (n, v) kế hoạch, dự kiến sẽ làm gì

84.

Regular (adj) thông thường

29. Date (n, v) ngày, ghi ngày/ hẹn hò

85.

For more information= để biết thêm

30. Haunt (v) bị ma ám

thông tin chi tiết

31. Mansion (n) ngôi nhà/ lâu đài

86.

These (adj, p) này, những cái này

32. Evil (n, adj) điều sai trái, độc ác

87.

Event (n) sự kiện

33. Zombie (n) thây ma

88.

Visit (n, v) sự đến, đến

34. Ride (n, v) chuyến đi, cưỡi

89.

Notice (n, v) thông báo, thông báo/

35. Corn (n, v) ngô, muối thịt

chú ý

36. Maze (n) mê cung

90.

Mainly (adv) chủ yếu

37. Children (n) trẻ em

91.

Renovation (n) sự nâng cấp

38. Zone (n, v) khu vực, chia thành khu vực

92.

Special (adj) đặc biệt

39. Pavilion (n, v) gian hàng, dựng rạp

93.

Sale (n) doanh thu/ sự bán hàng/ đợt

40. Location (n) địa điểm/ chỗ

giảm giá

TEST 10-PART 7 405 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

41. North (adj, n) bắc, phía bắc

94.

Ticket (n, v) vé, phát vé

42. East (adj, n) phía đông

95.

Policy (n) chính sách

43. South (adj,n) phía nam

96.

Take place= happen (v) diễn ra

44. Food court (n) khu ăn uống

97.

Be indicated about= nói rõ về/ ám chỉ

45. Be sure= hãy đảm bảo 46. Check out (v) đến tìm hiểu

về 98.

47. Following (adj, prep) bên dưới, theo sau 48. Highlight (n) những sự kiện nổi bật 49. Return (n, v) sự trở lại, trở lại 50. Third (n) lần thứ 3 51. Run (n) lần diễn ra

Tour (n, v) tua tham quan, tham quan/ đi

99.

Around (adv, prep) loanh quanh, khắp

100. Country (n) đất nước/ quốc gia/ nông thôn

52. Here (adv) tại đây

101. One of= một trong số

53. Living (n) cuộc sống

102. Recognize (v) công nhận

54. Magazine (n) tạp chí

103. Publication (n) tờ tạp chí

55. Recently (adv) gần đây

104. Gear (v) nhắm tới

56. Rank (n, v) cấp bậc, xếp loại

105. Towards (prep) hướng tới

57. Feature (n, v) đặc điểm, bao gồm/đặc

106. Adult (n, adj) người trưởng thành,

trưng 58. Floor (n, v) tầng, lót sàn 59. Over (prep, adv) hơn, qua

trưởng thành 107. Those (adj, p, n) đó, những cái đó, những người

60. Actor (n) diễn viên

108. Attend (v) tham gia

61. Scariest (adj) đáng sợ nhất

109. Must (v) phải 110. Pay (n, v) tiền lương, trả 111. Extra (adj, adv, n) thêm 112. Fee (n, v) chi phí, trả lương 113. During (prep) trong suốt 114. Screening (n) sự trình chiếu 115. Occur (v) diễn ra

TEST 10-PART 7 406 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 116. Halloween-themed=

chủ

đề

Halloween 117. Open to public= mở cửa cho cộng đồng 118. A parking lot (n) bãi đỗ xe 119. Convert into (v) chuyển đổi thành 120. Refreshment (n) đồ ăn thức uống 121. Available (adj) có sẵn 122. Purchase (v)= buy= mua Questions 172-175 refer to the following article

Edmond Estrada Wins Albuquerque Judge’s Seat

172C

March 18- A spokesperson for the Albuquerque District Court announced that Attorney Edmond Estrada has won his bid for the judge’s seat. –[1]--. 173C.1 He will replace current Judge Wendy Delwes, who confirmed earlier this year that she is retiring at the end of March 174D

In his role as an attorney for the past 25 years, Mr. Estrada has been involved in thousands of legal cases. These included both civil complaints and landlord-tenant cases. –[2]— “It has been my privilege to serve the citizens of Albuquerque in my capacity as a lawyer” said Estrada, “and to 173C.2 have witnessed the capable leadership exhibited by Judge Delwes for may years. Through her example, I have learned a great deal about how our courts work best for the people of Albuquerque. –[3]--. Indeed, I feel honored to be succeeding her” In addition to his legal experience, 174C Mr. Estrada is active in the local community.—[4]--. He is a member of the Rio Rancho Land Commission and 174B has volunteered with numerous local charities. Các câu hỏi 172-175 tham khảo bài báo sau:

TEST 10-PART 7 407 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Ông Edmond Estrada Giành Được Vị Trí Thẩm Phán Của Quận Albuquerque 18 tháng 3-một người phát ngôn cho toà án quận Albuquerque đã thông báo rằng luận sư Edmond Estrada đã giành được vị trí thẩm phán. Ông ấy sẽ thay thế thẩm phán hiện tại là bà Wendy Delwes, người đã xác nhận ở đầu nă nay rằng bà ấy sẽ nghỉ hưu vào cuối tháng 3 Trong vai trò là một luật sư trong 25 năm qua, ông Estrada đã tham gia vào hàng ngàn vụ kiện pháp lý. Những vụ kiện này bao gồm các vụ kiện dân sự và vụ kiện giữa chủ đất-người thuê nhà. Trong mỗi vấn đề pháp lý ông ấy xử lý, ông ấy đã thể hiện sự cam kết chắc chắn theo đuổi công lý. “Đấy là đặc ân của tôi khi phục vụ người dân của quận Albuquerque với tư cách là một luật sư” ông Estrada nói, “và đã chứng kiến sự lãnh đạo tài tình được thể hiện bởi thẩm phán Delwes trong nhiều năm. Qua tấm gương của bà ấy, tôi đã học hỏi được rất nhiều về cách thức mà toà án của chúng ta hoạt động hiệu quả nhất phục vụ người dân ở quận Albuquerque. Quả thực, tôi cảm thấy vinh dự khi nối tiếp cô ấy” Ngoài kinh nghiệm pháp luật ra, ông Estrada còn tích cực tham gia cộng đồng địa phương. Ông ấy là một thành viên của Uỷ ban đất đai Rio Rancho và đã làm tình nguyện cùng nhiều tổ chức từ thiện ở địa phương.

172. What does the article mainly discuss?

172. Bài báo chủ yếu thảo luận về điều gì?

(a) The process for receiving legal assistance (b) The results of a mayoral election (c) The selection of a candidate for a role (d) The activities of an organization

(a) Quy trình nhận sự hỗ trợ pháp lý (b) Các kết quả của một cuộc bầu cử thị trưởng

172.C + Căn cứ 172C cho thấy bài báo chủ yếu viết về việc chọn lựa một ứng cửa viên cho một vị trí, cụ thể là việc chọn luật su Edmond Estrada cho vị trí thẩm phán

(c) Việc chọn ra một ứng cử viên cho một vị trí (d) Các hoạt động của một tổ chức

TEST 10-PART 7 408 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

173. What is indicated about Ms. Delwes?

173. Điều gì nói về bà Delwes?

(a) She is being transferred to another city (b) She has taught law courses before (c) She has presided over a local court for many years (d) She is running for a seat on the senate

(a) Bà ấy sẽ được chuyển tới một công ty khác

+ Căn cứ 173C.1 cho thấy bà Delwes hiện là thẩm phán tại vùng Albuquerque

(b) Bà ấy đã dạy nhiều khoá học về luật học trước đấy

+ Căn cứ 173C.2 cho thấy bà Delwes đã nắm giữ vị trí thẩm phán qua nhiều năm

(c) Bà ấy đã chủ trì một toà án địa phương trong nhiều năm

=>Bà Delwes đã là thẩm phán tại địa phương Albuquerque nhiều năm HAY NÓI CÁCH KHÁC LÀ bà ấy đã đứng đầu một toà án địa phương qua nhiều năm

(d) Bà ấy sẽ tranh cử vị trí trong thượng nghị viện

174. What is NOT mentioned about Mr. Estrada?

174. Điều gì KHÔNG được đề cập về ông Estrada?

(a)

(a) Ông ấy đại diện cho một công ty bất động sản

(b) (c)

(d)

He represents a real estate company He sometimes engages in unpaid work He is frequently involved in the community He has practiced law for over two decades

(b) Ông ấy thỉnh thoảng tham gia vào công việc không trả lương (c) Ông ấy thường xuyên tham gia các hoạt động của cộng đồng (d) Ông ấy đã hành nghề luật hơn 20 năm

173.C

174.A + Căn cứ 174B cho thấy ông Estrada thỉnh thoảng tham gia vào các công việc không trả lương, cụ thể là tham gia vào các công việc tình nguyện tại nhiều tổ chức tình nguyện địa phương=> ý B có xuất hiện trong bài nên loại B + Căn cứ 174C cho thấy ông Estrada thường xuyên tích cực tham gia các hoạt động của cộng đồng=> ý C có trong bài nên loại C + Căn cứ 174D cho thấy ông Estrada đã hành nghề luật hơn 20 năm, cụ thể là ông ấy

TEST 10-PART 7 409 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 đã là luật sư tranh tụng hơn 25 năm=> ý D có trong bài nên loại D

175. In which of the positions marked [1], [2], [3], and [4] does the following sentence best belong? “In every legal matter he has handled, he has shown a firm commitment to the pursuit of justic” (a) (b) (c) (d)

[1] [2] [3] [4]

175. Câu bên dưới thuộc vào vị trí nào trong số các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3] và [4]?

“Trong mỗi vấn đề pháp lý ông ấy xử lý, ông ấy đã thể hiện sự cam kết chắc chắn theo đuổi công lý” (a) [1] (b) [2] (c) [3] (d) [4]

175.B + Vị trí [2] là vị trí hợp vì: + Khi điền câu trong câu hỏi vào vị trí [2] tạo ra được mạch văn có nghĩa hợp lý + Khi điền câu hỏi vào vị trí [2] tạo ra được mạch văn có sự liên kết logic với câu ngay trước vị trí [2], cụ thể câu ngay trước vị trí [2] đang đề cập về các vụ kiện pháp lý mà ông Estrada tham gia, câu trong câu hỏi cũng có sự đề cập đến các vụ kiện pháp lý này “trong mỗi vụ kiện pháp lý ông ấy xử lý= in every legal matter he has handled”

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1.

Win (n, v) sự chiến thắng, giành

56.

Be active = tích cực

được

57.

In (prep) trong

2.

Judge (n) thẩm phán

58.

Local (adj, n) địa phương, người

3.

Seat (n, v) chỗ ngồi/vị trí, đủ chỗ cho

4.

March (n) tháng 3

59.

Community (n) cộng đồng

5.

Spokesperson (n) người phát ngôn

60.

Member (n) thành viên

61.

Commission (n) uỷ ban

địa phương

TEST 10-PART 7 410 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 6.

District (n, v) quận/khu vực, chia

Xuất bản: 06/01/2021 62.

Volunteer (n, adj, v) người đi

thành khu vực

tình nguyện, tình nguyện, làm

7.

Court (n) toà án

tình nguyện

8.

Announce (v) thông báo

63.

Numerous (adj) nhiều

9.

Attorney (n) luật sư tranh tụng

64.

Charity (n) tổ chức từ thiện

10.

Win-won-won (v) giành được

65.

Article (n) bài báo

11.

Win one’s bid = giành được

66.

Mainly (adv) nhiều

12.

Replace (v) thay thế

67.

Discuss (v) thảo luận

13.

Current (adj, n) hiện tại, dòng

68.

Process (n, v) quy trình, xử lý

14.

Confirm (v) xác nhận

69.

Receive (v) nhận

15.

Earlier (adv) vào đầu

70.

Assistance (n) sự hỗ trợ

16.

This year (n) năm nay

71.

Result (n) kết quả

17.

Retire (v) nghỉ hưu

72.

Mayoral (adj) thuộc thị trưởng

18.

At the end of= vào cuối

73.

Election (n) sự bầu cử

19.

Role (n) vai trò

74.

Selection (n) sự lựa chọn

20.

For the past+ thời gian= trong

75.

Candidate (n) ứng cử viên

vòng…..qua=> for the past 25 years=

76.

Activity (n) hoạt động

trong vòng 25 năm qua

77.

Organization (n) tổ chức

21.

Be involved in = tham gia

78.

Be indicated about= nói rõ về/

22.

Thousands of= hàng ngàn

23.

Legal (adj) pháp lý

24.

Legal case (n) vụ kiện pháp lý

25.

These (adj, p) này, những cái này

26.

Include (v) bao gồm

27.

Both (adj, p) cả hai

81.

City (n) thành phố

28.

Civil complaints (n) vụ kiện dân sự

82.

Taught (v2) dạy

29.

Landlord-tenant case (n) vụ kiện chủ

83.

Law (n) luật

đất và người thuê

84.

Course (n) khoá học/ đường

30.

Privilege (n) đặc ân

ám chỉ về 79.

Transfer (n, v) sự di chuyển, chuyển

80.

Another (adj, p)một…khác, một cái khác

đua/sân golf

TEST 10-PART 7 411 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 85.

Before (adv, prep, conj) trước

31.

Serve (v) phục vụ

32.

Citizen (n) người dân

33.

Capacity (v) vai trò

86.

Preside over (v) chịu trách nhiệm

34.

As (prep) là

87.

Many (adj, p) nhiều

35.

Lawyer (n) luật sư

88.

Run for = tranh cử

36.

Witness (v) chứng kiến

89.

Senate (n) thượng nghị viện

37.

Capable leadership (n) tài lãnh đạo

90.

Mention (n, v) sự đề cập, đề cập

tài tình

91.

Represent (v) đại diện

38.

Exhibit (v) thể hiện

92.

Real estate (n) bất động sản

39.

By (prep) bởi

93.

Company (n) công ty

40.

Many (adj, p) nhiều

94.

Sometimes (adv) thỉnh thoảng

41.

Year (n) năm

95.

Engage in (v) tham gia

42.

Through (prep) thông qua

96.

Unpaid (adj) không được trả tiền

43.

Example (n) tấm gương

97.

Work (n) công việc

44.

Learn (v) học hỏi

98.

Frequently (adv) thường xuyên

45.

A great deal = nhiều

99.

Community (n) cộng đồng

46.

About (prep) về

100. Practice (n, v) sự luyện tập, hành

47.

How (adv) cách thức thực hiện

48.

Work (n, v) công việc, làm việc

101. Over (prep, adv) hơn, qua

49.

Best (adv, v, n) tốt nhất, chiến thắng,

102. Decade (n) thập kỳ

người tốt nhất

103. Every (adj) mỗi

50.

People (n) người dân

104. Legal matter (n) vấn đề pháp lý

51.

Indeed = quả thật

105. Handle (v) xử lý

52.

Feel honored= cảm thấy vinh dự

106. Show (n, v) buổi biểu diễn, chỉ

53.

Succeed (v) kế nhiệm/ kế tục

54.

In addition to= ngoài….ra

107. Firm (adj) chắc chắn

55.

Experience (n, v) kinh nghiệm, trải

108. Commitment (n) sự cam kết

nghiệm

109. Pursuit (v) theo đuổi

đó, trước, trước khi

nghề

ra/ cho thấy/ thể hiện

110. Justice (n) công lý

TEST 10-PART 7 412 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Questions 176-180 refer to the following Web page and e-mail

LAKE GODARD SKI RESORT About

Tickets & Programs

Accommodations

Photos

Attracting over 10,000 visitors and hosting numerous conventions each year, Lake Godard is one of the most popular winter resort destinations in the United States Our slopes are among the most varied in the region. We have beginners’routes and challenging hills for experts. Our automatic ski lifts ensure you never have to wait long to reach your preferred slope, and our attendants are always available in case you encounter any problems But there’s more to Lake Godard than just skiing. Our lodge offers a variety of activities. Enjoy games in our recreation room, massages at our spa, and guided hikes through the woods. If you are interested in exploring the city outside of the resort, our staff would be glad to help you reserve tickets or recommend local attractions. Single units start at $129 per night, while our popular deluxe rooms, which look out over the scenic slopes of Bear Mountain, start at $149 per night. Plus, every stay of seven days or more entitiles guests to free daily lesssons fron a professional skiing instructor If you are interested in spending your winter vacation with us, call 555-3612, or send an email to [email protected] Các câu hỏi 176-180 tham khảo trang web và email sau:

KHU RESORT TRƯỢT TUYẾT LAKE GODARD Về chúng tôi

Vé và chương trình

Chỗ ở

Hình ảnh

Thu hút hơn 10.000 khách tham quan và tổ chức nhiều hội nghị mỗi năm, Lake Godard là một trong số địa điểm resort mùa đông nổi tiếng nhất ở Mỹ Các con dốc của chúng tôi thì nằm trong số các con dốc đa dạng nhất trong vùng. Chúng tôi có các cung đường của người mới bắt đầu và các ngọn đồi đầy thách thức cho người chuyên nghiệp. Cáp treo trượt tuyết tự động của chúng tôi đảm bảo bạn sẽ không bao giờ phải đợi

TEST 10-PART 7 413 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

lâu để được đến con dốc yêu thích của bạn, và các nhân viên của chúng tôi luôn luôn có mặt trong trường hợp bạn gặp phải bất cứ vấn đề nào. Có nhiều thứ khi đến Lake Godard hơn là chỉ trượt tuyết. Nhà nghỉ của chúng tôi cung cấp nhiều hoạt động đa dạng. Hãy tận hưởng các trò chơi trong phòng giải trí của chúng tôi, mátxa tại spa của chúng tôi, và tận hưởng các chuyến đi bộ đường dài có người hướng dẫn đi xuyên qua các khu rừng. Nếu bạn muốn khám phá khu vực phía bên ngoài thành phố của khu resort, nhân viên của chúng tôi sẽ vui vẻ giúp bạn đặt vé hoặc giới thiệu các điểm đến ở địa phương. Các phòng đơn bắt đầu với giá là 129 đô la mỗi đêm, trong khi đấy các phòng hạng sang nổi tiếng của chúng tôi, phòng mà nhìn ra bao quát được các con dốc xinh đẹp của ngọn nói Bear, bắt đầu từ giá 149 đô la mỗi đêm. Hơn nữa, mỗi lưu trú từ 7 ngày trở lên sẽ đủ điều kiện cho khách nhận được các bài học hàng ngày miễn phí đến từ một người người dẫn trượt tuyết chuyên nghiệp. Nếu bạn muốn dành thời gian nghỉ đông của bạn với chúng tôi, hãy gọi 555-3612, hoặc gửi một email đến [email protected]

TO: Lake Godard Booking FROM: Anna Fuller SUBJECT: Booking DATE: November 24 To Whom It May Concern I have visited the Lake Godard area before, but have never stayed at your establishment. I plan to travel there with my husband and two daughters for the holidays. I understand that this season has been particularly busy, so I was wondering if you still had a room available for December 20-29. I contacted several other hotels in the region, but they were fully booked If possible, I’d like to reserve one of the deluxe rooms mentioned on your Web sit. Also, my daughters have never skied before, so I’d like them to take classes. Lastly, can you

TEST 10-PART 7 414 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

recommend any local productions that we could catch while we are there? We would prefer something likw a magic show or a light musical play Best regards, Anna Fuller Gửi đến: bộ phận đặt phòng khu resort Lake Godard Gửi từ: Anna Fuller Chủ đề: đặt phòng Ngày: 24 tháng 11 Kính gửi! Tôi đã đi đến khu vực Lake Godard trước đấy, nhưng chưa bao giờ ở tại resort của bạn. Tôi dự định đi đến đấy với chồng và 2 con gái của tôi vào kỳ nghỉ. Tôi biết rằng mùa này thật sự rất tấp nập, vì thế tôi đã thắc mắc liệu rằng bạn vẫn còn một phòng trống trong thời gian từ 20 đến 29 tháng 12 không. Tôi đã liên hệ với rất nhiều khách sạn khác trong vùng, nhưng họ đều đã đầy chỗ. Nếu có thể, tôi muốn đặt một trong số các phòng sang trọng được đề cập trên trang web của bạn. Ngoài ra, các con gái của tôi chưa từng trượt tuyết trước đấy, vì thế tôi muốn chúng tham gia các lớp học trượt tuyết. Cuối cùng, bạn có thể giới thiệu bất cứ tác phẩm kịch địa phương nào mà chúng tôi có thể tham gia trong khi chúng tôi ở đấy không? Chúng tôi thích thứ gì đấy như một show ảo thuật hoặc một vở kịch trên nền nhạc nhẹ. Chân thành, Anna Fuller

176. What is NOT mentioned as a service offered by Lake Godard? (a) Tours of the nearby widerness

176. Điều gì KHÔNG được đề cập là một dịch vụ được cung cấp bởi resort Lake Godard? (a) Các tua đi đến vùng đất hoang dã gần đấy

176.D + Căn cứ 176A cho thấy resort Lake Godard có cung cấp dịch vụ các chuyến tham quan đến vùng hoang dã lân cận, cụ thể đấy là các chuyến

TEST 10-PART 7 415 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (b) Transportation to the tops of slopes (c) Activities in a game room (d) Training for professional skiers

(b) Việc chở lên đỉnh của các con dốc (c) Các hoạt động trong một phòng chơi trò chơi (d) Việc huấn luyện cho những người trượt tuyết chuyên nghiệp

Xuất bản: 06/01/2021 đi bộ đường dài có hướng dẫn viên du lịch đi đến các khu rừng=>ý câu A có xuất hiện trong bài nên loại A + Căn cứ 176B cho thấy resort Lake Godard có cung cấp dịch vụ chở lên đỉnh của các con dốc, cụ thể là dịch vụ dùng cáp treo trượt tuyết tự động để đưa khách lên các các con dốc họ thích=> ý câu B có trong bài nên loại B + Căn cứ 176C cho thấy resort Lake Godard có cung cấp các hoạt động trong phòng giải trí, cụ thể là các hoạt động chơi game trong phòng giải trí=> ý câu C có trong bài nên loại C

177. On the Web page, the word “available” in paragraph 2, line 3, is closest in meaning to

177. Trên trang web, từ “available” trong đoạn 2, dòng 3, gần nghĩa nhất với:

(a) (b) (c) (d)

(a) Cho thuê

For hire In reserve Within reach On behalf

(b) Để dành

177.C + Trong bài, từ “available= within reach”=> ý nói nhân viên luôn xuất hiện trong một phạm vi nhất định để hỗ trợ khách hàng

(c) Trong một phạm vi (d) Đại diện

TEST 10-PART 7 416 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

178. What is suggested about Ms. Fuller?

178. Điều gì nói về bà Fuller?

(a) She wants to change a reservation (b) She will cancel a booking at another hotel (c) She prefers accommodations with a mountain view (d) She would like recommendations on which slopes to ski

(a) Bà ấy muốn thay đổi việc đặt phòng

+ 178C.1 cho thấy bà Fuller muốn đặt một trong số các phòng hạng sang

(b) Bà ấy sẽ huỷ việc đặt phòng tại một khách sạn khác

+ 178C.2 cho thấy phòng hạng sang là phòng có thể nhìn ra xa bao quá cảnh núi

(c) Bà ấy thích phòng có cảnh núi

=>Bà Fuller thích phòng với cảnh núi

179. What will Ms. Fuller’s children do if her request is met?

179. Con của bà Fuller sẽ làm điều gì nếu yêu cầu của bà ấy được đáp ứng?

(a) Go on a guided hike through the woods (b) Take some days off from school (c) Receive free lessons from an instruction (d) Perform in a musical play

178.C

(d) Bà ấy muốn các sự giới thiệu về việc nên đi trượt tuyết ở con dốc nào

(a) Thực hiện đi chuyến đi bộ đường dài có người hướng dẫn xuyên qua các khu rừng (b) Nghỉ học một vài ngày (c) Nhận các bài học miễn phí từ một người hướng dẫn (d) Biểu diễn một buổi nhạc kịch

179.C + Căn cứ 179C.1 cho thấy bà Fuller muốn cho con gái mình học các lớp học trượt tuyết + Căn cứ 179C.2 cho thấy bà Fuller muốn đặt phòng ở resort trong vòng 10 ngày từ ngày 20 đến 29 + Căn cứ 179C.3 cho thấy resort có chính là người ở resort từ 7 ngày trở lên sẽ đủ điều kiện được được các bài học trượt tuyết hằng ngày từ một người hướng dẫn trượt tuyết chuyên nghiệp

TEST 10-PART 7 417 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 =>Nếu bà yêu cầu đặt phòng và yêu cầu muốn cho con học trượt tuyết của bà Fuller được đáp ứng thì các con của bà ấy sẽ nhận được các bài học miễn phí từ một người hướng dẫn trượt tuyết chuyên nghiệp

180. What does Ms. Fuller want to do?

180. Bà Fuller muốn làm điều gì?

(a) Make time to see a performance (b) Book a room she has stayed in previously (c) Obtain a list of local produce to try (d) Receive a detailed skiing lesson plan by email

(a) Dành thời gian để xem một buổi biểu diễn (b) Đặt một căn phòng mà bà ấy đã ở trước đây (c) Nhận được một danh sách sản phẩm địa phương để ăn thử

180.A + Căn cứ 180.A cho thấy bà Fuller muốn dành thời gian để xem một buổi biểu diễn, cụ thể là bà ấy muốn xem hoặc là một buổi biểu diễn ảo thuật hoặc là một buổi biểu diễn kịch trên nền nhạc nhẹ

(d) Nhận một kế hoạch chi tiết về bài học trượt tuyết qua email

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1.

Web page (n) trang web

100.

Guest (n) khách

2.

Email (n, v) email, gửi email

101.

Free (adj, adv, v) miễn phí, miễn

3.

Lake (n) hồ

4.

Ski (n, v) sự trượt tuyết/ ván trượt tuyết,

102.

Daily (adj, adv) hằng ngày

trượt tuyến

103.

Lesson (n, v) bài học, dạy

Resort (n, v) khu nghỉ dưỡng, phải sử

104.

Professional

5.

dụng đến

phí, phóng thích

(adj,

n)

chuyên

nghiệp, người chuyên nghiệp

TEST 10-PART 7 418 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

About (prep) về

7.

Ticket (n, v) vé, phát vé

8.

Program (n, v) chương trình, lập trình

106.

Skiing (n) môn trượt tuyết

9.

Accommodation (n) chỗ ở

107.

Instructor (n) người hướng dẫn

108.

Spend (v) dành

ảnh/ lên ảnh

109.

Vacation (n, v) kỳ nghỉ, đi nghỉ lễ

11. Attract (v) thu hút

110.

With (prep) với

12. Over (prep, adv) hơn, qua

111.

Call (n, v) cuộc gọi, gọi

13. Visitor (n) khách tham quan

112.

Send (v) gửi

14. Host (n, v) chủ nhà/ người dẫn chương

113.

Booking (n) việc đặt chỗ

trình, đăng cai tổ chức

114.

November (n) tháng 11

15. Numerous (adj) nhiều

115.

To whom it may concern = gửi đến

10. Photo = photograph (n, v) ảnh, chụp

105.

Skiing instructor (n) người hướng

6.

dẫn trượt tuyết

16. Convention (n) hội nghị

người có thẩm quyền giải quyết/

17. Each (adj, adv, p) mỗi

kính gửi

18. Year (n) năm

116.

Visit (n, v) sự viếng thăm, viếng thăm/ đi đến

19. One of= một trong các 20. Most (adj, adv, p) nhất, nhất, phần lớn

117.

Area (n) khu vực

21. Popular (adj) phổ biến/ nổi tiếng

118.

Before (adv, conj, prep) trước đó,

22. Winter (n, adj, v) mùa đông, mùa đông, tránh rét

trước khi, trước 119.

23. Destination (n) địa điểm 24. United States (n) nước Mỹ

trừ 120.

25. Slope (n, v) con dốc, nghiêng dốc 26. Among (prep) trong số

But (conj, adv, prep) nhưng, chỉ, Never (adv) chưa bao giờ/ không bao giờ

121.

Establishment (n) công ty/ cơ sở,

27. Varied (adj) đa dạng

trong bài này, ta thấy establishment

28. Region (n) vùng miễn/ khoảng

chỉ khu ski resort nên ta dịch là

29. Beginner (n) người mới bắt đầu

“khu resort”

30. Route (n, v) tuyến đường, gửi hàng hoá theo một tuyến đường

122.

Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch làm gì

TEST 10-PART 7 419 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

31. Challenging (adj) đầy thách thức

123.

Travel (n, v) sự đi lại, đi lại

32. Challenge (n, v) sự thách thức, thách

124.

There (adv, p) đó, nơi đó

125.

With (prep) với

126.

Husband (n, v) người chồng, tiết

thức 33. Hill (n, v) đồi, đắp thành đồi 34. Expert (n, adj) chuyên gia/ người chơi chuyên nghiệp, chuyên môn

kiệm 127.

Daughter (n) con gái

35. Automatic (adj, n) tự động, máy tự động

128.

Holiday (n, v) ngày nghỉ, đi nghỉ

36. Ski lift (n) cáp treo trượt tuyết

129.

Understand (v) hiểu

37. Never (adv) không bao giờ/ chưa bao

130.

Season (n, v) mùa, cho gia vị vào

131.

Particularly (adv) đặc biệt

38. Ensure (v) đảm bảo

132.

Busy (adj) bận/ đông đúc

39. Have to/ has to= phải làm gì

133.

Wonder (v, n) muốn biết, kỳ quan

40. Wait (n, adj) sự đợi, đợi

134.

Still (adj, adv, v, n) tĩnh lặng, vẫn,

giờ

chưng cất, máy chưng cất

41. Long (adj, adv, v) lâu/ dài, lâu, nóng làm làm gì

135.

Room (n, v) phòng, chừa chỗ

42. Reach (n, v) tầm với, đi đến

136.

Available (adj) trống chỗ

43. Preferred (adj) mong muốn/ thích

137.

December (n) tháng 12

44. Attendant (n) nhân viên

138.

Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ

45. Always (adv) luôn luôn

139.

Several (adj, p) nhiều

46. Available (adj) có sẵn/ có mặt

140.

Other (adj) khác

47. In case= phòng trường hợp

141.

Hotel (n) khách sạn

48. Encounter (n, v) sự chạm trán, chạm

142.

Be fully booked= hoàn toàn bị đặt

trán/ gặp phải

full chỗ

49. Any (adj, p) bất cứ

143.

Fully (adv) hoàn toàn/ toàn bộ

50. Problem (n) vấn đề

144.

Book (n, v) quyển sách, đặt chỗ

51. But (conj, adv, prep) nhưng, chỉ, trừ

145.

Possible (adj) có thể

52. More (adj, adv, p) nhiều hơn

146.

Reserve (v) đặt vé/ đặt phòng

53. Than (conj) hơn

147.

One of= một trong

54. Just (adv) chỉ

148.

Mention (n, v) sự đề cập, đề cập

TEST 10-PART 7 420 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

55. Lodge (n, v) nhà nghỉ, ở/ cư trú= stay

149.

Also (adv) ngoài ra/ cũng

56. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/ cung

150.

‘d like= would like= muốn

151.

Take classes= tham gia lớp học

152.

Lastly (adv) sau cùng/ cuối cùng

153.

Any (adj, p) bất cứ

58. Activity (n) hoạt động

154.

Production (n) tác phẩm kịch

59. Enjoy (v) thưởng thức/ tận hưởng

155.

Catch (v) bắt/ tham gia

60. Game (n, v) trò chơi, mạo hiểm

156.

Would prefer= muốn

61. Recreation (n) sự giải trí

157.

Something (p) một cái gì

62. Recreation room (n) phòng giải trí

158.

Like (prep) như

63. Massage (n, v) sự xoa bóp, xoa bóp

159.

Magic show (n) buổi biểu diễn ảo

cấp 57. Variety (n) sự đa dạng=> a variety of= nhiều

64. Spa (n) tiệm spa/ suối nước khoáng 65. Guide (n, v) người hướng dẫn, hướng

thuật/ show ảo thuật 160.

dẫn 66. Hike (n, v) cuộc đi bộ đường dài, đi bộ đường dài

nhạc nhẹ 161.

Service (n, v) dịch vụ, phục vụ

162.

Tour (n, v) tua tham quan, đi tham

67. Guided hike (n) cuộc đi bộ đường dài có hướng dẫn viên hướng dẫn

Light musical play (n) kịch trên nền

quan 163.

Nearby (adj, adv) gần đây, gần

68. Through (adv, prep) khắp, xuyên qua

164.

Wilderness (n) vùng hoang dã

69. Wood (n, adj, v) khu rừng, bằng gỗ, lấy

165.

Transportation (n) vận tải/ sự chở

166.

Top (n, adj, v) đỉnh, trên đỉnh, đặt

gỗ

lên đỉnh

70. If (conj, n) nếu/ liệu rằng, sự không chắc chắn

167.

71. Be interested in= muốn

Game room (n) phòng trò chơi/ phòng giải trí

72. Explore (v) khám phá/ thăm dò

168.

Training (n) việc tập huấn

73. City (n) thành phố

169.

Skier (n) người trượt tuyết

74. Outside (adj, adv, n, prep) bên ngoài,

170.

Closest (adj) gần nhất

171.

Meaning (n) nghĩa

172.

For hire = cho thuê

bên người, bên ngoài, ngoài 75. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên

TEST 10-PART 7 421 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

76. Would (v) sẽ

173.

In reserve= để dành

77. Glad (adj) vui vẻ/ vui mừng

174.

Within reach = trong tầm với

78. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ

175.

On behalf= đại diện

79. Reserve (v) đặt chỗ/ đặt vé

176.

Be suggested about= nói về/ đề cập

80. Ticket (n, v) vé, phát vé

về

81. Recommend (v) giới thiệu/ tiến cử

177.

Want (n, v) mong muốn, muốn

82. Local (adj, n) địa phương, người địa

178.

Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi

179.

Reservation (n) sự đặt chỗ

180.

Cancel (n, v) sự huỷ, huỷ

181.

Another (adj, p) một….khác/ nữa

84. Single (adj) duy nhất/ một

182.

Prefer (v) thích

85. Single units (n) phòng đơn

183.

Would like= muốn

86. Start (n, v) sự bắt đầu, bắt đầu

184.

Recommendation (n) sự đề xuất/ sự

phương 83. Attraction (n) điểm thu hút khách du lịch/ sự thu hút

87. Per (prep) mỗi

giới thiệu

88. Night (n) buổi tối

185.

Meet-met-met (v) gặp/ đáp ứng

89. While (n, conj, v) khoảng thời gian,

186.

Go on (v) tiếp tục/ tham gia

187.

Take some days off= nghỉ một vài

trong khi, giết thời gian 90. Deluxe (adj) sang trọng/hạng sang

ngày

91. Deluxe room (n) phòng hạng sang

188.

Shool (n, v) trường học, đào tạo

92. Look out over= nhìn ra bao quát

189.

Perform (v) biểu diễn/ thực hiện

93. Scenic (adj) có cảnh

190.

Musical play (n) nhạc kịch

94. Mountain (n) núi

191.

Make time= dành thời gian

95. Plus (adv) ngoài ra

192.

See (v) xem

96. Every (adj) mỗi

193.

Performance (n) buổi biểu diễn

97. Stay (n, v) sự lưu trú, ở

194.

Previously (adv) trước đó

98. Day (n) ngày

195.

Obtain (v) đạt được/ nhận được

99. Entitle (v) đủ điều kiện nhạn được

196.

List (n, v) danh sách, liệt kê

197.

Produce (n) sản phẩm

198.

Try (v) thử

TEST 10-PART 7 422 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 199.

Detailed (adj) chi tiết

Questions 181-185 refer to the following e-mail and notice To: Angela Porter From: Mason Daley

182D.1

Subject: Managers’ meeting Date: 185C.2 September 21 Attachment: meeting_notes

Hi Angela, I hope your discussion with the client went well yesterday. We missed you at the managers’ meeting. To read a summary of everything we coverd, please check the notes attached to this e-mail. Otherwise, the main thing you should know concerns work schedules around the upcoming holidays

181C

Mr.Baker wants you to compose a notice for employees to remind them of their responsibilities in this regard. 182D.2 Too many people were absent from work last year during this period, and he would like to make sure this doesn’t happen again. He specifically mentioned planning holiday leave in advance, so that departmental supervisors can reassign work hours as needed. 184C.2 The final schedule will be posted on the company Intranet by November 25. This is one day before the start of our busy season, which generally lasts from November 26 to January 4. Mr. Baker added that no late requests for holiday leave will be approved, except in cases of medical or personal emergencies. The notice needs to contain all this information. 185C.1 Once you’re done, you’ll need to send it to store supervisors and have them go over it Let me know if you have any questions Thanks, Mason Shift Supervisor Operations Department

TEST 10-PART 7 423 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Các câu hỏi 181-185 tham khảo email và thông báo sau: Gửi đến: Angela Porter Gửi từ: Mason Daley Chủ đề: cuộc họp quản lý Ngày: 21 tháng 9 Đính kèm: ghi chú cuộc họp

Xin chào Angela, Tôi hi vọng cuộc thảo luận của bạn với khách hàng đã diễn ra tốt đẹp vào ngày hôm qua. Chúng tôi không thấy bạn tại cuộc họp quản lý. Để đọc bản tóm tắt về mọi thứ chúng tôi đã giải quyết, vui lòng xem qua các ghi chú được đính kèm vào bức email này. Nếu bạn không làm điều đấy thì, vấn đề chính mà bạn nên biết là các lịch trình công việc vào khoảng thời gian ngày lễ sắp tới đây. Ông Baker muốn bạn soạn ra một thông báo cho các nhân viên để nhắc nhở họ về các trách nhiệm của họ về vấn đề này. Quá nhiều người đã nghỉ làm năm ngoái trong khoảng thời gian này, và ông ấy muốn đảm bảo điều đấy không xảy ra lần nữa. Ông ấy đặc biệt đề cập việc lên kế hoạch nghỉ lễ trước, để cho các giám sát bộ phận có thể phân công lại giờ làm việc khi cần thiết. Lịch trình chính thức sẽ được đăng lên mạng nội bộ của công ty không quá ngày 25 tháng 11. Đấy là một người trước khi sự bắt đầu của mùa bận rộn của chúng ta-cái mà thường kéo dài từ 26 tháng 11 đến 4 tháng 1. Ông Baker đã nói thêm rằng không yêu cầu nghỉ lễ trễ nào sẽ được chấp thuận, ngoại trừ các trường hợp khẩn cấp về y tế hoặc cá nhân. Thông báo cần phải chứa tất cả các thông tin này. Khi bạn hoàn tất, bạn sẽ cần phải gửi nó tới các giám sát cửa hàng và yêu cầu họ đọc qua nó. Hãy cho tôi biết nếu bạn có bất cứ câu hỏi nào Cảm ơn, Mason Giám sát ca trực Bộ phận điều hành

TEST 10-PART 7 424 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

BigBuy Notice to All Employees September 30

185C.3

In preparation for the holiday shopping season, we would like to remind you to take some time to review the work schedule posted on the company Intranet. Asied from checking to make sure that you have been assigned the correct number of hours, please verify that your days off are noted on the schedule 183A

Please submit requests for holiday leave no later than October 30. Any requests for time off made from that date until November 25 will be approved only at the discretion of each department’s supervisor 183C who must balance employee demands with the end to have the store fully staffed 184C.1

These requests will be responded to before the final schedule is posted. Requests for holiday leave sent from November 26 to January 4 will not be granted to anyone, management included, except in the case of a personal or medical emergency. As always, documentation proving that you are eligible for an emergency leave of absence will be required in such situations 183D

If you have any further questions, please consult your respective departmental supervisor. Thank you for your cooperation in this matter.

BigBuy Thông báo đến tất cả nhân viên 30 tháng 9 Để chuẩn bị cho mùa mua sắm ngày lễ, chúng tôi muốn nhắc nhỏ các bạn nên dành một chút thời gian xem qua lịch làm việc được đăng trên mạng nội bộ của công ty. Ngoài việc kiểm tra qua để đảm bảo rằng các bạn đã được phân công đúng số giờ làm, vui lòng xác nhận xem các ngày nghỉ của các bạn được ghi chú trên lịch có đúng không.

TEST 10-PART 7 425 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Vui lòng nộp các yêu cầu nghỉ lễ không muộn hơn ngày 30 tháng 10. Bất cứ yêu cầu nào về thời gian nghỉ được thực hiện từ ngày đấy đến 25 tháng 11 sẽ chỉ được chấp thuận theo sự sắp xếp của mỗi giám sát bộ phận-người mà phải cân bằng các yêu cầu của nhân viên với nhu cầu nhân sự cần thiết để bố trí đầy đủ cho cửa hàng Những yêu cầu này sẽ được phản hồi trước khi lịch làm việc chính thức được đăng lên. Các yêu cầu nghỉ lẽ được gửi từ ngày 26 tháng 11 đến 4 tháng 1 sẽ không được chấp nhận đối với bất cứ ai, kể cả ban quản lý, ngoại trừ trường hợp khẩn cấp y tế hoặc cá nhân. Như thường lệ, tài liệu chứng tỏ rằng các bạn đủ điều kiện nhận nghỉ phép khẩn cấp sẽ được yêu cầu trong các trường hợp như vậy. Nếu các bạn có bất cứ câu hỏi thêm nào, vui lòng hỏi ý kiến giám sát bộ phận tương ứng của các bạn. Xin cảm ơn về sự hợp tác của các bạn trong vấn đề này.

181. What is one purpose of the e-mail?

181. Cái gì là một mục đích của bức email?

(a) To modify plans for an upcoming holiday (b) To update her on a previous request (c) To fill her in on a recent discussion (d) To discuss a scheduling conflict with her

(a) Chỉnh sửa các kế hoạch cho một ngày lễ sắp tới (b) Cập nhập thông tin cho cô ấy về một yêu cầu trước đây (c) Cung cấp thông tin cho cô ấy về một buổi thảo luận gần đây

181.C + Căn cứ 181C trong văn bản 1 cho thấy mục đích của bức email là để cung cấp, cập nhập tin tức cho bà Angela Porter về một cuộc thảo luận gần đây, hay đúng hơn là về một cuộc họp gần đây mà bà ta vắng mặt

(d) Để thảo luận về việc cấn lịch với cô ấy

182. What is stated about BigBuy? (a) Its normal operating hours will change in the new year

182. Điều gì nói về công ty BigBuy?

182.D + Căn cứ 182D.1 trong văn bản 1 tại mục địa chỉ mail người gửi, nhận cho thấy người nhận và người gửi

TEST 10-PART 7 426 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (b) It pays its employees overtime for holiday work (c) Its management is perparing for a restructuring (d) It has had issues concerning absent staff

(a) Các giờ làm việc thông thường của nó sẽ thay đổi trong năm mới (b) Nó trả lương cho nhân viên của nó về làm việc trong ngày lễ (c) Ban quản lý của nó đang chuẩn bị cho một việc tái cấu trúc (d) Nó đã có các vấn đề liên quan đến các nhân viên nghỉ làm

183. What are supervisors NOT required to do? (a) Approve some requests for additional leave (b) Provide training to seasonal employees (c) Ensure there are enough workers (d) Address inquiries from the staff

183. Các giám sát viên KHÔNG cần phải làm điều gì? (a) Chấp thuận một vài yêu cầu về việc nghỉ phép thêm (b) Cung cấp tập huấn cho các nhân viên thời vụ (c) Đảm bảo có đủ nhân viên (d) Xử lý các câu hỏi từ nhân viên

Xuất bản: 06/01/2021 email này cùng là nhân viên trong công ty Bigbuy nên những vấn đề họ đề cập sẽ là các vấn đề diễn ra trong công ty Bigbuy + Căn cứ 182D.2 trong văn bản 1 cho thấy công ty BigBuy đã từng xảy ra các vấn đề có liên quan đến việc nhân viên nghỉ việc, cụ thể là việc nhân viên nghỉ việc trong giai đoạn mùa lễ năm trước

183.B + Căn cứ 183A trong văn bản 2 cho thấy các giám sát viên phải xem xét phê duyệt thêm các yêu cầu nghỉ khác ngoài các yêu cầu nghỉ thông thường được nộp trước ngày 30 tháng 10, cụ thể các yêu cầu khác đấy là các yêu cầu về việc nghỉ từ 30 tháng 10 đến 25 tháng 11=>ý câu A có trong bài nên loại A +Căn cứ 183C trong văn bản 2 cho thấy giám sát viên là người phải đảm bảo cho công ty luôn có đủ nhân viên, cụ thể là họ phải

TEST 10-PART 7 427 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 biết cân bằng giữa nhu cầu xin nghỉ của nhân viên và sự yêu cầu đảm bảo công ty luôn phải có đủ nhân viên=>ý câu C có trong bài nên loại C + Căn cứ 183D trong văn bản 2 cho thấy các giám sát viên phải xử lý các câu hỏi do nhân viên đặt ra cho họ, cụ thể là khi nhân viên có câu hỏi thì họ sẽ hỏi ý kiến của giám sát viên bộ phận tương ứng của họ để nhận được câu trả lời=>ý câu D có trong bài nên loại D

184. When can employees expect to receive confirmation of holiday leave?

184. Khi nào các nhân viên có thể mong đợi nhận được xác nhận về việc nghỉ lễ?

(a) Between September and October (b) No later than October 30 (c) Before November 25 (d) Between November and January

(a) Từ tháng 9 đến tháng 10 (b) Không muộn hơn ngày 30 tháng 10 (c) Trước ngày 25 tháng 11 (d) Từ tháng 11 đến tháng 1

184.C + Căn cứ 184C.1 trong văn bản 2 cho thấy các yêu cầu xin nghỉ lễ của nhân viên sẽ được trả lời (được xác nhận) trước khi lịch làm việc chính thức được đăng tải lên mạng nội bộ của công ty + Căn cứu 184C.2 trong văn bản 1 cho thấy lịch làm việc chính thúc sẽ được đăng tải lên mạng nội bộ của công ty trước ngày 25 tháng 11 =>Nhân viên có thể mong đợi nhận xác nhận nghỉ lễ

TEST 10-PART 7 428 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 của họ vào trước 25 tháng 11

185. What dia Ms. Porter most likely do at the end of September?

185. Bà Porter có khả năng đã làm điều gì nhất vào cuối tháng 9?

(a) Entrusted another employee with a duty (b) Provided an update on her situation (c) Sent a finished draft to some supervisors (d) Posted an electronic notification

(a) Giao cho một nhân viên khác một nhiệm vụ (b) Cập nhập thông tin về tình hình của bà ấy (c) Gửi bản thảo hoàn thiện tới một vài giám sát viên (d) Đăng một thông báo điện tử

185.C + Căn cứ 185C.1 trong văn bản 1 cho thấy bà Porter phải gửi bản thông báo về việc nghỉ lễ mà ấy soạn đến các giám sát viên + Căn cứ 185C.2 trong văn bản 1 cho thấy thời gian mà bà Porter nhận được yêu cầu soạn thông báo là vào tầm khoảng cuối tháng 9, cụ thể là 21 tháng 9 + Căn cứ 185C.3 trong văn bản 2 cho thấy thông báo về việc nghỉ lễ đã được gửi đến toàn bộ nhân viên vào ngày 30 tháng 9 =>Xâu chuỗi các căn cứ trên ta thấy bà Porter hận được yêu cầu phải soạn thông báo về việc nghỉ lễ vào ngày 21/9 (21/9 cũng được xem là tầm cuối tháng 9), thông báo được gửi đến toàn thể nhân viên vào ngày 30/9 MÀ bà Porter phải gửi thông báo đến các giám sát viên trước khi gửi thông báo đến toàn thể nhân viên để các giám viên xem qua trước để có chỉnh

TEST 10-PART 7 429 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 sửa gì thì chỉnh sửa kịp thời SUY RA việc bà Porter gửi bản thảo về việc nghỉ lễ đến các giám sát viên phải rơi vào giai đoạn cuối tháng 9

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1.

Email (n, v) email, gửi email

96.

Know (v) biết

2.

Notice (n, v) thông báo, thông báo/

97.

Question (n,v) câu hỏi, hỏi

chú ý

98.

Operation department (n) bộ bận

3.

Manager (n) quản lý

4.

Meeting (n) cuộc họp

99.

Shift (n) ca làm

5.

September (n) tháng 9

100.

September (n) tháng 9

6.

Attachment (n) tài liệu đính kèm/ sự

101.

In preparation for= để chuẩn bị

điều hành

đính kèm 7.

Note (n) ghi chú

8.

Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng

9.

Discussion (n) sự thảo luận

10. With (prep) với

cho 102.

sắm 103.

Would like= muốn

104.

Take some time= dành một ít thời

11. Client (n) khách hàng 12. Go well = diễn ra suông sẻ/ diễn ra tốt

Shopping season (n) mùa mua

gian 105.

Review (n, v) sự xem xét, xem xét

106.

Aside from= ngoài…ra

13. Yesterday (adv, n) ngày hôm qua

107.

Make sure= đảm bảo

14. Miss (v) bỏ lỡ/ nhớ

108.

Assign (v) phân công

15. Miss you at the meeting= không thấy

109.

Correct (adj, v) chính xác/ đúng,

đẹp

bạn tại cuộc họp 16. Read (v) đọc

sửa lại 110.

17. Summary (n) bản tóm tắt 18. Everything (p) mọi thứ

Number (n, v) con số/ số lượng, đánh số

111.

Hour (n) giờ

TEST 10-PART 7 430 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 19. Cover (n, v) bìa, bao gồm, trong

Xuất bản: 06/01/2021 112.

trường hợp, ta dịch là “ giải quyết”

Verify (v) xác nhận điều gì xem có đúng không

20. Please (v) vui lòng làm gì

113.

Day off (n) ngày nghỉ

21. Check (n, v) sự kiểm tra/ tờ séc, kiểm

114.

Submit (v) nộp= hand in

115.

No later than= by= không muộn

tra 22. Attach (v) đính kèm

hơn/ không quá

23. This (adj, p) này, cái này

116.

October (n) tháng 10

24. Otherwise (adj, adv, conj) khác, khác,

117.

Make (v) thực hiện/ làm

118.

Date (n, v) ngày, đề ngày/ hẹn hò

25. Main (adj) chính

119.

Until= till (prep, conj) cho tới

26. Thing (n) vấn đề/ điều

120.

Only (adv) chỉ

27.

121.

Discretion (n) sự sắp xếp

28. Know (v) biết

122.

Each (adj, adv, p) mỗi

29. Concern (v) quan tâm/ liên quan

123.

Must (v) phải

30. Work schedule (n) lịch làm việc

124.

Balance (n, v) cái cân, làm cho cân

nếu không thì

Should (v) nên

31. Around (adv, prep) đây đó, khoảng

bằng

32. Upcoming (adj) sắp tới

125.

Demand (n) nhu cầu

33. Holiday (n, v) ngày nghỉ lễ, đi nghỉ lễ

126.

Need (n, v) nhu cầu, cần

34. Want (n, v) sự mong muốn, muốn

127.

