47 1 3MB
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
TEST 1 PART 1 1.
(A) She's wearing a hat. (B) She's holding a coffee mug. (C) She's washing her hands. (D) She's putting up a sign.
(A) Cô ấy đang đội một chiếc mũ. (B) Cô ấy đang cầm một cốc cà phê. (C) Cô ấy đang rửa tay. (D) Cô ấy đang đặt một biển hiệu.
- mug /mʌɡ/ (n): ly, cốc
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 1
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
2.
(A) The men are fixing a bicycle. (B) The men are painting a fence. (C) One of the men is carrying a toolbox. (D) One of the men is cutting some wood.
(A) Hai người đàn ông đang sửa chiếc xe đạp. (B) Hai người đàn ông đang sơn hàng rào. (C) Một trong hai người đàn ông đang cầm hộp dụng cụ. (D) Một trong hai người đàn ông đang cắt vài miếng gỗ.
- fence /fens/ (n): hàng rào - wood /wʊd/ (n): gỗ
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 2
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
3.
(A) One of the women is typing on a computer. (B) One of the women is lifting a cup. (C) They're arranging some chairs. (D) They're looking at a document.
(A) Một trong hai người phụ nữ đang gõ máy tính. (B) Một trong hai người phụ nữ đang cầm chiếc cốc. (C) Họ đang sắp xếp vài chiếc ghế. (D) Họ đang cùng xem một tài liệu.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 3
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
4.
(A) Light bulbs are being replaced in street lamps. (B) Trees are lining a walkway. (C) Some bricks are stacked in a pile. (D) People are watching an outdoor performance.
(A) Bóng đèn đang được thay thế trong đèn đường. (B) Cây cối xếp hàng dọc theo lối đi. (C) Một số viên gạch được xếp thành từng chồng. (D) Mọi người đang xem một buổi biểu diễn ngoài trời.
- brick /brɪk/ (n): gạch - walkway /ˈwɔː.kweɪ/ (n): vỉa hè, lối đi - stack /stæk/ (n): chất chồng
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 4
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
5.
(A) The man is taking a lab coat from a hook. (B) A customer is paying for some items. (C) Merchandise is being displayed in a case. (D) A glass counter is being wiped off.
(A) Người đàn ông đang lấy chiếc áo khoác phòng thí nghiệm treo trên móc. (B) Một ông khách đang trả tiền mua hàng. (C) Hàng hóa được trưng bày trong tủ kính. (D) Quầy kính đang được lau sạch.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 5
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
6.
(A) A rug is being unrolled. (B) A potted plant has been placed on top of a shelf. (C) Bulletin boards have been mounted to the wall. (D) Some tiles have been removed from the floor.
(A) Một tấm thảm đang được trải ra. (B) Một chậu cây đã được đặt trên kệ. (C) Bảng tin báo đã được gắn vào tường. (D) Vài viên gạch đã được tháo khỏi sàn.
- mount /maʊnt/ (v): treo, gắn - rug /rʌɡ/ (n): thảm trải sàn - tile /taɪl/ (n) gạch lót sàn
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 6
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
PART 2 7.What color should we paint the waiting room? (A) Let’s paint it blue. (B) Mr. Dawkins will be going. (C) The head of the marketing department. 8. Who has the attendance sheet? (A) Mr. Bora does. (B) I was just there yesterday. (C) Our most recent event.
9. The train to Melbourne hasn’t departed yet, has it? (A) Yes, it’s just left. (B) No, it shouldn’t rain (C) Only ten dollars.
10. How do I get the drawer of the cash register to open? (A) A department store sale. (B) The key is right here. (C) Yes, I already signed up.
11. Haven’t you put in a lot of overtime lately? (A) Yes, I have a lot to do. (B) It’s three-thirty. (C) I brought my lunch today.
12. Where did you work
7. Chúng ta nên sơn phòng chờ màu gì? (A) Sơn màu xanh lam đi. (B) Ông Dawkins sẽ đi. (C) Người đứng đầu bộ phận tiếp thị. 8. Ai giữ bảng điểm danh vậy? (A) Ông Bora đó. (B) Tôi vừa ở đó ngày hôm qua. (C) Sự kiện gần đây nhất của chúng tôi. 9. Chuyến tàu đến Melbourne đã khởi hành hay chưa? (A) Vâng, nó vừa khởi hành rồi. (B) Không, trời sẽ không mưa (C) Chỉ mười đô la. 10. Làm cách nào để mở ngăn kéo của máy tính tiền? (A) Một cửa hàng bách hóa bán. (B) Chìa khóa ở ngay đây. (C) Có, tôi đã đăng ký. 11. Chẳng phải gần đây bạn đã làm thêm giờ rất nhiều rồi sao? (A) Vâng, tôi có rất nhiều việc phải làm. (B) Bây giờ là ba giờ rưỡi. (C) Tôi đã mang bữa trưa của tôi hôm nay. 12. Bạn đã làm việc ở đâu
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 7
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
before this? (A) At a law firm. (B) He’s my supervisor. (C) An old resume
trước đây? (A) Tại một công ty luật. (B) Anh ấy là người giám sát của tôi. (C) Một sơ yếu lý lịch cũ
13. Could you help me interview some job candidates? (A) The conference room. (B) Thanks for the recommendation. (C) I can, starting Wednesday.
13. Bạn có thể giúp tôi phỏng vấn một số ứng viên xin việc không? (A) Phòng họp. (B) Cảm ơn vì lời giới thiệu. (C) Tôi có thể, bắt đầu từ Thứ Tư.
- candidate /ˈkæn.dɪ.dət/ (n): ứng viên
14. When is Mariko’s trip to Moscow? (A) A round-trip ticket. (B) The second week in July. (C) Yes, for a summer vacation.
14. Mariko đã có chuyến đi đến Moscow vào khi nào? (A) Vé khứ hồi. (B) Vào tuần thứ hai trong tháng Bảy. (C) Có, cho một kỳ nghỉ hè.
- round-trip /ˌraʊnd ˈtrɪp/ (n): chuyến đi hai chiều
15. Please deliver these account files to Mr. Zhang. (A) A new senior account manager. (B) Sure-I’ll drop them off now. (C) A signed contract.
15. Vui lòng giao các tệp tài khoản này cho ông Zhang. (A) Người quản lý tài khoản cấp cao mới. (B) Chắc chắn rồi- Tôi sẽ mang chúng đến đó ngay bây giờ. (C) Một hợp đồng đã ký kết.
16. Why is the parking garage closed? (A) Because it’s being repaired. (B) To the south entrance. (C) Monday through Friday.
16. Tại sao hầm để xe bị đóng cửa? (A) Bởi vì nó đang được sửa chữa. (B) Đến lối vào phía nam. (C) Thứ Hai đến Thứ Sáu.
17. Do you want your
17. Bạn muốn chạy quảng cáo
- entrance /ˈen.trəns/ (n): lối vào
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 8
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
commercial to run at seven or eight P.M.? (A) Several actors auditioned. (B) A half-hour radio show. (C) I’d prefer eight.
lúc bảy hay tám giờ tối? (A) Một số diễn viên đã thử vai. (B) Một chương trình radio kéo dài nửa giờ. (C) Tôi thấy tám giờ ổn hơn.
18. Isn’t the director of public relations coming today? (A) An award-winning film. (B) I have a map you can use. (C) Yes, she’ll be here soon.
18. Không phải ngài giám đốc quan hệ công chúng sẽ đến vào hôm nay sao? (A) Một bộ phim từng đoạt giải thưởng. (B) Tôi có một bản đồ bạn có thể sử dụng. (C) Vâng, cô ấy sẽ đến đây sớm thôi.
19. I can lend you a pen if you need one. (A) Pass me a menu, please. (B) Thank you- I already have one. (C) He’s at the end.
19. Tôi có thể cho bạn mượn bút nếu bạn cần. (A) Vui lòng chuyển cho tôi một thực đơn. (B) Cảm ơn- Tôi đã có một cái rồi. (C) He’s at the end.
- pass /pɑːs/ (v): chuyển giao, đưa
20. Which photograph did you want me to edit for the magazine? (A) My new camera. (B) The photo of the sunset. (C) OK, thanks for the update.
20. Bạn muốn tôi chỉnh sửa bức ảnh nào cho tờ tạp chí? (A) Máy ảnh mới của tôi. (B) Bức ảnh chụp hoàng hôn. (C) OK, cảm ơn bạn đã cập nhật.
- edit /ˈed.ɪt/ (v): chỉnh sửa
21. Why did your company decide to advertise internationally? (A) To expand our customer base. (B) Yes, that sounds like a great idea.
21. Sao công ty bạn quyết định quảng bá thương hiệu trên tầm cỡ quốc tế? (A) Để mở rộng mạng lưới khách hàng của chúng tôi. (B) Vâng, đó nghe có vẻ là một ý tưởng tuyệt vời.
- expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 9
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(C) Which side do you prefer? (C) Bạn thích bên nào hơn? 22. The book you want to read is available at the library. (A) Sorry, but I’m busy at that time. (B) I ordered my own copy. (C) Are there any other job positions available?
22. Cuốn sách bạn muốn đọc có sẵn ở thư viện đấy. (A) Xin lỗi, nhưng tôi đang bận vào thời điểm đó. (B) Tôi đã đặt hàng bản sao cho riêng mình rồi. (C) Có bất kỳ vị trí công việc nào khác không?
23. Are you going to print a few more copies of the agenda? (A) Two hours, at most. (B) The printer on the left. (C) I think we have enough.
23. Bạn có định in thêm vài bản sao của chương trình nghị sự không? (A) Tối đa là hai giờ. (B) Máy in ở bên trái. (C) Tôi nghĩ chúng ta có đủ rồi.
24. How did the product demonstration go? (A) The audience seemed to like it. (B) Near the city convention center. (C) I think earlier would be better.
24. Buổi giới thiệu sản phẩm diễn ra như thế nào? (A) Khán giả có vẻ thích nó. (B) Gần trung tâm hội nghị thành phố. (C) Tôi nghĩ sớm hơn sẽ tốt hơn.
- demonstration /ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/ (n): sự trưng bày
25. The actors in this play are talented, aren’t they? (A) Tickets for front-row seats. (B) Some are even quite famous. (C) The tractor needs repairs.
25. Các diễn viên trong vở kịch này thật tài năng, phải không? (A) Vé cho hàng ghế đầu. (B) Vài người trong số họ thậm chí còn khá nổi tiếng. (C) Máy kéo cần sửa chữa.
- play /pleɪ/ (n): vở kịch
26. Where are we meeting with the clients this afternoon? (A) They just canceled,
26. Chiều nay chúng ta gặp khách hàng ở đâu? (A) Thật ra, họ vừa hủy hẹn rồi.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 10
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
actually. (B) Không, chúng tôi không (B) No, we don’t need to wear cần mặc đồng phục. a uniform. (C) Vâng, cô Watanabe. (C) Yes, Ms. Watanabe. 27. Did all the new mobile phones pass the quality test? (A) It’s a different phone number. (B) I pass the library every day. (C) Only half of them were shipped to stores.
27. Tất cả điện thoại di động mới đã vượt qua bài kiểm tra chất lượng chưa? (A) Đó là số điện thoại khác. (B) Tôi đi qua thư viện mỗi ngày. (C) Chỉ một nửa trong số đó được chuyển đến các cửa hàng thôi.
28. Who’s organizing the office holiday party this year? (A) Didn’t you get the email this morning? (B) Here are the sales reports from last year. (C) No, I’d like to buy that one.
28. Năm nay ai sẽ tổ chức bữa tiệc văn phòng vậy? (A) Bạn không nhận được email sáng nay phải không? (B) Đây là các báo cáo bán hàng từ năm ngoái. (C) Không, tôi muốn mua cái đó.
29. Have you considered taking a professional development workshop? (A) The stockroom is on the second floor. (B) Of course I can take it to the post office. (C) I heard they’re very expensive.
29. Bạn đã nghĩ đến việc tham gia một buổi hội thảo phát triển chuyên môn chưa? (A) Kho hàng ở tầng hai. (B) Tất nhiên tôi có thể mang nó đến bưu điện. (C) Tôi nghe nói rằng chúng rất đắt tiền (học phí cao).
30. Construction on our downtown office building is almost finished. (A) The security guard can answer that. (B) It’ll be nice to have such a short commute.
30. Quá trình thi công tòa nhà văn phòng ở trung tâm thành phố của chúng tôi đã gần hoàn thành. (A) Nhân viên bảo vệ có thể lý giải chuyện đó. (B) Rút ngắn được quãng
- security /sɪˈkjʊə.rə.ti/ (n): an ninh - guard /ɡɑːd/ (n): nhân viên bảo vệ; (v): bảo vệ - permit /pəˈmɪt/ (n): giấy phép
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 11
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(C) It was Jae-Min who filled the construction permit.
đường đi làm như thế thì còn gì bằng. (C) Chính Jae-Min đã làm giấy phép xây dựng.
31. Didn’t you use to sell these vitamins at your store? (A) We carry a smaller selection now. (B) The store’s hours are listed on the website. (C) Yes, I invited them both.
31. Chẳng phải bạn từng bán loại vitamin này tại cửa hàng của bạn sao? (A) Bây giờ chúng tôi chỉ có loại nhỏ hơn thôi. (B) Thời gian hoạt động của cửa hàng có ghi trên trang web. (C) Vâng, tôi đã mời cả hai.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 12
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
PART 3 32-34 M: Hello, I'm a guest here at the hotel. (32) I plan to do some sightseeing today, and I have a question. W: Certainly. What can I help you with? M: I'm interested in visiting a couple of historic neighborhoods. (33) What would bea good way to travel around to see them? W: Well, you could rent a bicycle. There's a shop just down the street where you can get one. M: Oh, that's perfect if it's not too expensive. W: (34) I don't know what they charge, but I'd be happy to call them and find out. 32. What does the man say he plans to do today? (A) Go sightseeing (B) Attend a conference (C) Purchase some gifts (D) Stop at a bank 33. What does the man ask about? (A) Internet access (B) Use of a fitness center (C) Transportation options (D) Nearby restaurants 34. What does the woman offer to do? (A) Make a reservation (B) Print a parking pass (C) Provide a password (D) Check on some prices -
M: Xin chào, tôi là khách của khách sạn đây. (32) Hôm nay tôi định đi tham quan, và tôi có một câu hỏi. W: Chắc chắn rồi. Tôi có thể giúp gì cho bạn? M: Tôi muốn đến thăm một vài khu phố lịch sử. (33) Cách tốt để đi khắp nơi để xem chúng là gì? W: Chà, bạn có thể thuê một chiếc xe đạp. Có một cửa hàng ngay dưới phố, nơi bạn có thể mua một chiếc. M: Ồ, điều đó thật hoàn hảo nếu nó không quá đắt. W: (34) Tôi không biết họ tính phí gì, nhưng tôi rất vui được gọi cho họ để tìm hiểu. 32. Người đàn ông nói rằng anh ta dự định làm gì hôm nay? (A) Đi tham quan (B) Tham dự hội nghị (C) Mua một số quà tặng (D) Dừng lại ở một ngân hàng 33. Người đàn ông hỏi về điều gì? (A) Truy cập Internet (B) Sử dụng trung tâm thể dục (C) Các phương án di chuyển (D) Các nhà hàng lân cận 34. Người phụ nữ đề nghị làm gì? (A) Đặt chỗ trước (B) In thẻ đậu xe (C) Cung cấp mật khẩu (D) Kiểm tra giá
sightseeing /ˈsaɪtˌsiːɪŋ/ (n): ngắm cảnh neighborhood /ˈneɪbəhʊd/ (n): khu phố transportation /ˌtrænspɔːˈteɪʃən/ (n): phương tiện di chuyển
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 13
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
35-37 W: (35) The review of our restaurant is supposed to be in today's newspaper. Have you seen it yet? M: (35) I read it before I came in to work. It's the first review in the Entertainment section! M: Really? I hope it had a lot of good things to say about us. M: It did. In fact, (36) I think we'll have a lot of new customers this week, thanks to the positive review. Especially since the reviewers really liked our specialty desserts! W: Well, (37) then we'd better prepare more food. I'll order more ingredients right away. 35. What did the man do before coming in to work? (A) He met with a friend. (B) He revised a menu. (C) He read a newspaper. (D) He bought some breakfast. 36. What does the man think will happen this week? (A) There will be more customers. (B) There will be a safety inspection. (C) A contract will be renewed. (D) A new chef will be hired. 37. What will the woman most likely do next? (A) Hire additional staff (B) Schedule some repairs (C) Place an order (D) Print an article
-
W: (35) Bài đánh giá về nhà hàng của chúng ta được cho là trên tờ báo ngày nay. bạn đã thấy nó chưa? M: (35) Tôi đã đọc nó trước khi tôi vào làm việc. Đây là bài đánh giá đầu tiên trong chuyên mục Giải trí! M: Thật không? Tôi hy vọng bài báo viết nhiều điều tốt đẹp về chúng ta. M: Bài báo đã viết như thế thật. Trên thực tế, (36) tôi nghĩ rằng chúng ta sẽ có rất nhiều khách hàng mới trong tuần này, nhờ vào đánh giá tích cực đó. Đặc biệt là vì những người đánh giá thực sự thích các món tráng miệng đặc biệt của chúng ta! W: Chà, (37) vậy chúng ta nên chuẩn bị nhiều thức ăn hơn. Tôi sẽ gọi thêm nguyên liệu ngay lập tức. 35. Người đàn ông đã làm gì trước khi vào làm việc? (A) Anh ấy đã gặp một người bạn. (B) Anh ấy đã sửa lại một thực đơn. (C) Anh ấy đọc một tờ báo. (D) Anh ấy đã mua một ít bữa sáng. 36. Người đàn ông nghĩ điều gì sẽ xảy ra trong tuần này? (A) Sẽ có nhiều khách hàng hơn. (B) Sẽ có một cuộc kiểm tra an toàn. (C) Một hợp đồng sẽ được gia hạn. (D) Một đầu bếp mới sẽ được thuê. 37. Người phụ nữ có khả năng sẽ làm gì tiếp theo? (A) Thuê thêm nhân viên (B) Lên lịch sửa chữa (C) Đặt hàng (D) In một bài báo
ingredient /ɪnˈgriːdiənt/ (n): nguyên liệu specialty /ˈspeʃəlti/ (n): đặc biệt dessert /desserts/ (n): món tráng miệng inspection /ɪnˈspɛkʃən/ (n): sự kiểm tra
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 14
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
38-40 M: (38) Welcome to Pavilion Appliance Store. How can I help you? W: Well, (39) the handle on the door of my refrigerator broke off. M: Oh, that's not good. If you bought it more than a year ago, it's not going to be covered by the warranty. W: I know, I bought it three years ago. But I can fix it myself... I just need to buy the handle. M: I'm sorry, but we don't sell replacement parts. W: So, do you know of a store that does sell them? M: Well, (40) there is a Website that sells appliance parts at good prices. You could see if they have what you're looking for. It's called AppliancePartsForYou.com. 38. Who most likely is the man? (A) A supermarket manager (B) An appliance store employee (C) An ice-cream shop owner (D) A real estate agent 39. What problem does the woman mention? (A) An invoice is incorrect. (B) An item is broken. (C) A document is missing. (D) A product is too expensive. 40. What does the man suggest the woman do? (A) Purchase a warranty (B) Return some merchandise (C) Call a specialist (D) Find an item online
-
M: (38) Chào mừng đến với Cửa hàng Thiết bị Gia dụng Pavilion. Làm thế nào để tôi giúp bạn? W: Chà, (39) tay nắm cửa tủ lạnh của tôi bị gãy. M: Ồ, điều đó thật không ổn. Nếu bạn mua nó hơn một năm trước, nó sẽ không được bảo hành. W: Tôi biết, tôi đã mua nó ba năm trước. Nhưng tôi có thể tự sửa nó ... Tôi chỉ cần mua tay cầm. M: Tôi xin lỗi, nhưng chúng tôi không bán các bộ phận thay thế. W: Vậy bạn có biết cửa hàng bán chúng không? M: Chà, (40) có một trang web bán các bộ phận của thiết bị với giá tốt. Bạn có thể xem nếu họ có những gì bạn đang tìm kiếm. Nó được gọi là AppliancePartsForYou.com. 38. Ai có khả năng là người đàn ông? (A) Một giám đốc siêu thị (B) Nhân viên cửa hàng thiết bị (C) Một chủ cửa hàng kem (D) Một đại lý bất động sản 39. Người phụ nữ đề cập đến vấn đề gì? (A) Hóa đơn không chính xác. (B) Một món đồ bị hỏng. (C) Một tài liệu bị thiếu. (D) Một sản phẩm quá đắt. 40. Người đàn ông đề nghị người phụ nữ làm gì? (A) Mua bảo hành (B) Trả lại một số hàng hóa (C) Gọi cho chuyên gia (D) Tìm một mặt hàng trực tuyến
appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết bị handle /ˈhændl/ (n): tay nắm cửa refrigerator /rɪˈfrɪʤəreɪtə/ (n): tủ lạnh replacement /rɪˈpleɪsmənt/ (n): thay thế
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 15
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
-
real estate /rɪəl ɪsˈteɪt/ (n): bất động sản merchandise /ˈmɜːʧəndaɪz/ (n): hàng hóa
41-43 M: Hi. (41) I'm calling about your online leadership course. According to your Web site, it's one of three courses required for your Professional Certificate in Management. I'm not interested in the certificate, so can I just take the leadership course? W: Yes, but it's probably worth it to get the certificate. Have you seen our online reviews? Most people who complete the certificate program are very satisfied. M: Yes, (42) I have a friend who got the management certificate through your program. It's really helped her in her career. W: Well, (43) If you're worried about the cost, you might qualify for a reduced course fee. Would you like me to look into that for you? 41. Why is the man calling? (A) To make a payment (B) To request an extension (C) To cancel a registration (D) To obtain course information 42. What does the man say about his friend? (A) She works in his office. (B) She benefited from a certificate program. (C) She runs a successful accounting firm. (D) She wrote a positive review. 43. What does the woman say the man might be eligible for? (A) A reduced fee (B) A consultation (C) A job promotion (D) A free upgrade
M: Xin chào. (41) Tôi gọi để hỏi về khóa học trực tuyến về sự lãnh đạo của bạn. Theo trang web của bạn, đây là một trong ba khóa học bắt buộc đối với Chứng chỉ Chuyên nghiệp về Quản lý của bạn. Tôi không có hứng thú về chứng chỉ, vậy tôi có thể tham gia khóa học lãnh đạo được không? W: Có, nhưng có lẽ rất đáng để lấy chứng chỉ. Bạn đã xem các đánh giá trực tuyến của chúng tôi chưa? Hầu hết những người hoàn thành chương trình chứng chỉ đều rất hài lòng. M: Vâng, (42) Tôi có một người bạn đã nhận được chứng chỉ quản lý thông qua chương trình của bạn. Nó thực sự đã giúp cô ấy trong sự nghiệp của mình. W: Chà, (43) Nếu bạn lo lắng về chi phí, bạn có thể đủ điều kiện để được giảm học phí. Bạn có muốn tôi xem xét điều đó cho bạn không? 41. Tại sao người đàn ông lại gọi? (A) Để thanh toán (B) Để yêu cầu gia hạn (C) Để hủy đăng ký (D) Để có được thông tin về khóa học 42. Người đàn ông nói gì về bạn của anh ta? (A) Cô ấy làm việc trong văn phòng của anh ấy. (B) Cô ấy được hưởng lợi từ một chương trình chứng chỉ. (C) Cô ấy điều hành một công ty kế toán thành công. (D) Cô ấy đã viết một đánh giá tích cực. 43. Người phụ nữ nói người đàn ông có thể hội đủ điều kiện để làm gì? (A) Giảm học phí (B) Một cuộc tham vấn (C) Một sự thăng tiến trong công việc
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 16
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(D) Nâng cấp miễn phí -
certificate /səˈtɪfɪkɪt/ (n): chứng chỉ management /ˈmænɪʤmənt/ (n): quản lý qualify /ˈkwɒlɪfaɪ/ (v): đủ tiêu chuẩn extension /ɪksˈtɛnʃən/ (n): gia hạn
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 17
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
44-46 W: Hi, Carlos. (44, 45) Did you see the email from the manager? Our fitness center's going to stay open 24 hours! M: Yes, I read it. (45) The email said the new hours will start next month. I think it'll make our members very happy. They've wanted later hours for a while. W: Definitely. The manager also asked us to make some signs and post them around the gym so members are aware of this change. M: (46) I have some time now. I'll get started making those signs right away. 44. Where do the speakers work? (A) At a clothing store (B) At a fitness center (C) At a software company (D) At a sports arena 45. According to the speakers, what will happen next month? (A) Pricing options will change. (B) Renovation work will begin. (C) New employees will be hired. (D) Business hours will be extended. 46. What does the man offer to do? (A) Make some signs (B) Update a schedule (C) Estimate some costs (D) Send an email
-
W: Xin chào, Carlos. (44, 45) Bạn có thấy email từ người quản lý không? Trung tâm thể hình của chúng ta sẽ mở cửa 24 giờ! M: Vâng, tôi đã đọc nó. (45) Email cho biết giờ làm việc mới sẽ bắt đầu vào tháng tới. Tôi nghĩ nó sẽ làm cho các thành viên của chúng ta rất vui. Họ đã luôn muốn chúng ta mở cửa lâu hơn. W: Chắc chắn rồi. Người quản lý cũng yêu cầu chúng ta làm một số biển báo và dán chúng xung quanh phòng tập để các thành viên biết về sự thay đổi này. M: (46) Bây giờ tôi có một chút thời gian. Tôi sẽ bắt đầu làm những biển báo đó ngay lập tức. 44. Người nói làm việc ở đâu? (A) Tại một cửa hàng quần áo (B) Tại trung tâm thể hình (C) Tại một công ty phần mềm (D) Tại một nhà thi đấu thể thao 45. Theo những người nói, điều gì sẽ xảy ra vào tháng tới? (A) Các tùy chọn định giá sẽ thay đổi. (B) Công việc cải tạo sẽ bắt đầu. (C) Nhân viên mới sẽ được thuê. (D) Giờ làm việc sẽ được kéo dài. 46. Người đàn ông đề nghị làm gì? (A) Làm một số biển báo (B) Cập nhật lịch biểu (C) Ước tính một số chi phí (D) Gửi email
fitness /ˈfɪtnɪs/ (n): thể hình renovation /ˌrɛnəʊˈveɪʃən/ (n): cải tạo extend /ɪksˈtɛnd/ (v): kéo dài estimate /ˈɛstɪmeɪt/ (v): ước tính
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 18
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
47-49 M: Adam, (47) I just got a message to come to the factory floor. (48) Is something wrong? M: (47,48) There's a problem with the last few desks that came off the production line. Look at this one - the top surface of the desk is loose because no glue was applied from the machines. M: Saniers Carol - could you join us for a minute? Can you check the glue machines on your team's part of the assembly line? They probably need a refill. W: OK. I'll shut them down and take a look. We should be back in service within an hour. M: Good. (49) This afternoon at one o'clock, some prospective clients will be visiting. Everything needs to be running smoothly by then. 47. Where most likely are the speakers? (A) At a print shop (B) At a furniture factory (C) At an appliance warehouse (D) At a stationery store 48. What problem do the men describe? (A) A door has been left open. (B) A delivery truck has been delayed. (C) Some employees are out sick. (D) Some products are defective. 49. What is scheduled to happen at one o'clock? (A) Some clients will visit. (B) Some equipment will be cleaned. (C) A training session will be conducted. (D) An employee luncheon will be held. -
M: Adam, (47) Tôi vừa nhận được tin nhắn đến nhà máy. (48) Có chuyện gì không? M: (47,48) Có vấn đề với một số bàn làm việc cuối cùng được đưa ra khỏi dây chuyền sản xuất. Hãy nhìn cái này - mặt trên của bàn bị lỏng vì không có keo từ máy móc. M: Saniers Carol - cô có thể tham gia với chúng tôi một phút không? Cô có thể kiểm tra máy dán keo trong dây chuyền lắp ráp của nhóm cô không? Chúng có thể cần nạp keo lại. W: Được. Tôi sẽ tắt thiết bị và xem lại. Chúng ta sẽ trở lại làm việc trong vòng một giờ. M: Tốt. (49) Chiều nay lúc một giờ, một số khách hàng tiềm năng sẽ đến thăm. Mọi thứ cần phải thật suôn sẻ vào thời điểm đó. 47. Người nói có khả năng ở đâu nhất? (A) Tại một cửa hàng in (B) Tại một nhà máy sản xuất đồ nội thất (C) Tại nhà kho thiết bị (D) Tại một cửa hàng văn phòng phẩm 48. Người đàn ông mô tả vấn đề gì? (A) Một cánh cửa đã được mở. (B) Một chiếc xe tải giao hàng đã bị chậm trễ. (C) Một số nhân viên bị ốm. (D) Một số sản phẩm bị lỗi. 49. Điều gì được lên kế hoạch xảy ra vào lúc một giờ? (A) Một số khách hàng sẽ đến thăm. (B) Một số thiết bị sẽ được làm sạch. (C) Một buổi đào tạo sẽ được tiến hành. (D) Một bữa tiệc trưa của nhân viên sẽ được tổ chức.
loose /luːs/ (adj): bị lỏng assembly /əˈsɛmbli/ (n): lắp ráp prospective /prəsˈpɛktɪv/ (adj): tiềm năng defective /dɪˈfɛktɪv/ (adj): bị hư, bị lỗi luncheon /ˈlʌnʧən/ (n): bửa trưa
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 19
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
50-52 W: Hi, Gerard. Just a reminder, (50) all proposals for this year's technology conference have to be submitted by tomorrow. W: Yes, I know. (51) I actually finished my proposal earlier today, but I haven't been able to upload it yet... (51) I think the Website's down for maintenance. W: Oh, I had the same problem-the Website's really busy. You just have to keep trying. M: In that case, (52) I think I'll go to lunch first and try again when I get back. Would you like to join me? W: Sure-let's go now. 50. What did the man recently finish? (A) A conference proposal (B) An agenda for a business trip (C) A revision to a client database (D) A review of some blueprints 51. What problem does the man mention? (A) Additional permits are needed. (B) An expense was not approved. (C) A supervisor is unavailable. (D) A Website is not working. 52. What will the speakers do next? (A) Rehearse a presentation (B) Print some documents (C) Go have lunch (D) Call technical support
-
W: Xin chào, Gerard. Xin nhắc lại, (50) tất cả các đề xuất cho hội nghị công nghệ năm nay phải được đệ trình vào ngày mai. W: Vâng, tôi biết. (51) Tôi thực sự đã hoàn thành đề xuất của mình sớm hơn hôm nay, nhưng tôi chưa thể tải nó lên ... (51) Tôi nghĩ rằng trang web đang ngừng hoạt động để bảo trì. W: Ồ, tôi cũng gặp phải vấn đề tương tự Trang web thực sự rất chậm. Bạn chỉ cần tiếp tục cố gắng. M: Trong trường hợp đó, (52) Tôi nghĩ tôi sẽ đi ăn trưa trước và thử lại khi tôi quay lại. Bạn có muốn tham gia cùng tôi? W: Chắc chắn rồi-chúng ta hãy đi ngay bây giờ. 50. Người đàn ông gần đây đã hoàn thành công việc gì? (A) Một đề xuất hội nghị (B) Chương trình nghị sự cho một chuyến công tác (C) Bản sửa đổi cơ sở dữ liệu khách hàng (D) Đánh giá một số bản thiết kế 51. Người đàn ông đề cập đến vấn đề gì? (A) Cần thêm giấy phép. (B) Một khoản chi không được chấp thuận. (C) Không có người giám sát. (D) Trang web không hoạt động. 52. Người nói sẽ làm gì tiếp theo? (A) Diễn tập một bài thuyết trình (B) In một số tài liệu (C) Đi ăn trưa (D) Gọi hỗ trợ kỹ thuật
proposal /prəˈpəʊzəl/ (n): bản đề xuất maintenance /ˈmeɪntənəns/ (n): bảo trì blueprint /ˈbluːprɪnt/ (n): bản thiết kế rehearse /rɪˈhɜːs/ (v): diễn tập
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 20
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
53-55 M: Hi, Emiko. (53) Welcome to Essen Accounting. I'm Amal Hassan, from Human Resources. I'll show you around the office and introduce you to the rest of the accounting team. W: Nice to meet you, Amal. Do you know if I'll get my permanent ID badge soon? (54) I just have this temporary ID card, and this isn't the correct spelling of my name. M: Well, you can use that ID to move through the building today, but we'll ask at the security desk later. Do you have any other questions before we start the tour? W: Um, (55) I thought I'd get copies of my employee paperwork, but I haven't received anything yet. Is there something I should do? M: Oh, it normally takes a few days. 53. Who most likely is the woman? (A) A safety inspector (B) An overseas client (C) An athlete (D) An accountant 54. What does the woman tell the man about her ID card? (A) It is expired. (B) It has the wrong photo. (C) Her name is misspelled. (D) She forgot to bring it. 55. Why does the man say, "it normally takes a few days"? (A) To reject a request (B) To address a concern (C) To complain about a delay (D) To acknowledge an accomplishment
-
M: Chào, Emiko. (53) Chào mừng đến với Essen Accounting. Tôi là Amal Hassan, từ Bộ phận Nhân sự. Tôi sẽ chỉ cho bạn một vòng quanh văn phòng và giới thiệu bạn với những người còn lại trong nhóm kế toán. W: Rất vui được gặp bạn, Amal. Bạn có biết liệu tôi sẽ sớm nhận được thẻ hiệu nhận dạng vĩnh viễn của mình không? (54) Tôi chỉ có thẻ hiệu nhận dạng tạm thời này, và đây không phải là cách viết chính xác của tên tôi. M: Chà, bạn có thể sử dụng thẻ hiệu đó để di chuyển qua tòa nhà ngày hôm nay, nhưng chúng ta sẽ hỏi ở quầy an ninh sau. Bạn có câu hỏi nào khác trước khi chúng ta bắt đầu chuyến tham quan không? W: Ừm, (55) Tôi nghĩ tôi sẽ nhận được bản sao giấy tờ nhân viên của mình, nhưng tôi vẫn chưa nhận được gì. Có điều gì tôi nên làm không? M: Ồ, nó thường mất vài ngày. 53. Ai có khả năng là người phụ nữ nhất? (A) Một thanh tra an toàn (B) Một khách hàng ở nước ngoài (C) Một vận động viên (D) Một kế toán 54. Người phụ nữ nói gì với người đàn ông về thẻ căn cước của mình? (A) Nó đã hết hạn. (B) Nó có ảnh sai. (C) Tên của cô ấy bị sai chính tả. (D) Cô ấy quên mang nó. 55. Tại sao người đàn ông nói, "bình thường phải mất vài ngày"? (A) Để từ chối một yêu cầu (B) Để giải quyết mối quan tâm (C) Khiếu nại về sự chậm trễ (D) Để ghi nhận một thành tích
permanent /ˈpɜːmənənt/ (adj): vĩnh viễn temporary /ˈtɛmpərəri/ (adj): tạm thời
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 21
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
-
athlete /æθliːt/ (n): vận động viên accountant /əˈkaʊntənt/ (n): kế toán misspell /ˈmɪsˈspɛl/ (v): đánh vần sai address /əˈdrɛs/ (v): giải quyết
56-58 W: Hi, (56) your company must be new to this technology trade show. I've been attending for years and I've never seen your booth. M: You're right. (57) We're a new start-up company... We've developed a voice recognition software program. It understands spoken commands and can complete tasks. W: Ah, I use a program like that. So... (58) how's your program different from all the others? M: It's the most advanced digital assistant on the market. Here - come and meet Antonio. He's our lead software developer. M: Hi, I'm Antonio. (58) Here's a brochure. If you turn to the second page, there's an outline of the program's advanced features... You won't find those features anywhere else. 56. What type of event are the speakers attending? (A) A trade show (B) A new-hire orientation (C) A celebrity interview (D) A grand opening 57. Where do the men work? (A) At a mobile phone manufacturer (B) At a software development company (C) At an appliance repair shop (D) At an advertising agency 58. What will the woman most likely do next? (A) Exchange contact information (B) Consult with a colleague
W: Xin chào, (56) công ty của bạn phải là mới tham gia triển lãm thương mại công nghệ này. Tôi đã tham dự nhiều năm và tôi chưa bao giờ nhìn thấy gian hàng của bạn. M: Bạn nói đúng. (57) Chúng tôi là một công ty mới thành lập ... Chúng tôi đã phát triển một chương trình phần mềm nhận dạng giọng nói. Nó hiểu các lệnh bằng giọng nói và có thể hoàn thành nhiệm vụ. W: À, tôi sử dụng một chương trình như vậy. Vậy ... (58) chương trình của bạn khác với những chương trình khác như thế nào? M: Đó là trợ lý kỹ thuật số tiên tiến nhất trên thị trường. Đây - đến và gặp Antonio. Anh ấy là nhà phát triển phần mềm hàng đầu của chúng tôi. M: Xin chào, tôi là Antonio. (58) Đây là một tập tài liệu quảng cáo. Nếu bạn lật sang trang thứ hai, có một phác thảo về các tính năng nâng cao của chương trình ... Bạn sẽ không tìm thấy những tính năng đó ở bất kỳ nơi nào khác. 56. Loại sự kiện nào mà những người nói đang tham dự? (A) Triển lãm thương mại (B) Định hướng tuyển dụng mới (C) Một cuộc phỏng vấn người nổi tiếng (D) Một buổi khai trương 57. Những người đàn ông làm việc ở đâu? (A) Tại một nhà sản xuất điện thoại di động (B) Tại một công ty phát triển phần mềm (C) Tại một cửa hàng sửa chữa thiết bị (D) Tại một công ty quảng cáo 58. Người phụ nữ có khả năng sẽ làm gì tiếp
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 22
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(C) Check a schedule (D) Look at a brochure
-
theo? (A) Trao đổi thông tin liên hệ (B) Tham khảo ý kiến của đồng nghiệp (C) Kiểm tra lịch trình (D) Nhìn vào một tập tài liệu quảng cáo
start-up /ˈstɑːtʌp/ (n): công ty mới thành lập recognition /ˌrɛkəgˈnɪʃən/ (n): nhận biết software /ˈsɒftweə/ (n): phần mềm advanced /ədˈvɑːnst/ (adj): tiên tiến digital /ˈdɪʤɪtl/ (adj): kỹ thuật số assistant /əˈsɪstənt/ (n): trợ lý brochure /ˈbrəʊʃjʊə/ (n): tập tài liệu quảng cáo orientation /ˌɔːriɛnˈteɪʃən/ (n): định hướng
59-61 M: Noor! (59) Exciting news! The company's board of directors chose our research project to receive additional funding. W: Oh-that's great! M: I know. So, (60) let's hire a new research assistant-like we've been talking about. W: Hmm, (60) even with the extra money, our budget's going to be fairly limited. M: But we need help cataloging all the data we're collecting.... You know, we could offer some part-time hours to local university students. W: You're right. (61) I was on a project last year with some students, and they did a good job. 59. Why is the man excited? (A) He has been promoted. (B) His vacation request was approved. (C) A research article will be published. (D) A project will receive extra funding. 60. What does the woman mean when she says, "our budget's going to be fairly limited"? (A) The company's decision is not surprising. (B) A fund-raiser should be organized.
M: Noor! (59) Tin tức thú vị! Ban giám đốc của công ty đã chọn dự án nghiên cứu của chúng ta để nhận thêm tài trợ. W: Ồ-thật tuyệt! M: Tôi biết. Vì vậy, (60) chúng ta hãy thuê một trợ lý nghiên cứu mới giống như chúng ta đã đề cập đến. W: Hmm, (60) ngay cả khi có thêm tiền, ngân sách của chúng ta sẽ khá hạn chế. M: Nhưng chúng ta cần trợ giúp lập danh mục tất cả dữ liệu chúng ta đang thu thập .... Bạn biết đấy, chúng ta nên tuyển sinh viên đại học địa phương làm việc bán thời gian. W: Bạn nói đúng. (61) Tôi đã tham gia một dự án vào năm ngoái với một số sinh viên, và họ đã làm rất tốt. 59. Tại sao người đàn ông bị kích thích? (A) Anh ấy đã được thăng chức. (B) Yêu cầu đi nghỉ của anh ấy đã được chấp thuận. (C) Một bài báo nghiên cứu sẽ được xuất bản. (D) Một dự án sẽ nhận được thêm kinh phí. 60. Người phụ nữ có ý gì khi cô ấy nói, "ngân sách của chúng ta sẽ khá hạn chế"? (A) Quyết định của công ty không có gì đáng
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 23
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(C) Some numbers need to be checked. (D) The man's suggestion may not work. 61. What does the woman say about local students? (A) She has worked with them before. (B) She is tutoring them in science. (C) They are participating in a conference. (D) They have made several donations.
