Cau hoi trac nghiem mon học [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

STT 1

Mã CH A1

2

A2

3

A3

4

A4

5

A5

6

A6

7

A7

8

A8

Nội dung câu hỏi

Độ khó

Quá trình sản xuất chính là quá trình liên quan trực tiếp đến việc chế tạo chi tiết, lắp ráp và hoàn chỉnh sản phẩm bao gồm: A. Quá trình tạo phôi, quá trình gia công cắt gọt B. Quá trình gia công cắt gọt, quá trình nhiệt luyện C. Quá trình lắp ráp, đóng gói D. Quá trình tạo phôi, quá trình gia công cắt gọt, quá trình nhiệt luyện, quá trình lắp ráp, đóng gói Đáp án đúng: Thay đổi yếu tố nào sau đây thì ta chuyển sang nguyên công khác. A. Thay đổi vị trí làm việc B. Thay đổi chế độ cắt C. Thay đổi dụng cụ cắt. D. Thay đổi bề mặt gia công Đáp án đúng: Trong một nguyên công có thể có bao nhiêu lần gá. A. Một lần gá B. Hai lần gá C. Ba lần gá D. Có ít nhất một lần gá Đáp án đúng: Trong một lần gá có bao nhiêu vị trí. A. Một vị trí B. Hai vị trí C. Ba vị trí D. Có ít nhất một vị trí Đáp án đúng: Thay đổi yếu tố nào sau đây thì ta chuyển sang một bước mới. A. Thay đổi bề mặt gia công B. Thay đổi dụng cụ cắt C. Thay đổi chế độ cắt D. Thay đổi bề mặt gia công, dụng cụ cắt, chế độ cắt. Đáp án đúng: Khi sản xuất mà số lượng sản phẩm hàng năm ít, sản phẩm không ổn định thì người ta gọi là dạng sản xuất: A. Đơn chiếc B. Hàng loạt C. Hàng khối D. Thủ công Đáp án đúng: Khi sản xuất với số lượng sản phẩm hàng năm lớn, sản phẩm ổn định là dạng sản xuất. A. Đơn chiếc B. Hàng loạt C. Hàng khối D. Thủ công Đáp án đúng: Hình thức tổ chức sản xuất theo dây chuyền phù hợp với dạng sản 1

xuất nào? A. Đơn chiếc, hàng loạt nhỏ B. Đơn chiếc, hàng loạt lớn C. Hàng khối, hàng loạt lớn D. Hàng khối, hàng loạt nhỏ. 9

A9

10

A10

Đáp án đúng: Trong một bước có bao nhiêu đường chuyển dao? A. Có một đường chuyển dao B. Có hai đường chuyển dao C. Có nhiều đường chuyển dao D. Có ít nhất là một đường chuyển dao Đáp án đúng: Để tiện đầu C người ta chia làm ra các lát cắt: 3 lát cắt thô cùng chiều sâu, 2 lát cắt bán tinh, 1 lát cắt tinh. vậy thì quá trình trên gồm mấy bước.

A. 1 bước B. 2 bước C. 3 bước D. 4 bước 11

A11

Đáp án đúng: Để gia công chi tiết ở hình vẽ chúng ta phải thực hiện ít nhất là mấy nguyên công.

A. 1 nguyên công B. 2 nguyên công C. 3 nguyên công D. 4 nguyên công Đáp án đúng:

2

12

A12

Sử dụng phôi chiếc (phôi rời), với chi tiết ở hình vẽ chúng ta thực hiện ít nhất mấy lần gá.

A. 2 lần gá B. 3 lần gá C. 4 lần gá D. 5 lần gá

A14

Đáp án đúng: Để gia công chi tiết hình vẽ theo phương thức tập trung nguyên công ta thực hiện ít nhất mấy nguyên công

12

14

Đáp án đúng: Để phân loại các dạng sản xuất người ta dựa vào. A. sản lượng sản phẩm hàng năm và số lượng sản phẩm từng lần đặt hàng B. Mức độ ổn định của sản lượng và số lượng sản phẩm từng lô hàng C. Số lượng sản phẩm trong lô hàng D. Mức độ ổn định và sản lượng hàng năm

22

A13

30

13

80 1 20 140 A. 1 nguyên công B. 2 nguyên công C. 3 nguyên công D. 4 nguyên công Đáp án đúng:

3

12

Sử dụng phôi chiếc (phôi rời), để gia công chi tiết như hình vẽ ta thực hiện ít nhất mấy lần gá

22

A15

30

15

80 120 140 A. 1 lần gá B. 2 lần gá C. 3 lần gá D. 4 lần gá 16

A16

17

A17

18

A18

19

A19

Đáp án đúng: Trong trường hợp gia công chi tiết phức tạp, chúng ta có máy tổ hợp thì nên sử dụng phương án. A. Tập trung nguyên công. B. Phân tán nguyên công. C. Chia nhỏ nguyên công. D. Chia nhỏ bước. Đáp án đúng: Đơn vị nhỏ nhất của nguyên công là. A. Vị trí. B. Đường chuyển dao. C. Động tác. D. Bước. Đáp án đúng: Quá trình liên quan trực tiếp đến việc làm thay đổi hình dáng, kích thước, tính chất và tạo ra mối quan hệ giữa các chi tiết là quá trình. A. Quá trình công nghệ. B. Quá trình sản xuất. C. Quá trình gia công . D. Quá trình lắp ráp. Đáp án đúng: Chúng ta sử dụng phương án phân tán nguyên công khi. A. Chi tiết gia công phức tạp, có các máy móc chuyên dùng. B. Khi gia công chi tiết đơn giản, có maý móc chuyên dùng. C. Khi chi tiết đơn giản, không có máy móc tổ hợp. D. Khi chi tiết gia công phức tạp, không có máy móc tổ hợp. Đáp án đúng:

4

20

A20

21

A21

22

A22

23

A23

24

A24

Đối tượng nghiên cứu của Công nghệ chế tạo máy là: A. Độ chính xác gia công cắt gọt, quan hệ lắp ghép các chi tiết thành sản phẩm. B. Nâng cao năng suất lao động, chất lượng sản phẩm và hiệu quả kinh tế. C. Phương pháp gia công các chi tiết, quan hệ lắp ghép các chi tiết thành sản phẩm. D. Yêu cầu kỹ thuật và chất lượng bề mặt. Đáp án đúng: Tìm câu sai A. Một nguyên công có thể có 1 hoặc nhiều bước. B. Mỗi bước có thể có 1 hoặc nhiều đường chuyển dao. C. Quá trình sản xuất là 1 phần của quá trình công nghệ . D. Nếu thay đổi dao, chế độ cắt khi gia công là ta đã chuyển qua bước khác. Đáp án đúng: Chi tiết nào sau đây có nhiều vị trí khi gia công A. Then hoa B. Bạc C. Trục bậc D. Chốt trám Đáp án đúng: Quá trình cắt gọt làm thay đổi hình dáng, kích thước của chi tiết là : A. Quá trình công nghệ B. Quá trình công nghệ gia công cơ C. Quá trình công nghệ nhiệt luyện D. Quá trình công nghệ chế tạo phôi Đáp án đúng: … . . . . . là quá trình làm thay đổi tính chất lý hóa của vật liệu chi tiết, cụ thể là tăng độ cứng, độ bền. A. Quá trình sản xuất B. Quá trình công nghệ C. Quá trình nhiệt luyện D. Quá trình lắp ráp

25

26

A25

A26

Đáp án đúng: Kích thích để tạo ra nhu cầu mới, thị trường mới là nhiệm vụ của bộ phận : A. Nghiên cứu và phát triển. B. Tiếp thị. C. Sản xuất, chế thử. D. Tổ chức sản xuất. Đáp án đúng: Để gia công chi tiết ở hình vẽ chúng ta phải thực hiện ít nhất là mấy nguyên công ?

5

A. 1 nguyên công B. 2 nguyên công C. 3 nguyên công D. 4 nguyên công 27

A27

Đáp án đúng: Gia công đầu A (hình vẽ) ở một máy rồi trở đầu để gia công C ở máy khác được hiểu là:

A. Có một nguyên công. B. Có hai nguyên công khác nhau. C. Có hai bước khác nhau. D. Một nguyên công có hai lần gá. 28

A28

Đáp án đúng: Để gia công đầu A (hình vẽ) ta tiện làm hai lần bằng một dao với A cùng một chế độ cắt ta có: 2

6

A. Có một nguyên công. B. Có hai nguyên công khác nhau. C. Có hai đường chuyển dao khác nhau. D. Có hai bước khác nhau. 29

A29

Đáp án đúng: Gia công đầu A (hình vẽ) cho cả loạt rồi trở đầu để gia công C ở một máy được hiểu là:

A. Có một nguyên công. B. Có hai nguyên công khác nhau. C. Có hai bước khác nhau. D. Một nguyên công có hai lần gá. 30

A30

Đáp án đúng: Chỉ cần thay đổi chế độ cắt là ....................... đã thay đổi: A. Bước. B. Đường chuyển dao. C. Nguyên công. D. Gá và vị trí. Đáp án đúng:

31

A31

Dạng sản suất nào cần người thợ điều chỉnh máy giỏi A. Sản xuất thủ công B. Sản xuất hàng loạt nhỏ 7

C. Sản xuất đơn chiếc D. Sản xuất hàng khối Đáp án đúng: 32

A32

Gia công đầu trục  20  0,1 (hình vẽ) ở một máy rồi trở đầu để gia công trục ren M8 ở máy khác được hiểu là:

A. Có một nguyên công. B. Có hai nguyên công khác nhau. C. Có hai bước khác nhau. D. Một nguyên công có hai lần gá. 33

A33

Đáp án đúng: Để gia công đầu trục  20  0,1 (hình vẽ) ta tiện làm hai lần bằng một dao với cùng một chế độ cắt ta có:

A. Có một nguyên công. B. Có hai nguyên công khác nhau. C. Có hai bước khác nhau. D. Có hai đường chuyển dao khác nhau. 34

A34

35

A35

Đáp án đúng: Dự báo nhu cầu phát triển về số lượng, chất lượng sản phẩm là nhiệm vụ của: A. Chế thử. B. Nghiên cứu và phát triển. C. Tiếp thị. D. Tổ chức sản xuất. Đáp án đúng: Để gia công chi tiết ở hình vẽ chúng ta phải thực hiện ít nhất là mấy nguyên công ?