Fully (adv) toàn bộ/ hoàn toàn

35. Compose (v) soạn

128.

Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân

36. Employee (n) nhân viên

viên

37. Remind (v) nhắc nhở

129.

Respond (v) phản hồi

38. Responsibility (n) trách nhiệm

130.

Grant (v) chấp nhận

39. In this regard= trong vấn đề này/ về

131.

Anyone (p) bất cứ ai

132.

Management (n) ban quản lý

40. To many= quá nhiều

133.

Include (v) bao gồm

41. People (n) người

134.

As always= như thường lệ

42. Absent (adj) vắng mặt

135.

Documentation (n) tài liệu làm

vấn đề này

43. Work (n, v) chỗ làm, làm việc

bằng chứng

TEST 10-PART 7 431 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 44. Last (adj, adv, v) cuối/ ngoái, cuối, kéo

Xuất bản: 06/01/2021 136.

Prove (v) chứng tỏ/ chứng minh

137.

Be eligible for= đủ điều kiện để

45. During (prep) trong suốt

138.

Leave of absence= nghỉ

46. Period (adj, n) thuộc khoảng thời gian,

139.

Emergency leave of absence=

dài

nghỉ trong trường hợp khẩn cấp

khoảng thời gian 47. Would like = muốn làm gì

140.

Require (v) yêu cầu

48. Make sure= đảm bảo

141.

Such (adj) như vậy

49. Happen= take place (v) diễn ra

142.

Situation (n) trường hợp/ tình

50. Again (adv) nữa 51. Specifically (adv) cụ thể

huống 143.

52. Mention (n, v) sự đề cập, đề cập 53. Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch làm

Further (adj, adv, v) khác/ xa hơn, xa hơn, thúc đẩy

144.

Consult (v) hỏi ý kiến

145.

Respective (adj) tương ứng

54. Holiday leave (n) việc nghỉ lễ

146.

Departmental (adj) bộ phận

55. In advance (adv) trước

147.

Cooperation (n) sự hợp tác

56. So that (conj) để

148.

Matter (n) vấn đề

57. Department (n) bộ phận

149.

Purpose (n, v) mục đích, mục đích



58. Supervisor (n) người giám sát

làm gì

59. Can (v) có thể

150.

Modify (v) chỉnh sửa

60. Reassign (v) phân công lại

151.

Upcoming (adj) sắp tới

61. Hour (n) giờ

152.

Update (n, v) sự nâng cấp, nâng

62. As needed= khi cần thiết

cấp

63. Final (n, adj) trận chung kết, cuối cùng

153.

Previous (adj) trước đó

64. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch trình

154.

Fill sb in= cung cấp thông tin cho

65. Post (n, v) bài đăng, đăng lên

họ

66. Company (n) công ty

155.

Recent (adj) trước đây

67. Intranet (n) mạng nội bộ

156.

Discuss (v) thảo luận/ bàn về

68. November (n) tháng 11

157.

A scheduling conflict (n) sự chồng

69. Add (v) thêm vào

lịch

TEST 10-PART 7 432 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 70. Day (n) ngày

Xuất bản: 06/01/2021 158.

71. Before (adv, prep, conj) trước đó, trước, trước khi

chéo 159.

72. Start (n, v) sự bắt đầu, bắt đầu 73. Season (n, v) mùa, cho gia vị vào

Conflict (n) mâu thuẩn/chồng Be stated about= nói về/ đề cập về/ khẳng định về

160.

74. Generally (adv) thường

Normal (adj) bình thường/ thông thường

75. January (n) tháng 1

161.

Operating hours (n) giờ hoạt động

76. No (adj) không

162.

Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi

77. Late (adj) trễ/ muộn

163.

Pay (n, v) lương, trả

78. Request (n, v) yêu cầu, yêu cầu

164.

Prepare for (v) chuẩn bị

79. Approve (v) chấp thuận/ đồng ý

165.

Restruct (v) tái cấu trúc

80. Except (prep) trừ

166.

Trestructing (n) việc tái cấu trúc

81. Case (n) trường hợp

167.

Issue (n, v) vấn đề, phát hành

82. Medical (adj) y tế

168.

Concerning (prep) liên quan đến/

83. Personal (adj) cá nhân

về

84. Emergency (n) trường hợp khẩn cấp

169.

Additional (adj) thêm/ bổ sung

85. Need (n, v) nhu cầu, cần

170.

Provide (v) cung cấp

86. Contain (v) bao gồm

171.

Seasonal (adj) theo mùa

87. All (adj, adv, p) toàn bộ/ tất cả

172.

Seasonal employees (n) công

88. Information (n) thông tin

nhân thời vụ

89. Once (conj) khi

173.

Ensure (v) đảm bảo

90. Done (adj) hoàn thành/ xong

174.

Enough (adj, adv, p) đủ

91. Send (v) gửi

175.

Worker (n) nhân viên/ công nhân

92. Store (n, v) cửa hàng, trữ

176.

Address (n, v) địa chỉ, ghi địa chỉ/

93. Supervisor (n) giám sất

xử lý/ giải quyết

94. Go over (v) xem xét/ xem qua

177.

Inquiry (n) câu hỏi

95. Let (v) để

178.

Expect (v) mong đợi/ dự kiến

179.

Receive (v) nhận

180.

Confirmation (n) sự xác nhận

TEST 10-PART 7 433 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 181.

Between (prep, adv) giữa

182.

No later than= không muộn hơn

183.

Most likely =có khả năng nhất

184.

End (n, v) giai đoạn cuối, kết thúc

185.

Entrust (v) giao

186.

Duty (n) nhiệm vụ

187.

Finished (adj) hoàn thiện

188.

Some (adj, p) một vài

189.

Electronic (adj) điện tử

190.

Notification (n) thông báo

Questions 186-190 refer to the following article, receipt, and e-mail

Art Vibe Magazine

187B.4

186C

The remodeling of Brayman Museum of Art (BMA) has finally concluded, and the facility will reopen on Wednesday, September 26. This will be commemorated by a ceremony taking place on the front lawn of the museum, with a short speech by museum curator Jane Wellington. Ms. Wellington will talk about the progress BMA has made over its 50 years in the city of Auckland. 187B.5 She will also introduce the museum’s new special exhibition, France in Focus, beginning that day, which features artifacts from Europe’s ancient Garllic tribes. This traveling exhibition received terrific reviews from French publications when ite first opened in Paris, and after the show at the BMA, it will go on to Sydney and then Perth. Tickets for the exhibit are $12 and may be reserved in advance at www.braymanart.org. 187B.3 The museum will also be offering the special admission price of $5 for children aged 10 and under instead of its regular $7 for the duration of the exhibit. Inquiries may be directed to BMA’s public relations specialist, Henry Kang, at 555-1288

Các câu hỏi 186-190 tham khảo bài báo, biên lai, và bức email sau:

Tạp Cảm Xúc Nghệ Thuật Việc tu sửa của viện bảo tàng nghệ thuật Brayman (BMA) cuối cùng đã kết thúc, và viện bảo tàng sẽ mở cửa trở lại vào ngày thứ 4, ngày 26 tháng 9. Điều này sẽ được kỷ niệm bằng

TEST 10-PART 7 434 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

một nghi lễ diễn ra ở bãi cỏ phía trước của viện bảo tàng, với một bài diễn văn ngắn được thực hiện bởi quản lý viện bảo tàng-bà Jane Wellington. Bà Wellington sẽ phát biểu về sự phát triển mà viện bảo tàng BMA đã đạt được trong 50 năm qua ở thành phố Auckland. Bà ấy cũng sẽ giới thiệu buổi triển lãm mới, đặc biệt của viện bảo tàng, mang tên Pháp-góc nhìn cận cảnh, sẽ bắt đầu vào ngày đấy, triễn lãm bao gồm các tạo tác từ các bộ tộc Gallic cỗ của Châu Âu. Buổi triễn lãm tạm thời này đã nhận được những lời phê bình xuất sắc từ báo chí Pháp khi nó lần đầu tiên mở cửa ở Paris, và sau triển lãm tại viện bảo tàng BMA, nó sẽ tiếp tục đến Sydney và sau đấy là Perth. Vé của buổi triển lãm là 12 đô la và có thể được đặt trước tại www.braymanart.org. Viện bảo tàng cũng sẽ cung cấp giá vào cổng đặc biệt là 5 đô la cho trẻ em từ 10 tuổi trở xuống thay vì giá 7 đô la thông thường của nó trong thời gian diễn ra triển lãm. Các thắc mắc có thể được chuyển đến chuyên viên quan hệ công chúng của viện bảo tàng BMA là ông Henry Kang, tại số 555-1288.

Brayman Museum of Art Confirmation of Payment Today’s Date: August 17 187B.1

Guest Name: Kerry Rosales

Exhibition Description: France in Focus Admission Date: September 26

Description

Amount

Unit Price

Total Price

Regular Ticket

1

$12

$12

187B.2

2

$5

$10

TOTAL

$22

Special Ticket

TEST 10-PART 7 435 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Payment Confirmation Number: 347792R If you’ve made an advance purchase, please be sure to present this receipt to the museum official collecting tickets when entering the exhibition. Admission will be allowed daily between the hours of 8 AM and 3 PM 188B

Viện Bảo Tàng Nghệ Thuật Brayman Xác nhận thanh toán Ngày hôm nay: 17 tháng 8 Tên khách: Kerry Rosales Mô tả buổi triển lãm: Pháp-góc nhìn cận cảnh Ngày vào cổng: 26 tháng 9

Mô tả

Số lượng

Giá từng loại vé

Tổng giá

Vé thông thường

1

$12

$12

Vé đặc biệt

2

$5

$10

TỔNG

$22

Số xác nhận thanh toán: 347792R Nếu bạn thực hiện mua vé sớm, vui lòng đảm bảo xuất trình biên lai này đến nhân viên thu vé khi đi vào buổi triển lãm. Vào cổng sẽ được cho phép hàng ngày giữa các khung giờ từ 8h sáng đến 3h chiều.

TEST 10-PART 7 436 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

To: Henry Kang From: Jane Wellington 187B.6

Date: September 10

Subject: Important Change Hi Henry, I’ve got an urgent request. Unfortunately, I received a call this morning, and there will be a delay with the France in Focus exhibition. 189D.1 Some of the artifacts have been held up at customs. Apparently, the agents must see further documentation before they can release the items to us. We’re getting the necessary paperwork, but it won’t be processed in time for the show. 189D.2 The items should start arriving here ate the museum the day after our exhibition is scheduled to open. Accordingly, the opening must be delayed by at least two weeks. 190B I’ll need you to contact those who purchased exhibition tickets in advance. Assure them that they may use the same tickets to gain admission on the new opening date but that they also have the option of getting their money back Let me know if you have questions Jane Wellington Brayman Museum of Art, Curator Gửi đến: Henry Kang Gửi từ: Jane Wellington Ngày: 10 tháng 9 Chủ đề: sự thay đổi quan trọng

Xin chào Henry,

TEST 10-PART 7 437 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Tôi đã nhận được một yêu cầu khẩn cấp. Thật không may, tôi đã nhận được một cuộc gọi vào sáng nay, và sẽ có một sự trì hoãn đối với buổi triển lãm Pháp-góc nhìn cận cảnh. Một vài tạo tác đã bị chặn lại chốt hải quan. Hình như, cán bộ hải quan phải xem qua các tài liệu thêm trước khi họ có thể cho các tạo tác về chỗ chúng ta. Chúng ta đang thực hiện các công việc giấy tờ cần thiết, nhưng nó sẽ không được xử lý kịp thời gian của triển lãm. Các tạo tác sẽ bắt đầu đến được đây tại viện bảo tàng một ngày sau khi buổi triễn lãm của chúng ta được lên kế hoạch mở cửa. Do đó, ngày mở cửa phải bị trì hoãn khoảng ít nhất 2 tuần. Tôi sẽ cần bạn liên hệ với những người mà đã mua vé triển lãm trước. Đảm bảo với họ rằng hoj có thể sử dụng cùng các vé đấy để vào cổng vào ngày mở cửa mới được dời nhưng họ cũng có thể có cơ hội nhận lại tiền của họ. Hãy cho tôi biết nếu bạn có bất cứ câu hỏi nào Jane Wellington Viện bảo tàng nghệ thuật Brayman, quản lý 186. What is the main topic of the article?

186. Chủ đề chính của bài báo là gì?

(a) The appointment of a new curator (b) An anniversary banquet celebrating a facility’s opening (c) A special event following a renovation (d) The exhibition of work by a local artist

(a)

Sự bổ nhiệm của một quản lý mới

(b)

Một buổi tiệc kỷ niệm việc khai trương của một cơ sở

(c)

Một sự kiện đặc biệt theo sau một sự nâng cấp

(d)

Buổi triển lãm về tác phẩm của một hoạ sĩ địa phương

187. What is indicated about Ms. Rosales?

187. Điều gì nó về bà Rosales?

186.C + Căn cứ 186C trong văn bản 1 cho thấy chủ đề chính của bài báo là viết về một sự kiện đặc biệt diễn ra sau khi một đợt nâng cấp được hoàn thành, cụ thể là sẽ có một nghi lễ được tổ chức tại viện bảo tàng sau khi đợt nâng cấp của viện bảo tàng được hoàn thành

187.B + Căn cứ 187B.1+ 187B.2 trong văn bản 2 cho thấy

TEST 10-PART 7 438 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (a) She received a discount as she is a sponsor of the facility (b) She plans to accompany children to an opening exhibit (c) She intends to view the artifacts in the afternoon (d) She will pay the price of admission at the museum

Xuất bản: 06/01/2021

(a) Bà ấy đã nhận được một khoản giảm giá vì bà ấy là một nhà tài trợ của cơ sở

biên lai này là biên lai của bà Rosales và biên lai có ghi là bà ấy mua 2 vé đặc biệt với mức giá là 5 đô la

(b) Bà ấy dự kiến đi cùng các đứa trẻ đến một triển lãm khai mạc

+ Căn cứ 187B.3 trong văn bản 1 cho thấy mức giá 5 đô la là mức giá đặc biệt dành cho trẻ e từ 10 tuổi trở xuống

(c) Bà ấy dự định xem các tạo tác vào buổi chiều (d) Bà ấy sẽ trả tiền vào cổng tại viện bảo tàng

=>Bà Rosales dự định sẽ dắt theo con của mình đến buổi triển lãm + Căn cứ 187B.4+ 187B.5 trong văn bản 1 cho thấy buổi triển lãm sẽ diễn ra vào ngày viện bảo tàng mở cửa trở lại, cụ thể là vào 26/9 + Căn cứ 187B.6 trong văn bản 2 cho thấy bà Rosales muốn đi xem triển lãm cũng vào ngày 26/9 =>Bà Rosales sẽ cùng con đi đến triển lãm vào đúng ngày triển lãm khai mạc

188. What are those who purchase tickets in advance asked to bring to the exhibition?

188. Những người mà đã mua vé trước được yêu cầu mang gì đến buổi triển lãm?

(a) (b) (c) (d)

(a) Chứng minh thư

Official identification Proof of purchase A discount coupon An open ticket

(b) Bằng chứng mua vé (c) Phiếu giảm giá

188.B + Căn cứ 188B trong văn bản 2 cho thấy người mua vé trước được yêu cầu phải mang theo bằng chứng mua hàng, cụ thể là mang theo biên lai để đưa cho nhân viên viện bảo tảng khi đi vào triển lãm

TEST 10-PART 7 439 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

(d) Vé không có thời gian cố định

189. What is suggested about the Brayman Museum of Art?

189. Điều gì nói về viện bảo tàng nghệ thuật Brayman?

(a) It will send artifacts to Perth (b) Its curator was informed about a delay in August (c) Its new facility in Auckland will note be built in time for a show (d) It is expecting to receive some exhibit items on September 27

(a) Nó sẽ gửi các tạo tác đến Perth ngay sau buổi triển lãm (b) Quản lý của nó đã được thông báo về một đợt trì hoãn trong tháng 8 (c) Cơ sở mới của nó ở Auckland sẽ không được xây dựng kịp thời gian cho buổi triễn lãm (d) Nó dự kiến nhận được một vài món đồ triển lãm vào ngày 27 tháng 9

190. What are those who already have tickets entitled to?

190. Những người mà đã có vé thì đủ điều kiện nhận được gì?

(a) Free admission to an upcoming lecture (b) A refund of a payment (c) Invitations to a celebration

(a) Vào cổng miễn phí một bài diễn thuyết sắp diễn ra

189.D + Căn cứ 189D.1+ 189D.2 trong văn bản 3 cho thấy một vài vật triển lãm, cụ thể là một vài tạo tác đã bị giữ lại tại hải quan và chúng chỉ được đưa về viện bảo tàng một ngày sau khi buổi triển lãm được dự kiến mở cửa + Căn cứ 187B.4+ 187B.5 trong văn bản 1 cho thấy buổi triển lãm sẽ mở cửa vào ngày viện bảo tàng mở cửa lại, tức là vào ngày 26/9 =>Một vài vật triển lãm sẽ dự kiến được đưa đến bảo tàng Brayman Museum of Art một ngày sau ngày buổi triển lãm dự kiến mở cửa, tức là ngày 27/9 190.B + Căn cứ 190B trong văn bản 3 cho thấy những người đã có sẵn vé sẽ đủ điều kiện nhận được hoàn trả lại tiền

(b) Hoàn trả lại một khoản thanh toán

TEST 10-PART 7 440 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (d) A guided tour of the displays

Xuất bản: 06/01/2021

(c) Lời mời tới một buổi lễ kỷ niệm (d) Tua tham quan có hướng dẫn viên du lịch dẫn đến các show trưng bày

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1.

Article (n) bài báo/ đồ vật/ điều khoản

96.

Between (prep, adv) giữa, ở giữa

2.

Receipt (n) biên lai

97.

Hour (n) giờ

3.

Email (n, v) email, gửi email

98.

Important (adj) quan trọng

4.

Art (n) nghệ thuật

99.

Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi

5.

Vibe (n) rung động/ cảm xúc/ không

100.

Urgent (adj) khẩn cấp

gian

101.

Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu

6.

Magazine (n) tạp chí

102.

Unfortunately (adv) thật không

7.

Remodel (v) tu sửa

8.

Museum (n) viện bảo tàng

103.

Receive (v) nhận

9.

Finally (adv) cuối cùng

104.

Call (n, v) cuộc gọi, gọi điện

10. Conclude (v) kết thúc

105.

This (adj, p) này, cái này

11. Facility (n) cơ sở

106.

Morning (n) buổi sáng

12. Reopen (v) mở cửa lại

107.

There will + be= sẽ có

13. On+ thứ= vào thứ

108.

Delay (n, v) sự trì hoãn, trì hoãn

14. Wednesday (n) thứ 4

109.

Some of= một vài trong số

15. September (n) tháng 9

110.

Be held up= bị giữ lại

16. This (adj, p) này, cái này/ điều này/ con

111.

Custom (n, adj) phong tục/ hải

may

này/ người này

quan, theo ý khách hàng

17. Commemorate (v) kỷ niệm

112.

Apparently (adv) hình như là

18. By (prep) bởi

113.

Agent (n) đại lý/ cán bộ hải quan

TEST 10-PART 7 441 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

19. Ceremony (n) nghi lễ

114.

Must (v) phải

20. Take place= happen (v) diễn ra

115.

See (v) xem

21. Front (n, adj, adv, v) phía trước, phía

116.

Further (adj, adv, v) thêm/khác/ xa

trước, phía trước, đương đầu 22. Lawn (n) bãi cỏ

hơn nữa, xa hơn nữa, thúc đẩy 117.

23. With (prep) với 24. Short (adj, adv, n) ngắn, đột ngột, thiếu

Documentation (n) tài liệu làm bằng chứng

118.

Before (adv, prep, conj) trước đây, trước, trước khi

hụt 25. Speech (n) bài diễn văn

119.

Can (v) có thể

26. Curator (n) quản lý/ người phụ trách

120.

Release (n, v) sự thả ra/ sự phát

27. Talk (v) nói 28. About (prep) về

hành, phát hành/ thả ra 121.

Item (n) món hàng/ sản phẩm/ món đồ/ tiết mục

29. Progress (n,v) sự tiến bộ/ sự tiến triển, tiến triển/ phát triển

122.

Should (v) nên

30. Over (prep, adv) hơn, qua

123.

Start (n, v) sự bắt đầu, bắt đầu

31. Year (n) năm

124.

Arrive (v) đến

32. City (n) thành phố

125.

Here (adv) tại đây/ ở đây

33. Also (adv) cũng

126.

After (prep, conj) sau, sau khi

34. Introduce (v) giới thiệu

127.

Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch

35. New (adj) mới

trình

36. Special (adj) đặc biệt

128.

Accordingly (adv) theo đó

37. Exhibition (n) triển lãm

129.

Opening (n) buổi mở cửa/ sự khai trương

38. Receive (v) nhận 39. Terrific (adj) xuất sắc

130.

At least (adv) ít nhất

40. From (prep) từ/ đến từ

131.

Week (n) tuần

41. French (n) nước Pháp

132.

Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ

42. Publication (n) xuất bản phẩm/ báo chí

133.

Those (adj, p, n) đó, những người

43. First (adj, adv, n) đầu tiên, đầu tiên,

đó, những người

người đầu tiên

TEST 10-PART 7 442 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 44. Open (v) mở cửa

Xuất bản: 06/01/2021 134.

45. After (prep, conj) sau, sau khi

Purchase (n, v) sự mua/ vật mua, mua

46. Show (n, v) buổi biểu diễn, cho thấy

135.

Assure (v) đảm bảo

47. Go on (v) tiếp tục

136.

May (v) có thể

48. Begin (v) bắt đầu

137.

Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng

49. That (adj, p) đó, cái đó

138.

Same (adj, adv, p) giống, giống

50. Day (n) ngày 51. Feature (n, v) đặc điểm/ đặc trưng, đặc

nhau, cái giống vậy 139.

trưng/ bao gồm

Gain (v, n) đạt được, sự tăng thêm/ lời

52. Artifact (n) tạo tác

140.

Date (n, v) ngày, ghi ngày/ hẹn hò

53. Ancient (adj) cổ

141.

Also (adv) cũng

54. Tribe (n) bộ tộc

142.

Option (n) quyền lựa chọn

55. Traveling exhibition (n) triển lãm tạm

143.

Get sth back= lấy cái gì lại=> get

thời

their money back= lấy tiền của họ

56. Ticket (n, v) vé, phát vé

lại

57. Exhibit (n, v) triển lãm, triển lãm

144.

Money (n) tiền bạc/ tài sản

58. May (v) có thể

145.

Back (n, adj, v, adv) cái lưng, phía

59. Reserve (v) đặt vé

sau, lùi lại, phía sau

60. In advance = trước

146.

Question (n, v) câu hỏi, hỏi

61. Offer (n, v) sự để xuất, đề xuất/ bao gồm

147.

Main (adj, n, v) chính, đường ống

62. Special (adj) đặc biệt

chính, mở rộng thành đường chính

63. Admission (n) sự vào cổng

148.

Topic (n) chủ đề

64. Price (n, v) giá, định giá

149.

Appointment (n) sự bổ nhiệm

65. Children (n) trẻ em

150.

Anniversary (n) ngày kỷ niệm=>

66. Age (n, v) tuổi, tuổi

anniversary of one’s death= ngày

67. Under (prep) dưới

giỗ của ai

68. Instead of (prep) thay vì 69. Regular (adj) thông thường

151.

Banquet (n, v) bữa tiệc, thiết đãi tiệc

70. Duration (n) thời gian

TEST 10-PART 7 443 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 71. Inquiry (n) thắc mắc

Xuất bản: 06/01/2021 152.

72. Direct (v) hướng dẫn/ gửi 73. Public relation specialist (n) chuyên

Celebrate (v) tổ chức ăn mừng/ làm lễ

153.

Event (n) sự kiện

viên quan hệ công chúng

154.

Following (prep) theo sau

74. Confirmation (n) sự xác nhận

155.

Renovation (n) sự nâng cấp

75. Payment (n) sự thanh toán

156.

Local (adj, n) địa phương, người địa phương

76. Today (n, adv) hôm nay 77. Date (n, v) ngày, ghi ngày/ hẹn hò

157.

Artist (n) nghệ sĩ

78. Guest (n) khách

158.

Be indicated about = nói về

79. Name (n, v) tên, gọi tên/ bổ nhiệm

159.

Discount (n, v) khoản giảm giá,

80. August (n) tháng 8

giảm giá

81. Description (n) sự mô tả

160.

Sponsor (n, v) nhà tài trợ, tài trợ

82. September (n) tháng 9

161.

Plan (n, v) kế hoạch, dự kiến làm gì

83. Amount (n) số lượng

162.

Accompany (v) đi cùng

84. Unit price (n) giá từng món/ giá từng vé

163.

Intend to (v) dự kiến sẽ làm gì

85. Total price (n) giá tổng

164.

View (n, v) cảnh, xem

86. Number (n, v) số, đánh số

165.

Afternoon (n) buổi chiều

87. Make a purchase= mua hàng/ mua

166.

Pay (n, v) lương, trả

88. Advance (adj) trước

167.

Price (n, v) giá, định giá

89. Purchase (n, v) sự mua/ vật mua, mua

168.

Be asked to do sth= được yêu cầu

90. Be sure= chắc chắn 91. Museum official (n) nhân viên viện bảo tàng

làm gì 169.

Bring (v) mang theo

170.

Official identification (n) chứng minh thư gốc

92. Collect (v) thu gom 93. Enter (v) đi vào/ nhập vào

171.

94. Allow (v) cho phép 95. Daily (adv) hàng ngày

Proof (n, v, adj) bằng chứng/ mái nhà, chống lại, chống lại

172.

Coupon (n) phiếu mua hàng/ phiếu giảm giá

TEST 10-PART 7 444 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 173.

Open ticket (n) vé không có thời gian cố định

174.

Be suggested about= nói về/ đề cập về

175.

Send (v) gửi

176.

Immediately (adv) ngay lặp tức

177.

Inform (v) thông báo cho biết

178.

Build-built-built (v) xây dựng

179.

In time = kịp thời gian

180.

Expect (v) mong đợi/ dự kiến

181.

Entitle to do sth= có quyền làm gì/ có đủ điều kiện nhận được gì

182.

Free (adj, adv, v) miễn phí, miễn phí, phóng thích

183.

Upcoming (adj) sắp tới

184.

Lecture (n, v) bài diễn thuyết, diễn thuyết

185.

Refund (n, v) sự hoàn trả, hoàn trả

186.

Payment (n) sự thanh toán

187.

Invitation (n) sự mời

188.

Celebration (n) buổi lễ

189.

Guided tour (n) tua có hướng dẫn viên

190.

Display (n, v) sự trưng bày, trưng bày

191.

Guide (n, v) người hướng dẫn, hướng dẫn

Questions 191-195 refer to the following memo, e-mail, and online form

TEST 10-PART 7 445 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

MEMO To: All staff From: 191D.2 Tom Williams, Director Date: August 10 Subject: New staff As most of yor are aware, Techno Tel officially bought out Regent Mobile on August 1. This is to let you know that, because of this, 191D.3 five staff members from Regen Mobile will be joining our offices in about a week. 193A.2 Three of them will be working for research and development, and the other two will be in marketing. They will start work on Monday, August 16, and will begin their training that day after fulfilling some administrative requirements. 191D.4 I hope that everyone will provide them with a warm welcome and answer any questions thay may have so that they can adjust to their new work environment quickly. Thank you Các câu hỏi 191-195 tham khảo thông báo, email và tờ form online sau:

THÔNG BÁO Gửi đến: toàn thể nhân viên Gửi từ: Tom Williams, giám đốc Ngày: 10 tháng 8 Chủ đề: nhân viên mới Như hầu hết các bạn đều biết, công ty Techno Tel đã chính thức mua lại công ty Regent Mobile vào ngày 1 tháng 8. Thông báo này là để cho các bạn biết rằng, bởi vì điều đấy, nên năm nhân viên từ công ty Regent Mobile sẽ vào làm ở các văn phòng của chúng ta trong vòng khoảng một tuần. Ba người trong số họ sẽ làm việc cho bộ phận nghiên cứu và phát triển, và hai người còn lại sẽ làm trong bộ phận marketing. Họ sẽ bắt đầu công việc vào thứ 2, ngày 16 tháng 8, và sẽ bắt đầu buổi tập huấn của họ vào ngày đấy sau khi hoàn thành một vài thủ tục hành chính. Tôi hi vọng rằng mọi người sẽ cho học một sự

TEST 10-PART 7 446 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

chào đón nồng nhiệt và trả lời bất cứ câu hỏi nào mà họ thắc mắc để họ có thể thích nghi vào môi trường làm việc mới của họ nhanh chóng. Xin cảm ơn

From: Neil Adams To: Maude Garcia Date: August 11 Subject: Supplies for new hires Hi Maude, 191D.1

You may have received a memo from Tom Williams in administration on August 10. In preparation for the upcoming changes, may staff and I have cubicles set up in my department that include desks, chairs, and dividers. But we are still missing a few items and 192C.1 I’m wondering if the purchasing department can get our regular supplier to deliver them. I want to make sure the new staff have everything they need to start working. 193A.1 We need to order three of each of the following: filing cabinet, personal computer, and desktop bookcase. They will also require some basic office supplies. 192C.2 Please let Office Interiors and Supplies know that this is a rush order. 195C.1 It should be delivered by August 13. The recruit start their training next week and we will need enough time to set everything up before August 16. Thanks, and sorry for the short notice. Neil Gửi từ: Neil Adams Gửi đến: Maude Garcia Ngày: 11 tháng 8 Chủ đề: đồ dùng cho nhân viên mới

TEST 10-PART 7 447 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Chào Maude, Bạn có thể đã nhận được một thông báo từ Tom Williams trong bộ phận hành chính vào ngày 10 tháng 8. Để chuẩn bị cho các thay đổi sắp tới, nhân viên của tôi và tôi đã yêu cầu người lắp đặt các phòng nhỏ trong bộ phận của tôi-cái mà bao gồm bàn làm việc, ghế và vách ngăn. Nhưng chúng tôi vẫn còn thiếu một vài đồ dùng và tôi đang thắc mắc liệu rằng bộ phận thu mua có thể yêu cầu nhà cung cấp thông thường của chúng ta giao chúng đến được không. Tôi muốn đảm bảo rằng nhân viên mới có được mọi thứ họ cần để bắt đầu làm việc. Chúng ta cần đặt ba cái trong mỗi thứ sau: tủ hồ sơ, máy tính cá nhân, và kệ đặt trên bàn. Họ cũng sẽ cần đến một vài vật dụng văn phòng cơ bản. Vui lòng để cho công ty Office Interiors and Supplies biết rằng đây là một đơn hàng gấp. Nó nên được giao không quá ngày 13 tháng 8. Các nhân viên mới sẽ bắt đầu buổi tập huấn của họ vào tuần tới và chúng ta sẽ cần đủ thời gian để sắp xếp mọi thứ trước ngày 16 tháng 8. Cảm ơn nhé, và xin lỗi vì thông báo quá gấp nhe. Neil

192C.3

Office Interiors And Supplies 800 Garnet Avenue Chicago, lllinoise 60615 Tel: 555-2001

E-mail: [email protected]

Home

Products

Your Shopping Cart

Customer service

Account holder: Techno Tel, Inc. Your shopping Cart

Product Code Continue Shopping

195C.3

ORDER #: 914579 AM Description

08/12 10:45

Qty

Price

OF00928

Steel filing cabinet, gray

3

$509.97

OS1544

Ballpoint pens, black and red

6

$6.60

TEST 10-PART 7 448 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

OF00283

Personal computers (CPU, monitor, keyboard, mouse and peripherals)

3

$1,648.50

OS1927

Notebooks

3

$15.90

OS1326

Desktop bookcase

3

$21.90

Proceed to checkout

Search Contact Us

Subtotal

$2,202.87

Tax

$220.29

194D.2

TOTAL

$2,423.16

Refund and cancellation varies by item. Click on “Products” to learn more 194D.1 *For purchases of $3000 or more, shipping is free-of-charge 195C.2 **Delivery will be made after three days’time

Công ty Office Interiors and Supplies 800 đại lộ Garnet Chicago, lllinois 60615 Điện thoại: 555-200 E-mail: [email protected] Trang chủ

Giỏ hàng của bạn

Sản phẩm

Giỏ hàng của bạn

Dịch vụ chăm sóc khách hàng

Chủ tài khoản: Tập đoàn Techno Tel ĐƠN HÀNG số: 914579

Tiếp tục mua sắm

08/12 10:45 sáng Mô tả

Số lượng

OF00928

Tủ hồ sơ bằng thép, màu xám

3

$509.97

OS1544

Bút bi mực, màu đen và đỏ

6

$6.60

Mã sản phẩm

Giá

Tiến hành thanh toán

TEST 10-PART 7 449 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương Tìm kếm

Liên hệ với chúng tôi

Xuất bản: 06/01/2021

OF00283

Máy tính cá nhân (CPU, màn hình, bàn phím, chuột và các thiết bị xuất)

3

$1,648.50

OS1927

Vở ghi chép

3

$15.90

OS1326

Kệ đặt trên bàn

3

$21.90

Tổng phụ

$2,202.87

Thuế

$220.29

TỔNG

$2,423.16

Việc hoàn trả và huỷ đơn hàng thay đổi tuỳ theo sản phẩm. Click vào mục “Sản phẩm” để biết thêm thông tin *đối với các đơn hàng từ 3000 đô la trở lên, giao hàng miễn phí **Việc giao hàng sẽ được thực hiện sau thời gian 3 ngày

191. Why have Mr. Adams and his staff been making changes to the office? (a) To update it with new equipment (b) To prepare for a major project (c) To conform to a policy change (d) To accommodate incoming staff

191. Tại sao ông Adams và nhân viên của ông ấy thực hiện các thay đổi cho văn phòng? (a) Để nâng cấp nó với các thiết bị mới (b) Để chuẩn bị cho một dự án lớn (c) Để tuân theo một sự thay đổi về chính sách

191.D + Căn cứ 191D. 1 trong văn bản 2 cho thấy ông Adams và nhân viên của ông ấy thực hiện các thay đổi ở văn phòng theo sự chỉ đạo từ thông báo từ Tom Williams + Căn cứ 191D.2, 191D.3, 191D.4 trong văn bản 1 cho thấy Tom Williams thông báo rằng sắp tới có 5 nhân viên

TEST 10-PART 7 450 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (d) Để hỗ trợ cho các nhân viên sắp đến

Xuất bản: 06/01/2021 mới sẽ gia nhập công ty và yêu cầu mọi người hỗ trợ tốt cho các nhân viên đấy =>Ông Adams và các nhân viên của ông ấy tiến hành thay đổi văn phòng là nhằm hỗ trợ các nhân viên sắp tới

192. What does Mr. Adams mention in the e-mail?

192. Ông Adams đề cập điều gì trong email?

(a) A supplier has run out of some requested office furnishings (b) Some cubicles are missing important assembly components (c) Techno Tel has placed previous orders with Office Interiors and Supplies (d) The arriving staff members will start work on different days

(a) Một nhà cung cấp đã hết hàng một vài đồ dùng văn phòng (b) Một vài phòng đang thiếu các bộ phận lắp ráp quan trọng (c) Công ty Techno Tel đã đặt các đơn hàng trước đấy ở công ty Office Interiors and Supplies (d) Các nhân viên sắp đến sẽ bắt đầu làm việc vào những ngày khác nhau

192.C + Căn cứ 192C.1 trong văn bản 2 cho thấy ông Adams muốn nhờ bộ phận thu mua yêu cầu nhà cung cấp hàng thường xuyên của công ty giao một số vật dụng văn phòng đến công ty Techno Tel để chuẩn bị cho nhân viên mới. Nhìn vào địa chỉ email của Adams nằm trong mục thông tin người gửi, ta sẽ biết Adams là việc trong công ty Techno Tel + Căn cứ 192C.2 trong văn bản 2 và căn cứ 192C.3 trong văn bản 3 cho thấy công ty giao hàng cho công ty Techno Tel là công ty Office Interiors and Supplies =>Công ty Office Interiors and Supplies là nhà cung cấp hàng thường xuyên cho công ty Techno Tel mà đã là nhà cung cấp hàng thường xuyên thì chứng tỏ công ty Techno

TEST 10-PART 7 451 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 Tel đã có đặt các đơn hàng trước đây tại công ty Office Interiors and Supplies

193. In what department does Mr. Adams most likely work?

193. Ông Adams có khả năng làm việc trong bộ phận nào nhất?

(a) Research and development (b) Purchasing (c) Marketing (d) Administration

(a) Nghiên cứu và phát triển (b) Thu mua (c) Marketing (d) Hành chính

193.A + Căn cứ 193A.1 trong văn bản 2 cho thấy ông Adams muốn đặt các đồ dụng văn phòng để chuẩn bị cho các nhân viên mới với số lượng là mỗi thứ là 3 cái + Căn cứ 191A.2 trong văn bản 1 cho thấy là bộ phận nghiên cứu và phát triển sản phẩm sẽ được chuyển đến 3 nhân viên mới =>Ông Adams làm việc trong bộ phận nghiên cứu và phát triển sản phẩm

194. What is inferred in the online form?

194. Điều gì được suy luận trong tờ form online?

(a) Office Interior and Supplies gave the customer a discount (b) Payment will be made by credit card (c) The filing cabinets will be delivered separately (d) The order is applicable for shipping charges

(a) Công ty Office Interiors and Supplies đã đưa cho khách hàng một khoản giảm giá (b) Việc thanh toán sẽ được thực hiện bằng thẻ tín dụng (c) Tủ hồ sơ sẽ được chuyển đến riêng

194.D + Căn cứ 194D.1 trong văn bản 3 cho thấy đối với các đơn hàng từ 3000 đô la trở lên thì sẽ nhận được giao hàng miễn phí + Căn cứ 194D.2 trong văn bản 3 cho thấy đơn hàng lần này của công ty Techno Tel trị giá là 2,423.16 đô la, tức là dưới 3000 đô la =>Đơn hàng sẽ bị áp dụng tính phí ship hàng

TEST 10-PART 7 452 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

(d) Đơn hàng có áp dụng phí giao hàng

195. What is implied about Office Interiors and Supplies?

195. Điều gì nói về công ty Office Interiors and Supplies?

(a) It will allow one of the items to be canceled within two days (b) It will deliver more desks and chairs to Techno Tel before August 16 (c) It will not satisfy Mr. Adams’delivery date requirement (d) It will send some dividers to Techno Tel by August 14

(a)

Nó sẽ cho phép một trong số các món hàng của nó được huỷ trong vòng 2 ngày

(b)

Nó sẽ giao nhiều bàn làm việc và ghế đến tập đoàn Techno Tel trước ngày 16 tháng 8

(c)

Nó sẽ không đáp ứng được yêu cầu về ngày giao hàng của ông Adams

(d)

Nó sẽ gửi một vài vách ngăn đến tập đoàn Techno Tel không quá ngày 14 tháng 8

195.C + Căn cứ 195C.1 trong văn bản 2 cho thấy ông Adams muốn đơn hàng được giao trước ngày 13/8 + Căn cứ 195C.2 trong văn bản 3 cho thấy theo chính sách của công ty Office Interiors and Supplies thực hiện giao hang sau thời gian 3 ngày, tức là từ ngày nhận đơn hàng đến ngày thứ 4 họ mới được giao, hay ta có thể tính ngày giao hàng bằng cách lấy ngày đặt hàng cộng thêm 4 ngày + Căn cứ 195C.3 trong văn bản 3 cho thấy đơn hàng của công ty Techno Tel được đặt vào ngày 12/8 ( trong bài ghi là 8/12 là do thói quen ghi ngày, tháng của người Anh họ thường ghi tháng trước ngày sau nên các em để ý để tránh nhầm lẫn nhé) =>Đơn hàng của công ty Techno Tel sẽ được giao vào ngày 16/8

TEST 10-PART 7 453 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 =>Công ty Office Interiors and Supplies không đáp ứng được yêu cầu về ngày giao hàng mà ông Adams muốn

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1.

Memo (n) thông báo/ thư báo

101.

Require (v) yêu cầu

2.

Email (n, v) email, gửi email

102.

Basic (adj, n) cơ bản, những kiến

3.

Form (n, v) tờ đơn, hình thành

thức cơ bản/những khái niệm cơ

4.

All (adj, adv, p) toàn bộ

bản

5.

Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên

6.

Director (n) giám đốc/ đạo diễn/ người chỉ huy

103.

Office supply (n) đồ dùng văn phòng/ vật dụng văn phòng

104.

Rush (v, n) xông vào, sự vội vàng/

7.

Date (n, v) ngày, ghi ngày/ hẹn hò

8.

August (n) tháng 8

105.

A rush order (n) đơn hàng gấp

9.

Subject (n, v, adj) chủ đề/chủ ngữ/chủ

106.

Should (v) nên

thể, khuất phục, phải chịu

107.

By (prep) không quá

108.

Recruit (v, n) tuyển, người mới

10. New (adj) mới=fresh

sự gấp

11. As (prep) như thể/ như là/ với vai trò là 12. Most (adj, adv, p) nhiều nhất, nhất, phần lớn

tuyển/ người mới 109.

Next (adj, adv) tới/ tiếp theo

110.

Enough (adj, adv, p) đủ

111.

Time (n, v) thời gian/ lần, tính thời

13. Aware (adj) có ý thức/ thạo tin => be aware of= có ý thức về; be aware that=

gian 112.

có ý thức 14. Officially (adv) chính thức

everything up= sắp xếp mọi thứ 113.

15. Buy out- bought out- bought out (v) mua lại 16. August (n) tháng 8

Set sth up= sắp xếp cái gì=> set Before (adv, prep, conj) trước đó, trước, trước khi

114.

Thanks= cảm ơn

115.

Sorry (adj) xin lỗi

17. This + be= đây là

TEST 10-PART 7 454 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 18. Let (v) để

Xuất bản: 06/01/2021 116.

19. Know (v) biết 20. Because of this= bởi vì điều này

Short (adj, adv, n) ngắn, đột ngột, sự thiếu

117.

21. Staff member (n) nhân viên

Notice (n, v) thông báo, thông báo/ chú ý

22. From (prep) từ

118.

Home (n) nhà/ trang chủ

23. Join (v) gia nhập/ tham gia

119.

Product (n) sản phẩm

24. Office (n) văn phòng/ cơ quan/ chức

120.

Shopping cart (n) giỏ hàng

121.

Customer service (n) dịch vụ chăm

vụ 25. In (prep) trong vòng

sóc khách hàng

26. About (prep) khoảng

122.

Account holder (n) chủ tài khoản

27. Week (n) tuần

123.

Inc. (n) tập đoàn

28. Work (n, v) công việc, làm việc

124.

Product code (n) mã sản phẩm

29. For (prep) cho

125.

Price (n, v) giá, định giá

30. Research (n, v) sự nghiên cứu, nghiên

126.

Qty = quantity (n) số lượng

127.

Description (n) sự mô tả

31. Development (n) sự phát triển

128.

Continue (v) tiếp tục

32. The other + N= ….còn lại

129.

Shop (n, v) cửa hàng, mua sắm

33. Marketing (n) bộ phận marketing

130.

Proceed to (v) tiến hành

34. Start (n, v) sự bắt đầu, bắt đầu

131.

Checkout (n) quầy thu tiền

35. On + thứ= vào thứ…

132.

Proceed to checkout= tiến hành

cứu

36. Monday (n) thứ 2 37. Begin (v) bắt đầu

thanh toán 133.

38. Their (ttsh) của họ

Search (n, v) sự nghiên cứu, nghiên cứu

39. Training (n) việc tập huấn

134.

Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ

40. That (adj, p) đó, cái đó/ người đó

135.

Steel (n, v) thép, bọc thép

41. Day (n) ngày

136.

Gray (n, adj, v) màu xám, màu xám,

42. After (prep, conj) sau, sau khi 43. Fulfill (v) thực hiện/ đáp ứng

trở nên xám 137.

Ballpoint pen (n) bút bi

44. Some (adj, p) một vài

TEST 10-PART 7 455 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 45. Administrative (adj) hành chính

Xuất bản: 06/01/2021 138.

Black (adj, n, v) màu xanh, màu đen, bôi đen

46. Requirement (n) sự yêu cầu 47. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng

139.

Red (adj, n) đỏ, màu đỏ

48. Everyone (p) mọi người

140.

Monitor (n) màn hình

49. Provide (v) cung cấp

141.

Keyboard (n) bàn phím

50. Warm (adj, v, n) ấm áp, làm ấm, vật

142.

Mouse (n, v) chuột, bắt chuột

143.

Peripheral (n) thiết bị xuất

51. Welcome (n, v, adj) sự hoan nghênh/

144.

Notebook (n) vở ghi chép

sự chào mừng, hoan nghênh, chào

145.

Subtotal (n) tổng phụ

mừng

146.

Tax (n, v) thuế, đánh thuế

147.

Total (adj, n, v) toàn bộ, tổng số,

làm ấm/ sự sưởi ấm

52. Answer (n, v) câu trả lời, trả lời 53. Any (adj, p) bất cứ

tính tổng

54. Question (n, v) câu hỏi, hỏi

148.

Refund (n, v) sự trả lại, trả lại

55. May (v) có thể

149.

Cancellation (n) sự huỷ

56. Have/has (v thường) có

150.

Vary (v) thay đổi

57. So that (conj) để

151.

By (prep) theo/ bởi

58. Can (v) có thể

152.

Item (n) món hàng/ đồ vật/ sản

59. Adjust (v) điều chỉnh/ thích nghi 60. Environment (n) môi trường

phẩm 153.

61. Quickly (adv) nhanh chóng 62. Supply (n, v) nguồn cung cấp/vật tư,

Click (n, v) cú nhắp chuột, nhắp chuột

154.

Learn (v) học hỏi/ biết

155.

More (adj, adv, p) nhiều hơn

156.

Learn more= biết thêm

thuê, thuê

157.

For (prep) đối với

64. May (v) có thể

158.

Purchase (n, v) việc mua/ sự mua/

cung cấp 63. Hire (n, v) sự thuê/người mới được

65. Receive (v) nhận được 66. Administration (n) ban quản lý/ bộ phận hành chính 67. In preparation of= để chuẩn bị cho

món hàng, mua 159.

Ship (n, v) con tàu, giao hàng

160.

Free of charge= miễn phí

161.

Delivery (n) việc giao hàng

TEST 10-PART 7 456 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

68. Upcoming (adj) sắp tới

162.

After (prep) sau khi

69. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi

163.

Make change to sth= tiến hành thay

70. Cubicle (n) phòng

đổi đối với/ thực hiện thay đổi cái

71. Set up (v) sắp đặt/ bố trí

gì=> make changes to the office=

72. Department (n) bộ phận

tiến hành thay đổi văn phòng

73. Include (v) bao gồm

164.

Update (n, v) sự nâng cấp, nâng cấp

74. Desk (n) bàn làm việc

165.

Equipment (n) thiết bị

75. Chair (n, v) ghế, chủ trì

166.

Prepare (v) chuẩn bị

76. Divider (n) vách ngăn

167.

Major (adj) lớn

77. But (conj, adv, prep) nhưng, chỉ, ngoại

168.

Project (n, v) dự án, dự định thực hiện điều gì

trừ 78. Still (adv, adj, v, v) vẫn, tĩnh lặng, máy

169.

Conform to (v) tuân thủ theo

chưng cất, chưng cất

170.

Policy (n) chính sách

79. Miss (v) thiếu/ bỏ lỡ

171.

Accommodate (v) hỗ trợ

80. A few+ N= một vài

172.

Incoming (adj) sắp tới

81. Item (n) vật/ món đồ/ tiết mục

173.

Mention (n, v) sự đề cập, đề cập

82. Wonder (v, n) tự hỏi/ muốn biết, kỳ

174.

Run out of= hết

175.

Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu

176.

Office furnishings (n) đồ dùng văn

quan 83. If (conj, n) nếu/ liệu rằng, sự không chắc chắn 84. The purchasing department (n) bộ phận thu mua 85. Get sb to do sth= yêu cầu ai làm gì=>

phòng 177.

Important (adj) quan trọng

178.

Assembly (n) sự lắp ráp

179.

Component (n, adj) bộ phận, hợp

get our regular supplier to deliver=

thành/ cấu thành

nhờ nhà cung cấp thường xuyên của

180.

Place (n, v) nơi/ chỗ, đặt

chúng ta giao hàng

181.

Previous (adj) trước đó

86. Regular (adj) thông thường

182.

Arriving (adj) sắp đến

87. Supplier (n) nhà cung cấp

183.

Different (adj) khác

88. Deliver (v) giao/ giao hàng

184.

Day (n) ngày

TEST 10-PART 7 457 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

89. Want (n, v) sự muốn, muốn

185.

Most likely = có khả năng nhất

90. Make sure = đảm bảo

186.

Infer (v) suy luận

91. Everything (p) mọi thứ

187.

Interior (n, adj) phần bên trong/ nội

92. Need (n, v) nhu cầu, cần

thất, phía bên trong

93. Order (n, v) đơn hàng, đặt hàng

188.

Give-gave-given (v) cho

94. Each (adj, adv, p) mỗi

189.

Customer (n) khách hàng

95. Following (adj, prep, n) sau đây, theo

190.

Discount (n, v) khoản giảm giá,

sau, cái sau đây

giảm giá

96. Filing cabinet (n) tủ hồ sơ

191.

Payment (n) sự thanh toán

97. Personal (adj) cá nhân

192.

Credit card (n) thẻ tín dụng

98. Computer (n) máy tính

193.

Separately (adv) riêng

99. Desktop bookcase (n) kệ đặt trên bàn

194.

Applicable (adj) áp dụng

100. Also (adv) cũng

195.

Be implied about= hàm ý về

196.

Allow (v) cho phép

197.

One of= một trong số

198.

Cancel (n, v) sự huỷ, huỷ

199.

Within (prep) trong vòng

200.

Satisfy (v) đáp ứng/ làm thoả mãn

Questions 196-200 refer to the following article, e-mail, and form

Rochester Times Keeping up with the times

ROCHESTER-Train and subway stations across the state now offer passengers comfortable waiting area, spacious platforms, and better safety features. Sadly, Rochester Central Station is lagging behind. This current situation,

within a few weeks. 197D.2 Should financing be secured, starting on February 1, the city plans to request proposals from contractors with ideas for making Rochester Central Station a transport facility that residents can be proud of. Plans call for the inclusion ò

TEST 10-PART 7 458 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương however, is expected to come to an end soon. The city government has been negotiating with financiers and the federal government to procure funding for renovating and enlarging the Rochester railway facility, which was built back in the early 1950s. Local government officials hope that there will be sufficient funds to proceed with much-needed updates and expansions

Xuất bản: 06/01/2021 additional retail and dining facilities, enlarged waiting areas, two new platforms, and an upgraded ticketing counter and an automated payment system. Officials are positive that financing will be found and that Rochester will have a fully upgraded station by the end of next year.

