47 2 150KB
1) Ví dụ: Tính sai số chuẩn của kích thước M, K và H khi gia công lỗ đường kính d, định vị bằng khối V dài + then số bậc tự do bị khống chế là 5 (mặt trụ dài khống chế 4 bậc tự do, rãnh then khống chế 1 bậc tự do)
Khoảng xê dịch của tâm O (OO1) khi đường kính ngoài D thay đổi từ Dmin đến Dmax chính là lượng dao động của gốc kích thước K, chiếu lên phương kích thước thực hiện ta có: •
o Sai số chuẩn kích thước K: ε cK = OO1 cos 0 =
1 δD 2 sin α / 2
(học sinh tự giải theo pp cực đại – cực tiểu) •
Sai số chuẩn kích thước M = 0 (Tại sao?)
•
Sai số chuẩn kích thước H: Lập chuỗi kích thước công nghệ: H = AI (Od) – IR
2) Chi tiết định vị bằng 2 mũi tâm. Xác định sai số chuẩn kích thước l1 và l2 :
- Tính sai số chuẩn kích thước l1: a − x1 + x2 − l1 = 0
⇒ l1 = a − x1 + x2 d α cot g 2 2 δd α ε c (l1 ) = cot g 2 2
= a − x1 +
-
Tính sai số chuẩn kích thước l2:
a −y 1 −y 2 +l 2 =0 ⇒ l 2 =y 1 +y 2 −a =y 1 −a +( L −x 2 ) d α =y 1 −a +L − cot g 2 2 δ α εc ( l 2 ) =δL − d cot g 2 2
3) Tính sai số chuẩn kích thước h và H:
-
- Tính sai số chuẩn kích thước h:
a − y1 − y2 − h = 0 ⇒ h = a − y1 − y2 y1 = NI = const . y2 = OI = Nên
D 2 sin α / 2
h = a − NI − IO = ( a − NI ) −
D 2 sin
ε c ( h) =
δD 2 sin
α 2
α 2
- Tính sai số chuẩn kích thước H: a − x1 − x2 − H = 0 ⇒ H = a − x1 − x2 x1 = NI = const D −D/2 2 sin α / 2 D D Nên H = (a − NI ) + − 2 2 sin α 2 δ δD δ 1 ε c (H ) = D − = D (1 − ) α α 2 2 sin 2 sin 2 2 x2 = OI − OJ =
4) Chi tiết được định vị bằng khối V. Xác định số bậc tự do bị khống chế? Tính sai số chuẩn kích thước h và H: Dδ D Wct
α /2
Wct h
H
5) Gia công lỗ ắc piston trên máy đã điều chỉnh sẵn, chuẩn định vị là mặt trụ trong N và mặt đáy B: - Chi tiết được khống chế bao nhiêu bậc tự do? - Tính sai số chuẩn kích thước H1 theo pp cực đại-cực tiểu, biết kích thước HδH.