8

A. 1 nguyên công B. 2 nguyên công C. 3 nguyên công D. 4 nguyên công Đáp án đúng: 36

A36

Gia công đầu trục ren M 16  35  0,1 (hình vẽ) ở một máy rồi trở đầu để gia công đầu trục ren M 16  43  0,1 ở máy khác được hiểu là:

A. Có một nguyên công. B. Có hai nguyên công khác nhau. C. Có hai bước khác nhau. D. Một nguyên công có hai lần gá. Đáp án đúng: 37

A37

Gia công đầu trục  20  0,1 (hình vẽ) ở một máy rồi trở đầu để gia công trục ren M 20  1,5 ở máy khác được hiểu là:

A. Có một nguyên công. B. Có hai nguyên công khác nhau. C. Có hai bước khác nhau. D. Một nguyên công có hai lần gá. 38

A38

Đáp án đúng: Để gia công chi tiết ở hình vẽ chúng ta phải thực hiện ít nhất là mấy 9

nguyên công ?

A. 1 nguyên công. B. 2 nguyên công. C. 3 nguyên công. D. 4 nguyên công. 39

A39

Đáp án đúng: Để gia công đầu trục  20  0,1 (hình vẽ) ta tiện làm hai lần bằng một dao với cùng một chế độ cắt ta có:

A. Có một nguyên công. B. Có hai nguyên công khác nhau. C. Có hai bước khác nhau. D. Có hai đường chuyển dao khác nhau. 40

A40

Đáp án đúng: Để gia công chi tiết ở hình vẽ chúng ta phải thực hiện ít nhất là mấy nguyên công ?

A. 1 nguyên công 10

B. 2 nguyên công C. 3 nguyên công D. 4 nguyên công Đáp án đúng: 41

A41

Tiện đầu A xong rồi quay lại tiện đầu B cho một chi tiết là:

A. Một nguyên công 1 lần gá. B. Một nguyên công 2 lần gá. C. Có hai bước khác nhau. D. Hai nguyên công. Đáp án đúng: 42

A42

Phân chia nguyên công trong sản xuất vì: A. Chỉ có máy vạn năng. B. Dạng sản xuất lớn. C. Không có máy tổ hợp. D. Dạng sản xuất đơn chiết Đáp án đúng:

43

A43

44

A44

……….là một phần của nguyên công được hoàn thành trong một lần gá đặt chi tiết (một lần kẹp chặt). A. Bước. B. Động tác. C. Gá. D. Vị trí Đáp án đúng: Tiện trụ A sau đó phay rãnh then trên máy phay là:

A. 1 nguyên công do đảm bảo tính liên tục. B. 1 nguyên công vì gia công ngay tại xưởng. C. 2 nguyên công vì thay đổi vị trí làm việc. D. 3 nguyên công. 45

A45

Đáp án đúng: Để gia công chi tiết ở hình vẽ chúng ta phải thực hiện ít nhất là mấy nguyên công ?

11

A. 1 nguyên công B. 2 nguyên công (vì khoan lỗ 10 và kích thước 40 có thể gia công trên máy phay đứng) C. 3 nguyên công D. 4 nguyên công Đáp án đúng: 46

A46

47

A47

48

A48

49

A49

50

A50

Một dây chuyền sản xuất 50.000 sản phẩm trong 5.000 giờ thì nhịp sản xuất là : A. 0,16 phút/chiếc B. 1,5 phút/chiếc C. 6 phút/chiếc D. 10 phút/chiếc Đáp án đúng: Quá trình công nghệ được hoàn thành liên tục, tại một vị trí do một hay một nhóm công nhân thực hiện là: A. Bước. B. Động tác. C. Nguyên công. D. Quá trình công nghệ. Đáp án đúng: Trực tiếp làm thay đổi hình dáng, kích thước, vị trí tương quan, cơ lý tính của vật liệu là: A. Bước. B. Động tác. C. Nguyên công. D. Quá trình công nghệ. Đáp án đúng: Thành phần của quá trình công nghệ gồm: A. Quá trình đóng gói B. Quá trình vận chuyển C. Nguyên công, gá, vị trí, bước, đường chuyển dao, động tác. D. Quá trình sản xuất. Đáp án đúng: Tiện đầu A xong rồi quay lại tiện đầu B cho một chi tiết là: A. 1 nguyên công 1 lần gá. B. 1 nguyên công 2 lần gá. C. 2 nguyên công. D. 3 nguyên công. 12

51

A51

52

A52

53

A53

54

A54

55

A55

56

A56

Đáp án đúng: Phân chia nguyên công trong sản xuất vì: A. Chỉ có máy vạn năng. B. Dạng sản xuất lớn. C. Không có máy tổ hợp. D. Có máy tổ hợp. Đáp án đúng: Vị trí là một phần của nguyên công được xác định bởi vị trí tương quan giữa chi tiết gia công với : A. Dụng cụ cắt. B. Đồ gá. C. Máy. D. Máy và đồ gá. Đáp án đúng: Bước là thành phần của nguyên công được đặc trưng bởi : gia công cùng lúc một hoặc nhiều bề mặt, sử dụng một dao hay nhiều dao ghép lại và: A. Cùng chế độ cắt. B. Cùng một bước tiến dao. C. Cùng một vận tốc cắt. D. Cùng một chiều sâu cắt. Đáp án đúng: ……….là một phần của nguyên công được hoàn thành trong một lần gá đặt chi tiết (một lần kẹp chặt). A. Bước. B. Động tác. C. Gá. D. Vị trí Đáp án đúng: Hành động của công nhân thực hiện điều khiển máy thực hiện việc gia công lắp ráp là: A. Bước. B. Động tác. C. Gá. D. Vị trí Đáp án đúng: Gọi N 0 là số sản phẩm trong một năm theo kế hoạch; m: số lượng chi tiết như nhau trong một sản phẩm;  là số % gối đầu kế hoạch và  là số % phế phẩm cho phép thì sản lượng chi tiết cần chế tạo trong năm là:     A. N  N 0  m  1   100     ) B. N  N 0  m( 100 C. N  N 0  m(1  

)  (1  

) 50 D N  N 0  m(1   )  (1   ) 100 100 50

Đáp án đúng: 13

57

A57

58

A58

59

A59

60

A60

61

B1

62

B2

63

B3

Cho N 0  10000 (sản phẩm yêu cầu/năm), m  8 (chi tiết),   10% ,   2% thì số lượng chế tạo trong một năm là: A. 9600 B. 70560 C. 89600 D. 10 000 Đáp án đúng: Sản lượng không ít, sản phẩm được chế tạo từng loạt theo chu kỳ và có tính tương đối ổn định là: A. Dạng sản xuất đơn chiếc B. Dạng sản xuất hàng loạt C. Dạng sản xuất hàng khối D. Dạng sản xuất linh hoạt. Đáp án đúng: Sản xuất theo dây chuyền mang lại hiệu quả kinh tế cao vì: A. Thời gian gia công giảm do chi tiết yêu cầu độ chính xác không cần cao. B. Giảm được thời gian phụ. C. Yêu cầu thợ có tay nghề cao. D. Phù hợp với sản xuất đơn chiếc Đáp án đúng: Chọn câu sai: A. Tập trung nguyên công làm số lượng nguyên công ít đi. B. Phân tán nguyên công làm số lượng nguyên công giảm đi. C. Tập trung nguyên công hay phân tán nguyên công tùy thuộc vào trình độ phát triển sản xuất. D. Tập trung nguyên công trên cơ sở tự động hóa sản xuất nhằm tăng năng suất lao động, rút ngắn chu kỳ sản xuất. Đáp án đúng: Tìm câu sai A. Nhám bề mặt được đặc trưng bằng chỉ số Ra hoặc Rz B. Tính chất cơ lý lớp bề mặt được biểu thị bằng nhám bề mặt C. Nhám càng nhỏ thì bề mặt càng nhẵn D. Đơn vị tính của Ra và Rz là  m  Đáp án đúng: Tìm câu sai A. Tính chất hình học của bề mặt gia công được đánh giá bằng nhám bề mặt và độ sóng bề mặt B. Tính chất cơ lý bao gồm lớp biến cứng bề mặt và ứng suất dư C. Chỉ số Ra luôn luôn lớn hơn Rz (đối với cùng một cấp độ nhẵn bề mặt) D. Sản xuất đơn chiếc chủ yếu sử dụng máy công cụ vạn năng Đáp án đúng: Nhám bề mặt còn được gọi là : A. Chiều cao nhấp nhô Rz B. Sóng bề mặt C. Độ nhấp nhô tế vi bề mặt D. Sai lệch Profin trung bình cộng Ra

14

64

B4

Đáp án đúng: Xem hình vẽ (H 2.1), công thức tính Ra là :

A. Ra  B. Ra 

1 n  yi n i 1

 h1  h3  h1  h1  h1    h2  h4  h6  h8  h10  5

C. Ra   yi n

D.

