45 0 200KB
UNIT 6 A. Gerund and present participle
GLOBAL WARMING (LANGUAGE FOCUS)
The gerund and the present participle có cùng một dạng là verb + ing Ví dụ: working, running, smoking, etc. I. GERUND Danh động từ làm chức năng của một động từ và danh từ trong cùng một lúc. Nó thường được theo sau bởi một tân ngữ. Nó có thể là chủ ngữ (subject), tân ngữ (object) hoặc bổ ngữ (complement) trong câu. l. Làm chủ ngữ Ví dụ: Smoking is harmful to your health, (subject) (Việc) (Hút thuốc lá có hại cho sức khoẻ) 2. Làm tân ngữ cho một động từ Ví dụ: He enjoyed listening to music.(object of the verb "enjoy”) (Cậu ấy thích nghe nhạc.) 3. Làm tân ngữ cho giới từ Ví dụ: He earns his living by selling newspapers, (object of the preposition “by”) (Cậu ấy kiếm sống bằng việc bán báo.) 4. Làm bổ ngữ Ví dụ: My hobby is collecting books, (complement of the verb “be”) (Thú tiêu khiển của tôi là sưu tập sách.) 5. Được dùng sau một số động từ như enjoy, stop, avoid, suggest, admit, etc. Ví dụ: He enjoys eating out. (Cậu ấy thích ăn ở ngoài.) II. PRESENT PARTICIPLE Hiện tại phân từ làm chức năng của một động từ hoặc tính từ. Hiện tại phân được dùng trong các trường hợp sau: 1. Thành lập thì hiện tại tiếp diễn Ví dụ: He is reading. (Cậu ấy đang đọc sách.) 2. Được dùng như tính từ Ví dụ: English is an interesting subject. (Tiếng Anh là môn học thú vị.) 3. Để thay cho mệnh đề tính ngữ (còn gọi là mệnh đề quan hệ) bổ nghĩa cho danh từ đi trước nó. Ví dụ: The man talking to Ba is my teacher. (Người đàn ông đang nói chuyện với Ba là thầy tôi.) (= The man who is talking to Ba is my teacher.) 4. Để thay cho subject + verb trong mệnh đề phụ trạng ngữ chỉ thời gian hoặc lý do. Ví dụ: Having graduated from university, Minh began looking for a job. (= When he had graduated from university, Minh began looking for a job.) Walking along the street, I met a friend.
(= While/When I was walking along the street, I met a friend.) (Trong khi đi dạo trên phố, tôi đã gặp một người bạn.)
Jim hurt his arm (while) playing tennis. (= Jim hurt his arm while he was playing tennis.) (Jim bị thương ở cánh tay khi chơi ten-nít.) Feeling tired, I went to bed early. (=Because I felt tired, I went to bed early.) (Vì mệt nên tôi đi ngủ sớm.) Being unemployed, he doesn't have much money. (= Because he is unemployed, he doesn't have much money.) (Vì thất nghiệp nên anh ấy không có nhiều tiền.) 5. Dùng sau những động từ chỉ giác quan see, hear, watch ... trong cấu trúc: verb + object + present participle. Ví dụ: I saw him walking to school every day. 6. Dùng sau have + object, và catch / find / leave + object: Ví dụ: She has her audience listening attentively. (Bà ấy đã khiến cho khán giả phải chăm chú lắng nghe.) They caught him stealing their money. (Họ bắt được anh ta đang ăn trộm tiền.) Don't leave her waiting outside in the rain. (Đừng để bà ta đợi ở ngoài dưới trời mưa.) We found Jack sleeping on the sofa when we arrived. (Chúng tôi tìm thấy Jack ngủ trên ghế xô-pha khi chúng tôi đến.) 7. Dùng sau những động từ như go, come, spend, waste (time), be busy. Ví dụ: I'll go shopping with you later. (Tôi sẽ đi mua sắm với bạn sau.) Don't waste time copying that lesson again. (Đừng lãng phí thời gian để chép lại bài học đó.) B. Perfect gerund and perfect participle I. Perfect Gerund là dạng hoàn thành của danh động từ: having + p.p; Nó được dùng để thay cho danh động từ khi chúng ta muốn nhấn mạnh một hành động đã hoàn thành trong quá khứ. Ví dụ: Joe admitted having broken the vase. (Joe thú nhận là đã làm vỡ bình hoa.) The athlete denied having taken banned drugs. (Người vận động viên đã từ chối việc dùng các loại thuốc cấm.)
