Tin Dai Cuong [PDF]

  • Author / Uploaded
  • nam
  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

Người truy cập trái phép vào máy tính của bạn và lấy cắp thông tin được gọi là gì? Chọn một câu trả lời: a. Hacker  b. Staker c. Docker d. Cracker Hãy chỉ ra đặc điểm của tin nhắn tức thời? Chọn một câu trả lời: a. Có thể có nhiều thông điệp cùng một lúc, tức thời b. Có thể lưu trữ hoặc lưu các tin nhắn c. Có thể gửi tin nhắn bảo mật  x d. Có thể gửi tin nhắn sử dụng mã số Định nghĩa của một giấy phép bản quyền là gì?  Chọn một câu trả lời: a. Khả năng đăng nhập vào hệ thống máy tính đa người dùng b. Việc ủy quyền hợp pháp để sử dụng một sản phẩm phần mềm 

c. Một sự bảo đảm pháp lý mà một máy tính sẽ làm việc như mô tả trong các tài liệu sản ph d. Các thủ tục được sử dụng để truy cập vào một hệ điều hành hoặc ứng dụng

Loại tài liệu bằng văn bản có thể được sử dụng mà không cần sự cho phép của bản quyền Chọn một câu trả lời: a. Các tài liệu thương hiệu b. Tài liệu chưa được công bố c. Tài liệu có bản quyền d. Tài liệu phạm vi công cộng 

Cho phép sinh viên sử dụng thông tin thuộc sở hữu của người khác trong cùng một báo cá Chọn một câu trả lời:

a. Quy tắc sử dụng tài liệu hợp lý (không phải xin phép trong 1 số trường hợp nhất định) ph b. Luật bản quyền tác giả c. Luật sở hữu trí tuệ  x d. Luật bản quyền sáng chế

x

Nội dung nào dưới đây thuộc loại phần mềm máy tính giá rẻ? Chọn một câu trả lời: a. Phần mềm giảm giá cho sinh viên, phần mềm chia sẻ, bán lẻ. b. Phần mềm miễn phí, phần mềm chia sẻ, phần mềm giảm giá cho sinh viên.  c. Bán lẻ, phần mềm giảm giá cho sinh viên, phiên bản thử nghiệm. d. Phiên bản dùng thử, bán lẻ, phần mềm miễn phí. Thiết bị nào chịu được nguy hại do từ tính? Chọn một câu trả lời: a. Đĩa cứng mở rộng b. DVD ROM  c. Bộ nhớ Flash d. Đĩa cứng trong Phần mềm gián điệp (Spyware) là gì?

Chọn một câu trả lời: a. Một công nghệ cho phép theo dõi, bí mật giám sát, ngăn chặn, hoặc mất kiểm soát sự tư

b. Một cơ sở dữ liệu lưu trữ các thiết lập và tùy chọn cho hệ điều hành Microsoft Windows c. Một chương trình có thể sao chép chính nó và lây nhiễm sang một máy tính mà không đ d. Một dịch vụ cung cấp cho người sử dụng mà không cần thanh toán trên cơ sở thử nghiệ Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn? Chọn một câu trả lời: a. Không đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn. 

b. Không có ánh sáng chiếu vào c. Đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn d. Không có đáp án đúng

Lựa chọn trong trường học: lý do hợp lệ để hạn chế truy cập của sinh viên với các mạng v

Chọn một câu trả lời: a. Tất cả các đáp án trên x b. Ngăn chặn việc xem hoặc chỉnh sửa các tập tin hoặc thư mục nhất định, màn hình và cá c. Giảm sử dụng các thiết bị thông tin liên lạc  x d. Xác định một người dùng cụ thể trên mạng Thành phần phần cứng nào bảo vệ máy tính của bạn khỏi nguy hại do điện khi chuyển đổi Chọn một câu trả lời: a. Bộ nguồn b. Bộ lưu điện UPS  c. Bộ chuyển đổi d. Bộ triệt sóng Thiết bị nào chịu được nguy hại do từ tính? Chọn một câu trả lời: a. Đĩa cứng mở rộng b. Bộ nhớ Flash  c. DVD ROM d. Đĩa cứng trong Hãy chỉ ra đặc điểm của tin nhắn tức thời? Chọn một câu trả lời: a. Có thể gửi tin nhắn sử dụng mã số  b. Có thể có nhiều thông điệp cùng một lúc, tức thời c. Có thể gửi tin nhắn bảo mật

d. Có thể lưu trữ hoặc lưu các tin nhắn Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới: Chọn một câu trả lời: a. Bấm phím Enter  b. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter c. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter d. Word tự động, không cần bấm phím Tổ hợp phím nào dưới đây cho phép gạch dưới các từ được chọn? Chọn một câu trả lời: a. Ctrl +U  b. Ctrl + B c. Ctrl + I d. Ctrl + E

Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn Chọn một câu trả lời: a. Ctrl + F b. Ctrl + A  c. Alt + F d. Alt + A

Trong mục Paragraph của thẻ Home, chọn Numbering để ký hiệu số đề mục. Nếu muốn ch Chọn một câu trả lời: a. Hiệu chỉnh ký hiệu của Number  b. Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị c. Thay đổi font chữ d. Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự Hoa đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện:

Chọn một câu trả lời: a. Format - Drop Cap  b. Edit - Drop Cap c. Insert - Drop Cap d. View - Drop Cap

x x

Trong hộp thoại Border and Shading, muốn thay đổi cách tính lề (Margin) cho đường viền t Chọn một câu trả lời: a. Page Border/Options/Measure from b. Page Border/Setting x c. Page Border/Style  x d. Page Border/Apply to

x

Trong MS Word 2013, thao tác nào cho phép chèn chữ nghệ thuật vào văn bản? Chọn một câu trả lời: a. Insert/Chart b. Insert/Equation c. Insert/ClipArt d. Insert/WordArt

Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải c Chọn một câu trả lời: a. Ctrl b. ESC c. Tab  d. CapsLock