65

B5

Ra 

h i 1

i

n

Đáp án đúng: Xem hình vẽ (2.2), tìm câu sai

6 6

A. L là bước sóng B. khoảng cách 2 đỉnh nhấp nhô tế vi là l C. H là chiều cao nhấp nhô D. h là chiều cao nhấp nhô 66

B6

67

B7

Đáp án đúng: Nguyên nhân sinh ra ứng suất dư A. Biến dạng dẻo và nhiệt cắt B. Ma sát và độ nhấp nhô tế vi C. Nhiệt cắt và lớp biến cứng bề mặt D. Biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi Đáp án đúng: Xem sơ đồ ( H. 2.4) , tìm câu sai

15

A. Đường c đặc trưng cho cặp chi tiết có độ bóng bề mặt thấp nhất B. t1T1 là giai đoạn mòn bình thường của cặp chi tiết a C. Khi độ mòn quá giới hạn cho phép thì chi tiết bị phá hỏng D. OT3 là giai đoạn mòn ban đầu của cặp chi tiết c 68

B8

Đáp án đúng: Xem sơ đồ ( H. 2.4) , tìm câu đúng

A. Cặp chi tiết a có độ bóng bề mặt cao nhất B. Cặp chi tiết b có độ bóng bề mặt cao nhất C. Cặp chi tiết c có độ bóng bề mặt cao nhất D. Cặp chi tiết b có độ bóng bề mặt thấp nhất 69

B9

Đáp án đúng: Xem sơ đồ ( H. 2.4) , tìm câu đúng

A. Cặp chi tiết a có độ nhám bề mặt lớn nhất B. Cặp chi tiết b có độ nhám bề mặt lớn nhất C. Cặp chi tiết c có độ nhám bề mặt lớn nhất D. Cặp chi tiết b có độ nhám bề mặt thấp nhất 70

B10

Đáp án đúng: Yếu tố làm hạn chế sự khuếch tán ô xy vào lớp bề mặt của kim loại A. Ứng suất dư B. Lớp biến cứng bề mặt C. Cơ lý tính D. Nhám bề mặt Đáp án đúng: 16

71

B11

72

B12

73

B13

74

B14

75

76

77

B15

B16

B17

Tìm câu sai A. Bề mặt ít nhám thì ít bị ăn mòn hóa học B. Nhám bề mặt càng cao thì giới hạn bền mỏi của vật liệu càng thấp C. Giai đoạn mòn ban đầu , chiều cao nhấp nhô của 2 chi tiết lắp động giảm đi không đáng kể D. Ứng suất dư nén nâng cao độ bền mỏi Đáp án đúng: Khi tiện, thay đổi thông số nào thì chiều cao nhấp nhô và hình dạng nhấp nhô sẽ thay đổi A. S và  B. V và  C.  và 1 D. r mũi dao và t Đáp án đúng: Khi cắt thép cacbon, vận tốc cắt V = ……… thì hình thành lẹo dao A.  80 (m/ph) B.  15 (m/ph) C. 15  30 (m/ph) D. 60 (m/ph) Đáp án đúng: Giảm t thành 0,02  0,03 mm thì: A. Độ nhẵn bề mặt tăng B. Lưỡi dao bị trượt trên bề mặt gia công C. Quá trình cắt diễn ra nhẹ nhàng, thuận tiện D. Không sinh ra lẹo dao Đáp án đúng: Tìm câu sai A. Vật liệu gia công có độ dẻo cao thì độ nhẵn bề mặt gia công thấp B. V  15  30 (m/ph) thì sinh ra lẹo dao C. Độ cứng của vật liệu tăng thì chiều cao nhấp nhô tăng D. Cùng S, nếu tăng r mũi dao thì Rz giảm Đáp án đúng: Xem hình vẽ , đây là phương pháp gia công: A. Lăn ép bằng con lăn B. Gõ đập C. Nong ép D. Phun bi

Đáp án đúng: Chọn câu sai: Chất lượng của lớp kim loại bề mặt gồm có: A. Độ nhấp nhô tế vi. B. Độ sóng. 17

C. Độ cứng vững. D. Độ cứng. 78

B18

79

B19

Đáp án đúng: Đặc trưng của chất lượng bề mặt của chi tiết gia công là: A. Độ nhẵn bóng bề mặt và chiều sâu lớp biến cứng. B. Độ bền mỏi và ứng suất dư của lớp kim loại bề mặt. C. Nhẵn bóng và độ chịu mài mòn của lớp kim loại bề mặt D. Tính chất hình học và tính chất cơ lý lớp kim loại bề mặt. Đáp án đúng: Từ công thức bên cạnh . Chọn câu nào sau đây là sai:

A. S tăng thì độ bóng giảm. B. Góc  tăng thì độ bóng giảm. C. Góc 1 tăng thì độ bóng tăng. D. Độ bóng bề mặt tăng khi góc  và 1 giảm 80

B20

81

B21

82

B22

83

B23

84

B24

Đáp án đúng: Nguyên nhân nào làm cho kim loại khi gia công bị biến cứng bề mặt? A. Do kim loại của lớp bề mặt bị tác dụng của lớp ứng suất dư nén. B. Do kim loại trên chi tiết bị tôi dưới tác dụng của nhiệt cắt. C. Do tác dụng của sự nén ép của lưỡi cắt dưới tác dụng của lực cắt D. Do tác dụng làm nguội đột ngột của dung dịch trơn nguội giống như tôi kim loại Đáp án đúng: Chọn câu sai: Lớp biến cứng bề mặt có tác dụng: A. Làm tăng tính chống mài mòn B. Làm tăng độ bền mỏi C. Làm tăng độ bền cơ học của mối lắp D. Làm tăng tính chống ăn mòn Đáp án đúng: Góc trước thay đổi từ dương sang âm thì: A. Độ bóng bề mặt gia công sẽ tăng B. Mức độ biến cứng bề mặt sẽ tăng C. Độ bền mỏi của chi tiết không thay đổi D. Độ nhấp nhô tế vi giảm Đáp án đúng: Kéo dài thời gian tác dụng của lực cắt trên bề mặt chi tiết thì: A. Chiều sâu biến cứng giảm. B. Mức độ biến cứng bề mặt sẽ tăng. C. Độ bền mỏi giảm. D. Tính chống mài mòn giảm. Đáp án đúng: Đối với phương pháp mài thì phương pháp nào đạt độ nhẵn bóng thấp nhất A. Mài nghiền tinh B. Mài tinh 18

C. Mài khôn D. Mài siêu tinh 85

B25

86

B26

87

B27

88

B28

Đáp án đúng: Yếu tố ít ảnh hưởng đến độ nhẵn bề mặt gia công A. S B. t C. V D. Vật liệu gia công Đáp án đúng: Muốn đạt độ nhẵn bóng bề mặt khi tiện tinh, nên chọn: A. S  0,02 ( mm/ vòng ) B. S  0,5 ( mm/ vòng ) C S  0,5 ( mm/ vòng ) D. S  0,02  0,15 Đáp án đúng: Nhấp nhô bề mặt càng nhỏ thì A. Chi tiết dễ bị ăn mòn hóa học B. Tăng độ bền mỏi C. Chi tiết bị mòn nhanh D. Giảm độ bền mỏi Đáp án đúng: Tìm câu đúng A. Mỗi bước chỉ có 1 đường chuyển dao B. Thay đổi: bề mặt gia công hoặc dao hoặc chế độ cắt là ta đã chuyển sang bước khác C. Nhiệt luyện nhằm làm tăng độ giòn của chi tiết D. Chỉ số Ra luôn luôn lớn hơn Rz (đối với cùng một cấp độ nhẵn bề mặt) Đáp án đúng:

89

B29

90

B30

91

B31

Tính chất cơ lý lớp bề mặt được biểu thị bằng độ cứng tế vi và .. . . . . . của lớp bề mặt A. độ nhấp nhô tế vi B. độ bề mỏi C. sóng D. ứng suất dư Đáp án đúng: Trong giai đoạn mòn ban đầu, chiều cao nhấp nhô có thể giảm đi 65  75% làm khe hở lắp ghép tăng lên và . . . . . . A. Chi tiết bị phá hủy B. Độ chính xác lắp ghép giảm đi C. Chi tiết bị biến dạng D. Độ chính xác lắp ghép tăng lên Đáp án đúng: Yếu tố làm tăng độ bền mỏi của chi tiết máy : A. Nhám bề mặt thấp B. Lớp biến cứng bề mặt khi chi tiết làm việc ở nhiệt độ cao C. Ứ ng suấ t dư kéo ở lớp bề mặt chi tiết máy D. Nhám bề mặt cao 19

92

B32

93

B33

Đáp án đúng: Cùng một lượng chạy dao S, nếu giảm bán kính r của mũi dao thì chiều cao nhấp nhô . . . . A. tăng B. giảm C. không xác định được D. không thay đổi Đáp án đúng: Tiện chi tiết trụ, nhưng bị ôvan là không đạt độ chính xác về.. . . . . A. hình dáng hình học B. vị trí tương quan, cơ lý tính C. cơ lý tính D. kích thước Đáp án đúng:

94

B34

Vật liệu có . . . . . . cao sẽ cho độ bóng bề mặt thấp, A. độ đàn hồi B. độ dẻo C. độ đồng tâm D. độ cứng Đáp án đúng:

95

B35

. . . . . .của vật liệu gia công tăng thì chiều cao nhấp nhô giảm. A. Độ đàn hồi B. Độ dẻo C. Độ cứng D. Độ đồng tâm

