41 0 3MB
ĐỀ BÀI
ĐÁP ÁN
Câu 1. MULTIPLE CHOICE (10 điểm) Choose the word or phrase that best fits in each sentences 1. He bought a _________ railway set at a souvenir shop in Darlington for his niece. A. picturesque
B. micro
C. miniature
1. C. Miniature (n) thu nhỏ. Anh ấy mua một bộ đường ray thu nhỏ ở một cửa hàng lưu niệm ở Darlington cho cháu gái của anh ấy.
D. disminutive
2. A pungent odour ________ the air in the dark, windowless room, which was extremely unpleasant. 2. D. Pervaded (v) tỏa khắp, tràn ngập (mùi) - float (v) trôi nổi – invade (v) xâm lược, xâm chiếm – emit A. floated B. emitted C. invaded D. pervaded 3. “How can we ___________ this discovery to our advantage?” asked our chief researcher. A. utilise
B. exaggerate
C. unify
D. magnify
(v) phát ra (ánh sáng)
3. A. utilize (v) dùng, sử dụng, lợi dụng -exaggerate (v) phóng đại – unify (v) thống nhất, hợp nhất-
4. A largely uneducated workforce was ________ to go on strike by a disgruntled magnify (v) phóng to, khuếch đại union leader. 4. B. instigated (v) xúi giục, xúi bẩy A. inspired B. instigated C. invigorated D. instructed - inspire (v) truyền cảm hứng – invigorate (v) làm cho cường 5. Vicky was _________ to learn that she had won a prize in the National Essay tráng, tiếp sinh lực cho – instruct (v) hướng dẫn 5. A. elated (v) làm phấn chấn Writing Competition? A. elated
B. enigmatic
C. enthusiastic
D. emotional
6. The child’s heart – warming performance earned him a standing ________ A. eulogy
B. oration
C. ovation
D. audience
7. They are both famous, but unfortunately their marriage is known to be _______. A. on the rocks
B. out of order
C. out of sorts
D. on the decline
8. Upon seeing the disturbing contents in the truck, a ________ look spread over
-enigmatic (adj) bí ẩn khó hiểu – enthusiastic (adj) nhiệt tình – emotional (adj) thuộc về cảm xúc 6. C. ovation (n) sự hoan hô, tung hô - eulogy (n) bài tán dương, ca tụng – oration (n) bài diễn văn, diễn thuyết – audience (n) khán giả 7.A. on the rocks (thành ngữ) gặp khó khăn (doanh nghiệp, hôn nhân..)
his face. A. ghastly
B. heavenly
C. ghostly
D. hauntingly
- out of order (thành ngữ) hỏng hóc – out of sorts (thành ngữ) cảm thấy khó ở, khó chịu – on the decline (thành ngữ) đang giảm sút
9. I am not able to go anywhere this weekend because I am up to my _____ in work. 8. A. ghastly (adj) tái mét, nhợt nhạt như xác chết A. neck B. nose C. head D. eyes - heavenly (adj) tuyệt trần, siêu phàm –ghostly (adj) thuộc ma quỷ, như một bóng ma –hauntingly (adv) ám ảnh
10. When his parents are away, his oldest brother __________. A. is in the same boat
B. knocks it off
C. draws the line
D. calls the shots
9. A. neck up to one ‘s neck in smth (thành ngữ) bị liên lụy trong công việc gì.
11. I wrote to my bank manager, asking to get a __________. A. reward
B. mortgage
C. borrowing
D. lending
12. As we are short of time, the ______ for completing the work would be fairly 10. D. calls the shots (thành ngữ) làm tướng/ chỉ huy tight. A. full time
B. face time
C. timeline
D. timescale
13. Sadly, the governor made only a ___________ reference to the problem of 11. B. mortgage (n) cầm cố, thế nợ unemployment.
- reward (n,v) thưởng – borrow (v) vay – lend (v) cho vay
A. past
B. cross
C. easy
D. passing
14. It’s the Prime Minister’s right to __________ an election at any time he likes. A. summon
B. nominate
C. call
D. submit
15. The unscrupulous salesman _________ the old couple out of their life savings. A. deprived
B. swindled
C. robbed
D. extracted
16. Tax ________ deprives the state of several million pounds a year. A. retention
B. desertion
C. escapism
D. evasion
17. A few political extremists _________ the crowd to attack the police.
12. D. timescale (n) quỹ thời gian (còn lại rất ít) Khác với timeline (n) tiến độ 13. D. passing (adj) thoáng quá, ngắn ngủi 14. C. call an election: kêu gọi thực hiện bầu cử - summon (v) gọi đến, triệu tập – nominate (v) đề cử - submit (v) nộp 15. B. swindled (v) lừa đảo bịp bợm - deprive (v) cướp đoạt, chiếm lĩnh – rob (v) cướp – extract (v) đoạn trích 16. D. evasion (v) trốn thuế
A. animated
B. agitated
C. incited
D. stirred
18. Mr. Jones wants twenty copies of this letter ________ off on the photocopier. A. put
B. run
C. taken
D. turned
17. C. incited (v) xúi giục – stir (v) khuấy trộn – agitate (v) lay động rung động – animate (v) tạo hiệu ứng, nhộn nhịp phấn khởi 18. B. run off : chạy bản photo qua máy in
19. For the experiments to succeed, the measurements must be accurate to _______ five centimeters. 19.C. within: trong vòng 5 cm. A. about B. under C. within D. exactly 20. Fred says that his present job does not provide him with enough __________ for 20. A. scope (n) phạm vi, tầm kiến thức Space (n) không gian – capacity (n) không gian – range (n) his organizing ability. A. scope
B. space
C. capacity
D. range
Câu 4. STRUCTURE AND GRAMMAR 1. Samuel Adams argued that to live in a truly free and noble state the people permitted to vote ___________ even to the point of including women. A. should be increased B. would be larger C. is D. should larger. 2. Sebastian can drink ___________ a gallon of beer in one sitting. A. mostly B. as much as C. their D. so much as. 3. ___________ the end of the whaling industry came hard times for seaports like New Bedford and Nantucket. A. Was it B. Moreover C. With D. This. 4. I really regretted my mistake. It was one that I ___________. A. had not to make B. ought not to have C. ought to be making D. mustn’t make. 5. Nobody can fool me. I’m never ___________ in. A. taken B. taking C. given D. giving. 6. Are you sympathetic ___________ mentally or physically handicapped people?
chuỗi, dãy
1. A Theo nghĩa, số lượng người được phép bầu cử nên được tăng lên thậm chí cả trên tiêu chí bao gồm phụ nữ
2. B as much as : nhiều như 3. C Câu đảo ngữ ADV + V + S. Câu gốc sẽ là Hard times for seasports like New Bedford and Nantucket came with the end of the whaling industry.
4. B ought not to V: theo bổn phận không được làm gì. Đáp án A phải did not have to V. “Đó là một sai lầm mà tôi lẽ không nên có” 5. A take sb in: lừa ai. Đây là câu bị động 6. C be sympathetic with: thông cảm với
A. in B. at C. with D. after. 7. Today’s newspaper has ___________ interesting article on space travel. A. quite an B. nearly C. a partly D. an almost. 8. We expected him at eight but he finally ___________ at midnight. A. came to B. turned out C. turned up D. came off. 9. ___________ spotted owl is in danger of soon becoming extinct. A. A B. Which C. The D. This. 10. The bank sent a notice to its customers which contained ___________. A. A remembrance that interest rates were to rise the following month B. A reminder that a raise in interest rates was the month following C. to remember that the interest rates was going up next month D. a reminder that the interest rates would raise the following month. PART TWO. VOCABULARY AND GRAMMAR A. Choose the best answer: 1. The dentist had to ___________ the tooth as it was badly decayed. A. extract B. pull off C. extricate D. eradicate 2. The cathedral is ___________ in the centre of the city. A. positioned B. placed C. situated D. localized 3. A log grabber has a long arm ___________ which stretches out to pick up logs. A. calls a jib B. calling a jib C. a jib called D. called a jib 4. Once an offending allergen has been identified ___________ tests, it is possible for doctor to give specific desensitizing injections. A. means of B. by means of C. of the means by D. by means 5. Sometimes ___________ wears people out and is worse than the lack of sleep itself. A. to sleep the desire B. the desire to sleep
7. A quite an interesting article : có một bản tin khá thú vị
8. C turn up = arrive: đến 9. C The + N chỉ một loài động vật đã xác định. “con cú đốm” 10. D chứa một ghi nhớ rằng tỷ lệ lãi suất sẽ tăng vào tháng sau. Phải dung “a reminder” còn vế sau của đáp án B không phù hợp.
1. A.extract = nhổ (răng). Các lựa chọn khác loại vì: pull off = đi ra khỏi, extricate = chạy trốn, giải thoát; eradicate = phá hủy, loại bỏ. 2. C. situated. (to) situate in = nằm tại đâu, ở tại đâu Các lựa chọn khác loại vì (to) position sth = đặt cái gì vào vị trí nào; place không phải là động từ; (to) localize = hạn chế, định vị 3. D. called a jib. “called a jib” là mệnh đề phụ bị giản lược động từ “to be” với động từ “call” ở dạng bị động. Các lựa chọn khác sai cấu trúc 4. B. by means of = with the help of = với sự giúp đỡ của…. Các lựa chọn khác sai cấu trúc. 5. B. the desire to sleep = mong muốn được ngủ (cụm danh từ làm chủ ngữ trong câu). Các lựa chọn khác loại vì sai cấu trúc. 6. A. circumstance. Cụm cố định: Under no circumstance = không trong bất cứ hoàn cảnh nào. Các lựa chọn khác bị loại vì không kết hợp với “under no …” để tạo thành cụm
C. to desire sleep is D. the desire to sleep who 6. Under no ___________ are waiters and waitresses allowed to receive customers in this restaurant. A. circumstances B. situations C. occasions D. conditions 7. Would you be ___________ my letters while I am away? A. too good as to forward B. as good as forward C. so good as to forward D. so good as forwarding 8. Tears ___________ anger and tension naturally. A. are relieved B. relieving C. relieve D. what they relieve 9. Don’t forget ___________ the letter I gave you. A. to post B. posting C. post D. posted 10. The film processing company has ___________ a means of developing the 62-yearold film that might solve the mystery. A. devising B. devised C. been devised D. devise 11. Rarely ___________ more than 50 miles from the coast. A. redwood trees grow B. redwood trees do grow C. grow redwood trees D. do red wood trees grow 12. My cousin was nervous about being interviewed on television, but she rose to the ___________ wonderfully. A. event B. performance C. incident D. occasion 13. ___________ of all of us who are here tonight, I would like to thank Mr. Jones for his talk. A. on behalf B. on account C. in person D. instead 14. If you want to join the History Society, you must first ___________ this application form. A. make up B. write down C. fill in D. do up
có nghĩa 7. C. so good as to forward. Cấu trúc: so(as) adj as to + Inf = đủ … để làm gì. Các đáp án khác sai cấu trúc. 8. C. relieve = làm vơi bớt. Các lựa chọn khác sai vì: A. động từ relieve không cần để ở dạng bị động vì bản thân chủ ngữ có thể trực tiếp thực hiện hành động này; B. Động từ chính trong câu không được để ở dạng V-ing mà không có trợ động từ “ to be” đi trước. D. Sai cấu trúc. 9. A. to post. Don’t forget to do sth = đừng quyên làm gì (câu mang ý nhắc nhở); forget doing sth = đã quên làm gì rồi. Các lựa chọn khác sai cấu trúc. 10. B. devised. Thì hiện tại hoàn thành. Các lựa chọn khác sai vì: A. Sau “has” không đi với V-ing; C.been devised: Nếu động từ ở dạng bị động rồi thì sau nó không thể có bổ ngữ (“a means of …”) 11. D. do red wood trees grow. Câu đảo ngữ với trạng từ được đưa lên đầu + trợ động từ Các lựa chọn khác loại vì: A; B;C Sau cấu trúc của câu đảo ngữ 12. B. performance = màn biểu diễn, biểu hiện, sự thể hiện. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: event = sự kiện; incident = việc xảy ra (bất thường); occasion = dịp. 13. A. on behalf. On be half of sb/sth = thay mặt ai/cái gì Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: On account of sth = because of sth = vì cái gì, do cái gì; in the person of = thay mặt ai ( in person không đi với “of”), instead of sth = thay vì. 14. C. fill in = điền vào (đơn, giấy tờ, chỗ trống, …) Các lựa chọn khác loại vì: (to) make up = tạo ra, gộp lại, làm nên. (to) write down = viết vào; (to) do up = gói, bọc 15. C. struck. (to) strike a match = đánh 1 que diêm. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: (to) rub = cọ, chà
15. When the electricity failed, he ___________ a match to find the candles. A. rubbed B. scratched C. struck D. started 16. Rarely ___________ permission to return to homes contaminated during a toxic waste accident. A. is people given B. do people given C. people given D. are people given 17. More than half of the pollution in this river ___________ from industrial waste. A. come B. have come C. are coming D. comes 18. Only if I had known the difference ___________ the more expensive car. A. would I bought B. I would have bought C. would I buy D. would I have bought 19. Out ___________ the bird from its tiny cage. A. did the bird fly B. fly the bird C. did the bird fly D. flew the bird 20. Had she known how difficult, it would be to find employment she ___________ in her home town. A. may stay B. might stay C. might have stayed D. could stay
xát, (to) scratch = cào; (to) start = bắt đầu 16. C. people given. Mệnh đề phụ giản lược với động từ ở bị động (giản lược “to be”) Các lựa chọn khác sai: A. “is” không đi với chủ ngữ số nhiều; B. sai cấu trúc; D. sai vì động từ chính trong câu là contaminate, không phải là “are” 17. A. come. Thì hiện tại diễn tả sự việc luôn đúng. Các lựa chọn khác sử dụng thì không phù hợp với văn cảnh.
B. Prepositions and phrasal verbs 21. There were bad days, but it was a pleasant summer, ..................... . A. in particular B. by all means C. by and large D. by and by 22. One reason that led to the collapse of the country was that its leadership failed to ..................... the development of the world economy. A. come up with B. put up with C. catch up with D. feed up with 23. If this flood had occurred in the old days, the peasants would have had nothing to ..................... .
21. C. by and large = generally. Các lựa chọn khác không phù hợp: in particular = especially = đặc biệt là; by all means = bằng bất cứ giá nào; by and by = before long, soon = sớm, trước đây. 22. C. catch up with = theo kịp. Các lựa chọn khác bị loại vì: come up with = tìm ra, nảy ra (tiền, ý tưởng, câu trả lời, …); feed up with sb/sth = chán ngấy cái gì; put up with sb/sth= chịu đựng, chấp nhận.
18. D. would I have bought. Câu đảo ngữ khi dùng “only if” (giá như) Các lựa chọn khác loại vì: A;C. sai cấu trúc của câu điều kiện loại 3; B. Đúng ngữ pháp nhưng không phù hợp với văn cảnh; 19. D. flew the bird. Câu đảo ngữ với giới từ và động từ được đảo lên đầu câu. Các lựa chọn khác sai cấu trúc. 20. C. might have stayed. Vì đây là câu điều kiện loại 3. Các lựa chọn khác sai cấu trúc câu.
23. A. fall back on. = nhờ đến sự giúp đỡ của ai, trông cậy
A. fall back on B. take notice of C. get rid of D. put up with 24. When the factory ....................., hundreds of workers were laid off. A. pulled down B. shut up C. went down D. shut down 25. The roads were crowded with people making ..................... the last. A. up B. against C. for D. on 26. A decrease ..................... the supply ..................... a good usually results in an increase ..................... the price ..................... that good. A. on ... of ... in ... of B. in ... of ... in ... of C. in ... or ... on ... of D. on ... of ... in ... for 27. The demand ..................... personal computers continues to grow. A. for B. of C. in D. with 28. He threw stones ..................... his attackers, trying to drive them...................... A. to ... away B. at ... away C. at ... off D. B or C 29. It’s usually Sarah who deals ..................... all the little problems. A. on B. about C. into D. with 30. He said he was ..................... debt and asked me ..................... a loan ..................... $50. A. on ... for ... of B. in ... for ... with C. on ... by ... of D. in ... for ... of
vào ai/cái gì. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: take notice of sth = chú ý tới cái gì; get rid of sth = tống khứ cái gì đi, loại bỏ; put up with sb/sth = chịu đựng chấp nhận 24. D. shut down = phá sản. Các đáp án khác bị loại vì: pull down sth = đánh sập, phá hủy; shut sb up = làm ai ngừng nói; go down (to sb) = bị đánh bại bởi ai 25. C. for. Make for sth = đi đến đâu, về hướng nào. Các lựa chọn khác bị loại vì: make sth up = tạo ra, làm ra cái gì, gộp lại; không có cấu trúc make on sth 26. A. on … of … in … of. Decrease on sth = suy giảm cái gì, supply of sth = sự cung cấp cái gì; increase in sth = tăng cái gì; the price of sth = giá của cái gì. Các lựa chọn khác sai cấu trúc. 27. A. for. Demand for sth = nhu cầu về cái gì Các lựa chọn khác sai cấu trúc. 28. D. B or C. throw sth at sth = ném cái gì vào …; drive sb/sth off/away = đuổi ai/ cái gì đi khỏi. Các lựa chọn khác sai cấu trúc. 29. D. with. Deal with sth = đối phó, giải quyết cái gì Các lựa chọn khác sai cấu trúc. 30. D. in … for… of. (to) be in debt = bị mắc nợ; ask sb for sth = hỏi xin ai cái gì; a loan of … = số tiền/ khoản vay ….
1. C. pride = sự kiêu hãnh, lòng tự trọng => đồng nghĩa với Câu 3: WORD CHOICE “vanity” Choose the correct answer in each of the following sentences (10 điểm) 2. A. susceptible = dễ tổn thương, yếu đuối, dễ bị tấn công 1. The charges brought against the government official _______ finally hurt => đồng nghĩa với “vulnerable” nothing but his vanity. Các lựa chọn khác sai vì: futile = vô ích, không hiệu quả; A. family B. prospects C. pride D. image feasible = có khả năng, có tiềm năng; dangerous = nguy hiểm. 2. During the war, the shipping lanes turned out to be “vulnerable” to attack.
