40 0 1MB
NHÓM TỪ VỰNG – ĐỌC HIỂU 5 TUẦN 17
CHỦ ĐỀ: SPORTS (Từ ngày 24/10/2022 đến ngày 30/10/2022) Compiled by Mrs Trang Anh Facebook: Mrstranganh87
NGÀY 24/10/2022 I. Vocabulary STT
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa & Ví dụ giải thi đấu (thể thao), (gồm chuỗi các game được chơi, người thắng cuộc của mỗi game sẽ đấu với nhau tiếp cho đến khi nào tìm ra nhà vô địch) She finished fifth in the Olympic qualifying tournament. - trận chiến đấu His father had been killed in battle. - cuộc tranh giành quyền lực; chiến đấu (bệnh tật) đam mê, m~nh liệt a passionate interest in music passionate about sth: She was passionate about flying. niềm đam mê, hứng thú passion for sth: She left her job to pursue her lifelong passion for painting. ân cần, chu đ|o, thận trọng It wasn't very considerate of you to drink all the milk. đông nghẹt; chứa nhiều thứ gì packed with sb/sth: The place was packed with conference attendees. khán giả (theo dõi các sự kiện, trận đấu thể thao…) đến coi trực tiếp The new football stadium will hold 75 000 spectators. người dự, nghe, theo dõi buổi nhạc, vở kịch,…; khán giả The audience was/were clapping for 10 minutes. His book reached an even wider audience when it was made into a movie.
1
Tournament
n
/ˈtʊrnəmənt/
2
Battle
n
/ˈbætl/
3
Passionate
a
/ˈpæʃənət/
Passion
n
/ˈpæʃn/
4
Considerate
a
/kənˈsɪdərət/ thoughtful
5
Packed
a
/pækt/ crowded
6
Spectator
n
/ˈspekteɪtər/
7
Audience
n
/ˈɔːdiəns/
1
8
Viewer
n
/ˈvjuːər/
9
Governing (only before noun)
a
/ˈɡʌvərnɪŋ/
10
Body
n
/ˈbɑːdi/
11
Sector
n
/ˈsektər/
12
Seminar
n
13
Championship
n
/ˈsemɪnɑːr/ discussion /ˈtʃæmpiənʃɪp/
Champion
n
/ˈtʃæmpiən/
người xem (truyền hình, internet,...) British television viewers saw him this week in a BBC documentary. cai trị, cai quản, cầm quyền,… The school's governing body (= the group of people who control the organization of the school) took responsibility for the decision. - ban, nhóm An independent body has been set up to regulate the telecommunications sector. - cơ thể; thân xác; thi thể;… nhóm ngành, khu vực (kinh tế) We have seen rapid growth in the services sector. cuộc thảo luận, chuyên đề a seminar on marketing giải đấu tìm ra nh{ vô địch I saw him play at last year's tennis championship. nh{ vô địch He became the youngest US Open champion for 88 years. bênh vực, đấu tranh cho ai He has always championed the cause of gay rights. xảy ra (việc tình cờ, không có dự định trước) Accidents like this happen all the time. xảy ra (sự việc tình cờ, thường dùng trong những trường hợp trang trọng) An accident involving over ten vehicles has occurred in the east-bound lane. sự kiện, sự cố, sự việc Unfortunately, computer errors are a common occurrence. - tổ chức The next conference will be held in Ohio. - cầm, nắm; đỡ; chứa…. - nước chủ nhà the host nation/country/city - chủ nh{, người tiếp đón v{ chiêu đ~ một bữa tiệc,... Ian, our host, introduced us to the other guests. chiến thắng victory against sb/sth: The Hungarians pulled off a surprise victory against the Italian champions. chiến thắng, thành công The Reds were victorious over the Whites.
v 14
Happen
v
/ˈhæpən/
15
Occur
v
/əˈkɜːr/
Occurrence
n
/əˈkɜːrəns/
16
Hold
v
/həʊld/
17
Host
n
/həʊst/
18
Victory
n
/ˈvɪktəri/ triumph
Victorious
a
Defeat
n
/vɪkˈtɔːriəs/ successful, triumphant /dɪˈfiːt/ failure
19
sự thua cuộc defeat against sb: last week's defeat against Manchester United 2
v Compete
v
/dɪˈfiːt/ beat /kəmˈpiːt/
Competition Competitor Competitive
n n a
/ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ /kəmˈpetɪtər/ /kəmˈpetətɪv/
21
Draw
n
/drɔː/
22
Elimination
n
/ɪˌlɪmɪˈneɪʃ(ə)n/
Eliminate
v
/ɪˈlɪmɪˌneɪt/ defeat, knock out
Dismissal
n
/dɪsˈmɪsl/
Dismiss
v
/dɪsˈmɪs/ fire, sack
Dismissive
a
Discharge
n
/dɪsˈmɪsɪv/ disdainful /ˈdɪstʃɑːrdʒ/
v
/dɪsˈtʃɑːrdʒ/
Removal
n
/rɪˈmuːvl/
Remove
v
/rɪˈmuːv/
Fortune
n
/ˈfɔː(r)tʃən/
20
23
24
25
26
3
đ|nh bại He defeated the champion in three sets. thi đấu; cạnh tranh compete in sth: He regularly competes in races. compete against sb: He welcomed the chance to compete against professional athletes. cuộc thi đấu, cạnh tranh người cạnh tranh, đối thủ mang tính cạnh tranh a competitive edge/advantage: The weakness of the pound should give manufacturers a competitive edge. - trận hoà The match ended in a two-all draw. - điểm thu hút, hấp dẫn; sự rút thăm;… - sự loại khỏi một cuộc thi elimination (of sth/sb) (from sth): The team are still stunned by their elimination from the World Cup. - sự loại bỏ the elimination of disease/poverty/crime - loại khỏi cuộc thi All the English teams were eliminated in the early stages of the competition. - loại ra, loại bỏ (=remove, get rid of);… Malaria was eliminated as a cause of death. sự sa thải, cho nghỉ việc He still hopes to win his claim against unfair dismissal. - đuổi, sa thải She claims she was unfairly dismissed from her post. - gạt bỏ suy nghĩ;… không coi trọng, không nghĩ ai đó xứng đ|ng She was very dismissive of his achievements. - sự giải phóng, thoát ra, tràn ra a discharge of oil into the Missouri River - sự cho xuất viện;… - đổ ra, tuôn ra; thải ra discharge sth (from sth) (into sth): The factory was fined for discharging chemicals into the river. - thả ra; cho xuất viện;… - sự loại bỏ, lấy ra His condition required the removal of a kidney. - sự sa thải;… - loại bỏ, lấy ra He removed his hand from her shoulder. - cởi quần áo; sa thải;… - vận may, may mắn have the good fortune to do sth: I have had the
Fortunate
a
27
Finalist
n
28
Official
n
good fortune to work with some brilliant directors. - tiền bạc, của cải;… may mắn
/ˈfɔːtʃənət/ lucky /ˈfaɪnəlɪst/
người chơi ở chung kết The judges awarded equal points to both finalists. chính quyền She is the government official in charge of the project. chính thức, bởi những người có thẩm quyền, địa vị You’ll have to get official permission from the principal. quan chức quan liêu The report is critical of attempts by officialdom to deal with the problem of homelessness. làm nhiệm vụ, thi hành chức trách liên tục, liên tiếp She was absent for nine consecutive days.
