43 0 4MB
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017
NEW FORMAT
With audio files
TOEIC MANH HA
LỜI MỞ ĐẦU
Chào các bạn, Các bạn đang xem tài liệu GIẢI ĐỀ ETS 2017 LC format mới, do TOEIC MANH HA dành rất nhiều tâm huyết và công sức biên soạn trong suốt hơn 2 tháng. Việc sử dụng tài liệu này chắc chắn sẽ giúp ích rất nhiều trong quá trình học của các bạn, đặc biệt là những bạn tự học. Tài liệu này đã được kiểm tra lại nhiều lần, tuy nhiên sẽ khó tránh khỏi hết tất cả sai sót trong quá trình giải đề nên trong quá trình đọc bạn thấy chỗ nào không ổn hoặc khó hiểu bạn có thể liên hệ mình qua facebook cá nhân là https://www.Fb.com/ManhHaToeic. Bạn cũng có thể chia sẻ tài liệu này để đem đến giá trị nhiều hơn cho tất cả mọi người. Tuy nhiên, khi share cần ghi nguồn như một lời tri ân tới người biên soạn. Link sách phần đề: http://bit.ly/toeicB2019 Chúc các bạn học tập thật tốt và hiệu quả. Xin cảm ơn. Manh Ha
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức
TEST 1 PART 1 1.
(A) Cyclists are riding by a fountain. (B) There’s a park bench beside a path. (C) A man is hanging a map on a sign. (D) Workers are raking leaves into piles.
2.
(A) She’s drinking water from a glass. (B) She’s removing papers from a file. (C) Potted plants are arranged on a desk. (D) Some pictures have been hung next to a window
3.
(A) The man is paying for his dinner. (B) A server is taking food out of a container. (C) Some windows are being cleaned. (D) Some food is on display.
4.
(A) A building is under construction. (B) A street is being paved. (C) Some cars are stopped at a traffic light. (D) Some cars are parked side by side.
(A) Một tòa nhà đang được xây dựng (B) Con đường đang được lát (C) Một vài xe ô tô đang dừng ở đèn giao thông. (D) Một vài xe ô tô đậu cạnh nhau.
5.
(A) Some equipment is being put in a crate. (B) Some cords are lying across the top of a counter. (C) A man is plugging a computer into a power outlet. (D) A man is sliding a box under a workstation.
(A) Một số thiết bị đang được đặt vào cái hộp. (B) Một số dây điện đang nằm trên mặt bàn (C) Người đàn ông đang cắm máy tính vào ổ cắm điện. (D) Người đàn ông đang trượt cái hộp dưới bàn làm việc.
TOEIC MANH HA –
(A) Người đi xe đang đạp xe cạnh đài phun nước (B) Có một băng dài bên cạnh con đường. (C) Người đàn ông đang treo bản đồ lên một bảng hiệu. (D) Các công nhân đang cào lá cây thành các đống. (A) Cô ấy đang uống nước từ cốc (B) Cô ấy loại bỏ giấy tờ ra khỏi file tài liệu (C) Các cây trồng trong chậu được sắp xếp trên bàn. (D) Một số hình ảnh đã được treo bên cạnh cửa sổ (A) Người đàn ông đang trả tiền cho bữa tối (B) Người phục vụ đang lấy thức ăn ra khỏi đồ đựng. (C) Một vài cửa sổ đang được làm sạch. (D) Thức ăn đang được trưng bày.
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức 6.
(A) A stairway is divided by a handrail. (B) A woman is leaning against a column. (C) The people are walking up a staircase. (D) Some photographs are being removed from a wall.
(A) Cầu thang được chia ra bởi tay vịn. (B) Người phụ nữ đang dựa vào cột. (C) Mọi người đang đi lên cầu thang. (D) Một số hình ảnh đang được gỡ khỏi bức tường.
PART 2 7. Who is your immediate supervisor? (A) OK, I’ll go now. (B) It’s Ms. Tanaka. (C) Instructions for the project. 8. Aren’t you attending the managers’ training session? (A) No, it was canceled. (B) The train arrives at noon. (C) My manager. 9. When will you finish editing the final draft of my article? (A) Yes, I think so. (B) At the publisher’s. (C) By Friday evening. 10. Are you still receiving an error message on your computer screen? (A) A used monitor. (B) Yes, do you know why? (C) I’ve returned mine. 11. Will the seminar be a full day or a half day? (A) I haven’t received the schedule yet. (B) The third door on the left. (C) Why was it moved? 12. Where’s the nearest currency exchange office? (A) Not currently. (B) Right next to the mall. (C) Would you like a receipt? 13. Which file cabinet did you reorganize? (A) Sure, I can send it to you. (B) In numerical order. (C) The one by the window. 14. How late should we schedule the interviews tomorrow? (A) Well, my flight leaves at three o’clock.
TOEIC MANH HA –
Người giám sát trực tiếp của bạn là ai? (A) OK, tôi sẽ đi ngay bây giờ. (B) Đó là Ms. Tanaka. (C) Các hướng dẫn cho dự án. Bạn có tham dự buổi đào tạo cho các quản lý không? (A) Không, nó đã bị hủy bỏ rồi (B) Chuyến tàu này đến vào buổi trưa. (C) Người quản lý của tôi. Khi nào bạn sẽ hoàn thành việc sửa bản thảo cuối cùng của bài báo của tôi vậy? (A) Vâng, tôi nghĩ vậy. (B) Tại nhà xuất bản. (C) Trước tối thứ 6 Bạn vẫn nhận được thông báo lỗi trên màn hình máy tính của bạn à? (A) Một màn hình đã qua sử dụng. (B) Vâng, bạn có biết tại sao không? (C) Tôi đã trả lại cái của tôi rồi. Hội thảo sẽ là cả ngày hay nửa ngày vậy? (A) Tôi vẫn chưa nhận được lịch trình. (B) Cánh cửa thứ ba bên trái (C) Tại sao nó được chuyển đi vậy? Phòng trao đổi tiền tệ gần nhất ở đâu vậy? (A) Không phải hiện tại. (B) Ngay bên cạnh trung tâm mua sắm. (C) Bạn có muốn hóa đơn không? Tủ hồ sơ nào bạn đã sắp xếp lại vậy? (A) Chắc chắn, tôi có thể gửi nó cho bạn. (B) Theo thứ tự số. (C) Cái mà bên cạnh cửa sổ ý Chúng ta nên sắp xếp các cuộc phỏng vấn ngày mai vào lúc nào vậy? (A) À, chuyến bay của tôi khởi hành lúc ba giờ. (Hãy sắp xếp cuộc phỏng vấn kết thúc trước 3h đi)
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (B) For the office assistant position. (C) Yes, the view at night is beautiful. 15. Isn’t the supermarket closed on Sundays? (A) No, it’s open every day. (B) I live close by. (C) From the top shelf. 16. Who was at the press conference? (A) Ricardo has the attendance sheet. (B) Only once a quarter. (C) A new product release. 17. Why are we moving the camera display? (A) They like taking pictures. (B) Near the main entrance. (C) Doesn’t it look better here? 18. Let’s look at some colors to paint the hotel lobby. (A) A larger painting crew. (B) Sure, I’m free after lunch. (C) The front desk. 19. The food here isn’t usually this salty. (A) The lunch special includes soup. (B) It’s not very crowded. (C) I wonder if there’s a new chef. 20. Shouldn’t we take a staff poll next week? (A) We need a decision before then. (B) It already has. (C) A revised work schedule. 21. Would you like a room on the first floor or one of the upper floors? (A) It’s just around the corner. (B) I like the floor plan. (C) Either one is fine. 22. Don’t forget to post this notice on the bulletin board. (A) The post office in the city. (B) Don’t worry, I won’t. (C) I noticed that, too. 23. There were more people at the trade show this year, weren’t there? (A) An additional session. (B) No, I won’t be able to come. (C) Yes, it was a big success. 24. I think the longer coat would be more practical. (A) The men’s section is upstairs.
TOEIC MANH HA –
(B) Đối với vị trí trợ lý văn phòng. (C) Vâng, khung cảnh vào ban đêm rất đẹp. Siêu thị có đóng cửa vào các Chủ nhật không? (A) Không, nó mở cửa mọi ngày. (B) Tôi sống ở gần. (C) Từ kệ trên cùng. Ai đã có mặt tại buổi họp báo vậy? (A) Ricardo có bảng điểm danh ai có mặt (B) Chỉ một lần một qúy (C) Phát hành sản phẩm mới Tại sao chúng ta lại dịch chuyển tủ trưng bày camera vậy? (A) Họ thích chụp ảnh. (B) Gần lối vào chính. (C) Không phải nhìn nó trông đẹp hơn ở đây sao? Hãy cùng xem một số màu để sơn sảnh khách sạn nhé (A) Một đội vẽ tranh lớn hơn. (B) Ok, tôi đã rảnh sau bữa ăn trưa nhé (C) Bàn lễ tân. Đồ ăn ở đây thường không mặn như thế này. (A) Bữa trưa đặc biệt bao gồm súp. (B) Nó không đông đúc lắm. (C) Tôi băn khoăn liệu có phải có đầu bếp mới không Chúng ta có nên lấy ý kiến nhân viên vào tuần tới không? (A) Chúng ta cần một quyết định trước đó. (B) Nó đã có. (C) Lịch làm việc đã được sửa đổi. Bạn muốn một phòng ở tầng một hay cái ở các tầng cao hơn? (A) Nó ở ngay góc phố. (B) Tôi thích mặt bằng sàn nhà. (C) Tôi cái nào cũng được Đừng quên đăng thông báo này lên bảng tin nhé (A) Bưu điện trong thành phố. (B) Đừng lo lắng, tôi sẽ không quên đâu (C) Tôi cũng nhận thấy điều đó. Có nhiều người hơn tại triển lãm thương mại năm nay, nhỉ? (A) Một buổi bổ sung. (B) Không, tôi đã không thể đến được. (C) Đúng rồi, triển lãm năm nay là một thành công lớn Tôi nghĩ một chiếc áo khoác dài hơn sẽ có ích hơn đấy (A) Khu vực cho đàn ông ở trên lầu. (B) Vậy thì đó là cái mà tôi sẽ mua (C) Không, tôi có thể chờ đợi lâu hơn nữa.
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (B) Then that’s the one I’ll buy. (C) No, I can’t wait any longer. 25. Do we need a standard-sized window or a custommade one? (A) Yes, only for a small fee. (B) Here are the measurements. (C) Carlos said he would 26. How did you decide where to go on holiday? (A) I researched places on the Internet. (B) Usually by bus. (C) No, we’re flying there. 27. Why hasn’t this order been filled yet? (A) It’ll be ready to ship this afternoon. (B) Yes, it is a large box. (C) Thanks, but that’s enough. 28. We still need to put price labels on the new books. (A) The lines are really long. (B) The table costs sixty dollars. (C) Let me go and get them. 29. You should present your research data at the next department meeting. (A) No, I didn’t. (B) I’d be happy to. (C) In the database. 30. It’s time for a break, isn’t it? (A) Well, they’re too fragile to ship. (B) Some afternoon appointments. (C) Let’s finish up this proposal. 31. Have you ever had the opportunity to travel to Singapore? (A) That’s where I was born. (B) Some travel receipts are missing from the folder. (C) Yes, I’ll have a little more, thanks.
TOEIC MANH HA –
Chúng ta cần một cửa sổ kích thước tiêu chuẩn hay một cái có kích thước tùy chỉnh vậy? (A) Vâng, chỉ với một khoản phí nhỏ. (B) Đây là kích thước các chiều này. (C) Carlos nói anh ấy sẽ Bạn quyết định đi đâu vào kỳ nghỉ như thế nào vậy? (A) Tôi đã nghiên cứu các địa điểm trên Internet. (B) Thường xuyên bằng xe bus. (C) Không, chúng tôi bay tới đó. Tại sao đơn hàng này vẫn chưa được xử lý vậy? (A) Nó sẽ sẵn sàng gửi đi vào chiều nay. (B) Vâng, đây là cái hộp lớn. (C) Cảm ơn, nhưng đủ rồi đấy Chúng ta vẫn cần dán nhãn giá cho các cuốn sách mới à? (A) Các dòng này thực sự dài. (B) Cái bàn này có giá $60 (C) Vâng, để tôi đi và lấy nhãn giá nhé Bạn nên trình bày dữ liệu nghiên cứu của bạn tại cuộc họp bộ phận tiếp theo. (A) Không, tôi đã không làm thế (B) Vâng, tôi rất sẵn lòng (C) Trong cơ sở dữ liệu. Đã đến lúc nghỉ giải lao rồi nhỉ? (A) À, chúng rất dễ vỡ để vận chuyển (B) Một số cuộc hẹn vào buổi chiều. (C) Hãy hoàn thành bản đề xuất này trước (rồi nghỉ nhé) Bạn đã từng có cơ hội đi du lịch Singapore chưa? (A) Singapore là nơi tôi sinh ra mà (B) Một vài hóa đơn đi lại đã bị thiếu (C) Vâng, cho tôi thêm một chút, cảm ơn
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức
PART 3 Questions 32 through 34 refer to the following conversation M: Hi, this is Neil Chen. 32 l just made an online M: Xin chào, đây là Neil Chen. Tôi mới đặt phòng trực reservation at your hotel, but when I saw the tuyến tại khách sạn của bạn, nhưng khi tôi thấy trang confirmation page, I realized that I'd made a mistake xác nhận, tôi nhận ra rằng tôi đã đặt sai ngày. Tôi có in the dates. 33 Can I make a change? thể thay đổi được chứ? W: I'll be happy to change your reservation provided W: Tôi rất vui lòng thay đổi việc đặt phòng của bạn we have a room available. Could you please give me với điều kiện chúng tôi có phòng trống. Bạn có thể your confirmation code? vui lòng cung cấp cho tôi mã xác nhận của bạn chứ? M: Sure, it's VF732. I want the reservation for the M: Chắc chắn rồi, mã xác nhận của tôi là VF732. Tôi following weekend - January tenth through twelfth. muốn đặt chỗ cho cuối tuần tiếp theo, từ ngày 10 Will the price be the same? đến 12 tháng 1. Giá phòng sẽ vẫn như trước chứ? W: Let me see. Yes, we do have a room available for W: Để tôi xem. Vâng, chúng tôi có một phòng trống that weekend at the same rate, so I've changed your cho cuối tuần đó với cùng một mức giá, vì vậy tôi đã booking with us. 34 You can expect an updated thay đổi việc đặt phòng của bạn với chúng tôi. Bạn confirmation in your e-mail shortly. có thể chờ thư xác nhận thay đổi trong e-mail của bạn trong thời gian ngắn. 32. Where does the woman most likely work? Người phụ nữ có khả năng làm việc ở đâu nhất? (A) At a restaurant (A) Tại một nhà hàng (B) At a ticket office (B) Tại một phòng vé (C) At a bank (C) Tại ngân hàng (D) At a hotel (D) Tại một khách sạn 33. Why is the man calling? Tại sao người đàn ông gọi? (A) To get directions (A) Để có được hướng dẫn (B) To ask for a discount (B) Để yêu cầu giảm giá (C) To change a reservation (C) Để thay đổi việc đặt chỗ (D) To check an address (D) Để kiểm tra địa chỉ 34. What will the woman e-mail the man? Người phụ nữ gửi e-mail cho người đàn ông cái gì? (A) A confirmation (A) Thư xác nhận (B) A discount code (B) Mã giảm giá (C) An application form (C) Một mẫu đơn (D) A menu (D) Một menu Questions 35 through 37 refer to the following conversation. W: Good morning, Mr. Lin. 35 We have a package for W: Chào buổi sáng, Mr. Lin. Chúng tôi có một bưu you to pick up here at the Morseville post office. You kiện cho bạn nhận ở đây tại bưu điện Morseville. Bạn should have received a missed delivery card when we chắn hẳn đã được một thông báo giao hàng bị lỡ khi tried to deliver it a week ago. chúng tôi cố gắng giao nó một tuần trước. 36 M: I'm looking through my mail now, and l can't M: Bây giờ tôi đang xem lại thư của tôi và tôi không find any notice about a missed delivery. I just got tìm thấy bất kỳ thông báo nào về việc giao hàng bị back from vacation. lỡ. Và tôi vừa trở về từ kỳ nghỉ. 37 W: Oh, I see. Well, that shouldn't be a problem. Just W: Ồ, tôi hiểu rồi. À, đó không phải là vấn đề. Bạn chỉ be sure to bring along some form of photo cần nhớ mang theo giấy tờ nhận dạng khi bạn đến identification when you come to pick your package để nhận gói hàng của mình. up. 35 Who most likely is the woman? Người phụ nữ có khả năng nhất là ai?
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (A) A florist (B) A bus driver (C) A travel agent (D) A postal worker 36 What does the man say he cannot find? (A) A credit card (B) A delivery notice (C) A trip itinerary (D) A revised invoice 37 What does the woman ask the man to bring with him? (A) Proof of payment (B) An account number (C) Photo identification (D) Some packaging supplies
(A) Một người bán hoa (B) Một tài xế xe buýt (C) Một nhân viên du lịch (D) Một nhân viên bưu điện Người đàn ông nói anh ta không tìm thấy gì? (A) Thẻ tín dụng (B) Một thông báo giao hàng (C) Một lịch trình chuyến đi (D) Hóa đơn đã được sửa đổi Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông mang theo gì? (A) Bằng chứng thanh toán (B) Số tài khoản (C) Giấy tờ nhận dạng (D) Một số vật tư đóng gói
Questions 38 through 40 refer to the following conversation. W: Excuse me. I saw the flyer posted in the window W: Xin lỗi. Tôi thấy tờ rơi được dán trên cửa sổ phòng of your gallery advertising art classes. 38l wondered if trưng bày, quảng cáo về các lớp học nghệ thuật. Tôi I could sign up for the watercolor painting class on băn khoăn là liệu tôi có thể đăng ký lớp học vẽ màu Tuesday evening. nước vào tối thứ ba không. 39 M: Sorry, but the classroom is too small to M: Xin lỗi, nhưng lớp học quá nhỏ để có thể chứa accommodate more than a few people, and that class thêm một vài người, và lớp học đó đã kín rồi. is already full. W: Ồ, buồn thật. Vậy còn có cơ hội nào bạn có lớp W: Oh, that's disappointing. Is there any chance you'll học thứ hai nào không? offer a second class? M: Vâng, chúng tôi đang nghĩ về việc tổ chức thêm M: Yes, we're thinking about holding one on một lớp vào tối thứ Tư. Bạn có muốn tôi ghi tên bạn Wednesday night also. 40Would you like me to put vào danh sách chờ chứ? your name down on the waiting list? 38 What does the woman want to do at the art Người phụ nữ muốn làm gì tại phòng trưng bày gallery? nghệ thuật? (A) Display her paintings (A) Trưng bày tranh của cô ấy (B) Interview an artist (B) Phỏng vấn một nghệ sĩ (C) Apply for a job (C) Ứng tuyển cho một công việc (D) Register for a class (D) Đăng ký lớp học Paraphrasing: sign up for = register for 39 What problem does the man mention? Vấn đề mà đàn ông đề cập đến là gì? (A) A room is not big enough. (A) Căn phòng không đủ lớn. (B) A director is not available. (B) Giám đốc không có mặt (C) A signature is missing. (C) Chữ ký bị thiếu. (D) A frame is broken. (D) Khung tranh bị hỏng. Paraphrasing: too small = not big enough 40 What does the man offer to do for the woman? Người đàn ông đề nghị làm gì cho người phụ nữ? (A) Add her name to a list (A) Thêm tên của cô ấy vào danh sách (B) Print out a schedule (B) In ra một lịch trình (C) Refund a deposit (C) Hoàn lại tiền đặt cọc (D) Contact a repair person (D) Liên hệ với người sửa chữa
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức Paraphrasing: put your name down on the waiting list = add her name to a list Questions 41 through 43 refer to the following conversation. M: Hi, Ms. Miller. 41 lt's Hector Diaz calling from M: Xin chào, M.s Miller. Đây là Hector Diaz của Công Jackson Real Estate. An apartment has just been ty bất động sản Jackson. Có một căn hộ vừa được liệt listed that I think you might be interested in. It's a kê mà tôi nghĩ rằng bạn có thể quan tâm. Đó là căn one-bedroom place that's available immediately. But hộ có một phòng ngủ, đang có sẵn. Nhưng hơn tất best of all, it's near Fulbright Park. cả, nó gần công viên Fulbright. 42 W: Near Fulbright Park? Oh, that's wonderful news. W: Gần công viên Fulbright á? Đúng là một tin vui. The park is very close to my office - that's exactly Công viên rất gần văn phòng của tôi, đó chính xác là what I'd hoped for. điều tôi hy vọng. 43 M: Would you like to look at the apartment? We M: Bạn có muốn xem căn hộ chứ? Chúng ta có thể can get in to see it sometime tomorrow if you're free. xem nó vào ngày mai nếu bạn rảnh. W: I'm busy in the morning, but 43 the afternoon W: Tôi bận vào buổi sáng, nhưng vào buổi chiều thì would be fine. Let me write down where it is, and I sẽ được. Hãy để tôi viết cho bạn nó ở đâu, và tôi có can meet you there. thể gặp bạn ở đó. 41 What type of business does the man work for? Người đàn ông làm việc cho công ty gì? (A) An architecture firm (A) Công ty kiến trúc (B) A construction company (B) Công ty xây dựng (C) A real estate agency (C) Công ty bất động sản (D) A ban (D) Lệnh cấm 42 Why is the woman pleased? Tại sao người phụ nữ rất vui? (A) An apartment is conveniently located. (A) Căn hộ có vị trí thuận tiện. (B) A job position is opening soon. (B) Vị trí công việc sẽ sớm được mở. (C) Some funding has been approved. (C) Việc tài trợ đã được phê duyệt. (D) Some renovations have been completed. (D) Một số cải tạo đã được hoàn thành. 43 What does the woman plan to do tomorrow Người phụ nữ dự định làm gì vào chiều mai? afternoon? (A) Ký một số tài liệu (A) Sign some documents (B) Xem tài sản (B) View a property (C) Tham dự một triển lãm thương mại (C) Attend a trade show (D) Thuyết trình (D) Make a presentation Paraphrasing: get in to see = view an apartment = a property Questions 44 through 46 refer to the following conversation M: Ms. Kim, I've finished setting up the tables so it M: M.s Kim, tôi đã hoàn thành việc sắp xếp các bàn looks like we're all ready to open the café at eight để trông như chúng ta đã sẵn sàng để mở quán cà o'clock. Is there anything else you'd like me to do? phê lúc tám giờ. Có điều gì khác mà bạn muốn tôi W: Yes. Someone from the city maintenance làm không? department called yesterday and told me that 44 a W: Vâng. Một người nào đó từ bộ phận bảo trì thành crew will be repairing the pavement right outside the phố đã gọi hôm qua và nói với tôi rằng sẽ có một đội café today. 45 l'm worried that customers won't know công nhân sẽ sửa chữa vỉa hè ngay bên ngoài quán we're open, and we can't afford to lose the business. cà phê hôm nay. Tôi lo lắng rằng khách hàng sẽ không biết chúng ta mở cửa và chúng ta không thể để mất khách hàng được.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức M: Well, 46 why don't I put a sign out front that tells customers we're open and that they can come in through the side entrance? 44 What does the woman say will happen today? (A) An inspection will take place. (B) Repair work will begin. (C) A private party will be held. (D) Some equipment will be installed. 45 What is the woman worried about? (A) Delayed deliveries (B) Power interruptions (C) Paying extra fees (D) Losing customers Paraphrasing: lose the business = lose customers 46 What does the man offer to do? (A) Put out a sign (B) Call some customers (C) Extend business hours (D) Pick up some supplies
M: Vậy để tôi dán một cái biển phía trước cửa hàng để nói với khách hàng rằng chúng ta đang mở cửa và họ có thể đi qua lối vào bên cạnh? Người phụ nữ nói điều gì sẽ xảy ra vào hôm nay? (A) Một cuộc kiểm tra sẽ diễn ra. (B) Công việc sửa chữa sẽ bắt đầu. (C) Một bữa tiệc riêng sẽ được tổ chức. (D) Một số thiết bị sẽ được cài đặt. Người phụ nữ lo lắng về điều gì? (A) Giao hàng chậm trễ (B) Việc mất điện (C) Trả thêm phí (D) Mất khách hàng Người đàn ông đề nghị làm gì? (A) Đăng biển (B) Gọi cho một số khách hàng (C) Kéo dài giờ làm việc (D) Đến lấy một số vật tư
Questions 47 through 49 refer to the following conversation with three speakers. W1: 48 Thank you for taking me to that wonderful W1: Cảm ơn bạn đã đưa tôi đến buổi hòa nhạc tuyệt concert. 47 It was a nice way to celebrate the merger vời đó. Đó là một cách rất hay để ăn mừng việc sáp of our companies. nhập công ty của chúng ta. M: We knew you'd enjoy it. That string quartet M: Chúng tôi biết bạn sẽ rất thích buổi hòa nhạc. Ban performs all over the world. nhạc dây đó biểu diễn trên toàn thế giới. W1: I'm not surprised... So, my flight doesn't leave W1: Tôi không ngạc nhiên gì ... Chuyến bay của tôi until noon. 49 Should I come by your office in the không rời đi cho khi tới 12h trưa. Tôi có thể đến văn morning to finish up the paperwork? phòng của bạn vào buổi sáng để hoàn tất thủ tục M: Oh, Ms. Yamada is handling that. giấy tờ chứ? W2: Yes, I am. I'll be in the office by eight in the M: À, M.s Yamada đang xử lý việc đó. morning, so 49 you can stop by anytime after that. W2: Vâng, là tôi. Tôi sẽ có mặt ở văn phòng trước tám There are only a few final documents to sign giờ sáng, vì vậy bạn có thể ghé qua bất cứ lúc nào sau đó. Chỉ có một vài tài liệu cần ký thôi. 47 What are the speakers celebrating? Các người nói đang ăn mừng là gì? (A) An increase in sales (A) Việc tăng lên về doanh số (B) A company merger (B) Việc sáp nhập của công ty (C) A product launch (C) Việc ra mắt sản phẩm (D) A job promotion (D) Thăng tiến trong công việc 48 What does the man imply when he says, “That Người đàn ông ngụ ý gì khi anh ta nói ”That string string quartet performs all over the world”? quartet performs all over the world?” (A) He will be seeing the show again in another (A) Anh ấy sẽ xem chương trình này một lần nữa ở country. một quốc gia khác. (B) A music group is often mistaken for a different (B) Ban nhạc thường xuyên mắc lỗi khác nhau one. (C) Một số nhạc sĩ rất thành công. (C) Some musicians are very accomplished. (D) Vé rất khó mua (D) Some tickets are difficult to find.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức Paraphrasing: string quartet = musicians 49 What do the women agree to do in the morning? (A) Arrange a press conference (B) Test some equipment (C) Complete some paperwork (D) Present a proposal Paraphrasing: finish up = complete
Người phụ nữ đồng ý làm gì vào buổi sáng? (A) Sắp xếp một cuộc họp báo (B) Kiểm tra một số thiết bị (C) Hoàn thành một số giấy tờ (D) Trình bày bản đề xuất
Questions 50 through 52 refer to the following conversation. W: 50 I don't know how I'm going to get through all W: Tôi không biết làm thế nào để vượt qua đống hồ the résumés that were submitted for the accountant sơ này cái mà được gửi cho vị trí kế toán mà chúng positions we advertised. We received several tôi đã quảng cáo. Chúng tôi đã nhận được vài trăm hundred applications for three positions! đơn xin việc cho 3 vị trí này. 51 M: That is a lot of applications. l can help you M: Đúng là có nhiều đơn xin việc thật. Tôi có thể giúp review some of them. Why don't I take half of them? bạn đánh giá một số đơn xin việc đó. Tôi sẽ lấy một W: That would be great! I don't have hard copies of nửa chúng nhé? them, though. The files are all saved on my computer. W: Thật tuyệt vời! Tuy nhiên tôi không có bản sao M: Okay. 52 Do you think you can print the ones you cứng của những đơn xin việc này. Các file này đều want me to work on? I prefer to read through them được lưu trên máy tính của tôi. on paper. M: Được rồi. Tôi nghĩ là bạn có thể in những cái mà bạn muốn tôi xem? Tôi thích đọc chúng trên giấy hơn. 50 What are the speakers trying to do? Người nói đang cố gắng làm gì? (A) Organize a filing system (A) Tổ chức lại hệ thống nộp đơn (B) Review some resumes (B) Đánh giá một số hồ sơ (C) Schedule a training session (C) Lên lịch cho buổi đào tạo (D) Revise a budget (D) Sửa đổi ngân sách Paraphrasing: get through = review 51 What does the man suggest? Người đàn ông đề nghị làm gì? (A) Dividing some work (A) Chia sẻ công việc (B) Clarifying a procedure (B) Làm rõ thủ tục (C) Moving a deadline (C) Thay đổi thời hạn (D) Placing an advertisement (D) Đặt một quảng cáo 52 What does the man ask the woman to do? Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm gì? (A) Edit a journal article (A) Chỉnh sửa một bài báo (B) Develop a Web design (B) Phát triển thiết kế Web (C) Send a résumé (C) Gửi một bản lý lịch (D) Print some documents (D) In một số tài liệu Questions 53 through 55 refer to the following conversation. M: Hi, Rita. Thanks for taking a look at my car to see M: Xin chào, Rita. Cảm ơn bạn kiểm tra xe của tôi để if it needs any work. I'd like to list it for sale by the xem liệu nó có cần sửa chữa không. Tôi muốn cho nó end of the week 53 because I need to buy a larger car. lên danh sách bán trước cuối tuần này bởi vì tôi cần W: Well, 54 l think buyers'll really like the car because mua một chiếc xe lớn hơn. the exterior has been well maintained. However, I can W: Vâng, Tôi nghĩ rằng người mua sẽ thực sự thích see a few holes in the cloth on the front seat. I'd chiếc xe này vì ngoại thất đã được bảo trì rất tốt. Tuy certainly recommend having that repaired.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức M: Okay. Do you know if it'll cost a lot to have new fabric put on the seat? W: I have a friend who does that kind of work, and he's very affordable. 55 l'll look for his card, so you can call him for an estimate.
53 Why is the man selling his car? (A) He will be getting a car from his company. (B) He plans to take public transportation. (C) He needs a bigger vehicle. (D) He is moving overseas. Paraphrasing: a larger car = a bigger vehicle 54 According to the woman, why will buyers like the car? (A) It is fuel efficient. (B) It has all new tires. (C) The model is very popular now. (D) The outside is in good condition. Paraphrasing: the exterior = the outside well maintained = in good condition 55 What will the woman most likely do next? (A) Visit her friend (B) Find a business card (C) Check a catalog (D) Measure some fabric Paraphrasing: look for his card = find a business card
nhiên, tôi có để ý thấy một vài lỗ trên vải của ghế phía trước. Tôi đề nghị nên sửa chữa chúng. M: Ok. Bạn có biết nó tốn bao nhiều tiền để có thể thay vải mới trên ghế đó không? W: Tôi có một người bạn làm công việc này và giá của anh ấy rất phải chăng. Tôi sẽ tìm danh thiếp anh ấy, để bạn có thể gọi cho anh ấy để lấy bản ước tính. Tại sao người đàn ông bán xe của mình? (A) Anh ấy sẽ nhận được chiếc xe từ công ty. (B) Anh ấy dự định đi bằng phương tiện công cộng. (C) Anh ấy cần một chiếc xe lớn hơn. (D) Anh ấy sẽ chuyển ra nước ngoài. Theo người phụ nữ, tại sao người mua sẽ thích chiếc xe này? (A) Nó tiết kiệm nguyên liệu (B) Nó có tất cả các lốp mới. (C) Mẫu này rất được yêu thích hiện nay. (D) Bên ngoài ở tình trạng tốt
Người phụ nữ sẽ làm gì tiếp theo? (A) Thăm bạn của cô ấy (B) Tìm danh thiếp (C) Kiểm tra danh mục (D) Đo kích thước vải
Questions 56 through 58 refer to the following conversation. M: Hi, I'm calling from Burke Country Tours. 56 We're M: Xin chào, tôi đang gọi từ công ty du lịch Burke. interested in having some T-shirts made for our Chúng tôi quan tâm đến việc làm một vài áo phông customers and I saw your advertisesment in the cho khách hàng của chúng tôi và tôi đã thấy quảng newspaper. Could you give me some information cáo của bạn trên báo. Bạn có thể cho tôi một số about your quantities and prices? thông tin về số lượng và giá cả chứ? W: Certainly. Shirts are eight dollars each, but 57 if you W: Chắc chắn rồi. Mỗi chiếc áo sơ mi có giá tám đô order a lot of them - that is, more than fifty —you'll la, nhưng nếu bạn đặt nhiều, hơn năm mươi cái, bạn get a fifteen percent discount off of the total price. sẽ được giảm mười lăm phần trăm trên tổng giá. M: That price seems reasonable. So, we'd like to get M: Giá đó có vẻ hợp lý đó. Chúng tôi muốn in logo our company logo printed on the shirts. Is that hard công ty lên áo. Điều này có khó không vậy? to do? W: Không, nó thực sự rất dễ dàng. Chỉ cần truy cập 58 W: No, it's actually really easy. Just go to our Web trang web của chúng tôi, tải lên hình ảnh logo của site, upload the image of your logo, and then place bạn và sau đó đặt hàng. your order. 56 What does the man want to purchase? Người đàn ông muốn mua gì? (A) Company stationery (A) Văn phòng phẩm cho công ty (B) Advertising space in a newspaper (B) Không gian quảng cáo trên một tờ báo
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (C) Promotional clothing (D) Web site design tools 57 How can the man receive a discount? (A) By referring potential customers (B) By signing up for a newsletter (C) By paying in advance (D) By placing a large order Paraphrasing: order a lot = place a large order 58 What does the woman tell the man to do? (A) Speak with a manager (B) Visit a Web site (C) Make an appointment (D) Request a sample
(C) Quần áo quảng cáo (D) Công cụ thiết kế trang web Làm thế nào người đàn ông có thể nhận được giảm giá? (A) Bằng cách giới thiệu khách hàng tiềm năng (B) Bằng cách đăng ký nhận bản tin (C) Bằng cách trả trước (D) Bằng cách đặt một đơn đặt hàng lớn Người phụ nữ bảo người đàn ông làm gì? (A) Nói chuyện với người quản lý (B) Truy cập trang web (C) Đặt lịch hẹn (D) Yêu cầu một sản phẩm mẫu
Questions 59 through 61 refer to the following conversation with three speakers. W: Sorry to bother you, but I'm wondering if either of W: Xin lỗi đã làm phiền bạn, tôi đang băn khoăn liệu you remember someone named James Pullman? 59 một trong hai bạn có nhớ ai đó tên James Pullman He worked here at the newspaper a few months ago. không? Anh ấy làm việc ở tờ báo này vài tháng trước. M1: That name doesn't sound familiar. Why? M1: Cái tên đó nghe không quen lắm. Nhưng tại sao? W: Someone from Colby Media called today. James W: Một người từ công ty Colby Media đã gọi hôm applied for a job there, and he listed our newspaper nay. James đã nộp đơn xin việc ở đó và anh ấy đã liệt agency as his last place of employment. 60,61 They kê tờ báo chúng ta là nơi làm việc cuối cùng của asked for a recommendation, but I never actually mình. Vì vậy họ đã yêu cầu một thư giới thiệu, nhưng worked with him. tôi thực sự chưa bao giờ làm việc với anh ta. M2: James Pullman? I remember James. He was one M2: James Pullman ak? Tôi nhớ James. Anh ta là một of our staff photographers for about a year. He was trong các nhân viên nhiếp ảnh của chúng ta trong very talented. khoảng một năm. Anh ấy rất có tài. W: Well, would you mind providing the W: Vậy bạn không phiền viết thư giới thiệu chứ? recommendation then? M2: Không, tôi rất sẵn lòng nhưng tôi mong anh ấy M2: Sure, I'd be happy to, but I wish he had contacted đã liên lạc trực tiếp với chúng ta. Đây là thủ tục thông one of us directly. That's the usual procedure. thường. 59 Where do the speakers work? Người nói làm việc ở đâu? (A) At a radio station (A) Tại một đài phát thanh (B) At a recording studio (B) Tại phòng thu âm (C) At an electronics manufacturer (C) Tại một nhà sản xuất thiết bị điện tử (D) At a newspaper (D) Tại một tờ báo 60 Why did Colby Media contact the speakers’ Tại sao Colby Media liên lạc với nơi làm việc của workplace? người nói? (A) To offer a training workshop (A) Để cung cấp hội thảo đào tạo (B) To promote some new products (B) Để quảng bá một số sản phẩm mới (C) To request some photographs (C) Để yêu cầu một số hình ảnh (D) To ask for a reference (D) Để yêu cầu thư giới thiệu Paraphrasing: recommendation = reference 61 What does the woman imply when she says, “I Người phụ nữ ngụ ý gì khi cô ấy nói “I never never actually worked with him”? actually worked with him”? (A) She cannot fulfill a request. (A) Cô ấy không thể đáp ứng yêu cầu đó (B) She would prefer to work alone. (B) Cô ấy thích làm việc một mình.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (C) She is surprised a colleague is leaving. (D) She is disappointed with an assignment.
(C) Cô ấy ngạc nhiên khi đồng nghiệp sẽ rời đi. (D) Cô ấy thất vọng với nhiệm vụ.
Questions 62 through 64 refer to the following conversation and menu. M: Excuse me, are you ready to order lunch, or are M: Xin lỗi, bạn đã sẵn sàng gọi bữa trưa rồi chứ, hay you waiting for someone else to arrive? bạn đang đợi người khác đến? W: Oh, I'm ready to order. I'm eating alone — 62 l'm W: Tôi đã sẵn sàng. Tôi đi ăn một mình - Tôi đang preparing for a meeting this afternoon, and I need chuẩn bị cho một cuộc họp chiều nay, và tôi cần một somewhere quiet to work. nơi yên tĩnh để làm việc. M: Of course. What would you like? M: Tất nhiên rồi. Bạn muốn ăn gì? W: 63 I'm interested in the daily special. Can you tell W: Tôi quan tâm đến món đặc biệt của ngày. Bạn có me what it is? thể cho tôi biết nó là món gì chứ? M: Today it's a small cheese pizza and a beverage. M: Hôm nay đó là bánh pizza phô mai và đồ uống. 63 W: Oh, l think that's what I'll get. And by the way, W: Tôi nghĩ rằng đó là món tôi muốn ăn. Nhân tiện, since I'll be working on my laptop here, 64 can I have vì tôi sẽ làm việc với máy tính ở đây, tôi có thể có mật the password for the restaurant's wireless Internet? khẩu Internet của nhà hàng chứ? 64 M: Sure, it's on the back of the menu. M: Chắc chắn rồi, nó ở phía sau của menu đấy.
62. Why does the woman say she is at the restaurant? (A) To celebrate a contract (B) To evaluate a business (C) To prepare for a meeting (D) To interview for a job 63. Look at the graphic. How much will the woman pay for her menu item? (A) $9.99 (B) $5.00 (C) $3.50 (D) $6.99 64 What does the man say is on the back of the menu? (A) A dessert list
TOEIC MANH HA –
Tại sao người phụ nữ nói rằng cô ấy đang ở nhà hàng? (A) Để ăn mừng hợp đồng (B) Để đánh giá một doanh nghiệp (C) Để chuẩn bị cho một cuộc họp (D) Để phỏng vấn cho một công việc Nhìn vào ảnh. Người phụ nữ sẽ phải trả bao nhiêu cho món ăn trong menu của mình? (A) $ 9,99 (B) $ 5,00 (C) $ 3,50 (D) $ 6,99 Người đàn ông nói có gì ở mặt sau của menu? (A) Danh sách món tráng miệng (B) Mật khẩu
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (B) A password (C) A Web site address (D) Nutrition information
(C) Địa chỉ trang web (D) Thông tin dinh dưỡng
Questions 65 through 67 refer to the following conversation and magazine cover. W: Let's talk about November's cover. 65 This month's W: Hãy nói về bìa báo tháng 11. Số báo tháng này là issue is about trends in smartphone technology, and về xu hướng trong công nghệ điện thoại thông minh we've selected our cover photo for that. Now, which và chúng ta đã chọn ảnh bìa cho số báo này. Bây giờ, stories should be mentioned on the cover? câu chuyện nào nên được đề cập trên trang bìa nhỉ? M: Reiko is working on a story about teaching people M: Reiko đang thực hiện một câu chuyện về việc dạy how to develop their own applications for mọi người phát triển ứng dụng của riêng họ cho điện smartphones. thoại. W: Oh, that's a good angle. But do you think that's W: Đó là một góc nhìn hay đó. Nhưng bạn có nghĩ cover page material? rằng đó là chủ đề cho trang bìa chứ? M: It's got an educational theme, and she's M: Đó là một chủ đề về giáo dục, và cô ấy đã phỏng interviewed people from many age groups for the vấn nhiều người với nhiều độ tuổi cho câu chuyện story. 66 l think it'll attract a lot of readers who don't này. Tôi nghĩ rằng nó sẽ thu hút rất nhiều độc giả normally buy our magazine. người mà thông thường không mua tạp chí của W: Good point. 67 Let's put Reiko's headline just chúng ta. below the cover photo. Any ideas for which stories to W: Hay đó. Hãy đặt tiêu đề của Reiko ngay bên dưới put on the sides of the center photo? ảnh bìa. Đã có ý tưởng nào cho các câu chuyện để đặt lên các cạnh của bức ảnh trung tâm rồi chứ?
65 According to the woman, what is the topic of this month’s issue? (A) Mobile phone technology (B) Computer training classes (C) Improving photography skills (D) Online self-publishing tips Paraphrasing: smartphone = mobile phone
TOEIC MANH HA –
Theo người phụ nữ, chủ đề của số báo tháng này là gì? (A) Công nghệ điện thoại di động (B) Các lớp đào tạo máy tính (C) Cải thiện kỹ năng chụp ảnh (D) Mẹo tự xuất bản trực tuyến
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức 66 According to the man, why should Reiko’s story be included on the cover? (A) Reiko is a famous writer. (B) The photos are colorful. (C) The topic could attract new readers. (D) The story is time-sensitive 67 Look at the graphic. Where will the title of Reiko’s story be? (A) In text box 1 (B) In text box 2 (C) In text box 3 (D) In text box 4
Theo người đàn ông, tại sao câu chuyện của Reiko nên được bao gồm trên trang bìa? (A) Reiko là một nhà văn nổi tiếng. (B) Những bức ảnh này đầy màu sắc. (C) Chủ đề này có thể thu hút độc giả mới. (D) Câu chuyện này có thời gian hợp lý Nhìn vào hình vẽ. Tiêu đề của câu chuyện Reiko sẽ được đặt ở đâu? (A) Trong hộp văn bản 1 (B) Trong hộp văn bản 2 (C) Trong hộp văn bản 3 (D) Trong hộp văn bản 4
Questions 68 through 70 refer to the following conversation and floor plan. M: Excuse me. I bought some camping supplies M: Xin lỗi. Tôi đã mua một số đồ cắm trại vào đầu earlier this year, and 68 l was sure the store I bought năm nay và tôi chắc chắn cửa hàng tôi mua chúng ở them from was right here. ngay đây. W: Well, our store's just been at this location for a W: Cửa hàng chúng tôi mới ở vị trí này được vài couple of months. 69 The one that was here before - tháng. Cái mà trước kia ở đây là Amir's Outdoor đã Amir's Outdoor Equipment moved right next door. chuyển sang ngay bên cạnh. Chỗ này thì đã quá nhỏ This shop was just too small for them. cho họ. M: Thanks. The owner, Amir, is such a great guy - I M: Cảm ơn. Người chủ của cửa hàng, Amir, là một can always trust his recommendations. I'm hoping to người tuyệt vời - tôi luôn có thể tin tưởng vào sự giới buy a tent from him today. thiệu của ông ấy. Tôi hy vọng sẽ mua được một cái 70 W: Well, l know that today is his day off. But his lều từ anh ta hôm nay. daughter manages the store when he's not there. I'm W: À, tôi biết rằng hôm nay là ngày nghỉ của ông ấy. sure she'll help you find what you're looking for. Nhưng con gái ông quản lý cửa hàng này khi ông không ở đó. Tôi chắc rằng cô ấy sẽ giúp bạn tìm thấy những gì bạn đang tìm kiếm.
