SRS Quan Ly Thu Vien [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

Software Requirements Specification for

Quản lý thư viện Version 1.1 approved

Prepared by Trần Phước Nguyên

Khoa CNTT – Trường ĐHKHTN

Nhóm 30 - VP

4/08/2009

Copyright © 2002 by Karl E. Wiegers. Permission is granted to use, modify, and distribute this document.

Software Requirements Specification for

Page ii

Table of Contents 1. Introduction................................................................................................................................1 2. Overall Description....................................................................................................................2 3. System Features......................................................................................................................... 3 4. Other Nonfunctional Requirements....................................................................................... 13 5. Other Requirements................................................................................................................ 14

Revision History Name

Date

Trần Phước Nguyên 4/08/2009 Trần Phước Nguyên 4/13/2009

Reason For Changes

Version

Tạo mới Requirement Cập nhật lại

1.0 1.1

Software Requirements Specification for

1.

Introduction

1.1

Purpose

Page 1

Trong thời đại tri thức và công nghệ như ngày nay, việc đào tạo, nâng cao chất lượng giáo dục ở các trường học là nhiệm vụ quan trọng và hàng đầu của nước ta. Song song với việc đào tạo ,việc quản lý cũng không kém phần quan trọng . Trong đó, việc quản lý các tài nguyên và sử dụng sao cho có hiệu quả ở trong các trường học là một việc vô cùng khó khăn nhưng lại rất quan trọng. Trong đó có việc quản lý các đầu sách trong một thư viện. Việc quản lý sách gặp khó khăn do số lượng sách ngày càng nhiều, nhu cầu độc giả tăng nên gây rất nhiều khó khăn cho người quản lý thư viện, nhất là những thư viện sử dụng hệ thống quản lý bằng sổ sách. Phần mềm này nhắm tới việc giải quyết các khó khăn cho việc quản lý thư viện. Phần mềm hỗ trợ các chức năng nghiệp vụ quản lý thư viện sẽ giúp cho người quản lý có được hiệu quả cao mà nghiệp vụ lại đơn giản, nhẹ nhàng hơn, nhằm tiết kiệm thời gian, công sức và sử dụng hiệu quả các đầu sách trong thư viện.

1.2

Document Conventions

1.3

Intended Audience and Reading Suggestions

Văn bản này dùng cho nhóm 30 – VP trong quá trình phát triển phần mềm Quản lý thư viện. Mọi developer cũng như Project Manager có quyền xem.

1.4

Project Scope

Mục tiêu của Dự án này là:  Tạo điều kiện cho các thành viên có cơ hội thực hành trực tiếp với những lý thuyết đã học thông qua việc quản lý cấu hình trên trang google code.  Luyện tập làm việc nhóm.  Tạo ra sản phẩm phần mềm hữu dụng.

References

1.5 •

Project Requirements Template được download từ www.processimpact.com.

Software Requirements Specification for

2.

Overall Description

2.1

Product Perspective

Page 2

Sản phầm phần mềm này tuy không còn là mới mẻ trong lĩnh vực tin học hoá việc quản lý, nhưng lại là sản phẩm đầu tiên của nhóm 30-VP trong môn học QLCHPM. Quản lý thư viện bao gồm: • Quản lý Sách. • Phân loại sách (Theo tác giả, thể loại) • Tác giả sách. • Người mượn sách. • Việc mượn sách (ai mượn sách gì, từ ngày nào đến ngày nào...). • Tìm kiếm sách theo loại, tên sách, tác giả, người mượn.

2.2

Product Features

Sản phầm của dự án là một phần mềm nhỏ, gọn và đơn giản và chứa đựng các chức năng chính của một phần mềm quản lý thư viện:  Nhập sách mới  Tạo độc giả mới

 Tạo tác giả mới  Tạo thể loại mới  Tạo nhân viên mới  Sắp xếp sách theo tên tác giả hay thể loại  Tra cứu sách  Lập phiếu cho thuê sách

Phần mềm dễ sử dụng, dễ cài đặt. Chạy trên môi trường .NET 2.0 hay cao hơn. Có khả năng tương thích với mọi hệ điều hành Window từ Window 2000 trở lên.

2.3

User Classes and Characteristics

Yêu cầu người sử dụng: Biết sử dụng máy tính.

2.4

Operating Environment

Cấu hình tối thiểu: • Pentium III • 40Gb HDD

Software Requirements Specification for

• •

2.5

128MB ram HĐH Window 2000

Design and Implementation Constraints • • • •

2.6

Page 3

Phần mềm xây dựng trên nền tảng .NET 2.0 Sử dụng CSDL Access Sử dụng công cụ Microsoft Visual Studio 2005 Express Ngôn ngữ: C#

User Documentation

Khi sản phầm hoàn thành, sẽ được bàn giao kèm theo hướng dẫn sử dụng ở dạng file .pdf.

