EG37 Quản trị dự án đầu tư [PDF]

  • Author / Uploaded
  • Long
  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

85 93

-

35

ho Th ếP

g

35 33

-0 8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG37 - Quản trị dự án đầu tư Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

ra m

ho n

Lưu ý: Nếu tài liệu không từ EHOU.ONLINE rất có thể không đầy đủ hoặc bị chỉnh sửa gây sai lệch

-0 8

ếP

35 33 -0 8

Za lo |T ele g

Ph

ra m

on g

Th

1. Bên cạnh môi trường của dự án là phức tạp, tính phức tạp của dự án còn thể hiện ở: ► nhiềunbộbphậnpkhácknhauncủactổtchức.c dựdánácócnhiềunngười.n dựdánátốntnhiềuntiền.t mụcmtiêutvàvkếtkquảqcụcthể,tđượcđdựdtínhttrước.t

am

Th ếP

Za lo

ra m

T am |T

hệ

vu i lò

ng

liê

5. PERT là phương pháp ► XácXđịnhđđộđdàidthờitgiangtốitđađcủacdựdán.á ĐánhĐgiágkhảknăngnsinhslợilcủacdựdán.á XácXđịnhđthứttựtcácccôngcviệc.v XâyXdựngdvàvquảnqlýldựdán.á

ele

n

Za lo |T e

hệ

leg

4. PERT được hiểu là phương pháp: ► xâyxdựngdvàvquảnqlýldựdán.á đánhđgiágtàitchínhccủacdựdán.á thẩmtđịnhđtàitchínhccủacdựdán.á xâyxdựngdhệhthốngtbánblẻ.l

gr

n

hệ

|T ele gr

3. Khi thực hiện các chức năng và trách nhiệm của mình, nhà quản trị dự án cần tập trung tới công việc nào nhất? ► ĐiềuĐphốiptoàntbộbcácchoạthđộngđdựdán.á ĐộngĐviênvcáccthànhtviên.v TuyểnTdụngdnhânnsựs XâyXdựngdmôimtrườngtlàmlviệc.v

liê

hệ

i lò

ng

Za lo

n

liê

n

6. Trong các vai trò sau, đâu không phải là vai trò chính của quản trị dự án? ► TuyểnTdụngdnhânnsựschocdựdáná ĐịnhĐhướnghhoạthđộngđdựdán.á PhânPbổbnguồnnlực,lđiềuđphốipnguồnnnhânnlực.l TiếtTkiệmkchicphí.p

Xi

liê

n

vu

7. “Rút ngắn khoảng cách giữa thiết kế và tung sản phẩm ra thị trường” là lợi thế của hình thức tổ chức dự án: ► TổTchứcctheotkiểukmamtrậnt TổTchứccdựadtheotphânptíchttàitchínhc TổTchứcctheotchứccnăngnchuyêncmônm TổTchứcctheotdựdáná

i lò

ng

Xi n

liê

g òn

n

vu

8. Áp dụng PERT/CPM đối với quản trị dự án sẽ giúp các nhà quản trị xây dựng được lộ trình và thời gian cho các hoạt động của dự án: ► TheoTtừngtbước,btừngtgiaigđoạnđcụcthể.t PhânPbổbnguồnnlựclhợphlý.l TừngTchuckỳkcủacdựdán.á

Xi

òn g

ho ng

Th ế

2. Đối với mỗi doanh nghiệp, dự án luôn có tính sáng tạo, điều đó thể hiện ở: ► mộtmdựdánákinhkdoanhdluônllàlmớimmẻ,mtrướctnónchưactừngtcó.c dựdánáchínhclàlviệcvkinhkdoanhddịchdvụvsángstạo.t dựdánáluônlcầncsửsdụngdnhữngnnhânnviênvcóckhảknăngnsángstạo.t KhôngKsángstạotthìtdựdánásẽsthấttbại.b

n

eg

Tài liệu cập nhật đến ngày 15/06/2022 ►. Câu trả lời đúng ?. Câu trả lời chưa xác định

85 93

-

35

ho Th ếP

35 33

on g

ra m

Th ế

-0 8

Ph

10. Bản chất của đầu tư theo chiều sâu là: ► NângNcấpctrangtthiếttbịbcũ.c MởMrộngrsảnsxuất.x MuaMsắmstrangtthiếttbịbmớim NângNcaocnăngnsuấtsmáymmóc.m

Za lo |T ele g

-0 8

ếP

Th

Za lo |T e

hệ

leg

Za lo

ra m

n

12. Biểu đồ Gantt sẽ phát huy tác dụng khi nào? ► KhiKxemxxétxcôngcviệcvtiếnthànhhnhanhnhayhchậmccũngcnhưntínhtliênltụctcủacchúng.c ĐốiĐvớivnhữngndựdánáphứcptạptgồmghànghtrămtcôngcviệcvcầncphảipthựcthiệnh KhiKcầncđiềuđchỉnhclạilbiểubđồđ KhiKnhậnnbiếtbcôngcviệcvnàontiếpttheotcôngcviệcvnàontrongttrườngthợphbiểubđồđphảnpánhánhiềuncôngcviệcvliênl tiếptnhaun

liê

hệ

i lò

ng

Za lo

liê

n

|T

14. Bước đầu tiên khi tiến hành chuẩn bị lập dự án cần làm gì? ► XácXđịnhđmụcmtiêu.t ChuẩnCbịbtàitchính.c XácXđịnhđnhânnlực.l XácXđịnhđthờitgian.g

n

T

am

gr

ele

hệ

vu i lò

ng

liê

n

13. Biểu đồ phụ tải nguồn lực phản ánh: ► SốSlượngltừngtloạilnguồnnlựclcầncthiếtttheotkếkhoạchhtiếntđộđhiệnhtạittrongtmộtmthờitkỳknhấtnđịnhđchoctừngt côngcviệcvhoặchtoàntbộbvòngvđờiđdựdán.á CáchCthứctphânpphốipnguồnnlực.l NhuNcầuccaocthấptkhácknhaunvềvmộtmloạilnguồnnlựclnàonđóđtrongttừngtgiaigđoạn.đ TổngTnguồnnlựclcủacdựdán.á