96

B36

97

B37

98

B38

Đáp án đúng: Để đánh giá độ nhẵn bóng bề mặt chi tiết gia công, người ta sử dụng : A. Gõ đập B. Ép thủy lực C. Phun bi D. Máy đo độ nhám bề mặt Đáp án đúng: Khi chi tiết gia công không đạt độ cứng theo yêu cầu tức là không đạt độ chính xác về ……. A. hình dáng hình học B. vị trí tương quan, cơ lý tính C. cơ lý tính D. kích thước Đáp án đúng: Để tạo ra lớp biến cứng bề mặt chi tiết gia công, người ta sử dụng phương pháp A. Nung ép B. Nong ép C. Phun hạt mài D. Phun cát

20

99

100

B39

B40

Đáp án đúng: Chọn câu sai: A. Lẹo dao làm tăng độ nhám bề mặt gia công. B. Lẹo dao làm tăng độ bóng bề mặt. C. Lẹo dao biến mất khi tốc độ cắt khoảng V  30  60 m/ph. D. Lẹo dao hình thành ở tốc độ cắt V  15  30 m/ph. Đáp án đúng: Từ công thức bên dưới . Chọn câu nào sau đây là sai:

A. S tăng thì độ nhám tăng. B. Góc  tăng thì độ bóng giảm. C. Góc 1 tăng thì độ bóng giảm. D. Độ nhám bề mặt tăng khi góc  và 1 giảm. 101

C1

102

C2

103

C3

104

C4

105

C5

Đáp án đúng: Sai số nào sau đây sẽ gây nên sai số hệ thống không đổi: A. Tính chất vật liệu không đồng nhất B. Dụng cụ cắt bị mòn theo thời gian C. Chế tạo dụng cụ cắt bị sai D. Tính chất vật liệu đồng nhất Đáp án đúng: Mài dao, gá dao nhiều lần sẽ gây nên sai số : A. Sai số gá đặt B. Sai số hệ thống không đổi C. Sai số ngẫu nhiên D. Sai số hệ thống thay đổi Đáp án đúng: Tìm câu sai : A. Độ chính xác gia công là độ chính xác kích thước của bản thân chi tiết gia công. B. Độ chính xác gia công là độ chính xác về vị trí tương quan, hình dáng hình học. C. Độ chính xác gia công là độ chính xác về hình dáng hình học tế vi, tính chất cơ lý. D. Độ chính xác gia công là độ đồng nhất về tính chất vật liệu. Đáp án đúng: Độ chính xác về kích thước được thể hiện qua: A. dung sai kích thước đó B. kích thước thẳng C. kích thước góc D. sai lệch về hình dáng hình học Đáp án đúng: Độ chính xác về vị trí tương quan thường được thể hiện trên hình vẽ: A. độ sóng, độ nhám B. độ đồng tâm, độ song song, độ vuông góc C. độ côn, độ ôvan D. độ tròn 21

106

C6

107

C7

108

C8

109

C9

110

C10

111

C11

112

C12

Đáp án đúng: Phương pháp cắt thử từng kích thước riêng biệt có những ưu điểm sau: A. Có thể đạt được độ chính xác gia công nhờ rà gá B. Năng suất cao C. Người thợ không cần có tay nghề cao D. Không gây ra phế phẩm Đáp án đúng: Phương pháp tự động đạt kích thước trên máy công cụ đã được điều chỉnh sẵn là: A. cắt đi một lớp phoi, sau đó dừng máy kiểm tra kích thước nhận được B. rà gá phôi bằng dụng cụ rà gá C. dụng cụ cắt có vị trí tương quan cố định so với chi tiết gia công D. gia công theo dấu đã vạch sẵn Đáp án đúng: Nhược điểm của phương pháp tự động đạt kích thước trên máy công cụ đã điều chỉnh sẵn A. Chế tạo phôi không cần chính xác B. Phí tổn về việc thiết kế , điều chỉnh máy nhỏ C. Mòn dao làm ảnh hưởng đến độ chính xác kích thước D. Năng suất thấp Đáp án đúng: Phương pháp cắt thử từng kích thước riêng biệt có những nhược điểm sau: A. Có thể đạt được độ chính xác gia công nhờ rà gá B. Có thể loại trừ ảnh hưởng của dao mòn đến độ chính xác gia công C. Phân bố lượng dư đều đặn nhờ vào vạch dấu hoặc rà trực tiếp D. Năng suất thấp Đáp án đúng: Phương pháp tự động đạt kích thước trên máy công cụ đã được điều chỉnh sẵn là: A. cắt đi một lớp phoi, sau đó dừng máy kiểm tra kích thước nhận được B. rà gá phôi bằng dụng cụ rà gá C. dụng cụ cắt có vị trí tương quan cố định so với chi tiết gia công D. gia công theo dấu đã vạch sẵn Đáp án đúng: Các nguyên nhân sinh ra sai số hệ thống thay đổi: A. Sai số lý thuyết của phương pháp cắt gọt B. Biến dạng của chi tiết gia công C. Sai số về chế tạo và biến dạng của máy, đồ gá, dao cắt D. Dụng cụ cắt bị mòn theo thời gian cắt Đáp án đúng: Chọn câu sai: nhược điểm của phương pháp cắt thử từng kích riêng biệt A. Trình độ tay nghề của người thợ yêu cầu cao B. Đồ gá rất phức tạp C. Bị giới hạn bởi bề dày lớp phoi bé nhất 22

D. Năng suất thấp 113

C13

114

C14

115

C15

116

C16

117

C17

118

C18

119

C19

120

C20

Đáp án đúng: Ảnh hưởng của độ cứng vững của hệ thống công nghệ đến độ chính xác gia công thể hiện qua: A. sai số do chuyển vị do hai mũi tâm gây ra B. sai số do máy công cụ C. sai số do đồ gá D. sai số do vật liệu gia công Đáp án đúng: Độ cứng vững của hệ thống công nghệ là: A. Khả năng chống lại sự biến dạng khi chiụ tác dụng của ngoại lực B. Khả năng bị biến cứng khi có lực tác dụng C. Hệ thống công nghệ dễ bị mòn D. Khả năng chống lại sự biến dạng khi chịu tác dụng của nội lực Đáp án đúng: Chọn câu sai: đặc điểm của phương pháp cắt thử là: A. Độ chính xác gia công cao vì chiều sâu cắt t có thể đạt được rất nhỏ B. Người công nhân tập trung cao độ nên dễ gây mỏi mệt C. Năng suất phụ thuộc vào tay nghề công nhân D. Phôi không cần chính xác Đáp án đúng: Độ cứng vững của hai mũi tâm khi tiện gây ra sai số A. Gá đặt B. Hệ thống C. Ngẫu nhiên D. Hình dáng và kích thước Đáp án đúng: Ảnh hưởng do sai số hình dáng hình học của phôi làm cho: A. Chế độ cắt thay đổi B. Chiều sâu cắt và lực cắt thay đổi C. Năng suất thấp D. Khó gá đặt chi tiết trong quá trình gia công Đáp án đúng: Độ chính xác gia công là mức độ giống nhau về mặt........của chi tiết gia công so với chi tiết trên bản vẽ A. Tính chất hình học và tính chất cơ lý B. Tính chất cơ học C. Tính thẩm mỹ D. Tính chất hóa học Đáp án đúng: Độ côn, độ ôvan, độ tang trống gọi chung là độ chính xác về : A. Vị trí tương quan B. Kích thước C. Hình dạng hình học D. Độ sóng Đáp án đúng: Nếu đường tâm trục chính máy tiện không song song với 23

sống trượt của băng máy trong mặt phẳng nằm ngang thì khi tiện chi tiết hình trụ nhưng kết quả gia công sẽ là A. Hình yên ngựa B. Chi tiết bị ô van C. Hình côn D. Hình tang trống 121

C21

122

C22

123

C23

124

C24

125

C25

Đáp án đúng: Gia công một đoạn ngắn, dừng máy lại và đo là nội dung của : A. Phương pháp tự động đạt kích thước B. Phương pháp cắt thử C. Phương pháp thống kê kinh nghiệm D. Phương pháp rà gá Đáp án đúng: Khi phay mặt phẳng bằng dao phay mặt đầu trên máy phay đứng, nếu đường tâm trục chính không thẳng góc với mặt phẳng của bàn máy thì đạt được kết quả : A. Mặt phẳng gia công bị cong B. Mặt phẳng gia công bị lồi lõm C. Mặt phẳng gia công sẽ song song với mặt bàn máy. D. Mặt phẳng gia công sẽ không song song với mặt bàn máy Đáp án đúng: Chọn câu đúng A. Rung động của hệ thống công nghệ không ảnh hưởng đến độ chính xác gia công B. Mòn dao gây ra sai số trên chi tiết gia công C. Sai số của phôi không ảnh hưởng đến sai số gia công trên chi tiết D. Hệ thống công nghệ bao gồm tất cả các máy công cụ Đáp án đúng: Chọn câu đúng: sai số đo lường gồm: A. Sai số do phương pháp đo B. Sai số do phương pháp đo và sai số của dụng cụ đo C. Sai số do gá đặt chi tiết D. Sai số do nguyên nhân khách quan Đáp án đúng: Trong các phương pháp dùng để xác định độ chính xác gia công, phương pháp nào là đơn giản nhất A. Phương pháp thống kê kinh nghiệm B. Phương pháp tích phân C. Phương pháp đạo hàm D. Phương pháp vi phân

126

C26

Đáp án đúng: Phương pháp nào có thể loại trừ ảnh hưởng của dao mòn A. Phương pháp tự động đạt kích thước B. Phương pháp xác suất C. Phương pháp cắt thử D. Phương pháp đo 24

127

C27

Đáp án đúng: Phương pháp xác định độ chính xác gia công tốn kém nhất vì phải cắt thử cả loạt chi tiết A. Phương pháp thống kê kinh nghiệm B. Phương pháp xác suất thống kê C. Phương pháp tính toán phân tích D. Phương pháp tự động đạt kích thước