-
ngạc nhiên. (B) Một buổi gây quỹ nên được tổ chức. (C) Một số con số cần được kiểm tra. (D) Đề nghị của người đàn ông có thể không hiệu quả. 61. Người phụ nữ nói gì về học sinh địa phương? (A) Cô ấy đã làm việc với họ trước đây. (B) Cô ấy đang dạy kèm cho họ môn khoa học. (C) Họ đang tham gia một hội nghị. (D) Họ đã quyên góp một số.
be promoted /biː prəˈməʊtɪd/ (v): được thăng chức budget /ˈbʌʤɪt/ (n): ngân sách fundraiser /ˈfʌndˌreɪzə/ (n): buổi gây quỹ donation /ˈfʌndˌreɪzə/ (n): quyên góp
62-64 W: Hi, I'm here to pick up a cake for the Frayton Company. M: Hmm... I don't see that name here. Maybe the cake was ordered under an individual's name? Uh... I have a Richard... W: Oh, (62) I'm not sure which of my coworkers ordered it, but it should have the number 25 on it. M: Oh, it must be this one. W: Yeah, that's it. (63) It's for our company's twenty-fifth anniversary celebration tonight. We're very excited. M: OK, your total is 40 dollars. W: (64) Can I use my phone to pay? M: Sorry, we're not set up for that service yet. It's just cash or credit card.
W: Xin chào, tôi đến đây để lấy bánh cho Công ty Frayton. M: Hmm ... Tôi không thấy tên đó ở đây. Có thể bánh được đặt dưới tên của một người? Uh ... Có một bánh là Richard ... W: Ồ, (62) Tôi không chắc đồng nghiệp nào của tôi đã đặt hàng, nhưng nó phải có số 25 trên đó. M: Ồ, nó phải là cái này. W: Đúng vậy. (63) Nó dành cho lễ kỷ niệm 25 năm thành lập của công ty chúng tôi vào tối nay. Chúng tôi rất vui mừng. M: Được, tổng số tiền của bạn là 40 đô la. W: (64) Tôi có thể sử dụng điện thoại để thanh toán không? M: Xin lỗi, chúng tôi chưa thiết lập dịch vụ đó. Chỉ thanh toán bằng tiền mặt hoặc thẻ tín 62. Look at the graphic. Who placed the order dụng. the woman is picking up? (A) Richard 62. Nhìn vào đồ họa. Ai đã đặt hàng mà người (B) Alison phụ nữ đang lấy hàng? (C) Tomas (A) Richard (D) Janet (B) Alison (C) Tomas 63. What event does the woman mention? (D) Janet (A) A client meeting Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 24
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(B) A birthday party (C) A retirement luncheon (D) An anniversary celebration 64. What does the woman ask the man about? (A) A form of payment (B) A delivery service (C) A greeting card (D) An ingredient
-
63. Người phụ nữ nhắc đến sự kiện nào? (A) Một cuộc họp khách hàng (B) Một bữa tiệc sinh nhật (C) Bữa tiệc trưa nghỉ hưu (D) Lễ kỷ niệm 64. Người phụ nữ hỏi người đàn ông về điều gì? (A) Một hình thức thanh toán (B) Một dịch vụ giao hàng (C) Một tấm thiệp chúc mừng (D) Một thành phần
coworker /ˌkəʊˈwɜːkə/ (n): đồng nghiệp anniversary /ˌænɪˈvɜːsəri/ (n): kỷ niệm celebration /ˌsɛlɪˈbreɪʃən/ (n): tiệc mừng retirement /rɪˈtaɪəmənt/ (n): nghỉ hưu ingredient /ɪnˈgriːdiənt/ (n): thành phần
65-67 M: Hello, this is Samir from Rumsford Dental Clinic, I'm calling to confirm your appointment tomorrow at eight forty-five. W: Oh no! I forgot... (65) I have a meeting tomorrow morning at work. Can I reschedule for later in the day? M: Uh... let's see... We have another opening at three in the afternoon. W: That's perfect. (66) What's your address again? M: Actually, (66) we've moved since your last appointment. We're still on Blevin Road, but now we're at number 47, at the intersection with Shara Lane. You'll see a café across the street. W: Great, thanks. (67) I'll be there tomorrow. M: And (67) please arrive ten minutes early so we can update your records. 65. Why does the woman ask to reschedule her appointment? (A) She has to have her car repaired. (B) She is visiting a friend. (C) She has a business meeting.
M: Xin chào, đây là Samir đến từ Phòng khám Nha khoa Rumsford, tôi đang gọi để xác nhận cuộc hẹn ngày mai của bạn lúc tám giờ 45 phút. W: Ồ không! Tôi quên ... (65) Tôi có một cuộc họp vào sáng mai tại nơi làm việc. Tôi có thể lên lịch lại vào cuối ngày được không? M: Uh ... để xem ... Chúng ta có một buổi khai mạc khác vào lúc ba giờ chiều. W: Thật hoàn hảo. (66) Địa chỉ của bạn là gì? M: Thực ra, (66) chúng tôi đã chuyển đi kể từ cuộc hẹn cuối cùng của bạn. Chúng tôi vẫn đang đi trên đường Blevin, nhưng bây giờ chúng tôi đang ở số 47, ở giao lộ với Shara Lane. Bạn sẽ thấy một quán cà phê bên kia đường. W: Tuyệt vời, cảm ơn. (67) Tôi sẽ đến đó vào ngày mai. M: Và (67) vui lòng đến sớm mười phút để chúng tôi có thể cập nhật hồ sơ của bạn. 65. Tại sao người phụ nữ yêu cầu dời lại cuộc hẹn?
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 25
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(D) She needs to go to the bank. 66. Look at the graphic. Where will the woman most likely go tomorrow? (A) To location A (B) To location B (C) To location C (D) To location D 67. What does the man ask the woman to do? (A) Pay a fee in advance (B) Register online (C) Complete a survey (D) Come to an office early
-
(A) Cô ấy phải sửa xe. (B) Cô ấy đang đến thăm một người bạn. (C) Cô ấy có một cuộc họp kinh doanh. (D) Cô ấy cần đi đến ngân hàng. 66. Nhìn vào đồ họa. Người phụ nữ rất có thể sẽ đi đâu vào ngày mai? (A) Đến địa điểm A (B) Đến địa điểm B (C) Đến địa điểm C (D) Đến địa điểm D 67. Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm gì? (A) Trả trước một khoản phí (B) Đăng ký trực tuyến (C) Hoàn thành một cuộc khảo sát (D) Đến văn phòng sớm
appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n): cuộc hẹn intersection /ˌɪntə(ː)ˈsɛkʃən/ (n): giao lộ survey /ˈsɜːveɪ/ (n): khảo sát
68-70 W: Rohan, (68) do you have a minute to look at this price list? It's for the newspaper ad for the flower shop. We have to decide how large we want our ad to be. M: Sure. Hmm, if we did a full page, we'd have to go with black and white, because color would be too expensive. W: You're right, but (69,70) a color ad that shows our flowers will really grab readers' attention. M: OK... well, (70) in that case, what if we try a quarter-page ad? We've never used newspaper advertising before, so it'll be a good way to see if it's successful. 68. Where do the speakers work? (A) At a flower shop (B) At a real estate company (C) At a paint store (D) At a newspaper publisher
W: Rohan, (68) bạn có thời gian để xem bảng giá này không? Nó dành cho quảng cáo trên báo cho cửa hàng hoa. Chúng ta phải quyết định xem chúng ta muốn quảng cáo của mình có kích thước như thế nào. M: Chắc chắn rồi. Hừm, nếu chúng ta viết một trang đầy đủ, chúng ta sẽ phải sử dụng màu đen và trắng, vì màu sẽ quá đắt. W: Bạn nói đúng, nhưng (69,70) một quảng cáo màu hiển thị hoa của chúng ta sẽ thực sự thu hút sự chú ý của độc giả. M: OK ... à, (70) trong trường hợp đó, nếu chúng ta thử một quảng cáo dài một phần tư trang thì sao? Chúng ta chưa bao giờ sử dụng quảng cáo trên báo trước đây, vì vậy đó sẽ là một cách tốt để xem nó có thành công hay không. 68. Người nói hoạt động ở đâu? (A) Tại một cửa hàng hoa (B) Tại một công ty bất động sản
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 26
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
69. What does the woman say about color advertisements? (A) They are difficult to design. (B) They attract more attention. (C) They can be sent electronically. (D) They should use specific colors. 70.Look at the graphic. How much will the speakers pay for their advertisement? (A) $300 (B) $500 (C) $250 (D) $400 -
(C) Tại một cửa hàng sơn (D) Tại một nhà xuất bản báo 69. Người phụ nữ nói gì về quảng cáo màu? (A) Chúng rất khó thiết kế. (B) Họ thu hút nhiều sự chú ý hơn. (C) Chúng có thể được gửi bằng điện tử. (D) Họ nên sử dụng các màu cụ thể. 70. Nhìn vào hình ảnh. Người nói sẽ trả bao nhiêu cho quảng cáo của họ? (A) $ 300 (B) $ 500 (C) $ 250 (D) $ 400
advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/ (n): quảng cáo grab someone’s attention (v): thu hút sự chú ý quarter /ˈkwɔːrtər/ (n): một phần tư
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 27
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
PART4 71-73 M: (71) Are you a coffee drinker? Are you tired of your old coffee maker? (72) Well, Peterson Industries is running a focus group next month, and we're currently looking for volunteers to try out our newest coffee and espresso maker. You'll have a chance to provide feedback and tell us what you think of the coffee maker's features. And (73) as a bonus for your participation, you'll receive a coupon for 50 percent off the coffee maker once it hits the shelves. To sign up, visit our Website. 71. What type of product is being discussed? (A) A coffee maker (B) A microwave oven (C) A portable heater (D) A water filter 72. What is the purpose of the advertisement? (A) To reveal a product release date (B) To announce a talent show (C) To find volunteers for a focus group (D) To explain details of a warranty 73. What bonus is mentioned? (A) A raffle ticket (B) A coupon (C) Travel reimbursement (D) Free shipping
-
M: (71) Bạn có phải là người thích uống cà phê không? Bạn cảm thấy mệt mỏi với chiếc máy pha cà phê cũ của mình? (72) Chà, Peterson Industries sẽ điều hành một nhóm tập trung vào tháng tới, và chúng tôi hiện đang tìm kiếm những người tình nguyện dùng thử máy pha cà phê và cà phê espresso mới nhất của chúng tôi. Bạn sẽ có cơ hội cung cấp phản hồi và cho chúng tôi biết suy nghĩ của bạn về các tính năng của máy pha cà phê. Và (73) như một phần thưởng cho sự tham gia của bạn, bạn sẽ nhận được một phiếu giảm giá 50% cho máy pha cà phê khi nó lên kệ. Để đăng ký, hãy truy cập trang web của chúng tôi. 71. Loại sản phẩm nào đang được thảo luận? (A) Máy pha cà phê (B) Lò vi sóng (C) Lò sưởi di động (D) Một bộ lọc nước 72. Mục đích của quảng cáo là gì? (A) Để tiết lộ ngày phát hành sản phẩm (B) Để thông báo về một chương trình tài năng (C) Để tìm tình nguyện viên cho một nhóm tập trung (D) Để giải thích chi tiết về bảo hành 73. Phần thưởng nào được đề cập? (A) Một vé xổ số (B) Một phiếu giảm giá (C) Hoàn trả tiền đi lại (D) Giao hàng miễn phí
feedback /ˈfiːdbæk/ (n): phản hồi participation /pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃən/ (n): tham gia shelve /ʃɛlv/ (n): kệ portable /ˈpɔːtəbl/ (adj): di động filter /ˈfɪltə/ (n): lọc reveal /rɪˈviːl/ (v): tiết lộ
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 28
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
-
warranty /ˈwɒrənti/ (n): bảo hành raffle /ˈræfl/ (n): xổ số reimbursement /ˌriːɪmˈbɜːsmənt/ (n): hoàn trả
74-76 W: Hello, it's Lena. (74) My flight's been delayed because of bad weather, and I'm stuck at the airport here in Vancouver. Anyway, (75) I don't think I'll make it back to work tomorrow. The clients from Spain are coming in at two o'clock and I won't be able to meet with them. Fortunately for us, Paul lived in Spain for ten years. (76) Could you stop by his office, explain the situation, and give him the client agenda? 74. Where is the speaker? (A) At a hotel (B) At a travel agency (C) On a train (D) In an airport 75. What will happen at the company tomorrow? (A) New furniture will arrive. (B) Some clients will visit. (C) A new employee will be introduced. (D) Some computer software will be updated. 76. Why does the speaker say, "Paul lived in Spain for ten years"? (A) To recommend a colleague for a task (B) To suggest a travel destination (C) To express surprise about an anniversary date (D) To correct a data-entry error
-
W: Xin chào, tôi là Lena. (74) Chuyến bay của tôi bị hoãn vì thời tiết xấu, và tôi bị mắc kẹt tại sân bay ở Vancouver. Dù sao, (75) Tôi không nghĩ rằng máy bay sẽ hoạt động trở lại vào ngày mai. Các khách hàng từ Tây Ban Nha sẽ đến vào lúc hai giờ và tôi sẽ không thể gặp họ. May mắn thay cho chúng ta, Paul đã sống ở Tây Ban Nha trong mười năm. (76) Bạn có thể ghé qua văn phòng của anh ấy, giải thích tình hình và đưa cho anh ấy chương trình làm việc của khách hàng được không? 74. Người nói ở đâu? (A) Tại khách sạn (B) Tại một công ty du lịch (C) Trên một chuyến tàu (D) Trong một sân bay 75. Điều gì sẽ xảy ra ở công ty vào ngày mai? (A) Đồ nội thất mới sẽ đến. (B) Một số khách hàng sẽ đến thăm. (C) Một nhân viên mới sẽ được giới thiệu. (D) Một số phần mềm máy tính sẽ được cập nhật. 76. Tại sao người nói nói, "Paul đã sống ở Tây Ban Nha trong mười năm"? (A) Để giới thiệu một đồng nghiệp cho một nhiệm vụ (B) Để đề xuất một điểm đến du lịch (C) Để bày tỏ sự ngạc nhiên về một ngày kỷ niệm (D) Để sửa lỗi nhập dữ liệu
stuck /stʌk/ (adj): mắc kẹt agenda /əˈʤɛndə/ (n): chương trình công việc colleague /ˈkɒliːg/ (n): đồng nghiệp
77-79 Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 29
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
W: (77) To begin today's staff meeting, I'm happy to announce that our plans to create an outdoor work area have been finalized. When the project is completed, there'll be individual workstations and tables for small group meetings. (78) If you want to see what the space will look like, there's an architectural layout posted on our company's home page. Be sure to let us know if you have any questions or concerns. (79) Some of you have already expressed concern about accessing the Internet outside. I can assure you... wireless Internet connectivity will be available.
W: (77) Để bắt đầu cuộc họp nhân viên hôm nay, tôi rất vui để thông báo rằng kế hoạch tạo khu vực làm việc ngoài trời của chúng ta đã được hoàn tất. Khi dự án hoàn thành, sẽ có các vách ngăn phân cách và bàn riêng cho các cuộc họp nhóm nhỏ. (78) Nếu bạn muốn xem không gian sẽ như thế nào, có một bố cục kiến trúc được đăng trên trang chủ của công ty chúng ta. Hãy chắc chắn cho chúng tôi biết nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc thắc mắc nào. (79) Một số người đã bày tỏ lo lắng về việc truy cập Internet bên ngoài. Tôi có thể đảm bảo với bạn ... kết nối Internet không dây sẽ khả dụng.