Trong MS Word 2013 để thay đổi hướng in cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Chọn một câu trả lời: a. Orientation 

b. Margins c. Page Setup d. Size Để thiết lập mật khẩu bảo vệ cho văn bản, bạn cần thực hiện thao tác nào sau đây: Chọn một câu trả lời: a. File>Save b. File>Share c. File>Recent d. File>Info>Protect Document

Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn, sau đó: Chọn một câu trả lời: a. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C  b. Bấm tổ hợp phím Ctrl – X c. Bấm tổ hợp phím Ctrl – V d. Bấm tổ hợp phím Ctrl – A Để thay đổi màu của đường gạch dưới các từ, bạn thực hiện thao tác nào sau đây? Chọn một câu trả lời: a. Home/Font/Text Highlight Color b. Home/Font/Underline c. Home/Font/Font Color d. Home/Font/Underline/Underline Color Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì? Chọn một câu trả lời: a. Trả về dạng mặc định b. Bật hoặc tắt chỉ số trên  c. Bật hoặc tắt chỉ số dưới d. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi

Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang b

Chọn một câu trả lời: a. Table -> Column b. Page Layout -> Column  c. Insert -> Column d. View -> Column

Trong MS Word 2016, để xoá bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang chọn, ta nh Chọn một câu trả lời: a. Ctrl+ Enter b. Ctrl+ Delete c. Shift+ Space d. Ctrl+ Space Trong khi soạn thảo văn bản, muốn đặt tiêu đề chân trang cho văn bản, ta phải làm như th Chọn một câu trả lời: a. Insert / Header b. Insert / Symbol c. Insert/ Footer  d. Inset / Page Numbers

Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, muốn gộp nhiều ô đã chọn thành một Chọn một câu trả lời: a. Layout / Split Cells b. Layout / Cells c. Table / Split Cells d. Layout / Merge Cells Trong MS Word 2013, để thực hiện các chức năng trộn thư, bạn vào thẻ nào sau đây? Chọn một câu trả lời: a. View b. Mailings

c. Review d. References

Trong MS Word 2013 để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout Chọn một câu trả lời: a. Margins  b. Size c. Orientation d. Page Setup

Trong khi soạn thảo văn bản, nếu khi kết thúc 1 đoạn văn mà ta muốn sang 1 trang mới thì Chọn một câu trả lời: a. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter b. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter c. Bấm phím Enter  x d. Bấm tổ hợp phím Alt – Enter Một văn bản được soạn thảo trong MS Word được gọi là gì? Chọn một câu trả lời: a. Text Document b. Document  c. WorkBook d. WorkSheet Trong soạn thảo Word, muốn định dạng lại kích thước giấy in, ta thực hiện: Chọn một câu trả lời: a. File - Print Preview b. File - Properties c. Page Layout – Size  d. Page Layout - Print

Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thự Chọn một câu trả lời: a. Layout / Merge Cells b. Layout / Split Cells  c. Table /Split Cells d. Layout /Cells Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện: Chọn một câu trả lời: a. Insert - Insert Table b. Insert/Table/Insert Table  c. Tools - Insert Table d. Format - Insert Table

Trong MS Word 2013, khi thực hiện trộn thư ta cần có danh sách người nhận thư và các th Chọn một câu trả lời: a. PDF b. MS Access  x c. MS Excel d. MS Word Nhấp chuột trái 3 lần vào khoảng trống lề trái của đoạn văn bản sẽ có tác dụng gì? Chọn một câu trả lời: a. Chọn toàn bộ đoạn văn bản tại vị trí nhấp chuột  x b. Chọn một dòng c. Chọn một từ d. Chọn toàn bộ văn bản

x

Muốn thay đổi màu nền hoặc tạo khung cho một đoạn văn bản đã được chọn ta chọn Page Chọn một câu trả lời:

a. Tab Stop b. Font c. Clipboad d. Page Borders

Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Home/Font/Underline, ta có thể dùng tổ h Chọn một câu trả lời: a. Ctrl + Shift + D b. Ctrl + Shift + K c. Ctrl + Shift + W  d. Ctrl + Shift + A

Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word 2013, muốn chèn thêm một cột ở phía Chọn một câu trả lời: a. Layout / Rows & Columns/ Insert Right b. Layout / Rows & Columns/ Insert Below 

x

c. Layout / Rows & Columns/ Insert Above d. Layout / Rows & Columns/ Insert Left Trong Word 2013, làm thế nào để chuyển đổi từ văn bản dạng bảng (Table) sang văn bản Chọn một câu trả lời: a. Bỏ đường viền cho bảng b. Copy toàn bộ nội dung trong bảng dán ra một vùng khác trên văn bản c. Vào Table/Convert, chọn Text to Table d. Vào Layout/Convert to Text Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy,bạn nhấn tổ hợp phím nào sau đây: Chọn một câu trả lời: a. Bấm tổ hợp phím Ctrl – H b. Bấm tổ hợp phím Ctrl – P  c. Bấm tổ hợp phím Ctrl – O

d. Bấm tổ hợp phím Ctrl – T Trong MS Word 2013, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản, ta thiết lập tại? Chọn một câu trả lời: a. Ô Before và After trong thẻ Page Layout b. Ô Above và Below trong thẻ Page Layout c. Ô Left và Right trong thẻ Page Layout d. Ô Line Spacing trong thẻ Page Layout 

X

Trong MS Word 2013, tổ hợp phím nào dùng để giảm cỡ chữ cho nội dung văn bản? Chọn một câu trả lời: a. Ctrl+] b. Ctrl+ < c. Ctrl+ > d. Ctrl+ [  Trong Home/ Paragraph/ Tabs, mục Tab Stop position dùng để xác định khoảng cách: Chọn một câu trả lời: a. Từ mép giấy đến vị trí Tab đã nhập b. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập c. Từ lề giữa đến vị trí Tab đã nhập d. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập (vị trí điểm dừng Tab) Thao tác nào cho phép đánh ký hiệu tự động ở đầu dòng cho các đoạn văn bản? Chọn một câu trả lời: a. Home/ Paragraph b. Home/ Bullets  c. Home/ Border and Shading d. Home/ Change Case

Trong MS Word 2013, khi bạn đang thực hiện các thao tác trộn thư, nút Preview Results có Chọn một câu trả lời: a. Lưu các bức thư đã trộn

b. Thay thế các trường (merge fields) trong văn bản bằng dữ liệu thực từ danh sách người c. Hiển thị tất cả các bức thư đã trộn được d. Xem trước cấu trúc bức thư

Muốn in tất cả các trang trong văn bản trước hết ta làm bằng cách chọn File, chọn Print tro Chọn một câu trả lời: a. Pages b. All  c. Curent page d. Selection Để di chuyển thư mục hoặc tệp tin ra ổ đĩa hoặc thư mục khác ta thực hiện như thế nào?