128

C28

129

C29

Đáp án đúng: Nhược điểm của phương pháp tự động đạt kích thước là khi dao mòn thì.........sẽ bị phá hủy và ta phải điều chỉnh lại A. Chi tiết B. Đồ gá C. Kích thước điều chỉnh D. Thời gian gia công Đáp án đúng: Công việc nào sau đây không phải là công việc điều chỉnh máy A. Gá dụng cụ cắt lên máy B. Gá đồ gá và các trang bị công nghệ khác lên máy C. Xác định vị trí tương đối giữa dụng cụ cắt và mặt cần gia công D. Mài dao

130

C30

131

C31

132

D1

133

D2

134

D3

Đáp án đúng: Rung động trong quá trình gia công sẽ gây nên: A. Tăng độ nhám bề mặt B. Tăng độ sóng bề mặt C. Dao bị mài mòn nhanh D. Tăng độ nhám, độ sóng bề mặt và làm dao mòn nhanh Đáp án đúng: Để giảm bớt ảnh hưởng của đo lường đến độ chính xác gia công, khi đo ta phải: A. Điều chỉnh kích thước đo B. Chọn dụng cụ đo phù hợp và chọn phương pháp đo phù hợp C. Chọn thời gian đo phù hợp D. Điều chỉnh dụng cụ đo Đáp án đúng: Người ta chia chuẩn ra làm: A. 2 loại (chuẩn thiết kế-chuẩn công nghệ) B. 4 loại C. 5 loại D. 6 loại Đáp án đúng: Chuẩn chỉ tồn tại trên bản vẽ là chuẩn A. Chuẩn thiết kế B. Chuẩn định vị C. Chuẩn lắp ráp D. Chuẩn đo lường Đáp án đúng: Chuẩn thiết kế được chia làm 25

A. 3 loại B. 2 loại C. 4 loại D. 5 loại 135

D4

136

D5

137

D6

138

D7

139

D8

140

D9

141

D10

Đáp án đúng: Chuẩn công nghệ được chia làm 4 loại A. Chuẩn định vị, chuẩn gia công, chuẩn đo lường, chuẩn lắp ráp B. Chuẩn gia công, chuẩn lắp ráp, chuẩn điều chỉnh, chuẩn đo lường C. Chuẩn gia công, chuẩn lắp ráp, chuẩn đo lường, gốc kích thước D. Chuẩn định vị, chuẩn đo lường, gốc kích thước, chuẩn điều chỉnh. Đáp án đúng: Chuẩn gia công tinh được chia làm A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại Đáp án đúng: Chuẩn là bề mặt có thật trên đồ gá hoặc máy là A. Chuẩn gia công B. Chuẩn đo lường C. Chuẩn điều chỉnh D. Chuẩn lắp ráp Đáp án đúng: Chuẩn mà ta dùng để xác định bề mặt gia công là A. Chuẩn định vị B. Chuẩn đo lường C. Chuẩn lắp ráp D. Chuẩn điều chỉnh Đáp án đúng: Chuẩn dùng để xác định vị trí dụng cụ cắt so với chuẩn định vị là A. Chuẩn định vị B. Chuẩn đo lường C. Chuẩn lắp ráp D. Chuẩn điều chỉnh. Đáp án đúng: Chuẩn dùng để xác định vị trí tương quan giữa các chi tiết là A. Chuẩn định vị B. Chuẩn đo lường C. Chuẩn lắp ráp D. Chuẩn điều chỉnh. Đáp án đúng: Các chuẩn sau, cặp chuẩn nào có thể trùng nhau A. Chuẩn đo lường - chuẩn định vị B. Chuẩn đo lường - chuẩn điều chỉnh C. Chuẩn điều chỉnh - chuẩn định vị D. Chuẩn lắp ráp - chuẩn điều chỉnh. Đáp án đúng: 26

142

D11

143

D12

144

D13

145

D14

Bề mặt chuẩn định vị sau này có tham gia vào quá trình lắp ráp là A. Chuẩn định vị thô B. Chuẩn định vị tinh C. Chuẩn định vị tinh chính D. Chuẩn định vị tinh phụ. Đáp án đúng: Quá trình gá đặt chi tiết gồm A. 2 quá trình B. 3 quá trình C. 4 quá trình D. 5 quá trình. Đáp án đúng:

146

D15

147

D16

148

D17

149

D18

Khi tiện trụ dài, sử dụng đồ gá là mâm cặp 3 chấu và mũi chống tâm, ta khống chế được A. 2 bậc tự do B. 4 bậc tự do C. 5 bậc tự do D. 6 bậc tự do Đáp án đúng: Một vật trong không gian có A. 3 bậc tự do B. 4 bậc tự do C. 5 bậc tự do D. 6 bậc tự do Đáp án đúng: Chi tiết dạng hộp trong mặt phẳng có A. 2 bậc tự do B. 3 bậc tự do C. 4 bậc tự do D. 6 bậc tự do Đáp án đúng: Viên bi hình cầu trong mặt phẳng có thể bị khống chế số bậc tự do: A. 2 bậc tự do B. 3 bậc tự do C. 1 bậc tự do D. 4 bậc tự do Đáp án đúng: Hiện tượng siêu định vị là hiện tượng A. Một bậc tự do bị khống chế hơn 1 lần B. Trong không gian tổng số bậc tự do bị khống chế nhỏ hơn 6 C. Mô ̣t bâ ̣c tự do cần phải khống chế mà không khống chế D. Mô ̣t bâ ̣c tự do không cần khống chế mà vẫn khống chế. Đáp án đúng: Sai số gá đặt được tính theo công thức A.  gd   kc   dc   c 







B.  gd   ct   dg   kc     C.  gd   c   dg   kc D.  gd   kc   dg   c 27

150

D19

Đáp án đúng: Sai số đồ gá được tính theo công thức sau: A.  dg   ct   dc   c     B.  dg   ct   kc   m 







C.  dg   ct   dc   m D.  dg   ct   c   m

151

D20

152

D21

153

D22

154

D23

155

D24

156

D25

Đáp án đúng: Khi gia công ta chọn chuẩn thô theo các nguyên tắc sau A. Nếu có 1 bề mặt không cần gia công thì ta chọn mặt phẳng đó làm chuẩn thô B. Chọn chuẩn thô trùng với gốc kích thước C. Chọn chuẩn thô là bề mặt có đậu ngót D. Khi có nhiều bề mặt không cần gia công ta chọn bề mặt có yêu cầu độ chính xác vị trí thấp nhất làm chuẩn thô. Đáp án đúng: Khi định vị A. Nhất thiết không được xảy ra hiện tượng siêu định vị. B. Không nên để xảy ra hiện tượng siêu định vị. C. Không cần quan tâm đến vấn đề siêu định vị. D. Nhất thiết phải khống chế đủ 6 bậc tự do. Đáp án đúng: Chọn câu sai: Khi chọn chuẩn tinh phải tuân thủ các nguyên tắc sau: A. Không nên chọn chuẩn tinh là chuẩn tinh chính. B. Nên chọn chuẩn tinh trùng với gốc kích thước. C. Chọn bề mặt có yêu cầu độ bóng cao nhất làm chuẩn tinh. D. Không nên chọn chuẩn tinh là chuẩn tinh phụ. Đáp án đúng: Khi tiện trụ ngắn, sử dụng đồ gá là mâm cặp 3 chấu, ta khống chế được A. 2 bậc tự do B. 4 bậc tự do C. 5 bậc tự do D. 6 bậc tự do Đáp án đúng: Phương pháp rà gá phù hợp cho dạng sản xuất. A. Đơn chiếc, hàng loạt nhỏ. B. Hàng loạt lớn, hàng khối C. Đơn chiếc D. Hàng khối Đáp án đúng: Sơ đồ gá đặt để gia công chi tiết như hình trên hỏi sai số chuẩn bằng bao nhiêu ?

28

h

da o

ñoàga ù

D d   2 2 2 D d  B.  c  2 2   0 C. c D.  c  1

A.  c 

157

D26

158

D27

159

D28

160

D29

161

D30

Đáp án đúng: Phương pháp tự động đạt kích thước phù hợp cho dạng sản xuất. A. Đơn chiếc, hàng loạt nhỏ. B. Hàng loạt lớn, hàng khối C. Đơn chiếc D. Hàng khối Đáp án đúng: Trong mặt phẳng, vật rắn có khả năng chuyển động : A. 2 chuyển động quay, 1 chuyển động tịnh tiến. B. 2 chuyển động tịnh tiến, 1 chuyển động quay. C. 3 chuyển động tịnh tiến. D. Tùy vào hình dạng của vật thể. Đáp án đúng: Phương pháp gá đặt mà dao được điều chỉnh tương quan cố định so với máy là A. Rà gá B. Tự động đạt kích thước C. Cắt thử D. Thủ công Đáp án đúng: Sai số gây ra do chuẩn định vị không trùng với gốc kích thước là. A. Sai số chuẩn B. Sai số đồ gá C. Sai số kẹp chặt D. Sai số chế tạo Đáp án đúng: Khối V dài có thể khống chế bao nhiêu bậc tự do A. 2 bậc tự do B. 4 bậc tự do C. 5 bậc tự do D. 6 bậc tự do 29

