De Thi Nhiet Dong [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

Mã đề 71, ngày thi 9/1/2019 Câu 1: hơi R22 vào tuabin của chu trình Rankine cơ bản có áp suất bằng 5 MPa và nhiệt độ bằng 120 ℃ . Nhiệt độ ngưng tụ bằng 30 ℃ . Lưu lượng môi chất trong chu trình là 71.6 tấn/h, hiệu suất của tuabin và bơm lần lượt bằng 80% và 60%. Xác định công suất của thiết bị ngưng tụ. a) 3501.43 kW

b) 3637.96 kW

c) 182.91 kW

d) 13096.65 kW

Câu 2: 660 kg R22 có thể tích riêng bằng 0.001004 m3/kg, nhiệt độ bằng 30 ℃ được gia nhiệt đẳng tích trong 0.5 giờ bằng thiết bị có công suât 60 kW. Xác định áp suất của môi chất trong bình. a) 58.93 MPa

b) 108.76 MPa

c) 49.83 MPa

d) 40.73 MPa

Câu 3: hơi R22 có thể tích riêng bằng 0.00847 m3/kg, nhiệt độ bằng 90 ℃ đi vào ống tăng tốc đoạn nhiệt có tiết diện nhỏ dần. Nhiệt độ của môi chất tại cửa ra của ống bằng 20 ℃ . Xác định tốc độ của môi chất ở cửa ra của ống khi bỏ qua tốc độ của môi chất vào ống. a) 172.27 m/s

b) 5.45 m/s

c) 243.62 m/s

d) 7.7 m/s

Câu 4: R22 vào tua bin có áp suất bằng 2 MPa, thể tích riêng bằng 0.0138 m3/kg, lưu lượng bằng 60 kg/h. Xác định áp suất môi chất sau tuabin nếu tuabin có công suất bằng 0.2 kW và hiệu suất bằng 80 %. a) 1.43 MPa

b) 1.15 MPa

c) 1.72 MPa

d) 0.57 MPa

Câu 5: nhà máy nhiệt điện sử dụng H20 làm môi chất có hiệu suất bằng 30 %. Nhiệt nhận được từ hệ thống cung cấp nhiệt bằng 100 MW. Công suất của tuabin bằng 32 MW. Xác định nhiệt thải ra môi trường khi bỏ qua các loại tổn thất năng lượng. a) 70 MW

b) 72 MW

c) 34 MW

d) 38 MW

Câu 6: nhà máy nhiệt điện sử dụng R22 làm môi chất có hiệu suất nhiệt bằng 30 %. Nhiệt thải ra môi trường bằng 70 MW. Công suát của bơm bằng 2 MW. Xác định nhiệt nhận được từ hệ thống cung cấp nhiệt khi bỏ qua các loại tổn thất năng lượng. a) 93.75 MW

b) 102 MW

c) 38 MW

d) 100 MW

Câu 7: chu trình máy lạnh nén hơi sử dụng môi chất R22. Biết nhiệt độ hóa hơi bằng 0.12 ℃ , áp suất ngưng tụ bằng 2.70115 MPa và công suất nén là 50 kW. Xác định công suất của thiết bị hóa hơi. a) 139.57 kW

b) 189.57 kW

c) 119.1 kW

d) 162.87 kW

Câu 8: khi vào thiết bị trao đổi nhiệt, R22 có thể tích riêng bằng 0.001003876 m3 /kg, áp suất bằng 4 MPa. Xác định lưu lượng môi chất qua thiết bị trao đổi nhiệt nếu môi chất ra khỏi thiết bị là lỏng bão hòa và công suất thiết bị bằng 660 kW. a) 2.17 kg/s b) 22.74 kg/s

c) 2.27 kg/s

d) 2.07 kg/s

Câu 9: chu trình máy lạnh nén hơi sử dụng môi chất R22. Biết áp suất hóa hơi bằng 0.5 MPa, nhiệt độ ngưng tụ bằng 65 ℃ và hiệu suất của quá trình nén bằng 85 %. Xác định nhiệt thải ra môi trường. a) 162.87 kJ/kg

