36 0 3MB
Sinh dược học
Mục lục Buổi 1 - Thuốc tiêm (1) (thầy Ngọc) ......................................................................................................... 2 Buổi 1 - Thuốc tiêm (1) (thầy Nguyên) ..................................................................................................... 5 Buổi 2 - Thuốc tiêm (2) (thầy Ngọc) ......................................................................................................... 8 Buổi 2 - Thuốc tiêm (2) (thầy Nguyên) ................................................................................................... 11 Buổi 3 - Thuốc tiêm (3) (thầy Ngọc) ....................................................................................................... 14 Buổi 3 - Thuốc tiêm (3) (thầy Nguyên) ................................................................................................... 17 Buổi 4 - Thuốc nhỏ mắt (thầy Nguyên) .................................................................................................. 20 Buổi 5 - Thuốc nhỏ mắt 2 (cô Huyên) .................................................................................................... 22 Buổi 5 - Thuốc nhỏ mắt 2 (thầy Nguyên) ............................................................................................... 25 Buổi 6 - Hòa tan chiết xuất (thầy Khoa) ................................................................................................ 28 Buổi 6 - Hòa tan chiết xuất (thầy Ngọc) ................................................................................................. 31 Buổi 7 - Các phương pháp hòa tan chiết xuất (thầy Khoa) ................................................................... 34 Buổi 7 - Các phương pháp hòa tan chiết xuất (thầy Ngọc) ................................................................... 37 Buổi 8 - Cồn, rượu thuốc (thầy Khoa) ................................................................................................... 40 Buổi 8 - Cồn, rượu thuốc (thầy Ngọc) .................................................................................................... 43 Buổi 9 - Thuốc nhũ tương (thầy Khoa) .................................................................................................. 46 Buổi 10 - Thuốc nhũ tương 2 (thầy Khoa) ............................................................................................. 49 Buổi 11 - Hỗn dịch (cô Quỳnh) ............................................................................................................... 52 Buổi 12 - Thuốc mỡ (thầy Phước) .......................................................................................................... 54 Buổi 13 - Thuốc mỡ 2 (thầy Phước) ....................................................................................................... 56 Buổi 14 - Thuốc đặt (thầy Phước) .......................................................................................................... 58 Buổi 15 - Thuốc phun mù (thầy Nguyên)............................................................................................... 60 Buổi 15 - Thuốc phun mù (thầy Phúc) ................................................................................................... 63 Tóm tắt đáp án các buổi ......................................................................................................................... 65
