43 3 40KB
Kiểu chu kì Hình thức sinh sản Đường xâm nhập
Đường đào thải Mầm bệnh Diễn biến chu kì
Thời gian hoàn thành chu kì Thời gian sống của con trưởng thành
Giun đũa
Giun tóc
Giun móc/mỏ
Giun kim
Giun chỉ
3 Sinh sản hữu tính-đẻ trứng Trứng có ấu trùng thanh XN theo thức ăn, nước uống Trứng ra ngoài theo phân
3 Sinh sản hữu tính-đẻ trứng Trứng có ấu trùng theo thức ăn, nước uống Trứng ra ngoài theo phân
3 Sinh sản hữu tính-đẻ trứng Trứng có ấu trùng
3 Sinh sản hữu tính-đẻ trứng Trứng có ấu trùng thanh XN theo thức ăn, nước uống Trứng ra ngoài theo phân
5 Sinh sản hữu tính-đẻ trứng ấu trùng GĐ 4
Trứng có ấu trùng thanh Thức ăn-> miệng-> thực quản-> dạ dày (ấu trùng thoát vỏ)->MM ruột ->TM mạch treo-> gan-> TM chủ-> tim phải-> ĐM phổi-> phổi (thay vỏ lần 2) ->phế nang-> khí quản-> thực quản-> dạ dày-> ruột
Trứng có ấu trùng Thức ăn-> miệng-> thực quản-> dạ dày (ấu trùng thoát vỏ) -> phần đầu ruột non -> manh tràng (trưởng thành)
60-75d
1m
5-7w
12-18m
5-6y
E.histolytica
E.coli
Gây vết loét ở ruột già (đại tràng)
Trứng ra ngoài theo phân Ấu trùng GĐ3
Trứng ra ngoài theo máu (muỗi đốt) ấu trùng GĐ 4
Trứng có ấu trùng thanh - Chu kì bt: thức ăn-> miệng-> tá tràng,nở sau 6-8h - Chu kì bất thường: + ngược dòng: Trứng ở nếp nhăn hậu môn ->ấu trùng-> chui ngược lên manh tràng + ấu trùng phát triển và nở tại lòng ruột (ít gặp) 2-4w
Máu-> Hạch bạch huyết (1y)-> trứng sang hệ tuần hoàn-> muỗi-> dạ dày muỗi(26h,bỏ lớp áo; 15h) -> GĐ 2 cơ ngực muỗi (d6-7,thay vỏ)> GĐ 3 (d14, thay vỏ) ->GĐ 4 ,tuyến nước bọt muỗi -TG ủ bệnh bancrofti: 3m
Mỏ: 5-7y Móc 10-15y
2m
5-15y
Giardia lamblia CK 3 Tá tràng, hỗng tràng
Trichinonas vaginalis Âm đạo
b.coli
[Trứng có ấu trùng(24h,thoá t vỏ) ->ấu trùng trùng 1(3d)->ấu trùng 2(5-7d)-> ấu trùng 3(3d)] Da ->TM chủ-> tim-> ĐM phổi -> phổi (thay vỏ) ->ấu trùng 4,5 ->tiểu PQ-> PQ ->khí quản-> hầu-> thực quản-> dạ dày -> tá tràng
1-2y
Cuối ruột non và manh tràng Ng,lợn
Kiểu sinh sản Đường xâm nhập Đường đào thải Mầm bệnh Diễn biến chu kì
Thời gian hoàn thành chu kì Thời gian sống của con trưởng thành
Sán lá gan bé 4 Ăn cá nước ngọt còn sống có nang trùng Trứng ra ngoài theo phân nang trùng Trứng(ống dẫn mật) Trứng có âu trùng lông (9-15d, ốc Bythinia) Bào ấu ấu trùng đuôi (2130d, cá nước ngọt) nang trùng (ng,trâu bò) tá tràng ống dẫn mật (15h) sán TT
Sán lá gan lớn
Sán lá ruột Ăn cây thủy sinh còn sống Trứng ra ngoài theo phân Nang trùng Trứng ấu trùng lông (2-3w,ốc Segmetina) Bào ấu(6-52h) ấu trùng đuôi (5w/2m,thực vật thủy sinh) nang trùng(ng,lợn) tá tràng ruột non sán TT
Sán lá phổi 4 Tôm cua còn sống
26d 2m/4w
3m
Trứng ra ngoài theo phân Nang trùng Trứng ấu trùng lông (16-60d/ 2-3w,ốc Melania) bào ấu ấu trùng đuôi (cơ ngực tôm,cua nước ngọt) Nang trùng(45-54d, ng,chó mèo) Tá tràng Xoang bụng (30d) Phế quản Sán TT 5-6w/3m
15-25 y-> 50y
6m-1y
6-16y
Trâu bò
Sán dây 4
Trứng ra ngoài theo ph
Phần đầu ruột non
8-10w
20-25y