/əˈfɪʃl/ a
Officialdom
n
/əˈfɪʃldəm/
v a
/əˈfɪʃieɪt/ /kənˈsekjətɪv/
30
Officiate Consecutive (usually before noun) Title
n
/ˈtaɪtl/
31
Brand
n
/brænd/
32
Chapter
n
/ˈtʃæptər/
33
Synchronized swimming Dogged
np
v
36
Deserve (not used in the progressive tenses) Excel
/ˌsɪŋkrənaɪzd ˈswɪmɪŋ/ /ˈdɔːɡɪd/ tenacious /dɪˈzɜːrv/
v
/ɪkˈsel/
a n np v
/ˈeksələnt/ /ˈeksələns/
37 38
Excellent Excellence Track athlete Perform
/pərˈfɔːrm/
Performance
n
/pərˈfɔːrməns/
29
34 35
a
- danh hiệu She has won three world titles. - chức danh;… nhãn hàng luxury/premium brands - chương (s|ch) There is a useful summary at the end of the chapter. - chương, chặng (cuộc sống) bơi nghệ thuật bền bỉ, kiên cường dogged determination/persistence xứng đ|ng deserve to do sth: They didn't deserve to win. deserve doing sth: Several other points deserve mentioning. giỏi, xuất sắc As a child he excelled at music and art. rất giỏi, xuất sắc sự giỏi, xuất sắc vận động viên các môn chạy, điền kinh - trình diễn, thể hiện If Bale performs (= performs well) then I believe Wales can win. - biểu diễn; tiến hành, thực hiện - (how well or badly you do sth; how well or badly sth works) hiệu suất 4
39
Operate
v
/ˈɑːpəreɪt/ function
40
Function
v
/ˈfʌŋkʃn/ operate /ˈfʌŋkʃn/
n
41
Capacity
n
/kəˈpæsəti/ ability
Capacious
a
Capability
n
/kəˈpeɪʃəs/ roomy /ˌkeɪpəˈbɪləti/
Capable
a
/ˈkeɪpəbl/
Capacitance Capacitor Endurance
n n n
/kəˈpæsɪtəns/ /kəˈpæsɪtər/ /ɪnˈdʊrəns/
Endure
v
/ɪnˈdʊr/
Enduring
a
Endurable
a
43
Disqualify
v
/ɪnˈdʊrɪŋ/ long-lasting, lasting /ɪnˈdʊrəbl/ bearable /dɪsˈkwɑːlɪfaɪ/ bar
44
Disable
v
/dɪsˈeɪbl/
Disabled
a
/dɪsˈeɪbld/
42
Her academic performance has been inconsistent. - sự biểu diễn, trình b{y;… (m|y móc, công ty,…) vận hành, hoạt động The machinery is easy to operate. He started and operated a successful technology business. hoạt động, vận hành một c|ch bình thường My brain could barely function through the pain. - chức năng The function of the heart is to pump blood through the body. - sự kiện, buổi lễ;… - sức chứa, dung tích The theatre has a seating capacity of 2 000. - khả năng l{m gì đó capacity to do sth: They are worried about their capacity to invest for the future. có nhiều không gian, rộng capacious pockets khả năng He has the capability of becoming an excellent teacher. có khả năng The port is capable of handling 10 million tonnes of coal a year. điện dung tụ điện sức chịu đựng He showed remarkable endurance throughout his illness. - chịu đựng (=bear) He can't endure being defeated. - kéo dài, tồn tại (= last) traditions that endure lâu dài What is your most enduring memory of her? có thể chịu đựng được I felt that life was no longer endurable. - loại He was disqualified from the competition for using drugs. - l{m ai đó không đủ khả năng, không phù hợp A heart condition disqualified him for military service. - làm tàn tật He was disabled in a car accident. - l{m hư, hỏng khuyết tật Disabled people succeed in overcoming many 5
Disability
n
/ˌdɪsəˈbɪləti/
Obsess
v
/əbˈses/
Obsessional
a
/əbˈseʃənl/
Obsession
n
/əbˈseʃn/
46
Exhausted
a
/ɪɡˈzɔːstɪd/
47
Fatigued
a
Fatigue
n
Extra
n
/fəˈtiːɡd/ exhausted /fəˈtiːɡ/ exhaustion, tiredness /ˈekstrə/
45
48
a 49
n
/ˈekstrə/ additional /ˈsʌplɪmənt/
v
/ˈsʌplɪment/
a adv
/ˌsʌplɪˈmentri/ additional /ˈdɪlɪdʒəntli/
a
/ˈdɪlɪdʒənt/
adv
/ˈstrenjuəsli/
Strenuous
a
/ˈstrenjuəs/ arduous
Attentive
a
/əˈtentɪv/
Supplement
Supplementary 50
Diligently Diligent
51
52
Strenuously
obstacles in everyday life. sự tàn tật a physical/mental disability ám ảnh be obsessed with/by sb/sth: She's completely obsessed with him. He's obsessed by computers. bị ám ảnh She is obsessional about cleanliness. sự ám ảnh obsession with sb/sth: There's a national obsession with celebrity in England. - mệt mỏi, đuối sức The exhausted skiers are looking forward to a good night’s sleep. - (completely used or finished) bạc màu, cạn kiệt You cannot grow crops on exhausted land. mệt r~ người She was already fatigued after a long run. sự mệt mỏi Driver fatigue was to blame for the accident. - cái thêm vào, phụ Regular guests also get added extras like free room service. - vai quần chúng thêm, phụ, phát sinh Breakfast is provided at no extra charge. - phần bổ sung, thêm vào supplement to sth: Industrial sponsorship is a supplement to government funding. - phụ bản; phụ phí;… bổ sung, thêm vào supplement sth with sth: a diet supplemented with vitamin pills thêm vào, phụ supplementary information một cách cẩn thận, tỉ mỉ, chăm They worked diligently on the task they had been given. chăm chỉ, siêng năng, cẩn thận Leo is very diligent in/about his work. tích cực, chăm chỉ; quyết tâm He still works out strenuously every morning. - cần nhiều sức lực, vất vả Strenuous exercise can often do more harm than good. - quyết tâm, nhiều năng lượng chăm chú lắng nghe, tập trung He listened, quiet and attentive. 6
53
Graceful
a
/ˈɡreɪsfl/
54
Clumsy
a
/ˈklʌmzi/
55 56
Glory Elegant
n a
/ˈɡlɔːri/ /ˈelɪɡənt/
- uyển chuyển He gave a graceful bow to the audience. - duyên dáng, lịch sự, yêu kiều - luộm thuộm, vụng về His clumsy fingers couldn't untie the knot. - phức tạp, khó hiểu;… vẻ lộng lẫy; sự vinh quang, vẻ vang;… thanh lịch, tao nhã
II. Structure STT
Cấu trúc
1
Keen on doing sth (cụm từ cố định) Set up sth (cụm động từ)
2
3 4 5 6 7 8 9
Nghĩa
hứng thú, thích I wasn’t too keen on going to the party. - sắp xếp (cuộc gặp, cuộc họp…) I’ve set up a meeting for Friday. - thành lập, thiết lập The group plans to set up an import business. - bắt đầu chuỗi sự kiện;… Set off (cụm động từ) khởi hành, bắt đầu, lên đường We set off for London just after ten. Set out sth (cụm động từ) đưa ra, vạch ra, thể hiện rõ ràng He set out his objections to the plan. Set down sth (cụm động từ) ghi chép ra giấy; đưa ra luật, quy định Take place (cụm từ cố định) diễn ra (những sự việc đ~ được sắp xếp từ trước) The Olympics take place every four years. Join in = Participate in = Take tham gia vào part in (cụm động từ) She listens but she never joins in. Win/Take/Lift a trophy (cụm thắng cup, vô địch từ cố định) Mexico has not lifted the trophy since 1975. End up (cụm động từ) kết thúc, có kết cục ở đ}u, như thế nào If you carry on spending money like that, you’ll end up in debt.
III. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc điền VOCABULARY STT 1
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Sporting
a
/ˈspɔːrtɪŋ/
Sporty
a
/ˈspɔːrti/
Sportsman
n
/ˈspɔːrtsmən/ athlete
Nghĩa - liên quan đến thể thao sporting events - công bằng, fairplay - giỏi, thích thể thao I'm not very sporty. - (quần áo) bảnh, mang phong cách thể thao vận động viên He is one of this country's top professional sportsmen. 7
2
Achieve
v
/əˈtʃiːv/ attain
Achievable
a
/əˈtʃiːvəbl/
Achievement
n
/əˈtʃiːvmənt/
3
Gain
v
/ɡeɪn/
4
Obtain
v
/əbˈteɪn/
5
Witness
v
/ˈwɪtnəs/ experience
6
Observe
v
/əbˈzɜːrv/
7
Observation Experience
n v
/ˌɑːbzərˈveɪʃn/ /ɪkˈspɪriəns/ undergo
- đạt được, có được (thành công, mục tiêu) The company has achieved considerable success in this market. - hoàn thành, thành công có thể đạt được Profits of $20m look achievable. th{nh tích, điều đạt được It was a remarkable achievement for such a young player. - (to obtain an advantage or benefit from sth) có được lợi thế, chiến thắng The firm is hoping to gain an advantage over its competitors. - có nhiều, tích luỹ (kiến thức…);… (to get sth, especially by making an effort) có, đạt được, sở hữu I've been trying to obtain permission to publish this material. chứng kiến Recent years have witnessed a growing social mobility. - quan sát, theo dõi The patients were observed over a period of several months. - tu}n theo… - tổ chức (lễ hội, tiệc…) (=celebrate) Do people in your country observe Christmas? sự quan s|t, theo dõi; đ|nh gi|, nhận xét;… trải nghiệm, trải qua Everyone experiences these problems at some time in their lives.
STRUCTURE STT 1
Cấu trúc
Nghĩa
Win/achieve/Gain victory against/over sb/sth (Cụm từ cố định)
giành chiến thắng trước ai Grant won/achieved/gained an easy victory against/over Cooper in yesterday's match.