68 What does the man ask the woman about? (A) The amount of a refund (B) The location of a store
TOEIC MANH HA –
Người đàn ông hỏi người phụ nữ về điều gì? (A) Số tiền hoàn lại (B) Vị trí của một cửa hàng
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (C) The date of a delivery (D) The name of a business owner 69 Look at the graphic. Where does the woman work? (A) Eyeglass Express (B) Amir’s Outdoor Equipment (C) Gourmet Sampler (D) Kids’ Fashions 70 What does the woman say about Amir? (A) He is moving abroad. (B) He is not working today. (C) He is starting a new job soon. (D) He is hiring an assistant. Paraphrasing: his day off = not working
(C) Ngày giao hàng (D) Tên của chủ doanh nghiệp Nhìn vào hình vẽ. Người phụ nữ làm việc ở đâu? (A) Eyeglass Express (B) Amir’s Outdoor Equipment (C) Gourmet Sampler (D) Kids’ Fashions Người phụ nữ nói gì về Amir? (A) Anh ấy sẽ chuyển ra nước ngoài. (B) Anh ấy không làm việc hôm nay. (C) Anh ấy sẽ bắt đầu một công việc mới sớm. (D) Anh ấy đang thuê một trợ lý.
PART 4 Questions 71 through 73 refer to the following telephone message. Hello, Mr. Dario. 71 l'm calling from Leroy's Cake Shop Xin chào, ông Dario. Tôi đang gọi từ cửa hàng bánh about the cake you ordered. 72 l'm really sorry but Leroy về chiếc bánh ông đã đặt. Tôi thực sự xin lỗi we've made a mistake. We used the wrong filling for nhưng chúng tôi đã mắc sai lầm. Chúng tôi đã sử the cake —instead of blueberries, we put raspberries nguyên liệu sai cho chiếc bánh đó – thay vì việt quất, in it. 73 You have two choices. If you don't mind the chúng tôi đã cho quả mâm xôi vào đó. Ông có hai sự different ingredients, we'll give you this cake for free. lựa chọn. Nếu ông không quan trọng về các thành Or, if you still want the cake with blueberry filling, we'll phần khác nhau, chúng tôi sẽ tặng ông chiếc bánh offer you a thirty percent discount and bake you a new này miễn phí. Hoặc, nếu ông vẫn muốn bánh có nhân cake by tomorrow. 73 Please let us know what you việt quất, chúng tôi sẽ giảm giá ba mươi phần trăm decide. và nướng cho ông một chiếc bánh mới vào ngày mai. Xin vui lòng cho chúng tôi biết ông quyết định thế nào. 71 Where does the caller work? Người gọi làm việc ở đâu? (A) At a farm (A) Tại trang trại (B) At a department store (B) Tại cửa hàng bách hóa (C) At a restaurant (C) Tại nhà hàng (D) At a bakery (D) Tại tiệm bánh 72 What problem does the caller describe? Vấn đề mà người gọi nói đến? (A) An order was not filled correctly. (A) Đơn đặt hàng không được thực hiện chính xác. (B) An appliance is not working properly. (B) Thiết bị không hoạt động đúng. (C) A shipment has been lost. (C) Lô hàng đã bị mất. (D) An account has been closed. (D) Tài khoản đã bị đóng. Paraphrasing: We've made a mistake = An order was not filled correctly. 73 What is the listener asked to do? Người nghe được yêu cầu làm gì? (A) Consult an expert (A) Tham khảo ý kiến chuyên gia (B) Indicate a preference (B) Chỉ ra sự ưu tiên của mình (C) Contact another vendor (C) Liên hệ với nhà cung cấp khác
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (D) Pay an additional fee
(D) Trả thêm phí
Questions 74 through 76 refer to the following announcement. 74 I'd like to introduce our new branch manager, Ms. Tôi muốn giới thiệu người quản lý chi nhánh mới của Susan Lee. One of Ms. Lee's priorities is to secure our chúng ta, cô Susan Lee. Một trong những ưu tiên position as the leading bank in our community. 75 She hàng đầu của Ms. Lee là duy trì vị trí của chúng ta là hopes to accomplish this by providing affordable ngân hàng hàng đầu trong cộng đồng. Cô ấy hy vọng loans to local businesses to help them grow. 76 l know sẽ đạt được điều này bằng cách cung cấp các khoản you'd all like to find out more. We only have the room vay hợp lý cho các doanh nghiệp địa phương để giúp until two o'clock, but Ms. Lee will be starting work họ phát triển. Tôi biết các bạn muốn tìm hiểu thêm. here full time on Monday, so you can contact her any Chúng ta chỉ có thời gian cho việc này vào hai giờ time after that. chiều nay, nhưng M.s Lee sẽ bắt đầu làm việc ở đây toàn thời gian vào thứ Hai, vì vậy bạn có thể liên lạc với cô ấy bất cứ lúc nào sau đó. 74 What is the purpose of the announcement? Mục đích của thông báo này là gì? (A) To introduce an employee (A) Để giới thiệu một nhân viên (B) To ask for volunteers (B) Để kêu gọi các tình nguyện viên (C) To name an award winner (C) Để xướng tên người dành giải (D) To organize a client visit (D) Để sắp xếp một chuyến thăm khách hàng 75 What does Ms. Lee plan to do? Ms. Lee dự định làm gì? (A) Open an overseas branch (A) Mở chi nhánh ở nước ngoài (B) Promote some staff (B) Thúc đẩy một số nhân viên (C) Lend money to local businesses (C) Cho các doanh nghiệp địa phương vay tiền (D) Join a banking association (D) Tham gia hiệp hội ngân hàng 76 What does the speaker imply when he says, “We Người nói ngụ ý gì khi anh ta nói, “We only have only have the room until two o’clock”? the room until two o’clock”? (A) The listeners must finish their task quickly. (A) Người nghe phải hoàn thành nhiệm vụ nhanh (B) There is not enough time for questions. chóng (C) There has been a scheduling error. (B) Không có đủ thời gian cho các câu hỏi. (D) The listeners should arrive on time (C) Đã có một lỗi trong lịch trình (D) Người nghe nên đến đúng giờ Questions 77 through 79 refer to the following talk 77 As the director of the city's parks department, I'd Là giám đốc sở công viên của thành phố, tôi muốn like to thank all of you for volunteering to plant cảm ơn tất cả các bạn đã tình nguyện trồng cây tại flowers today here in Bailey's Park. I'd like to point out Công viên Bailey. Tôi muốn chỉ ra rằng những cây hoa that the flowers you'll be planting were selected bạn trồng đã được chọn một cách đặc biệt bởi người specifically because 78 they are known to attract a lot ta thấy chúng thu hút rất nhiều loài bướm. Sở công of butterflies. 79 The parks department has provided viên đã cung cấp đủ xẻng và cào cho mọi người, vì enough shovels and rakes for everyone, so please vậy hãy lấy một cái và chúng ta cùng làm việc nào! grab one and let's get to work! 77 Who most likely is the speaker? Người nói có khả năng là ai? (A) A flower shop owner (A) Chủ cửa hàng hoa (B) A city employee (B) Nhân viên thành phố (C) A landscape architect (C) Kiến trúc sư cảnh quan (D) A construction worker (D) Công nhân xây dựng 78 What does the speaker say about butterflies? Người nói nói gì vê loài bướm?
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (A) They have declined in number recently. (B) They can be viewed in an indoor exhibit. (C) They are protected by park regulations. (D) They will be drawn to the flowers. Paraphrasing: attract = draw 79 What has been provided for the listeners? (A) Some tools (B) Some bird food (C) A picnic lunch (D) A map of the park Paraphrasing: shovels and rakes = tools
(A) Chúng đã giảm số lượng gần đây. (B) Chúng có thể được xem ở triển lãm trong nhà (C) Chúng được bảo vệ bởi các quy định của công viên. (D) Chúng sẽ được vẽ lên những bông hoa. Những gì đã được cung cấp cho người nghe? (A) Một số dụng cụ (B) Một số thức ăn cho chim (C) Một bữa ăn trưa dã ngoại (D) Bản đồ công viên
Questions 80 through 82 refer to the following announcement. 80 Attention Blackstone Railways passengers! 81We Các hành khách đi tàu Blackstone chú ý! Chúng tôi have just installed a new automated ticketing system. vừa cài đặt một hệ thống bán vé tự động mới. Các The ticketing machines are located near the main máy bán vé được đặt gần lối vào chính. Màn hình entrance. The touch screens are quick and easy to use cảm ứng rất nhanh và dễ sử dụng khi bạn mua vé 80 when purchasing your train tickets. And, for your tàu. Và, để thuận tiện cho bạn, các hướng dẫn về cách convenience, 82 instructions on how to use the system sử dụng hệ thống này hiện có sẵn bằng nhiều ngôn are now available in a variety of languages, including ngữ, bao gồm Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng English, Spanish, French, and Mandarin. If you need Pháp và tiếng Quan thoại. Nếu bạn cần hỗ trợ với các assistance with the ticketing machines, a Blackstone máy bán vé, nhân viên của Blackstone Railways có thể Railways representative can assist you. hỗ trợ bạn. 80 Where most likely is this announcement being made? (A) At an airport (B) At a train station (C) At a shopping center (D) At an amusement park 81 What does the speaker say is now available? (A) An expanded cafeteria (B) A renovated waiting area (C) Complimentary Internet access (D) Automated ticketing machines Paraphrasing: automated ticketing system = automated ticketing machines 82 What is mentioned about the user instructions? (A) They are available on the Web site. (B) They are offered in different languages. (C) They are written on each ticket. (D) They can be found inside the merchandise packaging. Paraphrasing: are now available in a variety of languages = are offered in different languages
Bài thông báo này được nói ở đâu? (A) Tại sân bay (B) Tại một nhà ga xe lửa (C) Tại một trung tâm mua sắm (D) Tại một công viên giải trí Người nói nói gì bây giờ cái gì đã có sẵn? (A) Một quán cà phê đã được mở rộng (B) Một khu vực chờ đã được tân trang (C) Truy cập Internet miễn phí (D) Máy bán vé tự động
Cái gì được đề cập về các hướng dẫn sử dụng? (A) Chúng có sẵn trên trang web. (B) Chúng được cung cấp với các ngôn ngữ khác nhau. (C) Chúng được viết trên mỗi chiếc vé. (D) Chúng có có thể được tìm thấy trên bao bì sản phẩm
Questions 83 through 85 refer to the following broadcast.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức In business news, 83 one of the world's largest manufacturers of aircraft engines, Quick Star, has been contracted to supply engines for the new SW20 airplane. In order to be able to produce the large number of engines required by the contract, 84 Quick Star is planning to open another manufacturing plant at the beginning of September. The new factory will be located in the city of Laxton. In a press conference earlier this morning, the mayor of Laxton expressed his enthusiasm for the opening of the facility, 85 asserting that it will bring an estimated three hundred skilled jobs to the community. 83 What does the business produce? (A) Lightbulbs (B) Portable radios (C) Automobile tires (D) Airplane engines Paraphrasing: aircraft = airplane 84 According to the speaker, what will the business do in September? (A) Implement a recycling program (B) Launch an advertising campaign (C) Open a new manufacturing plant (D) Raise the salary of its employees 85 What does the mayor anticipate will happen in Laxton? (A) More traffic laws will be passed. (B) Employment opportunities will increase. (C) An energy policy will be revised. (D) Public transportation services will improve. Paraphrasing: jobs = employment opportunities
Trong bản tin kinh doanh, một trong những nhà sản xuất động cơ máy bay lớn nhất thế giới, Quick Star, đã được trao hợp đồng cung cấp động cơ các máy bay SW20 mới. Để có thể sản xuất số lượng lớn động cơ được yêu cầu bởi hợp đồng, Quick Star đang lên kế hoạch mở một nhà máy sản xuất khác vào đầu tháng 9. Nhà máy mới sẽ được đặt tại thành phố Laxton. Trong cuộc họp báo vào sáng sớm hôm nay, thị trưởng Laxton đã bày tỏ sự ủng hộ của ông đối với việc mở nhà máy này, và khẳng định rằng nó sẽ mang lại khoảng ba trăm công việc lành nghề cho cộng đồng. Doanh nghiệp này sản xuất cái gì? (A) Bóng đèn (B) Radio cầm tay (C) Lốp ô tô (D) Động cơ máy bay Theo người nói, doanh nghiệp sẽ làm gì vào tháng 9? (A) Thực hiện chương trình tái chế (B) Bắt đầu một chiến dịch quảng cáo (C) Mở một nhà máy sản xuất mới (D) Tăng lương cho nhân viên của mình Người thị trưởng dự đoán điều gì sẽ xảy ra ở Laxton? (A) Nhiều luật giao thông sẽ được thông qua. (B) Cơ hội việc làm sẽ tăng lên. (C) Một chính sách năng lượng sẽ được sửa đổi. (D) Dịch vụ giao thông công cộng sẽ được cải thiện.
Questions 86 through 88 refer to the following instructions. 86 We've talked about the minor repairs and upgrades Chúng tôi đã nói về những sửa chữa nhỏ và nâng cấp you will be making at the museum. Now, let's turn our mà bạn sẽ làm tại bảo tàng. Bây giờ, chúng ta hãy attention to the work you'll do monitoring the chú ý đến công việc bạn sẽ giám sát các bộ điều nhiệt thermostats in each gallery. Environmental control is trong mỗi triển lãm. Kiểm soát môi trường là vô cùng extremely important to the museum. If the quan trọng đối với bảo tàng. Nếu nhiệt độ và độ ẩm temperature and humidity are not kept very stable, không được giữ rất ổn định, các bức tranh, sách và 87paintings, books, and sculptures can be damaged. tác phẩm điêu khắc có thể bị hỏng. Tất nhiên, đó là Of course, that's the last thing we want. Now, 88your điều chúng ta không muốn. Bây giờ, mổ tả công việc work checklists say that you only need to check each của bạn nói rằng bạn chỉ cần kiểm tra mỗi bộ điều thermostat once a shift, but I look at least twice a shift, chỉnh nhiệt một lần một ca, nhưng bạn tôi sẽ kiểm especially in the summer. You'd be surprised by how tra ít nhất hai lần một ca, đặc biệt là vào mùa hè. Bạn quickly things change. sẽ ngạc nhiên bởi mọi thứ thay đổi nhanh chóng như thế nào. 86 What type of work are listeners training for? Các công việc được người nghe được đào tạo là gì?
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (A) Maintenance (B) Manufacturing (C) Research (D) Sales 87 What problem is the speaker hoping to avoid? (A) High energy costs (B) Long lines for the elevators (C) Damage to artwork (D) Noise in the galleries Paraphrasing: paintings, books, and sculptures = artwork 88 What does the speaker imply when she says, “I look at least twice a shift”? (A) Listeners should follow her recommendation. (B) Listeners should sign up for more shifts. (C) She has already checked some equipment. (D) She will be conducting surprise inspections.
(A) Bảo trì (B) Sản xuất (C) Nghiên cứu (D) Bán hàng Vấn đề gì là người nói hy vọng tránh? (A) Chi phí năng lượng cao (B) Tuyến đường dài cho thang máy (C) Làm hỏng tác phẩm nghệ thuật (D) Tiếng ồn trong phòng trưng bày
Người nói ngụ ý gì khi cô ấy nói, “I look at least twice a shift”? (A) Người nghe nên làm theo kiến nghị của cô. (B) Người nghe nên đăng ký làm thêm ca. (C) Cô ấy đã kiểm tra một số thiết bị. (D) Cô ấy sẽ tiến hành kiểm tra bất ngờ.
Questions 89 through 91 refer to the following telephone message. Hi, Franklin, it's Saleisha. I just took a look at our taxi Chào, Franklin, đây là Saleisha. Tôi vừa xem qua đánh company's online ratings, and the results were pretty giá trực tuyến của công ty taxi của chúng ta và kết disappointing. Customers had complaints about a quả khá đáng thất vọng. Khách hàng đã phàn nàn về variety of things, 89but apparently the biggest issue nhiều thứ, nhưng có vẻ như vấn đề lớn nhất dường seems to be that our drivers just aren't very friendly. như là các tài xế của chúng ta không thân thiện lắm. Remember, everyone can see our ratings online. 90lf Hãy nhớ rằng, mọi người đều có thể xem đánh giá we want to keep our company in the market, we need của chúng ta trực tuyến. Nếu chúng ta muốn giữ cho to address this. 91So I have an idea - why don't we start công trên thị trường, chúng tôi cần phải giải quyết giving a bonus to our taxi drivers who consistently điều này. Vì vậy, tôi có ý tưởng là tại sao chúng ta receive high customer ratings? We could select a top- không bắt đầu tặng tiền thưởng cho tài xế taxi của performing employee each month. I think it'd be chúng ta, những người liên tục nhận được đánh giá worth a try cao của khách hàng? Chúng tôi có thể chọn một nhân viên có thành tích cao nhất mỗi tháng. Tôi nghĩ rằng nó đáng để thử đấy. 89 What aspect of the taxi business did most Mặt nào của công ty taxi mà hầu hết khách hàng customers comment on? nhận xét về (A) Speed of service (A) Tốc độ phục vụ (B) Cleanliness of vehicles (B) Tính sạch sẽ của phương tiện (C) Employee friendliness (C) Sự thân thiện với nhân viên (D) Driver safety (D) Lái xe an toàn 90 What does the speaker mean when she says, Người nói có ý gì khi cô ấy nói, “everyone can see “everyone can see our ratings online”? our ratings online”? (A) She is happy some information is easy to find. (A) Cô ấy vui vì một số thông tin dễ có thể tìm. (B) She is concerned about the company’s (B) Cô ấy lo lắng về đến danh tiếng của công ty. reputation. (C) Cô ấy muốn trang web của công ty được sửa (C) She wants the company Web site to be fixed. chữa. (D) She is sure there is no need to collect additional (D) Cô ấy chắc chắn sẽ không cần thêm phản hồi bổ feedback. sung.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức 91 What does the speaker suggest? (A) Hiring additional drivers (B) Modifying a schedule (C) Starting a bonus program (D) Upgrading some vehicles
Người nói gợi ý gì? (A) Thuê lái xe bổ sung (B) Sửa đổi lịch trình (C) Bắt đầu một chương trình tiền thưởng (D) Nâng cấp một số xe
Questions 92 through 94 refer to the following excerpt from a workshop. 92 Welcome to this workshop on developing a Chào mừng đến với hội thảo về phát triển kế hoạch business plan. Let's start with a simple explanation of kinh doanh. Hãy bắt đầu với một lời giải thích đơn what that is. A business plan is a statement that giản về kế hoạch kinh doanh là gì. Kế hoạch kinh describes your goals and how you plan to achieve doanh là một bản thảo cái mà mô tả các mục tiêu của them. 93 A well-written business plan makes a good bạn và cách bạn lập kế hoạch để đạt được chúng. impression, and this is important for getting financial Một kế hoạch kinh doanh được viết tốt sẽ tạo ấn support from people willing to invest in your tượng tốt và điều này rất quan trọng để nhận được company. Now before we look at some examples of hỗ trợ tài chính từ những người sẵn sàng đầu tư vào effective business plans, 94 l'd like to go around and công ty của bạn. Bây giờ trước khi chúng ta xem một have each of you share your prior work experience số ví dụ về các kế hoạch kinh doanh hiệu quả, tôi with the group. Now who would like to begin? muốn đi xung quanh và mỗi bạn chia sẻ kinh nghiệm làm việc trước đây của mình với nhóm. Bây giờ, ai sẽ là người bắt đầu nào? 92 What is the topic of the workshop? Chủ đề của hội thảo là gì? (A) Applying for a job (A) Nộp đơn xin việc (B) Making effective presentations (B) Thuyết trình hiệu quả (C) Creating a business plan (C) Tạo một kế hoạch kinh doanh (D) Designing advertisements (D) Thiết kế quảng cáo 93 According to the speaker, why is it important to Theo người nói, tại sao việc tạo ra ấn tượng đầu tốt make a good first impression? lại quan trọng? (A) To attract new customers (A) Để thu hút khách hàng mới (B) To keep listeners’ attention (B) Để giữ cho người nghe chú ý (C) To gain a manager’s respect (C) Để có được sự tôn trọng của người quản lý (D) To get investors’ support (D) Để có được sự ủng hộ của các nhà đầu tư Paraphrasing: people willing to invest = investors 94 What does the speaker ask members of the group Người nói yêu cầu các thành viên của nhóm làm gì? to do? (A) Làm việc theo nhóm (A) Work together in teams (B) Mô tả kinh nghiệm làm việc trong quá khứ (B) Describe past work experience (C) Thuyết trình (C) Give a demonstration (D) Lập danh sách các câu hỏi (D) Make a list of questions Paraphrasing: share your prior work experience = describe past work experience Questions 95 through 97 refer to the following telephone message and schedule Hi Leon, it's Hiroshi. I know you were planning to Chào Leon, Đây là Hiroshi. Tôi biết bạn đã dự định come with me to the yoga class at the fitness center, cùng tôi đến lớp yoga tại trung tâm thể hình, nhưng but I just checked the Web site, and I see the class is tôi vừa kiểm tra trang web, và tôi thấy lớp học này đã canceled today. 95There's another class at the same bị hủy hôm nay. Có một lớp khác cùng giờ, tôi sẽ học time, so I'm going to take that one instead. Do you lớp đó thay thế. Bạn vẫn muốn đến chứ? Và sau đó,
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức still want to come? And afterwards, 96 l'm meeting a couple of our coworkers at Reynold's Café to see a jazz group perform - they're supposed to be excellent. Let me know if you'd like to join us, and 97 I’ll make a reservation for you. The group has won several awards, so I expect it'll be crowded. Talk to you later.
tôi sẽ gặp một vài đồng nghiệp của chúng ta tại Reynold's Café để xem nhóm nhạc jazz biểu diễn – nhóm này được cho là rất xuất sắc. Hãy cho tôi biết liệu bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không và tôi sẽ đặt chỗ trước cho bạn. Nhóm đó đã giành được một số giải thưởng, vì vậy dự tính buổi biểu diễn sẽ rất đông. Nói chuyện với bạn sau.
95 Look at the graphic. Which class does the speaker plan to take? (A) Weight lifting (B) Indoor cycling (C) Dance workout (D) Core strengthening 96 Why is the speaker going to Reynold’s Cafe? (A) It is conveniently located. (B) It has outdoor seating. (C) The food is delicious. (D) A musical group is performing. Paraphrasing: a jazz group = a musical group 97 What does the speaker offer to do? (A) Make a reservation (B) Give a friend a ride (C) Pay for a meal (D) Respond to an e-mail
Nhìn vào biểu đồ. Người nói có kế hoạch học lớp nào? (A) Nâng tạ (B) Đạp xe trong nhà (C) Tập luyện nhảy (D) Tăng cường sức mạnh Tại sao người nói lại đến Reynold’s Cafe? (A) Nó có vị trí thuận tiện. (B) Nó có chỗ ngồi ngoài trời. (C) Thức ăn rất ngon. (D) Một nhóm nhạc đang biểu diễn. Người nói đề nghị làm gì? (A) Đặt chỗ trước (B) Cho bạn đi nhờ (C) Trả tiền cho một bữa ăn (D) Trả lời e-mail
Questions 98 through 100 refer to the following excerpt from a meeting and graph. Now, let's go over the sales data for 98 our new Bây giờ, hãy xem qua dữ liệu bán hàng cho máy rửa dishwashers. After we ran our Internet ad campaign in chén mới của chúng ta. Sau khi chúng ta chạy chiến July, we saw an increase in sales in all provinces. dịch quảng cáo Internet vào tháng 7, chúng ta đã However, I think that 99our bestperforming market for thấy việc tăng lên về doanh số bán hàng ở tất cả các this dishwasher has even more potential than what we tỉnh. Tuy nhiên, tôi nghĩ rằng thị trường bán chạy predicted. So, I suggest we start direct-mail nhất máy rửa chén này có tiềm năng lớn hơn những advertising there next week to reach people who gì chúng ta dự đoán. Vì vậy, tôi gợi ý chúng ta nên might not have seen our ad online. 100 Helen from the bắt đầu quảng cáo bằng mail trực tiếp vào tuần tới
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức marketing department is here to present some để tiếp cận những người có thể chưa thấy quảng cáo information about the mailing campaign. của chúng ta trực tuyến. Helen từ bộ phận tiếp thị đã có mặt để trình bày một số thông tin về chiến dịch gửi thư.
98 What kind of products does the speaker’s company sell? (A) Kitchen appliances (B) Camping supplies (C) Men’s clothing (D) Used cars Paraphrasing: dishwashers = kitchen appliances 99 Look at the graphic. In which province will the company begin a direct-mail advertising campaign? (A) Alberta (B) Quebec (C) Manitoba (D) Ontario 100 What will the listeners most likely do next? (A) Try out a product (B) Tour a showroom (C) Arrange some displays (D) Watch a presentation
TOEIC MANH HA –
Sản phẩm mà công ty của người nói bán là gì? (A) Thiết bị nhà bếp (B) Đồ cắm trại (C) Quần áo nam (D) Ô tô đã qua sử dụng
Nhìn vào biểu đồ. Ở tỉnh nào công ty sẽ bắt đầu một chiến dịch quảng cáo trực tiếp qua thư? (A) Alberta (B) Quebec (C) Manitoba (D) Ontario Người nghe có khả năng sẽ làm gì tiếp theo? (A) Dùng thử sản phẩm (B) Tham quan một phòng trưng bày (C) Sắp xếp đồ trưng bày (D) Xem một bài thuyết trình
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức
TEST 2 PART 1 1.
(A) She’s folding a piece of paper. (B) She’s smelling flowers in a garden. (C) She’s holding a book in her hands. (D) She’s closing up a box.
(A) Cô ấy đang gấp một mảnh giấy. (B) Cô ấy đang ngửi hoa trong vườn. (C) Cô ấy đang cầm một quyển sách trên tay. (D) Cô ấy đang đóng chiếc hộp lại.
2.
(A) He’s looking at a picture. (B) She’s opening her handbag. (C) They’re fixing a railing. (D) They’re walking down some steps.
(A) Anh ấy đang nhìn vào một bức tranh. (B) Cô ấy đang mở túi xách của mình. (C) Họ đang sửa chữa một lan can. (D) Họ đang đã bước xuống một vài bậc.
3.
(A) One of the men is taking off his backpack. (B) One of the men is reading a brochure. (C) Some people are assembling a table. (D) Some people are rearranging chairs.
(A) Một người đàn ông đang bỏ ba lô xuống. (B) Một người đàn ông đang đọc tờ quảng cáo. (C) Một số người đang lắp ráp cái bàn. (D) Một số người đang sắp xếp lại ghế.
4.
(A) A server is setting up an umbrella. (B) A sign is being carried across a walkway. (C) Cars have been parked in the shade. (D) Customers are seated at a café.
(A) Người phục vụ đang sắp xếp chiếc ô. (B) Một cái biển đang được mang qua một lối đi. (C) Ô tô đã được đã được đậu trong bóng râm. (D) Khách hàng đang ngồi tại quán cà phê.
5.
(A) A drawer has been pulled open. (B) Files are being stored on shelves. (C) A monitor is being mounted on a wall. (D) A light has been hung from the ceiling.
(A) Một ngăn kéo đã được kéo mở. (B) Các tệp đang được đặt trên kệ. (C) Một màn hình đang được gắn trên tường. (D) Bóng đèn đã được treo từ trần nhà.
6.
(A) A man is standing near a construction site. (B) A worker is climbing a ladder. (C) A row of trees has been planted alongside a fence. (D) Vehicles are transporting materials to a building.
(A) Người đàn ông đang đứng gần công trường. (B) Người công nhân đang leo lên cái thang. (C) Một hàng cây đã được trồng dọc theo hàng rào. (D) Xe đang vận chuyển vật liệu đến tòa nhà.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức PART 2 7. Where can I find the most recent sales data? (A) The store’s having a sale. (B) It’s on my computer. (C) No, not recently. 8. When is the next performance of the City Dance Troupe? (A) This Saturday at eight p.m. (B) It was better than the last one. (C) It hasn’t yet. 9. Let’s plan our camping trip tonight. (A) I had a relaxing vacation. (B) OK, I’m free after six. (C) A tent and a sleeping bag. 10. Isn’t the client visit this month? (A) It’s in the supply cabinet. (B) A newer version. (C) Pablo’s in charge of that. 11. Why are you transferring to the San Francisco branch? (A) To be closer to my family. (B) Probably in February. (C) Yes, it’s been open for a while. 12. Do you have any hotel rooms available for tonight? (A) They’re due soon. (B) Almost every room has one. (C) We’ve just had a cancellation! 13. Would you like me to arrange a shuttle to the airport? (A) That flower arrangement is lovely. (B) Thanks, but I’ll drive myself there. (C) A glass of water would be great 14. Does Marta know that we’ve made a lunch reservation for one o’clock? (A) Yes, I sent her an e-mail about it. (B) The Town Plaza Cafe. (C) It’s served with a side salad 15. Who should I contact to rent an office in this building? (A) Yes, I’ll update my contact list. (B) You can call Mr. Yamamoto. (C) The one in the financial center 16. What did you think of my presentation? (A) No, not this time.
TOEIC MANH HA –
Tôi có thể tìm dữ liệu bán hàng gần đây nhất ở đâu? (A) Cửa hàng này đang có đợt giảm giá (B) Nó ở trong máy tính của tôi (C) Không, không phải gần đây. Buổi biểu diễn tiếp theo của đoàn múa thành phố là khi nào vậy? (A) Thứ bảy này lúc tám giờ tối (B) Cái này tốt hơn cái trước đó. (C) Vẫn chưa Hãy lên kế hoạch cho chuyến đi cắm trại tối nay nào. (A) Tôi đã có một kỳ nghỉ thư giãn. (B) OK, tôi rảnh sau 6h nhé (C) Một cái lều và một cái túi ngủ. Tháng này khách hàng có đến không vậy? (A) Nó trong tủ lưu trữ. (B) Một phiên bản mới hơn. (C) Pablo phụ trách việc này. Tại sao bạn chuyển đến chi nhánh San Francisco vậy? (A) Để gần hơn với gia đình tôi. (B) Có thể là vào tháng Hai. (C) Vâng, nó đã đã mở được một lúc rồi. Bạn có phòng khách sạn trống cho tối nay không? (A) Chúng đến hạn sớm thôi. (B) Hầu như mọi phòng đều có một cái (C) Chúng tôi vừa mới có phòng bị hủy Bạn có muốn tôi chuẩn chị xe đưa đón đến sân bay không? (A) Cách cắm hoa đó thật đáng yêu. (B) Cảm ơn, nhưng tôi sẽ tự lái xe đến đó. (C) Một ly nước sẽ rất tuyệt Marta có biết rằng chúng ta đã đặt chỗ ăn trưa cho 1h rồi chứ? (A) Vâng, tôi đã gửi email cho cô ấy về điều đó. (B) Quán cà phê Town Plaza. (C) Nó được ăn kèm với món salad. Người mà tôi nên liên lạc để thuê văn phòng trong tòa nhà này là ai vậy? (A) Có, tôi sẽ cập nhật danh sách liên lạc của mình. (B) Bạn có thể gọi ông Yamamoto. (C) Một trong trung tâm tài chính Bạn nghĩ gì về bài thuyết trình của tôi? (A) Không, không phải lúc này.
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (B) I was at another meeting. (C) Twenty pages long 17. When will our Internet service be working
again? (A) No, I don’t use it often. (B) It should be fixed by noon. (C) Over by the copier 18. Have you finished the draft of the report yet? (A) I had a conference call all morning. (B) Ms. Yang is a reporter. (C) Thanks, I can wait. 19. You didn’t leave your mobile phone on the
train, did you? (A) It’s 555-0126. (B) A ticket to Amsterdam. (C) No, I have it right here. 20. Could you please replace the tires on my car? (A) He’s retiring in May. (B) That’s a very nice place. (C) Yes, we could do it this afternoon. 21. What time should we expect the keynote speaker to arrive? (A) She’ll be here by nine. (B) Yes, I was invited. (C) In the lobby. 22. Did you hear the news about the merger? (A) A small construction firm. (B) No, was it announced? (C) He’s a department head. 23. Does our budget include funding for one assistant or two? (A) I didn’t know we were hiring anyone. (B) At the reception desk. (C) It was paid for in cash. 24. That Indian restaurant is big enough for our annual party. (A) They don’t have a private dining room. (B) A direct flight to India. (C) Can I get you some more rice? 25. Is there a computer available to use while mine is being repaired? (A) Isn’t it in two hours? (B) Michael’s not using his today. (C) Some updated software.
TOEIC MANH HA –
(B) Tôi đã ở một cuộc họp khác (nên tôi đâu có rõ về bài thuyết trình của bạn) (C) Dài hai mươi trang Khi nào mạng Internet của chúng ta sẽ hoạt động trở lại vậy? (A) Không, tôi không thường xuyên sử dụng nó. (B) Nó sẽ được sửa xong trước buổi trưa. (C) Bên cạnh máy photocopy Bạn đã hoàn thành bản thảo của báo cáo chưa? (A) Tôi có một cuộc gọi hội nghị cả buổi sáng (vì vậy tôi chưa có thời gian để hoàn thành) (B) Cô Yang là một phóng viên. (C) Cảm ơn, tôi có thể chờ đợi. Bạn đã không để điện thoại trên tàu chứ? (A) Số đó là 555-0126. (B) Một vé đến Amsterdam. (C) Không, tôi đang cầm điện thoại đây. Bạn có thể thay thế lốp xe cho tôi chứ? (A) Anh ấy nghỉ hưu vào tháng Năm. (B) Đó là một địa điểm đẹp. (C) Vâng, chúng tôi có thể làm nó vào chiều nay. Chúng ta nên chờ diễn giả chính đến vào lúc nào vậy? (A) Cô ấy sẽ ở đây lúc chín giờ. (B) Vâng, tôi đã được mời. (C) Ở trong sảnh. Bạn đã nghe tin về việc sáp nhập rồi chứ? (A) Một công ty xây dựng nhỏ. (B) Chưa, nó đã được công bố rồi sao? (C) Anh ấy là trưởng phòng. Ngân sách của chúng ta có bao gồm ngân sách để thuê một hoặc hai trợ lý chứ? (A) Tôi không biết chúng ta lại đang tuyển thêm người (B) Tại bàn tiếp tân. (C) Nó được trả bằng tiền mặt. Nhà hàng Ấn Độ kia thì đủ lớn cho bữa tiệc thường niên của chúng ta đó. (A) Nhưng họ không có phòng ăn riêng. (B) Một chuyến bay thẳng đến Ấn Độ. (C) Tôi có thể lấy thêm cơm cho bạn chứ? Có máy tính nào có thể sử dụng trong khi máy của tôi đang được sửa chữa không? (A) Không phải trong hai giờ à? (B) Michael không sử dụng máy tính của anh ta hôm nay. (Bạn có thể sử dụng máy tính của Michael)
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức
26. Will you prepare handouts or a slide show for
your workshop? (A) Just the new sales director. (B) I plan to do both. (C) It starts at three o’clock 27. The meeting’s in Busan, isn’t it? (A) It isn’t a company I’ve heard of. (B) Yes - I hope we can participate by phone. (C) The attendance sheet. 28. Can you give me a tour of the property on
Thursday? (A) An empty corner lot. (B) Leave the door open. (C) Let me check my calendar. 29. How many days do we have to organize the convention? (A) There are three hundred brochures. (B) Don’t worry, it’s later than last year. (C) We’ll choose the cheapest one. 30. I don’t think we can afford to start the store
renovations yet. (A) That’s not what Susan said. (B) Yes, it’s attracting more customers. (C) The product display areas. 31. We’ve met these clients before, haven’t we? (A) Sure, I’d be happy to. (B) Actually, we shipped them already. (C) The manager is new, though.
(C) Một số phần mềm đã được cập nhật. Bạn sẽ chuẩn bị tài liệu phát tay hay bản trình chiếu cho hội thảo vậy? (A) Chỉ có giám đốc bán hàng mới. (B) Tôi dự định làm cả hai. (C) Nó bắt đầu lúc ba giờ Cuộc họp ở Busan, phải không? (A) Đó không phải là công ty mà tôi đã nghe đến (B) Vâng, tôi hy vọng chúng ta có thể tham dự qua điện thoại. (C) Bảng chấm công Bạn có thể cho tôi đi xem tài sản đó vào thứ năm chứ? (A) Một chỗ trống (B) Hãy để cửa mở đi (C) Hãy để tôi kiểm tra lịch làm việc của tôi đã. Chúng ta có bao nhiêu ngày để chuẩn bị cho hội nghị vậy? (A) Có ba trăm tờ quảng cáo. (B) Đừng lo lắng, chúng ta có nhiều thời gian hơn năm trước (C) Chúng tôi sẽ chọn cái rẻ nhất. Tôi không nghĩ rằng chúng ta có thể đủ khả năng bắt đầu tân trang đâu. (A) Đó không phải là những gì mà Susan nói. (B) Vâng, nó thu hút thêm nhiều khách hàng hơn. (C) Các khu vực trưng bày sản phẩm. Chúng ta gặp khách hàng này trước đó rồi, phải không? (A) Chắc chắn, tôi vui mừng. (B) Trên thực tế, chúng tôi đã gửi chúng đi. (C) Người quản lý này mới (chúng ta đã gặp họ rồi, nhưng có người quản lý này thì mới nè)
PART 3 Questions 32 through 34 refer to the following conversation. W: Hi Kenji, 32you weren't at the restaurant staff W: Chào Kenji, bạn không có mặt trong cuộc họp nhân viên meeting today so I wanted to let you know that 33all the nhà hàng hôm nay vì vậy tôi muốn cho bạn biết rằng tất cả servers will be getting new uniforms next month. các phục vụ viên sẽ có được đồng phục mới vào tháng tới. M: OK, should I go to a specific store to buy one or will M: OK, tôi nên đến một cửa hàng cụ thể để mua một cái hay the restaurant supply them? nhà hàng sẽ cung cấp cho chúng vậy? W: I'm going to order black T-shirts with our restaurant W: Tôi sẽ đặt mua áo phông đen có logo nhà hàng của chúng logo from a supplier here in town, and I'll take care of ta từ một nhà cung cấp ở đây trong thị trấn, và tôi sẽ đảm the cost. 34l just need to know your size so I can nhiệm về chi phí. Tôi chỉ cần biết size của bạn để tôi có thể complete the order. hoàn thành đơn hàng. M: I usually wear a medium. Thanks! M: Tôi luôn luôn mặc cỡ vừa. Cảm ơn bạn nhé
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức 32 Where do the speakers work? (A) At a department store (B) At a pharmacy (C) At a restaurant (D) At a dry cleaner 33 What change does the woman mention? (A) Employees will have to wear ID badges. (B) Credit cards will now be accepted. (C) Work shifts will be more flexible. (D) Staff will receive different uniforms. 34 What does the woman need to know? (A) The name of a bank (B) The size of some clothing (C) The day of a delivery (D) The color of an item
Người nói làm việc ở đâu? (A) Tại một cửa hàng bách hóa (B) Tại một hiệu thuốc (C) Tại một nhà hàng (D) Tại cửa hàng giặt khô Người phụ nữ đã đề cập đến sự thay đổi nào? (A) Nhân viên sẽ phải đeo thẻ ID. (B) Thẻ tín dụng sẽ được chấp nhận. (C) Ca làm việc sẽ linh hoạt hơn. (D) Nhân viên sẽ nhận được đồng phục khác. Người phụ nữ cần biết gì? (A) Tên của một ngân hàng (B) Kích cỡ của quần áo (C) Ngày giao hàng (D) Màu sắc của một mặt hàng
Questions 35 through 37 refer to the following conversation with three speakers. W: Thanks, Frank and Ming, for coming by on such short W: Cảm ơn, Frank và Ming, vì đã đến nhanh vậy. Tôi vừa gặp notice. I just met with our chief financial officer and 35we giám đốc tài chính của chúng ta và chúng ta cần giảm chi phí need to reduce our company's costs. Our home của công ty. Thiết bị gia dụng của chúng tôi đang bán rất tốt, appliances are selling well, but production costs are still nhưng chi phí sản xuất vẫn còn quá cao. too high. M1: Hmm ... thế còn việc thuê ngoài một số hoạt động thì M1: Hmm... 36what about outsourcing some sao? Nếu chúng ta thuê người khác làm những việc như nhập operations? If we hire someone else to do things like kho và giao hàng, nó có thể cắt giảm chi phí của chúng ta. warehousing and delivery, it could cut down on our Bạn nghĩ thế nào, Ming? expenses. What do you think, Ming? M2: Tôi đồng ý, Frank. Đây có vẻ là điều chúng ta nên xem M2: I agree, Frank. It sounds like something we should xét. Cho bạn biết này... Tôi có thể nghiên cứu một số công ty consider. Tell you what... 37l can research some và lập một danh sách tên vào thứ Năm. Sau đó chúng ta có companies and put together a list of names for thể bắt đầu tổng hợp số liệu. Thursday. Then we can start compiling some numbers. 35 What does the woman want to do? Người phụ nữ muốn làm gì? (A) Reduce the cost of operations (A) Giảm chi phí vận hành (B) Organize a team-building event (B) Tổ chức một sự kiện đội nhóm (C) Open a second warehouse (C) Mở nhà kho thứ hai (D) Try an advertising strategy (D) Thử một chiến lược quảng cáo Paraphrase: our company's costs = the cost of operations 36 What solution does Frank propose? Frank đề xuất giải pháp nào? (A) Hosting a business seminar (A) Tổ chức một hội thảo kinh doanh (B) Reducing overtime hours (B) Giảm số giờ làm thêm (C) Hiring an outside company (C) Thuê một công ty bên ngoài (D) Promoting a product on television (D) Quảng bá sản phẩm trên truyền hình Paraphrase: outsource some operations = hire an outside company 37 What will Ming prepare for Thursday? Ming sẽ chuẩn bị gì cho thứ năm? (A) Some corrected numbers (A) Số liệu đã được sửa (B) Some meeting notes (B) Một số ghi chú cuộc họp (C) A list of companies (C) Một danh sách các công ty (D) A floor plan (D) Mặt bằng sàn Questions 38 through 40 refer to the following conversation.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức M: Hello, I saw an advertisement for your boat tours. Are there any at the end of September? W: Absolutely! 38 They're actually crowded at that time of year because it's the last of the nice weather. M: Well, I'm glad I called early, then. I'd like to reserve two seats. W: Uh... 39 all our reservations are done through our Web site. 40 Look for the calendar on the left-hand side. You can't miss it. Then you just choose the date you want. 38 What does the woman say about tours in September? (A) They are held on weekends only. (B) They are very popular. (C) Their price will be increased. (D) They have live music. Paraphrase: crowded = very popular 39 What does the woman tell the man to do? (A) Make an online reservation (B) View a brochure (C) Provide photo identification (D) Read some reviews Paraphrase: reservations are done through our Web site = make an online reservation 40 What does the woman imply when she says, “You can’t miss it”? (A) The tour is highly rated. (B) A map should be used. (C) The man must arrive on time. (D) A calendar is easy to find.