b) 50.54 kJ/kg

c) 119.91 kJ/kg

d) 170.45 kJ/kg

Mã đề 10, ngày thi 9/1/2019 Câu 1: khi vào thiết bị trao đổi nhiệt, R22 có thể tích riêng bằng 4 m3/kg, nhiệt độ bằng 30 ℃ và lưu lượng bằng 8000 kg/h. Xác định công suất của thiết bị trao đổi nhiệt nếu môi chất ra khỏi thiết bị là lỏng bão hòa. a) 237.5 kW

b) 2616.4 kW

c) 726.8 kW

d) 964.3 kW

Câu 2: hơi R22 có thể tích riêng bằng 0.0085 m3/kg, nhiệt độ bằng 90 ℃ đi vào ống tăng tốc đoạn nhiệt có tiết diện nhỏ dần. Môi trường sau ống có áp suất bằng 1MPa. Xác định lưu lượng môi chất qua ống tăng tốc nếu tiết diện tại cửa ra của ống bằng 30 cm 2và bỏ qua tốc độ của môi chất vào ống. a) 24.38 kg/s b) 7708.09 kg/s

c) 34.47 kg/s

d) 1.09 kg/s

Câu 3: R22 vào bơm có nhiệt độ bằng 20 ℃ và thể tích riêng bằng 0.001 m3/kg. Khi ra khỏi bơm, môi chất có áp suất bằng 5 MPa. Xác định lưu lượng của môi chất qua bơm nếu bơm có công suất bằng 60 kW và hiệu suất bằng 80 %. a) 14.22 kg/s

b) 15.99 kg/s

c) 3.55 kg/s

d) 17.77 kg/s

Câu 4: nhà máy nhiệt điện sử dụng H20 làm môi chất có hiệu suất bằng 30 %. Nhiệt nhận được từ hệ thống cung cấp nhiệt bằng 100 MW. Công suất của tuabin bằng 32 MW. Xác định công suất của bơm khi bỏ qua các loại tổn thất năng lượng. a) 2 MW

b) 62 MW

c) 34 MW

d) 38 MW

Câu 5: nhà máy nhiệt điện sử dụng R22 làm môi chất có hiệu suất nhiệt bằng 30 %. Nhiệt thải ra môi trường bằng 70 MW. Công suát của tuabin bằng 32 MW. Xác định nhiệt nhận được từ hệ thống cung cấp nhiệt khi bỏ qua các loại tổn thất năng lượng. a) 93.75 MW

b) 102 MW

c) 38 MW

d) 100 MW

Câu 6: chu trình máy lạnh nén hơi sử dụng môi chất R22. Biết áp suất hóa hơi bằng 0.5 MPa, nhiệt độ ngưng tụ bằng 65 ℃ và công suất nén là 50 kW. Xác định hệ số bơm nhiệt của chu trình. a) 3.79

b) 1.36

c) 2.43

d) 2.79

Câu 7: Xác định công suất của thiết bị gia nhiệt cho R22. Biết môi chất vào có lưu lượng bằng 8000 kg/h, nhiệt độ bằng 30 ℃ và áp suất bằng 1.2 MPa. Sau khi gia nhiệt, môi chất có nhiệt độ bằng 60 ℃ .

a) 977.167 kW

b) 1624.85 kW

c) 451.347 kW

d) 525.829 kW

Câu 8: chu trình máy lạnh nén hơi sử dụng môi chất R22. Biết áp suất hóa hơi bằng 0.5 MPa, nhiệt độ ngưng tụ bằng 65 ℃ và hiêu suất của quá trình nén bằng 85 %. Xác định nhiệt thải ra môi trường. a) 162.87 kJ/kg

b) 50.54 kJ/kg

c) 119.91 kJ/kg

d) 170.45 kJ/kg

Mã đề 15, ngày thi 20/7/2019 Câu 1: hơi R22 vào tuabin của chu trình Rankine cơ bản có áp suất bằng 5 MPa và nhiệt độ bằng 120 ℃ . Nhiệt độ ngưng tụ bằng 30 ℃ . Biết công suất của tuabin là 18.751 MW, hiệu suất của tuabin và bơm lần lượt bằng 80% và 60%. Xác định công suất của thiết bị ngưng tụ. a) 12226.77 kW