Chọn một câu trả lời: a. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Copy, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột b. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Cut, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột ph

c. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Remove, đưa đến cửa sổ đích nháy chu d. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Rename, đưa đến cửa sổ đích nháy chu Để thoát khỏi Windows và tắt hẳn máy tính ta nhấn vào nút Start/Shutdown hoặc Tunrn off Chọn một câu trả lời: a. Stanby b. Log off c. Restart d. Shutdown  Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai? Chọn một câu trả lời: a. Bấm nút Power trên hộp máy  b. Bấm nút Reset trên hộp máy c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart d. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart

Sau khi bạn kích đúp vào một tập tin trong Windows, nó mở chương trình phần mềm sai. N Chọn một câu trả lời: a. Từ chối truy cập tập tin b. Liên kết sai c. Tập tin không thể tìm thấy  X d. Tập tin không thể mở e. Tập tin bị hỏng Làm thế nào để tắt máy tính đúng cách? Chọn một câu trả lời: a. Bấm nút Power trên hộp máy b. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown  c. Bấm nút Reset trên hộp máy d. Tắt nguồn điện Theo hình minh hoạ, nhấn chọn mục Copy trong thực đơn Edit là để làm gì?

Chọn một câu trả lời: a. cắt dán tệp tin b. di chuyển tệp tin đến thư mục khác c. sao chép tệp tin  d. sao lưu tệp tin Phát biểu nào sau đây là đúng đối với phần mềm nén/giải nén tệp tin Winzip?

Chọn một câu trả lời: a. Các tệp tin sau khi được giải nén sẽ có kích thước nhỏ hơn kích thước ban đầu do mất b. Winzip có cả ba chức năng nêu trên. c. Winzip có khả năng nén nhiều thư mục, tệp tin vào một thư mục duy nhất có tên là Zip d. Winzip có khả năng nén nhiều tệp tin, thư mục thành 1 tệp tin. Tệp tin sau khi nén thườn Khi một máy in mới một trang thử nghiệm sau khi nó được bật, điều này có nghĩa rằng ...

Chọn một câu trả lời: a. cài đặt trình điều khiển in đã thành công b. trình điều khiển máy in là chính xác / hiện tại c. máy in trực tuyến với máy tính 

X X

d. máy in là máy móc chức năng Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?

Chọn một câu trả lời: a. để cài thêm máy in, nhắp chọn thực đơn File. b. có hai máy in đã được cài đặt nhưng HP Laser Jet 5N là máy in ưu tiên  c. để chuyển đổi máy in ưu tiên, nhắp chọn thực đơn Edit. d. máy in ưu tiên là HP Laser Jet 6L Loại tập tin nào thường được ẩn? Chọn một câu trả lời: a. Tập tin nén b. Tập tin tài liệu c. Tập tin hệ thống  d. Tập tin tải về Trong Windows Explorer, tên của thư mục nào sau đây là không hợp lệ? Chọn một câu trả lời: a. ;ab1234~ b. 1+2 =3  X c. ID:1234 d. !@#$%^ Phím tắt Windows + Pause/Break có tác dụng gì? Chọn một câu trả lời:

a. Mở hộp thoại (System Properties) 

X

b. Đăng xuất windows (Log Off…) c. Giống như phím tắt Alt + F4 d. Đáp án khác

X

Một thiết bị video không tương thích gây ra màn hình của bạn ngừng hoạt động. Làm thế n Chọn một câu trả lời: a. Khởi động lại máy tính trong chế độ Gỡ lỗi (Debug Mode) b. Thay thế màn hình c. Khởi động lại máy tính trong chế độ An toàn (Safe Mode) d. Cài đặt lại hệ điều hành

X

Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì cách thức tốt nhất để kiểm tra và diệt virus Chọn một câu trả lời: a. Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử dụng những b. Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và cho chương c. Khởi động lại máy tính và sau đó xóa tất cả những tập tin bị nghi ngờ nhiễm virus d. Cài đặt lại hệ điều hành, sau đó cài đặt lại tất cả các chương trình ứng dụng khác Khi nào bạn nên lên lịch quét virus? Chọn một câu trả lời: a. Bất cứ khi nào bạn khởi động máy tính. b. Vào cuối mỗi tuần.  X c. Mỗi khi bạn tắt máy tính. d. Khi bạn bắt đầu thấy một số thông báo lỗi. Làm thế nào để xóa bỏ tệp tin? Chọn một câu trả lời: a. mở cửa sổ tìm kiếm tệp tin Search b. mở cửa sổ My Computer. 

x

c. nhắp chọn Internet Explorer. d. mở cửa sổ Files Manager Trong Windows, làm cách nào để thực hiện việc tính toán đơn giản? Chọn một câu trả lời: a. Start/Program/Acessories/NotePad b. Start/Program/Acessories/Calculator  c. Start/Program/Acessories/Paint d. Start/Program/Acessories/Wordpad Có thể hồi phục (restore) các tệp tin bị xoá sau khi nhấn phím Delete bằng cách nào? Chọn một câu trả lời: a. mở My Computer b. mở My Documents c. mở Internet Explorer d. mở Recycle Bin Recyle Bin được dùng để làm gì? Chọn một câu trả lời: a. Lưu trữ các văn bản b. Lưu trữ các hình ảnh c. Lưu trữ các chương trình d. Lưu trữ các tài liệu đã được xóa tạm thời 

Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chư Chọn một câu trả lời: a. 3 loại b. 4 loại c. 1 loại d. 2 loại

Trong hệ điều hành Windows, trong hộp thoại "Display properties", thẻ nào trong các thẻ sa Chọn một câu trả lời:

a. Desktop b. Screen Saver  c. Settings d. Background Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tuợng của tập tin và chọn Properties là để làm gì? Chọn một câu trả lời: a. Đổi tên tập tin b. Sao chép tập tin c. Xoá tập tin d. Xem thuộc tính tập tin Chọn phát biểu đúng:

Chọn một câu trả lời: a. Hình trên cho thấy có 1 máy in tên là Add Printer đã được cài đặt b. Chỉ có thể cài duy nhất một máy in trong cửa sổ Printers. c. Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn File->Setup d. Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add Printer Phát biểu nào dưới đây là sai: Chọn một câu trả lời: a. Winzip là phần mềm để nén và giải nén tệp tin và thư mục. b. MS-Windows là phần cứng  c. NotePad là phần mềm soạn thảo văn bản. d. Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng. Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì? Chọn một câu trả lời: a. Tất cả đều sai  b. Tạo đường tắt để truy cập nhanh

c. Đóng các cửa sổ đang mở d. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền Trong các ký tự sau đây, ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục? Chọn một câu trả lời: a. MICROSOFT WORD b. @, 1, % - (,) c. *, /, \,   d. + -  ~$, # Những gì có thể xảy ra sau khi bạn thay đổi thiết lập Control Panel?

Chọn một câu trả lời: a. Các thiết lập hiện tại sẽ không được ghi lại vì chúng không tương thích với hệ thống b. Máy tính có thể bị khóa, và do đó các thay đổi trong Control Panel không thể thực hiện đ c. Khả năng các thiết lập mặc định ban đầu có thể bị vô hiệu d. Thiết lập hiện thời của máy tính có thể gây ra vấn đề Biểu tượng Caculator dùng để làm gì? Chọn một câu trả lời: a. Thực hiện các phép tính số muc, logarit, lượng giác b. Thực hiện các phép toán số học c. Thực hiện các phép toán so sánh, chuyển đổi các số thập phân, thập phân, nhị phân d. Tất cả đều đúng Theo hình minh hoạ, muốn đổi tên tệp tin thì việc đầu tiên phải làm là gì?

Chọn một câu trả lời: a. nhắp chọn thực đơn Edit b. nhắp chọn thực đơn File c. nhắp chọn thực đơn View d. nhắp chọn tệp tin cần đổi tên Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta click phải chuột và chọn...

Chọn một câu trả lời: a. New , Folder  b. New Folder c. Properties -> Folder d. Properties -> New Folder Trong Windows Explorer, muốn tạo thư mục con, ta dùng lệnh nào? Chọn một câu trả lời: a. File -> Create Directory b. File -> Create Folder c. File -> Properties d. File -> New -> Folder Trong Windows Explorer, ta có thể đổi tên một file đã chọn bằng cách nào? Chọn một câu trả lời: a. vào File chọn Rename b. Cả hai đáp án đều đúng c. Cả hai đáp án đều sai d. Bấm phím F2

X

Khởi động máy tính thuộc giai đoạn nào của dòng chảy thông tin trong một máy tính? Chọn một câu trả lời: a. Khởi động của máy tính  b. Xóa các tập tin không mong muốn c. Mở một tập tin trong một chương trình ứng dụng d. Bắt đầu từ một chương trình ứng dụng Phím tắt Windows + Pause/Break có tác dụng gì? Chọn một câu trả lời: a. Giống như phím tắt Alt + F4 b. Đăng xuất windows (Log Off…) c. Mở hộp thoại (System Properties)

d. Đáp án khác Hệ điều hành nào được sử dụng cho hệ điều hành mạng? Chọn một câu trả lời: a. Novell Netware b. Windows NT Server c. UNIX d. Tất cả đều đúng 

X

Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ được gọi là gì? Chọn một câu trả lời: a. Dialog box 

X

b. List box c. Control box d. Text box

Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể s Chọn một câu trả lời: a. My Computer hoăc My Network Places b. My Computer hoặc Windows Explorer  c. Windows Explorer hoặc Recycle Bin d. My Computer hoặc Recycle Bin Bạn đang ở cửa sổ My Computer, theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai?

Chọn một câu trả lời: a. nhấn nút số 4 để mở chương trình MS-Word b. nhấn nút số 2 để mở chương trình duyệt Web c. nhấn nút số 1 để nhanh chóng trở về màn hình nền Desktop d. nhấn nút số 3 để mở My Documents Cách tổ chức thư mục và tệp tin trong hệ điều hành Windows không cho phép làm gì?

Chọn một câu trả lời: a. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic. b. Trong một thư mục có cả thư mục con và tệp tin. c. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con  d. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau. Danh sách các mục chọn trong thực đơn được gọi là gì? Chọn một câu trả lời: a. Menu options b. Menu pad c. Đáp án khác d. Menu bar Theo hình minh họa dưới đây, Shortcut to Game.txt là biểu tượng gì?

Chọn một câu trả lời: a. Biểu tượng lối tắt cho thư mục Game b. Biểu tượng lối tắt cho tệp tin Game.txt (bên phải)  c. Biểu tượng của thư mục Game d. Biểu tượng của tệp tin Game.txt Thêm 1 slide giống trước ta dùng tổ hợp phím lệnh nào sau đây? Chọn một câu trả lời: a. ALT+I+D  b. ALT+T+D c. ALT+L+O d. ALT+A+D Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện Chọn một câu trả lời: a. Chọn File -> Properties

b. Chọn File ->Page Setup 

X

c. Chọn File ->Print d. Chọn File -> Print Preview Thao tác chọn File -> Close dùng để Chọn một câu trả lời: a. Đóng tập tin hiện tại b. Mở một tập tin nào đó c. Thoát khỏi PowerPoint 