A. susceptible B. dangerous C. futile D. feasible 3. The manager told his assistant to .................. the mistake immediately. A. rectify B. maltreat C. sanction D. banish 4. Peter, Harry, and Chuck were first, second, and third ................... in the school cross - country race. A. respectively B. actively C. responsively D. tremendously 5. Children can be difficult to teach because of their short attention______. A. limit B. span C. duration D. Time 6. The ticket ..................... one person to the museum. A. allows B. admits C. permits D. accepts 7. The lamp is ................... to the ceiling by means of a hook. A. attached B. related C. connected D. installed 8. The company director’s asked the government to ................ in the dispute and prevent a strike. A. intervene B. interact C. intercept D. interpose 9. People believe there is a ................... between the two crimes. A. joint B. chain C. link D. connector 10. Some people feel that television should give less .................. to sport. A. programs B. coverage C. concern D. involvement
3. A. recify (v) = sửa, chỉnh lại. Các đáp án khác bị loại vì: maltreat (v) = ngược đãi, hành hạ; sanction (v) = phê chuẩn, cho phép; banish (v) = trục xuất. 4. A. respectively (adv) = tương ứng. Các lựa chọn khác sai vì: actively (adv) = 1 cách chủ động; responsively (adv) = 1 cách nhanh nhạy, nhạy bén; tremendously (adv) = 1 cách lớn lao, kì diệu. 5. B. span. Cụm từ cố định: short/ long attention span = thời gian tập trung (dài/ngắn) 6. C. permits. The ticket permits one person to the museum = chiếc vé này chỉ cho phép 1 người vào bảo tàng. Các lựa chọn khác không có cấu trúc như trên. 7. A. attached. (to) be attached to sth = bị gắn vào cái gì. Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: be related to sth = liên quan tới cái gì; be connected to sth = liên kết với cái gì; install không đi với giới từ “to” 8. A. intervene (v) = can thiệp vào (để giúp đỡ). Các lựa chọn khác bị loại vì: interact (v) = tương tác, intercept (v) = chắn, chặn đứng; interpose (v) = xen vào, đặt (vật chướng ngại) 9. C. link = liên kết. Các lựa chọn khác sai vì: joint (n) = mấu nối, khớp (xương); chain (n) = chuỗi; connector (n) = vật/thiết bị liên kết. 10. B. Coverage (n) = lượng thông tin Các lựa chọn khác bị loại vì: program (n) = chương trình; concern (n): mối quan tâm; involvement (n) = sự tham gia.
From the four word, phrases or sentences (A, B, C or D), choose the one that best completes 1. C. ever released. Mệnh đề phụ bị giản lược (giản lược”was” ở thể bị động của động từ: was released) the sentence or that is closest in meaning to the one in bold. 1. The first movie – length cartoon ................., “Snow White and the Seven 2. B. invades the privacy.Cấu trúc song hành với liên từ Dwarfs;” set the standard for later full length features such as “The Lion King” “and” nên động từ “invade” phải chia cùng thì hiện tại với and “Pocahontas”. động từ “slow”. 3. D. qualities make. Art critics do not all agree on A. that released ever B. which ever released what qualities make a painting great. = Các nhà phê C. ever released D. released whatever bình nghệ thuật đều không đồng tính về những phẩm chất
2. Spamming, the sending of unsolicited junk email, slows down the receipt of genuine messages and ................. of email users. A. invading the privacy B. invades the privacy C. to invade the privacy D. it is invading the privacy 3. Art critics do not all agree on what .................... a painting great. A. qualities to make B. are the qualities for making C. do the qualities that make D. qualities make 4. ................... long thought to have no bones, small amounts of bone were recently found at the bases of the teeth in some species. A. Although sharks were B. Despite sharks being C. In spite of sharks are D. Nevertheless, sharks 5. A new theory seeking to explain the mystery of dinosaur extinction asserts ............ evolved into birds and did not die from a dust cloud generated by meteoric impact. A. when dinosaurs B. that dinosaurs C. if dinosaurs D. whose dinosaurs 6. Because the metal mercury ..................... in direct proportion to temperature, it was once used as the indicator in common thermometers. A. is expanding B. is expanded C. expands D. expanded 7. .................... disappear from the public eye shortly after the games are over. A. Many Olympic athletes who B. Many Olympic athletes C. That many Olympic athletes D. Many Olympic athletes to
nào làm một bức họa trở nên tuyệt vời. 4. A. although sharks were. Cấu trúc bị động của động từ “think”. Các lựa chọn khác sai cấu trúc: despite/ in spite of + N; nevertheless + Mệnh đề. 5. B. that dinosaurs. Cấu trúc: (to) assert that + Mệnh đề = khẳng định rằng. 6. C. expands. Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, thực tế luôn đúng 7. B. Many Olypic athletes làm chủ ngữ của câu với động từ chính là disappear.
Câu 5: PREPOSITIONS AND PHRARAL VERBS Choose the best answers. 1. “Are you ill? You look terrible!” “ Well, I am a bit .................... The doctor says I must rest. A. run - down B. run - off C. run - out D. run – up 2. Dad, I’m afraid to .................... the matter again, but I really need to have a computer of my own now that I’m preparing for my final exams. A. bring off B. bring round C. bring up D. bring away 3. Chico is a strange man; I can not .................... him ....................
1. A.run down (adj) = mệt mỏi Các lựa chọn khác bị loại vì: run-off (n) = hiệp phụ, bầu lại (sau kết quả hòa), run-out (n) = phạt việt vị; run-up (n) = chạy lấy đà. 2. C. bring up. Bring up sth = đề cập, nói đến một chủ đề. Các lựa chọn khác bị loại vì: bring sth off = thành công rong việc gì; bring sb round = làm ai tỉnh táo trở lại; bring sth away = mang cái gì đi khỏi. 3. C. make ... out = hiểu tính cách của ai. Các lựa chọn khác bị loại vì: make sth up = tạo ra, gộp lại,
A. make ... up B. make ... down C. make ... out D. make ... away 4. That’s the third time you’ve asked me where I got the money to buy my car. I’m not sure that you are ........................ but I didn’t steal the money. A. getting at B. getting round C. getting up D. getting through 5. I hit a stone while I was cycling, the wheel ................. and I went head over heels into the hedge. A. came down B. came off C. came round D. came out 6. It should be enough food to .................... A. go round B. go away C. go out D. go off 7. I can’t advise you on that. You’d better …............... it ............... with your mother. A. take ... in B. take ... off C. take ... out D. take ... up 8. Scientists are trying to ........................ in the fight against cancer. A. break down B. break through C. break off D. break out 9. He ......................... his son ...................... without a penny. A. cut ... down B. cut ... off C. cut ... away D. cut ... through. 10. If we can’t get any more bread, we’ll just have to ........................ A. do but B. do up with C. do up D. do without
sáng tạo ra (1 câu chuyện,…); make không kết hợp với “down” và “away”. 4. A.getting at. Get at sb/sth – chỉ trích ai, nhận ra, tìm ra cái gì Các lựa chọn khác bị loại vì: get round sth = giải quyết thành công vấn đề gì; get up = thức dậy; get through sth = hoàn thành cái gì, vượt qua (bài kiểm tra) 5. B.came off. Come off = bị rời ra, rơi ra Các lựa chọn khác bị loại vì: come down = ngã nhào xuống đất; come round = tỉnh táo trở lại, xảy ra lần nữa, come out = được sản xuất ra, được xuất bản, nở (hoa) 6. A.go round= có đủ dùng Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: go away = đi khỏi; go off = mệt mỏi, diễn ra; go out = đi ra ngoài, đi chơi. 7. D. take ... up. Take sth up with sb = nói chuyện với ai để xin giúp đỡ. Các lựa chọn khác bị loại: take sth in = đưa cái gì vào cơ thể (thở, nuốt); take sth off = loại bỏ, nghỉ giải lao; take sth out = nhổ, cắt bỏ cái gì (bộ phận cơ thể) 8. B. break through = tạo ra phát kiến mới. Các lựa chọn khác loại vì: break down = suy sụp; break off = tách rời khỏi, tạm dừng nói/làm gì; break out = đột ngột bắt đầu 9. B. cut ... off = cắt giảm. Các lựa chọn khác bị loại: cut down = cắt bớt, cut away = tách khỏi, loại bỏ khỏi; cut through = đi cắt chéo đường. 10. .D.do without = giải quyết, xoay sở mà không cần đến. Các lựa chọn khác không kết hợp với do.
Part VIII :Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 76: ________ but he also proved himself a good athlete. A. A good student not only showed him B. Not only did he show himself a good student
76.Đ/a: B. Liên kết kép only……but also.Khi not only được đưa ra đầu để nhấn mạnh thì động từ phải đảo ra trước chủ ngữ 77.Đ/a: A. Chủ ngữ của phân từ reaching và chủ ngữ của mệnh đề chính phải cùng là 1 người 78.Đ/a: C.Đúng trật tự của tính từ
C. He did not show himself only a good student D. Not only he showed himself a good student 77: When reaching the top of the hill, ________. A. we suddenly caught sight of the sea B. the sea came into view C. we extended the sea below us D. it was the sea that extended below us 78: Yesterday my mother bought________. A. Italian some beautiful cotton hats B. some hats beautiful Italian cotton C. some beautiful Italian cotton hats D. beautiful Italian some cotton hats 79: He climbed the tree________ before the wind blew them off. A. in order for the apples to pick B. in order that to pick the apples C. so that to pick the apples D. so as to pick the apples 80: The new manager explained________ new procedures to save time and money. A. with the staff that he hopes to establish B. to the staff that he hoped to establish C. to the staff that he hopes to establish D. with the staff that he hoped to establish 61: Successful salespeople know their products thoroughly A. and the needs of the market understood B. but the needs of the market are understood properly C. and understand the needs of the market properly D. understanding the needs of the market 62: The Vietnamese students have to take an entrance exam A. in order that they should go to a college or university B. for going to a college and university C. so as go to a college or university D. so that they can go to a college or university 63: , many animals can still survive and thrive there. A. Being severe weather conditions in the desert B. Although the weather conditions in the desert are severe C. The weather conditions in the desert to be severe D. Even though the weather conditions in the desert severe 64: Hillary changed her major from linguistics to business, A. hoping she can easier get a job
.
.
_.
79.Đ/a: D. So as to + infinitive để chỉ mục đích 80.Đ/a: B. Đúng giới từ to và đúng phép hiệp từ
61.Đ/a: C. Liên từ and chỉ sự khai triển thêm ý(vừa hiểu rõ sản phẩm vừa hiểu nhu cầu thị trường 62.Đ/a: D. Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích kết hợp với can 63.Đ/a: B. Vị trí của mệnh đề chỉ sự nhượng bộ 64.Đ/a: C. Cụm phân từ chỉ hành động thứ 2 đi kèm(accompanying acion): việc hi vọng kiếm việc dễ hơn đi kèm với việc chuyển môn chính từ ngữ sang học môn kinh doanh. 65.Đ/a : B. Cấu trúc so sánh với danh từ “hair”
B. with the hope for being able finding a better job C. hoping to find a job more easily D. with hopes to be able easier to get employment 65: An excellent hairstylist can make a man seem to have more hair A. as has actually he B. than he actually has C. than it actually is D. as is it actually
.
Questions 6-35. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option to fill each blank. 6. I don’t like _____ coffee or tea A. neither B. or C. both D. either 7. I ______ get in through the window. A. managed B. succeeded to C. was able D. finished to 8. I’m tired. I ______ all day. A. study B. have been studying C. am studying D. was studying 9. I ______ to the dentist yesterday. A. must be B. need have gone C. must go D. should have been 10. That is the boy ______ parents I met. A. which B. who C. whom D. whose 11. When is that letter ______ ? A. going to be sent B. going to send C. be sent D. to sent 12. Is there a tennis ______ near here? A. pitch B. place C. stadium D. court 13. I refused ______ to them. A. to talk B. talk C. to talking D. talking 14. Can you tell me where ______ ?
6.D 7A 8B
9D
10D 11A
12D 13A 14A
A. the post office is B. is the post office C. the post office D. post office 15. He needs to ______ a diet. A. do B. get C. go on D. make 16. He has just bought ______ expensive furniture. A. an B. some C. few D. a few 17. I am so tired that I cannot take ______ what you are saying. A. up B. out C. in D. on 18. I avoid ______ her. A. meeting B. to meet C. meet D. met 19. If you ______ behaving in this way you will bring yourself nothing but trouble. A. try on B. insist on C. keep up D. focus on 20. They decided to ______ their original plans for the house and make it smaller. A. scale down B. shorten C. condense D. widen 21. The class members told the monitor that she could ______ on their support for the party. A. depend B. count C. base D. concentrate 22. I would like ______ this old car for a new model but I cannot afford it. A. change B. exchange C. sell D. replace 23. He spent his entire life ______ round the world, never setting down anywhere. A. scattering B. visiting C. roaring D. roaming 24. Two weeks ______ too long for me to wait. A. is B. are C. seem D. take 25. Her father smokes cigarettes, and ______ does mine. A. either B. too C. so D. neither 26. Gold is ______ in color to brass. A. similar B. like C. same D. resemble 27. ______ these mangoes taste _________? A. Are…sweet B. Do…sweetly C. Do…sweet D. Does…sweet 28. I would like to see that football match because I ______ one this. A. don’t see B.can’t see C. hardly see D. haven’t seen
15C 16B 17C
18A 19B 20A
21B
22B
23D 24A 25C
26A 27C
28D 29A
29. I will wait here until Mary ______ tomorrow. A. comes B. will come C. is going to come D. is coming 30. All work is better than ______ at all. A. not B. no C. none D. no one 31. You can stay here ______ you keep things in order. A. as long as B. until C. because D. so 32. You may go to the cinema ______ you have done all your homework. A. provided B. unless C. however D. although 33. Jack is sure that the news ______ true. A. may not have been B. can’t be C. can’t have been D. might not be 34. His mother’s promised to reward him ______ his good marks at school. A. on B. for C. to D. about 35. They talked for three days before finally ______ to a decision. A. reaching B. coming C. bringing D. arriving PART II : Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the answer that is most appropriate for the blanks in each of the following sentences. 6. Some officials proposed to increase the___ on tobacco. A. money B. fee C. duty D. salary 7. We went to see the play last night and, ___for Tonny, we all enjoyed it very much. A. apart B. aside C. except D.unless 8. She wondered _____her father looked like now, after so many years away. A. way B.whose C.that D. what 9. Beatrice’s mother ____her against taking too much luggage on her trip A. recommended B.encouraged C. reprimanded D. warned 10. Dich tried to place the__on others for his mistakes A. blame B.denial C. complaint D.hurt 11. I’m afraid a rise in salary is ___just now
30C 31A
32A 33C
34B
35B
Part 2: 6. C duty : thuế đánh vào hàng hóa nào đó Dịch: Một vài quan chức đề nghị tăng thuế đánh vào thuốc lá. 7. đáp án C - except for sb/st : ngoại trừ ai/cái gì Dịch chúng tôi đi xem kịch tối qua, và trừ chúng Tony ra thì chúng tôi đều rất thích vở kịch đó 8. Đáp án D- wonder what someone looks like : băn khoăn ai đó trông ntn Dịch : Cô ấy băn khoăn ko biết bây giờ bố mình trông ntn sau nhiều năm xa cách 9. Đáp án D – warn somebody against st : cảnh báo ai ko được làm gì Dịch : Mẹ của Beatrice cảnh báo cô ấy ko được mang theo quá nhiều hành lý trong chuyến đi 10.Đáp án A – place blame on somebody : đổ lỗi cho ai Dịch Dick đã cố gắng đỗ lỗi của mình cho người khác 11. Đáp án D- out of question : ko thể được / ko được phép
A. out of sight B. out of control C. out of date D. out of the question 12. Do I have to wear a suit and tie or can I dress more _____? A. casually B unofficially C. naturally D. loosely 13. I felt ____to help him because he was my cousin. A. obliged B. restrained C. suppressed D. coerced 14. The weather was fine, and everyone was _____ the coast A. going for B. making for C. joining in D. seeing about 15. ____we invested in telecommunications industry, we would be rich by now. A. were B. should C. will D. had 16. It ____out that the mayor had bribed several councilors to vote for him. A. resulted B. pointed C.broke D. turned 17. ____fish are there in that bowl A. how much number of B. How many C. Do you know how D. What is the number of 18. A: I’m lost! Is this a way to Brighton? B: ______ A. No, I’m afraid it isn’t. B. You’re wrong C. You’re made a serious mistake D. Why not? 19. A: Come on Susun! Hurry up! Drink your milk. B : ________ A. I can’t finish it B. Excuse me C. Forgive me D. yes, please. 20. A: I like your fur coat, Helen. B: ______ A. Really, I’m not B. I think so C. I’m sorry D. Do you? 21. A: You often come to class late. B: __________ A. No, I’m not B.I know I did C. Certainly, sir D.Yes, I’m sorry about that 22. A: Have you got any identification, sir? B: Well, I haven’t got my passport. But I’ve got my driving license, _____ A. Do you agree with me? B. Sure? C. Of course D. Will that be all right?