b) 124914.52 kW

c) 182.91 kW

d) 182914.07 kW

Câu 2: bình kín chứa R22 có nhiệt độ bằng 30 ℃ , áp suất bằng 2 MPa. Sau khi được gia nhiệt trong 0.5 giờ bằng thiết bị có công suất 60 kW, nhiệt dộ của môi chất trong bình bằng 60 ℃ . Xác định khối lượng môi chất trong bình. a) 5102.9 kg

b) 1417.5 kg

c) 2893.2 kg

d) 803.7 kg

Câu 3: hơi R22 có thể tích riêng bằng 0.0085 m3/kg, nhiệt độ bằng 90 ℃ đi vào ống tăng tốc đoạn nhiệt có tiết diện nhỏ dần. Môi trường sau ống có áp suất bằng 1MPa. Xác định tiết diện tại của ra ống nếu lưu lượng môi chất qua ống bằng 37.9 tấn/h và bỏ qua tốc độ của môi chất vào ống. a) 12.96 cm 2

b) 0.4 cm 2c) 9.16 cm 2

d) 104.3 cm 2

Câu 4: R22 vào bơm có áp suất bằng 1 MPa và thể tích riêng bằng 0.0010044 m3 /kg. Khi ra khỏi bơm, môi chất có áp suất bằng 5 MPa. Xác định lưu lượng của môi chất qua bơm nếu bơm có công suất bằng 60 kW và hiệu suất bằng 80 %. a) 17.97 kg/s

b) 14.38 kg/s

c) 16.17 kg/s

d) 3.59 kg/s

Câu 5: nhà máy nhiệt điện sử dụng H2O làm môi chất có hiệu suất bằng 30 %. Nhiệt thải ra môi trường bằng 70 MW. Công suất của tuabin bằng 32 MW. Xác định công suất của bơm khi bỏ qua các loại tổn thất năng lượng. a) 2 MW

b) 62 MW

c) 34 MW

d) 38 MW

Câu 6: nhà máy nhiệt điện sử dụng R22 làm môi chất có hiệu suất nhiệt bằng 30 %. Nhiệt nhận được từ hệ thống cung cấp nhiệt bằng 100 MW. Công suất của bơm bằng 2 MW. Xác định công suất của tuabin khi bỏ qua các loại tổn thất năng lượng. a) 28 MW

b) 34 MW

c) 38 MW

d) 32 MW

Câu 7: chu trình máy lạnh nén hơi sử dụng môi chất R22. Biết nhiệt độ hóa hơi bằng 0.12 ℃ , nhiệt độ ngưng tụ bằng 65 ℃ và năng suất nhiệt của thiết bị ngưng tụ bằng 189.59 kW. Xác định công suất của máy nén.

a) 50 kW

b) 162.87 kW

c) 139.59 kW

d) 42.96 kW

Câu 8: : khi vào thiết bị trao đổi nhiệt, R22 có thể tích riêng bằng 4 m3/kg, nhiệt độ bằng 30 ℃ và lưu lượng bằng 8000 kg/h. Xác định công suất của thiết bị trao đổi nhiệt nếu môi chất ra khỏi thiết bị là lỏng bão hòa. a) 2616.4 kW

b) 726.8 kW

c) 964.3 kW

d) 273.5 kW

Câu 9: chu trình máy lạnh nén hơi sử dụng môi chất R22. Biết nhiệt độ hóa hơi bằng 0.12 ℃ , áp suất ngưng tụ bằng 2.701 MPa và hiệu suất của quá trình nén bằng 85 %. Xác định nhiệt thải ra môi trường. a) 162.87 kJ/kg

b) 50.54 kJ/kg

c) 119.91 kJ/kg

d) 170.45 kJ/kg

Câu 10: hơi water vào tuabin của chu trình Rankine cơ bản có áp suất bằng 8 MPa và nhiệt độ bằng 550 ℃ . Nhiệt độ ngưng tụ bằng 30 ℃ . Biết công suất của thiết bị ngưng tụ là 2 MW, hiệu suất của tuabin và bơm lần lượt bằng 80 % và 65 %. Xác định lưu lượng môi chất trong chu trình. a) 0.59 kg/h