II. Perfect Participle (having + p.p; active) là dạng hoàn thành của hiện tại phân từ. Nó được dùng để thay cho hiện tại phân từ khi có một hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ trong câu có cùng chủ ngữ, ta dùng having done cho hành động đầu tiên. Ví dụ: Having found a hotel, we looked for someplace to have dinner. (Tìm được một khách sạn xong, chúng tôi tìm một nơi nào đó để ăn tối.) (= After we had found a hotel, we looked for someplace to have dinner.) Having finished her work, she went home. (Hoàn thành xong công việc, cô ấy về nhà.) Lưu ý: (= After she had finished her work, she went home.) - Khi hai hành động xảy ra kế tiếp nhau, ta dùng -ing form cho hành động đầu tiên. Ví dụ: Taking the key out of his pocket, he opened the door. (= When he took the key out of his pocket, he opened the door.) (Lấy chìa khóa ra khỏi túi, anh ấy mở cửa.) - Khi có hai hành động cùng đồng thời xảy ra, ta dùng - ing phrase thay cho một trong hai hành động. Ví dụ: Carol is in the kitchen making coffee. (= she is in the kitchen and she is making coffee.) (Carol đang trong bếp pha cà phê.) A man ran out of the house shouting. (= A man ran out of the house and he was shouting) (Người đàn ông chạy ra khỏi nhà và la to.) C. PAST PARTICIPLE(-ED PHRASE) 1. Cụm động tính từ quá khứ (- ed phrase) hay còn gọi là quá khứ phân từ được dùng để thay cho mệnh đề tính ngữ bổ nghĩa cho danh từ đi trước nó, mang nghĩa bị động. Ví dụ: This is the book written in English. (= This is the book which is written in English.) (Đây là quyển sách được viết bằng tiếng Anh.) The boy injured in the accident was taken to the hospital. (= The boy who was injured in the accident was taken to the hospital.) (Cậu bé bị thương trong tai nạn đó đã được đưa vào bệnh viện.) 2. Cụm động tính từ quá khứ (-ed phrase) còn đuợc dùng để thay cho mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, hoặc điều kiện (If) mang nghĩa bị động. Ví dụ: Seen from above, the Halong cliffs do resemble a dragon's crest. (= When (If) the Halong cliffs were seen from above, they do resemble a dragon's crest.) (Khi nhìn từ trên cao xuống, các vách đá Vịnh Hạ Long trông giống như sống lưng của con rồng.) When offered this job, he agreed to take it.
(=When he was offered this job, he agreed to take it.) (Khi được trao công việc, anh ấy đồng ý nhận nó.) Having been bitterly beaten, he lay dead in the street. (= After he had been beaten bitterly, he lay dead in the street.) (Sau khi bị đánh một cách tàn nhẫn, ông ấy nằm chết trên đường phố.)
PRACTICE TEST 1 A. LANGUAGE I. PRONUNCIATION Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. average 2. A. capture
B. absorb B. mature
C. awareness C. nurture
D. alarming D. temperature
3. A. conservation 4. A. shortage
B. scene B. average
C.increase C. message
D. ecology D. massage
Exercise 2: Choose the word whose stress pattern is different from that of the others. 1. A. atmosphere
B. infectious
C. ecology
D. sustainable
2. A. environment
B. temperature
C. alternative
D. efficient
3. A. harvest 4. A. responsible
B. reduce B. remarkable
C. climate C. exotic
D. impact D. biosphere
II. VOCABULARY AND GRAMMAR Choose the best answer which best fits each space in each sentence. 1. After we read the report on how the burning of petrol in cars determined to reduce our carbon footprint. A. devote
B. contribute
C. result
2. Overharvesting brought North American alligators to A. nearly extinct
B. near extinction
to climate change, we were D. cause in their natural habitats.