Xi

liê

n

vu

15. Cả hai dự án X và Y đều yêu cầu khoản đầu tư bằng nhau là $10000, giá trị thanh lý tài sản không đáng kể, chiết khấu 12%/năm. Vòng đời của cả hai dự án là 4 năm. Thu nhập của dự án X theo các năm là: $6500, 3000, 3000, 1000. Dự án Y cho khoản thu hàng năm là $ 3500 trong 4 năm (Giả định toàn bộ chi phí nằm trong khoản đầu tư ban đầu). Nếu được yêu cầu sử dụng phương pháp hiện giá thuần để lựa chọn một trong hai dự án, bạn sẽ chọn dự án nào? ► DựDánáXX DựDánáYY HaiHdựdánákhôngkthểtsossánhsdodcóccùngcgiágtrịthiệnhgiágthuầnt SốSliệultrêntkhôngkđủđđểđtínhttoánt

liê

g

Xi

n

vu

16. Cả hai dự án X và Y đều yêu cầu khoản đầu tư bằng nhau là 10.000 USD, giá trị thanh lý tài sản không đáng kể, chiết khấu 12%/năm. Vòng đời của cả hai dự án là 4 năm. Thu nhập của dự án X theo các năm là: 6500 USD, 3000 USD, 3000 USD, 1000 USD. Dự án Y cho khoản thu hàng năm là 3500 USD trong 4 năm (Giả định toàn bộ chi phí nằm trong khoản đầu tư ban đầu). Dự án nào có thể được chấp nhận nếu dựa trên phương pháp hiện giá thuần?

n

i lò

ng

Xi n

òn g

Th ếP

hệ

|T ele gr

am

11. Bản chất của phương pháp AOA là: ► BiểuBdiễndcôngcviệcvthôngtquaqcáccmũimtên.t BiểuBdiễndcôngcviệcvdựadvàovcáccđườngđthẳng.t BiểuBdiễndcôngcviệcvthôngtquaqcácckhốikhộph XâyXdựngdcáccbiểubđồđkhácknhaunđểđbiểubdiễndchoctừngtdạngdcôngcviệcvcụcthể.t

òn

eg

9. Ba phương diện của dự án: ► PhươngPdiệndnàynlạilchịucsựsràngrbuộcbcủacphươngpdiệndkhác.k LàLbabphươngpánákiểmksoátsdựdánákhácknhau.n MỗiMphươngpdiệndlàlmộtmmặtmtồnttạitđộcđlập.l TùyTtừngtdựdánáthìtđánhđgiágcáccphươngpdiệndtheotthựcttếtyêuycầu.c

ho ng

ra m

ho n

g

TừngTcôngcviệcvcụcthểtcủacdựdán.á

35 33

-0 8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG37 - Quản trị dự án đầu tư Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

85 93

-

35

ho

35 33

-0 8

g ho n

-0 8

ếP

eg

ra m

► CảChaihdựdánáđượcđchấpcnhậnn CảChaihdựdánábịbloạilbỏb ChỉCriêngrdựdánáXX ChỉCriêngrdựdánáYY

Ph

ra m

on g

Th

17. Các chất thải có thể gây ô nhiễm môi trường từ các nhà máy công nghiệp thải ra có thể chia ra làm mấy loại ? ► 33 44 55 66

35 33

Th ếP

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG37 - Quản trị dự án đầu tư Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

-0 8

am

Th ếP

|T ele gr

Za lo

ra m

n

hệ

19. Các dự án không khả thi về mặt kỹ thuật phải: ► BịBbácbbỏbđểđtránhtnhữngntổntthấtttotlớnlvềvkinhktếtvàvtàitchínhcchocdoanhdnghiệpnvàvnềnnkinhktế.t ĐượcĐtổtchứccxâyxdựngdlạilchocphùphợp.h ThayTđổiđđịađđiểmđtriểntkhaikdựdán.á XâyXdựngdlạilphươngpánákỹkthuậttđểđđảmđbảobtínhtkhảkthitcủacdựdán.á

liê

T

am

ele

Za lo

n

liê

n

|T

hệ

vu i lò

21. Các mục tiêu chính của dự án ở góc độ xã hội là: ► BảoBvệvmôimtrường,tnângncaoctrìnhtđộđdândtrí,ttạotviệcvlàmlvàvthutnhập,nđóngđgópgchocngânnsách.s CảiCthiệnttrìnhtđộđhọchvấn.v GiảmGphiềnphàhhayhgiảmgnhẹncáccthủttụcthànhhchính.c TạoTnguồnnthutchocchínhcphủ.p

gr

ng

liê

n

Za lo |T e

hệ

leg

20. Các khoản mục chi phí: lập kế hoạch chất lượng; duy trì hệ thống quản lý chất lượng; đánh giá lại nguồn cung ứng, số lượng nguyên vật liệu của mỗi hợp đồng lớn; kho tàng bảo quản nguyên liệu; đào tạo lao động, tập huấn công tác chất lượng và rà soát lại thiết kế là? ► ChiCphípngănnngừan ChiCphípthẩmtđịnhđchấtclượngl ChiCphípkiểmktratchấtclượngl ChiCphípđánhđgiágchấtclượngl

22. Các phương diện chủ yếu của dự án kinh doanh có quan hệ: ► ChếCđịnhđlẫnlnhaun KhôngKphụpthuộctnhaun MâuMthuẫntvớivnhaun TácTđộngđnhaunkhôngkđángđkểk

liê

n

vu

hệ

i lò

ng

Xi

23. Các tiêu chí đánh giá dự án thường gồm có: ► HiệuHsuấtscủacdựdánáđổiđmới;mhiệuhquả;qtáctđộng;đtínhtphùphợp;htínhtbềnbvữngv HiệuHsuấtscủacdựdánáđổiđmới;mhiệuhquả;qtáctđộng;đtínhtbềnbvữngv HiệuHsuấtscủacdựdánáđổiđmới;mhiệuhquả;qtínhtphùphợp;htínhtbềnbvữngv HiệuHsuấtscủacdựdánáđổiđmới;mtươngtthích;ttáctđộng;đtínhtphùphợp;htínhtbềnbvữngv

n liê g òn

n Xi

24. Các yêu cầu đối với việc khắc phục hậu quả: ► KịpKthời,ttiếttkiệmkchicphípvàvgiảmgthiểutthiệtthạih TăngTchicphípvàvgiảmgthiểutthiệtthạih

vu

i lò

ng

Xi n

òn g

ho ng

Th ế

Za lo |T ele g

18. Các chỉ tiêu phân tích như: giá trị hiện tại thuần (NPV), tỷ suất nội hoàn (IRR), tỷ lệ lợi ích/chi phí, tỷ lệ lợi ích thuần/vốn đầu tư được sử dụng trong nội dung nào khi lập dự án? ► PhânPtíchttàitchínhcvàvphânptíchtkinhktế.t ĐánhĐgiághiệuhquảqcủacdựdán.á PhânPtíchtkinhktế.t PhânPtíchttàitchính.c