Dịch : tối sợ rằng việc tăng lương vào thời điểm này là không phù hợp 12. Đáp án A- casually B A. have been studying B. will have been studying C. had been studying D. will have studied Câu 47: You’d better stop spending money, _____ you will end up in debt A. unless B. otherwise C. if D. in case Câu 48: I am sorry. I meant _____ to you, but I have been busy. A. to write B. to have been writing C. to have written D. writing Câu 49: Ancient people believed that _____ with a sun and the moon rotating around it. A. the universe has earth at the centre B. the centre of the universe is earth C. the earth was the centre of the universe D. the earth is the centre of the universe Câu 50: The people in my class, _____ are very friendly. A. most of international students B. the most international students C. almost international students D. mostly international students Câu 51: If he is in trouble, it is his own fault, I personally wouldn’t _____ a finger to help him. A. raise B. lift C. bend D. turn Câu 52: _____ an argument that Paul and Steve had earlier A. What was B. Which was C. There was D. It was
46. D. will have studied. Thì tương lai hoàn thành diễn tả một thành quả đạt được tại một thời điểm trong tương lai (by… = cho đến) Đáp án A loại vì là hiện tại hoàn thành (hành động xả y ra ở quá khứ, kéo dài đến hiện tại); B loại vì là tương lai hoàn thành tiếp diễn (quá trình vẫn tiếp diễn trong tương lai); C loại vì là quá khứ hoàn thành tiếp diễn (quá trình xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ) 47. B. otherwise = nếu không thì Các đáp án khác bị loại: A, unless = trừ khi; C. if = nếu; D. in case = trong trường hợp 48. C. to have written . cấu trúc: mean to have + PII sth = có ý định đã làm gì Đáp án A loại vì mean to do sth = có ý định làm gì (hành động chưa xảy ra); đáp án B, D sai cấu trúc 49. C. the earth was the centre of the universe = trái đất từng là trung tâm của vũ trụ. Câu kể lại một quan niệm trong quá khứ Đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. hiện tại hoàn thành; B, D. hiện tại đơn; 50. D. mostly international students. Cấu trúc: mostly +N = hầu như, hầu hết là Đáp A loại vì most of the + N = hầu hết …; đáp án B sai về nghĩa; đáp án C loại vì almost +N = hầu hết 51. B. lift. Cấu trúc: lift a finger to do sth = nhúng tay vào việc gì Các đáp án khác sai cấu trúc 52. D. It was. Cấu trúc nhấn mạnh: It was/is+ N + that … Các đáp án khác sai cấu trúc 53. A. went the balloon. Cấu trúc đảo ngữ với giới từ
Câu 53: Up _____, and the people cheered A. went the balloon B. goes the balloon C. does the balloon go D. did the balloon go Câu 54: He is determined to finish the job ____ long it takes A. whenever B. whatever C. no matter D. however Câu 55: She _____ for lost time by studying at weekends. A. got up B. set about C. made up D. put in Câu 56_____ appears considerably large at the horizon than it does over head is merely an optical illusion. A . The Moon B . That the Moon C . When the Moon D . The Moon which Câu 57: What is your opinion about Bob’s condition? I recommend _____ as much as possible. A. him rest B. that he rests C. that he rest D. him to rest Câu 58: Ann hoped ____ to join the private club. She could make important business contacts there. A. being invited B. inviting C. to invite D. to be invited Câu 59: “ Excuse me, but there is something about _____ immediately” A. which I must speak to you about B. which I must speak to you C. that I must speak to you D. that I must speak to you about Câu 60: A: “ Let’s meet outside the theatre.” - B: “ _____” A. What about? B. I’d like to go to the concert C. Yes, let us do it D. Is 6.30 all right? Câu 61: She _____ regretted having been so unkind. A. awfully B. severely C. bitterly D. fully Câu 62: I find my boss difficult to work with. He is always _____ my idea. A. critic B. criticism C. critical D. criticizing Câu 63: Alan and Sue _____ an argument. They are not speaking to each other. A. must have B. must have had C. might have D. might had
“up” và động từ chính đảo lên trước chủ ngữ Đáp án B, C loại vì là thì hiện tại; đáp án D sai cấu trúc 54. D. however = tuy nhiên Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. whenever = bất cứ khi nào, B. whatever = bất cứ cái gì; C. no matter = không vấn đề 55. C. made up. Cấu trúc:make up for lost time = làm bù lại thời gian đã mất Các đáp án khác sai cấu trúc 56. B. That the Moon. Chủ ngữ chính của câu là 1 mệnh đề phụ với that Các đáp án khác sai cấu trúc 57. C. that he rest. Cấu trúc: recommend that sb do sth Các đáp án khác sai cấu trúc 58. D. to be invited. Cấu trúc: hope to do sth = hi vọng làm gì Đáp án A, B sai cấu trúc; đáp án C loại vì là dạng chủ động 59. B. which I must speak to you. Mệnh đề quan hệ với which Đáp án A loại vì đã có “about” trước “which” rồi thì không cần nhắc lại ở cuối câu nữa; đáp án B, C loai vì speak không dùng cho văn cảnh này 60. D. Is 6.30 all right? = 6.30 được chứ? Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. vậy còn?; B. tôi muốn đi tới buổi hòa nhạc; C. Vâng, chúng ta cứ làm thế đi 61. B. severely (adv) = cực kì Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. awfully (adv) = khủng khiếp; C. bitterly = cay đắng; D. fully = hoàn toàn 62. D. critizing. HIện tại tiếp diễn kết hơp với “always” diễn tả một hành động xảy ra nhiều lần và làm phiền đến người khác Các đáp án khác không phải động từ dạng V-ing: A. critic = người chỉ trích, nhà phê bình; B. criticism = sự phê bình, lời phê bình; C. critical (adj) = có tính phê phán 63. B. must have had. Cấu trúc: must have + PII = lẽ ra phải (khả năng không có thật ở quá khứ) Đáp án A, C loại vì là khả năng ở hiện tại; D loại vì sai cấu trúc 64. C. across. Cấu trúc: get the message across sb = truyền tải, truyền đạt ý tới ai
Câu 64: I don’t think she can get her message _____ to the students. She seems too nervous. A. around B . out C. across D. over Câu 65: Don’t lie! You ____ their phone ringing. They haven’t got a phone. A. couldn’t have heard B. hadn’t heard C. can’t hear D. haven’t heard Câu 66: “Hi, Mary! What is going on?” Nothing special, Mary. _____ with you? A. Have you got something B. Nothing new C. Not much D. What’s up Câu 67: _____ we tried our best to complete it. A. As though the homework was difficult B. Thanks to the difficult homework C. Difficult as the homework was D. Despite the homework was difficult Câu 68: Only when the ground is kept moist, _____ germinate. A. will grass seeds B. grass seeds will C. does grass seeds D. grass seeds does Câu 69: A: “ Do you know how old I am?” - B: “ _____” A. Happy birthday B. I couldn’t help it C. Don’t mention it D. I haven’t a clue Câu 70: The higher the humidity, _____ people feel A. the uncomfortable less B. the uncomfortable more C. the most uncomfortable D. the more uncomfortable Câu 71: She would rather I _____ harder now. A. studied B. studying C. be studying D. study Câu 72: Rarely ____ seen far from water. A. are spotted turtles B. spotted turtles C. have spotted turtles D. spotted turtles are Câu 73: Henry_____ a rich man today if he had been more careful in the past. A. will have been B. will be C. would have been D. would be Câu 74: If you _____ a crime, you must expect to suffer the consequences A. do B. commit C. perform D. make Câu 75: The _____ dressed woman in the advertisement has a pose smile on her face. A. stylistic B. stylishly C. stylish D.
Các đáp án khác sai cấu trúc 65. A. couldn’t have heard. Cấu trúc: could (not) have + PII = đã có (không) thể làm gì Đáp án B loại vì là quá khứ hoàn thành;đáp án C loại vì là khả năng ở hiện tại; D loai vì là hiện tại hoàn thành 66. D. what’s up = có chuyện gì? Các đáp án khác không phù hợp với văn cản: A. Bạn có gì sao?; B. chăng có gì mới cả; C. không nhiều 67. C. Difficult the homework was. Cấu trúc đảo ngữ với adj lên đầu câu = cho dù … Các đáp án khác loại: A phải là although the homework… mới đúng; đáp án B loại vì thanks to + N = nhờ vào, nhờ có; D loại vì despite không đi với 1 mệnh đề 68. A. will grass seeds. Cấu trúc đảo ngữ: Only when + S + V, will + S + V Các đáp án khác sai cấu trúc 69. D. I haven’t a clue = tôi không biết gì hết Các đáp án khác bị loại: A. chúc mừng sinh nhật; B. tôi không thể giúp gì cả; C. đừng nhắc đến nó 70. D. the more uncomfortable. Cấu trúc so sánh tăng tiến với tính từ dài: the more … the more … Các đáp án khác sai cấu trúc 71. A. studied. Cấu trúc: would rather sb did sth Các đáp án khác sai cấu trúc 72. A. are spotted turtles. Cấu trúc đảo ngữ với trạng từ và “to be” lên đầu câu Các đáp án khác sai cấu trúc 73. D. would be. Cấu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp II và III: S + would + V if S + had + PII 74. B. commit. Cấu trúc câu điều kiện loại I: If + S + V(s/es/), S + must/will/… + V(inf) Các đáp án khác sai cấu trúc 75. B. stylishly. Trạng từ bổ nghĩa cho động từ dạng PII đứng sau nó Các đáp án khác không phải là trạng từ: A. stylistic (Adj) = thuộc phong cách nghệ thuật; C. stylish (adj) = có phong cách; D. stylishtically (adj) = 1 cách nghệ thuật
stylistically TEST 81 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: ________ vastness of the Grand Canyon, it is difficult to capture it in a single photograph.. A. Because of B. For the C. The D. While Question 2: _______ the time you get to the theatre, the play will have finished. A. In B. On C. Until D. By Question 3: A hockey player rushing up the ice, travelling at more than twenty-five miles per hour and slapping a puck at more than 125 miles per hour, makes the sport _______ than many other sports. A. as more dangerous B. is more dangerous C. more than dangerous D. more dangerous Question 4: Hardly ______________ the captain of the team when he had to face the problems. A. did he appoint B. was he appointing C. had he been appointed D. was he being appointed Question 5: There was no ______ in waiting longer than an hour so we left. A. worth B. point C. use D. good Question 6: The English colonization of Virginia was devised in 1606 by a group of merchants ______ the Virginia Company of London. A. they formed B. what formed C. who formed D. whom formed Question 7: I am angry because you didn’t tell me the truth. I don’t like ................. A. to have deceived B. to deceive C. being deceived D. deceiving Question 8: _________ it not been for the intolerable heat in the hall, they would have
1. A. Because of (+N) = vì … Đáp án B loại vì không có cấu trúc này; đáp án C sai cấu trúc; D loại vì while + mệnh đề/V-ing 2. D. By. Cấu trúc: By the time + mệnh đề = cho đến lúc mà … Các đáp án khac sai cấu trúc 3. D. more dangerous. Cấu trúc: make sb/sth + adj = làm cho ai/cái gì như thế nào … . Cấu trúc dạng so sánh hơn dành cho tính từ dài: more + adj Các đáp án khác sai cấu trúc 4. C. had he been appointed. Cấu trúc đảo ngữ: Hardly + trợ động từ + S + V(inf) + when + mệnh đề Các đáp án khác sai cấu trúc 5. B. point. Cấu trúc: There’s no point in doing sth = không ích gì khi làm gì … Các đáp án khác sai cấu trúc 6. C. who formed. Mệnh đề phụ với “who” bổ sung ý nghĩa cho danh từ chỉ người ngay trước nó Đáp án A, B sai cấu trúc; D loại vì whom chỉ dùng cho tân ngữ trong câu 7. C. being deceived. Cấu trúc: like doing sth = thích làm gì; be deceived = bị lừa dối Đáp án A, B sai cấu trúc; đáp án D loại vì là dạng chủ động 8. A. Had. Cấu trúc câu điều kiện loại III dạng rút gọn: Had it not been for + N, S + would + have + PII = nếu không có … thì … Các đáp án khác sai cấu trúc 9. B. that too much caffeine. Câu bị động với “it” là chủ ngữ giả: It is believed that + mệnh đề = người ta tin rằng …. Các đáp án khác sai cấu trúc 10. A. of. Cấu trúc: ambition of doing sth = tham vọng làm gì Các đáp án khác sai cấu trúc
stayed much longer. A. Had B. If C. Should D. But Question 9: It is believed _____________ cause insomnia. A. too much caffeine that B. that too much caffeine C. it in too much caffeine D. too much caffeine which Question 10: He harbored ambitions ............becoming leader A. of B. in C. to D. for TEST 81 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 50: I felt most __________ when they made me sit at a little table at the back. A. confusing B. embarrassing C. shameful D. insulted Question 51: Tuan: “I’m taking my driving test tomorrow” – Minh: “____________”. A. Yes, please B. congratulations C. Good luck!! D. Best wishes Question 52: “Oh, I’m really sorry!”. - “, ______________” A. Thanks B. It was a pleasure C. That’s all right D. Yes, why? Question 53: Jane: “Nice to meet you.” – Julia: “_________________”. A. That’s great! Congratulations B. This is Peter C. I’m fine, thanks D. Nice to meet you too Question 54: Judo is a sport that has achieved great ___________ in many parts of the world. A. popularity B. unpopular C. popularize D. popular Question 55: Travel can ___________ the mind, and exchange visits give young people experience of a _____________ way of life as well as a different language. A. broadly/different B. broaden/different
50. D. insulted = bị lăng mạ Các dáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. confusing (adj) = bối rối; B. embarrassing (Adj) = lúng túng; C. shameful (adj) = đáng hổ thẹn 51. C. Good luck! = chúc may mắn Các đáp án khác bị loại vì không phù hợp với văn cảnh: A. Vâng, xin mời; B. Xin chúc mừng; D. Chúc bạn mọi điều tốt lành nhất 52. C. That’s all right = Ổn cả rồi Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. Thanks = cảm ơn; B. It was a pleasure = thật hân hạnh; D. Vâng, tại sao chứ? 53. D. Nice to meet you too = tôi cũng rất vui vì được gặp bạn Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Tuyệt vời! xin chúc mừng nhé; B. Đây là Peter; C. Tôi ổn, cảm ơn 54. A. popularity (n) = sự nổi tiếng. Vị trí cần điền phải là danh từ Các đáp án còn lại không phải danh từ: B. unpopular (adj) = không nổi tiếng; C. popularize (v) = phổ cập hóa; D. popular (adj) = phổ biến 55. B. broaden/different. Broaden (v) = mở rộng; different (adj) = khác biệt Đáp án A loại vì broadly (adv) = 1 cách rộng rãi; C. loại vì differently (Adv) = 1 cách khác biệt; D. loại vì differ (v) = làm khác 56. B. connection (between … and … )= sự kết nối giữa … và … Các đáp án khác không có cấu trúc này: A. union = liên minh; C.
C. broad/differently D. broaden/differ Question 56: Scientists have discovered a close ______ between smoking and several serious diseases. A. union B. connection C. action D. combination Question 57: Leading experts says every aspect of human biology is _________ by daily rhythms. A. influentially B. influenced C. influences D. influential Question 58: Brown: “_________________” – Smith: “Thanks, I will write to you when I come to Paris.” A. God bless you! B. Better luck next time! C. Have a go! D. Have a nice trip!. Question 59: The _____________ of what computers can do have changed over the years. A. expectation B. expected C. expectations D. unexpected TEST 81 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 71: The harder you try, _____________ . A. the most you achieve B. you achieve the more C. the more you achieve D. the better achieve you have Question 72: - "Have you seen the place ................ the graduation ceremony will be held?" - "Yes. It's big enough to hold 5,000 people." A. where B. in that C. is where that D. which Question 73: ____________ to the national park before, Sue was amazed to see the geyser. A. Have not been B. Having not been C. Not having been D. Being not Question 74: - “ Can I use your motorbike this evening?” - “ ...............................”
action (n) = hành động; D. combination (n) = sự phối hợp, hoàn trộn 57. B. influenced. Cấu trúc bị động: be influenced by … = bị ảnh hưởng bởi Các đáp án khác bị loại: A. influentially (Adv) = có sức ảnh hưởng; C. influences loại vì không phải động từ dạng PII; D. influential (adj) = có ảnh hưởng 58. D. Have a nice trip = chúc 1 chuyến đi tốt đẹp Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Chúa ban phước lành cho bạn; B. may mắn hơn lần sau nhé; C.Đi đi 59. D. expectation (n) = sự kì vọng. vị trí cần điền phải là danh từ Đáp án B loại vì expected (PII) = được kì vọng; C loại vì danh từ này không có dạng số nhiều; D. loại vì unexpected = không ngờ tới
71. C. the more you achieve. Cấu trúc so sánh tăng tiến Đáp án A, B sai cấu trúc; đáp án D loại vì better không đi với động từ “Achieve” 72. A. where = đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ địa điểm Đáp án B phải là in which mới đúng; đáp án C, D sai cấu trúc 73. C. Not having been. Giản lược mệnh đề phụ có cùng chủ ngữ với mệnh đề chính Các đáp án khác sai cấu trúc 74. A. of course, you can = tất nhiên là bạn có thể rồi Các đáp án khác bị loại: B. tất nhiên rồi, có lẽ là bạn làm được; C. Đó là hân hạnh cho tôi; D. Làm đi nếu bạn có thể 75. D. will you. Cấu trúc câu hỏi đuôi với câu mệnh lệnh Các đáp án khác sai cấu trúc 76. D. consisted. (to) consist of … = bao gồm Các đáp án khác sai cấu trúc 77. D. as I came. As + mệnh đề = khi … Đáp án khác loại vì mệnh đề phụ và mệnh đề chính không cùng chủ ngữ nên không thể giản lược mệnh đề phụ được 78. C. whom: đại từ quan hệ dùng cho người khi làm
A. Of course, you can B. Of course, you might C. It’s my pleasure Do it if you can Question 75: “Never say that again, ................” A. don’t you B. won’t you C. do you will you Question 76: A human being is _____________ of many, often conflicting, desires. A. created B. made up C. made consisted Question 77: . ............. of the shop, my friend came in A. On coming out B. When coming out C. Coming out As I came out Question 78: - "How's your class this term?" - "Great. I have seventeen students, most of............. speak English well." A. those B. who C. whom which Question 79: . - “ I thought it was rude, didn’t you?” - “ Yes, it was very .............” A. impolitic B. impolite C. polite politic Question 80: The police stated that the accident ______________ soon. A. will be investigated B. had investigated C. is being investigated D. would be investigated
D.
D.
D.
tân ngữ trong câu Đáp án A loại vì those dùng cho danh từ số nhiều; B loại vì who dùng cho người (làm chủ ngữ); D loại vì which dùng cho vật 79. B. impolite = bất lịch sự Các đáp án khác bị loại: A. impolitic (Adj) = không chính trị, thất sách; C. polite (Adj) = lịch sự; D. politic (Adj) = thận trọng, khôn ngoan 80. D. would be investigated. Lùi thì ở câu trần thuật: will => would Đáp án A, C loại VÌ sai cấu trúc; đáp án B loại vì là dạng chủ động
D.
very
TEST 82 Read the following passage and mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions . Question 1: - "You really have a beautiful blouse, Mary. I have never seen such a perfect thing on you" -" " A. Good idea. Thanks for the news. B. Thanks, Tom. That’s a nice compliment C. Well, that's very surprising! D. Yes, it's our pleasure.
D.
D.
1. B. Thanks, Tom. That’s a nice compliment = Cảm ơn Tom. Đó quả là 1 lời khen tuyệt vời Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. Ý hay đó. Cảm ơn vì tin tức này nhé; C. Thật ngạc nhiên đấy!; D. Vâng, đó là niềm vinh hạnh của chúng tôi 2. D. I will = Tôi sẽ nhớ Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này 3. C. organized to conserve. Giản lược mệnh đề phụ ở dạng bị động
Question 2: “Remember to phone me when you arrive at the airport” “_________________” A. I remember B. I do C. I don’t D. I will Question 3: We should participate in the movements ……………..the natural environment. A. organizing to conserve B. organized conserving C. organized to conserve D. which organize to conserve Question 4: Certificates provide proof of your ……………… A. qualifications B. diplomas C. ambitions D. qualities Question 5: The boy did his homework.......................... A. by himself B. his own self C. on himself D. by his own. Question 6: There is ………………to be a serious energy crisis in the next century. A. reputed B. known C. foreseen D. bound Question 7: ……………..interested in that subject, I would try to learn more about it. A. Were I B. If I am C. Shoud I D. I was Question 8: She had changed so much that _____ anyone recognised her. A. almost B. not C. nearly D. hardly Question 9: Have a good flight and remember to give me a _____ as soon as you arrive. A. ring B. call C. touch D. phone Question 10: The teacher says, ‘The time is up’ .This means that the period of time has......... A. begun B. ended C. been interesting D.seemed long Question 11: All the sentences below use “the”. Which one is correct? A. The apples are good for you. B. I love the skiing. C. Can you pass the sugar, please? D. The crime is a problem in many big cities. Question 12: Helen has just bought ………………. A. some new black wool two scarves B. two black wool new scarves C. two new black wool scarves D. two scarves new wool black Question 13: - Anna: “I don’t think I can do this.” - Susan: “ ” A. Oh, come on! Give it a try! B. Yeah. It’s not easy. C. No, I hope not. D. Sure, no way!