IV. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc VOCABULARY STT
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
1
Underrate
v
/ˌʌndəˈreɪt/
2
Well-rounded
a
/ˌwel ˈraʊndɪd/
Nghĩa đánh giá thấp, xem thường He's seriously underrated as a writer. toàn diện, đa dạng a well-rounded education 8
3
Coordination
n
/kəʊˌɔːrdɪˈneɪʃn/
Coordinate
v
/kəʊˈɔːrdɪneɪt/
4
Coordinator Master
n v
/kəʊˈɔːrdɪneɪtər/ /ˈmæstər/
5
Contact sport
np
/ˈkɑːntækt spɔːrt/
6
Concussion
n
/kənˈkʌʃn/
7
Accomplished
a
/əˈkɑːmplɪʃt/
8 9
Curvaceous Experienced
a a
/kɜːrˈveɪʃəs/ /ɪkˈspɪriənst/
10
Harmonious
a
/hɑːrˈməʊniəs/
Harmony
n
/ˈhɑːrməni/
- (the ability to control your movements well) sự di chuyển nhịp nhàng You need good hand-eye coordination to play ball games. - sự phối hợp, hợp tác sự sắp xếp, phối hợp nhịp nhàng; di chuyển nhịp nhàng (bộ phận trên cơ thể)… người điều phối làm chủ, chinh phục được to master new skills/techniques thể thao tương t|c Popular contact sports include rugby and boxing. sự chấn động He was taken to hospital with concussion. giỏi, có nhiều kỹ năng, toàn diện an accomplished artist/actor/chef (phụ nữ) khêu gợi nhiều kinh nghiệm, thạo He's very experienced in looking after animals. hoà hợp, hoà thuận; hài hoà a harmonious combination of colours - sự hài hoà, hoà thuận, hoà hợp in harmony with sth: The tribes lived in harmony with nature. - (âm nhạc) sự hoà âm
STRUCTURE STT
Cấu trúc
1
The pros and cons (cụm từ cố định) Pay attention to sth (cụm từ cố định)
2
Nghĩa lợi và hại We need to look at the pros and cons of each system. tập trung, chú ý Pay particular attention to the warnings printed on the label. NGÀY 25/10/2022
I. Vocabulary STT 1
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa & Ví dụ (liked or enjoyed by a large number of people) phổ biến, được nhiều người ưa chuộng This hotel is very popular with tourists. đại chúng hoá, làm nhiều người biết đến The programme did much to popularize littleknown writers. sự phổ biến Her novels have gained in popularity over recent
Popular
a
/ˈpɒpjʊlə(r)/
Popularize
v
/ˈpɑːpjələraɪz/
Popularity
n
/ˌpɒpjuˈlærəti/ 9
2
Professional
a
/prəˈfeʃənl/ competent
3
Occupational
a
/ˌɑːkjuˈpeɪʃənl/
Occupation
n
/ˌɑː.kjəˈpeɪ.ʃən/
Expert
a
/ˈekspɜːrt/
4
n 5
Blaze
n
/bleɪz/
6
Sponsorship
n
/ˈspɑːnsərʃɪp/
Sponsor
v
/ˈspɑːnsər/
n 7
Internship
n
/ˈɪntɜːrnʃɪp/
Intern
n
/ˈɪntɜːn/
8
Leadership
n
/ˈliːdərʃɪp/
9
Coincide
v
/ˌkəʊɪnˈsaɪd/
Coincidence
n
/kəʊˈɪnsɪdəns/
Coincidental
a
/kəʊˌɪnsɪˈdentl/
Collide
v
/kəˈlaɪd/
10
10
years. - (doing sth as a paid job rather than as a hobby) chuyên nghiệp professional athletes/players - có chuyên môn, trình độ cao… liên quan đến nghề nghiệp, gây ra bởi nghề nghiệp occupational health compensation for occupational accidents and diseases nghề nghiệp, việc làm In the space marked "occupation" she wrote "police officer". thành thạo, có chuyên môn Only a fully qualified doctor can give an expert opinion. chuyên gia expert on sth: She is a world expert on butterflies. - sự lộng lẫy, hoành tráng, nhiều màu sắc a blaze of sth: The new soap opera was launched in a blaze of glory. They got married in a blaze of publicity. - ngọn lửa cháy rực, đ|m ch|y lớn;… Five people died in the blaze. sự tài trợ, giúp đỡ We need to find sponsorships for the expedition. tài trợ, bảo trợ Sports events are no longer sponsored by the tobacco industry. nhà tài trợ The Barbados Tourism Authority is the main sponsor of the event. thời gian thực tập, công việc thực tập do an internship: I did an internship in the Consulate of Chile in Munich. thực tập sinh a summer intern at a law firm người l~nh đạo; khả năng l~nh đạo Strong leadership is needed to captain the team. - xảy ra cùng lúc, trùng coincide with sth: The strike was timed to coincide with the party conference. - (ý kiến) giống nhau sự trùng hợp, xảy ra cùng lúc; sự giống nhau về quan điểm, ý kiến trùng hợp, tình cờ It’s purely coincidental that we both chose to call our daughters Emma. - (xe cộ, người) va chạm, đụng phải nhau The car and the van collided head-on in thick
Collision
n
/kəˈlɪʒn/
11
League
n
/liːɡ/
12
Dominant
a
/ˈdɑːmɪnənt/
Dominance
n
/ˈdɑːmɪnəns/
Dominate
v
/ˈdɒmɪneɪt/
Inferior
a
/ɪnˈfɪriər/
13
fog. - (ý kiến…) xung đột - sự va chạm There was a slight collision but my car was undamaged. - sự bất đồng ý kiến - giải bóng đ| liên đo{n We must do better if we are to win the league again this season. - liên minh chiếm ưu thế, làm chủ, thống trị Unemployment will be a dominant issue at the next election. sự chiếm ưu thế, thống trị, làm chủ With this victory, the team has maintained its dominance of European football. - thống trị, làm chủ These two regions continue to dominate the market for orange juice. - là chủ đề, thông tin quan trọng nhất The earthquake once again dominated the news. - thấp kém hơn, hạ đẳng inferior to sb/sth: Modern music is often considered inferior to that of the past. - (cấp) dưới, thấp hơn người thấp kém hơn, hạ đẳng She considered everyone her intellectual inferior. đầu tiên, chính, quan trọng nhất He was principal dancer at the Dance Theatre of Harlem. hiệu trưởng, người đứng đầu một trường Peter Brown, principal of St John’s College quan trọng, cấp bách It is absolutely imperative that we finish by next week. sự phục hồi, tỉnh lại; sự trở lại, sống lại a revival of interest in folk music The period saw a great revival in the wine trade. phục hồi lại, làm sống lại The paramedics couldn't revive her. This quaint custom should be revived. đối thủ The two teams have always been rivals. sự tồn tại, sống sót In these jungle areas, every day is a fight for survival. tồn tại, sống sót Just eight passengers survived the plane crash. người tồn tại, sống sót There were only two survivors of the plane crash. linh vật
n 14
Principal
a
/ˈprɪnsəpl/ main, primary
n
/ˈprɪnsəpl/
15
Imperative
a
/ɪmˈperətɪv/ vital
16
Revival
n
/rɪˈvaɪvl/
Revive
v
/rɪˈvaɪv/
17
Rival
n
/ˈraɪvl/
18
Survival
n
/sərˈvaɪvl/
Survive
v
/sərˈvaɪv/
Survivor
n
/sərˈvaɪvər/
Mascot
n
/ˈmæskɑːt/
19
11
20
Upcoming
a
/ˈʌpkʌmɪŋ/
21
Declare
v
/dɪˈkler/
Declaration
n
/ˌdekləˈreɪʃn/
22
Announce
v
/əˈnaʊns/
23
Announcement Inform
n v
/əˈnaʊnsmənt/ /ɪnˈfɔːrm/
24
Report
v
/rɪˈpɔːrt/
25
Superiority
n
/suːˌpɪriˈɔːrəti/
Superior
a
/suːˈpɪəriə(r)/
Demonstrate
v
/ˈdemənstreɪt/
Demonstration
n
/ˌdemənˈstreɪʃn/
27
Verify
v
/ˈverɪfaɪ/
28
Verification Identify
n v
/ˌverɪfɪˈkeɪʃn/ /aɪˈdentɪfaɪ/ discover
Identification
n
/aɪˌdentɪfɪˈkeɪʃn/
Confirm
v
/kənˈfɜːrm/
26
29
12
The team's mascot is a giant swan. sắp tới the upcoming presidential election tuyên bố (chiến tranh, phá sản, độc lập…) Germany declared war on France on 1 August 1914. declare sb/sth + noun: Sarah was declared the winner. sự tuyên bố the Declaration of Independence (of the U.S) công bố (công khai), thông báo tin tức He officially announced his intention to resign at today's press conference. sự công bố thông báo, báo tin (cho một người, nhóm người cụ thể) Please inform us of any changes of address. báo cáo, thuật lại, kể lại The company is expected to report record profits this year. - sự vượt trội, tốt hơn superiority to/over sb/sth: For a long time France enjoyed overwhelming superiority over its rivals in this field. - sự tự cao, nghĩ mình giỏi hơn người khác ưu việt, tốt hơn This model is technically superior to its competitors. (to show sth clearly by giving proof or evidence) chỉ rõ, biểu thị New research convincingly demonstrates that age-related memory loss is not inevitable. - sự chỉ rõ, biểu thị - (an act of showing or explaining how sth works) demo, sự biểu diễn thử, động t|c hướng dẫn… Sandra and Nigel provided a demonstration of salsa dance steps. xác minh, kiểm lại Please verify that there is sufficient memory available before loading the program. sự xác minh, kiểm tra - tìm ra, phát hiện ra Scientists have identified the gene responsible for the disease. - nhận diện She was able to identify her attacker. sự nhận dạng, nhận diện Each product has a number for easy identification. xác nhận, chứng thực
30
Confirmation
n
/ˌkɑːnfərˈmeɪʃn/
Breed
v
/briːd/
n Breeding
n
/ˈbriːdɪŋ/
Captivity
n
/kæpˈtɪvəti/
Captive
a
/ˈkæptɪv/
32 33 34 35
Windsurfing Diving Rowing Foul
n n n n
/ˈwɪndsɜːrfɪŋ/ /ˈdaɪvɪŋ/ /ˈrəʊɪŋ/ /faʊl/
36
Penalize
v
/ˈpiːnəlaɪz/
37
Penalty Eject
n v
/ˈpenəlti/ /ɪˈdʒekt/
38
Commit
v
/kəˈmɪt/
39
Commitment Appoint
n v
/kəˈmɪtmənt/ /əˈpɔɪnt/
40
Mistake
n
/mɪˈsteɪk/
31
13
We have yet to confirm the identities of the victims. sự xác nhận, chứng thực I'm still waiting for confirmation of the test results. - sinh sản Many animals breed only at certain times of the year. - gây giống The rabbits are bred for their long coats. - g}y ra; nuôi dưỡng, giáo dục giống, nòi What breeds of dog are especially good with children? sự sinh sản, sự gây giống We used to keep pigs for breeding purposes. tình trạng bị giam cầm in captivity: At least a quarter of the prisoners died in captivity. bị giam cầm, giam giữ The soldiers were held captive for three months. môn lướt ván buồm lặn dưới nước môn chèo thuyền một lỗi vi phạm trong bóng rổ to hit a faul (= in baseball, a ball that is too far left or right, outside the lines that mark the side of the field) xử phạt, bắt phạt, gây bất lợi He was penalized for time-wasting. You will be penalized for poor spelling. hình phạt đuổi eject sb from sth: Police ejected a number of violent protesters from the hall. - phạm tội, phạm lỗi to commit an error/a sin - cam kết commit sb/yourself to (doing) sth: Both sides committed themselves to settle the dispute peacefully. - đưa v{o viện… sự cam kết, hứa; sự tận tâm, cống hiến… - chọn, ấn định (thời gian) He arrived at Ella’s office at the appointed time. - bổ nhiệm chức vụ, chỉ định - sai lầm I made the mistake of giving him my address. - lỗi sai (từ, ngữ ph|p…) Her essay is full of spelling mistakes.