b) 2124.99 kg/h

c) 3211.67 kg/h

d) 0.89 kg/h

Mã đề 79, ngày thi 9/1/2019 Câu 1: hơi R22 vào tuabin của chu trình Rankine cơ bản có áp suất bằng 8 MPa và nhiệt độ bằng 550 ℃ . Nhiệt độ ngưng tụ bằng 30 ℃ . Lưu lượng môi chất trong chu trình là 71.6 tấn/h, hiệu suất của tuabin và bơm lần lượt bằng 80% và 65%. Xác định hiệu suất của chu trình. a) 42.35 %

b) 42.28 %

c) 33.75%

d) 34.11 %

Câu 2 : hơi R22 vào tuabin của chu trình Rankine cơ bản có áp suất bằng 5 MPa và nhiệt độ bằng 120 ℃ . Nhiệt độ ngưng tụ bằng 30 ℃ . Biết công suất của thiết bị gia nhiệt là 2 MW, hiệu suất của tuabin và bơm lần lượt bằng 60% và 60%. Xác định lưu lượng môi chất trong chu trình. a) 17182.22 kg/h

b) 34354.89 kg/h

c) 9.54 kg/h

d) 952.86 kg/h

Câu 3: R22 vào thiết bị trao đổi nhiệt có thể tích riêng bằng 0.001003876 m3/kg và nhiệt độ bằng 30 ℃ . Sau khi trao đổi nhiệt, môi chất có độ khô bằng 0.5. Xác định công suất của thiết bị trao đổi nhiệt nếu lưu lượng môi chất bằng 8000 kg/h. a) 194.2 kW

b) 529 kW

c) 723.2 kW

d) 669.3 kW

Câu 4: hơi R22 có thể tích riêng bằng 0.0085 m3/kg, nhiệt độ bằng 90 ℃ đi vào ống tăng tốc đoạn nhiệt có tiết diện nhỏ dần. Môi trường sau ống có áp suất bằng 1MPa. Xác định lưu lượng môi chất qua ống tăng tốc nếu tiết diện tại của ra của ống bằng 30 cm 2 và bỏ qua tốc độ của môi chất vào ống. a) 24.38 kg/s

b) 7708.09 kg/s

c) 34.47 kg/s

d) 1.09 kg/s

Câu 5: R22 vào bơm có áp suất bằng 1 MPa và thể tích riêng bằng 0.0010044 m3 /kg. Khi ra khỏi bơm, môi chất có áp suất bằng 5 MPa. Xác định lưu lượng của môi chất qua bơm nếu bơm có công suất bằng 60 kW và hiệu suất bằng 80 %. a) 17.97 kg/s

b) 14.38 kg/s

c) 16.17 kg/s

d) 3.59 kg/s

Câu 6: nhà máy nhiệt điện sử dụng H20 làm môi chất có hiệu suất nhiệt bằng 30 %. Nhiệt thải ra môi trường bằng 70 MW. Công suất của bơm bằng 2 MW. Xác định nhiệt nhận được từ hệ thống cung cấp nhiệt khi bỏ qua các loại tổn thất năng lượng. a) 100 MW

b) 93.75 MW

c) 102 MW

d) 38 MW

Câu 7: nhà máy nhiệt điện sử dụng R22 làm môi chất có hiệu suất nhiệt bằng 30 %. Nhiệt thải ra môi trường bằng 70 MW. Công suất của tuabin bằng 32 MW. Xác định công suất của bơm khi bỏ qua các loại tổn thất năng lượng. a) 62 MW

b) 34 MW

c) 38 MW

d) 2 MW

Câu 8: chu trình máy lạnh nén hơi sử dụng môi chất R22. Biết nhiệt độ hóa hơi bằng 0.12 ℃ , nhiệt độ ngưng tụ bằng 65 ℃ và công suất nén là 50 kW. Xác định hệ số làm lạnh của chu trình. a) 2.79