Các câu hỏi 196-200 tham khảo bài báo, email và tờ form sau:

Tờ Báo Rochester Times Theo kịp thời đại

ROCHESTER-Các trạm tàu điện ngầm và tàu lửa khắp nước hiện giờ đang cung cấp cho các hành khách phòng đợi thoải mái, thềm nhà ga rộng rãi và các tính năng an toàn khác. Nhưng buồn thay, trạm trung tâm Rochester thì đang bị bỏ lại phía sau. Tuy nhiên, tình hình hiện tại này được dự kiến sẽ kết thúc sớm. Chính quyền thành phố đã đàm phán với các chuyên gia tài chính và chính quyền liên bang để tìm kiếm nguồn tài chính cho việc nâng cấp và mở rộng cơ sở vật chất đường sắt Rochester, cái mà đã được xây vào đầu năm 1950. Công chức chính quyền địa phương hi vọng rằng sẽ có đủ tài chính để thực hiện các nâng cấp và mở rộng

cần thiết trong vòng một vài tuần tới. Nếu việc cấp tiền cho dự án đạt được thì bắt đầu từ ngày 1 tháng 2, thành phố dự kiến sẽ gọi thầu với các ý tưởng biến trạm trung tâm Rochester thành một cơ sở vận tải mà người dân có thể tự hào. Các kế hoạch bắt buộc phải bao gồm cơ sở ăn uống và cơ sở bán lẻ thêm, phòng chờ được mở rộng, hai thềm sân ga mới, một quầy bán vé được nâng cấp, và một hệ thống thanh toán tự động. Các công chức nhà nước lạc quan rằng việc cấp tiền cho dự án sẽ đạt được và rằng Rochester sẽ có được một trạm tàu được nâng cấp toàn diện không quá cuối năm sau.

TEST 10-PART 7 459 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

From: Selena Gambrell To: James Vaughan Subject: Subway station upgrade project Date: February 5 Dear Mr. Vaughan, Thank you for your interest in bidding for the Rochester Central Station upgrade project. 197D.1 The mayor’s office has prepared some information on this bid opportunity. It may be downloaded from www.rochestergov/bidopportunities. Aside from a bid, 198A we will need a filled-out application form, 198C a feasibility study, and 198D a detailed proposal that includes a timetable and a budget estimate. 199C.1 All bids should be sealed in an envelope and brought to City Hall in person along with everything else. We are now in the stage of officially accepting bids, and the deadline for application is March 1. Thank you, and please don’t hesitate to get in touch with me if you have any questions. Sincerely, Selena Gambrell Gửi từ: Selena Gambrell Gửi từ: James Vaughan Chủ đề: dự án nâng cấp trạm tàu điện ngầm Ngày: 5 tháng 2

Ông Vaughan kính mến, Cảm ơn ông vì đã muốn đấu thầu dự án nâng cấp trạm trung tâm Rochester. Phòng thị trưởng đã chuẩn bị một vài thông tin về đợt đấu thầu này. Nó có thể được tải về từ trang web www.rochestergov/bidopportunities. Ngoài giá thầu, chúng tôi sẽ cần một tờ đơn đăng ký thầu điền đầy đủ thông tin, một nghiên cứu về tính khả thi, và một kế hoạch chi tiết-cái mà bao gồm một lịch biểu và một bảng sao kê ngân sách. Tất thông tin đấu thầu nên được niêm phong trong một phong bì và mang tới toà thị chính trực tiếp cùng với mọi thứ khác. Chúng

TEST 10-PART 7 460 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

tôi bây giờ đang trong giai đoạn chính thức nhận thầu và hạn chót nộp đơn đăng ký thầu là 1 tháng 3. Xin cảm ơn, và vui lòng đừng do dự liên hệ với tôi nếu bạn có bất cứ câu hỏi nào. Chân thành, Selena Gambrell

The City of Rochester Bid Submission Application Form 78-C Bid Opportunity No. 1005-2001 1. Project: Rochester Central Station Improvements 2. Bidding Firm’s Mailing Address: 3050 Whitney Road, Rochester, New York 14025 Business Name of Bidder: 200B.1 Pettus-Pagano Firm E-mail address of Bidder: [email protected] Office Phone Number: (715) 298-5555 3. The bidder offers to perform the work in accordance with the contract for an agreedupon bid price in US dollars 4. The bidder will commence work without delay upon written approval of the proposal 5. 200B.2 Additional comments: included here, besides the attachments requested, is a brochure detailing our company’s history and contractual accomplishments. 6. Signature of the Bidder James Vaughan

199C.2

Signature

February 28 Date

Mẫu Đơn Nộp Thầu Thành Phố Rochester-78-C Đợt thầu số 1005-2001 1. Dự án: cải tiến trạm trung tâm Rochester 2. Địa chỉ thư từ của công ty đấu thầu: 3050 đường Whitney, Rochester, New York 14025

TEST 10-PART 7 461 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Tên công ty của nhà thầu: công ty Pettus-Pagano Địa chỉ email của nhà thầu: [email protected] Số điện thoại văn phòng: (715) 298-5555 3. Nhà thầu tự nguyện thực hiện công việc đúng với hợp đồng với mức giá thầu đã thoả thuận được tính bằng tiền đô la Mỹ 4. Nhà thầu sẽ bắt đầu công việc mà không trì hoãn ngay sau khi ký văn bản thông qua gói thầu 5. Chú thích thêm: được bao gồm ở đây, ngoài tài liệu đi kèm được yêu cầu, là một tập quảng cáo nêu chi tiết về lịch sử và các thành công của công ty. 6. Chữ ký của nhà thầu: James Vaughan

28 tháng 2

Chữ ký

ngày

196. What is the article mainly about?

196. Bài báo chủ yếu viết về gì?

(a) A statewide transit system improvement project (b) A lack of funds for the operation of a station (c) A plan for the renewal of a transportation hub (d) A government regulation regarding project funding

(a) Một dự án cải tiến hệ thông vận tải khắp bang (b) Sự thiếu hụt quỹ tài trợ cho việc vận hành một trạm tàu

196.C + Đọc gần như hết cả bài, ta thấy được bài báo chủ yếu viết về một kế hoạch phục hồi một trung tâm vận tải và cụ thể đấy là trạm Rochester Central Station

(c) Kế hoạch phục hồi một trung tâm vận tải (d) Quy định của chính phủ về gây quỹ cho các dự án

TEST 10-PART 7 462 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 197. What is implied about the Rochester Central Station Project?

197. Điều gì nói về dự án trạm trung tâm Rochester?

(a) Its schedule has been readjusted (b) Bid proposals can no longer be submitted (c) A cost will be higher than anticipated (d) It has received adequate funding

(a) Lịch trình của nó đã được điều chỉnh lại (b) Các hồ sơ thầu không thể được nộp nữa (c) Một chi phí sẽ cao hơn dự đoán (d) Nó đã nhận được đủ quỹ

Xuất bản: 06/01/2021 197.D + Căn cứ 197D.1 trong văn bản 2 cho thấy thành phố đã triển khai gọi thầu, cụ thể là văn phòng thị trưởng đã chuẩn bị một vài thông tin về đợt thầu lần này + Căn cứ 197D.2 nằm trong văn bản 1 cho thấy thành phố sẽ lên kế hoạch gọi thầu nếu có đủ tiền đầu tư cho dự án Rochester Central Station thì bắt đầu từ ngày 1 tháng 2 =>Đã có đủ tiền đầu tư cho dự án Rochester Central Station

198.

What is NOT a requirement mentioned for submitting a bid?

(a) A completed application form (b) An approved budget (c) A project feasibility study (d) A comprehensive proposal

198. Điều gì KHÔNG phải là một yêu cầu được đề cập về việc nộp thầu? (a) Một mẫu đơn đăng ký được điền đầy đủ thông tin (b) Một ngân sách được thông qua

198.B + Các câu A, C, D đều xuất hiện trong bài nên ta loại + A comprehensive proposal ≈ a detailed proposal =một kế hoạch chi tiết

(c) Một nghiên cứu về tính khả thi của dự án (d) Một kế hoạch toàn diện, chi tiết

TEST 10-PART 7 463 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 199. What is suggested about Mr. Vaughan?

199. Điều gì nói về ông Vaughan?

(a) He will be sent a letter if selected for the project (b) His company may be ineligible for bid selection (c) He will personally visit a city office to hand in some documents (d) His proposal was selected by the city for further consideration

(a) Ông ta sẽ được gửi một lá thư nếu được chọn cho dự án (b) Công ty của ông ta có thể không đủ điều kiện được chọn làm nhà thầu (c) Ông ta sẽ trực tiếp đi đến một cơ quan của thành phố để nộp một vài tài liệu (d) Thầu của ông ấy đã được chọn bởi thành phố để cân nhắc thêm

200. What is indicated about Pettus-Pagano?

200. Điều gì nói về công ty Pettus-Pagano?

(a) It sent the city government some signed contracts (b) It provided a company description with an application (c) It paid a fee to compete for a project bid (d) It requested a letter of approval from local officials

(a) Nó đã gửi đến chính quyền thành phố một vài hợp đồng đã được ký (b) Nó đã đưa một tài liệu mô tả về công ty kèm với một tờ đơn đăng ký (c) Nó đã trả một khoản phí để cạnh tranh dành lấy thầu dự án

Xuất bản: 06/01/2021 199.C + Căn cứ 199C.1 trong văn bản 2 cho thấy thành phố yêu cầu người nộp thầu phải đến nộp tài liệu trực tiếp tại một cơ quan thành phố là toà thị chính + Căn cứ 199C.2 trong văn bản 3 cho thấy ông Vaughan là một nhà thầu =>Ông Vaughan sẽ phải trực tiếp đến văn phòng thành phố để nộp một vài tài liệu, cụ thể đấy là tài liệu liên quan đến gói thầu

200.B + Căn cứ 200B.1 trong văn bản 3 cho thấy Pettus-Pagano là một công ty tham gia đấu thầu + Căn cứ 200B.2 trong văn bản 3 cho thấy tại mục chú thích thêm, công ty Pettus-Pagano ngoài việc cung cấp các tài liệu kèm được yêu cầu thì họ còn kèm theo cả một bản mô tả về công ty của họ, cụ thể bản mô tả đấy là một tập quảng cáo nêu chi tiết về lịch sử công ty và các thành công của công ty

TEST 10-PART 7 464 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

(d) Nó đã yêu cầu một lá thư chấp thuận từ các công chức địa phương

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1.

Article (n) bài báo/ vật/ điều khoản

2.

Email (n, v) email, gửi email

3.

Form (n, v) tờ form, hình thành

4.

Keeping up with the times= theo kịp

108.

Budget (n, v, adj) ngân sách, đưa vào ngân sách, giá rẻ

109.

Estimate (n, v) sự định giá, định giá

thời đại

110.

All (adj, adv, p) toàn bộ

5.

Train (n, v) xe lửa, đào tạo

111.

Should (v) nên

6.

Subway (n) tàu điện ngầm

112.

Seal (n, v) dấu niêm phong, niêm

7.

Station (n) trạm

8.

Across (prep) khắp

113.

Envelope (n) phong bì

9.

State (n) bang

114.

Bring-brought-brought (v) mang

115.

City Hall (n) toà thị chính thành

10. Now (conj, adv) vì, bây giờ

phong

11. Offer (n ,v) sự đề xuất, đề xuất/ cung cấp

phố 116.

In person (adv) trực tiếp

12. Passenger (n) hành khách

117.

Along with (v) cùng với

13. Comfortable (adj) thoải mái

118.

Everything (n) mọi thứ

14. Waiting area (n) khu vực đợi/ phòng đợi

119.

Else (adv) nữa/ khác

15. Spacious (adj) rộng rãi

120.

Now (adv, conj) bây giờ, vì

16. Platform (n) thềm nhà ga

121.

Be in the stage of= đang trong giai

17. Better (adj, adv) tốt hơn

đoạn

18. Safety (n) sự an toàn

122.

Officially (adv) chính thức

19. Feature (n, v) đặc điểm, đặc trưng/ bao

123.

Accept (v) chấp nhận

124.

Deadline (n) hạn chót

125.

Application (n) việc nộp đơn

gồm 20. Sadly (adv) buồn thay

TEST 10-PART 7 465 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

21. Lag (v) bị tụt lại/bị bỏ lại

126.

Please + Vo= vui lòng làm gì

22. Behind (adv, prep) phía sau

127.

Hesitate (v) do dự/ chần chừ

23. This (adj, p) này, cái này

128.

Get in touch= liên hệ

24. Current (adj, n) hiện tại, dòng

129.

If (conj, n) nếu/ liệu rằng, sự

25. Situation (n) tình hình

không chắc chắn

26. However (conj) tuy nhiên

130.

Any (adj, p) bất cứ

27. Be expected to= được cho rằng/ được

131.

Question (n, v) câu hỏi, đặt câu

dự kiến

hỏi

28. Come to an end= kết thúc

132.

Sincerely = chân thành

29. Soon (adv) sớm

133.

Submission (n) sự nộp

30. City (n) thành phố

134.

Application form (n) mẫu đơn

31. Government (n) chính quyền

135.

Bid opportunity (n) đợt thầu

32. Negotiate (v) thương lượng

136.

No. = số

33. With (prep) với

137.

Project (n, v) dự án, dự kiến làm

34. Financier (n) chuyên gia tài chính 35. Federal government (n) chính quyền liên bang 36. Procure (v) tìm được

gì 138.

Bidding firm (n) công ty đấu thầu

139.

Mailing address (n) địa chỉ thư từ

140.

Business name of bidder (n) công

37. Funding (n) tiền đầu tư 38. Renovate (v) nâng cấp

ty của nhà thầu 141.

39. Enlarge (v) mở rộng 40. Railway (n) đường sắt

E-mail address of bidder (n) địa chỉ mail của nhà thầu

142.

41. Facility (n) cơ sở vật chất

Office phone number (n) số điện thoại văn phòng

42. Build-built-built (v) xây dựng

143.

Offer (v) đề xuất/ tự nguyện

43. Early (adj) đầu

144.

Perform (v) thực hiện

44. Local (adj, n) địa phương, người địa

145.

Work (n, v) công việc, làm việc

146.

In accordance with = đúng với

147.

Contract (n, v) hợp đồng, ký hợp

phương 45. Official (n) công chức 46. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng

đồng

TEST 10-PART 7 466 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 47. There will be= sẽ có

Xuất bản: 06/01/2021 148.

48. Sufficient (adj) đủ

Agreed-upon = đã được thoả thuận

49. Fund (n) tiền đầu tư

149.

Bid price (n) giá thầu

50. Proceed with (v) bắt đầu

150.

In US dollars= bằng dollar Mỹ

51. Much-needed (adj) rất cần thiết

151.

Commence (v) bắt đầu

52. Updates (n) sự nâng cấp

152.

Without (prep) mà không

53. Expansion (n) sự mở rộng

153.

Delay (n, v) sự trì hoãn, trì hoãn

54. Within (prep) trong vòng

154.

Upon written approval of the

55. A few= một vài

proposal = ngay sau khi ký kết văn

56. Week (n) tuần

bản thông qua gói thầu

57. Should đầu cầu khẳng định có nghĩa là nếu

155.

Additional (adj) bổ sung/ thêm

156.

Comment (n, v) lời bình luận, bình

58. Financing (n) việc cấp tiền cho dự án

luận

59. Secure (v) đạt được

157.

Include (v) bao gồm

60. Starting = bắt đầu

158.

Here (adv) ở đây/tại đây

61. February (n) tháng 2

159.

Besides (prep, conj) ngoài….ra, hơn nữa

62. Plan (n, v) kế hoạch, dự kiến sẽ làm gì 63. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu

160.

Attachment (n) tài liệu đính kèm

64. Proposal (n) gói thầu

161.

Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu

65. Contractor (n) nhà thầu

162.

Brochure (n) tập quảng cáo

66. Idea (n) ý tưởng

163.

Detail (n, v) chi tiết, nêu chi tiết

67. Make sth + N= biến cái gì đấy thành cái

164.

Company (n) công ty

gì đấy=> make Rochester Central

165.

History (n) lịch sử

Station a transport facility= biến trạm

166.

Contractual (adj) bằng hợp đồng

trung tâm Rochester thành một cơ sở

167.

Accomplishment (n) thành công/

vận tải

thành tích

68. Resident (n) người dân

168.

Signature (n) chữ ký

69. Be proud of = tự hào

169.

February (n) tháng 2

70. Call for (v) nhấn mạnh

170.

Mainly (adv) chủ yếu

TEST 10-PART 7 467 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

71. Inclusion (n) sự bao gồm

171.

About (prep) về

72. Additional (adj) thêm/ bổ sung

172.

Statewide (adj, adv) khắp bang

73. Retail (n, v, adv) sự bán lẻ, bán lẻ, bán

173.

Transit (n, v) vận tải, quá cảnh/ đi

lẻ

qua

74. Dining facility (n) cơ sở ăn uống

174.

System (n) hệ thống

75. Enlarged (adj) mở rộng

175.

Lack of= thiếu

76. New (adj) mới

176.

Operation (n) sự hoạt động

77. Upgraded (adj) được nâng cấp

177.

Plan (n, v) kế hoạch, dự kiến làm

78. Ticketing counter (n) quầy bán vé 79. Automated payment system (n) hệ

gì 178.

thống thanh toán tự động

Renewal (n) sự phục hồi/ sự đổi mới

80. Positive (adj) lạc quan

179.

Transportation (n) vận tải

81. Find- found- found (v) tìm thấy

180.

Hub= center (n) trung tâm

82. Fully (adv) hoàn toàn/ toàn bộ/ toàn

181.

Government (n) chính quyền

182.

Regulation (n) quy định

83. By the end of= vào cuối

183.

Regarding (prep) về

84. Next (adj, adv) tới/ tiếp theo

184.

Be implied about = ám chỉ về

85. From (prep) từ

185.

Readjust (v) điều chỉnh lại

86. To (prep) đến

186.

No longer= không còn nữa

87. Subject (n, v, adj) chủ đề/đề tài/chủ

187.

Submit (v) nộp

188.

Cost (n, v) chi phí, trị giá

88. Project (n, v) dự án, dự kiến làm gì

189.

Higher (adj) cao hơn

89. Interest (n) sự quan tâm

190.

Anticipate (v) dự đoán

90. Bid (n, v) sự đấu thầu, đấu thầu

191.

Receive (v) nhận được

91. Mayor (n) thị trưởng

192.

Adequate (adj) đủ

92. Office (n) văn phòng/ cơ quan/chức vụ

193.

Requirement (n) sự yêu cầu

93. Prepare (v) chuẩn bị

194.

Mention (n, v) sự đề cập, đề cập

94. Some (adj, p) một vài

195.

Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn

diện

ngữ/ chủ thể, khuất phục, chịu đựng

95. Information (n) thông tin

thành

TEST 10-PART 7 468 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

96. Opportunity (n) cơ hội

196.

Approve (v) đồng ý/ phê duyệt

97. May (v) có thể

197.

Comprehensive (adj) toàn diện

98. Download (v) tải về

198.

Be suggested about= nói về

99. Aside from = ngoài….ra

199.

Send-sent-sent (v) gửi đi

100. Need (n, v) nhu cầu, cần

200.

Letter (n) chữ cái/ lá thư

101. Filled-out application form (n) tờ đơn

201.

Select (n) lựa chọn

202.

Be ineligible for= không đủ tiêu

đăng ký thầu có điền đầy đủ thông tin

chuẩn/ không đủ điều kiện cho

102. Feasibility (n) khả thi 103. A feasibility study (n) nghiên cứu tính khả thi

203.

Selection (n) sự lựa chọn

204.

Personally = in person (adv) trực

104. Detailed (adj) chi tiết 105. Proposal (n) đề xuất/ kế hoạch

tiếp 205.

thăm

106. Include (v) bao gồm 107. Timetable (n) lịch biểu

Visit (n, v) sự viếng thăm, viếng

206.

Hand in= submit (v) nộp

207.

Further (adj, adv, v) xa hơn nữa/thêm, xa hơn nữa, xúc tiến

208.

Consideration (n) sự cân nhắc/ sự xem xét

209.

Be indicated about = nói về

210.

Signed (adj) được ký

211.

Provide (v) cung cấp

212.

Description (n) sự mô tả

213.

Pay-paid-paid (v) trả

214.

Compete (v) cạnh tranh để dành lấy

215.

Local (adj, n) địa phương, người địa phương

TEST 10-PART 7 469 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

TEST 9 PART 5-TEST 9 Đề bài 101

key

The prices in the catalog A include both state and national taxes------not delivery charges. a) But (conj) nhưng

Giải thích

Dịch nghĩa

Dịch và chọn từ hợp Giá cả trong bảng danh mục nghĩa bao gồm cả thuế trong bang và thuế liên bang NHƯNG không bao gồm các phí giao hàng

b) Neither (adj, p, adv) cả hai đều không, cả hai đều không, cũng không c) Each (adj, p) mỗi, mỗi cái/người d) That (adj, p, adv) đó, cái/người đó, đến thế TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Price (n,v) giá cả, đặt/định/viết giá 2. Catalog (n,v) danh mục, ghi vào danh mục 3. Both (adj, p) cả hai 4. State (n,adj,v) bang, thuộc về bang, nói rõ 5. National (adj) quốc gia 6. State taxes (n) thuế trong bang 7. National taxes (n) thuế liên bang

TEST 10-PART 7 470 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

8. Delivery (n) giao hàng 9. Charge (v, n) tính phí, chi phí 102

Cardston Corporation’s A fiscal records are keep in----boxes and are stored according to year.

Giới từ+….adj/Np…+N =>In+…adj/Np…+ boxes

a) Separate (adj, v) riêng/tách biệt, làm tách rời ra

=>vị trí cần 1 Np hoặc 1 Adj

b) Separately (adv) tách biệt

=> A và D có khả năng đúng

c) Separates (Vs) làm tách biệt ra d) Separation (n) sự tách biệt, sự cách li

Sổ sách tài chính của tập đoàn Cardston Corporation đều được giữ trong các hộp RIÊNG và được cho vào kho theo năm

=>dịch nghĩa +separate boxes: các hộp riêng=> có lý=> chọn +separation boxes: các hộp sự tách biệt => vô lý=> loại

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Corporation= group= tập đoàn 2. Fiscal (adj) tài chính 3. Record (n,v) sổ sách, chép vào sổ sách 4. Fiscal record (n) sổ sách tài chính 5. Keep (v) giữ 6. Box (n) hộp 7. Store (n,v) cửa hàng, trữ/cho vào kho 8. According to (prep) dựa vào

TEST 10-PART 7 471 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

9. Year (n) năm 103

Prior to permanently B shutting down, rebound Media thanked customers for the------they had shown over the years. a) Regret (n,v) sự hối tiếc, hối tiếc

Dịch và chọn từ hợp Trước khi dừng hoạt động nghĩa vĩnh viễn, công ty truyền thông Rebound Media đã cảm ơn các khách hàng về SỰ ỦNG HỘ mà họ đã cho thấy trong suốt nhiều năm qua

b) Support (n,v) sự ủng hỗ/người ủng hộ, ủng hộ c) Strategy (n) chiến lược d) Comfort (n,v) sự thoải mái/sự an ủi, an ủi TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Prior to= before= trước khi 2. Permanently (adv) vĩnh vĩnh 3. Shut down (v) dừng hoạt động 4. Thank (v) cảm ơn 5. Customer= client (n) khách hàng 6. Show (n,v) buổi biểu diễn, cho thấy/hướng dẫn 7. Over=during (prep) trong suốt 8. Year (n) năm

TEST 10-PART 7 472 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 104

Though hot sauce is A available for free at Sam’s Tacos, a portion of salsa sauce costs-----a) Extra (adj, n, adv) thêm, cái thêm vào, thêm

Xuất bản: 06/01/2021 Dịch và chọn từ hợp Mặc dù sốt cay thì sắn có nghĩa miễn phí tại cửa hàng Sam’s Tacos, nhưng phần sốt salsa thì yêu cầu phải tính PHÍ THÊM

b) Less (adj, adv, p) ít hơn, ít hơn, phần ít hơn c) Evenly (adv) đều, bằng d) Also (adv) cũng, ngoài ra TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Though=although=even though=however +adj/adv+sv= no matter + how+ adj/adv+ sv= adj/adv+ as/though +sv= mặc dù, cho dù 2. Hot (adj) nóng, cay 3. Sauce (n) nước sốt 4. Available (adj) sẵn có, có sẵn 5. For free: miễn phí 6. Portion (n,v) phần, chia thành phần 7. Cost (n,v) chi phí, tính phí/yêu cầu tính phí 105

Having decided to enter B the Asian market, Edgeware Electronics is now seeking regional----for its products.

V ngoại+ adj+ --N-=>seeking (V ngoại)+ regional (adj)+--N--

Quyết định đi vào thị trường Châu Á, công ty điện tử Edgeware Electronics hiện giờ đang tìm kiếm CÁC

=>vị trí cần 1 N chính

TEST 10-PART 7 473 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

a) Distribute (v) phân phối

NHÀ PHÂN PHỐI trong vùng cho sản phẩm của nó

b) Distributors (n) nhà/người phân phối c) Distributive (adj) phân phối d) To distribute (to+Vo) phân phối TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Decide (v) quyết định 2. Enter (v) đi vào, nhập vào 3. Asian (adj,n) thuộc về Châu Á, người Châu Á 4. Market (n,v) thị trường, đưa lên thị trường 5. Now (adv) hiện giờ 6. Seek (v) tìm kiếm 7. Regional (adj) trong vùng 8. Product (n) sản phẩm 106

-----who wants to reserve a A conference room for a meeting can simply e-mail Ms. Bloomberg in administration. a) Anyone=anybody (p) bất cứ ai

Dịch nghĩa=> A và B đều BẤT CỨ AI- người mà hợp nghĩa muốn đặt phòng hội nghị cho cuộc họp-thì chỉ cần =>xét ngữ pháp email tới bà Bloomberg =>động từ trong mệnh đề trong ban quản lý quan hệ phải hoà hợp với N mà mệnh đề quan hệ đấy bổ nghĩa

TEST 10-PART 7 474 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương b) Others (n) những người khác c) Them (p ở vị trí O) họ/chúng d) Nobody=no one (p) không ai

Xuất bản: 06/01/2021 => động từ trong mệnh đề quan hệ là “wants”=> N mà mệnh đề quan hệ bổ nghĩa phải là N số ít =>chọn anyone

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Want (v) muốn 2. Reserve (n,v) khu bảo tồn, đặt 3. Conference room (n) phòng hội nghị 4. Meeting (n) cuộc họp 5. Simply (adv) chỉ cần 6. Administration= management (n) ban quản lý 107

After----- to build a new D home in Victoria, Mr. Redmond hired an interior designer to assist him with decorating the house. a) Decide (v) quyết định

After +N/ving =>chọn D

Sau khi QUYẾT ĐỊNH xây một ngôi nhà mới ở Victoria, ông Redmond đã thuê một nhà thiết kế nội thất để giúp ông ta thiết kế ngôi nhà

b) Decides (Vs) quyết định c) Decided (ved) đã quyết định d) Deciding (ving) quyết định

TEST 10-PART 7 475 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. After (conj, prep, adj, adv) sau khi 2. Build (v) xây 3. Home (n) ngôi nhà 4. Hire (n,v) sự thuê, thuê 5. Interior (adj) bên trong 6. Designer (n) nhà thiết kế 7. Interior designer (n) nhà thiết kế nội thất 8. Assist (v)= help= hỗ trợ, giúp đỡ 9. Assist sb with sth: giúp ai làm gì 10. Decorate (v) trang trí 11. House (n,v) nhà, chứa đựng 108

First Bonneville Bank----- C --35 branches of CPG Financial Trust for $90 million, strengthening its presence in the region. a) Explained (n) giải thích

Dịch và chọn từ hợp Ngân hàng First Bonneville nghĩa Bank THU MUA 35 chi nhánh của công ty CPG Financial Trust với giá 90 triệu đô la, điều mà đã làm gia tăng sự hiện diện của nó trong vùng

b) Canceled (ved) huỷ bỏ c) Acquired (ved) thu mua, thu được d) Committed (ved) cam kết, phạm (tội) TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

TEST 10-PART 7 476 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

1. Bank (n,v) ngân hàng/bờ sông, gửi tiền vào ngân hàng/đắp bờ 2. Branch (n,v) chi nhánh/nhành cây, đâm nhành 3. Strengthen (v) làm gia tăng 4. Presence (n) sự hiện diện 5. Region (n) vùng 6. Câu này có mệnh đề quan hệ rút gọn, dạng đầy đủ sẽ là: “ …..90 million, WHICH strengthened its presence in the region” =>which thay thế cho cả câu, nên khi dịch ta sẽ dịch là ĐIỀU MÀ 109

Psychologists conducted B an-----study about the negative effects of video games on young children. a) Extent (n) khu vực b) Extensive (adj) bao quát, rộng lớn c) Extensively (adv) bao quát, rộng rãi d) Extend (v) mở rộng, kéo dài

Các nhà tâm lý học đã tiến hành một sự nghiên cứu =>vị trí cần 1 Adj hoặc 1 BAO QUÁT về các ảnh Np bổ nghĩa cho N hưởng tiêu cực của video chính đối với trẻ nhỏ =>A và B đều có khả năng đúng An+---adj/Np--+N

=>dịch nghĩa + an extent study: một sự nghiên cứu khu vực=> dịch trong ngữ cảnh, không hợp lý=> loại +an extensive study: một sự nghiên cứu bao quát=> dịch trong ngữ cảnh, hợp lý=>chọn

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

TEST 10-PART 7 477 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

1. Psychologist (n) nhà tâm lý học 2. Conduct (v)=carry out= perform= thực hiện 3. Study (n,v) sự nghiên cứu, nghiên cứu 4. Negative (n,adj) tính tiêu cực, tiêu cực 5. Young (adj, n) trẻ/nhỏ tuổi, người trẻ 6. Children (n) trẻ con 7. Effect on sb/sth: ảnh hưởng/ tác động đối với ai/cái gì 110

Reginald Rentals------ B opened a branch in Sacramento, and after a very short time the new location became profitable.

Dịch và chọn từ hợp Công ty Reginald Rentals nghĩa GẦN ĐÂY đã mở một chi nhánh ở Sacramento, và sau một khoảng thời gian rất ngắn, chi nhánh mới đấy đã trở nên sinh lời

a) Hardly (adv) khắc nghiệt b) Recently (adv) gần đây c) Habitually (adv) đều đặn d) Potentially (adv) tiềm tàng, tiềm năng

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Rental (n,v) sự cho thuê, cho thuê 2. Open (adj, n,v) mở, không gian mở, mở cửa

TEST 10-PART 7 478 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

3. Branch (n,v) chi nhánh, đâm nhành 4. After (conj, prep, adj, adv) sau khi, sau 5. Short (adj) ngắn 6. Time (n,v) thời gian, chọn thời gian 7. Location (n) địa điểm=> dựa vào ngữ cảnh bài, location ám chỉ về chi nhánh mới của công ty nên ta nên dịch là “chi nhánh đấy” thì câu văn sẽ dễ hiểu hơn 8. Become (linking verb) trở nên 9. Profitable (adj) sinh lợi 111

The city council has taken B steps-----improving air quality by introducing measures that limit factory pollution. a) Out of (prep) ở ngoài, vì

Dịch và chọn từ hợp Hội đồng thành phố đã thực nghĩa hiện các bước HƯỚNG TỚI sự cải thiện chất lượng không khí bằng cách giới thiệu các biện pháp mà hạn chế ô nhiễm từ nhà máy

b) Toward (prep) hướng tới, nhằm c) Owing to=due to=because of=in light of+ N/Ving: bởi vì d) Versus (prep) chống lại TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. City council (n) hội đồng thành phố 2. Take steps: thực hiện các bước

TEST 10-PART 7 479 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

3. Improve (v) cải thiện 4. Air (n,v) không khí, hóng mát 5. Quality (n) chất lượng 6. Introduce (v) giới thiệu 7. Measure (n,v) biện pháp/phương pháp, đo lường 8. Limit (n,v) sự giới hạn, giới hạn/hạn chế 9. Factory (n) nhà máy 10. Pollution (n) sự ô nhiễm 112

The factory is preparing to A hire----- workers for selected manufacturing plants to meet its quarterly production goals. a) Temporary (adj) tạm thời

Dịch và chọn từ hợp Nhà máy đang chuẩn bị thuể nghĩa các công nhân TẠM THỜI cho các phân xưởng sản xuất được chọn lựa để đáp ứng các mực tiêu sản xuất theo quý

b) Concerned (adj) lo lắng c) Sustained (adj) được suy trì liên tục d) Instructive (adj) cung cấp các thông tin thú vị, bổ ích TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Factory (n) nhà máy 2. Prepare (v) chuẩn bị

TEST 10-PART 7 480 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

3. Hire (n,v) sự cho thuê, cho thuê 4. Worker (n) công nhân 5. Selected (adj) được chọn lựa 6. Manufacturing plants (n) phân xưởng sản xuất 7. Meet (v) gặp mặt, đáp ứng 8. Quarterly (adj, adv,n) theo quý, theo quý, tạp chí xuất bản theo quý 9. Production (n) sự sản xuất 10. Goal (n) mục tiêu 113

The navigation application provides driving-------as well as route options for walking and cycling a) Directly (adv) ngay tức khắc, một cách trực tiếp b) Directions (n) các chỉ dẫn

B

As well as nối giữa các từ cùng loại, sau nó là cụm N thì trước nó cũng phải là cụm N =>[driving-----] phải là một N

Phần mềm chỉ đường cung cấp CÁC CHỈ DẪN lái xe cũng như các lựa chọn về tuyến đường cho việc đi bộ và đi xe đạp

=>khoảng trống cần điền phải là 1 N đóng vai trò là N chính trong cụm N

c) Directors (n) giám đốc, người đứng đầu d) Directs (v, adj) chỉ dẫn, trực tiếp TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Navigation application (n) phần mềm chỉ đường 2. Application (n) phần mềm ứng dựng, sự áp dụng, đơn xin

TEST 10-PART 7 481 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

3. Provide (v) cung cấp 4. Provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì 5. Route (n) tuyến đường 6. Option (n) chọn lựa, lựa chọn 7. Walking (ving) việc đi bộ 8. Cycling (ving) việc đạp xe đạp 114

Those planning to join the C historic district tour are asked to be------the center’s reception are at 8 A.M tomorrow. a) On (prep) trên

Dịch và chọn từ hợp Những người mà lên kế nghĩa hoạch tham gia tua tham quan khu vực lịch sử được yêu cầu phải Ở TRONG khu vực lễ tân của trung tâm vào lúc 8h sáng ngày mai

b) From (prep) từ c) In (prep) trong, ở trong d) Of (prep) của TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Those (adj,p,n) kia, những cái/người kia, người 2. Join=take part in= participate in= tham gia 3. Tour (n) tua du lịch tham quan 4. District (n) quận, khu vực 5. Historic (adj) lịch sử 6. Be asked to: được yêu cầu phải làm gì

TEST 10-PART 7 482 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

7. Center (n,v) trung tâm, đặt vào trung tâm 8. Reception area (n) khu vực lễ tân 9. Tomorrow (adv,n) ngày mai 115

------ski resorts are B frequently busier during peak season in the winter, they do attract hikers in the summer. a) Along (adv, prep) tiến về phía trước, dọc theo

Dịch và chọn từ hợp MẶC DÙ các khu nghỉ nghĩa dưỡng trượt tuyết thường xuyên đông đúc hơn trong suốt mùa cao điểm vào mùa đông, nhưng chúng vẫn rất thu hút nhiều người đi bộ đường dài vào mùa hè

b) While (conj, n, v) trong khi/mặc dù, một khoảng thời gian, giết thời gian c) Once (adv,conj) một lần, khi d) Apart (adv) cách nhau TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Ski resort (n) khu nghỉ dưỡng trượt tuyết 2. Frequently (adv) thường xuyên 3. Busier (adj so sánh hơn) đông đúng hơn 4. During (prep) trong suốt 5. Peak (N, v) cao điểm, đạt tới đỉnh cao nhất

TEST 10-PART 7 483 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

6. Season (n) mùa 7. Winter (n,v) mùa đông, tránh rét 8. Attract (v) thu hút 9. Hiker (n) người đi bộ đường dài 10. Summer (n) mùa hè 11. Do/does+ Vo: dùng để nhấn mạnh hành động sau do/does =>do attract: vẫn rất thu hút 116

The organizer of the publicity convention said there is still----work to be done, but was not concerned about meeting the deadline.

Dịch nghĩa=> A và C hợp nghĩa

a) Many (adj) +Ns: nhiều

=>chọn much

=>xét ngữ pháp => work là N không đếm được

Người tổ chức hội nghị cộng đồng đã nói rằng vẫn còn NHIỀU công việc cần làm, nhưng không lo lắng về việc đáp ứng deadline

b) Few (adj)+ Ns: rất ít c) Much (adj)+ N không đếm được: nhiều d) A lot (adv) rất, đứng cuối câu TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Organizer (n) người tổ chức 2. Publicity convention (n) hội nghị cộng đồng 3. Say-said-sài (v) nói 4. There+ be: có

TEST 10-PART 7 484 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

5. Still (adv, adj) vẫn, tĩnh lặng 6. Work (n,v) công việc, làm việc 7. To be done: cần làm 8. Concerned about: lo lắng về 9. Meet (v) gặp mặt, đáp ứng 117

Some of the files on B Ms.Patterson’s computer appear to have been-----with a computer virus.

Dịch và chọn từ hợp Một vài hồ sơ trên máy tính nghĩa của bà Patterson có vẻ ĐÃ BỊ NHIỄM vi rút máy tính

a) Tempered (ved) tôi (thép), làm ôn hoà b) Infected (ved) đã bị nhiễm c) Allocated (ved) chỉ định d) Closed (v) đóng

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Some of+ Ns: một vài 2. File (n,v) hồ sơ, sắp xếp hồ sơ 3. Computer (n) máy tính 4. Appear to have: có vẻ 5. Be infected with: bị nhiễm cái gì 118

The executive director has C asked all production

Câu này là một câu đủ Giám đốc điều hành đã yêu nên ta cần 1 Adv cầu tất cả các giám sát viên

TEST 10-PART 7 485 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

supervisors to monitor the work schedule------in the future.

sản xuất phải giám sát lịch trình làm việc MỘT CÁCH CHĂM CHÚ HƠN trong tương lai

a) Most attentive chăm chú nhất

(adj)

b) Attentive (adj) chăm chú c) More attentively (adj) một cách chăm chú hơn d) Attention (n) sự chăm chú, sự chú ý TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Executive director (n) giám đốc điều hành 2. Ask sb to do sth: yêu cầu ai đó là điều gì 3. All (adj) tất cả 4. Production (n) sự sản xuất 5. Supervisor (n) giám sát viên 6. Monitor (n,v) lớp trưởng, giám sát 7. Work (n,v) công việc, làm việc 8. Schedule (n,v) lịch trình, lên lịch trình 9. Future (adj,n) tương lai 119

Ms. Tennyson has a------ A for spotting good investments and a

Dịch và chọn từ hợp Bà Tennyson có TÀI về việc nghĩa phát hiện ra các đầu tư có lợi cũng như nổi tiếng về việc

TEST 10-PART 7 486 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

reputation for being bold and visionary.

không ngại mạo hiểm và là người có tầm nhìn

a) Talent (n) tài năng, năng khiếu b) Contest (n,v) cuộc thi, tranh luận c) Promise (n,v) lời hứa, hứa d) Trend (n,v) xu hướng, có xu hướng TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Has/have a talent for: có năng khiếu/có tài về 2. Spot (v) phát hiện ra 3. Good (adj) có lợi 4. Investment (n) sự đầu tư 5. Has/have a reputation for: nổi tiếng về 6. Bold (adj) không ngại mạo hiểm 7. Visionary (adj) là người có tầm nhìn xa trông rộng 120

By the time its weeklong C promotion was over, Polk Mobile------ to sell almost its entire inventory of Kelstra smartphones. a) Manages (Vs) xoay sở, giải quyết

By the QKHT

time

QKĐ, Khi đợt khuyến mãi kéo dài một tuần của nó kết thúc, công ty Polk Mobile ĐÃ By the time TLĐ, TLHT XOAY SỞ bán hầu như toàn =>áp dụng công thức bộ hàng tồn kho của mẫu trên, vị trí khoảng trống điện thoại thông tin Kelstra cần điền động từ ở thì QKHT

TEST 10-PART 7 487 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương b) To manage (to+Vo) xoay sở, giải quyết

Xuất bản: 06/01/2021 =>C đúng

c) Had managed (QKHT) đã xoay sở, đã giải quyết d) Will manage (TLĐ) sẽ xoay sở, sẽ giải quyết TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. By the time: khi 2. Weeklong (adj) kéo dài 1 tuần 3. Promotion (n) sự thăng chức, đợt khuyến mãi, sự quảng cáo 4. Over (adv) kết thúc 5. Sell (n,v) sự lừa gạt, bán 6. Almost (adv) hầu hết, gần như 7. Entire (adj, n) toàn bộ 8. Inventory (n) hàng tồn trong kho 121

Mr. Jackson has----- B completed his audit of the firm’s financial records, and he expects to submit his findings tomorrow. a) Always (adv) luôn luôn

Dịch và chọn từ hợp Ông Jackson đã GẦN NHƯ nghĩa hoàn thành việc kiểm tra sổ sách tài chính của công ty, và ông ấy hi vọng sẽ nộp các thông tin tìm được vào ngày mai

b) Almost (adv) hầu như, gần như c) Enough (adj, adv,p) đủ

TEST 10-PART 7 488 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

d) Often (adv) thường xuyên

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Complete (v,adj) hoàn thành, đầy đủ 2. Audit (n,v) việc kiểm tra sổ sách, kiểm tra sổ sách 3. Firm (n) công ty 4. Financial (adj) tài chính 5. Record (n,v) sổ sách, ghi chép vào sổ sách 6. Submit (v) nộp 7. Findings (n) các thông tin tìm được 8. Tomorrow (adv,n) ngày mai 122

Dr. Boyle dose not B generally see any patients-----appointments, except for cases of emergency.

Dịch và chọn từ hợp Bác sĩ Boyle thường không nghĩa gặp bất cứ bệnh nhân nào MÀ KHÔNG CÓ hẹn, ngoại trừ các trường hợp khẩn cấp

a) Beside (prep) bên cạnh b) Without (pep, adv) mà không có, không có c) Inside (adj, n, prep, adv) nội bộ, phần bên trong, bên trong, bên trong

TEST 10-PART 7 489 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

d) Under (prep, adv, adj) ở dưới, phía dưới TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Generally (adv) thường 2. See (v) gặp 3. Any (adj, p) bất cứ 4. Patient (n,adj) bệnh nhân, kiên nhẫn 5. Appointment (n) cuộc hẹn 6. Except for= barring= apart from= ngoại trừ 7. Case (n,v) trường hợp/hợp, bỏ vào hợp 8. Emergency (n) sự khẩn cấp 123

Turnkey’s products tend to B be durable, ------- items manufactured by Vania need frequent repair. a) Than (conj, prep) hơn

Dịch và chọn từ hợp Các sản phẩm của Turnkey nghĩa hay bền, TRONG KHI các sản phẩm được sản xuất bởi Vania lại cần sửa chữa thường xuyên

b) Whereas (conj) trong khi c) Because (conj)=for=as=since= now that=seeing that= bởi vì d) Unless (conj) trừ phi TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

TEST 10-PART 7 490 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

1. Product (n) sản phẩm 2. Tend to (v) hướng tới, hay 3. Durable (adj) bền 4. Item (n) sản phẩm, món vật 5. Manufacture (n,v) sự sản xuất, sản xuất 6. Need (n,v) nhu cầu, cần 7. Fequent (adj,v) thường xuyên, thường xuyên lui tới 8. Repair (n,v) sự sửa chữa, sửa chữa 124

Well attended by dozens D of enthusiasts, the launch party for Fiesta Motors’ newest sports car was deemed an -------success. a) Eligible (adj) đủ tư cách

Dịch và chọn từ hợp Được tham dự bởi rất nhiều nghĩa người đam mê xe, buổi tiệc ra mắt dành cho sản phẩm xe ô tô thể thao mới nhất của công ty Fiesta Motor đã được cho là một sự thành công TUYỆT ĐỐI

b) Occasional (adj) thỉnh thoảng c) Idle (adj, n) nhàn rỗi, người nhàn rỗi d) Absolute (adj) tuyệt đối, hoàn toàn TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Well attended: được tham dự bởi rất nhiều người 2. Dozen of +Ns: nhiều

TEST 10-PART 7 491 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

3. Enthusiast (n) người đam mê về một cái gì đấy=> theo ngữ cảnh bài, ta dịch thành “người đam mê xe thể thao” 4. Launch (n,v) sự giới thiệu sản phẩm, giới thiệu sản phẩm 5. Party (n) bữa tiệc, đảng phái 6. Newest (adj so sánh nhất) mới nhất 7. Sport (n,v) thể thao, nô giỡn 8. Car (n) xe ô tô, toa chở hàng 9. Be deemed: được cho là 10. Success (n) sự thành công 125

------the next two weeks, B Star Sportswear will be conducting a customer survey on the products it offers.

Dịch và chọn từ hợp TRONG SUỐT 2 tuần tới, nghĩa công ty Star Sportswear sẽ tiến hành một cuộc khảo sát khách hàng về các sản phẩm nó cung cấp

a) Between (prep) giữa b) Over (prep, adv) trên/trong suốt, khắp c) Since (prep, conj) vì, kể từ khi d) Until=till=up to ( conj, prep) cho tới khi TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Next (adj, adv) kế tiếp, tiếp theo 2. Week (n) tuần

TEST 10-PART 7 492 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

3. Conduct= carry out= perform (v) tiến hành, thực hiện 4. Survey (n,v) khảo sát, làm khảo sát 5. Product (n) sản phẩm 6. Offer (n,v) sự đề xuất, đề xuất/cung cấp 126

The supervisor is skilled at B managing the -----balance between the needs of staff and those of upper management. a) Sudden (adj) đột ngột

Dịch và chọn từ hợp Giám sát viên có kỹ năng nghĩa kiểm soát sự cân bằng RẤT KHÓ giữa các nhu cầu của nhân viên và nhu cầu của các thành viên quản lý cấp cao

b) Delicate (adj) tinh tế, rất khó c) Lenient (adj) nhân hậu, khoan dung d) Vague (adj) mơ hồ TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Supervisor (n) giám sát viên 2. Be skilled at: có kỹ năng 3. Manage (v) kiểm soát, quản lý, xoay sở 4. Balance (n,v ) cái cân, cân bằng 5. Between (prep) giữa 6. Need (n,v) nhu cầu, cần 7. Staff (n) nhân viên

TEST 10-PART 7 493 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

8. Those (adj, p,n) đó, những cái/người đó, người)=>those trong bài này thay thế cho “the nees” nên ta dịch là “các/những nhu cầu” 9. Upper (adj) cấp cao 10. Management =administration (n) ban quản lý/ những người quản lý 127

Even though subscriptions C to the The Marinberg Herald’s print edition have steadily declined, its online------continues to grow.

Dịch và chọn từ hợp Mặc dù sự đặt mua báo dài nghĩa hạn đối với báo giấy của tờ báo The Marinberg đã giảm dần, nhưng SỐ LƯỢNG ĐỌC GIẢ online của nó vẫn tiếp tục tăng

a) Definition (n) định nghĩa b) Policy (n) chính sách, hợp đồng bảo hiểm c) Readership (n) số lượng đọc giả d) Broadcast (n,adj,v) chương trình phát thanh, được phát thanh, phát thanh TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Even though= though=although=however+ adj/adv+ sv= no matter how+ adj/adv+ sv= adj/adv+ as/though+ sv= mặc dù, cho dù 2. Subscription (n) sự đặt mua báo dài hạn 3. Print edition (n) báo giấy 4. Steadily (adv) dần dần

TEST 10-PART 7 494 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

5. Decline (n,v) sự sụt giảm, giảm 6. Continue (v) tiếp tục 7. Grow (v) tăng, phát triển 128

------the malfunctions with B the Clarity Dishwasher are due to defects or lowquality materials is still being investigated. a) So (adj, conj) thế, vì thế

Dịch và chọn từ hợp LIỆU RẰNG sự cố với máy nghĩa rửa chén Clarity Dishwasher là do lỗi hay do chất liệu kém chất lượng vẫn thì vẫn còn đang được điều tra

b) Whether …or: liệu rằng….hay không c) Yet (adv, conj) chưa, nhưng d) Among (prep) trong số TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Malfunction (n) sự cố 2. Dishwasher (n) máy rửa chén 3. Due to= owing to=because of= in light of+ N/Ving: bởi vì 4. Defect (n,v) lỗi, đào ngũ 5. Low-quality: chất lượng kém 6. Material (n) chất liệu, nguyên liệu 7. Still (adv, adj) vẫn, tĩnh lặng 8. Investigate (v) điều tra

TEST 10-PART 7 495 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 129

------those in the delivery D industry had predicted, Volo-Air’s new routes helped boost its quarterly earnings significantly. a) Instead of= in place of (prep) thay thế

Xuất bản: 06/01/2021 Dịch và chọn từ hợp ĐÚNG NHƯ những người nghĩa trong ngành giao hàng đã dự đoán, các tuyến đường mới của công ty Volo-Air đã giúp tăng lợi nhuận hàng quý của nó lên đáng kể

b) Up to= until=till (prep) cho tới khi c) Regardless of: bất chấp, bất kể, không quan tâm d) Just as (conj) đúng như, vừa lúc TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Those (adj, p, n) đó, những cái/người đó, người 2. Delivery (n) sự giao hàng 3. Industry (n) ngành 4. Predict (v) dự đoán 5. New (adj) nhiều 6. Route (n) tuyến đường 7. Help (n,v) sự giúp đỡ, giúp đỡ 8. Boost (n,v) sự gia tăng, tăng 9. Quarterly (adj, adv, n) hàng quý, báo xuất bản hàng quý 10. Earnings (n) lợi nhuận

TEST 10-PART 7 496 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

11. Significantly (adv) đáng kể, lớn 130

The mayor was able to---- B -her plans for improving job creation through the help of local businesses. a) Operate (v) hoạt động

Dịch và chọn từ hợp Bà thị trưởng đã có thể nghĩa CỦNG CỐ kế hoạch của bà ấy về việc cải thiện việc tạo ra việc làm thông qua sự giúp đỡ của các doanh nghiệp địa phương.

b) Solidify (v) làm cho đặc lại, củng cố c) Depart (n) khởi hành d) Prevent (v) ngăn chặn, ngăn cản TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Mayor (n) thị trưởng 2. Be able to+Vo: có thể làm gì 3. Plan (n,v) kế hoạch, dự tính làm gì 4. Improve (v) cải tiến, cải thiện 5. Job (n,v) công việc, làm việc lặt vặt 6. Creation (n) sự tạo ra, tác phẩm 7. Through (prep) thông qua, xuyên qua 8. Help (n,v) sự giúp đỡ, giúp đỡ 9. Local (adj, n) thuộc địa phương, người dân địa phương 10. Business (n) công ty, doanh nghiệp

TEST 10-PART 7 497 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

TEST 10-PART 7 498 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

PART 6 TEST 9 Questions 131-134 refer to the following advertisement The next time you’re in downtown Houston and would like a taste of Asia, visit Sensasia on the second floor of Cheviston Center. Sensasia offers authentic—[131]—from China, Japan, India, Thailand, Korea, and Vietnam --[132]--. From Monday to Friday, enjoy handmade sushi prepared with fresh seafood, delicious Korean bibimbap, and tasty Vietnamese pho. One weekends, Hong Kong style dimsum, consisting of various bite-size portions of food, -[133]—along with our regular menu items. Furthermore, once a month, our chefs introduce something new for diners to try. –[134]--, only Sensasia can give you such a wide variety of meals in one location For group reservations, please call 5554272. To view our menu, please visit our web site at www.sensasia.com

Các câu hỏi 131-134 tham khảo bảng quảng cáo bên dưới Lần tiếp theo khi bạn ở khu thương mại Houston và muốn nếm hương vị Châu Á, hãy ghé qua nhà hàng Sensasia trên lầu hai của trung tâm Cheviston Center. Sensasia cung cấp các món ăn đích thực đến từ Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Thái Lan, Hàn Quốc, và Việt Nam. Chúng tôi phục vụ đủ loại các món ăn Châu Á nổi tiếng hằng ngày. Từ thứ hai tới thứ sáu, hãy thưởng thức món sushi handmade được chuẩn bị với hải sản tươi, món cơm trộn Hàn Quốc ngon tuyệt, và món phở Việt Nam đầy hương vị. Vào các ngày cuối tuần, món điểm tâm kiểu Hồng Kông, bao gồm nhiều loại phần ăn cỡ vừa miệng, được chuẩn bị cùng với các món ăn trong menu thông thường. Hơn nữa, mỗi tháng một lần, các đầu bếp của chúng tôi sẽ giới thiệu một món nào đó mới cho thực khách thử. Tóm lại, chỉ có Sensasia mới có thể mang đến cho bạn đủ loại các món ăn như vậy trong cùng một chỗ. Để đặt bàn theo nhóm, vui lòng gọi tới số 5554272. Để xem menu của chúng tôi, vui lòng ghé qua web site của chúng tôi tại www.sensasia.com.