41
Error
n
/ˈerər/
42
Fault
n
43
Candidate
n
/fɔːlt/ defect /ˈkændɪdət/
44
Applicant
n
/ˈæplɪkənt/
Application
n
/ˌæplɪˈkeɪʃn/
Apply
v
/əˈplaɪ/
Applicable
a
/ˈæplɪkəbl/ relevant
Propose
v
/prəˈpəʊz/ suggest, offer
Proposal
n
/prəˈpəʊzl/
46
Impose
v
/ɪmˈpəʊz/
47
Upset
n
/ˈʌpset/
48
Rank
v
/ræŋk/
45
n 49
Defend
v
/dɪˈfend/
50
Impede
v
/ɪmˈpiːd/ hinder, hamper
51
Spirit
n
/ˈspɪrɪt/ energy, courage, determination 14
lỗi, sai sót There are too many errors in your work. thiếu sót, sơ suất a major fault in the design - ứng viên, người xin việc candidate for sth: He is the best candidate for the job. - thí sinh người nộp đơn, người ứng tuyển (công việc, trường học…) - ứng dụng, app a database application - đơn ứng tuyển; sự ứng dụng;… - áp dụng, ứng dụng vào The challenge allows students to apply economic principles they learn in class. - ứng tuyển;… thích hợp, có thể áp dụng được Much of the form was not applicable (= did not apply) to me. gợi ý, đề xuất I propose going to an early film and having dinner afterwards. đề xuất His proposal that the system should be changed was rejected. - |p đặt, đ|nh (thuế, luật,…) A new tax was imposed on fuel. - áp đặt, bắt ép;… - (thể thao) bất ngờ (đội yếu thắng đội mạnh) The biggest upset of the tournament came when the top seed was beaten in the second round. - sự khó khăn, x|o trộn;… xếp thứ hạng rank sb/sth as sth: Forty-five per cent of respondents ranked health as their number one priority. cấp, thứ hạng, vị trí Promotion will mean that I’m immediately above him in rank. - (thể thao) bảo vệ ngôi vô địch He is defending champion. - bảo vệ;… The role of the military is to defend the country. ngăn cản, cản trở A number of practical difficulties impeded the process. - sự quyết tâm, nghị lực, tinh thần chiến đấu with spirit: Murray lost, but he played with tremendous spirit as if it was the last match of his career.
Spiritual
a
/ˈspɪrɪtʃuəl/
52
Record
n
/ˈrekərd/
53
Peak
n
/piːk/
54
Immensely
adv
55 56
Trivially Splinter
adv v
/ɪˈmensli/ enormously, extremely /ˈtrɪviəli/ /ˈsplɪntər/
57
Merge
v
/mɜrdʒ/
Merger
n
/ˈmɜːrdʒər/
58
Recede
v
/rɪˈsiːd/
59
Unveil
v
/ˌʌnˈveɪl/ reveal
60
Conceal
v
/kənˈsiːl/ hide
61
Nimble
a
/ˈnɪmbl/
62
Resemble
v
/rɪˈzembl/
Resemblance
n
/rɪˈzembləns/
Parallel
v
/ˈpærəlel/
63
- tinh thần; linh hồn; cảm xúc, tâm trạng - thuộc tâm linh. thần thánh His music leads us on a spiritual journey. - tinh thần, tâm hồn… - kỉ lục She holds the world record for the 100 metres. - sự ghi chép lại, hồ sơ You should keep a record of your expenses. - đỉnh cao, cao điểm Traffic reaches its peak between 8 and 9 in the morning. She's at the peak of her career. - đỉnh núi rất, vô cùng, hết sức This TV show is immensely popular. bình thường, không quan trọng - chia cắt, tách ra Several firms have splintered off from the original company. - vỡ ra sáp nhập vào merge sth into sth: The villages expanded and merged into one large town. sự sáp nhập (công ty) They completed a merger with Monsanto. - rút xuống, yếu dần, giảm dần The pain was receding slightly. - hói tóc khánh thành, giới thiệu, tiết lộ The Queen unveiled a plaque to mark the official opening of the hospital. che đậy, che giấu, giấu kín For a long time his death was concealed from her. lanh lẹ, nhạy As a comedian, she has a quick ear and a nimble mind. giống So many hotels resemble each other. sự giống nhau The movie bears little resemblance to the original novel. - giống; xảy ra cùng lúc The rise in unemployment is paralleled by an increase in petty crime. - ngang bằng
II. Structure 15
STT
Cấu trúc
Nghĩa
1
Engage in sth (cụm động từ)
2
Devote to (cụm động từ)
3
Send sb off (cụm động từ)
4
Carry out sth (cụm động từ)
5
Take after sb (cụm động từ)
tham gia v{o, liên quan đến He has engaged in a dispute with his former business partner. cống hiến, tận tâm, dành nhiều thời gian làm gì He’s devoted most of his time to his painting. rút ra, đuổi ra khỏi sân vì phạm luật Bale was sent off for a foul in the second half. tiến hành, thực hiện An investigation is being carried out by the prison governor. giống ai đó Your daughter doesn’t take after you at all.
III. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc điền VOCABULARY STT
Từ vựng
Từ
Phiên âm
Nghĩa
n
/buːm/
adv
/ɪˈnɔːrməsli/
- sự bùng nổ, tăng vọt boom in sth: a boom in car sales - tiếng nổ; s{o căng buồm;… rất nhiều enormously rich/powerful/grateful The price of wine varies enormously depending on where it comes from. giàu có a wealthy country/nation sự giàu có The country’s wealth comes from its oil. thuộc tính, đặc tính Patience is one of the most important attributes in a teacher. cho cái gì là nguyên nhân; quy cho attribute sth to sth: She attributes her success to hard work and a little luck. gây ra bởi attributable to sb/sth: Their illnesses are attributable to a poor diet. chuyên môn, chuyên dụng The hospital is unable to provide the highly specialized care needed by very sick babies. kiến thức chuyên môn, sự thành thạo The company is keen to develop its own expertise in the area of computer programming. lệnh cấm ban on sth: They have imposed a total ban on the import of seal skins. - sự rút lại, thu hồi lại, rút khỏi
loại
1
Boom
2
Enormously
3
Wealthy
n
Wealth
n
/ˈwelθi/ rich /welθ/
Attribute
n
/ˈætrɪbjuːt/
4
v Attributable
a
/əˈtrɪbjətəbl/
5
Specialized
a
/ˈspeʃəlaɪzd/
6
Expertise
n
/ˌekspɜːrˈtiːz/
7
Ban
n
/bæn/
8
Withdrawal
n
/wɪðˈdrɔːəl/ 16
9
Withdraw
v
/wɪðˈdrɔː/
Emerge
v
/ɪˈmɜːdʒ/
Emergence
n
/ɪˈmɜːrdʒəns/
the withdrawal of a product from the market Britain’s withdrawal from the EU - sự rút tiền;… - rút khỏi She withdrew her hand from his. - rút tiền He had withdrawn all the money from their joint account. (to start to exist; to appear or become known) bắt đầu xuất hiện, được biết đến The University of Colorado emerged as the overall winner. sự nổi lên, hiện ra, the island’s emergence from the sea 3 000 years ago the emergence of new technologies
STRUCTURE STT 1
Cấu trúc
Nghĩa
Be recognized as sb/sth (cụm từ cố định)
được công nhận, thừa nhận là The organization has not been officially recognized as a trade union.
IV. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc VOCABULARY STT
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa - giống bò, liên quan đến bò bovine diseases - ngu đần - (existing naturally in a place) (loài vật) địa phương, nguyên sản Some animals are in danger because their native habitat is being destroyed. - bản ngữ, nơi sinh ra; bẩm sinh… (used especially about groups of animals, plants) có nguy cơ tuyệt chủng The sea turtle is an endangered species . gây nguy hiểm, đe doạ The hospital is accused of endangering patients’ lives. nguy hiểm Air pollution has reached dangerous levels in some cities. mối nguy hiểm Children's lives are in danger every time they cross this road.