77. What is the announcement about? (A) A new sales team (B) An outdoor work space (C) A branch office (D) A marketing campaign
77. Thông báo về cái gì? (A) Một nhóm bán hàng mới (B) Không gian làm việc ngoài trời (C) Một văn phòng chi nhánh (D) Một chiến dịch tiếp thị
78. What can the listeners find on the company Website? (A) A newspaper article (B) A video demonstration (C) An architectural plan (D) A revised policy
78. Người nghe có thể tìm thấy gì trên Website của công ty? (A) Một bài báo (B) Một đoạn video trình diễn (C) Một kế hoạch kiến trúc (D) Một chính sách sửa đổi
79. According to the speaker, what have some people expressed concern about? (A) A work schedule (B) A completion date (C) Internet connectivity (D) Parking availability
79. Theo người nói, một số người đã bày tỏ lo lắng về điều gì? (A) Một lịch trình làm việc (B) Ngày hoàn thành (C) Kết nối Internet (D) Có chỗ đậu xe
-
workstation /ˈwɜːkˌsteɪʃ(ə)n/ (n): vách ngăn wireless /waɪəlɪs/ (adj): không dây connectivity /ˌkɒnɛkˈtɪvɪti/ (n): kết nối campaign /kæmˈpeɪn/ (n): chiến dịch architectural /ˌɑːkɪˈtɛkʧərəl/ (adj): thuộc kiến trúc
80-82 W: (80) It's almost the end of our tour of China's most magnificent cities. I hope you're enjoying every moment with us at
W: (80) Sắp kết thúc chuyến tham quan các thành phố tráng lệ nhất của Trung Quốc rồi. Tôi hy vọng bạn đang tận hưởng
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 30
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Hao Nan Tour Company. Now then, let's talk about tomorrow. (81) We'll be joining a boat trip down the Li River. Not surprisingly, tickets are sold out! (82) Luckily, this is included in our tour package. Finally, (82) don't forget to bring your tour ID card with you everywhere we go, so that you can get the discounts and perks that we've arranged for you with local businesses. 80. Where are the listeners? (A) At a trade show (B) At a fund-raising banquet (C) On a company retreat (D) On a city tour 81. What does the speaker imply when she says, "tickets are sold out"? (A) An event has been rescheduled. (B) An activity is popular. (C) The ticket office is closed. (D) A refund will be issued. 82. What does the speaker remind the listeners to bring? (A) An umbrella (B) A pair of comfortable shoes (C) An identification card (D) A receipt for payment
-
từng giây phút với chúng tôi tại Hao Nan Tour Company. Bây giờ, hãy nói về ngày mai. (81) Chúng ta sẽ tham gia một chuyến du ngoạn trên sông Li. Không có gì ngạc nhiên khi vé đã được bán hết! (82) May mắn thay, điều này đã bao gồm trong gói tour của chúng tôi. Cuối cùng, (82) đừng quên mang theo thẻ ID du lịch của bạn ở mọi nơi chúng ta đến, để bạn có thể nhận được các chiết khấu và đặc quyền mà chúng tôi đã sắp xếp cho bạn với các doanh nghiệp địa phương. 80. Người nghe ở đâu? (A) Tại một triển lãm thương mại (B) Tại một bữa tiệc gây quỹ (C) Đi nghỉ ở công ty (D) Trên một chuyến tham quan thành phố 81. Người nói ngụ ý gì khi cô ấy nói, "vé đã được bán hết"? (A) Một sự kiện đã được lên lịch lại. (B) Một hoạt động phổ biến. (C) Phòng vé đã đóng cửa. (D) Một khoản hoàn lại sẽ được phát hành. 82. Người nói nhắc nhở người nghe mang theo những gì? (A) Một chiếc ô (B) Một đôi giày thoải mái (C) Một thẻ nhận dạng (D) Biên lai thanh toán
magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (adj): tráng lệ perk /pɜːrk/ (n): đặc quyền banquet /ˈbæŋkwɪt/ (n): bữa tiệc
83-85 M: Don't have time to shop for groceries? Well, you're in luck. (83) Your Food Cart is a new online service that delivers groceries from your local supermarket. In less than five minutes, you'll be able to place an order to have groceries brought right to
M: Bạn không có thời gian đi mua hàng? Chà, bạn đang gặp may. (83) Your Food Cart là một dịch vụ trực tuyến mới cung cấp hàng tạp hóa từ siêu thị địa phương của bạn. Trong vòng chưa đầy năm phút, bạn sẽ có thể đặt hàng để có hàng tạp hóa được mang đến
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 31
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
your door. (84) To get started, create an account at www.yourfoodcart.com. Then you can select the groceries you'd like and a delivery time. Our team will shop for you and bring the groceries to your home. And that's not all: (85) if you place your first order before the end of this month, you'll receive a complimentary bag of locally grown apples. Don't wait; try Your Food Cart today! 83. What kind of service is being advertised? (A) Office cleaning (B) Tailoring (C) Grocery delivery (D) Landscaping 84. How can the listeners start using a service? (A) By visiting a local shop (B) By scheduling a consultation (C) By calling a telephone number (D) By creating an account online 85. What special promotion is available? (A) A free gift (B) A money-back guarantee (C) A membership upgrade (D) A personalized price quote
-
ngay cửa nhà bạn. (84) Để bắt đầu, hãy tạo một tài khoản tại www.yourfoodcart.com. Sau đó, bạn có thể chọn hàng tạp hóa bạn muốn và thời gian giao hàng. Đội ngũ của chúng tôi sẽ mua sắm cho bạn và mang hàng tạp hóa đến nhà bạn. Và đó không phải là tất cả: (85) nếu bạn đặt hàng đầu tiên trước cuối tháng này, bạn sẽ nhận được một túi táo trồng tại địa phương miễn phí. Đừng chờ đợi; hãy thử Your Food Cart ngay hôm nay! 83. Loại dịch vụ nào đang được quảng cáo? (A) Vệ sinh văn phòng (B) May mặc (C) Giao hàng tạp hóa (D) Cảnh quan 84. Làm thế nào để người nghe có thể bắt đầu sử dụng một dịch vụ? (A) Bằng cách ghé thăm một cửa hàng địa phương (B) Bằng cách lên lịch tư vấn (C) Bằng cách gọi đến một số điện thoại (D) Bằng cách tạo một tài khoản trực tuyến 85. Có chương trình khuyến mãi đặc biệt nào? (A) Một món quà miễn phí (B) Đảm bảo hoàn tiền (C) Nâng cấp thành viên (D) Báo giá được cá nhân hóa
grocery /ˈgrəʊsəri/ (n): hàng hóa complimentary /ˌkɒmplɪˈmɛntəri/ (adj): miễn phí tailor /ˈteɪlə/ (n): thợ may
86-88 M: (86) l'd like to welcome Mei Wang, the new staff writer for the arts and culture section of our magazine. For the past five years, Ms. Wang was the lead reporter for the local newspaper in her hometown. Even though she wrote for a small newspaper, (87) I think you might recognize her name. In
M: (86) Tôi muốn chào mừng Mei Wang, cây bút nhân viên mới cho mảng văn hóa và nghệ thuật của tạp chí của chúng tôi. Trong 5 năm qua, bà Wang là phóng viên chính của tờ báo địa phương ở quê nhà. Mặc dù cô ấy viết cho một tờ báo nhỏ, (87) Tôi nghĩ bạn có thể nhận ra tên của cô ấy. Vào
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 32
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
January, she won a prestigious national award for her news story about community theaters in small towns. I'm sure you all are eager to get to know Ms. Wang better. So, (88) we'll be holding a luncheon for her today, and everyone is invited. Please stop by the conference room at noon for soup and sandwiches. 86. What is the purpose of the talk? (A) To thank project volunteers (B) To explain an event schedule (C) To introduce a new employee (D) To welcome a guest speaker 87. According to the speaker, why might the listeners be familiar with Ms. Wang? (A) She starred in a television show. (B) She won a journalism award. (C) She used to be an intern at the company. (D) She has relatives who work for the company. 88. What event are the listeners encouraged to attend? (A) A board meeting (B) A theater performance (C) A training session (D) A staff luncheon
-
tháng Giêng, cô đã giành được một giải thưởng quốc gia danh giá cho câu chuyện tin tức của cô về các rạp hát cộng đồng ở các thị trấn nhỏ. Tôi chắc rằng tất cả các bạn đều mong muốn được hiểu rõ hơn về cô Wang. Vì vậy, (88) chúng ta sẽ tổ chức một bữa tiệc trưa cho cô ấy hôm nay, và mọi người đều được mời. Vui lòng ghé qua phòng họp vào buổi trưa để thưởng thức súp và bánh mì. 86. Mục đích của buổi nói chuyện là gì? (A) Cảm ơn các tình nguyện viên của dự án (B) Để giải thích lịch trình sự kiện (C) Để giới thiệu một nhân viên mới (D) Để chào đón một diễn giả khách mời 87. Theo người nói, tại sao người nghe có thể quen thuộc với bà Vương? (A) Cô ấy đóng vai chính trong một chương trình truyền hình. (B) Cô ấy đã giành được một giải thưởng báo chí. (C) Cô ấy từng là nhân viên thực tập tại công ty. (D) Cô ấy có người thân làm việc cho công ty. 88. Người nghe được khuyến khích tham dự sự kiện nào? (A) Một cuộc họp hội đồng quản trị (B) Một buổi biểu diễn nhà hát (C) Một buổi đào tạo (D) Bữa tiệc trưa của nhân viên
prestigious /prɛˈstɪʤəs/ (adj): danh giá community /kəˈmjuːnɪti/ (n): cộng đồng theater /ˈθɪətə/ (n): nhà hát journalism /ˈʤɜːnəlɪzm/ (n): báo chí luncheon /ˈlʌnʧən/ (n): bữa trưa
89-91 W: And in local news, here's a reminder from the Grantson Community Center about their fundraising event this Saturday evening. (89) The center is holding a comedy festival
W: Và theo tin tức địa phương, đây là lời nhắc từ Trung tâm cộng đồng Grantson về sự kiện gây quỹ của họ vào tối thứ Bảy này. (89) Trung tâm đang tổ chức một lễ hội hài kịch
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 33
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
featuring some of the area's most wellknown comedians. (90) Proceeds from the event will help support the center's project to improve its building. They want to raise funds to paint colorful murals on the outside walls. So come on down and enjoy the show. (91) The center's also looking for a few volunteers to help set up the sound equipment for the show. If you're able to help with that, please give them a call. 89. Who will be featured at Saturday's event? (A) Sculptors (B) Musicians (C) Authors (D) Comedians 90. What is money being raised for? (A) An after-school program (B) A sports tournament (C) A building improvement project (D) A health clinic
91. Why are volunteers needed? (A) To set up equipment (B) To sell tickets (C) To donate food (D) To direct traffic -
với sự góp mặt của một số nghệ sĩ hài nổi tiếng nhất khu vực. (90) Tiền thu được từ sự kiện này sẽ giúp hỗ trợ dự án của trung tâm để cải thiện tòa nhà của mình. Họ muốn gây quỹ để vẽ những bức tranh tường đầy màu sắc trên các bức tường bên ngoài. Vì vậy, hãy xuống và thưởng thức chương trình. (91) Trung tâm cũng đang tìm kiếm một vài tình nguyện viên để giúp thiết lập thiết bị âm thanh cho buổi biểu diễn. Nếu bạn có thể trợ giúp việc đó, vui lòng gọi cho họ. 89. Ai sẽ được giới thiệu tại sự kiện thứ bảy? (A) Nhà điêu khắc (B) Nhạc sĩ (C) Tác giả (D) Diễn viên hài 90. Tiền được huy động để làm gì? (A) Một chương trình sau giờ học (B) Một giải đấu thể thao (C) Một dự án cải thiện tòa nhà (D) Phòng khám sức khỏe 91. Tại sao cần tình nguyện viên? (A) Để thiết lập thiết bị (B) Bán vé (C) Tặng thức ăn (D) Để hướng lưu lượng truy cập
fundraising /ˈfʌndˌreɪzɪŋ/ (n): gây quỹ comedian /kəˈmiːdiən/ (n): danh hài mural /ˈmjʊərəl/ (n): tranh tường sculptor /ˈskʌlptə/ (n): nhà điêu khắc clinic /ˈklɪnɪk/ (n): phòng khám
92-94 W: Hi, Omar. (92) This is Anusha from Berringer Media Productions. I'm editing the video you wanted to make. And, (93) after reviewing the film, I, uh, I think we should change some of the colors so that the contrast is more noticeable. I went ahead and created a version with the new
W: Chào, Omar. (92) Đây là Anusha từ Berringer Media Productions. Tôi đang chỉnh sửa video mà bạn muốn tạo. Và, (93) sau khi xem lại phim, tôi nghĩ chúng ta nên thay đổi một số màu sắc để độ tương phản dễ nhận thấy hơn. Tôi đã tiếp tục và tạo ra một phiên bản với các màu mới. Bây giờ,
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 34
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
colors. Now, (94) I know you were hoping to view a draft by this afternoon. But, unfortunately, I'm having some trouble uploading the file. (94) So, I'll call you with an update tomorrow.
(94) Tôi biết bạn đã hy vọng xem bản nháp vào chiều nay. Tuy nhiên, rất tiếc, tôi đang gặp một số sự cố khi tải tệp lên. (94) Vì vậy, tôi sẽ gọi cho bạn để cập nhật vào ngày mai.
92. Which field does the speaker most likely work in? (A) film production (B) Interior design (C) Computer programming (D) Broadcast journalism
92. Người nói có khả năng làm việc trong lĩnh vực nào nhất? (A) sản xuất phim (B) Thiết kế nội thất (C) Lập trình máy tính (D) Báo chí phát thanh truyền hình
93. What improvement did the speaker make? (A) She hired more staff. (B) She used different software. (C) She changed some colors. (D) She talked to a specialist.
93. Người nói đã thực hiện cải tiến gì? (A) Cô ấy đã thuê thêm nhân viên. (B) Cô ấy đã sử dụng phần mềm khác nhau. (C) Cô ấy đã thay đổi một số màu sắc. (D) Cô ấy đã nói chuyện với một chuyên gia.
94. Why does the speaker say, "I'm having some trouble uploading the file"? (A) To request some new equipment (B) To complain about a policy (C) To ask for help (D) To explain a delay -
94. Tại sao người nói nói, "Tôi đang gặp sự cố khi tải tệp lên"? (A) Yêu cầu một số thiết bị mới (B) Khiếu nại về một chính sách (C) Để yêu cầu giúp đỡ (D) Để giải thích sự chậm trễ
contrast /ˈkɒntrɑːst/ (n): tương phản noticeable /ˈnəʊtɪsəbl/ (adj): dễ nhận thấy draft /drɑːft/ (n): bản nháp, bản thảo Interior /ɪnˈtɪərɪə/ (n): nội thất
95-97 W: Good job, everyone. Today's end-of season sale was a huge success, and you all did a good job assisting customers. (95) We're almost completely sold-out of winter accessories. There are only a few gloves and scarves left, and coats are selling well. This is great because (96) we're expecting the first shipment of spring clothes next Tuesday. We really need to clear out as much space on our shelves as possible. There's been one change to tomorrow's schedule. (97) Patrick will be out, so I'll be filling in
W: Làm tốt lắm mọi người. Chương trình giảm giá cuối mùa hôm nay đã thành công rực rỡ và tất cả các bạn đã làm rất tốt việc hỗ trợ khách hàng. (95) Chúng ta gần như đã bán hết phụ kiện mùa đông. Chỉ còn một số ít găng tay và khăn quàng cổ, áo khoác đang bán rất chạy. Điều này thật tuyệt vì (96) chúng ta đang mong đợi lô hàng quần áo mùa xuân đầu tiên vào thứ Ba tới. Chúng ta thực sự cần phải giải phóng càng nhiều không gian trên kệ của chúng ta càng tốt. Có một thay đổi đối với lịch trình ngày mai. (97)
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 35
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
for him myself. 95. Where does the speaker most likely work? (A) At a bookshop (B) At an electronics store (C) At a home-improvement store (D) At a clothing store 96. What will happen next Tuesday? (A) New inventory will arrive. (B) The store will close for a holiday. (C) New employees will begin working. (D) A district manager will visit. 97. Look at the graphic. What job will the speaker do tomorrow? (A) Greeter (B) Sales representative (C) Cashier (D) Stock clerk -
Patrick sẽ ra ngoài, vì vậy tôi sẽ tự mình điền thông tin cho anh ấy. 95. Người nói có khả năng hoạt động ở đâu nhất? (A) Tại một hiệu sách (B) Tại một cửa hàng điện tử (C) Tại một cửa hàng đồ gia dụng (D) Tại một cửa hàng quần áo 96. Điều gì sẽ xảy ra vào thứ Ba tuần sau? (A) Hàng mới sẽ đến. (B) Cửa hàng sẽ đóng cửa nghỉ lễ. (C) Nhân viên mới sẽ bắt đầu làm việc. (D) Một người quản lý học khu sẽ đến thăm. 97. Nhìn vào đồ họa. Người nói sẽ làm công việc gì vào ngày mai? (A) Nhân viên chào đón khách (B) Đại diện bán hàng (C) Thu ngân (D) Thủ kho
accessory /əkˈsɛsəri/ (n): phụ kiện sold out /səʊld aʊt/ (adj): bán hết Greeter /ˈgriːtə/ (n): nhân viên chào đón khách Sales representative /seɪlz ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ (n): đại diện bán hàng cashier /kæˈʃɪə/ (n): thu ngân Stock clerk /stɒk klɑːk/ (n): thủ kho
98-100 M: Hi, Salma. This is Alberto. (98) I'm still out of town training staff at our store in Manila. I'll be here training them until the end of this week. I just remembered that (99) I was supposed to place the order for printer cartridges for our offices, but I forgot to do that. Would you be able to order them? You can find the item number for the printer cartridges on the list on my desk. Oh, one more thing... (100) Can you let me know when you're available next week? We need to start interviewing for a new receptionist when I get back to the office. Thanks!
M: Chào, Salma. Đây là Alberto. (98) Tôi vẫn đang ở ngoài thành phố đào tạo nhân viên tại cửa hàng của chúng ta ở Manila. Tôi sẽ ở đây huấn luyện họ cho đến cuối tuần này. Tôi mới nhớ rằng (99) Tôi đã phải đặt hàng hộp mực máy in cho văn phòng của chúng ta, nhưng tôi đã quên làm điều đó. Bạn có thể đặt hàng không? Bạn có thể tìm thấy số thứ tự của hộp mực máy in trong danh sách trên bàn làm việc của tôi. Ồ, còn một điều nữa ... (100) Bạn có thể cho tôi biết khi nào bạn rảnh vào tuần tới không? Chúng ta cần bắt đầu phỏng vấn cho một nhân viên lễ tân mới khi tôi trở lại văn
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 36
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
phòng. Cảm ơn! 98. Why is the speaker traveling? (A) He is taking a vacation. (B) He is making a delivery. (C) He is inspecting properties. (D) He is conducting training. 99. Look at the graphic. Which item number should the listener order? (A) N 105 (B) FF-200 (C) A-888 (D) C-250 100. What does the speaker say will happen next week? (A) Some prices will be discounted. (B) Some job applicants will be interviewed. (C) A new product will be released. (D) An office will move to a new location.
-
98. Tại sao người nói lại đi du lịch? (A) Anh ấy đang đi nghỉ mát. (B) Anh ấy đang giao hàng. (C) Anh ấy đang kiểm tra tài sản. (D) Anh ấy đang tiến hành đào tạo. 99. Nhìn vào hình ảnh. Người nghe nên đặt món đồ nào? (A) N 105 (B) FF-200 (C) A-888 (D) C-250 100. Điều gì người nói nói sẽ xảy ra vào tuần tới? (A) Một số giá sẽ được chiết khấu. (B) Một số người xin việc sẽ được phỏng vấn. (C) Một sản phẩm mới sẽ được phát hành. (D) Một văn phòng sẽ chuyển đến một địa điểm mới.
cartridge /ˈkɑːtrɪʤ/ (n): mực receptionist /rɪˈsɛpʃənɪst/ (n): lễ tân inspect /ɪnˈspɛkt/ (v): kiểm tra property /ˈprɒpəti/ (n): tài sản conduct /ˈkɒndʌkt / (v): tiến hành
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 37
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
PART 5 101. Mr. Sokolov _____ a positive review of his stay at the Olana Hotel. (A) write (B) wrote (C) writing (D) was written
101. Ông Sokolov đã viết một đánh giá tích cực về kỳ nghỉ của ông tại khách sạn Olana.
Chọn (B) vì V2 đi với chủ ngữ là danh từ riêng (Mr. Sokolov) Loại trừ: (A) V1 đi với chủ ngữ số nhiều (C) Ving không đứng trực tiếp sau chủ ngữ (D) be + V3 dạng bị động
102. The manager often leads new employees through the safety procedures ____. (A) her (B) herself (C) hers (D) she
102. Người quản lý thường tự cô ấy dẫn dắt nhân viên mới thông qua các quy trình an toàn.
Chọn (B) do chỗ trống cần một đại từ phản thân để nhấn mạnh hành động của chủ ngữ phía trước. Loại: (A) tính từ sở hữu phải đứng trước danh từ (C) đại từ sở hữu (D) chủ ngữ 103. The corporate fitness center is equipped ____ fourteen stationary bicycles. (A) at (B) on (C) with (D) about
103. Trung tâm thể dục của công ty được trang bị ____ mười bốn chiếc xe đạp cố định. (A) tại (B) trên (C) với (D) về
Chọn (C) theo cụm từ be equipped with = được trang bị với.
104. Professor Phuong will go over the use of 104. Giáo sư Phương sẽ hướng dẫn cách sử the laborator _____ with the interns next week. dụng các dụng cụ thí nghiệm với các sinh viên
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 38
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(A) instruments (B) instrumental (C) instrumentally (D) instrumented
thực tập vào tuần tới.
Chọn (A) do phía trước có khoảng trống có mạo từ (the) và danh từ (laboratory) cần điền một danh từ để tạo thành cụm danh từ ghép. Loại: (B) tính từ (C) trạng từ (D) tính từ 105. Arnby Cable _____ €25.00 to all Internet subscribers after the weeklong service interruption. (A). refunded (B). accepted (C). divided (D). deposited -
refund /ˈriːfʌnd/ (v): hoàn trả accept /əkˈsɛpt/ (v): chấp nhận divide /dɪˈvaɪd/ (v): chia deposit /dɪˈpɒzɪt/ (v): đặt cọc
106. The board of directors will meet next Monday to examine the current hiring ____. (A) purpose (B) intent (C) assembly (D) policy -
105. Arnby Cable _____ € 25,00 cho tất cả các thuê bao Internet sau khi dịch vụ bị gián đoạn kéo dài một tuần. (A) được hoàn lại (B) được chấp nhận (C) chia (D) đặt cọc
106. Ban giám đốc sẽ họp vào thứ Hai tới để xem xét ____ tuyển dụng hiện tại. (A) mục đích (B) ý định (C) lắp ráp (D) chính sách
purpose /ˈpɜːpəs/ (n): mục đích intent /ɪnˈtɛnt/ (n): ý định assembly /əˈsɛmbli/ (n): lắp ráp policy /ˈpɒlɪsi/ (n): chính sách
107. Passengers should not leave their seats _____ a flight attendant gives them permission to do so. (A) unless (B) rather (C) instead
107. Hành khách không nên rời khỏi chỗ ngồi của mình _____ một tiếp viên hàng không cho phép họ làm như vậy. (A) trừ khi (B) hơn (C) thay vào đó
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 39
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(D) otherwise
(D) ngược lại
108. The goal of the committee was to evaluate the company's bylaws and offer _____ for improvement. (A) renewals (B) registrations (C) recommendations (D) reimbursements
108. Mục tiêu của ủy ban là đánh giá các quy định của công ty và đưa ra _____ để cải tiến. (A) gia hạn (B) đăng ký (C) khuyến nghị (D) khoản bồi hoàn
-
renewal /rɪˈnju(ː)əl/ (n): gia hạn registration /ˌrɛʤɪsˈtreɪʃən/ (n): đăng ký recommendation /ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃən/ (n): gợi ý reimbursement /ˌriːɪmˈbɜːsmənt/ (n): khoản bồi hoàn
109. The building's new ventilation system circulates heat much ____ than before. (A) even (B) most even (C) evenly (D) more evenly
109. Hệ thống thông gió mới của tòa nhà giúp luân chuyển nhiệt đều hơn nhiều so với trước đây.
Chọn (D) vì đằng sau có dấu hiệu nhận biết của dạng so sánh hơn (than) Loại: (A) tính từ (B) so sánh nhất (C) trạng từ 110. Glowood Appliances promises customers their money back _____ they are not satisfied with their purchase. (A) while (B) and (C) if (D) then
110. Glowood Appliances hứa với khách hàng sẽ hoàn lại tiền _____ họ không hài lòng với việc mua hàng của họ. (A) trong khi (B) và (C) nếu (D) sau đó
111. The theater doors will close and the
111. Các cửa nhà hát sẽ đóng lại và chương
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 40
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
show will start at precisely 8:00 p.m., so guests are reminded to be _____. (A) rapid (B) sudden (C) punctual (D) instant -
trình sẽ bắt đầu vào đúng 8 giờ tối, vì vậy khách hàng hãy nhớ đến _____. (A) nhanh chóng (B) đột ngột (C) đúng giờ (D) tức thì
precisely /prɪˈsaɪsli/ (adv): chính xác, đúng punctual /ˈpʌŋktjʊəl/ (adj): đúng giờ instant /ˈɪnstənt/ (adj): tức thì
112. All vacation requests must be made to your supervisor _____ the requested date. (A) prior to (B) except for (C) previously (D) because
112. Tất cả các yêu cầu về kỳ nghỉ phải được gửi cho người giám sát của bạn _____ ngày được yêu cầu. (A) trước (B) ngoại trừ (C) trước đây (D) bởi vì
113. Most banks now offer clients the option of receiving their statements electronically or _____ mail. (A) from (B) of (C) in (D) by
113. Hầu hết các ngân hàng hiện nay cung cấp cho khách hàng tùy chọn nhận bản sao kê của họ qua điện tử hoặc _____ thư. (A) từ (B) của (C) trong (D) bằng
114. Construction at Langhall Plaza is going so well that shops might open before the expected _____ date. (A) completion (B) selection (C) decision (D) option
114. Việc xây dựng tại Langhall Plaza đang diễn ra tốt đẹp đến mức các cửa hàng có thể mở cửa trước ngày _____ dự kiến. (A) hoàn thành (B) lựa chọn (C) quyết định (D) tùy chọn
-
completion /kəmˈpliːʃən/ (n): hoàn thành selection /sɪˈlɛkʃən/ (n): lựa chọn
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 41
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
-
decision /dɪˈsɪʒən/ (n): quyết định option /ˈɒpʃən/ (n): tùy chọn
115. Kohmek, Inc., is seeking a suitable site _____ the construction of its electronics factory. (A) for (B) so (C) to (D) more
115. Kohmek, Inc., đang tìm kiếm một địa điểm thích hợp _____ việc xây dựng nhà máy điện tử của mình. (A) cho (B) vậy (C) để (D) nữa
116. Studies show that the average audience forms its _____ of the speaker within the first few seconds of the presentation. (A) impress (B) impressive (C) impressively (D) impression
116. Các nghiên cứu cho thấy rằng khán giả trung bình hình thành ấn tượng về người nói trong vài giây đầu tiên của bài thuyết trình.