131. a) Dishes (Ns, Vs) món ăn, sắp đồ ăn vào đĩa

131. A Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa

TEST 10-PART 7 499 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

b) Materials (Ns) vật chất, nguyên liệu, vải c) Components (Ns) thành phần d) Districts (Ns, Vs) quận/khu vực, chia thành khu vực 132. a)

132. C Our chefs use exotic seasonings in all of our grilled food.

b) Some parts of our restaurant are now being refurbished. c)

Giải thích: dịch và chọn câu hợp nghĩa a) Các đầu bếp của chúng tôi sử dụng các gia vị lạ trong tất cả các món ăn nướng của chúng tôi

We serve a wide range of popular Asian cuisine every day.

b) Một vài phần của nhà hàng của chúng tôi bây giờ đang được tân trạng lại

d) Our food is delicious but limited to seafood selections.

c) Chúng tôi phục vụ đủ loại các món ăn Châu Á nổi tiếng hằng ngày d) Món ăn của chúng tôi thơm ngon nhưng chỉ giới hạn trong phạm vi các món ăn hải sản chọn lọc (dịch thoáng: món ăn của chúng tôi thơm ngon nhưng mà chúng tôi chỉ cung cấp các món ăn hải sản chọn lọc thôi)

133.

133. C

a) Prepares (Vs- HTĐ) chuẩn bị

Ta có câu: “On weekends, Hong Kong style dim sum, consisting of various bite-size portions of food,--------along with our regular menu items”

b) Prepared (Ved-QKĐ) chuẩn bị c) Is prepared (HTĐ- thể bị động) được chuẩn bị d) Preparing (Ving) chuẩn bị

=>câu này thiếu một động từ chính-động từ chia thì nên ta cần chọn một động từ chia thì

TEST 10-PART 7 500 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 => có thể chọn B-prepared- Quá khứ đơn Hoặc C-is prepared-Hiện tại đơn thể bị động =>dịch nghĩa, ta cần một từ có nghĩa bị động nên ta chọn C

134. a)

134. B Conversely (adv) ngược lại

Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) In short: tóm lại c)

To that end: với mục tiêu đó/ với lý do đó/ để đạt được kết quả đó

d) Not to mention: ngoài ra/ chưa kể đến TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Next time (n) lần tiếp theo/ lần tới

31.

Diner (n) người ăn, thực khách

2. Downtown (adj, n) khu thương mại

32.

Try (n,v) sự thử, thử

3. Would like (v) muốn

33.

Only (adj, adv, conj) duy nhất, chỉ, chỉ phải cái là

4. Would like a taste of: muốn nếm hương vị

34.

đàn hồi

5. Floor (n) tầng 6. Offer (n,v) sự đề xuất, đề xuất/ cung

35.

Such (adj, p) như vậy, cái/người/loại như vậy

cấp 7. Authentic (adj) đích thực

Give (v,n ) đưa cho/mang đến cho, tính

36.

Such a wide variety of meals= đủ loại các món ăn như vậy

8. Enjoy (v) thưởng thức, tận hưởng 37.

A variety of= a wide variety of= đủ loại

9. Prepare (v) chuẩn bị

TEST 10-PART 7 501 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

10. Fresh (adj, n) tươi ngon, lúc mát mẻ

38.

Meal (n) bữa ăn, món ăn

11. Seafood (n) hải sản

39.

In one location= trong cùng một chỗ/nơi

12. Delicious (adj) ngon, thơm ngon 13. Bibimbap (n) cơm trộn

40.

For group reservations= để đặt bàn theo nhóm

14. Tasty (adj) đầy hương vị 41.

Please +Vo: vui lòng làm gì

42.

Call (n,v) cuộc gọi, gọi điện

43.

To+ Vo đứng đầu câu: dịch là Để làm gì

44.

View (n,v) quang cảnh, xem

45.

Visit (n,v) chuyến viếng thăm/lần khám

15. Style (n,v) kiểu/kiểu cách, được gọi 16. Various (adj) nhiều loại, đa dạng 17. Portion (n,v) phần ăn, chia theo phần 18. Food (n) thức ăn, món ăn 19. Bite-size: cỡ vừa miệng

bệnh, đến thăm/ghé thăm/ghé qua/đi

20. Various bite-size portions of food=

khám bệnh

nhiều loại phần ăn cỡ vừa miệng

46.

Exotic (n,adj) cây/vật ngoại lai đem từ nước ngoài về, lạ

21. Along with: cùng với 22. Regular (adj) thông thường

47.

Seasonings (n) gia vị

23. Menu items (n) các món ăn trong

48.

All (adv, adj, p) hoàn toàn, tất cả, tất cả

49.

Grill (v,n) nướng, vỉ nướng

24. Furthermore (adv) hơn nữa

50.

Food (n) thức ăn, món ăn

25. Once (adv) một lần

51.

Part (n, adv, v) phần, một phần, tách ra

menu

26. Once a day/week/month/quarter/year= 52. mỗi ngày/tuần/tháng/quý/năm một lần 53. 27. Chef (n) đầu bếp 54.

Refurbish (v) tân trang lại Serve (v) phục vụ A wide range of= a range of= đủ loại

TEST 10-PART 7 502 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

28. Introduce (v) giới thiệu

55.

Popular (adj) nổi tiếng, phổ biến

29. Something (p) một thứ gì đó=> xét

56.

Cuisine (n) ẩm thực, món ăn

57.

Asian (adj, n) người Châu Á, thuộc

ngữ cảnh đang nói về nhà hàng nên ta nên dịch là “ một món ăn nào đó” 30. New (adj) mới

Châu Á 58.

Every (adj) mỗi

59.

Limit to (v) giới hạn trong phạm vi

60.

Selection (n) các món chọn lọc

61.

Seafood selections (n) các món hải sản chọn lọc

Questions 135-138 refer to the following e- Các câu hỏi 135-138 tham khảo bức email bên mail. dưới To: Scott Douglas

Gửi tới: Scott Douglas

From: Edward Kovac

Gửi từ: Edward Kovac

Subject: Brochure alterations

Chủ đề: các chỉnh sửa trong tập quảng cáo

Date: 8 May Gửi ông Douglas! Dear Mr. Douglas, Please find attached a copy of the brochure you designed with our comments. Our team has reviewed the draft, and we are—[135]—with the quality of the pamphlet thus far. Despite this, we do require a few changes In particular, there were minor layout and color errors and some information was – [136]—as well. We left notes in the

Vui lòng tìm thấy bản sao của tập quảng cáo được đính kèm mà ông đã thiết kế theo các ý kiến của chúng tôi. Nhóm của chúng tôi đã xem xét bản thảo của tập quảng cáo, và tới bây giờ chúng tôi hài lòng với chất lượng của tập quảng cáo. Mặc dù vậy, nhưng chúng tôi vẫn phải yêu cầu một vài sự thay đổi. Cụ thể là, có các lỗi sai nhỏ về màu sắc cũng như cách trình bày và một vài thông tin quan trọng cũng đã bị thiếu. Chúng tôi để lại các

TEST 10-PART 7 503 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương brochure regarding where the omitted details should go –[137]--. Please send us a revised draft when it is ready. We will, of course, be happy to—[138]—the extra cost. Best wishes Edward

Xuất bản: 06/01/2021 mảnh giấy note trong tập quảng cáo về nơi mà các thông tin bị thiếu nên được thêm vào. Chúng tôi cần mọi chỗ sửa đều phải được phản ánh một cách chính xác. Vui lòng gửi cho chúng tôi bản thảo đã được chỉnh sửa khi nó xong. Dĩ nhiên, chúng tôi sẽ vui vẻ chi trả chi phí phát sinh thêm. Chúc tốt đẹp! Edward

135.

135. B

a) Concerned (Ved-qkđ, adj bị động) lo lắng

Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) Satisfied (ved-qkđ, adj bị động) hài lòng c) Credited (ved-qkđ, adj bị động) được công nhận d) Troubled (ved-qkđ adj bị động) làm phiền 136.

136. D

a) Allowed (ved-qkđ, adj bị động) cho phép

Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) Asserted (ved-qkđ, adj bị động) quả quyết c) Moving (adj) cảm động, thương tâm d) Missing (adj) bị thiếu 137.

137. B

TEST 10-PART 7 504 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương a)

We are not sure why these details were included.

Xuất bản: 06/01/2021 Giải thích: dịch và chọn câu hợp nghĩa

b)

We need each correction to be reflected precisely.

a) Chúng tôi không chắc rằng tại sao những thông tin chi tiết này được bao gồm

c)

We would like you to change the entire layout.

b) Chúng tôi cần mọi chỗ sửa đều phải được phản ánh một cách chính xác

d)

We ask that you send the invoice for the design we chose.

c) Chúng tôi muốn bạn thay đổi toàn bộ cách trình bày d) Chúng tôi yêu cầu bạn gửi hoá đơn cho thiết kế mà chúng tôi đã chọn

138.

138. A

a)

Cover (n,v) bìa, chi trả

b)

Covered (ved-qkđ) chi trả

c)

Covering (ving) chi trả

d)

Covers (Ns, Vs) bìa, chi trả

Giải thích: sau to+ Vo= để làm gì

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1.

Following (adj, prep, n) theo sau,

39.

Where =nơi mà

theo sau, người theo sau/ người ủng

40.

Omit (v) bỏ sót

hộ

41.

Omitted (adj) bị bỏ sót

2.

Email (n, v) email, gửi email

42.

Detail (n, v) chi tiết, ghi chi tiết

3.

Subject (n, v, adj) chủ đề/chủ

43.

Should (v) nên

ngữ/chủ thể, khuất phục, phải chịu

44.

Please (v) vui lòng

Brochure= pamphlet (n) tập quảng

45.

Send (v) gửi

cáo

46.

Revise (v) sửa lại

5.

Alteration (n) sự chỉnh sửa

47.

When = khi

6.

Date (n, v) ngày, ghi ngày/ hẹn hò

48.

Ready (adj, adv, n, v) sẵn sàng, sẵn

7.

May (n) tháng 5

4.

sàng, tiền mặt, chuẩn bị sẵn sàng

TEST 10-PART 7 505 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Dear+ tên người= tên người+ thân

49.

Of course= dĩ nhiên

mến

50.

Happy (adj) vui vẻ/ hạnh phúc

9.

Please (v) vui lòng làm gì

51.

Extra (adj, adv, n) thêm, thêm, phần

10.

Find (n, v) sự tìm thấy, tìm thấy

11.

Attach (v) đính kèm

52.

Cost (n, v) giá, trị giá

12.

Copy (n, v) bản sao, sao

53.

Best wishes = chúc những điều tốt

13.

Design (n, v) mẫu thiết kế, thiết kế

14.

With (prep) với

54.

Concern (n, v) sự bận tâm, bận tâm

15.

Our (ttsh) của chúng tôi

55.

Satisfied (adj) hài lòng

16.

Comment (n, v) sự bình luận/ lời

56.

Credit (n, v) sự tính nhiệm/ tín chỉ, cấp

8.

thêm

đẹp/ chúc tốt đẹp

bình luận, bình luận

tín chỉ/ cho rằng

Team (n, v) đội/nhóm, họp thành

57.

Trouble (n, v) điều phiền hà, làm phiền

nhóm

58.

Allow (v) cho phép

18.

Review (n, v) sự xem xét, xem xét

59.

Assert (v) quả quyết

19.

Draft (n, v) bản phác thảo, phác thảo

60.

Move (n, v) sự di chuyển, di chuyển

20.

With (prep) với

61.

Missing (adj) bị mất

21.

Quality (n) chất lượng

62.

Miss (v) mất/ bỏ lỡ/ nhớ

22.

Thus far= đến bây giờ

63.

Sure (adj) chắc chắn

23.

Despite this= mặc dù vậy

64.

These (adj, p) này, những cái này

24.

Require (v) yêu cầu

65.

Include (v) bao gồm

25.

A few= một vài

66.

Need (n, v) nhu cầu, cần

26.

Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi

67.

Each (adj, adv, p) mỗi

27.

In particular= cụ thể là

68.

Correction (n) sự sửa chữa

28.

There+ be= có

69.

Reflect (v) phản ánh

29.

Minor (adj, n) nhỏ, người vị thành

70.

Precisely (adv) một cách chính xác

niên

71.

Would like to= muốn làm gì

30.

Layout (n, v) cách bố trí, bố trí

72.

Entire (adj) toàn bộ

31.

Color (n, v) màu sắc, tô màu

73.

Ask (v) hỏi/yêu cầu

32.

Error (n) lỗi

74.

Send (v) gửi

17.

TEST 10-PART 7 506 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 75.

Invoice (n, v) hoá đơn, gửi hoá đơn

33.

Important (adj) quan trọng

34.

Information (n) thông tin

35.

As well= cũng

76.

Chose (v) chọn

36.

Leave-left-left (v) để lại

77.

Cover (n, v) bìa, chi trả

37.

Note (n, v) phần lưu ý, lưu ý

38.

Regarding (prep) về

cho

Questions 139-142 refer to the following Các câu hỏi 139-142 tham khảo bài báo bên dưới article Hartford Welcomes a New Ryder’s Franchise

Hartford chào mừng chi nhánh nhượng quyền mới của nhà hàng Ryder

October 12- A new Ryder’s restaurant will be opening at 460 Flatbush Avenue, behind the Irving Super Center. –[139]--. “We are just waiting for the city to issue a building permit,” said owner Paul Solomon, --[140]— other Ryder’s branch is located in Elmwood

12 tháng 10-một nhà hàng Ryder mới sẽ khai trương tại 460 đại lộ Flatbush Avenue, nằm phía sau trung tâm Irving Super Center. Việc thi công sẽ sớm bắt đầu tại địa điểm. “Chúng tôi chỉ còn đợi thành phố cấp giấy phép xây dựng” chủ nhà hàng tên Paul Solomon- người mà một chi nhánh nhà hàng Ryder khác của ông ấy nằm ở Elmwood.

According to Mr. Solomon, he— [141]—contemplated the idea of opening a Ryder’s in Hartford a few weeks after launching the Elmwood location two years ago. In fact, Mr. Solomon—[142]—such a high volume of customers before the Elmwood location opened for business.

Theo ông Solomon, ông ấy đầu tiên đã suy ngẫm về ý tưởng mở một nhà hàng Ryder ở Hartford một vài tuần sau khi khai trương chi nhánh ở Elmwood hai năm về trước. Thực tế, ông Solomon đã không cho rằng sẽ có lượng khách hàng lớn như vậy trước khi chi nhánh ở Elmwood mở cửa kinh doanh.

However, within its second week of business, that branch was already overwhelmed with orders. At that point, Mr. Solomon realized that there was sufficient demand to support a second location. After about a year of

Tuy nhiên, trong vòng 2 tuần hoạt động, chi nhánh đấy đã choáng ngợp với các đơn hàng. Tại thời điểm đấy, ông Solomon nhận ra có một nhu cầu đủ để mở chi nhánh thứ hai. Sau khoảng một năm chuẩn bị, ông ấy cuối cùng đã sẵn sàng mở rộng.

TEST 10-PART 7 507 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

perparations, he is finally ready to expand. 139.

139.A

a) Construction will begin at the site very soon.

Giải thích: dịch và chọn câu hợp nghĩa

b) A ceremony has been scheduled for this weekend. c) The business is having a sale all throughout this month. d) Meals at the restaurant are both delicious and affordable.

140.

a) Việc thi công sẽ sớm bắt đầu tại địa điểm b) Một buổi nghi thức đã được lên lịch vào cuối tuần này c) Công ty đang có đợt sale trong suốt tháng này d) Các món ăn tại cửa hàng thì vừa ngon và có giá hợp lý

140. C

a)

He (p ở vị trí s) anh ấy

Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa

b)

That (adj, p, adv) đó, cái mà, đến thế

Hoặc loại trừ:

c)

Whose (adj, p) của ai, người mà….của

d)

Which (adj, p) cái nào

+ he đứng đầu câu, sau he phải là động từ chính của câu=> sau khoảng trống là other là Adj không phải động từ chính nên loại + that khi là adj điền vào vị trí trên được tuy nhiên điền vào thì nghĩa không phù hợp: “THAT other Ryder’branch is located in Elmwood”= chi nhánh Ryder khác ĐÓ thì nằm ở Elmwood + that khi là đại từ (p) thì sau nó phải là động từ chính, phía sau khoảng trống là tính từ other không phải là động từ chính nên loại

TEST 10-PART 7 508 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 + that là trạng từ khi điền vào khoảng trống sẽ tạo cùng với “other Ryder’s branch” để tạo thành 1 cụm N đóng vai trò là chủ ngữ, tuy nhiên khi dịch nghĩa sẽ thấy không hợp lý “chi nhánh Ryder khác ĐẾN THẾ thì nằm ở Elmwood” + which khi là adj, nó là adj nghi vấn mà ở đây không phải là câu nghi vấn cũng không phải nằm trong mệnh đề danh ngữ nên ta không điền Adj nghi vấn WHICH được + which khi là đại từ quan hệ thì ta cũng không điền vào chỗ trống được vì danh từ trước nó là danh từ chỉ người

141.

141. A

a) First (n,adj,adv) cái thứ nhất, đầu tiên, đầu tiên

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) Seldom (adv) hiếm khi c) Never (adv) không bao giờ d) Likewise (adv) như thế, cũng 142.

142. D

a) Would not expect: sẽ không cho rằng/mong đợi

Giải thích: trong câu: “Mr. Solomon-----such a high volume of customers before the Elmwood location opened for business” thì hành động “expect-cho rằng” diễn ra trước hành động “opened-mở cửa” và cả hai hành động này đều đã diễn ra trong quá khứ NÊN ta dùng thì quá khứ hoàn thành-qkht cho hành động diễn ra trước=> chọn D

b) Has not expected (htht) đã không cho rằng/mong đợi c) Is not expecting (httd) không đang cho rằng/mong đợi

TEST 10-PART 7 509 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

d) Had not expected (qkht) đã không cho rằng/mong đợi TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1.

2.

Following (adj, adv, n) theo sau, theo

41.

However (adv) tuy nhiên

sau, người đi theo/ người ủng hộ

42.

Within (prep) trong vòng

Local (adj, n) địa phương, người địa

43.

Second (adj, adv, n, v) thứ 2, thứ 2,

phương 3.

người đến thứ 2, giúp đỡ

Welcome (n, adj, v) sự hoan nghênh,

44.

Week (n) tuần

hoan nghênh/ chào đón, hoan nghênh

45.

Already (adv) rồi

4.

New (adj) mới

46.

Overwhelm (v) tràn ngập

5.

Franchise (n.v) cừa hàng nhượng

47.

Order (n, v) đơn hàng, đặt hàng

quyền thương mại, nhượng quyền

48.

At that point = tại thời điểm đấy

thương mại

49.

Realize (v) nhận ra

6.

October (n) tháng 10

50.

There+ be= có

7.

Restaurant (n) nhà hàng

51.

Sufficient (adj) đủ

8.

Open (n, v) nơi thoáng mát, mở cửa/

52.

Demand (n) nhu cầu

khai trương

53.

Support (n, v) sự ủng hộ/ người ủng hộ,

9.

Avenue (n) đại lộ

ủng hộ, trong trường hợp này dịch là

10. Behind (prep) phía sau

“đầu tư”

11. Center (n) trung tâm

54.

About (prep) khoảng

12. Just (adv) chỉ

55.

Preparation (n) sự chuẩn bị

13. Wait (n, v) sự đợi, đợi

56.

Finally (adv) cuối cùng

14. City (n) thành phố

57.

Ready (adj, adv, v, n) sẵn sàng, sẵn

15. Issue (n, v) vấn đề/ số báo, phát hành 16. A building permit (n) giấy phép lái

sàng, chuẩn bị sẵn sàng, tiền mặt 58.

Expand (v) mở rộng

59.

Construction (n) sự thi công

17. Permit (n, v) giấy phép, cho phép

60.

Begin (v) bắt đầu

18. Say-said-said (v) nói

61.

Site (n) địa điểm/ website

xe

TEST 10-PART 7 510 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

19. Owner (n) chủ

62.

Very (adv) rất

20. Other (adj) khác

63.

Soon (adv) sớm

21. Branch (n, v) chi nhánh, mọc nhành

64.

Ceremony (n) nghi lễ

22. Locate (v) định vị

65.

Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch

23. Be located = nằm tại

66.

For (prep) cho

24. According to= theo

67.

Weekend (n, v) cuối tuần, đi nghỉ cuối

25. Contemplate (v) suy ngẫm 26. Idea (n) ý tưởng

tuần 68.

27. A few+ N= một vài

Sale (n) doanh thu/ việc bán hàng/ đợt giảm giá

28. Week (n) tuần

69.

All (adj, adv, p) tất cả

29. After (conj, prep) sau khi, sau

70.

Throughout (adv, prep) khắp

30. Location (n) địa điểm/ chỗ

71.

Month (n) tháng

31. Two (n) hai

72.

Meal (n) bữa ăn

32. Year (n) năm

73.

Restaurant (n) nhà hàng

33. Ago (adv) trước đó/ cách đây

74.

Both (adj, p) cả hai

34. In fact = thật sự là

75.

Delicious (adj) ngon

35. Such (adj) như vậy

76.

Affordable (adj) giá cả hợp lý

36. High (adj) cao

77.

First (adj, adv, p) đầu tiên, trước tiên,

37. Volume (n) số lượng

người đầu tiên

38. Customer (n) khách hàng

78.

Seldom (adv) hiếm khi

39. Before (adv, prep, conj) trước đấy,

79.

Never (adv) chưa bao giờ/ không bao

trước, trước khi 40. Business (n) doanh nghiệp/ việc kinh doanh

giờ 80.

Likewise (adv) cũng/ như thế

81.

Expect (v) mong đợi/ dự kiến

Questions 143-146 refer to the following Các câu hỏi 143-146 tham khảo thông báo bên memo dưới To: All staff

Gửi tới: toàn thể nhân viên

TEST 10-PART 7 511 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

From: Susan Ward

Gửi từ: Susan Ward

Subject: Employee handbook

Chủ đề: sổ tay nhân viên

Date: April 15

Ngày: 15 tháng 4

Thank you to everyone who participated in the discussions with company management. Your comments about some employees being unaware of the procedures for day-to-day operations have been heard. We are now working to—[143]—the situation

Cảm ơn mọi người-người mà đã tham gia vào các buổi thảo luận với ban quản lý công ty. Các ý kiến của các bạn về việc một vài nhân viên hiện đang không biết về các thủ tục hoạt động hàng ngày đã được lắng nghe. Hiện tại, chúng tôi đang làm việc để giải quyết tình trạng này.

For starters, we will be publishing the company’s standard operating procedures as soon as possible. A printed guide will give management and staff an official reference on the performance of daily tasks.—[144]. Hopefully, it will help move us closer to our goal of having firmly—[145]—policies

Trước tiên là, chúng tôi sẽ công bố các thủ tục hoạt động thông thường của công ty sớm nhất có thể. Sổ tay hướng dẫn bản in giấy sẽ cùng cấp cho ban quản lý và các nhân viên một sự tham khảo chính thức về việc thực hiện các công việc thường ngày. Bản sao tạm thời của quyển số tay hướng dẫn này sẽ được phát tại cuộc họp sắp tới. Hi vọng rằng, nó sẽ giúp cho chúng ta tới đến gần hơn mục tiêu của chúng ta về việc có được các chính sách tồn tại vững chắc dài lâu.

If any revisions are required, these will be incorporated into a later version of the manual. The final version will also be— [146]—through the company’s internal network. If you have any questions, please direct them to your departmental supervisors.

Nếu bất cứ sự thay đổi nào được cần đến, chúng sẽ được gộp vào phiên bản sau của quyển số tay hướng dẫn. phiên bản hoàn chỉnh sẽ cũng có thể được xem thông qua mạng nội bộ của công ty. Nếu bạn có bất cứ câu hỏi nào, vui lòng chuyển chúng tới các giám sát bộ phận của bạn.

143.

143. C

a) Maintain (v) duy trì

Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) Inspect (v) kiểm tra

TEST 10-PART 7 512 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

c) Address (n,v) địa chỉ, đọc bài diễn văn/xử lý/giải quyết d) Ignore (v) lơ đi

144.

144. A

a) A provisional copy of this handbook will be distributed at the next meeting

Giải: dịch và chọn từ câu hợp nghĩa

b) Your comments on the revised manual were very much appreciated

b) Các ý kiến của bạn về quyển sổ tay hướng dẫn được chỉnh sửa đã được đánh giá rất cao

c) A copy of the article may be found in last month’s company newsletter

c) Bản sao bài báo có thể được tìm thấy trong bản tin của công ty tháng trước

d) We are glad that everyone is now upto-date on our meeting schedule

d) Chúng tôi rất vui vì mọi người hiện giờ đã được cập nhập thông tin về lịch trình cuộc họp của chúng tôi

a) Bản sao tạm thời của quyển số tay hướng dẫn này sẽ được phát tại cuộc họp sắp tới

145.

145.B

a) Establish (v) thành lập

Giải thích: ta có cụm noun [firmly----policies]

b) Established (adj) tồn tại lâu dài c) Establishing (ving) thành lập d) Establishment (n) sự thành lập

=>[adv+---adj--+ N chính] =>Khoảng trống cần 1 Adj

146.

146. B

a) Access (n,v) sự truy cập, truy cập/đi vào

Giải thích: sau be+ adj =>khoảng trống cần 1 Adj

b) Accessible (adj) có thể truy cập, có thể xem được, có thể vào được

TEST 10-PART 7 513 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

c) Accesses (Vs) truy cập d) Accessing (ving) truy cập TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Following (adj, prep, n) theo sau,

46. Move (n, v) sự di chuyển, di chuyển

theo sau, người theo sau/ người ủng

47. Closer (adj) gần hơn

hộ

48. Goal (n) mục tiêu

2. Memo (n) bản ghi chú/ thư thông báo/ thông báo 3. All (adj, adv, p) toàn bộ 4. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên 5. Subject (n, v, adj) chủ đề/ chủ ngữ/chủ thể, khuất phục, phải chịu

49. Firmly (adv) chắc chắn 50. Policy (n) chính sách 51. If (conj, n) nếu/ liệu rằng, sự không chắc chắn 52. Require (v) yêu cầu/ cần đến 53. These (adj, p) này, những cái này 54. Incorporate into (v) hợp nhất vào

6. Employee (n) nhân viên

55. Later (adj, adv) sau đó

7. Handbook (n)= manual=guide (n)

56. Version (n) phiên bản

quyển sổ hướng dẫn/ sổ tay nhân viên

57. Final (n, adj) trận chung kết, cuối cùng

8. April (n) tháng 4

58. Also (adv) cũng

9. Date (n, v) ngày, ghi ngày/ hẹn hò

59. Through (adv, prep) khắp, thông qua

10. Thank you= cảm ơn

60. Internal (adj) nội bộ

11. Everyone (p) mọi người

61. Network (n, v) mạng, kết nối

12. Participate in= take part in= attend

62. Question (n, v) câu hỏi, hỏi

(v) tham gia/ tham dự

63. Direct (v) hướng dẫn/ gửi

13. Discussion (n) sự thảo luận

64. Departmental (adj) bộ phận

14. With (prep) với

65. Supervisor (n) người giám sát

15. Company (n) công ty

66. Maintain (v) duy trì

16. Management (n) ban quản lý

67. Inspect (v) thanh tra/ kiểm tra

17. Comment (n, v) lời bình luận, bình

68. Address (n, v) địa chỉ, ghi địa chỉ/ giải

luận

quyết/ xử lý

TEST 10-PART 7 514 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

18. About (prep) về

69. Ignore (v) lờ đi

19. Some (adj, p) một vài

70. Provisional (adj) tạm thời= temporary

20. Unware (adj) không biết/ không có ý

71. Copy (n, v) bản sao, sao

thức

72. Distribute (v) phân phát/ phát

21. Procedure (n) thủ tục

73. Next (adj, adv) tiếp theo

22. Day-to-day = daily (adj) hằng ngày

74. Meeting (n) cuộc họp

23. Operation (n) hoạt động

75. Very (adv) rất

24. Heard (adj) được lắng nghe

76. Much (adv) nhiều

25. Hear-heard-heard (v) lắng nghe

77. Appreciate (v) đánh giá cao

26. Now (adv, conj) hiện tại, vì

78. Article (n) bài báo/ đồ vật/ điều khoản

27. Work (n, v) công việc, làm việc

79. Find-found-found (v) tìm thấy

28. Situation (n) tình trạng/ tình huống

80. Last (adj, adv, v) trước/ cuối cùng, cuối

29. For starter = bắt đầu là/ đầu tiên là

cùng, kéo dài

30. Publish (v) công bố/ cho ra

81. Month (n) tháng

31. Standard (adj, n) thông thường, tiêu

82. Newsletter (n) bản tin

chuẩn 32. Operating procedure (n) thủ tục hoạt động

83. Glad (adj) vui vẻ 84. Up-to-date = được cập nhập thông tin 85. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch trình

33. As soon as= ngay khi

86. Establish (v) thành lập

34. Possible (adj) có thể

87. Established (adj) tồn tại lâu dài

35. Print (n, v) bản in, in

88. Establishment (n) sự thành lập/ công ty

36. Printed (adj) được in

89. Access (n, v) sự truy cập, truy cập

37. Guide (n, v) người hướng dẫn/ quyển hướng dẫn, hướng dẫn 38. Give (v) đưa cho 39. Official (adj) chính thức 40. Reference (n) sự tham khảo 41. Performance (n) sự thực hiện/ buổi biểu diễn

TEST 10-PART 7 515 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

42. Daily (adj, adv) hằng ngày 43. Task (n, v) nhiệm vụ/ công việc, giao nhiệm vụ 44. Hopefully (adv) hi vọng rằng 45. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ

TEST 10-PART 7 516 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

PART 7 TEST 9 Questions 147-148 refer to the following advertisement Lakewood Spa 147D

Located in the Belmont Hotel just a 20-minute drive from downtown Portland, Lakewood Spa is the perfect place to escape for a day of relaxation. Our private treatment rooms have been carefully designed to create a soothing atmosphere. We offer a range of services, including massages, manicures, and facial treatments, all performed by our experienced therapists The management of Lakewood Spa is also pleased to announce that we have partnered with Décor, a renowned beauty company, to provide our clients with discounts on a variety of quality products. To celebrate, 148C anyone who books a spa treatment in June will receive a complimentary bottle of Décor shampoo. For more information about this promotion or about our spa, please visit www.lakewoodspa.com. We hope to see you soon! Các câu hỏi 147-148 tham khảo quảng cáo sau: Lakewood Spa Nằm trong khách sạn Belmont Hotel, chỉ cách 20 phút lái xe từ khu vực trung tâm thành phố Portland, Lakewood Spa là một nơi lý tưởng để thoát khỏi thành phố chặt hẹp và tận hưởng một ngày thư giãn. Các phòng trị liệu riêng của chúng tôi được thiết kế rất tỉ mỉ, tạo ra một không gian dễ chịu. Chúng tôi cung cấp nhiều loại dịch vụ, bao gồm massage, làm móng tay, và các trị liệu da mặt, tất cả đều được thực hiện bởi các nhà trị liệu giàu kinh nghiệm của chúng tôi. Ngoài ra, ban quản lý của Lakewood Spa vui mừng thông báo rằng chúng tôi đã cộng tác với công ty Décor-một công ty làm đẹp nổi tiếng, để cung cấp cho các khách hàng của chúng tôi các giảm giá trên nhiều sản phẩm chất lượng. Để mừng sự kiện đấy, bất cứ ai mà đặt các trị liệu spa vào tháng 6 sẽ nhận được một chai dầu gọi đầu hiệu Décor miễn phí. Để biết thêm thông tin chi tiết về đợt khuyến mãi này hoặc về Spa của chúng tôi, vui lòng ghé thăm trang web www.lakewoodspa.com. Chúng tôi hi vọng sẽ sớm gặp mặt bạn. Câu hỏi

Dịch

Giải thích

TEST 10-PART 7 517 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

147. What is stated about Lakewood Spa?

147. Điều gì nói Lakewood Spa?

(a) It had several private rooms redecorated recently (b) It will offer discounts on services to clients (c) It has a branch in a city’s business district (d) It is situated in an accommodation facility

(a) Nó đã trang trí lại nhiều phòng riêng của nó dạo gần đây

về

(b) Nó sẽ cung cấp các giảm giá trên nhiều dịch vụ cho khách hàng

147.D + Căn cứ 147D cho thấy Lakewood Spa toạ lạc (nằm) trong một cơ sở cung cấp chỗ ở và cụ thể đấy là khách sạn Belmont Hotel

(c) Nó có một chi nhánh ở khu vực trung tâm thương mại của thành phố (d) Nó nằm ở trong một cơ sở cung cấp chỗ ở

148. What must clients do to receive a complimentary item? (a) Purchase a product made by a beauty company (b) Visit a branch of a spa in June (c) Make a reservation during a designated period (d) Complete an online questionnaire

148. Các khách hàng phải làm điều gì để nhận được một món đồ miễn phí? (a) Mua một sản phẩm được làm bởi một công ty làm đẹp

148.C + Căn cứ 148C cho thấy để nhận được một món đồ miễn phí, cụ thể là một chai dầu gội đầu hiệu Décor thì khách hàng phải đặt lịch trị liệu spa vào tháng 6

(b) Ghé qua một chi nhánh spa vào tháng 6 (c) Đặt chỗ trước trong một thời gian được chỉ định (d) Hoàn thành một bảng câu hỏi khảo sát online

TEST 10-PART 7 518 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

TỪ VỰNG CẦN HỌC: 1.

Following (adj, prep, n) theo sau, theo sau, người theo sau/ người ủng hộ

44. Discount (n, v) khoản giảm giá, giảm giá

2.

Advertisement (n) quảng cáo

45. A variety of= nhiều

3.

Spa (n) quán spa/ suối nước khoáng

46. Quality (n) chất lượng

4.

Be located in= nằm tại

47. Product (n) sản phẩm

5.

Hotel (n) khách sạn

48. Celebrate (v) tổ chức ăn mừng

6.

Just (adv) chỉ

49. Anyone (p) bất cứ ai

7.

Minute (n, v, adj) phút/ biên bản, viết

50. Book (n, v) sách, đặt chỗ/ đặt vé

biên bản, kỹ lưỡng

51. June (n) tháng 6

8.

Drive (n, v) việc lái xe, lái xe

52. Receive (v) nhận

9.

Perfect (adj, v) hoàn hảo, làm cho hoàn

53. Complimentary (adj)= free =miễn

hảo

phí

10.

Place (n, v) nơi/ chỗ, đặt

54. Bottle (n, v) chai, đóng chai

11.

Escape (v) thoát khỏi

55. Shampoo (n, v) dầu gội đầu, gọi đầu

12.

Day (n) ngày

56. For (prep) để nhận được

13.

Relaxation (n) sự thư giãn

57. More (adj, adv, p) nhiều

14.

Private (adj) riêng

58. Information (n) thông tin

15.

Treatment (n) trị liệu/ điều trị

59. About (prep) về

16.

Treatment room (n) phòng trị liệu

60. This (adj, p) này, cái này

17.

Carefully (adv) cẩn thận/ tỉ mĩ/ kỹ lưỡng

61. Promotion (n) đợt khuyến mãi

18.

Design (n, v) mẫu thiết kế, thiết kế

62. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng

19.

Create (v) tạo ra

63. See (v) thấy

20.

Soothing (adj) dễ chịu

64. Soon (adv) sớm

21.

Atmosphere (n) không gian

65. Be stated about= khẳng định về

22.

Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/ cung

66. Several (adj, p) nhiều

cấp

67. Redecorate (v) trang trí lại

A range of = nhiều

68. Recently (adv) gần đây

23.

TEST 10-PART 7 519 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

24.

Service (n, v) dịch vụ, phục vụ

69. Branch (n, v) chi nhánh, mọc nhánh

25.

Include (v) bao gồm

70. Business (n) doanh nghiejp

26.

Massage (n, v) sự xoa bóp, xoa bóp

71. District (n, v) khu vực, chia thành

27.

Manicure (n, v) sự cắt sửa móng tay, cắt

khu vực

sửa móng tay

72. City (n) thành phố

Facial (adj, n) thuộc mặt, sự xoa bóp

73. Situate (v) đặt ở vị trí

mặt

74. Accommodation (n) chỗ ở

29.

All (adj, adv, p) toàn bộ

75. Facility (n) cơ sở

30.

Perform (v) biểu diễn/ thực hiejn

76. Must (v) phải

31.

By (prep) bởi

77. Item (n) đồ vật/ món hàng/ tiết mục

32.

Experience (n, v) kinh nghiệm, trải

78. Purchase (n, v) sự mua/ vật mua,

28.

nghiệm

mua

33.

Therapist (n) nhà trị liệu

79. Make (v) làm

34.

Management (n) ban quản lý

80. Visit (n, v) sự đến, đến

35.

Also (adv) cũng

81. Reservation (n) sự đặt chỗ

36.

Be pleased = vui mừng

82. During (prep) trong suốt

37.

Announce (v) thông báo

83. Designate (v) chỉ định

38.

Partner with (v) cộng tác với

84. Period (adj, n) thuộc khoảng thời

39.

Renowed (adj) nổi tiếng

40.

Beauty (n) sắc đẹp/ làm đẹp

41.

Company (n) công ty

42.

Provide (v) cung cấp

43.

Client (n) khách hàng

gian, khoảng thời gian 85. Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn thành 86. Questionnaire (n) bảng câu hỏi

Questions 149-150 refer to the following information

Tax Deductions for Telecommuters 149C

Telecommuting employees are eligible for a number of deductions that can be applied to their income tax calculations. Those incurring home office costs related to new equipment purchases, such as computers, monitors, phones, and printers, may deduct the cost of this equipment in one of two ways. They may deduct the full cost of an item in the

TEST 10-PART 7 520 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

same year it was purchased or spread out the cost over seven years. So, for example, an item worth $70 may be fully deducted the first year or deducted by $10 each year for seven years. 150B Employees who frequently use phones for business purposes also qualify for deductions, provided they can show documents as proof that their phones were used during office hours. 150C, 150D Occupancy expenses, including rent, mortgage payments, and home insurance coverage, are partially tax-deductible, depending on the amount of home space used for work. For questions about this information, please contact the human resources manager for your branch of the company. Các câu hỏi 149-150 tham khảo bản thông tin sau:

Các Khoản Khấu Trừ Cho Người Làm Việc Qua Mạng Các nhân viên làm việc qua mạng thì đủ điều kiện nhận được các khoản khấu trừ mà có thể được áp dụng vào các tính toán thuế thu nhập của họ. Những người phải chịu các chi phí văn phòng tại nhà có liên quan đến việc mua thiết bị mới như máy tính, màn hình, điện thoại và máy in đều có thể khấu trừ chi phí của các thiết bị này theo một trong 2 cách. Họ có thể khấu trừ toàn bộ chi phí của một thiết bị trong cùng năm mà nó được mua hoặc dàn trãi chi phí trong 7 năm. Vậy, ví dụ, một thiết bị trị giá 70 đô la có thể được khấu trừ toàn bộ trong năm đầu tiên hoặc được khấu trừ khoảng 10 đô la mỗi năm trong vòng 7 năm. Các nhân viên mà thường xuyên sử dụng điện thoại cho các mục đích của công ty thì cũng đủ điều kiện nhận được các khấu trừ, miễn là họ có thể đưa ra các giấy tờ là bằng chứng rằng điện thoại của họ đã được sử dụng trong suốt giờ làm việc. Các chi phí nhà ở, bao gồm phí thuê nhà, phí thế chấp, và các chi phí bảo hiểm nhà đều một phần được khấu trừ thuế, phụ thuộc vào phần không gian nhà được sử dụng cho công việc. Đối với các câu hỏi về bản thông tin này, vui lòng liên hệ quản lý bộ phận nhân sự của chi nhánh công ty của bạn. 149. Where would the information most likely appear?

149. Bản thông tin có khả năng xuất hiện ở đâu nhất?

(a) (b) (c) (d)

(a) Một tấm poster quảng cáo

A promotional poster An equipment manual An employee handbook An insurance policy

(b) Một quyển sách hướng dẫn sử dụng thiết bị

149.C + Căn cứ 149C cho thấy bản thông tin này chứa các thông tin có liên quan đến các quy định dành cho nhân viên, cụ thể là quy định áp dụng cho nhân viên làm việc từ xa MÀ thường các quy định áp dụng cho nhân viên thường được

TEST 10-PART 7 521 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (c) Một quyển sổ tay nhân viên (d) Một chính sách bảo hiểm 150. What is indicated in the information?

150. Điều gì được nói trong bảng thông tin?

(a) Some expensive items require special permission to buy (b) Call records may be needed to subtract some charges (c) Expenses related to home ownership are completely tax-deductible (d) The cost of insuring property can be completely recovered

(a) Một vài món đồ đắc tiền cần đến một sự cho phép đặt biệt để mua (b) Bằng chứng về các cuộc gọi điện thoại có thể được cần đến để khấu trừ một vài chi phí (c) Các chi phí liên quan đến quyển sở hữu nhà thì được thấu trừ thuế hoàn toàn (d) Chi phí về bảo hiểm tài sản có thể nhận lại toàn bộ

Xuất bản: 06/01/2021 viết trong quyển sổ tay nhân viên SUY RA bản thông tin này có khả năng nằm trong quyển sổ tay nhân viên nhất

150.B + Câu A không đề cập trong bài nên loại A + Căn cứ 150B cho thấy các ghi chép về cuộc gọi có thể cần thiết cho việc khấu trừ một vài chi phí, cụ thể là nếu người thường xuyên sử dụng điện thoại cho các mục đích công việc thì có thể đủ điều kiện nhận khấu trừ miễn là họ cung cấp tài liệu cần thiết làm bằng chứng=>chọn B + Căn cứ 150C cho thấy các chi phí liên quan đến quyền sở hữu nhà như thuê nhà, thế chấp nhà thì sẽ được khấu trừ một phần tuỳ thuộc vào diện tích không gian nhà được sử dụng =>ý câu C sai với ý trong bài nên loại C + Căn cứ 150D cho thấy chi phí bảo hiểm tài sản, cụ thể là bảo hiểm nhà có thể được khấu trừ một phần=> ý câu D sai với ý có trong bài nên loại D

TEST 10-PART 7 522 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

TỪ VỰNG CẦN HỌC: 1. Following (adj, prep, n) theo sau, theo

53.

Can (v) có thể

sau, người theo sau/ người ủng hộ

54.

Show (n, v) buổi biểu diễn, cho thấy/

2. Information (n) thông tin 3. Tax (n, v) thuế, đánh thuế

xuất trình 55.

4. Deduction (n) sự khấu trừ 5. Telecommuter (n) người làm việc qua mạng

Document (n, v) giấy tờ, dẫn chứng bằng giấy tờ

56.

As (prep) như là

57.

Proof (n, v, adj) bằng chứng/ mái nhà,

6. Telecommuting (n) làm việc qua mạng

chống lại, chống lại

7. Employee (n) nhân viên

58.

During (prep) trong suốt

8. Be eligible for= đủ điều kiện nhận được

59.

Office hour (n) giờ làm việc

9. A number of= nhiều

60.

Occupancy expenses (n) chi phí nhà ở

10. Can (v) có thể

61.

Rent (n, v) sự thuê, thuê

11. Apply (v) áp dụng

62.

Mortgage (n, v) sự thế chấp, thế chấp

12. Their (ttsh) của họ

63.

Payment (n) sự thanh toán

13. Income (n) thu nhập

64.

Home (n) nhà/ trang chủ

14. Calculation (n) sự tính toán

65.

Insurance (n) bảo hiểm

15. Those (adj, p, n) đó, những người đó,

66.

Coverage (n) sự chi trả/ việc đưa tin

67.

Partially (adv) một phần

16. Incur (v) phải chịu

68.

Tax-deductible =thấy trừ thuế

17. Home (n) nhà/ trang chủ

69.

Depend on= phụ thuộc vào

18. Office (n) văn phòng/ cơ quan/ chức vụ

70.

Amount of= lượng/ phần

19. Cost (n, v) chi phí, tính phí

71.

Home space (n) không gian

20. Related to= có liên quan đến

72.

Work (n, v) công việc, làm việc

21. New (adj) mới

73.

For (prep) đối với

22. Equipment (n) thiết bị

74.

Question (n, v) câu hỏi, hỏi

23. Purchase (n, v) việc mua/ vật mua, mua

75.

About (prep) về

24. Such as= như

76.

Information (n) thông tin

những người

TEST 10-PART 7 523 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

25. Computer (n) máy tính

77.

Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ

26. Moniter (n) màn hình

78.

Human resources manger (n) quản lý

27. Phone (n) điện thoại

phòng nhân sự

28. Printer (n) máy in

79.

Company (n) công ty

29. May (v) có thể

80.

Most likely = có khả năng nhất

30. Deduct (v) khấu trừ

81.

Appear (v) xuất hiện

31. This (adj, p) này, cái này

82.

Promotional (adj) thuộc quảng cáo

32. One of= một trong

83.

Poster (n) tấm poster

33. Way (n) cách

84.

Manual (n) quyển sách hướng dẫn

34. Full (adj) toàn bộ

85.

Handbook (n) quyển sổ tay hướng dẫn

35. Item (n) món đồ/ sản phẩm/ tiết mục

86.

Policy (n) chính sách

36. Worth (n, adj) giá trị, đáng giá

87.

Be indicated about= nói về

37. Fully (adv) toàn bộ

88.

Some (adj, p) một vài

38. Spread out (v) dàn trãi

89.

Expensive (adj) đắt

39. Over (prep) trong vòng

90.

Require (v) yêu cầu

40. Year (n) năm

91.

Special (adj) đặc biệt

41. So (adv) vậy

92.

Permission (n) sự cho phép

42. For example = lấy ví dụ

93.

Buy (v) mua

43. First (adj, adv, n) đầu tiên, trước tiên,

94.

Call (n, v) cuộc gọi, gọi

người đầu tiên

95.

Record (n, v) sổ sách, thu âm/ ghi âm

44. By (prep) khoảng

96.

Need (n, v) nhu cầu, cần

45. Each (adj, adv, p) mỗi

97.

Substract (v) trừ

46. Frequently (adv) thường xuyên

98.

Charge (n, v) chi phí, tính phí

47. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng

99.

Ownership (n) quyền sở hữu

48. Business (n) doanh nghiệp/ công ty/ kinh

100. Completely (adv) hoàn toàn

doanh

101. Insure (v) bảo hiềm

49. Purpose (n, v) mục tiêu, mục tiêu làm gì

102. Property (n) tài sản

50. Also (adv) cũng

103. Recover (v) lấy lại được/ phục hồi

51. Qualify for= đủ điều kiện nhận được

TEST 10-PART 7 524 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

52. Provide (v) cung cấp Questions 151-152 refer to the following text-message chain 151B.1

Chuck Goodman

9:10

I’ve been waiting at Kingston Subway Station for over 30 minutes now. I don’t think I am going to be on time for my 9:30 class this morning

151B.2

Mia Jancovik

9:12

Ok, I’ll see if Jodi or Victoria can cover for you. They’ve both taught aerobics classes before

Chuck Goodman

9:14

Thanks. Actually, it was just announced that train service will resume. Apparently, there was a problem with the track that has been resolved

152C

Mia Jancovik

9:15

Great. When do you think you’ll get here? Jodi says she can fill in for you until then, by the way

Chuck Goodman

9:16

I’ll give you an update in a bit. There are a lot of people waiting, so I might not get on the next train

Các câu hỏi 151-152 tham khảo chuỗi tin nhắn văn bản sau: Chuck Goodman

9:10

Hiện giờ, tôi đã đợi ở trạm tàu điện ngầm Kingston Subway Station khoảng hơn 30 phút. Tôi không nghĩ là tôi sẽ đến đúng giờ cho lớp học vào lúc 9h30 của tôi vào sáng nay

TEST 10-PART 7 525 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Mia Jancovik

9:12

Okay, tôi sẽ xem xem liệu rằng Jodi hoặc Victoria có thể dạy thế cho bạn được không. Cả hai người họ đều đã từng dạy các lớp thể dục nhịp điệu trước đây

Chuck Goodman

9:14

Cảm ơn nhe. Thật ra, nó đã được thông báo rằng hệ thống tàu sẽ hoạt động trở lại. Hình như, đã có một vấn đề xảy ra với đường ray mà vấn đề đấy đã được giải quyết xong rồi.

Mia Jancovik

9:15

Thật tốt. Bạn nghĩ khi nào bạn sẽ đến được đây? Nhân tiện, Jodi nó rằng cô ấy có thể dạy thế cho bạn cho tới lúc đấy.