1
Bovine
a
/ˈbəʊvaɪn/
2
Native
a
/ˈneɪtɪv/ indigenous
3
Endangered
a
/ɪnˈdeɪndʒərd/
Endanger
v
/ɪnˈdeɪndʒər/ threaten, risk
Dangerous
a
/ˈdeɪndʒərəs/
Danger
n
/ˈdeɪndʒər/
17
4
Enigmatic
a
/ˌenɪɡˈmætɪk/
5 6 7
Antelope Cattle Striking
n n a
/ˈæntɪləʊp/ /ˈkætl/ /ˈstraɪkɪŋ/ marked
8
Territory
n
/ˈterətɔːri/
9
Accelerate
v
/əkˈseləreɪt/
10 11
Quick-witted Reliant
a a
/ˌkwɪk ˈwɪtɪd/ /rɪˈlaɪənt/ dependent
Reliance
n
/rɪˈlaɪəns/
Reliable
a
Resilient
a
/rɪˈlaɪəbl/ dependable resilient
12
bí ẩn an enigmatic smile linh dương trâu, bò kỳ lạ, thú vị, nổi bật She bears a striking resemblance to her older sister. - địa b{n, l~nh địa These two rooms are my territory, so stay out. Blackbirds will defend their territory against intruders. - lãnh thổ They have refused to allow UN troops to be stationed in their territory. leo thang, tăng tốc Inflation continues to accelerate. thông minh, lanh lẹ dựa dẫm vào ai, cái gì The service has become heavily reliant on government support. sự nhờ cậy, nương tựa The region's reliance on tourism is unwise. có thể dựa v{o, đ|ng tin - có khả năng phục hồi nhanh These plants are very resilient to rough handling. - có tính đ{n hồi
STRUCTURE STT
Cấu trúc
Nghĩa
1
Raise/Increase awareness (of) (cụm từ cố định)
nâng cao nhận thức The campaign aims to raise awareness of the dangers of passive smoking.
NGÀY 26/10/2022 I. Vocabulary STT
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa & Ví dụ
1 2
Water polo Net
n n
/ˈwɔːtər pəʊləʊ/ /net/
3
Goalkeeper
n
/ˈɡəʊlkiːpər/ goalie, goaltender, keeper 18
môn bóng nước lưới (trong các môn bóng) She hit her second serve straight into the net. thủ môn
4
Referee
n
/ˌrefəˈriː/
5
Judge
n
/dʒʌdʒ/
6
Refugee
n
/ˌrefjuˈdʒiː/
7
Defender
n
/dɪˈfendər/
Defensive
a
/dɪˈfensɪv/
8
Attacker
n
/əˈtækər/
9
Guardian
n
/ˈɡɑːrdiən/
10 11
End zone Sprint
np v
/ˈend zəʊn/ /sprɪnt/
12
Hurry
v
13
Rush
v
/ˈhɜːri/ rush /rʌʃ/
14
Advance
v
/ədˈvæns/
15
Access
v
/ˈækses/
16
Aggressive
a
/əˈɡresɪv/
17
Offensive
a
/əˈfensɪv/ rude
18
Irritated
a
/ˈɪrɪteɪtɪd/ annoyed, angry
19 20
Free throw Score
np v
/ˌfriː ˈθrəʊ/ /skɔːr/
21
Grade
v
/ɡreɪd/
trọng tài (thể thao) He was sent off for arguing with the referee - người chấm thi, giám khảo (cuộc thi) She has joined the panel of judges in the popular TV talent show. - thẩm phán người tị nạn The UN provided emergency economic aid to the refugees. - hậu vệ - người bảo vệ, biện hộ,… - chơi ở vị trí phòng ngự, ngăn cản ghi bàn The team’s defensive strategy was effective - bảo vệ, ngăn; - tiền đạo - kẻ tấn công - người canh gác, bảo vệ - người giám hộ vùng cấm địa chạy nước rút, tăng tốc He sprinted towards the finishing line. vội vàng, hấp tấp We need to hurry or we’ll be late for school. xông vào, lao vào; vội vàng We've got plenty of time; there's no need to rush. - tiến v{o, đi s}u v{o These players will now advance to the next round. - tiến bộ, cải tiến; tiến về phía ai đó; thúc đẩy;… - tiếp cận Being informed is the first step toward accessing better health services. - truy cập - (determined and acting with force in order to succeed) hiếu thắng, quyết tâm We need to get more aggressive in our approach. -hung hăng, thô lỗ thô lỗ, gây xúc phạm, nhục mạ His comments were deeply offensive to a large number of single mothers. tức giận She was getting more and more irritated at his comments. (bóng rổ) cú ném bóng tự do - ghi, thắng điểm (trận đấu) score a goal/try/touchdown/victory/point/run Fraser scored again in the second half. - thành công, chiếm lợi thế; ghi điểm (b{i thi)… ghi, chấm điểm (học sinh); sắp xếp theo thứ tự, 19
22
Mark
v
/mɑːrk/ celebrate
23
Snatch
v
/snætʃ/
24
Tie
n
/taɪ/
25
Overtime
n
/ˈəʊvərtaɪm/
26
Pastime
n
/ˈpæstaɪm/ hobby
27 28
Uptime Overuse
n n
/ˈʌptaɪm/ /ˌəʊvərˈjuːs/
29
Discipline
n
/ˈdɪsəplɪn/ subject
30
Regulation
n
/ˌreɡjuˈleɪʃn/
Regulate
v
/ˈreɡjuleɪt/
31
Course
n
/kɔːrs/
32
Limit
n
/ˈlɪmɪt/ restriction
33
Rule
n
/ruːl/
34
Restriction
n
/rɪˈstrɪkʃn/
độ khó… - đ|nh dấu, kỷ niệm một sự kiện quan trọng a ceremony to mark the 50th anniversary of the end of the war - viết, đ|nh dấu; chấm điểm… I hate marking exam papers. - giành lấy, chớp lấy The team snatched a dramatic victory in the last minute of the game. - giật, cướp;… trận hoà The match ended in a tie. - hiệp phụ We were unlucky to lose in overtime. - giờ làm thêm thú vui Watching television is still the most popular national pastime. thời gian m|y móc đang hoạt động sự lạm dụng The problem of antibiotic overuse and misuse is not easy to control. - ngành, môn học The university offers a wide range of disciplines. - kỷ luật; phương ph|p rèn luyện;… quy định, luật lệ It's against safety regulations to fix these doors open. - (to control the speed, pressure, temperature, etc. in a machine or system) điều khiển This valve regulates the flow of water. - (to control sth by means of rules) quy định, điều khiển The activities of credit companies are regulated by law. - khoá học I want to do a course in art and design. - quá trình, tiến trình course of sth: She repeatedly raised the issue during the course of the campaign. - s}n golf;… (the greatest or smallest amount of sth that is allowed) giới hạn Four cups of coffee is my daily limit. limit on sth: The EU has set strict limits on levels of pollution. luật lệ These products are banned under international rules. (a rule or law that limits what you can do or what can happen) sự hạn chế, giới hạn 20
35
Enemy
n
/ˈenəmi/
36
Indicate
v
/ˈɪndɪkeɪt/
37
Imply
v
/ɪmˈplaɪ/
38
Train
v
/treɪn/
39
Trainer Coach
n v
/ˈtreɪnər/ /kəʊtʃ/
sports clothes that prevent any restriction of movement kẻ thù He has a lot of enemies in the company. chỉ ra, cho thấy Her tone indicated that she didn’t believe a word of my explanation. ngụ ý, ám chỉ His silence seemed to imply agreement. đ{o tạo, huấn luyện He is well trained to complete any mission that he is given. huấn luyện viên huấn luyện (thể thao); luyện thi, đ{o tạo She has coached hundreds of young singers.
II. Structure STT
Cấu trúc
Nghĩa
1
At least (cụm từ cố định)
2
At once (cụm từ cố định)
3
Under pressure (cụm từ cố định) Refer to sb/sth (as sth) (cụm động từ)
4
ít nhất At least 10 000 children are involved in accidental poisonings every year. - liền, ngay (=immediately) Come here at once! - cùng lúc (=simultaneously) I can't do two things at once. chịu áp lực He’s felt under pressure since his wife had the operation. đề cập đến I promised not to refer to the matter again.
III. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc điền VOCABULARY STT
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa - xen vào, can thiệp v{o để cải thiện tình hình The President intervened personally in the crisis. - ngắt lời… can thiệp, xen vào I wish my mother would stop interfering and let me make my own decisions. sự can thiệp They expressed resentment at outside interference in their domestic affairs. - l{m gi|n đoạn, ngắt quãng The game was interrupted several times by rain. - ngắt lời người khác
1
Intervene
v
/ˌɪntərˈviːn/
2
Interfere
v
/ˌɪntərˈfɪr/
Interference
n
/ˌɪntəˈfɪərəns/
Interrupt
v
/ˌɪntəˈrʌpt/
3
21
Interruption
n
/ˌɪntəˈrʌpʃn/
4
Opponent
n
5
Vary
v
/əˈpəʊnənt/ adversary /ˈveri/ fluctuate
Variation
n
/ˌveriˈeɪʃn/
Various
a
/ˈveəriəs/ diverse
Varied Variety
a n
/ˈverid/ /vəˈraɪəti/ diversity
6
Span
n
/spæn/
7
Period
n
/ˈpɪr.i.əd/
8
Stage
n
/steɪdʒ/
9
Interval
n
/ˈɪntərvl/
- sự gi|n đoạn, l{m gi|m đoạn, đứt quãng The game continued after a short interruption because of rain. - sự ngắt lời, chen ngang She spoke for 20 minutes without interruption. đối thủ; người phản đối thay đổi, dao dộng vary from sb/sth to sb/sth: Results can vary greatly from year to year. sự biến đổi, dao động Currency exchange rates are always subject to variation. (several different) gồm nhiều thứ khác nhau, đa dạng He spent his childhood in various parts of Italy. dao động, thay đổi sự đa dạng, nhiều, phong phú The festival demonstrates the variety of the UK music scene. khoảng thời gian c|i gì đó tồn tại hoặc xảy ra I worked with him over a span of six years. - .khoảng thời gian khi muốn nhấn mạnh về độ dài của nó (a length of time) a period of overtime play to resolve a tie - khoảng thời gian của đời người hoặc trong lịch sử (a part of an activity or a period of development) chặng, giai đoạn của sự phát triển She’s reached a crucial stage in her career. khoảng nghĩ, thời gian giữa 2 sự kiện; quãng The interval between major earthquakes might be 200 years.
STRUCTURE STT
Cấu trúc
1
Make a decision (cụm từ cố định) Range from A to B (cụm từ cố định)
2
Nghĩa đưa ra quyết định The committee should make its decision later this week. bao gồm, từ gì đến gì His four daughters range in age from 9 to 15. She has had a number of different jobs, ranging from chef to swimming instructor.
IV. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc VOCABULARY
22
STT 1
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa mở đầu, đầu tiên lễ nhậm chức, khai mạc the professor’s inaugural lecture tấn phong, giới thiệu, khai mạc He will be inaugurated (as) President in January. The new theatre was inaugurated by the mayor môn leo núi trong nhà (leo khối đ|) đệm, lót All the sharp corners were padded with foam. (being the first of its kind) lần đầu tiên a maiden flight/voyage (= the first journey made by a plane/ship) (first; beginning) đầu tiên, mở đầu United scored in the opening minutes of the game. (happening at the beginning; first) ban đầu, ngay từ đầu It is the initial preparation that takes the time. initial reaction/response/impression: My initial reaction was to decline the offer. ý tưởng, sáng kiến The money was intended to support initiatives in bilingual education. khởi xướng, bắt đầu The government has initiated a programme of economic reform. người khởi xướng, người bắt đầu the initiator of the project cuối cùng The ultimate decision lies with the parents. - nhồi, nhét - ăn ngấu nghiến;… - lót nệm, làm cho êm - bảo vệ - (increase the size or effect of sth) l{m tăng thêm (hậu quả, cảm gi|c…) A funeral can amplify the feelings of regret and loss for the relatives. - l{m tăng lên (thường là âm thanh) to amplify a guitar/an electric current/a signal leo núi trong nhà (leo tự do) leo với neo trên đỉnh
Inaugural
a
/ɪˈnɔːɡjərəl/
Inaugurate
v
/ɪˈnɔːɡjəreɪt/
2 3
Bouldering Pad
n v
/ˈbəʊldərɪŋ/ /pæd/
4
Maiden (only before noun)
a
/ˈmeɪdn/
5
Opening (only before noun)
a
/ˈəʊpənɪŋ/ first, beginning
6
Initial
a
/ɪˈnɪʃl/ beginning
Initiative
n
/ɪˈnɪʃətɪv/ enterprise
Initiate
v
/ɪˈnɪʃieɪt/ begin
Initiator
n
/ɪˈnɪʃieɪtər/
7
Ultimate
a
8
Stuff
v
/ˈʌltɪmət/ final /stʌf/
9
Cushion
v
/ˈkʊʃn/
10
Amplify
v
/ˈæmplɪfaɪ/
11 12
Lead climbing Top-rope climbing
np np
STRUCTURE STT 1
Cấu trúc Take sth into
Nghĩa cân nhắc, xem xét điều gì 23
2
account/consideration = Take account of sth (cụm từ cố định) Place/Lay/Put emphasis on sth (cụm từ cố định)
The candidates' experience and qualifications will be taken into consideration when the decision is made. nhấn mạnh, tập trung vào cái gì We should place greater emphasis on staff development.
NGÀY 27/10/2022 I. Vocabulary STT 1
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa & Ví dụ
Excavate
v
/ˈekskəveɪt/
đ{o, khai quật The site has been excavated by archaeologists. sự khai quật Further archaeological excavations are now being carried out. - thi hài They had discovered human remains. - di tích; phần còn thừa lại khảo cổ học
Excavation
n
/ˌekskəˈveɪʃn/
2
Remains
n
/rɪˈmeɪnz/
3
Archeology (archaeology) Archaeological
n
/ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/
a
/ˌɑːrkiəˈlɑːdʒɪkl/
4
Archaeologist Train
n v
/ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/ /treɪn/
5
Recreation
n
/ˌrekriˈeɪʃn/ hobby, pastime
6
Purpose
n
/ˈpɜːrpəs/
7
Motive
n
8
Solidarity
n
/ˈməʊtɪv/ reason /ˌsɑːlɪˈdærəti/
9
Assist
v
Assistance
n
/əˈsɪst/ help, aid /əˈsɪstəns/
Assistant
n
/əˈsɪst(ə)nt/ 24
liên quan đến khảo cổ archaeological excavations/evidence nhà khảo cổ - rèn luyện (thể lực) train for sth: athletes training for the Olympics - đ{o tạo, huấn luyện He is well trained to complete any mission that he is given. - trò chơi tiêu khiển His recreations include golf, football and shooting. - sự giải trí mục đích, ý định Our campaign's main purpose is to raise money. lý do, động cơ There seemed to be no motive for the murder. tinh thần đo{n kết, sự liên kết express/show solidarity with sb: He expressed his solidarity with the miners. giúp đỡ We'll do all we can to assist you. sự giúp đỡ He’s been running the company with the assistance of his son. người trợ giúp; thư ký She works as a care assistant in an old people's
10
Milestone
n
/ˈmaɪlstəʊn/ landmark
11
Expel
v
/ɪkˈspel/
12
Reject
v
/rɪˈdʒekt/
13
Rejection Eradicate
n v
/rɪˈdʒekʃn/ /ɪˈrædɪkeɪt/ wipe out
Eradication
n
/ɪˌrædɪˈkeɪʃn/
14
Grand
a
/ɡrænd/
15
Captain
n
/ˈkæptɪn/
16
Executive
n
/ɪɡˈzekjətɪv/
17
Monitor
v
/ˈmɑːnɪtər/
18
Pack
v
/pæk/
Packed
a
/pækt/ crowded
19
Playground
n
/ˈpleɪɡraʊnd/
20 21
Campus Draw
n v
/ˈkæmpəs/ /drɔː/
22
Net
v
/net/ score
home. giai đoạn, sự kiện, cột mốc quan trọng The film proved to be a milestone in the history of cinema. - trục xuất, đuổi (khỏi trường, tổ chức…) expel sb from sth: An athlete was expelled from the Olympic Games for drug-taking. She was expelled from school at 15. - tống khứ, bật ra (hơi, nước…) Expel all the air from your chest. - từ chối, bác bỏ It is almost certain that our offer will be rejected. - bỏ mặc, không yêu thương … sự từ chối, sự bác bỏ; sự bỏ mặc diệt trừ, loại bỏ The government claims to be doing all it can to eradicate corruption. sự xóa sổ, sự bài trừ, loại bỏ Changes in living habits were largely responsible for the eradication of malaria. - (used to describe the largest or most important item of its kind) quan trọng nhất, hoành tráng nhất Tomorrow is the grand final with just 12 contestants left from the hundreds who entered. tráng lệ, huy hoàng The wedding was a very grand occasion - đội trưởng đội bóng She's a former captain of the English national team. - thuyền trưởng, người đứng đầu người quản lý, điều hành He's a senior executive in a computer firm. máy dò; máy chiếu; lớp trưởng, người giám s|t;… - nhét, chen chúc v{o;… Fans packed the hall to see the band. - đóng gói, chất v{o;… đông nghẹt; chứa nhiều thứ gì packed with sb/sth: The place was packed with conference attendees. s}n chơi a school playground khuôn viên trường đại học - (trận đấu) hoà draw with/against sb: England drew with/against France. - th hút sự chú ý của ai; vẽ;… - ghi bàn He has netted 21 goals so far this season. - thu được món hời; bắt, đ|nh c|;… 25
23
Possession
n
/pəˈzeʃn/
Possess
v
/pəˈzes/
Possessive
a
/pəˈzesɪv/
24
Asset
n
/ˈæset/
25
Belongings
n
Belonging
n
/bɪˈlɔːŋɪŋz/ possessions /bɪˈlɔːŋɪŋ/
26
Contestant