C. extinct near
D. extinction nearly
3. You will be more willing to change your lifestyle if you understand the warming. A. effect
B. affect
C. influence
4. The deforestation for farmland, wood and paper contributes lead the melting of polar ice caps and rising of sea levels. A. to/to
B. for/to
C. to/in
D. impact higher temperatures which D. in/at
5. The main threat to the survival of these creatures comes from their loss of A. habitation 6.
B. habitat
.
C. habitant
D. inhabitant
C. Having been slept
D. Have been slept
for twelve hours, I felt marvelous.
A. Having slept 7. Tom was accused of A. steal 8. I object to him
B. Have slept
some top secret document. B. having stolen
C. stealing B. to have made
C. to have been made
D. having been made
9. Air pollution poses a
D. to have stolen
private calls on the office phone.
A. having made
to both human health and our environment.
A. jeopardy
B. difficulty
10. “I regret
so much trouble”. – “Well. Let’s forget all about that.”
A. caused
of global
B. to cause
C. problem C. having caused
D. threat D. to have caused
III. WORD FORM Use the word given in capitals at the end of each line to form a word that fits in the space in the same line. There is an example at the beginning (0). Global warming is occurring more rapidly than it was (1) expected to — only forty years ago, the big (2) was global cooling. World temperatures are projected to rise from between 2 to 4.5 degrees Celsius by the year 2100. Global warming already disrupts millions of lives daily in the forms of (3) weather patterns and (4) of habitat. What is already happening is only the tip of the melting iceberg, for it is our children and grandchildren who may suffer most from the effects of global warming. Hundreds of millions of people may be exposed to famine, water (5) , extreme weather conditions and a 20 30% loss of animal and plant species if we do not reduce the rate of global warming and reduce greenhouse gas (6) On the other hand, having (7) winters means longer growing seasons in (8) and subarctic climes, sometimes allowing an (9) crop to be planted and harvested each year, or simply making the existing crops more (10) This passage outlines some ways that you can act to help prevent the earth from warming further.
ORIGIN WORRIED
DESTROY LOSE
SHORT
EMIT WARM TEMPERATELY ADDITION PRODUCE
IV. ERROR CORRECTION Identify the underlined part of each sentence that must be changed in order for the sentence to be correct. 1. She is looking forward to see her grandparents again soon. A. is looking
B. to see
C. grandparents
D. soon
2. The differential attractions of the sun and the moon have a direct effect in the rising and falling of the tides. A. have
B. in
C. rising
D. of
3. Although it can be derived from oil, coal, and tar, kerosene is usually produced by refine it from petroleum. A. it
B. derived from
C. produced
D. by refine
4. Although we are concerned about the problem of energy sources, we must not fail recognizing the need for environmental protection. A. concerned about
B. must not
C. recognizing
D. for
5. It is necessary that one met with a judge before signing the final papers for a divorce. A. met
B. before signing
C. the final papers
D. for a divorce
B. READING Exercise 1: Read the text below and decide which answer A, B, C or D best fits each space. DROUGHT IN THE UNITED STATES
The Southwestern States of the United States suffered one of the worst droughts in their history from 1931 to 1938. The drought (1) the entire country. Few food crops could be grown. Food became (2) , and prices went up (3) the nation. Hundreds of families in the Dust