Các đsap án khác sai cấu trúc 4. A. qualificatios = năng lực, trình độ Các đáp án khác bị loại: B. diplomas = chứng chỉ, bằng cấp; C. ambitions = tham vọng; D. quality = chất lượng 5. A. by my self = tự mình tôi Các đáp án khác sai cấu trúc 6. D. bound. Cấu trúc: bound to do/to be sth = có vẻ như là … Các đáp án khác không có cấu trúc này: A. reputed = được cho là, được đồn là …; B. known = được biết …; C. foreseen = được dự đoán 7. A. Were I. cấu trúc giản lược của câu điều kiện loại II với “to be”: Were + S + …, S + would + V(inf) Các đáp án khác sai cấu trúc 8. D. hardly = gần như không Các đáp án khác bị loại: A. almost (adv) = hầu như; B. not = không; C. nearly (adv) = gần như 9. A. ring. Cấu trúc: give sb a ring = gọi điện thoại cho ai Các đáp án khác sai cấu trúc 10. B. ended. (to) end = kết thúc Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. begin (v) = bắt đầu; C. been interesting = thú vị; D. seemed long = có vẻ dài 11. C. Can you pass the sugar, please ? = bạn có thể mang đường qua đây được chứ?. Ở đây “sugar” là danh từ xác định vì cả người nói và người nghe đều biết đến nó Đáp san A loại vì ở đây chỉ táo nói chung; B loại vì trước tên môn thể thao không dùng “the”; đáp án D loại vì crime chỉ chung tình trạng phạm tội 12. C. two new black wool scarves = 2 cái khăn quàng cổ bằng len màu đen Các đáp án khác sai trật tự từ 13. A. Oh, come on! Give it a try = Oh, tiếp nào! Hãy cố lên Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. Yeah. It’s not easy = Vâng. Thật chả dễ dàng gì; C. No, I hope not = Không , tôi không mong vậy; D. Sure, no way! = chắc chắn rồi, không
Question 14: Joanne has only one eye, she lost ……3 years ago after falling on some broken glass. A. other B. other ones C. another one D. the other Question 15: Don’t …………….. You’ve only just begun the course. A. put up B. get up C. give up D. grow up Question 16: No matter ……….., Mozart was an accomplished composer while still a child. A. how it seems remarkable B. how remarkable it seems C. how it remarkable seems D. how seems it remarkable Question 17: Such ……………….that we didn’t want to go home. A. was a beautiful flower display B. beautiful the flower display was C. a beautiful flower display was D. a beautiful flower display Question 18: “Is it all right if I use your bike?” - “______________” A. I don’t want to use your bike B. Sure, go ahead C. Sorry, no, I won’t do it D. Please accept it with my best wishes Question 19: She didn’t get _____ well with her boss, so she left the company. A. at B. through C. up D. on Question 20: When another person sneezes, you say “_______________” A. See you! B. Bless you! C. Great you! D. Pardon? Question 21: - Cindy: “You hairstyle is terrific, Mary!” - Mary: “ ”. A. Yes, all right. B. Thank, Cindy. I had it done yesterday. C. Never mention it. D. Thank, but I’m afraid. Question 22: Don’t worry! By the time you arrive tomorrow, we ……………..the work. A. have completed B. had completed C. will have completed D. would have completed Question 23: It was announced that neither the passengers nor the driver ………..in the crash. A. have been injured B. were injured C. are injured D. was injured Question 24: I suggest the room ………………..before Christmas. A. be decorated B. is decorated C. were decorated D. should
đời nào. 14. D. the other = còn lại Các đáp án khác loại vì: A. other = khác; B. other ones = những cái khác (đằng sau không cần thêm danh từ nữa); C.another one = 1 cái khác (đằng sau không cần thêm danh từ nữa) 15. C. give up = từ bỏ Các đáp án khác bị loại: A. put up = đề xuất một đề nghị, 1 cuộc tranh luận; B. get up = thức dậy; D. grow up = lớn lên 16. B. how remarkable it seems. Cấu trúc: No matter how + adj … = dù cho có … thế nào thì … Các đáp án khác sai cấu trúc 17. A. was a beautiful flowers display. Cấu trúc đảo ngữ: Such + (to) be + a/an/… + adj + N + that + mệnh đề = thật là … đến nỗi mà Các đáp án khác sai cấu trúc 18. B. Sure, go ahead = chắc chắn rồi, tiến lên thôi Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. Tôi không muốn dùng chiếc xe đạp của bạn; C. Xin nỗi, tôi không làm vậy đâu; D. Xin hãy chấp nhận nó cùng với lời cầu chúc tốt đẹp nhất của tôi. 19. D. on. cấu trúc: get on well with sb = có quan hệ tốt với ai … Các đáp án khác sai cấu trúc 20. B. Bless you! = chúa ban phước lành cho bạn Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh này: A. Gặp lại sau!; C. Tuyệt vời!; D. Gì cơ? 21. B. Thank, Cindy. I had it done yesterday = cảm ơn, Cindy. Tôi đã hoàn thành nó vào hôm qua 22. C. will have completed. Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động sẽ kết thúc vào 1 thời điểm ở tương lai ( by the time … = cho đến khi mà) Các đáp án khác loại : A. hiện tại hoàn thành (hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đén hiện taij); B. quá khứ hoàn thành (hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ); D. diễn tả khả năng không có thật ở quá khứ 23. D. was injured = bị thương (câu bị động ở quá khứ
decorate Question 25: I was not _________to go to parties in the evening until I reached the age of eighteen. A. permitted B. permission C. permitting D. permit Question 26: Jack : I’d rather stay at home. Gina : __________________ A. Would you ? B. Wouldn’t you ? C. Had you ? D. Hadn’t you ?
với chủ ngữ là danh từ số ít) Đáp án A loại vì là hiện tại hoàn thành; B loại vì were chỉ đi với chủ ngữ số nhiều; C loại vì là hiện tại đơn 24. A. be decorated. Cấu trúc: suggest that S + V(inf) … =đề xuất là … Các đáp án khác sai cấu trúc 25. A. permitted. Cấu trúc bị động ở quá khứ với permit: be permitted to do sth = được phép làm gì Các đáp án khác sai cấu trúc bị động 26. A. would you? = thật không? Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này
TEST 82 Mark the letter A,B,C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is closest in meaning to the underlined part in each of the following questions. Question 56: I have’t seen your brother recently. A. lately B. immediately C. suddenly D. quietly Question 57: She needs to check her homework. A. examine B. try out C. ensure D. involve Question 58: We are very anxious about the result of the exam. A. worried B. careful C. excited D. careless Mark the letter A,B,C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions. Question 74: No one knew precisely what would happen to a human being in space A. casually B. flexibly C. wrongly D. informally Question 75: China has become the third country in the world which can independently carried out the manned space activities. A. put up B. put in C. put off D. put on
56. A. lately = gần đây = recently Các đáp án khác không tương đương về nghĩa với recently: B. immediately = ngay lập tức; C. suddenly = lập tức; D. quietly = 1 cách yên lặng 57. A. examine = kiểm tra Các dáp án khác bị loại: B. try out = kiểm tra, thử giọng; C. ensure = đảm bảo; D. involve = liên quan 58. A. worried = lo lắng = anxious Các đsap án khác loại: B. careful (adj) = cẩn thận; C. excited (adj) = hào hứng; D. careless (adj) = bất cẩn 74. C. wrongly = 1 cách sai lầm Các đáp án khác không trái nghĩa với từ được gạch chân: A. casually = tình cờ, ngẫu nhiên; B. flexible (Adv) = linh động; D. informally (adv) = 1 cách không trang trọng 75. C. put off = hoãn lại Các đáp án khác bị loại: A. put up = tiến cử; B. put in = đệ đơn, dẫn ra; D. put on = mặc vào
26. A. that is needed. Mệnh đề quan hệ bắt buộc với đại TEST 83 từ quan hệ “that” Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer that best Các đáp án khác sai cấu trúc
B. as much as they used to. Cấu trúc so sánh ngang completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning 27. bằng với “much”; used to do sth = từng làm gì to the original.
Question 26: All______is a continuous supply of the basic necessities of life. A. that is needed B. what is needed C. for our needs D. the thing needed Question 27: Nowadays people no longer smoke________. A. more than they do now. B. as much as they used to. C. as many as they used to. D. more than they used to be. Question 28: I studied English for four years in high school. ______ had trouble talking with people when I was traveling in the US. A. Therefore, I B. Although I C. However, I D. Otherwise, I Question 29: Today, women are increasingly involved ________ the politics. A. in B. from C. of D. with Question 30: Most Americans don’t object _________ being called by their first names. A. about B. for C. in D. to Question 31: A: This grammar test is the hardest one we’ve ever had this semester! B: ______but I think it’s quite easy. A. You’re right B. I don’t see in that way C. I couldn’t agree more D. I understand what you’re saying Question 32: Our landlord had the broken window ________ before winter. A. fix B. to fix C. fixed D. fixing Question 33: I had a red pen but I seem to have lost it; I think I’d better buy _________ one. A. the other B. other C. another D. the Question 34: On _______ he had won, he jumped for joy. A. telling B. having told C. he has told D. being told Question 35: It’s a formal occasion so we’ll have to_____to the nines- no jeans and pullovers this time! A. put on B. get dressed up C. hitch up D. wear in Question 36: She was _______she could not say anything.
Các đáp án khác sai cách diễn đạt 28. C. However, I = tuy nhiên Các đáp án khác bị loại: A. therefore= chính vì vậy; B. although = cho dù; D. otherwise = nếu không thì 29. A. in. cấu trúc: be involved in = liên quan, dính líu vào Các đáp án khác sai cấu trúc 30. D. to. Cấu trúc: object to … = phản đối … Các đáp khác sai cấu trúc 31. D. I understand what you’re saying = tôi không hiểu bạn đang nói gì Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. you’re right = bạn đúng đấy; B. I don’t see in that way = Tôi không thấy gì theo cách đó 32. C. fixed. Vị trí cần điền phải là động từ dạng PII (thì quá khứ hoàn thành) Các đáp án khác sai cấu trúc 33. C. another. Cấu trúc: another + N(Số ít) = 1 cái khác Các đáp án khác bị loại: A. the other ( + N) = cái còn lại; B. other +N (số nhiều) = những cái khác; D. the: mạo từ xác định 34. D. being told. Cấu trúc: On + V-ing = trong khi đang …. Các đáp án khác sai cấu trúc 35. B. get dressed up = ăn mặc … Các đáp án khác bị loại: A. put on = mặc vào; C. hitch up = kéo lên (quần áo); D. không cấu trúc wear in 36. B. so surprised at the news that. Cấu trúc: so + adj + that + mệnh đề = quá … đến nỗi mà … Các đáp án khác sai cấu trúc 37. C. to get a temporary job. Cấu trúc: to + Inf = để làm gì Các đáp án khác sai cấu trúc 38. B. should hydroelectric power . cấu trúc câu điều
A. so that surprised for the news B. so surprised at the news that C. such surprised at the news that D. so surprised of the news that Question 37: I finally managed _________. A. getting a temporary job. B. a temporary job to get. C. to get a temporary job. D. in getting a temporary job. Question 38: _____ be needed, the water basin would need to be dammed. A. Hydroelectric power B. Should hydroelectric power C. When hydroelectric power D. Hydroelectric power should Question 39: The car always breaks down because of its old ______. A. motor B. machinery C. machine D. engine Question 40: There is a huge amount of _______associated with children’s TV shows nowadays. A. merchandising B. manufacturing C. sales D. produce Question 41: Let’s go to the library, ____________? A. would we B. should we C. shall we D. will we Question 42: ______so aggressive, we’d get on much better. A. She was not B. If she weren’t C. Weren’t she D. Had she not Question 43: We haven’t reached the final _______ on the funding for scientific research yet. A. decides B. decision C. deciding D. decisive Question 44: This magazine is very good. If you like reading, you should_______to it. A. contribute B. buy C. subscribe D. enroll Question 45: George wouldn't have met Mary_______ to his brother's graduation party. A. if he has not gone B. hadn't he gone C. If he shouldn't have gone D. had he not gone Question 46: A___________________ B: Oh, thank you. I just got it yesterday. A. When have you got this beautiful dress? B. You’ve just bought this beautiful dress, haven’t you? C. That’s a beautiful dress you have on!
kiện loại II giản lược Các đáp án sai cấu trúc 39. D. engine = động cơ Các đáp án khác bị loại: A. motor = xe mô tô; B. machinery = máy móc nói chung; C. machine = máy móc 40. A. merchandising = việc buôn bán Các đáp án bị loại: B. manufacturing = việc chế tạo; C. sales = việc bán; D. produce (v) =sản xuất 41. C. shall we. Dạng nghi vấn cho câu mệnh lệnh với “let’s” Các đáp án khác sai cấu trúc 42. B. If she weren’t . cấu trúc câu điều kiện loại II Các đáp khác sai cấu trúc 43. B. decision (n) = quyết định. Vị trí cần điền phải là danh từ Các đáp khác không phải danh từ: A. decide (v) = quyết định; C. deciding (dạng V-ing); D. decisive (Adj) = quyết đoán 44. C. subscribe (v) = đăng kí Các đáp án khác bị loại: A. contribute (v) = đóng góp; B. buy (v) = mua; D. enroll (v) = ghi danh 45. D. had he not gone. Cấu trúc câu điều kiện loại III giản lược Các đáp án khác sai cấu trúc 46. B. You’ve just bought this beautiful dress, haven’t you? Cấu trúc câu hỏi đuôi (tag question) Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. Khi nào bạn lấy chiếc váy đẹp này; C. Đó quả là một chiếc váy đẹp; D. bạn mặc chiếc váy đẹp quá 47. B. Cheer! = chúc mừng, cạn ly Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. chúc một ngày tốt lành; C. cảm ơn bạn; D. Cảm ơn 48. A. the same length as. Cấu trúc: the same … as = giống … như … Các đáp án khác sai cấu trúc 49. C. an outbreak = sự bộc phát của … Các đáp án khác loại: A. a break-out = cuộc vượt ngục; B. a
D. How a beautiful dress you’re wearing! Question 47: Jane: Thank you for a lovely evening. Barbara: ……………………………… A. Have a good day. B. Cheer! C. You are welcome. D. Thanks! Question 48: Please cut my hair _____the style in this magazine. A. the same length as B. the same long like C. the same length like D. the same long as Question 49: Half of the children were away from school last week because of______of influenza. A. a break- out B. a breakthrough C. an outbreak D. an outburst Question 50: A washing machine of this type will certainly______normal domestic use. A. get on to B. come up with C. take down with D. stand up for Question 51: It is very difficult to_____the exact meaning of an idiom in a foreign language. A. exchange B. convert C. transfer D. convey Question 52: Deborah is going to take extra lessons to_____ what she missed while she was away. A. catch up on B. put up with C. take up with D. cut down on Question 53: So little______about mathematics that the lecture was completely beyond me. A. did I know B. I have known C. do I know D. I knew Question 54: Anne: "Make yourself at home". John : "____________" A. Not at all. Don't mention it. B. Yes, Can I help you? C. Thanks! Same to you. D. That's very kind. Thank you. Question 55: I decided to go to the library as soon as I_______ A. finish what I did B. finished what I was doing C. would finish what I did D. finished what I did
breakthrough = sự đột phá; D. an outburst = sự bùng nổ 50. D. stand up for = hỗ trợ 51. D. convey (V) = truyền tải Các đáp án khác bị loại: A. exchange (v) = trao đổi; B. convert (v) = biến đổi; C. transfer (v) = chuyển nhượng 52. A. catch up on = bù lại cho … (những gì chưa làm ) Các đáp án khác bị loại: B. put up with = chịu đựng; C. take up with = kết giao với ai; D. cut down on = cắt giảm 53. A. did I know. Cấu trúc đảo ngữ: So + little + trợ động từ + S + V(inf) … Các đáp án khác sai cấu trúc 54. D. That’s very kind. Thank you = Thật tốt quá. Cảm ơn bạn Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Không phải đâu. Đừng đề cập đến nó; B. Vâng, tôi có thể giúp gì bạn?; C. Cảm ơn, bạn cũng vậy nhé. 55. B. finished what I was doing (tôi đã hoàn thành việc mình đã làm dở) Các đáp án khác sai cấu trúc thì
41. A. can you ge the reduction. Cấu trúc đảo ngữ: TEST 84 Only by + V-ing…, + trợ động từ + S +V Choose from the four options given ( marked A, B, C or D) one best answer to complete Các đáp án khác sai cấu trúc each of the following sentences. 42. C. She failed to give the answer in just a few Câu 41: Only by buying 5 items at the same time.............................................. . seconds. Cấu trúc: fail to do sth = thất bại trong việc gì A. can you get the reduction B. get reduction Các đáp án khác sai cấu trúc C. can you got the reduction D. you can get the reduction 43. C. scarely had I reached. Cấu trúc đảo ngữ với trạng Câu 42: Intelligent as Martha was, ......................................... từ và trợ động từ đảo lên đầu câu: Scarely … when … A. she was failure to give the answer in just a few seconds Đáp án A phải là Hardly had I reached… mới đúng; các đáp án B. she didn't succeed to give the answer in just a few seconds khác sai cấu trúc 44. D. because of his ability in the art and the academy. C. she failed to give the answer in just a few seconds Cấu trúc: because of + N; ability in sth = khả năng trong D. she couldn't fail to answer the question in just a few seconds … Câu 43: .................................the ringing phone when it went dead. Đáp án A phải là: because of not only his artistic but also his A. Hardly I reached B. I had no sooner reached academic ability; B sai cấu trúc; đáp án C phải là : as a result of C. Scarcely had I reached D. Just as I reached … Câu 44: He has received several scholarships ............................... 45. D. Even though they were the biggest dealer. Cấu A. not only because his artistic but his academic ability. trúc: even though + mệnh đề = mặc dù … B. for both his academic ability as well as his artistic Đáp án A phải là Despite the fact that …; B loại vì chủ ngữ ở C. as resulting of his ability in the art and the academy mệnh đề với though và mệnh đề chính không phải là một; D. because of his academic and artistic ability. Câu 45: ..................................., I decided to stop trading with them. A. Despite of the fact that they were the biggest dealer B. Though being the biggest dealer C. Being the biggest dealer D. Even though they were the biggest dealer
TEST 84 Choose the best option A, B, C or D to complete the following sentences Câu 46: He told me to bring along Helen as an interpreter ..........................they didn't understand my English. A. though B. so that C. on the condition D. in case Câu 47: .............................your warnings, we would have got in trouble. A. As for B. In case C. But for D. In stead
46. D. in case Cáu trúc: on the condition = trong trường hợp … Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. though = mặc dù; B. so that = để cho …; C không có cấu trúc này 47. C. But for = without = không có Các đáp án khác bị loại: A. As for = còn về phần ….; B. In case = trong trường hợp; D. instead = thay vì 48. D. deserved. Cấu trúc: deserve to do sth = xứng
