54 2 110KB
Lý thuyết thì tương lai đơn và tương lai gần Thì tương lai đơn (+) S + will + V(nguyên thể)
Thì tương lai gần (+) S + is/am/ are + going to + V(nguyên thể)
Cấu - They are going to build a She will buy a new mobile trúc new house this year. phone. (Cô ấy sẽ mua một (Họ sẽ xây một ngôi nhà mới chiếc điện thoại mới.) trong năm nay.) (-) S + will + not+ V(nguyên thể)
(-) S + is/am/are + not + going to + V (nguyên thể)
- He won’t come back tomorrow.
- She isn't going to meet her friend’s parents tomorrow.
(Anh ấy sẽ không quay trở lại vào ngày mai.)
(Cô ấy sẽ không gặp bố mẹ của bạn cô ấy vào ngày mai.)
(?) Will + S + V(nguyên thể)? Trả lời: Yes, S + will. No, S + won't.
(?) Is/Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)? Trả lời: Yes, S + is/ am/ are. No, S + isn't/ am not/ aren't.
- Will you bring me - Are you going to sell your something to drink? (Bạn sẽ apartment? (Bạn sắp bán căn mang cho tớ cái gì đó để hộ của bạn à?) uống chứ?) Yes, I am./ No, I'm not Yes, I will/ No, I won't Các h sử dụn g
1. Dùng để diễn tả một quyết định, ý định nảy ra tức thời ngay tại thời điểm nói - Ok. I will go with you tomorrow.
1. Dùng để diễn tả một dự định đã có kế hoạch từ trước, - I have bought my ticket because I am going to
(Được rồi. Ngày mai tôi sẽ travel in HCM this weekend. đi với bạn.) (Tôi vừa mới mua vé bởi vì tôi - A: Can you repair the bike sẽ du lịch ở thành phố Hồ Chí for me? Minh vào cuối tuần này.) – B: Yes, but I’m busy now. …… hoặc trước thời điểm I’ll repair it this afternoon. nói ra. ( Bố sửa cho con cai xe đap - A: Why are you turning on nhé? the TV? - Được, nhưng bố đang bận, B: I’m going to watch the bố sẽ sửa vào chiều nay.) news. 2. Diễn tả một dự đoán mang tính chủ quan không có căn cứ
2. Diễn tả một dự đoán có căn cứ xác định, có dẫn chứng cụ thể
- Look at the dark cloud! It is - I think it will rain soon. going to rain. (Hãy nhìn (Tôi nghĩ rằng trời sẽ mưa những đám mây đen kia kìa! sớm thôi.) Trời sắp mưa rồi.) - tomorrow, next…., soon, in +time - think, believe, suppose,…
Dấu hiệu nhậ n biết
- perhaps, probably,
- tomorrow, next…., tonight, this…..
- promise, hope
- Dẫn chứng cụ thể
Ví dụ:
Ví dụ:
- I believe she will be - Look at the black cloud on successful one day. (Tôi tin the sky! It is going to rain. rằng một ngày nào đó cô ấy (Hãy nhìn những đám mây sẽ thành công.) đen trên bầu trời kìa! Trời sắp - S + will + V if / when / as mưa rồi.) soon as S + V(HTD) I will call you as soon as I arrive in London.
I. Hãy viết các câu sau ở thì tương lai gần. “be going to+V” 1. My father/go on/ diet. My father is going to go on the diet. 2. He/ not/ drink so much beer. He isnot going to drink so much beer. 3. What/ you/ do/ tonight? What are you going to do tonight? 4. you/have/haircut? Are you going to have haircut? 5. Lan/ tidy/ her bed room. Lan is going to tidy her bed room 6. she/ copy/ the chapter. 7. he/ criticise/ you. 8. I/ defend/ my point of view. 9. they/ discuss/ the problem. 10. he/ reach/ his goal. 11. the robber/ rob/ another bank. 12. we/ explore/ a new territory. 13. they/ rescue/ the girl. II. Chia động từ ở thì Tương lai đơn hoặc tương lai gần. 1. “I am not going to play soccer this afternoon.” “What ______ you_____________ (do)?” 2. Look at those clouds. It __________________________ (rain) 3. I feel terrible. I think I ______________________(be) sick. 4. “Tom had an accident last night.” “Oh! I see I_____________ (visit) him” 5. I think Li Li ________________ (like) the present we bought for her. 6. We ___________________ visit our grand parents this evening.
7. “Nam phoned you while you were out.” “OK. I ________________(call) him back.” 8. I am tidy the room. I _________________________ (hold) my birthday tonight. 9. I ____________________ (see) the movie Dream City this evening. 10. “Don’t play soccer here again.” “I’m sorry. I _______________ (do) that again. III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. She (come)……is going to come…………………. to her grandfather's house in the countryside next week. 2. We (go)……are going to go……………….. camping this weekend. 3. I (have)…………am going to have……………….. my hair cut tomorrow because it's too long. 4. She (buy)…………is going to buy………….. a new house next month because she has had enough money. 5. Our grandparents (visit)…………are going to visit………………… our house tomorrow. They have just informed us. 6. My father (play)…………is going to play…………….. tennis in 15 minutes because he has just worn sport clothes. 7. My mother (go)…………is going to go…………………. out because she is making up her face. 8. They (sell)…………are going to sell………………. their old house because they has just bought a new one.