Test Unit 3 Destination B1 [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

TEST FOR UNIT 3 - DESTINATION B1 ERROR IDENTIFICATION (5) Question 1. You don't need to eat so quickly! It's not a compete. A. need B. quickly C. It’s D. compete Question 2. She training hard for the race, sometimes running as much as 60 miles a week. A. training B. for C. running D. much Question 3. He risked to lose his house when his company went bankrupt. A. company B. to lose C. when D. went Question 4. He has been playing champion tennis for three years now. A. been B. for C. champion D. now Question 5. He gave me a play slap on the shoulder. A. gave B. on C. shoulder D. play WORD PATTERNS (8) Question 6. He was getting bored ________ doing the same thing every day. A. with B. on C. in D. at Question 7. I've been crazy ________ him since the first time I saw him. A. for B. in C. about D. on Question 8. Listen ________ this! You can win a car just by answering three simple questions. A. with B. for C. on D. to Question 9. She made me feel ________ a child by doing everything for me. A. like B. love C. hate D. detest Question 10. I wasn't too ________ going to the party. A. feel like B. keen on C. interest in D. listening to Question 11. I'm pleased to meet you - I'm a big ________ of your work. A. customer B. people C. person D. fan Question 12. That song was popular ________ people from my father's generation. A. at B. in C. for D. with Question 13. He didn't seem very interested ________ what I was saying. A. with B. to C. in D. on PHRASES AND COLLOCATIONS (13) Question 14. The other children were always ________ fun of him because he was fat and wore glasses. A. making B. taking C. having D. getting Question 15. I wish you'd stop criticizing me ________ the time. A. for B. whole C. every D. all Question 16. Her daughter is an artist and her son is ________ the stage. A. by B. on C. in D. at Question 17. It ________ a long time to get from London to Sydney. A. does B. has C. takes D. makes Question 18. All the children ________ part in the Thanksgiving play. A. did B. made C. got D. took Question 19. She's gone and this time it's for ________. A. well B. good C. goods D. fun Question 20. When she called, I was in the ________ of making dinner. A. middle B. center C. half D. corner Question 21. The series is now available ________ video. A. in B. on C. at D. to Question 22. She is author of three books ________ criminal procedure. A. to B. for C. about D. at Question 23. The deal will be good ________ the country as a whole. A. on B. by C. at D. for 1/8

Question 24. We had real ________ and games trying to bath the dog. A. fun B. time C. moment D. chance Question 25. Offices can easily become more environmentally-friendly by, for ________, using recycled paper. A. fun B. example C. good D. time Question 26. I didn't do it on ________ - it was an accident. A. chance B. time C. purpose D. entertainment VOCABULARY IN CONTRAST (8) Question 27. She was narrowly ________ by the German in the final. A. beaten B. fought C. punched D. kicked Question 28. She ________ in the test by copying from the boy in front. A. kicked B. cheated C. made D. robbed Question 29. You have to apply for membership of the sports ________. A. partner B. company C. club D. player Question 30. She's an excellent ________ who knows how to get results. A. sailor B. viewer C. cheat D. coach Question 31. They ________ the Italian team and reached the final. A. made B. took C. fought D. defeated Question 32. I'm playing in a ________ at the church hall next weekend. A. concert B. museum C. station D. airport Question 33. You throw the dice and whoever gets the highest ________ goes first. A. fee B. score C. ticket D. cost Question 34. I strongly ________ the view that education should be available to everyone. A. refuse B. help C. support D. ignore PHRASAL VERBS (8) Question 35. After he left I just tried to ________ as normal. A. carry on B. take off C. give up D. make up Question 36. When I lived in Spain, I used to ________ all the time. A. eat on B. eat out C. eat in D. eat up Question 37. Never ________ your dreams. Miracles happen everyday. A. take off B. eat out C. give up D. make up Question 38. The discussion started between John and me, but then everyone ________. A. ate up B. took off C. gave up D. joined in Question 39. Bale was ________ for a foul in the second half. A. sent off B. taken after C. given up D. eaten up Question 40. It's too hot in here, can we ________ the heating? A. turn into B. turn on C. turn down D. turn out Question 41. He decided to ________ everything he possessed and become a monk. A. give away B. turn off C. eat up D. eat out Question 42. The children had to ________ all their food. A. eat away B. eat up C. eat out D. eat by SYNONYM (3) Question 43. We'll carry on a conversation with her tomorrow. A. continue B. throw C. stop D. quit Question 44. My aunt asked me to join in with her on her holidays abroad. A. defeat B. cheat C. collect D. participate Question 45. As a software developer he enjoys the challenge of working with cutting-edge technology. A. simplicity B. difficulty C. easiness D. interest 2/8