n
/kənˈtestənt/
27
Demand
v
/dɪˈmænd/
- quyền kiểm soát bóng The home team had most of the possession in the first half. - vật sở hữu, tài sản The ring is one of her most treasured possessions. - sự sở hữu có, chiếm hữu, sở hữu She had already sold everything of value that she possessed. muốn chiếm hữu, khư khư giữ lấy cho mình Jimmy's very possessive about his toys. Some parents are too possessive of their children. lợi thế, vũ khí lợi hại Being able to speak a foreign language is a major asset. đồ dùng cá nhân She packed her few belongings in a bag and left. cảm giác vui, hạnh phúc, thuộc về nơi n{o đó to feel a sense of belonging thí sinh tham dự một cuộc thi She had once been a contestant in the Miss World competition. - yêu cầu, cần phải có để thành công This sport demands both speed and strength. - đòi hòi, cần I demand to see the manager. sự yêu cầu, đòi hỏi She repeated her demand for an urgent review of the system. đòi hỏi cao, khắt khe; khó khăn, đòi hỏi phức tạp Police work is physically demanding and stressful. (ask for sth or ask sb to do something in a polite or formal way) đề nghị, thỉnh cầu, yêu cầu Visitors are requested not to touch the exhibits. - ra lệnh ‘Get into groups of four!’ he ordered us. - đặt (h{ng, đồ ăn, uống…);… - ra lệnh, yêu cầu ai làm gì ‘Get back to your room,’ she commanded. - chỉ huy; điều khiển;… làm cho ai đó nhớ, khắc sâu vào inculcate sth in/into sb: to inculcate a sense of responsibility in somebody inculcate stb with sth: to inculcate somebody with a sense of responsibility gia sư; trợ giảng;… trọng tài (tennis, bóng rổ, cricket; trong bóng
n Demanding
a
/dɪˈmɑːndɪŋ/
28
Request
v
/rɪˈkwest/
29
Order
v
/ˈɔːrdər/
30
Command
v
/kəˈmænd/ order
31
Inculcate
v
/ɪnˈkʌlkeɪt/
32 33
Tutor Umpire
v n
/ˈtuːtər/ /ˈʌmpaɪər/ 26
34
Protective
a
/prəˈtektɪv/
35
Protectorate Compulsory
n a
/prəˈtektərət/ /kəmˈpʌlsəri/ mandatory
Compel
v
/kəmˈpel/
36
Compulsion Optional
n a
/kəmˈpʌlʃn/ /ˈɑːpʃənl/
37
Mandatory
a
/ˈmændətɔːri/ compulsory
38
Selective
a
/sɪˈlektɪv/
39
Affiliate
v
/əˈfɪlieɪt/
40
Embrace
v
/ɪmˈbreɪs/
41
Outstanding
a
42 43
Unexceptional Supportive
a a
/aʊtˈstændɪŋ/ exceptional /ˌʌnɪkˈsepʃənl/ /səˈpɔːrtɪv/
44
Willing
a
/ˈwɪlɪŋ/
45
Devoted
a
/dɪˈvəʊtɪd/
đ| hay rugby l{ referee); trọng tài trong cách vụ tranh chấp bảo hộ, bảo vệ Workers should wear full protective clothing. Lionesses are fiercely protective of their young. nước bị bảo hộ, nước thuộc địa bắt buộc it is compulsory (for sb/sth) to do sth: It is compulsory for all motorcyclists to wear helmets. bắt buộc ai đó l{m gì The order compelled him to appear as a witness. sự bắt buộc, cưỡng bức; sự thôi thúc… được chọn lựa, không bắt buộc The history course is optional, but English is compulsory. bắt buộc mandatory (for sb) (to do sth): It is mandatory for blood banks to test all donated blood for the virus. cẩn trọng, có chọn lọc, lựa chọn khắt khe selective about/in sth: You will have to be selective about which information to include in the report. kết nối, liên kết, là một thành viên, chi nhánh be affiliated with sb/sth: The hospital is affiliated with the local university. - (to accept an idea, a proposal, a set of beliefs, etc., especially when it is done with enthusiasm) đón nhận It is unlikely that such countries will embrace capitalist ideas. - ôm (=hug); bao gồm cái gì nổi bật, xuất sắc an outstanding example of Indian art không thú vị, bình thường ủng hộ, cổ vũ, khích lệ He was strongly supportive of my career. sẵn lòng, sẵn sàng, không ngần ngại Many consumers are willing to pay more for organic food tận tâm, cống hiến, hết lòng They are devoted to their children.
II. Structure STT
Cấu trúc
1
In conjuction with sb/sth (cụm từ cố định)
2
In contact with sb/sth (cụm
Nghĩa cùng với ai, cái gì The software can be used in conjunction with any other application. tiếp xúc, gặp gỡ, liên lạc với ai, cái gì 27
từ cố định) 3
He'd prefer a job where he doesn't have to be in direct contact with the public. bắt kịp, nắm bắt được thông tin It is important to keep in touch with the latest research.
5
Be, get, keep, stay, etc. in touch (with sth) (cụm từ cố định) Regard sb/sth/yourself as (cụm từ cố định) Build up (cụm động từ)
6
Show off (cụm động từ)
7
At the peak of sth (cụm từ cố định)
4
cho l{, xem l{, đ|nh gi| l{ Capital punishment was regarded as inhuman and immoral. xây dựng, phát triển, tăng lên These exercises are good for building up leg strength. thể hiện, khoe ra, lấy làm tự hào He likes to show off how well he speaks French. đang ở đỉnh cao của cái gì She’s at the the peak of her career.
III. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc điền VOCABULARY STT
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
1
Martial
a
/ˈmɑːrʃl/
2
Originate
v
/əˈrɪdʒəneɪt/
Origin
n
/ˈɒrɪdʒɪn/
3
Original Edict
a n
4
Distinct
a
/əˈrɪdʒənl/ /ˈiːdɪkt/ decree /dɪˈstɪŋkt/
Distinction
n
/dɪˈstɪŋkʃn/
Distinctive
a
/dɪˈstɪŋktɪv/
Nghĩa liên quan đến chiến đấu, chiến tranh martial music có nguồn gốc, xuất phát Many herbs originate from the Mediterranean. nguồn gốc The origin of the word remains obscure. nguyên bản, mới, gốc, ban đầu; ấn tượng sắc lệnh The festival was banned by royal edict. khác biệt, riêng biệt; dễ nhận, dễ thấy, rõ ràng They were classified into two distinct groups. sự khác biệt; nét độc đ|o We need to draw a distinction between the two events. dễ nhận biết, phân biệt She's got a very distinctive voice.
STRUCTURE STT 1 2
Cấu trúc
Nghĩa
Date back (to…)/date from… xảy ra vào thời gian nào trong quá khứ /date to… (cụm từ cố định) Our friendship dates back to the late 70s. In earnest (thành ngữ) một cách nghiêm túc, nghiêm chỉnh The work on the house will begin in earnest on Monday.
IV. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc VOCABULARY 28
STT 1
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa sự suy giảm, yếu kém (cơ quan, bộ phận) impairment of the functions of the kidney làm hỏng, l{m hư hại, làm suy yếu, làm sút kém His age impaired his chances of finding a new job. người cụt chân, tay phẫu thuật cắt bỏ một bộ phận cơ thể He had to have both legs amputated. cuộc phẫu thuật cắt bỏ một bộ phận cơ thể chứng bại não người bị liệt 2 chi dưới chứng liệt 2 chi dưới - sự sắp xếp, phối hợp nhịp nhàng They appointed a new manager to coordinate the work of the team. - di chuyển nhịp nhàng (bộ phận trên cơ thể)… - (the ability to control your movements well) sự di chuyển nhịp nhàng You need good hand-eye coordination to play ball games. - sự phối hợp, hợp tác người điều phối sự phát triển, tiến hoá Darwin’s theory of evolution - (develop gradually, especially from a simple to a more complicated form) phát triển evolve from sth into sth: The company has evolved into a major chemical manufacturer. - tiến hoá thuộc sự phát triển, tiến hoá người theo thuyết tiến hoá sự cản trở, trở ngại The high price is a major hindrance to potential buyers. - sự tàn tật mental/physical/visual handicap - khó khăn bị tàn tật a school for the physically handicapped. trở ngại The size of the service sector is an impediment to economic growth. theo thứ tự niên đại The facts should be presented in chronological order. sự sắp xếp theo trình tự thời gian sự phục hồi, trở lại cuộc sống bình thường
Impairment
n
/ɪmˈpermənt/
Impair
v
/ɪmˈper/
Amputee Amputate
n v
/ˌæmpjuˈtiː/ /ˈæmpjuteɪt/
Amputation Cerebral palsy Paraplegic Paraplegia Coordinate
n np n n v
/ˌæmpjuˈteɪʃn/ /səˌriːbrəl ˈpɔːlzi/ /ˌpærəˈpliːdʒɪk/ /ˌpærəˈpliːdʒə/ /kəʊˈɔːrdɪneɪt/
Coordination
n
/kəʊˌɔːrdɪˈneɪʃn/
Coordinator Evolution
n n
/kəʊˈɔːrdɪneɪtər/ /ˌevəˈluːʃn/
Evolve
v
/ɪˈvɑːlv/ develop
7
Evolutionary Evolutionist Hindrance
a n n
8
Handicap
n
/ˌevəˈluːʃəneri/ /ˌevəˈluːʃənɪst/ /ˈhɪndrəns/ impediment, obstacle /ˈhændikæp/ disability
Handicapped
a
9
Impediment
n
10
Chronological
a
/ˌkrɑːnəˈlɑːdʒɪkl/
11
Chronology Rehabilitation
n n
/krəˈnɑːlədʒi/ /ˌriːəˌbɪlɪˈteɪʃn/
2
3 4 5
6
/ˈhændikæpt/ disabled /ɪmˈpedɪmənt/ obstacle
29
12
Spinal
a
/ˈspaɪnl/
Spine
n
/spaɪn/ backbone
a drug rehabilitation centre xương sống spinal injuries - xương sống - g|y (s|ch); gai;…
STRUCTURE STT 1
Cấu trúc
Nghĩa
Start out (cụm động từ)
thi hành, khởi công, bắt đầu làm gì When the band started out, they couldn't afford much equipment. I started out to write a short story, but it soon developed into a novel.