Câu 48: Judie Foster ............................to be awarded the title " The Best Actress" A. was worth B. was worthy C. was served D. deserved Câu 49: If .........................................., the Xmas tree would look more impressive. A. being done carefully B. it were to be carefully done C. done carefully D. it is carefully done Câu 50: In a report submitted to the government yesterday, scientists ...........that the building of the bridge be stopped. A. recommended B. said C. complained D. banned Câu 51: Little ..............................how important the responsibility was. A. he realized B. he realizes C. did he realize D. will he realize Câu 52: I am too busy with my chemistry homework ......................time to go out for a walk. A. that I have no B. to have C. to have no D. I haven't got Câu 53: Mr Gonzales was very...........................about the upcoming board of directors meeting. A. related B. surprised C. concerned D. fond Câu 54: Staying in a hotel costs ............................renting a room in a dormitory for a week. A. twice more than B. as much twice C. more than twice as D. twice as much as Câu 55: He doesn't like his job because he doesn't get...............................his boss. A. on well with B. well to C. with D. on to Câu 56: You .......................announced your marriage. We knew nothing about it. We could have sent you congratulations. A. can have B. should have C. must have D. had better Câu 57: .........................the best of my knowledge, this system cannot work automatically. A. For B. To C. Within D. In Câu 58: .....................is Maria's future husband like? - He is generous and elegant. A. Which appearance B. How C. What D. Whose Câu 59: Hardly ...............workers leave the shed without turning off the light. A. no B. any C. more D. some
đáng …. Các đáp án khác không có cấu trúc này: A. be worthing doing sth = đáng để làm gì; B. sai cấu trúc; C. be served = được phục vụ, được đáp ứng 49. B. it were to be carefully done. Cấu trúc câu điều kiện loại II (khả năng không có thật ở hiện tại) Các đáp án khác sai cấu trúc 50. A. recommended. Cấu trúc: (to) recommend that S + V(inf) … = đề xuất rằng … Các đáp án khác sai cấu trúc 51. C. did he realize . cấu trúc câu đảo ngữ: Little + trợ động từ + S + V(inf) Các đáp án khác sai cấu trúc câu đảo ngữ 52. B. to have. Cấu trúc: be + adj + to do sth Các đáp án khác sai cấu trúc 53. C. concerned. Cấu trúc: be concerned about … = lo lắng về … Các đáp án khác không đi với giới từ “about”: A. related (to sth) = liên quan đến …; B. surprised (at/by sth ) = ngạc nhiên về …; D. fond (of sth) = thích cái gì … 54. D. twice as much as. Cấu trúc so sánh gấp bao nhiêu lần: twice as much as = nhiều gấp 2 lần Các đáp án khác sai cấu trúc 55. A. on well with. Cấu trúc: get on well with sb = có quan hệ tốt với ai … Các đáp án khác sai cấu trúc 56. B. should have. Cấu trúc câu giả định về khả năng không có thật ở quá khứ: should have + PII = lẽ ra nên … Đáp án A sai cấu trúc; đáp án khác bị loại: C. must have (+PII) = lẽ ra phải …; D. had better = should = nên làm gì … 57. B. to. Cấu trúc: to the best of my knowledge = theo như tôi được biết … Các đáp án khác sai cấu trúc 58. C. what. Cấu trúc: what + (to) be + S + like? = ai/cái gì trông như thế nào? Các đáp án khác sai cấu trúc
Câu 60: Drive the car.............................not to cause any accident, my boy! A. enough carefully B. carefully enough C. enough careful D. enough care Câu 61: .............................returns! A. Terrible B. What a long time C. So long D. Many happy Câu 62: A: " ...................................." B: " Thanks. I will write to you when I come to London." A. God bless you! B. Have a nice trip! C. Better luck next time! D. Have a go! Câu 63: People prefer going to the seaside in summer .......................spending holidays in the mountains. A. to B. for C. than D. rather than Câu 64: If .................................the teacher's advice, we would have last the game. A. there were not B. it hadn't been for C. it had not had D. it hadn't been Câu 65: The thief didn't admit...................................the money. A. to steal B. being stolen C. stealing D. to be stolen Câu 66: Turn left at the traffic light and go straight until you see the cinema on your right. The post office is opposite the cinema. ...................................... A. You can't miss it B. It is alright there C. It is easy D. You will surely see it Câu 67: ..........................increases in population in underdeveloped countries, a lot of problems arise including health care and social evils. A. In spite of B. Instead of C. Despite D. Due to Câu 68: Take the shortcut round the church...........................late for school. A. in order not be B. in order that we won't be C. so that not to be D. so that we couldn't Câu 69: We received thousands of letters, .......................asked for an omnibus of the drama. A. half of them B. half of that C. half of which D. half of
59. B. any. trạng từ “hardly” (= gần như không có) mang nghĩa phủ định nên phải dùng “any” Các đáp án khác sai cấu trúc 60. B. carefully enough. Cấu trúc: adv + enough = đủ … Các đáp án khác sai trật tự từ 61. D. Many happy. Cấu trúc: Many happy returns = chúc vui vẻ (thường dùng để chúc sinh nhật) Các đáp án khác sai cấu trúc 62. A. God bless you! = cầu chúa phù hộ Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh” B. Have a nice trip = chúc 1 chuyến đi tốt lành; C. Better luck next time = chúc may mắn lần sau; D. Have a go = đi đi 63. A. to. Cấu trúc: prefer doing sth to doing sth = thích làm việc gì hơn việc gì Các đáp án khác sai cáu trúc 64. B. It hadn’t been for. Cấu trúc: If it hadn’t been for …, S+ would + have + PII = nếu như không có thì … đã … (khả năng không có thật ở quá khứ) Các đáp án khác sai cấu trúc 65. C. stealing. Cấu trúc: admit + doing sth = thừa nhận là đã làm gì Các đáp án khác sai cấu trúc 66. A.. You cant miss it = chắc chắn bạn sẽ tìm được nó (dùng trong câu chỉ đường đi) Các đáp án sai cấu trúc: B. It is alright there = ở đó ổn rồi; C. It is easy = thật dễ dàng; D. you will surely see it = chắc chắn bạn sẽ thấy nó 67. D. Due to = because of … = nhờ vào … Các đáp án khác loại: A. In spite of + N = mặc dù/ bất chấp; B. Instead of = thay vì …; D. despite + N = bất chấp … 68. B. in order that we won’t be. Cấu trúc: in order that +mệnh đề = nhằm để cho … Các đáp án khác sai cấu trúc 69. C. half of which. Mệnh đề quan hệ với which bổ sung ý nghĩa cho từ chỉ vật đứng trước đó
whom Câu 70: The rainfall in Vietnam is..............................that in Bangladesh. A. as many as B. less as C. not so much as D. fewer than Câu 71: I do not remember ........................anyone that kind of massage. it must have been someone else. A. to have sent B. sending C. having sent D. to send Câu 72: A: Oop! I'm sorry for stepping on your foot. B: ...........................! A. You don't mind B. You're welcome C. That's fine D. Never mind Câu 73: They held ...............................party that they really surprised the neighbors. A. so big B. such a big C. such big D. too big a Câu 74: The volunteers came here to .............................education for children. A. help B. provide C. participate D. bother Câu 75: What ...........................! Shall we go out? A. weather it is nice B. nice weather C. a nice weather D. nice weather is it
Các đáp án khác sai cấu trúc 70. C. not so much as. Dạng phủ định của so sánh ngang bằng: not so (as) … as … Các đáp án khác sai cấu trúc 71. B. sending. Cấu trúc: remember doing sth = nhớ rằng đã phải làm gì … Đáp án A, C sai cáu trúc; đáp án D loại vì remember to do sth = không quên làm gì 72. D. Never mind = đừng bận tâm Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Bạn không để tâm; B. Cảm ơn (dùng để đáp lại lời cảm ơn của ai đó); C. Ổn rồi 73. B. such a big. Cấu trúc: such + a/an/không quán từ + adj + N Các đáp án khác sai cấu trúc 74. B. provide. Cấu trúc: provide sth for sb = đem lại cái gì cho ai Các đáp án khác loại: A. help sb (with sth) = giúp ai về việc gì; C. participate = tham gia; D. bother = làm phiền 75. B. nice weather. Cấu trúc câu cảm thán: What + a/an/không quán từ + adj + N = thật là … Các đáp án khác sai cấu trúc
TEST 85 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to complete each unfinished sentence or substitute the underlined part. Question 6: I may look half asleep, but I can assure you I am _______ awake. A. broad B. full C. well D. wide Question 7: It’s important to project a(n) _______ image during the interview. A. upbeat B. cheerful C. optimistic D. positive Question 8: _______ that he had no choice but to leave early. A. In such a situation did he find himself B. In such a situation he found himself C. He found himself in a situation where D. He found himself in a so embarrassing situation
1. D: Wide awake: tỉnh táo. Các đáp án khác sai cấu trúc. 2. D: Positive image: Hình ảnh tích cực. Các đáp án khác sai cấu trúc. 3. A : Cấu trúc đảo ngữ của “such+N+that”. Các đáp án khác sai cấu trúc. 4. B. providing (that): miễn là, với điều kiện là. Các đáp án khác sai cấu trúc. 5. C. adhere to sth: tôn trọng triệt để. Các đáp án khác sai cấu trúc. 6. D: catch on: trở nên phổ biến Các đáp án khác bị loại: catch on: hiểu cái gì đó. Catch at:
Question 9: The children can stay here _______ they don’t make too much noise. A. whether B. providing C. unless D. until Question 10: There’s no danger in using this machine as long as you _______ to the safety regulations. A. comply B. abide C. adhere D. observe Question 11: Sports drinks have caught _______ as consumers have become more healthconscious. A. in B. at C. out D. on Question 12: It’s a serious operation for a man as old as my father. He is very frail. I hope he _______. A. gets away B. comes round C. pulls through D. stands up Question 13: The whole village was wiped out in the bombing raids. A. changed completely B. cleaned well C. destroyed completely D. removed quickly Question 14: Sometimes life must be very unpleasant for _______ near the airport. A. those living B. someone to live C. people live D. they who live Question 15: -“_______.” – “Thank you. We are proud of him.” A. Your child is just adorable! B. Can we ask your child to take a photo? C. Your kid is naughty. D. I can give your kid a lift to school. Question 16: -“The test results will be released at 9 am tomorrow!” “Will it? _______.” A. Can I wait for it? B. Could it wait? C. Yes, please. D. I can’t wait! Question 17: I’ll be kind to them _______ they decide to leave me. A. lest B. whereas C. in case D. so as not Question 18: - “_______” - “I love it. It’s great, especially at night.” A. When do you often listen to classical music? B. How do you like classical music? C. What kind of music do you like? D. How often do you listen to classical music? Question 19: To what extent will future scientific discoveries make possible the _______ of the human life span? A. increase B. prolongation C. expansion D. growth
chộp lấy. 7. B: Come round: hồi tỉnh (sau khi phẫu thuật) Các đáp án khác bị loại: get away: đi khỏi; pull through: qua khỏi được (sau cơn bệnh nặng). stand up: đứng lên. 8. C: wipe out: phá hủy hoàn toàn ( destroyed completely). Các đáp án khác sai nghĩa. 9. A Mệnh đề quan hệ rút gọn “those living there” = “those who live there”. Các đáp án khác sai cấu trúc. 10. A. “your child is just adorable”: con của các bạn thật đáng yêu. Các đáp án khác không đúng văn cảnh. 11. D. “I can’t wait”: tôi không thể đợi được nữa( thể hiện sự nóng lòng) Các đáp án khác không hợp văn cảnh. 12. A. lest: vì sợ rằng. Các đáp án khác sai cấu trúc. In case => in case that. So as not => so that. 13. B. How do you like classical music: bạn thích nhạc cổ điển như thế nào. Các đáp án khác không hợp văn cảnh. 14. B. prolongation: sự kéo dài. Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này. 15. C: date back to: tồn tại từ (một thời điểm nào đó trong quá khứ). “dates” đóng vai trò là động từ trong câu. Các đáp án khác sai ngữ pháp. 16. . B dress sb in sth: mặc cho ai cái gì. Các đáp án khác sai cấu trúc. 17. . C right beside: ngay bên cạnh. Các đáp án khác không đúng với văn cảnh. 18. C: “That + S+ V+ O+ tobe + PII.” => Mệnh đề quan hệ làm tân ngữ Các đáp án khác sai ngữ pháp. 19. . B breakthrough: bước tiến quan trọng. Các đáp án khác không đúng với văn cảnh. 20. D come in for sth: gặp phải điều gì đó.
Question 20: Left - hand traffic, a custom existing in Britain only, _______ back to the days when English people went to and fro on horseback. A. dated B. dating C. dates D. which dates Question 21: She came in covered in mud. So I bathed her and _______ her in new clothes. A. wearing B. dressed C. put D. wore Question 22: The brochure stated the hotel was situated _______ beside the sea. A. direct B. precise C. right D. exact Question 23: _______ he was kidnapped by the Iraqi guerrillas yesterday has been confirmed. A. If B. What C. That D. Ø Question 24: The optic fiber was a major _______ in the field of telecommunications. A. break down B. breakthrough C. revolution D. technique Question 25: The police _______ a good deal of criticism over their handling of the demonstration. A. brought about B. opened up C. went down with D. came in for Question 26: She has just bought _______. A. a French old interesting painting B. an old interesting painting French C. an interesting old French painting D. a French interesting old paint Question 27: Aspirin was used as a medicine as far _______ as the 5th century BC. A. back B. behind C. beyond D. before Question 28: He drives me to the edge because he never stops talking. A. irritates me B. steers me C. moves me D. frightens me Question 29: Employers are not allowed to discriminate against an applicant because of their social or financial _______. A. background B. history C. precedent D. past Question 30: He was tried for forgery in a law court but was lucky enough to _______. A. get by B. get to C. get through D. get off Question 31: John: “Could you tell me how to get to the nearest post office?” Peter: “_______.” A. Sorry for this inconvenience B. Not at all C. Sorry, I’m a new comer here D. I have no clue Question 32: Anna was so _______ in her work that she didn’t notice when I came in.
Các đáp án khác không hợp văn cảnh. Bring about: làm cho điều gì đó xảy ra; open up: bắt đầu công việc mới; 21. C C thứ tự của tính từ trong tiếng Anh: S: size (big, small, tall,....) H: shape (square, oval,....) A: age (old, young,....) C: color (red, green, blue,....) O: origin (China, VietNam, USA,....) M: material (wood, plastic,...) Các đáp án khác sai cấu trúc. 22. A far back: một khoảng thời gian rất lâu trước đây tính từ thời điểm hiên tại. Các đáp án khác không đúng cấu trúc. 23. A.drive sb to the edge= irritate sb: làm cho ai phát cáu Các đáp án khác không đúng với văn cảnh. 24. A financial background: nền tảng tài chính Các đáp án khác sai cấu trúc. 25. D: get off: không có tai bất trắc nào. Các đáp án khác không đúng văn cảnh. 26. C. an interesting old French painting. Quán từ “an” đứng trước từ bắt đầu bằng 1 nguyên âm Các đáp án khác sai trật tự từ 27. A. back. Cấu trúc: as far back as … = trước đó vào khoảng … Các đáp án khác sai cấu trúc 28. A. irritates me. Irritate (v) = làm phiền ai … Các đáp án khác bị loại: B. steer (v) = lái (tàu thủy); C. move (v) = làm ai cảm động, di chuyển …; frighten (v) = làm sợ hãi 29. A. background = nền tảng Các đáp án khác bị loại: B. history = lịch sử; C. precedent = sự quyết định; D. past = quá khứ 30. C. get through = được chấp thuận 1 cách chính thức Các đáp án khác bị loại: A. get by = xoay sở được; B. get to = tiến tới; D. get off = rời khỏi đâu, bắt đầu 1 chuyến đi 31. C. sorry, I’m a new comer here = xin lỗi tôi là
A. absent-minded B. wrapped up C. busy D. concentrating Question 33: This man is so arrogant that he is completely _______ to all criticism. A. impervious B. unaware C. regardless D. unconscious Question 34: - “Would you like some more to eat?” - “No, thank you. I’ve had more than enough already.” A. amount B. race C. pour D. plenty Question 35: Only 40 % of 5-year-olds have _______ to pre-school children. A. denial B. access C. recognition D. approach
người mới ở đây Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Xin lỗi vì sự bất tiện này; B. không có gì; D. tôi không biết gì cả 32. B. warped up = hả dạ, hài lòng Các đáp án khác bị loại: A. absent-minded = đãng trí; C. busy (with sth) = bận rộn với …; D. concentrate (v) = tập trung 33. A. impervious = không tiếp thu được , trơ trơ (to sth) Các đáp án khác bị loại: B. unaware (of sth) = không nhận thức được; C. regardless = bất chấp, mặc cho; D. unconscious = bất tỉnh, mất nhận thức 34. D. plenty = nhiều, dồi dào Các đáp án khác loại: A. amount (n) = lượng; B. race (n) = loài, chủng tộc; C. pour (v) = rót, tràn 35. B. access. Cấu trúc: have access to = bước vào, thuộc vào … Các đáp án khác sai cấu trúc
TEST 86 Complete each sentence by choosing the corresponding letter A, B, C, or D and write your answer on the answer sheet (30 points) 1. Where is he? He should __________ home hours ago. A. be B. were C. have been D. had been 2. I tried ringing her all morning but I couldn’t get ________. A. down B. up C. over D. through 3. A: Do you know her number? - B: __________, it’s here somewhere. A. Let me see B. Mind you C. Well D. You see 4. It’s no use …….. him. He never allows anybody to give advice A. to advise B. advising C. advised D. advise 5. He carried a(n) driving license. A. untrue B. unfaithful C. artificial D. false
6. C. have been. Cấu trúc câu giả định ở quá khứ : should have + PII = lẽ ra nên Các đáp án khác sai cấu trúc 7. D. through. Cấu trúc: get through = vượt qua, làm được Các đáp án khác bị loại: A. get (sb) down = làm ai suy sụp; B. get up = thức dậy; C. get over = giải quyết được, kiểm soát được 8. A. Let me see = để tôi xem nào Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. Mind you = bạn có phiền …; C. well = đấy, thế đấy (thán từ); D. You see = bạn thấy đáy 9. B. advising. Cấu trúc: it’s no use doing sth = không ích gì khi làm việc gì Các đsap án khác sai cấu trúc 10. C. artificial (adj) = giả Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. untrue = không đúng, không có thật; B. unfaithful (adj) = không chung thủy; D. false (adj) = sai 11. A. directory (n) = danh bạ, mục lục Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: B. direction =
6.