b) 3.79

c) 1.36

d) 2.43

Mã đề 16, ngày thi 20/7/2019 Câu 1: hơi R22 có áp suất bằng 3 MPa và nhiệt độ bằng 90 ℃ đi vào ống tăng tốc đoạn nhiệt có tiết diện nhỏ dần. Nhiệt độ của môi chất tại cửa ra của ống bằng 20 ℃ . Xác định tiết diện tại của ra ống nếu lưu lượng môi chất qua ống bằng 37.9 tấn/h và bỏ qua tốc độ của môi chất vào ống. a) 16.04 cm2

b) 0.51 cm2

c) 11.34 cm 2

d) 129.14 cm2

Câu 2: R22 vào bơm có áp suất bằng 1 MPa và nhiệt độ bằng 30 ℃ . Khi ra khỏi bơm, môi chất có áp suất bằng 2 MPa. Xác định công suất của bơm nếu lưu lượng môi chất qua bơm là 3000 kg/h và hiệu suất bằng 80 %. a) 52543.23 kW

b) 18.24 kW

c) 65679.04 kW

d) 14.6 kW

Câu 3: nhà máy nhiệt điện sử dụng H20 làm môi chất có hiệu suất nhiệt bằng 30 %. Công suất của bơm bằng 2 MW. Công suất của tuabin bằng 32 MW. Xác định nhiệt cung cấp cho chu trình khi bỏ qua các loại tổn thất năng lượng. a) 70 MW

b) 93.75 MW

c) 34 MW

d) 100 MW

Câu 4: nhà máy nhiệt điện sử dụng R22 làm môi chất có hiệu suất nhiệt bằng 30 %. Nhiệt thải ra môi trường bằng 70 MW. Công suất của bơm bằng 2 MW. Xác định công suất của tuabin khi bỏ qua các loại tổn thất năng lượng. a) 28 MW

b) 34 MW

c) 38 MW

d) 32 MW

Câu 5: chu trình máy lạnh nén hơi sử dụng môi chất R22. Biết nhiệt độ hóa hơi bằng 0.12 ℃ , nhiệt độ ngưng tụ bằng 65 ℃ và công suất của thiết bị hóa hơi bằng 139.59 kW. Xác định năng suất nhiệt của thiết bị ngưng tụ. a) 189.6 kW

b) 50.01 kW

c) 119.91 kW

d) 42.96 kW

Câu 6: khi vào thiết bị trao đổi nhiệt, R22 có thể tích riêng bằng 0.001003876 m3 /kg, nhiệt độ bằng 70 ℃ . Xác định lưu lượng môi chất qua thiết bị trao đổi nhiệt nếu môi chất ra khỏi thiết bị là lỏng bão hòa và công suất thiết bị bằng 660 kW. a) 2.14 kg/s b) 18.68 kg/s

c) 2.27 kg/s

d) 2.02 kg/s

Câu 7: chu trình máy lạnh nén hơi sử dụng môi chất R22. Biết nhiệt độ hóa hơi bằng 0.12 ℃ , áp suất ngưng tụ bằng 2.701 MPa và hiệu suất của quá trình nén bằng 85 %. Xác định nhiệt nhận được từ môi trường. a) 42.96 kJ/kg

b) 162.87 kJ/kg

c) 170.45 kJ/kg

d) 119. 91 kJ/kg

Câu 8: hơi water vào tuabin của chu trình Rankine cơ bản có áp suất bằng 8 MPa và nhiệt độ bằng 550 ℃ . Nhiệt độ ngưng tụ bằng 30 ℃ . Biết công suất của tuabin là 18.751 MW, hiệu suất của tuabin và bơm lần lượt bằng 80 % và 65 %. Xác định công suất của bơm. a) 12074.89 kW

b) 127.5 kW

c) 196.15 kW

d) 12.07 kW

Câu 9: hơi R22 vào tuabin của chu trình Rankine cơ bản có áp suất bằng 5 MPa và nhiệt độ bằng 120 ℃ . Nhiệt độ ngưng tụ bằng 30 ℃ . Biết công suất của thiết bị ngưng tụ là 2 MW, hiệu suất của tuabin và bơm lần lượt bằng 80% và 60%. Xác định lưu lượng môi chất trong chu trình. a) 34299.83 kg/h