Chọn (D) do phía trước khoảng trống là tính từ (its) và phía sau khoảng trống là giới từ (of) cần một danh từ. Loại: (A) động từ (B) tính từ (C) trạng từ 117. Mr. Cutler has been asked to _____ domestic sales of low-calorie beverages. (A) oversee (B) possess (C) succeed (D) persist -
117. Ông Cutler đã được yêu cầu _____ doanh số bán đồ uống có hàm lượng calo thấp trong nước. (A) giám sát (B) sở hữu (C) thành công (D) kiên trì
domestic /dəʊˈmɛstɪk/ (adj): trong nước beverage /ˈbɛvərɪʤ/ (n): đồ uống oversee /ˌəʊvəˈsiː/ (v): giám sát possess /pəˈzɛs/ (v): sở hữu
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 42
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
-
persist /pəˈsɪst/ (v): kiên trì
118. Cranford Culinary Academy offers 35 different classes for _____ chefs. A. aspires B. aspiration C. aspiring D. to aspire
118. Học viện Ẩm thực Cranford cung cấp 35 lớp học khác nhau cho những đầu bếp đầy tham vọng.
Chọn (C) do phía trước khoảng trống có giới từ (for) sau khoảng trống là danh từ (chefs) cần điền một tính từ. Loại: (A) động từ (B) danh từ (D) To V (chỉ mục đích) 119. _____, items sold at the Scottville Craft Fair are unique and of very high quality. (A) Fairly (B) Typically (C) Simply (D) Entirely
119. _____, các mặt hàng được bán tại Hội chợ Thủ công Scottville là duy nhất và có chất lượng rất cao. (A) Một cách công bằng (B) Thông thường (C) Đơn giản (D) Toàn bộ
120. Mamton Home Furnishings _____ customized furniture in Pennsylvania for more than a century. (A) manufactures (B) is manufacturing (C) has manufactured (D) manufacture
120. Mamton Home Furnishings đã sản xuất đồ nội thất đặt làm ở Pennsylvania trong hơn một thế kỷ.
Chọn (C) do sau phía sau có dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại hoàn thành là “for more than a century”. Loại: (A) động từ hiện tại đơn (số ít) (B) động từ hiện tại tiếp diễn (D) động từ hiện tại đơn (số nhiều)
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 43
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
121. Please hold any phone calls for Ms. Tanaka ____ she will be in meetings all day. (A) as (B) but (C) despite (D) similarly
121. Vui lòng giữ bất kỳ cuộc điện thoại nào cho cô Tanaka ____ cô ấy sẽ họp cả ngày. (A) vì (B) nhưng (C) mặc dù (D) tương tự
122. Dolores Gutierrez excels as an estate planning attorney who helps clients manage their assets _____. (A) effect (B) effectively (C) effects (D) effective
122. Dolores Gutierrez xuất sắc trong vai trò luật sư lập kế hoạch bất động sản, người giúp khách hàng quản lý tài sản của họ một cách hiệu quả.
Chọn (B) do có động từ “manage” phía trước nên cần trạng từ phía sau để bổ nghĩa. Loại: (A) động từ số nhiều (C) động từ số ít (D) tính từ 123. Mr. Singh was _____ about sales of the fragrance after the first round of customer focus groups. (A) extensive (B) distinct (C) optimistic (D) superior -
123. Ông Singh đã _____ về doanh số bán nước hoa sau vòng đầu tiên của các nhóm tập trung vào khách hàng. (A) rộng rãi (B) khác biệt (C) lạc quan (D) kiêu ngạo
extensive /ɪksˈtɛnsɪv/ (adj): rộng rãi distinct /dɪsˈtɪŋkt/ (adj): riêng biệt optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (adj): lạc quan superior /sju(ː)ˈpɪərɪə/ (adj): kiêu ngạo
124. Data from the finance department was used to _____ predict the company's future expenses. (A) either (B) ever (C) yet
124. Dữ liệu từ bộ phận tài chính được sử dụng để dự đoán _____ chi phí trong tương lai của công ty. (A) một trong hai (B) đã từng (C) chưa
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 44
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(D) better
(C) tốt hơn
125. Immediately after the decrease in production was announced, everyone began discussing how _____ would impact work schedules. (A) us (B) it (C) theirs (D) yours
125. Ngay sau khi thông báo về việc giảm sản lượng, mọi người bắt đầu thảo luận về việc _____ sẽ ảnh hưởng đến lịch trình làm việc như thế nào. (A) chúng tôi (B) nó (C) của họ (D) của bạn
126. Every year Arrow Mill, Inc. processes a _____ amount of grain. (A) durable (B) direct (C) resolute (D) substantial
126. Mỗi năm Arrow Mill, Inc. xử lý lượng ngũ cốc _____. (A) bền (B) trực tiếp (C) kiên quyết (D) đáng kể
-
durable /ˈdjʊərəbl/ (adj): bền resolute /ˈrɛzəluːt/ (adj): kiên quyết substantial /səbˈstænʃəl/ (adj): đáng kể
127. Tomorrow morning, both escalators in the store will be turned off periodically in order to perform _____ maintenance. (A) required (B) require (C) requiring (D) requires
127. Sáng mai, cả hai thang cuốn trong cửa hàng sẽ được tắt định kỳ để thực hiện bảo trì được yêu cầu.
Chọn (A) do phía trước khoảng trống là động từ (perform) và phía sau khoảng trống là danh từ (maintenance) cần một tính từ mang nghĩa bị dộng. Loại: (B) động từ số nhiều (C) tính từ chủ động (D) động từ số ít
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 45
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
128. Those who wish to volunteer at the annual Sebastian Park flower-planting event this Saturday _____ to arrive early. (A) asks (B) are asked (C) has been asking (D) to ask
128. Những ai muốn làm tình nguyện viên tại sự kiện trồng hoa thường niên của Công viên Sebastian vào thứ Bảy tuần này được yêu cầu hãy đến sớm.
Chọn (B) do cấu trúc be asked to = được yêu cầu. Loại: (A) động từ số ít (C) has been Ving (D) To V 129. Although Mr. Yanamura's theory is _____ controversial, it does help explain the latest changes in the market. (A) neatly (B) urgently (C) gracefully (D) certainly -
129. Mặc dù lý thuyết của ông Yanamura ______ gây tranh cãi nhưng nó giúp giải thích những thay đổi mới nhất trên thị trường. (A) gọn gàng (B) khẩn cấp (C) duyên dáng (D) chắc chắn
neatly /ˈniːtli/ (adv): gọn gàng urgently /ˈɜːʤəntli/ (adv): khẩn cấp gracefully /ˈgreɪsfʊli/ (adv): duyên dáng certainly /ˈsɜːtnli/ (adv): chắc chắn
130. A recent ______ found that property values in the Agate Valley region had increased by 3 percent between January and June. (A) assessment (B) assessed (C) assessable (D) to assess
130. Một đánh giá gần đây cho thấy rằng giá trị bất động sản ở khu vực Thung lũng Mã não đã tăng 3% trong khoảng thời gian từ tháng Giêng đến tháng Sáu.
Chọn (A) do phía trước là tính từ (recent) nên phía sau sau cần danh từ. Loại: (B) động từ quá khứ (C) tính từ (D) to V (chỉ mục đích)
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 46
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
PART 6 131-134 The Design Present Conference is an annual event held in Melbourne for graphic-design professionals. The conference is steadily growing in popularity. Last year, it (131) ----- more than 3,000 attendees from Australia and around the world. The next Design Present Conference, which will be held from 20 to 23 March, will offer more than 100 workshops, plus keynote speeches and plenary sessions. This year, several opportunities for professional networking will be added. Attendees will have the chance to market (132) ------ to firms in several different industries. Periods for networking will be included in the (133) ----- each day. Whether you are a design enthusiast, student, freelance designer, or business owner, Design Present has something for you. (134) -----. 131. (A) attracted (B) entered (C) awarded (D) promoted 132. (A) they (B) them (C) themselves (D) theirs 133. (A) location (B) situation (C) machine (D) schedule 134. (A) Registration begins on 3 February and continues through 18 March.
Hội nghị Design Present là sự kiện thường niên được tổ chức tại Melbourne dành cho các chuyên gia thiết kế đồ họa. Hội nghị đang dần trở nên phổ biến. Năm ngoái, nó (131) đã thu hút hơn 3.000 người tham dự từ Úc và khắp nơi trên thế giới. Hội nghị Design Present tiếp theo, sẽ được tổ chức từ ngày 20 đến ngày 23 tháng 3, sẽ cung cấp hơn 100 hội thảo, cùng với các bài phát biểu quan trọng và các phiên họp toàn thể. Năm nay, một số cơ hội cho mạng lưới chuyên nghiệp sẽ được thêm vào. Những người tham dự sẽ có cơ hội tiếp thị (132) chính mình cho các công ty trong một số ngành công nghiệp khác nhau. Khoảng thời gian cho mạng sẽ được bao gồm trong (133) lịch trình mỗi ngày. Cho dù bạn là người đam mê thiết kế, sinh viên, nhà thiết kế tự do hoặc chủ doanh nghiệp, Design Present có một điều gì đó dành cho bạn. (134) Đăng ký bắt đầu vào ngày 3 tháng 2 và tiếp tục đến ngày 18 tháng 3. 131. (A) đã thu hút (B) đã nhập (C) được trao (D) thăng cấp 132. (A) họ (B) chúng (C) chính họ (D) của họ 133. (Một địa điểm (B) tình huống (C) máy (D) lịch trình 134.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 47
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(B) This speaker is well-known throughout the industry. (C) The conference was held in New Zealand in previous years. (D) We'd like to get your feedback on last year's conference. -
(A) Đăng ký bắt đầu vào ngày 3 tháng 2 và tiếp tục đến ngày 18 tháng 3. (B) Diễn giả này nổi tiếng trong toàn ngành. (C) Hội nghị đã được tổ chức ở New Zealand trong những năm trước. (D) Chúng tôi muốn nhận được phản hồi của bạn về hội nghị năm ngoái.
annual /ˈænjʊəl/ (adj): hằng năm steadily /ˈstɛdɪli/ (adv): dần firm /fɜːm/ (n): doanh nghiệp keynote /ˈkiːnəʊt/ (adj): quan trọng enthusiast /ɪnˈθjuːzɪæst/ (n): người say mê điều gì đó freelance /ˈfriːˌlɑːns/ (n): nghề tự do
135-138 Housing Specialist Needed Wallace & Prence Realty is currently seeking a housing specialist to work with our international clients. We specialize in securing appropriate short-term housing for individuals (135) ------ will be working in the Toronto area for only a short time. As part of our client-relations department, the housing specialist (136) ------ guidance to clients preparing for temporary relocation. (137) -----. The successful candidate must have knowledge of real estate and rental agencies in the Toronto area. Also required is a minimum of two years of customer-service experience. Individuals with the necessary (138) ----- are encouraged to contact us at [email protected]. 135. (A) who (B) accordingly (C) recently (D) where 136. (A) provided (B) will provide (C) will have provided
Cần tuyển Chuyên gia về nhà ở Wallace & Prence Realty hiện đang tìm kiếm một chuyên gia về nhà ở để làm việc với các khách hàng quốc tế của chúng tôi. Chúng tôi chuyên đảm bảo nhà ở ngắn hạn thích hợp cho các cá nhân (135) những người sẽ chỉ làm việc tại khu vực Toronto trong một thời gian ngắn. Là một phần của bộ phận quan hệ khách hàng của chúng tôi, chuyên gia nhà ở (136) sẽ cung cấp hướng dẫn cho khách hàng chuẩn bị cho việc tái định cư tạm thời. (137) Các nhiệm vụ cũng bao gồm việc hỗ trợ khách hàng sau khi họ đến. Ứng viên thành công phải có kiến thức về bất động sản và các cơ quan cho thuê trong khu vực Toronto. Ngoài ra, yêu cầu tối thiểu là hai năm kinh nghiệm dịch vụ khách hàng. Những cá nhân có (138) bằng cấp cần thiết được khuyến khích liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ [email protected]. 135. (A) những ai (B) tương ứng (C) gần đây (D) ở đâu 136.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 48
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(D) is providing 137. (A) Your travel expenses are covered by Wallace & Prence. (B) We place clients in apartments throughout the world. (C) Duties also include supporting clients after their arrival. (D) Incomplete applications will not be considered. 138. (A) questions (B) documents (C) references (D) qualifications
-
(A) thì Quá khứ đơn (B) thì Tương lai đơn (C) thì Tương lai hoàn thành (D) thì Hiện tại tiếp diễn 137. (A) Chi phí đi lại của bạn được bởi Wallace và Prence lo liệu. (B) Chúng tôi sắp xếp khách hàng vào ở các căn hộ trên khắp thế giới. (C) Các nhiệm vụ cũng bao gồm hỗ trợ khách hàng sau khi họ đến. (D) Các ứng dụng không hoàn chỉnh sẽ không được được xem xét. 138. (A) câu hỏi (B) tài liệu (C) tài liệu tham khảo (D) bằng cấp
specialist /ˈspɛʃəlɪst/ (n): chuyên gia guidance /ˈgaɪdəns/ (n): hướng dẫn temporary /ˈtɛmpərəri/ (adj): tạm thời real estate /rɪəl ɪsˈteɪt/ (n): bất động sản rental /ˈrɛntl/ (n): cho thuê arrival /əˈraɪvəl/ (n): đến qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən/ (n): bằng cấp
139-142 LOWELL (March 3) — Just one year after opening, Viggo's Sweet Shop on Park Street has become the place to go for residents wishing to satisfy their sugary cravings. Says owner Viggo Magnusson, "Returning customers bring friends and relatives with them, so the shop is always (139) -----," Mr. Magnusson credits the success of his business to the recipes he inherited from his grandmother about a decade ago. (140) -----. But the popularity of the pastry shop (141) ---- Mr. Magnusson with an unanticipated problem: lack of store space. So when the shoe store next door went out of business recently, he purchased the property to allow
LOWELL (3/3) — Chỉ một năm sau khi khai trương, Cửa hàng bánh kẹo của Viggo trên Phố Park đã trở thành địa điểm lui tới của những cư dân có nhu cầu thỏa mãn cơn thèm ngọt của mình. Chủ sở hữu Viggo Magnusson nói: "Khách hàng quay trở lại mang theo bạn bè và người thân, vì vậy cửa hàng luôn (139) đông khách", anh Magnusson cho rằng thành công trong công việc kinh doanh của mình là nhờ công thức nấu ăn mà ông đã thừa hưởng từ bà của mình khoảng một thập kỷ trước. (140) Chiến dịch tiếp thị truyền thông xã hội của anh ấy cũng đã thúc đẩy doanh số bán hàng. Nhưng sự nổi tiếng của cửa hàng bánh kẹo
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 49
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
for the (142) ----- of his shop. Renovations will start in April. 139. (A) doubted (B) estimated (C) crowded (D) organized 140. (A) She usually serves them warm. (B) She created them when she started the restaurant. (C) His family members prefer eating healthy meals. (D) His social media campaign has also boosted sales. 141. (A) leave (B) left (C) is leaving (D) have left 142. (A) expansion (B) supervision (C) submission (D) division
(141) đã khiến anh Magnusson gặp một vấn đề không lường trước được: thiếu không gian quán. Vì vậy, khi cửa hàng giày bên cạnh ngừng kinh doanh gần đây, anh ấy đã mua lại nơi đó để cho (142) việc mở rộng cửa hàng của mình. Công việc cải tạo sẽ bắt đầu vào tháng 4. 139. (A) nghi ngờ (B) ước tính (C) đông đúc (D) có tổ chức 140. (A) Cô ấy thường phục vụ chúng khi còn nóng. (B) Cô ấy đã tạo ra chúng khi cô ấy bắt đầu mở nhà hàng. (C) Các thành viên trong gia đình anh ấy thích ăn bữa ăn lành mạnh hơn. (D) Chiến dịch tiếp thị truyền thông xã hội của anh ấy cũng đã thúc đẩy doanh số bán hàng. 141. (A) thì hiện tại đơn (B) thì quá khứ đơn (C) thì hiện tại tiếp diễn (D) thì hiện tại hoàn thành 142. (A) mở rộng (B) giám sát (C) sự đệ trình (D) phân chia
-
resident /ˈrɛzɪdənt/ (n): cư dân satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): thỏa mãn craving /ˈkreɪvɪŋ/ (n): thèm khát, thèm muốn inherited from /ɪnˈhɛrɪtɪd frɒm/ (v): được thừa hưởng từ unanticipated /ˌʌnænˈtɪsɪpeɪtɪd/ (adj): không lường trước được lack of /læk ɒv/ (v): thiếu boost /buːst/ (v): làm tăng expansion /ɪksˈpænʃən/ (n): mở rộng
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 50
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
143-146 To: All Employees From: Jennifer Prasad Subject: Updated Password Policy Date: Tuesday, February 8
Gửi: Tất cả nhân viên Người gửi: Jennifer Prasad Chủ đề: Chính sách mật khẩu được cập nhật Ngày: Thứ Ba, ngày 8 tháng 2
Dear Employees, As an enhanced security measure, you will now be required to change the password you use to access the company network on the first workday of each month. (143) ------, your login ID will remain the same. Each password must be at least twelve characters long and include one capital letter, one lowercase letter, one number, and one special character. An email (144) ----- on the last workday of each month reminding you to set a new password on the next workday. (145) ----- to do so will result in your being locked out of your account, and you will have to contact our platform provider, Securities Services, for assistance. We are doing our best to ensure that our employees and our clients have the highest possible level of security. (146) -----. Jennifer Prasad, CEO
Gửi các nhân viên, Là một biện pháp bảo mật nâng cao, bây giờ bạn sẽ được yêu cầu thay đổi mật khẩu bạn sử dụng để truy cập mạng công ty vào ngày làm việc đầu tiên của mỗi tháng. (143) Tuy nhiên, ID đăng nhập của bạn sẽ vẫn như cũ. Mỗi mật khẩu phải dài ít nhất mười hai ký tự và bao gồm một ký tự viết hoa, một ký tự viết thường, một con số và một ký tự đặc biệt. Một email (144) sẽ được gửi vào ngày làm việc cuối cùng của mỗi tháng nhắc bạn đặt mật khẩu mới vào ngày làm việc tiếp theo. (145) Nếu không làm như vậy tài khoản của bạn sẽ bị khóa và bạn sẽ phải liên hệ với nhà cung cấp nền tảng của chúng tôi, Dịch vụ Bảo mật, để được hỗ trợ. Chúng tôi đang cố gắng hết sức để đảm bảo rằng nhân viên và khách hàng của chúng tôi có mức độ bảo mật cao nhất có thể. (146) Cảm ơn bạn đã hợp tác. Jennifer Prasad, Giám đốc điều hành
143. (A) However (B) Therefore (C) In addition (D) For example
143. (A) Tuy nhiên (B) Do đó (C) Ngoài ra (D) Ví dụ
144. (A) sent (B) will be sent (C) will have sent (D) had been sent
144. (A) thì quá khứ đơn (B) thì tương lai đơn dạng bị động (C) thì tương lai hoàn thành (D) thì quá khứ hoàn thành
145. (A) Support (B) Absence (C) Failure (D) Approval
145. (A) Hỗ trợ (B) Vắng mặt (C) Thất bại (D) Chấp thuận
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 51
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
146. (A) I will see you at the meeting. (B) Write down your new login ID. (C) Let me know when this is done. (D) Thank you for your cooperation. -
146. (A) Tôi sẽ gặp bạn tại cuộc họp. (B) Ghi lại ID đăng nhập mới của bạn. (C) Hãy cho tôi biết khi nào việc này được thực hiện. (D) Cảm ơn bạn đã hợp tác.
enhance /ɪnˈhɑːns/ (v): nâng cao measure /ˈmɛʒə/ (n): biện pháp capital /ˈkæpɪtl/ (n): viết hoa lower-case /ˌləʊər ˈkeɪs/ (n): viết thường platform /ˈplætfɔːm/ (n): nền tảng Absence /ˈæbsəns/ (n): sự vắng mặt Failure /ˈfeɪljə/ (n): sự thất bại Approval /əˈpruːvəl/ (n): sự chấp thuận cooperation /kəʊˌɒpəˈreɪʃən/ (n): sự hợp tác
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 52
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
PART 7
Hội chợ vườn Asherton Thành phố Asherton tự hào giới thiệu Hội chợ vườn tại khuôn viên của trang viên Asherton Thứ bảy, ngày 10/6 11h sáng đến 5h chiều Vào cửa tự do, gồm Trò chơi trẻ em, đồ thủ công và các ban nhạc địa phương Xe đưa đón ở gần ga xe lửa và xe buýt Asherton Cây và hạt giống được bày bán Các món ăn nhẹ được bày bán-thức uống nóng và lạnh, bánh kem, sandwich, và nhiều món khác! Các chuyến tham quan trang viên Asherton sẽ được phục vụ với giá rẻ Được đỗ xe tại trang viên với giá là 10 đô mỗi chiếc Để biết thêm thông tin: 416-555-0187 147. What is indicated about Asherton Manor? (A) It is available for private parties.