M: Xin chào, tôi đã thấy một quảng cáo cho các tour du lịch thuyền của bạn. Có cái nào vào cuối tháng 9 không? W: Các tour du lịch thực sự rất đông vào thời điểm đó của năm bởi vì đó là lúc thời tiết đẹp cuối cùng của năm. M: Chà, tôi rất vui vì đã gọi sớm. Tôi muốn đặt hai chỗ. W: Uh ... tất cả việc đặt chỗ của chúng tôi được thực hiện thông qua trang web. Hãy tìm lịch trình ở phía bên tay trái. Bạn không thể không thấy nó. Sau đó, bạn chỉ cần chọn ngày bạn muốn đi. Người phụ nữ nói gì về các tour du lịch vào tháng 9? (A) Chúng chỉ được tổ chức vào cuối tuần. (B) Chúng rất được ưu thích. (C) Giá của chúng sẽ tăng lên. (D) Chúng có nhạc sống.
Người phụ nữ bảo người đàn ông làm gì? (A) Đặt chỗ online (B) Xem tài liệu (C) Cung cấp nhận dạng ảnh (D) Đọc một số đánh giá
Người phụ nữ ngụ ý gì khi cô ấy nói, “You can’t miss it”? (A) Các tour du lịch được đánh giá cao. (B) Một bản đồ nên được sử dụng. (C) Người đàn ông phải đến đúng giờ. (D) Lịch trình đó rất dễ tìm
Questions 41 through 43 refer to the following conversation. W: Akira, 41do you have time to send an e-mail to the W: Akira, bạn có rảnh để gửi e-mail cho nhân viên chiều nay staff this afternoon? I'd do it myself but the Board of chứ? Tôi muốn tự làm nhưng cuộc họp hội đồng quản trị sẽ Trustees meeting starts in ten minutes, and 42l'm bắt đầu trong mười phút tới và tôi đang trình bày báo cáo presenting the opening report. mở đầu. M: No problem at all. What would you like the memo M: Không vấn đề gì cả. Bạn muốn bản thông báo nói gì? to say? W: Toàn bộ văn phòng luật sư sẽ đóng cửa sớm vào thứ Sáu, 43 W: The entire law office will close early on Friday, at lúc ba giờ chiều. Một số nhà thầu sẽ đến để sơn phòng hội three p.m. Some contractors are coming in to paint the nghị và tường sảnh. conference room and lobby walls. M: OK, tôi sẽ thực hiện nó ngay đây. M: OK, I'll get that out right away. 41 What does the woman ask the man to do? Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông làm gì? (A) Send an e-mail (A) Gửi e-mail (B) Revise a report (B) Sửa đổi báo cáo (C) Schedule a repair (C) Lên lịch sửa chữa (D) Hang a painting (D) Treo một bức tranh 42 Why is the woman unable to complete the task? Tại sao người phụ nữ không thể hoàn thành nhiệm vụ? (A) She has a computer problem. (A) Cô ấy có vấn đề máy tính. (B) She has to consult with a coworker. (B) Cô ấy phải tham khảo ý kiến của đồng nghiệp. (C) She has to give a presentation. (C) Cô ấy phải có bài thuyết trình.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (D) She has a business trip. 43 What will happen on Friday afternoon? (A) Some furniture will be installed. (B) Some walls will be painted. (C) A conference will begin. (D) A luncheon will take place.
(D) Cô ấy có một chuyến công tác. Điều gì sẽ xảy ra vào chiều thứ sáu? (A) Một số đồ nội thất sẽ được lắp ráp. (B) Một số bức tường sẽ được sơn. (C) Hội nghị sẽ bắt đầu. (D) Bữa tiệc trưa sẽ diễn ra.
Questions 44 through 46 refer to the following conversation. M: Hi, it's Jeff from Personnel calling. 44l'll be conducting M: Xin chào, đây là Jeff từ phòng nhân sự gọi. Tôi sẽ thực hiện the preliminary interviews for the project manager các cuộc phỏng vấn sơ bộ cho vị trí quản lý dự án trong bộ position in your division. Is there anything specific you phận của bạn. Có điều gì cụ thể nào mà bạn muốn các ứng want the candidates to be able to do? viên có thể làm được không? W: Well, I know you ask about their education W: Vâng, tôi biết bạn sẽ hỏi về nền tảng giáo dục và kinh credentials and work experience. But 45l really need nghiệm làm việc của họ. Nhưng tôi thực sự cần một người có someone who can travel as part of this position. thể đi lại đó là một phần của vị trí này. M: Yes, 45 l see frequent international and domestic M: Vâng, tôi thấy trong các yêu cầu công việc có yêu cầu việc travel in the job requirements. OK? I won't invite anyone đi lại trong nước và quốc tế thường xuyên. Ok? Tôi sẽ không for a second interview who isn't interested in that. mời bất cứ ai cho một cuộc phỏng vấn thứ hai nếu người đó 46 W: Exactly. Oh, by the way, don't forget that I'll be out không có sở thích này. the week of July sixth on holiday. Please don't schedule W: Chính xác. Nhân tiện, đừng quên rằng tôi sẽ có kỳ nghỉ suitable candidates to interview with me during that vào tuần ngày 6/7. Nên đừng sắp xếp các ứng viên phù hợp time. phỏng vấn tôi trong thời gian đó nhé. 44 What are the speakers discussing? Người nói đang thảo luận là gì? (A) Interviewing job applicants (A) Phỏng vấn ứng viên (B) Making promotion decisions (B) Đưa ra quyết định thăng chức (C) Preparing for an urgent project (C) Chuẩn bị cho một dự án khẩn cấp (D) Attracting international clients (D) Thu hút khách hàng quốc tế Paraphrase: candidates = job applicants 45 What does the woman say staff should be able to Người phụ nữ nói nhân viên phải có khả năng làm gì? do? (A) Làm việc vào các cuối tuần (A) Work on weekends (B) Xử lý nhiều tài khoản (B) Handle multiple accounts (C) Nói tiếng nước ngoài (C) Speak a foreign language (D) Đi lại thường xuyên (D) Travel frequently 46 What does the woman remind the man about? Người phụ nữ nhắc nhở người đàn ông về điều gì? (A) Her letter of recommendation (A) Thư giới thiệu của cô ấy (B) Her upcoming vacation (B) Kỳ nghỉ sắp tới của cô ấy (C) A limited budget (C) Một ngân sách có hạn (D) A contract deadline (D) Thời hạn hợp đồng Paraphrase: holiday = vacation Questions 47 through 49 refer to the following conversation. M: Hi, 47l need some help with this mobile phone that I M: Xin chào, tôi cần sự giúp đỡ với chiếc điện thoại này cái bought at your shop. Whenever I make a call, I can hear mà tôi đã mua ở cửa hàng của bạn. Bất cứ khi nào tôi thực the person on the other end, but that person can't hear hiện cuộc gọi, tôi có thể nghe thấy người ở đầu dây bên kia, me. nhưng người đó không thể nghe thấy tôi. W: Hmm. It sounds like there might be something W: Hmm. Có vẻ như mic có thể bị hỏng. Bạn có đánh rơi điện wrong with the microphone. 48Have you dropped the thoại gần đây không? phone recently? M: Tôi không. Thực tế, tôi vừa mua nó hôm qua. M: No, I haven't. In fact, I just bought it yesterday! W: Thỉnh thoảng là do lỗi sản xuất. Hãy để tôi kiểm tra điện thoại của bạn để xem có phải trường hợp này không. Nếu
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức W: Sometimes there's a manufacturing defect. Let me take a look at your phone to see if that's the case. If it is, then 49we can give you a brand-new one at no cost. 47 What is the man’s problem? (A) He cannot find a file. (B) He is late for an appointment. (C) His workplace is very noisy. (D) His phone is not working properly. 48 What does the woman ask the man about? (A) Who he is trying to contact (B) When he made a purchase (C) Whether he damaged a device (D) What the model number of an item is Paraphrase: drop the phone = damage a device 49 What does the woman offer to do? (A) Provide a replacement (B) Give a discount (C) Call a supervisor (D) Check a storage room Paraphrase: give = provide a brand-new one = a replacement
đúng như vậy, thì chúng tôi có thể cung cấp cho bạn một cái mới hoàn toàn mới mà không mất phí. Vấn đề của người đàn ông là gì? (A) Anh ta không thể tìm thấy file tài liệu. (B) Anh ấy trễ hẹn. (C) Nơi làm việc của anh ấy rất ồn ào. (D) Điện thoại của anh ấy không hoạt động. Người phụ nữ hỏi người đàn ông về điều gì? (A) Anh ấy đang cố gắng liên lạc với ai (B) Anh ấy đã mua hàng khi nào (C) Liệu anh ta có làm hỏng thiết bị không (D) Số model của một mặt hàng là gì Người phụ nữ đề nghị làm gì? (A) Cung cấp sản phẩm thay thế (B) Giảm giá (C) Gọi một giám sát viên (D) Kiểm tra nhà kho
Questions 50 through 52 refer to the following conversation. W: Hello. I've read great reviews of your bakery. You're W: Xin chào. Tôi đã đọc những đánh giá tuyệt vời về tiệm famous for your strawberry muffins, right? I'd like to try bánh của bạn. Bạn nổi tiếng với bánh nướng xốp dâu tây, phải one. không? Tôi muốn thử một cái. M: Sorry, 50we have strawberry muffins only when fresh M: Xin lỗi, chúng tôi chỉ có bánh nướng xốp dâu tây khi dâu strawberries are in season. Would you like to try an tươi vào mùa. Bạn có muốn thử bánh nướng hạnh nhân thay almond muffin instead? thế chứ? 51 W: Sure, and, by any chance, do you offer catering? W: Được thôi, mà bạn có cung cấp dịch vụ giao đồ ăn chứ? I'm expecting some clients at the office early Tuesday Tôi có hẹn một số khách hàng tại văn phòng vào sáng sớm morning, and I'd like to have some food available. thứ ba, và tôi muốn có một số đồ ăn sẵn. M: We don't do formal catering, but if you're in the M: Chúng tôi không có cung cấp dịch vụ giao đồ ăn chính neighborhood, 52l can bring your order to your office. thức, nhưng nếu bạn ở gần, tôi có thể mang đơn hàng đến W: Great, thanks. We're around the corner from here. văn phòng của bạn. How about a dozen assorted muffins? Here's the W: Tuyệt, cảm ơn. Chúng tôi ở góc phố ở đây. Vậy làm tôi 12 address. bánh nướng xốp nhé? Đây là địa chỉ văn phòng tôi. 50 Why is a product unavailable? Tại sao sản phẩm không có? (A) A machine part is broken. (A) Một bộ phận máy bị hỏng. (B) An ingredient is not in season. (B) Một nguyên liệu không có trong mùa. (C) A shipment was delayed. (C) Một lô hàng đã bị trì hoãn. (D) A manufacturer went out of business. (D) Một nhà sản xuất đã phá sản. Paraphrase: strawberry muffins = a product fresh strawberries = an ingredient 51 What does the woman inquire about? Người phụ nữ hỏi về cái gì? (A) The date of an event (A) Ngày của một sự kiện (B) The recipe for some baked goods (B) Công thức cho một số món nướng (C) The availability of a catering service (C) Có hay không về dịch vụ giao đồ ăn (D) The location of a business meeting (D) Địa điểm của cuộc họp kinh doanh 52 What will the man most likely do on Tuesday? Người đàn ông nhiều khả năng sẽ làm gì vào thứ ba? (A) Change a display (A) Thay đổi màn hình
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (B) Buy some supplies (C) Close a shop early (D) Make a delivery Paraphrase: bring your order to your office = make a delivery
(B) Mua một số vật liệu (C) Đóng cửa hàng sớm (D) Giao hàng
Questions 53 through 55 refer to the following conversation. W: Good afternoon, 53you've reached customer service W: Xin chào, bạn đang liên lạc với phòng chăm sóc khách at the Oxbridge Water Company. How can I help you? hàng tại Công ty Nước Oxbridge. Tôi có thể giúp gì được bạn? M: Hi, 54l just received my water bill and it's much higher M: Xin chào, Tôi vừa nhận được hóa đơn tiền nước và nó cao than usual. I think it's because last month one of the hơn nhiều so với bình thường. Tôi nghĩ đó là bởi vì tháng pipes in my house broke - my whole ground floor was trước, một trong những đường ống trong nhà tôi bị vỡ toàn flooded. 54l shouldn't have to pay the full amount, và toàn bộ tầng trệt đã bị ngập. Tôi không nên trả toàn bộ số should I? tiền, phải không? 55 W: If you can send us a receipt for any repair work W: Nếu bạn có thể gửi cho chúng tôi biên nhận về công việc related to the leak, it's possible we can reduce the sửa chữa liên quan đến việc rò rỉ, thì chúng tôi có thể giảm charges. If you're ready, I can give you the address to phí. Nếu bạn đã sẵn sàng, tôi có thể cung cấp cho bạn địa chỉ send that to. để gửi nó đến. 53 Where does the woman most likely work? Người phụ nữ làm việc ở đâu? (A) At a bank (A) Tại ngân hàng (B) At a home goods store (B) Tại cửa hàng gia dụng (C) At a utility company (C) Tại công ty điện nước (D) At an apartment management agency (D) Tại cơ quan quản lý căn hộ 54 Why is the man calling? Tại sao người đàn ông gọi? (A) To open an account (A) Để mở một tài khoản (B) To request a fee reduction (B) Để yêu cầu giảm phí (C) To cancel an inspection (C) Để hủy bỏ việc thanh tra (D) To reserve some materials (D) Để đặt một số tài liệu 55 What does the woman ask the man to send? Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông gửi gì? (A) A copy of a warranty (A) Bản sao giấy bảo hành (B) A completed survey (B) Phiếu khảo sát đã hoàn thành (C) A receipt for a repair (C) Biên lai cho việc sửa chữa (D) A deposit payment (D) Một khoản thanh toán tiền gửi Questions 56 through 58 refer to the following conversation. M: Hi, Molly. How was your trip to meet with Xavier M: Xin chào, Molly. Chuyến đi của bạn đến gặp các nhà bán Retailers? lẻ Xavier thế nào? W: Oh hi, Bryan. It went really well. The retailer really W: À, Chào, Bryan. Nó rất thuận lợi. Nhà bán lẻ thực sự thích liked our women's footwear line, and 56they've decided dòng giày dép nữ của chúng ta và họ đã quyết định đặt hàng to place an order with us for their department stores với chúng ta cho các cửa hàng của họ trên toàn quốc, vì vậy nationwide, so it's much bigger than we expected. nó lớn hơn chúng ta mong đợi rất nhiều M: Wow, congratulations! M: Wow, xin chúc mừng! W: Thanks! Of course, I know you did most of the W: Cảm ơn! Tất nhiên, tôi biết bạn đã làm hầu hết các phân market analysis. 57lt really helped me convince the client tích thị trường. Nó thực sự đã giúp tôi thuyết phục khách to carry our footwear. hàng mua giày dép của chúng ta. M: Don't worry – it was my pleasure. Oh, just so you M: Đừng lo - đó là hân hạnh của tôi. À, cho bạn biết, đã có know, 58there's been a policy change and the receipts một sự thay đổi về chính sách và biên lai từ các chuyến đi có from trips can be submitted electronically. thể được gửi trực tuyến. W: Thanks. I'll take care of that this week. W: Cảm ơn. Tôi sẽ xử lý điều này trong tuần. 56 What has the woman recently accomplished? Người phụ nữ gần đây đã đạt được gì? (A) She designed a new line of shoes. (A) Cô ấy đã thiết kế một dòng giày mới.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (B) She founded an organization. (C) She advanced to an executive position. (D) She secured a large order from a client. 57 What does the woman mean when she says, “I know you did most of the market analysis”? (A) She looks forward to reading a report. (B) She wants to take on a new task. (C) She is thankful for the man’s help. (D) She needs some advice from the man. 58 What policy change does the man tell the woman about? (A) How to book flights (B) How to submit receipts (C) How to enter data (D) How to pay vendors
(B) Cô ấy đã thành lập một tổ chức. (C) Cô ấy thăng chức tới vị trí điều hành. (D) Cô ấy có được đơn đặt hàng lớn từ một khách hàng. Người phụ nữ có ý nghĩa gì khi cô ấy nói, “I know you did most of the market analysis”? (A) Cô ấy mong chờ đọc một bản báo cáo. (B) Cô ấy muốn nhận một nhiệm vụ mới. (C) Cô ấy rất biết ơn sự giúp đỡ của người đàn ông. (D) Cô ấy cần một lời khuyên từ người đàn ông. Người đàn ông nói với người phụ nữ về sự thay đổi chính sách nào? (A) Cách đặt chuyến bay (B) Cách gửi biên lai (C) Cách nhập dữ liệu (D) Cách thanh toán cho nhà cung cấp
Questions 59 through 61 refer to the following conversation. M: Good morning, Jee-Eun. 59How's it going with the M: Chào buổi sáng, Jee-Eun. Các tài liệu quảng cáo cho Triển brochures for the Sports and Medicine Expo in July? I'm lãm thể thao và y học vào tháng 7 thế nào rồi? Tôi thực sự really eager to see what the public thinks about our mong chờ xem khách hàng nghĩ gì về thiết bị tập thể dục mới company's new exercise equipment. của công ty chúng ta. W: Actually, not well. 60I printed a few yesterday, and for W: Thật ra, không ổn lắm. Tôi đã in một ít hôm qua, và vì một some reason the ink won't dry! I tried different types of lý do nào đó, mực sẽ đã không khô! Tôi đã thử các loại giấy photo paper and tested different printer settings, but ảnh khác nhau và test các cài đặt máy in khác nhau, nhưng no matter what I do... the ink smears when I touch it. dù tôi làm gì ... mực vẫn nhòe khi tôi chạm vào. 61 M: Strange. Well, since we're not in a hurry, why don't M: Lạ thật. Vì chúng ta không vội, tại sao chúng ta không in we just get the brochures printed at a place that các tài liệu quảng cáo tại một nơi chuyên về việc này nhỉ? Tôi specializes in this sort of thing? I want to make sure they muốn chắc chắn rằng chúng nhìn đẹp. look great. 59 What is the company planning to do in July? Công ty có kế hoạch làm gì trong tháng 7? (A) Announce a new president (A) Thông báo về chủ tịch mới (B) Participate in a product exhibition (B) Tham gia triển lãm sản phẩm (C) Hold a company picnic (C) Tổ chức buổi dã ngoại công ty (D) Buy some printing equipment (D) Mua một số thiết bị in Paraphrase: expo = product exhibition 60 What problem does the woman mention? Người phụ nữ đề cập đến vấn đề gì? (A) A document is not printing correctly. (A) Tài liệu không được in chính xác. (B) Some expenses have not been approved. (B) Một số chi phí chưa được phê duyệt. (C) Some inventory is not selling well. (C) Một số hàng hóa bán không tốt. (D) An invitation was not received. (D) Lời mời đã không được nhận. 61 What does the man suggest? Người đàn ông đề nghị gì? (A) Writing some new product descriptions (A) Viết một số mô tả sản phẩm mới (B) Rearranging some photographs (B) Sắp xếp lại một số hình ảnh (C) Getting consumer feedback (C) Nhận phản hồi của người tiêu dùng (D) Using a professional service (D) Sử dụng dịch vụ chuyên biệt. Paraphrase: specialize in = professional Questions 62 through 64 refer to the following conversation and floor plan. M: Hi. 62l'm one of the new interns here at Manzi M: Xin chào. Tôi là một trong những thực tập sinh mới tại Technology. I'm here for the orientation session at nine Manzi Technology. Tôi ở đây cho buổi định hướng lúc chín o'clock. giờ.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức W: OK. I just need you to sign in, and I'll find your name tag. What's your name? M: Richard Edwards. W: Oh, there's a Rhonda Edwards in our public relations department. Are you related to her? M: Yes, 63she's my older sister. Actually, she's the one who told me about this internship. She thought I'd really enjoy working here during my break from university. W: I'm sure you will. Well, welcome to Manzi. Here's your name tag. 64Orientation is upstairs. It's the first room on your left when you get to the top of the staircase. M: Thank you.
W: OK. Tôi chỉ cần bạn kí tên và tôi sẽ tìm thấy thẻ tên của bạn. Tên bạn là gì vậy? M: Richard Edwards. W: Ồ, có một người tên là Rhonda Edwards ở phòng quan hệ công chúng của chúng tôi. Bạn có quan hệ với cô ấy sao? M: Vâng, cô ấy là chị gái của tôi. Thật ra, cô ấy là người đã nói với tôi về đợt thực tập này. Cô ấy nghĩ rằng tôi thực sự thích làm việc ở đây trong thời gian nghỉ học ở trường đại học. W: Tôi chắc chắn bạn sẽ thích. Chào mừng bạn đến Manzi. Đây là thẻ tên của bạn. Buổi đinh hướng là trên tầng. Nó ở phòng đầu tiên bên trái của bạn khi bạn lên cầu thang. M: Cảm ơn bạn.
62 Why is the man at Manzi Technology? (A) To lead a workshop (B) To pick up an application form (C) To have an interview (D) To start an internship 63 How did the man learn about Manzi Technology? (A) From a university professor (B) From a family member (C) From a career fair (D) From an online advertisement Paraphrase: older sister = family member
Tại sao người đàn ông ở công ty Manzi Technology? (A) Để dẫn dắt một hội thảo (B) Để đến lấy đơn xi việc (C) Để có một buổi phỏng vấn (D) Để bắt đầu thực tập Người đàn ông biết về công ty Manzi Technology ? (A) Từ một giáo sư đại học (B) Từ một thành viên trong gia đình (C) Từ hội chợ nghề nghiệp (D) Từ một quảng cáo online
64 Look at the graphic. Which room will the man go to 64 Nhìn vào hình vẽ. Phòng nào người đàn ông sẽ đi tới? next? (A) 201 (A) 201 (B) 202 (B) 202 (C) 203 (C) 203 (D) 204 (D) 204 Questions 65 through 67 refer to the following conversation and graph. W: Hi, Mr. Polk. Thanks for meeting with me. W: Xin chào, ông Polk. Cảm ơn vì đã gặp tôi. M: Sure. It's a pleasure. So, 65you're writing an article for M: Thật vinh dự. Bạn đang viết một bài báo cho Tạp chí Forge Forge Ahead Magazine? Ahead ak? W: Yes, 65the piece is about how your car manufacturing W: Vâng, bài báo đó về làm thế nào mà nhà máy sản xuất ô plant dramatically changed the way it produces cars. tô của bạn có thể thay đổi nhiều về cách thức sản xuất ô tô Could you tell me about what you did? như vậy. Bạn có thể cho tôi biết bạn đã làm gì không?
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức M: Certainly. Many factory employees are told to never stop the production line - no matter what. 66 Recently I took the opposite approach. Whenever we found a defect, anyone could stop the assembly line and address the problem immediately. W: 66And this transition improved your quality control? M: Exactly. In fact, look at this production chart. You'll see that, 67compared to other factories, cars from this one have far fewer defects.
M: Chắc chắn rồi. Nhiều nhân viên nhà máy được khuyên là không bao giờ ngừng dây chuyền sản xuất – dù như thế nào. Nhưng gần đây tôi đã làm ngược lại. Bất cứ khi nào chúng tôi phát hiện một khiếm khuyết, bất cứ ai cũng có thể dừng dây truyền lắp ráp và xử lý vấn đề ngay lập tức. W: Và sự chuyển đổi này đã cải thiện việc kiểm soát chất lượng của bạn? M: Chính xác. Trong thực tế, nhìn vào biểu đồ sản xuất này. Bạn sẽ thấy rằng, so với các nhà máy khác, xe hơi từ nhà máy này có ít khuyết điểm hơn rất nhiều.
65 Why is the woman meeting with the man? (A) To select conference participants (B) To finalize an agreement (C) To research a news article (D) To purchase an automobile 66 What happened recently at Mr. Polk’s factory? (A) Better equipment was installed. (B) Additional employees were hired. (C) An office was renovated. (D) A production process was improved. 67 Look at the graphic. Which factory does Mr. Polk most likely manage? (A) Lanslet (B) Crowsley (C) Farson (D) Harlington
Tại sao người phụ nữ lại gặp người đàn ông? (A) Để chọn người tham gia hội nghị (B) Hoàn tất thỏa thuận (C) Để nghiên cứu một bài báo (D) Để mua một chiếc ô tô Điều gì đã xảy ra gần đây tại nhà máy của ông Polk? (A) Thiết bị tốt hơn đã được cài đặt. (B) Nhân viên bổ sung đã được thuê. (C) Một văn phòng đã được cải tạo. (D) Quy trình sản xuất đã được cải thiện. Nhìn vào hình vẽ. Nhà máy nào ông Polk quản lý? (A) Lanslet (B) Crowsley (C) Farson (D) Harlington
Questions 68 through 70 refer to the following conversation and contract. W: Hello, it's Helen from your lawyer's office calling to W: Xin chào, đây là Helen từ văn phòng luật sư gọi để chắc make sure you received the contract we sent over. chắn rằng bạn đã nhận được hợp đồng mà chúng tôi đã gửi. 68 M: Hi, yes, and I had time to look it over. There's M: Xin chào, vâng, và tôi đã xem qua nó. Thực ra có một lỗi actually a spelling error on the second line; it should be chính tả ở dòng thứ hai; nó phải là Milt, M-l-L-T, Industries, Milt, M-l-L-T, Industries, not M-A-L-T. không phải M-A-L-T. W: Oh, I'll have that corrected. Did you notice anything W: Ồ, để tôi sửa lại nó. Bạn có thấy bất cứ điều gì khác nữa else? không? M: Well, I just received the building inspection report, M: Tôi vừa nhận được báo cáo kiểm tra tòa nhà, và chúng tôi and 69we learned that the electrical wiring is over fifteen đã biết rằng dây điện đã hơn mười lăm tuổi. Chúng tôi lo lắng years old. We're worried about having access to enough về việc cung cấp để chạy tất cả các máy tính của chúng tôi và power to run all our computers and servers. máy chủ. 70 W: That's a problem. l'll talk to the sellers about W: Đó là một vấn đề. Tôi sẽ nói chuyện với người bán về việc covering the cost of upgrading the electricity. bao gồm cả chi phí nâng cấp hệ thống điện.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức
68 Look at the graphic. According to the man, which information is incorrect? (A) The type of property (B) The address (C) The buyer’s name (D) The seller’s name 69 What does the man say he is worried about? (A) The proximity of a highway (B) The condition of an electrical system (C) The cost of interior decorating (D) The lack of parking space Paraphrase: electrical wiring = electrical system 70 What does the woman offer to do? (A) Negotiate with a seller (B) Show an alternate property (C) Study some regulations (D) Contact a construction company Paraphrase: talk to = negotiate with
Nhìn vào đồ họa. Theo người đàn ông, thông tin nào không chính xác? (A) Loại tài sản (B) Địa chỉ (C) Tên người mua (D) Tên người bán Người đàn ông nói anh ta lo lắng về điều gì? (A) Vị trí gần đường cao tốc (B) Tình trạng của hệ thống điện (C) Chi phí trang trí nội thất (D) Thiếu chỗ đậu xe Người phụ nữ đề nghị làm gì? (A) Đàm phán với người bán (B) Cho xem tài sản thay thế (C) Nghiên cứu một số quy định (D) Liên hệ với công ty xây dựng
PART 4 Questions 71 through 73 refer to the following excerpt from a meeting. Before we end this meeting, 71I'd like to take a Trước khi chúng tôi kết thúc cuộc họp này, tôi muốn dành chút minute to recognize Janet Kalasky. She's led our thời gian để cảm ơn Janet Kalasky. Cô ấy đã dẫn đầu trong các department's marketing efforts for the past five nỗ lực của bộ phận tiếp thị chúng ta trong năm năm qua và đã years and has shown a tremendous amount of thể hiện một sự cống hiến to lớn cho công ty. Gần đây, cô Janet dedication to the company. 72Recently, Janet has tập trung vào các hình ảnh cái mà quảng cáo về dòng điện thoại been focusing on the displays that advertise our new thông minh mới cho gian hàng của chúng ta tại triển lãm thương line of smart phones for our booth at next week's mại vào tuần tới. Các hình ảnh này rất ấn tượng và tôi đề nghị trade show. The displays are very impressive, and 73l bạn ghé qua phòng chờ của nhân viên sau cuộc họp này để xem suggest that you drop by the staff lounge after this chúng. Nhưng trước tiên, hãy dành một tràng pháo tay để cảm meeting to have a look at them. But first, 71 let's have ơn Janet vì công việc và sự cống hiến của cô ấy. a round of applause to thank Janet for her work and dedication. 71 What is the purpose of the announcement? Mục đích của thông báo là gì? (A) To acknowledge a coworker (A) Công nhận một người đồng nghiệp (B) To introduce a guest (B) Để giới thiệu một vị khách (C) To explain a department policy (C) Để giải thích một chính sách phòng ban
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (D) To discuss sales techniques Paraphrase: recognize, thank = acknowledge 72 What has Janet Kalasky been working on recently? (A) Finalizing a conference agenda (B) Developing mobile phone software (C) Updating training manuals (D) Creating promotional displays Paraphrase: displays that advertise = promotional displays 73 Where does the speaker encourage the listeners to go? (A) To the security desk (B) To the employee lounge (C) To a training session (D) To a trade show Paraphrase: staff lounge = employee lounge
(D) Để thảo luận về kỹ thuật bán hàng Janet Kalasky đã làm việc gì gần đây? (A) Hoàn thiện chương trình nghị sự (B) Phát triển phần mềm điện thoại di động (C) Cập nhật sổ tay đào tạo (D) Tạo màn các hình ảnh quảng cáo
Người nói khuyến khích người nghe đi đâu? (A) Đến bàn bảo vệ (B) Đến phòng chờ nhân viên (C) Đến buổi đào tạo (D) Đến triển lãm thương mại
Questions 74 through 76 refer to the following news report. This is Harold Rosen, with WKRN News, 74reporting Đây là Harold Rosen, với bản tin WKRN, phỏng vấn từ nhà hát from the newly opened Bradford Opera House. 75The mới mở Opera Bradford. Tòa nhà này thì cực kỳ hiện đại, và khi building is ultramodern, and when plans for its kế hoạch xây dựng được công bố, người dân địa phương đã bày construction were announced, locals expressed their tỏ lo ngại về nhà hát này. Nó nằm ngay cạnh tòa thị chính lịch concern about it. It's located right next to historic sử, đây là tòa nhà cổ nhất trong thành phố. Nhưng đến nay, city hall, the oldest building in the city. But so far, người dân người mà đã ghé thăm dường như thích nó. Mặc dù residents who have visited seem to like it. In spite of bề ngoài hiện đại của nó, những người ở bên trong đều ấn its modern look, those who have been inside are tượng. Hội trường được trang trí đẹp mắt, nhà hát này được impressed. The atrium is beautifully decorated, the trang bị với hệ thống âm thanh hiện đại, và tất nhiên, chương theater is equipped with a state-of-the-art sound trình âm nhạc thì thật ngoạn mục. Lịch trình cho các buổi biểu system, and, of course, the music program is diễn của mùa này có thể được tìm thấy trên trang web của spectacular. 76The schedule for this season's WKRN. performances can be found on the WKRN Web site. 74 Where is the speaker reporting from? Người nói đang phỏng vấn từ đâu? (A) A movie theater (A) Một rạp chiếu phim (B) An opera house (B) Một nhà hát opera (C) A shopping mall (C) Một trung tâm mua sắm (D) A convention center (D) Một trung tâm hội nghị 75 What does the speaker imply when he says, “It’s Người nói ngụ ý gì khi anh ta nói, “It’s located right next to located right next to historic city hall, the oldest historic city hall, the oldest building in the city”? building in the city”? (A) Một tòa nhà cũ cần được sửa chữa. (A) An old building needs to be repaired. (B) Một địa điểm lịch sử đáng để ghé thăm. (B) A historic landmark is worth visiting. (C) Một tòa nhà mới tương phản với những cái cũ hơn. (C) A new building contrasts with older ones. (D) Một tòa nhà không khó để đi đến (D) A building is not difficult to get to. 76 What can the listeners do on a Web site? Người nghe có thể làm gì trên trang web? (A) Purchase event merchandise (A) Mua hàng hóa sự kiện (B) Read reviews (B) Đọc đánh giá (C) Register for a newsletter (C) Đăng ký nhận bản tin (D) View a performance schedule (D) Xem lịch biểu diễn Questions 77 through 79 refer to the following telephone message.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức Hi, my name is Tomoko. 77l saw an advertisement for your motorcycle, and I'm interested in purchasing it. 78But I have a concern about the price. It's a little high considering it's a few years old. Could you lower the price by two hundred dollars? I also read in the ad that you'd be willing to drop the motorcycle off at the buyer's house, but I live an hour away so I don't want to make you drive too far. 79 My friend and I can come pick it up on Saturday, if you accept my offer. Give me a call back tonight at 555-0108. Thanks. 77 Why is the speaker calling? (A) To report an accident (B) To inquire about an advertisement (C) To point out a mistake (D) To give driving directions 78 What does the speaker say she is concerned about? (A) A selling price (B) The cost of a delivery (C) An application requirement (D) The time of an event 79 What does the speaker offer to do? (A) Test a product (B) E-mail a contract (C) Pick up an item (D) Provide a photograph
Xin chào, tên tôi là Tomoko. Tôi thấy một quảng cáo về xe máy của bạn, và tôi quan tâm đến việc mua nó. Nhưng tôi khá lo ngại về giá cả. Nó hơi cao khi nó đã dùng được vài năm. Bạn có thể giảm giá hai trăm đô không? Tôi cũng đọc trong quảng cáo rằng bạn sẵn sàng mang xe máy tới nhà của người mua, nhưng tôi sống cách một giờ đi xe vì vậy tôi không muốn lái xe quá xa. Bạn của tôi và tôi có thể đến lấy nó vào thứ Bảy, nếu bạn chấp nhận lời đề nghị của tôi. Hãy gọi lại cho tôi tối nay tại số 555-0108. Cảm ơn.
Tại sao người nói gọi? (A) Để báo cáo một vụ tai nạn (B) Để hỏi về một quảng cáo (C) Để chỉ ra một sai lầm (D) Để chỉ đường Người nói lo ngại về điều gì? (A) Giá bán (B) Chi phí giao hàng (C) Một yêu cầu ứng dụng (D) Thời gian của một sự kiện Người nói đề nghị làm gì? (A) Kiểm tra sản phẩm (B) E-mail một hợp đồng (C) Đến lấy xe (D) Cung cấp một bức ảnh
Questions 80 through 82 refer to the following announcement. OK everyone, 80this concludes our training on OK tất cả mọi người, bây giờ sẽ kết thúc buổi đào tạo của chúng advanced hairstyling techniques. We hope you ta về các kỹ thuật tạo mẫu tóc hiện đại. Chúng tôi hy vọng bạn learned how combining products and tools can help đã học được cách kết hợp các sản phẩm và công cụ có thể giúp you create new and exciting hairstyles for your bạn tạo ra những kiểu tóc mới và thú vị cho khách hàng của bạn. clients. You'll notice on the way out that I placed Bạn sẽ để ý trên đường ra ngoài tôi có đặt một số khảo sát cạnh some surveys by the door. 82And let me remind you cửa. Và để tôi nhắc bạn rằng chỉ còn một vài chỗ cho hội thảo that there are only a few openings left for our sắp tới của chúng tôi về màu tóc, vì vậy hãy nhớ đăng ký sớm upcoming workshop on hair coloring, so be sure to nếu bạn quan tâm. Chúc bạn có buổi chiều tuyệt vời! sign up soon if you're interested. Have a great afternoon! 80 Who most likely are the listeners? Người nghe là ai? (A) Marketing specialists (A) Chuyên viên tiếp thị (B) Fashion models (B) Người mẫu thời trang (C) Interior designers (C) Nhà thiết kế nội thất (D) Hairstylists (D) Nhà tạo mẫu tóc 81 What does the speaker imply when she says, “I Người nói ngụ ý gì khi cô ấy nói “I placed some surveys by the placed some surveys by the door”? door”? (A) Her documents are missing. (A) Tài liệu của cô ấy bị mất. (B) She hopes to receive feedback. (B) Cô ấy hy vọng sẽ nhận được phản hồi. (C) Participants should depart promptly. (C) Người tham gia nên khởi hành ngay. (D) A task has already been completed. (D) Một nhiệm vụ đã được hoàn thành.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức 82 What does the speaker remind the listeners about? (A) Contacting clients (B) Signing up for a workshop (C) Submitting a personal profile (D) Taking a brochure
Người nói nhắc nhở người nghe về điều gì? (A) Liên hệ với khách hàng (B) Đăng ký hội thảo (C) Gửi hồ sơ cá nhân (D) Lấy một tập tài liệu
Questions 83 through 85 refer to the following broadcast. Thanks for listening to KQSP Radio. 83Remember to Cảm ơn đã nghe Radio KQSP. Hãy nhớ bất radio vào tối thứ bảy tune in next Saturday evening for our tenth tuần sau cho lễ kỷ niệm lần thứ mười của chúng tôi. Chúng tôi anniversary celebration. We'll be playing the top ten sẽ chơi mười bài hát hàng đầu của thập kỷ qua, cái bài hát được songs of the past decade, selected by you, the lựa chọn bởi các bạn, những người nghe. Vẫn còn thời gian để listeners. 84There's still time to vote for your favorite bình chọn cho bài hát yêu thích nhất của bạn. Bạn có thể làm song. You can do that by sending a text message to điều này bằng cách gửi tin nhắn tới 5143. Các bài hát với nhiều 5143. The songs with the most votes will be played lượt bình chọn nhất sẽ được phát trong chương trình của chúng during our show next Saturday evening. And coming tôi vào tối thứ bảy tuần sau. Và sắp tới sau thời gian nghỉ ngắn, up after a short break, we've got a live in-studio chúng tôi có một cuộc phỏng vấn trực tiếp tại phòng thu với ca interview with pop singer Ezra Ortiz. 85He'll be telling sĩ nhạc pop Ezra Ortiz. Anh ấy sẽ kể cho chúng ta về chuyến lưu us about his upcoming world tour. diễn vòng quanh thế giới sắp tới của anh. 83 According to the speaker, what will happen next Theo người nói, điều gì sẽ xảy ra vào thứ 7 tới? Saturday? (A) Một buổi ghi âm (A) A recording session (B) Một bữa tối gây quỹ (B) A fund-raising dinner (C) Một buổi khai trương (C) A grand opening (D) Một lễ kỷ niệm (D) An anniversary celebration 84 What does the speaker tell the listeners they can Người nói nói người nghe có thể làm gì? do? (A) Bình chọn cho các bài hát yêu thích của họ (A) Vote for their favorite songs (B) Làm bài kiểm tra (B) Take a quiz (C) Đăng câu hỏi (C) Post questions (D) Quyên góp tiền cho đài phát thanh (D) Donate money to the radio station 85 What will Ezra Ortiz be discussing next? Ezra Ortiz sẽ thảo luận gì tiếp theo? (A) His song-writing process (A) Quá trình sáng tác bài hát của anh ấy (B) The release of a new song (B) Phát hành một bài hát mới (C) An upcoming tour (C) Một chuyến lưu diễn sắp tới (D) Music programs in schools (D) Các chương trình âm nhạc trong trường học Questions 86 through 88 refer to the following telephone message. Hello, I'm calling from Mahmud's Printers about the Xin chào, tôi đang gọi từ các Nhà in Mahmud về danh thiếp mà business cards your company recently ordered from công ty bạn đã đặt hàng gần đây từ cửa hàng in của tôi. Đó là my printing shop. That's a very big order. So I wanted một đơn đặt hàng rất lớn. Vì vậy, tôi muốn nói chuyện với bạn to talk with you before going through with it. Of trước khi thực hiện đơn hàng. Tất nhiên, tôi sẽ gửi cho bạn một course, 87l'll send you an example of the card before danh thiếp mẫu trước khi chúng tôi in nhiều, nhưng xin vui lòng we print so many, but 86please call me back to gọi lại cho tôi để xác nhận số lượng. Và liên quan đến bảng màu. confirm the number. Oh, and 88regarding the color Tôi không có màu vàng nhạt chính xác mà bạn muốn cho logo scheme. I don't have the exact pale yellow you want của bạn, vì vậy tôi đã phải thay đổi nó. Chúng tôi có một màu for your logo, so I had to change that. I do have a tương tự, và tôi hy vọng bạn thích nó. Cảm ơn! similar hue, though - I hope you like it. Thanks! 86 What does the speaker imply when he says, Người nói ngụ ý gì khi anh ta nói “That’s a very big order”? “That’s a very big order”? (A) Anh ấy đáp ứng đơn đặt hàng kịp thời (A) He cannot fill an order in time. (B) Anh ta sẽ tính phí nhiều hơn so với bình thường.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (B) He will charge more than usual. (C) He needs a favor from the listener. (D) He thinks a request may be incorrect. 87 What will the speaker send the listener? (A) A signed paper (B) A product sample (C) A color printer (D) A catalog Paraphrase: an example of the card = a product sample 88 What does the speaker say he has changed? (A) The color of a design (B) The placement of some information (C) The time of an appointment (D) The location of a sign Paraphrase: color scheme = color of a design
(C) Anh ấy cần sự ủng hộ từ người nghe. (D) Anh ấy nghĩ rằng yêu cầu đó có thể không chính xác. (số lượng đặt quá lớn, nên anh nghĩ có thể yêu cầu đó bị nhầm) Người nói sẽ gửi người nghe cái gì? (A) Một giấy tờ đã ký (B) Một sản phẩm mẫu (C) Một máy in màu (D) Một danh mục sản phẩm
Người nói anh ta đã thay đổi cái gì? (A) Màu sắc của một thiết kế (B) Vị trí của một số thông tin (C) Thời gian của cuộc hẹn (D) Vị trí của một biển hiệu
Questions 89 through 91 refer to the following announcement. Hello, I'm the director of the Human Resources Xin chào, tôi là giám đốc phòng nhân sự và tôi xin thông báo về Department, and 89l'm hereto announce a new một hệ thống mới để theo dõi giờ làm việc của bạn. Thay vì quét system for keeping track of your work hours. Instead thẻ ID của nhân viên tại bàn an ninh, chúng tôi đã xây dựng một of scanning employee ID cards at the Security Desk, hệ thống online báo cáo khi bạn đến và khi bạn rời chỗ làm. Nói we have instituted an online system for reporting chuyện với nhân viên nhân sự của bạn trong giờ hành chính để when you arrive and leave work. 90Talk to your có thêm thông tin chi tiết về quy trình mới này. Bạn sẽ vui mừng Human Resources representative during their office khi biết rằng hệ thống mới, cái mà sẽ hoạt động vào đầu tuần hours to get more detailed information about this tới, sẽ cho phép phong lương chế gửi tiền lương nhanh hơn. new process. You'll be glad to know that the new system, which will be fully operational by the beginning of next week, 91will allow the Payroll Department to send out paychecks faster. 89 What is the announcement mainly about? Thông báo này chủ yếu về cái gì? (A) Finishing a team project (A) Hoàn thành một dự án nhóm (B) Reporting work hours (B) Báo cáo giờ làm việc (C) Issuing ID badges (C) Cấp thẻ nhận dạng (D) Hiring more workers (D) Thuê thêm nhân công Paraphrase: keep track of = report 90 According to the speaker, how can employees Theo người nói, làm thế nào để nhân viên có thêm thông tin? get more information? (A) Bằng cách xem video (A) By watching a video (B) Bằng cách đọc một tài liệu (B) By reading a file (C) Bằng cách điền vào mẫu (C) By filling out a form (D) Bằng cách nói chuyện với một nhân viên (D) By speaking with a representative Paraphrase: talk to = speak with 91 What is an advantage of the new system? Lợi thế của hệ thống mới là gì? (A) Company sales will increase. (A) Doanh số của công ty sẽ tăng. (B) Computer security will improve. (B) Bảo mật máy tính sẽ được cải thiện. (C) Staff will be paid more quickly. (C) Nhân viên sẽ được trả lương nhanh hơn. (D) Project timelines will be updated electronically. (D) Tiến đọ của dự án sẽ được cập nhật điện tử. Questions 92 through 94 refer to the following excerpt from a meeting.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức 92
Thanks for coming to this product development meeting. As you know, we've recently reduced the amount of packaging we use for our Tucker Treats snack bags, in order to be more ecofriendly. But 93 customers aren't happy because our new packaging now offers smaller quantities of Tucker Treats at their original prices, which means they're paying more for less food. Our president, YoungSoo Lee, has approved changing the size of the packaging to offer larger quantities of snacks at the original prices. So, 94your next task is to come up with a new package design to hold the larger quantities, while still using less plastic. 92 What department does the speaker most likely work in? (A) Product Development (B) Advertising (C) Legal Affairs (D) Finance 93 What are customers’ complaints about Tucker Treats? (A) The ingredient list is inaccurate. (B) The food amount has decreased. (C) The packaging is hard to open. (D) The new flavor does not taste good. Paraphrase: smaller quantities = the food amount has decreased. 94 What task does the speaker assign to the listeners? (A) Creating some designs (B) Conducting market research (C) Demonstrating a procedure (D) Finding potential vendors Paraphrase: come up with = create
Cảm ơn đã đến với cuộc họp phát triển sản phẩm này. Như bạn đã biết, gần đây chúng ta đã giảm số lượng bao bì mà chúng ta sử dụng cho túi đồ ăn nhẹ Tucker Treats, để trở nên thân thiện hơn với môi trường. Nhưng khách hàng không hài lòng vì bao bì mới của chúng ta hiện tại cung cấp số lượng Tucker Treats ít hơn với giá trước đây của nó, có nghĩa là họ phải trả nhiều tiền hơn cho ít thực phẩm hơn. Chủ tịch của chúng ta, Young-Soo Lee, đã chấp thuận thay đổi kích thước của bao bì để cung cấp số lượng lớn hơn đồ ăn nhẹ với giá gốc. Vì vậy, nhiệm vụ tiếp theo của bạn là đưa ra một thiết kế bao bì mới để trữ được số lượng lớn hơn, trong khi vẫn sử dụng ít nhựa hơn.