Chuck Goodman

9:16

Tôi sẽ cập nhập thông tin cho bạn sớm thôi nhe. Có rất nhiều người đang đợi, vì thế tôi có thể không lên được chuyến tàu sắp tới đâu á.

151. Who most likely is Mr. Goodman?

151. Ai có khả năng nhất là ông Goodman?

(a) (b) (c) (d)

(a) Một quản lý phòng Gym

A gym manager A fitness instructor A professional athlete A sports psychologist

(b) Một người hướng dẫn trong cơ sở thể hình (c) Một vận động viên chuyên nghiệp (d) Một nhà tâm lý học thể thao

151.B + Căn cứ 151B.1 cho thấy ông Goodman sắp bị trễ giờ lên lớp của ông ấy vào sáng nay + Căn cứ 151B.2 cho thấy bà Jancovik muốn giúp đỡ ông Goodman bằng cách tìm người dạy thế, cụ thể là bà ấy đã hỏi Jodi và Victoria xem xem một trong 2 người đó có

TEST 10-PART 7 526 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 ai có thể dạy thế giúp ông Goodman vì họ đã từng dạy qua lớp thể dục nhịp điệu =>Ông Goodman là người hướng dẫn môn thể dục nhịp điệu MÀ môn thể dục nhịp điệu cũng là một loại môn học để rèn luyện thể hình NÊN ta có thể nói ông Goodman có khả năng nhất là một người hướng dẫn thể hình

152. At 9:16 AM, what does Mr. Good man mean when he writes, “I’ll give you an update in a bit”? (a) He wants to discuss a matter with a coworker (b) He has not yet heard any announcements (c) He cannot estimate his arrival time (d) He is unfamiliar with a transit system

152. Vào lúc 9:16 sáng, ông Goodman có ý gì khi ông ấy viết: “Tôi sẽ cập nhập thông tin cho bạn sớm thôi nhe”? (a) Ông ấy muốn thảo luận về một vấn đề với một đồng nghiệp (b) Ông ấy đã chưa nghe bất cứ thông báo nào (c) Ông ấy không thể ước lượng được thời gian đến của ông ấy (d) Ông ấy không quen với một hệ thống vận tải

152.C + Căn cứ 152C: có đề cập bà Jancovik có hỏi ông Goodman là khi nào ông sẽ đến được chỗ dạy học. Tuy nhiên theo lời ông ấy nói: “Tôi sẽ cập nhập thông tin cho bạn sớm thôi nhe” cho thấy bây giờ ông ấy cũng không biết chính xác là khi nào ông ấy có thể đến chỗ dạy được, ông ấy chỉ có thể hứa là sẽ cập nhập tin sớm cho bà Jancovik thôi chứ không biết chắc được

TỪ VỰNG CẦN HỌC: 1.

Text (n) văn bản/đề tài

43.

Fill in= fill out (v) điền thông tin vào

2.

Message (n, v) tin nhắn, truyền đạt

44.

Until= till (conj, prep) cho tới khi

TEST 10-PART 7 527 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Chain (n, v) chuỗi, xích lại

4.

Wait (n, v) sự đợi, đợi

5.

Subway (n, v) tàu ngầm, đi bằng tàu

46.

By the way=nhân tiện

ngầm

47.

Give (n, v) tính đàn hồi, cho/ tặng/ đàn

6.

Station (n) trạm, đặt vào vị trí

7.

Over (adv, prep) qua, hơn

8.

Minute (n, v, adj) phút/ biên bản, ghi vào

45.

Then (adv, adj) khi đó/ vậy thì, ở thời

3.

đó

hồi 48.

Update (n, v) sự cập nhập/ sự nâng cấp, nâng cấp/ cập nhật

biên bản, tỉ mĩ

49.

A bit (n) một ít

Now (adv, conj) hiện tại, vì

50.

In a bit=soon= sớm

10. Don’t= không

51.

There+ are= có

11. Think (n, v) sự suy nghĩ, suy nghĩ

52.

A lot of= nhiều

12. Be going to= sẽ

53.

People (n) người

13. On time = đúng giờ

54.

So (adv) vì thế

14. Time (n, v) thời gian, tính thời gian

55.

Might (v) cố thể

15. Class (n) lớp học/ tầng lớp/ giai cấp

56.

Get on (v) đi lên

16. This (adj, p) này, cái này

57.

Next (adj, adv) kế tiếp

17. Morning (n) buổi sáng

58.

Most (adj, adj, p) nhất, nhất, phần lớn

18. See (v) thấy

59.

Likely (adj, adv) có khả năng

19. If (conj, n) nếu/ liệu rằng, sự không chắc

60.

Gym (n) phòng gym/ bài tập gym

61.

Manager (n) quản lý

20. Can (v) có thể

62.

Fitness (n) thể hình

21. Cover (n, v) bìa, phủ lên

63.

Instructor (n) người hướng dẫn

22. Both (adj, p) cả hai

64.

Professional (adj, n) nghề nghiệp/

9.

chắn

23. Teach-taught-taught (Vo, v1, v2) dạy

chuyên nghiệp/ có chuyên môn, người

24. Aerobics (n) môn thể dục nhịp điệu

chuyên nghiệp

25. Before (adv, prep, conj) trước đó, trước,

65.

Athlete (n) vận động viên

66.

Sport (n,v) thể thao, giỡ/ giải trí

26. Thanks= cảm ơn

67.

Psychologist (n) nhà tâm lý học

27. Actually (adv) thật sự/ quả thật là

68.

Mean (v, adj) có nghĩa/ có ý, tồi tàn

trước khi

TEST 10-PART 7 528 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

28. Just (adv) chỉ/ ngay

69.

Write (v) viết

29. Announce (v) thông báo

70.

Want (n, v) sự mong muốn, muốn

30. That = rằng

71.

Discuss (v) thảo luận

31. Train (n, v) xe lửa, tập huấn

72.

Matter (n) vấn đề

32. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ

73.

With (prep) với

33. Resume (v) hoạt động lại/ bắt đầu

74.

Coworker (n) đồng nghiệp

75.

Yet (adv) chưa

34. Apparently (adv) hình như

76.

Hear-heard-heard (v0, v1, v2) nghe

35. There was/ were= đã có

77.

Any (adj, p) bất cứ

36. Problem (n) vấn đề

78.

Announcement (n) sự thông báo

37. Track (n, v) đường mòn/ đường ray, theo

79.

Cannot= không thể

80.

Estimate (v, n) dự đính/ dự đoán, bảng

lại/phục hồi lại

dấu

ước tính

38. Resolve (v) giải quyết 39. Great (adj, n) tuyệt vời, người vĩ đại

81.

Arrival (n) sự đến

40. Get there= đến đó

82.

Unfamiliar (adj) không quen

41. There (adv, n) ở đó, chỗ đó

83.

Transit (n, v) sự quá cảnh/ sự vận tải, quá cảnh/ đi qua

42. Say (v) nói 84.

System (n) hệ thống

Questions 153-155 refer to the following announcement Dear participants, Welcome to the Fifthe Spatial Computing Conference (SCC). Once you have finished registering and received your name badge and program, 154D please head downstairs to the Granville Room for coffee, tea, and a light breakfast. 153B Today’s schedule is as follows: *9:30 AM-Welcome reception, Granville Room. Meet other participants and discuss ideas about computing trends, industry innovations, and your hopes for the conference. 154A We ask that you please sit at the table with the number indicated on your name badge. 154C We will seat guests from different specializations together to offer visitors a chance to interact with people working in a variety of fields.

TEST 10-PART 7 529 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

*11 AM- Opening explanatory discussion, Gladstone Room, Join Patrizio Vincente, Michelle Bealieu, and Mark Blackwell to discuss developments in spatial computing since last year’s conference *12:30 PM- Lunch break, Granville Room *1:30- Seminars on database technology, image processing, and mobile applications. These will be held in the Gladstone, Halifax, and Johnstone Rooms *3:30 PM- Seminars on location data, forest mapping, and space analysis. There will be held in the Gladstone, Halifax, and Johnstone Rooms 155A

*5:30 PM- SCC will conclude for the day. But for those who want to stay behind for the next hour to speak with each other and the facilitators about what they’ve learned, you may head to the Granville Room, where refreshments will continue to be served Các câu hỏi 153-155 tham khảo thông báo sau đây: Những người tham gia kính mến, Chào mừng đến với Hội Nghị Tin Học Không Gian Lần Thứ 5 (SCC). Khi bạn hoàn thành việc đăng ký, nhận thẻ tên và tập chương trình của bạn, vui lòng đi xuống lầu đến phòng Granville để dùng cà phê, trà và bữa ăn sáng nhẹ. Lịch trình ngày hôm nay như sau:  9:30 sáng- Tiệc chào đón, tại phòng Granville. Gặp mặt những người tham gia khác và thảo luận các ý tưởng về các xu hướng ngành tin học, các tiến bộ trong ngành, và những mọi đợi về buổi hội nghị này. Chúng tôi yêu cầu bạn vui lòng ngồi tại bàn có con số được viết rõ trên thẻ tên của bạn. Chúng tôi sẽ xếp chỗ khách mời từ chuyên ngành khác nhau ngồi cùng nhau để cung cấp cho người đến dự một cơ hội tương tác với người làm trong các ngành nghề khác nhau.  11h sáng- Thảo luận mở đầu, tại phòng Gladstone. Cùng tham gia với Patrizio Vincente, Michelle Bealieu và Mark Blackwell thảo luận những sự phát triển trong ngành tin học không gian từ hội nghị của năm trước  12:30 trưa- Nghỉ ăn trưa, tại phòng Granville  1:30 chiều-Các hội nghị về công nghệ nền tảng dữ liệu, xử lý hình ảnh, và các ứng dụng điện thoại. Các hội nghị này sẽ được tổ chức trong các phòng Gladstone, phòng Halifax và phòng Johnstone.

TEST 10-PART 7 530 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

 3:30 chiều- Các hội nghị về dữ liệu định vị, vẽ bản đồ rừng và phân tích không gian. Các hội nghị này sẽ được tổ chức trong các phòng Gladstone, Halifax và phòng Johnstone  5:30 chiều- Hội nghị SCC sẽ kết thúc ngày hội nghị. Tuy nhiên đối với những ai mà muốn ở lại khoảng một giờ nữa để nói chuyện với nhau và với những người điều phối cuộc thảo luận về những điều họ vừa học được, thì bạn có thể đi đến phòng Granville, nơi mà đồ ăn, thức uống sẽ tiếp tục được phục vụ

153.What is the purpose of the announcement?

153.mục đích của thông báo là gì?

(a) To provide a list of meal times (b) To tell participants about events (c) To inform attendees of timetable changes (d) To propose a tentative conference schedule

(a) Để cugn cấp một danh sách các thời gian dùng bữa

153.B + Căn cứ 153B cho thấy thông báo này thông báo cho người tham gia sự kiện về các sự kiện sẽ diễn ra trong ngày hôm nay

(b) Để nói với những người tham dự về các sự kiện (c) Để thông báo cho những người tham dự về các thay đổi trong thời khoá biểu (d) Để đề xuất một lịch trình hội nghị dự kiến

154. What is NOT indicated about the welcome reception?

154.Điều gì KHÔNG được đề cập về buổi tiệc chào mừng?

(a) Seating will be assigned by organizers (b) It will begin with an introductory speech (c) It will involve people from different fields

(a) Chỗ ngồi sẽ được chỉ định bởi nhà tổ chức (b) Nó sẽ bắt đầu với một bài diễn văn mở đầu

154.B + Căn cứ 154A cho thấy trong buổi tiệc chào đón, ghế ngồi sẽ được ban tổ chức sắp xếp, cụ thể là người tham gia sẽ phải ngồi vào bàn có số đúng như số trong thẻ tên của họ=>ý câu A có đề cập đến buổi tiệc chào đón nên loại A

TEST 10-PART 7 531 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (d) Food and beverages will be offered

(c) Nó sẽ bao gồm người đến từ các ngành khác nhau (d) Thức ăn và nước uống sẽ được cung cấp

Xuất bản: 06/01/2021 + Căn cứ 154C cho thấy buổi tiệc chào đón bao gồm người từ nhiều lĩnh vực khác nhau (nhiều chuyên môn khác nhau=different specializations) =>ý câu C có đề cập đến buổi tiệc chào đón nên loại C + Căn cứ 154D cho thấy thức ăn, nước uống sẽ được cung cấp tại phòng Granville MÀ phòng Granville là phòng diễn ra buổi tiệc chào đón HAY NÓI CÁCH KHÁC tại buổi tiệc chào đón sẽ có cung cấp thức ăn, nước uống=>ý câu D có đề cập đến buổi tiệc chào đón nên loại D + Ý câu B không có đề cập đến buổi tiệc chào đón nên ta chọn B

155. Which venue will be available to attendees after the seminars end? (a) (b) (c) (d)

The Granville Room The Halifax Room The Johnstone Room The Gladstone Room

155. Địa điểm nào sẽ có sẵn cho người tham dự sau khi các hội nghị kết thúc? (a) Phòng Granville (b) Phòng Halifax (c) Phòng Johnstone

155.A + Căn cứ 155A cho thấy những người tham gia có thể đi đến phòng Granville sau khi các buổi hội nghị kết thúc để nói chuyện với nhau về những điều họ đã học hỏi được trong ngày

(d) Phòng Gladstone TỪ VỰNG CẦN HỌC:

TEST 10-PART 7 532 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 1.

Xuất bản: 06/01/2021

Following (adj, prep, n) theo sau, theo

66.

Break (v, n) sự nghỉ, làm vỡ

sau, người theo sau/ người ủng hộ

67.

Seminar (n) hội nghị

2.

Announcement (n) sự thông báo

68.

Database (n) cơ sở dữ liệu

3.

Participant = attendee (n) người tham

69.

Technology (n) công nghệ

gia/ người tham dự

70.

Image (n, v) hình ảnh, hình dung ra

4.

Fifth (n) lần thứ 5

71.

Processing (n) quá trình xử lý

5.

Spatial (adj) không gian

72.

Mobile (adj, n) lưu động, điện thoại

6.

Computing (n) tin học

73.

Application (n) ứng dụng

7.

Conference (n) hội nghị

74.

These (adj, p) này, những cái này

8.

Once (adv, conj, adj) đã từng/ một lần,

75.

Hold-held-held (v) tổ chức

khi, trước đây

76.

Location (n) địa điểm/ chỗ

9.

Finish (n, v) phần cuối, hoàn thành

77.

Data (n) dữ liệu

10.

Register (n, v) sổ sách, đăng ký

78.

Forest (n, v) rừng, trồng cây

11.

Receive (v) nhận

79.

Mapping (n) việc vẽ bản đồ

12.

Name (n, v) tên, gọi tên/ bổ nhiệm

80.

Space (n, v) không gian, đặt cách

13.

Badge (n) thẻ

14.

Program (n, v) chương trình, lập trình

15.

Please (v) vui lòng làm gi

16.

Head (n, v) cái đầu/ người đứng đầu,

82.

These (adj, n) đấy, những cái đấy

đi hướng về

83.

Conclude (v) kết thúc/ kết luận/ bế

17.

nhau 81.

Analysis (n) sự phân tích/ bảng phân tích

Downstairs (adj, adv, n) ở dưới lầu, ở

mạc/ ký kết

dưới lầu, tầng dưới

84.

Day (n) ngày

18.

Coffee (n) cà phê

85.

Want (n, v) sự mong muốn, muốn

19.

Tea (n) trà

86.

Stay (n, v) sự ở lại, ở

20.

Light (adj, adv, n, v) nhẹ, nhẹ, ánh

87.

Behind (adv, prep, n) sau, sau, mông

sánh, đốt/ khắp sáng

đít

21.

Breakfast (n,v) bữa sáng, ăn sáng

88.

Next (adj, adv) kế tiếp

22.

Today (adj, n) hôm nay, ngày hôm nay

89.

Hour (n) giờ

23.

Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch

90.

Speak (v) nói/ phát biểu

TEST 10-PART 7 533 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

24.

As follows= như sau

25.

Welcome (n, v, adj) chào mừng

26.

Reception (n) sự tiếp đón/ sự tiếp thu

27.

Room (n, v) phòng, chừa chỗ

28.

Meet (v) gặp mặt/ đáp ứng

93.

About (prep) về

29.

Other (adj) khác

94.

Learn (v) học hỏi/ biết

30.

Discuss (v) thảo luận

95.

Continue (v) tiếp tục/ tiếp diễn

31.

Idea (n) ý tưởng

96.

Head to= đi tới

32.

About (prep) về

97.

Refreshment (n) đồ ăn nhẹ

33.

Trend (n, v) xu hướng, hướng về

98.

Serve (v) phục vụ

34.

Industry (n) công nghiệp/ngành

99.

Purpose (n, v) mục tiêu, mục tiêu làm

35.

Innovation (n) sự tân tiến/ sự tiến bộ

36.

Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng

100. Announcement (n) thông báo

37.

Ask (v) hỏi/ yêu cầu

101. Provide (v) thông báo

38.

Sit (v) ngồi

102. List (n, v) danh sách, liệt kê

39.

Table (n, v) bàn, đặt lên bàn/ đưa ra

103. Tell (v) nói/ kể/ tường thuật

40.

Number (n, v) con số, đánh số

104. Event (n) sự kiện

41.

Indicate (v) chỉ rõ

105. Inform (v) thông báo

42.

Name (n, v) tên, gọi tên/ bổ nhiệm

106. Attendee (n) người tham gia

43.

Seat (n, v) ghế ngồi, xếp ghế

107. Timetable (n) thời khoá biểu

44.

Guest (n) khách/ ký sinh trùng

108. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi

45.

Different (adj) khác

109. Propose (v) đề xuất/ nâng ly chúc

46.

Specialization (n) chuyên môn

47.

Together (adv, adj) cùng nhau, có tổ

110. Tentative (adj) thăm dò/ dự kiến

chức

111. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch

48.

Offer (n, v) sự đề xuất, xuất/ cung cấp

112. Indicate (v) nói rõ

49.

Visitor (n) người tham quan/ người

113. Welcome (n, v, adj) chào mừng

đến

114. Seating (n) ghế ngồi

91.

Each other (p) lẫn nhau/ cho nhau/ nhau

92.

Facilitator (n) người điều phối cuộc thảo luận



mừng/ cầu hôn

115. Assign (v) chỉ định

TEST 10-PART 7 534 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Chance (n, adj, v) cơ hội, ngẫu nhiên,

116. Organizer (n) người tổ chức

ngẫu nhiên

117. Begin (v) bắt đầu

51.

Interact (v) tương tác

118. Introductory (adj) mở đầu

52.

People (n) người

119. Speech (n) lời nói/ cách nói/ bài diễn

53.

Work (n,v) công việc, làm việc

54.

Variety of= nhiều

55.

Field (n) ngành/ cánh đồng

56.

Opening (n, adj) vị trí công việc còn

50.

trống/

sự

khai

văn/ bài diễn thuyết 120. Make/give/deliver a speech= đọc/

trương,

trình bày bài diễn văn 121. Speech on/ about sth= bài diễn văn về

khai

điều gì

trương/khai mạc/ mở màn/ban đầu

122. Involve (v) bao gồm

Explanatory (adj) giải thích/ cung cấp

123. People (n) người

thông tin

124. Different (adj) khác

58.

Discussion (n) cuộc thảo luận

125. Food (n) thức ăn

59.

Join (n, v) điểm nối, nối/ tham gia

126. Beverage (n) đồ uống/ thức uống

60.

Discuss (v) thảo luận

127. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/ cung

61.

Development (n) sự phát triển

62.

Since (adv, prep, conj) kể từ đó, kể từ,

128. Available (adj) có sẵn



129. Venue (n) địa điểm

Last (adj, adv, v) cuối cùng, cuối cùng,

130. End (n, v) sự kết thúc, kết thúc

57.

63.

cấp

kéo dài 64.

Year (n) năm

65.

Lunch (n, v) bữa ăn trưa, ăn trưa

Questions 156-157 refer to the following notice: Effective September 2, the National Postal Service (NPS) will introduce a new pricing structure that better reflects the cost of serving various customer segments. The NPS consistently strives to operate as efficiently as possible. However, 156B recent changes mandated by the government have eliminated previous subsidies, and as a result, we are required to source all of our funding from the sale of products and services. The new pricing

TEST 10-PART 7 535 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

system is therefore necessary in allowing us to continue providing essential services to our customers. 157B Any future price adjustments will be based on national inflation.

Product

Old Price

New Price

% Increase

Domestic letter mail

$ 1.00

$1.20

20%

Commercial mail*

$0.70

$0.85

21%

International mail

$1.90

$2.20

16%

Metered mail*

$0.50

$0.75

50%

*Up to 30 grams by weight **Available only by special agreement with the National Postal Service Các câu hỏi 156-157 tham khảo thông báo sau:

THÔNG BÁO Có hiệu lực từ ngày 2 tháng 9, Hệ Thống Bưu Điện Quốc Gia (NPS) sẽ giới thiệu một cơ cấu giá cước mới-cái mà phản ánh tốt hơn về giá phục vụ các phân khúc khách hàng khác nhau. Hệ thống NPS liên tục cố gắng hoạt động hiệu quả nhất có thể. Tuy nhiên, các thay đổi gần đây được bắt buộc thực hiện bởi chính phủ đã làm mất đi các trợ cấp trước đó, và do đó, chúng tôi phải lấy tất cả nguồn tài chính của chúng tôi từ việc bán các sản phẩm và dịch vụ. Hệ thống giá cước mới do đó mà cần thiết trong việc cho phép chúng tôi tiếp tục cung cấp các dịch vụ thiết yếu cho khách hàng của chúng tôi. Bất cứ sự điều chỉnh giá cước nào trong tương lai sẽ được dựa trên lạm phát quốc gia.

TEST 10-PART 7 536 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Sản phẩm

Giá cũ

Giá mới

% Tăng

Thư từ trong nước

$ 1.00

$1.20

20%

Bưu phẩm thương mại*

$0.70

$0.85

21%

Bưu phẩm quốc tế

$1.90

$2.20

16%

Bưu phẩm đảm bảo**

$0.50

$0.75

50%

*Lên tới 30 gram cân nặng **Chỉ có sẵn theo hợp đồng đặc biệt với Hệ Thống Bưu Điện Quốc Gia

156. What is mentioned about the National Postal Service?

156. Điều gì được đề cập về Hệ Thống Bưu Điện Quốc Gia?

(a) It raised the postage for domestic mail to $1 (b) It recently lost government funding (c) It is obliged to continue offering basic services (d) It plans to cancel its metered mail service

(a) Nó tăng bưu phí đối với thư từ trong nước lên 1 đô la

156.B

(b) Nó gần đây không nhận được quỹ tài trợ từ chính phủ nữa (c) Nó bắt buộc phải tiếp tục cung cấp các dịch vụ cơ bản

TEST 10-PART 7 537 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

(d) Nó dự kiến huỷ bỏ dịch vụ bưu phẩm bảo đảm của nó 157. Why might rates be raised by the postal service in the future? (a) To cover expenses related to an expansion (b) To adjust for changes in inflation rate (c) To pay for additional staff members (d) To allow for mail heavier than 30 grams

157. Tại sao giá cước có thể được tăng bởi Hệ Thống Bưu Điện Quốc Gia trong tương lai? (a) Để chi trả các chi phí lên quan đến việc mở rộng

157.B + Căn cứ 157B cho thấy giá cước dịch vụ có thể tăng trong tương lai để điều chỉnh theo các thay đổi trong tỷ lệ lạm phát

(b) Để điều chỉnh cho các thay đổi trong tỷ lệ lạm phát (c) Để trả lương cho các nhân viên thêm (d) Để cân nhắc khả năng có các bưu phẩm nặng hơn 30 grams

TỪ VỰNG CẦN HỌC: 1. Notice (n, v) thông báo, sự thông báo

46. Continue (v) tiếp tục

2. Effective (adj) có hiệu quả/ có hiệu lực

47. Provide (v) cung cấp

3. September (n) tháng 9

48. Essential (adj) cần thiết

4. National (adj) quốc gia

49. Customer (n) khách hàng

5. Postal (adj) bưu điện

50. Any (adj, p) bất cứ

6. Service (n, v) dịch vụ/ hệ thống, phục

51. Future (adj, n) tương lai

vụ

52. Adjustment (n) sự điều chỉnh

7. Introduce (v) giới thiệu

53. Base on= dựa trên

8. New (adj) mới

54. Inflation (n) sự lạm phát 55. Old (v) cũ

TEST 10-PART 7 538 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 9. Pricing structure (n) bảng giá cước dịch vụ 10. Structure (n) cơ cấu

Xuất bản: 06/01/2021 56. Increase (n, v) sự tăng, tăng 57. Domestic (adj, n) nội địa, người đầy tớ trong nhà

11. Better (adj, adv, v) tốt hơn

58. Letter (n, v) lá thư/ chữ cái, viết chữ

12. Reflect (v) phản ánh/ suy ngẫm

59. Mail (n, v) bưu kiện, gửi bưu điện

13. Cost (n, v) giá, định giá

60. Commercial (adj, n) thương mại, quảng

14. Serve (v) phục phụ 15. Various (adj) nhiều 16. Customer (n) khách hàng 17. Segment (n, v) phân khúc, phân thành đoạn

cáo 61. International (adj, p) quốc tế, cuộc thi quốc tế 62. Metered mail (n) bưu phẩm đảm bảo 63. Up to= lên tới

18. Consistently (adv) liên tục

64. Weight (n, v) cân nặng, làm nặng thêm

19. Strive (v) cố gắng/ phấn đấu

65. Available (adj) sẵn có

20. Operate (v) hoạt động/ phẩu thuật

66. Only (adj, adv) duy nhất, chỉ

21. Efficiently (adv) một cách có hiệu quả

67. Special (adj, n) đặc biệt, sự kiện đặc biệt

22. Possible (adj) có thể

68. Agreement (n) hợp đồng/ sự đồng ý

23. However (conj) tuy nhiên

69. Mention (n,v) sự đề cập, đề cập

24. Recent (adj) gần đây

70. About (prep) về

25. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi

71. Raise (n, v) sự tăng, tăng

26. Mandate (n, v) sự uỷ nhiệm, bắt buộc

72. Postage (n) bưu phí

thực hiện

73. Recently (adv) gần đây

27. By (prep) bởi

74. Lost (v) mất

28. Government (n) chính phủ/chính

75. Oblige (v) bắt buộc

quyền 29. Eliminate (v) làm mất 30. Previous (adj) trước đó

76. Continue (v) tiếp tục 77. Basic (adj, n) cơ bản, các kiến thức cơ bản

31. Subsidy (n) tiền trợ cấp

78. Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch làm gì

32. As a result (adv) do đó

79. Might (v) có thể

33. Require (v) yêu cầu

80. Rate (n, v) giá, xếp hạng

TEST 10-PART 7 539 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

34. Source (n,v) nguồn, lấy

81. Cover (n, v) bìa, chi trả

35. All (adj, adv, p) tất cả

82. Expense (n) chi phí

36. Funding (n) nguồn tài chính

83. Relate (v) có liên quan

37. From (prep) từ

84. Expansion (n) sự mở rộng

38. Sale (n) việc bán hàng/ doanh thu/ đợt

85. Adjust (v) điều chỉnh

giảm giá

86. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi

39. Product (n) sản phẩm

87. Pay for (v) trả

40. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ

88. Additional (adj) thêm/ bổ sung

41. New (adj) mới

89. Staff member (n) nhân viên

42. Therefore (adv) do đó/ do vậy

90. Heavier (adj) nặng hơn

43. Necessary (adj) cần thiết

91. Than (prep, conj) hơn

44. In (prep) trong 45. Allow (v) cho phép Questions 158-160 refer to the following e-mail TO: All employees FROM: Audrey Hinkley SUBJECT: Staffing change DATE: February 2

Hello, everyone 158A.2

It has been my pleasure to work as the office manager here at XT-Enterprises over the past 12 years. As most of you have probably heard, I will be stepping down from my post at the end of this month. I am pleased to announce that Jennifer Harrison will be taking over my role. Many of you already know Ms. Harrison as my assistant office manager, a position she has held for four years. During this time, 159A she has learned a lot about scheduling meetings and appointments, organizing workshops, and maintaining day-to-day office operations. The board of directors and I believe she is highly knowledgeable and qualified for the position

TEST 10-PART 7 540 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

160B

I will be training Ms. Harrison during the last week of this month. During this period, Ms. Harrison will be responsible for performing my duties, but I will be present to provide her with assistance if she needs it. So, please direct any requests that would normally be handled by me to her Thank you all for your support and friendship during my time at this company. I am pleased with my decision to retire, but I hope to keep in touch with all of you! Sincerely yours, 158A.1

Audrey Hinkley

Các câu hỏi 158-160 tham khảo email sau: Gửi đến: Toàn thể nhân viên Gửi từ: Audrey Hinkley Chủ đề: thay đổi về bố trí nhân sự Ngày: 2 tháng 2

Xin chào mọi người, Đó là niềm vinh hạnh của tôi khi làm việc với vai trò là một quản lý văn phòng ở đây tại công ty XT-Enterprises trong vòng 12 năm qua. Như hầu hết các bạn có thể đã nghe rằng tôi sẽ từ chức vào cuối tháng này. Tôi vui mừng thông báo rằng Jennifer Harrison sẽ tiếp quản vị trí của tôi. Nhiều người trong các bạn đã biết rằng cô Harrison với vai trò là trợ lý quản lý văn phòng của tôi, một chức vụ mà cô ấy đã nắm giữ khoảng 4 năm. Trong suốt thời gian này, cô ấy đã học hỏi rất nhiều về việc lên lịch các cuộc họp mặt cũng như các cuộc hẹn, tổ chức các hội thảo và duy trì các hoạt động văn phòng hằng ngày. Hội đồng quản trị và tôi tin rằng cô ấy có rất nhiều kiến thức và đủ điều kiện cho vị trí đấy. Tôi sẽ huấn luyện cho cô Harrison trong suốt tuần cuối cùng của tháng này. Trong suốt thời gian này, cô Harrison sẽ chịu trách nhiệm về việc thực hiện các nhiệm vụ của tôi, nhưng tôi vẫn sẽ có mặt để cung cấp cho cô ấy sự hỗ trợ nếu cô ấy cần. Vì thế, vui lòng gửi bất cứ yêu cầu nào mà thường được xử lý bởi tôi đến cô ấy.

TEST 10-PART 7 541 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Cảm ơn tất cả các bạn vì sự hỗ trợ và tình bạn hữu của các bạn trong suốt thời gian của tôi tại công ty này. Tôi rất vui với quyết định nghỉ hưu của mình, nhưng tôi hi vọng sẽ giữ liên lạc với tất cả các bạn! Chân thành, Audrey Hinkley 158. What is indicated about Ms. Hinkley?

158. Điều gì nói về bà Hinkley?

(a) She has been working for XT-Enterprises for over a decade (b) She made an announcement last week (c) She will be on leave for 12 months (d) She will post a job advertisement next week

(a) Bà ấy đã làm việc cho công ty XTEnterprises khoảng hơn 10 năm (b) Bà ấy đã thực hiện một thông báo vào tuần rồi

158.A + Căn cứ 158A.1 cho thấy email này là do bà Hinkley viết + Căn cứ 158A.2 cho thấy bà Hinkley làm việc tại công ty XT-Enterprises hơn 10 năm, cụ thể là 12 năm

(c) Bà ấy sẽ nghỉ phép khoảng 12 tháng (d) Bà ấy sẽ đăng một quảng cáo về việc làm vào tuần tới

159. What is one of Ms. Harrison’s current duties? (a) Arranging business gatherings (b) Posting a monthly schedule (c) Seeking potential customers (d) Attending board meetings

159. Cái gì là một trong các nhiệm vụ hiện tại của cô Harrison? (a) Sắp xếp các cuộc họp của công ty (b) Đăng lịch trình hàng tháng (c) Tìm kiếm các khách hàng tiềm năng

159. A + Căn cứ 159A cho thấy bà Harrison hiện tại phải thực hiện rất nhiều nhiệm vụ và một trong các nhiệm vụ đấy là sắp xếp các cuộc họp của công ty + Scheduling meetings= arranging business gatherings

TEST 10-PART 7 542 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

(d) Tham dự các cuộc họp của hội đồng quản trị

160. What are employees of 160. Các nhân viên của XT-Enterprises asked to do công ty XTat the end of the month? Enterprise được yêu cầu phải làm gì vào (a) Sign up for a workshop cuối tháng? (b) Send requests to Ms. Harrison (a) Đăng ký một buổi hội (c) Take part in a retirement thảo party (b) Gửi các yêu cầu đến (d) Return some company cô Harrison property (c) Tham gia một buổi tiệc nghỉ hưu

160.B + Căn cứ 160B cho thấy vào cuối tháng, các nhân viên công ty sẽ được yêu cầu gửi các yêu cầu của họ đến bà Harrison

(d) Trả lại một vài tài sản của công ty TỪ VỰNG CẦN HỌC: 1. Email (n, v) email, gửi email

59. Qualified (adj) có đủ điều kiện

2. All (adj, adv, p) toàn bộ

60. Train (n, v) tàu lửa, tập huấn

3. Employee (n) nhân viên

61. Last (adj, adv, v) cuối/ rồi, cuối, kéo

4. Subject (n, v, adj) chủ đề/ môn học/ chủ thể, khuất phục, phải chịu 5. Staffing (n) sự bố trí nhân sự 6. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi

dài 62. Period (n, v) giai đoạn, giai đoạn 63. Responsible for (v) chịu trách nhiệm về

7. Date (n, v) ngày, ghi ngày/ hẹn hò

64. Perform (v) thực hiện

8. February (n) tháng 2

65. Duty (n) nhiệm vụ

9. Everyone (p) mọi người

66. Present (n, adj, v) món quà, hiện tại/

10. Pleasure (n) sự vinh hạnh

có mặt, trình bày/ thuyết trình

TEST 10-PART 7 543 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

11. Work (n, v) công việc, làm việc

67. Provide (v) cung cấp

12. Office (n) văn phòng/ chức vụ/cơ

68. With (prep) với

quan

69. Assistance (n) sự hỗ trợ/ sự giúp đỡ

13. Manager (n) quản lý

70. Need (n, v) như cầu, cần

14. Here (adv) tại đây

71. So (adv) vì thế

15. Enterprise (n) công ty

72. Please (v) vui lòng

16. Over (prep, adv) hơn, qua

73. Direct (adj, adv, v) thẳng, trực tiếp,

17. Past (adj) qua

chuyển/ gửi

18. Year (n) năm

74. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu

19. As (prep) như

75. Would (v) sẽ

20. Most of= hầu hết

76. Normally (adv) thông thường/ bình

21. Probably (adv) có khả năng/ có thể 22. Hear-heard-heard (v) nghe 23. Step (n, v) bước chân, bước

thường 77. Handle (v) xử lý=take care of= address

24. Step down (v) từ chức

78. By (prep) bởi

25. From (prep) từ

79. All (adj, adv, p) tất cả

26. Post (n, v) cây cột, bố trí vị trí

80. Support (n, v) sự ủng hộ/ người ủng

27. End (n, v) sự kết thúc, kết thúc

hộ, ủng hộ

28. This (adj, p) này, cái này

81. Friendship (n) tình bạn hữu

29. Month (n) tháng

82. Company (n) công ty

30. Be pleased to= vui mừng khi làm gì

83. Decision (n) quyết định

31. Announce (v) thông báo

84. Retire (v, n) nghỉ hưu, hiệu lệnh rút

32. Take over (v) tiếp quản

lui

33. Role (n) vị trí/ vai trò/ vai diễn

85. But (conj) nhưng

34. Many of= nhiều trong số

86. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng

35. Already (adv) rồi

87. Keep in touch = giữ liên lạc

36. Know (v) biết

88. All of you= tất cả các bạn

37. As (prep) là

89. Sincerely yours= chân thành

38. Assistant (n) trợ lý

90. Indicate (v) nói rõ

TEST 10-PART 7 544 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 39. Position (n, v) vị trí công việc, đặt ở vị trí

Xuất bản: 06/01/2021 91. Over (prep) hơn 92. Decade (n) thập kỷ

40. Hold-held-held (v) tổ chức/ nắm giữ

93. Announcement (n) sự thông báo

41. Year (n) năm

94. Be on leave= nghỉ phép

42. During (prep) trong suốt

95. Job (n, v) công việc, làm việc lặt vặt

43. Time (n, v) thời gian/ lần, tính thời

96. Advertisement (n) quảng cáo

gian

97. One of= một trong những

44. Learn (v) biết/học/ tìm hiểu

98. Current (n, adj) dòng, hiện tại

45. A lot= nhiều

99. Arrange (v) sắp xếp

46. About (prep) về

100.Business (n) kinh doanh/ công ty/

47. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch trình

doanh nghiệp 101.Gatherings (n) cuộc họp

48. Meeting (n) cuộc họp

102.Monthly (adv) hàng tháng

49. Appointment (n) cuộc hẹn/ sự bổ

103.Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch

nhiệm

104.Seek (v) tìm kiếm

50. Organize (v) tổ chức

105.Customer (n) khách hàng

51. Workshop (n) hội thảo/ xưởng sản

106.Attend (v) tham gia

xuất 52. Maintain (v) duy trì

107.Board meeting (n) cuộc họp ban quản trị

53. Day-to-day= hằng ngày

108.Employee (n) nhân viên

54. Operation (n) sự hoạt động

109.Be asked to= được yêu cầu

55. Board of directors (n) ban giám đốc/

110.Sign up (v) đăng ký

hội đồng quản trị

111.Send (v) gửi

56. Believe (v) tin tưởng

112.Take part in (v) tham gia

57. Highly (adv) rất

113.Retirement (n) sự nghỉ hưu

58. Knowledgeable (adj) có kiến thức

114.Party (n) buổi tiệc

rất am tường

115.Return (n, v) sự trả lại, trả lại 116.Some (adj, p) một vài 117.Property (n) tài sản

TEST 10-PART 7 545 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Questions 161-164 refer to the following online chat discussion Corrine Dealba 4:32 Hi everyone. 161C So, it sounds like Osment Industrial is interested in hearing a presentation from our firm about an indoor garden. 162B.1 We need to visit their offices and do an assessment next Tuesday afternoon at 3 o’clock. It shouldn’t take more than two hours. I think it would be best if three of us visit, as this is potentially a large-scale project. I’ve got to be at Yeltsin Enterprises to supervise a team installing a rooftop garden on Tuesday. But if it’s necessary, I can ask Ellen Pearson to cover for me 164C

Jan Yates

4:34

Avery Wong

4:35 I’m free to fo. Do you need us to do anything in regard to the presentation?

Kip Villegas

4:35 I can probably manage it, too

Corrine Dealba 4:36 Please ask Ellen to take your place, Jan. I realy need your expertise. 162B.2 Avery, I’ll take care of the presentation. I will need you and Kip to take measurements of the space and find out about particular needs, the budget, and other details Kip Villegas

4:36 Shall we leave from the office together?

Corrine Dealba 4:37 Yes, let’s meet in the parking garage at 2:30, and we can drive over together in my car. Is that OK for those who are coming? Avery Wong

163B

4:38 That works perfectly for me. I’ll see you then

Corrine Dealba 4:40 Thanks everyone. See you on Tuesday Các câu hỏi 161-164 tham khảo cuộc thảo luận chat online sau Corrine Dealba

4:32

Chào mọi người. Thế là, có vẻ là công ty Osment Industrial muốn nghe thuyết trình từ công ty chúng ta về một khu vườn trong nhà. Chúng ta cần phải ghé qua các văn phòng của họ và tiến hành buổi đánh giá vào chiều thứ 3 tuần tới vào lúc 3h. Nó sẽ không

TEST 10-PART 7 546 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

tốn hơn 2h đâu. Tôi nghĩ nó sẽ tốt nhất nếu ba người chúng ta đều đến vì đây là một dự án lớn đầy tiềm năng. Tôi phải đến công ty Yeltsin Enterprises để giám sát một đội đang lắp đặt một khu vườn trên nóc nhà vào thứ 3. Nhưng nếu cần thiết, tôi có thể hỏi Ellen Pearson làm thế cho tôi.

Jan Yates

4:34

Avery Wong

4:35 Tôi rảnh để đi. Bạn có cần chúng tôi làm bất cứ điều gì về buổi thuyết trình không?

Kip Villegas

4:35 Tôi cũng có thể xoay sở đi được

Corrine Dealba

4:36 Vui lòng hỏi Ellen làm thế cho bạn, Jan. Tôi thật sự cần chuyên môn của bạn. Avery, tôi sẽ lo liệu bài thuyết trình. Tôi sẽ cần bạn và Kip đo chỗ đấy và tìm hiểu về các nhu cầu đặc biệt, về ngân sách và về các thông tin chi tiết khác

Kip Villegas

4:36 Chúng ta sẽ đi từ văn phòng cùng nhau đúng không?

Corrine Dealba

4:37 Đúng rồi, hãy gặp mặt ở gara đỗ xe vào lúc 2:30, và chúng ta có thể đi xe cùng nhau trên xe của tôi. Điều đấy có ổn đối với những người sẽ đi không vậy?

Avery Wong

4:38 Điều đấy hoàn toàn ổn với tôi. Hẹn gặp các bạn sau nhé

Corrine Dealba

4:40 Cảm ơn mọi người nhé. Hẹn gặp các bạn vào thứ 3 nhé

161. What is inferred about Osment Industrial? (a) It has a relatively small budget for the work (b) It is constructing a new office space (c) It has asked a firm for a project presentation (d) It rejected several indoor gardening proposals

161. Điều gì được suy luận về công ty Osment Industrial? (a) Nó có một ngân sách tương đối nhỏ dành cho công việc (b) Nó đang xây dựng một không gian văn phòng mới

161.C + Căn cứ 161C cho thấy công ty Osment Industrial đã yêu cầu một công ty thực hiện bài thuyết trình về dự án, cụ thể công ty được yêu cầu thực hiện thuyết trình là công ty của những người tham gia cuộc thảo luận chat online

(c) Nó đã yêu cầu một công ty thực hiện một

TEST 10-PART 7 547 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 bài thuyết trình về dự án

(d) Nó đã từ chối nhiều lời đề xuất làm vườn trong nhà

162. What is Mr. Wong most likely going to do next week?

162. Ông Wong có khả năng sẽ làm gì nhất vào tuần tới?

(a) Modify the term of a contract (b) Measure a potential project space (c) Inspect a new rooftop garden (d) Oversee a work crew doing an installation

(a) Sửa đổi các điều khoản của một hợp đồng (b) Đo một không gian của một dự án tiềm năng (c) Kiểm tra một khu vườn mới nóc nhà (d) Giám sát một đội thi công đang thực hiện công việc lắp đặc

163. At 4:38 PM, what does Mr. Wong mean when he writes, “That works perfectly for me”?

163. Vào lúc 4:38 chiều, Ông Wong có ý gì khi ông ấy viết: “điều đấy hoàn toàn ổn với tôi?

(a) He has no problems with his vehicle (b) He accepts the offer of a ride to an office

(a) Ông ấy không có vấn gì với xe của ông ấy

162.B + Căn cứ 162B.1 cho thấy những người tham gia buổi thảo luận chat online này sẽ phải đi đến văn phòng của công ty Osment Industrial và thực hiện các bước đánh giá vào tuần tới, cụ thể là chiều thứ 3 tuần tới + Căn cứ 162B.2 cho thấy ông Avery Wong được phân công thực hiện việc đo lường không gian của một dự án tiềm năng (dự án tiềm năng là dự án của công ty Osment Industrial) =>Ông Wong có khả năng sẽ phải thực hiện đo lường không gian của một dự án tiềm năng 163.B + Căn cứ 163B cho thấy sau khi nghe Corrine Dealba đề xuất mọi người nên gặp mặt ở gara đỗ xe vào lúc 2h30 và cùng đi xe đến văn phòng của công ty Osment Industrial THÌ ông Wong

TEST 10-PART 7 548 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (c) He is confident he can meet a deadline (d) He feels a presentation needs to be shortened

Xuất bản: 06/01/2021

(b) Ông ấy chấp nhận lời đề nghị về việc đi xe đến một văn phòng (c) Ông ấy tự tin rằng ông ấy có thể đáp ứng deadline (d) Ông ấy cảm thấy bài thuyết trình cần được cắt ngắn đi

164. What might Ms. Pearson do on Tuesday afternoon?

164. Bà Pearson có thể làm gì vào chiều thứ 3?

(a) Assist Ms. Dealba with a presentation (b) Take charge of a gardening firm’s office (c) Do a job in her coworker’s absence (d) Pick a colleague up form Bleeker Street

(a) Hỗ trợ bà Dealba với bài thuyết trình (b) Phụ trách văn phòng của một công ty làm vườn (c) Thực hiện một công việc trong thời gian vắng mặt của đồng nghiệp của bà ấy (d) Đón một đồng nghiệp từ đường Bleeker

nói: “That works perfectly for me= điều đấy hoàn toàn ổn với tôi”, ý ông Wong là ông ta đồng ý với đề xuất cùng nhau đi xe đến văn phòng công ty Osment Industrial của Corrine Dealba

164.C + Căn cứ 164C.1 và 164C.2 cho thấy Jan Yates phải có mặt tại công ty Yeltsin Enterprises để giám sát đội thi công lắp đặt vườn trên mái nhà vào ngày thứ 3. Tuy nhiên ngày thứ 3 Jan Yates được phân công phải đến văn phòng công ty Osment Industrial NÊN ngày đấy Ellen Pearson sẽ làm thế cho Jan Yates HAY NÓI CÁCH KHÁC bà Ellen Pearson sẽ thực hiện một công việc thế cho một người đồng nghiệp trong thời gian vắng mặt của người đồng nghiệp đấy

TỪ VỰNG CẦN HỌC: 61.

Other (adj) khác

TEST 10-PART 7 549 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 1.

Following (adj, prep, n) theo sau,

Xuất bản: 06/01/2021 62.

theo sau, người theo sau/ người ủng

Detail (n, v) chi tiết, nêu lên chi tiết

hộ

63.

Shall (v) sẽ

2.

Online (adj, adv) trực tuyến

64.

Leave (v) rời khỏi

3.

Chat (n,v) sự tán gẩu, tán gẩu/trò

65.

Together (adv) cùng nhau

chuyện

66.

Yes= vâng

4.

Discussion (n) sự thảo luận

67.

Let’s= hãy

5.

Everyone (p) mọi người

68.

Meet (v) gặp

6.

Sound (n, v, adj, adv) âm thanh, tạo

69.

Parking garage (n)= gara đỗ xe

ra âm thanh/ có vẻ, khoẻ mạnh, ngon

70.

Drive (n, v) chuyến đi, lái xe

lành

71.

Over (adv) qua

7.

Like (v, prep) thích, như

72.

Car (n) xe ô tô

8.

Industrial (adj) công nghiệp

73.

Ok (adj) ổn

9.

Be interested in= quan tâm

74.

Those (adj, p, n) đó, những người đó, những người

10. Hear (v) nghe/ lắng nghe 11. Presentation (n) bài thuyết trình

75.

Come (v) đi

12. From (prep) từ

76.

Work (n, v) công việc, làm việc/

13. Firm (adj, n) chắc nịch/vững chắc, công ty

hiệu quả 77.

Perfectly (adv) hoàn hảo

14. About (prep) về

78.

See (v) gặp

15. Indoor (adj) trong nhà

79.

Then (adv, adj) sau đó/ vậy thì,

16. Garden (n,v) vườn/ làm vườn

thời đó

17. Need (n, v) nhu cầu, cần

80.

Thanks= cảm ơn

18. Visit (n, v) sự đến, đến

81.

Infer (v) suy luận

19. Office (n) văn phòng/ cơ quan/ chức

82.

Relatively (adv) tương đối= quite

83.

Small (adj, adv) nhỏ, thành mảnh

vụ 20. Assessment (n) sự đánh giá

nhỏ

21. Next (adj, adv) tới

84.

Construct (v) xây dựng

22. Tuesday (n) thứ 5

85.

New (adj) mới

TEST 10-PART 7 550 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 23. Afternoon (n) buổi chiều

Xuất bản: 06/01/2021 86.

24. O’clock (adv) giờ

Reject (v, n) từ chối, vật hoặc người bị loại

25. Shouldn’t = should not= không nên

87.

Several (adj, p) nhiều

26. Take (v) chiếm/tốn

88.

Proposal (n) đề xuất/ kế hoạch

27. More (adj, adv, p) hơn

89.

Most (adj, adv, p) nhất

28. Than (prep, conj) hơn

90.

Likely (adj, adv) có khả năng

29. Hour (n) giờ

91.

Next (adj, adv) tới

30. Think (n,v) sự suy nghĩ, suy nghĩ

92.

Week (n) tuần

31. Best (adj, adv, n, v) tốt nhất, tốt nhất,

93.

Modify (v) sửa đổi

94.

Term (n) điều khoản

95.

Contract (n, v) hợp đồng, ký hợp

cái tốt nhất, thắng 32. If (conj, n) nếu/ liệu rằng, sự không

đồng

chắc chắn 33. This (adj, p) này, cái này

96.

Measure (v) đo

34. Potentially (adv) tiềm năng

97.

Potential (adj, n) tiềm năng

35. Large-scale= quy mô lớn

98.

Inspect (v) kiểm tra/ thanh tra

36. Project (n, v) dự án, dự kiến làm gì

99.