1
Sinh dược học
(T.Ngọc)
Buổi 1 – Thuốc tiêm (1) Câu 1. Chọn phát biểu sai về thuốc tiêm: A. Vô khuẩn B. Có thể trình bày ở trạng thái rắn và lỏng C. Đưa vào cơ thể qua da và niêm mạc D. Thuốc tiêm có thể đơn liều hoặc đa liều E. Có thể tiêm vào tĩnh mạch thuốc tiêm dầu Câu 2. Thuốc tiêm glucose 20% có thể tiêm theo đường nào? A. Tĩnh mạch B. Bắp C. Tuỷ sống D. Trong da E. Dưới da Câu 3. Sự hấp thu thuốc tiêm phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Hàm lượng thuốc 1 lần tiêm B. Vị trí tiêm C. Kích thước kim tiêm D. Nước cất pha tiêm E. All đúng Câu 4. Thuốc tiêm bột Sreptomycin (lọ 1g) phải đạt các yêu cầu chất lượng nào sau? A. Trong suốt vô cùng B. Vô trùng và không chứa chí nhiệt tố C. Hoà tan hoàn toàn trong nước cất pha tiêm, tạo dung dịch trong suốt, vô trùng, không chứa chí nhiệt tố. D. Phải có hàm lượng theo quy định E. Không chứa chí nhiệt tố và độ nhớt thích hợp Câu 5. Thuốc tiêm dung môi dầu thường được tiêm theo đường nào? A. Tĩnh mạch B. Bắp C. Tuỷ sống D. Trong da E. Dưới da Câu 6. Thuốc tiêm vitamin C được phân loại là cấu trúc nào của thuốc tiêm? A. Bột B. Khối xốp C. Dung dịch D. Nhũ tương E. Hỗn dịch Câu 7. Thuốc tiêm ưu nhược trương chỉ được tiêm theo đường nào? A. Tĩnh mạch B. Bắp C. Tuỷ sống
D. Trong da E. Dưới da Câu 8. Chọn câu đúng về thuốc tiêm insulin? A. Thuốc tiêm dầu B. Thuốc tiêm được đóng sẵn trong ống tiêm C. Tiêm bắp D. Thuốc tiêm bột E. Thuốc tiêm dung dịch Câu 9. Chọn câu đúng về thuốc tiêm lodocain dùng trong nha khoa? A. Thuốc tiêm dầu B. Thuốc tiêm cò thể tích nhỏ C. Thuốc tiêm dung dịch D. Thuốc tiêm phải hoà loãng khi tiêm E. Thuốc tiêm có nguồn gốc thiên nhiên Câu 10. Chế phẩm sinh học dùng đường tiêm có đặc điểm gì khác so với thuốc tiêm? A. Vô trùng B. Không chứa chất gây sốt hoặc chí nhiệt tố C. Quy trình sản xuất D. Bao bì vô khuẩn E. Dạng cấy dưới da Câu 11. Vì sao có vài loại thuốc tiêm phải ở trạng thái rắn và kèm theo dung môi để hoá lỏng thuốc trước khi tiêm? A. Hoạt chất không ổn định trong dung môi B. Dành cho thuốc tiêm thể tích lớn C. Dành cho thuốc tiêm dầu D. Dành cho thuốc tiêm truyền E. Thuốc tiêm dễ bị nhiễm bẩn Câu 12. Thuốc tiêm có thể tích lớn từ 500 - 1000 ml sử dụng đường tiêm nào? A. Tĩnh mạch B. Bắp C. Tuỷ sống D. Trong da E. Dưới da Câu 13. Đường tiêm nào có tác dụng nhanh, hay được sử dụng trong cấp cứu? A. Tĩnh mạch B. Bắp C. Tuỷ sống D. Trong da E. Dưới da Câu 14. Thuốc tiêm dầu sử dụng đường tiêm gì? A. Tĩnh mạch B. Bắp 2
Sinh dược học
C. Tuỷ sống D. Trong da E. Dưới da Câu 15. Chọn phát biểu đúng về sinh khả dụng của thuốc tiêm? A. Thuốc tiêm dầu hấp thu nhanh hơn thuốc tiêm nước B. Hoạt chất thân dầu sẽ hấp thu nhanh hơn hoạt chất thân nước C. Sinh khả dụng phụ thuộc vào đặc tính thẩm thấu D. Đường tiêm tĩnh mạch thuốc hấp thu chậm hơn đường tiêm bắp E. Tốc độ hấp thu hoạt chất tăng dần theo thứ tự dung dịch < hỗn dịch < nhũ tương Câu 16. Nhũ tương N/D muốn tiêm vào tĩnh mạch phải đáp ứng các yêu cầu gì? A. Tỷ lệ pha dầu B. Tỷ lệ pha nước C. Tá dược trợ tan D. Kích thước hạt E. Tốc độ hấp thu Câu 17. Insulin cho