6 0 87KB
Câu 1: Hát Chầu văn và kéo chữ là nét văn hóa đặc trưng của lễ hội nào của người Việt? A. Lễ hội Đền Hùng B. Lễ hội Phủ Giầy C. Lễ hội Đền Đô D. Lễ hội Đền Hai Bà Trưng Câu 2: Nhà mồ Tây Nguyên thường phải tuân theo một hướng nhất định là hướng nào? A. Đông Nam B. Tây Nam C. Đông Tây D. Đông Bắc Câu 3: Lễ tế thành hoàng hằng năm ở đình làng Việt gọi là lễ gì? A. Lễ khai hạ B. Lễ Hạ điền C. Lễ sắp ấn D. Lễ Kỳ Yên Câu 4: Trong câu "tháng 8 giỗ cha, tháng ba giỗ mẹ", người Việt tôn ai là cha, ai là mẹ? A. Liễu Hạnh và Trần Hưng Đạo B. Pháp Vân và Thạch Quang C. Pháp Vân và Ngọc Hoàng D. Liễu Hạnh và Ngọc Hoàng Câu 5: Hồ Nguyệt Cô hóa cáo, Chém Tá, Lan Anh đẻ, là những lớp trò thuộc loại hình sân khấu cổ truyền nào của người Việt
A. Hát tuồng B. Hát chèo C. Rối nước D. Cải lương Câu 6: Hề chèo là nhân vật như thế nào? A. Là nhân vật từ bi B. Là nhân vật hài hước, châm biếm C. Là nhân vật hóm hỉnh. D. Là nhân vật trữ tình Câu 7: Ai trong số các đối tượng sau được tôn là một vị thánh trongTứ bất tử? A. Chiêu Hoàng B. Trần Hưng Đạo C. Trần Cảnh D. Thánh Gióng Câu 8: Các bức tranh: Đánh ghen, thầy đồ cốc, là họa phẩm của dòng tranh dân gian cổ truyền nào của người Việt? A. Tranh Làng hồ B. Tranh Làng Sình C. Tranh Kim Hoàng D. Tranh Đông Hồ Câu 9: Đàn nguyệt còn được gọi là đàn gì? A. Đàn tranh B. Đàn kìm
C. Đàn cò D. Đàn bầu Câu 10: Người Ê Đê cư trú thành? A. Bản B. Xóm C. Làng D. Buô n Câu 11: Đàn đá, chiêng, cồng, trống cơm là những nhạc cụ thuộc: A. Bộ gõ B. Bộ hơi C. Bộ tự thân vang D. Bộ dây Câu 12: Thành Hoàng là vị thần như thế nào? A. Thần giữ của B. Thần bảo vệ di tích C. Thần nghề nghiệp D. Thần bảo vệ làng Câu 13: Người lo việc xọi bài, chia bài và gọi tên con bài theo lối hát dân ca địa phương, ngâm thơ, nói vè trong Bài chòi: A. Anh Tễu B. Anh lính C. Anh hiệu D. Anh hề Câu 14: Đơn vị quan trọng để cấu thành bộ khung nhà người Việt (Kinh) là:
A. Khung sườn B. Thượng lương C. Xà nóc D. Vì kèo Câu 15: Đặc điểm hướng nhà của người Thái? A. Hướng nhà là hướng núi. B. Hướng nhà là hướng của rừng cây. C. Hướng nhà là hướng của cả bản. D. Hướng nhà là hướng của dòng suối chảy. Câu 16: Tháp pônagar ở Nha Trang thờ ai? A. Thần Si Va B. Thánh mẫu người Việt C. Thần tài lộc ( Kubêra ) D. Thánh mẫu người Chăm Câu 17: Vùng văn hoá nào của nước ta mà trong suốt quá trình lịch sử trở thành " phên dậu" của Đại việt chống lại mưu đồ thôn tính và đồng hoá phong kiến Phương bắc? A. Vùng Thăng long B. Vùng Trường sơn Tây nguyên C. Vùng Việt Bắc D. Vùng Tây Bắc Câu 18: Một biểu tượng về nghệ thuật của vùng văn hoá Tây Bắc là gì? A. Múa xoan B. Múa xoè