2.7

Assumptions and Dependencies

Các nhân tố ảnh hưởng đến dự án: • Khách hàng thay đổi yêu cầu. • Một vài thành viên trong Team vì lý do không lường trước như: Bệnh, máy hư, bị cắt internet…. làm chậm tiến độ của dự án.

3.

System Features

3.1

System Feature 1: Nhập sách mới  Biểu mẫu: BM1:

Thông Tin Sách Mới

Tên sách:...................... Thể loại: .......................... Tác giả: ....................... Năm xuất bản: ............ Nhà xuất bản: .................. Ngày nhập: ................. Ngôn ngữ: ………………

Số trang: …………………..

Giá bìa: ………………..

Vị trí sách: ……………………………………………………………...

 Quy trình nghiệp vụ:

Software Requirements Specification for

Page 4

User D1

D6

D5

Tiếp nhận nhân viên

Input D2

D3

Output

D4

Data  Luồng thông tin:  D1: Thông tin về sách cần nhập  D2: Không có  D3: Thông tin, danh sách các thể loại  D4: D1  D5: D4  D6: Không có  Quy trình xử lý: 1. Nhận D1 từ người dùng. 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ, hiển thị danh sách thể loại, tác giả, quy định. 4. Nếu không thoả quy định thì đến bước 7. 5. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. 6. Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu). 7. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. 8. Kết thúc.  Quy định nghiệp vụ: Chỉ nhập sách xuất bản không quá 10 năm so với năm hiện tại.

Software Requirements Specification for

3.2

Page 5

System Feature 2: Tạo tác giả mới  Biểu mẫu: Tác giả mới

BM2:

Tên: .............................. Quê quán: …………..

Năm sinh:……………..

Tóm tắt chính về thể loại, sự nghiệp: ………………………………………..

 Quy trình nghiệp vụ:

User D1

D6

D5 Tạo tác giả mới

Input

Output

D2

D3

D4

Data

 Luồng thông tin: • • • • • •

D1: Thông tin trên biểu mẫu 1 D2: Không có D3: Không có D4: D1 D5: Không có D6: Không có

 Quy trình xử lý: 1. 2. 3. 4.

Nhận D1 từ người dùng. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Kết thúc.

 Quy định nghiệp vụ: Không có

Software Requirements Specification for

3.3

Page 6

System Feature 3: Tạo Thể loại mới  Biểu mẫu: Thê loại mới

BM3:

Thể loại: …………………………………………………………………….. Tác phầm tiêu biểu: …………………………………………………………

 Quy trình nghiệp vụ:

User D1

D6

D5 Tạo thể loại mới

Input

Output

D2

D3

D4

Data

 Luồng thông tin: • • • • • •

D1: Thông tin trên biểu mẫu 3 D2: Không có D3: Không có D4: D1 D5: Không có D6: Không có

 Quy trình xử lý: 1. 2. 3. 4. 5.

Nhận D1 từ người dùng. Kết nối cơ sở dữ liệu. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Kết thúc.

Software Requirements Specification for

Page 7

 Quy định nghiệp vụ:

3.4

System Feature 4: Tạo độc giả mới  Biểu mẫu: Thẻ Độc Giả

BM4:

Họ và tên: ....................

Phái: …………………...

Ngày sinh: .......................

Địa chỉ: ......................... Email: ........................ Nghề nghiệp: .................. Ngày cấp thẻ: …………….

Ngày hết hạn: …………..

 Quy trình nghiệp vụ:

User D1

D6

D5 Tiếp nhận độc giả

Input

Output

D2

D3

D4

Data

 Luồng thông tin: 1. D1: Họ Tên, Loại Độc Giả, Ngày Sinh, Địa Chỉ, Ngày Lập Thẻ.,,, 2. D2: Không có 3. D3: Thời Hạn Sử Dụng. 4. D4: D1 + Ngày Hết Hạn. 5. D5: D3

Software Requirements Specification for

Page 8

6. D6: D5  Quy trình xử lý: 5. Nhận D1 từ người dùng. 6. Kết nối cơ sở dữ liệu. 7. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. 8. Tính Ngày Hết Hạn. 9. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. 10. Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu). 11. Trả D6 cho người dùng. 12. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. 13. Kết thúc.  Quy định nghiệp vụ: Thời hạn mặc định cho ngày hết hạn là 3 tháng kể từ ngày lập thẻ.

3.5

System Feature 5: Tạo nhân viên mới  Biểu mẫu: Tạo nhân viên mới

BM5:

Họ và tên: ....................

Phái: …………………...

Ngày sinh: .......................