Oversee (v) quan sát/ giám sát

37. Supervise (v) giám sát

100. Work crew (n) đội thi công

38. Team (n, v) nhóm, họp lại thành

101. Installation (n) sự lắp đặt

nhóm

102. Mean (v, adj) nghĩa, tồi tàn

39. Install (v) lắp đặt

103. Problem (n) vấn đề

40. Rooftop (n) trên mái nhà

104. With (prep) với

41. Necessary (adj) cần thiết

105. Vehicle (n) xe cộ

42. Ask (v) hỏi/ yêu cầu

106. Accept (v) chấp nhận

43. Cover (n, v) bìa, phủ lên

107. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/

44. Free (adj, adv, v) miễn phí, miễn phí, phóng thích

cung cấp 108. Ride (n, v) sự đi, lái xe

45. Anything (p) bất cứ cái gì

109. Confident (adj) tự tin

46. In regard to (prep) về

110. Meet (v) gặp/ đáp ứng

47. Probably (adv) có thể

111. Deadline (n) hạn chót

TEST 10-PART 7 551 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

48. Manage (v) xoay sở/quản lý

112. Feel (v) cảm thấy

49. Too (adv) cũng

113. Shorten (v) rút ngắn

50. Please (v) vui lòng

114. Might (v) có thể

51. Take your place= thế bạn

115. Assist

(v)

hỗ

trợ=

52. Place (n, v) chỗ, đặt

acccommodate=help

53. Really (adv) thật sự

116. Charge (n, v) phí, tính phí

54. Expertise (n) ý kiến chuyên môn

117. Job (n, v) công việc, làm việc lặt

55. Take care of= lo liệu

vặt

56. Measurement (n) sự đo lường

118. Coworker (n) đồng nghiệp

57. Space (n, v) không gian/ chỗ, đặt

119. Absence (n) sự vắng mặt/ sự thiếu

cách nhau 58. Find out (v) tìm hiểu

120. Colleague (n) đồng nghiệp 121. Street (n) đường

59. Particular (adj) cụ thể 60. Budget (n, v, adj) ngân sách, viết vào ngân sách, rẻ Questions 165-167 refer to the following letter: Sampat Labs Cosmetic Testing 525 Hilltop Road, New Brunswick, NJ 08901 April 14 Bethany Fulton Little Miss Makeup 255 Greystone Avenue Charlotte, NC 28201

Dear Ms. Fulton,

TEST 10-PART 7 552 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

165D, 166A

For over 30 years, Sampat Labs has helped both large and small manufactures secure reliable test data on their cosmetic, beauty and personal care products. Our fully equipped laboratories are staffed by experienced technicians and researchers who understand the issues that most concern consumers, researchers, and manufacturing companies like yours. –[1]— In addition to testing products for its effects on skin, we are able to guide you through the proper methods for mixing chemical ingredients as well as storing and transporting finished goods. –[2]--. 166B We also test how long your products last under a variety of environmental conditions. Moreover, 166C our access to an extensive database of test results from other providers allows us to completely avoid conducting tests on animals.—[3]— please review the enclosed documentation for complete descriptions of each of our services as well as detailed information on how to submit a product sample for testing, --[4]--. To obtain estimates of specific costs and processing times. You may call me at 555-9476 or email me at [email protected] Thank you

Sincerely Jacob West Client Relations, Sampat Labs Các câu hỏi 165-167 tham khảo lá bức thư sau: Công ty Sampat Labs Thử nghiệm mỹ phẩm 525 đường Hilltop, New Brunswick, Nj 08901 14 tháng 4 Bà Bethany Fulton Công ty Little Miss Makeup 255 đại lộ Greystone

TEST 10-PART 7 553 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Charlotte, NC 28201

Bà Fulton kính mến, Trong hơn 30 năm qua, công ty Sampat Labs đã giúp đỡ cả các nhà sản xuất lớn và nhỏ có được các dữ liệu thử nghiệm đáng tin cậy về sản phẩm mỹ phẩm, sản phẩm làm đẹp và các sản phẩm chăm sóc cá nhân của họ. Các phòng thí nghiệm được trang bị đầy đủ trang thiết bị của chúng tôi được bố trí nhân viên là các kỹ thuật viên cũng như các nhà nghiên cứ dồi giàu kinh nghiệm-người mà thấu hiểu các vấn đề mà hầu như người tiêu dùng, nhà nghiên cứu và cả các công ty sản xuất như công ty của bà đều quan tâm. Ở khía cạnh này, bà có thể được đảm bảo rằng họ sẽ có thể cung cấp cho bà dịch vụ chuyên nghiệp. Ngoài việc thử nghiệm các sản phẩm về hiệu quả của chúng lên da, chúng tôi còn có thể hướng dẫn bạn kỹ lưỡng các phương pháp thích hợp về pha trộn các thành phần hoá học cũng như về việc cất trữ, vận chuyển thành phầm. Chúng tôi cũng thử nghiệm về việc sản phẩm sẽ dùng được trong bao lâu dưới các điều kiện môi trường khác nhau. Ngoài ra, việc truy cập của chúng vào một nền tảng dự liệu rộng lớn về các kết quả thử nghiệm từ các nhà cung cấp khác cho phép chúng tôi hoàn toàn tránh được việc thử nghiệm trên động vật. Vui lòng xem tài liệu đính kèm về các mô tả đầy đủ về mọi dịch vụ của chúng tôi cũng như các thông tin chi tiết về cách thức nộp một mẫu sản phẩm để thử nghiệm. Để nhận được bản báo về các chi phí cụ thể cũng như các thời gian xử lý, bà có thể gọi cho tôi tại số 555-9476 hoặc email cho tôi tại [email protected] Cảm ơn

Chân thành, Jacob West Bộ phận quan hệ khách hàng, công ty Sampat Labs

165. Who most likely is Ms. Fulton?

165. Ai có khả năng nhất là bà Fulton?

165.D

TEST 10-PART 7 554 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (a) (b) (c) (d)

A laboratory assistant A store branch manager A client relations representative A makeup manufacturer employee

Xuất bản: 06/01/2021

(a) Một phụ tá phòng thí nghiệm (b) Một quản lý nhánh cửa hàng

chi

(c) Một người đại diện bộ phận quan hệ khách hàng (d) Một người làm việc (nhân viên) của một công ty sản xuất mỹ phẩm

166. What is NOT indicated about Sampat Labs? (a)

(b) (c) (d)

It has decades of experience in the industry It can determine how long a product will last It will not perform tests on animals It makes its research data available online

166. Điều gì KHÔNG đề cập về công ty Sampat Labs? (a) Nó có hàng chục năm kinh nghiệm trong ngành (b) Nó có thể xác định được sản phẩm sẽ dùng trong khoảng thời gian bao lâu (c) Nó sẽ không thực hiện các thử nghiệm trên động vật (d) Nó đưa các dữ liệu nghiên cứu của nó lên mạng

+ Căn cứ 165D cho thấy công ty Sampat Labs bao gồm các kỹ thuật viên, các nhà nghiên cứu có kinh nghiệm người mà thấu hiểu các vấn đề làm bận tâm người tiêu dùng, các nhà nghiên cứu cũng như các công ty sản xuất như công ty của bà Fulton =>bà Fulton có thể là người làm trong một công ty sản xuất

166.D + Căn cứ 166A cho thấy công ty Sampat Labs có hàng chục năm kinh nghiệm trong ngành, cụ thể là hơn 30 năm trong ngành=>ý câu A là ý đề cập về công ty Sampat Labs nên loại A + Căn cứ 166B cho thấy công ty Sampat Labs có thể xác định được sản phẩm sẽ sử dụng được trong bao lâu=>ý câu B là ý đề cập về công ty Sampat Labs nên loại B + Căn cứ 166C cho thấy công ty Sampat Labs hoàn toàn tránh thực hiện thí nghiệm trên động vật=> ý

TEST 10-PART 7 555 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 câu C là ý đề cập về công ty Sampat Labs nên loại C

167. In which of the positions marked [1], [2], [3], and [4] doest the following sentence best belong?

167. Vị trí nào trong các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3] và [4] câu bên dưới thuộc về?

“In this regard, you can be assured that they will be able to provide you with expert service?

“Ở khía cạnh này, bạn cố thể được đảm bảo rằng họ sẽ có thể cung cấp cho bạn dịch vụ chuyên nghiệp”

(a) (b) (c) (d)

[1] [2] [3] [4]

(a) [1] (b) [2] (c) [3] (d) [4]

167.A + Vị trí khoảng trống [1] là vị trí phù hợp cho câu nằm trong câu hỏi vì điền câu vào vị trí đấy, ta thấy: 1. Tạo thành mạch văn hợp nghĩa 2. Câu ngay trước khoảng trống [1] và câu nằm trong đáp án có sự liên kết về logic, cụ thể là câu ngay liền trước khoảng trống [1] có đề cập đến các kỹ thuật viên và các nhà nghiên cứu dồi dào kinh nghiệm; câu trong câu hỏi cũng có đề cập đến các kỹ thuật viên và các nhà nghiên cứu dồi dào kinh nghiệm tuy nhiên thay vì dùng lại các từ như “experienced technicians and researchers”, người ta dùng đại từ “they” để thay thế

TỪ VỰNG CẦN HỌC: 1.

Lab (n) phòng thí nghiệm

63.

Database (n) nguồn dữ liệu

2.

Cosmetic (adj, n) mỹ phẩm

64.

Result (n, v) kết quả, do/vì/dẫn đến

3.

Tesing (n) sự thử nghiệm

65.

From (prep) từ

4.

Road (n) con đường

66.

Other (adj) khác

TEST 10-PART 7 556 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

5.

Avenue (n) đại lộ

67.

Provider (n) nhà cung cấp

6.

For over = trong hơn

68.

Allow (v) cho phép

7.

Year (n) năm

69.

Completely (adv) hoàn toàn

8.

Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ

70.

Avoid (v) tránh

9.

Both (adj, p) cả 2

71.

Conduct (v) tiến hành

10. Large (adj) rộng

72.

Animal (adj, n) động vật

11. Small (adj, adv) nhỏ, thành mảnh

73.

Please (v) vui lòng

74.

Review (n, v) sự xem xét, xem xét

12. Manufacturer (n) nhà sản xuất

75.

Enclose (v) gửi kèm theo

13. Secure (adj, v) yên tâm/ an toàn,

76.

Documentation (n) những tài liệu

nhỏ

bảo đảm

làm bằng chứng/ sự dẫn chứng

14. Reliable (adj) đáng tin cậy 15. Test (n, v) bài kiểm tra/sự thử

bằng tài liệu 77.

nghiệm, thử nghiệm

Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn thành

16. Data (n) dữ liệu

78.

Description (n) sự mô tả

17. Beauty (n) vẻ đẹp

79.

Each (adj, adv, p) mỗi

18. Personal (adj) cá nhân

80.

Service (n, v) dịch vụ, phục vụ

19. Product (n) sản phẩm

81.

Detailed (adj) chi tiết

20. Fully (adv) đầy đủ

82.

Detail (n, v) chi tiết, nêu lên chi tiết

21. Equip (v) trang bị

83.

Information (n) thông tin

22. Laboratory (n) phòng thí nghiệm

84.

Submit (v) nộp

23. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân sự

85.

Sample (n, v) vật mẫu, thử

24. Experienced (adj) có kinh nghiệm

86.

Obtain (v) có được

25. Experience (n, v) kinh nghiệm, trải

87.

Estimate (adj, n) ước đoán, bảng ước đoán

qua 26. Technician (n) nhân viên kỹ thuật

88.

Specific (adj, n) cụ thể, cái riêng

27. Researcher (n) nhà nghiên cứu

89.

Cost (n, v) chi phí, định giá

28. Understand (v) thấu hiểu

90.

Processing (n) sự xử lý

91.

Time (n, v) thời gian, tính thời gian

TEST 10-PART 7 557 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 29. Issue (n, v) vấn đề/ số báo, cấp/ ban hành/phát hành 30. Most (adj, adv, p) nhất, nhất, phần lớn 31. Concern (n, v) sự lo lắng, lo lắng/ bận tâm

Xuất bản: 06/01/2021 92.

May (n, v) tháng 5, có thể

93.

Call (n, v) cuộc gọi, gọi

94.

Email (v, n) gửi email, email

95.

Thank you= cảm ơn

96.

Sincerely (adv) chân thành

97.

Most (adj, adv, p) nhất, nhất, phần

32. Consumer (n) người tiêu dùng

lớn

33. Manufacturing (n) sự sản xuất

98.

Likely (adj, adv) có khả năng

34. Company (n) công ty

99.

Assistant (n) trợ lý

35. Like (v, prep) thích, như

100. Branch (n, v) chi nhánh, mọc cành

36. Yours (p) của bạn

101. Manager (n) quản lý

37. In addition to= ngoài…ra

102. Client (n) khách hàng

38. Product (n) sản phẩm

103. Relation (n) mối quan hệ/người bà

39. Effect (n) hiệu quả

con

40. Skin (n, v) da/bì/vỏ, lột vỏ

104. Representative (n) người đại diện

41. Be able to= có thể làm gì

105. Makeup (n) đồ trang điểm

42. Guide (n, v) người hướng dẫn/ sự

106. Employee (n) nhân viên

hướng dẫn/ quyển hướng dẫn,

107. Indicate (v) chỉ rõ

hướng dẫn

108. About (prep) về

43. Through (prep, adv) xuyên qua, từ đầu đến cuối

109. Decade (n) thập niên 110. Industry (n) công nghiệp/ngành

44. Proper (adj) thích hợp

111. Determine (v) xác định

45. Method (n) phương pháp

112. Last (adj, adv, v) cuối, cuối, kéo

46. Mix (n, v) sự hoà hợp, hoà hợp/pha trộn 47. Chemical (n, adj) hoá chất, hoá chất 48. Ingredient (n) thành phần

dài 113. Perform (v) thực hiện 114. Research (n, v) sự nghiên cứu, nghiên cứu

49. As well as = cũng như

115. Available (adj) có sẵn

50. Store (n, v) cửa hàng, lưu trữ

116. Online (adj, adv) trực tuyến

TEST 10-PART 7 558 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

51. Transport (n, v) sự vận tải, vận tải

117. Position (n, v) vị trí, đặt ở vị trí

52. Finish (n, v) giai đoạn cuối, hoàn

118. Mark (n, v) điểm, đánh dấu

thành

119. Sentence (n,v ) câu, kết án

53. Goods (n) sản phẩm

120. Belong (v) thuộc về

54. Also (adv) cũng/ngoài ra

121. In this regard = về mặt/khía cạnh

55. How long= bao lâu 56. Under (adj, adv, prep) phía dưới, ở dưới, ở dưới 57. Variety of= nhiều/ đa dạng 58. Environmental (adj) môi trường

này 122. Assure (v) bảo đảm/bảo hiểm 123. Expert (n, adj) chuyên gia, chuyên môn 124. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ

59. Condition (n, v) điều kiện/hoàn cảnh, quy định 60. Moreover (adv) hơn nữa 61. Access (n, v) sự truy cập, truy cập 62. Extensive (adj) rộng/ lớn Questions 168-171 refer to the following article

169B

Shopping for Free? 168D

Virtual Mall is the creation of programmer Pat Gustin, who launched [the free mobile game] just nine months ago. To date, 169A more than 300,000 people have downloaded the application, of which roughly 60 percent are active at any given time. 169C Such numbers are very appealing for companies who advertise through mobile applications “The idea of the game is simple,” says Mr. Gustin. “People rent spaces in a virtual shopping mall and select products to sell from a catalog we provide.” –[1]--. He explained that if the virtual vendors are able to manage their stores correctly, they make a profit in virtual money. –[2]— The game offers a level of detail and customization that is appreciated by users. For instance, the customers in the game sometimes return items they bought, just as they do in real life. – [3]—

TEST 10-PART 7 559 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

170D

Mr. Gustin says he is also working on another game Virtual Farm, to which he will apply the same concepts but in an agricultural setting. –[4]--. He hopes to launch the game by early next year Those interested in learning more about Virtual Mall are encouraged to download the application for free. For details about Gustin’s other games, go to www.virtualgamesco.com Các câu hỏi 168-171 tham khảo bài báo sau:

Mua sắm miễn phí? Virtual Mall là một tác phẩm của lập trình viên Pat Gustin, người đã ra mắt trò chơi miễn phí trên điện thoại chỉ 9 tháng vừa rồi. Đến nay, hơn 300,000 người đã tải xuống ứng dụng này, trong số đấy, xấp xỉ 60% người hoạt động tại bất kỳ thời điểm nào. Các con số như vậy rất hấp dẫn đối với các công ty mà quảng cáo thông qua các ứng dụng trên điện thoại. “Ý tưởng của trò chơi này thì đơn giản thôi”. Ông Gustin nói. “Mọi người thuê các không gian trong một trung tâm mua sắm ảo và chọn lựa các sản phẩm sẽ bán từ một danh mục liệt kê mà chúng tôi cung cấp”. Ông ấy đã giải thích rằng nếu những người bán hàng ảo có thể quản lý cửa hàng của họ đúng cách, thì họ có thể tạo ra lợi nhuận bằng tiền ảo. Họ sau đó có thể sử dụng các khoảng tiền kiếm được này để nâng cấp cửa hàng của họ hoặc mua các món đồ từ những người bán khác. Trò chơi cung cấp độ chi tiết và tuỳ biến được đánh giá cao bởi người dùng. Ví dụ, các khách hàng trong trò chơi thi thoảng trả loại các món đồ họ đã mua, giống như họ làm trong thế giới thực. Ông Gustin nó rằng ông ấy cũng đang làm một trò chơi khác được gọi tên là Virtual Farm, cái mà ông ấy sẽ áp dụng cùng ý tưởng nhưng trong một khung cảnh nông nghiệp. Ông ấy hi vọng sẽ cho ra mắt trò chơi trước đầu năm tới. Những người muốn biết nhiều hơn về Virtual Mall được khuyến khích tải ứng dụng về miễn phí. Để biết thêm các thông tin chi tiết về các trò chơi khác của ông Gustin, hãy đi đến www.virtualgamesco.com

168. What is the main topic of the article? (a)

A new shopping center

168. Chủ đề chính của bài báo là gì?

168.D + Căn cứ 168D cho thấy chủ đề chính của bài báo này là

TEST 10-PART 7 560 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (b) (c) (d)

A study about online advertising A software manufacturing company A simulation game for mobile devices

(a) Một trung tâm mua sắm mới (b) Một nghiên cứu về quảng cáo online

Xuất bản: 06/01/2021 nói về một trò chơi điện tử mô phỏng dành cho các thiết bị điện thoại, cụ thể trò chơi điện tử đấy mang tên là Virtual Mall

(c) Một công ty sản xuất phần mềm (d) Một trò chơi điện tử mô phỏng dành cho các thiết bị đi động

169. What is NOT mentioned about Virtual Mall? (a) It has a significant number of players (b) It does not charge its members for downloading (c) It helps to promote the products of real companies (d) It allows user to create multiple characters

169. Điều gì KHÔNG được đề cập về Virtual Mall? (a) Nó có một số lượng lớn người chơi (b) Nó không tính phí các thành viên của nó về việc tải về (c) Nó giúp quảng cáo các sản phẩm của các công ty thật (d) Nó cho phép người dùng tạo ra nhiều nhân vật

169.D + Căn cứ 169A cho thấy trò chơi điện tử Virtual Mall có được một lượng người chơi rất lớn, cụ thể là 300,000 người=>ý câu A có đề cập đến trò chơi Virtual Mall nên loại A + Căn cứ 169B cho thấy trò chơi điện tử Virtual Mall không tính phí thành viên của nó khi tải trò chơi về chơi vì nó là một trò chơi miễn phí=>ý câu B có đề cập đến trò chơi điện tử Virtual Mall nên loại B + Căn cứ 169C cho thấy trò chơi điện tử Virtual Mall giúp đỡ, hỗ trợ trong việc quảng cáo các sản phẩm của các công ty thật, cụ thể là các công ty thật trên thực tế có

TEST 10-PART 7 561 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 thể trả phí cho người sở hữu trò chơi điện tử Virtual Mall để quảng cáo sản phẩm của công ty họ lên giao diện của trò chơi Virtual Mall=>ý câu C có đề cập về trò chơi Virtual Mall nên loại C

170. What is indicated about Gustin?

170. Điều gì nói về ông Gustin?

(a) He left his former job nine months ago (b) He profits from the sale of merchandise (c) He has a background in advertising (d) He is developing a new game

(a) Ông ấy bỏ công việc trước đó của ông ấy 9 tháng trước (b) Ông ấy có lời từ việc bán sản phẩm

170.D + Căn cứ 170D cho thấy ông Gustin đang phát triển (tạo ra) một trò chơi điện tử mới, cụ thể đấy là trò chơi Virtual Farm

(c) Ông ấy có kiến thức về quảng cáo (d) Ông ấy đang phát triển một trò chơi mới

170. In which of the positions marked [1], [2], [3], and [4] does the following sentence best belong? “They can then use these earnings to improve their stores or purchase items from other sellers” (a) [1] (b) [2] (c) [3]

170. câu sau thuộc về vị trí nào trong các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3] và [4] ? “Họ sau đó có thể sử dụng các khoảng tiền kiếm được này để nâng cấp cửa hàng của họ hoặc mua các món đồ từ những người bán khác” (a) [1]

170.B + Vị trí thích hợp là vị trí [2] vì khi điền câu trong câu hỏi vào vị trí đấy ta thấy: 1. Tạo thành mạch văn hợp nghĩa 2. Tạo thành mạch văn có sự liên kết logic chặt chẽ, cụ thể: + Câu ngay trước khoảng trống [2] có đề cập đến “profit= lợi nhuận”

TEST 10-PART 7 562 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (d) [4]

Xuất bản: 06/01/2021

(b) [2]

+ Câu nằm trong câu hỏi cũng có đề cập đến “lợi nhuận” nhưng được diễn đạt bằng từ đồng nghĩa là từ “earning”

(c) [3] (d) [4]

TỪ VỰNG CẦN HỌC: 1.

Article (n) bài báo/ đồ vật/ điều khoản

67.

Do (v) làm

2.

Shopping (n) việc mua sắm

68.

Real (adv, adj, n) thật sự, thật, thực tế

3.

Free (adj, adv, v) miễn phí, miễn phí,

69.

Life (n) cuộc sống/ tuổi thọ

phóng thích

70.

Also (adv) cũng/ ngoài ra

4.

Virtual (adj) ảo/ thật sự

71.

Work (n, v) việc làm, làm việc

5.

Mall (n) trung tâm thương mại

72.

Another (adj, p) một cái khác

6.

Creation (n) sự tạo thành/ tác phẩm

73.

Call (n, v) cuộc gọi, gọi điện/ gọi tên

7.

Programmer (n) lập trình viên

74.

Farm (n, v) nông trại, trồng trọt

8.

Launch (n, v) sự ra mắt sản phẩm, ra

75.

Apply (v) áp dụng/ nộp đơn

mắt sản phẩ

76.

Some (adj, p) một vài

Mobile (adj, n) di động/ lưu động, điện

77.

Concept (n) ý tưởng/ khái niệm

thoại di động

78.

Same (n, adj) vật giống nhau, giống

9.

10. Just (adv) chỉ/ đúng

nhau/tương tự nhau

11. Nine (n) 9

79.

Agricultural (adj) nông nghiệp

12. Month (n) tháng

80.

Setting (n) khung cảnh

13. Ago (adv) trước đây/ cách đây

81.

Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng

14. To date= đến nay

82.

Early (adj, adv) sớm

15. Date (n, v) ngày, ghi ngày/ hẹn hò

83.

Next (adj, adv) tiếp theo

16. More (adj, adv, p) hơn

84.

Year (n) năm

17. Than (conj, prep) hơn

85.

Be interested in= quan tâm

18. People (n) người

86.

Learn (v) học/ biết/ tìm hiểu

19. Download (v) tải xuống

87.

About (prep) về

TEST 10-PART 7 563 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 20. Application (n) ứng dụng/ sự áp dụng/

Xuất bản: 06/01/2021 88.

Encourage (v) khuyến khích

89.

For free= miễn phí

21. Rougly (adv) xấp xỉ

90.

Other (adj) khác

22. Percent (n) phần trăm

91.

Main (adj, v, n) chính, mở thành

đơn

23. Active (adj) tích cực/hoạt động 24. At any given time= tại bất cứ thời điểm nào 25. Such (adj, p) vậy

đường chính, đường chính 92.

Topic (n) chủ đề

93.

New (adj) mới

94.

Center (n, v) trung tâm, đặt vào trung

26. Number (n, v) con số, đếm số 27. Appealing (adj) hấp dẫn/ quyến rũ/lôi

tâm 95.

cuốn/ cầu khẩn

Study (n, v) sự nghiên cứu, học/ nghiên cứu

28. Company (n) công ty

96.

Online (adj, adv) trực tuyến

29. Advertise (v) thông báo/ quảng cáo

97.

Advertising (n) quảng cáo

30. Through (prep, adv) xuyên qua, từ đầu

98.

Software (n) phần mềm

99.

Manufacturing (n) sự sản xuất

đến cuối 31. Idea (n) ý tưởng

100. Company (n) công ty

32. Game (n,v) trò chơi, liều lĩnh

101. Simulation (n) sự mô phỏng

33. Simple (adj) đơn giản

102. Device (n) thiết bị/ châm ngôn

34. Say (v) nói

103. Mention (n, v) sự đề cập, đề cập

35. Rent (n, v) sự thuê, thuê

104. Significant (adj) đáng kể/ lớn/ có ý

36. Space (n, v) không gian/ chỗ, để cách nhau

nghĩa 105. Player (n) người chơi

37. Shopping mall (n) trung tâm mua sắm

106. Charge (n, v) phí, tính phí

38. Select (adj, n) được chọn, tuyển chọn

107. Member (n) thành viên/ hội viên

39. Product (n) sản phẩm

108. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ

40. Sell (v, n) bán/ lừa gạt, sự lừa gạt

109. Promote (v) quảng cáo/ xúc tiến/

41. From (prep) từ 42. Catalog (n, v) mục lục/catolo, ghi vào mục lục/ xếp loại

thăng chức 110. Allow (v) cho phép 111. Create (v) tạo ra/ sáng tạo

TEST 10-PART 7 564 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

43. Provide (v) cung cấp

112. Multiple (adj) nhiều

44. Explain (v) giải thích

113. Character (n) nhân vật/ đặc điểm

45. If (conj, n) nếu/ liệu rằng, sự không

114. Indicate (v) chỉ rõ

chắc chắn

115. Leave-left-left (v) bỏ/rời bỏ

46. Vendor (n) người bán hàng

116. Former (adj) trước đó

47. Be able to= có thể

117. Job (n, v) công việc, làm việc lặt vặt

48. Manage (v) quản lý/ xoay sở

118. Sale (n) doanh thu/ sự bán hàng/ đợt

49. Store (n, v) cửa hàng, trữ 50. Correctly (adv) một cách chính xác

giảm giá 119. Merchandise (n, v) sự nhượng quyền

51. Make a profit= có lời

thương mại, nhượng quyền thương

52. Profit (n, v) lời, sinh lời

mại

53. Money (n) tiền 54. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/ cung cấp 55. Level (n, adj, v) mức độ/ cấp độ, bằng phẳng, san bằng

120. Background (n) trình độ văn hoá/ trình độ kiến thức 121. Develop (v) phát triển 122. Position (n, v) vị trí, đặt vào vị trí 123. Mark (n, v) điểm, đánh dấu

56. Detail (n, v) chi tiết, nêu chi tiết

124. Sentence (n, v) câu, kết án

57. Customization (n) sự tuỳ biến/ sự làm

125. Belong (v) thuộc về

theo ý khách hàng 58. Appreciate (v) biết ơn/ cảm ơn/ đánh giá cao

126. Best (adj, adv) nhất 127. Can (v) có thể 128. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng

59. User (n) người đùng

129. Earnings (n) tiền kiếm được

60. For instance= cho ví dụ

130. Improve (v) cải thiện

61. Customer (n) khách hàng

131. Purchase (n, v) sự mua, mua

62. Sometimes (adv) thi thoảng/ thỉnh

132. Seller (n) người bán

thoảng 63. Return (n, v) sự trả lại, trả lại 64. Item (n) món đồ/ tiết mục/ điều khoản 65. Buy-bought-bought (v) mua

TEST 10-PART 7 565 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

66. Just as=giống như Questions 172-175 refer to the following article

Leather Store Sees Success By Jake Lewis August 15-Oakwood Crafts, 172A a leather goods store owned by local artisan Judith Walker, has been attracting a lot of attention from residents and tourists alike. Although its doors first opened just three weeks ago, the shop has already become a popular destination for people looking for quality leather bags, belts, and other accessories. Ms. Walker attributes her success to the fact that all of her handcrafted items are made with the utmost care. “Leatherworking has always been a passion of mine,” she said. “My grandmother taught me the basic techniques when I was young, and for the past 20 years it has been my hobby. Each product I make is an expression of my love for this craft.” 174B

Ms. Walker sold her first bag eight years ago at the Milton Summer Arts and Crafts Fair, which takes place every summer. She operated a booth at this fair for several years, developing a loyal customer base in the process. This gave her the confidence to open her own store. Six months ago, she met with a representative of the Milton Bank to arrange an advance of money, and now she is making her dream a reality. Anyone interested in visiting Oakwood Crafts is encouraged to stop by next week when all items in the store will be marked down by 10 to 20 percent as part of a special promotion. The shop is located at 14 Ferris Street, directly across from Fairway Supermarket. Các câu hỏi 172-175 tham khảo bài báo sau:

Cửa Hàng Đồ Dùng Bằng Da Trải Qua Các Thành Công Được viết bởi Jake Lewis Ngày 15 tháng 8-Oakwood Crafts, một cửa hàng đồ dùng bằng da được sở hữu bởi một thợ thủ công địa phương bà Judith Walker, đã thu hút nhiều sự quan tâm từ người dân cũng như khách du lịch. Mặc dù nó lần đầu mở cửa chỉ 3 tuần trước, nhưng cửa hàng đã trở thành một điểm đến nổi tiếng cho những người đang tìm kiếm các túi xách, thắt lưng, và các đồ phụ tùng khác bằng da chất lượng cao. Bà Walker quy sự thành công của bà ấy là do sự thật là tất cả các món hàng thủ công của bà ấy đều được tạo ra với sự chú tâm tối đa. “việc làm các sản phẩm bằng da luôn luôn là một đam mê của tôi”, bà ấy nói. “bà của tôi đã dạy tôi các kỹ thuật

TEST 10-PART 7 566 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

cơ bản khi tôi còn nhỏ, và trong 20 năm qua, nó đã và đang là sở thích của tôi. Mỗi sản phẩm tôi làm ra đều là một sự biểu lộ tình yêu của tôi dành cho cái nghề thủ công này” Bà Walker đã bán chiếc túi xách đầu tiên của bà ấy 8 năm trước tại một hội chợ nghệ thuật và đồ thủ công mùa hè Milton, cái mà diễn ra mỗi mùa hè. Bà ấy quản lý một gian hàng tại hội chợ này qua nhiều năm, và đã phát triển được một nền tảng khách hàng trung thành trong khi quá trình làm. Điều này đã đưa cho bà ấy sự tự tin để mở cửa hàng riêng của mình. 6 tháng trước, bà ấy đã gặp mặt một người đại diện của ngân hàng Milton Bank để sắp xếp một khoản tiền vay, và hiện giờ bà ấy đang biến giấc mơ thành hiện thực. Bất cứ ai muốn đến cửa hàng Oakwood Crafts thì được khuyến khích đến vào tuần tới khi mà tất cả các sản phẩm trong cửa hàng đều sẽ được giảm giá từ 10 đến 20% như là một phần của đợt khuyến mãi đặc biệt. Cửa hàng nằm tại số 14 đường Ferris, ngay đối diện siêu thị Fairway. 172. What is the article mainly about?

172. Bài báo chủ yếu viết về điều gì?

(a) A newly opened retail outlet (b) A recently expanded company (c) A locally made product (d) A nearly completed tourist attraction

(a) Một cửa hàng bán lẻ mới được mở cửa (b) Một công ty gần đây được mở rộng

172.A + Căn cứ 172A cho thấy bài báo chủ yếu viết về một cửa hàng bán lẻ mới được mở cửa, cụ thể đấy là cửa hàng Oakwood Crafts-một cửa hàng đồ da thuộc

(c) Một sản phẩm được làm từ địa phương (d) Một điểm đến du lịch gần được hoàn thành

173. In paragraph, line 4, the word “attributes” is closest in meaning to

173. Trong đoạn 1, dòng 4, từ “quy cho” thì gần nghĩa nhất với

(a) (b) (c) (d)

(a)

Định vị

(b)

Quy cho

(c)

Thừa nhận

Locates Credits Concedes Acknowledges

173.B + Attribute =credit= quy cho

TEST 10-PART 7 567 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (d)

Xuất bản: 06/01/2021 Công nhận, thừa nhận

174. What is stated about Ms. 174. Điều gì nói về bà Walker? Walker? (a) She relocated to Milton (a) Bà ấy đã chuyển đến eight years ago Milton 8 năm trước (b) She participated in an (b) Bà ấy đã tham gia một annual event sự kiện hằng năm (c) She learned a skill at a crafts workshop (c) Bà ấy đã học được (d) She joined a small business một kỹ năng tại một association hội thảo nghề thủ công

174.B + Căn cứ 174B cho thấy bà Walker đã tham gia một sự kiện diễn ra hằng năm, cụ thể đấy chính là sự kiện hội chợ nghệ thuật và đồ thủ công diễn ra vào mỗi mùa hè hằng năm và bà Walker đã bán chiếc túi xách đầu tiên của bà ấy tại đấy vào 8 năm trước

(d) Bà ấy đã tham gia một hội liên hiệp doanh nghiệp nhỏ

175. According to the article, what did Ms. Walker do six months ago?

175. Dựa theo bài báo, bà Walker đã làm gì vào 6 tháng trước?

(a) She applied for a loan from a financial institution (b) She partnered with the owner of a local store (c) She organized the Milton Summer Arts and Crafts Fair (d) She held a promotional event at her shop

(a) Bà ấy đã nộp xin vay từ một tổ chức tài chính

175.A + Căn cứ 175A cho thấy 6 tháng trước, bà Walker đã nộp đơn xin vay tiền từ một tổ chức tài chính, cụ thể đấy là ngân hàng Milton Bank

(b) Bà ấy đã hợp tác với chủ của một cửa hàng địa phương (c) Bà ấy đã tổ chức một hội chợ nghệ thuật và

TEST 10-PART 7 568 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 nghề thủ công mùa hè Milton

(d) Bà ấy đã tổ chức một sự kiện quảng cáo tại cửa hàng của bà ấy

Questions 176-180 refer to the following e-mail and schedule To: Samantha Larson From: Edwin Matthews Subject: April work schedule Date: April 11

179C.1

Dear Ms. Larson,

176D.2

I was informed by your supervisor, Dale Blackburn, that you will be assigned to be Ms. Linda Atkins’ new driver. I am Ms. Atkins’ personal assistant, so I will be providing you with a regular schedule of appointments that you will be required to transport her to and from. Attached to this e-mail you will find her calendar of appointments for April. 177C.1 Keep in mind that you can expect changes, but I will do my best to notify you of any modifications at least 24 hours in advance Please read through the calendar to fine details of each appointment, including the name of the person she is meeting, the time and date of the engagement, and the address or location of the meeting. Also, 178D.1 the individual scheduled to meet with Ms. Atkins on April 16 has yet to reply to the meeting invitation. I will notify you as soon as I know if the client is available for the appointment on that date Should you have any questions, please do not hesitate to reply to this e-mail

Regards, 176D.2

Edwin Matthews

TEST 10-PART 7 569 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Các câu hỏi 176-180 tham khảo email và lịch trình sau: Gửi đến: Samantha Larson Gửi từ: Edwin Matthews Chủ đề: lịch trình công việc tháng 4 Ngày: 11 tháng 4

Cô Larson kính mến, Tôi đã được thông báo bởi giám sát viên của cô, ông Dale Blackburn, rằng cô sẽ được phân công làm tài xế mới của bà Linda Atkins. Tôi là thư ký riêng của bà Atkins, vì thế tôi sẽ cung cấp cho cô một bản lịch trình các cuộc họp thông thường mà cô sẽ được yêu cầu phải đưa bà ấy đi và về. Được đính kèm với email này cô sẽ tìm thấy lịch các cuộc hẹn cho tháng 4. Hãy lưu ý rằng cô có thể nhận phải các thay đổi về lịch trình, tuy nhiên tôi sẽ làm tốt nhất trong khả năng của mình để thông báo cho cô về bất cứ sự thay đổi nào ít nhất trước 24 giờ. Vui lòng đọc qua toàn bộ lịch để tìm các chi tiết của mỗi cuộc hẹn gồm tên của người bà ấy sẽ gặp, thời gian và địa điểm của cuộc hẹn, địa chỉ hoặc vị trí của cuộc hẹn. Ngoài ra, người được lên lịch gặp mặt bà Atkin vào ngày 16 tháng 4 chưa trả lời lời mời gặp mặt. Tôi sẽ thông báo cho cô ngay khi tôi biết liệu rằng khách hàng có thời gian để tham gia cuộc hẹn vào ngày đấy không. Nếu cô có bất cứ câu hỏi nào, vui lòng đừng ngần ngại phản hồi lại email này.

Trân trọng, Edwin Matthews

Schedule For: Linda Atkins 177C.2

From the desk of : Edwin Matthews

TEST 10-PART 7 570 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

APRIL Monday

Tuesday 1

7

2

Thursday 3

11 AM

4 PM

Ms. Amundsen: 32 Tucson Avenue

Ms. Harrow 22-A North 33rd Street

9

10

12:30 PM

4 PM

3 PM

Lunch meeting

Mr. Abraham,

Opening of Blue Star building, 285 Greenwich Street

15

Friday 4

8

With Mr. and Mrs. Robinson, Prairie Café 14

Wednesday

433 Murray Street (contract signing)

11

180B.1

16

17

18

2 PM

10 AM

Public holiday

Mr. Mendez

Mr. Choi

Leave of absence

441 Poplar Avenue

907 Broadway

178D.2

179C.2 180D

TEST 10-PART 7 571 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 21

22

Xuất bản: 06/01/2021 23

24

25

9:30 AM

9 AM

7 PM

Sales seminar

Property inspection, 312 Poplar Avenue

Retirement party for Gordon, Rebecca’s Grill 82 Third Street

(full-day), 4102 Larch Drive

180C

28

29

30

1 PM

10 AM

Turn keys over to Annual Mr. Abraham, Realtors 433 Murray Street Convention, Cole Conference 180B.2 Center, 12 Dodd Avenue

Lịch trình dành cho: Bà Linda Atkins Đến từ bàn làm việc của Edwin Matthews

Tháng 4 Thứ 2

Thứ 3 1

Thứ 4 2

Thứ 5 3

Thứ 6 4

TEST 10-PART 7 572 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 11h sáng

4h chiều

Bà Amundsen:

Bà Harrow” 22 đường A North 33rd

32 đại lộ Tucson

7

8

9

10

12h30 chiều

4h chiều

3h chiều

Hẹn ăn trưa với ông bà Robinson, tại quán cà phê Prairie

Ông Abraham,

Khai trương toà nhà Blue Star, 285 đường Greenwich

433 đường Murray

11

(ký hợp đồng) 14

16

17

18

2h chiều

10h sáng

Nghỉ phép

Ông Mendez

Ông Choi:

Nghỉ lễ toàn quốc

441 đại lộ Poplar

907 Broadway

24

25

21

15

22

23

9:30 sáng

9h sáng

7h tối

Hội nghị bán hàng

Kiểm tra bất động sản, 312 đại lộ Poplar

Tiệc nghỉ hưu cho ông Gordon, quán nướng

(nguyên ngày),

TEST 10-PART 7 573 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 Rebecca’s Grill

4102 Larch Drive

82 đường Third 28

29

1h chiều

10h sáng

Trao chìa khoá cho ông Abraham,

Hội nghị nhân viên kinh doanh bất động sản thường niên, trung tâm hội nghị Cole, 12 đại lộ Dodd

433 đường Murray

30

176. Why did Mr. Matthews write the e-mail?

176. Tại sao ông Matthews viết email này?

(a) To inquire about hiring a driving service (b) To share ideas for a business venture (c) To recommend a mode of transportation (d) To inform a new employee of some job details

(a) Để hỏi về việc thuê một dịch vụ lái xe (b) Để chia sẻ các ý tưởng về một dự án kinh doanh (c) Để giới thiệu về một phương thức vận tải (d) Để thông báo với một nhân viên mới về một vài thông tin chi tiết của công việc

176.D + Căn cứ 176D.1 trong văn bản 1 cho thấy Matthews là người viết bức email + Căn cứ 176D.2 trong văn bản 1 cho thấy Matthews là thư ký riêng của của bà Linda Atkins và Matthews viết bức email này để thông báo cho một nhân viên mới về một vài thông tin liên quan đến công việc ví dụ như là lịch hẹn thông thường của bà Linda Atkins

TEST 10-PART 7 574 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

177. What is indicated about Mr. Matthews?

177. Điều gì được nó về ông Matthews?

(a) He is looking to purchase a new home (b) He prefers traveling by car over flying (c) He prepares Ms. Atkins’ appointment schedule (d) He wants to meet with Mr. Blackburn

(a) Ông ấy đang tìm mua một ngôi nhà mới (b) Ông ấy thích đi bằng xe hơi hơn đi máy bay (c) Ông ấy chuẩn bị lịch trình về cuộc hẹn của bà Atkins (d) Ông ấy muốn gặp ông Blackburn

Xuất bản: 06/01/2021

177.C + Căn cứ 177C.1 trong văn bản 1 cho thấy ông Matthews có nói với bà Larson rằng nếu lịch hẹn của bà Atkins có thay đổi thì ông ấy sẽ cố gắng hết sức để báo cho bà Larson biết trước ít nhất 24h=>chứng tỏ công việc của ông Matthews có liên quan đến việc chuẩn bị lịch hẹn + Căn cứ 177C.2 trong văn bản 2 cho thấy lịch hẹn của bà Atkins được lấy từ bàn làm việc của ông Matthews =>Từ 2 căn cứ trên ta có thể suy luận ra ông Matthews là người chuẩn bị lịch hẹn cho bà Atkins

178.

(a) (b) (c) (d)

Who has not yet confirmed a meeting with Ms. Atkins?

178. Người nào chưa xác nhận về một hẹn với bà Atkins?

Ms. Harrow Mrs. Robinson Mr. Abraham Mr. Choi

(a) Bà Harrow (b) Bà Robinson (c) Ông Abraham (d) Ông Choi

178.D + Căn cứ 178D.1 trong văn bản 1 cho thấy người chưa xác nhận đồng ý cuộc hẹn là người có lịch hẹn vào ngày 16/4 + Căn cứ 178D.2 trong văn bản 2 cho thấy người có lịch hẹn vào ngày 16/4 là ông Choi

TEST 10-PART 7 575 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 =>Người chưa xác đồng ý cuộc hẹn với bà Atkins là ông Choi

179. On which date will Ms. 179. Bà Larson có khả năng Larson probably not be sẽ không yêu cầu phải required to work? làm việc vào ngày nào? (a) (b) (c) (d)

April 14 April 16 April 18 April 25

(a) 14 tháng 4 (b) 16 tháng 4 (c) 18 tháng 4 (d) 25 tháng 4

180. What is NOT indicated about Ms. Atkins?

180. Điều gì KHÔNG nói về bà Atkins?

(a) She will speak at a convention (b) She will meet with one client twice in April (c) She plans to attend a retirement celebration (d) She plans to take a day off

(a) Bà ấy sẽ phát biểu tại một hội nghị (b) Bà ấy sẽ gặp mặt với một khách hàng 2 lần trong tháng 4 (c) Bà ấy dự kiến tham gia buổi tiệc nghỉ hưu (d) Bà ấy dự kiến sẽ nghỉ làm 1 ngày

179.C + Căn cứ 179C.1 trong văn bản 1 cho thấy bà Larson là tài xế mới của bà Atkins + Căn cứ 179C.2 cho thấy bà Larson có thể sẽ không làm việc vào ngày 18/4 vì ngày đấy là ngày lễ toàn quốc

180.A + Căn cứ 180B.1+ 180B.2 trong văn bản 2 cho thấy bà Atkins sẽ gặp mặt với một người khách hàng tận 2 lần trong tháng 4, cụ thể người khách hàng đấy là ông Abraham=>ý câu B có đề cập đúng về bà Atkins nên loại B + Căn cứ 180C trong văn bản 2 cho thấy bà Atkins dự định tham gia một buổi tiệc nghỉ hưu, cụ thể là buổi tiệc nghỉ hưu của ông Gordon=>ý câu C có đề cập đúng về bà Atkins nên loại C + Căn cứ 180D trong văn bản 2 cho thấy bà Atkins dự

TEST 10-PART 7 576 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 tính nghỉ phép 1 ngày, cụ thể đấy là ngày 17/4=>ý câu D có đề cập đúng về bà Atkins nên loại D

Questions 181-185 refer to the following advertisement and letter

Donnelly & Chung Publicity- Your Branding Experts! 181C

Are you a new company having trouble incresing public awareness of your brand? Do you have a line of terrific products but don’t know how to promote them? Or does your business need to change its image? Whatever your marketing problem might be, Donnelly & Chung Publicity can help! Our clients vary from local businesses, including Shasta-Clear Beverages and Deerborne Stationery, to large, international corporate customers, such as Compton Clothiers and Just-Ate Dietary Supplements. Our experts at Donnelly & Chung can help you come up with a specific plan to promote your products or services. We offer development of advertising campaigns, corporate branding services, consumer targeting consultations, market research, and much more! 182B.2

Your first consultation is completely free! One of your associates will discuss your needs and provide you with a fee estimate. Simply call 555-4951 to arrange your complimentary appointment. Các câu hỏi 181-185 tham khảo quảng cáo và bức thư bên dưới:

Công Ty Quảng Cáo Donnelly & Chung Publicity-Chuyên Gia Xây Dựng Thương Hiệu Của Bạn! Bạn có phải là một công ty mới có rắc rối về việc gia tăng ý thức cộng đồng về thương hiệu của bạn? bạn có phải có một dòng các sản phẩm tuyệt vời nhưng không biết cách quảng bá chúng? Hoặc công ty của bạn có phải cần thay đổi hình ảnh của nó? Dù vấn đề marketing của bạn là bất cứ thứ gì, công ty Donnelly & Chung Publicity đều có thể giúp! Các khách hàng của chúng tôi đa dạng từ các công ty địa phương, bao gồm công ty nước uống ShastaClear Beverages và văn phòng phẩm Deerborne Stationery đến đến các khách hàng là các công ty lớn, quốc tế như công ty Compton Clothiers và công ty Just-Ate Dietary Supplements. Các chuyên gia của chúng tôi tại Donnelly & Chung có thể giúp bạn đưa ra một kế hoạch chi tiết để quảng bá sản phẩm, dịch vụ của bạn. Chúng tôi cung cấp sự phát triển về các chiến

TEST 10-PART 7 577 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

dịch quảng cáo, các dịch xây dựng thương hiệu cho doanh nghiệp, các tư vấn xác định khách hàng, nghiên cứu thị trường và nhiều hơn nữa! Buổi tư vấn đầu tiên của bạn sẽ hoàn toàn miễn phí! Một trong số các cộng tác viên của chúng tôi sẽ thảo luận về các nhu cầu của bạn và cung cấp cho bạn bảng ước lượng chi phí miễn phí. Chỉ cần đơn giản gọi số 555-4951 để sắp xếp một cuộc hẹn miễn phí của bạn.

July 2 Patricia Draper Donnelly & Chung Publicity Unit 405C, Acres Center, 312 East 21st Avenue Denver, CO89110

Dear Ms. Draper, 182B.1

I enjoyed our first meeting, and appreciated the opportunity to consult with someone about my branding needs. I’ve only just opened my business in Denver and could really use some help promoting it I have discussed our consultation with 183B.1 my business partner Walter Preston, and he remembers a promotional campaign you did for Shasta-Clear that was very successful. So, we have agreed to hire your firm to help us come up with a branding plan for our bakery. 184D We would like to get things underway as soon as possible, so please let me know when you are free to meet with Walter and me in person. We are generally free after 11 AM on weekdays 185A

You mentioned during our meeting that your firm would require complete descriptions of all products that we sell if we decide to proceed with the branding work. I have enclosed a list of all our goods, including the ingredients they are made of. Should you require any additional information before we meet, I would be happy to supply it for you. We look forward to working together with you and hope to hear from you soon Regards,

TEST 10-PART 7 578 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Kevin Swords Coproprietor, PS Baked Goods

183B.2

Product list 2 tháng 7 Patricia Draper Donnelly & Chung Publicity Văn phòng 405 C, trung tâm Acres, 312 đại lộ 21st Denver, CO 89110

Bà Drapper kính mến, Tôi đã rất thích cuộc mặt đầu tiên của chúng ta, và đã rất cảm ơn cơ hội bàn bạc một ngày nào đó về các nhu cầu xây dựng thương hiệu của tôi. Tôi chỉ mới mở công ty của tôi ở Denver và thật thật sự cần sử dụng một vài sự trợ giúp về quảng bá nó Tôi đã bàn về buổi tư vấn của chúng ta với đối tác kinh doanh của tôi là ông Walter Preston, và ông ấy có nhớ ra một chiến dịch quảng cáo mà bà đã làm cho công ty Shasta-Clear-cái mà đã rất thành công. Vì thế, chúng tôi đã đồng ý thuê công ty của bà để giúp chúng tôi đưa ra một kế hoạch xây dựng thương hiệu cho cửa hàng bánh của chúng tôi. Chúng tôi muốn mọi thứ bắt đầu triển khai sớm nhất có thể, thế nên, vui lòng cho tôi biết khi nào bà có thời gian rảnh để gặp ông Walter và tôi trực tiếp. Chúng tôi thường rảnh sau 11h sáng vào các ngày trong tuần. Bà đã đề cập trong cuộc gặp mặt của chúng ta rằng công ty của bà sẽ yêu cầu các mô tả đầy đủ về tất cả các sản phẩm mà chúng tôi bán nếu chúng tôi đồng ý thực hiện công việc xây dựng thương hiệu. Tôi đã đính kèm một danh sách tất cả các sản phẩm của chúng tôi, bao gồm cả các thành phần mà chúng được làm từ. Nếu bà yêu cầu thêm bất cứ thông tin nào trước khi chúng ta gặp mặt, thì tôi sẽ vui lòng cung cấp nó cho bà. Chúng tôi mong đợi làm việc cùng bà và hi vọng sẽ nghe tin từ bà sớm Trân trọng,

TEST 10-PART 7 579 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Kenvin Swords Đồng sở hữu, công ty PS Baked Goods Đính kèm Danh sách sản phẩm

181. What can Donnelly & Chung offer assistance with?

181. Công ty Donnelle & Chung cung cấp sự hỗ trợ về cái gì?

(a) Setting up a new business (b) Designing entertaining Web sites (c) Promoting a corporate brand (d) Supplying event-related services

(a) Lập ra một công ty mới

182. What is suggested about mr. Swords?

182. Điều gì nó về ông Swords?

(a)

(a) Ông ấy đã làm việc với bà Draper trong các dự án trước đây

(b)

(c)

He has worked with Ms. Draper on previous projects He was not charged a fee for his session with Ms. Draper He plans to open additional bakery branches

181.C

(b) Thiết kế các trang web giải trí (c) Quảng bá thương hiệu của công ty (d) Cung cấp các dịch vụ có liên quan đến sự kiện

(b) Ông ấy đã không bị tính phí cho buổi nói chuyện của ông ấy với bà Draper

182.B + Căn cứ 182B.1 trong văn bản 2 cho thấy ông Swords đã có buổi gặp mặt đầu tiên với bà Draper của công ty quảng cáo Donnelly & Chung + Căn cứ 182B.2 trong văn bản 1 cho thấy buổi tư vấn

TEST 10-PART 7 580 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (d)

He has a supply partnership with Just-Ate

(c) Ông ấy dự kiến sẽ mở các chi nhánh thêm của cửa hàng bánh (d) Ông ấy có quan hệ đối tác về cung cấp hàng với công ty Just-Ate

Xuất bản: 06/01/2021 đầu tiên sẽ hoàn toàn miễn phí =>ông Swords đã không bị tính phí đối với buổi tư vấn đầu tiên với bà Draper

183. Who is Mr. Preston?

183. Ông Preston là ai?