C. Múa chèo tàu D. Múa đạp lửa Câu 19: Nội dung Tết Đoan Ngọ của người Việt? A. Cúng hành khiển thần. B. Diệt trừ sâu bọ, xua đuổi bệnh tật. C. Hái thuốc nam để dành chữa bệnh. D. Giỗ khuất nguyên. Câu 20: Các biểu tượng tiêu biểu và tương đối phổ biến của làng Việt là gì ? A. Đình làng, luỹ tre, cổng làng B. Đình, đền , chùa, miếu C. Đình, điếm canh, chùa D. Đình làng, bến nước, cây đa Câu 21: Biểu tượng của văn hoá ChămPa thuộc lĩnh vực kiến trúc ? A. Linga B. Lăng mộ C. Tượng thần SiVa D. Tháp/Kalan Câu 22: Vùng văn hoá nào của nước ta mà sinh hoạt hội chợ đựơc coi như một sinh hoạt văn hoá đặc thù? A. Vùng Tây Nguyên B. Vùng Tây Bắc C. Vùng Tây Ninh D. Vùng Việt Bắc
Câu 23: Tộc người nào ở nước ta cho rằng trong con người có tất cả 80 hồn; và người chết không biến mất và trở về sống ở bản của tổ tiên ? A. Người GiẻTriêng B. Người Thái C. Người KhơMe D. Người Hrê Câu 24: "Nương - Phai - Lái - Lịn" là những biểu tượng của văn hoá nông nghiệp của dân tộc nào ở vùng văn hoá Tây bắc ? A. Người Tày B. Người Thái C. Người Lự D. Người Nùng Câu 25: Người Êđê gọi sử thi của mình là gì? A. Hri B. Hmon C. Kha D. Truyện cổ tích Câu 26: Dân tộc nào trong các dân tộc dưới đây có lòng điệu dân ca NiCa? A. Người Laha B. Người La chí C. Người Lahủ D. Người Pupéo Câu 27: Thiên Y A Na ( Pô-I- Nu- Narga) là Thần Mẹ của dân tộc nào trên đất nước ta ? A. Người Gia
Rai B. Người Raglai C. Người Chăm D. Người Chu Ru Câu 28: Dân tộc nào của nước ta cho rằng Trống là Mặt trời-tính nam, Cồng chiêng là Mặt trời- tính nữ ? A. Người Khơmú B. Người Êđê C. Người Mnông D. Người lô Câu 29: Lễ pơ thi ( bỏ mả ), lễ cúng giằng và tục đâm trâu là những lễ hội đặc trưng của vùng văn hoá nào của nước ta? A. Vùng Việt Bắc B. Vùng Tây Bắc C. Vùng Bắc Bộ D. Vùng Tây Nguyên Câu 30: Váy, xửa cơm ( áo ), khăn piêu là trang phục của phụ nữ dân tộc nào ở nước ta? A. Người Lô Lô B. Người La Ha C. Người Thái D. Người La Chí Câu 31: Các báo "Lục tĩnh tân văn" "Nông cổ mín đàm", "Nữ giới chung" ra đời ở đâu? A. Nam Bộ
B. Trung Bộ C. Hà Nội D. Bắc Bộ Câu 32: Hát Chầu văn, Hát bóng liên quan đến liên quan đến hình thái tín ngưỡng nào của người Việt? A. Thờ Mẫu B. Thờ thuỷ thần C. Thờ Phồn Thực D. Thờ thiên Thần Câu 33: Xuồng ba lá, Ghe tam bàn là những phương tiện đi lại và vận chuyển thuộc vùng đất nào ở nước ta? A. Vùng Trung bộ B. Vùng Nam trung bộ C. Vùng Nam bộ D. Vùng Thăng Long Câu 34: Lượn cọi và lượn chương là những thể loại dân ca tiêu biểu? A. Cư dân Tày - Thái ở tây bắc B. Cư dân Môn- khơ me C. Cư dân Tày- Nùng ở Việt Bắc D. Cư dân Mông -Dao vùng Việt bắc Câu 35: Sông Lô, Sông Gâm, Sông Cầu, Sông Kỳ Cùng, Hồ Ba Bể gắn nối vùng đất / vùng văn hoá nào của nước ta? A. Vùng Nam Bộ B. Vùng Tây Bắc C. Vùng Việt Bắc