Bộ phận nào mà người nói làm việc? (A) Phát triển sản phẩm (B) Quảng cáo (C) Phòng pháp lý (D) Tài chính Khách hàng phàn nàn gì về sản phẩm Tucker Treats? (A) Danh sách thành phần không chính xác. (B) Lượng đồ ăn đã giảm. (C) Bao bì khó mở. (D) Hương vị mới không ngon.
Người nói giao nhiệm vụ gì cho người nghe? (A) Tạo ra một số thiết kế (B) Tiến hành nghiên cứu thị trường (C) Trình bày một thủ tục (D) Tìm nhà cung cấp tiềm năng
Questions 95 through 97 refer to the following telephone message and keys. Hi Elizabeth, it's Becca. Thanks a lot for agreeing to Xin chào Elizabeth, đây là Becca. Cảm ơn rất nhiều vì đã đồng ý water my plants and get the mail at my jewelry store tưới cây và nhận thư tại cửa hàng trang sức của tôi khi tôi ở while I'm in Singapore. 95This is my first buying trip, Singapore. Đây là chuyến đi mua hàng đầu tiên của tôi và tôi rất and I'm excited about finding new materials for my hào hứng tìm kiếm những vật liệu mới cho trang sức của mình. jewelry. I left the keys in an envelope under your Tôi để chìa khóa trong một phong bì dưới cửa nhà bạn. Chìa door. 96The key to my store is the longest one with khóa cho cửa hàng tôi là cái dài nhất có đỉnh hình vuông và cái the square top, and the smallest one is for the nhỏ nhất là cho hộp thư. Tôi đã email hướng dẫn về việc chăm mailbox. 97l e-mailed instructions about caring for sóc từng loại cây. Đừng lo lắng, tôi chỉ có một vài cầy thôi. Cảm each of the plants. Don't worry, though - I only have ơn một lần nữa vì sự giúp đỡ của bạn và hẹn gặp lại vào tuần a few. Thanks again for your help, and see you next tới. week.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức
95 Why is the speaker traveling to Singapore? (A) To see family (B) To go sightseeing (C) To purchase supplies (D) To meet overseas clients Paraphrase: buy = purchase; materials = supplies 96 Look at the graphic. Which key is for the store? (A) Key #1 (B) Key #2 (C) Key #3 (D) Key #4 97 What did the speaker send in an e-mail? (A) Special care instructions (B) A travel itinerary (C) Store blueprints (D) A technology article
Tại sao người nói lại đi tới Singapore? (A) Để thăm gia đình (B) Đi tham quan (C) Để mua vật liệu (D) Gặp gỡ khách hàng nước ngoài Nhìn vào hình vẽ. Chìa khóa nào dành cho cửa hàng? (A) Chìa số 1 (B) Chìa số 2 (C) Chìa số 3 (D) Chìa số 4 Người nói đã gửi cái gì trong e-mail? (A) Hướng dẫn chăm sóc (B) Lịch trình du lịch (C) Bản vẽ cửa hàng (D) Một bài báo công nghệ
Questions 98 through 100 refer to the following announcement and coupon. Next week marks the beginning of our holiday Tuần tới đánh dấu sự bắt đầu của đợt mùa giảm giá của chúng clearance sale here at Sarma's Department Store. tôi ở đây tại Cửa hàng bách hóa của Sarma. Vì đây là một sự kiện Now, since this is such an important event, 98l'll be quan trọng, Tôi sẽ yêu cầu mỗi bạn làm thêm một hoặc hai ca asking each of you to work an extra shift or two over trong suốt tuần. Chúng tôi thực sự cần nỗ lực của cả nhóm để the course of the week. We really need a total team thành công. Đây là phiếu giảm giá sẽ được in trên tờ báo địa effort in order to make this sale a success. This is the phương. Bạn sẽ để ý thấy chúng ta sẽ giảm giá lớn nhất cho các coupon that'll be printed in local newspapers. hàng hóa mà thực ra chúng đã không được bán chạy trong mùa 99 You'll notice that we're offering the largest này. Chúng ta sẽ tích cực quảng bá để giảm hàng tồn kho của discount on the merchandise that, truthfully, has not chúng ta và dành chỗ cho hàng hóa mới mà chúng ta sẽ nhận been selling very well this season. We'll be actively vào tháng Tư. promoting it to reduce our inventory and 100 make room for the new merchandise that we'll be receiving in April.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức
98 What does the speaker ask the listeners to do? (A) Take inventory (B) Decorate the store (C) Work extra hours (D) Hand out coupons Paraphrase: extra shift = extra hours 99 Look at the graphic. According to the speaker, what merchandise has not sold well? (A) Shoes (B) Clothing (C) Home decor (D) Luggage
Người nói yêu cầu người nghe làm gì? (A) Kiểm kê hàng hóa (B) Trang trí cửa hàng (C) Làm thêm giờ (D) Phát phiếu giảm giá
100 According to the speaker, what will happen in April? (A) New merchandise will be arriving. (B) A store department will be expanded. (C) A Web site will be improved. (D) Employee work schedules will change.
Theo như người nói, điều gì sẽ xảy ra vào tháng 4? (A) Hàng hóa mới sẽ đến. (B) Cửa hàng sẽ được mở rộng. (C) Một trang web sẽ được cải tiến. (D) Lịch làm việc của nhân viên sẽ thay đổi.
TOEIC MANH HA –
Nhìn vào hình vẽ. Theo người nói, hàng hóa nào đã không được bán tốt? (A) Giày (B) Quần áo (C) Trang trí nhà (D) Hành lý
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức
TEST 3 PART 1 1.
(A) She's arranging jewelry on a display rack. (B) She's trying on bracelets. (C) She's removing a dress from a hanger. (D) She's paying for some merchandise. (A) She’s working at a desk (B) She’s moving some chairs (C) She’s looking out a window (D) She’s organizing books on a shelf
(A) Cô ấy đang sắp xếp đồ trang sức trên giá trưng bày (B) Cô ấy đang thử vòng tay (C) Cô ấy đang bỏ chiếc váy ra khỏi móc áo (D) Cô ấy đang trả tiền cho một số hàng hóa. (A) Cô ấy đang làm việc tại bàn (B) Cô ấy đang dịch chuyển một số ghế (C) Cô ấy đang nhìn ra ngoài cửa sổ (D) Cô ấy đang sắp xếp sách trên kệ
3.
(A) He's repairing a fence. (B) He's sweeping the stairs. (C) He's carrying a bicycle. (D) He's sitting in the park.
(A) Anh ấy đang sửa chữa một hàng rào (B) Anh ấy đang quét cầu thang (C) Anh ấy đang mang một chiếc xe đạp (D) Anh ấy đang ngồi trong công viên.
4.
(A) One of the men is leaving a building. (B) One of the men is pointing at a computer screen. (C) One of the men is putting on a security badge. (D) One of the men is standing at a counter. (A) Some trees are shading a walkway. (B) Some grass is being cut. (C) Some road signs are being installed. (D) Some branches are being cleared from a street. (A) One of the women is searching through her backpack. (B) Some people are approaching a bench. (C) Flower pots have been hung above a patio.
(A) Một người đàn ông đang rời khỏi tòa nhà (B) Một người đàn ông đang chỉ vào màn hình máy tính (C) Một người đàn ông đang đeo thẻ an ninh (D) Một người đàn ông đang đứng ở quầy. (A) Một số cây đang ngả bóng mát cho lối đi (B) Một số cây cỏ đang bị cắt (C) Một số biển báo đường đang được lắp (D) Một số cành cây đang bị dọn khỏi con đường. (A) Một người phụ nữ đang tìm kiếm trong ba lô của cô ấy (B) Một số người đang đang đi lại gần ghế băng (C) Các chậu hoa đã được treo trên sân (D) Thông tin đã được đăng gần lối ra vào.
2.
5.
6.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (D) Information has been posted near an entrance. PART 2 7. How many boxes of toner did we order? (A) Put them on the bookshelf. (B) An online catalog. (C) At least three or four. 8. What should employees bring to the training session? (A) Just a pencil and some paper. (B) Not if it's busy. (C) Early in the morning. 9. Where is the cafeteria? (A) Sure, let's go. (B) It's on the second floor. (C) After eight o'clock. 10. When will the sales projections be finished? (A) In about an hour. (B) It's on sale all week. (C) In the movie theater. 11. Oh no, it's starting to rain. (A) A few miles from the office. (B) There's an umbrella in the closet. (C) It leaves from platform five. 12. Who do I call if there's a problem? (A) That's a good idea. (B) The department manager. (C) Try after lunch. 13. Let's try that new restaurant on the corner. (A) Yes, she already ordered. (B) No, it's not too far. (C) But I had Italian food yesterday. 14. Should we work on the brochure or start with the Web site first? (A) I found my job online. (B) Either one is fine with me. (C) In mid-January. 15. What time are we having the safety drill? (A) Yeah, I've completed it. (B) At the hardware store. (C) It's scheduled for ten A.M. 16. Would you like to speak at the annual meeting? (A) Oh, I'd love to do that.
TOEIC MANH HA –
Chúng tôi đã đặt bao nhiêu hộp mực vậy? (A) Hãy đặt chúng trên giá sách (B) Danh mục trực tuyến (C) Ít nhất là ba hoặc bốn. Nhân viên nên mang gì đến buổi đào tạo? (A) Chỉ cần một cây bút chì và một ít giấy (B) Không nếu nó bận (C) Sáng sớm Nhà ăn ở đâu vậy? (A) Chắc chắn rồi, đi nào (B) Nó ở trên tầng hai (C) Sau tám giờ Khi nào thì bản dự kiến doanh số được hoàn thành vậy? (A) Khoảng một tiếng nữa (B) Nó được bán cả tuần (C) Trong rạp chiếu phim Ồ không, trời bắt đầu mưa rồi (A) Cách vài dặm từ văn phòng. (B) Có một chiếc ô trong tủ quần áo đấy (C) Nó rời khỏi sảnh chờ 5 Tôi nên gọi cho ai nếu có vấn đề? (A) Ý tưởng hay đó (B) Người quản lý bộ phận (C) Thử sau bữa trưa nhé Cùng ăn thử ở nhà hàng mới ở góc phố nhé (A) Vâng, cô ấy đã đặt rồi (B) Không, nó không quá xa. (C) Nhưng tôi đã ăn món Ý hôm qua rồi. Chúng ta nên làm việc với tờ rơi hay bắt đầu với trang Web trước? (A) Tôi tìm thấy công việc của mình online (B) Tôi thì thế nào cũng được (C) Vào giữa tháng một. Mấy giờ chúng ta có diễn tập an toàn vậy? (A) Vâng, tôi đã hoàn thành nó (B) Tại cửa hàng kim khí (C) Nó được lên lịch vào 10h sáng. Bạn có muốn phát biểu tại cuộc họp thường niên không? (A) Tôi rất vui được phát biểu (B) Anh ấy đã không tham gia cuộc họp. (C) Không có phí thường niên.
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (B) He wasn't at the meeting. (C) There's no annual fee. 17. Is there a place to get coffee at the train station? (A) Ten dollars per person. (B) I've never been there before. (C) The express to Berlin. 18. Why is the conference room so cold? (A) Probably at the end of the hallway. (B) I think it's comfortable. (C) At a doctor's appointment. 19. Melissa gave the contract to her clients already, didn't she? (A) Please contact me. (B) Yes, she just did. (C) I'm almost ready. 20. Who updated the employee handbook? (A) We decided not to change it. (B) At the bookstore. (C) There are thirty-two employees. 21. I appreciate all your hard work. (A) They certainly are. (B) No, the data should arrive soon. (C) Dion did a lot of it. 22. Do we have your medical history forms on file? (A) I like historical films. (B) No, this is my first visit. (C) For a complete physical. 23. Why did Ms. Kearns request maintenance service? (A) Because her refrigerator isn't working. (B) You'll have to get permission. (C) Tomorrow afternoon. 24. How have customers responded to our latest tablet computer? (A) Have you suggested that? (B) OK, you can use mine. (C) So far the reviews are excellent. 25. Doesn't the product need to be tested again? (A) It was approved for production last week. (B) The interview is on Tuesday. (C) A new line of cookware. 26. Did you have trouble accessing your digital photos?
TOEIC MANH HA –
Có nơi nào để mua cà phê ở ga tàu này không? (A) Mười đô la mỗi người. (B) Tôi chưa bao giờ đến đó trước đây. (C) Tàu siêu tốc đến Berlin. Tại sao phòng hội nghị lạnh thế nhỉ? (A) Có lẽ ở cuối hành lang. (B) Tôi thấy nó rất dễ chịu mà (C) Ở cuộc hẹn với bác sĩ. Melissa đã đưa hợp đồng cho khách hàng của cô rồi ak? (A) Hãy liên hệ với tôi. (B) Vâng, cô ấy vừa mới đưa (C) Tôi gần như đã sẵn sàng. Ai đã cập nhật sổ tay nhân viên vậy? (A) Chúng tôi quyết định không thay đổi cuốn sách nữa (B) Tại hiệu sách. (C) Có ba mươi hai nhân viên. Tôi đánh giá cao việc làm việc chăm chỉ của bạn (A) Họ chắc chắn là có. (B) Không, dữ liệu sẽ đến sớm. (C) Dion đã cố gắng nhiều nhất. Chúng tôi có sổ theo dõi ý tế của bạn trong hồ sơ chứ? (A) Tôi thích những bộ phim lịch sử. (B) Không, đây là lần đầu khám của tôi. (C) Để kiểm tra sức khỏe toàn diện Tại sao bà Kearns đã yêu cầu dịch vụ bảo trì? (A) Vì tủ lạnh của bà ấy không hoạt động (B) Bạn sẽ cần phải có giấy phép (C) Chiều mai. Khách hàng đã phản ứng với máy tính bảng mới nhất của chúng ta thế nào? (A) Bạn có đề nghị rồi chứ (B) OK, bạn có thể sử dụng của tôi (C) Đến nay các đánh giá đều tuyệt vời. Sản phẩm này không cần kiểm tra lại nữa sao? (A) Nó đã được phê duyệt cho việc sản xuất tuần trước rồi. (B) Buổi phỏng vấn vào thứ ba. (C) Dòng sản phẩm nồi cơm điện mới. Bạn có vấn đề sử dụng ảnh kỹ thuật số của bạn à? (A) Vâng, bạn có thể giúp tôi chứ?
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (A) Yes, can you help me? (B) With a better camera. (C) I saw them in a magazine. 27. Are you going to buy a house or rent an apartment when you relocate? (A) Yes, many good locations. (B) A real estate agent. (C) Have you seen the house prices? 28. Ming, would you take minutes at the team meeting? (A) What sport do you play? (B) Isn't it longer than that? (C) Sure, would you send me a reminder? 29. This battery is rechargeable, right? (A) Three yellow cables. (B) Let me read the packaging. (C) No, in the left drawer. 30. Isn't Professor Heller giving a speech at the event? (A) No, I'm going to a class. (B) Yes, he's the keynote speaker. (C) It was a fantastic talk. 31. Has the floor tile for the lobby been delivered yet? (A) He works at the front desk. (B) Just put it right there. (C) It was the wrong color.
(B) Với một máy ảnh tốt hơn. (C) Tôi đã nhìn thấy chúng trong cuốn tạp chí. Bạn sẽ mua một ngôi nhà hay thuê một căn hộ khi bạn chuyển đi vậy? (A) Vâng, rất nhiều địa điểm tốt. (B) Nhân viên bất động sản. (C) Bạn đã thấy giá nhà chưa? (chúng quá cao để tôi mua nhà) Ming, bạn sẽ ghi biên bản tại cuộc họp nhóm chứ? (A) Bạn chơi môn thể thao nào vậy? (B) Không dài hơn thế sao? (C) Chắc chắn rồi, bạn nhớ gửi cho tôi nhắc nhở nhé? Pin này có thể sạc lại, phải không? (A) Ba dây cáp màu vàng (B) Để tôi đọc bao bì xem nào (C) Không, trong ngăn kéo bên trái. Không phải giáo sư Heller có bài phát biểu tại sự kiện này sao? (A) Không, tôi sẽ đến một lớp học (B) Vâng, anh ấy là diễn giả chính (C) Đó là bài nói chuyện tuyệt vời. Gạch lát sàn cho sảnh đã được giao chưa vậy? (A) Anh ấy làm việc ở quầy lễ tân (B) Chỉ cần đặt nó ở ngay đây thôi (C) Vâng, (giao rồi) nhưng màu không đúng.
PART 3 Questions 32 through 34 refer to the following conversation. W: Hello, and thank you for calling Teresa's. How W: Xin chào, cảm ơn bạn đã gọi cho Teresa. Tôi có thể can I help you? giúp gì được bạn? 32,33 M: Hi, I'd like to make a dinner reservation for M: Xin chào, tôi muốn đặt chỗ ăn tối cho năm người vào five people at seven thirty tonight. My name's Ian lúc bảy giờ ba mươi tối nay. Tên tôi là Ian Branson. Branson. W: Hmm, tôi có thể xếp bạn trong phòng ăn vào lúc đó, W: Hmm, I can seat you in the dining room at that hoặc, nếu bạn không phiền đợi đến tám giờ, chúng tôi time, or, if you don't mind waiting until eight có thể xếp bạn ra ngoài hiên. Lựa chọn nào bạn thích o'clock, we can put you outside on the patio. vậy? Which would you prefer? M: Trong trường hợp này chúng tôi sẽ đợi. Thời tiết rất 34 M: Oh, in that case we'll wait. The weather has tuyệt trong tuần này, tôi thích ngồi ngoài trời hơn. been so great this week, I'd prefer to sit outside. 32 Where does the woman most likely work? Người phụ nữ làm việc ở đâu vậy? (A) At a theater (A) Tại nhà hát (B) At a restaurant (B) Tại nhà hàng
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (C) At a gardening store (D) At a convention center 33 Why is the man calling? (A) To apply for a job (B) To file a complaint (C) To make a reservation (D) To inquire about prices 34 What is the man willing to wait for? (A) A meeting with a manager (B) A monthly sale (C) A Web site relaunch (D) A preferred location
(C) Tại cửa hàng làm vườn (D) Tại trung tâm hội nghị Tại sao người đàn ông gọi? (A) Để xin việc (B) Để nộp đơn khiếu nại (C) Để đặt chỗ (D) Để hỏi về giá cả Người đàn ông sẵn sàng chờ cái gì? (A) Cuộc họp với người quản lý (B) Giảm giá hàng tháng (C) Tái ra mắt một trang web (D) Chỗ ngồi được ưu thích
Questions 35 through 37 refer to the following conversation. M: Jin -Sook, 36 do you know how to get to M: Jin -Sook, bạn có biết làm sao để đến Quảng trường Reynolds Square in the city center? 35 I'm meeting Reynold ở trung tâm thành phố không? Tôi sẽ gặp một a friend of mine there this evening. người bạn của tôi ở đó tối nay. 36 W: I think there's a bus, but it makes a lot of W: Tôi nghĩ có thể đi bằng xe bus, nhưng nó dừng nhiều stops. You know, actually, I have to drive to the city điểm trên đường đến đó. Bạn biết đấy, thực sự, tôi cũng center. I'm going to run some errands after work. phải lái xe đến trung tâm thành phố. Tôi có một số công M: Oh, OK, thanks, I appreciate it. That makes việc sau giờ làm việc. things a whole lot easier. 37 You leave the office M: Oh, OK, cảm ơn, tôi rất biết ơn. Điều này làm cho mọi around five o'clock, right? thứ dễ dàng hơn nhiều. Bạn rời văn phòng khoảng năm W: 37 Yes, that's right. giờ, phải không? W: Vâng, đúng rồi. 35 What is the man planning to do? Người đàn ông dự định làm gì? (A) See a friend (A) Gặp một người bạn (B) Meet with some clients (B) Gặp một số khách hàng (C) Purchase a bus pass (C) Mua vé xe buýt (D) Find a recipe (D) Tìm một công thức 36 Why does the woman say, "I have to drive to Tại sao người phụ nữ nói: "I have to drive to the city the city center"? center"? (A) To express frustration with her schedule (A) Để bày tỏ sự thất vọng với lịch làm việc của cô. (B) To suggest a meeting place (B) Để đề xuất một nơi gặp gỡ (C) To decline the man's invitation (C) Từ chối lời mời của người đàn ông (D) To offer the man a ride (D) Để để nghị cho người đàn ông đi nhờ 37 What does the woman confirm? Người phụ nữ xác nhận điều gì? (A) A meeting location (A) Địa điểm họp (B) A departure time (B) Giờ khởi hành (C) The number of travelers (C) Số lượng khách du lịch (D) The length of an event (D) Độ dài của một sự kiện Paraphrase: leave = departure Paraphrase: rời = khởi hành Questions 38 through 40 refer to the following conversation.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức M: Hello, 38 I'm calling because my three P.M. flight to Mumbai was canceled. I'd like to check what other options you have. W: Sure. Let me take a look. M: I'd like to depart today, if possible. W: It looks like the only seat available is on the same flight tomorrow-at three P.M. M: Hmm ... that's too late. 39 I'm traveling to a conference, and I need to get there sooner. I know Indian Airways has a flight at eleven P.M. Can you put me on that one? W: Unfortunately, I can't book you with another carrier. However, 40 I could give you a full refund so you can book that flight directly with them. M: That sounds good. 40 I’ll take the refund . 38 What problem is the man calling about? (A) A flight cancellation (B) A computer malfunction (C) A billing error (D) Lost luggage 39 What event is the man planning to attend? (A) A training session (B) A conference (C) A grand opening (D) A musical performance 40 What will the woman probably do next? (A) Schedule a repair (B) Check a receipt (C) Issue a refund (D) Make an announcement
M: Xin chào, tôi đang gọi bạn vì chuyến bay lúc 3h của tôi đến Mumbai đã bị hủy. Tôi muốn xem những lựa chọn khác mà bạn có. W: Chắc chắn rồi. Để tôi xem nào. M: Tôi muốn khởi hành hôm nay, nếu có thể. W: Có vẻ như chỗ ngồi duy nhất còn trên cùng chuyến bay vào ngày mai - tại ba giờ chiều. M: Hmm ... thế muộn quá. Tôi sẽ đến một hội thảo, và tôi cần đến đó sớm hơn. Tôi biết rằng hãng hàng không Ấn Độ có một chuyến bay lúc mười một chiều. Bạn có thể đặt cho tôi chứ? W: Thật không may, tôi không thể đặt cho bạn với hãng hàng không khác. Tuy nhiên, tôi có thể hoàn lại tiền đủ cho bạn để bạn có thể đặt chuyến bay đó trực tiếp với họ. M: Nghe ổn đấy. Tôi sẽ nhận lại tiền. Vấn đề mà người đàn ông gọi là gì? (A) Việc hủy chuyến bay (B) Việc hỏng máy tính (C) Lỗi thanh toán (D) Mất hành lý Sự kiện nào mà người đàn ông dự định tham gia? (A) Một buổi đào tạo (B) Một hội nghị (C) Một buổi khai trương (D) Một buổi biểu diễn âm nhạc Người phụ nữ có thể làm gì tiếp theo? (A) Lên lịch sửa chữa (B) Kiểm tra hóa đơn (C) Hoàn tiền (D) Đưa ra thông báo
Questions 41 through 43 refer to the following conversation. M: 41 Nadia, since you work for me in Customer M: Nadia,từ khi bạn làm việc cho tôi trong bộ phận chăm Service, I wanted to talk to you about a position sóc khách hàng, tôi muốn nói chuyện với bạn về một vị you might be interested in. We need an assistant trí mà bạn có thể quan tâm. Chúng tôi cần một người customer service manager to help me with daily trợ lý quản lý chăm sóc khách hàng để giúp tôi với các tasks. công việc hàng ngày. W: Oh! I didn't know there was a position opening W: Tôi không biết có một ví trí cần tuyển. Điều này sẽ up. That would be great for my career, but I haven't thật tốt cho sự nghiệp của tôi, nhưng tôi chưa làm việc been here that long. 42 Do you think I'm really ở đây lâu. Bạn có nghĩ rằng tôi đủ năng lực cho vị trí này qualified for the position? chứ? M: You've done a great job handling customer M: Bạn đã làm rất tốt trong việc xử lý các yêu cầu của inquiries, so yes, I think you 're ready to take on khách hàng, vì vậy, tôi nghĩ bạn đã sẵn sàng để nhận more responsibility. 43 Why don't you take a look trách nhiệm cao hơn. Bạn hãy xem mô tả công việc này at this job description and see what you think? và xem bạn nghĩ gì? 41 What department does the woman work in? Người phụ nữ làm việc ở bộ phận nào?
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (A) Marketing (B) Customer Service (C) Accounting (D) Product Development 42 What is the woman concerned about? (A) Her qualifications for a position (B) A lack of staff in her department (C) A delayed product launch (D) A customer complaint 43 What does the man suggest? (A) Revising a resume (B) Looking at a job description (C) Editing a report (D) Advertising in a professional journal
(A) Tiếp thị (B) Chăm sóc khách hàng (C) Kế toán (D) Phát triển sản phẩm Người phụ nữ lo lắng về điều gì? (A) Trình độ của cô cho một vị trí (B) Thiếu nhân viên trong bộ phận của cô ấy (C) Ra mắt sản phẩm bị trì hoãn (D) Một khiếu nại của khách hàng Người đàn ông đề nghị làm gì? (A) Sửa đổi sơ yếu lý lịch (B) Xem một mô tả công việc (C) Chỉnh sửa báo cáo (D) Quảng cáo trên một tạp chí chuyên nghiệp
Questions 44 through 46 refer to the following conversation. W: Hi, 44 I'm calling to get some information about W: Xin chào, tôi đang gọi để nhận một số thông tin về your shipping services. My company manufactures dịch vụ vận chuyển của bạn. Công ty của tôi sản xuất đồ glassware, and we have clients in Mexico. Do you thủy tinh, và chúng tôi có khách hàng ở Mexico. Bạn có ship there? gửi hàng tới đó không? 44 M: Yes, we do. With us you can send your M: Vâng, chúng tôi có. Với chúng tôi, bạn có thể gửi sản products by air or by ground transport. phẩm của mình bằng đường hàng không hoặc vận tải W: Which of those two options would be safer to mặt đất. use? 45 I'm worried because the glassware is so W: Sử dụng cách nào thì sẽ an toàn hơn vậy? Tôi rất lo fragile. lắng bởi vì đồ thủy tinh rất dễ vỡ. 46 M: Either way is safe, but if you want, you can M: Cả 2 đều an toàn, nhưng nếu bạn muốn, bạn có thể visit our Web site, and it will figure out the exact qua trang web của chúng tôi tìm hiểu về ngày đến chính arrival date for each method. You can choose the xác cho mỗi phương pháp. Bạn có thể chọn cái mà phù one that best suits your clients. hợp nhất với khách hàng của bạn. 44 Where does the man work? Người đàn ông làm việc ở đâu? (A) At a seaport (A) Tại một cảng biển (B) At a travel agency (B) Tại một công ty du lịch (C) At a shipping company (C) Tại một công ty vận chuyển (D) At a security firm (D) Tại một công ty bảo mật 45 Why is the woman concerned? Tại sao người phụ nữ lo lắng? (A) Her employees did not receive training. (A) Nhân viên của cô không được đào tạo. (B) An airplane ticket is too expensive. (B) Vé máy bay quá đắt. (C) Some directions are unclear. (C) Một số hướng dẫn không rõ ràng. (D) Her products are easily breakable. (D) Sản phẩm của cô rất dễ bị hỏng. Paraphrase: so fragile = easily breakable 46 What does the man say about the Web site? Người đàn ông nói gì về trang web? (A) It lists pricing details. (A) Nó liệt kê chi tiết giá cả. (B) It calculates arrival dates. (B) Nó tính ngày đến. (C) It provides translations. (C) Nó cung cấp bản dịch. (D) It includes packing tips. (D) Nó bao gồm các mẹo đóng gói. Paraphrase: figure out = calculate
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức Questions 47 through 49 refer to the following conversation. W: 47 Alex, did you get an update from Fryer Airport W: Alex, bạn có nhận được thông báo cập nhật từ Sân about our contract to run our advertising bay Fowder về hợp đồng của chúng ta về việc chạy chiến campaign in Terminal C? dịch quảng cáo ở nhà ga C không? M: Yes, their representative said that we can start M: Vâng, nhân viên của họ nói rằng chúng ta có thể bắt our ads by the beginning of May. đầu quảng cáo vào đầu tháng Năm. W: OK. And what about the digital advertisements W: OK. Thế còn quảng cáo kỹ thuật số mà chúng ta sẽ that we would run on flatscreens? 48 They have chạy trên căn hộ thì sao? Họ có đủ màn hình có sẵn chứ? enough screens available? We need at least four Chúng ta cần ít nhất bốn cái xung quanh nhà ga. around the terminal. M: Bạn biết đấy, họ nói rằng họ đang trong quá trình cài M: You know, they said they're in the process of đặt bổ sung thêm màn hình bây giờ. Nhưng hãy gọi lại installing additional screens right now. But 49 Let tôi để đảm bảo họ sẽ sẵn sàng kịp thời nhé. me call him back right away just to make sure they'll be ready in time. 47 What are the speakers discussing? Người nói đang thảo luận về điều gì? (A) Plans for an advertising campaign (A) Kế hoạch cho một chiến dịch quảng cáo (B) A delay in a construction project (B) Sự chậm trễ trong dự án xây dựng (C) Arranging a business trip (C) Sắp xếp cho chuyến công tác (D) Hosting a company party (D) Tổ chức một bữa tiệc công ty 48 What does the woman ask the man to Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông xác nhận gì? confirm? (A) Cân nặng của một số vật liệu (A) The weight of some material (B) Tính khả dụng của một số thiết bị (B) The availability of some equipment (C) Chi phí của một dịch vụ (C) The cost of a service (D) Số lượng người tham dự (D) The number of attendees Paraphrase: flat-screens = some equipment 49 What will the man do next? Người đàn ông sẽ làm gì tiếp theo? (A) Review an invoice (A) Xem lại hóa đơn (B) Design an invitation (B) Thiết kế giấy mời (C) Make a phone call (C) Gọi điện thoại (D) Inspect a space (D) Kiểm tra một không gian Questions 50 through 52 refer to the following conversation. W: Hello, Mr. Hartmann? I'm calling from Lewis W: Xin chào, ông Hartmann? Tôi đang gọi từ Trung tâm Home Decorating Center. 50 The living room trang trí nhà Lewis. Đồ nội thất phòng khách bạn đặt furniture you ordered has arrived. Our delivery hàng đã đến. Đại lý giao hàng của chúng tôi sẽ có thể agents will be able to drop it off at your place this mang nó đến địa điểm của bạn chiều nay. afternoon. M: Nhưng có một rò rỉ nhỏ trên mái nhà mà tôi cần phải 51 M: Oh, but there's a small leak in my roof that I sửa chữa trước khi bất kỳ đồ đạc nào có thể được đặt need to have repaired before any furniture can be trong phòng khách. put in the living room. W: Chà, chính sách của chúng tôi nói rằng chúng tôi có W: Well, our policy says we can hold orders here at thể giữ đơn đặt hàng ở đây tại cửa hàng tối đa một tuần. the store for up to a week. When do you think the Khi nào bạn nghĩ rằng việc sửa chữa mái nhà sẽ được roof repair will be completed? hoàn thành? M: 52 I'm meeting with a contractor at three o'clock M: Tôi sẽ gặp một nhà thầu vào lúc ba giờ hôm nay để today to discuss the repairs. I won't be able to thảo luận về việc sửa chữa. Tôi sẽ không thể sắp xếp việc arrange the delivery until I see what he says. giao hàng cho đến khi biết về điều anh ấy báo
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức 50 Where most likely does the woman work? (A) At a plumbing company (B) At a furniture store (C) At a post office (D) At a hardware store 51 What problem does the man indicate? (A) Some workers arrived late. (B) Some merchandise has been damaged. (C) A home repair is needed. (D) Business hours were shortened. 52 What will the man do at three o'clock? (A) Speak with a contractor (B) Sign a document (C) Buy some supplies (D) Go to a bank Paraphrase: meet with = speak with
Người phụ nữ làm việc ở đâu? (A) Tại một công ty bơm nước (B) Tại một cửa hàng đồ nội thất (C) Tại một bưu điện (D) Tại cửa hàng phần cứng Người đàn ông chỉ ra vấn đề gì? (A) Một số công nhân đến muộn. (B) Một số hàng hóa đã bị hư hại. (C) Việc sửa chữa nhà là cần thiết. (D) Giờ làm việc được rút ngắn. Người đàn ông sẽ làm gì vào lúc ba giờ? (A) Nói chuyện với một nhà thầu (B) Ký một tài liệu (C) Mua một số vật tư (D) Đến ngân hàng
Questions 53 through 55 refer to the following conversation. M: Hi, Fatima. 53 Can I still make a change to the M: Xin chào, Fatima. Tôi vẫn có thể thay đổi báo cáo bán monthly sales report? hàng hàng tháng không? W: I'm supposed to send it out this morning. W: Tôi phải gửi nó vào sáng nay. 54 M: I got a call from the Farmingdale store saying M: Tôi nhận được cuộc gọi từ cửa hàng Farmingdale nói that the data they sent me was wrong. They're e- rằng dữ liệu mà họ gửi cho tôi sai. Họ đang mail cho tôi mailing me a corrected version this afternoon. bản đã sửa chữa vào chiều nay. W: All right, then. Could you send me those figures W: Được rồi, sau đó. Bạn có thể gửi cho tôi những số liệu when you get them? I'll have to update the report. khi bạn nhận được chúng? Tôi sẽ phải cập nhật báo cáo. M: No, I'll take care of that for you. 55 Let me put M: Không, tôi sẽ đảm nhiệm việc này cho bạn. Hãy để together an e-mail explaining what the changes tôi soạn e-mail giải thích những thay đổi là gì và tôi sẽ are, and I'll send it to everyone. gửi nó cho mọi người. 53 What does the woman imply when she says, "I' Người phụ nữ ngụ ý gì khi nói: "I'm supposed to send supposed to send it out this morning"? it out this morning"? (A) She has misunderstood a request. (A) Cô ấy đã hiểu nhầm một yêu cầu. (B) An item is out of stock. (B) Một mặt hàng đã hết hàng. (C) She would like some help. (C) Cô ấy muốn giúp đỡ. (D) It is too late to make a change. (D) Đã quá muộn để thực hiện một sự thay đổi. 54 What problem does the man mention? Người đàn ông đề cập đến vấn đề gì? (A) A client is dissatisfied. (A) Một khách hàng không hài lòng. (B) A room is still occupied. (B) Một căn phòng vẫn đang được sử dụng (C) Sales figures were inaccurate. (C) Số liệu bán hàng không chính xác. (D) A store address is incorrect. (D) Một địa chỉ cửa hàng không chính xác. 55 What does the man offer to do? Người đàn ông đề nghị làm gì? (A) Call a client (A) Gọi cho khách hàng (B) E-mail some coworkers (B) E-mail cho một số đồng nghiệp (C) Check on a delivery (C) Kiểm tra việc giao hàng (D) Reschedule a meeting (D) Sắp xếp lại một cuộc họp Questions 56 through 58 refer to the following conversation with three speakers.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức M: So, James. 56 I've shown you where all the main book sections are: fiction, nonfiction, children's. Any questions so far? M1: Yes, I was wondering when the busiest times are here. M2: Well, 57 a lot of children come in Monday mornings because we have children's story time. We're usually busiest from ten to twelve. M: OK. Um ... Raj, I think this woman's looking for help. W: Yes, excuse me. 58 I was looking for the book Wonders of the West, but I couldn't find it in the nature section. M2: Sure. I can help you with that. James, let me take this opportunity to show you how to check whether books are in stock. 56 Where most likely are the speakers? (A) At a publishing company (B) At a bookstore (C) At a supermarket (D) At a bank 57 Why are Monday mornings busy? (A) Deliveries must be processed. (B) Cleaning must be completed. (C) There are activities for children. (D) There are staff meetings. Paraphrase: children's story time = activities for children 58 What does the woman ask about? (A) Accessing a building (B) Finding a manager (C) Receiving a discount (D) Locating an item Paraphrase: looking for the book = locating an item
M: James. Tôi đã chỉ cho bạn vị trí của tất cả các khu vực các sách chính là: tiểu thuyết, phi hư cấu, trẻ em. Bạn có câu hỏi nào không? M1: Vâng, tôi băn khoăn thời điểm đông đúc nhất ở đây là khi nào vậy. M2: Rất nhiều trẻ em đến vào sáng thứ Hai vì chúng ta có thời gian kể chuyện cho trẻ em. Chúng ta thường bận rộn nhất từ mười đến mười hai giờ. M: OK. ... Raj, tôi nghĩ người phụ nữ này đang tìm sự giúp đỡ. W: Vâng, xin lỗi. Tôi đang tìm cuốn sách Kỳ quan phương Tây, nhưng tôi không thể tìm thấy nó ở khu vực sách tự nhiên. M2: Tôi có thể giúp bạn với điều này. James, hãy để tôi nhân cơ hội này để chỉ cho bạn cách kiểm tra xem sách có trong kho không. Người nói đang ở đâu? (A) Tại công ty xuất bản (B) Tại hiệu sách (C) Tại siêu thị (D) Tại ngân hàng Tại sao buổi sáng thứ hai lại đông đúc? (A) Việc giao hàng phải được xử lý. (B) Việc dọn dẹp phải được hoàn thành. (C) Có các hoạt động cho trẻ em. (D) Có các cuộc họp nhân viên.
Người phụ nữ hỏi về cái gì? (A) Việc đi vào một tòa nhà (B) Tìm người quản lý (C) Nhận giảm giá (D) Xác định vị trí cuốn sách
Questions 59 through 61 refer to the following conversation with three speakers. W: Thanks for attending this project planning W: Cảm ơn bạn đã tham dự cuộc họp lập kế hoạch dự meeting. As you know, 59 our technology firm is án này. Như bạn đã biết, công ty công nghệ của chúng interested in developing an electric car. However, ta quan tâm đến việc phát triển một chiếc xe điện. Tuy since we currently produce only mobile phones nhiên, vì chúng tôi hiện chỉ sản xuất điện thoại di động and computers, 60 I think we should partner with an và máy tính, tôi nghĩ chúng ta nên hợp tác với một nhà automobile manufacturer. sản xuất ô tô. M: Since we don't have any sort of background in M: Bởi vì chúng ta không có kiến thức cơ bản nào trong building cars, working with an automobile việc chế tạo ô tô, làm việc với một nhà sản xuất ô tô là manufacturer is a good suggestion. We could một ý hay. Chúng ta có thể kết hợp hiểu biết kỹ thuật của chúng ta với chuyên môn cơ khí của họ. Tôi đang lo
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức combine our technical knowledge with their mechanical expertise. 61 I worry, though, that this project will cost more money than we have available. W: 61 I agree with Samuel's concern-it's too ambitious for our firm right now. Even if we split the finances with the company we partner with, it'll take us over our budget. 59 Where do the speakers work? (A) At a toy manufacturer (B) At a financial institution (C) At a car repair shop (D) At a technology company 60 What does the woman suggest doing? (A) Collaborating with another company (B) Investing in better machinery (C) Arranging some job interviews (D) Evaluating consumer interest Paraphrase: partner with = collaborate with 61 Why do the men advise against pursuing the project? (A) It will take too long to complete. (B) It will cost too much money. (C) A factory cannot meet production demands. (D) A similar product is already available.
lắng, dự án này sẽ tốn kém hơn nhiều so với chúng ta hiện có. W: Tôi đồng ý với lo ngại của Samuel - hiện tại nó quá tham vọng cho công ty của chúng ta. Ngay cả khi chúng ta chia tài chính với công ty mà chúng ta hợp tác, nó cũng sẽ chiếm hết ngân sách của chúng ta.
