49 0 15MB
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
ĐỒ ÁN CHẾ BẢN
PHÂN TÍCH QUY TRÌNH CHẾ BẢN HỘP BÁNH TRÀ XANH COOKIES Ngành Công Nghệ In Môn Đồ Án Chế Bản
Giảng viên hướng dẫn: TH.S LÊ CÔNG DANH Sinh viên thực hiện: CAO NGỌC DUNG MSSV: 15148006
TP. HỒ CHÍ MINH – 12/2017
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
ĐỒ ÁN CHẾ BẢN
PHÂN TÍCH QUY TRÌNH CHẾ BẢN HỘP BÁNH TRÀ XANH COOKIES Ngành Công Nghệ In Môn Đồ Án Chế Bản
Giảng viên hướng dẫn: TH.S LÊ CÔNG DANH Sinh viên thực hiện: CAO NGỌC DUNG MSSV: 15148006
TP. HỒ CHÍ MINH – 12/2017
LỜI NÓI ĐẦU Đối với ngành công nghiệp in ấn hiện nay, thị trường bao bì và nhãn hàng là một trong những phân khúc được xem là có tiềm năng và phát triển đem về lợi nhuận cao. Ở Việt Nam, với việc gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) năm 2007, cùng với quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng, dẫn đến sự xuất hiện của hàng loạt siêu thị như Big C, Lotte, Aeon,…và thói quen sử dụng sản phẩm đóng gói, đã đem lại cho ngành bao bì nhiều cơ hội phát triển. Đúng như vậy, theo VINPAS, trong 10 năm gần đây, ngành bao bì Việt Nam được đánh giá là ngành kinh tế phát triển nhanh về cả quy mô và số lượng doanh nghiệp thành lập. Tuy nhiên, trong bối cảnh phát triển mới, thách thức mang lại cho các nhà sản xuất trong lĩnh vực bao bì nói riêng và ngành công nghiệp in ấn nói chung, chính là đảm bảo sự ổn định về chất lượng và tính ứng dụng cao bao bì. Đối với một kỹ sư ngành in ( lĩnh vực bao bì nói riêng ), việc tạo lập và nắm rõ quy trình sản xuất bao bì là một điều tất yếu. Quy trình sản xuất được tạo ra giúp nhà sản xuất theo dõi được quá trình sản xuất, phát hiện-rà soát kịp thời những sai hỏng , tính toán được chi phí cũng như thời gian sản xuất sản phẩm. Đồng thời, người thợ in cũng dễ dàng theo dõi và thực hiện công việc theo từng khâu trên quy trình sản xuất. Công đoạn chế bản là một khâu vô cùng quan trọng trong quy trình sản xuất. Đây là công đoạn mở đầu trong quy trình và liên quan mật thiết đến các công đoạn in và thành phẩm. Những vấn đề về chất lượng sản phẩm, hao phí vật tư, cách thành phẩm,... đều một phần do công đoạn chế bản quyết định. Với những kiến thức được học và dưới sự hướng dẫn của thầy Lê Công Danh đi tìm hiểu về quy trình chế bản của 1 một sản phẩm bao bì cụ thể là
Page 3
hộp bánh trà xanh Cookies. Hi vọng những trong bài đồ án này sẽ đáp ứng được yêu cầu, cũng như cung cấp cho người đọc những kiến thức bổ ích về công đoạn chế bản cho sản phẩm bao bì hộp giấy.
Page 4
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN ···································································· ···································································· ···································································· ···································································· ···································································· ···································································· ···································································· ···································································· ···································································· ···································································· ···································································· ···································································· ···································································· ···································································· ···································································· ···································································· ···································································· ···································································· ···································································· ····································································
Page 5
MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU..............................................................................................3 NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN...............................................................5 MỤC LỤC....................................................................................................6 I. PHÂN TÍCH SẢN PHẨM.......................................................................8 II. LỰA CHỌN THIẾT BỊ-CÔNG CỤ CHO CÔNG ĐOẠN CHẾ BẢN
.....................................................................................................................11 1. CÁC PHẦN MỀM SỬ DỤNG VÀ MÁY TÍNH................................11
1.1 CÁC PHẦN MỀM SỬ DỤNG......................................................11 1.2 MÁY TÍNH SỬ DỤNG.................................................................12 2. PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN THIẾT BỊ CHẾ BẢN.......................14
2.1 Máy scan HP N9102......................................................................14 2.2 Máy in thử Epson stylus pro 9900.................................................15 2.3 Máy ghi bản AVALON N8-24S....................................................17 2.4 Máy hiện bản AZURA C95 được gắn online với máy ghi............18 2.5 Máy cắt mẫu Kongsberg XE10......................................................19 2.6 Máy đo bản kẽm TECHKON.........................................................20 2.7 Máy đo và kiểm tra bài mẫu eXact Avanced.................................21 2.8 Kính soi tram 20x...........................................................................22 2.9 Bộ lưu điện UPS 10kVA online 3/1 level EM10...........................23 III. XÂY DỰNG QUY TRÌNH CHẾ BẢN..............................................25 1. SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CHẾ BẢN........................................................26 2. BẢN VẼ XƯỞNG SẢN XUẤT..........................................................27 3. BẢN VẼ CẤU TRÚC..........................................................................28 4. BẢN VẼ THIẾT KẾ............................................................................29 5. SƠ ĐỒ BÌNH TRANG........................................................................30 6. CÔNG ĐOẠN XỬ LÝ FILE...............................................................31
Page 6
7. PHÂN CÔNG NHÂN SỰ CHO PHÒNG CHẾ BẢN.........................32 8. BIỂU ĐỒ TÍNH KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC..................................33 IV. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG...................................34 1. QUY TRÌNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG........................................34 2. TIÊU CHÍ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỖI CÔNG ĐOẠN
.................................................................................................................35 3. TIÊU CHÍ KIỂM TRA TỜ IN THỬ...................................................38 4. TIÊU CHÍ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BẢN KẼM..........................40
V. MẪU PHIẾU SẢN XUẤT:...................................................................41 VI. KẾT LUẬN...........................................................................................44
TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................45
Page 7
I. PHÂN TÍCH SẢN PHẨM -Hình ảnh sản phẩm
Hình I.1 PHÂN TÍCH SẢN PHẨM 1
Thông tin cơ bản
- Tên sản phẩm: Bánh trà xanh Cookies 90g - Loại bao bì: bao bì hộp giấy - Số lượng in: 50000 sảm phẩm -Công năng sử dụng: Chứa đựng và bảo vệ 12 gói bánh trà xanh nhỏ Mang tên và thông tin của sản phẩm Mang tên, thông tin nhà sản xuất và quảng bá thương hiệu Thời gian trưng bày và bảo quản: (1 năm) Điều kiện bảo quản: nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời
2
Cấu trúc
- Kích thước khổ thành phẩm (mm):
Page 8
129x44x129 (dài-rộng cao) - Kích thước khổ trải (mm): 215x360 - Kích thước khổ in(mm): 790x540 3
Vật liệu
- Giấy Ivory Định lượng: 300 gms Độ dày giấy: 0,6 mm Độ bóng: 70%
4
Số màu in, khuôn in và - Số màu: 6 màu khuôn thành phẩm
C-M-Y-K 2 màu pha: Pantone 357C + Pantone yellow 1031C - Số khuôn in: 6 khuôn ( 4 khuôn CMYK và 2 khuôn màu pha) - Số khuôn thành phẩm: 3 khuôn 1 khuôn cấn bế 1 khuôn tráng phủ từng phần 1 khuôn dập nổi
5
Loại tram và tần số
- Tram AM
tram - Tần số tram: 150 lpi 6
Phương pháp in
7
Phương pháp gia công thành phẩm
Offset tờ rời - Tráng phủ từng phần ( chi tiết bánh, hũ bột trà, lá trà ) bằng verni gốc nước - Dập nổi - Cấn bế hộp - Bế răng cưa
8
Tính chất hình ảnh
- Hình ảnh bitmap ( độ phân giải 300ppi ):
Page 9
bánh trà xanh, hũ bột trà, lá trà - Còn lại là hình ảnh vectơ 9
Mực in
10
Máy in
-Mực in UV Máy in Speedmaster CD 102 6+L Khổ in giấy tối đa
720x1020 (mm)
Khổ giấy tối thiểu
340x480 (mm)
Khổ in tối đa
710x120 (mm)
Độ dày vật liệu
0.03-1 (mm)
Nhíp bắt
10-12 (mm) Bản kẽm
Kích thước bản kẽm
790x1030 (mm)
Độ dày bản
0.2-0.3 (mm) Cấu hình
Cấu hình máy
6 đơn vị in + 1 đơn vị tráng phủ
- Hình ảnh máy in Speedmaster CD 102 6+L
Hình I.2
Page 10
II. LỰA CHỌN THIẾT BỊ-CÔNG CỤ CHO CÔNG ĐOẠN CHẾ BẢN: - Công nghệ sử dụng: CTP 1. Các phần mềm sử dụng và máy tính 1.1 Các phần mềm sử dụng STT Phần mềm
Nhiệm vụ
1
Adobe Illustrator Thiết kế bao bì và xử lý những hình ảnh vectơ CC 2015
2
Adobe Photoshop CC 2015
Xử lý những hình ảnh bitmap
3
Adobe Indesign CC 2015
Dàn hộp
4
Adobe Acrobat + Xử lý file Pitstop
5
AstiosCAD
Thiết kế cấu trúc hộp
6
Microsoft Office
Xử lý các đối tượng chữ
7
Prinect Signa Station 10
Bình sản phẩm lên tờ in
8
Prinect MetaDimension
Thiết lập thông số RIP và thực hiện tram hóa hình ảnh
9
Meta Shooter, CTP User Interface
Điều khiển máy ghi bản độ lập với RIP
Page 11
1.2 Máy tính sử dụng: ST
Tên máy + nhiệm vụ
Loại máy
Phần mềm được cài đặt
T
Số người vận hành
1
Tên máy: Máy 1
Máy PC
- Adobe Illustrator CC
Nhiệm vụ: xử lý nội
2015
dung, dàn trang, kết
- Adobe Photoshop CC
nối với máy scan
2015
1
- Adobe Indesign CC 2015 - Microsorf Office - Driver kết nối với máy scan - Adobe acrobat + Pitstop 2
3
Tên máy: Máy 2
Máy PC
Nhiệm vụ: thiết kế
- Adobe Acrobat + Pitstop
cấu trúc, xử lý file
- Microsorf Office
Tên máy: Máy 3
Máy PC
Nhiệm vụ: Bình trang 4
- ArtiosCAD
Tên máy: Máy 4
- Prinect Signa Station
1
1
10 Máy PC
Nhiệm vụ: Điều
- Prinect Shooter
1
- CTP User Interface
khiển máy ghi 5
Tên máy: Máy chủ
Máy chủ
- Meta Dimension
1
Nhiệm vụ: Thiết lập thông số RIP
Page 12
CẤU HÌNH MÁY TÍNH MÁY CHỦ LENOVO IBM SYSTEM x3500 M4 - 7383B5A Main
System x3500 M4 Mainboard
Raid
ServeRAID M1115 SAS/SATA Controller (support RAID 0,1,10)
Bộ vi xử lý
Intel Xeon Processer E5-2637 v2 ( 15M cache, 3.5 Ghz)
Bộ nhớ Ram
16GB PC3-14900 ECC 1866 MHz LP Registered DIMMs
Ổ cứng
Intel SSD 535 Series (240GB, 2.5in SATA 6Gb/s, 16nm, MLC)
Chipset
Intel C602 chipset
Số lượng máy
1 máy Máy PC DELL VOSTRO 270SFF - T222705
Bộ vi xử lý
Intel Core i5-3470s(2.90GHz,6MB)
Chipset
Intel Chipset
Card đồ họa
GeForce GT620
Bộ nhớ RAM
4GB
Ổ cứng
1TB HDD
Kết nối mạng
10/100/1000 Ethernet
Ổ quang
16XDVDRW
Cổng giao tiếp
USB 2.0, PS2, HDMI, VGA, RJ-45/ Wifi
Số lượng
4 máy
Page 13
2. Phân tích và lựa chọn thiết bị chế bản: 2.1 Máy scan HP N9102
Hình 2.1 Thông số thiết bị
Nhiệm vụ
Độ phân giải quang học:
600dpi
“Số hóa tài liệu”:
Tốc độ
500 ppm/100ipm
chuyển đổi tài liệu sang
Kiểu quét
1 mặt hoặc 2 mặt
Khổ giấy
A3
Số bit màu
48
Tương thích hệ điều hành
Win 2000/XP
dữ liệu số Lý do chọn: Máy quét có độ phân giải cao, quét dạng phẳng, khổ giấy tương thích
Page 14
2.2 Máy in thử Epson stylus pro 9900
Hình 2.2
Thông số thiết bị
Nhiệm vụ
Khổ rộng giấy
44 inch
In thử tài liệu để kiểm
Khổ giấy in
A0
tra độ sai lệch màu sắc,
Độ giày giấy
0.08-1.5 mm
Xử lý giấy
nạp giấy tờ, giấy cuộn, cắt tự động
Độ phân giải: 2880x1440
2880x1440 dpi
dpi Mực in
12 màu (Green, Orange, Vivid Light Magenta, Vivid