162

D31

163

D32

164

D33

165

D34

166

D35

167

D36

168

D37

169

D38

Đáp án đúng: Khối V ngắn có thể khống chế bao nhiêu bậc tự do A. 2 bậc tự do B. 3 bậc tự do C. 5 bậc tự do D. 6 bậc tự do Đáp án đúng: Chốt định vị ngắn khống chế được A. 2 bậc tự do B. 3 bậc tự do C. 5 bậc tự do D. 6 bậc tự do Đáp án đúng: Chốt định vị dài khống chế được A. 2 bậc tự do B. 4 bậc tự do C. 5 bậc tự do D. 6 bậc tự do Đáp án đúng: Chốt trám khống chế được A. 2 bậc tự do B. 3 bậc tự do C. 1 bậc tự do D. 6 bậc tự do Đáp án đúng: Khi cần định vị chi tiết trụ ngoài có bề mặt gồ ghề, ta dùng loại khối V. A. Khối V ngắn. B. Khối V dài. C. Khối V vát. D. Khối V ngắn hoặc khối V dài Đáp án đúng: Yếu tố nào không gây ra nhiệt cắt: A. Ma sát giữa mặt trước dao và phoi. B. Công do kim loại biến dạng. C. Rung động. D. Ma sát giữa mặt sau dao và chi tiết. Đáp án đúng: Chọn câu sai: A. Hiện tượng lẹo dao có lợi khi gia công thô. B. Ở tốc độ cắt thấp và rất cao không có lẹo dao. C. Chuẩn thiết kế có thể là chuẩn thực hoặc chuẩn ảo. D. Chuẩn gia công là chuẩn ảo Đáp án đúng: Chuẩn dùng xác định vị trí của những bề mặt, đường hoặc điểm của bản thân chi tiết hay những chi tiết khác trong qúa trình thiết kế là: A. Chuẩn thiết kế. B. Chuẩn công nghệ. 30

C. Chuẩn tinh. D. Chuẩn gia công. 170

D39

171

D40

Đáp án đúng: Chuẩn thô không nên chọn nhiều lần trong quá trình gia công vì: A. Không chính xác. B. Hư hỏng bề mặt chi tiết gia công. C. Độ bóng bề mặt không cao. D. Độ nhám bề mặt cao. Đáp án đúng: Chọn kết quả đúng cho sơ đồ dưới đây: sai số chuẩn kích thước H là:

D  d  2e 2 D  d B.  c ( H )  2 D  2e C.  c ( H )  2 D.  c  H   e A.  c ( H ) 

172

D41

173

D42

174

D43

175

D44

Đáp án đúng: Trong các trường hợp nào sau đây thì nên hạn chế đủ 6 bậc tự do: A. Dễ chế tạo đồ gá B. Giảm thời gian phụ và nâng cao năng suất C. Dễ gá đặt D. Dễ gia công Đáp án đúng: Không nên hạn chế một bậc tự do nhiều lần vì: A. Đồ gá phức tạp. B. Khó gia công. C. Không thể gia công. D. Sinh ra siêu định vị. Đáp án đúng: Không nên hạn chế thừa bậc tự do vì: A. Đồ gá phức tạp. B. Khó gia công. C. Không thể gia công. D. Sinh ra siêu định vị. Đáp án đúng:

Khi tiện trụ ngắn, sử dụng đồ gá là mâm cặp 3 chấu, ta khống chế được 31

A. 2 bậc tự do B. 4 bậc tự do C. 5 bậc tự do D. 6 bậc tự do 176

D45

Đáp án đúng: Chọn kết quả đúng cho sơ đồ dưới đây: sai số chuẩn kích thước H là:

A.  c ( H )  0 D B.  c ( H )  2 D  2e C.  c ( H )  2 D.  c  2e 177

D46

Đáp án đúng: Chọn kết quả đúng cho sơ đồ dưới đây: sai số chuẩn kích thước h là:

A.  c ( h)  0 D B.  c ( h)  2 D  2e C.  c (h)  2 D.  c  h   2e

178

D47

Đáp án đúng: Siêu định vị là : A. Dùng chốt trụ dài để định vị. B. Không khống chế đủ các bậc tự do khi định vị. C. Khống chế một bậc tự do nhiều lần. D. Khống chế thừa bậc tự do cần thiết. Đáp án đúng: 32

179

D48

Theo hình vẽ để gia công lỗ đạt kích thước chiều dài L 1, người ta dùng mặt trụ ngoài và mặt B để định vị. sai số chuẩn kích thước L 1 là:

A.  c ( L1 )  d B.  c ( L1 )  0 C.

 c ( L1 )  d

D.  c ( L1 )   L

180

181

D49

D50

2

Đáp án đúng: Chuẩn tinh chính được hiểu là : A. Bề mặt chọn chuẩn có vai trò rất quan trọng. B. Bề mặt chọn chuẩn đã được gia công tinh chính xác. C. Bề mặt chính được chọn làm chuẩn trong suốt quá trình gia công. D. Bề mặt chọn chuẩn đã qua gia công và được dùng trong suốt quá trình lắp ráp. Đáp án đúng: Gá đặt chi tiết bao gồm hai quá trình định vị - kẹp chặt : A. Định vị xảy ra trước kẹp chặt. B. Hai quá trình này xảy ra đồng thời. C. Kẹp chặt xảy ra trước định vị. D. Không cần thiết theo một trật tự nào cả Đáp án đúng:

33

182

D51

Với sơ đồ định vị theo hình vẽ:

222

D91

Cho sơ đồ gá đặt như hình dưới, tính sai số chuẩn cho kích thước h ?

C

A. Hạn chế đủ bậc tự do cần thiết. B. Hạn chế thừa bậc tự do cần thiết. C. Có 2 bậc tự do bị khống chế trùng. D. Theo đúng nguyên tắc 6 điểm khi định vị. 183

D52

184 223

D53 D92

185

D54

186 224

D55 D93

187 225

D56 D94

188

D57

D Đáp A. án đúng: 2 gia công gồm: Chuẩn  D  d A. B. Chuẩn tinh chính và chuẩn tinh phụ. 2 lắp ráp và chuẩn đo lường. B. Chuẩn d thô và chuẩn tinh. C. Chuẩn C. D. Chuẩn điều chỉnh và chuẩn lắp ráp. 2 D.  D Đáp án đúng: Quá định vị chi tiết là: Đáp trình án đúng: A. Chọn chuẩn định vị trùng với gốc đểmấy sai số chuẩn Sơ đồ gá đặt hình dưới. Để khoan lỗ kích cần thước hạn chế bằng 0. bậc tự do: B. Chọn chuẩn định vị là chuẩn tinh chính. C. Chỉ ra vị trí của chi tiết gia công trong quá trình làm việc. D. Xác định vị trí chính xác của chi tiết gia công đối với máy và dụng cụ cắt.

C

Đáp án đúng: Những bề mặt có thực trên chi tiết ta lấy làm gốc để đo vị trí của bề mặt gia công là: A. 2Chuẩn định vị. B. 3Chuẩn đo lường. C. 4Chuẩn điều chỉnh. D. 5Gốc kích thước. Đáp án đúng: Những mặtphương có thựcán trên để điều chỉnh vị Khi lựabề chọn gá đồ đặt,gátahay xét máy 2 vấndùng đề chính: Một là lựa trí củacách dụng cụ cắt socơ vớicấu chuẩn vị là: chọn định vị và địnhđịnh vị hợp lý, hai là: Chuẩn công. A.A.Lựa chọngia dụng cụ cắt hợp lý. B. Chuẩn định vị. kẹp chặt hợp lý. B. Lựa chọn cơ cấu Chuẩn lường. chiều, điểm đặt và trị số lực kẹp hợp lý. C.C.Lựa chọnđo phương, Chuẩn D.D.Lựa chọnđiều trìnhchỉnh. độ công nhân hợp lý. Đáp Đápán ánđúng: đúng: Mục đích việcdưới chọnhạn chuẩn là: bậc tự do ? Gá đặt nhưcủa hình chế mấy A. Đảm bảo chất lượng gia công. B. Nâng cao năng suất và hạ giá thành. C. Đảm bảo chất lượng gia công, nâng cao năng suất và hạ giá thành. A. D. Siêu Phânđịnh phốivị đủ lượng dư cho các bề mặt gia công. B. 4 C. 5 án đúng: Đáp D. Khi6chi tiết gia công được định vị trên mâm cặp ba chấu tự định tâm thì chuẩn điều chỉnh và chuẩn định vị được xác định là: A. Chuẩn điều chỉnh và chuẩn định vị nằm ở tâm chi tiết. B. Chuẩn điều chỉnh nằm ở tâm, còn chuẩn định vị nằm ở mặt trụ ngoài. C. Chuẩn định vị nằm ở tâm, còn chuẩn điều chỉnh nằm ở mặt trụ ngoài.

C

C

34

226

D95

Đáp án đúng: Gá đặt như hình dưới hạn chế mấy bậc tự do ?