183.B

(a) An advertising consultant (b) A co-owner of PS Baked Goods (c) An ingredients supplier (d) A Shasta-Clear executive

(a) Một người tư vấn viên về quảng cáo

+ Căn cứ 183B.1 trong văn bản 2 cho thấy ông Swords và ông Preston là cộng tác của nhau

(b) Một đồng sở hữu của công ty PS Baked Goods (c) Một nhà cung cấp nguyên liệu (d) Một thành viên hội đồng quản trị của công ty Shasta-Clear

184. What does Mr. Swords want Ms. Draper to do?

184. Ông Swords muốn bà Draper làm gì?

(a)

(a) in ra một danh sách sản phẩm

(b)

(c)

Print out a list of produce Schedule a complimentary consultation Write a promotional proposal

(b) lên lịch một buổi tư vấn miễn phí

+ Căn cứ 183B.2 trong văn bản 2 cho thấy ông Swords là đồng sáng lập của công ty PS Baked Goods =>Ông Preston có thể là đồng sở hữu với công ty PS Baked Goods với ông Swords

184.D + Căn cứ 184D trong văn bản 2 cho thấy ông Swords muốn bà Draper xác nhận thời gian rảnh của bà ấy để tiến hành gặp mặt ông ấy và ông Preston

(c) viết ra một đề xuất quảng cáo

TEST 10-PART 7 581 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (d)

Confirm her availability for a meeting

(d) xác nhận thời gian rảnh của bà ấy về một cuộc gặp mặt

185. What is enclosed with the 185. Cái gì được đính kèm letter? với bức thư? (a) Descriptions of items for sale (b) Details about an upcoming product line (c) Signed business contracts (d) A completed questionnaire

Xuất bản: 06/01/2021

(a) Các mô tả về những sản phẩm được bán (b) Các chi tiết về một dòng sản phẩm sắp ra mắt

185.A + Căn cứ 185A trong văn bản 2 cho thấy đính kém với bức thư là các mô tả về các sản phẩm được bán bởi công ty PS Baked Goods

(c) Các hợp đồng kinh doanh đã được ký (d) Một bảng câu hỏi khảo sát đã được hoàn thành Questions 186-190 refer to the following advertisement, Web page, and e-mail

Piedmont Limousine Company: Ride in Style! 186D

Serving Manhattan for more than 20 years, Piedmont Limousine Company continues to provide the very best in rental vehicles as well as the most experienced and professional drivers. 186A Whether you need a stretch limousine that can seat up to 12 passengeers, a luxury minivan that holds eight or a regular-sized sedan with a capacity of four, Piedmont Limousine can help! 186B We provide clean and modern vehicles for any occasion including business functions and weddings. We can even pick up important visitors from stations or airports and offer weekly or daily rental rates for those requiring the full-time services of a driver and vehicle. 187C.2 If you make a booking in April, you’ll receive a $50 voucher that can be applied to any of our services! For more information on our rates, location, hours of operation, and the types of vehicles we have available, visit us online at www.piedmontlimousine.com Các câu hỏi 186-190 tham khảo quảng cáo, trang web và email sau:

TEST 10-PART 7 582 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Công Ty Piedmont Limousine: Lái Xe Trong Sự Sang Trọng Đã phục vụ vùng Manhattan khoảng hơn 20 năm qua, công ty Piedmont Limousine tiếp tục cung cấp các xe cho thuê tốt nhất cũng như các tài xế chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm nhất. Dù bạn cần một chiếc limousine stretch mà có thể ngồi được 12 hành khách, một chiếc minivan mà có thể chứa được 8 người, hay một chiếc sedan cỡ thường với sức chứa được 4 người, thì công ty Piedmont Limousine đều có thể đáp ứng được cho bạn! chúng tôi cung cấp xe hiện đại, sạch sẽ cho bất cứ dịp nào bao gồm các buổi lễ dành cho doanh nghiệp hay tiệc cưới. Chúng tôi thậm chí có thể đón các vị khách quan trọng từ các trạm tàu hoặc sân bay và cung cấp các mức giá thuê theo ngày hoặc tuần cho những ai cần đến các dịch vụ tài xế, xe full time . Nếu bạn đặt chỗ trước vào tháng 4, bạn sẽ nhận được voucher 50 đô la-cái mà có thể được áp dụng cho bất cứ dịch vụ nào trong các dịch vụ của chúng tôi! Để biết thêm thông tin chi tiết về giá cả, địa điểm, giờ hoạt động và các loại xe mà chúng tôi có, hãy ghé thăm chúng tôi trực tuyến tại www.piedmontlimousine.com

Services

187C.1

Rates

Vehicles

Hours/Location

Bookings

Name

Benjamin Lopez

Phone

555-0495

E-mail

[email protected]

Company

Neuro-Tech, Inc.

Date/Time of service

10 AM, April 18- 10 AM, April 21

Pick-up location

Central Station

Type of vehicle

Regular sedan

Please include any additional details. If passenger being picked up is different from the person making the booking, please include the name below

TEST 10-PART 7 583 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

188C ,190A.2

*I would like to book a car and driver to pick up a visiting investor. His name is William Bail. He will need your company’s services daily during his stay Once you have checked and confirmed that the information you have provided is correct, click “submit” below Submit

Dịch vụ

Mức giá

Loại xe

Giờ/địa điểm

ĐIỆN THOẠI

TÊN

Benjamin Lopez

E-MAIL

[email protected] CÔNG TY

Đặt chỗ

555-0495

Tập đoàn NeuroTech

NGÀY/GIỜ CỦA DỊCH VỤ

10h sáng, 18 tháng 4- 10h sáng, 21 tháng 4

ĐỊA ĐIỂM ĐÓN KHÁCH

Trạm trung tâm

LOẠI XE

Sedan thường

Vui lòng viết bất cứ thông tin thêm nào vào. Nếu hành khách được đón khác với người đặt xe, vui lòng viết cả tên người khách đấy bên dưới. *Tôi muốn đặt một ô tô và một tài xế để đón khách đến thăm công ty là một nhà đầu tư. Tên của ông ấy là William Bail. Ông ấy sẽ cần đến các dịch vụ của công ty của bạn hằng ngay trong suốt thời gian lưu trú của ông ấy.

TEST 10-PART 7 584 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Khi bạn kiểm tra và xác nhận rằng thông tin mà bạn đã cung cấp là chính xác, thì hãy click vào nút “Nộp” bên dưới

NỘP

To: Benjamin Lopez From: Fatima Khan Date: April 6 Subject: Re: Booking inquiry

Dear Mr. Lopez Thank you for considering Piedmont Limousine Company. We do have drivers and the type of vehicle you want for the dates and times you requested. Below is the fee breakdown Car Rental

$180.00

Driver Services*

$340.00

SUBTOTAL

$520.00

TAX

$52.00

DEPOSIT

$50.00

TOTAL

$622.00

*Driver will be at your disposal from 8 AM until 8 PM for daily service

TEST 10-PART 7 585 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

If you accept the fees, please reply to this e-mail to confirm your booking. 189B Cancellations are allowed up to 24 hours prior to the service, but deposits will be forfeited under all circumstances. Customers cancelling less than a full day in advance will not be refunded 190A.1

We also request that you provide us with the train information for your arriving guest. That way our driver, Solomon Nyongo, can be waiting for him with a sign at the platform Thank you, and I hope to hear from you soon Fatima Khan Gửi đến: Benjamin Lopez Gửi từ: Fatima Khan Ngày: 6 tháng 4 Chủ đề: thắc mắc về việc đặt xe

Ông Lopze kính mến, Cảm ơn ông về việc đã cân nhắc đến công ty Piedmont Luimousine. Chúng tôi có tài xế và loại xe ông muốn cho các ngày và thời gian ông yêu cầu. Bên dưới là bảng chi phí được liệt kê từng phần

Thuê xe

180 đô la

Dịch vụ tài xế*

340 đô la Tổng

520 đô la

Thuế

52 đô la

Đặt cọc

50 đô la

Tổng cộng

622 đô la

TEST 10-PART 7 586 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

*Tài xế sẽ làm theo các sắp xếp của ông từ 8h sáng đến 8h tối theo dịch vụ theo ngày Nếu ông đồng ý với các chi phí trên, vui lòng phản hồi lại email này để xác nhận đặt xe của ông. Việc huỷ được cho phép tới 24h trước khi dịch vụ bắt đầu, nhưng các khoảng đặt cọc sẽ bị mất cọc dưới mọi trường hợp. Khách hàng huỷ dịch ít trước ít hơn 1 ngày sẽ không được hoàn trả phí. Chúng tôi cũng yêu cầu ông phải cung cấp cho chúng tôi các thông tin về chuyến tàu của vị khách sắp đến của ông. Bằng cách đấy, tài xế của chúng tôi, ông Solomon Nyongo, có thể đợi vị khách đấy với một tấm bảng tại thềm sân ga. Cảm ơn ông, và hi vọng sẽ nghe tin từ ông sớm Fatima Khan

186. What is NOT mentioned 186. Điều gì KHÔNG được đề cập về công ty about Piedmont Piedmont Limousine? Limousine Company? (a) Nó cung cấp xe có thể (a) It offers vehicles for up chứa tới 12 người to 12 people (b) Nó cung cấp các dịch (b) It provides services for vụ cho các loại sự kiện different types of events khác nhau (c) It has remained in (c) Nó đã hoạt động kinh business for over two doan hơn 20 năm decades (d) Nó có các bàn hỗ trợ (d) It has service desks at dịch vụ tại các sân bay airports and train stations và các trạm xe lửa

186.D + Căn cứ 186A trong văn bản 1 cho thấy công ty Piedmont Limousine Company cung cấp xe có thể chứa được tới 12 người, cụ thể đấy là xe stretch limousine=>ý câu A có đề cập đúng về công ty Piedmont Limousine Company nên loại A + Căn cứ 186B trong văn bản 1 cho thấy công ty Piedmont Limousine Company cung cấp các dịch vụ cho các loại sự kiện khác nhau, ví dụ như các buổi lễ dành cho doanh nghiệp, tiệc cưới,….=>ý câu B có đề cập

TEST 10-PART 7 587 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 đúng về công ty Piedmont Limousine Company nên loại B + Câu 186C trong văn bản 1 cho thấy công ty Piedmont Limousine Company hoạt động kinh doanh hơn 20 năm=>ý câu C có đề cập đúng về công ty Piedmont Limousine Company nên loại C

187. What will Mr. Lopez be given?

187. Ông Lopez sẽ được nhận cái gì?

(a) (b) (c) (d)

(a) Một sự nâng cấp loại xe

A vehicle upgrade A complete refund A service coupon A train ticket

(b) Một số tiền hoàn trả đầy đủ (c) Một phiếu mua hàng dành sử dụng cho dịch vụ (d) Một vé tàu

187.C + Căn cứ 187C.1 trong văn bản 2 cho thấy ông Lopez đặt lịch thuê xe vào các ngày từ 18 đến 21 tháng 4, tức là đặt lịch vào tháng 4 + Căn cứ 187C.2 trong văn bản 1 cho thấy công ty Piedmont Limousine Company có chương trình đặt lịch thuê xe vào tháng 4 sẽ nhận được phiếu mua hàng trị giá 50 đô la, phiếu mua hàng có thể được sử dụng cho bất cứ dịch vụ thuê xe nào của công ty =>Ông Lopez sẽ được nhận một phiếu mua hàng dành cho việc sử dụng dịch vụ của công ty Piedmont Limousine

TEST 10-PART 7 588 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 Company, cụ thể đấy là phiếu mua hàng 50 đô la

188. What is true about Mr. 188. Điều gì đúng về ông Lopez? Lopez? (a) He is planning to borrow money from a bank (b) He is using a discount coupon for a service (c) He is making a booking for a guest (d) He is meeting a visitor at Central Station

(a) Ông ấy đang dự định mượn tiền từ một ngân hàng (b) Ông ấy đang sử dụng một phiếu giảm giá cho một dịch vụ

188.C + Căn cứ 188.C trong văn bản 2 cho thấy ông Lopez đặt lịch thuê xe cho một người khách, cụ thể đấy là một nhà đầu tư sẽ đến thăm công ty của ông Lopez

(c) Ông ấy đang đặt xe cho một vị khách (d) Ông ấy đang gặp một vị khách tại trạm trung tâm

189. What happens if a booking is canceled one day before a rental date? (a) (b) (c) (d)

Customers can receive a voucher A deposit payment must be given up The total amount is charged to a credit card A cancellation fee must be paid

189. Điều gì xảy ra nếu một sự đặt xe bị huỷ một ngày trước ngày thuê? (a) Khách hàng có thể nhận được một phiếu giảm giá

189.B + Căn cứ 189B trong văn bản 3 cho thấy nếu việc đặt lịch thuê xe bị huỷ một ngày (24h) trước ngày thuê xe thì tiền đặt cọc sẽ bị mất trong mọi trường hợp

(b) Một khoảng tiền cọc sẽ bị mất (c) Tổng số tiền được tính vào một thẻ tín dụng (d) Một chi phí huỷ dịch vụ phải được trả

TEST 10-PART 7 589 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

190. What is true about Mr. Nyongo?

190. Điều gì đúng về ông Nyongo?

(a) He will wait for William Bail on a station platform (b) He will drive a stretch limousine on April 18 (c) He will meet some investors at Neuro-Tech (d) He will provide a passenger with a billing statement

(a) Ông ấy sẽ đợi ông William Bail ở một thềm sân ga (b) Ông ấy sẽ lái một chiếc limousin stretch vào ngày 18 tháng 4 (c) Ông ấy sẽ gặp một vài nhà đầu tư tại tập đoàn Neuro-Tech (d) Ông ấy sẽ cung cấp cho người hành khách bản sao kê thanh toán

190.A + Căn cứ 190A.1 trong văn bản 3 cho thấy ông Nyongo sẽ đứng đợi vị khách của ông Lopez đến tại thềm sân ga + Căn cứ 190A.2 trong văn bản 2 cho thấy vị khách của ông Lopez tên là ông William Bail =>Ông Nyongo sẽ đứng đại ông William Bail tại thêm sân ga

Questions 191-195 refer to the following flyer, e-mail, and schedule

3-D Printer Workshops Warner City Library, Lafayette branch September 27 Workshop 1: 1 PM- 3 PM Workshop 2: 4 PM- 6 PM

191C

Many businesses use 3-D printers to create small customized products to sell on the Internet. 3-D printing also has applications for dentistry, automotive design, architecture, and more. Imagine what you could do! The Warner City Library is now offering you the chance to learn about this amazing technology!

TEST 10-PART 7 590 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 193D.2

Xuất bản: 06/01/2021

Our $30 workshop includes:

 A free demonstration of the 3-D printer  A short video on innovations in 3-D technology  A group discussion on the potential applications and uses of 3-D printing 193D.3 technology led by Warner City Library director Ryan Jefferson  Hands-on practice, guided by our technical expert - Each participant will get to choose among five keychain designs to print and take home 195D.2

Due to space restrictions, each workshop will be limited to 12 people. To register, visit the library’s front desk or go to www.warnerlibrary.com/3-DPrinter. For inquiries, call Sarah Andrews at 555-9796 or e-mail [email protected] Các câu hỏi 191-195 tham khảo tờ rơi, email và lịch trình sau: Hội thảo về máy in 3-D Thư viện thành phố Warner, chi nhánh Lafayette Ngày 27 tháng 9 Hội thảo 1: 1h chiều-3h chiều Hội thảo 2: 4h chiều- 6h chiều Nhiều doanh nghiệp sử dụng máy in 3-D để tạo ra các sản phẩm nhỏ, làm theo ý khách hàng để bán trên mạng. In 3-D cũng có các ứng dụng đối với nha khoa, thiết kế ô tô, kiến trúc và nhiều hơn nữa. Hãy tưởng tượng những cái mà bạn có thể làm được! ngay bây giờ, thư viện thành phố Warner hiện giờ đang đề xuất cho bạn một cơ hội để học hỏi về công nghệ tuyệt vời này! Hội thảo trị giá 30 đô la của chúng tôi bao gồm: 

Một buổi trình bày miễn phí về máy in 3-D



Một video ngắn về các đổi mới trong công nghệ 3-D



Một buổi thảo luận nhóm về các ứng dụng và các giá trị tiềm năng của công nghệ in 3-D được hướng dẫn bởi giám đốc thư viện thành phố Warner ông Ryan Jefferson

TEST 10-PART 7 591 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 

Xuất bản: 06/01/2021

Một buổi thực hành, được hướng dẫn bởi chuyên viên kỹ thuật của chúng tôi- mỗi người tham gia sẽ có cơ hội chọn trong số 5 thiết kế móc chìa khoá để in và mang về nhà

Vì sự hạn chế về không gian, nên mỗi hội thảo sẽ giới hạn trong số 12 người. Để đăng ký, đến bàn lễ tân của thư viện hoặc đến trang web www.warnerlibrary.com/3-DPrinter. Nếu có thắc mắc, hãy gọi Sarah Andrews tại số 555-9796 hoặc gửi email tới [email protected]

To: Sarah Andrew From: Sam Jackson Date: September 5 Subject: 3-D Printer Workshops

Dear Ms. Andrews I am the president of the Warner Art Community and a sculptor by profession. I recently read your flyer about the 3-D printer workshops. Our group is interested in taking advantage of this opportunity. However, we’d like the focus to be on art rather than general 3-D printing. So, we hope that we can develop a custom workshop Our members have some specific interests surrounding how we can use 3-D printing in art. 193D.1 We would like to follow the curriculum you offer but would prefer to discuss more specific applications for our work on our own. 193D.4 I can lead those discussions. We may also want to explore making items of our own design in addition to the items you offer. Could we meet to discuss this further? Naturally, our group will pay any additional fees Please let me know when you might be available

Sincerely,

TEST 10-PART 7 592 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Sam Jackson Gửi đến: Sarah Andrews Gửi từ: Sam Jackson Ngày: 5 tháng 9 Chủ đề: hội thảo về máy in 3-D

Bà Andrews kính mến, Tôi là chủ tịch của cộng đồng nghệ thuật Warner và cũng làm nghề thợ điêu khắc. Tôi gần đây có đọc qua tờ rơi của bà về hội thảo về máy in 3-D. Nhóm của tôi muốn tận dụng cơ hội. Tuy nhiên, chúng tôi muốn tập trung chủ yếu vào nghệ thuật thay vì vào việc in 3-D nói chung. Vì thế, chúng tôi hi vọng rằng chúng ta có thể tạo ra được một hội thảo theo ý khách hàng. Các thành viên của chúng tôi có một vài mối quan tâm đặc biệt xoay quanh về cách chúng tôi có thể sử dụng việc in 3-D trong nghệ thuật. Chúng tôi muốn đi theo chương trình bà cung cấp nhưng chúng tôi muốn thảo luận về nhiều hơn các ứng dụng cụ thể cho công việc của riêng chúng tôi. Tôi có thể hướng dẫn các buổi thảo luận đấy. Chúng tôi cũng muốn khám phá về việc tạo ra các đồ vật theo thiết kế của chúng tôi ngoài các đồ vật mà bà đề xuất. Chúng ta có thể gặp mặt để thảo luận điều này kỹ hơn không? Và tất nhiên là, nhóm của chúng tôi sẽ thanh toán bất cứ chi phí thêm nào. Vui lòng cho tôi biết khi nào bà có thời gian rảnh

Chân thành, Sam Jackson

TEST 10-PART 7 593 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Warner City Library NOVEMBER SCHEDULE OF EVENTS Date/Time 11/03 3 to 5 PM

11/09 1 to 3 PM

Event

Free with registration

Warner City Library, Main Library

Understanding Contemporary Literature

$10 registration

Warner City Library, Main Library

3 to 5 PM

Book launch: A Lasting Legacy, by Meredith Brownsville

194C

By invitation only

Warner City Library, Lafayette branch

Free

Warner City Library, Concord Streetch branch

2 to 6 PM

11/23

Location

Creative Writing Workshop

11/16 3-D Printing in Art 195D.1

Event Type

For inquiries about any of the listed events or directions to specific locations of the library, please call 555-9796, or e-mail [email protected]

Thư viện thành phố warner LỊCH SỰ KIỆN THÁNG 11 Ngày/giờ 11/03 3h-5h chiều

Sự kiện

Loại sự kiện

Hội thảo viết sáng tạo

Miễn phí, có đăng ký

Địa điểm Thư viện thành phố Warner, thư viện chính

TEST 10-PART 7 594 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 11/09 1h-3h chiều

11/16 2h-6h chiều

11/23 3h-5h chiều

Xuất bản: 06/01/2021

Hiểu về văn chương đương đại

Phí đăng ký 10 đô la

Thư viện thành phố Warner, thư viện chính

Việc in 3-D trong nghệ thuật

Chỉ dành cho người có thư mời

Thư viện thành phố Warner, chi nhánh Lafayette

Ra mắt sách: A lasting Legacy, được viết bởi Meredith Brownsville

Miễn phí

Thư viện thành phố Warner, chi nhánh đường Concord

Nếu có các thắc mắc về bất cứ sự kiện nào trong số các sự kiện được liệt kê hoặc về hướng dẫn đường đi đến các địa điểm cụ thể của thư viện, vui lòng gọi số 555-9796, hoặc email [email protected] 191. What is the flyer mainly about?

191. Tờ rơi chủ yếu nói về điều gì?

(a) (b) (c) (d)

(a) Một buổi ra mắt sản phẩm

A product launch An online seminar A learning opportunity A community club meeting

192. In the e-mail, the word “surrounding” in paragraph 2, line 1, is closest in meaning to

(b) Một hội nghị online (c) Một cơ hội học hỏi

191.C + Căn cứ 191C trong văn bản 1 cho thấy tờ rơi chủ yếu nói về một cơ hội để học hỏi, cụ thể là cơ hội để học về công nghệ in 3-D

(d) Một cuộc họp của câu lạc bộ cộng đồng

192. Trong email, từ “xoay quanh” trong đoạn 2, dòng 1, gần nghĩa nhất với

192.C + Từ “surrounding” trong bài có nghĩa là xoay quanh hoặc có thể

(a) Đóng lại (a) Closing

TEST 10-PART 7 595 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (b) Encircling (c) Concerning (d) Approaching

(b) Đi vòng tròn (c) Liên quan đến

Xuất bản: 06/01/2021 hiểu nó có nghĩa là có liên quen đến

(d) Tiếp cận

193. Which activity does Mr. 193. Ông Jackson KHÔNG Jackson NOT request for yêu cầu hoạt động nào his group? cho nhóm của ông ấy? (a) The complimentary (a) Buổi trình bày về sản demonstration phẩm miễn phí (b) The video presentation on (b) Bài diễn thuyết bằng technology video về công nghệ (c) The hands-on practice using a printing device (c) Buổi thực hành sử (d) The discussion led by dụng thiết bị in library staff (d) Buổi thảo luận được hướng dẫn bởi một nhân viên của thư viện

194. What is indicated about the Warner City Library on the schedule?

194. Điều gì nói về thư viện thành phố Warner trong lịch trình? (a) Nó sẽ tổ chức một sự kiện chỉ dành cho

193.D + Căn cứ 193D.1 trong văn bản 2+ căn cứ 193D.2 trong văn bản 1 cho thấy các ý trong các câu A, B, C đều là các hoạt động mà ông Jackson yêu cầu cho nhóm của ông ấy + Căn cứ 193D.3 trong văn bản 1 + căn cứ 193D.4 trong văn bản 2 cho thấy sẽ có các buổi thảo luận được hướng dẫn bởi một nhân viên thư viện, cụ thể đấy là giám đốc thư viện thành phố Warner là ông Ryan Jefferson TUY NHIÊN ông Jackson muốn tự hướng dẫn các buổi thảo luận cho nhóm của ông ấy=> ông Jackson không yêu cầu tham gia các buổi thảo luận được hướng dẫn bởi nhân viên thư viện 194.C + Căn cứ 194C trong văn bản 3 cho thấy thư viện thành phố Warner có nhiều chi nhánh trong cùng 1 thành

TEST 10-PART 7 596 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (a) It is holding an invitation only event at its main location (b) It closes at noon sometimes to host special events (c) It has multiple locations in the same city (d) It operates a tutoring center for students

195. What is suggested about the event on November 16? (a) It is free for members of an art group (b) It is the second one of a series to be held (c) It will coincide with an author’s book launch (d) It can accommodate a dozen participants

Xuất bản: 06/01/2021 khách mời tại địa điểm chính của nó

(b) Nó thỉnh thoảng đóng cửa vào 12h trưa để tổ chức các sự kiện đặc biệt (c) Nó có nhiều chi nhánh trong cùng một thành phố

phố, ví dụ như chi nhánh tại thư viện chính, chi nhánh Lafayette, chi nhánh đường Concord và tất cả các chi nhánh này đều nằm trong cùng 1 thành phố đấy là thành phố Warner

(d) Nó điều hành một trung tâm dạy thêm cho sinh viên 195. Điều gì nói về sự kiện vào ngày 16 tháng 11? (a) Nó miễn phí cho các thành viên của một nhóm nghệ thuật (b) Nó là sự kiện thứ 2 trong một chuỗi sự kiện được tổ chức (c) Nó sẽ trùng lịch với buổi ra mắt sách của một tác giả (d) Nó có thể đáp ứng được 12 người tham gia

195.D + Căn cứ 195D.1 trong văn bản 3 cho thấy sự kiện diễn ra vào ngày 16/11 là buổi hội thảo về công nghệ in 3-D + Căn cứ 195D.2 trong văn bản 1 cho thấy vì không gian có giới hạn nên mỗi hội thảo về công nghệ in 3-D đều chỉ đáp ứng được 12 người + dozen= 12 =>Sự kiện diễn ra vào ngày 16/11 chỉ có thể đáp ứng được 12 người tham dự

Questions 196-200 refer to the following e-mail, form, and coupon To: Marian Kentley From: Brayden Craig

TEST 10-PART 7 597 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Subject: Order inquiry Date: May 2

Dear Ms. Kentley, 196B

My name is Brayden Craig, and I work at Peakland Dairy in Surrey. Our shop will be launching a new selection of ice cream this summer, and we are currently searching for ingredients. We plan to include a strawberry variety, and we would like to place a bulk order with you. This would be for 250 kilograms. Could you let me know if your farm has the means to fulfill such a large order and, if so, what the cost would be? Naturally, if sales are good, we will place another order next season 199A.1

Also, in addition to vanilla, chocolate, and strawberry flavors, we may feature a new variety in the future. We are considering using raspberries and are wondering if your farm grows them. If so, we would like to place an order for 250 kilograms of them when they are available Regards, Brayden Craig Các câu hỏi 196-200 tham khảo email, tờ form, và phiếu giảm giá sau: Gửi đến: Marian Kentley Gửi từ: Brayden Craig Chủ đề: Câu hỏi về đơn hàng Ngày: 12 tháng 5

Bà Kentley kính mến, Tên của tôi là Brayden Graig, và tôi làm việc tại công ty Peakland Dairy ở Surrey. Cửa hàng của chúng tôi sẽ cho ra mắt một loại kem mới vào mùa hè này, và chúng tôi hiện tại đang tìm kiếm các nguyên liệu. Chúng tôi dự định sẽ bao gồm loại kem dâu tây, và chúng tôi muốn đặt một đơn hàng lớn với bà. Nó sẽ là tầm 250 kg. Bà có thể cho tôi biết liệu rằng nông trại của bà có điều kiện trung bình đáp ứng được đơn hàng lớn như thế không và nếu đáp ứng

TEST 10-PART 7 598 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

được thì giá sẽ là bao nhiêu? Tất nhiên là, nếu doanh thu tốt, chúng tôi sẽ đặt một đơn hàng khác vào mùa tiếp theo. Bên cạnh đấy, ngoài vị vani, sô cô la, và vị dâu tây, chúng tôi có thể bao gồm một loại kem mới trong tương lai. Chúng tôi đang cân nhắc sử dụng quả mâm xôi và đang thắc mắc liệu rằng nông trại của ông có trồng chúng không. Nếu có, chúng tôi muốn đặt một đơn hàng khoảng 250 kg chúng khi chúng có hàng Trân trọng, Brayden Craig

200D.4

Kently Farm, 5948 Coast Road, Abbotsford, B.C

ORDER FORM:

198D.1

NAME

Brayden Craig

COMPANY

Peakland Dairy

PHONE

(604)5554229

E-MAIL

[email protected],ca

BILLING ADDRESS

443 Spruce Road, Surrey, B.C

DELIVERY ADDRESS

Same as billing address

Product: Seasonal strawberries 198D.2

Amount required: 250 kilograms Cost per kilogram: $12 Delivery date: May 10 Instructions: Wash well SUBTOTAL: $3,000.00

TEST 10-PART 7 599 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 TAX: $210.60 DELIVERY: $120.00

TOTAL AMOUNT DUE: $3330.60 (PAID IN FULL) Thank you for placing an order with Kentley Farm. Should there be any problems with your delivery, contact Marian Kentley at [email protected] or (604)555-4059 Nông trại Kentley, 5948 đường Coast, Abbotsford, B.C ĐƠN ĐẶT HÀNG:

TÊN

Brayden Craig

CÔNG TY

Peakland Dairy

ĐIỆN THOẠI

(604)5554229

E-MAIL

[email protected]

ĐỊA THANH TOÁN

443 đường Spruce, Surrey, B.C

ĐỊA CHỈ GIAO HÀNG

Trùng với địa chỉ thanh toán

CHỈ

Sản phẩm: dâu tây theo mùa Số lượng yêu cầu: 250 kg Giá mỗi kg: 12 đô la Ngày giao hàng: 10 tháng 5 Hướng dẫn: rửa sạch TỔNG: 3,000 đô la THUẾ: 210 đô la GIAO HÀNG: 120 đô la

TEST 10-PART 7 600 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 TỔNG PHÍ: 3330, 60 đô la (trả toàn bộ 1 lần)

Cảm ơn vì đã đặt đơn hàng với nông trại Kentley Farm. Nếu có bất cứ vấn đề nào với đơn hàng của bạn, hãy liên hệ với Marian Kentley tại [email protected] hoặc gọi số điện thoại (604)555-4059

200D.2

Get $3 off Peakland Dairy’s New Organic Ice Cream!

200D.1

Thank you for visiting Kentley Farm today! You can now enjoy our strawberries in Peakland Dairy’s new organic ice cream line, made with completely natural ingredients! Choose from 199A.2 vanilla, chocolate, strawberry, and their featured flavor of coffee all made with hormone-free milk and cream. 200D.3 Simply bring in this coupon to wherever Peakland Dairy products are sold including Softies Supermarkets, Wilton Groceries, and Day-andNight Convenience Stores, and receive $3 off your purchase of a 500ml carton of any organic ice cream variety! *Offer valid for one item only and may not be combined with any other promotion. Offer expires September 1.

Giảm Giá 3 Đô La Kem Hữu Cơ Mới Của Công Ty Peakland Dairy Xin cảm ơn vì đã ghé thăm nông trại Kentley Farm! Bây giờ, bạn có thể thưởng thức dâu tây của chúng tôi trong sản phẩm kem hữu cơ mới của công ty Peakland Dairy, được làm hoàn toàn từ các nguyên liệu tự nhiên! Hãy chọn lựa từ vị vani, sô cô la, dâu tây đến vị cà phê đặc biệt của họ-tất cả đều được làm từ kem và sữa không chứa hormone. Đơn giản chỉ cần mang theo phiếu giảm giá này đến bất cứ đâu mà các sản phẩm của công ty Peakland Dairy được bán bao gồm các siêu thị Softies, các cửa hàng bách hoá Wilton, và các cửa hàng tiện lợi Day-and-Night để nhận giảm giá 3 đô la đối với việc mua một hộp có thể tích 500ml của bất cứ loại kem hữu cơ nào! *Giảm giá này có hiệu lực đối với duy nhất một sản phẩm và có thể không được kết hợp với bất cứ khuyến mãi nào khác. Giảm giá hết hạn vào 1 tháng 9

TEST 10-PART 7 601 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 196. What is true about Peakland Dairy in the email? (a) It opened a facility in Abbotsford (b) It will release a new product line (c) It requires fruit to be frozen before delivery (d) It only sells ice cream during the summer

197. In the e-mail, the word “means” in paragraph 1, line 4, is closest in meaning to

196. Điều gì nói đúng về công ty Peakland Dairy trong email? (a) Nó đã mở một cơ sở ở Abbotsford (b) Nó sẽ cho ra một dòng sản phẩm mới

Intention Capacity Revenue Process

+ Căn cứ 196B trong văn bản 1 cho thấy cửa hàng Peakland Dairy sẽ cho ra một dòng sản phẩm mới, cụ thể đấy là một loại kem mới

(d) Nó chỉ bán kem trong mùa hè 197. Trong email, từ “điều kiện trung bình” trong đoạn 1, dòng 4, gần nghĩa nhất với

(b) Khả năng (c) Thu nhập

197.B + Từ “means” trong bài có nghĩa là có điều kiện trung bình để đáp ứng điều gì HAY NÓI CÁCH KHÁC điều kiện trung bình có thể hiểu là có khả năng

(d) Quy trình

198. What has Mr. Craig most 198. Ông Craig có khả năng yêu cầu điều gì nhất? likely requested? (a) A department’s contact number (b) A revised billing statement (c) A discount on a bulk purchase (d) A delivery to Spruce Road

196.B

(c) Nó yêu cầu trái cây phải được đông lạnh trước khi giao

(a) Ý định (a) (b) (c) (d)

Xuất bản: 06/01/2021

(a) Một số liên lạc của bộ phận (b) Một bản kê hoá đơn được chỉnh sửa lại (c) Một khoảng giảm giá cho sự mua hàng nhiều (d) Giao hàng đến đường Spruce

198.D + Căn cứ 198D.1+ 198D.2 trong văn bản 2 cho thấy ông Craig là người đặt hàng và ông ấy có yêu cầu trong đơn đặt hàng là hàng phải được giao đến cùng địa chỉ với địa chỉ thanh toán, tức là được giao đến đường Spruce Road

TEST 10-PART 7 602 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 199. What is suggested about Mr. Craig? (a) He was unable to purchase raspberries from Ms. Kentley (b) He had to increase the quantity for his strawberry order (c) He is searching for a supplier of organic dairy products (d) He was given a complimentary ice cream coupon

199. Điều gì nói đúng về ông Craig? (a) Ông ấy không thể mua quả mâm xôi từ bà Kentley (b) Ông ấy đã phải tăng số lượng đối với đơn hàng dâu tây của ông ấy (c) Ông ấy đang tìm kiếm một nhà cung cấp các sản phẩm bơ, sữa hữu cơ (d) Ông ấy đã được nhận một phiếu mua kem miễn phí

Xuất bản: 06/01/2021 199.A + Căn cứ 199A.1 trong văn bản 1 cho thấy cửa hàng Peakland Dairy của ông Craig sắp tới sẽ cho ra các loại kem vị vani, sô cô la, dâu tây và ông Craig cân nhắc sẽ thêm vào cả vị quả mâm xôi nếu nông trại của bà Kentley có bán quả mâm xôi còn nếu không có quả mâm xôi cửa hàng ông Graig sẽ làm vị khác thay thế + Căn cứ 199A.2 trong văn bản 3 cho thấy hiện tại khách có thể thưởng thức các loại kem hương vị vani, sô cô la, dâu tây và vị cà phê đặc biệt =>ông Graig dự định sẽ cho ra các vị kem vani, sô cô la, dâu tây và vị quả mâm xôi (vị quả mâm xôi thì tuỳ tình hình nếu có hàng thì làm còn không thì làm vị khác thay thế) TUY NHIÊN hiện tại của hàng chỉ phục vụ vị vani, sô cô la, dâu tây và cà phê chứ không phục vụ vị quả mâm xôi CHỨNG TỎ cửa hàng ông Graig không mua được quả mâm xôi từ nông trại của bà Kentley

TEST 10-PART 7 603 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 200. What is indicated about Kentley Farm?

200. Điều gì đúng về nông trại Kentley?

(a) It offers discounts to stores placing bulk orders (b) It supplies fesh strawberries to Wilton Groceries (c) It sells Peakland Dairy products to farm guests (d) It gives coupons to visitors at its Abbotsford facility

(a) Nó cung cấp các giảm giá đối với các cửa hàng đặt đơn hàng lớn (b) Nó cung cấp dâu tây tươi cho các cửa hàng bách hoá Wilton (c) Nó bán các sản phẩm của công ty Peakland Dairy cho các khách đến nông trại (d) Nó tặng phiếu giảm giá cho các khách tham quan tại cơ sở (chi nhánh) Abbotsford của nó

Xuất bản: 06/01/2021 200.D + Căn cứ 200D.1+ 200D.2+ 200D.3 trong văn bản 3 cho thấy khách đến tham quan nông trại Kentley Farm sẽ nhận được một phiếu mua hàng trị giá 3 đô la + Căn cứ 200D.4 trong văn bản 2 cho thấy cửa hàng Peakland Dairy có mua trái cây tại nông trại Kently Farm chi nhánh Abbotsford nên có thể cửa hàng Peakland và nông trại Kently Farm chi nhánh Abbotsford hợp tác với nhau về việc nông trại Kently Farm chi nhánh Abbotsford sẽ phát phiếu giảm giá đối với sản phẩm của cửa hàng Peakland Dairy cho các khách tham quan đến thăm nông trại của họ =>Nông trại Kentley Farm tặng phiếu giảm giá cho khách tham quan tại chi nhánh Abbotsford của nó

TEST 10-PART 7 604 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

TEST 10 PART 5 TEST 10 Câu

Đề bài

101

High-end goods sold at Barton Jewelry are rarely offered at a discount, although a few items are---- marked down for clearance.

Giải thích

Dịch nghĩa

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

Các sản phẩm cao cấp được bán tại cửa hàng trang sức Barton Jewelry hiếm khi được đề xuất giá giảm giá, mặc dù một vài sản phẩm (khác) THỈNH THOẢNG giảm giá để thanh lý

Key

(a)

Occasionally (adv) thỉnh thoảng, đôi khi

(b)

Externally (adv) theo bề ngoài

(c)

Previously trước đây

(d)

Initially (adv) ban đầu

A

(adv)

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1.

High-end (adj) cao cấp

2.

Jewelry (noun) đồ trang sức

3.

Rarely (adv) hiếm khi

4.

Offer (n,v) sự đề xuất, đề xuất/cung cấp

5.

At a discount: giảm giá

TEST 10-PART 7 605 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

6.

Discount (n,v) sự giảm giá, giảm giá

7.

Although= though= even though+SVO: mặc dù

8.

A few (từ chỉ số lượng)+ N số nhiều: một vài

9.

Item=goods=product (noun) sản phẩm

10.

Mark down (v) giảm giá

11.

Clearance (noun) thanh lý

12.

For (prep) về/để/cho…

102

-------tests must be done on all medications before they are offered for use by the general public. (a) Rigorous (adj) nghiêm ngặt, khắt khe (b) Rigorousness (noun) sự nghiêm ngặt (c) Rigor (noun) nghiêm ngặt

tính

(d) Rigorously (adv) một cách nghiêm ngặt

A

Vị trí khoảng trống đứng trước một Ntests, ta có thể dùng ADJ hoặc N đóng vai trò là N phụ để bổ nghĩa cho N chính phía sau=> A,B,C có thể đúng, thế lần lượt 3 đáp án vào khoảng trống, ta có:

Các đợt thử nghiệm NGHIÊM NGẶT phải được thực hiện trên tất cả các loại thuốc trước khi chúng được đề xuất sử dụng bởi toàn dân

+ rigorous tests= các thử nghiệm nghiêm ngặt =>hợp nghĩa +Rigorousness tests= các thử nghiệm sự nghiêm ngặt =>không hợp nghĩa + Rigor tests= các thử nghiệm tính nghiêm ngặt

TEST 10-PART 7 606 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 => không hợp nghĩa => chọn A

TỪ VỰNG CẦN HỌC 1.

Test (n,v) thử nghiệm, kiểm tra

2.

Must (v khiếm khuyết) phải

3.

Must be done (dạng bị động của động từ khiếm khuyết) phải được thực hiện

4.

On (prep) trên

5.

All (adj, adv, p) tất cả, toàn bộ

6.

Medication (noun) thuốc

7.

Before (conj, prep, adv) trước khi, trước, trước kia

8.

Offer (n,v) sự đề xuất, đề xuất

9.

For (prep) cho/ để/ vì

10. Use (n,v) sự sử dụng, sử dụng 11. The general public (noun) toàn dân, công chúng rộng rãi 12. General (adj, noun) chung/phổ biết, cái chung/đại tướng 13. Public (adj, noun) cộng đồng, quần chúng 103

After Jennifer Barnes-----completed her commercial driver’s license application, she was able to drive a delivery truck.

D

S---+ADV+---V chính =>vị trí khoảng trống cần một ADV bổ

Sau khi cô Jennifer Barnes hoàn tất THÀNH CÔNG đơn xin cấp giấy phép lái xe thương mại, cô ấy đã có thể lái một chiếc xe tải giao hàng

TEST 10-PART 7 607 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (a)

Successful (adj) thành công

(b)

Succeeded (Ved) thành công/ kế nhiệm

(c)

Succeeding (ving) thành công/ kế nhiệm

(d)

Successfully (adv) thành công/ một cách thành công

Xuất bản: 06/01/2021 nghĩa cho động từ chính-completed

TỪ VỰNG CẦN HỌC 1.

After (conj, prep, adv, adj) sau khi, sau, sau, tiếp sau

2.

Complete (v, adj) hoàn thành/hoàn tất, hoàn chỉnh

3.

Commercial (adj, noun) thương mại, quảng cáo

4.

Driver (noun) tài xế

5.

License (n,v) giấy phép, cấp giấy phép

6.

Application (noun) sự nộp đơn/ đơn xin/ sự áp dụng/ phần mềm

7.

Be able to= could= can= có thể

8.

Drive (v,noun) lái xe, đợt phát động/xu hướng

9.

Delivery (noun) sự giao hàng/ sự đỡ đẻ

10. Truck (n,v) xe tải, lái xe tải 11. Driver’s license (noun) giấy phép lái xe 104 Magnum Airlines began expanding its service five years ago and now----several daily flights

B

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

Hãng hàng không Magnum đã bắt đầu mở rộng dịch vụ của nó 5 năm về trước và hiện

TEST 10-PART 7 608 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương throughout Europe.

Xuất bản: 06/01/2021

Eastern

(a)

Categorizes (v) phân loại

(b)

Operates (noun) điều hành/quản lý/phẩu thuật/có hiệu lực

(c)

Imparts (v) bổ biến/truyền đạt

(d)

Multiplies (n, adj) bội số, nhiều

giờ QUẢN LÝ nhiều chuyến bay hàng ngày ở khắp vùng Đông Âu

TỪ VỰNG CẦN HỌC

1.

Airline (noun) hãng hàng không

2.

Begin-began-begun (v) bắt đầu

3.

Expand (v) mở rộng

4.

Service (n,v) dịch vụ/ sự làm việc cho chỗ nào đấy, bảo dưỡng

5.

Year (noun) năm

6.

Ago (adv) cách đây, trước đây

7.

Now (adv, conj) hiện giờ, bởi vì

8.

Several (adj, p) nhiều, phần lớn

9.

Daily (adj, adv, noun) hàng ngày, hàng ngày, báo thường nhật

10.

Flight (noun) chuyến bay

11.

Throughout (adv, prep) từ đầu tới cuối, ở khắp

TEST 10-PART 7 609 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 12.

Eastern (adj) phía Đông

13.

Europe (noun) Châu Âu

105

The train for Somerville -----on schedule tomorrow even though bad weather is expected.

Xuất bản: 06/01/2021

C

(a) Left (v2,3) rời khỏi

Từ “tomorrow” chỉ thì Chuyến tàu đi đến vùng TLĐ=> chọn động từ ở Somerville SẼ RỜI KHỎI thì TLĐ bến đúng lịch trình vào ngày mai thậm chí mặc dù thời tiết xấu được dự kiến

(b) Leaving (ving) rời khỏi (c) Will leave (TLĐ) sẽ rời khỏi (d) Has left (HTHT) đã rời khỏi

TỪ VỰNG CẦN HỌC

1.

Train (n, v) chuyến tàu, đi tàu/ tập huấn

2.

Leave (v,n) rời khỏi bến/ rời khỏi, sự xin phép nghỉ

3.

Be on schedule/be ahead of schedule/ be behind schedule= đúng lịch trình/ trước lịch trình/ trễ lịch trình

4.

Tomorrow (adv, n) ngày mai

5.

Even though= though=although+ SVO= mặc dù

6.

Bad (adj) tệ, xấu

7.

Weather (n,v) thời tiết, thay đổi hình dáng, màu sắc vì thời tiết

8.

Expect (v) dự kiến/mong đợi/có thai

TEST 10-PART 7 610 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 106 Employees may not use the hotel’s main entrance and must pass------- a side door located near the back of the building.

Xuất bản: 06/01/2021 D

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

(a) Over (prep) phía trên

Các nhân viên có thể không sử dụng cổng chính của khách sạn và phải đi XUYÊN QUA cửa phụ nằm gần phía sau của toà nhà

(b) To (prep) tới (c) Of (prep) của (d) Through (prep) xuyên qua

TỪ VỰNG CẦN HỌC

1.

Employee=worker (n) nhân viên/người làm

2.

May (v khiếm khuyết) có thể

3.

Use (v,n) sử dụng, sự sử dụng

4.

Hotel (n) khách sạn

5.

Main (adj) chính, lớn

6.

Entrance (n) cổng

7.

Must (v khiếm khuyết) phải

8.

Pass (v,n) đi qua/thi đỗ, vé đi tàu/sự thi đỗ

9.

Side (adj,n) phụ, cạnh/mặt

10.

Door (n) cánh cửa

11.

Be located= toạ lạc, nằm

TEST 10-PART 7 611 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

12.

Near (prep) gần

13.

Back (n) phía sau/ cái lưng

14.

Building (n) toà nhà/ việc xây dựng

107 The new workers had required constant------until they had learned how to perform their basic duties. (a)

Supervises (Vs) giám sát

(b)

Supervisory giám sát

(c)

Supervisor (noun) người giám sát

(d)

Supervision sự giám sát

D

(constant) ADJ+ N Vị trí khoảng trống cần một N bổ nghĩa cho tính từ constant

Công nhân mới cần đến SỰ GIÁM SÁT liên tục cho tới khi họ biết được cách thực hiện các nhiệm vụ cơ bản của họ

(adj)

(noun)

TỪ VỰNG MỚI CẦN HỌC

1.

New (adj) mới

2.

Worker=employee (noun) nhân viên/người làm

3.

Require (v) cần đến/yêu cầu

4.

Constant (adj,n) liên tục, hằng số

5.

Until=till (prep, conj) cho tới khi

6.

Learn (v) học, biết

7.

How to+ Vo= cách làm gì

TEST 10-PART 7 612 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

8.

Perform (v) thực hiện/biểu diễn/hoạt động

9.

Basic (adj,n) cơ bản, các kiến thức cơ bản

10. Duty (N)-> duties (N nhiều): nhiệm vụ, công việc 108 According to a report on work practices, people today spend------hours at the office than they ever did before. (a)

Longest (adj so sánh nhất)= dài nhất, lâu nhất

(b)

Length (noun) chiều dài

(c)

Longer (adj so sánh hơn)= dài hơn, lâu hơn

(d)

Lengthen (v) làm dài ra

C

V ngoại (spend) +-ADJ/Noun phụ--+ Noun chính (hours) =>vị trí khoảng trống cần một ADJ hoặc Noun phụ bổ nghĩa cho Noun chính phía sau nó

Dựa theo một báo cáo về các thói quen tại chỗ làm, mọi người ngày nay thường dành các thời gian LÂU HƠN tại văn phòng so với họ đã từng làm trước đây

=>longest, length và longer đều có thể đúng. Tuy nhiên, dựa vào từ THAN sau khoảng trống=>đây là dạng so sánh hơn, ta chọn ADJ so sánh hơn=> chọn longer

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1.

According to (cụm từ) theo, dựa theo

2.

Report (v, noun) báo cáo, bản báo cáo

3.

On (prep) trên/về

4.

Work (n,v) công việc/tác phẩm/chỗ làm, làm việc

5.

Practice (n,v) các tục lệ/thói quen, rèn luyện

6.

Work practices (noun) các thói quen tại chỗ làm

TEST 10-PART 7 613 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

7.

People (noun, v) mọi người/dân tộc, đưa người vào một nơi nào đó để sống

8.

Today (adv, noun) ngày nay, hôm nay

9.

Spend (v) chi tiêu/ dành

10. Hour (noun) giờ 11. At (prep) tại 12. Office (noun) văn phòng/chức vụ 13. Than (adv) so với 14. They (p) họ 15. Ever (adv) từng 16. Before (prep, conj, adv) trước, trước khi, trước đó 109 Pacific Cable News did not proceed with acquiring a rival network when its shareholders expressed----to the plan. (a)

Oppose (v) phản đối

(b)

Opposed (ved) phản đối

(c)

Opposingly (adv) một phản đối

(d)

Opposition (noun) sự phản đối

D

V ngoại (expressed) + N (đóng vai trò là tân ngữ của ngoại động từ)

Công tin Pacific Cable News đã không tiến hành thu mua mạng lưới truyền thanh của đối thủ cạnh tranh bởi vì các cổ đông của nó đã bày tỏ SỰ PHẢN ĐỐI với kế hoạch

=>vị trí khoảng trống cần 1 N làm tân ngữ của ngoại động từ expressed =>chọn opposition

Noun-

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1.

News (noun) tin tức

TEST 10-PART 7 614 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

2.

Proceed with= begin=continue (v) tiến hành/tiếp tục

3.

Acquire (v) thu mua/dành được

4.

Rival (noun, adj, v) đối thủ canh tranh, cạnh tranh, cạnh tranh

5.

Network (noun) mạng lưới truyền thanh

6.

When (adv, conj) khi/bởi vì, khi nào

7.

Its (đại từ sở hữu) của nó

8.

Shareholder (noun) cổ đông

9.

Express (v, adj, noun) bày tỏ/thể hiện, rõ ràng, tàu hoả tốc

10. Plan (n,v) kế hoạch/đồ án, lên kế hoạch/dự kiến 110 The employee handbook C states the human resources director is-------for reviewing job applications. (a) Reasonable (adj) hợp lý

Dịch và chọn từ hợp Quyển sổ tay nhân viên nghĩa nói rõ rằng giám đốc bộ phận nhân sự thì CHỊU TRÁCH NHIỆM về việc xem xét các đơn xin việc

(b) Genuine (adj) chính xác (c) Responsible (adj) chịu trách nhiệm (d) Applicable (adj) có thể áp dụng được

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1.

Employee= worker (noun) nhân viên

2.

Handbook (noun) quyển sổ tay

TEST 10-PART 7 615 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

3.

State (v,noun, adj) nói rõ rằng, bang, nhà nước

4.

The human resources (noun) bộ phận nhân sự

5.