Người nói làm việc ở đâu? (A) Tại một nhà sản xuất đồ chơi (B) Tại một tổ chức tài chính (C) Tại một cửa hàng sửa chữa xe hơi (D) Tại một công ty công nghệ Người phụ nữ đề nghị làm gì? (A) Hợp tác với một công ty khác (B) Đầu tư vào máy móc tốt hơn (C) Sắp xếp một số cuộc phỏng vấn việc làm (D) Đánh giá về sự quan tâm của người tiêu dùng Tại sao những người đàn ông khuyên không nên theo đuổi dự án? (A) Sẽ mất quá nhiều thời gian để hoàn thành. (B) Nó sẽ tốn quá nhiều tiền. (C) Nhà máy không thể đáp ứng nhu cầu sản xuất. (D) Một sản phẩm tương tự đã có sẵn.
Questions 62 through 64 refer to the following conversation and schedule. M: Welcome to City Tours. Can I help you? M: Chào mừng đến City Tours. Tôi có thể giúp gì bạn? W: I was hoping to go on the tour of the Old City W: Tôi hy vọng được tham quan Nhà hát Thành phố Cổ Theater at one o'clock. vào lúc một giờ. 62 M: Oh, I'm sorrywe really should update our M: Tôi xin lỗi - chúng tôi thực sự nên cập nhật lại tờ brochure. We're not doing that tour right now quảng cáo chúng tôi. Chúng tôi không còn có chuyến because the theater is closed for renovations. tour đó bây giờ vì nhà hát đã đóng cửa để cải tạo. 63 W: Well, I do have a special interest in the interior W: Tôi thực sự quan tâm đặc biệt tới cách trang trí nội decor of historic buildings, so I'll wait and take this thất của các tòa nhà lịch sử, vì vậy tôi sẽ chờ đợi và tham later tour. gia tham quan sau. 64 M: Certainly. And, if you'd like to get something M: Chắc chắn rồi. Và nếu bạn muốn ăn gì đó trong khi to eat while you wait, I can recommend the Main chờ đợi, tôi có thể giới thiệu Cửa hàng Sandwich Main Course Sandwich Shop. It's just right down the Course. Nó ở ngay dưới góc phố. street at the corner. W: Cảm ơn, nghe có vẻ là ý kiến hay đó. W: Thanks, 64 that sounds like a great idea.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức
62 Why does the man apologize? (A) A piece of equipment is broken. (B) A group has already left. (C) Some tickets are sold out. (D) Some information is outdated. 63 Look at the graphic. When will the woman's tour begin? (A) At 1 P.M. (B) At 2 P.M. (C) At 3 P.M. (D) At 4 P.M. Paraphrase: buildings = homes 64 What will the woman most likely do before the tour? (A) Try a restaurant (B) Recharge a camera (C) Make a reservation (D) Read some instructions
Tại sao người đàn ông xin lỗi? (A) Một thiết bị bị hỏng. (B) Một nhóm đã rời đi. (C) Một số vé được bán hết. (D) Một số thông tin đã lỗi thời. Nhìn vào hình vẽ. Khi nào thì chuyến tour của người phụ nữ bắt đầu? (A) Tại 1 P.M. (B) Tại 2 P.M. (C) Tại 3 P.M. (D) Tại 4 P.M. Người phụ nữ sẽ làm gì trước chuyến tour? (A) Ăn thử tại một nhà hàng (B) Sạc lại máy ảnh (C) Đặt chỗ trước (D) Đọc một số hướng dẫn
Questions 65 through 67 refer to the following conversation and map. M: Hi, I'm John Bapkins from Bapkins Fitness M: Xin chào, tôi là John Bapkins từ Trung tâm thể hình Center, and 65 I’ll be speaking at the International Bapkins và tôi sẽ nói chuyện tại Hội nghị chuyên đề sức Health Symposium on Friday. I was told to call this khỏe quốc tế vào thứ Sáu. Tôi được yêu cầu gọi số dịch event services number to ask where to park. vụ sự kiện này để hỏi về chỗ đỗ xe. W: There is parking available at the event center, W: Có một chỗ đậu xe nào tại trung tâm sự kiện, nhưng but it's expensive. 66 I recommend the parking area nó lại rất đắt. Tôi khuyến khích khu vực đỗ xe ở góc at the corner of Fairview Boulevard and Eleventh đường Fairview Boulevard và Eleventh Street. Nó thì xa Street. It's the farthest from the center, but they're nhất từ trung tâm, nhưng họ đang giảm 10$ cho những waiving their ten dollar fee for convention người tham gia hội nghị. participants. M: Tuyệt vời. Cảm ơn! Và tôi nên mang theo những gì 67 M: Great. Thanks! And what should I bring to để cho thấy tôi ở đây cho hội nghị chuyên đề vậy? show I'm there for the symposium? W: Tôi sẽ lập một danh sách tên và để lại với ai đó người W: 67 I’ll make a list of names and leave it with làm việc tại cổng. Họ có thể hỏi tên của bạn, và họ không whoever is working at the gate. They may ask for cần bất cứ thứ gì khác. your name, but they shouldn't need anything else.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức
65 What does the man say he will be doing at an event? (A) Working at a ticket booth (B) Giving a presentation (C) Filming a performance (D) Leading a fitness class Paraphrase: speaking = giving a presentation 66 Look at the graphic. Which parking area does the woman recommend using? (A) Area 1 (B) Area 2 (C) Area 3 (D) Area 4 67 What will the woman make a list of? (A) Event participants (B) Security personnel (C) Nearby restaurants (D) Conference topics
Người đàn ông nói anh ta sẽ làm gì tại sự kiện? (A) Làm việc tại quầy bán vé (B) Thuyết trình (C) Quay phim buổi biểu diễn (D) Dẫn dắt một lớp thể dục
Nhìn vào hình vẽ. Khu vực đỗ xe nào người phụ nữ khuyến khích sử dụng? (A) Khu vực 1 (B) Khu vực 2 (C) Khu vực 3 (D) Khu vực 4 Danh sách người phụ nữ lập bao gồm gì? (A) Người tham gia sự kiện (B) Nhân viên an ninh (C) Các nhà hàng gần đó (D) Chủ đề hội nghị
Questions 68 through 70 refer to the following conversation and error message. W: 68 Technical Support, may I help you? W: Đây là bộ phận hỗ trợ kỹ thuật, tôi có thể giúp gì cho M: Yeah, I was trying to update a spreadsheet when bạn? error code 984 popped up. I don't know what to M: Yeah, tôi đã cố cập nhật bảng tính và lỗi mã 984 đã do. xuất hiện. Tôi không biết phải làm gì? 69 W: We've had lots of calls about this lately. Go W: Chúng tôi đã nhận được rất nhiều cuộc gọi về điều ahead and send an error report. We want the này gần đây. Hãy gửi một bản báo cáo lỗi đi. Chúng tôi software developer to be aware of the problem, muốn nhà phát triển phần mềm cũng biết được vấn đề too. It'll also save a copy of the report on your này. Hãy lưu một bản sao của báo cáo trên máy tính để desktop for me to look at. I'll be over to your office bàn của bạn để tôi xem. Tôi sẽ đến văn phòng của bạn right ngay. away. M: Cảm ơn. Tôi đang ở văn phòng 243. Dự án tôi đang 70 M: Thanks. I'm in office 243. The project I'm thực hiện rất quan trọng, vì vậy tôi khá lo lắng về việc working on is really important, so I'm worried dữ liệu của mình bị xóa. about my data being erased. W: Tôi sẽ có thể khắc phục sự cố và khôi phục mọi dữ W: I should be able to correct the problem and liệu bị mất cho bạn. recover any lost data for you.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức
68 Who most likely is the woman? (A) A job applicant (B) A financial analyst (C) A software salesperson (D) A computer technician 69 Look at the graphic. Which option should the man select? (A) Option 1 (B) Option 2 (C) Option 3 (D) Option 4 70 What does the man say he is worried about? (A) Locating a laptop (B) Meeting sales goals (C) Losing some data (D) Missing a deadline Paraphrase: being erased = losing
Người phụ nữ là ai? (A) Một người xin việc (B) Một nhà phân tích tài chính (C) Một nhân viên bán hàng phần mềm (D) Một kỹ thuật viên máy tính Nhìn vào hình vẽ. Người đàn ông nên chọn phương án nào? (A) Lựa chọn 1 (B) Lựa chọn 2 (C) Lựa chọn 3 (D) Lựa chọn 4 Người đàn ông lo lắng về điều gì? (A) Tìm máy tính xách tay (B) Đạt được mục tiêu bán hàng (C) Mất một số dữ liệu (D) Thiếu thời hạn
PART 4 Questions 71 through 73 refer to the following advertisement. Looking for a great place to eat? Come to Cooper's Bạn đang tìm kiếm một nơi tuyệt vời để ăn? Hãy đến nhà Restaurant! 71 City Sights Magazine recognized us hàng Cooper! Tạp chí City Sights công nhận chúng tôi là as one of the top ten restaurants in Pearl City for một trong mười nhà hàng hàng đầu tại Pearl City vì đã using all locally grown fruits and vegetables in our sử dụng tất cả các loại trái cây và rau quả được trồng tại dishes. 72 Cooper's is conveniently located in the địa phương trong các món ăn của chúng tôi. Cooper heart of the entertainment district, so it's the nằm ở vị trí thuận tiện ở trung tâm của khu giải trí, vì vậy perfect place to enjoy a meal before a play or đây là nơi lý tưởng để thưởng thức bữa ăn trước các vở concert. Call today for a reservation. We're open kịch hoặc buổi hòa nhạc. Hãy gọi chúng tôi ngay hôm every day from eleven A.M. to midnight. 73 To see nay để đặt chỗ. Chúng tôi mở cửa hàng ngày từ mười our menu and the list of daily specials, visit our một sáng đến nửa đêm. Để xem thực đơn của chúng tôi Web site. We hope to see you soon! và danh sách các món đặc biệt hàng ngày, hãy truy cập
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức
71 According to the speaker, what is the restaurant known for? (A) Using local ingredients (B) Providing cooking lessons (C) Featuring international dishes (D) Offering outdoor seating Paraphrase: Iocally grown fruits and vegetables = Iocal ingredients 72 According to the speaker, what is near the restaurant? (A) Public transportation (B) Several entertainment venues (C) A popular hotel (D) The city's waterfront Paraphrase: entertainment district = entertainment venues 73 Why should listeners visit a Web site? (A) To place an order (B) To read a review (C) To make a reservation (D) To see a menu
trang web của chúng tôi. Hy vọng sớm được gặp bạn sớm! Theo người nói, nhà hàng nổi tiếng vì? (A) Sử dụng nguyên liệu địa phương (B) Cung cấp các bài học nấu ăn (C) Có các món ăn quốc tế (D) Cung cấp chỗ ngồi ngoài trời
Theo người nói, nhà hàng gần đâu? (A) Giao thông công cộng (B) Một số địa điểm giải trí (C) Một khách sạn nổi tiếng (D) Bờ sông của thành phố
Tại sao người nghe nên vào trang web? (A) Để đặt hàng (B) Để đọc đánh giá (C) Để đặt chỗ (D) Để xem menu
Questions 74 through 76 refer to the following telephone message. Hello. 74 This is Wu Yifei from West Hill Auto Rental. Xin chào. Đây là Wu Yifei từ công ty cho thuê xe West I received your message about some problems Hill. Tôi nhận được tin nhắn của bạn về một số vấn đề you're having with a car you rented from us. I bạn gặp phải với chiếc xe bạn thuê từ chúng tôi. Tôi xin apologize for the inconvenience. We inspect each lỗi vì sự bất tiện này. Chúng tôi kiểm tra mọi chiếc xe car before we rent it out, and none of our trước khi chúng tôi thuê, và không có kỹ thuật viên của technicians noticed anything wrong with the car. chúng tôi nhận thấy bất cứ điều gì bất thường với chiếc Now, 75 you said that the car is making an unusual xe của bạn. Bây giờ, bạn nói rằng chiếc xe phát ra tiếng noise, and that the noise is getting louder? I'd like kêu bất thường, và tiếng kêu này ngày càng to? Tôi to arrange for someone to come out today and muốn sắp xếp cho ai đó đến hôm nay và kiểm tra. Xin take a look. 76 Please let me know when you're vui lòng cho tôi biết khi nào bạn rảnh. available. 74 Where does the woman work? Người phụ nữ làm việc ở đâu? (A) At an insurance company (A) Tại một công ty bảo hiểm (B) At a car rental service (B) Tại một dịch vụ cho thuê xe hơi (C) At an auto parts store (C) Tại một cửa hàng phụ tùng ô tô (D) At a manufacturing plant (D) Tại một nhà máy sản xuất 75 Why does the woman say, "none of our Tại sao người phụ nữ nói, none of our technicians technicians noticed anything wrong with the car"? noticed anything wrong with the car"? (A) She is confident that a product is ready to be (A) Cô ấy tự tin rằng sản phẩm đã sẵn sàng để bán. sold. (B) Cô ấy không chắc chắn cái gì gây ra vấn đề. (B) She is not sure what is causing a problem. (C) Cô ấy nghĩ rằng nhân viên cần được đào tạo nhiều (C) She thinks employees need more training. hơn.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (D) She wonders if a document is accurate. 76 What does the woman ask the man to do? (A) Confirm his availability (B) Check a manual (C) Order a replacement part (D) Provide a receipt
(D) Cô ấy tự hỏi liệu tài liệu đã chính xác. Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông làm gì? (A) Xác nhận sự có mặt của anh (B) Kiểm tra cuốn sổ tay (C) Đặt linh kiện thay thế (D) Cung cấp biên lai
Questions 77 through 79 refer to the following instructions. My name is Gordon, and 77 I’ll be training you on Tên tôi là Gordon và tôi sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng how to use the company's new data processing chương trình xử lý dữ liệu mới của công ty chúng tôi. Tôi program. I know all of you've been using the biết tất cả các bạn đã sử dụng chương trình Data Scope computer program Data Scope 3 for a while, so I'll 3 một thời gian rồi, vì vậy tôi sẽ chỉ đề cập đến các tính only cover the new features of Data Scope 4. 78 năng mới của Data Scope 4. Trước tiên, hãy chắc chắn First, make sure you see three different documents bạn thấy ba tài liệu khác nhau trong tệp đào tạo cá nhân in your personal training folders. We'll be using của mình. Chúng tôi sẽ sử dụng các tệp này ngày hôm those folders today. Then, try launching the Data nay. Sau đó thử khởi chạy chương trình Data Scope 4. Scope 4 program. 79 If it doesn't work for you, you'll Nếu nó không phù hợp với bạn, bạn sẽ cần dùng chung need to share a computer with the person next to máy tính với người bên cạnh để chúng tôi có thể hoàn you so that we can finish quickly. thành nhanh chóng. 77 What type of event are the listeners attending? Sự kiện nào mà người nghe đang tham dự? (A) A press conference (A) Một cuộc họp báo (B) An awards banquet (B) Một bữa tiệc trao giải (C) A trade show (C) Một triển lãm thương mại (D) A training session (D) Một buổi đào tạo 78 What are the listeners asked to check-first? Người nghe được yêu cầu kiểm tra gì trước? (A) The date of a meeting (A) Ngày của cuộc họp (B) The documents in a folder (B) Các tài liệu trong tệp (C) A telephone number (C) Số điện thoại (D) A confirmation code (D) Mã xác nhận 79 According to the speaker, what might some Theo người nói, một vài người nghe phải làm gì? listeners have to do? (A) Trả một khoản phí nhỏ (A) Pay a small fee (B) Quay lại vào ngày hôm sau (B) Come back the next day (C) Làm việc với đồng nghiệp (C) Work with a colleague (D) Bổ sung một số tài liệu (D) Update some files Paraphrase: share a computer with the person next to you = work with a colleague Questions 80 through 82 refer to the following telephone message. Hi, this is Jane Smith. 80 I'm calling from Universal Xin chào, đây là Jane Smith. Tôi đang gọi từ công ty Vật Construction Supplies for Rahim Ali. We reviewed tư xây dựng toàn cầu cho Rahim Ali. Chúng tôi đã xem your application, and we're interested in bringing đơn xin việc của bạn và chúng tôi mong muốn mời bạn you in for an interview. 81 We need someone who đến phỏng vấn. Chúng tôi cần một người có kinh has experience managing a warehouse, and we see nghiệm quản lý kho và chúng tôi thấy rằng bạn đang that you're doing that at your current job. Are you làm việc đó trong công việc hiện tại của bạn. Bạn có sẵn available to come in Monday at three P.M. for an sàng đến vào thứ Hai lúc ba chiều cho một cuộc phỏng interview? Although you'd be working in the vấn chứ? Mặc dù bạn sẽ làm việc ở kho cung ứng xây
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức construction supply warehouse, we'd interview you at our headquarters. 82 The office is a little tricky to find, so if you're interested, call back and I can give you directions. The number is 555-0121. 80 Where does the speaker work? (A) At a construction supply company (B) At an appliance manufacturer (C) At an engineering firm (D) At a newspaper publisher 81 What job experience does the speaker mention? (A) Customer service (B) Warehouse management (C) Research and development (D) Factory maintenance 82 What does the speaker say about the company's headquarters? (A) It is located in another city. (B) It is closed on Saturdays. (C) It is difficult to find. (D) It is being remodeled Paraphrase: tricky = difficult
dựng, chúng tôi muốn phỏng vấn bạn tại trụ sở của chúng tôi. Văn phòng hơi khó tìm, vì vậy nếu bạn quan tâm, hãy gọi lại và tôi có thể chỉ đường cho bạn. Số điện thoại chúng tôi là 555-0121. Người nói làm việc ở đâu? (A) Tại một công ty vật liệu xây dựng (B) Tại một nhà sản xuất thiết bị (C) Tại một công ty kỹ thuật (D) Tại một nhà xuất bản báo Người nói đã đề cập đến kinh nghiệm gì? (A) Chăm sóc khách hàng (B) Quản lý kho (C) Nghiên cứu và phát triển (D) Bảo trì nhà máy Người nói nói gì về trụ sở của công ty? (A) Nó nằm ở một thành phố khác. (B) Nó đóng cửa vào thứ bảy. (C) Khó tìm. (D) Nó đang được tu sửa
Questions 83 through 85 refer to the following announcement. 83I want to thank everyone for their participation in Tôi muốn cảm ơn tất cả mọi người vì đã tham gia hội this year's conference of the Association of Tax nghị của Hiệp hội kế toán thuế năm nay - Đây là vài ngày Accountants- it's been a very interesting couple of cực kỳ thú vị ở một thành phố tuyệt vời! Trước khi chúng days in a wonderful city! Before we finish up for the tôi kết thúc vào cuối tuần, tôi muốn nói với bạn về một weekend, I want to tell you about a new benefit of lợi ích mới của thành viên mà hiệp hội đang cung cấp. membership that the association is offering. By Theo yêu cầu, chúng tôi hiện đang cung cấp việc đăng popular request 84 we are now offering a ký tới tạp chí hàng tháng của chúng tôi - Tax Accounting subscription to our monthly magazine- Tax for Professionals. Đây là một ấn phẩm xuất sắc, giành Accounting for Professionals. It's an outstanding, giải thưởng và hiện chúng tôi đang cung cấp nó miễn award-winning publication, and we're now offering phí cho tất cả các thành viên hiệp hội! Nếu bạn chưa it free to all association members! If you haven't tham gia, hãy chắc chắn kiểm tra gói thông tin hội nghị joined yet, 85 be sure to check your conference của bạn để tìm hiểu thêm về phí thành viên. packet to find out more about membership fees. 83 Who are the listeners? Người nghe là ai? (A) Journal editors (A) Biên tập viên tạp chí (B) Corporate lawyers (B) Luật sư doanh nghiệp (C) Tax accountants (C) Kế toán thuế (D) University professors (D) Giáo sư đại học 84 What do association members receive? Các thành viên hiệp hội nhận được gì? (A) Restaurant vouchers (A) Phiếu giảm giá của nhà hàng (B) A magazine subscription (B) Đăng ký tạp chí (C) A list of job opportunities (C) Một danh sách các cơ hội việc làm (D) A software application (D) Một ứng dụng phần mềm
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức 85 According to the speaker, what information can be found in the conference packet? (A) Membership fees (B) A local map (C) E-mail addresses (D) A calendar of events
Theo người nói, thông tin nào có thể được tìm thấy trong gói thông tin hội nghị? (A) Phí thành viên (B) Một bản đồ địa phương (C) Địa chỉ email (D) Lịch các sự kiện
Questions 86 through 88 refer to the following excerpt from a meeting. Good afternoon. My part in today's staff meeting Chào buổi trưa. Vai trò của tôi trong cuộc họp nhân viên will be brief. I'm pleased to announce that 86 the hôm nay sẽ rất ngắn. Tôi vui mừng thông báo rằng công company has had a very good year financially. ty đã có một năm rất tốt về tài chính. Chúng tôi chưa We've never seen our sales so high, and this, of bao giờ thấy doanh số của chúng tôi cao như vậy, và course, is directly attributable to how hard all the điều này, tất nhiên, có liên quan trực tiếp đến việc tất cả staff has worked. I want to thank you for your các nhân viên đã làm việc chăm chỉ như thế nào. Tôi efforts and let you know that all employees will muốn cảm ơn bạn vì những nỗ lực của bạn và cho bạn receive a bonus in December. 87 You're probably biết rằng tất cả nhân viên sẽ nhận được tiền thưởng vào wondering how much it will be, but I haven't tháng 12. Có lẽ bạn đang tự hỏi tiền tưởng sẽ là bao gotten the final figures yet. Again, many thanks, nhiêu, nhưng tôi vẫn chưa có được con số cuối cùng. and now 88 I’ll turn the meeting over to Eimi, who Một lần nữa, cảm ơn rất nhiều, và bây giờ tôi sẽ chuyển will talk about the recent updates to our vacation cuộc họp sang Eimi, người sẽ nói về những thay đổi gần policy. Eimi? đây cho chính sách nghỉ phép của chúng ta. Eimi? 86 According to the speaker, what did the Theo diễn giả, công ty đã làm gì trong năm nay? company do this year? (A) Nó đã thuê nhiều người. (A) It hired many people. (B) Nó đã tăng doanh số bán hàng của nó. (B) It increased its sales. (C) Nó đã mở một số văn phòng chi nhánh. (C) It opened several branch offices. (D) Nó đã sáp nhập với một tổ chức khác. (D) It merged with another organization. Paraphrase: We've never seen our sales so high = It increased its sales 87 What does the speaker imply when she says, "I Người nói ngụ ý gì khi cô ấy nói, "I haven't gotten the haven't gotten the final figures yet"? final figures yet"? (A) She is frustrated with a colleague. (A) Cô ấy thất vọng với người đồng nghiệp (B) She is expecting a promotion. (B) Cô ấy đang mong đợi việc thăng chức (C) She will probably miss a project deadline. (C) Cô ấy có thể sẽ bỏ lỡ thời hạn dự án (D) She will give staff more information later. (D) Cô ấy sẽ cung cấp cho nhân viên thông tin cụ thể hơn sau. 88 What will Eimi talk about? Eimi sẽ nói về cái gì? (A) Changes to a policy (A) Các thay đổi trong chính sách (B) A job interview (B) Một cuộc phỏng vấn việc làm (C) A staff luncheon (C) Một bữa ăn trưa nhân viên (D) A performance review (D) Đánh giá hiệu suất Questions 89 through 91 refer to the following advertisement. Are you starting a new business venture but are Bạn đang bắt đầu việc doanh kinh doanh mới nhưng having trouble attracting investors? 89 Advanced đang gặp khó khăn trong việc thu hút các nhà đầu tư? Ideas Incorporated can help. We specialize in Công ty Advanced Ideas Incorporated có thể giúp đỡ. creating effective business plans that help you get Chúng tôi chuyên về việc nghĩ ra các kế hoạch kinh
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức the funding you need to achieve your goals. As of last year, we've helped over 2,000 clients worldwide create successful business plans. Yours could be next! 90 Check out our Web site to see all the positive feedback we've received from satisfied clients. 91 Call us today at 555-0107 to schedule your consultation-the first time is free. We're ready to help your business grow!
89 What does Advanced Ideas Incorporated specialize in? (A) Investing in real estate (B) Producing television advertisements (C) Developing business plans (D) Organizing special events 90 What does the speaker say is available on the company's Web site? (A) Registration forms (B) Product descriptions (C) Industry regulations (D) Client feedback 91 What does the company offer free of charge? (A) An initial consultation (B) A trial membership (C) Airline tickets (D) Promotional merchandise Questions 92 through 94 refer to the following talk. 92 Harper Electronics welcomes you here for a tour of our Innovation Labs, where you'll see how we develop new products. We'll start with a brief video on the history of the company. Then, you'll visit the labs to see the projects we're currently working on. 93 The labs themselves are a restricted area, which means no photographs. At 11:00 A.M., we'll move to a special visitors conference room. That isn't a restricted area. 94 There, you'll meet one of Harper Electronics' lead engineers. She'll answer any questions you have to finish up our morning together. 92 What is the purpose of the talk? (A) To introduce a tour (B) To announce a new procedure (C) To describe a new product (D) To welcome an employee
TOEIC MANH HA –
doanh hiệu quả giúp bạn có được nguồn vốn bạn cần để đạt được mục tiêu của mình. Từ năm ngoái, chúng tôi đã giúp hơn 2.000 khách hàng trên toàn thế giới tạo ra các kế hoạch kinh doanh thành công. Bạn có thể là người tiếp theo! Hãy ghé qua trang web của chúng tôi để xem tất cả các phản hồi tích cực mà chúng tôi đã nhận được từ các khách hàng hài lòng. Gọi cho chúng tôi ngay hôm nay tại số 555-0107 để lên lịch tư vấn - lần đầu tiên là miễn phí. Chúng tôi đã sẵn sàng để giúp doanh nghiệp của bạn phát triển! Công ty Advanced Ideas Incorporated chuyên về gì? (A) Đầu tư vào bất động sản (B) Sản xuất quảng cáo truyền hình (C) Các kế hoạch phát triển kinh doanh (D) Tổ chức các sự kiện đặc biệt Người nói nói cái gì có sẵn trên trang web của công ty? (A) Form đăng ký (B) Mô tả về sản phẩm (C) Quy định của ngành (D) Phản hồi của khách hàng Công ty cung cấp cái gì miễn phí ? (A) Tư vấn ban đầu (B) Đăng ký thành viên dùng thử (C) Vé máy bay (D) Hàng hóa quảng cáo
Harper Electronics chào đón bạn ở đây để tham quan Phòng thí nghiệm tiên tiến của chúng tôi, nơi bạn sẽ thấy cách chúng tôi phát triển các sản phẩm mới. Chúng ta sẽ bắt đầu với một video ngắn về lịch sử của công ty. Sau đó, bạn sẽ ghé thăm các phòng thí nghiệm để xem các dự án chúng tôi hiện đang làm. Các phòng thí nghiệm là khu vực hạn chế, có nghĩa là không cho phép chụp hình. Vào lúc 11:00 sáng, chúng tôi sẽ chuyển đến một phòng hội nghị dành cho khách mời đặc biệt. Đó không phải là một khu vực hạn chế. Ở đó, bạn sẽ gặp một trong những kỹ sư trưởng của Harper Electronics. Cô ấy sẽ trả lời bất kỳ câu hỏi nào bạn có để kết thúc buổi sáng của chúng ta cùng nhau. Mục đích của cuộc nói chuyện là gì? (A) Để giới thiệu một chuyến thăm (B) Để thông báo một thủ tục mới (C) Để mô tả một sản phẩm mới (D) Để chào đón một nhân viên
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức 93 What does the speaker imply when she says, "That isn't a restricted area"? (A) Listeners will not need a badge. (B) Listeners may take pictures. (C) Security staff are not on duty. (D) Product samples will be provided. 94 What does the speaker say will happen at the end of the morning? (A) Refreshments will be provided. (B) Guests will visit a company gift shop. (C) There will be a discussion with an employee. (D) Surveys will be distributed. Paraphrase: She'll answer any questions you have = There will be a discussion with an employee.
Người nói ngụ ý gì khi cô ấy nói, "That isn't a restricted area"? (A) Người nghe sẽ không cần thẻ (B) Người nghe có thể chụp ảnh (C) Nhân viên an ninh không làm nhiệm vụ (D) Mẫu sản phẩm sẽ được cung cấp. Người nói nói điều gì sẽ xảy ra vào cuối buổi sáng? (A) Đồ ăn nhẹ sẽ được cung cấp. (B) Khách vị khách sẽ tới thăm cửa hàng quà tặng của công ty. (C) Sẽ có cuộc thảo luận với một người nhân viên. (D) Khảo sát sẽ được phân phát.
Questions 95 through 97 refer to the following telephone message and chart. Hi, Ken. Thanks for making a chart comparing the Xin chào, Ken. Cảm ơn bạn đã lập biểu đồ so sánh các features of the copy machines we're considering tính năng của máy copy mà chúng ta đang xem xét cho for our office. I know we've already talked about văn phòng của chúng ta. Tôi biết chúng ta đã nói về giá prices, so looking at this information, 95 I think we cả, vì vậy hãy nhìn vào thông tin này, tôi nghĩ rằng chúng can go with the one without all the extra features. ta có thể chọn cái mà không cần tất cả các tính năng We really don't need them for the work we do. Also phụ. Chúng ta thực sự không cần chúng cho công việc ... uh ... one question: 96 should we have it shipped chúng ta. Ngoài ra ... có một câu hỏi: chúng ta nên vận by express or regular delivery? We need it by the chuyển bằng chuyển phát nhanh hay chuyển phát thông beginning of next week. Either way, 97 you'll need thường? Chúng ta cần nó vào đầu tuần tới. Dù bằng to talk to Pedro. He'll give you the corporate credit cách nào, bạn sẽ cần nói chuyện với Pedro. Anh ta sẽ card to make the purchase. Thanks for taking care đưa cho bạn thẻ tín dụng của công ty để mua hàng. Cảm of this. ơn đã quan tâm đến điều này.
95 Look at the graphic. Which device would the speaker like to buy? (A) Omega K (B) Clariform X1 (C) Sanita 46-J (D) Kirian XYB-4 96 What does the speaker ask about? (A) The budget code for a purchase (B) The location of a vendor
TOEIC MANH HA –
Nhìn vào hình vẽ. Người nói muốn mua sản phẩm nào? (A) Omega K (B) Clariform X1 (C) Sanita 46-J (D) Kirian XYB-4 Người nói hỏi về cái gì? (A) Mã ngân sách cho việc mua hàng (B) Vị trí của một nhà cung ứng
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (C) The price of an item (D) The best shipping method 97 Why does the speaker mention Pedro? (A) He will be moving offices. (B) He services the computers. (C) He schedules deliveries. (D) He has a credit card.
(C) Giá của một mặt hàng (D) Phương thức vận chuyển tốt nhất Tại sao người nói đề cập đến Pedro? (A) Anh ấy sẽ chuyển văn phòng. (B) Anh ấy sửa chữa các máy tính. (C) Anh ấy lên lịch giao hàng. (D) Anh ấy có thẻ tín dụng.
Questions 98 through 100 refer to the following excerpt from a meeting and graph. Thank you all for being here at tonight's city Cảm ơn tất cả các bạn đã có mặt tại cuộc họp quy hoạch planning meeting. 98 First on the agenda is the thành phố tối nay. Đầu tiên trong chương trình hôm nay budget for the bike path project. We have almost là ngân sách cho dự án đường dành cho xe đạp. Chúng all the funds we need. 99 We've applied for a grant ta có gần như tất cả các khoản tiền chúng ta cần. Chúng from a private foundation that would cover the ta đã nộp đơn xin tài trợ từ một tổ chức nhân mà sẽ chi money that we still need to begin the project. If this trả số tiền mà chúng ta vẫn cần để bắt đầu dự án. Nếu foundation agrees to fund our project, we'll be able tổ chức này đồng ý tài trợ cho dự án của chúng ta, chúng to start construction of the bicycle paths next April. ta sẽ có thể bắt đầu xây dựng các tuyến đường xe đạp They'll be built along the canal and run all the way vào tháng 4 tới. Chúng sẽ được xây dựng dọc theo kênh into the city center. Based on our research, 100we đào và chạy suốt vào trung tâm thành phố. Dựa trên anticipate that our bike paths will considerably nghiên cứu của chúng ta, chúng ta dự đoán rằng đường lessen the traffic congestion on our roads. đi xe đạp này sẽ giảm đáng kể tình trạng tắc nghẽn giao thông trên đường.
98 What type of project is the speaker discussing? (A) A school expansion (B) A new sports arena (C) A bus service (D) A bicycle route Paraphrase: bike path = bicycle route 99 Look at the graphic. How much money is still needed to begin the project? (A) $30,000 (B) $40,000
TOEIC MANH HA –
Người nói đang thảo luận về dự án nào? (A) Mở rộng trường học (B) Một đấu trường thể thao mới (C) Một dịch vụ xe buýt (D) Một tuyến đường xe đạp Nhìn vào hình vẽ. Cần bao nhiêu tiền để bắt đầu dự án? (A) $ 30.000 (B) $ 40.000
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (C) $20,000 (D) $65,000 100 According to the speaker, what major advantage will the project have? (A) It will reduce traffic. (B) It will bring more stores to the area. (C) It will attract talented professionals. (D) It will lower the cost of public transportation. Paraphrase: lessen = reduce
TOEIC MANH HA –
(C) $ 20.000 (D) $ 65.000 Theo người nói, dự án sẽ có lợi thế lớn gì? (A) Nó sẽ làm giảm mức độ giao thông. (B) Nó sẽ mang lại nhiều cửa hàng hơn cho khu vực. (C) Nó sẽ thu hút các chuyên gia tài năng. (D) Nó sẽ giảm chi phí giao thông công cộng.
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức
TEST 4 PART 1 1.
(A) She's wearing a hat. (B) She's folding up a table. (C) She's hanging some artwork. (D) She's combing her hair.
(A) Cô ấy đang đội mũ. (B) Cô ấy đang gấp một cái bàn. (C) Cô ấy đang treo một vài tác phẩm nghệ thuật. (D) Cô ấy đang chải tóc.
2.
(A) A man is distributing handouts (B) A man is closing a door (C) Some people are greeting one another (D) One of the women is writing in a notebook
(A) Người đàn ông đang phát tờ rơi (B) Người đàn ông đang đóng cửa (C) Một vài người đang chào hỏi nhau (D) Một trong những phụ nữ đang viết vào một cuốn sổ tay
3.
(A) They're organizing some papers. (B) They're rearranging some chairs. (C) They're working at computers (D) They're turning on lights.
(A) Họ đang sắp xếp một số giấy tờ. (B) Họ đang sắp xếp lại một số cái ghế. (C) Họ đang làm việc với máy tính. (D) Họ đang bật đèn.
4.
(A) She's putting on an apron. (B) She's pushing a cart. (C) She's removing food from shopping bags. (D) She's placing a tray on a rack.
(A) Cô ấy đang đeo tạp dề. (B) Cô ấy đang đẩy một chiếc xe đẩy. (C) Cô ấy đang bỏ thức ăn ra khỏi túi mua sắm. (D) Cô ấy đang đặt một cái khay trên giá.
5.
(A) They're pulling some suitcases. (B) They're standing in line. (C) They're buying some vegetables. (D) They're loading luggage into a car.
(A) Họ đang kéo một số cái vali. (B) Họ đang đứng trong hàng. (C) Họ đang mua một số loại rau. (D) Họ đang chất hành lý lên xe.
6.
(A) Some trees are being trimmed. (B) Some bricks are being replaced. (C) A fence is decorated with flowers. (D) A bench is located near some plants.
(A) Một số cây đang được cắt tỉa. (B) Một số viên gạch đang được thay thế. (C) Hàng rào được trang trí bằng hoa. (D) Ghế băng được đặt gần một số cái cây
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức PART 2 7. When does the shuttle bus leave for the airport? (A) Every hour on the hour. (B) In the hotel lobby. (C) Twelve dollars. 8. Where can I find the printer? (A) Thirty pages at a time. (B) Monday to Friday. (C) Down the hall to your left. 9. Who will be going to the exposition this year? (A) It was a good experience. (B) Several of our colleagues. (C) The beginning of October. 10. Would you like me to bring you another soft drink? (A) That's OK, I don't want one. (B) No, that's the first time I've heard it. (C) The dinner reservation's at eight. 11. Is Maria going to present the sales report, or are you doing it? (A) We're doing it together. (B) It's on sale today. (C) In a couple of weeks. 12. What's the name of the new intern in the design department? (A) I think it's Sammy, but I'm not sure. (B) We sent in the blueprint. (C) Yes, I enjoyed the internship. 13. Are you ready for your next patient? (A) Usually thirty minutes. (B) I already read it. (C) Sure, send her in. 14. How do you turn the packaging machine on? (A) Next to the storage area. (B) Push the green button. (C) No, I haven't seen her. 15. You went to the soccer match last week, didn't you? (A) These socks don't match. (B) A local sports writer. (C) I did-my favorite team won! 16. Will you stay after the show to meet the musicians?
TOEIC MANH HA –
Khi nào xe buýt rời đến sân bay vậy? (A) Vào các đầu giờ ( at 12:00, 1:00, 2:00, et) (B) Trong sảnh khách sạn. (C) Mười hai đô la. Tôi có thể tìm máy in ở đâu? (A) Ba mươi trang cùng một lúc. (B) Thứ Hai đến thứ Sáu. (C) Ở dưới hàng lang bên trái của bạn Ai sẽ tham dự cuộc triển lãm năm nay? (A) Đó là một kinh nghiệm tốt. (B) Một vài đồng nghiệp của chúng tôi. (C) Đầu tháng mười. Bạn có muốn tôi mang cho bạn loại nước ngọt khác không? (A) Không sao, tôi không muốn. (B) Không, đây là lần đầu tiên tôi nghe thấy nó. (C) Đặt bàn ăn tối vào lúc 8h. Maria sẽ trình bày báo cáo bán hàng, hay bạn sẽ làm vậy? (A) Chúng tôi làm cùng nhau. (B) Hôm nay nó được bán. (C) Trong một vài tuần. Tên của thực tập viên mới trong phòng thiết kế là gì vậy? (A) Tôi nghĩ đó là Sammy, nhưng tôi không chắc. (B) Chúng tôi đã gửi đi bản thiết kế. (C) Vâng, tôi rất thích việc thực tập. Bạn đã sẵn sàng cho bệnh nhân tiếp theo rồi chứ? (A) Thường là ba mươi phút. (B) Tôi đã đọc nó. (C) Chắc chắn, cho cô ấy vào đi. Làm thế nào để bật máy đóng gói này vậy? (A) Bên cạnh khu vực lưu trữ. (B) Hãy nhấn nút màu xanh ấy. (C) Không, tôi chưa thấy cô ấy. Bạn đã đi đến trận đấu bóng đá tuần trước, à? (A) Những đôi tất không phù hợp. (B) Một nhà văn thể thao địa phương. (C) Vâng - đội yêu thích nhất của tôi đã thắng! Bạn sẽ ở lại sau buổi biểu diễn để gặp gỡ các nhạc sĩ chứ? (A) Tôi cũng nghĩ vậy.
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (A) I think so too. (B) Almost as long as the previous show. (C) Don't they leave as soon as it's over? 17. How often do you buy new glasses? (A) About three to five days per order. (B) The store on Robin Street. (C) I actually switched to contact lenses. 18. Didn't the clients say they'd prefer to tour the factory today? (A) A job application. (B) Their schedule is already full. (C) It's a new building. 19. I can pick up your packages while I'm at the post office. (A) Thanks, but I already got them. (B) I picked the cheapest one. (C) Did you send it through the mail? 20. Which page should I turn to in the manual? (A) Make a left just past that stop sign. (B) Wait, that's the wrong manual. (C) Maybe several hours ago. 21. Where are your photographs being exhibited now? (A) Only in black and white. (B) At the community center. (C) Almost a month. 22. This database could be more userfriendly. (A) More than five hundred surveys. (B) We're working on updates right now. (C) Choose a new user name and password. 23. When did your company start importing steel? (A) A nineteen percent increase. (B) Central and South America, mostly. (C) I'd have to check our records. 24. We found some defects in the accounting software. (A) That's unfortunate. (B) He's on the third floor. (C) The bank canceled it. 25. Why didn't you take the bus today? (A) Outside my apartment. (B) Because Wendy drove me. (C) A three-day workshop.
TOEIC MANH HA –
(B) Gần dài như chương trình trước. (C) Không phải họ phải đi ngay khi buổi biểu diễn kết thúc à? Bạn có thường xuyên mua kính mới không? (A) Khoảng ba đến năm ngày cho mỗi đơn hàng. (B) Cửa hàng trên phố Robin. (C) Thực ra tôi đã chuyển sang kính áp tròng rồi. Không phải khách hàng nói rằng họ muốn đi thăm nhà máy hôm nay sao? (A) Một đơn xin việc. (B) Vâng, nhưng lịch trình của họ đã kín rồi. (C) Đây là một tòa nhà mới. Tôi có thể đến lấy các bưu kiện của bạn khi tôi ở bưu điện. (A) Cảm ơn, nhưng tôi lấy chúng rồi. (B) Tôi chọn cái rẻ nhất. (C) Bạn đã gửi nó qua dịch vụ chuyển phát rồi à? Tôi nên mở sang trang nào trong hướng dẫn này? (A) Hãy rẽ trái khi vừa qua biển dừng lại đó. (B) Đợi đã, không phải là quyển hướng dẫn đó đâu. (C) Có thể vài giờ trước. Những bức ảnh của bạn giờ đang được triển lãm ở đâu vậy? (A) Chỉ có màu đen và trắng. (B) Tại trung tâm cộng đồng. (C) Gần một tháng. Cơ sở dữ liệu này có thể thân thiện hơn với người dùng. (A) Hơn năm trăm khảo sát. (B) Chúng tôi đang nâng cấp nó bây giờ (C) Chọn tên người dùng và mật khẩu mới. Công ty của bạn bắt đầu nhập khẩu thép khi nào vậy? (A) Tăng mười chín phần trăm. (B) Trung và Nam Mỹ là chủ yếu. (C) Tôi phải kiểm tra hồ sơ của chúng tôi đã. Chúng tôi đã phát hiện một vài lỗi trong phần mềm kế toán. (A) Điều đó thật đáng tiếc. (B) Anh ấy ở tầng ba. (C) Ngân hàng đã hủy bỏ nó. Tại sao bạn không đi xe buýt ngày hôm nay vậy? (A) Bên ngoài căn hộ của tôi. (B) Bởi vì Wendy đã chở tôi. (C) Một hội thảo ba ngày.
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức 26. We can have the replacement parts by Friday, right? (A) Put it on the lowest shelf. (B) Yes- but shipping costs more. (C) No, at the next traffic light. 27. The CEO's presentation is in conference room C. (A) This book makes a great present. (B) Oh- I was headed the wrong way. (C) On the last page. 28. Isn't the gym open twenty-four hours? (A) Only on the weekend. (B) Yes, she's really helpful. (C) That's when it's due. 29. Why are we starting with training module four? (A) At the top of page 112. (B) I'd prefer a later time if possible. (C) This is the advanced session. 30. Who's organizing this month's book club meeting? (A) At the library, of course. (B) I did it last time. (C) It's a best seller. 31. Let's look at some rental properties today. (A) I'll have more time tomorrow. (B) Oh, congratulations! (C) I think it was Carla.