b) 39362.75 kg/h

c) 10.93 kg/h

d) 9.53 kg/h

Câu 10: 660 kg R22 có nhiệt độ bằng 10 ℃ , áp suất bằng 0.5 MPa được gia nhiệt trong 0.5 giờ bằng thiết bị có công suất 60 kW. Xác định nhiệt độ của môi chất trong bình. a) 251.57 ℃

b) 126.07 ℃

c) 0.57 ℃

d) -125.5 ℃

Mã đề 41, ngày thi 9/1/2019 Câu 1: hơi R22 có áp suất bằng 3 MPa và nhiệt độ bằng 90 ℃ đi vào ống tăng tốc đoạn nhiệt có tiết diện nhỏ dần. Môi trường có áp suất bằng 1 MPa. Xác định tốc độ của môi chất ở của ra của ống khi bỏ qua tốc độ của môi chất vào ống a) 123.38 m/s

b) 3.9 m/s

c) 174.49 m/s

d) 5.52 m/s

Câu 2: R22 vào tua bin có áp suất bằng 2 MPa, thể tích riêng bằng 0.0350969 m3 /kg, khi ra khỏi tuabin môi chất có áp suất 0.5 MPa. Xác định áp công suất của tuabin nếu lưu lượng môi chất qua tuabin là 60 kg/h và hiệu suất bằng 80 %. a) 1.51 kW

b) 1.21 kW

c) 4358.34 kW

d) 72.64 kW

Câu 3: nhà máy nhiệt điện sử dụng H2O làm môi chất có hiệu suất nhiệt bằng 30 %. Công suất của bơm bằng 2 MW. Công suất của tuabin bằng 32 MW. Xác định nhiệt cung cấp cho chu trình khi bỏ qua các loại tổn thất năng lượng. a) 70 MW

b) 93.75 MW

c) 34 MW

d) 100 MW

Câu 4: nhà máy nhiệt điện sử dụng R22 làm môi chất có hiệu suất nhiệt bằng 30 %. Nhiệt nhận được từ hệ thống cung cấp nhiệt bằng 100 MW. Công suất của bơm bằng 2 MW. Xác định công suất của tuabin khi bỏ qua các loại tổn thất năng lượng. a) 28 MW

b) 34 MW

c) 38 MW

d) 32 MW

Câu 5: chu trình máy lạnh nén hơi sử dụng môi chất R22. Biết áp suất hóa hơi bằng 0.5 MPa, nhiệt độ ngưng tụ bằng 65 ℃ và công suất nén là 50 kW. Xác định công suất của thiết bị hóa hơi. a) 139.59 kW

b) 189.59 kW

c) 119.91 kW

d) 162.86 kW

Câu 6: Xác định công suất của thiết bị gia nhiệt cho R22. Biết môi chất vào có lưu lượng bằng 8000 kg/h, thể tích riêng bằng 0.001003876 m3/kg và áp suất bằng 0.1 MPa. Sau khi gia nhiệt, môi chất có nhiệt độ bằng 60 ℃ . a) 2392.93 kW

b) 664.7 kW

c) 342.26 kW

d) 1006.97 kW

Câu 7: chu trình máy lạnh nén hơi sử dụng môi chất R22. Biết áp suất hóa hơi bằng 0.5 MPa, nhiệt độ ngưng tụ bằng 65 ℃ và hiệu suất của quá trình nén bằng 85 %. Xác định hệ số bơm nhiệt của chu trình. a) 2.37

b) 3.08

c) 3.79

d) 3.37

Câu 8: hơi nước vào tuabin của chu trình Rankine cơ bản có áp suất bằng 8 MPa và nhiệt độ bằng 550 ℃ . Biết công suất của thiết bị ngưng tụ là 41.4 MW, hiệu suất của tuabin và bơm lần lượt bằng 80 % và 65 %. Xác định hiệu suất của chu trình. a) 42.35 %