Director (noun) giám đốc/đạo diễn/nhạc trưởng

6.

Be responsible for= chịu trách nhiệm về..

7.

Review (n, v) xem xét, sự xem xét

8.

Job (n,v) công việc, làm việc lặt vặt

9.

Application (noun) sự áp dụng/ phần mềm ứng dụng/ sự nộp đơn/ đơn xin

10. Job applications (noun) đơn xin việc 111 Visitors to Vedan Mountain are attracted by its remote location, which is--------25 miles away from the nearest city.

D

Khách tham quan đi đến núi Vedan bị thu hút bởi vị trí hoang vu của nó, cái mà cách thành phố gần nhất KHOẢNG 25 dặm

Be (is)+---ADV---+ cụm N (25 miles) =>khoảng trống cần 1 ADV bổ nghĩa cho cụm N phía sau

(a) Appromimate (adj, v) gần, gần giống (b) Approximating (ving) gần giống (c) Approximation (noun) sự xấp xỉ (d) Approximately (adv) khoảng

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1.

Visitor (noun) khách tham quan

2.

To (prep) đi tới/tới

TEST 10-PART 7 616 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

3.

Mountain (noun) núi

4.

Attract (v) thu hút

5.

By (prep) bởi/ bằng cách

6.

Its (tính từ sở hữu) của nó

7.

Remote (adj) hoang vu/xa xôi/hẻo lánh

8.

Location (noun) vị trí/địa điểm

9.

Mile (noun) dặm

10.

Away from= cách xa (từ)

11.

Nearest (adj so sánh nhất) gần nhất

12.

City (noun) thành phố

13.

[which is approximately 25 miles away from the nearest city] làm mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ location

112 Additional doctors will be assigned to the Operham medical-------next month to help run a new rehabilitation wing. (a)

Territory (noun) lãnh thổ/khu vực/phạm vi

(b)

Facility (noun) tiện nghi/điều kiện thuận lợi/cơ sở

(c)

Exercise (noun,v) bài tập/ sự sử dụng, luyện tập/ sử dụng

B

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

Các bác sĩ thêm sẽ được phân công đến CƠ SỞ y tế Operham vào tháng tới để giúp quản lý khu hồi sức mới

TEST 10-PART 7 617 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (d)

Xuất bản: 06/01/2021

Discussion (noun) sự thảo luận

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1.

Additional (adj) thêm

2.

Doctor (noun) bác sĩ

3.

Assign (v) phân công/bổ nhiệm

4.

To (prep) đến/tới

5.

Medical (adj, noun) y khoa, học sinh trường y

6.

Next (adj) tới/sau

7.

Month (noun) tháng

8.

Help (v,noun) giúp đỡ, sự giúp đỡ

9.

Run (noun, v) sự chạy, chạy/quản lý/điều hành

10.

New (adj) mới

11. Rehabilitation (noun) sự hồi sức 12. Wing (noun, v) cánh nhà/khu, bay 113

Since the cost of materials in Malaysia is relatively-----, Ms. Amarna decided to establish her factory there. (a) Affordable (adj) phải chăng (b) Logical (adj) hợp lý

A

Lần lượt thế nghĩa của 4 đáp án vào, ta thấy cả 4 đáp án đều hợp nghĩa, tuy nhiên chỉ có đáp án “affordable” đúng vì chỉ có tính từ này được dùng để nói về giá cả, các từ khác hợp nghĩa nhưng trên

Vì giá của nguyên liệu ở Malaysia thì tương đối PHẢI CHĂNG, nên bà Amarna đã quyết định thành lập phân xưởng của bà ấy ở đấy

TEST 10-PART 7 618 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 thực tế người ta không dùng để nói về giá cả

(c) Potential (adj, noun) tiềm năng, sự tiềm năng (d) Induced (v) bị thuyết phục/bị xui khiến

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Since (prep, conj, adv) kể từ khi, vì, kể từ đấy 2. Cost (n,v) giá cả, giá 3. Material (n, adj) nguyên liệu, vật chất 4. Relatively (adv) tương đối 5. Decide (v) quyết định 6. Establish (v) thành lập 7. Factory (noun) phân xưởng 8. There (adv) ở đấy/ở đó 114

The central terminal’s current ticketing counters will -------be replaced by automatic machines. (a) Gradually (adv) dần đân (b) Comparatively (adv) tương đối (c) Tragically (adv) bi thảm/thảm thương

A

Điền lần lượt các đáp án vào ta thấy A (dần dần được thay thế) và D (mong đợi được thay thế) đều có nghĩa hợp lý. ADV điền vào vị trí khoảng trống là ADV bổ nghĩa cho động từ phía sau là “be replaced”, mà ADV bổ nghĩa cho động từ thì nó có thể đứng trước hoặc đứng sau động từ nó bổ

Các quầy bán vé của trạm đón khách trung tâm sẽ DẦN DẦN được thay thế bằng các máy tự động

TEST 10-PART 7 619 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 nghĩa đều được, giả sử trường hợp này ta đưa ADV ra sau động từ “be replaced” và dịch nghĩa ta sẽ thấy expectantly không hợp nghĩa (be replaced expectantly= được thay thế mong đợi)

(d) Expectantly (adv) mong đợi

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1.

Central (adj) trung tâm

2.

Terminal (adj, noun) cuối, trạm đón khách

3.

Current (adj, noun) hiện tại, hướng

4.

Ticketing counter= ticket counter (noun) quầy bán vé

5.

Replace (v) thay thế

6.

By (prep) bởi/bằng

7.

Automatic (adj, noun) tự động, máy tự động

8.

Machine (noun, adj, v) máy móc, thuộc về máy móc, chạy bằng máy

115 Freidrich Clinic keeps all medical details completely------ and does not release records to any third party without prior consent.

D

Công thức: Keep + O + adv + adj =>keeps + [all medical details] + completely + adj =>vị trí khoảng trống cần 1 Adj bổ nghĩa

Phòng khám Freidrich giữ tất cả các thông tin khám sức khoẻ hoàn toàn BÍ MẬT và không tung tin cho bên thứ ba mà không có sự đồng ý trước

TEST 10-PART 7 620 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (a) Confident (adj, noun) tự tin/ chắc chắn, người tri kỷ

Xuất bản: 06/01/2021 cho O của động từ keeps

(b) Confidentially (adv) một cách bí mật (c) Confidentiality (noun) tính bí mật (d) Confidential (adj) bí mật

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1.

Clinic (noun) phòng khám

2.

Keep +O+ (adv)+ adj= giữ cho cái gì đấy ở trạng thái gì đấy

3.

All (adj, adv, p) tất cả

4.

Medical (adj, noun) thuộc y, sự khám sức khoẻ/ sinh viên y khoa

5.

Detail (noun) thông tin/ chi tiết

6.

Completely (adv) hoàn toàn

7.

Release (v, noun) tung tin/ phát hành, sự phát hành

8.

Record (v,noun) ghi chép, sổ sách

9.

Any (adj) bất cứ

10.

Third (adj, noun) thứ 3, vật/người/cái thứ 3

11.

Without (prep) mà không

12.

Prior (adj) trước

13.

Consent (noun, v) sự đồng ý, ưng thuận

TEST 10-PART 7 621 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 116 There was ------any merchandise left at the end of Vanita Apparel’s popular annual coat sale this year. (a)

Loosely (adv) lỏng lẻo/lòng thòng

(b)

Hardly (adv) khó mà/hầu như không

(c)

Mostly (adv) hầu hết

(d)

Extremely (adv) cực kỳ/vô cùng

Xuất bản: 06/01/2021 B

Dịch và chọn từ hợp Năm nay, HẦU NHƯ đã nghĩa KHÔNG có bất cứ sản phẩm nào còn lại vào cuối đợt sale áo khoác hằng năm nổi tiếng của công ty Vanita Apparel

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1.

Cụm “this year” để câu văn dịch hay hơn, ta sẽ chuyển nó lên đầu câu để dịch

2.

There + be: có



“be” có thể là: is, are, was, were, will be

3.

Any (adj) bất cứ

4.

Merchandise (noun) sản phẩm/ hàng hoá

5.

Có mệnh đề quan hệ dạng rút gọn trong câu, câu đầy đủ là “…any merchandise which was left”

6.

End (v, noun) kết thúc, sự kết thúc/giai đoạn cuối

7.

Popular (adj) nổi tiếng/phổ biến

8.

Annual (adj) hằng năm

TEST 10-PART 7 622 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

9.

Coat (noun) áo khoác

10.

Sale (noun) việc bán hàng/ đợt hạ giá

11.

This (adj, p, adv) này, cái này, tới mức độ này

12.

Year (noun) năm

117 Until ------have test-driven the ARC 6000, it is hard to appreciate how driverfriendly the vehicle is.

B

=>vị trí trống là S

khoảng

(b) You (p ở vị trí S) bạn

=>có thể chọn you hoặc yours vì 2 từ này đều có thể đứng ở vị trí S

(c) Yours (p sở hữu, đứng ở vị trí S và O) cái gì đấy của bạn

=>dịch nghĩa thì chỉ thấy you hợp nghĩa nhất

(a) Your (adj sở hữu) của bạn

Câu này để dịch thuần Việt hơn thì trước khi dịch, ta sẽ viết lại câu như sau: “it is hard to appreciate the ARC 6000 is how driverfriendly until you have test-driven the vehicle”

Liên từ until+ SVO

=>dịch: “khó đánh giá được chiếc ARC 6000 thân thiện với người lái tới mức nào cho tới khi BẠN lái thử chiếc xe đấy”

(d) Yourself (p phản thân, p nhấn mạnh) chính bạn

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1.

Until= till (prep, conj) cho tới khi

2.

Test-drive (v) lái thử xe

3.

Hard (adj, adv) khó, cố gắng hết sức

4.

It’s hard+ To Vo= khó làm gì

5.

Appreciate (v) đánh giá/cảm kích

6.

How (adv) tới mức nào

TEST 10-PART 7 623 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

7.

Driver-friendly (adj) thân thiện với người lái

8.

Vehicle (noun) phương tiện/xe

118 Hooper Incorporated is -----its internal management structure in order to improve communication among departments. (a)

Recalling triệu hồi

(ving)

(b)

Representing đại diện

(ving)

(c)

Reorganizing (ving) tổ chức lại/cải tổ

(d)

Returning (ving) trở lại

C

Dịch và chọn từ hợp Công ty Hooper nghĩa Incorporated đang TỔ CHỨC LẠI cơ cấu quản lý nội bộ của nó để cải thiện việc truyền đạt thông tin giữa các bộ phận

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1.

Internal (adj) nội bộ

2.

Management (noun) sự quản lý/ ban quản lý

3.

Structure (noun) cơ cấu/công trình kiến trúc

4.

In order to= so as to= to+ Vo= để làm gì

5.

Improve (v) cải thiện

6.

Communication (noun) sự truyền đạt

7.

Among (prep) giữa

8.

Department (noun) bộ phận

TEST 10-PART 7 624 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 119 The editor of Inkdrop Magazine contacted this month’s writers to have them ------a picture and a short biography. (a)

To submit (to+ Vo) nộp

(b)

Submitting nộp

(c)

Submit (Vo) nộp

(d)

Submitted (ved) nộp

Xuất bản: 06/01/2021 C

Cấu trúc: have S.O do Sth= nhờ/yêu cầu ai làm việc gì

Biên tập viên của tạp chí Inkdrop Magazine đã liên hệ với những người viết bài của tháng này để yêu cầu họ NỘP một bức ảnh và một bộ tiểu sử ngắn

=>vị trí khoảng trống cần 1 Vo tương ứng với cấu trúc trên

(ving)

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Editor (noun) biên tập viên 2. Magazine (noun) tạp chí 3. Contact (n,v) người liên lạc, liên lạc 4. Month (noun) tháng 5. Writer (noun) nhà văn/ người viết bài 6. Picture (n, v) bức tranh/ bức ảnh, hình dung 7. Short (adj) ngắn 8. Biography (noun) bộ tiểu sử 120 Worker evaluation forms should be sent to Ann James in the personnel department------the week.

B

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

Tờ đánh giá nhân viên nên được gửi tới Ann James trong phòng

TEST 10-PART 7 625 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (a)

Just as (adv) đúng như/ vừa lúc

(b)

Within (prep) trong vòng

(c)

Now that (conj)= because= since= as+ SVO= bởi vì

(d)

Between (adv, prep) ở giữa, giữa

Xuất bản: 06/01/2021 nhân sự TRONG VÒNG 1 tuần

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC: 1.

Worker= employee (noun) công nhân

2.

Evaluation (noun) sự đánh giá

3.

Form (n, v) tờ đơn, hình thành

4.

Send-sent-sent (v) gửi

5.

In (prep) trong

6.

Personnel department (noun) bộ phận nhân sự

7.

Week (noun) tuần

121

Students may make a -----for a transfer to a different department but must provide the dean with a valid reason. (a) Distinction (noun) sự khác biệt

B

Ta có cụm Make a request= yêu cầu =>chọn request

Các sinh viên có thể YÊU CẦU sự chuyển đổi sang học khoa khác nhưng phải cung cấp cho chủ nhiệm khoa một lý do chính đáng

(b) Request (n,v) sự yêu cầu, yêu cầu

TEST 10-PART 7 626 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

(c) Formation (noun) sự thành lập (d) Concern (n,v) mối bận tâm, bận tâm

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1.

Student (noun) học sinh/sinh viên

2.

May (V) có thể

3.

Make a request=request (v) yêu cầu

4.

Transfer (v, noun) chuyển đổi, việc chuyển đổi

5.

Different (adj) khác

6.

Department (noun) bộ phận/bộ

7.

But (conj) nhưng

8.

Must (v) phải

9.

Provide (v) cung cấp

10. Dean (noun) chủ nhiệm khoa 11. Valid (adj) chính đáng/hợp lý 12. Reason (n, v) lý do, suy luận 122 Starting next month, Alouette’s chief accountant-------all requests for cash expenditures of $1,000 or more.

C

=>cụm “starting next month” chỉ thì tương lai nên ta loại A, B

Bắt đầu từ tháng tới, kế toán trưởng của công ty Alouette PHẢI PHÊ DUYỆT tất cả các yêu cầu đối với các khoảng chi tiêu bằng tiền mặt

TEST 10-PART 7 627 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (a)

Approved (v) đã phê duyệt

(b)

Has approved (V ở htht) đã phê duyệt

(c)

Has to approve (has/have to+ Vo) phải phê duyệt

(d)

Will be approved (bị động của tlđ) sẽ được/bị phê duyệt

Xuất bản: 06/01/2021 =>C, D đều có thể dùng thì tương lai được

trị giá 1000 đô la hoặc hơn

=>dịch nghĩa, ta chọn C vì hợp nghĩa

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1.

Starting (from) now/tomorrow/ next week/ next month= bắt đầu từ bây giờ/ngày mai/tuần tới/tháng tới (đây là cụm từ đóng vai trò là trạng từ trong câu)

2.

Next (adj) kế tiếp/tới/ sau

3.

Month (noun) tháng

4.

Chief accountant (noun) kế toán trưởng

5.

All (adj, adv, p) tất cả

6.

Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu

7.

For (prep) đối với

8.

Cash (n, v) tiền mặt, trả bằng tiền mặt

9.

Expenditures (noun) khoảng chi tiêu

10. of+ số tiền: trì giá 11. more (adj, adv, p) nhiều hơn, nhiều hơn, thêm nữa

TEST 10-PART 7 628 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 123 Bedford Airlines and the Concord Hotel chain have a partnership with------and sell holiday packages to a variety of global destinations.

Xuất bản: 06/01/2021 B

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

(a) No (adv, adj, p) không, không một, phiếu chống/ lời nói không

Hãng hàng không Bedford Airlines và chuỗi khách sạn Concord Hotel có một sự hợp tác VỚI NHAU và bán các gói nghỉ lễ đến nhiều địa điểm trên thế giới

(b) Each other (p) lẫn nhau/nhau (c) Other (adj) khác (d) Even (adv, adj, v) thậm chí, bằng phẳng, san bằng

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1.

Airline (noun) hãng hàng không

2.

Chain (n, v) chuỗi, xích lại

3.

Have (v) có

4.

Partnership (noun) sự hợp tác/ sự cộng tác

5.

Have a partnership with sb= có sự hợp tác với ai

6.

Sell (n,v) sự lừa gạt, bán

7.

Holiday (noun) ngày lễ

8.

Package (n, v) bưu kiện, đóng thành kiện

TEST 10-PART 7 629 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 9.

Xuất bản: 06/01/2021

A variety of + Ns= nhiều

10. Global (adj) toàn cầu/trên thế giới 11. Destination (noun) địa điểm 124 Management may offer permanent positions to some of the employees-----as temporary staff on the last project. (a) Hire (n,v) người lao động tạm thời, thuê (b) Hire (Ns, Vs) người lao động tạm thời, thuê (c) Hired (ved) đã thuê (d) Hiring (ving) thuê

C

Đây là dạng bài tập về rút gọn mệnh đề quan hệ, 3 dấu hiệu nhận dạng bài tập - Phía trước vị trí khoảng trống là một N-employees

Ban quản lý có thể đề xuất các vị trí lâu dài cho một vài nhân viên ĐƯỢC THUÊ với vai trò là nhân viên tạm thời trong cái dự án cuối.

- Câu hỏi là một câu dài đã có một động từ chia thì rồi (offer) - 4 đáp án là các biến thể của động từ (hire, hires, hired, hiring) => vị trí khoảng trống cần điền Ving (rút gọn ở dạng chủ động) hoặc V3/ed (rút gọn ở dạng bị động) =>tiến hành thế động từ vào khoảng trống và dịch “những người nhân viên được thuê”

TEST 10-PART 7 630 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 =>rút gọn ở dạng bị động=>chọn V3/ed

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1.

Management (noun) sự quản lý/ ban quản lý

2.

May (v) có thể

3.

Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/ cung cấp

4.

Permanent (adj) lâu dài/vĩnh viễn

5.

Position (n,v) vị trí, bố trí

6.

Some of+ Ns: một vài

7.

Employee= worker (noun) nhân viên

8.

As (prep, conj) như là/ với vài trò là, vì

9.

Temporary (adj) tạm thời

10. Staff (n,v) nhân viên, bố trí nhân viên 11. On (prep) trong 12. Last (adj, v) cuối, kéo dài 13. Project (n, v) dự án, đặt ra kế hoạch 125 A Braun Co. spokensperson announced that the company is ------of schedule in terms of reorganizing its structure.

D

Ta có cụm “ahead of+ schedule”= trước lịch trình =>chọn ahead

Người đại diện của công ty Braun Co. đã thông báo rằng công ty thì TRƯỚC LỊCH TRÌNH về việc cải tổ lại cơ cấu của nó

TEST 10-PART 7 631 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (a)

Earlier (adj/adv so sánh hơn) sớm hơn

(b)

Near (adj, adv, prep) gần

(c)

Close (adj, adv, n, v) gần, gần, khu đất có rào, đóng

(d)

Ahead (adv, prep) xa hơn về phía trước, trước

Xuất bản: 06/01/2021

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1.

Spokesperson (noun) người đại diện

2.

Announce (v) thông báo

3.

That đứng sau V dịch là “rằng”

4.

Company (noun) công ty/ khách/ người đồng hành

5.

Be ahead of schedule= trước lịch trình

6.

In terms of= about (prep) về

7.

Reorganize (v) cải tổ/ tổ chức lại

8.

Structure (noun) cơ cấu/ cấu trúc/ công trình kiến trúc

126

Envelopes must be properly sealed-----dropping them into the mailbox, as the post office is not accountable for lost documents.

B

Dịch và chọn từ thích hợp

Các phong bì phải được niêm phong thích hợp TRƯỚC KHI đặt chúng vào hộp thư, vì bưu điện không chịu trách nhiệm về các tài liệu bị mất

TEST 10-PART 7 632 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

(a) Among (prep) nằm trong số (b) Before (prep, conj, adv) trước, trước khi, trước đó (c) Beside (prep) gần/bên cạnh/so với (d) While (conj, n, v) trong khi, khoảng thời gian, giết thời gian

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1.

Envelope (noun) phong bì

2.

Must (v) phải

3.

Properly (adv) thích hợp

4.

Seal (n, v) hải cẩu/dấu niêm phong, niêm phong

5.

Drop sth into= đặt/để cái gì vào

6.

Mailbox (noun) hộp thư

7.

Post office (noun) bưu điện

8.

Be accountable for= be responsible for= chịu trách nhiệm về

9.

Lost (adj) bị mất

10.

Lose- lost- lost (v) làm mất

11.

Document (n,v) tài liệu, dẫn chứng bằng tài liệu

TEST 10-PART 7 633 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 127 Speed-Ex Electronics was asked to make certain that all equipment for the new branch-------by the end of June.

Xuất bản: 06/01/2021 B

(a) Will deliver (htđ) sẽ giao (b) Is delivered (bị động của thì HTĐ) bị/ được giao (c) Delivering (ving) giao (d) Deliver (Vo) giao/đỡ đẻ

Sau THAT mở đầu một mệnh đề SVO+ trong mệnh đề THAT chưa có động từ chính (động từ chia thì)

Công ty điện tử SpeedEx Electronics đã được yêu cầu đảm bảo rằng tất cả các thiết bị dành cho chi nhánh mới phải ĐƯỢC GIAO trước cuối tháng 6

=>vị trí khoảng trống phải là một đông từ chính (động từ chia thì) =>loại delivering vì VING không phải là động từ chia thì =>còn 3 đáp án còn lại đều là động từ chia thì=>ta tiến hành dịch nghĩa và chọn đáp án hợp nghĩa => chọn B

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1.

Electronics (noun) điện tử học

2.

Ask (v) hỏi/yêu cầu

3.

Be asked + to+ Vo (động từ ask đang ở dạng bị động) bị/được yêu cầu làm gì

4.

Make certain that: đảm bảo rằng

5.

All (adj, adv, p) toàn bộ

6.

Equipment (noun) thiết bị

TEST 10-PART 7 634 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

7.

For (prep) dành cho/ đối với

8.

New (adj) mới/tươi

9.

Brach (n,v) chi nhánh/cây trâm, mọc nhành

10. By (prep) bởi/trước/vào tại 11. End (n, v) giai đoạn cuối, kết thúc 12. June (noun) tháng 6 128 The editors of The Pine Journal are required to remove all unproven----from articles prior to publication.

C

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

(a) Proposals (Ns) đề xuất

Các biên tập viên của tờ báo The Pine Journal được yêu cầu loại bỏ tất cả các LỜI KHẲNG ĐỊNH không có căn cứ từ các bài báo trước khi xuất bản

(b) Applications (Ns) sự áp dụng/ phần mềm ứng dụng/ sự nộp đơn/ đơn (c) Assertions (Ns) sự xác nhận/ lời khẳng định (d) Establishments (Ns) sự thành lập/ cơ sở/công ty

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1.

Editor (noun) biên tập viên

2.

Journal (noun) tờ báo

3.

Require (v) yêu cầu

TEST 10-PART 7 635 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

4.

Remove (v) loại bỏ

5.

All (adj, adv, p) tất cả

6.

Uproven (adj) không có bằng chứng

7.

From (prep) từ

8.

Article (noun) bài báo/ đồ vật/ mạo từ

9.

Prior to (prep) trước

10. Publication (noun) sự xuất bản 129 The city has plans to----local parks by planting more trees and flowers to make the areas look nicer.

C

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

(a) Certify (v) chứng nhận/chứng thực

Thành phố dự kiến TÁI SINH các công viên địa phương bằng cách trồng nhiều hơn cây xanh và hoa để làm cho các khu vực đấy trong xinh đẹp hơn

(b) Officiate (v) làm lễ (c) Revitalize (v) tái sinh/ đem lại sức sống (d) Aggregate (v) tập hợp lại

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1.

City (noun) thành phố

2.

Has/have plans to + Vo: dự kiến làm gì

3.

Local (adj, noun) địa phương, người địa phương

4.

Park (n, v) công viên/ bãi đỗ xe, đỗ xe

TEST 10-PART 7 636 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

5.

By (prep) bởi/bằng cách

6.

Plant (v, noun) trồng/ phân xưởng, cây

7.

More (adj, adv, p) nhiều, nhiều, thêm nữa

8.

Tree (noun) cây

9.

Flower (noun, v) bông hoa, ra hoa

10.

Area (noun) khu vực

11.

Look (v, linking verb) nhìn, trông

12.

Nicer (adj so sánh hơn) xinh đẹp hơn

130 The CEO of Ledge Enterprises is expected to-----the problems with the company’s production facility during the press conference. (a)

Break off (V) dừng lại

(b)

Try out (v) thử

(c)

Bring up (v) nói về điều gì

(d)

Go for (v) chọn cái gì

C

Dịch và chọn từ hợp nghĩa

CEO của công ty Ledge Enterprises được cho rằng sẽ NÓI VỀ các vấn đề về cơ sở sản xuất của công ty trong suốt buổi họp báo

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1.

Expect (v) cho rằng/mong đợi/ có thai

2.

Be expected to Vo (v thể bị động) được cho rằng sẽ làm điều gì

TEST 10-PART 7 637 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 3.

Problem (noun) vấn đề

4.

Company (noun) công ty/ người đồng hành/khách

5.

Production (noun) sự sản xuất

6.

Facility (noun) cơ sở/tiện nghi/điều

7.

thuận lợi

8.

During (prep) trong suốt

9.

Press conference = news conference (noun) buổi họp báo

Xuất bản: 06/01/2021

TEST 10-PART 7 638 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

PART 6 TEST 10 Questions 131-134 refer to the following memo

Các câu hỏi 131-134 tham khảo bản thông báo bên dưới

To: All advertising staff

Gửi đến: Toàn Thể Nhân Viên Quảng Cáo

From: Lance Cavanaugh, Project Manager

Gửi từ: Lance Cavanaugh, quản lý dự án

Subject: Reminder

Chủ đề: lời nhắc nhở

Date: February 7

Ngày: 7 tháng 2

A number of you contacted me this morning to say that it will be impossible to meet your ---[131]—this week. It seems that much of the work that is due has to redone because the server malfunction last week resulted in irretrievable data ---[132]--I would like to take this opportunity to remind everyone to back up important files regularly. There are various ways to do this.—[133]--, you can transfer files to a portable hard drive or use the company’s online data-storage service.—[134]--. Thanks.

131.

Nhiều trong số các bạn đã liên hệ với tôi vào sáng nay để nói rằng sẽ không thể đáp ứng các [131] deadlines của các bạn vào tuần này. Có vẻ là nhiều công việc- cái mà đến hẹn nộp-phải làm lại bởi vì sự cố máy chủ xảy ra vào tuần rồi đã dẫn đến [132] việc mất dữ liệu không thể lấy lại được. Tôi muốn nhân cơ hội này để nhắc nhở mọi người lưu dự phòng các tài liệu quan trọng một cách thường xuyên. Có nhiều cách để làm điều đấy. [133] Ví dụ, bạn có thể chuyển các tài liệu vào một ổ đĩa cứng di động hoặc sử dụng dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến của công ty. [134] Vui lòng thực hiện điều này ít nhất một lần một tuần để tránh các vấn đề rắc rối trong tương lai. Xin cảm ơn,

131. D

(a)

Requirements (Ns) các yêu cầu

(b)

Standards (Ns) các tiêu chuẩn

Dựa vào câu phía sau khoảng trống “It seems that much of the work that is due has

TEST 10-PART 7 639 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (c)

Demands (Ns, Vs) các nhu cầu, yêu cầu

(d)

Deadlines (Ns) các deadlines/ các hạn chót

Xuất bản: 06/01/2021 to redone” = “có vẻ là nhiều công việc tới hạn phải nộp phải làm lại” =>có nhiều công việc tới hạn rồi nhưng chưa nộp được => ý chỉ không đáp ứng được deadlines => chọn deadlines

132.

132. A

(a)

loss (noun) sự mất/ sự thiệt hại

(b)

lost (adj, V2,3) bị mất, làm mất

Tính từ sở hữu your+ N

(c)

lose (Vo) làm mất

=>vị trí khoảng trống cần một N

(d)

loses (Vs) làm mất

=>chọn loss

133.

133. D

(a)

on the other hand= mặt khác

(b)

in that case= trong trường hợp đấy

(c)

in addition= ngoài ra

(d)

for instance= for example= ví dụ

134. (a) (b) (c) (d)

+ Dựa vào câu sau dấu phẩy, câu đấy liệt kê ra 2 ví dụ để lưu trữ dự phòng tài liệu => vậy ta cần chọn 1 từ dùng để dẫn dắt ra các ví dụ, đấy là “for instance= cho ví dụ” là phù hợp 134. D.

You must enter your password to access a protected computer file These options were available for a limited period of time Deleted data can be easily restored by a computer technician Please do this at least once a week to avoid any future problems

+ Đáp án đúng phải là câu có sự liên quan trực tiếp đến ý của câu ngay trước khoảng trống hoặc có liên quan đến nội dung có trong bài =>lựa chọn đáp án D đúng vì đáp án D có sự liên quan trực tiếp đến câu ngay trước khoảng trống, câu ngay trước khoảng trống đề cập tới các cách có thể dùng để lưu trữ dự phòng tài liệu. Trong câu D có

TEST 10-PART 7 640 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 câu “please do this= vui lòng làm điều đấy”. Ở đây “làm điều đấy” là làm các cách lưu trữ dự phòng tài liệu mà đã được liệt kê trong câu ngay trước khoảng trống * có thể dùng mẹo (lưu ý mẹo có thể đúng hoặc sai): câu đúng là câu chứa các đại từ như her, him, them, us, this, that, these, those (a)

bạn phải nhập vào mật khẩu của bạn để truy cập vào một file tài liệu trên máy tính được bảo vệ

(b)

các lựa chọn này thì sẵn có trong một khoảng thời gian có giới hạn

(c)

các dữ liệu bị xoá có thể dễ dàng được khôi phục bởi một kỹ thuật viên máy tính

(d)

Vui lòng thực hiện điều này ít nhất một lần một tuần để tránh các vấn đề rắc rối trong tương lai.

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1. Memo (noun) thông báo

36. Important (adj) quan trọng

2. All (adj, adv, p) tất cả/toàn bộ/hoàn toàn

37. File (n, v) tài liệu/hồ sơ, sắp xếp hồ sơ

3. Advertising (noun) nghề quảng cáo

38. Regularly (adv) thường xuyên

4. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên

39. There is/are/was/were/will be: có

5. Project (n, v) dự án, lên kế hoạch làm gì

40. Various (adj) khác nhau, đa dạng

6. Manager (noun) quản lý

41. Way (noun) cách

7. Reminder (noun) lời nhắc nhở

42. Transfer (n,v ) sự chuyển, chuyển

TEST 10-PART 7 641 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

8. February (noun) tháng 2

43. Portable (adj) xách tay/di động

9. A number of+ Ns= nhiều/ nhiều trong số

44. Hard drive (noun) ổ cứng

10. Contact (n, v) người liên lạc, liên lạc/liên

45. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng

hệ

46. Company (noun) công ty/ khách khứa/

11. This (adj, adv, p) này, đến mức này, cái này

người đồng hành 47. Data-storage service= dịch vụ lưu trữ

12. Morning (noun) buổi sáng

dữ liệu

13. Say (v) nói

48. Thank (v) cảm ơn

14. That đứng sau động từ, dịch là “rằng”

49. Enter (v) đi vào/ nhập vào

15. It’s+ adj+ to+ Vo= như thế nào làm điều

50. Password (noun) mật khẩu

gì, khi dịch không dịch “it’s”

51. Access (n,v) sự truy cập, truy cập

=>it’s impossible to meet deadlines= không thể đáp ứng các deadlines 16. Meet

deadlines

=

đáp

ứng

52. Protect (v) bảo vệ 53. Option (noun) lựa chọn

các

deadline/kịp deadlines

54. Available (adj) sẵn có/ còn trống

17. Week (noun) tuần

55. Limited (adj) bị/có giới hạn

18. Seem (v) có vẻ

56. Period (noun) giai đoạn

19. Much of+ N không đếm được: nhiều

57. Time (n,v) thời gian, sắp xếp thời gian

20. Due (n, adj) phí, tới hạn nộp

58. Deleted (adj) bị xoá

21. Have/has to Vo: phải làm điều gì

59. Easily (adv) dễ dàng

22. Redo (v) làm lại

60. Restore (v) khôi phục

23. Be redone (V bị động) được bị làm lại

61. By (prep) bởi

TEST 10-PART 7 642 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương 24. Because=

since=as=for=now

Xuất bản: 06/01/2021 that=

seeing that+ svo= bởi vì

62. Computer technician= kỹ thuật viên máy tính

25. Server (noun) máy chủ

63. Please + Vo: vui lòng làm gì

26. Malfunction (noun) sự cố

64. At least (adv) ít nhất

27. Last (adj, v) cuối, kéo dài

65. Once (adv) một lần

28. Result in (prep) dẫn đến

66. Avoid (v) tránh

29. Irretrievable (adj) không thể lấy lại được

67. Any (adj) bất cứ

30. Data (Ns) dữ liệu

68. Future (adj, noun) tương lai, tương lai

31. Would like to + Vo: muốn làm gì

69. Problem (noun) vấn đề/ sự cố

32. Take this opportunity= nhân cơ hội này 33. Remind (v) nhắc nhở 34. Everyone (p) mọi người 35. Back up (v) lưu tài liệu dự phòng Questions 135-138 refer to the following e-mail Các câu hỏi 135-138 tham khảo bức email bên dưới To: Denise Brooks

Gửi đến: Denise Brooks [email protected]

From: Nelson Lee

Gửi từ: Nelson Lee [email protected]

Subject: Acton

Chủ đề: công ty Acton

Date: January 18

Ngày: 18 tháng 1

Hello Denise,

Xin chào Denise,

As you know, I have an appointment with a potential client from Acton, the firm interested in purchasing our computer components on a

Như bạn biết, tôi có một cuộc hẹn với một khách hàng tiềm năng đến từ công ty Acton, công ty mà quan tâm muốn mua các bộ phận

TEST 10-PART 7 643 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương regular basis. Since the meeting will take place in a few dáy, I have been hard at work trying to finalize a sales—[135]--. However, I seem to have misplaced the copy that I printed out. Although I have the file on my hard drive, the printed one is especially important because I wrote some notes on it.— [136]--. Could you please check whether the draft was filed away by mistake? –[137]—I can get that particular copy back, I’ll have to go over the one I have and make notes again. It’s essential that we secure the Acton as a— [138]--, so I would really appreciate it if you could locate the missing document for me. Thank you. Nelson Lee

Xuất bản: 06/01/2021 máy tính của chúng ta một cách thường xuyên. Vì cuộc hẹn sẽ diễn ra trong vòng vài ngày nữa, nên tôi đã gắng hết sức làm việc, cố gắng hoàn tất [135] bản đề nghị bán hàng. Tuy nhiên, tôi có vẻ đã để lạc mất bản sao tài liệu mà tôi đã in ra. Mặc dù tôi có file tài liệu trên ổ cứng của tôi, nhưng bản in ra thì đặc biệt quan trọng bởi vì tôi đã viết một vài lưu ý trong đấy. [136] Tôi đã không có thời gian thêm các lưu ý này vào trong file điện tử. Bạn có thể vui lòng kiểm tra xem liệu rằng bản sao đấy có bị xếp vào tủ tài liệu do nhầm lẫn không? [137] Nếu tôi không lấy lại được các bản sao đặc biệt đấy, tôi sẽ phải xem qua tài liệu mà tôi có và note lại. Thật cần thiết rằng chúng ta phải giữ được công ty Acton làm [138] khách hàng của chúng ta, vì vậy tôi thật sự biết ơn nếu bạn có thể tìm được bản sao tài liệu bị mất cho tôi. Cảm ơn! Nelson Lee

135

135. C

(a)

Propose (v) đề xuất

A/an/the + adj/N phụ + N chính

(b)

Proposed (ved) đề xuất

=>vị trí khoảng trống cần điền một N chính

(c)

Proposal (noun) bản đề xuất/ đề nghị

=>chọn proposal

(d)

Propositional (adj) có tính chất đề nghị

136. (a)

136. D Please make sure that the final draft is sent to the client immediately

TEST 10-PART 7 644 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương Acton’s order must be shipped out first thing in the morning They are unwilling to agree to the deal unless we revise it I haven’t hat the time to add thest notes into the electronic file

(b) (c) (d)

Xuất bản: 06/01/2021 (a)

Vui lòng đảm bảo rằng bản thảo cuối cùng được gửi đến khách hàng ngay lặp tức

(b)

Đơn hàng của công ty Acton phải được giao trước tiên vào buổi sáng

(c)

Họ không sẵn lòng đồng đồng ý thoả thuận bán hàng nếu chúng ta không sửa lại nó

(d)

Tôi đã không có thời gian thêm các lưu ý này vào trong file điện tử.

137.

137. D

(a) Though= although= even though+ SVO= mặc dù

Giải thích: dịch nghĩa và chọn từ hợp nghĩa

(b) Whoever (p) bất cứ ai (c) Whether (conj) liệu rằng…. (d) Unless (conj) trừ phi/ nếu….không 138.

138. D

(a)

Developer (noun) chuyên viên thiết kế/ thuốc tráng film chụp hình

(b)

Vendor (noun) người bán hàng

(c)

Supplier (noun) nhà cung cấp

(d)

Customer (noun)= client= khách hàng

Giải thích: dựa vào dòng 1,2, đoạn 1 của đề bài: “I have an appointment with a potential client from Acton, the firm interested in purchasing our computer components…= tôi có một cuộc hẹn với một khách hàng tiềm năng từ công ty Acton, công ty mà quan tâm muốn mua bộ phận máy tính của chúng ta” =>chứng tỏ công ty Acton là khách hàng tiềm năng của công ty người viết bức email

TEST 10-PART 7 645 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 này NÊN người viết thư mới muốn giữ công ty Acton làm khách hàng của họ

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1.

January (noun) tháng 1

42. Check (n, v) tờ séc, kiểm tra

2.

As (prep, conj) như, vì

43. Draft (noun) bản thảo, nhưng trong bài

3.

Know (v) biết

4.

Appointment (noun) cuộc hẹn

5.

With (prep) với

6.

Potential (adj, noun) tiềm năng, tiềm

46. Get sth back= lấy lại cái gì

năng

47. Have/has to+ Vo: phải làm gì

7.

Client = customer (noun) khách hàng

48. Go over (v) xem qua/ kiểm tra

8.

Firm= company=business (noun) công

49. The one (noun) cái

ty 9.

Be interested in= quan tâm muốn làm gì

10. Purchase (n, v) việc mua hàng/hàng mua/cơ sở, mua hàng

dịch là “bản sao tài liệu” 44. File away (v) sắp xếp vào tủ tài liệu 45. By mistake= bởi nhầm lẫn

50. Make note= note lại/ghi chép lại 51. Again (adv) lại 52. Essential (adj) cần thiết 53. It’s essential that: thật cần thiết rằng

11. Computer (noun) máy tính 54. Secure (v) giữ được 12. Component (noun) bộ phận 55. Would (v) sẽ 13. On a regular basis= regularly (adv) một cách thường xuyên

56. Really (adv) thật sự 57. Appreciate (v) đánh giá cao/ biết ơn

TEST 10-PART 7 646 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

14. Since (prep, conj, adv) kể từ khi, vì, kể từ đấy 15. Meeting

58. Locate (v) tìm ra 59. Missing (adj) bị mất

(noun)

cuộc

họp/

cuộc

hẹn/cuộc gặp mặt 16. Take place= happen (v) diễn ra

60. Document (n,v) tài liệu, dẫn chứng bằng tài liệu 61. For (prep) cho

17. In = within (prep) trong vòng

62. Thank you: cảm ơn

18. A few+ Ns: một vài

63. Make sure that: đảm bảo rằng

19. Day (noun) ngày 20. Be hard at work= rất cố gắng tại chỗ làm

64. Final (adj, noun) cuối cùng, trận chung kết

21. Try (v) cố gắng/thử

65. Send (v) gửi-sent-sent

22. Finalize (v) hoàn thành/ chốt

66. Client=customer (noun) khách hàng

23. Sale (noun) việc bán hàng/doanh thu/

67. Immediately (adv) ngay lặp tức

đợt hạ giá 24. However= nevertheless (adv) tuy nhiên 25. Seem (v) có vẻ 26. Seem to have + V3/ed= có vẻ 27. Misplace (v) để lạc/ làm thất lạc 28. Copy (n, v) bản sao, sao chép 29. Print out (v) in ra 30. Although= though=even though+ SVO: mặc dù

68. Order (n, v) đơn hàng, đặt hàng 69. Must (v) phải 70. Ship out (v) giao 71. First thing (adv) đầu tiên/trước tiên 72. Be unwilling to: không sẵn lòng 73. Agree (v) đồng ý 74. Deal (noun, v) thoả thuận mua bán, thoả thuận 75. Unless (conj) trừ phí/nếu…không

31. File (noun) tài liệu/hồ sơ

TEST 10-PART 7 647 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

32. Hard drive (noun) ổ cứng

76. Revise (v) sửa lại

33. Printed (adj) được in

77. Time (noun, v) thời gian, sắp xếp thời

34. One (noun,p) một, cái 35. The copy=printed one=the draft=that particular copy=>tất cả các từ này đều chỉ cùng một đối tượng, đấy là “bản sao tài liệu mà tác giả đã in ra và lỡ làm thất lạc” nên khi dịch các từ trên để đảm bảo

gian 78. Add (v) thêm vào 79. These (adj, p) các…này, các cái này 80. Into (prep) vào trong 81. Electronic (noun) điện tử

tính thống nhất về ngữ nghĩa khi dịch, ta dịch các từ trên cùng 1 nghĩa là “bản sao tài liệu” 36. Especially (adv) đặc biệt 37. Important (adj) quan trọng 38. Write-wrote-wrote (v) viết 39. Note (n,v) cái lưu ý, lưu ý 40. Could (v) có thể 41. Please (v) vui lòng Questions 139-142 refer to the following notice

Các câu hỏi từ 139 đến 142 tham khảo thông báo bên dưới

NOTICE TO EMPLOYEES

THÔNG BÁO TỚI CÁC NHÂN VIÊN

Effective August 10, employees who need time off for a religious or cultural observance may request a—[139]—change to their work schedule. –[140]—

Có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 8, các nhân viên- người mà cần thời gian nghỉ vì lý do ngày lễ văn hoá hoặc tôn giáo- thì có thể yêu cầu một sự thay đổi [139] trong khoảng thời gian ngắn đối với lịch trình công việc của

TEST 10-PART 7 648 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

Managers are instructed to accommodate such requests as long as it is—[141]—to do so. On occasion, work obligations must take priority. A request may also be denied if notice if notice is provided on short notice. Employees should submit their requests at least two weeks in advance. --[142]--, this requirement may be waived if the schedule change will not affect any ongoing projects.

họ. [140] sự lựa chọn này được đưa ra như là một giải pháp khác đối với việc sử dụng các ngày nghỉ lễ của nhân viên.

139.

139. D

(a)

Renowned (adj) nổi tiếng

(b)

Separated (adj) ly thân

(c)

Similar (adj, noun) tương tự, vật giống nhau

(d)

Brief (adj, n, v) trong khoảng thời gian ngắn, bản tóm tắt, tóm tắt lại

140. (a) (b) (c) (d)

Các quản lý được chỉ thị phải hỗ trợ các yêu cầu như thế miễn là nó [141] có khả thi khi làm như vậy. Thỉnh thoảng, các nghĩa vụ công việc phải được ưu tiên. Yêu cầu cũng có thể bị từ chối nếu thông báo được đưa ra trong thời gian gấp ráp. Nhân viên nên nộp các yêu cầu của họ ít nhất trước hai tuần. [142] Tuy nhiên, yêu cầu này có thể loại bỏ nếu sự thay đổi lịch trình không ảnh hưởng đến bất cứ dự án nào đang diễn ra.

Giải thích: dịch và chọn từ thích hợp

140. C Office hours are 9 A.M to 6 P.M, Monday to Friday Additional benefits are earned upon achieving permanent status This option is provided as an alternative to using one’s vacation days They must notify a manager when work assignments are completed

Dịch nghĩa thấy hợp nghĩa+ căn cứ “employees who need time off for a religious or cultural observance may request a brief change to their work schedule”. Nhân viên có thể lựa hình thức sử dụng ngày nghỉ của họ, họ nghỉ có thể là để nghỉ bệnh, nghỉ đi du lịch hoặc họ có thể nghỉ để tham gia các ngày lễ văn hoá hoặc tôn giáo của họ

TEST 10-PART 7 649 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021 =>đây là một sự lựa chọn của họ =>chọn câu C vì câu C có đề cập đến sự lựa chọn đấy “this option” *hoặc có thể dùng mẹo: đáp án đúng là đáp án có chứa các đại từ: her, him, us, them, this, that, these, those (a) Giờ văn phòng là 9h sáng tới 6h tối, từ thứ 2 đến thứ 6 (b) Các lợi ích thêm được đạt được giành được tình trạng làm việc lâu dài (c) sự lựa chọn này được đưa ra như là một giải pháp khác đối với việc sử dụng các ngày nghỉ lễ của nhân viên. (d) Họ phải thông báo cho quản lý biết khi nhiệm vụ công việc được hoàn tất

141.

141. B

(a)

Mutual (adj) lẫn nhau

(b)

Feasible (adj) khả thi/ có thể thực hiện được

(c)

Legal (adj) pháp lý/ hợp pháp

(d)

Profitable (adj) có lợi

142.

Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa

142. D

(a)

Rather (adv) hơi/ hơn là

(b)

Hence (adv) do đó, dùng để mở đầu câu chỉ kết quả

Giải thích: ta có câu trước khoảng trống và câu sau khoảng trống là 2 câu có nghĩa đối lập nhau, câu trước khoảng trống thì bảo nhân viên nên nộp yêu cầu nghỉ của họ ít nhất trước

TEST 10-PART 7 650 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương (c)

Likewise (adv) như vậy/cũng, dùng để nối 2 câu có ý tương tự nhau

(d)

Nevertheless (adv, conj) tuy nhiên= however, dùng để nối 2 câu có nghĩa đối lập nhau

Xuất bản: 06/01/2021 2 tuần, câu sau thì bảo yêu cầu nộp yêu cầu nghỉ có thể được bỏ đi, có nghĩa là bảo nhân viên không cần nộp =>chọn nevertheless

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC 1.

Notice (n, v) sự thông báo, chú ý

29.

Provide (v) cung cấp/ đưa ra

2.

Employee= worker (noun) nhân viên

30.

On a short notice= được thông báo gấp

3.

Effective (adj) có hiệu lực

31.

Submit (v) nộp=turn in

4.

Need (v, noun) cần, sự cần thiết

32.

At least (adv) ít nhất

5.

Time off (noun) thời gian nghỉ

33.

Week (noun) tuần

6.

Religious (adj) tôn giáo

34.

In advance (adv) trước

7.

Cultural (adj) văn hoá

35.

Requirement (noun) yêu cầu

8.

Observance (noun) ngày lễ

36.

May (v khiếm khuyết) có thể

9.

May (v) có thể

37.

Waive (v) loại bỏ

10. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu

38.

Affect (v) ảnh hướng tới

11. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi

39.

Any (adj) bất cứ

12. To (prep) đối với

40.

Ongoing (adj) đang diễn ra

13. Work (n, v) tác phẩm/ công việc/chỗ

41.

Project (n, v) dự án, lên kế hoạch làm gì

42.

Office (noun) văn phòng/ chức vụ

43.

Hour (noun) giờ

làm, làm việc 14. Schedule (n, v) lịch trính, lên lịch trình

TEST 10-PART 7 651 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

15. Manager (noun) quản lý

44.

Additional (adj) thêm

16. Instruct (v) hướng dẫn/chỉ thị

45.

Earn (v) giành được/ đạt được=achieve

17. Accommodate (v) giúp đỡ/ hỗ trợ=

46.

Permanent (adj) lâu dài/vĩnh viễn

47.

Status (noun) trạng thái

48.

This (adj, adv, p) này, đến thế, cái này

49.

Option (noun) sự lựa chọn

50.

Use (n, v) việc sử dụng, sử dụng

51.

Cacation (noun) ngày nghỉ

52.

CÂU 140 đáp án C có cụm “one’s

help=assist 18. Such (adj, p) như vậy, điều như vậy 19. As long as= so long as= miễn là 20. It is feasible to + Vo= có khả thi khi làm điều gì 21. Do (v) làm/thực hiện 22. So (adv) như vậy/như thế

vacation days”=> one có nghĩa là một người, tuy nhiên trong ngữ cảnh này ý chỉ

23. On occasion (adv) thỉnh thoảng

công nhân nên khi dịch cụm “one’s

24. Obligation (noun) nghĩa vụ

vacation days” ta sẽ dịch là “ các ngày

25. Must (v khiếm khuyết) phải

nghỉ của công nhân”

26. Take priority= được ưu tiên

53.

Notify (v) thông báo

27. Also (adv) cũng

54.

When (adv, conj) khi nào, khi

28. Deny (v) từ chối

55.

Assignment (noun) nhiệm vụ

56.

Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn thành

Questions 143-146 refer to the following Các câu hỏi từ 143 đến 146 tham khảo bài quảng advertisement cáo dưới đây

Seattle New Light Nursing Home

Viện Dưỡng Lão Seattle New Light

TEST 10-PART 7 652 Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990 https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Xuất bản: 06/01/2021

We’re Here to Help

Chúng tôi ở đây để giúp đỡ

Many elderly people find themselves in nursing homes far from city life and at a considerable –[143]—from family and friends. This is not the case at Seattle New Light Nursing Home.

Nhiều người cao tuổi cảm thấy một mình họ ở trong viện dưỡng lão thì cách xa cuộc sống thành thị và ở [143] khoảng cách rất xa từ gia đình và bạn bè. Điều đấy sẽ không xảy ra tại viện dưỡng lão Seattle New Light

The physical and mentall health of seniors is our number one priority. We therefore help residents to –[144]—a healthy degree of social interaction by keeping them occupied with a variety of stimulating activities each day including exercise classes, games, and musical performances. –[145]--. Futhermore, because public transportation, community centers, and parks are all easily accessible from our daily –[146]—and attention our staff provide.

Sức khoẻ thể chất và tinh thần của người cao tuổi là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi. Vì vậy, chúng tôi giúp đỡ họ [144] duy trì mực độ tương tác xã hội lành mạnh bằng cách giữ cho họ bận rộn với nhiều hoạt động thú vị mỗi ngày bao gồm các lớp tập thể dục, các trò chơi, và các buổi biểu diễn âm nhạc.[145] các hoạt động này giúp ích cho việc cải thiện chất lượng cuộc sống của họ. Ngoài ra, bởi vì phương tiện công cộng, các trung tâm cộng đồng, và các công viên thì đều dễ dàng được tiếp cận từ địa điểm của chúng tôi, nên người cao tuổi tự do theo đuổi các sở thích của họ trong khi vẫn