X

d. Lưu tập tin hiện tại

Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một ô TextBox trong giáo án điện tử, sau khi chọn Form Chọn một câu trả lời: a. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill b. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng c. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line  d. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải  Chọn một câu trả lời: a. chọn Table -> Insert Table b. chọn Insert -> Table  c. chọn Format -> Table d. chọn Table -> Insert Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng, Chọn một câu trả lời: a. nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B b. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I c. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

d. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B Chọn câu sai trong các câu sau Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint, Chọn một câu trả lời: a. không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ (slide master) b. không thể căn chỉnh thẳng hàng các hộp text box bằng nút lệnh c. khi chọn Design -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide d. khi chọn Home ->Editing ->Replace sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide

Chèn 1 đoạn nhạc vào Slide và chọn kiểu chạy cho đoạn nhạc “ Play across slides” nghĩa l Chọn một câu trả lời: a. Tự động khi trình chiếu, đoạn nhạc sẽ thực hiện b. Không biểu hiện gì c. Đoạn nhạc sẽ chạy xuyên suốt các slide  d. chạy hết đoạn nhạc mới chuyển slide Muốn chèn một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa vào trong slide ta chọn Chọn một câu trả lời: a. Insert -> Clip Art b. Picture c. Insert ->Photo Album d. Insert -> Picture Khi thực hiện thao tác Insert -> Movies and Sounds người sử dụng  Chọn một câu trả lời: a. Chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án b. Chỉ được phép chèn phim vào giáo án c. Chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án d. Có thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp bàn phím Chọn một câu trả lời: a. Ctrl + Z 

b. Ctrl + V c. Ctrl + X d. Ctrl + C Muốn ẩn thanh công cụ trên màn hình PowerPoint, người sử dụng phải Chọn một câu trả lời: a. chọn File ->Exit b. nhấn Ctrl+ F1 c. không ẩn được d. nhấn F1 Để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide hiện hành, người thiết kế có thể  Chọn một câu trả lời: a. chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều sai b. chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều đúng c. chọn AutoShapes -> Action Buttons d. chọn Insert -> Shape -> Action Buttons Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện Chọn một câu trả lời: a. Chọn Format->Background  b. Chọn Slide Show -> Background c. Chọn Insert-> Background d. Chọn View -> Background Để đưa họ tên của mình vào cuối mỗi slide làm tiêu đề chân trang, người thiết kế phải

Chọn một câu trả lời: a. Chọn Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoạ b. Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FO c. Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOO d. Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FO

Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một Chọn một câu trả lời: a. nhấn tổ hợp phím Alt + Tab  b. nhấn tổ hợp phím Shift + Tab c. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab d. nhấn tổ hợp phím Esc + Tab Muốn tô nền cho 1 textbox trong slide hiện hành, sau khi đã chọn Textbox đó ta thực hiện Chọn một câu trả lời: a. Chọn Format ->Chọn Background và chọn màu cần tô  b. Chọn View-> Chọn Placcholder và chọn màu cần tô c. Chọn view -> Chọn Background và chọn màu cần tô d. Chọn Format ->Chọn Placcholder và chọn màu cần tô Âm thanh đưa vào bài trình diễn Chọn một câu trả lời: a. thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang b. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide c. không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang  d. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide Tại một slide ta dùng tổ hợp phím nào sau đây sẽ xoá slide đó? Chọn một câu trả lời: a. Shift + Delete b. ALT+Delete c. ALT+shift + Delete d. Ctrl+ Delete

X

PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của Chọn một câu trả lời: a. chọn View -> Master -> Slide Master

b. chọn Insert -> Slide Master 

X

c. chọn Insert -> Master Slide d. chọn View -> Slide Master

x

Chọn phát biểu sai 

Chọn một câu trả lời: a. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ tron b. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu c. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn d. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải Chọn một câu trả lời: a. Chọn File -> Open b. Chọn File -> New c. Chọn File -> Save d. Chọn File -> Save As Để lưu mới một tập tin đang mở mà không mất đi tập tin cũ, ta có thể  Chọn một câu trả lời: a. chọn File -> Save b. chọn File -> Save As  c. chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được d. chọn File -> Close Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện: Chọn một câu trả lời: a. Nháy chuột phải, rồi chọn Screen b. Nháy chuột phải, rồi chọn Exit c. Nháy chuột phải, rồi chọn End Show 

d. Nháy chuột phải, rồi chọn Return Để các slide đều có tên của mình khi trình chiếu ta vào chọn? (sau đó gõ vào Footer) Chọn một câu trả lời: a. Chọn Insert -> Chọn Header and Footer  b. Chọn View -> Chọn Header c. Chọn Insert -> Footer d. Chọn View -> Chọn Footer and Header

Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên ta p Chọn một câu trả lời: a. Đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề b. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề c. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề d. Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng

x

Vào Transition ->tích vào after-> gõ vào 00 05 giây, bấm Apply to all slide sẽ thực hiện đượ Chọn một câu trả lời: a. Các Slide phải tuân thủ sự theo trình tự là trình chiếu lâu hơn 00 05 giây b. Mỗi Slide được trình chiếu 00 05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu c. Các Slide không tự động trình chiếu d. Chỉ cần kích chuột một lần Slide được trình chiếu 00 05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành Khi thực hiện thao tác chọn Insert ->Media -> sound người sử dụng  Chọn một câu trả lời: a. chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án b. có thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án c. chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án  d. chỉ được phép chèn phim vào giáo án

Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần

Chọn một câu trả lời: a. Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Remove b. Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Delete c. Cả 2 câu đều đúng d. Cả 2 câu đều sai x Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để Chọn một câu trả lời: a. tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn b. tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide c. định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị cho một slide  d. đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta Chọn một câu trả lời: a. chọn Table -> draw table b. chọn ô đó và chọn layout -> Merge -> split cells c. các cách nêu trên đều đúng d. kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells

x

Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải Chọn một câu trả lời: a. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete b. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace c. Chọn Edit-> Delete Slide d. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete Tạo một Text box chỉ chứa cụm từ “ THI TRẮC NGHIỆM” nếu muốn dùng cụm từ này làm

Chọn một câu trả lời: a. Vẽ Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink rồi nhập cụm từ đó vào hộp thoại Lookin và ti b. Đặt con trỏ vào trong hộp Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink để tạo liên kết c. Chọn Textbox chứa cụm từ đó rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết

d. Chọn cụm từ đó trong textbox rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể Chọn một câu trả lời: a. Chọn File -> Save b. Chọn File -> Save hoặc File-> Save As đều được 

x

c. Chọn File ->Close d. Chọn File -> Save As Dịch vụ thư điện tử E-mail được sử dụng với mục đích?