Creat a new and put all your files into it. A. directory B. direction C. director D. directing 7. Students are often advised to look at the first and last …of a book before attempting to read it in details. A. paragraphs B. headings C. chapters D. titles 8. He travels for 20 years and then he decided to return home. A. father away B. far and wide C. far from it D. farthest of all 9. As the drug took , the patient bacame quieter. A. effect B. force C. influence D. action 10. You’re very quiet today. What have you got on your ? A. spirit B. attention C. mind D. brain 11. I’ve been seeing my girlfriend for 6 months now, I suppose it’s quite a serious _________. A. friendship B. membership C. companionship D. relationship 12. When she died, she gave _________ all her money to a charity for cats. A. away B. out C. on D. off 13. He spoke ______ English, so it was difficult to communicate with him. A. a little B. little C. few D. a few 14. …………… Loch Ness is …………….. most famous lake in …………………Scotland. A. The/the/the B. The/ X/ the C. X/ the/ X D. The/ the/ X 15. Pop music has become _______ in our country in the last few decades. Most young people like it. A. popular B. favorable C. special D. enjoyable 16. _ Ecotourism has been developed greatly, hasn’t it? _ Yes. Many people have tried to preserve the ________ of many natural places. A. reservation B. destruction C. ecology D. nonprofit 17. The Nile, ________, is the home of a great variety of fish. A. which is in Egypt B. where is in Egypt C. in which is in Egypt D. that is in Egypt 18. I’m _________ you liked the film. I thought it was rather __________.
hướng đi; C. director = giám đốc; D. directing = sự điều hành (V-ing) 12. C.chapters = các chương Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. paragraph = đoạn văn; B. headings = đầu đề; D. title = tiêu đề 13. B. far and wide. Cụm từ bất định: far and wide = khắp nơi Các đáp án khác sai cấu trúc 14. D. action. Cấu trúc: take action = có tác dụng Các đáp án khác sai cấu trúc 15. C. mind. Cấu trúc: on your/ …. Mind = trong tâm trí … Các đáp án khác sai cấu trúc 16. D. relationship = mối quan hệ Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. friendship = tình bạn; B. membership = tư cách hội viên; C. companionship = tình bạn 17. A. away. Cấu trúc: give away sth = đem cho đi cái gi Các đáp án khác bị loại: B. give sth out = đem cái gì cho nhiều người; C. give sth on: không có cấu trúc này; D. give sth off = tỏa ra (mùi, nhiệt, ánh sáng) 18. B. little = rất ít, gần như không có (dùng cho danh từ không đếm được) Các đáp án khác bị loại: A. a little = 1 chút; C. few = rất ít, gần như không có (dùng cho danh từ đếm được); D. a few = một chút (dùng cho danh từ đếm được) 19. C. X/the/X. trước danh từ chỉ tên hồ, tên nước không dùng quán từ “the”; cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ dài: the + most + adj; Các đáp án khác sai cấu trúc 20. A. popular(adj) = nổi tiếng, phổ biến Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. favorable (adj) = yêu thích; C. special (adj) = đặc biệt; D. enjoyable (adj) = thú vị 21. C, ecology = sinh thái Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. reservation = sự bảo tồn; B. destruction (n) = sự phá hoại; D. nonprofit = phi lợi nhuận
A. surprise / disappoint B. surprised / disappointed C. surprising / disappointed D. surprised / disappointing 19. Under the tree ______ full of food. A. a basket was B. was a basket C. are a basket D. were a basket 20. The interviews with parents showed that the vast majority were _______ of teachers. A. support B. supportive C. supporter D. supporting 21. This one is prettier, but it costs _____ the other one. A. twice more than B. twice as much as C. as many as D. twice as many as 22. The more he tried to explain, ______ we got A. the much confused B. the many confusing C. the more confusing D. the more confused 23. _______ money, he would buy a new car A.If he has B. Were he to have C. Was he to have D. If he do have 24. It is essential that he ______ that contract. A. refuse B. refuses C. to be refusing D. refusing 25. . …..her severe pain, she tried to walk to the auditorium to attend the lecture. A. Although B. Despite C. though D. In spite 26. Not only _____ at the post office, ______ at the grocery store. A. does Mary work / but she also works B. works Mary / but she also works C. does Mary work / but does she also work D. works Mary / but does she also work 27. A type writer uses ______ electricity. A. most of B. much C. a large number of D. a great deal of 28. Peter: “I enjoy listening to pop music.” Maria: “______.” A. I don’t B. I’m, too C. Neither do I D. So do I 29. ______ with her boyfriend yesterday, she doesn't want to answer his phone call. A. Having quarreled B. Because having quarreled C. Because-of she quarreled D. Had quarreled 30. “Never say that again,. ?” A. won’t you B. do you C. don’t you D. will you
22. A. which is in Egypt. Mệnh đề quan hệ với which bổ sung ý nghĩa cho danh từ chỉ vật đứng ngay trước nó Các đáp án khác sai cấu trúc 23. Surprised/ disappointed. Tính từ có dạng V-ed chỉ cảm xúc, tâm trạng: surprised = ngạc nhiên; disappointed = thất vọng Các đáp án khác sai cấu trúc 24. B. was a basket. Cấu trúc đảo ngữ: Trạng từ chỉ địa điểm và (to) be được đảo lên đầu câu Đáp án C, D loại vì chủ ngữ là danh từ số ít nên (to) be cũng phải ở dạng số ít; đáp án A sai cấu trúc 25. B. supportive (adj) = giúp đỡ nhiều . Vị trí cần điền phải là tính từ: (to) be adj + of sb = ai đó thật … Các đáp án khác sai cấu trúc: A. support (V) = trợ giúp; C. supporter (n) = người trợ giúp; D. supporting = sự trợ giúp 26. B. twice as much as = gấp đôi. Cấu trúc so sánh gấp bao nhiêu lần: twice/ 3 times/… as … as Các đáp án khác sai cấu trúc 27. D. the more confused. Cấu trúc so sánh tăng tiến với tính từ dài : the more … the more … Các đáp án khác sai cấu trúc 28. B. were he to have. Cấu trúc câu điều kiện loại II giản lược: were + S + to + V, S + would + V(inf) Các đáp án khác sai cấu trúc’ 29. A. refuse. Cấu trúc giả định thức: It is essential that + S + V(inf) Các đáp án khác bị loại 30. Despite. Cấu trúc: Despite + N = bất chấp Đáp án A, C loại vì although/ though + mệnh đề = mặc dù …; đáp án D phải là in spite of + N mới đúng 31. A. does Mary work/ but she also works. Cấu trúc đảo ngữ: Not only + trợ động từ + S + V(inf) + but also + S+V Các đáp án khác sai cấu trúc 32. D. a great deal of + N(không đếm được) = 1 lượng lớn Các đáp án khác bị loại: A. most of + the + N = hầu hết; B. much = nhiều (dùng cho danh từ không đếm được); C. a large number of + N (số nhiều) = 1 số lượng lớn/ rất nhiều
33. So do I. cách diễn đạt “ cũng vậy” : S + trợ động từ +S Đáp án B phải là I do, too; đáp án A, D loại vì đây là câu khắng định 34. A having quarreled. Giản lược chủ ngữ ở mệnh đề phụ (có cùng chủ ngữ với mệnh đề chính) Các đáp án khác sai cấu trúc 35. D. will you. Cấu trúc câu hỏi đuôi (tag question) với dạng câu mệnh lệnh thức (never tương đương với phủ định) Các đáp án khác sai cấu trúc
TEST 87 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 6..The weather, recently, has been ……….mild for December. a.surprisedly b.surprising c.surprisingly d.surprised Question 7.’Will be there a lot of people at the concert tonight?’ ‘…. There aren’t usually very many.’ a.I don’t expect so. b.I expect not. c.I expect so. D.I think not. Question 8. ‘Thanks a lot.’ ‘……………’ a.Don’t mention it. b.Oh, that’s too bad. c.Oh, I’m sorry to hear that.d.Of course. Question 9.You ……give me a lift. I can easily catch a bus. a.don’t have b.needn’t c.don’t need d.musn’t Question 10.I always dream of having a sports car………… a.in my possession b.on my own c.of my own d.of me Question 11.The water workers’claim for a ten percent pay rise has been under ……by the Government. a.consideration b.inquiry c.regard d.application Question 12.He ….. a rare disease when he was working in the hospital.
6.
C. surprisingly = 1 cách bất ngờ. Vị trí cần điền phải là 1 trạng từ (bổ nghĩa cho tính từ “mild”) Đáp án A loại vì surprised dùng để mô tả tâm trạng, cảm xúc; B,D loại vì là tính từ 7. A. I don’t expect so = tôi hi vọng vậy Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. sai cấu trúc; C. Tôi hi vọng vậy; D. sai cấu trúc 8. A. Don’t mention it = đừng nói vậy Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. Ôi, tệ quá; C. Ôi, tôi rất lấy làm tiếc; D. Tất nhiên rồi 9. B. needn’t. Động từ “need” đóng vai trò như 1 modal verb: need (not) + V(inf) Đáp án A phải là don’t have to; đáp án C phải là don’t need to; đáp án D loại vì mustn’t = không được phép 10. C. of my own = của riêng tôi Các đáp án khác bị loại: A. in my possession = trong sự khống chế của tôi; B. of my own = của riêng tôi; D. sai cấu trúc 11. A. consideration. Câu trúc: under consideration = được cân nhắc Các đáp án khác sai cấu trúc 12. D. caught. Cấu trúc: catch a cold/ a disease = bị mắc bệnh … Đáp án A sai cấu trúc; đáp án B phải là suffer from…; C. infect (v) = gây cho ai (bệnh gì), nhiễm … 13. B. had listened / wouldn’t be . cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp loại II và III
a.took b.suffered c.infected d.caught Question 13.If you ……..to my advice in the first place, you ……..in this mess now. a.listened/wouldn’t be b.had listened/wouldn’t be c.had listened/wouldn’t have been d.are/will be Question 14.I’m not at all put out by their decision. …….,I welcome it. a.All the same b.On the contrary c.In contrast d.On the other hand Question 15.You’d rather stay at home tonight, ……you? a.hadn/t b.didn’t c.wouldn’t d.won’t Question 16.I was passing their house, so I …..Claire and Michael. a.got on with b.came up with c.dropped in on d.ran into Question 17.In elections, politicians try to get old people to vote for them, it’s called the ….vote. a.white b.blue c.old d.grey Question 18.In the end, I just lost my ……..and started gabbling incoherently. a.head b.mind c.brain d.intelligence Question 19.We all ………working with you. You are so dynamic. a.think b.judge c.believe d.appreciate Question 20. …….his dangerous driving, Barry has never been caught by the police. a.In spite b.Although c.Despite d.However Question 21.The Government hopes to ………its plans for introducing cable T.V. a.carry out b.turn out c.carry on d.keep on Question 22. To give an effective speech, …….is the delivery that is most important. a.it b.which c.there d.that Question 23…….parents of Thomas claimed that he was at ……home at the time of …….robbery. a.X-X-the b.The –the-the c.X-X- a d.The –Xthe Question 24.Martin tried on three jackets, ……….fitted him. a.none b.none of which c.none of them d.which Question 25.Hello! Aviation Electronics? Could I speak to Mr.John on ……..8183, please.
Đáp án A loại vì là câu điều kiện loại II (khả năng không có thật ở hiện tại); C loại vì là câu điều kiện loại III (khả năng không có thật ở quá khứ) ; D> loại vì là câu điều kiện loại I (khả năng có thể xảy ra ở tương lai) 14. B. On the contrary = ngược lại Các đáp án khác bị loại: A. all the same = giống nhau hết; C. phải là: In contrast to sth; D. On the other hand = nói cách khác 15. C. wouldn’t. cấu trúc câu hỏi đuôi (tag question) Các đáp án khác sai cấu trúc 16. C. dropped in on = đến thăm ai Các đáp án khác loại: A. get on with = có quan hệ với ai; B. come up with = nảy ra (ý tưởng); D. run into = tình cờ gặp ai 17. D. grey. Cụm từ cố định: grey vote (phiếu bầu từ người già) Các đáp án khác sai cấu trúc 18. A. head. Cấu trúc: lose my head = mất bình tĩnh/ mất tự chủ Các đáp án khác sai cấu trúc 19. D. appreciate (v) = đánh giá cao Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. think (v) =nghĩ; B. judge (v) = phán xét; C. believe (v) = tin tưởng 20. C. despite + N = bất chấp, mặc dù Các đáp án khác loại: A. phải là In spite of + N; B. although + mệnh đề; D. however = tuy nhiên 21. A. carry out = thực hiện, tiến hành Các đáp án khác bị loại: B. turn out = hóa ra, thành ra; C. carry on = tiếp tục; D. keep on = duy trì 22. A. it. Cấu trúc nhấn mạnh: It is sb/sth + that + mệnh đề = chính ai/ cái gì mà … Các đáp án khác sai cấu trúc 23. D. the/x/the. Quán từ “the” đứng trước danh từ xác định, cụm từ cố định: at home = ở nhà Các đáp án khác sai cấu trúc 24. B. none of which. Cấu trúc none of + N = không cái nào trong số …; mệnh đề quan hệ không bắt buộc với “which” 25. B. extension = máy lẻ Các đáp án khác bị loại: A. branch = chi nhánh; C. system = hệ thống; D. exchange = trao đổi
a.branch b.extension c.system Question 26.Joe had his car ….last month and then ……it. a.fix/sell b.fixed/sell c.fixed/sold d.to fix/to sell
d.exchange
TEST 88 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1. Although they are identical twins, their teacher can easily ………between them. A. identify B. select C. differ D. distinguish Question 2. I was most ………… of his efforts to help me during the crisis. A. appreciation B . appreciable C. appreciate D. appreciative Question 3. John: “May I come in?” Peter: “ …………….” A. Feel free B. Yes, no problem C. You’re welcome D. Sorry, let’s wait Question 4. If you go away, you ………write to me, …….. you? A. will/ won’t B. do/ don’t C. will/ don’t D. will/ do Question 5. We have to start early …….. we’ll be late for school. A. so that B. although C. or else D. consequently Question 6. The smell of the sea …….. him …… to his childhood. A. took …back B. brought…back C. reminded… of D. called …off Question 7. The conference was organized for all of the ……… teachers in the city. A. history B. historic C. historical D. historian Question 8. We don’t sell foreign newspapers because there is no ………. for them A. request B. requirement C. claim D. demand Question 9. He never………….. his word A. goes back on B. puts up with C. makes up for D. goes down with
26.
C. fixed/ sold. Cấu trúc bị động đặc biệt: have sth done (by sb) Các đáp án khac sai cấu trúc D distinguish between …. and …. = phân biệt …. và … Các đáp án khác sai cấu trúc. Identify sth/ sb= nhận biết ai đó, cái gì đó; select= thu thập, lựa chọn; differ between … and … = khác biệt giữa … và ... 2. D. appreciative of sth: biết ơn, đánh giá cao cái gì đó. Đáp án A ,C sai ngữ pháp: Appreciation là danh từ (N). appreciate là động từ (V). Đáp án B không đúng nghĩa: appreciable (Adj): đáng kể. 3. A. Feel free: đương nhiên rồi( bạn có thể vào). Đáp án khác không dùng trong văn cảnh này. You’re welcome= không có gì đâu( dùng để đáp lại một cách lịch sự khi ai đó cám ơn bạn. No problem=không vấn đề gì (dùng để diễn tả rằng bạn sẵn lòng giúp đỡ ai đó hoặc việc gì đó rất dễ làm. Let’s wait=Chúng ta hãy đợi. 4. A. If you go away, you will write to me, won’t you: câu điều kiện loại 1: If+ simple present+ simple future. Câu hỏi đuôi (tag question) với will: S+will+V(inf), won’t+ S. Các đáp án khác sai cấu trúc. 5. C. or else: hoặc là. Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này. So that=cốt để, sao cho; Although= mặc dù; consequently=hậu quả là. 6. A. Take sb back to= làm cho ai nhớ đến cái gì. Các đáp án khác không đúng cấu trúc. Remind sb of sth=làm cho ai nhớ đến cái gì. Call sth off=dừng cái gì, hủy, bãi bỏ cái gì. 7. A. history teacher= giáo viên lịch sử. Các đáp án khác sai cấu trúc. 8. D. demand for sth=nhu cầu, sự đòi hỏi. Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này. Request for sth= việc yêu cầu ai đó một cách lịch sự. requirement=nhu cầu. claim for sth: sự yêu cầu tài chính.theo quyền lợi của mình. 9. Go back on sb’s word: thất hứa.