D. Vùng Trung Bộ Câu 36: Kích thước ngôi nhà việt truyền thống thể hiện ở: A. Thước tầm B. Thước thợ C. Thước lỗ ban D. Thước dây Câu 37: Trong đời sống tư tưởng Việt nam từ thế kỷ nào thị có sự du nhập của Thiên chúa giáo, Kitô giáo? A. Thế kỷ XV B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XII D. Thế kỷ XVI Câu 38: Mối quan hệ giữa con người và văn hoá được bộc lộ ở các khía cạnh? A. Con người - sản phẩm của văn hoá B. Con người - chủ thể của văn hoá C. Tất cả D. Con người - đại biểu mang giá trị văn hoá của chính mình Câu 39: Phân biệt cửa sinh và cửa tử là một nét đặc trưng ngôi nhà truyền thống của dân tộc nào? A. Người Chăm Ninh Thuận B. Người Thái C. Người Chăm D. Người Tày
Câu 40: Người Việt xưng hô theo nguyên tắc nào? A. Cung kính khiêm nhường B. Trọng tình cảm C. Xưng hô Khiêm tốn D. Xưng khiêm hô tôn Câu 41: Từ nào được điền vào chổ trống: .................... là truyền thống văn hoá lâu đời và tốt đẹp. Khái niệm này thiên về những giá trị tinh thần do những người có tài đức chuyên chở: A. Văn minh B. Văn hiến C. Văn hoá D. Văn vật Câu 42: Có mấy nhóm ngôn ngữ tộc người Việt Nam? A. Nă m B. Bảy C. Sáu D. Tám Câu 43: Ai là người sáng lập ra Đạo Gia? A. Trang Tử B. Tăng Tử C. Lão Tử D. Khổng Tử Câu 44: Các tộc người Cống, La Hư, Lô Lô thuộc nhóm văn hoá ngôn ngữ nào: A. Môn- Khơ me B. Tạng - Miếng
C. Mã lai- Đa đảo D. Tày – Thái Câu 45: Một yếu tố văn hoá đặc thù được người việt bảo vệ ở thời Bắc thuộc; thể hiện sự tồn tại dân tộc và thể hiện bản sắc dân tộc: A. Tín ngưỡng dân gian B. Chữ viết C. Lễ hội dân tộc D. Tiếng nói /Tiếng Việt Câu 46: Tác phẩm văn học nào được coi là tiểu thuyết đầu tiên của Việt nam viết bằng chữ quốc ngữ? A. Tố Tâm B. Truyện thầy Lazarô phiền C. Phan yên ngoại sử D. Sống chết mặc bay Câu 47: Mục đích của chế độ thi cử thời xưa ở Việt nam: A. Tuyển chọn người giỏi văn B. Truyền bá nho giáo C. Cả ba D. Tuyển chọn hiền tài Câu 48: Căn cứ theo nguồn gốc, các nền văn hoá phương tây thuộc loại hình văn hoá nào: A. Văn hoá du mục B. Văn hoá đồng quê C. Văn hoá nông nghiệp
D. Văn hóa công nghiệp Câu 49: Ngôi nhà nào của người Chăm được xây dựng trước tiên trong khuôn viên? A. Nhà bếp B. Nhà tục C. Nhà lới D. Nhà cặp đôi Câu 50: Chọn luận điểm đúng. A. Hoạt động có ý nghĩa đặc biệt đối với giao lưu văn hoá là sự trao đổi văn hoá là sự trao đổi vật phẩm tôn giáo. B. Hoạt động có ý nghĩa đặc biệt đối với giao lưu văn hoá là sự trao đổi kinh tế. C. Hoạt động có ý nghĩa đặc biệt đối với giao lưu văn hoá là sự trao đổi văn hoá là sự trao đổi hàng hoá. D. Hoạt động có ý nghĩa đặc biệt đối với giao lưu văn hoá là do các cuộc thiên di thời cổ đại. Câu 51: Tên một lễ hội nông nghiệp đặc trưng ở vùng việt Bắc? A. Lễ hội cúng trăng B. Lễ hội Lung Tùng C. Lễ hội Nàng hai D. Lễ hội Hang Bua Câu 52: Một biểu tượng của nghi lễ trong các dịp hỏi, cưới, đám tang, cúng giỗ, của người Việt là? A. Cau và thuốc lào B. Trầu và bánh bèo C. Trầu và nước D. Trầu và Cau Câu 53: Kinh rạch và cầu tre là biểu tượng của làng Việt ở vùng nào của nước ta ? A. Vùng trung bộ B. Vùng duyên hai trung bộ
C. Vùng Nam bộ D. Vùng bắc bộ Câu 54: Nguyên nhân khiến người Việt Nam cực kỳ coi trọng việc giao tiếp? A. Tính cộng đồng làng xã nông nghiệp. B. Tính thích tìm hiểu. C. Tính rụt rè. D. Tính tự ti làng xã. Câu 55: Trang trí cầu thang của nhà bằng việc chạm khắc nổi hình trăng khuyết và đôi bầu sữa mẹ là của dân tộc nào? A. Dân tộc Ê Đê B. Dân tộc Chăm C. Dân tộc Raglai D. Dân tộc Chu Ru Câu 56: Một nhạc cụ quen thuộc của các dân tộc Thái, Mường, Lào là: A. Đàn lá B. Khèn C. Đàn tính D. Sáo Câu 57: Ngôi nhà cộng đồng của người Cơtu gọi là gì? A. Nhà rông B. Nhà dài C. Nhà rường D. Nhà gươl Câu 58: Từ nào được điền vào chỗ trống?Văn hoá Việt nam là nền văn hoá........... trong đa dạng. A. Đa tộc B. Thống nhất C. Lúa nước D. Nông nghiệp Câu 59: Nhà của người Việt đựơc xây dựng trên những miền núi có địa khác nhau thì có sự khác nhau. Sự khác nhau đó có mục đích gì: A. Chiến thắng môi trường tự nhiên B. Thích nghi với môi trường tự nhiên
C. Giữ gìn những công trình văn hoá truyền thống D. Đối phó với lũ lụt Câu 60: Lễ hội Chùa Hương, hội Phủ Giầy, hội Giáng Sinh thuộc loại lễ hội: A. Lễ hội tôn giáo và văn hóa B. Lễ hội văn hóa C. Lễ hội nghề nghiệp D. Lễ hội tôn giáo Câu 61: Một biểu tượng vật thể về chế độ mẫu hệ của người Ê Đê? A. Nhà dài B. Nhà sàn C. Nhà trệt D. Đại gia đình Câu 62: Đặc điểm lối chào của văn hóa giao tiếp người Việt Nam? A. Phân biệt kỹ lưỡng các lối chào. B. Theo khuôn mẫu chung. C. Phụ thuộc vào quan hệ xã hội và theo sắc thái tình cảm. D. Phụ thuộc vào thời gian. Câu 63: Mục đích lễ hội Chorchmanthmay của người Khơme Nam bộ A. Cúng thần lúa B. Ngày Phật đản C. Đón năm mới/ lễ tết D. Cúng trăng