85 93

-

35

ho Th ếP

35 33

g ho n

ra m

TăngTchicphípvàvtăngtthiệtthạih TiếtTkiệmkchicphípvàvtăngtthiệtthạih

-0 8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG37 - Quản trị dự án đầu tư Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

ra m

on g

35 33

-0 8

ếP

Th

eg

25. Căn cứ có tính quyết định để dự án có thể được coi là dự án có thể tiến hành là căn cứ: ► phápplý.l lýlluận.l môimtrườngtkinhkdoanhd thựcttiễn.t

-0 8

am

ho ng

Th ế

Za lo |T ele g

Ph

26. Câu nào dưới đây nêu lên nhiệm vụ của PERT? ► XâyXdựngdđượcđlộltrìnhtvàvthờitgiangchoccácchoạthđộngđcủacdựdánátheottừngtbước.b KhôngKxâyxdựngdlộltrìnhtvàvthờitgiangchochoạthđộngđcủacdựdán.á XâyXdựngdcáccchỉctiêutđánhđgiágtàitchính.c XâyXdựngdphươngpánábảobvệvmôimtrường.t

leg

Za lo |T e

hệ

Za lo

ra m

n

28. Chấp nhận rủi ro là: ► ChuẩnCbịbsẵnscáccphươngpánáđềđphòngpvàvkhắckphụcphậuhquảq CoiCnhưnkhôngkcócrủirror LiềuLmạngmtìmtkiếmklợilnhuậnn LuônLđốiđđầuđvớivrủirror

liê

T

am

gr

ele

|T

hệ

vu i lò

ng

liê

n

29. Chi phí cho công tác giám sát đánh giá đầu tư do chủ chương trình, chủ đầu tư, nhà đầu tư, cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ký kết hợp đồng dự án tự thực hiện hoặc thuê tư vấn thực hiện bằng bao nhiêu phần trăm chi phí quản lý chương trình? ► 20%2 15%1 10%1 25%2

Xi n

liê

n

vu

hệ

i lò

ng

Za lo

n

liê

n

30. Chi phí quản lý dự án của các công trình trong dự án được phê duyệt được tính như thế nào? ► BằngBchicphípxâyxdựngdvàvchicphípthiếttbịb(chưa(cócthuếtgiágtrịtgiagtăng)tnhânnvớivđịnhđmứcmtỷtlệlphầnptrămt (%)(củacdựdánáđượcđphêpduyệtd BằngBchicphípxâyxdựngd(chưa(cócthuếtgiágtrịtgiagtăng)tnhânnvớivđịnhđmứcmtỷtlệlphầnptrămt(%)(củacdựdánáđượcđ phêpduyệtd BằngBchicphípxâyxdựngd(đã(cócthuếtgiágtrịtgiagtăng)tnhânnvớivđịnhđmứcmtỷtlệlphầnptrămt(%)(củacdựdánáđượcđphê pduyệtd BằngBchicphípxâyxdựngdvàvchicphípthiếttbịb(đã(cócthuếtgiágtrịtgiagtăng)tnhânnvớivđịnhđmứcmtỷtlệlphầnptrămt(%)( củacdựdánáđượcđphêpduyệtd

Xi

n liê g òn

n

32. Chủ thể có quyền quyết định các dự án nhóm A là: ► ThủTtướngtChínhCphủ.p

vu

i lò

ng

31. Chi phí thẩm định, đánh giá, kiểm tra chất lượng gồm khoản mục chi phí nào sau đây? ► ChiCphípphânptíchtcáccbáobcáocchấtclượngl ChiCphípđánhđgiáglạilnguồnncungcứng,ứsốslượnglnguyênnvậtvliệulcủacmỗimhợphđồngđlớnl ChiCphípràrsoátslạilthiếttkếk ChiCphípđàođtạotlaolđộng,đtậpthuấnhcôngctáctchấtclượngl

Xi

òn g

Th ếP

hệ

|T ele gr

27. Câu nào không phản ánh vai trò của “Mạng công việc”? ► PhânPbổbnguồnnlựclthựcthiệnhcácccôngcviệcvcủacdựdán.á LàLcơcsởsđểđlậplkếkhoạchhkiểmksoát.s PhảnPánhámốimquanqhệhtươngttáctgiữagcáccnhiệmnvụ,vcácccôngcviệcvcủacdựdán.á XácXđịnhđnhữngncôngcviệcvnàonphảipđượcđthựcthiệnhkếtkhợphnhằmntiếttkiệmkthờitgiangvàvnguồnnlực.l

85 93

-

35

ho Th ếP

-0 8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG37 - Quản trị dự án đầu tư Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

g

ho n

on g

Ph

ra m

Th

33. Chúng ta phải lựa chọn công nghệ và công suất dự án là do phải ► PhùPhợphvớivkhảknăngnđầuđtưtvàvyêuycầuccủacdựdán.á NângNcaocchấtclượnglsảnsphẩm.p TăngTkhảknăngntiêutthụ.t TìmTrarkếkhoạchhphùphợp.h

35 33

-0 8

ếP

ra m

-0 8

am

ho ng

Th ế

Za lo |T ele g

34. Có bao nhiêu bước cơ bản được áp dụng chung cho cả PERT và CPM? ? 66 ? 77 88 55

Th ếP

36. Công cụ quản lý rủi ro nào dưới đây là phù hợp khi khả năng thiệt hại thấp nhưng mức thiệt hại có thể rất nghiêm trọng? ► ChuyểnCdịchdrủirror NgănNngừanthiệtthạih BảoBhiểmh GiảmGbớtbthiệtthạih

T

n

Za lo |T e

hệ

leg

Za lo

liê

am gr ele |T

hệ

vu i lò

ng

liê

37. Công suất lý thuyết trong quản lý và lựa chọn công suất cho dự án được hiểu là công suất ... ► lớnlnhấtnmàmthiếttbịbcócthểtđạtđđượcđtrongtđiềuđkiệnkchuẩn,cvậnvhànhhliênltục.t màmdựdánácócthểtđạtđđượcđtrongtđiềuđkiệnkbìnhbthường.t màmdựdánáđạtđđượcđvớivcáccđiềuđkiệnklýltưởng.t thiếttkếktrongtmốimliênlhệhvớivđiềuđkiệnkkinhkdoanhdthựcttế.t

hệ

i lò

ng

Za lo

n

liê

n

38. Công suất tối thiểu của dự án được hiểu là: ► côngcsuấtshòahvốn.v côngcsuấtslýlthuyết.t côngcsuấtsmàmnhànquảnqtrịtdựdánámongmmuốnmđạtđđược.đ lượnglnguyênnliệultốitthiểutđủđđểđthiếttbịbhoạthđộngđbìnhbthường.t