Question 10. When I got up yesterday morning, the sun was shining, but the ground was very wet. It ……. A. rained B. has been raining C. had rained D. had been raining Question 11. Someone ……….here recently: these ashes are still warm. A. should be B. had to be C. must have been D. might have been Question 12……….of applicants for this job ……..very big. A. The number /is B. A number /is C. A number /are D. The number /are Question 13. The professor complimented a grade 1 pupil ……….his good achievement. A. about B. on C. for D. due to Question 14. ………your help, I wouldn’t have got the scholarship. A. If I had had B. Had not it been for C. But for D. Unless I had Question 15. ………man suffering from ……..shock should not be given anything to drink. A. A/ the B. The/ a C. Ø/ a D. A/ Ø Question 16. The villagers strongly recommend that a new school ………immediately. A. must be built B. is going to be built C. be built D. will be built Question 17. You thought I did wrong, but the results ……….my action. A. agree B. correct C. justify D. approve Question 18. It’s most unwise to ……in a quarrel between a man and his wife. A. involve B. go C. take part in D. interfere Question 19. The more she practices, ……….she becomes. A. the most confident B. the more confident C. the greater confidence D. more confidently Question 20. In today’s paper it ……….that we shall have an election this year. A. says B. admits C. expresses D. proposes
Các đáp án khác sai cấu trúc. 10. D. had been raining: thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn S+ had+ been+ V-ing. Diễn tả hoạt động xảy ra liên tiếp trước một hành động khác trong quá khứ Các đáp án khác sai ngữ pháp. Rained: ở thì quá khứ; has been raining: Hiện tại hoàn thành tiếp diễn; Had rained: quá khứ hoàn thành( không nhấn mạnh quá trình diễn ra liên tục của sự việc) 11. C. Must have been: Must+ have + PII = lẽ ra phải: khả năng không có thật trong quá khứ mà lẽ ra phải xảy ra Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này vì không mang nghĩa tiên đoán. Should be: nên ở, had to be: đã phải ở, might have been: có thể đã ở … 12. A: The number of applicants for this job is very big. The number of + N(số nhiều) + V(số ít) Các đáp án B và C sai nghĩa. A number of = some: một vài. Đáp án D sai ngữ pháp. Are => is. 13. B. compliment sb on sth= khen ngợi ai đó về việc gì Các đáp án khác sai cấu trúc. 14. C. But for + N: nếu như không có … ( kết hợp với câu điều kiện loại III chỉ khả năng không có thật ở quá khứ) Đáp án A sai về nghĩa: If I had had: nếu như tôi có. Đáp án B và D sai ngữ pháp: không phải câu điều kiện loại III 15. A. A man suffering from shock should not be given anything to drink: Một người đàn ông bị tổn thương vì một cú sốc không nên được đưa cho bất cứ thứ gì để uống. “Man” được đề cập đến lần đầu tiên nên dùng “a” không dùng “the”. “shock” trong trường hợp này không đếm được và được đề cập đến lần đầu tiên nên không dùng “a” hoặc “the”. Các đáp án khác sai ngữ pháp. 16. C. be built. Thức giả định: (to) recomend (that) + S + V(inf) = đề xuất rằng ai đó nên làm gì … Các đáp án khác sai ngữ pháp. 17. C justify: chưng minh (cho cái gì đúng). Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này. Agree= đồng ý; correct= sửa chữa; approve= chấp thuận, chứng tỏ. 18. D. interfere in: can thiệp vào một sự việc không liên
Question 21.: John: “Could you tell me how to get to the nearest post office?” Peter: “……………” A. Sorry for this inconvenience B. I have no clue C. Not at all D. Sorry, I’m a new comer here Question 22. The problem is difficult, therefore ………. students could answer it. A. a great number of B. a lot of C. few D. a few Question 23. ………he was kidnapped by the Iraqi guerrillas yesterday has been confirmed. A. What B. If C. That D. Ø Question 24. The road in front of my house is in great need ……….. A. repairing B. to be repaired C. of repair D. of being repaired. Question 25. Sometimes life must be very unpleasant for …… near the airport. A. people live B. those living C. someone to live D. they who live Question 26. She has just bought ……………. A. an old interesting painting French B. a French interesting old paint C. a French old interesting painting D. an interesting old French painting Question 27. There are many opportunities for career ………. if you work for that company. A. system B. sequence C. progression D. succesion Question 28. The children can stay here …..they don’t make too much noise. A. whether B. providing C. unless D. until Question 29. “…………….” – “Thank you. We are proud of him.” A. Your kid is naughty. B. Can we ask your child to take a photo? C. Your child is just adorable! D. I can give your kid a lift to school. Question 30. There were a lot people at the party, only few of …….I had met before. A. them B. who C. whom D. whose
quan đến mình. Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này. Involve= bao gồm; go in= đi vào bên trong. Take part in= tham dự. 19. B. the more confident. Cấu trúc so sánh tăng tiến với tính từ dài: the more + adj … the more + adj … =càng … càng … The more she practices, the more confident she becomes= cô ấy luyện tập càng nhiều cô ấy càng tự tin. Các đáp án khác sai cấu trúc. 20. A In today’s paper it says that we shall have an election this year= báo ngày hôm nay nói rằng chúng ta sẽ có một cuộc bầu cử năm nay. Các đáp án khác không đúng văn cảnh. Admit= nhận vào, thừa nhận; express= biểu lộ, bày tỏ, propose= đề nghị, đề xuất. 21. D. Sorry. I’m a new comer here= xin lỗi, tôi là người mới đến. (nên tôi không giúp được gì anh) Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: Sorry for this inconvenience=xin lỗi vì sự bất tiện; I have no clue= tôi không có gợi ý nào. Not at all= không một chút nào. 22. C: the problem is difficult, therefore few students could answer it: vấn đề này khó nên rất ít học sinh có thể trả lời. “few”= rất ít( hầu như không có) Các đáp án khác không đúng với văn cảnh: a great number of: một số lượng lớn; a lot of: rất nhiều. a few: Một số. 23. C. That he was kidnapped by the Iraqi guerrillas yesterday has been confirmed= Việc anh ây bị bắt cóc bởi lính du kích I-rắc ngày hôm qua đã được xác nhận. “That…..yesterday”: Chủ ngữ trong câu là một mệnh đề phụ với “that” Các đáp án khác sai ngữ pháp. 24. C. in the need of + V (inf) : trong tình trạng cần (làm gì đó). Các đáp án khác sai cấu trúc 25. B. Those living. Giản lược mệnh đề phụ ở dạng bị động Các đáp án khác sai ngữ pháp. People live => people who live; Someone to live => someone who live. They=> those. 26. D. An interesting old French painting. Trật tự đúng của
tính từ Các đáp án khác sai trật tự từ 27. C. career progression = Sự thăng tiến nghề nghiệp. Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này: system= Hệ thống; sequence= chuỗi, succession= sự kế tiếp. 28. B. Providing= miễn là. Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này: whether= dù cho; unless= trừ khi; until=cho đến khi. 29. C. “Your child is just adorable!” – “Thank you. We are proud of him.”: “con của các bạn thật đáng yêu!”-“ cám ơn! Chúng tôi tự hào về thằng bé”. Các đáp án khác không dùng trong văn cảnh này. Your kid is naughty= con của bạn thật hư!. Can we ask your child to take a photo=Chúng tôi có thể đề nghị con bạn chụp một bức ảnh được không?; I can give your kid a lift to school=tôi có thể cho con bạn đi nhờ tới trường. 30. C. Câu mệnh đề phụ tân ngữ. Do I là chủ ngữ trong mệnh đề phụ nên bắt buộc phải dùng “whom” thay cho “who”. Các đáp án khác sai ngữ pháp. Them= họ, who= ai, whose= của ai.
TEST 90 Questions 6 - 35: These are incomplete sentences. Choose one best option to complete each sentence. Question 6: Not only …………. at the post office, ………….. at the grocery store. A. works Mary / but she also works B. does Mary work / but does she also work C. works Mary / but does she also work D. does Mary work / but she also works Question 7: He hardly ever goes to bed before midnight. He's really a night ………. . A. owl B. waker C. sleeper D. bird Question 8: ............. more carefully , he would not have had the accident yesterday. A. Had Peter driven B. If Peter driven C. Unless Peter had driven. D. If had Peter driven
D A A B B A D C B A D B C D D B C
Question 9: I'm afraid you may find the truth somewhat …….. . A. unmanageable B. unpalatable C. indigestible D. inedible Question 10: In general, the meaning of ............... touching depends of the situation, culture, sex and age. A. a B. Ø C. the D. an Question 11: A fisherman's life is no bed of ……… .The sea can be rough, and fishermen often sleep for only a few hours a day. A. roses B. peace C. oceans D. wealth Question 12: ………… heard about the book, but ……………. read it. A. Few / Fewer B. Much / little C. Many / little D. Many / few Question 13: 15. .............. cheat on the exam have to leave the room. A. Those B. Those whom C. Those who D. What Question 14: Paulo's knowledge of English is very good and his math skills are excellent. It's not surprising that he passes the GMAT with flying ……….. . A. marks B. colors C. success D. results Question 15: The singer, ........... most recent recording has had much success, is signing autographs. A. whose B. which C. that D. who Question 16: I personally don't believe you can ……… of his support. A. rely B. count C. depend D. be sure Question 17: You …………. ring the bell; I have a key. A. shouldn’t B. needn’t C. mustn’t D. couldn’t Question 18: The youth team really ……… themselves in the semi-final. A. exceeded B. surmounted C. excelled D. beat Question 19: Of course you can come to the party, .......................... A. the more and merrier B. the more and more merrier C. the more and merrier D. the more and the merrier Question 20: When I …….. into the office, my boss ……… for me. A. had come/waited B. came/waiting C. was coming/waited D. came/was waiting
D C A B C D A A B D D A D
Question 21: I don't want to ………… on your parade, but you have no experience in the restaurant business. How could you run it by yourself? A. make B. rain C. advise D. shine Question 22: His house is .......................... mine. A. as big as twice B. as tiwce big as C. tiwce as big as D. as two times big as Question 23: How often do the buses run? → “…………..”. A. From that bus stop over there. B. Much often C. Twice or three times. D. Every hour. Question 24: The ………….. feeling at the meeting was that we should go ahead. A. predicted B. prefabricated C. predominant D. pre-eminent Question 25: The school boys are in a hurry .............. they will not be late for school. A. in order that B. to C. so as to D. for Question 26: It ..........it is parents responsibility to take good care of their children. A. is commonly saying B. is commonly said that C. commonly to be said that D. commonly says that Question 27: he opened the account with a(n) …………….. to running up a healthy overdraft. A. purpose B. aim C. view D. plan Question 28: No longer ........ in our office since it ............... A. typewriters have been used / was computerized B. have typewriters been used / computerized C. typewriters have been used / computerized D. have typewriters been used / was computerized Question 29: Unless you ................. quiet, I’ll scream. A. keep B. kept C. don’t keep D. didn’t keep Question 30: Nowhere …………. such cooperative staff. A. can you find B. you can find C. you found D. you could find Question 31: He advised me to take an English course. I ………… it earlier.
A. should take B. should have taken C. will have taken D. may take Question 32: Mary doesn’t mind living .......... her own. . A. by B. with C. at D. on Question 33: On the battle field ………….. A. did the tanks lie B. the tanks did lie C. the tanks lay D. lay the tanks Question 34: When he came out of the room, he looked........................... he had seen a ghost. A. as though B. as C. if D. when Question 35: Jennifer asked me ........the week before. A. where had I gone B. where did I gone C. I had gone where D. where I had gone TEST 91 Choose the word or phrase that best completes each of the following sentences. 41/ She was completely .................. by his false story. a taken away b taken in c taken up d taken down 42/ " Eric is really upset about losing his job." " Well, .................... fired once myself, I can understand." a having been b have been c having d to have been 43/ What beautiful weather, ................... ? a isn't it b is it c does it d doesn't it 44/ I'd love to try to make that cake. Have you got a(n)........... for it? a recipe b prescription c ingredient d receipt 45/ " Was Jack wearing a seat belt?" " Yes. He ................... injured without it." a would have been b wouldn't be c had been d would be 46/ The boy always does his homework before class .................. by the teacher. a so as not to be punished b so that not to be pinished
b. taken in. be taken in sth: bị lừa phỉnh. Các đáp án khác bị loại: taken away: bị đua đi xa; taken up: bị thu hút; taken down: bị xỉ nhục. 42. a. having been. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một sự việc xảy ra trước đó. Các đáp án khác không đúng ngữ pháp. 43. a. isn't it. Câu hỏi đuôi với câu cảm thán. What + Danh từ không đếm được, isn’t it. Các đáp án khác sai ngữ pháp. 44. a. recipe: công thức làm món ăn. Các đáp án khác không đùng cho văn cảnh này: prescription: đơn thuốc. ingredient: nguyên liệu. receipt: hóa đơn. 45. a. would have been: giả định một sự việc không có thật trong quá khứ. Các đáp án khác sai ngữ pháp. 46. a. so as not to be punished. So as to+ V(nguyên thể): cốt để, sao cho. Đáp án b và c sai cấu trúc, sau “that” là một mệnh đề. Đáp án d sai về nghĩa: so as to be punished: để bị phạt. 47. c. No, the line is busy: không, hàng đông quá. Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: Yes, I've known him for years: vâng, tôi đã biết anh ấy hằng
c in order that not to be punished d so as to be punished 47/ Lisa: " Have you been able to reach Peter?" Gina: " .............................." a Yes, I've known him for years b. There's no approval c No, the line is busy d. It's too much high 48/ If the level of VAT is ............... this year, small businesses will be affected. a risen b raised c. arisen d raising 49/ Jane changed her major from French to business ................ . a hoping she can easier get a job b with the hope for being able to find better job c hoping to find a job more easily d with hopes to be able easier to locate employment 50/ The plane has left. You're ....................... . a here late too much b here too much late c too much late here d here much too late 51/ .............. you feel thirsty, please help yourself to the drinks over there. a Do b Should c Would d Will 52/ ....................... causes of population growth. a Failure of family planning often b Failure in family planning are c Failure iin family planning is one of the d Family planning's failure 53/ Could you describe the ways ........................ Mr. Stammer has adapted to living in Vietnam? a on which b in which c at which d among which 54/ She is so absent-minded .............. that I get angry with her. a some time b at times c at one time d any time 55/ Make yourself at home." " ........................... " a Thanks. Same to you b. That's very kind. Thank you c Yes, can I help you? d. Not at all. Don't mention it 56/ " A lot of money goes for AIDS research" " Yes, because it's ............... the government is spending a lot to find a cure."