Chọn một câu trả lời: a. Dùng để soạn thảo văn bản b. Là các thông báo được gửi hoặc nhận về từ các người sử dụng khác trên mạng bằng ph c. Dùng để trao đổi thông tin trên mạng Internet d. Tất cả các phương án đều đúng x Kết quả khi thực hiện tìm kiếm qua trang //google.com.vn với nội dung “Chuẩn kỹ năng công nghệ thông tin cơ bản” filetype:pdf

Chọn một câu trả lời: a. Các file hình ảnh có liên quan đến cụm từ “chuẩn kỹ năng công nghệ thông tin cơ bản” b. Các file có định dạng doc mà trong nội dung file có chứa cụm từ “chuẩn kỹ năng công ng c. Tất cả các nội dung có chứa cụm từ “chuẩn kỹ năng công nghệ thông tin cơ bản” d. Các file có định dạng pdf mà trong nội dung file có chứa cụm từ “chuẩn kỹ năng công ng Khi tiến hành thao tác gửi thư điện tử chúng ta có thể đính kèm thêm: Chọn một câu trả lời: a. Một file ảnh b. Một file chương trình có chứa virut c. Một file phim đã bị nén d. Tất cả các loại trên  Trang web có địa chỉ có dạngwww.on.fn.cg thì fn đại diện cho thành phần nào của địa chỉ Chọn một câu trả lời:

a. Tên của trang web b. Quốc gia c. Cá nhân thành lập tổ chức d. Lĩnh vực hoạt động

Trong giao diện của gmail.com sau khi đã đăng nhập thành công, để xem những thư đã thự Chọn một câu trả lời: a. Deleted Items  b. Sent Mail c. Commpose d. Inbox Địa chỉ //adayroi.com là địa chỉ thuộc thể loại gì? Chọn một câu trả lời: a. Trang thương mại điện tử, cho phép mua bán trực tuyến  b. Trang tin tức c. Trang cộng đồng trực tuyến d. Trang thanh toán trực tuyến Khi muốn lặp lại tiêu đề cột ở mỗi trang in, chúng ta cần thực hiện? Chọn một câu trả lời: a. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings b. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Gridlines c. Trong Excel luôn mặc định sẵn khi in lặp lại tiêu đề d. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row to repeat at top Để thay đổi mẫu bố cục trình bày hòm thư thực hiện lần lượt các bước nào? Chọn một câu trả lời: a. Chọn Setting -> chọn Themes -> Chọn mẫu muốn thay đổi b. Chọn Setting -> Chọn mẫu muốn thay đổi -> chọn nút Save 

c. Chọn Setting -> chọn Themes -> Chọn mẫu muốn thay đổi -> chọn nút Save d. Chọn Setting -> Chọn tiếp Setting -> chọn Themes -> Chọn mẫu muốn thay đổi -> chọn Cookie được định nghĩa là gì? Chọn một câu trả lời: a. Không có phương án nào đúng 

x

b. Là các tệp tin văn bản nhỏ lưu trữ thông tin về quá trình truy xuất Internet của người dùn c. Cookie là tất cả những lựa chọn khác d. Là một chương trình nhỏ nằm trong máy chủ và lưu trữ thông tin kết nối Internet của các Trong giao diện của gmail.com sau khi đã đăng nhập thành công, biểu tượng dùng để gửi Chọn một câu trả lời: a. Important b. Commpose  c. Inbox d. Spam Mạng LAN là mạng liên kết giữa các máy tính trong phạm vi Chọn một câu trả lời: a. Giữa hai máy tính với nhau b. Một tòa nhà, một phòng học, một phòng làm việc  c. Giữa các thành phố đô thị với nhau d. Giữa các quốc gia với nhau Chọn đáp án đúng nhất cho phát biểu dưới đây: “Dịch vụ cho phép truyền các thông tin đa Chọn một câu trả lời: a. Learning b. Telnet c. WWW d. FTP

Cookie được định nghĩa là gì?

Chọn một câu trả lời: a. Là các tệp tin văn bản nhỏ lưu trữ thông tin về quá trình truy xuất Internet của người dùn

b. Cookie là tất cả những lựa chọn khác c. Là một chương trình nhỏ nằm trong máy chủ và lưu trữ thông tin kết nối Internet của các d. Không có phương án nào đúng Chức năng làm tươi (refresh) của trình duyệt giúp chúng ta:

Chọn một câu trả lời: a. Cắt kết nối giữa máy tính đang sử dụng và máy chủ b. Ngừng tải thông tin c. Lấy về thông tin mới được cập nhật của trang web chúng ta đang xem từ hệ thống trang

d. Lấy thông tin mới của trang web chúng ta đang xem từ bộ nhớ cache của chính máy đan

Trong MS Word 2013, để thực hiện trộn thư theo từng bước được hướng dẫn, bạn vào thự Chọn một câu trả lời: a. Mailings/Start Mail Merge/Letter b. Mailings/Start Mail Merge/Normal Word Document c. Mailings/Start Mail Merge/E-mail Messages d. Mailings/Start Mail Merge/Step by step Mail Merge Wizard Nếu bạn muốn chuyển toàn bộ phần văn bản được chọn sang định dạng viết hoa đầu mỗi Chọn một câu trả lời: a. Home/ Change Case/ UPPERCASE b. Home/ Change Case/ lowercase c. Home/ Change Case/ Capitalize Each Word  d. Home/ Change Case/ Sentence case