D

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 227

E1

228

E2

229

E3

230

E4

231

E5

232

E6

Đáp án đúng: Đúc trong khuôn cát phù hợp cho sản xuất. A. Đơn chiếc, hàng loạt nhỏ B. Hàng khối C. Hàng khối, hàng loạt lớn D. Đơn chiếc. Đáp án đúng: Phương pháp đúc mà vật đúc có cấu trúc hạt bên ngoài mịn hơn bên trong là A. Đúc li tâm B. Đúc trong khuôn cát C. Đúc trong khuôn kim loại D. Đúc áp lực. Đáp án đúng: Phương pháp đúc mà khuôn chỉ sử dụng một lần là A. Đúc li tâm B. Đúc trong khuôn cát C. Đúc trong khuôn kim loại D. Đúc áp lực. Đáp án đúng: Phương pháp đúc nào đòi hỏi kim loại đúc phải có nhiệt độ nóng chảy nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy của vật liệu làm khuôn rất nhiều? A. Đúc li tâm B. Đúc trong khuôn cát C. Đúc trong khuôn kim loại D. Đúc áp lực. Đáp án đúng: Phương pháp tạo phôi yêu cầu thiết bị có công suất và thể tích lớn, độ chính xác chuyển động cao là phương pháp: A. Dập thể tích B. Dập tấm C. Rèn D. Đúc Đáp án đúng: Khái niệm chày và cối xuất hiện trong phương pháp nào sau đây A. Dập thể tích B. Dập tấm

A

B

B

C

A

B

35

C. Rèn D. Hàn 233

E7

234

E8

235

E9

236

E10

237

E11

238

E12

Đáp án đúng: Gia công chuẩn bị phôi gồm các việc nào sau đây A. Làm sạch phôi, nắn thẳng phôi, cắt đứt phôi, gia công phá, gia công lỗ tâm B. Làm sạch phôi, gia công mặt đầu, nắn thẳng phôi, cắt đứt phôi, gia công phá C. Làm sạch phôi, gia công mặt đầu, gia công phá, nắn thẳng phôi, gia công lỗ tâm D. Gia công mặt đầu, nắn thẳng phôi, cắt đứt phôi, gia công phá, gia công lỗ tâm. Đáp án đúng: Khi số lượng chi tiết nhỏ người ta chọn phương pháp làm sạch phôi. A. Thủ công. B. Rung dằn. C. Phun cát. D. Phun bi. Đáp án đúng: Phương pháp gia công lỗ tâm nào sau đây có độ chính xác cao nhất. A. Khoan trên máy tiện . B. Khoan trên máy khoan bàn. C. Khoan trên máy khoan chuyên dùng. D. Khoan trên máy khoan cần. Đáp án đúng: Yêu cầu của lỗ tâm là: A. Phải nhẵn bóng để giảm ma sát và chống biến dạng tiếp xúc, tăng độ cứng vững. B. Lỗ tâm phải đúng góc côn, chiều dài đủ lớn, lỗ tâm càng lớn càng tốt. C. Hai lỗ tâm không nhất thiết phải trùng tâm vì hai lổ tâm ở 2 đầu khác nhau. D. Lỗ tâm càng nhỏ càng tốt. Đáp án đúng: Phương pháp rèn là phương pháp tạo phôi phù hợp cho dạng sản xuất. A. Sản xuất đơn chiếc. B. Sản xuất đơn chiếc và hàng loạt nhỏ. C. Sản xuất hàng khối và hàng loạt lớn. D. Sản xuất hàng khối. Đáp án đúng: Chọn câu sai: Cần có nguyên công chuẩn bị phôi vì các lí do sau như sau: A. Phôi được chế tạo với bề mặt có chất lượng xấu. B. Phôi có nhiều sai lệch so với yêu cầu. C. Phôi bị cong vênh. D. Tăng độ chính xác gia công

A

A

C

A

B

D

Đáp án đúng: 36

239

E13

240

E14

241

E15

Ưu điểm của nắn phôi trên khối V so với trên 2 mũi tâm là. A. Nắn được chi tiết có kích thước lớn. B. Độ chính xác cao hơn. C. Năng suất cao hơn D. Dễ thao tác hơn Đáp án đúng: Đồ gá trên máy phay là: A. Mâm cặp. B. Luynét. C. Trục gá. D. Đầu phân độ.

A

D

Đáp án đúng: Mâm cặp 4 chấu có thể gá đặt được các chi tiết có: A. Tiết diện tròn và tiết diện vuông. B. Bất kỳ tiết diện nào C. Tiết diện tam giác D. Tiết diện tròn

A

Đáp án đúng: 242

E16

243

E17

244

E18

245

E19

246

E20

Mâm cặp 3 chấu có thể gá đặt được các chi tiết có: A. Tiết diện tròn. B. Tiết diện vuông. C. Bất kỳ tiết diện nào D. Tiết diện tam giác

A

Đáp án đúng: B

Đồ gá trên máy tiện là: A. Êtô. B. Ống kẹp đàn hồi. C. Đầu phân độ. D. Bạc dẫn hướng. Đáp án đúng:

B

Mâm cặp tự định tâm là: A. Mâm cặp 6 chấu. B. Mâm cặp 3 chấu. C. Mâm cặp 4 chấu. D. Mâm cặp 5 chấu. Đáp án đúng: Thường được sử dụng để gá đặt những chi tiết không đối xứng hoặc hình thù phức tạp: A. Mâm cặp 3 chấu. B. Mâm cặp 2 chấu. C. Mâm cặp 4 chấu. D. Mâm cặp thủy lực.

B

Đáp án đúng: Mâm cặp 3 chấu là loại A. Đồ gá tổ hợp. B. Đồ gá chuyên dùng. C. Đồ gá vạn năng.

trên máy tiện:

C

37

D. Đồ gá thông thường. Đáp án đúng: 247

E21

L  10 , ta sử dụng: D A. 1 mâm cặp và 1 mũi chống tâm hoặc hai mũi chống tâm. B. 1 mũi chống tâm. C. Mâm cặp 3 chấu. D. Mâm cặp 4 chấu.

Khi gia công các trục có 5 

A

Đáp án đúng: 248

E22 Khi gia công các trục có

C

L  5 , ta sử dụng: D

A. Hai mũi chống tâm. B. 1 mâm cặp và 1 mũi chống tâm. C. Mâm cặp. D. Một mũi tâm. Đáp án đúng: 249

E23

250

E24

251

E25

252

E26

D

Để gá đặt phôi chính xác theo chiều trục, ta dùng: A. Mũi tâm cứng thông dụng. B. Mũi tâm lớn. C. Mũi tâm có khía rãnh. D. Mũi tâm tự lựa. Đáp án đúng: Khi tiện với tốc độ n  450 vòng/phút, chi tiết được gá trên hai mũi chống tâm thì ta thường sử dụng: A. Mũi tâm trước là mũi tâm cố định, mũi tâm sau là mũi tâm quay. B. Mũi tâm trước là mũi tâm cố định, mũi tâm sau là mũi tâm cố định. C. Mũi tâm trước là mũi tâm quay, mũi tâm sau là mũi tâm cố định. D. Mũi tâm trước là mũi tâm quay, mũi tâm sau là mũi tâm quay.

C

Đáp án đúng: Khi tiện với tốc độ n  450 vòng/phút, chi tiết được gá trên hai mũi chống tâm thì ta thường sử dụng: A. Mũi tâm trước là mũi tâm cố định, mũi tâm sau là mũi tâm quay. B. Mũi tâm trước là mũi tâm cố định, mũi tâm sau là mũi tâm cố định. C. Mũi tâm trước là mũi tâm quay, mũi tâm sau là mũi tâm cố định. D. Mũi tâm trước là mũi tâm quay, mũi tâm sau là mũi tâm quay.

D

Đáp án đúng: Khi gia công các trục dài có L D  10 , ta cần dùng thêm tăng độ cứng vững cho chi tiết. A. Tốc kẹp.

để

B

38

B. Luynét. C. Bộ phận đỡ điều chỉnh. D. Chốt tỳ tự định vị. Đáp án đúng: 253

E27

254

E28

255

E29

256

E30

Phương pháp gia công nào ít được sử dụng nhất trong ngành sản xuất cơ khí hiện nay. A. Bào. B. Mài. C. Phay. D. Tiện.

A

Đáp án đúng: Tiện có thể gia công: A. Mặt trụ ngoài và trong. B. Mặt phẳng. C. Mặt định hình tròn xoay. D. Mặt trụ ngoài và trong, mặt phẳng và mặt định hình tròn xoay. Đáp án đúng: Căn cứ vào vị trí lưỡi cắt chính của dao tiện, ta có: A. Dao trái. B. Dao thẳng. C. Dao cong. D. Dao cắt đứt.

D

A

Đáp án đúng: Căn cứ vào kết cấu đầu dao tiện, ta có: A. Dao trái. B. Dao phải. C. Dao cong. D. Dao tiện mặt đầu.

C

Đáp án đúng: 257

E31

258

E32

259

E33

Tiện bị hạn chế khi gia công bề mặt: A. Lỗ sâu. B. Mặt đầu. C. Mặt ren nhiều đầu mối. D. Mặt định hình tròn xoay.

A

Đáp án đúng: Nguyên nhân nào không là đặc điểm của bào: A. Tốc độ cắt thấp. B. Đồ gá đơn giản. C. Có hành trình chạy không. D. Có thể dùng nhiều lưỡi cắt cùng cắt.

D

Đáp án đúng: Khi nào dùng phương pháp bào mà không dùng phay: A. Gia công mặt phẳng có chiều rộng lớn. B. Gia công mặt bậc. C. Gia công mặt phẳng có chiều rộng hẹp và dài. D. Gia công phá vật đúc.