năm nay rồi. There's no approval: không có sự tán thành nào. . It's too much high: nó cao quá. 48. b. raised: được tăng lên (ngoại động từ). Các đáp án khác bị loại: rise: nội động từ nên không dùng trong câu bị động. arise: xuất hiện, phát sinh. Raising: sai ngữ pháp. ( động từ thường ở đây phải ở dạng PII) 49. c. hoping to find a job more easily. Cấu trúc: hope to do sth, hope for sth/ hope of doing sth. Các đáp án khác sai cấu trúc. 50. d. here much too late: tới đây quá muộn. Các đáp án khác sai cấu trúc. 51. D. Will. Giản lược câu điều kiện loại I Các đáp án khác sai cấu trúc 52. C. Failure in family planning is one of the. Chủ ngữ của câu là một cụm danh từ: failure in family planning = sai lầm trong kế hoạch gia đình Các đáp án khác sai cấu trúc 53. B. in which. Which thay thế cho danh từ “way” đã nói trước đó. In which = theo cái cách mà Các dáp án khác loại vì không đi với “way” 54. B. at times = sometimes = thỉnh thoảng Đáp án A, C sai cấu trúc; D loại vì any time = bất kì lúc nào 55. B. That’s very kind. Thank you = thật tốt quá. Cảm ơn bạn Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Cảm ơn. Bạn cũng vậy nhé; C. Vâng, tôi có thể giúp gì cho bạn?; D. KHông có gì. Đừng nói đến điều đó. 56. C. such a serious disease that. Cấu trúc: such + a/an/không quán từ + adj + N + that + mệnh đề = quá … đến nỗi mà … Các đáp án khác sai cấu trúc 57. B. however = tuy nhiên Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. whenever = bất kì lúc nào; C. wherever = bất cứ nơi đâu; D. whatever = bất cứ cái gì 58. A. members/is. Cấu trúc: each of the + N(số nhiều) + V(chia số ít)= mỗi một … Các đáp án khác sai cấu trúc
a so serious a disease that b. so a serious disease c such a serious disease that d. a so serious disease 57/ .................. many times I tell him, he always forgets to pass on phone messages. a Whenever b However c Wherever d Whatever 58/ Each of the .................. of the club ............. capable of taking good photographs. a members / is b member /are c member / is d members / are 59/ The post office offers ........................ . a a special mail service, it is particularly fast b a special mail service which is particularly fast c a special mail service, that is particularly fast d a special mail service who is particularly fast 60/ Is there any chance ................... the machinery repaired? a to have b with having c for having d of having 61/ " Thanks a lot." " ......................................" a Oh, I'm sorry to hear that. b. Oh, that's too bad. c Of course. d. Don't mention it. 62/ " Do you mind if we schedule the meeting for 11 o'clock?" " Well, actually, I ............. earlier" a am preferring it to be b. should prefer it will be c would prefer it to be d. will prefer it 63/ Because of their careless work, the road had to be repaired after only one year ................. . a for using b to use c for use d in use 64/ Everybody suggested Andrea .................. in touch with the organizers. a will get b gets c get d may get 65/ Most people think that volunteer work should ...................... . a be encouraged more in our communities b encourage more in our communities
59. B. a special mail service which is particular fast. Mệnh đề quan hệ không bắt buộc với “which” Đáp án A sai cấu trúc; C loại vì that chỉ dùng cho mệnh đề quan hệ bắt buộc D loại vì who chỉ dùng cho người; . 60. D. of having. Cấu trúc: chance of doing sth = cơ hội làm gì … Các đáp án khác sai cấu trúc 61. D. don’t mention it= đừng nhắc đến chuyện đó chứ Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Oh, tôi rất tiếc vì điều đó; B. Oh, thật không quá tệ, C. Tất nhiên rồi 62. C. would prefer it to be. Cấu trúc: would prefer sb to do sth Các đáp án khác sai cấu trúc 63. D. in use = được đưa vào sử dụng Các đáp án khác sai cấu trúc 64. C. get. Cấu trúc: get in touch with = liên lạc với … . cấu trúc: suggest that + S + V(inf)… 65. A. be encouraged more in our communities. Cấu trúc bị động với “should”: should be + V(PII) Các đáp án khác sai cấu trúc 66. B. he must have studied hard last night. Cấu trúc: must have + PII = chắc là đã làm gì Đáp án A loại vì need have +PII = lẽ ra cần làm gì; C. should + V(inf) = nên làm gì; D. should have +PII = lẽ ra nên làm gì 67. D. why not check. Cấu trúc câu đề nghị: why not … = tại sao lại không … nhỉ Các đáp án khác sai cấu trúc 68. A. My pleasure = rất hân hạnh Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: B. My goodness = ôi chúa ơi; C. I’d rather not = tôi không muốn; D. I don’t mind = tôi không quan tâm 69. A. live (adv) = 1 cách trực tiếp Các đáp án khác bị loại: B. living = sống (dạng V-ing của live); C. alive = sống sót; D. lively = sống động 70. D . through = vì … Các đáp án khác sai cấu trúc
c more encouraged in our communities d be more encouraged in our communities 66/ John's score on the tests is the higest in the class; .......................... . a he needn't have studied hard last night b he must have studied hard last night c he should study hard last night d he should have studied hard last night 67/ If you feel tired after a busy week of work, .................. into that new resort for some rest and relaxation. a why don't check b why you not check c why not you check d why not check 68/ " I can't thank you enough for your help." " .......................... " a My pleasure. b My goodness. c I'd rather not. d I don't mind 69/ The match will be broadcast .................... to various countries in the world. a live b living c alive d lively 70/ Brian lost his job .................... no fault of his own. a with b by c over d through TEST 92 Questions 6 - 35: These are incomplete sentences. Choose one best option to complete each sentence. Question 6: Not only …………. at the post office, ………….. at the grocery store. A. works Mary / but she also works B. does Mary work / but does she also work C. works Mary / but does she also work D. does Mary work / but she also works Question 7: He hardly ever goes to bed before midnight. He's really a night ………. . A. owl B. waker C. sleeper D. bird Question 8: ............. more carefully , he would not have had the accident yesterday. A. Had Peter driven B. If Peter driven
. D. does Mary work / but she also works: Cấu trúc đảo ngữ: “Not only…but also…” = không những mà còn Các đáp án khác sai cấu trúc. 7. A. owl: Night owl = cú đêm (chỉ người hay thức khuya) Các đáp án khác không tạo thành cụm từ có nghĩa 8. A. Had Peter driven. Cấu trúc giản lược của câu điều kiện loại 3 “Had + S + PII, Các đáp án khác sai cấu trúc 9. B. unpalatable = không dễ dàng chấp nhận Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. unmanageable (adj) = khó kiểm soát; C. indigestible (adj) = khó tiêu hóa; D. inedible (adj) = không ăn được 10. B. Ø: Không để mạo từ trước danh động từ Các đáp án khác sai cấu trúc 11. A. roses. Bed of roses: chỉ một cuộc sống dễ dàng Các đáp án khác không tạo thành cụm từ có nghĩa
C. Unless Peter had driven. D. If had Peter driven Question 9: I'm afraid you may find the truth somewhat …….. . A. unmanageable B. unpalatable C. indigestible D. inedible Question 10: In general, the meaning of ............... touching depends of the situation, culture, sex and age. A. a B. Ø C. the D. an Question 11: A fisherman's life is no bed of ……… .The sea can be rough, and fishermen often sleep for only a few hours a day. A. roses B. peace C. oceans D. wealth Question 12: ………… heard about the book, but ……………. read it. A. Few / Fewer B. Much / little C. Many / little D. Many / few Question 13: 15. .............. cheat on the exam have to leave the room. A. Those B. Those whom C. Those who D. What Question 14: Paulo's knowledge of English is very good and his math skills are excellent. It's not surprising that he passes the GMAT with flying ……….. . A. marks B. colors C. success D. results Question 15: The singer, ........... most recent recording has had much success, is signing autographs. A. whose B. which C. that D. who Question 16: I personally don't believe you can ……… of his support. A. rely B. count C. depend D. be sure Question 17: You …………. ring the bell; I have a key. A. shouldn’t B. needn’t C. mustn’t D. couldn’t Question 18: The youth team really ……… themselves in the semi-final. A. exceeded B. surmounted C. excelled D. beat Question 19: Of course you can come to the party, .......................... A. the more and merrier B. the more and more merrier C. the more and merrier D. the more and the merrier Question 20: When I …….. into the office, my boss ……… for me. A. had come/waited B. came/waiting C. was coming/waited D. came/was
12. D. Many/few. Many = nhiều (dùng cho danh từ đếm được); few = một ít , gần như không có (dùng cho danh từ đếm được) Các đáp án khác loại vì: much = nhiều (dùng cho danh từ không đếm được); little = gần như không có (dùng cho danh từ không đếm được) 13. C. Those who. Those: mang nghĩa “những người”,đại từ quan hệ who đứng sau danh từ chỉ người nhằm bổ sung ý nghĩa đáp án A, D sai cấu trúc; đáp án B loại vì whom chỉ dùng cho danh từ chỉ người làm bổ ngữ trong câu 14. B. colors. Pass with flying colors = thành công,/vượt qua dễ dàng Các đáp án khác không tạo thành cụm từ có nghĩa 15. A. whose. Đại từ quan hệ whose diễn tả quan hệ sở hữu của danh từ đứng ngay trước nó Các đáp án khác loại: B. Which: dùng cho vật; C. That: dùng cho người và vật; D. Who: dùng cho người 16. D. be sure. Cấu trúc: be sure of sth. Các đáp án khác loại vì: A. Rely on = dựa vào/ tin tưởng vào...; B. Count on ... = tin tưởng vào ...; C. Depend on ... = dựa vào 17. B. needn’t (+Inf) = không cần thiết Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: A. Shouldn’t = không nên; C. Mustn’t = không được phép; D. Couldnt = không thể 18. C. excelled. Cấu trúc: excel yourself/themselves = làm tốt hơn mọi khi bạn thường làm được Các đáp án khác không có cấu trúc này: A. Exceed (v) = vượt quá; B. Surmount (v) = khắc phục, vượt qua; D. Beat (v) = đánh bại 19. D. the more and the merrier. Thành ngữ: Càng đông càng vui Các đáp án khác sai cấu trúc 20. D. came/was waiting. Kết hợp thì quá khứ đơn- quá khứ tiếp diễn (diễn tả hành động đang xay ra thì có hành động khác xen vào): When + S+ V-ed, S + was/were+ doing sth Các đáp án khác sai cấu trúc
waiting Question 21: I don't want to ………… on your parade, but you have no experience in the restaurant business. How could you run it by yourself? A. make B. rain C. advise D. shine Question 22: His house is .......................... mine. A. as big as twice B. as tiwce big as C. tiwce as big as D. as two times big as Question 23: How often do the buses run? → “…………..”. A. From that bus stop over there. B. Much often C. Twice or three times. D. Every hour. Question 24: The ………….. feeling at the meeting was that we should go ahead. A. predicted B. prefabricated C. predominant D. pre-eminent Question 25: The school boys are in a hurry .............. they will not be late for school. A. in order that B. to C. so as to D. for Question 26: It ..........it is parents responsibility to take good care of their children. A. is commonly saying B. is commonly said that C. commonly to be said that D. commonly says that Question 27: he opened the account with a(n) …………….. to running up a healthy overdraft. A. purpose B. aim C. view D. plan Question 28: No longer ........ in our office since it ............... A. typewriters have been used / was computerized B. have typewriters been used / computerized C. typewriters have been used / computerized D. have typewriters been used / was computerized Question 29: Unless you ................. quiet, I’ll scream. A. keep B. kept C. don’t keep D. didn’t keep Question 30: Nowhere …………. such cooperative staff. A. can you find B. you can find C. you found D. you could find
21. B. rain. Cấu trúc: Rain on sb’s parade = làm lộ kế hoạch của người khác Các đáp án khác sai cấu trúc 22. C. twice as big as. cấu trúc so sánh bội” twice/three times/... as + adj+ as ... Các đáp án khác sai cấu trúc 23. D. Every hour. Câu hỏi How often dùng để hỏi tần suất các đáp án khác bị loại: A. Từ bến đỗ xe đó đến đằng kia; B. Rất thường xuyên; C. Sai cấu trúc 24. C. predominant (adj) = có nhiều ưu thế Các đáp án khác bị loại: A. Predicted = được dự đoán; B. Prefabricated = được làm sẵn; D. Pre-eminent (adj) = dùng trước (thuê bao) 25. A. in order that + mệnh đề = nhằm để ... Các đáp án khác không đi với một mệnh đề: B. To + V(inf); C. So as to + V(inf); D. For + V-ing 26. B. is commonly said that. “It” đóng vai trò là chủ ngữ giả của câu khi diễn đạt quan điểm của nhiều người/ quần chúng nói chung: It is commonly said that = người ta thường nói rằng ... Các đáp án khác sai cấu trúc 27. C. view. Cấu trúc: with a view to doing sth = với mong muốn ... Các đáp án khác sai cấu trúc 28. D. have typewriters been used / was computerized. Cấu trúc đảo ngữ: No longer .... các đáp án khác sai cấu trúc 29. A. keep. Unless = If not = trừ khi Các đáp án khác sai cấu trúc 30. A. can you find. Cấu trúc đảo ngữ: Nowhere + trợ động từ + S + V 31. B. should have taken = lẽ ra nên Các đáp án khác loại vì diễn tả khả năng ở hiện tại hoặc tương lai: A. Should + Inf = nên ...; C. Sai cấu trúc; D. May + Inf = có lẽ ... 32. D. on. Cấu trúc: Live on sb’s own = sống một mình không có sự giúp đỡ của ai Các đáp án khác sai cấu trúc 33. D. lay the tanks. Cấu trúc đảo ngữ: Trạng từ chỉ địa
điểm+ V + S ... Question 31: He advised me to take an English course. I ………… it earlier. các đáp án khác sai cấu trúc A. should take B. should have taken C. will have taken D. may take 34. A. as though = mặc dù Các đáp án khác không dùng cho văn cảnh này: B. As = khi Question 32: Mary doesn’t mind living .......... her own. . mà/ vì; C. If =nếu; D. When = khi mà A. by B. with C. at D. on 35. D. where I had gone. Câu trần thuật: phải lùi thì: quá khứ Question 33: On the battle field ………….. đơn => quá khứ hoàn thành; câu hỏi Wh-question: chuyển A. did the tanks lie B. the tanks did lie C. the tanks lay D. lay the tanks sang dạng: Wh- + S + V các đáp án khác sai cấu trúc Question 34: When he came out of the room, he looked........................... he had seen a ghost. A. as though B. as C. if D. when Question 35: Jennifer asked me ........the week before. A. where had I gone B. where did I gone C. I had gone where D. where I had gone
TEST 93 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau. Câu 6. Nobody can fool me. I’m never_______ in A. taken B. taking C. given D. giving Câu 7. ___ of all of us who are here tonight, I would like to thank Mr. Jones for his talk. A. On behalf B. On account C. In person D. Instead Câu 8. Out _______ from its tiny cage. A. does the bird fly B. fly the bird C. did the bird fly D. flew the bird Câu 9. Sometimes _______ wears people out and is worse than the lack of sleep itself. A. to sleep the desire B. to desire to sleep is C. the desire to sleep D. the desire to sleep who Câu 10. Carrie doesn’t do her own washing, she _______ her little sister to do it for her. A. makes B. gets C. lets D. has Câu 11. Parents often fail to realize the extent _______ which they can influence the career choices of their children. A. at B. in C. on D. to
6. A. taken. Cấu trúc: take sb in = lừa ai đó Các đáp án khác bị loại vì không phải cấu trúc bị động đúng 7. A. On behalf. Cấu trúc: On behalf of … = thay mặt cho … Các đsap án khác sai cấu trúc 8. D. flew the bird. Cấu trúc đảo ngữ: Adv + V + S Các đáp án khác sai cấu trúc 9. C. the desire to sleep. Cấu trúc: the desire to do sth = mong muốn làm gì Các đáp án khác sai cấu trúc 10. B. gets. Cấu trúc: get sb to do sth = bắt ai làm gì Đáp án A phải là make sb do sth mới đúng; C phải là let sb do sth; D. sai cấu trúc 11. D. to. Cấu trúc the extent to sth = phạm vi tới … Các đáp án khác sai cấu trúc 12. D. of. Take of rule = phạm luật Các đáp án khác sai cáu trúc 13. D. that of man. Đai từ that thay thế cho life span Các đáp án khác sai cấu trúc 14. D. lest = vì sợ rằng Các đáp án kia không dùng cho văn cảnh này: A. in order that =
Câu 12. It never ceases to amaze me how little notice some people now take _______ rules in public places. A. in B. about C. at D. of Câu 13. Marine reptiles are among the few creatures that are known to have a possible life span greater than _______. A. man B. the man C. the one of the man’s D. that of man Câu 14. They go to the seaside _______ they should be disturbed by the noise of the city. A. in order that B. for C. so that D. lest Câu 15. By the time Brown’s daughter graduates, he _______ retired. A. will being B. has C. will D. will have Câu 16. In bacteria and in other organisms, _______ is the nucleic acid DNA that provides the genetic information. A. both B. which C. it D. and Câu 17. Richard Wright enjoyed the success and influence _______ among Black American writers of his era. A. were unparalleled B. unparalleled C. are unparalleled D. whose unparalleled Câu 18. If Jim _______ the plane, he _______ by now. A. hadn’t missed/ would have been B. didn’t miss/ would have been C. hadn’t missed/ would be D. hadn’t missed/ had been Câu 19. On _______ he had won, he jumped for joy. A. telling B. being told C. he has told D. having told Câu 20. It was very kind _______ you to help Mary with his homework. A. of B. with C. for D. to Câu 21. My friends gave me a surprising party, _______ was good of them. A. which B. this C. that D. what Câu 22. It’s no _______ waiting for a bus, they don’t run on public days. A. good B. point C. worth D. reason Câu 23. She’s not very _______. She is never quite sure what she wants to do. A. decisive B. active C. lively D. energetic
nhằm để; B. for = vì; C. so that = để cho 15. D. will have. Thì tương lai hoàn thành diễn tả hành động sẽ hoàn thành trong tương lai (by the time … = cho đến lúc mà …) Các đáp án khác bị loại:A. sai cấu trúc; B. thì hiện tại hoàn thành (has retired); C. will retire : thì tương lai đơn (hành động sẽ xảy ra trong tương lai) 16. C. it . cấu trúc nhấn mạnh: It is … that + mệnh đề Các đáp án khác sai cấu trúc 17. B.unparalleled = vô song, không sánh kịp. Giản lược mệnh đề phụ ở dạng bị động. Các đáp án khác sai cấu trúc 18. C. hadn’t missed/ would be . cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp (loại II và III) Đáp án A loại vì là câu điều kiện loại III (khả năng không có thật ở quá khứ); B. loại vì sai cấu trúc; D. loại vì sai cấu trúc 19. B. being told. Cấu trúc: On + V-ing = trong khi … Đáp án A loại vì là dạng chủ động; các đáp án khác loại vì sai cấu trúc 20. A. of. Cấu trúc: It is very kind of sb to do sth = ai đó thật tốt vì đã làm gì Các đáp án khác sai cấu trúc 21. A. which. Mệnh đề quan hệ không bắt buộc với “which” Các đáp án khác sai cấu trúc; C. loại vì that chỉ dùng cho mệnh đề quan hệ bắt buộc 22. A. good. Cấu trúc It’s no good + V-ing = thật vô ích khi làm gì … Đáp án B phải là: there’s no point in doing sth; các đáp án khác sai cấu trúc 23. A. decisive = quyết đoán Các đáp án khác không phủ hợp với văn cảnh: B. active = chủ động; C. lively = sống động; D. energetic = nhiệt tình, mạnh mẽ 24. B. but for = without = không có Các đáp án khác bị loại: A.except = ngoại trừ; C. apart from = ngoài ra; D. as for = còn về phần
Câu 24. _______ his advice, I would never have got the job A. Except B. But for C. Apart from D. As for Câu 25. Some people feel that television should give less _______ to sport. A. programs B. coverage C. concern D. involvement Câu 26. Laura: "What a lovely hat you have!" Maria: "_______ " A. Of course not, it's not costly. B. I think so. C. No problem. D. Thank you. A present from my father. Câu 27. “ Could I borrow your calculator?” –“ _______”. A. Yes, you could B. Yes, you can C. Yes, you will. D. Yes, you do. Câu 28. “ Would you say that English is a global language?” – “_______”. A. Yes, it has. B. I like it. C. I don’t understand the difference. D. Oh, absolutely. Câu 29. “ I can’t thank you enough for your help.” – “_______”. A. I’d rather not. B. My pleasure. C. I don’t mind. D. My goodness. Câu 30. “ Excuse me. Is this the math class?” –“ _________” A. Yes, they are your math teachers. B. Yes, it is. And I’m your teacher. C. Not really, he’s the man over there. D. No, he isn’t here.
25. B. coverage = tin tức được đưa ra Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. program =chương trình; C. concern = sự quan tâm; D. involvement = sự liên quan 26. D. Thank you. A present from my father = cảm ơn. Một món quà từ cha tôi Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: 27. B. Yes, you can = Được, bạn có thể mà Các đáp án khác có trợ động từ không tương ứng với câu hỏi 28. D. Oh, absolutely = Ồ, chắc chắn rồi Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Vâng, có đấy; B. tôi thích đó; C. tôi không hiểu sự khác biệt 29. B. My pleasure = thật hân hạnh cho tôi Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Tôi không thích; C. Tôi không quan tâm; D. Chúa ơi 30. B. Yes, it is. And I’m your teacher = đúng vậy đấy. Và tôi là giáo viên của bạn Các đáp án khác không phù hợp với văn cảnh: A. Đủng ồi, họ là giáo viên môn toán của bạn; C. Không hẳn, anh ta là người đàn ông ở đằng kia; D. Không anh ta không có ở đây
TEST 93 Chọn nhóm từ hoặc mệnh đề thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau. Câu 46. The two friends, _______, met by chance on a packet tour. A. for many years they had not seen each other B. had not seen each other for many years C. who had not seen each other for many years D. for many they haven’t seen each other Câu 47. That book is by a famous anthropologist. It’s about the people in Samoa _______
41. C. who had not seen each other for many years. Mệnh đề quan hệ với “who” bổ sung ý nghĩa cho danh từ chỉ người đứng trước nó Các đáp án khác sai cấu trúc 42. C. among whom she lived. Mệnh đề quan hệ với “whom” bổ sung ý nghĩa cho danh từ chỉ người làm bổ ngữ trong câu trước đó Các đáp án khác sai cấu trúc 43. A. Many Olympic athletes who. Mệnh đề quan hệ với who bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ “Many Olympic
for two years. A. that she lived B. that she lived among them C. among whom she lived D. where she lived among them Câu 48_______ disappear from the public eye shortly after the games are over. A. Many Olympic athletes who B. Many Olympic athletes C. That many Olympic athletes D. Many Olympic athletes to Câu 49. Under no circumstances ________ in areas where poisonous snakes are known to live. A. one should not climb rocks B. one should be climbing rocks C. should one climb rocks D. should be climbing rocks Câu 50. After carrying out a large number of experiments, _______ A. Alfred Nobel finding the formula for dynamite in 1866. B. the formula for dynamite was found in 1866. C. it was in 1866 that the formula for dynamite was found by Alfred Nobel. D. Alfred Nobel found the formula for dynamite in 1866.
athletes” Các đáp án khác sai cấu trúc 44. C. should one climb rocks . Cấu trúc câu đảo ngữ: Under no circumstances + trợ động từ/should/… + S + V … = trong bất cứ hoàn cảnh nào Các đáp án khác sai cấu trúc 45. D. Alfred Nobel found the formula for dynamite in 1866. = Alfred Nobel đã sáng tạo ra công thức tạo thuốc nổ vào năm 1866.