Để tạo định dạng khổ giấy mặc định là A4 khi soạn thảo văn bản trên Word 2013 ta thực hi Chọn một câu trả lời: a. Vào Fle/Print, chọn Page size A4

b. Vào Page Layout/Size/ More Paper Size. Trong thẻ Paper chọn Paper size là A4, nhấn n c. Vào Page Layout, Size là A4 d. Vào Page Layout/Size/ More Paper Size, chọn Paper với Paper size là A4 Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó, sau đó: Chọn một câu trả lời: a. Nhấn chuột vào biểu tượng Format Painter trong thẻ Home  b. Nhấn chuột vào biểu tượng Cut trong thẻ Home c. Nhấn chuột vào biểu tượng Copy trong thẻ Home d. Word không cho phép sao chép định dạng của một dòng văn bản. Trong Word 2013, bạn thực hiện thao tác nào để hiển thị thanh thước ngang và dọc ? Chọn một câu trả lời: a. View / Toolbars/ Standard b. View / Ruler c. View / Toolbars / Formating d. View / Toolbars / Drawing Trong MS Word 2013, chức năng nào sau đây cho phép chọn kiểu trộn thư? Chọn một câu trả lời: a. Preview Results b. Select Recipients c. Start Mail Merge  d. Insert Merge Field Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là: Chọn một câu trả lời: a. Lưu tệp văn bản vào đĩa b. Tạo tệp văn bản mới c. Chức năng thay thế trong soạn thảo d. Định dạng chữ hoa x

Phát biểu nào sau đây đúng?

Chọn một câu trả lời: a. Có thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn (Drop Cap) cho tất cả các đoạn trong tài liệu kể cả cá b. Không thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn cho nhiều đoạn trong cùng một trang tài liệu c. Không thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn cho các đoạn được định dạng kiểu liệt kê d. Chỉ có thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn cho đoạn đầu tiên trong văn bản

Trong mục Insert/Drop Cap/Drop Cap Options, phần Distance from text dùng để xác định k Chọn một câu trả lời: a. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái b. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo 

x

c. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải d. Giữa ký tự Drop Cap với toàn văn bản

Trong MS Word 2013, để hoàn thành việc trộn thư và lưu các bức thư ra thành một file riên Chọn một câu trả lời: a. Edit Individual documents…  b. Không cần chọn mục nào trong Finish & Merge c. Print Documents… d. Send E-mail Messages… Trong mục Page Laypout/ Margins, lựa chọn Mirrored dùng để: Chọn một câu trả lời: a. Đặt lề cho các section đối xứng nhau b. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản c. Đặt lề cho văn bản cân xứng d. Đặt lề cho các trang chẵn và lẻ đối xứng

Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chu Chọn một câu trả lời: a. thêm vào bảng 1 dòng

b. thêm vào bảng 3 ô c. thêm vào bảng 3 dòng d. thêm vào bảng 3 cột

Mở chương trình Microsoft PowerPoint, làm xong giáo án, lưu trữ vào My Doccuments của

Chọn một câu trả lời: a. Chọn File->Chọn Open-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name Gõ số báo b. Chọn File->Chọn Save-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name Gõ s báo d c. Chọn File->Chọn new-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name Gõ số báo d d. Chọn File->Chọn Save as-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name Gõ số b

Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng li Chọn một câu trả lời: a. chỉ các trang Web có trên mạng b. tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web c. chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo d. chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo Ta có thể ấn định số Sheet mặc định trong một Workbook, bằng cách: Chọn một câu trả lời: a. File/Options/Advanced, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets b. File/Options/General, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets c. File/Options/Formulas, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets d. File/Options/View, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include this many sheets Tại một slide ta dùng tổ hợp phím nào sau đây sẽ xoá slide đó? Chọn một câu trả lời: a. Ctrl+ Delete b. ALT+shift + Delete c. ALT+Delete d. Shift + Delete

tin được gọi là gì?

tả trong các tài liệu sản phẩm. hoặc ứng dụng

ự cho phép của bản quyền?

hác trong cùng một báo cáo nghiên cứu khoa học mà không cần sự cho phép của chủ sở hữu là:

ố trường hợp nhất định) phải sử dụng.

cho sinh viên. 

, hoặc mất kiểm soát sự tương tác của người dùng với máy tính 

u hành Microsoft Windows và chứa thông tin và cài đặt cho phần cứng một máy tính mà không được phép h toán trên cơ sở thử nghiệm mà thường bị giới hạn bởi bất kỳ sự kết hợp của các chức năng, tính s

a sinh viên với các mạng và Internet?

nhất định, màn hình và các hoạt động trực tuyến bộ lọc

hại do điện khi chuyển đổi giữa các hệ thống điện.

à muốn sang 1 đoạn mới:

tất cả văn bản đang soạn thảo?

u số đề mục. Nếu muốn chọn thông số khác ta chọn mục Define New Number Format. Hộp thoại De

ủa đoạn văn, ta thực hiện:

(Margin) cho đường viền ta thực hiện thao tác nào?

ật vào văn bản?

ang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:

ạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout rồi chọn nút gì sau đây?

ao tác nào sau đây:

ánh dấu đoạn văn, sau đó:

ao tác nào sau đây?

hường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:

a văn bản đang chọn, ta nhấn tổ hợp phím gì?

ăn bản, ta phải làm như thế nào ?

nhiều ô đã chọn thành một ô, ta thực hiện thao tác nào dưới đây?

vào thẻ nào sau đây?

o, ta chọn thẻ Page Layout rồi chọn nút gì sau đây?

muốn sang 1 trang mới thì:

thực hiện:

một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:

h người nhận thư và các thông tin có liên quan. Vậy danh sách người nhận thư không thể lưu ở nhữ

sẽ có tác dụng gì?

ã được chọn ta chọn Page Layout sau đó chọn:

derline, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:

chèn thêm một cột ở phía trước cột hiện tại, ta thực hiện thao tác nào dưới đây?

ảng (Table) sang văn bản dạng Text thông thường?