C

39

Đáp án đúng: 260

E34

261

E35

Bào và xọc là những phương pháp gia công được dùng rộng rãi trong sản xuất: A. Đơn chiếc B. Hàng loạt lớn C. Hàng loạt nhỏ D. Đơn chiếc và hàng loạt nhỏ

D

Đáp án đúng: Phay là phương pháp gia công kim loại có: A. Độ chính xác cao B. Năng suất cao C. Độ bóng cao D. Tính kinh tế cao

B

Đáp án đúng: 262

E36

263

E37

Phay thô đạt độ bóng bề mặt: A. Cấp 2  3 B. Cấp 3  4 C. Cấp 4  5 D. Cấp 5  6

B

Đáp án đúng: Phay có thể gia công: A. Mặt phẳng B. Mặt bậc C. Mặt tròn xoay D. Mặt phẳng, mặt bậc và mặt tròn xoay

D

Đáp án đúng: 264

E38

265

E39

Để phân loại dao phay, người ta căn cứ vào: A. Biên dạng răng cắt và hình dáng bề ngoài dao B. Kích thước dao C. Số lưỡi cắt. D. Vật liệu dao

A

Đáp án đúng: Cho s là lượng chạy dao vòng (mm/vòng); n là số vòng quay (vòng/phút); t là chiều sâu cắt thì lượng chạy dao phút s ph (mm/phút) được tính như sau: A.

s ph  s

C

n

B. s ph  s.n.t C. s ph  s.n D. s ph  s.t / n Đáp án đúng: 266

E40

Chiều quay của dao phay và chiều tịnh tiến của bàn máy ngược chiều nhau là: A. Phay nghịch B. Phay thuận

A

40

C. Không xác định D. Vừa phay thuận vừa phay nghịch Đáp án đúng: 267

E41

268

E42

269

E43

270

E44

Trong phương pháp gia công phay, khi sử dụng năng phay mặt phẳng bậc nhỏ và dài cho năng suất cao. A. Dao phay ngón B. Dao phay mặt đầu C. Dao phay trụ D. Dao phay răng lược

có khả

A

Đáp án đúng: Khi phay các mặt phẳng lớn, loại dao phay nào được dùng nhiều nhất? A. Dao phay ngón B. Dao phay mặt đầu C. Dao phay trụ D. Dao phay định hình

B

Đáp án đúng: B

Phay thuận thích hợp cho: A. Phay thô B. Phay tinh C. Không xác định D. Phay bán tinh Đáp án đúng: Phay thuận có ưu điểm hơn phay nghịch là: A. Lực cắt có khuynh hướng nhấc chi tiết lên. B. Khử được độ mòn của máy khi cắt nên cắt êm. C. Phoi cắt thay đổi từ mỏng đến dày. D. Phoi cắt thay đổi từ dày đến mỏng nên độ bóng cao.

D

Đáp án đúng: 271

E45

Khoan, Khoét, Doa là những phương pháp gia công: A. Lỗ B. Mặt định hình C. Mặt trụ ngoài D. Mặt tròn xoay

A

Đáp án đúng: 272

E46

Mũi khoan ruột gà có A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

lưỡi cắt:

C

Đáp án đúng: 273

E47

Chọn câu đúng: A. Khoan chỉ gia công lỗ có sẵn. B. Doa là phương pháp gia công thô. C. Khoét là phương pháp gia công mở lỗ, để sửa sai hướng trục và sai số hình dáng do khoan để lại. D. Khoét là phương pháp gia công mở lỗ, không sửa sai hướng

C

41

trục và sai số hình dáng do khoan để lại. Đáp án đúng: 274

E48

275

E49

Khoan đạt độ chính xác thấp vì: A. Do mài mũi khoan B. Vật liệu làm mũi khoan kém C. Phương pháp khoan chưa phù hợp D. Do vật liệu gia công quá cứng

A

Đáp án đúng: Để tăng năng suất khi khoan ta dùng các biện pháp: A. Dùng đầu khoan một trục. B. Dùng đồ gá để giảm bớt thời gian phụ. C. Không dùng dung dịch trơn nguội D. Thay đổi vật liệu gia công

B

Đáp án đúng: 276

E50

277

E51

278

E52

279

E53

Chọn câu sai : Để khắc phục các sai lệch của khoan ta thường dùng các biện pháp sau: A. Cho chi tiết quay dao tịnh tiến. B. Dùng mũi khoan tâm hoặc mũi khoan có đường kính lớn để khoan mồi. C. Dùng bạc dẫn hướng khi khoan. D. Mũi khoan quay chi tiết đứng yên.

D

Đáp án đúng: Khoét là phương pháp gia công lỗ sau khi: A. Chuốt B. Doa C. Khoan D. Xọc Đáp án đúng: Để gia công lỗ đúc sẵn còn thô, người ta có thể dùng một trong những phương pháp sau đây? A. Khoan B. Khoét. C. Chuốt. D. Doa Đáp án đúng: Phương pháp gia công doa có nhược điểm là: A. Số lưỡi dao cắt ít. B. Phương pháp gia công có năng suất thấp C. Phương pháp gia công dễ lay rộng lỗ khi doa cưỡng bức. D. Phương pháp gia công có hiệu quả kinh tế thấp.

C

B

C

Đáp án đúng: 280

E54

Khả năng công nghệ của tiện:

A

A. Lăn nhám B. Mài mặt phẳng C. Cạo mặt phẳng D. Phay mặt phẳng 281

F1

Đáp án đúng: Ưu điểm của phương pháp cạo là:

A 42

A. Có thể gia công tinh lần cuối những mặt phẳng của chi tiết lớn. B. Ít tốn công sức. C. Cạo được vật liệu rất cứng. D. Có thể tự động hóa. 282

F2

283

F3

284

F4

285

F5

286

F6

Đáp án đúng: Khi mài nghiền người ta cần phải có: A. Đá mài trụ có hạt mịn. B. Đá mài mặt đầu có hạt rất mịn. C. Thỏi đá mài có hạt mịn. D. Dụng cụ nghiền. Đáp án đúng: Mài khôn có chuyển động tạo hình: A. Tịnh tiến qua lại và tròn. B. Tịnh tiến qua lại . C. Chuyển động quay của đầu khôn. D. Chuyển động tịnh tiến của đầu khôn. Đáp án đúng: Lượng dư khi cạo: A. từ 0,1  0,15  m . B. từ 0,1  0,15 mm. C. từ 0,2  0, 25 mm. D. từ 0,3  0,35 mm. Đáp án đúng: Mài siêu tinh xác là phương pháp gia công tinh : A. gần giống như mài nghiền, có thêm chuyển động lắc dọc trục với tần số thấp B. gần giống như đánh bóng nhưng có thêm chuyển động lắc ngắn dọc trục với tần số cao C. gần giống như mài khôn, có thêm chuyển động lắc dọc trục với tần số thấp D. gần giống như mài khôn nhưng có thêm chuyển động lắc ngắn dọc trục với tần số cao Đáp án đúng: Bề mặt phẳng được đánh giá qua số điểm dính sơn phân bố trên mặt phẳng, khi cạo thô :

D

A

B

D

C

A. 8 điểm bắt màu / trên diện tích (25 x 25) mm 2 . B. 12 điểm bắt màu / trên diện tích (25 x 25) mm 2 . C. 4 điểm bắt màu / trên diện tích (25 x 25) mm 2 . D. 20 điểm bắt màu / trên diện tích (25 x 25) mm 2 . 287

F7

288

F8

Đáp án đúng: Lượng dư mài siêu tinh xác : A. Khoảng 5  10  m . B. Khoảng 0,5  0,7 mm. C. Khoảng 0,05  0,07 mm. D. Khoảng 5  7  m . Đáp án đúng: Khi mài nghiền người ta thường dùng: A. Đá mài trụ có hạt mịn. B. Đá mài mặt đầu có hạt rất mịn.

D

D

43

C. Thỏi đá mài có hạt mịn. D. Bột mài hạt mịn trộn với dầu nhờn. 289

F9

290

F10

291

F11

292

F12

293

F13

294

F14

295

F15

296

F16

Đáp án đúng: Khi đánh bóng người ta cần phải có: A. Hạt mài nhỏ mịn. B. Bột kim cương. C. Thỏi đá mài có hạt mịn. D. Dụng cụ đánh bóng. Đáp án đúng: Cạo có thể đạt độ phẳng : A. 0,01 / 1000 mm . B. 0,1 / 1000 mm . C. 0,001 / 1000 mm . D. 0,02 / 1000 mm . Đáp án đúng: Lượng dư khi mài nghiền: A. 0,02 mm. B. 0,05 mm. C. 0,02  m . D. 0,002 mm.

D

C

A

Đáp án đúng: Chọn câu đúng: A. Cạo đạt năng suất cao B. Cạo là phương pháp gia công tinh thực hiện bằng dụng cụ cắt cầm tay C. Cạo có thể gia công các chi tiết tròn xoay D. Trước khi cạo, không cần phải gia công tinh bề mặt

B

Đáp án đúng: Chọn câu đúng: A. Cạo thích hợp sản xuất hàng loạt vừa B. Có thể gia công thô các mặt phẳng lớn C. Không cạo được vật liệu quá mềm D. Cạo là phương pháp tốn nhiều công sức, chỉ phù hợp sản xuất đơn chiếc và loạt nhỏ

D

Đáp án đúng: Mài nghiền có thể đạt độ bóng cấp: A. 10  14 B. 12  14 C. 10  12 D. 8  10 Đáp án đúng: Mài khôn chủ yếu dùng để gia công: A. Mặt phẳng B. Lỗ C. Mặt trụ ngoài D. Mặt côn Đáp án đúng: Tìm câu sai: A. Mài khôn năng suất cao hơn mài nghiền

A

B

C

44

B. Mài khôn không sửa được các sai lệch về vị trí tương quan C. Mài khôn phù hợp khi gia công kim loại màu D. Mài khôn không phù hợp khi gia công kim loại màu Đáp án đúng: 297

F17

Mài siêu tinh xác có thể đạt độ bóng cấp:

A

A. 10  14 B. 12  14 C. 10  12 D. 8  14 298

F18

299

F19

Đáp án đúng: Lượng dư mài siêu tinh xác chỉ khoảng : A. 4  7 mm. B. 5  7  m . C. 6  7  m . D. 5  7 mm.

B

Đáp án đúng: Đá nh bó ng có thể đạ t độ bó ng cấ p:

A

A. 11  14 B. 9  11 C. 8  10 D. 13  14 300

F20

Đáp án đúng: Tìm câu đúng: A. Mài khôn năng suất cao hơn mài nghiền B. Đánh bóng sửa được các sai lệch về vị trí tương quan C. Lượng dư khí đánh bóng là 10  m D. Mài khôn phù hợp khi gia công kim loại màu

A

Đáp án đúng:

45