WORD FORMATIONS (3) Question 46. The drum is one of the oldest ________ instruments. A. musician B. music C. musical D. musically Question 47. There's quite a ________ of toothbrushes in the bathroom. A. collection B. collect C. collector D. collected Question 48. The nursery nurse who protected the children was hailed a ________. A. heroically B. heroic C. hero D. heroine ANTONYM (2) Question 49. I can't turn down the offer of a free trip to Milan! A. refuse B. accept C. disagree Question 50. When are you going to throw away those old magazines? A. keep B. litter C. toss ------ END ------

3/8

D. reject D. drop

KEY - TEST FOR UNIT 3 - DESTINATION B1 ERROR IDENTIFICATION (5) Question 1. You don't need to eat so quickly! It's not a compete. A. need B. quickly C. It’s D. compete Đáp án D. complete  competition Dịch: Bạn không cần phải ăn nhanh như vậy! Nó không phải là một cuộc thi. Question 2. She training hard for the race, sometimes running as much as 60 miles a week. A. training B. for C. running D. much Đáp án A. training  is training Dịch: Cô ấy đang tập luyện chăm chỉ cho cuộc đua, đôi khi chạy tới 60 dặm một tuần. Question 3. He risked to lose his house when his company went bankrupt. A. company B. to lose C. when D. went Đáp án B. to lose  losing ( sau risk + V-ing: có nguy cơ) Dịch: Anh ta có nguy cơ mất nhà khi công ty của anh ta phá sản. Question 4. He has been playing champion tennis for three years now. A. been B. for C. champion D. now Đá p á n C. champion  championship: vô địch Dịch: Anh ấ y đã chơi quầ n vợ t vô địch đượ c ba nă m rồ i. Question 5. He gave me a play slap on the shoulder. A. gave B. on C. shoulder D. play Đáp án D. play  playful: đùa chơi Dịch: Anh ấy đã cho tôi một cái tát đùa vào vai WORD PATTERNS (8) Question 6. He was getting bored with doing the same thing every day. A. with B. on C. in D. at Đáp án A. with (be/get bored with sth/ doing sth: chán với cái gì/ làm gì) Dịch: Anh ấy đã cảm thấy nhàm chán với việc làm cùng một việc mỗi ngày. Question 7. I've been crazy about him since the first time I saw him. A. for B. in C. about D. on Đáp án C. about ( be crazy about sth/sb: cuồng cái gì đó/ ai đó) Dịch: Tôi đã phát cuồng vì anh ấy kể từ lần đầu tiên tôi nhìn thấy anh ấy. Question 8. Listen to this! You can win a car just by answering three simple questions. A. with B. for C. on D. to Đáp án D. to ( listen to sth/sb: lắng nghe cái gì/ ai đó) Dịch: Nghe này! Bạn có thể giành được một chiếc xe chỉ bằng cách trả lời ba câu hỏi đơn giản. Question 9. She made me feel like a child by doing everything for me. A. like B. love C. hate D. detest Đáp án A. like ( feel like sb/sth: thấy giống ai/ cái gì) - hate = detest (v) ghét Dịch: Cô ấy khiến tôi cảm thấy mình như một đứa trẻ bằng cách làm mọi thứ cho tôi. Question 10. I wasn't too keen on going to the party. A. feel like B. keen on C. interest in D. listening to Đáp án B. keen on ( be keen on + V-ing: thích/say mê làm gì) Dịch: Tôi không quá thích đi dự tiệc. Question 11. I'm pleased to meet you - I'm a big fan of your work. A. customer B. people C. person D. fan Đáp án D. fan ( be big fan of sth/sb: là người hâm mộ của ai/cái gì) Dịch: Tôi rất vui được gặp bạn - Tôi là một người hâm mộ lớn của công việc của bạn. Question 12. That song was popular with people from my father's generation. A. at B. in C. for D. with Đáp án D. with ( be popular with sth: phổ biến với cái gì) Dịch: Bài hát đó được những người thuộc thế hệ cha anh tôi yêu thích. 4/8

Question 13. He didn't seem very interested in what I was saying. A. with B. to C. in Đáp án C. in ( be interested in sth: thích thú/quan tâm cái gì) Dịch: Anh ấy có vẻ không quan tâm lắm đến những gì tôi đang nói.

D. on

PHRASES AND COLLOCATIONS (13) Question 14. The other children were always making fun of him because he was fat and wore glasses. A. making B. taking C. having D. getting Đáp án A. making ( make fun of sb: chế giễu ai đó) Dịch: Những đứa trẻ khác luôn chế giễu anh ta vì anh ta béo và đeo kính. Question 15. I wish you'd stop criticizing me all the time. A. for B. whole C. every D. all Đáp án D. all ( all the time: lúc nào cũng, mọi lúc) Dịch: Tôi ước bạn ngừng chỉ trích tôi mọi lúc. Question 16. Her daughter is an artist and her son is on the stage. A. by B. on C. in D. at Đáp án B. on ( on the stage: trở thành diễn viên) Dịch: Con gái cô ấy là một nghệ sĩ và con trai cô ấy đang theo đuổi để trở thành diễn viên. Question 17. It takes a long time to get from London to Sydney. A. does B. has C. takes D. makes Đáp án C. takes ( take (a) time: mất nhiều thời gian) Dịch: Mất một thời gian dài để đi từ London đến Sydney. Question 18. All the children took part in the Thanksgiving play. A. did B. made C. got D. took Đáp án D. took ( take part in: tham gia vào) Dịch: Tất cả trẻ em đã tham gia vở kịch Lễ tạ ơn. Question 19. She's gone and this time it's for good. A. well B. good C. goods D. fun Đáp án B. Good ( for good : mãi mãi = forever) Dịch : Cô ấy đã đi và lần này là mãi mãi. Question 20. When she called, I was in the middle of making dinner. A. middle B. center C. half D. corner Đáp án A. middle ( in the middle of sth: ở giữa cái gì, đang chuẩn bị cái gì) Dịch: Khi cô ấy gọi, tôi đang chuẩn bị bữa tối. Question 21. The series is now available on video. A. in B. on C. at D. to Đáp án B. on ( be available on sth: có sẵn trên cái gì) Dịch: Bộ truyện hiện đã có sẵn trên phim. Question 22. She is author of three books about criminal procedure. A. to B. for C. about D. at Đáp án C. about ( be author of sth about sth: là tác giả của cái gì sáng tác về) Dịch:Cô là tác giả của ba cuốn sách về thủ tục tội phạm. Question 23. The deal will be good for the country as a whole. A. on B. by C. at D. for Đáp án D. for ( be good for sth: tốt cho cái gì; be good at sth: giỏi về cái gì) Dịch: Thỏa thuận này sẽ tốt cho đất nước nói chung. Question 24. We had real fun and games trying to bath the dog. A. fun B. time C. moment D. chance Đáp án A. fun ( fun and game: vui vẻ) Dịch: Chúng tôi đã thực sự vui vẻ và chơi trò chơi cố gắng tắm cho con chó. Question 25. Offices can easily become more environmentally-friendly by, for example, using recycled paper. A. fun B. example C. good D. time 5/8

Đáp án B. example ( for example: ví dụ = for instance) - for fun: để cho vui - for good = forever: mãi mãi, lâu dài Dịch: Ví dụ, các văn phòng có thể trở nên thân thiện với môi trường hơn bằng cách sử dụng giấy tái chế. Question 26. I didn't do it on purpose - it was an accident. A. chance B. time C. purpose D. entertainment Đáp án C. purpose ( on purpose: cố ý, có chủ ý) Dịch: Tôi không cố ý làm điều đó - đó là một tai nạn. VOCABULARY IN CONTRAST (8) Question 27. She was narrowly beaten by the German in the final. A. beaten B. fought C. punched D. kicked Đáp án A. beaten ( be beaten by sb: bị đánh bại bởi ai) - fight (v) chiến đấu; punch (v) đấm; kick (v) đá Dịch: Cô ấy đã bị người Đức đánh bại trong gang tấc trong trận chung kết. Question 28. She cheated in the test by copying from the boy in front. A. kicked B. cheated C. made D. robbed Đáp án B. cheated ( cheat in/at: gian lận trong cái gì) -rob (v) cướp Dịch: Cô ấy đã gian lận trong bài kiểm tra bằng cách sao chép từ cậu bé phía trước. Question 29. You have to apply for membership of the sports club. A. partner B. company C. club D. player Đáp án C. Club ( a sports club : câu lạc bộ thể thao) - partner (n) bạn đồng hành ; company (n) công ty ; player (n) người chơi Dịch : Bạn phải đăng ký thành viên của câu lạc bộ thể thao. Question 30. She's an excellent coach who knows how to get results. A. sailor B. viewer C. cheat D. coach Đáp án D. coach: huấn luyện viên - sailor (n) thủy thủ; viewer (n) người xem kênh truyền hình; cheat (n) kẻ gian lận Dịch: Cô ấy là một huấn luyện viên xuất sắc, người biết cách đạt được kết quả. Question 31. They defeated the Italian team and reached the final. A. made B. took C. fought D. defeated Đáp án D. defeated ( defeat (v) đánh bại) Dịch: Họ đã đánh bại đội Ý và lọt vào trận chung kết. Question 32. I'm playing in a concert at the church hall next weekend. A. concert B. museum C. station D. airport Đáp án A. concert: buổi hòa nhạc - museum (n) bảo tàng; station (n) nhà ga; airport (n) sân bay Dịch: Tôi sẽ chơi trong một buổi hòa nhạc tại hội trường nhà thờ vào cuối tuần tới. Question 33. You throw the dice and whoever gets the highest score goes first. A. fee B. score C. ticket D. cost Đáp án B. score: điểm số, bàn thắng - ticket (n) vé; fee (n) phí; cost (v,n) giá cả Dịch: Bạn ném xúc xắc và ai đạt điểm cao nhất sẽ đi trước. Question 34. I strongly support the view that education should be available to everyone. A. refuse B. help C. support D. ignore Đáp án C. support (v) ủng hộ, hỗ trợ - refuse (v) từ chối; help (v,n) giúp đỡ; ignore (v) phớt lờ Dịch: Tôi ủng hộ mạnh mẽ quan điểm rằng giáo dục nên có sẵn cho tất cả mọi người. PHRASAL VERBS (8) Question 35. After he left I just tried to carry on as normal. A. carry on B. take off C. give up 6/8

D. make up

Đáp án A. carry on: tiếp tục - take off: cất cánh, cởi trang phục - give up: từ bỏ - make up: trang điểm, chuẩn bị, bịa chuyện Dịch: Sau khi anh ấy đi, tôi chỉ cố gắng tiếp tục như bình thường. Question 36. When I lived in Spain, I used to eat out all the time. A. eat on B. eat out C. eat in D. eat up Đáp án B. eat out: đi ăn ngoài - eat up: ăn hết sạch - eat in: ăn ở trong cái gì (ở đâu) - eat on: ăn tiếp Dịch: Khi tôi sống ở Tây Ban Nha, tôi thường đi ăn ngoài. Question 37. Never give up your dreams. Miracles happen everyday. A. take off B. eat out C. give up D. make up Đáp án C. give up: từ bỏ - take off: cất cánh, cởi trang phục - eat out: đi ăn ngoài - give up: từ bỏ - make up: trang điểm, chuẩn bị, bịa chuyện Dịch: Đừng bao giờ từ bỏ ước mơ của bạn. Phép màu xảy ra hàng ngày. Question 38. The discussion started between John and me, but then everyone joined in. A. ate up B. took off C. gave up D. joined in Đáp án D. joined in: tham gia vào - eat up: ăn hết sạch - give up: từ bỏ - take off: cất cánh, cởi trang phục Dịch: Cuộc thảo luận bắt đầu giữa John và tôi, nhưng sau đó mọi người đều tham gia. Question 39. Bale was sent off for a foul in the second half. A. sent off B. taken after C. given up D. eaten up Đáp án A. sent off ( send off: bị đuổi ra ngoài) - take after: giống với - eat up: ăn hết sạch - give up: từ bỏ Dịch: Bale bị đuổi khỏi sân vì phạm lỗi trong hiệp hai. Question 40. It's too hot in here, can we turn down the heating? A. turn into B. turn on C. turn down D. turn out Đáp án C. turn down: tắt, giảm (âm lượng, nhiệt độ, ...) - turn on: mở - turn out: hóa ra - turn into: chuyển thành Dịch: Ở đây quá nóng, chúng ta có thể tắt sưởi được không? Question 41. He decided to give away everything he possessed and become a monk. A. give away B. turn off C. eat up D. eat out Đáp án A. give away: cho đi, hiến tặng - turn off: tắt - eat up: ăn hết sạch - eat out: ăn ngoài Dịch: Anh quyết định cho đi tất cả những gì mình sở hữu và trở thành một nhà sư. Question 42. The children had to eat up all their food. A. eat away B. eat up C. eat out D. eat by Đáp án B. eat up: ăn hết - eat out: ăn ngoài - eat by: ăn bởi 7/8