Bowl region had to be moved to farms in other areas with the help of the federal government. In 1944, drought brought great damage to (4) all Latin America. The drought moved to Australia and then to Europe, (5) it continued throughout the summer of 1945. From 1950 to 1954 in the United States, the South and Southwest suffered a (6) drought. Hundreds of cattle ranchers had to ship their cattle to other regions because (7) lands had no grass. The federal government again (8) an emergency drought-relief program. It offered farmers (9) credit and seed grains (10) low prices. 1. A. pushed
B. incurred
C. occurred
D. affected
2. A scarce
B. mystified
C. hidden
D. uncommon
3. A over
B. throughout
C. all
D. across
4. A near
B. totally
C. almost
D. factually
5. A which
B. that
C. where
D. when
6. A heavy
B. sharp
C. strict
D. severe
7. A pasture
B. culture
C. moisture
D. manure
8. A carried
B. conducted
C. convened
D. conformed
9. A emergency
B. crisis
C. tension
D. disaster
10. A to
B. in
C. over
D. at
Exercise 2: Read the following article and choose the best answer. The world's oceans have warmed 50 per cent faster over the last 40 years than previously thought due to climate change, Australian and US climate researchers reported Wednesday. Higher ocean temperatures expand the volume of water, contributing to a rise in sea levels that is submerging small island nations and threatening to wreak havoc in low-lying, densely-populated delta regions around the globe. The study, published in the British journal Nature, adds to a growing scientific chorus of warnings about the pace and consequences rising oceans. It also serves as a corrective to a massive report issued last year by the Nobel-winning UN Intergovernmental Panel on Climate Change (IPCC), according to the authors. Rising sea levels are driven by two things: the thermal expansion of sea water, and additional water from melting sources of ice. Both processes are caused by global warming. The ice sheet that sits atop Greenland, for example, contains enough water to raise world ocean levels by seven metres (23 feet), which would bury sea-level cities from Dhaka to Shanghai. Trying to figure out how much each of these factors contributes to rising sea levels is critically important to understanding climate change, and forecasting future temperature rises, scientists say. But up to now, there has been a perplexing gap between the projections of computer-based climate models, and the observations of scientists gathering data from the oceans. The new study, led by Catia Domingues of the Centre for Australian Weather and Climate Research, is the first to reconcile the models with observed data. Using new techniques to assess ocean temperatures to a depth of 700 metres (2,300 feet) from 1961 to 2003, it shows that thermal warming contributed to a 0.53 millimetre-per-year rise in sea levels rather than the 0.32 mm rise reported by the IPCC. 1. What happens when the ocean's temperature rises? A. It causes sea levels to rise. B. It causes sea levels to remain constant.