ợp phím nào sau đây:

ăn bản, ta thiết lập tại?

o nội dung văn bản?

xác định khoảng cách:

c đoạn văn bản?

hư, nút Preview Results có chức năng gì?

u thực từ danh sách người nhận đã chọn

ch chọn File, chọn Print trong vùng Page range chọn

a thực hiện như thế nào?

ến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste 

đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste a đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste

/Shutdown hoặc Tunrn off Computer) và chọn ...

họn mục Restart

ơng trình phần mềm sai. Nguyên nhân có khả năng nhất của vấn đề là gì ?

hutdown 

à để làm gì?

p tin Winzip?

ch thước ban đầu do mất mát thông tin trong quá trình nén trước đó

ục duy nhất có tên là Zip Tệp tin sau khi nén thường có đuôi .zip và có kích thước nhỏ hơn tổng kích thước của các tệp tin b

điều này có nghĩa rằng ...

in ưu tiên 

hợp lệ?

gừng hoạt động. Làm thế nào bạn có thể khắc phục vấn đề ?

x

ất để kiểm tra và diệt virus là gì?

bằng việc sử dụng những tập tin dự phòng này a máy tính và cho chương trình này loại bỏ virus 

ghi ngờ nhiễm virus rình ứng dụng khác

elete bằng cách nào?

p tin để khởi động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:

s", thẻ nào trong các thẻ sau dùng để thay đổi chế độ màn hình chờ (chế độ bảo vệ màn hình)?

operties là để làm gì?

hực đơn File->Setup

ng dụng.

tên của tập tin, thư mục?

ơng thích với hệ thống anel không thể thực hiện được (The computer can become “locked” so that no futher Control Panel X

n, thập phân, nhị phân

àm là gì?

huột và chọn...

cách nào?

trong một máy tính?

ư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng ...

nào dưới đây là sai?

ông cho phép làm gì?

điện tử, sau khi chọn Format->TextBox, chọn thẻ Color and Lines và 

” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là

l + U và Ctrl + I l + I và Ctrl + B

ử bằng PowerPoint,

ủ (slide master)

cho các slide cho tất cả các slide

Play across slides” nghĩa là 

X

người thiết kế có thể 

n Buttons đều sai n Buttons đều đúng

g, người thiết kế phải

, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply p họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply to All p họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply to All

ển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết t

n Textbox đó ta thực hiện

huyển trang 

X

các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn Để thực hiện điều này, người dùng

t hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu ông thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó 

ng bài trình diễn ong bài trình diễn

diễn, ta thực hiện:

au đó gõ vào Footer)

ng thiết kế, trước tiên ta phải

o all slide sẽ thực hiện được lệnh trình chiếu 

00 05 giây nh được trình chiếu

bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu

iễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:

x

đó thành 2 ô ta

x

uốn dùng cụm từ này làm nhãn để thực hiện liên kết đến tập tin “BTTN XVL” thì làm cách nào sau đ

vào hộp thoại Lookin và tiếp tục liên kết ink để tạo liên kết nk để tiếp tục tạo liên kết

k để tiếp tục tạo liên kết

x

ng khác trên mạng bằng phương tiện điện tử

g nghệ thông tin cơ bản” từ “chuẩn kỹ năng công nghệ thông tin cơ bản” ệ thông tin cơ bản” ừ “chuẩn kỹ năng công nghệ thông tin cơ bản” 

ành phần nào của địa chỉ

g, để xem những thư đã thực hiện xóa từ hòm thư trong thời gian gần nhất thì chọn vào lựa chọn nà

and column headings

to repeat at top

c bước nào?

x

chọn nút Save ẫu muốn thay đổi -> chọn nút Save

uất Internet của người dùng hoặc các thông tin cá nhân mà người dùng đã từng khai báo tin kết nối Internet của các máy người dùng

g, biểu tượng dùng để gửi thư mới là gì?

ép truyền các thông tin đa phương tiện thông qua các mối liên kết siêu văn bản là dịch vụ ……”

uất Internet của người dùng hoặc các thông tin cá nhân mà người dùng đã từng khai báo  

tin kết nối Internet của các máy người dùng

ang xem từ hệ thống trang máy chủ 

ớ cache của chính máy đang sử dụng

ợc hướng dẫn, bạn vào thực hiện thao tác nào sau đây?

nh dạng viết hoa đầu mỗi từ thì bạn cần thực hiện thao tác nào sau đây?

trên Word 2013 ta thực hiện theo cách nào?

ọn Paper size là A4, nhấn nút Set As Default 

er size là A4 bôi đen dòng đó, sau đó:

hước ngang và dọc ?

ểu trộn thư?

đoạn trong tài liệu kể cả các đoạn nằm trong bảng (Table) 

x

ùng một trang tài liệu h dạng kiểu liệt kê g văn bản

om text dùng để xác định khoảng cách:

ức thư ra thành một file riêng thì trong mục Finish & Merge ta chọn mục nào?

ột vào vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn Insert Rows below thì ta đã 

ữ vào My Doccuments của máy ta chọn lệnh nào sau đây 

->Tại File name Gõ số báo danh->Chọn Save >Tại File name Gõ s báo danh->Chọn Save >Tại File name Gõ số báo danh->Chọn Save nts->Tại File name Gõ số báo danh->Chọn Save

sẽ cho phép người dùng liên kết đến

clude this many sheets ude this many sheets

lude this many sheets this many sheets

phép của chủ sở hữu là:

p của các chức năng, tính sẵn có, hoặc thuận tiện

mber Format. Hộp thoại Define New Number Format sẽ được hiện ra. Mục Number Format trong hộ

ận thư không thể lưu ở những định dạng file?

ích thước của các tệp tin ban đầu

độ bảo vệ màn hình)?

at no futher Control Panel changes can be made)

x

ể minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải 

hiện điều này, người dùng phải?

VL” thì làm cách nào sau đây không đúng?

ất thì chọn vào lựa chọn nào?

đã từng khai báo

ăn bản là dịch vụ ……”

đã từng khai báo  

c Number Format trong hộp thoại này dùng để: