thì tương lai đơn, tương lai gần - ôn tập thì tiếng anh [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

Tóm tắt lý thuyết thì tương lai đơn (Simple Future Tense) 1.1. Công thức thì tương lai đơn Câu khẳng định:

S + will/shall + V-inf

Câu phủ định:

S + will/shall + not + V-inf

Câu hỏi thì tương lai đơn: Will/Shall + S + V-inf ? Trong đó: S: chủ ngữ V: động từ (V-inf: động từ nguyên thể) O: tân ngữ 1.2. Cách sử dụng thì tương lai đơn - Diễn tả một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra ngay thời điểm nói. Có từ tín hiệu chỉ thời gian trong tương lai. VD: I miss my grandmother so much. I will drop by her house after working tomorrow. (Tôi rất nhớ bà tôi vì thế sau giờ làm ngày mai tôi sẽ đi thăm bà) - Diễn đạt một dự đoán không có căn cứ. VD: I think she won’t come and join our party. (Tôi nghĩ cố ấy sẽ không đến tham gia bữa tiệc của chúng ta đâu.) - Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời VD: Will you go out for dinner with me? (Bạn có thể đi ăn tối với tôi được không?) 1.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn Nếu trong câu có những từ sau đây, bạn cần chia động từ thì tương lai đơn: - Trạng từ chỉ thời gian In + (thời gian): trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút) Tomorrow: ngày mai

Next day/ next week/ next month/ next year: ngày tới, tuần tới, tháng tới, năm tới. Soon: sớm thôi - Trong câu có những động từ chỉ quan điểm Think/ believe/ suppose/ assume…: nghĩ/ tin/ cho là Promise: hứa Hope, expect: hi vọng/ mong đợi - Trong câu có những trạng từ chỉ quan điểm Perhaps/ probably/ maybe: có lẽ Supposedly: cho là, giả sử 2. Near future tense (Thì tương lai gần) - tobe going to + V là công thức để nói về hành động ở thì tương lai, nhưng dành cho những sự việc đã lên kế hoạch và chắc chắn sẽ xảy ra. Công thức: S + is/ am/ are + going to + V. 1. Diễn đạt một kế hoạch, dự định (intention, plan) Ex: -  I have won $1,000. I am going to buya new TV. -  When are you going to goon holiday? 2. Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng (evidence) ở hiện tại Ex:  - The sky is very black. It is going to snow. - I crashed the company car. My boss isn’t going to bevery happy! 3. Dấu hiệu nhận biết:



- Những bằng chứng ở hiện tại. - Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần bao gồm các trạng từ chỉ thời gian ở tương lai giống dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn. Nhưng có thêm những căn cứ hay những dẫn chứng cụ thể. in + thời gian: trong … nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa)

  

tomorrow: ngày mai Next day: ngày tới Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới Ex: Tomorrow I am going to visit my parents in Da Nang. / Ngày mai tôi sẽ đi thăm bố mẹ ở Đà Nẵng.

Exercise: I. Chia ở thì tương lai đơn 1. But all these things ______________________ (happen / only) if you marry me. 2. You ____________________ (travel) around the world. 3. You _______________ (meet) lots of interesting people. 4. Everybody ______________ (adore) you. 5. You _____________________(not / have) any problems. 6. Many people _________________ (serve) you. 7. They _____________________ (anticipate) your wishes. 8. There ____________________ (not / be) anything left to wish for. 9. Everything __________________ (be) perfect. 10. You _____________________ (earn) a lot of money. II. Chia ở thì tương lai gần 1. It ______________________________________ (rain). 2. They ______________________________ (eat) stew. 3. I __________________________________ (wear) blue shoes tonight.

III. Hoàn thành những câu sau đây bằng cách chia động từ ở thì tương lai đơn (will hoặc tobe going to) 1. When we get home, we ___________ (have) dinner. 2. I know they ___________ (feel) very happy if they win the match. 3. They’ve already decided on their next summer holiday. They ____________ (do) a tour of Norway. 4. She thinks that the Take That concert __________ (be) really exciting. 5. “What are your plans for this evening?” I ________ (meet) my friends and then go to a birthday party. 6. If you revise for the exam , I’m sure you ________ (get) a good result. 7. The weather forecast is good for the next few days. It _________ (be) very sunny. 8. I can’t come on the march tomorrow. I ___________ (look after) my cousins. 9. In the future, I think humans ___________ (wipe out) many different species. 10. He is buying some butter and eggs because he _________ (make) a cake later. 11. This homework is very easy. I know we __________ (do) it very quickly. 12. In five years time, I _____________ (be) at university. 13. She wants to get her mum a birthday present. But she _____________ (not buy) it today. 14. Their suitcases are packed. They ______________ (go) on holiday. 15. If we go to Paris, we ____________ (take) lots of pictures. 16. My brother thinks it ______________ (snow) tomorrow. 17. It’s very late! Hurry up or we ___________ (be) late for work. 18. Look at that boy at the top of that tree! He ___________ (fall). 19. When we go home, we ____________ (watch) TV. We don’t want to miss our favourite program.

20. I’m sure they ___________ (lose) the match. IV. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu cho trước 1. He _____ arrive on time. A. will

B. is

C. not

2. Will your folks _____ before Tuesday? A. leaving

B. leave

C. leaves

3. We _____ get there until after dark. A. will

B. won’t

C. will’nt

4. We will _____ what your father says. A. see

B. to see

C. seeing

5. I don’t ________ go swimming today. A. think I

B. think I’ll

C. thinking

6. It ________ tomorrow. A. will snow

B. snows

C. is snowing

7. We won’t ________ until we get there. A. knowing

B. have know

C. know

8. I ________ back before Friday. A. ‘ll be

B. will

C. am being

9. Will you _____ at the rehearsal on Saturday? A. go

B. be

C. have

10. I’m going to the grocery store. I think _____ buy a turkey. A. I’ve

B. I’ll

C. I’d

V. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh. 1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight .………………………………………………………………………… 2. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam. ………………………………………………………………………… 3. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat. ………………………………………………………………………… 4. you/ please/ give/ me/ lift/ station? ………………………………………………………………………… VI. Hoàn hành câu với các từ cho trước. 1.(I / answer / the question) ➤ ____________________________________ 2. (she / read / the book) ➤ ____________________________________ 3. (they / not / drink / beer) ➤ ____________________________________ 4. (we / send / the postcard) ➤ ____________________________________ 5. (Vanessa /not / catch / the ball) ➤ ____________________________________ 6. (James / open / the door) ? ➤ ____________________________________

7. (we / listen / to the radio) ? ➤ ____________________________________ 8. (they / not/ eat / fish) ➤ ____________________________________ 9. (you / give / me / the apple) ? ➤ ____________________________________ 10. (the computer / not / crash) ➤ ____________________________________