C. It causes sea levels to decrease. 2. The rise in water levels is especially dangerous for small island nations and: A. low-lying urban areas. B. all coastal cities. C. people who live on the beach. 3. The new study: A. shows that thermal warming contributed to a 0.32 millimeter-per-year rise in sea levels. B. did not reveal anything that scientists didn't already know. C. used new techniques to assess ocean temperatures. 4. Ultimately, the new study should help scientists to: A. lower water levels. B. better predict climate change. C. bury sea-level cities like Dhaka and Shanghai. 5. What was the main finding of the study? A. That not enough is being done about global warming. B. That ocean waters have warmed faster than scientists had previously thought. C. That the warming of the world's oceans is not a threat. C. WRITING Complete the sentences, beginning as shown, so that the meaning stays the same. 1. "Peter, you've eaten all the ice-cream!", said his mother. Peter's mother accused
.
2. Daniel said he had seen the jewels but hadn't stolen them. Daniel had said he had seen the jewels but denied
.
3. Neil wishes he hadn't sold the car. Neil regrets . 4. Sue left the house. But first she checked that she had her keys. Having
.
5. Jack left the office before I arrived there. When
.
6.
Còn rất nhiều tài liệu, đề thi và sách Tiếng Anh file word có key – Giá rẻ, đầy đủ LIÊN HỆ ZALO O982.352.156 Combo lớp 10 mới (100K) 1 BT Tiếng Anh 10 của Hoàng Thị Xuân Hoa 2 BT kiến thức trọng tâm 10 của Nguyễn Thị Chi 3 BT Tiếng Anh 10 của Lưu Hoằng Trí 4 BT Tiếng Anh 10 của Đại Lợi
Combo lớp 11 mới (200K)
1 Luyện chuyên sâu NP và BTTA 11 – Dương Hương 2 Giáo án TA 11 (sưu tầm) 3 BT trọng tâm TA 11 4 BT Trắc nghiệm TA 11 _ Hoàng Thị Xuân Hoa 5 BT TA 11 cơ bản và nâng cao – Nguyễn Ngọc Châu 6 BTTA 11 – Lưu Hoằng Trí 7 BT TA 11 – Trần Ái Thanh 8 BT Trắc nghiệm TA 11 – Nguyễn Thị Chi 9 Từ vựng TA 11 – Lê Công Đức
Bộ 3 sách BT của Hoàng Thị Xuân Hoa dành cho lớp 10, 11, 12 mới (100k) Bộ 3 sách bài tập của Bùi Văn Vinh dành cho lớp 10, 11, 12 mới (100K) Bộ tài liệu ôn thi THPT (100K) 1 15 chuyên đề ôn THPT (sưu tầm) 2 Ngữ pháp ôn tập THPT (sưu tầm) 3 Giải thích ngữ pháp (Mai Lan Hương) 4 Bứt phá điểm thi THPTQG ( Vũ Thị Mai Phương) 5 Tự học đột phá ngữ pháp tiếng Anh (Dương Hương)
Combo lớp 9 (mới và cũ) (200k) có thể mua lẻ (50K/1 quyển) STT TÊN TÀI LIỆU
ĐỊNH DẠNG
1
Giáo án Tiếng anh 9
WORD
2
Từ vựng Tiếng anh 9 trọng tâm - st
PDF
3
Bài tập Tiếng anh 9 theo từng bài (tự soạn + sưu tầm)
WORD
4
Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng anh 9
WORD + PDF
5
Bài tập Tiếng anh 9 - Bùi Văn Vinh
WORD + PDF
6
Bài tập tiếng anh 9 - Lưu Hoằng Trí
WORD + PDF
7
Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng anh 9 theo chuyên đề
PDF
8
Bộ đề kiểm tra Tiếng anh 9 - Tập 1&2
PDF
9
Em học giỏi Tiếng anh 9 - The Langmaster - Tập 1&2
PDF
10
Chinh phục ngữ pháp và bài tập Tiếng anh 9 - tập 1
PDF
11
Bài tập cuối tuần Tiếng anh 9 - tập 1 - Đại Lợi
PDF
12
Bài tập Tiếng anh 9 - tập 1 - Mai Lan Hương (Chương trình mới)
PDF
13
Diễn giải Ngữ pháp và ôn luyện trọng tâm kiến thức theo chuyên đề Tiếng Anh 9 PDF
14
Các đề luyện thi Tiếng anh nâng cao Tiếng anh 9
PDF
15
Tài liệu kiến thức Tiếng Anh 9 - Hoàng Minh
PDF
16
Bồi dưỡng Học sinh giỏi theo chuyên đề Tiếng anh lớp 9
PDF
17
Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng anh 9
WORD + PDF
18
Chuyên đề Bồi dưỡng Học sinh giỏi Tiếng anh 9
WORD + PDF
19
Luyện nghe Tiếng anh THCS và THPT - CD - KEY Tập 1&2
WORD
Bộ 4 sách BT của Lưu Hoằng Trí dành cho lớp 6,7,8,9 mới (100k) Bộ sách ôn thi vào 10 (120k) COMBO ôn vào 10 - 200k 1 Công phá 8+ của Bùi Văn Vinh 2 Ôn thi vào 10 của Nguyễn Thị Chi 3 25 đề thi vào 10 (sưu tầm)
Ghi chú
Kèm CD
Kèm CD
4 Ôn thi vào 10 của Bùi Ánh Dương 5 Chinh phục đề vào 10 của Dương Hương Luyện chuyên sâu Tiếng Anh 9 của Tống Ngọc 6 Huyền 7 Tuyển tập đề vào 10 (Đại Lợi - Hương Giang)
Bộ sách BT và tài liệu dành cho lớp 7 mới (200k) có thể mua lẻ (50K/1 quyển) ST T
TÊN TÀI LIỆU
ĐỊNH DẠNG
1
Giáo án Tiếng anh 7 thí điểm
WORD
2
Tapescript bài nghe tiếng anh 7 thí điểm
PDF
3
Từ vựng Tiếng anh 7 trọng tâm - Hoàng Thạch
PDF
4
Từ vựng Tiếng anh 7 - Lê Công Đức
PDF
TÀI LIỆU + SÁCH BÀI TẬP THAM KHẢO 5
Bài tập Tiếng anh 7 theo unit (tự soạn)
WORD
6
Bài tập Tiếng Anh 7 - Bùi Văn Vinh
WORD+PDF
7
Bài tập Tiếng Anh 7 - Lưu Hoằng Trí
WORD+PDF
8
Bài tập Tiếng Anh 7 - Vũ Thị Phượng
WORD+PDF
9
Bài Tập Tiếng Anh 7-Tập 1 (Mai Lan Hương - Hà Thanh Uyên)
WORD
10
Hướng dẫn ôn tập và kiểm tra Tiếng Anh 7 - Đại Lợi (2 tập)
PDF
11
Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh 7 (tự soạn)
WORD
12
Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng anh 7 thí điểm - Nguyễn Thị Chi
PDF
13
Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng anh 7 theo chuyên đề - Đại Lợi
PDF
14
Luyện nghe nói đọc viết tiếng anh 7 thí điểm - Đại Lợi - tập 2
PDF
15
Bài tập các chuyên đề ngữ pháp Tiếng anh
WORD
ĐỀ THI - KIỂM TRA 16
Bộ đề kiểm tra tiếng anh 7 thí điểm - Đại Lợi & Hương Giang (2 tập) PDF
17
Bộ đề thi- kiểm tra Tiếng Anh (st: 12 đề 1 tiết, 4 đề HKI, 2 đề HKII)
WORD
18
Tuyển tập đề thi HSG Tiếng anh 7 (6 đề)
WORD
19
Bộ 1000 câu ôn thi HSG chuyên đề Viết lại câu
WORD
BỘ SÁCH VÀ TÀI LIỆU LỚP 6 MỚI - CHỈ 200K (có thể mua lẻ 50K/1 quyển) Giáo án Tiếng anh 6
WORD
Full
Từ vựng Tiếng anh 6 trọng tâm - st
PDF
Full
Bài tập Tiếng anh 6 theo từng bài - Kim Hiền
WORD
Full
Sách Big 4 - Tự kiểm tra 4 kĩ năng lớp 6
WORD + PDF Có
Full
Sách luyện nghe nói đọc viết tiếng anh 6
PDF
Full
121 bài tập Tiếng anh 6 thí điểm
PDF
Full
Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng anh 6 thí điểm
PDF
Full
Bài tập Tiếng anh 6 - Bùi Văn Vinh
WORD + PDF
Full
Bài tập tiếng anh 6 - Lưu Hoằng Trí
WORD + PDF
Full
Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng anh 6 theo chuyên đề
PDF
Full
Em học giỏi Tiếng anh 6
PDF
Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng anh 6
WORD + PDF
tập 1 & 2
Bài tập Tiếng anh 6 - Vũ Thị Phượng (có đáp án)
WORD + PDF
Full
Từ vựng Tiếng anh 6 - Lê Công Đức
PDF
Full
Bài tập Tiếng anh 6 - Mai Lan Hương - Hà Thanh Uyên (Có đáp án) WORD + PDF Luyện nghe Tiếng anh THCS và THPT - CD - KEY
WORD
Có
Có
tập 1 & 2
tập 1 & 2 Có CD Tập 1, 2
Bộ đề Bồi dưỡng HS giỏi Tiếng anh Toàn diện Lớp 6 - Linh Đan
WORD + PDF
LISTENING ACTIVITIES Tiếng Anh 6 - Tập 1 - With CD - LÊ ĐỨC
PDF Đẹp
25 đề + Keys Có CD Tập 1
BỘ SÁCH VÀ TÀI LIỆU LỚP 8 MỚI - CHỈ 200K (có thể mua lẻ 50K/1 quyển) Giáo án Tiếng anh 8
WORD
Tapescript bài nghe tiếng anh 8
PDF
Từ vựng Tiếng anh 8 trọng tâm - st
PDF
Bài tập Tiếng anh 8 theo từng bài
WORD
Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng anh 8
PDF
Bài tập Tiếng anh 8 - Bùi Văn Vinh
WORD + PDF
Bài tập tiếng anh 8 - Lưu Hoằng Trí
WORD + PDF
Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng anh 8 theo chuyên đề
PDF
Bộ đề kiểm tra Tiếng anh 8
PDF
Hướng dẫn ôn tập và kiểm tra đánh giá Tiếng anh 8
PDF
Em học giỏi Tiếng anh 8 - The Langmaster
PDF
Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8
PDF
Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng anh 8
WORD
Bài tập Tiếng anh 8 - Đại Lợi - có đáp án
WORD
Từ vựng Tiếng anh 8 - Lê Công Đức
PDF
Có CD
Có CD
Bài Tập Tiếng Anh 8 - Tập 1 (Mai Lan Hương - Hà Thanh Uyên) - Có đáp án WORD Bộ đề kiểm tra HK1 Tiếng anh 8 - WORD - CD
WORD
Có CD