34 0 168KB
Biểu mẫu 2
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC (Chuyên ngành Kỹ Thuật Điện Tử) 1. Tên môn học: THIẾT KẾ VLSI CMOS. 2. Số tín chỉ: 3 (45 tiết LT;15 tiết TL) 3. Giảng viên: TS. Trần Xuân Phước, ThS. Tống Văn On 4. BM quản lý môn học: Kỹ thuật Điện tử - Khoa Điện & Điện tử 5. Môn học trước: 6. Môn học song hành:
7. Mục tiêu môn học: Học viên sẽ nghiên cứu những kỹ thuật thiết kế và công nghệ chế tạo vi mạch VLSI CMOS hiện nay. 8. Mô tả tóm tắt môn học: Nội dung môn học trình bày transistor MOS, các cell logic và mạch logic CMOS, mô phỏng transistor và mạch logic CMOS, thiết kế mạch logic tổ hợp và tuần tự sử dụng CMOS (mức transistor), thiết kế các hệ thống con đường dữ liệu và dải. Quá trình xử lý CMOS, việc chế tạo, đóng gói và kiểm tra các chip VLSI CMOS cũng được đề cập. 9. Nội dung: 9.1 PHẦN GIẢNG DẠY TRÊN LỚP: 45 tiết Nội dung
Chương 1
Mở đầu 1.1 Mạch logic CMOS cơ bản. 1.2 Layout và chế tạo CMOS. 1.3 Phân vùng thiết kế.
Số tiết 2
1.4 Bộ vi xử lý MIPS đơn giản. 1.5 Thiết kế logic. 1.6 Thiết kế mạch. 1.7 Thiết kế vật lý. 1.8 Xác minh thiết kế. 1.9 Sản xuất, đóng gói và kiểm tra. 2
Lý thuyết transistor MOS 2.1 Giới thiệu 2.2 Đặc tính lý tưởng I-V. 2.3 Đặc tính C-V
4
2.4 Các ảnh hưởng của I-V không lý tưởng. 2.5 Đặc tính truyền đạt DC. 2.6 Mô hình trì hoãn DC ở mức chuyển mạch. 3
Công nghệ xử lý CMOS 3.1 Giới thiệu 3.2 Công nghệ CMOS 3.3 Qui luật thiết kế layout.
3
TLTK
3.4 Những cải tiến quá trình xử lý CMOS. 3.5 Các vấn đề CAD liên quan đến công nghệ. 3.6 Các vấn đề sản xuất. Đánh giá hiệu suất và đặc trưng hóa mạch 4.1 Giới thiệu 4.2 Đánh giá trì hoãn. 4.3 Định kích thước transistor và nỗ lực logic.
3
4.4 Vấn đề tiêu tán công suất. 4
4.5 Liên kết nối. 4.6 Kỹ thuật nối dây. 4.7 Lề thiết kế. 4.8 Độ tin cậy. 4.9 Lập tỉ lệ Mô phỏng mạch 5.1 Mở đầu.
5
6
7
8
5.2 SPICE. 5.3 Mô hình linh kiện. 5.4 Đặc trưng hóa linh kiện. 5.5 Đặc trưng hóa mạch. 5.6 Mô phỏng liên kết nối. Thiết kế mạch tổ hợp ở mức transistor 6.1 Mở đầu. 6.2 Họ mạch tổ hợp. 6.3 Những khuyết điểm của mạch. 6.4 Họ mạch tổ hợp đang sử dụng phổ biến trong thiết kế chip. 6.5 Thiết kế mạch logic công suất thấp. 6.6 So sánh các họ mạch tổ hợp. 6.7 Thiết kế mạch SOI Thiết kế mạch tuần tự ở mức transistor 7.1 Giới thiệu. 7.2 Mạch tuần tự tĩnh. 7.3 Thiết kế mạch chốt và flipflop. 7.4 Hệ phương pháp phần tử tuần tự tĩnh. 7.5 Mạch tuần tự động. 7.6 Vấn đề đồng bộ hóa. 7.7 Vấn đề kỹ thuật đường ống. 7.8 Nghiên cứu CPU Pentium. Công cụ và hệ phương pháp thiết kế 8.1 Mở đầu. 8.2 Các chiến lược thiết kế có cấu trúc. 8.3 Các phương pháp thiết kế. 8.4 Luồng thiết kế. 8.5 Vấn đề kinh tế. 8.6 ASIC – SoC. 8.7 Các dạng thiết kế vật lý CMOS. 8.8 Các khuôn dạng trao đổi thiết kế.
3
4
4
4
9
10
Kiểm tra 9.1 Giới thiệu. 9.2 Công cụ và phần mềm kiểm tra. 9.3 Các nguyên tắc xác minh mạch logic. 9.4 Các nguyên tắc gỡ rối. 9.5 Các nguyên tắc kiểm tra sản xuất. 9.6 Thiết kế để kiểm tra. 9.7 Quét đường biên. 9.8 Kiểm tra SoC. 9.9 Kiểm tra vi mạch tín hiệu hỗn hợp. 9.10 Kiểm tra độ tin cậy. Thiết kế hệ thống con đường dữ liệu 10.1 Giới thiệu. 10.2 Cộng/trừ. 10.3 Mạch phát hiện 1/zero. 10.4 Mạch so sánh. 10.5 Mạch đếm. 10.6 Các phép toán logic. 10.7 Mã hóa. 10.8 Mạch dịch bit. 10.9 Nhân. 10.10 Tính toán song song.
4
5
11 Thiết kế hệ thống con dạng dải 11.1 Giới thiệu 11.2 SRAM. 11.3 DRAM. 11.4 ROM. 11.5 Bộ nhớ truy cập nối tiếp. 11.6 Bộ nhớ định địa chỉ - nội dung. 11.7 Dải logic lập trình được. 11.8 Tự kiểm tra, độ tin cậy. 5 biệt 12.1 Giới thiệu.
12 Thiết kế hệ thống con có mục đích đặc
12.2 Đóng gói. 12.3 Phân bố cấp điện. 12.4 I/O. 12.5 Mạch xung clock. 12.6 Mạch tương tự. 4 PHẦN TIỂU LUẬN : 15 tiết TT Nội dung (chọn 1 trong các đề tài sau đây) Số tiết Địa điểm TLTK 2 3 Thiết kế logic chip VLSI. Thiết kế vật lý chip VLSI. Kiểm tra chip VLSI. 15
1
15 15
[1, 2, 3, 4]
10. Tài liệu tham khảo: [1] Neil H.E. Weste and David Harris [2] Magdy A. Bayoumi
CMOS VLSI Design: a circuits and systems perspective Third Edition – 2005. VLSI Design Methodologies for Digital Signal Processing Architectures – 1998. [3] C. Y. Chang and S. VLSI Technology – 1998. M. Sze [4] Naveed A. Sherwani Algorithms for VLSI Physical Design Auto mation Third Edition – 1999.
11. Phương pháp đánh giá môn học: TT
Phương pháp đánh giá
Số lần đánh giá
Trọng số (%)
1
Kiểm tra giữa học kỳ
1
20
3
Tiểu luận
1
40
4
Thi cuối học kỳ (bắt buộc)
1
40
Chủ nhiệm BM quản lý môn học
Giảng viên lập đề cương
(Họ tên và chữ ký)
(Họ tên và chữ ký)