147. Điều gì được chỉ ra về trang viên Asherton? (A) Nó dành cho các bữa tiệc kín.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 53
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(B) It is open daily from 11:00 AM to 5:00 PM. (B) Nó mở cửa mỗi ngày từ 11h sáng đến 5h (C) It always offers guided tours. chiều. (D) It is near a train station. (C) Nó luôn phục vụ các chuyến tham quan có hướng dẫn. (D) Nó gần ga xe lửa. 148. What will NOT be free at the fair? (A) Games (B) Music (C) Shuttle rides (D) On-site parking
148. Điều gì sẽ KHÔNG được miễn phí tại hội chợ? (A) Các trò chơi (B) Âm nhạc (C) Các chuyến đưa đón (D) Đỗ xe tại chỗ
proudly /ˈpraʊdli/ (adv): tự hào ground /graʊnd/ (n): đất manor /ˈmænə/ (n): trang viên admission /ədˈmɪʃən/ (n): vào cửa craft /krɑːft/ (n): đồ thủ công nearby /ˈnɪəbaɪ/ (adj): gần đó seed /siːd/ (n): hạt giống refreshment /rɪˈfrɛʃmənt/ (n): món ăn nhẹ beverage /ˈbɛvərɪʤ/ (n): thức uống
Eleanor’s Catering Giúp bữa tiệc tiếp theo của bạn trở nên khó quên Bạn đang tìm một địa điểm ăn uống cho sự kiện đặc biệt của mình? Không cần tìm nữa đâu! Eleanor’s Catering có thể trở thành địa điểm cho mọi kiểu gặp mặt xã giao⎼từ các buổi gặp gỡ nhỏ, thân mật đến các sự kiện lớn, trang trọng. Eleanor’s phục vụ những món ăn ngon, chất lượng cao cho tất cả sự kiện. Dịch vụ ăn uống trọn gói của chúng tôi bao gồm đồ uống và tiền Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 54
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
thuê bàn, khăn, đĩa, và dụng cụ ăn uống. Nhân viên của chúng tôi sẽ làm mọi thứ để giúp sự kiện đặc biệt của bạn thành công⎼chúng tôi sẽ phục vụ mọi thứ bạn cần, bày biện sẵn và sau đó dọn đi. Để xem dự toán chi phí, hãy hoàn thành đơn yêu cầu phục vụ trên trang web của chúng tôi tại www.eleanorscatering.com. Việc nếm thử các món trong menu sẽ có sẵn theo yêu cầu. 149. What is the purpose of the advertisement? (A) To offer a discount to new clients (B) To announce new menu items (C) To describe the services of a business (D) To explain delivery requirements
149. Mục đích của quảng cáo là gì? (A) Ưu đãi giảm giá cho khách mới (B) Thông báo các món mới trong menu (C) Miêu tả các dịch vụ của một doanh nghiệp (D) Giải thích yêu cầu giao hàng
150. According to the advertisement, what is available by special request? (A) Food sampling (B) Vegetarian meals (C) Itemized bills (D) Decorations
150. Theo quảng cáo, cái gì có sẵn theo yêu cầu đặc biệt? (A) Thử đồ ăn (B) Các bữa ăn chay (C) Hóa đơn từng khoản (D) Trang trí
catering /ˈkeɪtərɪŋ/ (n): dịch vụ ăn uống unforgettable /ˌʌnfəˈgɛtəbl/ (adj): đáng nhớ, không quên được caterer /ˈkeɪtərə/ (n): người phục vụ ăn uống occasion /əˈkeɪʒən/ (n): dịp, sự kiện gather /ˈgæðə/ (v): tụ tập, họp intimate /ˈɪntɪmɪt/ (adj): thân mật formal /ˈfɔːməl/ (adj): trang trọng rental /ˈrɛntl/ (n): tiền thuê linen /ˈlɪnɪn/ (n): khăn ăn, khăn trải bàn cutlery /ˈkʌtləri/ (n): dụng cụ ăn uống estimate /ˈɛstɪmɪt/ (n): bảng kê giá afterward /ˈɑːftəwəd/ (adv): sau đó
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 55
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Đến: [email protected] Từ: [email protected] Ngày: 12/4 Chủ đề: Khảo sát địa điểm Đính kèm: Khảo sát Ông Wiest thân mến, Tôi đã gửi e-mail cho ông bản khảo sát địa điểm vào thứ hai, nên thật lạ là ông không thấy nó. Có lẽ vì tôi gửi bằng e-mail cá nhân của tôi thay vì e-mail làm việc, nên máy chủ của ông không nhận dạng được và thay vào đó chuyển nó vào mục thư rác. Bất kể lý do gì đi nữa, tôi sẽ đính kèm lại bản khảo sát ở đây. Nếu địa điểm được duyệt vào tuần sau, nhóm của tôi sẽ xúc tiến việc hoàn thành bản thiết kế cuối cùng. Chủ đất hy vọng toàn bộ dự án xây dựng được duyệt trước cuối tháng để nhóm thi công có thể bắt đầu đặt móng vào tháng sáu. Thân ái, Daniela Bryant 151. According to Ms. Bryant, why might Mr. Wiest not have seen the original document? (A) She forgot to attach it to her e-mail.
151. Theo cô Bryant, do đâu mà ông Wiest lại không thể thấy văn bản gốc? (A) Cô ấy quên đính kèm vào e-mail của mình.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 56
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(B) She sent it to a different person. (C) It may have gone to the wrong e-mail folder. (D) The file in it may have been too large.
(B) Cô ấy gửi đến người khác. (C) Nó có thể đã đến nhầm mục e-mail. (D) Tập tin bên trong nó có thể quả lớn.
152. Who most likely is Ms. Bryant? (A) An architect (B) An apartment-building manager (C) A banker (D) A property owner
152. Cô Bryant có khả năng là ai? (A) Kiến trúc sư (B) Quản lý tòa nhà (C) Chủ ngân hàng (D) Chủ đất
junk-mail /ʤʌŋk meɪl/ (n): thư rác expedite /ˈɛkspɪdaɪt/ (v): xúc tiến completion /kəmˈpliːʃən/ (n): sự hoàn thành blueprint /ˈbluːprɪnt/ (n): bản thiết kế property /ˈprɒpəti/ (n): tài sản, của cải foundation /faʊnˈdeɪʃən/ (n): nền móng
Mandi Garafelli (3:32 chiều): Xin chào. Cảm ơn đã liên lạc với dịch vụ chăm sóc khách hàng của Picturos Camera. Tôi có thể giúp gì cho bạn? Theo Ubari (3:33 chiều): Chào. Gần đây tôi có mua máy ảnh Picturos 3000. Tôi đang gặp vấn đề khi tải ảnh từ máy ảnh lên máy tính. M (3:35 chiều): Được rồi. Bạn có thực hiện các bước này chưa? 1. Kiểm tra kết nối giữa máy ảnh và máy tính. 2. Tắt máy ảnh và mở lại. 3. Khởi động máy tính lại khi đang kết nối với máy Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 57
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
ảnh. T (3:38 chiều): Tôi đã thử bước 1 và 2. Không có tiến triển gì hết. M (3:41 chiều): Trước khi bạn thử bước 3, hãy vào thư mục “ứng dụng” và tìm biểu tượng có tiêu đề là “Picturos 3000.” Bạn có thấy không? T (3:42 chiều): Có, nó nằm ở đó. M (3:43 chiều): Nhấp vào đó hai lần. Hình ảnh của bạn sẽ tự động xuất hiện. T (3:44 chiều): Tôi làm được rồi rồi! Cảm ơn đã giúp tôi! M (3:45 chiều): Không có chi. 153. What has Mr. Ubari NOT done? (A) Purchased a new camera (B) Connected the camera to the computer (C) Restarted the camera (D) Restarted the computer
153. Anh Ubari CHƯA thực hiện việc gì? (A) Mua máy ảnh mới (B) Kết nối máy ảnh với máy tính (C) Khởi động lại máy ảnh (D) Khởi động lại máy tính
154. At 3:42 P.M., what does Mr. Ubari most likely mean when he writes, “Yes, it’s there”? (A) He found an icon. (B) He moved the camera. (C) He uploaded the pictures. (D) He sees the instructions.
154. Vào lúc 3:42 chiều, anh Ubari có vẻ có ý gì khi anh viết: “Có, nó nằm ở đó”? (A) Anh tìm thấy một biểu tượng. (B) Anh di chuyển máy ảnh. (C) Anh tải ảnh lên. (D) Anh thấy hướng dẫn.
connection /kəˈnɛkʃən/ (n): kết nối reboot /ˌriːˈbuːt/ (v): khởi động lại automatically /ˌɔːtəˈmætɪkəli/ (adv): tự động appear /əˈpɪə/ (v): xuất hiện
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 58
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
NHẮC NHỞ Đến: Tất cả nhân viên Từ: Damian Perez Ngày: 3/9 Chủ đề: Kiểm tra an toàn Ngày mai, 4/9, chúng ta sẽ có một buổi kiểm tra an toàn ngay tại nhà máy. Thanh tra, cô Hannah Langan, dự kiến sẽ đến vào lúc 8h30 sáng và đi vào lúc 3:30 chiều. Hãy lưu ý là sẽ có các cuộc họp sơ bộ trước chính buổi kiểm tra. Lịch trình như bên dưới. Thời gian
Hoạt động
Người tham dự bắt buộc Địa điểm
9h sáng
Họp khai mạc
Tất cả nhân viên
10h sáng
Thanh tra gặp mặt Tổng quản lý Damian Perez
Căn tin Phòng họp C
11h30 sáng Dùng bữa trưa
Damian Perez
Căn tin
12h30 sáng Kiểm tra vận hành
Tất cả nhân viên
Tầng nhà máy
Trừ cuộc họp khai mạc, công nhân tầng nhà máy nên có mặt tại trạm làm việc thường xuyên của mình cả ngày. Trong suốt buổi kiểm tra vận hành, thanh tra có thể sẽ ghé qua trạm làm
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 59
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
việc và hỏi về các máy móc. Vui lòng trả lời trực tiếp và trung thực, và sau đó tiếp tục làm việc ngay khi thanh tra rời đi. 155. Who most likely is Mr. Perez? (A) A factory floor worker (B) A food service worker (C) The safety inspector (D) The general manager
155. Ông Perez có khả năng là ai? (A) Công nhân tầng nhà máy (B) Nhân viên phục vụ ăn uống (C) Thanh tra an toàn (D) Tổng quản lý
156. When will the inspection begin? (A) At 8:30 A.M. (B) At 10:00 A.M. (C) At 12:30 P.M. (D) At 3:30 P.M.
156. Khi nào buổi kiểm tra bắt đầu? (A) 8h30 sáng (B) 10h sáng (C) 12h30 chiều (D) 3h30 chiều
157. What does the memo suggest about factory floor workers? (A) They must prepare written reports. (B) They will be able to leave work early. (C) Their afternoon work might be interrupted. (D) Their workstations might be unavailable.
157. Bản nhắc nhở đề cập gì về công nhân tầng nhà máy? (A) Họ phải chuẩn bị các bản báo cáo viết tay. (B) Họ sẽ được tan làm sớm. (C) Công việc buổi chiều của họ có thể bị gián đoạn. (D) Trạm làm việc của họ có thể không có sẵn.
inspection /ɪnˈspɛkʃən/ (n): sự kiểm định inspector /ɪnˈspɛktə/ (n): thanh tra preliminary /prɪˈlɪmɪnəri/ (adj): sơ bộ, dự bị cafeteria /ˌkæfɪˈtɪərɪə/ (n): căn tin operation /ˌɒpəˈreɪʃən/ (n): vận hành exception /ɪkˈsɛpʃən/ (n): ngoại lệ regular /ˈrɛgjʊlə/ (adj): thường station /ˈsteɪʃən/ (n): trạm workstation /ˈwɜːkˌsteɪʃən/ (n): trạm làm việc directly /dɪˈrɛktli/ (adv): trực tiếp
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 60
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Từ: Healthhome Đến: Steve Mayer Ngày: Thứ sáu, 3/7 Chủ đề: Trang web mới của chúng tôi Xin chào, Chúng tôi rất biết ơn vì bạn vẫn luôn là một người đăng ký tận tâm đối với trang web của chúng tôi. Chúng tôi khuyến khích bạn truy cập healthhome.net.uk lần nữa càng sớm càng tốt! Bạn sẽ khám phá một giao diện khác hẳn, vì chúng tôi vừa tạo ra một trang web mới, thu hút, và dễ điều hướng. Đội ngũ phát triển, tác giả và thiết kế web của chúng tôi đã làm việc hàng tháng liền để tạo ra một trang web chính xác như bạn mong muốn. Thiết kế mới bao gồm các nút mạng xã hội ở đầu trang dành cho truy cập nâng cao. Nội dung trang web dễ xem trên máy tính bảng và điện thoại hơn trước kia. Ngoài ra, cửa hàng online cực kì dễ điều hướng. Cuối cùng, chúng tôi đã nâng cấp Trung tâm giáo dục của trang web bằng cách thêm tính năng câu hỏi được thiết kế để bổ trợ thêm kiến thức về sức khỏe và dinh dưỡng. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ thấy trang web mới trực quan và dễ chịu hơn khi điều hướng. Healthhome 158. Who most likely is Mr. Mayer? (A) A health professional (B) A Healthhome Web-site user
158. Ông Mayer có khả năng là ai? (A) Chuyên gia sức khỏe (B) Người dùng trang web Healthhome
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 61
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(C) A Web-site designer (D) A Healthhome article contributor
(C) Người thiết kế trang web (D) Người viết bài cho Healthhome
159. The word “look” in paragraph 1, line 2, is closest meaning to (A) search (B) appearance (C) photograph (D) glance
159. Từ “look” ở đoạn 1, dòng 2, gần nghĩa nhất với (A) tìm (B) bề ngoài (C) ảnh (D) nhìn
160. What does the e-mail suggest about the previous Web site? (A) It did not have an online store. (B) Some people visited it on a daily basis. (C) Viewing it on some devices was difficult. (D) It featured interactive nutrition quizzes.
160. E-mail đề cập gì về trang web trước đây? (A) Nó không có cửa hàng online. (B) Một số người truy cập nó hàng ngày. (C) Thật khó để xem nó trên một vài thiết bị. (D) Nó có các câu hỏi tương tác về dinh dưỡng.
grateful /ˈgreɪtfʊl/ (adj): biết ơn committed /kəˈmɪtɪd/ (adj): tận tâm subscriber /səbˈskraɪbə/ (n): người đăng ký encourage /ɪnˈkʌrɪʤ/ (v): khuyến khích appealing /əˈpiːlɪŋ/ (adj): thu hút navigate /ˈnævɪgeɪt/ (v): điều hướng significantly /sɪgˈnɪfɪkəntli/ (adv): đáng kể enhance /ɪnˈhɑːns/ (v): nâng cao, làm nổi bật feature /ˈfiːʧə/ (n): tính năng facilitate /fəˈsɪlɪteɪt/ (v): làm cho thuận tiện nutrition /njuːˈtrɪʃən/ (n): dinh dưỡng intuitive /ɪnˈtjuːɪtɪv/ (adj): trực quan pleasant /ˈplɛznt/ (adj): dễ chịu
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 62
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Webmarch vẫn vững vàng sau 15 năm (Ngày 20/11)━Webmarch đã cách mạng hóa tiêu thụ video khi hãng lần đầu tung ra dịch vụ phát trực tuyến của mình. ━[1]━. Với một khoản phí hàng tháng, khách hàng có thể xem bao nhiêu phim tùy thích qua mạng. 15 năm sau, công ty tiếp tục phát triển và mở rộng. Webmarch giờ không chỉ phát phim và chương trình truyền hình trực tuyến mà còn sản xuất nội dung của riêng mình được giới phê bình đánh giá cao. ━[2]━. Có các dịch vụ khác, như Movieriver, với các mô hình kinh doanh tương tự, nhưng điều khiến Webmarch đặc biệt chính là khả năng tiếp cận toàn cầu của mình. ━[3]━. Tuy hiện tại đang có mặt tại 40 quốc gia, Webmarch thông báo sẽ mở rộng dịch vụ của mình tại 46 quốc gia khác đến ngày 8/2. ━[4]━. Dịch vụ có sẵn nội dung bằng 16 thứ tiếng, với phụ đề bằng 14 ngôn ngữ khác để người dùng từ khắp nơi trên thế giới có thể thưởng thức cùng một chương trình. 161. What is the purpose of the article? (A) To advertise Webmarch’s new online streaming service (B) To detail a merger between Webmarch and Movieriver (C) To profile the history and future of Webmarch (D) To report on Webmarch’s changes in pricing
161. Mục đích của bài báo là gì? (A) Quảng cáo dịch vụ phát trực tuyến mới của Webmarch (B) Trình bày chi tiết việc sáp nhập của Webmarch và Movieriver (C) Ghi lại lịch sử và tương lai của Webmarch (D) Báo cáo việc thay đổi giá của Webmarch
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 63
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
162. What is true about Webmarch? (A) Its competitors offer fewer shows. (B) Its customer base has tripled in two years. (C) It is currently available in 46 countries. (D) It offers videos in many languages.
162. Điều gì đúng về Webmarch? (A) Đối thủ của họ có ít chương trình hơn. (B) Lượng khách hàng của họ đã tăng gấp ba trong hai năm. (C) Họ đang có mặt tại 46 quốc gia. (D) Họ có các video bằng nhiều ngôn ngữ.
163. In which of the positions marked [1], [2], 163. Câu sau phù hợp ở vị trí nào nhất trong [3], and [4] does the following sentence best số các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3], và [4]? belong? “Dịch vụ ngay lập tức thành công.” “It was an immediate success.” (A) [1] (A) [1] (B) [2] (B) [2] (C) [3] (C) [3] (D) [4] (D) [4] revolutionize /ˌrɛvəˈluːʃnaɪz/ (v): cách mạng hóa consumption /kənˈsʌmpʃən/ (n): tiêu thụ launch /lɔːnʧ/ (v): ra mắt expand /ɪksˈpænd/ (v): mở rộng acclaimed /əˈkleɪmd/ (adj): được đánh giá cao unique /juːˈniːk/ (adj): độc nhất currently /ˈkʌrəntli/ (adv): hiện tại subtitle /ˈsʌbˌtaɪtl/ (n): phụ đề
Zovtech Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 64
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Khách hàng của Zovtech hài lòng nhất khi họ hiểu rõ cách sử dụng sản phẩm của mình và tận hưởng nhiều niềm vui từ chúng. Vì sản phẩm của Zovtech có nhiều tính năng công nghệ cải tiến, ví dụ như đồng hồ tự động trên máy giặt và cài đặt thay đổi ánh sáng trên lò vi sóng, việc liệt kê và giải thích các tính năng này rõ ràng trong bảng hướng dẫn rất quan trọng. Khi viết bảng hướng dẫn, hãy cố đặt bản thân bạn vào vị trí của người sử dụng và cân nhắc xem tính năng nào có thể sẽ cần giải thích chi tiết hơn. Ảnh minh họa như sơ đồ hay hình có thể đặc biệt có ích khi phác thảo một quy trình, và chúng cũng có thể giúp giảm độ dài và độ phức tạp của các bước hướng dẫn bằng lời nói. Các ví dụ cụ thể cũng có thể giúp người sử dụng hiểu được các khái niệm phức tạp nhanh hơn cũng như xác định sớm trong quá trình nếu có gì đó hoạt động bất thường. 164. For whom are the instructions most likely intended? (A) Users of Zovtech products (B) Salespeople in Zovtech stores (C) Designers of Zovtech products (D) Writers of Zovtech product manuals
164. Các hướng dẫn có khả năng dành cho ai? (A) Người dùng sản phẩm Zovtech (B) Nhân viên bán hàng tại cửa hàng Zovtech (C) Nhà thiết kế sản phẩm Zovtech (D) Người viết bảng hướng dẫn sản phẩm Zovtech
165. What does Zovtech manufacture? (A) Appliances (B) Automobiles (C) Cleaning supplies (D) Photography equipment
165. Zovtech sản xuất cái gì? (A) Đồ gia dung (B) Xe hơi (C) Dụng cụ lau dọn (D) Dụng cụ chụp ảnh
166. According to the instructions, why are pictures useful? (A) They can be understood by people in different countries. (B) They clearly show when something is not working properly. (C) They reduce the amount of written text needed. (D) They attract more people to a Web site.
166. Theo các hướng dẫn, tại sao hình ảnh lại có ích? (A) Chúng có thể được hiểu bởi những khách hàng ở nhiều nước. (B) Chúng cho thấy rõ ràng khi nào thì có gì đó hoạt động bất thường. (C) Chúng giảm số lượng từ cần thiết. (D) Chúng thu hút thêm nhiều người đến trang web.
167. The word “grasp” in paragraph 1, line 10 is closest meaning to (A) hold (B) tighten (C) accomplish (D) understand
167. Từ “grasp” ở đoạn 1, dòng 10 có nghĩa gần nhất với (A) giữ (B) siết chặt (C) đạt được (D) hiểu
satisfied /ˈsætɪsfaɪd/ (adj): hài lòng offer /ˈɒfə/ (v): ưu đãi innovative /ɪnˈnɒvətɪv/ (adj): cải tiến variable /ˈveərɪəbl/ (adj): có thể thay đổi microwave oven /ˈmaɪkrəʊweɪv ˈʌvn/ (n): lò vi sóng Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 65
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
manual /ˈmænjʊəl/ (n): hướng dẫn detailed /ˈdiːteɪld/ (adj): chi tiết aid /eɪd/ (n): sự giúp đỡ diagram /ˈdaɪəgræm/ (n): sơ đồ outline /ˈaʊtlaɪn/ (v): phác thảo minimize /ˈmɪnɪmaɪz/ (v): giảm thiểu complexity /kəmˈplɛksɪti/ (n): sự phức tạp verbal /ˈvɜːbəl/ (adj): bằng miệng instruction /ɪnˈstrʌkʃən/ (n): chỉ dẫn grasp /grɑːsp/ (v): nắm chắc determine /dɪˈtɜːmɪn/ (v): xác định
Ứng dụng S-Tor ✮✮✰✰✰ “Tôi thất vọng với dịch vụ chăm sóc khách hàng mà tôi nhận được.” Công việc của tôi liên quan đến điều phối các sự kiện doanh nghiệp quy mô lớn như hội chợ thương mại và hội nghị. ━[1]━. Vì tôi hay đi công tác, tôi thấy S-Tor thật hoàn hảo cho việc lưu trữ danh sách nhà cung cấp, lịch trình chương trình, và các văn bản quan trọng khác mà tôi cần để truy cập qua mạng ở bất cứ đâu tôi đến. ━[2]━. Thực ra, tôi dựa dẫm quá nhiều
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 66
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
vào S-Tor đến nỗi chưa bao giờ dừng lại để cân nhắc xem tôi cần làm gì nếu tôi không thể truy cập vào nó một ngày nào đó. Nhưng ngày ấy cuối cùng cũng đến, và tôi thất vọng với dịch vụ chăm sóc khách hàng mà tôi nhận được. Khi tôi liên lạc với bộ phận hỗ trợ để nói là tôi không thể đăng nhập, tôi đã bị chuyển từ đại diện này qua đại diện khác, ai cũng nói với tôi cùng một quy trình khắc phục sự cố. ━[3]━. Tôi cuối cùng cũng có thể đăng nhập vào ứng dụng, nhưng chỉ sau nhiều lần thử và thất bại. Tuy nhiên, những người tôi tiếp xúc rất tốt bụng và lịch sự. Tóm lại là tôi yêu ứng dụng S-Tor, nhưng tôi phải chắc chắn là tôi có thể khiến nó hoạt động lại nhanh chóng nếu có vấn đề gì xảy ra. ━[4]━. Sau trải nghiệm này với bộ phận hỗ trợ của STor, tôi quyết định tìm các sản phẩm tương tự để đối chiếu với nhau. ━Adele Mohlmann 168. Who most likely is Ms. Mohlmann? (A) A product tester (B) An event planner (C) A corporate trainer (D) A sales representative
168. Cô Mohlmann có khả năng là ai? (A) Người thử sản phẩm (B) Người lập kế hoạch sự kiện (C) Nhà đào tạo doanh nghiệp (D) Đại diện bán hàng
169. What is indicated about Ms. Mohlmann? (A) She travels often for her job. (B) She prefers paper documents. (C) She receives software for free. (D) She gives frequent presentations.
169. Điều gì được chỉ ra về cô Mohlmann? (A) Cô thường đi công tác. (B) Cô thích văn bản giấy hơn. (C) Cô nhận được phần mềm miễn phí. (D) Cô thường thuyết trình.
170. Why was Ms. Mohlmann unhappy with S-Tor’s customer service? (A) Her issue took too long to resolve. (B) The instructions given were not clear. (C) Help-desk employees were unfriendly. (D) She felt pressured to make a purchase.
170. Tại sao cô Mohlmann không hài lòng với dịch vụ chăm sóc khách hàng của S-Tor? (A) Vấn đề của cô mất quá lâu để giải quyết. (B) Các hướng dẫn được đưa ra không rõ ràng. (C) Nhân viên bộ phận hỗ trợ không thân thiện. (D) Cô thấy áp lực khi mua hàng.
171. In which of the positions marked [1], [2], 171. Câu sau phù hợp ở vị trí nào nhất trong [3], and [4] does the following sentence best số các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3], và [4]? belong? “Hướng dẫn tôi lặp đi lặp lại các bước tương “Instructing me to repeat the same steps over tự dường như là vô nghĩa.” and over seemed pointless.” (A) [1] (A) [1] (B) [2] (B) [2] (C) [3] (C) [3] (D) [4] (D) [4]
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 67
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
coordinate /kəʊˈɔːdɪneɪt/ (v): điều phối corporate /ˈkɔːpərɪt/ (adj): liên quan đến tập đoàn convention /kənˈvɛnʃən/ (n): hội nghị vendor /ˈvɛndɔː/ (n): nhà cung cấp reliant /rɪˈlaɪənt/ (adj): phụ thuộc, dựa dẫm help desk /hɛlp dɛsk/ (n): bộ phận hỗ trợ transfer /trænsˈfɜː/ (v): chuyển representative /ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ (n): đại diện troubleshooting /ˈtrʌbəlˌʃʊtɪŋ/ (n): khắc phục sự cố procedure /prəˈsiːʤə/ (n): thủ tục, quy trình eventually /ɪˈvɛnʧəli/ (adv): cuối cùng in short /ɪn ʃɔːt/ (phr.): tóm lại
Piper McNair (12:15 chiều) Chào Marcus và Cara. Công việc của hai người thế nào rồi? Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 68
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Marcus Davison (12:17 chiều) Chặt cây xong rồi, đang chất cành với thân cây lên xe. Tôi sắp xong tại gia đình nhà Jones rồi. P (12:18 chiều) Tôi vừa nhận được cuộc gọi từ một khách hàng mới, cô Mirzoyan. Cô ấy bảo là một cái cây trong sân của cô vừa ngã và cô cần người dọn ngay. Một đại diện bất động sản sẽ ghé qua nhà cô ấy vào ngày mai với một vài khách hàng tiềm năng. Cara Brooks (12:19 chiều) Tôi sẽ xong việc tại gia đình nhà Smith trong một tiếng nữa. Địa chỉ cô Mirzoyan là gì? P (12:19 chiều) 234 Đại lộ Lakeside. Tôi sẽ báo cô ấy là cô có thể sẽ đến đó trong vài tiếng nữa. C (12:20 phút) Được nha. P (12:20 phút) Việc này chắc sẽ tốn ba tiếng. Vì cái cây hơi to, cô sẽ cần thêm người phụ, nên tôi đã gọi cho Grady. M (12:21 chiều) Hôm nay là thứ bảy mà. P (12:22 chiều) Tôi biết, nhưng Miles đã nghỉ bệnh bốn ngày rồi, tôi không còn lựa chọn nào khác. M (12:22 chiều) Tôi mừng là cậu ấy đồng ý giúp vào ngày nghỉ của mình. Chúng ta có nhiều việc vào mùa xuân này hơn bình thường. Có cần đón cậu ấy không? P (12:23 chiều) Không. Chỉ cần cho cậu ấy biết khi cậu đến nhà cô Mirzoyan. Tôi sẽ báo cô Mirzoyan đón ba người chiều nay. 172. Where do the writers most likely work? (A) At a tree service company (B) At a real estate agency (C) At a construction firm (D) At an auto repair shop
172. Những người nhắn tin có khả năng làm việc ở đâu? (A) Một công ty dọn dẹp cây cối (B) Một công ty bất động sản (C) Một công ty xây dựng (D) Một cửa hàng sửa xe ô tô
173. What does Ms. Mirzoyan expect to do tomorrow? (A) Purchase a property (B) Have visitors at her home (C) Hire a new moving company (D) Use Ms. McNair’s business again
173. Cô Mirzoyan mong đợi sẽ làm gì ngày mai? (A) Mua đất (B) Đón khách ghé qua nhà mình (C) Thuê công ty vận chuyển mới (D) Dùng dịch vụ của cô McNair lần nữa
174. When will the writers most likely meet at 234 Lakeside Avenue? (A) In one hour (B) In two hours (C) In three hours (D) In four hours
174. Khi nào những người nhắn tin có khả năng sẽ gặp nhau tại 234 đại lộ Lakeside? (A) Trong một tiếng (B) Trong hai tiếng (C) Trong ba tiếng (D) Trong bốn tiếng
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 69
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
175. At 12:21 P.M., what does Mr. Davison most likely mean when he writes, “It’s Saturday”? (A) He does not have extra time. (B) He thinks they should not accept more work. (C) Grady is not usually available then. (D) Miles did not make a good decision.
175. Vào lúc 12:21 chiều, anh Davison có thể có ý gì khi viết: “Hôm nay là thứ bảy mà”? (A) Anh ấy không có thêm thời gian. (B) Anh ấy nghĩ họ không nên nhận thêm việc. (C) Grady thường không rảnh sau đó. (D) Miles đã không đưa ra lựa chọn sáng suốt.
limb /lɪm/ (n): cành cây trunk /trʌŋk/ (n): thân cây load /ləʊd/ (v): chất, tải lên yard /jɑːd/ (n): sân real estate /rɪəl ɪsˈteɪt/ (n): bất động sản prospective /prəsˈpɛktɪv/ (adj): tiềm năng residence /ˈrɛzɪdəns/ (n): nhà ở
Thị trưởng Kowalik thông báo Ngày tri ân tài xế xe buýt FRECOSTA (2/4)━Thị trưởng Ed Kowalik đã tuyên bố ngày 21/4 là Ngày tri ân tài xế xe buýt đầu tiên của thành phố. Các hành khách xe buýt được yêu cầu phải chào các tài xế với lời chào nồng nhiệt và một trong những tấm thẻ cảm ơn được thiết kế đặc biệt của thành phố, có thể được in ra từ www.frecosta.gov/transitappreciation. Như một cử chỉ của lòng biết ơn cùng với
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 70
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
việc làm trên, Thị trưởng Kowalik sẽ mời các tài xế xe buýt tham dự một sự kiện thể thao miễn phí vào tháng sau. Vì dân số thành phố đã tăng lên trong vòng hai năm qua, các tài xế xe buýt của Frecosta đã phải thường xuyên ứng phó với việc thay đổi các tuyến xe buýt. Tuy nhiên, việc mở tuyến tàu ngầm Frecosta được mong đợi từ lâu trong năm sau dự kiến sẽ giúp giảm bớt một số căng thẳng của các tài xế mà vẫn tạo ra thêm việc làm. Tuyến tàu ngầm sẽ nối trung tâm mua sắm thị trấn Bargain ở rìa phía tây thành phố với sân vận động Frecosta nằm ở rìa phía đông.
BẠN ĐƯỢC MỜI! Ai: Nhân viên dịch vụ giao thông công cộng Frecosta Cái gì: Trận bóng đá Frecosta Kickers Ở đâu: Sân vận động Frecosta Khi nào: Ngày 7/5 lúc 2h chiều Để tôn vinh công sức của bạn dành cho thành phố, chúng tôi vui mừng ưu đãi MIỄN PHÍ những tấm vé cho trận bóng đá Frecosta Kickers ngày 7/5. Để tải vé điện tử, hãy truy cập www.frecostakickers.com/tickets và nhập mã giảm giá “FPTS OFFER” khi thanh toán. Mã này sẽ cho phép bạn nhận được một tấm vé miễn phí. Bạn cũng có thể mua tối đa năm vé khách mời cho gia đình và bạn bè với 7 đô mỗi vé. Hãy tham gia cùng chúng tôi tại quầy bar dành cho hội viên ở sân vận động vào lúc 1h chiều để
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 71
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
ăn nhẹ trước trận đấu. (Lưu ý: Chỉ dành cho nhân viên vận chuyển và khách mời của họ.) 176. What does the mayor suggest people do to thank bus drivers? (A) Donate to a fund (B) Give the drivers a card (C) Post an online greeting to drivers (D) Write a letter to the local newspaper
176. Thị trưởng đề nghị người dân làm gì để cảm ơn các tài xế xe buýt? (A) Quyên góp quỹ (B) Đưa các tài xế một tấm thẻ. (C) Đăng lời chào đến các tài xế qua mạng (D) Viết thư gửi cho báo địa phương
177. According to the article, what group of people has recently become larger? (A) Football fans (B) Train passengers (C) Frecosta residents (D) Shopping center customers
177. Theo bài báo, nhóm người nào gần đây đã trở nên đông hơn? (A) Người hâm mộ bóng đá (B) Hành khách xe lửa (C) Cư dân Frecosta (D) Khách hàng trung tâm mua sắm
178. What is true about some of the people who will attend the football game on May 7? (A) They will travel to the eastern end of Frecosta. (B) They must live in the city of Frecosta. (C) They must reply to an e-mail from the mayor. (D) They may bring only three guests to the game.
178. Điều gì đúng về một vài người sẽ tham dự trận bóng đá vào ngày 7/5? (A) Họ sẽ đi đến rìa phía đông Frecosta. (B) Họ phải sống ở thành phố Frecosta. (C) Họ phải trả lời một e-mail từ thị trưởng. (D) Họ chỉ có thể đưa ba người khách mời đến trận bóng.
179. What will happen at 1:00 P.M. on May 7? (A) The stadium will open. (B) A football game will begin. (C) Refreshments will be served. (D) An awards ceremony will be held.
179. Điều gì sẽ diễn ra vào lúc 1h chiều ngày 7/5? (A) Sân vận động sẽ mở cửa. (B) Trận bóng đá sẽ bắt đầu. (C) Các món ăn nhẹ sẽ được phục vụ. (D) Một lễ trao giải sẽ được tổ chức.
180. According to the invitation, how can transit workers obtain tickets? (A) By visiting the bus station (B) By calling the mayor’s office (C) By arriving to the game early (D) By ordering through a Web site
180. Theo thư mời, làm thế nào các nhân viên vận chuyển lấy được vé? (A) Ghé qua trạm xe buýt (B) Gọi đến văn phòng thị trưởng (C) Đến trận bóng sớm (D) Đặt qua trang web
public transit /ˈpʌblɪk ˈtrænsɪt/ (n): giao thông công cộng in honor of /ɪn ˈɒnər ɒv/ (phr.): để tôn vinh checkout /ˈʧəkˈaʊt/ (n): thanh toán purchase /ˈpɜːʧəs/ (v): mua clubhouse /ˈklʌbˌhaʊs/ (n): nơi các thành viên của một câu lạc bộ gặp nhau gesture /ˈʤɛsʧə/ (n): cử chỉ Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 72
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
gratitude /ˈgrætɪtjuːd/ (n): lòng biết ơn
Đến: Đội kho hàng Burnley Từ: Jane Peralta Ngày: 1/12 Chủ đề: Các thay đổi sắp tới Công ty chúng ta gần đây đã mua bộ phần mềm JLX để thay thế bộ RERQ hiện tại. Bộ phần mềm mới sẽ mang đến một quy trình mới. Trước đó, các nhân viên trong khu vực vận chuyển sẽ kiểm tra giấy tờ để xem tên của khách hàng và tim địa chỉ công ty trong dữ liệu theo đơn hàng để tạo nhãn địa chỉ. Với quy trình mới, đội cung ứng sẽ hoàn thành từng đơn hàng, dán nhãn mã vạch lên thùng hàng, và giao thùng hàng đến khu vực vận chuyển. Tại khu vực vận chuyển, chúng tôi sẽ dùng máy quét mã vạch đồng bộ với phần mềm mới để khi quét mã sẽ tự động in ra nhãn địa chỉ. Địa chỉ các công ty không có trong dữ liệu sẽ cần phải được dò trong phần mềm RERQ cũ. Chúng tôi sẽ tiếp tục quan sát tốc độ giao hàng được ghi trên giấy tờ. Ví dụ, một vài đơn hàng cần đến nơi vào lúc 8h sáng hôm sau. Hãy tiếp tục tô đậm địa chỉ của các đơn hàng cần được ưu tiên như trên bằng màu vàng, sau đó đặt các thùng hàng đó trên kệ đánh dấu “ưu tiên”.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 73
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Chúng tôi định bắt đầu dùng quy trình vận chuyển được cập nhật toàn công ty từ ngày 15/12. Một đội đã được chọn để thử nghiệm và cung cấp phản hồi về phần mềm, thiết bị và quy trình mới trong tuần đầu tháng mười hai. Nếu chúng tôi phát hiện ra vấn đề nào trong đợt thử nghiệm, chúng ta có thể cần phải hoãn việc áp dụng toàn diện quy trình mới.
Đến: Jane Peralta Từ: Aram Mansouri Ngày: 7/12 Chủ đề: Liên quan đến việc tinh chỉnh JLK Chào cô Peralta, Để trả lời cho yêu cầu phản hồi của cô, tôi có thể nói là hầu hết các khía cạnh của hệ thống JLK hoạt động khá tốt. Tuy nhiên, chúng ta cần một cách tối ưu hơn để xử lý các đơn hàng giao đến các công ty yêu cầu ưu tiên vận chuyển tất cả đơn hàng của họ, như Turing Photography. Vài đơn hàng của họ tuần này đã không đến cơ sở của họ lúc 8h sáng. Tôi nghĩa một số thành viên của đội chúng ta quên kiểm tra nhãn cho tốc độ giao hàng được yêu cầu. Ngoài ra, tôi được báo là máy quét cầm tay của chúng ta hết pin rất nhanh. Cô có thể xem qua được không? Cảm ơn, Aram Mansouri 181. What is the purpose of the memo? (A) To announce a company reorganization (B) To explain new procedures (C) To introduce an efficiency expert (D) To bring attention to a problem
181. Mục đích của bản nhắc nhở là gì? (A) Thông báo một đợt tái tổ chức công ty (B) Giải thích quy trình mới (C) Giới thiệu chuyên gia tổ chức (D) Chú ý đến một vấn đề
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 74
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
182. What step in the shipping process will NOT change? (A) Looking up addresses using the software (B) Using bar code scanners (C) Creating bar code stickers for all orders (D) Putting priority items on a specific shelf
182. Bước nào trong quá trình vận chuyển sẽ KHÔNG thay đổi? (A) Tìm địa chỉ bằng phần mềm (B) Dùng máy quét mã vạch (C) Tạo miếng dán mã vạch cho tất cả đơn hàng (D) Đặt các kiện hàng ưu tiên trên một kệ cố định
183. What is implied about Turing Photography? (A) Its address labels should be highlighted in yellow. (B) It purchased software at a reduced price (C) It provides the warehouse with supplies. (D) It has received complaints about the scanners.
183. Có thể hiểu được điều gì về Turing Photography? (A) Nhãn địa chỉ của hãng nên được tô đậm bằng màu vàng. (B) Hãng mua phần mềm với giá rẻ. (C) Hãng cung cấp cho kho các nguồn hàng. (D) Hãng đã nhận được phàn nàn về máy quét.
184. What is most likely true about Mr. Mansouri? (A) His shift begins at 8 A.M. (B) His team is testing out the JLX software. (C) He prefers using the RERQ system. (D) He handles all priority shipping orders.
184. Điều gì có khả năng đúng về ông Mansouri? (A) Ca của ông bắt đầu lúc 8h sáng. (B) Đội của ông đang thử nghiệm phần mềm JLX. (C) Ông thích dùng hệ thống RERQ. (D) Ông xử lý tất cả các đơn hàng ưu tiên vận chuyển.
185. What will Ms. Peralta most likely do after reading the e-mail? (A) Find a missing package (B) Research long-life batteries (C) Reschedule a deadline (D) Correct an address
185. Cô Peralta có khả năng sẽ làm gì sau khi đọc e-mail? (A) Tìm kiện hàng bị lạc mất (B) Nghiên cứu về các loại pin bền (C) Chỉnh lại hạn chót (D) Sửa một địa chỉ
warehouse /ˈweəhaʊs/ (n): nhà kho upcoming /ˌʌpˈkʌmɪŋ/ (adj): sắp tới suite /swiːt/ (n): bộ previously /ˈpriːviəsli/ (adv): trước đó supply /səˈplaɪ/ (n): nguồn hàng in sync with /ɪn sɪŋk wɪð/ (phr.): đồng bộ observe /əbˈzɜːv/ (v): quan sát priority /praɪˈɒrɪti/ (n): ưu tiên company-wide /ˈkʌmpəni-waɪd/ (adv): toàn công ty all-around /ˈɔːləˈraʊnd/ (adj): toàn diện implementation /ˌɪmplɪmɛnˈteɪʃən/ (n): sự áp dụng premises /ˈprɛmɪsɪz/ (n): tòa nhà, cơ sở
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 75
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
handheld /ˌhændˈhɛld/ (adj): cầm tay
Trong năm năm qua, chúng tôi đã cung cấp các giải pháp tiếp thị cho danh mục khách hàng không ngừng mở rộng: Các món đặc sản ● Blue Bay Bakeries ● Berry Delectable ● Over-the-Moon Teas May mặc ● Thời trang thể thao Sakurai ● Công ty thời trang năng động Urban ● Chic Wraps Công nghệ ● Craftspace ● Gingi Tech ● Hệ thống văn phòng New Teams ● Công ty TNHH Surefire Learning
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 76
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Đến: Sunil Mehta Từ: Marc Ohayon Ngày: 3/5 Chủ đề: Xin chào Sunil thân mến, Tôi hy vọng anh vẫn khỏe. Anh có thể đã nghe về tin tôi và gia đình mình đang chuẩn bị chuyển từ New York đến Marrakesh mùa thu này. Trong quá trình này, tôi cũng hy vọng sẽ chuyển công ty của mình, Ohayon Marketing, đến thành phố này. Có thể anh còn nhớ là sau khi tôi rời Sharp Smart━và chuyển đi khỏi New Delhi━tôi đã hoạt động tự do cho Craftspace, nơi trở thành khách hàng đầu tiên của công ty tôi. Trong những năm gần đây, công ty của tôi đã phân nhánh để tư vấn cho rất nhiều doanh nghiệp ở các ngành không liên quan. Tôi muốn tiếp tục công việc này bằng cách thiết lập một cơ sở khách hàng ở Marrakesh. Tôi liên hệ với anh vì anh có nhiều mối quan hệ trong cộng đồng doanh nghiệp ở đó. Nếu anh biết ai có thể sẽ hứng thú với dịch vụ của tôi, anh có thể vui lòng cho tôi biết được không? Mọi điều an lành, Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 77
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Marc
Đến: Marc Ohayon Từ: Sunil Mehta Ngày: 6/5 Chủ đề: Liên hệ ở Marrakesh Chào Marc, Thật mừng khi nghe tin từ anh. Anh nhớ đúng rồi; tôi có nhiều mối quan hệ ở Marrakesh. Trước khi chúng ta làm việc cùng nhau tại Sharp Smart, tôi đã làm việc cho một công ty có văn phòng ở Marrakesh, và tôi thường đến đó. Tôi cũng có thể gợi ý cho anh vài khách sạn, nhà hàng, và thậm chí là công ty du lịch nếu anh muốn. Để trả lời câu hỏi của anh, tôi sẽ giới thiệu anh với cô Salma Kader qua e-mail. Cô ấy khá rành về vùng này, và tôi tin chắc là cô ấy sẽ giúp ích được cho anh. Chúc sức khỏe, Sunil 186. What is indicated about Ohayon Marketing? (A) It specializes in family-owned companies. (B) It has a diverse client portfolio. (C) It mainly supports export firms. (D) It earns most of its revenue from the apparel industry.
186. Điều gì được chỉ ra về Ohayon Marketing? (A) Hãng chuyên về các doanh nghiệp gia đình. (B) Hãng có danh mục khách hàng đa dạng. (C) Hãng chủ yếu hỗ trợ các công ty xuất khẩu. (D) Hãng kiếm được phần lớn doanh thu từ
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 78
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
ngành may mặc. 187. For what industry did Ohayon Marketing first consult? (A) Online education (B) Specialty Foods (C) Apparel (D) Technology
187. Ohayon Marketing đã tư vấn cho ngành nào đầu tiên? (A) Giáo dục trực tuyến (B) Các món đặc sản (C) May mặc (D) Công nghệ
188. What is suggested about Sharp Smart? (A) It has offices in New Delhi. (B) It recently hired several new employees. (C) It is under new management. (D) It recently merged with a larger firm.
188. Điều gì được đề cập về Sharp Smart? (A) Hãng có văn phòng ở New Delhi. (B) Hãng gần đây đã tuyển một vài nhân viên. (C) Hãng có công ty quản lý mới. (D) Hãng gần đây đã sáp nhập với một công ty lớn hơn
189. Who is Mr. Mehta? (A) A travel agent (B) An executive recruiter (C) A former colleague of Mr. Ohayon’s (D) An Ohayon Marketing partner
189. Ông Mehta là ai? (A) Nhân viên du lịch (B) Chuyên viên tuyển dụng (C) Đồng nghiệp cũ của ông Ohayon (D) Đối tác của Ohayon Marketing
190. Why will Mr. Ohayon most likely contact Ms. Kader? (A) To remind her to send an itinerary (B) To rent a new office location (C) To explore business opportunities (D) To get sightseeing recommendations
190. Tại sao ông Ohayon có khả năng sẽ liên lạc với cô Kader? (A) Nhắc cô gửi bản kế hoạch lộ trình (B) Thuê địa điểm văn phòng mới (C) Khám phá những cơ hội doanh nghiệp (D) Xin gợi ý tham quan
ever-growing /ˈɛvə-ˈgrəʊɪŋ/ (adj): luôn phát triển specialty /ˈspɛʃəlti/ (n): đặc sản delectable /dɪˈlɛktəbl/ (adj): ngon chic /ʃiːk/ (n): sang trọng urban /ˈɜːbən/ (adj): (thuộc) thành thị surefire /ˈʃʊəˌfaɪə/ (adj): chắc chắn thành công freelance /ˈfriːˌlɑːns/ (n): hoạt động tự do recommend /ˌrɛkəˈmɛnd/ (v): gợi ý, đề xuất knowledgeable /ˈnɒlɪʤəbl/ (adj): có hiểu biết
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 79
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Bảo hiểm xe Steel Wheels Với một chiếc xe hàng đầu, bạn nên có một dịch vụ bảo dưỡng hàng đầu. Hãy chọn bất cứ chương trình nào phù hợp với nhu cầu của bạn. ● ● ● ●
Chương trình bảo trì: Bao gồm kiểm tra, thử nghiệm hàng năm và thay dầu hàng tháng Chương trình sửa chữa: Bao gồm sửa chữa động cơ và các hệ thống quan trọng khác, gồm điện, ống xả, và làm lạnh. Bao gồm tất cả phụ tùng thay thế Chương trình lau dọn: Lau dọn toàn bộ nội và ngoại thất xe mỗi ba tháng, bao gồm thay thảm xe khi cần Chương trình kết hợp: Bao gồm lợi ích của cả ba chương trình trên
Phí hàng tháng phụ thuộc vào mẫu xe. Gửi e-mail cho chúng tôi tại [email protected] để xem thông tin cụ thể về chi phí và chương trình.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 80
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Mua bán và Bảo trì Mô tô Lum Khách hàng: Ming Xiong Bảo hiểm: Steel Wheels
Ngày: 13/12
Dịch vụ được nhận
Được bảo hiểm chi trả
Thay ống dẫn bình chứa và kẹp tách rời Thảm xe mới Tổng cộng
Khách hàng chi trả
120 đô
0 đô
0 đô
250 đô
120 đô
250 đô
Nếu bạn muốn kiểm tra hay giữ lại bất cứ phụ tùng nào đã được thay, hãy yêu cầu nói chuyện với thợ sửa xe khi bạn đến lấy xe. Các phụ tùng sẽ không được giữ lại sau ngày bảo trì. Sản phẩm được đề xuất: Dầu tổng hợp Goldings cho động cơ hoạt động êm hơn Bộ lọc khí Harmon để bảo vệ động cơ Bộ xử lý vải Lift-brite để bảo vệ bọc ghế vải Bình xịt Eversweet để giúp nội thất xe luôn thơm mát
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 81
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Diễn đàn ô tô Sản phẩm tuyệt vời bởi Ming Xiong/ngày 29/12, 7h43 tối Tôi quên tên rồi, nhưng tôi đã mua sản phẩm này theo gợi ý từ trung tâm bảo hành của người bán ô tô cho tôi, và nó hoạt động khá hiệu quả. Chất lỏng nằm trong một cái chai màu xanh với dòng chữ vàng. Là một người cha có ba đứa con, có lúc tôi gặp khó khăn với việc giữ nội thất xe sạch sẽ. Nhiều sản phẩm khẳng định để bảo vệ xe khỏi những vết ố, nhưng sản phẩm này thật sự có hiệu quả. Tất cả vết ố của chúng tôi biến mất ngay lập tức. Ấn tượng hơn nữa chính là giá thành. Giá của nó tương đương các sản phẩm khác nhưng có hiệu quả hơn. 191. According to the flyer, why should the reader e-mail Steel Wheels Vehicle Insurance? (A) To inquire about plan coverage (B) To obtain a repair estimate (C) To schedule an appointment (D) To find a participating service center
191. Theo tờ rơi, tại sao người đọc nên gửi email cho Bảo hiểm xe Steel Wheels? (A) Hỏi về bảo hiểm của các chương trình (B) Nhận được bảng kê giá sửa xe (C) Lên lịch một cuộc hẹn (D) Tìm một trong tâm bảo trì liên quan
192. What insurance plan does Mr. Xiong most likely have? (A) The Maintenance Plan (B) The Repair Plan (C) The Cleaning Plan (D) The Combination Plan
192. Ông Xiong có khả năng sử dụng chương trình bảo hiểm nào? (A) Chương trình bảo trì (B) Chương trình sửa chữa (C) Chương trình lau dọn (D) Chương trình tổng hợp
193. According to the invoice, what could Mr. Xiong have requested on December 13? (A) The mechanic’s work certificate
193. Theo hóa đơn, ông Xiong đã có thể yêu cầu cầu cái gì vào ngày 13/12? (A) Chứng nhận việc làm của thợ sửa xe
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 82
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(B) His car’s old parts (C) A full tank of gas (D) A loaner vehicle
(B) Phụ tùng xe cũ của ông (C) Đổ xăng đầy bình (D) Xe cho vay
194. What product did Mr. Xiong most likely purchase? (A) Goldings synthetic oil (B) A Harmon air filter (C) Lift-brite fabric treatment (D) Eversweet spray
194. Ông Xiong có khả năng đã mua sản phẩm nào? (A) Dầu tổng hợp Goldings (B) Bộ lọc khí Harmon (C) Bộ xử lý vải Lift-brite (D) Bình xịt Eversweet
195. According to the online review, what impressed Mr. Xiong about the product? (A) Its reasonable price (B) Its pleasant scent (C) Its innovative packaging (D) Its sudden popularity
195. Theo đánh giá trên mạng, điều gì làm ông Xiong ấn tượng về sản phẩm? (A) Giá thành hợp lý (B) Mùi hương dễ chịu (C) Bao bì hiện đại (D) Danh tiếng bất ngờ
top-of-the-line /tɒp ɒv ðə laɪn/ (adj): hàng đầu exhaust /ɪgˈzɔːst/ (n): sự thoát khí cooling /ˈkuːlɪŋ/ (adj): làm lạnh vary /ˈveəri/ (v): khác nhau billable /ˈbɪləbl/ (adj): thời gian dùng để làm việc gì mà có thể bị tính phí mechanic /mɪˈkænɪk/ (n): thợ sửa xe synthetic /sɪnˈθɛtɪk/ (adj): tổng hợp, hóa hợp fabric /ˈfæbrɪk/ (n): vải upholstery /ʌpˈhəʊlstəri/ (n): bọc ghế recall /rɪˈkɔːl/ (v): nhớ, nhắc nhở dealer /ˈdiːlə/ (n): người buôn bán liquid /ˈlɪkwɪd/ (n): chất lỏng stain /steɪn/ (n): vết ố, vết bẩn wipe /waɪp/ (v): xóa sạch
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 83
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Tuyên bố sứ mệnh Hiệp hội khu phố cảng Hulani (HHNA) là một tổ chức tự quản mong muốn quảng bá một cộng đồng an toàn, vui tươi và thú vị cho tất cả mọi người. Các thành viên sống ở khu vực cảng Hulani và cam kết với các mục tiêu sau: 1. Đảm bảo khu vực cảng Hulani duy trì sự đa dạng của các loại nhà ở và mức giá 2. Bảo tồn đặc trưng kiến trúc của các ngôi nhà mang tính lịch sử 3. Lên lịch các buổi họp mặt và sự kiện theo mùa cho người dân 4. Thúc đẩy thảo luận toàn dân đối với các vấn đề và sáng kiến ở địa phương
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 84
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Cuộc họp quý của Hiệp hội khu phố cảng Hulani Được lên lịch vào thứ năm, ngày 20/4, lúc 7h tối Các chủ điểm mới được thêm vào chương trình họp: ● Công ty Chenaux yêu cầu phân khu lại căn nhà ở số 3912 đại lộ Bennett, được xây dựng vào năm 1909. Công ty yêu cầu là ngôi nhà này nên được duyệt cho mục đích thương mại, sau đó, nó sẽ được tu sửa hoàn toàn. Chúng tôi mời các cư dân tham dự cuộc họp hội đồng thành phố vào thứ hai, ngày 17/4, để biết thêm về yêu cầu của công ty và sau đó sẵn sàng để thảo luận sâu hơn tại cuộc họp của HHNA vào tối thứ năm. ●
Hội đồng lãnh đạo của khu vực Brazoria Creek thông báo tuyển dụng một vị trí. Trách nhiệm bao gồm vai trò đầu mối liên lạc cho cư dân, phát bản tin hàng tháng, và chia sẻ thông tin với các lãnh đạo khác của HHNA. Các cá nhân hứng thú trở thành đại diện của Brazoria Creek sẽ được yêu cầu phát biểu ngắn trước khi một cuộc bầu cử diễn ra.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 85
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
HHNA vui mừng thông báo là Elena Redman đã được chọn làm đại diện tiếp theo của HHNA ở khu vực Brazoria Creek. Cô Redman đã giữ nhiều vai trò khác nhau trong các tổ chức lợi ích công. Cô cho biết: “Dù tôi đã nghỉ hưu trong công việc, trọng tâm sự nghiệp của tôi là luôn hỗ trợ con người và các cộng đồng thông qua vận động và giáo dục. Tôi trông đợi được giúp đỡ cộng đồng nơi tôi đã sống hơn 25 năm qua.” 196. What does the HHNA indicate in the mission statement? (A) It is an independently run group. (B) It was formed recently. (C) It is advised by city officials. (D) It charges membership fees.
196. HHNA chỉ ra điều gì trong bản tuyên bố sứ mệnh? (A) Nó là một tổ chức vận hành độc lập. (B) Nó được thành lập gần đây. (C) Nó được cố vấn bởi quan chức thành phố. (D) Nó tính phí thành viên..
197. Why are residents encouraged to attend a meeting on Monday, April 17? (A) To receive training in public speaking (B) To show support for some city politicians (C) To get information about a zoning proposal (D) To meet some new neighbors
197. Tại sao người dân được khuyến khích tham dự một buổi họp vào thứ hai, ngày 17/4? (A) Để được đào tạo kỹ năng nói trước công chúng (B) Để thể hiện sự ủng hộ cho vài chính trị gia thành phố (C) Để lấy thông tin về kiến nghị phân khu (D) Để gặp vài hàng xóm mới
198. What HHNA goal is most likely being challenged by the Chenaux Company? (A) Goal 1 (B) Goal 2 (C) Goal 3 (D) Goal 4
198. Mục tiêu nào của HHNA có khả năng đang bị thách thức bởi Công ty Chenaux? (A) Mục tiêu 1 (B) Mục tiêu 2 (C) Mục tiêu 3 (D) Mục tiêu 4
199. What is suggested about Ms. Redman? (A) She spoke at a meeting in April. (B) She owned a business in Hulani Harbor. (C) She is responsible for distributing the
199. Điều gì được đề cập về cô Redman? (A) Cô đã phát biểu tại buổi họp vào tháng tư. (B) Cô có một doanh nghiệp ở cảng Hulani.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 86
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
meeting agendas. (D) She writes articles for a newsletter.
(C) Cô chịu trách nhiệm phát nội dung chương trình họp. (D) Cô viết bài cho bản tin.
200. What does Ms. Redman suggest qualifies her for the representative position? (A) Her university degree (B) Her fresh leadership ideas (C) Her awareness of national issues (D) Her experience in supporting local groups
200. Cô Redman đã đề cập việc gì giúp cô đủ tiêu chuẩn cho vị trí đại diện? (A) Bằng đại học của cô (B) Ý tưởng lãnh đạo mới mẻ của cô (C) Ý thức của cô về các vấn đề của quốc gia (D) Kinh nghiệm của cô trong việc hỗ trợ các tổ chức địa phương
harbor /ˈhɑːbə/ (n): cảng association /əˌsəʊsɪˈeɪʃən/ (n): hiệp hội self-governing /sɛlfˈgʌvənɪŋ/ (adj): tự quản strive /straɪv/ (v): cố gắng vibrant /ˈvaɪbrənt/ (adj): vui tươi agenda /əˈʤɛndə/ (n): những việc phải làm, thảo luận rezone /ˌriːˈzəʊn/ (v): phân khu briefly /ˈbriːfli/ (adv): ngắn gọn advocacy /ˈædvəkəsi/ (n): biện hộ, vận động
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 87