- eat away at sb: ăn mòn ai đó (kí ức,...) SYNONYM (3) Question 43. We'll carry on a conversation with her tomorrow. A. continue B. throw C. stop D. quit Đáp án A. continue: tiếp tục = carry on - throw (v) ném; quit (v) từ bỏ Dịch: Chúng ta sẽ tiếp tục cuộc trò chuyện với cô ấy vào ngày mai. Question 44. My aunt asked me to join in with her on her holidays abroad. A. defeat B. cheat C. collect D. participate Đáp án D. participate: tham gia = join in - defeat (v) đánh bại; cheat (v) gian lận; collect (v) thu thập, tập hợp Dịch: Dì của tôi đã đề nghị tôi tham gia cùng cô ấy trong những ngày nghỉ ở nước ngoài. Question 45. As a software developer he enjoys the challenge of working with cutting-edge technology. A. simplicity B. difficulty C. easiness D. interest Đáp án B. difficulty: sự khó khăn, thách thức = challenge - simplicity (n) sự đơn giản; easiness (n) sự dễ dàng; interest (n) sự thích thú Dịch: Là một nhà phát triển phần mềm, anh ấy thích thử thách làm việc với công nghệ tiên tiến. WORD FORMATIONS (3) Question 46. The drum is one of the oldest musical instruments. A. musician B. music C. musical D. musically Đáp án C. musical (adj) thuộc về âm nhạc; adj + N - musician (n) nhạc sĩ; music (n) âm nhạc; musically (adv) về âm nhạc Dịch: Trống là một trong những loại nhạc cụ lâu đời nhất. Question 47. There's quite a collection of toothbrushes in the bathroom. A. collection B. collect C. collector D. collected Đáp án C. collection (n) sự sưu tập; (a collection of sth: bộ sưu tập cái gì) - collect (v) sưu tập; collector (n) người sưu tập; collected (adj, V-ed) được sưu tập Dịch: Có một bộ sưu tập bàn chải đánh răng trong phòng tắm. Question 48. The nursery nurse who protected the children was hailed a heroine. A. heroically B. heroic C. hero D. heroine Đáp án D. heroine (n) nữ anh hùng - hero (n) anh hùng (nam); heroic (adj) khí phách; heroically (adv) một cách khí phách Dịch: Cô y tá bảo vệ những đứa trẻ được ca ngợi là một nữ anh hùng. ANTONYM (2) Question 49. I can't turn down the offer of a free trip to Milan! A. refuse B. accept C. disagree D. reject Đáp án B. accept ( turn down: từ chối >< accept (v) chấp nhận) - refuse (v) từ chối; disagree (v) không đồng ý; reject (v) bác bỏ, loại ra Question 50. When are you going to throw away those old magazines? A. keep B. litter C. toss D. drop Đáp án A. keep (throw away: vứt đi >< keep (v) giữ lại) - litter (v) xả bừa bãi (rác, đồ); toss (v) tung, quăng, ném (đồng xu); drop (v) rơi ------ END ------

8/8