Xi

liê

n

vu

39. Công ty cà phê X cần đánh giá để lựa chọn một trong hai dự án. Dự án C yêu cần khoản đầu tư là $300.000 và dự án F yêu cầu khoản đầu tư $120.000. Cả hai dự án có vòng đời 5 năm, dự án C thu về là $66.000 một năm và F thu về $96.000 một năm, hệ số chiết khấu 9% (Giả định toàn bộ chi phí nằm trong khoản đầu tư ban đầu). Hãy cho biết công ty trên nên lựa chọn dự án nào? ► DựDánáFF CảChaihdựdánánhưnnhaun DựDánáCC SốSliệultrêntkhôngkđủđđểđtínhttoánt

n liê g

n Xi

40. Đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội chủ yếu dành cho: ► CácCdựdánálớn.l CácCdựdánákinhkdoanh.d

vu

i lò

ng

Xi n

òn g

ra m

n

hệ

|T ele gr

35. Có bao nhiêu phương pháp xây dựng mạng nối kết công việc? ► 22 11 44 33

òn

eg

35 33

BộBtrưởngtcáccBộBcócliênlquan.q ChủCtịchtủyủbanbnhânndândTỉnh,TThànhTphốptrựctthuộctTrungTương.ư ChủCtịchtxã.x

85 93

-

35

ho Th ếP

ra m

ho n

g

CácCdựdánávừavvàvnhỏ.n TấtTcảccáccdựdán.á

35 33

-0 8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG37 - Quản trị dự án đầu tư Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

on g

am

ho ng

Th ế

-0 8

Ph

ra m

Za lo |T ele g

42. Đâu không phải là tác dụng của biểu đồ phụ tải nguồn lực? ► ĐảmĐbảobtínhthợphpháppcủaccáccnộindungdcủacdựdán.á ĐiềuĐphốipnguồnnlựclphùphợp.h QuảnQlýlnguồnnlực.l QuảnQlýltiếntđộ.đ

Th ếP

Za lo

ra m

n

hệ

|T ele gr

43. Đâu là cách phân loại dự án theo lĩnh vực hoạt động: ► DựDánáphátptriểntkhoakhọchcôngcnghệ,ndựdánáphátptriểntcơcsởshạhtầng,tdựdánásảnsxuấtxkinhkdoanh,ddựdánáxã xhội.h DựDánátiềntkhảkthitvàvdựdánákhảkthit DựDánánhómnA,B,ACCvàvdựdánáquanqtrọngtquốcqgiag DựDánáđầuđtưtchiềucrộngrvàvdựdánáđầuđtưtchiềucsâus

liê

n

T

am gr ele

hệ

i lò

ng

Za lo liê

n

i lò vu n

Xi

48. Đầu tư theo chiều sâu cho phép: ► TiếtTkiệmkvốnvđầuđtư,tđặcđbiệtblàlđầuđtưtxâyxdựngdcơcbản.b GiảmGrủirrorcủacdựdánátrongtquáqtrìnhtvậnvhànhhdựdán.á TạoTrarcácccôngcnghệnhiệnhđại.đ

ng

Xi n

liê

n

vu

47. Đầu tư mới thường được áp dụng cho các dự nào sau đây? ► CácCdựdánámới,mtạotrarsảnsphẩmphànghhóahhoànhtoàntmới.m CácCdựdánácócnguồnnvốnvlớn.l CácCdựdánácócnguồnnvốnvnhỏ.n TùyTloạilhànghhóa.h

g

n

liê

46. Đâu là tác dụng chính của việc quản lý chi phí dự án? ► ChủCđộngđtrongtviệcvđiềuđphốiptàitchính.c BùBđắpđcácckhoảnklỗlcủacdựdán.á ĐánhĐgiághiệuhquảqcủacchicphí.p KhốngKchếccácckhoảnkchicphí.p

|T

hệ

vu i lò

ng

45. Đâu là tác dụng chính của việc điều chỉnh nguồn lực trong quá trình thực hiện dự án? ► PhânPbổblạilnguồnnlựclcủacdựdánánhằmnmangmlạilhiệuhquảqcaocnhất.n CóCthểtápádụngdchínhcsáchsquảnqlýldựdtrữtlinhlhoạthkịpkthời.t DựDánácócthểtgiảmgthiểutmứcmdựdtrữtvậtvtưthànghhóahliênlquanqvàvgiảmgchicphípnhânncông.c TạoTđiềuđkiệnkchủcđộngđđặtđmuamnguyênnvậtvliệu.l

òn

liê

n

Za lo |T e

hệ

leg

44. Đâu là công thức tính chuyển giá trị thời gian của tiền sau một năm đối với dự án có vòng đời 01 năm (Ký hiệu công thức: FV là giá trị của tiền ở tương lai, PV là giá trị của tiền ở thời hiện tại, r là hệ số chuyển đổi, n là số năm): ► FV=FPV(1+r)P FVF==PVP(1(++r)nr PVP==FV/(1F++r)r PVP==FV/(1F++r)nr

Xi

òn g

35 33

-0 8

ếP

Th

eg

41. Đánh giá ngành nghề kinh doanh mà dự án sẽ tham gia, cần quan tâm nhất nội dung nào? ► NgànhNnghềnđóđcócphùphợphvớivdựdánáhayhkhôngk ĐánhĐgiágđượcđkhảknăngnsinhslời.l ĐánhĐgiágtầmtquanqtrọng,tđặcđtínhtvàvmứcmđộđcạnhctranhtcủacngànhnnghềnkinhkdoanh.d LàmLrõrcácckhókkhănkvàvthuậntlợilchoccácccácnhânnhayhtổtchứccnàonmuốnmgiagnhậpnngànhnnghềnkinhkdoanhd này.n

85 93

-

35

ho Th ếP

ra m

ho n

g

TạoTrarcáccsảnsphẩmpchấtclượnglcao.c

35 33

-0 8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG37 - Quản trị dự án đầu tư Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

ra m

on g

35 33

-0 8

ếP

Th

eg

49. Để xây dựng dự án kinh doanh của doanh nghiệp, căn cứ nào của doanh nghiệp là căn cứ quan trọng nhất? ► ThựcTtiễnt LýLluậnl LýLthuyếtt PhápPlýl

-0 8

am

ho ng

Th ế

Za lo |T ele g

Ph

50. Để có thể khai thác vàng cần đầu tư các khoản bao gồm: 900.000 USD cho máy móc và 165.000 USD cho tiền công lắp đặt, lợi nhuận dự tính thu được là 350.000 USD /năm trong vòng 5 năm, hệ số chiết khấu là 14%, (giả định toàn bộ chi phí nằm trong khoản đầu tư ban đầu). Hãy tính NPV của dự án trên. ► NPVN==136.5781USDU NPVN==1.365.7801USDU NPVN==163.5781USDU NPVN==186.5781USDU

Th ếP

52. Để đảm bảo dự án có thể tiến hành thuận lợi, trong quá trình lên kế hoạch dự án cần đảm bảo nguồn lực nào phải từ 50% tổng yêu cầu của dự án? ► TàiTchínhc KhoaKhọch-Kỹ-thuậtt NhânNlựcl VốnVvayv

T am gr ele |T

hệ

vu i lò

ng

liê

53. Để đảm bảo mức độ an toàn vốn, vốn riêng phải đảm bảo: ► ChiếmCítínhấtn50%5vốnvđầuđtư.t ChiếmC2/32vốnvđầuđtư.t ChiếmC40%4tổngtvốnvđầuđtư.t ChiếmCtoàntbộbvốnvđầuđtư.t

Za lo |T e

n

hệ

leg

Za lo

liê

hệ

i lò

ng

Za lo

n

liê

n

54. Để đánh giá về phương diện kết quả của dự án, cần đánh giá về những góc độ nào? ► KếtKquảqvớivdoanhdnghiệpnvàvkếtkquảqđốiđvớivxãxhội.h ChỉClàlkếtkquảqvớivchủcđầuđtư.t ChỉCriêngrkếtkquảqđốiđvớivxãxhội.h ChỉCriêngrkếtkquảqvớivdoanhdnghiệp.n

Xi

liê

n

vu

55. Để hạch toán tài chính dự án, trong tính toán lãi suất các nhà quản trị dự án thích áp dụng hình thức lãi suất nào? ► TùyTtừngttrườngthợphcụcthế.t CảClãilsuấtsđơnđvàvlãilsuấtskép.k LãiLsuấtsđơn.đ LãiLsuấtskép.k

òn

g

liê

n

i lò vu n Xi

56. Để tính toán tài chính dự án, các nhà quản trị dự án phải: ► QuyQđổiđtấttcảcvềvcùngcmộtmmốcmthờitgian.g ĐảmĐbảobtấttcảccácckhoảnkphảipthutcủacdựdáná TổngThợphtoàntbộbthutchi.c

ng

Xi n

òn g

ra m

n

hệ

|T ele gr

51. Để đảm bảo đáp ứng về thiết bị kỹ thuật của dự án, cần nghiên cứu và xây dựng: ► CácCphươngpánáthiếttbịbkỹkthuật.t DanhDmụcmthiếttbịbkinhkdoanhdchính,cphụ,phỗhtrợ.t PhụPtùngtthaytthế.t PhươngPánábảobtrì,tbảobdưỡng.d

85 93

-

35

ho Th ếP

ra m

ho n

g

XâyXdựngdphươngpánátàitchính.c

35 33

-0 8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG37 - Quản trị dự án đầu tư Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

ra m

on g

35 33

-0 8

ếP

Th

hệ

-0 8 leg

Za lo

ra m

n

60. Điểm khác nhau cơ bản giữa phương pháp “nghiên cứu tại bàn” và “nghiên cứu tại hiện trường” là gì? ► TínhTxácxthựct ChiCphíp HiệuHquảq ThờiTgiang

liê

ng

Za lo

liê

n

|T

62. Điều chỉnh đều nguồn lực phù hợp với phương pháp dự trữ: ► ĐúngĐthờitđiểm.đ LượngLđặtđhànghkinhktếtEOQ.E TheoTlôllớn.l TừngTmặtmhànghcụcthể.t

hệ n liê

ng

Xi n

vu

i lò

63. Điều nào có liên quan đến khái niệm về dự án “Theo góc độ tĩnh”? ► MộtMhìnhhtượngtvềvmộtmtìnhthuốnghmàmtatmuốnmđạtđtớittrongttươngtlai.l CácCphươngptiệntđãđchocnhằmntạotnênnmộtmthựcttếtmới.m DựDánáđượcđcoiclàlmộtmhoạthđộngđđặcđthùtnhằmntạotrarmộtmsảnsphẩmpmới.m DựDánáđượcđhiểuhlàlmộtmhìnhhtượngtvềvmộtmtìnhthuốnghmàmtatđãđđạtđđược.đ

liê

g

Xi

n

vu

i lò

64. Điều nào dưới đây nằm trong quy định về thẩm định dự án? ► TấtTcảccáccdựdánáđầuđtưtthuộctmọimnguồnnvốnvvàvcáccthànhtphầnpkinhktếtkhácknhaunđềuđphảipthẩmtđịnhđvềv quyqhoạchhxâyxdựng,dcáccphươngpánákiếnktrúc.t CácCdựdánádướid101tỷtkhôngkbắtbbuộcbphảipthẩmtđịnh.đ CácCdựdánákhôngkdụngdvốnvnhànnướcnthìtkhôngkcầncphảipquaqbướcbthẩmtđịnh.đ ĐốiĐvớivdựdánásửsdụngdvốnvODAOsẽsthẩmtđịnhđtheotluậtlpháppquốcqtế.t

n

n

T

am

gr

ele

hệ

vu i lò

ng

liê

n

Za lo |T e

61. Điều chỉnh đều nguồn lực là phương pháp: ► tốitthiểuthóahmứcmkháckbiệtbvềvcầucnguồnnlựclgiữagcáccthờitkỳkbằngbcáchcđiềuđchuyểncnguồnnlựclgiữagcácc côngcviệcvtrongtphạmpvivthờitgiangdựdtrữtchocphéppnhưngnkhôngklàmlthaytđổiđthờitđiểmđkếtkthúctdựdán.á bổbsungslaolđộngđcòncthiếuttrongttừngtgiaigđoạnđdựdán.á bổbsungsnguồnnlựclcòncthiếuttrongttừngtthờitkỳ.k dựdbáobthiếuthụthlaolđộngđtrongttừngtthờitkỳ.k

Xi

òn g

Th ếP

hệ

|T ele gr

am

59. Điểm hòa vốn được xác định căn cứ trên: ► SảnSlượnglvàvdoanhdthuthòahvốn.v DoanhDthutcủacdựdán.á LợiLnhuậnnthutđượcđcủacdựdáná ThờiTđiểmđdựdánáthuthồihtấttcảccácckhoảnkđầuđtư.t

ho ng

Th ế

Za lo |T ele g

Ph

58. Điểm giống nhau cơ bản giữa biểu đồ đường chéo và biểu đồ GANTT? ► HữuHíchívớivcáccdựdánácócsốscôngcviệcvkhôngkquáqnhiều.n DễDsửsdụng.d KếtKhợphđượcđnhiềuntáctdụngdtrongtquảnqlý.l XâyXdựngdđơnđgiản.g

òn

eg

57. Để xác định lợi nhuận hoạt động của dự án kinh doanh cần sử dụng công thức tính tổng quát nào dưới đây? ► LợiLnhuậnnhoạthđộngđ==lợilnhuậnnròngr++lãilvayv LợiLnhuậnnhoạthđộngđ==LợiLnhuậnnròngr––lãilvayv++thuếtthutnhậpn LợiLnhuậnnhoạthđộngđ==LợiLnhuậnnròngr++lãilvayv--thuếtthutnhậpn LợiLnhuậnnhoạthđộngđ==LợiLnhuậnnròngr++lãilvayv++thuếtthutnhậpn

85 93

-

35

ho Th ếP

g

35 33

-0 8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG37 - Quản trị dự án đầu tư Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

-0 8

Za lo

ra m

n

hệ

68. Dự án có thể được hoàn thành với nguồn lực thấp hơn dự kiến không? ► TùyTtheotthựcttết CóCthểt KhôngKthể.t NếuNcắtcgiảmgđượcđmộtmsốscôngcviệcvcủacdựdáná

liê

Za lo

ng

n liê g

Xi

n

vu

i lò

ng

liê

n

hệ

i lò vu

Xi n

72. Dự án mang lại những vấn đề gì đứng trên góc độ toàn bộ nền kinh tế xã hội? ► TạoTgiágtrịtchocxãxhộih KìmKhãmhnềnnkinhktết KìmKhãmhsảnsxuấtx LàmLtăngttỷtlệlthấttnghiệpn 73. Dự án nào sau đây là dự án kinh doanh? ► DựDánámởmnhànmáymsảnsxuấtxxixmăngm DựDánálàmlhầmhcầucvượtvnútnngãntưtKimKLiênL DựDánáủngủhộhquầnqáoáấmấchocngườindândvùngvlũl

T am

gr ele |T

n liê

n

71. Dự án gồm ba thời kỳ: ► KhởiKđầu,đtriểntkhai,kkếtkthúc.t ĐánhĐgiá,gphátptriển,tkếtkthúc.t KhởiKđầu,đđánhđgiá,gkếtkthúc.t KhởiKđầu,đphátptriển,tkếtkthúc.t

hệ

vu i lò

ng

70. Dự án đầu tư được coi là an toàn khi hội tụ yếu tố nào sau đây? ► ThờiTgianghoànhvốnvngắn.n ThờiTgianghoànhvốnvdài.d ThờiTgianghoànhvốnvkhoảngk55năm.n TỷTsuấtslợilnhuậnncao.c

òn

liê

n

Za lo |T e

hệ

leg

69. Dự án có tính phức tạp do: ► liênlquanqtớitnhiềunbộbphận,pcócnhiềuncôngcviệcvphảipthựcthiệnhvàvphảipđảmđbảobhàihhòahnhiềunyếuytốt cócítícôngcviệcvphảipthựcthiệnh đảmđbảobhàihhòahnhiềunyếuytốt liênlquanqtớitchỉcmộtmbộbphậnpduydnhấtn

Xi

òn g

Th ếP

|T ele gr

am

67. Đối với vấn đề đầu tư mới, chi phí nào là lớn nhất? ► ChiCphípmuamthiếttbị.b ChiCphípbảobtrì,tbảobdưỡng.d ChiCphípchuyểncgiaogcôngcnghệ.n ChiCphíplắplđặt,đvậnvhành.h

ho ng

Th ế

Za lo |T ele g

Ph

ra m

on g

66. Đối với tư liệu sản xuất, các công nghệ ưu tiên sử dụng nguyên liệu ► trongtnước.n chấtclượnglcao.c nhậpnkhẩu.k sạch.s

35 33

-0 8

ếP

Th

eg

ra m

ho n

65. Đối với các khoản nợ ngắn hạn của dự án, có thể đảm bảo an toàn trả nợ cho dự án thông qua yếu tố tài chính nào? ► VốnVlưulđộngđ VốnVchủcsởshữuh VốnVđầuđtưt VốnVvayvdàidhạnh

85 93

-

35

ho Th ếP

-0 8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG37 - Quản trị dự án đầu tư Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

ra m

ho n

g

35 33

DựDánáchămcsócssứcskhỏekchocbàbmẹmvàvtrẻtemeởởvùngvnôngnthôntvàvmiềnmnúinViệtVNamN

ra m

on g

35 33

-0 8

ếP

Th

Th ếP

hệ

|T ele gr

am

76. Dự án phải đảm bảo kết hợp hài hòa giữa những yếu tố nào? ► TínhTkhảkthitvàvtínhthiệuhquảq ĐầuĐtưtvàvthuthồihvốn.v LợiLnhuậnnvàvchicphí.p LợiLnhuậnnvàvthờitgianglàmldựdán.á

hệ

leg

Za lo

ra m

n

77. Dự án phải đảm bảo mức độ an toàn vốn do phải: ► BảoBđảmđanatoàntchocdựdán.á BảoBtoàntnguồnnvốn.v DễDdàngdhuyhđộngđvốn.v TạoTtâmtlýlchoccáccnhànđầuđtư.t

liê

T am gr

ng

liê

n

Za lo |T e

78. Dự án phải đảm bảo phương diện thời gian do: ► ThờiTgiangthựcthiệnhkhôngkđảmđbảobcócthểtgâygảnhảhưởnghtớittoàntbộbdựdán.á CácCcôngcviệcvcócgiớighạn.h ChiCphípcócgiớighạn.h ĐảmĐbảobmứcmđộđanatoàntchocdựdán.á

ele

ng

Za lo

ng

Xi n

liê

n

vu

hệ

i lò

80. Dự án thường xảy ra thiếu hụt gì nhất trong quá trình thực hiện? ► Vốn.V NguyênNvậtvliệu.l NhânNcông.c TrangTthiếttbị,bkhoakhọchkỹkthuật.t

liê

g

Xi

n

vu

i lò

81. Dự toán chi phí là việc: ► XácXđịnhđchicphípchictiếttcănccứcvàovhệhthốngtcôngcviệc,vkhoảnkmục,mcáccchictiếttnguyênnvậtvliệulcầncsửsdụngd chocdựdán.á ĐánhĐgiághiệuhquảqtàitchínhccủacdựdán.á PhánPđoánđcáccchicphípcócthểtphátpsinhsđểđlênlkếkhoạchhdựdphòng.p TínhTtoántcácccôngcviệcvvàvchicphípcủacchúng.c

n

n

liê

n

|T

hệ

vu i lò

79. Dự án phải được thẩm định về: ► TổngTthểtcáccgócgđộđkinhktếtxãxhộihcócliênlquan.q CôngCnghệ.n QuyQhoạchhxâyxdựng,dcáccphươngpánákiếnktrúc.t SửSdụngdđấtđđai,đtàitnguyên,nbảobvệvmôimtrườngtsinhsthái,tphòngpchốngccháycnổ,ncácckhíakcạnhcxãxhộihcủacdựd án.á

Xi

òn g

-0 8

ho ng

Th ế

Za lo |T ele g

Ph

75. Dự án nào sau đây là dự án xã hội? ► DựDánáchămcsócssứcskhỏekchocbàbmẹmvàvtrẻtemeởởvùngvnôngnthôntvàvmiềnmnúinViệtVNamN DựDánámởmnhànmáymsảnsxuấtxxixmăngm DựDánálàmlhầmhcầucvượtvnútnngãntưtKimKLiênL DựDánáphátptriểntthươngthiệuhsữashạthmaccamcủaccôngctytsữasVinamilkV

òn

eg

74. Dự án nào sau đây là dự án phát triển cơ sở hạ tầng? ► DựDánámởmnhànmáymsảnsxuấtxxixmăngm DựDánálàmlhầmhcầucvượtvnútnngãntưtKimKLiênL DựDánáủngủhộhquầnqáoáấmấchocngườindândvùngvlũl DựDánáchămcsócssứcskhỏekchocbàbmẹmvàvtrẻtemeởởvùngvnôngnthôntvàvmiềnmnúinViệtVNamN

85 93

-

35

ho

35 33

-0 8

g

Za lo

ra m

liê

T

n

Za lo |T e

hệ

leg

86. Giảm thiểu rủi ro là: ► GiảmGtầntsuấtsxuấtxhiệnhrủirror GiảmGthiểutthiệtthạihcủacrủirror HạnHchếcviệcvxảyxrarcủacrủirror NéNtránhtrủirror

ele

Za lo

liê

n

|T

hệ

vu i lò

ng

87. Giới thiệu dự án bắt buộc phải có những thông tin nào sau đây? ► GiớiGthiệutdoanhdnghiệp,ngiớigthiệutvềvsảnsphẩmpcủacdựdánávàvgiớigthiệutvềvhoạthđộngđcủacdựdáná ĐánhĐgiághiệuhquảqcủacdựdán.á HuyHđộngđvốnvchocdựdán.á TínhTtoántkhảknăngnsinhslợilcủacdựdán.á

am

n

hệ

85. Giá hiện hành thường được sử dụng trong: ► PhânPtíchttàitchínhcngắnnhạnh PhânPtíchttàitchínhcdàidhạnh PhânPtíchttàitchínhcngắnnhạnhvàvdàidhạnh PhânPtíchttàitchínhctrungthạnh

liê

35 33 -0 8 ho ng Th ếP

|T ele gr

am

84. GANTT thường được áp dụng cho: ► CácCdựdánácócsốslượnglcôngcviệcvvừavphải.p CácCdựdánálớnlvàvphứcptạpt CácCdựdánálớn.l CácCdựdánáphứcptạp.t

ng

hệ

i lò

liê

n

vu

g

liê

n

i lò vu n Xi

90. Hoạt động đi thuê thiết bị, nhà xưởng là hoạt động: ► ChuyểnCdịchdrủirror GiảmGbớtbthiệtthạih

ng

Xi n

89. Hệ số hoàn vốn nội bộ nói lên điều gì? ► KhảKnăngnsinhslờilđíchđthựctcủacdựdán.á HệHsốstínhtchuyển.c LãiLsuấtscủacdựdán.á LãiLsuấtsphảiptrảtchoccácckhoảnkvay.v

òn

n

88. Hạn chế nào trong các thiếu hụt sau có thể ảnh hưởng tới tổng thể thiếu hụt nguồn lực? ► VốnVđầuđtưtquáqeoehẹp.h DoDyêuycầucđảmđbảobsứcskhỏe,kkhôngkthểttriểntkhaikcùngclúcltạitmộtmnơinnhiềunlaolđộngđđểđthựcthiệnhcôngcviệc. v ĐườngĐvàovnơinthitcôngcquáqnhỏnhẹp.h MặtMbằngbchậtchẹp.h

Xi

òn g

Ph Th ế

Za lo |T ele g

ra m

on g

83. Dựa trên cơ sở phân tích kỹ thuật, nhà quản trị dự án: ► LựaLchọnccáccgiảigpháppkỹkthuậttthíchthợphnhất.n ĐánhĐgiágkếkhoạchhkinhkdoanhd ĐánhĐgiágnhuncầucđầuđvào.v ĐánhĐgiágthịttrườngttiêutthụ.t

-0 8

ếP

Th

eg

ra m

ho n

82. Dự toán theo từng khoản mục chi phí được thực hiện trên cơ sở: ► ThựcThiệnhnămntrướctvàvchoctừngtkhoảnkmụcmchictiêu.t CănCcứcvàovcáccdựdánátươngttự.t ChiCphípthựcttếtchoctừngtkhoảnkmục.m LênLdựdtoántdựadhoànhtoàntvàovkếkhoạchhdựdán.á

gr

Th ếP

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG37 - Quản trị dự án đầu tư Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

85 93

-

35

ho Th ếP

ra m

ho n

g

BảoBhiểmh NgănNngừanthiệtthạih

35 33

-0 8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG37 - Quản trị dự án đầu tư Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

Ph

ra m

on g

35 33

-0 8

ếP

Th

-0 8

am

Th ếP

ra m

Za lo

T

n

Za lo |T e

hệ

94. Khác biệt cơ bản giữa hoạt động dự án và hoạt động thường xuyên: ► HoạtHđộngđthườngtxuyênxlặplđiđlặpllạilcònchoạthđộngđdựdánáthìtkhông.k DoDconcngườintiếnthành.h GiảmGchicphí.p TạoTrarlợilnhuận.n

leg

n

hệ

|T ele gr

93. Kết luận nào là đúng về điểm giống nhau giữa PERT & CPM? ► CảChaihđềuđđểđchỉcrarmốimquanqhệhliênltụctgiữagcácccôngcviệc,vđềuđdẫndđếnđtínhttoántđườngđgăng,gcùngcchỉc rarthờitgiangdựdtrữtcủaccácccôngcviệc.v CảChaihphươngppháppđềuđdùngdđểđquảnqlýlcáccdựdánálớn.l PERTPvàvCPMClàlhaihphươngppháppkhôngkcócđiểmđchung.c PERT/CPMPlàltêntgọigcủacmộtmphươngppháp.p

liê

am gr ele |T

hệ

vu i lò

ng

liê

95. Khi áp dụng biểu đồ GANTT trong quản lý dự án, chỉ nên dùng công cụ này trong trường hợp nào? ► CácCdựdánánhỏ,nítícôngcviệc,vđơnđgiản,gchủcyếuylàlcácccôngcviệcvliênltiếpt DễDđiềuđchỉnhc KếtKhợphvớivPERTP KhóKđiềuđchỉnhc

hệ

i lò

ng

Za lo

n

liê

n

96. Khi bắt tay vào làm dự án, đặc biệt là các dự án kinh doanh, các chủ thể dự án thường đặt ra mục tiêu nào là số 1 của dự án? ► MụcMtiêutlợilnhuậnnvàvmụcmtiêutchicphí.p MụcMtiêutthịtphầnpvàvmụcmtiêutxãxhội.h NăngNlựclsảnsxuất.x ThuThồihvốnv