bố cục, chất lượng hình ảnh,… Nếu có bất kì sai sót nào được phát hiện thì phải chỉnh sửa lại Lý do chọn: khổ giấy phù hợp có thể in thử ngay sau khi bình xong sản phẩm, độ phân giải tối ưu cho sản phẩm
Page 15
Magenta, Yellow, Light Cyan, Cyan, Matte Black, Photo Black, Light Light Black, Light Black)
Kích thước hạt mực tối 3.5 pl thiểu Số các vòi phun
360 vòi cho màu đen, 360 vòi phun màu
Tương thích hệ điều hành
Linux, Mac OS 10.4+, Windows
2000,
Windows 7, Windows 7 x64, Windows Server 2003 (32/64bit), XP,
Windows
Windows
XP
x64,…
Page 16
2.3 Máy ghi bản AVALON N8-24S
Hình 2.3
Thông số thiết bị
Nhiệm vụ
Nguồn laser
Đèn diode nhiệt 830 nm
Ghi dữ liệu lên bản
Hệ thống ghi
Trống ngoại
in
Độ phân giải
1200-2400-2540 dpi
Khổ bản
Max: 1160 x 940 mm Min: 304 x 370 mm
Độ dày bản
0.15 - 0.3 mm
Vùng ghi hình ảnh tối đa
1160 x 916 mm
Dùng loại bản kẽm của AZURA TS, AZURA AGFA
TU, AMIGO TS,…
Lý do chọn: khổ bản ghi phù hợp với khổ bản của máy in, có nhiều lựa chọn ghi các đường tram khác nhau (phù hợp với sản phẩm là 150 lpi)
Page 17
2.4 Máy hiện bản AZURA C95 được gắn online với máy ghi
Hình 2.4
Thông số thiết bị Bản in
Nhiệm vụ
AZURA TS, AZURA
Hiện bản sau khi
TU
ghi bản
Loại bản in
Bản in Offset nhiệt
Lý do chọn: máy
Chiều rộng (min-max)
0.15-0.3 mm
Chiều dài (min)
310 mm
Độ dày bản (min-max)
0.15-0.3 mm
Tương thích với máy ghi AVALON N8, N16
hiện được loại bản phù hợp, khổ bản tương thích với máy ghi
( của AGFA) Tốc độ hiện Năng suất
60 cm/phút 37 bản/h (khổ 745x605 mm) 20 bản/h (khổ 1030x790 mm)
Page 18
2.5 Máy cắt mẫu Kongsberg XE10
Hình 2.5
Thông số thiết bị
Nhiệm vụ
Vùng làm việc
800x1100 (mm)
Cắt thử mẫu hộp
Kích thước tờ in tối đa
1000x1500 (mm)
sau khi thiết kế
Kích thước tổng thể
1630x1580(mm)
Tốc độ tối đa
64m/min - 42 IPS
Lặp lại
+- .0078’’ +- 20 micro mét
Áp lức cắt (ngang) tối đa
200 N - 45 IPS
Áp lực cắt (dọc) tối đa
100 N - 25 IPS
Phần mềm điều khiển
XE Guide
bằng Artios Cad để kiểm tra một số lỗi thiết kế và xác định độ chính xác sau khi gấp của hộp so với kích thước mẫu. * Lý do chọn: vùng làm việc của máy đáp ứng được khổ giấy in hộp, tốc độ
Page 19
và áp lực cắt phù hợp với vật liệu, tương
thích
với
phần mềm Artios Cad. 2.6 Máy đo bản kẽm TECHKON
Hình 2.6
Thông số thiết bị Loại tram đo được
Nhiệm vụ
- AM (trong khoảng
Kiểm tra chất lượng
75 – 380 lpi)
bản kẽm sau khi ghi
- FM (trong khoảng 10
ra
µm – 70 µm) -Hybrid Độ chính xác đo
± 0.5% với tram AM, ± 1.0 % với tram FM
Page 20
Vật liệu đo
Bản in CTP, bản in PS, tờ in offset
2.7 Máy đo và kiểm tra bài mẫu eXact Avanced
Hình 2.7 Thiết bị
Nhiệm vụ
- Đo thông số giấy, opacity, biểu đồ phản xạ quang
Đo các thông số về
phổ,…
mật độ trame, màu sắc trên bài mẫu
- Đo được vùng màu CMYK và màu spot - Đo được dưới nhiều nguồn sáng - Có khả năng lưu trữ mẫu đo, thiết lập thư viện pantone, lấy trung bình mẫu đo và lưu trữ hồ sơ sử dungjcuar mỗi người
Page 21
2.8 Kính soi tram 20x
Hình 2.8
Thiết bị
Nhiệm vụ
- Chất liệu: Hợp kim
Kiểm tra dấu định
- Độ phóng đại: 20x
vị, các bon và độ
- Tròng kính: thủy tinh, đường kính 30 mm
chính
xác
chồng
màu trên tờ in
Page 22
2.9 Bộ lưu điện UPS 10kVA online 3/1 level EM10
Hình 2.9
Thông số thiết bị
Nhiệm vụ
Đầu vào
Phòng trường hợp
Điện áp định mức
380-400-415 VAC 3
mất điện bất ngờ
pha với trung tính/220- làm mất dữ liệu, hư 230-240/pha
hại thiết bị và gián
Tần số định mức
50/60 Hz
đoạn quá trình sản
Tần số dung sai
40/50 Hz
xuất
Hệ công suất full tải
0.99 Đầu ra
Công suất định mức
10 kVA
Công suất tiêu thụ
10 kV
Hệ số công suất
0.8
Page 23
Tần số
50/60 Hz
Độ ổn định trong quá
0.01%
trình hoạt động của ắc quy
Page 24
III. XÂY DỰNG QUY TRÌNH CHẾ BẢN: 1. Sơ đồ quy trình chế bản 2. Bản vẽ xưởng sản xuất 3. Bản vẽ cấu trúc 4. Bản vẽ thiết kế 5. Sơ đồ bình trang 6. Công đoạn xử lý file 7. Phân công nhân sự cho phòng chế bản 8. Biểu đồ tính khối lượng công việc
Page 25
1. Quy trình chế bản QUY TRÌNH CHẾ BẢN HỘP BÁNH TRÀ XANH COOKIES Scan bài mẫu
File ảnh đã scan SAI File cấu trúc (ARD, PDF,...)
Thiết kế cấu trúc
Xử lý nội dung
In thử lần 1
Kiểm tra
ĐÚNG
Tờ in thử lần 1
Xử lý hình ảnh
File ảnh
Xử lý chữ
File chữ
Xử lý đồ họa
File đồ họa
Xuất file CFF2
Xuất file EPS
File EPS
File CFF2
SAI
Dàn trang
File đã dàn trang (PDF)
In thử lần 2
Tờ in thử lần 2
Kiểm tra ĐÚNG
Xử lý file
File đã qua xử lý (PDF)
Bình trang
File đã được bình SAI
RIP
File RIP (Tiff-B)
CHÚ THÍCH In thử lần 3
Tờ in thử lần 3
Kiểm tra ĐÚNG
Bán thành phẩm
Khách hàng ký mẫu
Ghi bản Hiện bản
Công đoạn
Kiểm tra
Bản đã hiện ĐÚNG
Kiểm tra
Bản kẽm hoàn chỉnh
Page 26
2. Bản vẽ nhà xưởng sản xuất (Khu chế bản) UPS
Bàn làm việc
Máy in thử
PC 4 (MetaShooter)
Máy cắt mẫu
Máy lạnh
Cầu dao tổng
Máy scan
Bàn kiểm tra
PC 3 (Signa Station)
Bàn kiểm tra
Khu vực chứa vật tư in thử
PC 1 (Ai, Id, PTS, word, acrobat,)
Máy ghi - hiện bản kẽm
PC 2 (Artios Cad, acrobat)
Máy chủ (Metadimention) Kệ để kẽm
WC nữ
Tủ đựng đồ PCCC
WC nam
Kho kẽm và hóa chất
Page 27
3. Kích thước cấu trúc KÍCH THƯỚC CẤU TRÚC
CHÚ THÍCH:
360 43
129
Đường cấn
44
Đường bế đứt
15
Bleed Đường bế
42.55
Đường bế răng cưa
30
129
215
Hướng sớ giấy
Khách hàng Công ty cổ phần thực phẩm Hữu Nghị
Phương pháp thành phẩm - Cấn, bế - Tráng phủ từng phần - Dập nổi - Yêu cầu khác:............. ....................................
Vật liệu
Khách hàng kí mẫu
- Giấy Ivory - Định lượng: 350 g/ms - Độ dày giấy 0.6 mm - Yêu cầu khác:............. .................................... Ngày ký:
Sản phẩm Hộp bánh trà xanh Cookies
Số khuôn thành phẩm - Khuôn cấn bế - Khuôn tráng phủ - Khuôn dập nổi
Quy cách (mm)
Nhân viên
129 x 44 x 129
Page 28
4. Bản vẽ thiết kế BẢN VẼ THIẾT KẾ CHÚ THÍCH: Đường cấn R
R
Premium quality of
Nutrition Facts
R
Đường bế đứt
Sản phẩm cao cấp của
Serving Size 100g
Amount Per Serving Calories 530
Calories from Fat 223 %Daily Value(*) Total Fat 25g 38% Sodium 383mg 16% Total Carbohydrate 60g 20% Protein 9g
Bleed
(*) Percent Daily Values are based on a 2,000 calorie diet. Your Daily Values may be higher or lower depending on your calorie needs. Total Fat Sat Fat Cholesterol Sodium Total Carbohydrate Dietary Fiber
MADE IN VIET NAM
2,000 65g 20g 300mg 2,400mg 300g 25g
2,500 80g 25g 300mg 2,400mg 375g 30g
12 Packs
Đường bế Đường bế răng cưa
12 Gói
44 x 130 x 130 mm
Sản xuất tại: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM HỮU NGHỊ Địa chỉ: 122 Định Công, phường Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam ĐT: +84 4 36642431, 36642432, 36642433 Fax: +84 4 36642426 Email: [email protected] hoặc [email protected] Website: www.huunghi.com.vn Manufactured by: Hưu Nghị Food JOINT-STOCK COMPANY Add: 122 Dinh Cong St., Dinh Cong Ward, Hoang Mai Dist., Hanoi City, Vietnam Tel: +84 4 36642431, 36642432, 36642433 Fax: +84 4 36642426 Email: [email protected] or [email protected] Website: www.huunghi.com.vn Phòng xuất khẩu ( Export Department) Tel: +84 4 36686334 - Fax: +84 4 36686349 E - mail: [email protected] Instructions for use: Used directly. Store in a cool and dry place. Avoid the direct sunshine. Date of manufacturing (MFG) and expiry date (EXP): as shown on the package. Hướng dẫn sử dụng: Dùng trực tiếp. Bảo quản nơi khô, mát. Tránh ánh sáng trực tiếp của mặt trời. Đóng kín bao bì nếu sử dụng không hết. Ngon hơn khi dùng chung với trà hoặc sữa Ngày sản xuất (MFG) và hạn sử dụng ( EXP) : xem trên bao bì.
Thành phần: Bột mì, Bơ, Đường, Trứng, Maltodextrin, Bột trà xanh Matcha (0,6%), Chất nhũ hóa ((322), 450(i)), Muối, Chất tạo xốp (500(ii)),Hương liệu tổng hợp (vani, trà xanh), Phẩm màu thực phẩm (141(i)). Thành phần có chứa: Bột mì, Trứng, Lexitin đậu nành. Ingredients: Wheat flour, Butter, Sugar, Eggs, Maltodextrin, Matcha powder (0,6%), Emulsifier ((322), 450(i)), Salt, Raising agent (500(ii)), Artificial flavours (vanillin, green tea), Food colour (141(ii)). Contains allergens: wheat, eggs, soy lecithin. Số TCCS 01.10:2016/TPHN Số XNCB:23871/2016/ATTP-XNCB
Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa cho sản phẩm
Calories less than less than less than less than
Net Weight: 90 g (3.2 oz)
Vị trí tráng phủ - dập nổi
APP4
Hướng sớ giấy
Khách hàng Công ty cổ phần thực phẩm Hữu Nghị
Sản phẩm Hộp bánh trà xanh Cookies Số lượng: 50.000
Phương pháp in - Offset tờ rời - Yêu cầu khác:............. ....................................
Mực in Mực in Offset
Màu in -Tổng số 6 màu - Màu Process: CMYK - Màu spot: PANTONE P147 - 16C PANTONE P166- 2C - Yêu cầu khác:............. .................................... Quy cách (mm) 129 x 44 x 129
Phương pháp thành phẩm - Cấn, bế - Tráng phủ từng phần - Dập nổi - Yêu cầu khác:............. ....................................
Vật liệu
Khách hàng kí mẫu
- Giấy Ivory - Định lượng: 350 g/ms - Độ dày giấy 0.6 mm - Yêu cầu khác:............. .................................... Ngày ký:
Số khuôn thành phẩm - Khuôn cấn bế - Khuôn tráng phủ - Khuôn dập nổi
Tính chất phục chế
Nhân viên
- Loại trame AM - Tần số trame: 150 lpi
Page 29
5. Sơ đồ bình trang Mặt in
Khổ bản
Khổ giấy
Màu
Số con
1
790x1030 (mm)
790x540 (mm)
- 4 màu process
4
- 2 màu pha ( pantone 357c + pantone yellow 1031C)
Page 30
6. Công đoạn xử lý file Yêu cầu
Nội dung cần kiểm
Kết quả
Công cụ
tra
Kích thước (mm)
- Khổ trim: 360 x 215
Đạt
- Khổ bleed: 366 x 221
Set page box ( Print production)
ICC profile
ISO coated v2 (ECI)
Preflight
Không gian màu
CMYK
Đạt
Preflight
Số màu in
- In 6 màu: CMYK,
Đạt
Preflight
Đạt
Preflight
Đạt
Preflight
phần Các chữ và barcode màu Đạt
Preflight
Pantone 357C và Pantone yellow 1031C Độ phân giải 1 bit 2400 ppi image Độ phân giải color Các
thành
chữ
và
300 ppi
barcode đen có thông số K: 100%
đen Font chữ
Toàn bộ font chữ phải Đạt
Preflight
được embed Kích
thước
chữ 1 màu: 5 pt
nhỏ nhất
2 màu: 9 pt
Overprint
- Overprint chữ đen trên
Preflight Đạt
Preflight Preflight
nền màu Điểm thừa
- Không có các điểm thừa
Đạt
Transparency
Các đối tượng
Đạt ( đã xử Preflight
transparency được flatten
lý ở Ai)
> 300%
Không đạt
TAC
Preflight
Page 31
7. Phân công nhân sự cho phòng chế bản: STT 1
Công việc
Người thực hiện
Xử lý file mẫu: Scan bài mẫu.
Trần Mai A
Xử lý về mặt nội dung: chữ, hình ảnh, đồ họa.
Xử lý cấu trúc
Trần Mai B
In thử lần 1 và kiểm tra Xuất file CFF2 và EPS 2
Dàn trang và xử lý file
3
In thử lần 2 và kiểm tra tờ in thử
4
Bình trang ( phụ trách máy PC
Trần Mai C
Trần Mai D
với phần mềm Signa Station) 5
Thiết lập thông số RIP (Phụ
Trần Mai E
trách máy PC với phần mềm MetaDimention) 6
In thử lần 3 và kiểm tra tờ in thử
7
Điều khiển máy ghi và hiện bản
8
Kiểm tra bản
Trần Mai E Tổng nhân sự: 5 người
Page 32
8. Biểu đồ tính khối lượng công việc
BIỂU ĐỒ TÍNH KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC CÔNG VIỆC KIỂM TRA BẢN
10 30
GHI VÀ HIỆN BẢN
15
KHÁCH HÀNG KÍ MẪU
20
IN THỬ & KIỂM TRA LẦN 3
30
XUẤT FILE TIFF-B
20
RIP
30
BÌNH TRANG
60
XỬ LÝ FILE
20
IN THỬ & KIỂM TRA LẦN 2
60
DÀN TRANG XUẤT FILE EPS & CFF2
10
IN THỬ & KIỂM TRA LẦN 1
10 90
XỬ LÝ CẤU TRÚC & NỘI DUNG SCAN BÀI MẪU
5 0
(Phút)
Tổng thời gian làm việc: 410ph ~ 7h
Page 33
IV. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG: 1. Sơ đồ kiểm soát chất lượng Scan bài mẫu
File ảnh đã scan SAI File cấu trúc (ARD, PDF,...)
Thiết kế cấu trúc
Xử lý nội dung
In thử lần 1
Kiểm tra
ĐÚNG
Tờ in thử lần 1
Xử lý hình ảnh
File ảnh
Xử lý chữ
File chữ
Xử lý đồ họa
File đồ họa
Xuất file CFF2
Xuất file EPS
File EPS
File CFF2
SAI
Dàn trang
File đã dàn trang (PDF)
In thử lần 2
Tờ in thử lần 2
Kiểm tra ĐÚNG
Xử lý file
File đã qua xử lý (PDF)
Bình trang
File đã được bình SAI
RIP
File RIP (Tiff-B)
CHÚ THÍCH In thử lần 3
Tờ in thử lần 3
Kiểm tra ĐÚNG
Bán thành phẩm
Khách hàng ký mẫu
Ghi bản Hiện bản
Công đoạn
Kiểm tra
Bản đã hiện ĐÚNG
Kiểm tra
Bản kẽm hoàn chỉnh
Page 34
IV. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG: 2. Tiêu chí kiểm tra chất lượng mỗi công đoạn: STT
Công đoạn
Yếu tố kiểm
Tiêu chí kiểm tra
soát 1
Scan
Bài mẫu
- Bài mẫu đem đi scan còn nguyên vẹn, không bị rách, bề mặt không bị trầy xước. - Bài mẫu khi được đặt vào khay máy scan phải ngay ngắn, không méo mó không bị dính bụi bẩn
Máy scan
- Xác định độ phân giải quét, độ thu phóng 300 dpi, đảm bảo với điều kiện in Offset 150 lpi. -Xác định loại BM (nét, người, phong cảnh) là nét - Xác định điểm sáng tối,tối ưu hóa khoảng rộng mật độ sao cho tối ưu hóa 3 phần: light, middle, dark
File sau khi đã
- Hình ảnh sau khi scan về màu sắc
scan
và kích thước phải giống bài mẫu tối thiểu 90% - Hình dạng bài mẫu nguyên vẹn, không bị crop mất chi biết
2
Xử lý, thiết kế cấu trúc
Vật liệu
- Vật liệu khi khai báo thiết kế cấu trúc hộp phải giống như thông số vật liệu đã khai báo: giấy Ivory,
Page 35
định lượng 300 gms, độ dày giấy 0.6 mm Hướng sớ giấy
- Hướng sớ giấy song song với
và mặt thiết kế
chiều rộng của hộp - Mặt thiết kế: Outside
Kích thước
- Kích thước đúng với kích thước thật của hộp mẫu - Kích thước ở một số phần được bù trừ độ dày giấy
Thiết kế
- Chừa bleed 3 mm - Các đường cấn, bế, cắt phải đặt đúng vị trí
3
Xử lý nội dung
Xử lý hình ảnh
- Độ phân giải hình ảnh là: 300 ppi
Xử lý chữ
- Kiểm tra lỗi chính tả - Font chữ
Xử lý đồ họa
- Kiểm tra đường line nhỏ nhất mà thiết bị có thể phục chế
Màu sắc
- Số màu in: 6 màu ( CMYK+ Pantone 357C + Pantone Yellow 0131C), không gian màu CMYK
4
Dàn trang
- Vị trí các đối tượng chữ, đồ họa, hình ảnh phải trung khớp với bài mẫu - Chừa bleed cho hộp
6
Bình trang
Chọn kích thước
- Chọn khổ giấy dựa theo khổ bản
khổ giấy in
và thông số máy in, và sơ đồ bình trang - Khổ giấy là khổ thông dụng có
Page 36
sẵn trên thị trường Plate template
- Kích thước khổ bản theo thông số máy in - Vị trí các bong, mark, thang kiểm tra, dấu định vị phải đặt đúng vị trí trên plate template
Sơ đồ bình trang
- Thiết lập sơ đồ bình trang sao cho bình được tối đa các con hộp lên tờ in phù hợp với khổ giấy cho phép và ít % hao phí giấy thừa nhất
8
RIP
Thông số
- Tram 150 lpi, loại tram AM, góc xoay tram
Bù trừ
- Bù trừ cho công đoạn in, tránh hiện tượng gia tăng tầng thứ
10
Ghi bản-hiện
Vận hành
bản
- Vận hành theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất
Thông số
- Kiểm tra cường độ, tiêu cự, vận tốc của máy ghi - Kiểm tra các đèn của máy ghi - Kiểm tra thời gian hiện, dung tích bồn chứa
Bản kẽm
- Khổ bản kẽm, độ dày bản kẽm - Giữ cho bản kẽm không trầy xước, không dính bụi bẩn trong quá trình tác nghiệp
Dung dịch hiện
- Kiểm soát nồng độ và nhiệt độ hiện
Page 37
3. Tiêu chí kiểm tra chất lượng tờ in thử STT Công
Yếu tố kiểm soát
đoạn 1
In thử lần 1
Cấu trúc - Hộp phải gấp được hoàn chỉnh, không bị méo, không bị hở - Kích thước hộp khi gấp lại giống với kích thước hộp mẫu
2
In thử
Bố cục dàn trang
Vật liệu
Một số yếu tố
lần 2
khác - Kiểm tra vị trí các - Kiểm tra xem - Ghi nhận độ sai thiết kế đồ họa được màu in, độ bóng lệch màu của bài dàn trên tờ in đã đúng lên vật liệu này in thử với bài hay chưa, có mất chi có thay đổi nhiều mẫu khi chưa xử tiết nào hay không.
và màu giống tối lý file thiểu là 90%
(sử dụng máy đo
(sử dụng máy đo mật độ mật độ) 3
In thử
Bình trang
lần 3
Đo mật độ tờ in (Máy đo
Một số vấn đề
phù hợp với tiêu chuẩn T
khác
(ANSI/ISO)) - Kiểm tra Hình ảnh gồm các đường - Có hiện tượng lại số con nét và tông nguyên: in,
morié xảy ra hay
bong, - Đo mật độ tông nguyên: không, với góc
mark, thang xác định và duy trì mật độ xoay trame: kiểm màu.
tra tông nguyên trong suốt quá trình in
-> 1 màu: 45o -> In chồng 2
- Đo ô màu tông nguyên:
Page 38
- Số dao cắt xác định và duy trì khoảng màu:
0o,
45o
các sai lệch màu den-ta E In chồng 3
- Đo mật độ tông nguyên
màu: 0o, 30o, 60o
và sự gia tăng tằng thứ ở
-> In chồng 4
phần trung gian
màu (yellow là
- Đo màu, mật độ tại các ô
màu chủ đạo):
cân bằng xám: khoảng sai
Y-45o, C-75o,
lệch màu den-ta E tương
M- 15o, K-0o
đương hoặc bằng 2 ( diện
- Có hiện tượng
tích tram thay đổi 2%)
loé những
trắng
ở vùng
- Mật độ chênh lệch màu chồng màu hay giữa 2 vùng màu in kề sát không. nhau không vượt quá 20% - Các chi tiết nhỏ ( đối với những vùng trên tờ in vẫn chồng
màu,
overprint)
không còn nguyên vẹn. - Sự gia tăng
- Nếu độ chênh lệch vượt tầng thứ trong quá 20% -> trapping
khoảng dung sai cho phép là +4%
Page 39
4. Tiêu chí kiểm tra chất lượng bản kẽm - Sử dụng thang kiểm tra CTP - Tool của Heidelberg Ô thông tin
- Kiểm tra lại loại kẽm, màu in, thông số trame, bù dot gain trên tờ in
Ô kiểm soát chất lượng - Chất lượng ghi và hiện bản có thể chấp nhận và độ ổn định ghi, hiện được khi quan sát mắt thường thấy ô tam giác bản
cùng tông với dải trame so sánh trong giới hạn 3 ô trame thô nằm giữa panel khi thực hiện ghi trame tuyến tính.
Ô đánh giá chất lượng
- Ô 1: 4 ô trame phải cùng trị số tone quang học
ghi bản
( hình dạng pixel cân xứng theo 2 chiều quét x,y) - Ô 2: trị số trame trên file và trị số trame trên bản in là như nhau. Nếu giữa các ô đen có khe hở trắng -> bay trame. Nếu các ô đen đối đầu lên nhau 1 phần -> hạt trame to dẫn đến việc gia tăng tầng thứ trên bản in - Ô 3: đánh giá máy ghi bản có ghi trame đối xứng và tuyến tính hay không - Ô 4: đánh giá độ phân giải bản kẽm
Ô đánh giá tầng thứ
-So giá trị trame ở bài in thử với giá trị trame đo
trame
ở bản in, tính được Sự gia tăng tầng thứ trong khoảng dung sai cho phép là +-4%
Page 40
V. MẪU PHIẾU SẢN XUẤT: CÔNG TY IN VÀ TRUYỀN THÔNG
PHIẾU SẢN XUẤT CHẾ BẢN 31/12/2017 9:30 AM
BM01/CB-KH 04 Lần s/xét: 1/0 Trang: 1/3
Tên khách hàng: Công ty cổ phần thực phẩm Hữu Nghị Địa chỉ: 122 Định Công, phường Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội Điện thoại: +84 4 36642431 hoặc +84 4 36642432 Tên sản phẩm: Hộp bánh trà xanh Cookies Ngày nhận: 25/12/2017
Số phiếu: 1234 Ngày giao: chuyển cho in tờ
rời Công
Màu
Tra
việc
Khổ TP
m C M Y B Pantone Pantone
150
357C
lpi
Yellow
Số
Ghi chú
lượng 129x44x129 1C
1031C x x x x
x
x
Các yêu cầu khác: - Tách riêng layer dập nổi và tráng phủ để làm khuôn riêng Lưu ý: - Nếu khách hàng có thay đổi quy cách, xin thông báo với phòng KH-SX trước khi xuất kẽm PHÒNG KH-SX
Page 41
1. KIỂM TRA FILE KHÁCH HÀNG NGƯỜI KIỂM TRA: …………………………………… - Font chữ
Lỗi font
Đã chuyển thành đường nét
- Hệ màu
CMYK
RGB
Lab
Khác
- ICC
Không
Có ICC
Hình ảnh
Text
.CDR
.AI
profile
ICC
- Ứng dụng
PDF K/H
PDF TP
- Độ phân
>=300dpi
0.25pt