NGÀY 28/10/2022 I. Vocabulary STT 1
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa & Ví dụ
Enthusiasm
n
/ɪnˈθuːziæzəm/
Enthusiastic
a
/ɪnˌθuːziˈæstɪk/
2
Enthusiast Enthuse Aquatic
n v a
/ɪnˈθuːziæst/ /ɪnˈθuːz/ /əˈkwɑːtɪk/
3 4
Aquarium Weightlifting March
n n v/n
/əˈkweəriəm/ /ˈweɪtlɪftɪŋ/ /mɑːrtʃ/
5
Passer-by
n
/ˌpæsər ˈbaɪ/ witness
6 7 8
Free kick Corner kick Goal kick
np np np
/ˌfriː ˈkɪk/ /ˈkɔːr.nɚ ˌkɪk/ /ˈɡoʊl ˌkɪk/ 30
sự nhiệt tình The actors inspired the kids with their enthusiasm. nhiệt tình You don't sound very enthusiastic about the idea. người nhiệt tình, say mê tỏ ra phấn khích, nhiệt huyết - diễn ra dưới nước aquatic sports - sống dưới nước The lagoon is home to many species of aquatic birds. bể nuôi cá, hồ thuỷ sinh tập cử tạ - diễu hành Soldiers were marching up and down outside the government buildings. - cuộc đi bộ; cuộc diễu hành người qua đường, người chứng kiến Police asked passers-by if they had seen the accident. cú đ| phạt trực tiếp phạt góc cú đ| trả bóng vào sân sau khi bóng bị đ| ra ngo{i đường biên ngang, phát bóng lên
9 10 11 12
Multi-media Multicultural Multi-sport Unity
n a n n
/ˌmʌltiˈmiːdiə/ /ˌmʌl.tiˈkʌl.tʃɚ.əl/ /ˈmʌltɪˌspɔːt/ /ˈjuːnəti/
Unite
v
/juˈnaɪt/
Unit
n
/ˈjuːnɪt/
Cooperation
n
/kəʊˌɑːpəˈreɪʃn/
Cooperate
v
/kəʊˈɑːpəreɪt/
Operation
n
/ˌɑːpəˈreɪʃn/
Operate
v
/ˈɑːpəreɪt/ function
Dependable
a
Dependent
a
/dɪˈpendəbl/ reliable /dɪˈpendənt/
Dependant
n
/dɪˈpendənt/
Independent
a
/ˌɪndɪˈpendənt/ self-governing
16
Dull
a
/dʌl/ dreary, boring
17
Attendant
n
/əˈtendənt/
18
Press conference
np
19
Cut-throat
a
13
14
15
/ˈkʌt θrəʊt/
31
đa phương tiện đa văn ho| nhiều môn thể thao tính đồng nhất, sự thống nhất The dispute has destroyed unity among the workers. kết hợp, thống nhất The two countries united in 1887. đơn vị, thể thống nhất The basic unit of society is the family. sự hợp tác We would like to see closer cooperation between parents and schools. hợp tác, cộng tác cooperate (with sb) (in/on sth): They had cooperated closely in the planning of the project. - sự vận hành, hoạt động Operation of the device is extremely simple. - tổ chức a huge multinational operation - cuộc phẫu thuật He underwent a three-hour heart operation. (m|y móc, công ty,…) vận hành, hoạt động The machinery is easy to operate. He started and operated a successful technology business. đ|ng tin cậy She is loyal and totally dependable. dựa dẫm, phụ thuộc You can't be dependent on your parents all your life. người sống dựa v{o người khác Married women received only the basic pension as their husband's dependant. - độc lập, tự chủ an independent state/nation/country - tự lập, không dựa vào ai Going away to college has made me much more independent. - tẻ nhạt, nhàm chán Life in a small town could be deadly dull. - mờ mịt, }m u;… người trông coi, canh gác, hỗ trợ a cloakroom/parking/museum attendant buổi họp báo The police called a press conference to appeal for witnesses. (hoạt động) tàn khốc, mọi người đấu đ| nhau… The advertising world can be a very cutthroat business.
20
Spirited
a
/ˈspɪrɪtɪd/
21 22
Martial art Connect
n v
/ˌmɑːrʃl ˈɑːrt/ /kəˈnekt/ associate
23
Involve
v
/ɪnˈvɒlv/
Involvement
n
/ɪnˈvɒlvmənt/ participation
Combine
v
/kəmˈbaɪn/
Combination
n
/ˌkɑːmbɪˈneɪʃn/
25
Include
v
/ɪnˈkluːd/
26
Strive
v
/straɪv/ attempt
27 28
Rugby Sphere
n n
/ˈrʌɡbi/ /sfɪə(r)/ domain
29 30
Commonwealth Lead
n v
/ˈkɑːmənwelθ/ /liːd/
31
Foremost
a
/ˈfɔːrməʊst/
32
Consider
v
/kənˈsɪdər/
24
32
mạnh mẽ, đầy năng lượng, hăng h|i a spirited young woman các môn võ thuật - (to notice or make a link between people, things, events, etc.) tạo sự liên quan connect A with/to B: There was nothing to connect him with the crime. The entire family is connected to the Mafia. - kết nối connect A with B: The canal was built to connect Sheffield with the Humber estuary. - tạo mối quan hệ với ai;… liên quan đến There was a serious incident involving a group of youths. - sự liên quan, tham gia vào involvement in: There is no evidence of his direct involvement in the bombing. - sự chú tâm vào làm gì the involvement of parents in their children's education kết hợp combine sth into sth: Small units, such as words, can be combined into larger units, such as clauses. sự kết hợp The best approach may well be to use a combination of both methods. - thêm, đưa v{o include sb/sth in sth: You should include some examples in your essay. - bao gồm The tour included a visit to the Science Museum. cố gắng, nỗ lực, đấu tranh strive to do sth: She strove to find a solution that was acceptable to all. bóng bầu dục lĩnh vực, phạm vi Rome's sphere of influence extended as far as Scotland. Women were beginning to take responsibility for things outside the domestic sphere. khối thịnh vượng chung Anh - dẫn dắt, l~nh đạo, chủ trì,… Who will lead the party in the next election? - hướng dẫn, chỉ đường; g}y ra;… quan trọng, h{ng đầu This question has been foremost in our minds recently. nghĩ, đ|nh gi|, xem, coi như l{ consider sb/sth + noun: The award is
considered a great honour. consider sb/sth + adj: They will take any steps they consider necessary. hiệp đấu We had a few chances to score in both halves. một trong 4 v|n đấu Ford scored the winning touchdown early in the fourth quarter. quá phạt đền (một tình huống đ| phạt trực tiếp trong vòng cấm) - thiết bị điều chỉnh (nhiệt độ, áp suất…) a pressure regulator - cơ quan điều tiết banking regulators bộ thăng bằng (máy bay, tên lửa); vây cá cánh buồm mái chèo lướt ván
34
Half
n
/hæf/
35
Quarter
n
/ˈkwɔːrtər/
36
np
/ˈspɑːt ˌkɪk/
37
Spot kick (also penalty kick) Regulator
n
/ˈreɡjuleɪtər/
38 39 40 41
Fin Sail Oar Boardsailing
n n n n
42
Foul play
np
/fɪn/ /seɪl/ /ɔːr/ /ˈbɔːrdseɪlɪŋ/ sailboarding, windsurfing /ˌfaʊl ˈpleɪ/
43
Amateur
a
/ˈæmətər/
44
Waterproof
a
/ˈwɔːtərpruːf/
45
Float
v
/fləʊt/
46 47 48
Crossbar Visiting team Scuba diving
n np n
/ˈkrɔːsbɑːr/ /ˈvɪzɪtɪŋ tiːm/ /ˈskuːbə daɪvɪŋ/
- lối chơi gian lận (trong thể thao) He was sent off for foul play. - h{nh động sát nhân nghiệp dư amateur athletes không thấm nước a waterproof jacket trôi, nổi, lơ lửng trên nước, không khí The smell of new bread floated up from the kitchen. The boats were floating gently down the river. xà ngang đội khách lặn có bình khí to go scuba diving
II. Structure STT
Cấu trúc
1
Owe sth to sb/sth (cụm từ cố định) Be associated with (cụm từ cố định) Consist of sb/sth (cụm động từ) Result in = Lead to = Cause (cụm động từ) Have no hesitation in doing sth (cụm từ cố định)
2 3 4 5
Nghĩa có được, đạt được cái gì nhờ ai He owes his success to hard work. liên kết, có liên quan với This syndrome is associated with frequent coughing. bao gồm ai/cái gì The committee consists of ten members. gây nên, dẫn đến Automation will result in the loss of 450,000 jobs. không ngần ngại, sẵn sàng làm gì I have no hesitation in recommending her for the job. 33