Xi

liê

n

vu

97. Khi đánh giá tỷ suất lợi nhuận, yếu tố nào có thể có hoặc không tùy thuộc vào nguồn tiền của dự án? ► LãiLvay.v ThờiTgianghoànhvốn.v TổngTvốnvđầuđtư.t VòngVquayqcủactiền.t

liê g

Xi

n

vu

98. Khi đánh giá và phân tích dự án, các yếu tố về điều kiện xã hội thường có liên quan tới: ► trìnhtđộđvănvhoá,hcấuctrúcthạhtầng,tdândtrí,tanasinhsxãxhội.h địađhình,hthủytvănvkhíktượng,ttàitnguyên.n khíkhậu,hdândtrí.t

n

i lò

ng

Xi n

òn g

ho ng

Th ế

Za lo |T ele g

92. Kết luận nào là đúng trên quan điểm kinh doanh hiện đại? ► RủiRrorvàvcơchộihkhôngkmâumthuẫn,tloạiltrừtnhau.n BảoBhiểmhcócthểtloạiltrừttoàntbộbrủirro.r RủiRrorluônlmangmlạilthiệtthạihvềvtàitchính.c RủiRrorvàvcơchộihkhôngkbaobgiờgxảyxrarvớivcùngcmộtmthựctthể.t

òn

eg

91. Hoạt động nào nằm trong “Quản trị rủi ro”? ► ĐánhĐgiágcácchoạthđộng,đphátphiệnhcáccnguyncơctiềmtnăngncũngcnhưnkhảknăngnxảyxrarcáccnguyncơcnàynvàv thiệtthạihcủacchúng.c KhôngKmuambảobhiểmh LàmLgiagtăngtcáccnguyncơc TạoTrarnhiềunrủirrorhơnh

85 93

-

35

ho Th ếP

-0 8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG37 - Quản trị dự án đầu tư Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

ra m

ho n

g

35 33

tàitnguyên,nvịvtrítđịađlýl&&năngnlựclkhaikthácttàitnguyên.n

ra m

on g

35 33

-0 8

ếP

Th

eg

99. Khi đánh giá về các yếu tố bên trong, những vấn đề nào có ảnh hưởng chủ yếu tới công suất của dự án? ► KhảKnăngnchiếmclĩnhlthịttrườngtcủacdoanhdnghiệpnkhikthựcthiệnhdựdán.á ChấtClượnglsảnsphẩm.p Giá.G YêuYcầuccủacthịttrườngtđốiđvớivsảnsphẩm,ptàitchínhccủacdoanhdnghiệp,nnăngnlựcltổtchứccđiềuđhành.h

-0 8 ho ng

Th ế

Za lo |T ele g

Ph

100. Khi đề cập tới tính khả thi của dự án, vấn đề “nguồn lực của dự án” nào được đề cập tới? ► KỹKthuậttcôngcnghệ.n huyhđộngđvốnv NhânNlực.l TàiTchính.c

T

Za lo |T e

hệ

leg

Za lo

ra m

n

102. Khi dùng NPV để đánh giá và lựa chọn dự án, các nhà đầu tư quan tâm tới vấn đề gì mà “Giá trị hiện tại thuần dự án” phản ánh? ► ChênhClệchlthutchiccóctínhtđếnđảnhảhưởnghcủaclãilsuất.s KhảKnăngnthuthồihvốnvcủacdựdán.á LợiLnhuậnncủacdựdán.á TìnhTtrạngtlỗlcủacdựdánákhôngktínhtđếnđảnhảhưởnghcủaclãilsuấts

liê

am

gr

ele

|T

hệ

vu i lò

ng

liê

n

103. Khi lựa chọn công nghệ, các nhà quản trị dự án cần chú trọng điều gì sau đây? ► CôngCnghệnđóđđápđứngứđượcđmụcmtiêutđặtđrarvàvphùphợphvớivcáccđiềuđkiệnkcủacdựdán.á ChỉCrõrnhữngnthiếttbịbmuamtrongtnướcnvàvthiếttbịbnhậpnkhẩu.k MôMtảttínhtnăngntáctdụngdcủacthiếttbịbkỹkthuật,tcáccthôngtsốskỹkthuật,tđiềuđkiệnkbảobdưỡngdlắplđặt,đvậnvhànhh thử,tcáccthiếttbịbchínhcvàvphụptrợ.t XácXđịnhđchicphípmuamsắm,svậnvhành,hbảobdưỡngdthiếttbị.b

hệ

i lò

ng

Za lo

n

liê

n

104. Khi nghiên cứu giá trị thời gian của tiền, nhân tố nào ảnh hưởng tới việc áp dụng công thức tính toán? ► ThờiTđiểmđtínhttoánt ĐộĐdàidcủacdựdáná SốSlượngltiềntđầuđtưt TỷTsuấts

Xi

liê

n

vu

105. Khi phân loại dự án theo quá trình lập dự án, ta có các loại dự án sau: ► DựDánátiềntkhảkthi,tdựdánákhảkthit DựDánáđầuđtưtchiềucrộng,rdựdánáđầuđtưtchiềucsâus DựDánásảnsxuấtxkinhkdoanh,ddựdánáphátptriểntcơcsởshạhtầng,tdựdánáhànhhchínhcsựsnghiệpnvàvdựdánávănvhóahxã xhộih DựDánásửsdụngdngânnsáchsnhànnước;ndựdánásửsdụngdvốnvtưtnhân,ncổcphẩn;pdựdánávốnvhỗnhhợph

liê g òn

Xi

n

vu

106. Khi sử dụng phương pháp NPV để quyết định đầu tư một dự án, dự án đó sẽ được chấp nhận khi: ► NPVN>>00vàvcâncnhắcntrườngthợphNPVN==0.0 NPVN>>0.0 NPVN11 B/CB