Địa chỉ: ......................... Email: ........................ Điện thoại: …………….

 Quy trình nghiệp vụ:

User D1

D6

D5 Tạo nhân viênmới

Input

Output

D2

D3

D4

Data

Software Requirements Specification for

Page 9

 Luồng thông tin: • • • • • •

D1: Thông tin trên biểu mẫu 5 D2: Không có D3: Không có D4: D1 D5: Không có D6: Không có

 Quy trình xử lý: 1. 2. 3. 4. 5.

Nhận D1 từ người dùng. Kết nối cơ sở dữ liệu. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Kết thúc.

 Quy định nghiệp vụ:

3.6

System Feature 6: Tra cứu sách  Biểu mẫu: BM4: STT

Danh Sách Sách Mã Sách

Tên Sách

Tác Giả

Thể loại

Vị trí

1 2

 Quy trình nghiệp vụ:

User D1

D6

D5 Tra cứu sách

Input

Output

D2

D3

D4

Data

Software Requirements Specification for

Page 10

 Luồng thông tin:      

D1: Tiêu chuẩn tìm sách: Tên sách, tác giả, vị trí, thể loại D2: Không có D3: Danh sách các sách cùng các thông tin thoả yêu cầu tìm kiếm D4: D1 D5: D3 D6: D3

 Quy trình xử lý: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.

Nhận D1 từ người dùng. Kết nối cơ sở dữ liệu. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Kiểm tra sách cần tìm có thoả các tiêu chuẩn tìm kiếm không Nếu không thỏa tất cả các qui định trên thì tới Bước 8. Xuất D5 ra màn hình. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Kết thúc.

 Quy định nghiệp vụ:

3.7

System Feature 7: Lập phiếu cho thuê sách  Biểu mẫu: BM7:

Phiếu Mượn Sách Ngày mượn:..............................................

Họ tên độc giả:.........................................

Ngày trả: ……………………………….. Tên nhân viên: …………………………

STT

Mã Sách

Tên Sách

Software Requirements Specification for

Page 11

1 2

 Quy trình nghiệp vụ:

User D1

D6

D5

Lấp phiếu cho

Input

Output

mượn sách

D2

D3

D4

Data

 Luồng thông tin:      

D1: Các thông tin cho mượn sách D2: Không có D3: Thông tin cho việc kiểm tra: như số sách đang mượn hiện tại của độc giả, số sách mượn tối đa, tối thiểu, hạn của thẻ mượn sách. D4: D1 + số sách mới mượn. D5: Không có D6: Không có

 Quy trình xử lý: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.

Nhận D1 từ người dùng. Kết nối cơ sở dữ liệu. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Kiểm tra Hạn của thẻ mượn. Kiểm tra Số sách đang mượn của độc giả. Kiểm tra số lượng sách tối đa, tối thiểu mượn được. Nếu không thỏa tất cả các qui định trên thì tới Bước 10. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu). Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

Software Requirements Specification for

Page 12

11. Kết thúc.

 Quy định nghiệp vụ: Mỗi độc giả chỉ mượn sách khi thẻ mượn sách còn hạn. Ngoài ra, độc giả chỉ mượn tối đa 3 quyển sách và mượn tối đa là 5 ngày.

3.8

System Feature 8: Phân loại sách  Biểu mẫu: BM6:

Phân loại sách

Tác giả: .................................................... STT

Thể loại:..........................................

Tên sách

Vị trí

1 2

 Quy trình nghiệp vụ:

User D1

D6

D5 Phân loại sách

Input

Output

D2

D3  Luồng thông tin:      

D1: Thông tin trên biểu mẫu 6 D2: Không có Data D3: Không có D4: D1 D5: Không có D6: Không có

 Quy trình xử lý: 1. 2. 3. 4. 5.

D4

Nhận D1 từ người dùng. Kết nối cơ sở dữ liệu. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Kết thúc.

Software Requirements Specification for

Page 13

 Quy định nghiệp vụ:

4.

Other Nonfunctional Requirements

4.1

Security Requirements

4.2

STT

Nghiệp vụ

1 2

Phân quyền và tạo nhân viên mới Lập thẻ độc giả

3 4 5

Nhập sách Tra cứu sách Thay đổi quy định

Quản trị hệ thống

Thủ thư hay nhân viên

Khác

X X

X X

X X X

X

Software Quality Attributes

Stt

Nghiệp vụ

Tốc độ xử lý

1 2

Lập thẻ độc giả Tra cứu sách

3

Nhập sách

200 thẻ/giờ Tất cả các sách trong 2giờ Ngay tức thì

Dung lượng lưu trữ

Chú thích

Software Requirements Specification for

5.

Other Requirements

Appendix A: Glossary Appendix B: Analysis Models Appendix C: Issues List

Page 14