Chúng ta có thể có các linh kiện thay thế trước thứ Sáu, chứ? (A) Hãy đặt nó trên kệ thấp nhất. (B) Vâng, nhưng phí vận chuyển sẽ nhiều hơn. (C) Không, tại đèn giao thông tiếp theo. Bài thuyết trình của CEO ở phòng hội thảo C. (A) Cuốn sách này là một món quà tuyệt vời. (B) Oh – vậy tôi đã đi sai đường. (C) Ở trang cuối cùng. Phòng tập không mở cửa 24/24 à? (A) Chỉ vào cuối tuần thôi. (B) Vâng, cô ấy rất hữu ích. (C) Đó là khi nó đến hạn. Tại sao chúng ta bắt đầu với 4 mô-đun đào tạo vậy? (A) Ở đầu trang 112. (B) Tôi muốn thời gian sau đó nếu có thể. (C) Vì chúng là các bài nâng cao Ai là người tổ chức cuộc họp câu lạc bộ sách tháng này? (A) Tại thư viện, tất nhiên. (B) Tôi đã tổ chức lần trước rồi nhé. (lần này là người khác đi) (C) Đó là cuốn sách bán chạy nhất Hãy đi xem một vài tài sản cho thuê hôm nay nhé. (A) Ngày mai tôi có nhiều thời gian đấy. (B) Ồ, xin chúc mừng! (C) Tôi nghĩ đó là Carla.
PART 3 Questions 32 through 34 refer to the following conversation. M: Hi, Rushali, 32can you tell me when the order for M: Xin chào, Rushali, bạn có thể cho tôi biết khi nào the new protective eyewear will be here? We need the đơn đặt hàng kính bảo hộ mới sẽ đến đây không? goggles next week because the workers on the Chúng tôi cần kính bảo hộ vào tuần tới vì các công factory floor will have to wear them to operate the nhân ở nhà máy sẽ phải đeo chúng để sử dụng các new equipment. thiết bị mới. 33 W: Oh, I'm glad you brought it up. The shipment of W: Oh, tôi rất vui bạn đã nhắc đến điều này. Lô hàng goggles is due to arrive on Monday morning and kính bảo hộ sẽ đến vào sáng thứ Hai và cần có chữ ký requires a manager's signature, but I'm leaving to go của người quản lý, nhưng tôi sẽ đi nghỉ vào ngày mai. on vacation tomorrow. Will you be able to sign for it? Bạn sẽ có thể ký nó cho tôi chứ? M: No, sorry, 34I’ll be busy helping the technicians M: Xin lỗi, tôi sẽ bận giúp các kỹ thuật viên cài đặt install the new equipment. Why don't you ask Morty? thiết bị mới mất rồi. Tại sao bạn không thử hỏi Morty nhỉ? 32 What does the man ask the woman about? Người đàn ông hỏi người phụ nữ về điều gì? (A) Travel plans (A) Kế hoạch đi du lịch
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (B) Machine repairs (C) A delivery date (D) A payment amount 33 What does the woman ask the man to do? (A) Hire additional staff (B) Provide photo identification (C) Make a deposit (D) Sign for a package 34 Why will the man be unavailable? (A) He will be giving a factory tour to investors. (B) He will be assisting some technicians. (C) He will be conducting a safety inspection. (D) He will be attending a training session. Paraphrase: helping = assisting
(B) Việc sửa chữa máy (C) Ngày giao hàng (D) Số tiền thanh toán Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông làm gì? (A) Thuê thêm nhân viên (B) Cung cấp giấy nhận dạng có ảnh (C) Gửi tiền cọc (D) Ký cho bưu kiện Tại sao người đàn ông sẽ không rảnh? (A) Anh ấy sẽ hướng dẫn thăm quan nhà máy cho các nhà đầu tư. (B) Anh ấy sẽ giúp đỡ một số kỹ thuật viên. (C) Anh ta sẽ tiến hành kiểm tra an toàn. (D) Anh ấy sẽ tham dự một buổi đào tạo.
Questions 35 through 37 refer to the following conversation. W: Hi, 35I'm calling because I have a question for the W: Xin chào, tôi đang gọi vì tôi có câu hỏi cho dược pharmacist about the medicine my doctor prescribed. sĩ về loại thuốc mà bác sĩ đã kê đơn. Nhưng tôi đã đợi But 36I've been waiting on hold for over ten minutes! hơn mười phút rồi! Bây giờ tôi phải đi đến một cuộc Now I have to go to a meeting. họp. M: I'm sorry - We've been so busy this morning. Since M: Rất xin lỗi - chúng tôi sáng nay bận quá. Vì bạn you don't have time to talk now, you might want to không có thời gian để nói chuyện bây giờ, bạn có thể visit our Web site. 37You can click on a link to chat with vào trang web của chúng tôi. Bạn có thể nhấp vào a pharmacist, and they can answer your questions by một đường link để trò chuyện với dược sĩ và họ có instant message. thể trả lời câu hỏi của bạn bằng tin nhắn trực tiếp. W: OK, thanks. I'll try that out later this afternoon. W: OK, cảm ơn. Tôi sẽ thử nó vào chiều nay. 35 According to the woman, what is the purpose of Theo người phụ nữ, mục đích của cuộc gọi là gì? the call? (A) Để tìm hiểu về giờ hoạt động (A) To find out some hours of operation (B) Để lên lịch một cuộc hẹn với bác sĩ (B) To schedule a doctor's appointment (C) Để hỏi về giảm giá (C) To ask about a discount (D) Để có được thông tin về một số loại thuốc (D) To get information about some medicine 36 What does the woman complain about? Người phụ nữ phàn nàn về điều gì? (A) A long wait time (A) Thời gian chờ đợi lâu (B) An unfriendly staff member (B) Một nhân viên không thân thiện (C) An incorrect order (C) Một đơn đặt hàng không chính xác (D) A price increase (D) Việc tăng giá 37 What does the man suggest the woman do? Người đàn ông đề nghị người phụ nữ làm gì? (A) Leave a voice-mail message (A) Để lại tin nhắn thoại (B) Use an online chat service (B) Sử dụng dịch vụ chat trực tuyến (C) Provide medical records (C) Cung cấp hồ sơ y tế (D) Cancel a payment (D) Hủy bỏ việc thanh toán Paraphrase: instant message = online chat Questions 38 through 40 refer to the following conversation. M: Hi, Kate, you're not leaving now, are you? M: Chào, Kate, bạn chưa về à?
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức W: I usually leave around this time. Do you need something? M: Well, 38,39I'm designing this Web site for a client and could you have a look at it? W: The Richardson Web site? M: Yes. They want a site that works on mobile devices, but the text isn't showing up correctly on the mobile site. W: I do need to get going but 40I’ll be happy to have a look at it later tonight, when I get home, and see if I can get this fixed. 38 What does the man imply when he says, "you're not leaving now, are you"? (A) He would like to speak with the woman. (B) He needs a ride. (C) A work shift has not ended. (D) The woman has forgotten about a meeting. 39 What does the man say he is working on? (A) A seating chart (B) A Web site (C) A time sheet (D) A client presentation 40 What does the woman offer to do? (A) Work on a problem (B) Call a customer (C) Design an illustration (D) Hire a consultant Paraphrase: see if I can get this fixed = work on a problem
W: Tôi thường về khoảng giờ này. Bạn có cần gì không? M: À, tôi đang thiết kế trang web này cho một khách hàng và bạn có thể nhìn qua nó cho tôi chứ? W: Trang web của Richardson à? M: Vâng. Họ muốn một trang web hoạt động trên các thiết bị di động, nhưng văn bản không hiển thị chính xác trên trang web di động. W: Tôi cần phải đi nhưng tôi rất vui khi xem qua nó vào tối nay, khi tôi về nhà, và xem liệu tôi có thể sửa được nó không. Người đàn ông ngụ ý gì khi anh ta nói, "you're not leaving now, are you"? (A) Anh ấy muốn nói chuyện với người phụ nữ. (B) Anh ấy cần đi nhờ. (C) Ca làm việc chưa kết thúc. (D) Người phụ nữ đã quên mất về cuộc họp. Người đàn ông nói anh ta đang làm gì? (A) Sơ đồ chỗ ngồi (B) Một trang web (C) Một bảng thời gian (D) Một bài thuyết trình của khách hàng Người phụ nữ đề nghị làm gì? (A) Làm việc với một vấn đề (B) Gọi cho khách hàng (C) Thiết kế một minh họa (D) Thuê một nhà tư vấn
Questions 41 through 43 refer to the following conversation. W: Hi, this is Margaret from Templeton Corporation. W: Xin chào, đây là Margaret từ Tập đoàn Templeton. 41I'm calling about our catering order for this Friday. I Tôi đang gọi về dịch vụ tiệc bạn đặt cho thứ Sáu này. know we agreed on a menu last week, but 42is it too Tôi biết chúng ta đã đồng ý về thực đơn vào tuần late to change one of our selections? trước, nhưng không quá muộn để thay đổi một trong M: Well, I'm glad you called. I was just about to get in những lựa chọn của chúng tôi chứ? touch with my vendor to order the supplies we'll need M: Vâng, tôi rất vui vì bạn đã gọi. Tôi vừa mới liên lạc for your event. What would you like to change? với nhà cung cấp để đặt mua những đồ dùng chúng W: I'd like to switch the meat lasagna to the tôi cần cho sự kiện của bạn. Bạn muốn thay đổi gì vegetarian lasagna. Some of my colleagues don't eat vậy? meat, and I forgot about that when I was placing the W: Tôi muốn chuyển lasagna thịt sang lasagna chay. order. Một số đồng nghiệp của tôi không ăn được thịt và tôi 43 M: No problem. I’ll revise the order and e-mail you đã quên mất điều đó khi tôi đặt hàng. a new invoice to confirm the changes we're making. M: Không vấn đề gì. Tôi sẽ sửa lại đơn đặt hàng và gửi email cho bạn hóa đơn mới để xác nhận những thay đổi chúng ta đang thực hiện. 41 Where does the man most likely work? Người đàn ông làm việc ở đâu?
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (A) At an office supply company (B) At a catering company (C) At a warehouse (D) At a kitchen appliance store 42 Why does the woman call the man? (A) To report a shipping mistake (B) To make an appointment (C) To change an order (D) To negotiate a price Paraphrase: one of our selections = an order 43 What does the man promise to send? (A) A list of vendors (B) A lunch menu (C) A delivery address (D) A confirmation e-mail
(A) Tại một công ty cung cấp văn phòng phẩm (B) Tại một công ty phục vụ tiệc (C) Tại một nhà kho (D) Tại cửa hàng thiết bị nhà bếp Tại sao người phụ nữ gọi người đàn ông? (A) Để báo cáo lỗi vận chuyển (B) Để đặt một cuộc hẹn (C) Để thay đổi một đơn đặt hàng (D) Đàm phán giá cả Người đàn ông hứa sẽ gửi gì? (A) Một danh sách các nhà cung cấp (B) Một thực đơn bữa trưa (C) Một địa chỉ giao hàng (D) Một email xác nhận
Questions 44 through 46 refer to the following conversation. W: Hi, Eric. 44What did you think of the leadership W: Xin chào, Eric. Bạn nghĩ gì về hội thảo lãnh đạo tôi seminar led yesterday? It was nice to see the new dẫn dắt hôm qua? Thật tuyệt khi gặp mặt các quản lý managers from across all divisions. Did it give you any mới từ tất cả các bộ phận. Buổi hội thảo có cho bạn good tips? lời khuyên tốt nào không? 45 M: To be honest, I supervise a team that works with M: Thành thật mà nói, tôi giám sát một đội mà làm machines in manufacturing. So it didn't offer much for việc với các máy móc trong sản xuất. Vì vậy, nó đã me. không giúp tôi được nhiều. W: Oh, really? W: Ồ, thật sao? M: Well, I know the seminar was meant for supervisors M: Tôi biết hội thảo này dành cho người quản lý ở tất in all divisions, but it was more appropriate for those cả các bộ phận, nhưng nó phù hợp hơn cho những who work in an office on computers all day. người làm việc trong văn phòng với máy tính cả ngày. 46 W: That's good to know. Actually, could you e-mail W: Thật tốt khi biết điều này. Trên thực tế, bạn có thể me some of your comments? That'll help me improve e-mail tôi một số ý kiến của bạn chứ? Điều đó sẽ giúp the seminar for the future. tôi cải thiện hội thảo cho tương lai. 44 What event are the speakers mainly talking Sự kiện nào mà người nói đang nói về? about? (A) Một hội nghị công nghệ (A) A technology convention (B) Một hội thảo quản lý (B) A management seminar (C) Việc gây quỹ của công ty (C) A corporate fund-raiser (D) Một hội chợ việc làm (D) A job fair Paraphrase: leadership = management 45 Which department does the man work in? Người đàn ông làm việc ở bộ phận nào? (A) Shipping (A) Vận chuyển (B) Accounting (B) Kế toán (C) Manufacturing (C) Sản xuất (D) Graphic design (D) Thiết kế đồ họa 46 What is the man asked to do? Người đàn ông được yêu cầu làm gì? (A) Make an online payment (A) Thanh toán trực tuyến (B) Reserve computer equipment (B) Đặt thiết bị máy tính (C) Provide written feedback (C) Cung cấp phản hồi bằng văn bản
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (D) Choose a catering service Paraphrase: e-mail some of your comments = provide written feedback
(D) Chọn một dịch vụ tiệc
Questions 47 through 49 refer to the following conversation. M: Hello, I saw your ad on television, and 47I'd like to M: Xin chào, tôi đã thấy quảng cáo của bạn trên order 200 business cards. Could I have my company's truyền hình và tôi muốn đặt 200 danh thiếp. Tôi có logo printed on them? thể in logo của công ty tôi lên chúng chứ? W: Of course. All you have to do is send me an W: Tất nhiên rồi. Tất cả bạn phải làm là gửi cho tôi electronic copy of your company logo, and we can một bản copy của logo công ty bạn và chúng tôi có take care of that for you. By the way, 48right now we're thể xử lý việc này cho bạn. Nhân tiện, bây giờ chúng having a special on business cards. Orders of 500 or tôi có một khuyến mại đặc biệt với danh thiếp. Đơn more are ten percent off. hàng từ 500 trở lên sẽ được giảm mười phần trăm. M: Honestly, I've just started my business. M: Thành thật mà nói, tôi mới bắt đầu kinh doanh. W: OK, we'll make it 200 then. Be sure to send your W: OK,vậy chúng tôi sẽ làm 200 chiếc. Hãy chắc chắn logo, and 49I’ll work on a sample business card for gửi logo của bạn và tôi sẽ làm một danh thiếp mẫu you. I should be able to do it this afternoon. cho bạn. Tôi sẽ có thể làm điều này vào chiều nay. 47 What is the man purchasing? Người đàn ông mua là gì? (A) A television (A) Một chiếc tivi (B) A laptop computer (B) Một máy tính xách tay (C) Printing paper (C) Giấy in (D) Business cards (D) Danh thiếp 48 Why does the man say, "I've just started my Tại sao người đàn ông nói, "I've just started my business"? business"? (A) To explain an error (A) Để giải thích một lỗi (B) To reject an offer (B) Để từ chối một đề nghị (C) To express pride (C) Để thể hiện sự tự hào (D) To update a friend (D) Để cập nhật thông tin cho người bạn 49 What does the woman say she will do this Người phụ nữ nói gì cô ấy sẽ làm gì chiều nay? afternoon? (A) Gặp gỡ với một đồng nghiệp (A) Meet with a colleague (B) Tiếp thị sản phẩm (B) Market a product (C) Tạo một sản phẩm mẫu (C) Create a sample (D) Gọi lại (D) Return a phone call Paraphrase: work on a sample business card = create a sample Questions 50 through 52 refer to the following conversation with three speakers. W1: Hello, thank you for coming in to meet with me. W1: Xin chào, cảm ơn bạn đã đến gặp tôi. Trong e50In your e-mail, you mentioned that you're looking mail của bạn, bạn đã đề cập rằng bạn đang muốn to rent some space in an office building? thuê một không gian trong tòa nhà văn phòng? M: Yes, our current office is too small, so my business M: Vâng, văn phòng hiện tại của chúng tôi quá nhỏ, partner, Jane, and I would like your help in finding a vì vậy đồng nghiệp Jane và tôi muốn bạn giúp đỡ larger one. trong việc tìm kiếm một văn phòng lớn hơn. W1: Sure. Are there any requirements you have for W1: Chắc chắn rồi. Có bất kỳ yêu cầu bạn có về vị trí the location? không? M: Hm. Jane, what do you think? M: Hừm. Jane, bạn nghĩ gì?
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức W1: 51I want to make sure we have enough parking. Most of our employees drive to work. M: Right, and it's also important that the office has short-term lease options. 52Our office is still expanding and we don't know if the space will be large enough in the future. 50 What are the speakers discussing? (A) Renting some office space (B) Reserving a banquet hall (C) Purchasing a car (D) Finding an apartment Paraphrase: some space in an office building = some office space 51 What is Jane concerned about? (A) Access to wireless Internet (B) The availability of parking (C) The size of a budget (D) The proximity to a city center Paraphrase: enough parking = the availability of parking 52 Why does the man want a short-term contract? (A) He needs to raise more money. (B) He is moving to a new city. (C) A company is growing. (D) A business agreement may change. Paraphrase: office is still expanding = company is growing
W1: Tôi muốn chắc chắc là chúng ta có đủ chỗ đậu xe. Hầu hết các nhân viên của chúng ta đều lái xe đi làm. M: Phải, và điều quan trọng là văn phòng có lựa chọn cho thuê ngắn hạn. Văn phòng của chúng tôi vẫn đang mở rộng và chúng tôi không biết liệu không gian này có đủ lớn trong tương lai hay không. Người nói đang thảo luận là gì? (A) Thuê một số văn phòng (B) Đặt phòng tiệc (C) Việc mua xe (D) Việc tìm một căn hộ
Jane lo lắng về điều gì? (A) Việc truy cập internet (B) Có chỗ đậu xe (C) Mức độ ngân sách (D) Gần trung tâm thành phố
Tại sao người đàn ông muốn có một hợp đồng ngắn hạn? (A) Anh ấy cần kêu gọi thêm tiền. (B) Anh ấy đang chuyển đến một thành phố mới. (C) Công ty đang phát triển. (D) Một thỏa thuận kinh doanh có thể thay đổi.
Questions 53 through 55 refer to the following conversation. M: Hi, I was transferred to you by the bank's customer M: Xin chào, tôi đã được chuyển đến bạn bởi bàn dịch service desk. 53I'm interested in getting a loan to do vụ khách hàng của ngân hàng. Tôi quan tâm đến việc some repair work on my home. Is that possible? vay vốn để thực hiện một số công việc sửa chữa tại 54 W: Certainly! Our bank offers different types of nhà của tôi. Điều này có thể chứ? financing for home improvement work. Do you own W: Chắc chắn rồi! Ngân hàng chúng tôi cung cấp các the property? loại tài chính khác nhau cho công việc cải tạo nhà. Bạn M: Yes, I do. có sở hữu tài sản nào không? W: OK. Then the first thing I'll need you to do is fill M: Vâng, tôi có. out a loan application, so that we can check your W: OK. Vậy điều đầu tiên tôi cần bạn làm là điền vào financial history. đơn xin vay vốn, để chúng tôi có thể kiểm tra lịch sử 55 M: All right, can I find that form online? tài chính của bạn. 55 W: Actually, no. But, I'll send one to you right away. M: Ok, tôi có thể tìm thấy form đó online chứ? Please fill it out and send it back to me. Can I have W: Thật ra, không. Nhưng, tôi sẽ gửi cho bạn ngay. your home address? Vui lòng điền và gửi lại cho tôi. Tôi có thể có địa chỉ nhà bạn chứ? 53 Why is the man calling? Tại sao người đàn ông gọi? (A) To open a bank account (A) Để mở tài khoản ngân hàng
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (B) To complain about repair work (C) To ask about a loan (D) To interview for a job 54 Who most likely is the woman? (A) A building inspector (B) A city official (C) An interior designer (D) A bank employee 55 What will the woman do after the phone call? (A) Sign a contract (B) Speak to a manager (C) Meet with a customer (D) Mail a form Paraphrase: send one = mail a form
(B) Để phàn nàn về công việc sửa chữa (C) Để hỏi về một khoản vay (D) Để phỏng vấn cho công việc Người phụ nữ là ai? (A) Một thanh tra xây dựng (B) Một quan chức thành phố (C) Một nhà thiết kế nội thất (D) Một nhân viên ngân hàng Người phụ nữ sẽ làm gì sau cuộc gọi? (A) Ký hợp đồng (B) Nói chuyện với người quản lý (C) Gặp gỡ với khách hàng (D) Gửi mẫu
Questions 56 through 58 refer to the following conversation. W: Luca, 56our client from Seattle just informed us that W: Luca, khách hàng của chúng tôi từ Seattle mới instead of next weekend, he's coming to town thông báo cho chúng ta rằng thay vì đến vào cuối tomorrow. I know you're in charge of organizing tuần tới, anh ấy sẽ đến thị trấn vào ngày mai. Tôi biết some activities after work for him. bạn chịu trách nhiệm tổ chức một số hoạt động sau M: Oh, that's a problem. I'd planned to take him to a khi làm việc với anh ta. concert, but that's next week. M: Đó là một vấn đề. Tôi đã lên kế hoạch đưa anh ấy 57 W: Hmmm, there's a big baseball game at City đến một buổi hòa nhạc, nhưng đó là vào tuần tới. Stadium this Thursday. What about taking him to W: Hmmm, có một trận bóng chày lớn tại sân vận that? động thành phố vào thứ năm này. Hay là đưa anh ta 58 M: Great idea! But I’ll have to ask our account đến đó nhỉ? manager right away if I can spend more than we'd M: Ý tưởng hay đó! Nhưng tôi sẽ phải hỏi người quản planned to. Those tickets are going to be expensive. lý tài khoản của chúng ta ngay để biết liệu tôi có thể W: I'm sure it'll be OK. After all, we couldn't have chi tiêu nhiều hơn số tiền chúng ta dự định không. Vé predicted this. ở đó sẽ rất đắt đấy. W: Tôi chắc chắn sẽ ổn thôi. nhưng chúng ta cũng không thể nói trước được điều gì. 56 According to the woman, what has happened? Theo người phụ nữ, chuyện gì đã xảy ra? (A) Some merchandise has sold out. (A) Một số hàng hóa đã bán hết. (B) A client has rescheduled a visit. (B) Một khách hàng đã lên lịch lại chuyến thăm. (C) A director has reduced a budget. (C) Một giám đốc đã giảm ngân sách. (D) A document has been lost. (D) Một tài liệu đã bị mất. 57 What does the woman recommend doing? Người phụ nữ khuyên nên làm gì? (A) Going to a sporting event (A) Đi đến một sự kiện thể thao (B) Searching a Web site (B) Tìm kiếm trang web (C) Inviting a company president (C) Mời chủ tịch công ty (D) Using a corporate credit card (D) Sử dụng thẻ tín dụng doanh nghiệp Paraphrase: baseball game = sporting event 58 What will the man do next? Người đàn ông sẽ làm gì tiếp theo? (A) Pick up a rental car (A) Đến lấy xe cho thuê (B) Check a calendar (B) Kiểm tra lịch (C) Talk to a colleague (C) Nói chuyện với một đồng nghiệp
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (D) Update an online account Paraphrase: ask our account manager = talk to a colleague
(D) Nâng cấp tài khoản trực tuyến
Questions 59 through 61 refer to the following conversation with three speakers. M1: Ms. Benedetti, 59welcome to Humboldt M1: Bà Benedetti, chào mừng bạn đến với Công ty Broadcasting Company. I'm Charles Jones, senior phát thanh Humboldt. Tôi là Charles Jones, nhà sản producer of the morning news program. xuất cao cấp của chương trình tin tức buổi sáng. 60 W: Thanks. I'm excited about being on the show. It'll W: Cảm ơn. Tôi rất hào hứng khi được tham gia be great exposure for my new book. chương trình này. Điều này sẽ tiếp thị rất tốt cho cuốn M1: I think it will be. We typically average two and a sách mới của tôi. half million viewers per episode. 59And let me M1: Tôi cũng nghĩ vậy. Chúng tôi thường có khoảng introduce you to our production assistant, Alex hai triệu rưỡi người xem mỗi tập. Và hãy để tôi giới Tanaka. We'll be talking with you to prepare for your thiệu bạn với trợ lý sản xuất của chúng tôi, Alex interview on the show tomorrow. Tanaka. Chúng tôi sẽ nói chuyện với bạn để chuẩn bị M2: It's nice to meet you, Ms. Benedetti. I'm a big fan cho cuộc phỏng vấn trên chương trình vào ngày mai. of your writing. M2: Rất vui được gặp bạn, Benedetti. Tôi là một fan 61 W: Thanks. Before getting started, may I have a cup các tác phẩm của bạn đấy. of coffee? W: Cảm ơn. Trước khi bắt đầu, tôi có thể có một ly cà M2: Certainly. Just a moment. phê chứ? M2: Chắc chắn rồi. Chờ tôi một chút. 59 Where most likely do the men work? Người đàn ông làm việc ở đâu? (A) At a convention center (A) Tại một trung tâm hội nghị (B) At a television station (B) Tại một đài truyền hình (C) At a bookstore (C) Tại một hiệu sách (D) At a theater (D) Tại một nhà hát 60 Who is the woman? Người phụ nữ là ai? (A) A photographer (A) Một nhiếp ảnh gia (B) A musician (B) Một nhạc sĩ (C) An actress (C) Một nữ diễn viên (D) An author (D) Một tác giả 61 What does the woman request? Người phụ nữ yêu cầu gì? (A) A film ticket (A) Một vé xem phim (B) A beverage (B) Đồ uống (C) A pen (C) Một cây bút (D) A parking pass (D) Một bãi đậu xe Paraphrase: coffee = beverage Questions 62 through 64 refer to the following conversation and schedule. M: Hitomi, did you know that 63Andy Torino, the M: Hitomi, bạn có biết rằng Andy Torino, nhạc sĩ nhạc famous jazz musician, is performing at the Orchestra jazz nổi tiếng, sẽ biểu diễn tại hội trường Orchestra Hall on June 18th? vào ngày 18/6 không? 63 W: I'd love to go and see him. But that date doesn't W: Tôi rất muốn đi gặp anh ấy. Nhưng ngày đó thì work. 62My friend is getting married then, and I'll be không được rồi. Bạn tôi sắp kết hôn và tôi sẽ phải đi out of town for the wedding. dự đám cưới.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức M: Wait, let me check. Oh, 63it looks like Andy Torino will be back for one more night of jazz a few weeks later. Do you want to go then? W: Let me see the schedule. 63Oh yeah, that's perfect. 64Let's check if anyone else from our office would like to go and see the concert. I'll send out an e-mail right now.
M: Đợi đã, để tôi kiểm tra. À, có vẻ như Andy Torino sẽ trở lại thêm một đêm nhạc jazz vài tuần sau đó. Vậy bạn có muốn đi không? W: Hãy để tôi xem lịch làm việc đã. À, thật tuyệt. Hãy xem có ai khác từ văn phòng của chúng ta muốn đi xem buổi hòa nhạc không. Tôi sẽ gửi e-mail ngay bây giờ.
62 Why will the woman be away? (A) She is attending a wedding. (B) She is presenting at a conference. (C) She is going on a tour. (D) She is leading a training event. Paraphrase: will be out of town for the wedding = is attending a wedding 63 Look at the graphic. When will the speakers go to a concert? (A) On June 18 (B) On June 25 (C) On July 1 (D) On July 12 64 What does the woman say she will do next? (A) Read about a performer (B) Update a schedule (C) Send out an invitation (D) Book some tickets Paraphrase: e-mail = invitation
Tại sao người phụ nữ sẽ đi xa? (A) Cô ấy sẽ tham dự một đám cưới. (B) Cô ấy sẽ trình bày tại một hội nghị. (C) Cô ấy sẽ đi tour. (D) Cô ấy sẽ dẫn dắt một sự kiện đào tạo.
Nhìn vào hình vẽ. Khi nào người nói sẽ đi đến buổi hòa nhạc? (A) Vào ngày 18 tháng 6 (B) vào ngày 25 tháng 6 (C) vào ngày 1 tháng 7 (D) Vào ngày 12 tháng 7 Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì tiếp theo? (A) Đọc về một nghệ sĩ biểu diễn (B) Cập nhật lịch trình (C) Gửi lời mời (D) Mua vé
Questions 65 through 67 refer to the following conversation and receipt. M: Welcome to Miller's Clothing Shop. May I help M: Chào mừng bạn đến Cửa hàng quần áo của Miller. you? Tôi có thể giúp gì cho bạn? W: Hi. I was in here last week. Do you remember me? W: Xin chào. Tôi đã ở đây tuần trước. Bạn có nhớ tôi M: Oh yes. I helped you pick out some clothes for chứ? work. Is there a problem? M: vâng. Tôi đã giúp bạn chọn ra một số quần áo cho W: Well, 65my friend threw me a party yesterday công việc. Có vấn đề gì sao? because it was my birthday. And 66someone gave me
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức the same sweater I bought here last week! So, I'd like to return that one and get my money back. M: We can do that. But you could also exchange it for something else. We just got a brand-new shipment of pants and skirts in beautiful spring colors. W: No, thanks. 67I'd just like a refund for the sweater. M: Sure. Can I see your receipt?
W: Vâng, bạn tôi đã tổ chức một bữa tiệc hôm qua vì đó là ngày sinh nhật của tôi. Và một ai đó đã tặng tôi chiếc áo len giống như tôi đã mua ở đây tuần trước! Vì vậy, tôi muốn trả lại cái đó và lấy lại tiền. M: Chúng tôi có thể làm điều này. Nhưng bạn cũng có thể đổi nó lấy thứ khác. Chúng tôi vừa nhận một lô hàng quần và váy hoàn toàn mới với màu sắc mùa xuân tuyệt đẹp. W: Không, cảm ơn, tôi chỉ muốn nhận hoàn tiền cho áo len thôi. M: Chắc chắn rồi. Tôi có thể xem biên lai của bạn chứ?
65 What type of event did the woman go to yesterday? (A) A retirement celebration (B) A birthday party (C) An awards ceremony (D) A business conference 66 Why does the woman want to return a piece of clothing? (A) She received the same item as a gift. (B) She found a better price in another store. (C) The item was damaged. (D) The item does not fit well. Paraphrase: sweater = item 67 Look at the graphic. How much will be refunded? (A) $50 (B) $20 (C) $45 (D) $115
Hôm qua người phụ nữ đã tham dự sự kiện gì? (A) Một lễ ăn mừng nghỉ hưu (B) Một bữa tiệc sinh nhật (C) Một lễ trao giải (D) Một hội nghị kinh doanh Tại sao người phụ nữ muốn trả lại chiếc áo? (A) Cô ấy nhận được món quà tương tự. (B) Cô ấy tìm thấy mức giá tốt hơn ở cửa hàng khác. (C) Sản phẩm đã bị hư hỏng. (D) Sản phẩm không phù hợp.
Theo hình vẽ. Số tiền sẽ được hoàn lại là bao nhiêu? (A) $50 (B) $20 (C) $45 (D) $115
Questions 68 through 70 refer to the following conversation and sign.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức M: Hi, Jin-Hee, glad to have found you! I'm so sorry I'm late. W: Oh, don't worry. I wasn't waiting that long. M: 68I actually arrived early, but I waited in the domestic arrivals area for a while before realizing that international arrivals were in a different terminal. W: I've done that before. Anyway, I have all my bags. 69Shall we walk down to the train now? M: OK. So, how was your flight? W: It was smooth, and I'm happy to be here for the conference. But I'm a little concerned though. 70 I just received an e-mail from my copresenter. She's not feeling well and won't be able to lead the session with me tomorrow.
M: Xin chào, Jin-Hee, rất vui vì đã tìm thấy bạn! Tôi rất xin lỗi tôi đã đến trễ. W: Ồ, đừng lo lắng. Tôi mới chờ bạn thôi. M: Tôi thực sự đã đến sớm, nhưng tôi đã đợi ở khu vực khách nội địa một lúc trước khi nhận ra rằng khu vực chờ khách quốc tế nằm ở một nhà ga khác. W: Tôi cũng từng bị như vậy. Dù sao, tôi có tất cả các túi của tôi ở đây rồi. Chúng ta sẽ đi xuống tàu bây giờ chứ? M: OK. vậy, chuyến bay của bạn như thế nào? W: Rất suôn sẻ, và tôi rất vui khi được ở đây cho hội nghị mặc dù tôi hơi lo một chút. Tôi vừa nhận được e-mail từ người quản lý. Cô ấy cảm thấy không khỏe và sẽ không thể dẫn dắt phiên họp với tôi vào ngày mai.
68 Why was the man late? (A) He was caught in traffic. (B) He went to the wrong location. (C) He was mistaken about an arrival time. (D) His prior meeting did not finish on time.
Tại sao người đàn ông đến muộn? (A) Anh ấy bị kẹt đường (B) Anh ấy đã đến sai địa điểm. (C) Anh ấy đã nhầm về thời gian đến. (D) Cuộc họp trước của anh đã không kết thúc đúng giờ. Nhìn vào hình vẽ. Những người sẽ đi đâu tiếp ? (A) Tầng 3 (B) Tầng 2 (C) Tầng 1 (D) Tầng hầm
69 Look at the graphic. Where will the speakers probably go next? (A) The third level (B) The second level (C) The first level (D) The basement level 70 Why does the woman say she is concerned? (A) Her suitcase has been lost. (B) Her connecting flight has been canceled. (C) Her colleague is unable to help with a presentation. (D) Her mobile phone is not working properly. Paraphrase: copresenter = colleague won't be able to lead the session with me = is unable to help with a presentation
TOEIC MANH HA –
Tại sao người phụ nữ nói cô ấy lo lắng? (A) Chiếc vali của cô đã bị mất. (B) Chuyến bay nối của cô đã bị hủy. (C) Đồng nghiệp của cô ấy không thể giúp đỡ với một bài thuyết trình. (D) Điện thoại di động của cô không hoạt động.
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức
PART 4 Questions 71 through 73 refer to the following announcement. 71Good afternoon shoppers, and thank you for Chào buổi chiều, cảm ơn bạn đã chọn Doyle's Market choosing Doyle's Market for all your food shopping cho tất cả các nhu cầu mua sắm thực phẩm của bạn. needs. To help you prepare for the upcoming national Để giúp bạn chuẩn bị cho kỳ nghỉ lễ quốc gia sắp tới, holiday, 72Doyle's will be staying open later than usual Doyle sẽ mở cửa muộn hơn bình thường vào cuối this weekend until ten P.M. Looking for a bargain? tuần này cho đến 10 tối. Nếu bạn đang tìm kiếm giảm 73Check out our Web site for discount coupons for giá. Hãy ghé qua trang web của chúng tôi để lấy many snacks, beverages, and other products. Click on phiếu giảm giá cho nhiều đồ ăn nhẹ, đồ uống và các “ Special Deals” to find a list of weekly coupons. sản phẩm khác. Nhấp vào “Ưu đãi đặc biệt” để tìm danh sách các phiếu giảm giá hàng tuần. 71 Where most likely are the listeners? Người nghe đang ở đâu? (A) At a hotel (A) Tại một khách sạn (B) At a restaurant (B) Tại một nhà hàng (C) At a warehouse (C) Tại một nhà kho (D) At a food market (D) Tại chợ thực phẩm 72 What does the business have planned for the Doanh nghiệp đã lên kế hoạch gì cho cuối tuần? weekend? (A) Công việc xây dựng (A) Construction work (B) Thời gian hoạt động kéo dài (B) Extended operating hours (C) Một buổi demo nấu ăn (C) A cooking demonstration (D) Một bữa tiệc kỷ niệm (D) An anniversary banquet Paraphrase: staying open later than usual = extended operating hours 73 According to the speaker, what can the listeners Theo người nói, người nghe có thể làm gì online? do online? (A) Tìm phiếu giảm giá (A) Find coupons (B) Đặt hàng (B) Place an order (C) Đặt chỗ trước (C) Make a reservation (D) Xem bản đồ (D) View a map Questions 74 through 76 refer to the following telephone message. Hello. 74This is Michiko Sato from Ento Industries. We Xin chào. Đây là Michiko Sato từ Ento Industries. have a new type of tire you might be interested in Chúng tôi có một loại lốp mới mà bạn có thể quan carrying at your truck dealership. It's called the tâm để nhập về đại lý xe tải của bạn. Nó được gọi là EndurePlus. 75The tires are made from a special type EndurePlus. Lốp xe được làm từ một loại cao su đặc of rubber that's guaranteed to withstand heavy use. biệt đảm bảo chịu được việc sử dụng nặng. Chúng They're significantly more durable than our other bền hơn nhiều so với các loại lốp khác của chúng tôi, tires, so they'd be great for the industrial vehicles you vì vậy chúng sẽ tuyệt vời cho các loại xe công nghiệp sell. Since you buy tires from us regularly, we can give mà bạn bán. Vì bạn mua lốp xe từ chúng tôi thường you 100 EndurePlus tires at half price, and 76If they xuyên, chúng tôi có thể cung cấp cho bạn 100 lốp don't sell, you can return them to our factory. But I'm EndurePlus với giá chỉ bằng một nửa và nếu chúng sure you'll end up ordering more. Give me a call when không bán được, bạn có thể trả lại cho nhà máy của you have the chance. chúng tôi. Nhưng tôi chắc chắn rằng bạn sẽ có nhiều đơn hàng hơn. Hãy gọi cho tôi khi bạn có cơ hội. 74 What does Ento Industries produce? Ento Industries sản xuất gì?
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (A) Assembly-line equipment (B) Vehicle engines (C) Truck tires (D) Rubber gloves 75 What does the speaker emphasize about the product? (A) Its warranty (B) Its appearance (C) Its size (D) Its durability Paraphrase: withstand heavy use = durability 76 What does the speaker say the listener can do? (A) Return merchandise to the manufacturer (B) Recycle used materials (C) Have an item custom-made (D) Request access to some study results Paraphrase: return them to our factory = return merchandise to the manufacture
(A) Thiết bị lắp ráp (B) Động cơ xe (C) Lốp xe tải (D) Găng tay cao su Người nói nhấn mạnh gì về sản phẩm? (A) Bảo hành của nó (B) Bề ngoài của nó (C) Kích thước của nó (D) Độ bền của nó
Người nói người nghe có thể làm gì? (A) Trả lại hàng hóa cho nhà sản xuất (B) Tái chế vật liệu đã sử dụng (C) Có sản phẩm tùy chỉnh (D) Yêu cầu quyền sử dụng một số kết quả nghiên cứu
Questions 77 through 79 refer to the following excerpt from a meeting. Good morning. The main focus of today's meeting is Chào buổi sáng. Trọng tâm chính của cuộc họp hôm our bus company's quarterly earnings. Overall, we're nay là thu nhập hàng quý của công ty xe buýt của doing well, but 77there has been a noticeable drop in chúng ta. Nhìn chung, chúng ta đang làm tốt, nhưng ticket sales on routes to Cooper City. Cooper City was có việc giảm đáng kể trong số bán vé trên các tuyến once a major tourist destination, but since several đường đến Cooper City. Thành phố Cooper đã từng museums closed in the historic district, fewer là một điểm đến du lịch lớn, nhưng vì một số bảo tàng passengers choose to go there. This'll now be the đóng cửa ở quận lịch sử, ít hơn hành khách đã chọn third quarter in a row of a steady decline in ticket đi đến đó. Bây giờ là quý thứ ba liên tiếp mà việc mua purchases, so 78I think it best to reduce the number vé giảm, vì vậy tôi nghĩ tốt nhất nên giảm số chuyến of bus trips to that location to just one a day. 79I've xe buýt đến địa điểm đó là một chuyến một ngày. Tôi created an updated schedule that reflects this đã tạo một lịch trình cập nhật phản ánh sự thay đổi change. Please look it over, and let me know what you này. Vui lòng xem qua và cho tôi biết bạn nghĩ gì. think. 77 What problem is the speaker discussing? Vấn đề là người nói đang thảo luận? (A) Outdated vehicles (A) Xe lỗi thời (B) Passenger complaints (B) Khiếu nại của hành khách (C) A decrease in ticket sales (C) Giảm doanh thu bán vé (D) A staff shortage (D) Thiếu nhân viên Paraphrase: drop = decrease 78 What does the speaker suggest? Người nói gợi ý gì? (A) Reducing the number of daily trips (A) Giảm số lượng chuyến đi hàng ngày (B) Offering lower bus fares (B) Cung cấp giá vé xe buýt thấp hơn (C) Conducting a customer survey (C) Thực hiện khảo sát khách hàng (D) Starting an advertising campaign (D) Bắt đầu một chiến dịch quảng cáo 79 What does the speaker ask the listeners to do? Người nói yêu cầu người nghe làm gì? (A) Get approval for travel (A) Nhận được sự chấp thuận cho việc đi du lịch (B) Review a revised budget (B) Xem lại ngân sách đã được sửa đổi
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (C) Meet with some customers (D) Provide feedback on a schedule Paraphrase: let me know what you think = provide feedback
(C) Gặp gỡ với một số khách hàng (D) Cung cấp phản hồi về lịch trình
Questions 80 through 82 refer to the following telephone message. Hello. My name is Sandeep Prakash and 80l'm a Xin chào. Tên tôi là Sandeep Prakash và tôi là một reporter for the Ridgedell Times. I' m calling because phóng viên của Times Ridgedell. Tôi đang gọi vì tôi I'm writing an article about the new production your đang viết một bài báo về tác phẩm mới mà nhà hát theater is putting on this weekend. 81I saw on your của bạn sẽ đưa ra cuối tuần này. Tôi thấy trên trang Web site that you don't allow photography during the web của bạn nói rằng bạn không cho phép chụp ảnh performance, and I was wondering whether you'd be trong buổi biểu diễn và tôi đang băn khoăn liệu bạn willing to make an exception - l'd really like to take có sẵn lòng với một ngoại lệ không - tôi thực sự muốn some pictures of the sets and actors to publish with chụp một số hình ảnh của dàn diễn và các diễn viên my article. 82If not, I could come to one of your dress để xuất bản cùng bài báo của tôi. Nếu không, tôi có rehearsals. I'll be out of town tomorrow morning for thể đến một trong những buổi thử trang phục của a celebrity interview, but I'm free to attend a rehearsal bạn. Tôi sẽ ra khỏi thành phố vào sáng mai để phỏng any other time this week. Please give me a call back vấn một người nổi tiếng, nhưng tôi sẽ rảnh để tham at 555-0152. Thanks, I look forward to hearing from dự một buổi tập thử vào bất kỳ lúc nào khác trong you. tuần này. Xin vui lòng gọi lại cho tôi tại số 555-0152. Cảm ơn, tôi mong muốn được nghe tin từ bạn. 80 Who most likely is the speaker? Người nói là ai? (A) An actor (A) Một diễn viên (B) A journalist (B) Một nhà báo (C) A book editor (C) Một biên tập viên (D) A play director (D) Một đạo diễn vở kịch Paraphrase: reporter = journalist 81 Why is the speaker calling the theater? Tại sao người nói gọi nhà hát? (A) To obtain permission for photographs (A) Để có được sự cho phép trong việc chụp ảnh (B) To plan for a reception (B) Lên kế hoạch cho một buổi tiếp tân (C) To reserve seats (C) Để giữ chỗ (D) To request a group discount (D) Để yêu cầu giảm giá theo nhóm 82 What does the speaker say he can do? Người nói nói anh ta có thể làm gì? (A) Read a script (A) Đọc một kịch bản (B) E-mail an article (B) E-mail một bài báo (C) Give a presentation (C) Thuyết trình (D) Attend a rehearsal (D) Tham dự một buổi tập thử Paraphrase: come = attend Questions 83 through 85 refer to the following announcement. All right, everyone. 83I'm pleased to let you know that Được rồi, mọi người. Tôi vui mừng cho bạn biết rằng the renovation of our outdoor dining patio is almost việc cải tạo sân ăn uống ngoài trời của chúng ta sắp finished. We anticipate that the improvements will hoàn thành. Chúng ta dự đoán rằng những cải tiến sẽ bring more customers. And regular customers are mang lại nhiều khách hàng hơn. Và các khách hàng very excited about eating outside again! So, that thường xuyên rất hào hứng về việc ăn ở bên ngoài means 84 85 there'll be extra shifts for anyone who một lần nữa! Vì vậy, điều đó có nghĩa là sẽ có thêm would like them. 85If you're interested, you can sign ca làm việc cho bất cứ ai muốn. Nếu bạn quan tâm,
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức up in the break room. Write your name in the time bạn có thể đăng ký trong phòng nghỉ. Viết tên của slots that you'll be available to work. But remember, bạn vào các khung thời gian mà bạn sẽ rảnh để làm the sign-up sheet will only be there for a few days. việc. Nhưng nhớ rằng bảng đăng ký sẽ chỉ ở đó trong vài ngày thôi. 83 Where does the speaker most likely work? Người nói có làm việc ở đâu? (A) At a furniture store (A) Tại một cửa hàng đồ nội thất (B) At a construction company (B) Tại một công ty xây dựng (C) At a gardening center (C) Tại một trung tâm làm vườn (D) At a restaurant (D) Tại một nhà hàng 84 What is the speaker offering the listeners? Người nói cung cấp cho người nghe cái gì? (A) Additional work shifts (A) Ca làm việc bổ sung (B) Free beverages (B) Đồ uống miễn phí (C) Longer breaks (C) Nghỉ ngơi dài hơn (D) More vacation time (D) Thêm thời gian nghỉ Paraphrase: extra shifts = additional work shifts 85 What does the speaker imply when she says, "the Người nói ngụ ý gì khi cô ấy nói, "the sign up sheet signup sheet will only be there for a few days"? will only be there for a few days"? (A) She needs clarification. (A) Cô ấy cần việc nói rõ hơn (B) She will follow the correct procedure. (B) Cô ấy sẽ làm theo đúng quy trình. (C) Employees should act soon. (C) Nhân viên nên đăng ký sớm. (D) Employees can submit recommendations. (D) Nhân viên có thể gửi đề nghị Questions 86 through 88 refer to the following telephone message. Hello, this is Xinyu Wu from the Council for the Arts. Xin chào, đây là Xinyu Wu từ Hội đồng Nghệ thuật. 86I'm calling to thank you for your generous donation Tôi đang gọi để cảm ơn bạn vì sự đóng góp hào during our recent fund-raiser. Also, 87I wanted to ask phóng của bạn trong sự kiện gây quỹ gần đây của if you'd like to write something about what inspired chúng tôi. Ngoài ra, tôi muốn hỏi liệu bạn có muốn you to donate. We're sending out some promotional viết vài dòng về điều gì đã truyền cảm hứng cho bạn material with a schedule of our summer programs khuyên góp. Chúng tôi sẽ sớm gửi một số tài liệu soon, and we're including a few personal stories quảng cáo với lịch trình các chương trình mùa hè của about what art means to our members and why they chúng tôi và chúng tôi sẽ bao gồm một vài câu think it's important to support art. 88I can stop by your chuyện cá nhân về ý nghĩa nghệ thuật đối với các office some morning this week to discuss it with you, thành viên của chúng tôi và lý do tại sao họ nghĩ rằng if you'd like. I have some meetings near your office nó là quan trọng đối với việc hỗ trợ nghệ thuật. Tôi building on Tuesday and Wednesday, so let me know có thể ghé qua văn phòng của bạn vào một buổi sáng if that would work. trong tuần này để thảo luận với bạn, nếu bạn muốn. Tôi có một số cuộc họp gần tòa nhà văn phòng của bạn vào thứ ba và thứ tư, vì vậy hãy cho tôi biết nếu thời gian đó phù hợp. 86 What does the speaker thank the listener for? Người nói cảm ơn người nghe vì điều gì? (A) Buying her artwork (A) Mua tác phẩm nghệ thuật của cô ấy (B) Introducing her to someone (B) Giới thiệu cô ấy với ai đó (C) Donating some money (C) Quyên góp một số tiền (D) Sending some brochures (D) Gửi một số tài liệu quảng cáo 87 What does the speaker invite the listener to do? Người nói mời người nghe làm gì? (A) Share a story (A) Chia sẻ một câu chuyện (B) Speak at an event (B) Phát biểu tại một sự kiện
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (C) Attend a debate (D) Join an organization Paraphrase: write something about what inspired you to donate = share a story 88 Why does the speaker say, "I have some meetings near your office building on Tuesday and Wednesday"? (A) She is accepting an invitation. (B) She is indicating when she is available. (C) She is offering to deliver some documents. (D) She is suggesting a change in location.
(C) Tham dự một cuộc tranh luận (D) Tham gia một tổ chức
Tại sao người nói nói: “I have some meetings near your office building on Tuesday and Wednesday"? (A) Cô ấy đang chấp nhận lời mời. (B) Cô ấy chỉ ra khi cô ấy rảnh để gặp (C) Cô ấy sẽ đề nghị giao một số tài liệu. (D) Cô ấy đang đề nghị thay đổi địa điểm.
Questions 89 through 91 refer to the following excerpt from a meeting. Good afternoon, team. 89I just met with the budget Chào buổi chiều, cả đội. Tôi vừa gặp ủy ban ngân sách committee and got some disappointing news. They và nhận được một số tin buồn. Họ từ chối yêu cầu turned down our request to add three more staff to thêm ba nhân viên nữa vào bộ phận của chúng ta our department - 90we'll be able to hire only one chúng ta sẽ chỉ có thể thuê một người để giúp chúng person to help us work on the new series of ta làm việc với các quảng cho giày thể thao Strike. advertisements for Strike athletic shoes. Thật không may, điều này có nghĩa là toàn bộ đội sẽ Unfortunately, this means that the entire team will phải làm thêm giờ trong vài tuần tới. Tuy nhiên, have to put in some overtime hours for the next few chúng ta đã nhận được việc gia hạn về thời hạn cho weeks. 91However, we did get an extension on the các dự án khác của chúng ta. Bây giờ chúng sẽ đến deadlines for our other projects. They're now due on hạn vào 15/5, điều này cho chúng ta thêm một tháng May fifteenth, which gives us an extra month to work để làm việc với chúng sau khi chúng ta hoàn thành on them once we finish the Strike campaign. chiến dịch Strike. 89 What problem does the speaker mention? Người nói đề cập đến vấn đề gì? (A) An online network is down. (A) Một mạng trực tuyến ngừng hoạt động. (B) A file is missing. (B) Một tập tin bị thiếu. (C) A budget request has been denied. (C) Một yêu cầu ngân sách đã bị từ chối. (D) A scheduling error has been found. (D) Một lỗi lên lịch đã được tìm thấy. 90 What department does the speaker most likely Người nói làm việc ở bộ phận nào? work in? (A) Nhân sự (A) Human Resources (B) Quảng cáo (B) Advertising (C) Kế toán (C) Accounting (D) Chăm sóc khách hàng (D) Customer Service 91 What solution has been offered? Giải pháp nào đã được đưa ra là gì? (A) A deadline will be extended. (A) Thời hạn sẽ được gia hạn. (B) Several people will join a team. (B) Một số người sẽ tham gia nhóm. (C) The scope of a project will be reduced. (C) Phạm vi của một dự án sẽ được giảm. (D) Additional computers will be available. (D) Máy tính bổ sung sẽ có sẵn. Paraphrase: we did get an extension on the deadlines = a deadline will be extended Questions 92 through 94 refer to the following excerpt from a meeting. 92Thank you for inviting me to attend this board of Cảm ơn bạn đã mời tôi tham dự cuộc họp của ban directors' meeting. My name is Junko Ito, and I'm the giám đốc. Tên tôi là Junko Ito và tôi là Giám đốc thông
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức Chief Digital Information Officer here at Lastriss Tech. As you may have heard, 93some personal data from one of our clients was compromised recently. This has never happened before and it appears to have been a random occurrence. Nevertheless, 94the technical team has already developed a new version of our software which will be released next week. It includes extra layers of encryption to protect our users' data. At the next directors' meeting I'll give you an update. 92 Where is the talk taking place? (A) At a software demonstration (B) At a certification course (C) At a press conference (D) At a board meeting 93 Why does the speaker say, "This has never happened before"? (A) To apologize for a misunderstanding (B) To explain a new procedure (C) To reassure the listeners (D) To request some funding 94 What will be available next week? (A) Updated Web site photographs (B) New software (C) Revised instruction manuals (D) Recent sales figures
tin kỹ thuật số tại Lastriss Tech. Như bạn có thể đã nghe, một số dữ liệu cá nhân từ một trong những khách hàng của chúng tôi đã bị xâm hại gần đây. Điều này chưa bao giờ xảy ra trước đây và nó dường như xuất hiện ngẫu nhiên. Tuy nhiên, nhóm kỹ thuật đã phát triển một phiên bản mới phần mềm của chúng ta cái mà sẽ được phát hành vào tuần tới. Nó bao gồm các lớp mã hóa bổ sung để bảo vệ dữ liệu của người dùng của chúng ta. Tại cuộc họp của các giám đốc tiếp theo, tôi sẽ gửi bạn các thông tin mới. Cuộc nói chuyện diễn ra ở đâu? (A) Tại một buổi demo phần mềm (B) Tại một khóa học chứng nhận (C) Tại một cuộc họp báo (D) Tại một cuộc họp hội đồng quản trị Tại sao người nói nói, This has never happened before"? (A) Để xin lỗi vì sự hiểu lầm (B) Để giải thích một thủ tục mới (C) Để trấn an người nghe (D) Để yêu cầu một số tiền Điều gì sẽ sẵn sàng vào tuần tới? (A) Cập nhật hình ảnh trang web (B) Phần mềm mới (C) Hướng dẫn sử dụng đã được sửa đổi (D) Số liệu bán hàng gần đây
Questions 95 through 97 refer to the following advertisement and Web page. Thinking about starting your own business? The Bạn đang nghĩ về việc bắt đầu kinh doanh của riêng Rickson Center is here to help. 95Since we're bạn? Trung tâm Rickson ở đây để giúp bạn. Vì chúng government funded, all resources and services are tôi được chính phủ tài trợ, tất cả các tài nguyên và completely free to the public. Our mission? To dịch vụ hoàn toàn của chúng tôi miễn phí cho công provide guidance and counsel to individuals chúng. Nhiệm vụ của chúng tôi là gì? Đó là cung cấp interested in becoming small - business owners. We hướng dẫn và tư vấn cho các cá nhân người mà quan have an extensive network of offices around the tâm đến việc trở thành chủ doanh nghiệp nhỏ. Chúng country. 96Recently, we've opened one here in Keene tôi có một mạng lưới các văn phòng rộng khắp cả Township. For a list of workshops that are going to be nước. Gần đây, chúng tôi đã mở một cái ở đây, trong held in Keene, go to our Web site, ricksoncenter.com. thị trấn Keene. Để biết danh sách các hội thảo sẽ được We're offering topics such as "Business Plans" and " tổ chức tại Keene, hãy vào trang web của chúng tôi, Networking Tactics." But don't hesitate! 97The April ricksoncenter.com. Chúng tôi đang cung cấp các chủ eighth workshop is already filled, so take the đề như "Kế hoạch kinh doanh" và "Chiến thuật mạng opportunity to register for any of the others now. lưới." Đừng ngần ngại! Hội thảo thứ tám đã hết chỗ, vì vậy hãy tận dụng cơ hội này để đăng ký cho các người khác bây giờ.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức
95 What does the speaker say about the cost of Rickson Center services? (A) It is reduced for members. (B) It will increase next month. (C) The government pays for it. (D) Payment is due before April. 96 What recently happened in Keene Township? (A) A new office location opened. (B) A government policy was changed. (C) A small-business contract was signed. (D) A networking event was held for business owners. Paraphrase: we've opened one = A new office location opened 97 Look at the graphic. Which workshop is currently full? (A) Business Plans (B) Budget Management (C) Networking Tactics (D) Strategic Marketing
Người nói nói gì về chi phí của các dịch vụ ở Rickson Center? (A) Nó được giảm cho các thành viên. (B) Nó sẽ tăng vào tháng tới. (C) Chính phủ trả tiền cho nó. (D) Thanh toán đến hạn trước tháng Tư. Điều gì gần đây đã xảy ra ở thị trấn Keene? (A) Một địa điểm văn phòng mới được mở. (B) Một chính sách của chính phủ đã được thay đổi. (C) Một hợp đồng kinh doanh nhỏ đã được ký kết. (D) Một sự kiện kết nối đã được tổ chức cho các chủ doanh nghiệp.
Nhìn vào hình vẽ. Hội thảo nào hiện đã kín chỗ? (A) Business Plans (B) Budget Management (C) Networking Tactics (D) Strategic Marketing
Questions 98 through 100 refer to the following broadcast and chart. This is BertJohnson with another installment of Đây là BertJohnson với một phần khác của Modern Modern Music Today. Before starting the show, I want Music Today. Trước khi bắt đầu chương trình, tôi to remind listeners of this weekend's jazz festival. 98Be muốn nhắc nhở người nghe về lễ hội nhạc jazz cuối sure to visit our Web site to buy discounted tickets. tuần này. Hãy chắc chắn ghé thăm trang web của So 99the topic of today's show is movie soundtracks. chúng tôi để mua vé được giảm giá. Bây giờ, chủ đề Last week, we asked listeners to respond to a survey của chương trình hôm nay là nhạc phim. Tuần trước, indicating the composer of their favorite movie chúng tôi đã yêu cầu người nghe trả lời một cuộc soundtrack, and the survey results are in. We're khảo sát chỉ ra nhà soạn nhạc của nhạc phim mà họ fortunate that one of the top composers lives here in yêu thích nhất và đây là kết quả của khảo sát. Chúng the area, and she was kind enough to accept our offer tôi thấy may mắn rằng một trong những nhà soạn to come in for an interview. 100Joining me now to nhạc hàng đầu sống ở khu vực chúng ta, và cô ấy rất vui chấp nhận đề nghị của chúng ta để đến cuộc
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức discuss her latest work is the composer who received phỏng vấn. Tham gia với tôi để thảo luận về tác phẩm almost 6,000 of your votes. mới nhất của cô ấy là một nhà soạn nhạc, người đã nhận được gần 6.000 phiếu bầu.
98 Why are the listeners told to visit a Web site? (A) To purchase tickets (B) To download recordings (C) To read concert reviews (D) To sign up for notifications Paraphrase: buy = purchase
Tại sao người nghe được nói truy cập một trang web? (A) Để mua vé (B) Để tải xuống bản ghi âm (C) Để đọc đánh giá buổi hòa nhạc (D) Để đăng ký nhận thông báo
99 What is the topic of today's broadcast? (A) A museum exhibit (B) Lives of celebrities (C) Music in movies (D) Popular musical instruments Paraphrase: movie soundtracks = music in movies 100 Look at the graphic. Which person will be interviewed? (A) Ms. Kondo (B) Ms. Asai (C) Ms. Fokina (D) Ms. Zimmer
Chủ đề của phát sóng ngày hôm nay là gì? (A) Một triển lãm bảo tàng (B) Cuộc sống của những người nổi tiếng (C) Âm nhạc trong các bộ phim (D) Nhạc cụ phổ biến
TOEIC MANH HA –
Nhìn vào hình vẽ. Người nào sẽ được phỏng vấn? (A) Ms. Kondo (B) Ms. Asai (C) Ms. Fokina (D) Ms. Zimmer
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức
TEST 5 PART 1 1.
(A) The women are talking to each other. (B) A woman is holding a magazine in her lap. (C) A woman is putting away some books. (D) A woman is getting up from a chair.
(A) Những người phụ nữ đang nói chuyện với nhau. (B) Người phụ nữ đang cầm một tờ tạp chí trên đùi. (C) Người phụ nữ đang cất đi vài cuốn sách. (D) Một người phụ nữ đang đứng dậy khỏi ghế.
2.
(A) A bench is being painted. (B) A walkway is being swept. (C) Some umbrellas have been opened. (D) Some people are waiting in line.
(A) Chiếc ghế băng đang được sơn. (B) Lối đi đang được quét. (C) Một vài cái ô đã được mở. (D) Một số người đang chờ trong hàng.
3.
(A) A man is looking out a window. (B) A man is sorting papers at a desk. (C) Office furniture is being arranged in a circle. (D) Filing cabinets are being moved into an office.
(A) Người đàn ông đang nhìn ra ngoài cửa sổ. (B) Người đàn ông đang phân loại giấy tờ tại bàn làm việc. (C) Đồ nội thất văn phòng đang được sắp xếp thành hình tròn. (D) Tủ hồ sơ đang được chuyển vào trong văn phòng.
4.
(A) The grass is being watered. (B) There is a sign next to a bicycle rack. (C) Some trees are being trimmed. (D) Bicycles are parked on the grass.
(A) Cỏ đang được tưới nước. (B) Có một cái biển bên cạnh giá đỡ xe đạp. (C) Một số cây đang được cắt tỉa. (D) Xe đạp đang đậu trên bãi cỏ.
5.
(A) They are gathered for a meeting. (B) They are shaking hands. (C) One of the men is distributing notebooks. (D) One of the women is exiting the room.
(A) Họ tụ tập cho cuộc họp. (B) Họ đang bắt tay nhau. (C) Một người đàn ông đang phân phát sách. (D) Một người phụ nữ đang rời khỏi căn phòng.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức 6.
(A) There's a stone wall behind a counter. (B) A cart is being wheeled into a kitchen. (C) Cups have been stored inside a cabinet. (D) Some metal pitchers have been set on a shelf.
PART 2 7. Takumi's going to the conference, isn't he? (A) How many were there? (B) It was nice, thanks. (C) Yes, he's leading a workshop. 8. Could I have a look at the most recent data? (A) The accounting department. (B) It looks like most dates are taken. (C) Sure, I can send that to you. 9. When is our business trip to Tokyo? (A) Please wait at the gate. (B) Not until next month. (C) A pharmaceutical company. 10. Did you book a morning flight or an afternoon one? (A) I'm hoping to do that before lunch. (B) Yesterday's flight was on time. (C) The weather forecast is clear. 11. Where can I buy some boxes for shipping? (A) Check the supply closet first. (B) Yes, overnight service please. (C) It's a pretty large shipment. 12. How did you get to the train station? (A) Training ended weeks ago. (B) My friend dropped me off. (C) Yes, I just made it. 13. Did you notice the new posters on the bulletin board? (A) I'll print them out.
TOEIC MANH HA –
(A) Có một bức tường đá phía sau cái bàn. (B) Một chiếc xe đang được đẩy vào bếp. (C) Những chiếc cốc đã được đặt vào trong tủ. (D) Một số bình kim loại đã được đặt trên kệ.
Takumi sẽ đi đến hội nghị à? (A) Có bao nhiêu người ở đó? (B) Thật tuyệt, cảm ơn. (C) Vâng, anh ấy sẽ dẫn dắt một hội thảo ở đó. Tôi có thể xem dữ liệu gần đây nhất chứ? (A) Bộ phận kế toán. (B) Có vẻ như hầu hết các ngày đã được chọn (C) Chắc chắn rồi, tôi có thể gửi nó cho bạn. Chuyến công tác của chúng ta đến Tokyo khi nào vậy? (A) Xin vui lòng chờ ở cổng. (B) Vào tháng sau (C) Một công ty dược phẩm. Bạn đã đặt chuyến bay buổi sáng hay buổi chiều vậy? (A) Tôi hy vọng sẽ làm điều đó trước bữa trưa. (B) Chuyến bay của hôm qua đã đúng giờ. (C) Dự báo thời tiết rất rõ ràng. Tôi có thể mua hộp để vận chuyển ở đâu vậy? (A) Kiểm tra thử tủ để đồ trước đi. (để xem còn không) (B) Vâng, dịch vụ chuyển qua đêm (C) Đó là một lô hàng khá lớn. Bạn đã đến ga tàu bằng cách nào vậy? (A) Việc đào tạo kết thúc tuần trước. (B) Bạn tôi đưa tôi đến. (C) Vâng, tôi vừa làm nó. Bạn có để ý thấy những poster mới trên bảng tin chứ? (A) Tôi sẽ in chúng. (B) Không, chúng về cái gì vậy?
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (B) No, what are they for? (C) To the post office. 14. Why haven't the pastries been delivered yet? (A) Yes, I asked for permission. (B) About three and a half hours. (C) There's a lot of traffic today. 15. We don't have any more hats in stock. (A) No, she left for the day. (B) There's an order form on the desk. (C) I bought a shirt yesterday. 16. Try adding some salt to the meat. (A) OK, I'll do that. (B) No, I didn't see the advertisement. (C) She'll be at the meeting 17. Eun-Hee already scheduled her interview with Human Resources, didn't she? (A) How about noon? (B) Yes, it'll be on the fifteenth. (C) Isn't it longer than that? 18. Has the maintenance department finished testingthe escalators yet? (A) The late shift. (B) That's the tenant's contract. (C) I've been in my office all afternoon. 19. Who was the last person to get funding for a research project? (A) I think it was Jorge. (B) Send it to the laboratory. (C) Not since this morning. 20. When did you send the blueprints for the building? (A) Seven extra copies. (B) Earlier this week. (C) To Ms. Tanaka. 21. Didn't the manager just hire a new office assistant? (A) Right, his name's Hiroshi. (B) Here, let me help you (C) Yes, I did try it. 22. I'd be happy to turn in your time sheet for you. (A) It was nice meeting you, too. (B) Thanks, but I just did it. (C) I haven't turned the lights off.
TOEIC MANH HA –
(C) Đến bưu điện. Tại sao bánh ngọt vẫn chưa được giao đến nhỉ? (A) Vâng, tôi đã xin phép. (B) Khoảng ba tiếng rưỡi. (C) Đường hôm nay rất tắc Chúng ta hết mũ trong kho rồi. (A) Không, cô ấy về nhà. (B) Có mẫu đơn đặt hàng trên bàn đấy. (C) Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi hôm qua. Hãy thử thêm chút muối vào thịt xem sao nhé. (A) OK, tôi sẽ làm điều đó. (B) Không, tôi đã không nhìn thấy quảng cáo. (C) Cô ấy sẽ có mặt tại cuộc họp Eun-Hee đã lên lịch phỏng vấn với phòng nhân sự rồi, phải không? (A) Buổi trưa thì thế nào nhỉ? (B) Vâng, vào ngày mười lăm. (C) Không có cái nào dài hơn cái đó sao? Bộ phận bảo trì đã hoàn thành thử nghiệm thang cuốn rồi chứ? (A) Ca làm muộn (B) Đó là hợp đồng của người thuê nhà. (C) Tôi đã ở trong văn phòng của tôi cả buổi chiều. (tôi đã không ra ngoài văn phòng nên tôi không biết) Ai là người cuối cùng nhận được ngân sách cho dự án nghiên cứu vậy? (A) Tôi nghĩ đó là Jorge. (B) Gửi nó đến phòng thí nghiệm. (C) Không kể từ sáng nay. Bạn đã gửi đi bản thiết kế tòa nhà khi nào vậy? (A) Thêm 7 bản (B) Đầu tuần này. (C) Tới Ms. Tanaka. Không phải người quản lý mới thuê một trợ lý văn phòng mới sao? (A) Vâng, anh ấy là Hiroshi. (B) Đây, để tôi giúp bạn (C) Vâng, tôi đã thử nó. Tôi rất vui có thể nộp bảng chấm công cho bạn. (A) Tôi cũng rất vui được gặp bạn. (B) Cảm ơn, nhưng tôi đã nộp rồi. (C) Tôi vẫn chưa tắt đèn.
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức 23. Where are those paint samples I ordered? (A) Fifty euros each. (B) I don't have a receipt. (C) I took them to Jin-Sook. 24. I can give you a discount if you order 500 brochures. (A) The Davison account. (B) Usually 30 minutes. (C) Talk to Clarissa, please. 25. How did Haoming's presentation go? (A) Yeah , I'm going too. (B) Better than I expected. (C) I'll write you a recommendation. 26. Is the television advertisement being filmed tomorrow? (A) Yes, in the early afternoon. (B) No, she was watching television. (C) He went to the cinema 27. What did the sales director discuss in yesterday's staff meeting? (A) Today's my first day back from vacation. (B) I applied for that position, too. (C) Before the client arrives. 28. I'll give you the contact information for my editor. (A) A long-distance telephone call. (B) No, I haven't read that book. (C) I think I've already met him. 29. Who do you think they'll pick for the new manager position? (A) Yes, they will very soon. (B) A resume and cover letter. (C) Amal has the most experience. 30. When will the computer software be updated? (A) Check with tech support. (B) I like the changes, too. (C) Yes, it was. 31. Don't you want to look at the available space in that office building? (A) There's room on the top shelf. (B) The rent is too high. (C) Look in the file cabinet.
TOEIC MANH HA –
Những mẫu sơn tôi đã đặt ở đâu nhỉ? (A) 50 euro mỗi cái. (B) Tôi không có hóa đơn. (C) Tôi đưa chúng cho Jin-Sook rồi. Tôi có thể giảm giá cho bạn nếu bạn đặt 500 tờ quảng cáo. (A) Tài khoản Davison. (B) Thường là 30 phút. (C) Vui lòng nói chuyện với Clarissa Bài thuyết trình của Haoming diễn ra thế nào? (A) Yeah, tôi cũng sẽ đi. (B) Tốt hơn tôi mong đợi. (C) Tôi sẽ viết cho bạn một thư giới thiệu. Quảng cáo truyền hình được quay vào ngày mai à? (A) Vâng, vào đầu giờ chiều. (B) Không, cô ấy đang xem tivi. (C) Anh ấy đi xem phim Giám đốc bán hàng đã thảo luận gì trong cuộc họp nhân viên hôm qua vậy? (A) Đây là ngày đầu tiên tôi trở về trở về sau kỳ nghỉ. (hôm qua tôi chưa về nên tôi không biết) (B) Tôi cũng ứng tuyển cho vị trí đó. (C) Trước khi khách hàng đến. Tôi sẽ cho bạn thông tin liên lạc của biên tập viên. (A) Cuộc gọi điện thoại đường dài. (B) Không, tôi chưa đọc cuốn sách đó. (C) Tôi nghĩ là tôi đã gặp anh ấy. Bạn nghĩ họ sẽ chọn ai cho vị trí quản lý mới này? (A) Vâng, họ sẽ sớm thôi. (B) Một sơ yếu lý lịch và thư xin việc. (C) Amal có nhiều kinh nghiệm nhất. (Tôi nghĩ là họ sẽ chọn Amal) Khi nào phần mềm máy tính sẽ được cập nhật vậy? (A) Kiểm tra với người hỗ trợ kỹ thuật nhé. (B) Tôi cũng thích những thay đổi này. (C) Vâng, đúng vậy. Bạn không muốn xem không gian cho thuê trong tòa nhà văn phòng đó chứ? (A) Có chỗ trống trên kệ trên cùng. (B) Giá thuê văn phòng quá cao. (tôi không muốn xem) (C) Tìm thử trong tủ hồ sơ xem sao.
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức PART 3 Questions 32 through 34 refer to the following conversation. W: Hi, Ricardo. 32 I'm going to go to the data W: Xin chào, Ricardo. 32 Tôi sẽ đi đến hội thảo phân tích analysis workshop this weekend - what about dữ liệu vào cuối tuần này - còn bạn thì sao? Mr. Yun và you? Mr. Yun and the other managers sent us an các nhà quản lý khác đã gửi cho chúng tôi một e-mail e-mail encouraging us to go for the extra khuyến khích chúng tôi phát triển thêm về chuyên môn. professional development. M: Chà, tôi đã xem chương trình của nó, và nó có vẻ rất M: Well, I checked out the program, and it looks thú vị. 33 Điều duy nhất là phí đăng ký. Tôi nghĩ rằng tôi interesting. 33 The only thing is the registration có thể không đủ khả năng. fee. I don't think I can afford it. W: Chúng ta có thể nhận được tiền hoàn trả. 34 Ông Yun 34 W: We can get reimbursed. Mr. Yun said the nói rằng công ty sẽ trả tiền cho buổi đào tạo miễn là company would pay for training as long as we chúng tôi gửi báo cáo về những gì chúng ta đã học. Tại submit a report of what we learned. Why don't sao bạn không thử nói chuyện với ông ấy về nó? you talk to him about it? M: Ồ, đúng vậy. Tôi sẽ đi gặp ông ấy chiều nay. M: Oh, that's right. I'll go see him this afternoon. 32. What is the woman planning to do this Người phụ nữ dự định làm gì vào cuối tuần này? weekend? (A) Phỏng vấn một ứng viên công việc (A) Interview a job candidate (B) Lập kế hoạch chương trình cuộc họp (B) Plan an agenda (C) Ghé thăm một người bạn (C) Visit a friend (D) Tham dự hội thảo (D) Attend a workshop Paraphrase: go to the data analysis workshop = attend a workshop 33. What problem does the man mention? Người đàn ông đề cập đến vấn đề gì? (A) He has a scheduling conflict. (A) Anh ấy bị trùng lịch (B) He missed a deadline. (B) Anh ấy đã không hoàn thành kịp thời hạn (C) A fee is too high. (C) Một khoản phí quá cao. (D) A conference room is unavailable. (D) Một phòng hội thảo đã bị đặt 34. What does the woman suggest the man do? Người phụ nữ đề nghị người đàn ông làm gì? (A) Speak to a manager (A) Nói chuyện với người quản lý (B) Postpone an event (B) Hoãn sự kiện (C) Make copies of a document (C) Sao chép tài liệu (D) Submit a proposal (D) Gửi đề xuất Paraphrase: talk to him = speak to a manager Questions 35 through 37 refer to the following conversation. M: Ms. Samara, welcome! My name's Oscar, and M: Ms. Samara! Tên tôi là Oscar, và 35 Tôi sẽ đưa bạn đi 35 I’ll be taking you on a tour of our candle factory tham quan nhà máy sản xuất nến của chúng tôi ngày hôm today. 36 We're so happy that you're writing an nay. 36 Chúng tôi rất vui vì bạn đang viết một bài báo về article about our fragrant candles for your nến thơm của chúng tôi cho tạp chí của bạn. magazine. W: Cảm ơn, Oscar! Độc giả của chúng tôi biết mùi hương W: Thanks, Oscar! Our readers know how quan trọng như thế nào để làm cho một ngôi nhà thấy dễ important scent is to making a home feel chịu. Bài báo này về quá trình sản xuất của bạn sẽ rất được comfortable. This article about your creation ưu thích. Tôi đặc biệt muốn xem những cây nến gỗ đàn process will be very popular. I'd especially like to hương mới mà bạn đang sản xuất.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức see the new sandalwood candles you're working on. M: I'm sorry. 37 I can tell you about our marketing plans for that line, but because of privacy concerns, the new-product development area won't be part of the tour. I hope you understand. 35. Why is the woman visiting the man? (A) To get his signature on a contract (B) To take pictures for an advertisement (C) To pick up some samples (D) To tour a facility Paraphrase: our candle factory = a facility 36. Who most likely is the woman? (A) A graphic designer (B) A safety inspector (C) A journalist (D) A caterer 37. Why does the man apologize? (A) He is behind schedule. (B) He forgot some information. (C) An area is restricted. (D) A package is damaged. Paraphrase: the new-product-development area won't be part of the tour = an area is restricted
M: Tôi xin lỗi. 37 Tôi có thể nói với bạn về kế hoạch tiếp thị của chúng tôi cho dòng đó, nhưng vì những lo ngại về tính bảo mật, khu vực phát triển sản xuất mới sẽ không nằm trong chuyến thăm quan hôm nay. Tôi hy vọng bạn hiểu. Tại sao người phụ nữ đến thăm người đàn ông? (A) Để có được chữ ký của anh ấy trên một hợp đồng (B) Để chụp ảnh quảng cáo (C) Để lấy một số mẫu (D) Tham quan một cơ sở Người phụ nữ là ai? (A) Một nhà thiết kế đồ họa (B) Một thanh tra an toàn (C) Một nhà báo (D) Một người cung cấp thực phẩm Tại sao người đàn ông xin lỗi? (A) Anh ấy chậm tiến độ (B) Anh ấy quên một số thông tin. (C) Một khu vực bị hạn chế. (D) Gói hàng bị hỏng.
Questions 38 through 40 refer to the following conversation M: Hey, Emma - 38 a group of us are heading to M: Hey, Emma - 38 nhóm chúng tôi sẽ đi đến thành phố the city after work for the International Film sau ca làm cho Liên hoan phim quốc tế. Chúng tôi sẽ xem Festival. We're going to see that Italian drama by bộ phim truyền hình Ý của Elena Costa. Elena Costa. W: Oh, 38 Tôi đã đọc về bộ phim đó trên trang web của lễ W: Oh, 38 I read about that on the festival's Web hội! Nó đã giành được một số giải thưởng. site! It's won several awards already. M: Đúng rồi. Nó được cho là một bộ phim xuất sắc. 39 Bạn M: Right. It's supposed to be excellent. 39 Do you có muốn đi không? want to come? W: Vâng, tất cả các báo cáo bán hàng của tôi phải nộp W: Well, all of my sales reports are due today. hôm nay. 40 M: Hmm ... you know what? Let me see if I can M: Hmm ... bạn biết gì không? 40 Hãy để tôi xem liệu tôi preorder tickets on the Web site. Then we could có thể đặt trước vé trên trang web không. Sau đó, chúng probably leave a little later and you could join us. ta có thể về muộn một chút và bạn có thể tham gia với W: Oh, that would be great! Let me know. chúng tôi. W: Oh, tuyệt vời! Cho tôi biết sớm nhé. 38. What type of event are the speakers Sự kiện gì mà người nói đang thảo luận? discussing? (A) Buổi lễ trao giải (A) An awards ceremony (B) Liên hoan phim (B) A film festival (C) Hội nghị bán hàng (C) A sales conference (D) Khai trương triển lãm (D) A gallery opening
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức 39. Why does the woman say, "all of my sales reports are due today"? (A) To decline an invitation (B) To extend a deadline (C) To request help with a project (D) To correct some information 40. What does the man say he will try to do? (A) Contact a supervisor (B) Change a reservation (C) Fix a computer problem (D) Order some tickets Paraphrase: preorder tickets = order some tickets
Tại sao người phụ nữ nói, "all of my sales reports are due today"? (A) Để từ chối lời mời (B) Để gia hạn thời hạn (C) Để yêu cầu trợ giúp với một dự án (D) Để sửa lại một số thông tin Người đàn ông nói anh ta sẽ cố gắng làm gì? (A) Liên hệ với người giám sát (B) Thay đổi việc đặt chỗ (C) Khắc phục sự cố máy tính (D) Đặt một số vé
Questions 41 through 43 refer to the following conversation. W: Good morning, Mr. Perez. Good news! 41 We W: Chào buổi sáng, Mr. Perez. Có tin tốt này! 41 Chúng ta had a fifteen percent increase in passengers on đã tăng 15% hành khách trên các chuyến bay nội địa vào domestic flights last month. tháng trước. M: That's good to hear. Still, 42 I think we can see M: Thật tuyệt khi nghe điều đó này. Tuy nhiên, 42 tôi nghĩ an even higher increase if we offer some summer chúng ta có thể thấy mức tăng thậm chí cao hơn nếu vacation packages. chúng ta cung cấp một số gói nghỉ hè. W: Well, Travel Plus Hotels is interested in W: Well, Travel Plus Hotels quan tâm đến việc hợp tác với partnering with us on travel packages. They have chúng ta về các gói du lịch. Họ có khách sạn bình dân ở budget hotels in several cities where we offer một vài thành phố nơi chúng tôi cung cấp các chuyến bay. flights. M: Hmm ... thật đáng để xem xét. 43 Vui lòng gửi cho tôi M: Hmm ... that's worth looking into. 43 Please một danh sách các thành phố nơi mà họ hoạt động nhé. send me a list of the cities where they operate. 41. Where do the speakers most likely work? Người nói làm việc ở đâu? (A) At an advertising firm (A) Tại một công ty quảng cáo (B) At an airline company (B) Tại một công ty hàng không (C) At a budget hotel (C) Tại một khách sạn bình dân (D) At a shipping company (D) Tại một công ty vận chuyển 42. What does the man suggest? Người đàn ông đề nghị gì? (A) Hiring more staff (A) Thuê thêm nhân viên (B) Replacing some equipment (B) Thay thế một số thiết bị (C) Opening a new branch (C) Mở chi nhánh mới (D) Offering vacation packages (D) Cung cấp các gói kỳ nghỉ 43. What does the man ask the woman to do? Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm gì? (A) Review some sales figures (A) Xem xét một số số liệu bán hàng (B) Revise a contract (B) Sửa đổi hợp đồng (C) Arrange a conference call (C) Sắp xếp cuộc gọi hội nghị (D) Send a list of locations (D) Gửi danh sách các địa điểm Paraphrase: a list of the cities where they operate = a list of locations Questions 44 through 46 refer to the following conversation.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức M: Teresa, 44 I got a call from a client saying that the real estate contract I asked you to mail last week never reached him. W: Oh ... The contract for the Mercer Building? M: Yeah, that's the one. 45 Is there a way to check if the postal service delivered it? W: Sure, 45 I still have the receipt with the tracking number on it. Let me pull up the record. M: Great. Thanks. W: Hmmm ... It looks like it got there on Monday morning. Someone named John Gruban signed for it. M: Ah, at least we know it arrived. 46 I’ll get back to the client now with this information. 44. What is the topic of the conversation? (A) A missing document (B) An incorrect bill (C) A vendor price list (D) A building location Paraphrase: the real estate contract = a document 45. How does the woman help the man? (A) By giving some driving directions (B) By checking some tracking information (C) By printing out a credit card statement (D) By confirming an updated address 46. What will the man do next? (A) Make a complaint (B) Revise some contracts (C) Open some mail (D) Contact a client Paraphrase: get back to the client = contact a client
M: Teresa, 44 Tôi nhận được cuộc gọi từ một khách hàng nói rằng hợp đồng bất động sản mà tôi yêu cầu bạn gửi tuần trước đã không đến chỗ anh ta. W: Oh ... Hợp đồng cho tòa nhà Mercer à? M: Vâng, cái đó. 45 Có cách nào để kiểm tra xem dịch vụ bưu điện đã giao nó chưa không nhỉ? W: Chắc chắn rồi, 45 Tôi vẫn có biên nhận với số theo dõi trên đó. Hãy để tôi kiểm tra hồ sơ nào. M: Tuyệt vời. Cảm ơn. W: Hmmm ... Có vẻ như nó đã đến đó vào sáng thứ 2. Và một người tên John Gruban đã ký nhận nó. M: Ah, ít nhất chúng ta biết nó đã đến. 46 Tôi sẽ gọi lại khách hàng ngay bây giờ với thông tin này. Chủ đề của cuộc trò chuyện là gì? (A) Một tài liệu bị mất (B) Một hóa đơn không chính xác (C) Bảng giá nhà cung cấp (D) Một vị trí tòa nhà
Người phụ nữ giúp người đàn ông như thế nào? (A) Bằng cách đưa ra một số hướng dẫn lái xe (B) Bằng cách kiểm tra một số thông tin theo dõi (C) Bằng cách in ra bảng sao kê thẻ tín dụng (D) Bằng cách xác nhận một địa chỉ cập nhật Người đàn ông sẽ làm gì tiếp theo? (A) Khiếu nại (B) Sửa đổi một số hợp đồng (C) Mở một số thư (D) Liên hệ với khách hàng
Questions 47 through 49 refer to the following conversation. W: Hello, 47 Werther's Outfitters, Deborah W: Xin chào, 47 đây là công ty Werther's Outfitters, speaking. How may I help you? Deborah đang nói. Tôi có thể giúp gì cho bạn? 47,48 M: Hi, I'm calling because I was shopping at M: Xin chào, tôi đang gọi vì 47,48 Tôi đã mua hàng tại cửa your store this morning, but I realized when I got hàng của bạn sáng nay, nhưng tôi nhận ra khi về đến nhà home that I don't have my glasses. tôi không thấy kính của tôi. W: Hmm, could you describe them? W: Hmm, bạn có thể mô tả chiếc kính đó chứ? M: Sure, they've got frames that are black around M: Chắc chắn rồi, nó có khung màu đen ở phía trên và the top and silver around the bottom. Have you màu bạc ở phía dưới. Bạn đã thấy nó chứ? seen them? M: Thật không may, tôi không. Nhưng, 49 hãy để tôi hỏi 49 M: Unfortunately, no. But, let me ask the người quản lý xem liệu có thứ nào được gửi tới chỗ đồ manager to see if any thing's been turned in to đạc mất và tìm thấy không. Vui lòng chờ một chút.. the Lost and Found. Please stay on the line. M: Tất nhiên rồi. Cảm ơn đã làm điều này.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức M: Of course. Thanks for doing this. 47. Who most likely is the woman? (A) A security officer (B) A postal worker (C) A bank employee (D) A store clerk 48. What does the man mean when he says, "I don't have my glasses"? (A) He must reschedule an appointment. (B) He has lost an item. (C) He is unable to drive. (D) He cannot answer a question. Paraphrase: don't have my glasses = Iost an item 49. What does the woman say she will do? (A) Send an e-mail (B) Refund a charge (C) Check with a manager (D) Look up a telephone number Paraphrase: ask = check with
Người phụ nữ là ai? (A) Một nhân viên an ninh (B) Một nhân viên bưu điện (C) Một nhân viên ngân hàng (D) Một nhân viên cửa hàng Người đàn ông có ý gì khi anh ta nói, "I don't have my glasses"? (A) Anh ta phải sắp xếp lại một cuộc hẹn. (B) Anh ấy đã mất một món đồ. (C) Anh ấy không thể lái xe. (D) Anh ta không thể trả lời một câu hỏi.
Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì? (A) Gửi e-mail (B) Hoàn tiền một khoản phí (C) Kiểm tra với người quản lý (D) Tra cứu số điện thoại
Questions 50 through 52 refer to the following conversation. W: Hi, Daniel. Are you busy? 50 I wanted to talk to W: Chào, Daniel. Bạn có bận không? 50 Tôi muốn nói you about the article you're working on for the chuyện với bạn về bài báo bạn đang làm việc cho tạp chí. magazine. The one on Katherine Sullivan, the Cái mà về Kiam Sullivan, nghệ sĩ violin đấy à? Nó phải nộp violinist? It's due at the end of the week. vào cuối tuần này. 51 M: Actually, is it OK if we move the deadline to M: 51 Có ổn không nếu chúng ta chuyển thời hạn đến cuối the end of next week? tuần tới? W: Why? Is there a problem? W: Tại sao vậy? Có vấn đề gì sao? M: Well, the interview with Katherine went really M: Well, cuộc phỏng vấn với Katherine đã diễn ra rất tốt, well, and I'm almost finished writing the article. và tôi sắp viết xong bài báo. Nhưng vì trùng lịch, cô ấy đã But because of a scheduling conflict, she had to phải hủy buổi chụp hình mà tôi đã hẹn. cancel the photo shoot I'd set up. W: Bạn đã có thể lên lịch một buổi khác được chứ? W: Have you been able to schedule another one? M: Vâng. 52 Kinda đồng ý gặp tôi vào sáng thứ 7 để tôi có M: Yes. 52 Katherine's agreed to meet me on thể chụp một số bức ảnh trước buổi biểu diễn buổi chiều Saturday morning so I can take some photos của cô ấy. before her afternoon performance. 50. What are the speakers mainly discussing? Người nói chủ yếu thảo luận gì? (A) A magazine article (A) Một bài báo trên tạp chí (B) A printed advertisement (B) Một quảng cáo in (C) A musical performance (C) Một buổi biểu diễn âm nhạc (D) A press conference (D) Một cuộc họp báo 51. What does the man ask about? Người đàn ông hỏi về cái gì? (A) Leaving work early (A) Về nhà sớm (B) Canceling a project (B) Hủy bỏ một dự án (C) Changing a deadline (C) Thay đổi thời hạn (D) Purchasing a camera (D) Mua máy ảnh
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức Paraphrase: move = change 52. What does the man plan to do on Saturday? (A) Travel to a conference (B) Participate in a research study (C) Meet a colleague at the office (D) Take some photographs
Người đàn ông dự định làm gì vào thứ 7? (A) Đi đến một hội nghị (B) Tham gia vào nghiên cứu (C) Gặp gỡ một đồng nghiệp tại văn phòng (D) Chụp một số bức ảnh
Questions 53 through 55 refer to the following conversation with three speakers. M1: 53 I'm glad we finally got seated - it's really M1: 53 Tôi rất vui vì cuối cùng chúng ta cũng được ngồi crowded! When did your friend Gretchen open ở đây thực sự rất đông! Bạn của bạn Gretchen đã mở nhà this restaurant? hàng từ khi nào vậy? M2: I'm not sure, but here she comes now. Let's M2: Tôi không chắc, nhưng cô ấy sẽ đến đây bây giờ. Hãy ask her. hỏi cô ấy. W: Welcome! I'm glad you could stop by. W: Rất vui được chào đón bạn! Tôi rất vui vì bạn có thể M2: Me too! It looks like your restaurant's doing ghé qua. really well. Oh-this is my colleague, Bob. M2: Tôi cũng vậy! Có vẻ như nhà hàng của bạn đang hoạt W: Nice to meet you . động rất tốt. À, đây là đồng nghiệp của tôi, Bob. M1: You too - congratulations! W: Rất vui được gặp bạn. M2: 54 How long have you been open? M1: Tôi cũng vậy - xin chúc mừng! 54 W: Only about two months, so I'm pleased with M2: 54 Bạn đã mở nhà hàng này được bao lâu rồi? how busy we are, but it's kind of loud in here in W: 54 Khoảng hai tháng, tôi khá hài lòng với sự đông đúc the front . Give me a few minutes, and 55 I’ll find chúng tôi hiện có, nhưng khá ồn ở phía trước này. Chờ tôi you a better table. vài phút, 55 tôi sẽ tìm cho bạn một chỗ tốt hơn. M1: Great-thanks. M1: Vâng, cảm ơn rất nhiều. 53. Where are the speakers? Người nói làm việc ở đâu? (A) In a hotel lobby (A) Trong sảnh khách sạn (B) In a bookstore (B) Trong một hiệu sách (C) In a theater (C) Trong một nhà hát (D) In a restaurant (D) Trong một nhà hàng 54. What does the woman say she did two Người phụ nữ nói gì cô ấy đã làm hai tháng trước? months ago? (A) Cô ấy đã xuất bản một cuốn sách. (A) She published a book. (B) Cô ấy bắt đầu kinh doanh. (B) She started a business. (C) Cô ấy chuyển đến một ngôi nhà mới. (C) She moved to a new house. (D) Cô ấy đã tham dự một buổi hòa nhạc. (D) She attended a concert. 55. What does the woman offer to do? Người phụ nữ đề nghị làm gì? (A) Give a recommendation (A) Đưa ra một đề nghị (B) Provide a discount (B) Cung cấp giảm giá (C) Arrange for different seating (C) Sắp xếp chỗ ngồi khác nhau (D) Make a reservation (D) Đặt chỗ trước Paraphrase: find you a better table = arrange for different seating Questions 56 through 58 refer to the following conversation. W: 56 Welcome to Principle Chartered Bank. How W: 56 Chào mừng bạn đến với Ngân hàng Principle. Tôi có can I help you? thể giúp được gì bạn?
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức M: Hi. I'm applying for a small-business loan with your bank. I have the application documents here, but 57 I was hoping someone could explain to me how to fill out a section of the personal financial statement. For my income, should I include any investments that I own as a source of income? W: Yes, you should include income from any investments on Line 2. Let's see, other than that I think your application looks good. Oh, but 58 do you have a copy of your business plan? It's very important that you include that. M: Right. I have my business plan in my briefcase. Thanks for checking. 56. Where does the woman work? (A) At a library (B) At a bank (C) At a community center (D) At a research foundation 57. What does the man want help with? (A) Completing some paperwork (B) Registering for a workshop (C) Inspecting some equipment (D) Editing an article Paraphrase: fill out a section of the personal financial statement = completing some paperwork 58. What documentation does the woman say is important? (A) A list of investors (B) A business plan (C) An identification card (D) A utility bill
M: Xin chào. Tôi đang đăng ký một khoản vay doanh nghiệp nhỏ với ngân hàng của bạn. Tôi có các tài liệu xin vay vốn ở đây, nhưng 57 tôi đã hy vọng ai đó có thể giải thích cho tôi cách điền vào phần của báo cáo tài chính cá nhân. Về thu nhập của tôi, tôi có nên bao gồm tất cả các khoản đầu tư mà tôi sở hữu như một nguồn thu nhập không? W: Vâng, bạn nên bao gồm thu nhập từ bất cứ khoản đầu tư nào trên dòng 2. Xem nào, ngoài ra tôi nghĩ đơn xin vay vốn của bạn ổn rồi đấy. Oh, nhưng 58 bạn có bản sao của kế hoạch kinh doanh của bạn chứ? Điều rất quan trọng là bạn nên bao gồm nó. M: Vâng. Tôi có kế hoạch kinh doanh của tôi trong cặp rồi. Cảm ơn vì đã kiểm tra. Người phụ nữ làm việc ở đâu? (A) Tại thư viện (B) Tại ngân hàng (C) Tại một trung tâm cộng đồng (D) Tại một cơ sở nghiên cứu Người đàn ông muốn được giúp gì? (A) Hoàn thành một số giấy tờ (B) Đăng ký hội thảo (C) Kiểm tra một số thiết bị (D) Chỉnh sửa một bài viết
Người phụ nữ nói tài liệu nào quan trọng? (A) Danh sách các nhà đầu tư (B) Bản kế hoạch kinh doanh (C) Một thẻ nhận dạng (D) Một hóa đơn tiện ích
Questions 59 through 61 refer to the following conversation with three speakers. M: Fiona, Klaus, thanks for meeting with me. M: Fiona, Klaus, cảm ơn vì đã gặp tôi. 59 Bạn biết đấy 59You know we're going to start using a new chúng ta sẽ bắt đầu sử dụng một hệ thống phần mềm software system for scheduling customer orders. mới để lên lịch các đơn đặt hàng của khách hàng. Chương The new program should really improve our trình mới này sẽ thực sự cải thiện hiệu quả của nhà máy factory's efficiency. And...uh... we've decided to của chúng ta. Và ... chúng ta đã quyết định bắt đầu sử start using the software next week. dụng phần mềm này vào tuần tới. W: Really? But that means we have to learn the W: Thật sao? Nhưng điều đó có nghĩa là chúng ta phải new system as we manage customer orders. 60 I'm tìm hiểu về hệ thống mới này khi chúng ta quản lý các worried we won't be able to handle both tasks at đơn đặt hàng của khách hàng. 60 Tôi lo lắng chúng ta sẽ the same time. không thể xử lý cả hai nhiệm vụ cùng một lúc. M: I understand. But the software company is M: Tôi hiểu. Nhưng công ty phần mềm sẽ cung cấp cho providing us with an on-site coordinator. His chúng ta một điều phối viên tại chỗ. Tên anh ấy là Mario
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức name is Mario Jones. He'll help us transition to the new software. M: OK, good. Does he know our old system, too? M: Yes, that's the best part. 61 Mario has experience with both programs, so things should go smoothly. 59. What is the conversation mainly about? (A) Using new software (B) Marketing products (C) Opening a second factory (D) Attending a convention 60. What is the woman concerned about? (A) Keeping costs down (B) Recruiting new staff (C) Answering some difficult questions (D) Handling multiple tasks Paraphrase: both = multiple 61. What is Mario's most important qualification? (A) He has worked overseas. (B) He has owned his own company. (C) He is familiar with two computer programs. (D) He can fix many types of equipment Paraphrase: has experience with both programs = is familiar with two computer programs
Jones. Anh ấy sẽ giúp chúng ta chuyển đổi sang phần mềm mới. M: OK, tốt. Anh ấy có hiểu về hệ thống cũ của chúng ta chứ? M: Vâng, đây là điều hay nhất. 61 Mario có kinh nghiệm với cả hai chương trình, vì vậy mọi thứ sẽ diễn ra suôn sẻ thôi. Cuộc trò chuyện này chủ yếu về điều gì? (A) Việc sử dụng phần mềm mới (B) Việc tiếp thị sản phẩm (C) Việc mở nhà máy thứ hai (D) Tham dự một hội nghị Người phụ nữ lo lắng về điều gì? (A) Việc giảm chi phí (B) Việc tuyển nhân viên mới (C) Việc trả lời một số câu hỏi khó (D) Việc xử lý nhiều nhiệm vụ Khả năng gì của Mario là quan trọng nhất? (A) Anh ấy đã làm việc ở nước ngoài. (B) Ông đã sở hữu công ty riêng của mình. (C) Anh ấy quen thuộc với hai chương trình máy tính. (D) Anh ấy có thể sửa chữa nhiều loại thiết bị
Questions 62 through 64 refer to the following conversation and schedule. M: Helen, 62 would you mind being here by M: Helen, 62 bạn không phiền khi ở đây một mình chứ? yourself for about an hour? The conference Người lập kế hoạch hội nghị cho biết một trong số chúng planner said one of us needs to stay here at our tôi cần ở lại gian hàng của mình để trả lời các câu hỏi, booth to answer questions, but I'd like to step nhưng tôi muốn ra ngoài nếu có thể. away if possible. W: Điều đó phụ thuộc vào đó là khi nào. Tôi không ngại W: That depends on when. I don't mind working làm việc tại gian hàng một mình, nhưng 63 tôi là một trong at the booth by myself, but 63 I'm one of the những diễn giả tại phiên họp lúc 12h, vì vậy tôi không thể speakers at the twelve o'clock session, so I can't ở đây vào lúc đó. be here at that time. M: OK, cảm ơn. 64 Có một người tôi từng làm việc sẽ dẫn M: OK, thanks. 64 There's someone I used to work dắt hội thảo tiếp thị sáng nay và tôi muốn gặp anh ấy. Tôi with who's leading the marketing workshop this sẽ trở lại sớm để bạn có thể rời đi cho buổi họp trưa của morning, and I'd like to go see him. I'll be back in bạn. plenty of time for you to leave for your noon session.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức
62. What does the man ask the woman to do? (A) Work alone for a short time (B) Pick up a client at the airport (C) Deliver a package (D) Help set up a booth Paraphrase: be here by yourself for about an hour = work alone for a short time 63. Look at the graphic. Which event will the woman participate in? (A) The breakfast (B) The welcome presentation (C) The marketing workshop (D) The panel discussion 64. Who does the man say he would like to go see? (A) An industry leader (B) A job candidate (C) A former colleague (D) A potential client Paraphrase: someone I used to work with = a former colleague
Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm gì? (A) Làm việc một mình trong một lúc (B) Đón khách mời tại sân bay (C) Giao một gói hàng (D) Trợ giúp sắp xếp gian hàng
Nhìn vào hình vẽ. Người phụ nữ nào sẽ tham gia vào sự kiện nào? (A) Bữa sáng (B) Bài thuyết trình chào mừng (C) Hội thảo tiếp thị (D) Thảo luận nhóm Người đàn ông nói anh ta muốn đi gặp ai? (A) Một nhà lãnh đạo ngành (B) Một ứng cử viên (C) Một đồng nghiệp cũ (D) Một khách hàng tiềm năng
Questions 65 through 67 refer to the following conversation and floor plan. W: I'm glad the renovations on the first floor are W: Tôi rất vui vì việc cải tạo ở tầng một đã được hoàn finished. Have you moved into your new office thành. Bạn đã chuyển đến văn phòng mới của bạn chưa? yet? M: Tỗi vẫn chưa. 65 Tôi đã thực sự rất bận rộn tổ chức hội M: Not yet. 65 I've been really busy organizing the nghị công nghệ. Nó có rất nhiều việc phải làm. Nhưng đó technology conference. It's been a lot of work. là tuần tới, vì vậy sau đó, tôi sẽ có thời gian để bắt đầu But it's next week, so after that, I should have time chuyển mọi thứ. to start moving my things. W: Well, 66 nếu bạn cần sự giúp đỡ, tôi có thể chuyển cho W: Well, 66 if you need any help, I could take a few bạn vài chiếc hộp. 67 Văn phòng mới của bạn ở đâu vậy? boxes down for you. 67 Where is your new office M: 67 Nó ở ngay cạnh nhà bếp anyway? M: 67 It's right next to the kitchen
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức
65. What has the man been doing recently? (A) Installing new computers (B) Traveling for business (C) Preparing for a conference (D) Supervising a renovation Paraphrase: organize = prepare for 66. What does the woman offer to do? (A) Order packing supplies (B) Print a floor plan (C) Move some boxes (D) Get a cost estimate Paraphrase: take a few boxes down = move some boxes 67. Look at the graphic. Which office is the man's? (A) Office 101 (B) Office 102 (C) Office 103 (D) Office 104
Người đàn ông gần đây đã làm gì? (A) Cài đặt máy tính mới (B) Đi công tác (C) Chuẩn bị cho một hội nghị (D) Giám sát việc cải tạo Người phụ nữ đề nghị làm gì? (A) Đặt vật tư đóng gói (B) In sơ đồ mặt bằng (C) Chuyển một số hộp (D) Lấy bản ước tính chi phí
Nhìn vào hình vẽ. Văn phòng nào là của người đàn ông? (A) Văn phòng 101 (B) Văn phòng 102 (C) Văn phòng 103 (D) Văn phòng 104
Questions 68 through 70 refer to the following conversation and boarding pass. M: Hi, I need to check in for my flight. M: Xin chào, tôi cần làm thủ tục cho chuyến bay của mình. 68 W: May I see your passport, please? W: 68 Tôi có thể xem hộ chiếu của bạn chứ? M: Sure. M: Chắc chắn rồi W: Ah, Mr. Pierre-Jean. I'm sorry, but 69 your flight W: Ah, ông Pierre-Jean. Tôi xin lỗi, nhưng 69 chuyến bay to Madrid's overbooked. The airline's offering 100 của bạn đến Madrid đã bị đặt vé quá chỗ. Hãng hàng euros of travel credit if you'd be willing to take không sẽ dành tặng 100 euro nếu bạn sẵn lòng đi chuyến the flight at nine fifteen P.M . instead. Would you bay lúc 9h15 thay thế. Bạn có thể làm điều này chứ? be able to do that? M: Ok, được thôi. Tôi cũng không vội đến đó. M: Um. Yeah, that's fine. I'm not in a rush to get W: Tuyệt vời! Cảm ơn vì đã linh hoạt. Đây là thẻ lên máy there. bay mới của bạn. Chuyến bay khởi hành lúc 9h15 tại cổng D44.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức W: Great! Thanks for being flexible . Here's your new boarding pass. The flight departs at nine fifteen from gate D44. M: Oh, I was wondering ... 70 are there any seats available in business class? W: 70 Not at the moment, but there might be later. Check in with the gate agent before you board.
M: Ồ, tôi đã đang băn khoăn ... 70 liệu còn chỗ ngồi nào trong hạng thương gia không? W: 70 Hiện tại thì không, nhưng có thể có sau. Hãy kiểm tra với các các nhân viên ở cổng trước khi bạn lên máy bay nhé.
68. What does the woman ask the man for? (A) His booking number (B) His seating preference (C) His passport (D) His itinerary 69. What does the woman say about the man's original flight? (A) It is overbooked. (B) It is delayed for an hour. (C) Only aisle seats are available. (D) A fee applies to checked luggage 70. Look at the graphic. What information may change? (A) AC56 (B) 34B (C) 9:15 (D) D44
Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông cái gì? (A) Mã số đặt chỗ của anh ấy (B) Chỗ ngồi ưu tiên của anh ấy (C) Hộ chiếu của anh ấy (D) Lịch trình của anh ấy Người phụ nữ nói gì về chuyến bay ban đầu của người đàn ông? (A) Nó được đặt quá nhiều. (B) Nó bị hoãn trong một giờ. (C) Chỉ còn chỗ ngồi cạnh lối đi (D) Một khoản phí áp dụng cho hành lý ký gửi Nhìn vào hình vẽ. Thông tin nào có thể thay đổi? (A) AC56 (B) 34B (C) 9:15 (D) D44
PART 4 Questions 71 through 73 refer to the following telephone message. Hi, Ms. Watkins, this is Lew is PhiIIips from Xin chào, Ms. Watkins, đây là Lew là PhiIIips từ Lambert Lambert Technologies. I'm calling because 71 Technology. Tôi gọi điện bởi vì 71 có thêm một vài nhân some more of our employees have decided to viên của chúng tôi đã quyết định tham dự Triển lãm attend the Alternative Technologies Trade Show Thương mại Công nghệ Alternative vào tháng 3, vì vậy 72 in March, so 72 I need to update our company's tôi cần thay đổi việc đặt chỗ của công ty chúng tôi. Thay
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức reservation. Instead of the original 15 attendees, we'll now have 25 employees at the show. So, we'll need to add 10 tickets - and we'd like the option that includes both the breakfast and lunch buffets. 73 Could you please e-mail me the invoice with the updated price? Thank you 71. According to the speaker, what is happening in March? (A) A trade show (B) A company banquet (C) A charity fund-raiser (D) A product launch 72. What is the purpose of the message? (A) To recommend a vendor (B) To change a reservation (C) To extend an invitation (D) To accept an offer Paraphrase: update our company's reservation = change a reservation 73. What does the speaker request from the listener? (A) Directions to an event (B) A catering menu (C) An updated invoice (D) A list of guests Paraphrase: the invoice with the updated price = an updated invoice
vì 15 người tham dự ban đầu, giờ chúng tôi sẽ có 25 nhân viên tại triển lãm. Vậy chúng tôi sẽ cần thêm 10 vé - và chúng tôi muốn lựa chọn bao gồm cả bữa sáng và bữa trưa. 73Bạn có thể vui lòng gửi email cho tôi hóa đơn với giá đã được thay đổi chứ? Cảm ơn bạn. Theo người nói, cái gì sẽ diễn ra vào tháng 3? (A) Một triển lãm thương mại (B) Một bữa tiệc của công ty (C) Sự kiện gây quỹ từ thiện (D) Ra mắt sản phẩm Mục đích của tin nhắn này là gì? (A) Để giới thiệu một nhà cung cấp (B) Để thay đổi việc đặt chỗ (C) Để đưa ra lời mời (D) Để chấp nhận một đề nghị
Người nói yêu cầu gì từ người nghe? (A) Chỉ đường đến một sự kiện (B) Một thực đơn phục vụ (C) Hóa đơn đã được thay đổi (D) Một danh sách các vị khách
Questions 74 through 76 refer to the following tour information. Welcome everyone. 74 I’ll be taking you on a Xin chào mọi người. 74 Tôi sẽ đưa các bạn đi tham quan guided tour of the Lakeside Art Museum today. Bảo tàng Nghệ thuật Lakeside ngày hôm nay. Vào thế kỷ In the nineteenth century, the breathtaking XIX, phong cảnh ngoạn mục và khí hậu ôn hòa đã thu hút scenery and mild climate attracted many artists to nhiều nghệ sĩ đến khu vực này. Đó là lý do tại sao bạn sẽ this area. That's why you'll find such an extensive thấy một bộ sưu tập tranh sơn dầu đồ sộ như vậy từ thời collection of oil paintings from that era. Before we đại này. Trước khi chúng tôi bắt đầu, 75 tôi thấy nhiều bạn start, 75 I see many of you have cameras out. có máy ảnh. Lưu ý rằng đây là một bộ sưu tập cá nhân. Please note that this is a private collection. Don't Tuy nhiên, đừng lo lắng, bạn có thể mua các bưu thiếp với worry, though, you can buy postcards with hình ảnh của các bức tranh đó. Vì vậy, cảm ơn trước sự vì images of the paintings. So thanks in advance for hợp tác của bạn. 76 Cuối chiều nay, hãy chắc chắn là ghé your cooperation. 76 Later this afternoon, make thăm quán cà phê của chúng tôi nằm trên sân thượng sure to visit our cafe located on the outdoor ngoài trời, nơi bạn có thể thưởng thức một bữa trưa ngon terrace, where you can enjoy a delicious lunch. So, miệng. Nào, hãy bắt đầu thôi. let's begin. 74. Where is the talk taking place? Cuộc nói chuyện diễn ra ở đâu? (A) At a botanical garden (A) Tại một vườn thực vật (B) At a university library (B) Tại thư viện trường đại học (C) Tại một bảo tàng nghệ thuật
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (C) At an art museum (D) At an antiques store 75. What does the speaker imply when she says, "this is a private collection"? (A) Objects cannot be touched. (B) Photography is not allowed. (C) Artwork cannot be purchased. (D) Visiting hours are limited. 76. What activity does the speaker suggest that the listeners do later? (A) Purchase a meal (B) Sign up for a class (C) Take a catalog (D) Talk to an artist Paraphrase: visit our café = purchase a meal
(D) Tại một cửa hàng đồ cổ Người nói ngụ ý gì khi cô ấy nói, "this is a private collection"? (A) Các hiện vật không thể được chạm vào. (B) Không được phép chụp ảnh (C) Tác phẩm nghệ thuật không thể được mua. (D) Giờ tham quan bị hạn chế. Hoạt động nào mà người nói đề nghị người nghe làm sau đó? (A) Mua một bữa ăn (B) Đăng ký một lớp học (C) Lấy một danh mục (D) Nói chuyện với một nghệ sĩ
Questions 77 through 79 refer to the following telephone message. Hello, Ms. Robertson. This is Wilma Keller at Xin chào, Ms. Robertson. Đây là Wilma Keller tại Charger Charger Enterprises. 77 I'm calling to offer you the Enterprises. 77 Tôi đang gọi bạn để đề nghị bạn vị trí position of head of the marketing department. trưởng phòng tiếp thị. Bạn chắc chắn là ứng viên hàng You were definitely our top applicant. 78 We were đầu của chúng tôi. 78 Chúng tôi đặc biệt ấn tượng với 5 especially impressed by your five years of năm kinh nghiệm ở nước ngoài của bạn ở Malaysia, nơi overseas experience in Malaysia, where we're chúng tôi dự định bắt đầu kinh doanh. Tôi biết bạn phải planning to start doing business. I know you have chuyển đến đây nếu bạn chấp nhận vị trí này, vì vậy 79 tôi to move here if you accept this position, so 79 I’ll sẽ cung cấp bạn thêm thông tin về cách chúng tôi sẽ giúp give you more information about how we would bạn di chuyển. Vui lòng gọi lại cho tôi tại số 555-0195. help you relocate. Please call me back at 555- Cảm ơn bạn. 0195. Thank you. 77. Why is the speaker calling? Tại sao người nói gọi? (A) To extend a job offer (A) Để đưa ra một đề nghị làm việc (B) To announce a business merger (B) Thông báo việc sáp nhập doanh nghiệp (C) To describe a company's products (C) Để mô tả sản phẩm của công ty (D) To ask about an itinerary (D) Để hỏi về lộ trình Paraphrase: offer you the position of head of the marketing department = extend a job offer 78. What does the speaker say the company is Người nói nói công ty này đang dự định làm gì? planning to do? (A) Phát triển dòng sản phẩm mới (A) Develop a new product line (B) Mở rộng ra thị trường nước ngoài (B) Expand into an overseas market (C) Cung cấp các khóa học về đàm phán (C) Offer courses in negotiating (D) Tổ chức một hội nghị quốc tế (D) Host an international conference 79. What will the speaker give more information Người nói sẽ cung cấp thêm thông tin về điều gì? about? (A) Một chuyến thăm của khách hàng (A) A client visit (B) Chính sách thanh toán (B) A payment policy (C) Một hội nghị khu vực (C) A regional conference (D) Quy trình di chuyển (D) A relocation process
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức Questions 80 through 82 refer to the following announcement. Before you leave for your first service calls of the Trước khi bạn rời đi cho các cuộc gọi dịch vụ đầu tiên của day, I have an important announcement. 80 Here ngày, tôi có một thông báo quan trọng. 80 Tại Quality at Quality Plumbing, we've been using paper Plumbing, chúng ta đã đang sử dụng hóa đơn giấy trong invoices for years. 80,81 Unfortunately, we've had nhiều năm. 80,81 Thật không may, chúng ta đã có một số some billing errors because the information you lỗi thanh toán bởi vì thông tin mà bạn ghi trên hóa đơn write down on your invoices is often hard to read. thường khó đọc. 80 Vì vậy, mỗi kỹ thuật viên sẽ được cung 80 So, each technician will be provided with a cấp một máy tính xách tay để sử dụng khi ở chỗ làm. Nó laptop computer to use while at the job site. It'll sẽ cho phép bạn nhập tất cả thông tin cho các hóa đơn. allow you to enter all the information for the work Các buổi đào tạo về cách sử dụng hệ thống mới này sẽ invoice. Training sessions on how to use the new bắt đầu vào tuần tới. 82 Hôm nay, xin vui lòng ghé qua văn system will begin next week. 82Sometime today, phòng của tôi để đăng ký. please stop by my office to sign up for a session. 80. What is the main purpose of the Mục đích chính của thông báo là gì? announcement? (A) Để hỏi kiến nhân viên (A) To request employee comments (B) Để ăn mừng việc ký hợp đồng (B) To celebrate the signing of a contract (C) Yêu cầu nhân viên kiểm tra lỗi (C) To ask staff to check their work for errors (D) Để mô tả một quy trình mới của công ty (D) To describe a new company procedure 81. What has caused a problem? Cái gì đã gây ra vấn đề? (A) Repair calls are taking too long. (A) Các cuộc gọi sửa chữa mất quá nhiều thời gian. (B) Some handwriting is unclear. (B) Chữ viết tay không rõ ràng. (C) Employees are misusing equipment. (C) Nhân viên sử dụng không đúng thiết bị. (D) A computer program is not working (D) Một chương trình máy tính không hoạt động đúng. properly. Paraphrase: the information you write down on your invoices is often hard to read = Some handwriting is unclear 82. What are the listeners asked to do by the Người nghe được yêu cầu làm gì vào cuối ngày? end of the day? (A) Đăng ký buổi đào tạo (A) Sign up for a training session (B) Gửi giấy tờ (B) Turn in outstanding paperwork (C) Đến lấy một số thiết bị mới (C) Pick up some new equipment (D) Báo cáo số lần sửa chữa đã thực hiện (D) Report the number of repairs done Questions 83 through 85 refer to the following telephone message. Hi, Jamie. The vice president just caIIed to say Xin chào, Jamie. Phó chủ tịch vừa gọi để nói rằng 83, 84 một 83,84the competition, namely Golden, is going to đối thủ cạnh tranh, cụ thể là Golden, sẽ phát hành một release a new mobile phone similar to ours. mẫu điện thoại mới tương tự như của chúng tôi. Đương Naturally, we want to get our phone on the nhiên, chúng ta muốn đưa điện thoại của mình ra thị market first, so we're going to release our Serena trường trước, vì vậy chúng tôi sẽ phát hành mẫu Serena model earlier than originally planned. And that sớm hơn dự kiến ban đầu. Và điều đó có nghĩa là chúng means we really need to get moving on the ta thực sự cần phải hoàn thành sớm hơn chiến dịch quảng advertising campaign. 85 The TV commercials cáo. 85 Quảng cáo truyền hình sẽ phải được hoàn thành have to be finished a month ahead of the phone's trước một tháng so với ngày phát hành mới của điện new release date. That does mean our advertising thoại. Điều đó có nghĩa là đội quảng cáo của chúng ta sẽ team will be working some long hours. I think we làm việc thêm giờ. Tôi nghĩ chúng ta nên tìm cách thưởng
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức should find some way of rewarding the team once the ads are finished. Let me know what you think. 83. What product is the speaker discussing? (A) A navigation system (B) A tablet computer (C) A mobile phone (D) A wide-screen television 84. Why does the speaker's company plan to release a product early? (A) Work is ahead of schedule. (B) Current models are not profitable. (C) Many pre-orders were placed. (D) A competitor will market a similar item Paraphrase: the competition is going to release a new mobile phone similar to ours = a competitor will market a similar item 85. Why does the speaker say, "That does mean our advertising team will be working some long hours"? (A) To acknowledge a difficult situation (B) To suggest hiring more employees (C) To congratulate the listener for signing a contract (D) To stress the importance of satisfying a client
cho đội này khi chiến dịch quảng cáo kết thúc. Cho tôi biết bạn nghĩ thế nào nhé. Người nói đang thảo luận về sản phẩm nào? (A) Một hệ thống định vị (B) Một máy tính bảng (C) Một điện thoại di động (D) TV màn hình rộng Tại sao công ty của người nói có kế hoạch phát hành sản phẩm sớm hơn? (A) Công việc trước trước tiến độ. (B) Các mẫu hiện tại không có lợi nhuận. (C) Nhiều đơn đặt hàng trước đã được đặt. (D) Một đối thủ cạnh tranh sẽ tiếp thị một sản phẩm tương tự
Tại sao người nói nói: "That does mean our advertising team will be working some long hours"? (A) Để thừa nhận một tình huống khó khăn (B) Để đề xuất tuyển thêm nhân viên (C) Chúc mừng người nghe đã ký hợp đồng (D) Để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc làm hài lòng khách hàng
Questions 86 through 88 refer to the following excerpt from a meeting. 86 The last item on the agenda is the upcoming 86 Mục cuối cùng trong chương trình buổi họp hôm nay financial consultations that we offer to all our là các buổi tư vấn tài chính sắp tới mà chúng ta cung cấp employees once a year. These consultations are cho tất cả nhân viên của mình mỗi năm một lần. Các cuộc free, one-on-one meetings with certified financial tư vấn này là các cuộc gặp mặt trực tiếp, miễn phí với các specialists who help people plan for retirement. chuyên gia tài chính đã được chứng nhận, những người Keep in mind, 87 this program is purely voluntary, sẽ giúp mọi người lập kế hoạch nghỉ hưu. Hãy nhớ rằng, but we receive excellent feedback on this every 87 chương trình này là hoàn toàn tự nguyện, nhưng chúng year. If you're interested, 88 there are meeting tôi đã nhận được phản hồi tuyệt vời về chương trình này times available after work hours. You'll need to hằng năm. Nếu bạn quan tâm, 88 thời gian gặp mặt có sẵn sign up for one on the Human Resources benefits sau giờ làm việc. Bạn sẽ cần đăng ký một chỗ trên web Web page before Friday. phúc lợi nhân sự trước Thứ Sáu. 86. What is the purpose of the talk? Mục đích của buổi nói chuyện là gì? (A) To invite employees to apply for a position (A) Để mời nhân viên ứng tuyển vào một vị trí (B) To clarify changes to a vacation policy (B) Để làm rõ các thay đổi đối với chính sách nghỉ phép (C) To inform employees about free (C) Để thông báo cho nhân viên về buổi tư vấn miễn phí consultations (D) Để yêu cầu các tình nguyện viên tổ chức một bữa (D) To ask for volunteers to organize a party tiệc 87. What does the speaker imply when she says, Người nói ngụ ý gì khi cô ấy nói, "we receive excellent "we receive excellent feedback on this every feedback on this every year"?
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức year"? (A) Listeners will be surprised by survey results. (B) Listeners will be pleased with a service. (C) A product is expected to sell well. (D) A budget for a program will not be cut. 88. According to the speaker, what can the listeners do on a Web page? (A) Enter vacation time (B) Read a job description (C) Vote on a proposal (D) Schedule a meeting Paraphrase: sign up for one = schedule a meeting
(A) Người nghe sẽ ngạc nhiên với kết quả khảo sát. (B) Người nghe sẽ hài lòng với một dịch vụ. (C) Một sản phẩm đươc dự kiến sẽ bán tốt. (D) Ngân sách cho một chương trình sẽ không bị cắt. Theo người nói, người nghe có thể làm gì trên một trang Web? (A) Nhập thời gian nghỉ (B) Đọc mô tả công việc (C) Bình chọn cho một đề xuất (D) Lên lịch một cuộc họp
Questions 89 through 91 refer to the following excerpt from a meeting. 89 In today's managers' meeting we need to 89 Trong cuộc họp quản lý hôm nay, chúng ta cần giải address some comments we've received from quyết một số ý kiến mà chúng ta đã nhận được từ khách customers about our health-food store. Over the hàng về cửa hàng thực phẩm sạch của chúng ta. Trong last month customers have complained that tháng trước, khách hàng đã phàn nàn rằng các mặt hàng weekly sale items are not available - so they're bán hàng tuần không có sẵn - vậy nên họ đã rời khỏi cửa leaving the store without being able to purchase hàng mà không thể mua các mặt hàng đó. 90 Đây là một those items. 90 This is a concern because we do lo lắng bởi vì chúng ta còn nhiều hàng trong khu vực nhà have more of the items in our storage area, but kho của chúng ta, nhưng các kệ đã không được bổ sung the shelves are not being restocked in a timely kịp thời. 91 Một giải pháp là thuê thêm một số nhân viên manner. 91 One solution is to hire some additional để hỗ trợ giúp cho các kệ luôn đầy trong giờ mua sắm employees to assist in keeping the shelves full đông đúc nhất của chúng ta. 91 Chúng ta sẽ bắt đầu quảng during our busiest shopping hours. 91 We'll begin cáo cho các vị trí mới này bắt đầu vào tuần tới. advertising for the new positions starting next week. 89. What is the speaker discussing? Người nói đang thảo luận điều gì? (A) A monthly budget (A) Ngân sách hàng tháng (B) Some new food items (B) Một số mặt hàng thực phẩm mới (C) Some customer feedback (C) Một số phản hồi của khách hàng (D) A training program (D) Một chương trình đào tạo Paraphrase: comments we've received from customers = customer feedback 90. What problem does the speaker point out? Người nói chỉ ra vấn đề gì? (A) Employees have been arriving late. (A) Nhân viên đã đến muộn. (B) Uniforms still need to be ordered. (B) Đồng phục vẫn cần phải được đặt hàng. (C) Company profits have been declining. (C) Lợi nhuận của công ty đã giảm. (D) Certain products cannot be found on the (D) Một số sản phẩm không được tìm thấy trên kệ shelves. Paraphrase: the shelves are not being restocked = certain products cannot be found on the shelves 91. What is the speaker planning to do? Người nói lên kế hoạch làm gì? (A) Publicize an upcoming sale (A) Quảng cáo một đợt giảm giá sắp tới
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức (B) Hire more staff (C) Improve recycling procedures (D) Meet with individual employees Paraphrase: additional employees = more staff
(B) Thuê thêm nhân viên (C) Cải thiện quy trình tái chế (D) Gặp gỡ từng nhân viên
Questions 92 through 94 refer to the following talk Good morning. I'm Jordan Mustafa, and I work in Chào buổi sáng. Tôi là Jordan Mustafa và tôi làm việc the Information Technology department here at trong bộ phận Công nghệ thông tin tại Nhà thầu Migden. Migden Contractors. Thanks for attending today's Cảm ơn đã tham dự buổi đào tạo hôm nay. 92 Hôm nay training session. 92 Today I'll be showing you tôi sẽ chỉ cho bạn một số bước quan trọng mà bạn sẽ phải some important steps that you'll be required to thực hiện khi gửi email với thông tin bí mật. Trong vài take when e-mailing confidential information. In phút tới, 93 bạn sẽ tìm hiểu về một chương trình phần a few minutes, 93 you'll learn about a software mềm đã cài đặt trên tất cả các máy tính làm việc của program that 's installed on all of our work chúng ta. Phần mềm này cho phép nhân viên khóa bất kỳ computers. This software enables employees to loại tài liệu điện tử nào và đặt mật khẩu cho nó để bảo lock any type of electronic document and put a mật. Nhưng, trước tiên hãy thảo luận về các loại thông tin password on it for security. But, let's first discuss mà chúng ta cần bảo vệ. 94 Bây giờ, tôi sẽ đưa cho bạn the types of information that we need to protect. một tệp ví dụ về tài liệu văn phòng. Vui lòng xem qua và 94 Now, I've given you a packet with some xác định thông tin mà bạn xem là bí mật. examples of office documents. Please look through it and identify the information you would consider confidential. 92. What is the topic of the training? Chủ đề của buổi đào tạo là gì? (A) Product sales (A) Bán sản phẩm (B) Machine operation (B) Sử dụng máy móc (C) Marketing strategies (C) Chiến lược tiếp thị (D) Information security (D) Bảo mật thông tin 93. What will the listeners learn how to do? Người nghe sẽ tìm hiểu về việc làm gì? (A) Recruit new employees (A) Tuyển nhân viên mới (B) Use special software (B) Sử dụng một phần mềm đặc biệt (C) Report technical problems (C) Báo cáo sự cố kỹ thuật (D) Identify client needs (D) Xác định nhu cầu của khách hàng 94. What will the listeners do next? Người nghe sẽ làm gì tiếp theo? (A) Create a project calendar (A) Lên lịch một dự án (B) Review sample documents (B) Đánh giá tài liệu mẫu (C) Watch a training video (C) Xem video đào tạo (D) Meet session attendees (D) Gặp gỡ những người tham dự Paraphrase: look through it = review sample documents Questions 95 through 97 refer to the following excerpt from a meeting and pie chart. To start this board of directors meeting, I'd like to Để bắt đầu cuộc họp ban giám đốc, tôi muốn nói về kết talk about the results of last year's energy study quả của nghiên cứu năng lượng năm ngoái cho chuỗi siêu for our supermarket chain. If you look at this thị của chúng ta. Nếu bạn nhìn vào biểu đồ này, bạn sẽ chart, you won't be surprised to see that we spent không ngạc nhiên khi thấy rằng chúng tôi đã dành phần most of our money on refrigeration. lớn tiền của mình cho tủ lạnh. Thật không may, chúng ta Unfortunately, there's not much we can do about không thể làm gì nhiều khi là một cửa hàng tạp hóa.
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức that as a grocery store. But 95,96 I think we can reduce our heating costs by starting to purchase and install new energy-efficient heaters next quarter. To tell us more about these heaters, 97 I'd like to introduce Jeff Smith who's a consultant from Johnstown Energy. Jeff's here to answer any questions you may have.
Nhưng 95,96 tôi nghĩ rằng chúng ta có thể giảm chi phí sưởi ấm bằng việc bắt đầu mua và lắp đặt máy sưởi tiết kiệm năng lượng trong quý tới. Để cho chúng ta biết thêm về những chiếc máy sưởi này, 97 Tôi muốn giới thiệu Jeff Smith, một chuyên gia tư vấn từ Johnstown Energy. Jeff ở đây để trả lời bất kỳ câu hỏi mà bạn có thể có.
95. Look at the graphic. Which percentage will most likely change in the future? (A) 15% (B) 10% (C) 50% (D) 25% 96. What does the speaker suggest doing? (A) Closing a branch location (B) Decreasing the amount of inventory (C) Upgrading some equipment (D) Conducting a customer survey Paraphrase: purchase and install new energyefficient heaters = upgrade some equipment 97. Who is Jeff Smith? (A) An energy consultant (B) A construction manager (C) A product designer (D) A marketing analyst
Nhìn vào hình vẽ. Phần trăm nào nhiều khả năng sẽ thay đổi trong tương lai? (A) 15% (B) 10% (C) 50% (D) 25% Người nói đề nghị làm gì? (A) Đóng cửa một chi nhánh (B) Giảm số lượng hàng tồn kho (C) Nâng cấp một số thiết bị (D) Thực hiện khảo sát khách hàng
Jeff Smith là ai? (A) Một nhà tư vấn năng lượng (B) Một người quản lý xây dựng (C) Một nhà thiết kế sản phẩm (D) Một nhà phân tích tiếp thị
Questions 98 through 100 refer to the following telephone message and assembly instructions. Hi. I bought a set of dining chairs from your Xin chào. Tôi đã mua một bộ ghế ăn từ cửa hàng trực online store - the Dove model? They arrived tuyến của bạn – mẫu Dove? Chúng đã đến hôm qua và 98 yesterday, and 98 I assembled the first one, but tôi đã lắp ráp cái đầu tiên, nhưng khi tôi mở chiếc hộp when I opened the last box some of the parts cuối cùng thì một số linh kiện bị thiếu - không có ốc vít were missing - there weren't any screws included. nào đi kèm. 99 Vì vậy, tôi đang gọi để xem liệu bạn có thể 99 So I'm calling to see if you can send some to gửi tôi một số cái trước thứ 6 chứ. 100 Tôi sẽ có vài người
TOEIC MANH HA –
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/
GIẢI CHI TIẾT ETS 2017 LC - NEW FORMAT – TOEIC MANH HA Dạy học từ tâm – Nâng tầm tri thức me by Friday. 100 I'm having some friends over to dinner this weekend, and I really need to have my new chairs ready by then. Please call me as soon as possible. This is Dave Hastings, and my phone number's 555-0186.
98. Look at the graphic. Which bag is the speaker referring to? (A) Bag 1 (B) Bag 2 (C) Bag 3 (D) Bag 4 99. What is the speaker asking about? (A) A store location (B) A refund (C) Damaged goods (D) Missing parts 100. What does the speaker say he will do this weekend? (A) Visit a factory (B) Travel for work (C) Host a dinner party (D) Write a review Paraphrase: having some friends over to dinner = host a dinner party
TOEIC MANH HA –
bạn đi ăn tối vào cuối tuần này và tôi thực sự cần có những chiếc ghế này sẵn sàng. Hãy gọi cho tôi càng sớm càng tốt. Đây là Dave Hastings, và số điện thoại của tôi là 555-0186
Nhìn vào hình vẽ. Chiếc túi nào được người nói nhắc đến? (A) Túi 1 (B) Túi 2 (C) Túi 3 (D) Túi 4 Người nói yêu cầu cái gì? (A) Một địa điểm cửa hàng (B) Việc hoàn tiền (C) Hàng hóa bị hư hỏng (D) Các linh kiện bị thiếu Người nói nói anh ấy sẽ làm gì vào cuối tuần này? (A) Tham quan một nhà máy (B) Đi công tác (C) Tổ chức tiệc tối (D) Viết đánh giá
Like page để nhận thêm tài liệu hay khác https://www.fb.com/ToeicManhHa/