b) 42.28 %

c) 33.75 %

d) 34.11 %

Câu 9: hơi R22 vào tuabin của chu trình Rankine cơ bản có áp suất bằng 5 MPa và nhiệt độ bằng 120 ℃ . Nhiệt độ ngưng tụ bằng 50 ℃ . Lưu lượng môi chất trong chu trình là 71.6 tấn/h, hiệu suất của tuabin và bơm lần lượt bằng 80 % và 60 %. Xác định công suất của thiết bị cấp nhiệt. a) 3659.78 kW

b) 3663.24 kW

c) 184.19 kW

d) 13187.65 kW

Mã đề 36, ngày thi 9/1/2019 Câu 1: hơi R22 có áp suất bằng 3 MPa và nhiệt độ bằng 90 ℃ đi vào ống tăng tốc đoạn nhiệt có tiết diện nhỏ dần. Nhiệt độ môi chất tại cửa ra của ống bằng 20 ℃ . Xác định tiết diện tại của ra ống nếu lưu lượng môi chất qua ống bằng 37.9 tấn/h và bỏ qua tốc độ của môi chất vào ống. a) 16.04 cm2

b) 0.51 cm2

c) 11.34 cm 2

d) 129.14 cm2

Câu 2: R22 vào bơm có áp suất bằng 1 MPa và nhiệt độ bằng 30 ℃ . Khi ra khỏi bơm, môi chất có áp suất bằng 2 MPa. Xác định công suất của bơm nếu lưu lượng môi chất qua bơm là 3000 kg/h và hiệu suất bằng 80 %. a) 52543.23 kW

b) 18.24 kW

c) 65679.04 kW

d) 14.6 kW

Câu 3: nhà máy nhiệt điện sử dụng H2O làm môi chất có hiệu suất nhiệt bằng 30 %. Công suất của bơm bằng 2 MW. Công suất của tuabin bằng 32 MW. Xác định nhiệt cung cấp cho chu trình khi bỏ qua các loại tổn thất năng lượng. a) 70 MW

b) 93.75 MW

c) 34 MW

d) 100 MW

Câu 4: nhà máy nhiệt điện sử dụng R22 làm môi chất. Nhiệt thải ra môi trường bằng 70 MW. Công suất của bơm bằng 2 MW. Biết công suất của tuabin bằng 32 MW. Xác định nhiệt nhận được từ hệ thống cung cấp nhiệt khi bỏ qua các loại tổn thất năng lượng. a) 93.75 MW

b) 102 MW

c) 38 MW

d) 100 MW

Câu 5: chu trình máy lạnh nén hơi sử dụng môi chất R22. Biết áp suất hóa hơi bằng 0.5 MPa, nhiệt độ ngưng tụ bằng 65 ℃ và năng suất của thiết bị ngưng tụ bằng 189.59 kW. Xác định công suất của máy nén. a) 50 kW

b) 162.86 kW

c) 139.59 kW

d) 42.95 kW

*Câu 6: thiết bị trao đổi nhiệt có công suất 8000 W dung để gia nhiệt cho R22 có thể tích riêng 0.001003876 m3/kg và áp suất bằng 0.1 MPa. Sau khi gia nhiệt, môi chất có nhiệt độ. Xác định lưu lượng môi chất đi qua thiết bị. a) 17.665 kg/s

b) 0.027 kg/s

c) 26.745 kg/s

d) 51.942 kg/s

Câu 7: chu trình máy lạnh nén hơi sử dụng môi chất R22. Biết áp suất hóa hơi bằng 0.5 MPa, nhiệt độ ngưng tụ bằng 65 ℃ và hiệu suất của quá trình nén bằng 85 %. Xác định nhiệt nhận từ môi trường.

a) 42.96 kJ/kg

b) 162.87 kJ/kg

c) 170.45 kJ/kg

d) 119.91 kJ/kg

Câu 8: hơi nước vào tuabin của chu trình Rankine cơ bản có áp suất bằng 8 MPa và nhiệt độ bằng 550 ℃ . Nhiệt độ ngưng tụ bằng 30 ℃ . Biết công suất của thiết bị gia nhiệt là 2 MW, hiệu suất của tuabin và bơm lần lượt bằng 80 % và 65 %. Xác định công suất của bơm. a) 12074.89 kW

b) 4.64 kW

c) 7.14 kW

d) 12.07 kW