tốc độ hấp thu nhanh nhất với đường tiêm nào? A. Tĩnh mạch B. Bắp C. Tuỷ sống D. Trong da E. Dưới da Câu 18. Chọn câu sai về ưu nhược điểm của thuốc tiêm? A. Sinh khả dụng thấp B. Tránh được những tác dụng phụ do thuốc gây ra trên đường uống C. Gây ra đâu nhức nơi tiêm D. Quá liều và tai biến E. Giá thành sản xuất cao Câu 19. Trong các chỉ tiêu sau, yêu cầu nào không phải đặc trưng cho thuốc tiêm? A. Nồng độ/hàm lượng hoạt chất B. Vô khuẩn C. pH = 7 D. Đẳng trương E. Không chứa chất gây sốt và chí nhiệt tố Câu 20. Chọn câu sai về yêu cầu vô khuẩn của thuốc tiêm A. Yêu cầu đặc trưng nhất của thuốc tiêm B. Làm cho chế phẩm không độc C. Có thể thêm chất sát khuẩn vào thuốc tiêm đơn liều và thuốc tiêm đa liều D. Danh mục chất sát khuẩn do Bộ Y tế ban hành E. Giữ chế phẩm ổn định
(T.Ngọc)
Câu 21. Phương pháp limilus được sử dụng để kiểm tra yêu cầu chất lượng nào sau đây? A. Định lượng B. Vô khuẩn C. Đẳng trương hoá D. Chí nhiệt tố E. Độ trong Câu 22. Chọn phát biểu sai về yêu cầu chất lượng pH của thuốc tiêm? A. Thuốc tiêm bắt buộc phải có pH sinh lý 7.4 B. Điều chỉnh pH thuốc tiêm bằng cách thêm dung dịch NaOH hoặc HCl 10% C. Sử dụng hệ đệm citrat hoặc phosphate để ổn định pH thuốc tiêm D. pH sinh lý của thuốc tiêm có thể giúp hồng cầu không bị vỡ E. Giúp thuốc tiêm ổn định trong dung môi Câu 23. Chọn phát biểu đúng về yêu cầu đẳng trương của thuốc tiêm? A. Thuốc tiêm hỗn dịch gây áp lực thẩm thấu mạnh hơn thuốc tiêm dung dịch B. Thuốc tiêm tĩnh mạch bắt buộc phải đẳng trương C. Thuốc tiêm ưu trương giúp hồng cầu giữ nguyên hình dạng D. Glucose 0.9% là dung dịch đẳng trương E. Thuốc tiêm đẳng trương giúp giảm bớt đau nhức nơi tiêm Câu 24. Chọn câu đúng về thuốc tiêm insulin? A. Thuốc tiêm dầu B. Thuốc tiêm được đóng sẵn trong ống tiêm C. Tiêm bắp D. Thuốc tiêm bột E. Thuốc tiêm dung dịch Câu 25. Chọn câu đúng về thuốc tiêm lodocain dùng trong nha khoa? A. Thuốc tiêm dầu B. Thuốc tiêm cò thể tích nhỏ C. Thuốc tiêm dung dịch D. Thuốc tiêm phải hoà loãng khi tiêm E. Thuốc tiêm có nguồn gốc thiên nhiên Câu 26. Soi độ trong bằng mắt thường được dùng để đánh giá yêu cầu chất lượng nào của thuốc tiêm? A. Định lượng B. Vô khuẩn C. Đẳng trương hoá D. Chí nhiệt tố E. Cảm quan Câu 27. Chọn phát biểu sai về yêu cầu chất lượng cảm quan của thuốc tiêm? 3
Sinh dược học
(T.Ngọc)
A. Thuốc tiêm phải có màu sắc như màu mẫu của hoạt chất B. Thuốc tiêm hỗn dịch thường có màu trắng đục C. Soi ống tiêm từ trên xuống dưới, trên nền trắng dưới ánh sáng khuếch tán để kiểm tra độ trong D. Thuốc tiêm nhũ tương phải ổn định, không tách lớp E. Thuốc tiêm hỗn dịch phải phân tán đều trong dung môi sau khi lắc Câu 28. Thuốc tiêm đậm đặc nên xử lý như thế nào? A. Tiêm tĩnh mạch thật chậm B. Tiêm bắp C. Hoà loãng trong dung dịch đẳng trương D. Tiêm tĩnh mạch E. A và C đúng
Câu 29. Chọn câu đúng về ưu điểm của thuốc tiêm? A. Rẻ tiền B. Giảm tai biến rủi ro khi dùng thuốc C. Cần thực hiện bởi người có chuyên môn D. Gây đau nhức, tê buốt E. Sinh khả dụng cao Câu 30. Thuốc tiêm nào sau đây bắt buộc phải tiêm vào tĩnh mạch? A. Calcium chlorid B. Natri chlorid C. Glucose D. Thuốc tiêm nhũ tương D/N E. Thuốc tiêm đẳng trương
Đáp án: 1 E 21 D
2 A 22 A
3 B 23 E
4 C 24 B
5 B 25 C
6 C 26 E
7 A 27 C
8 B 28 E
9 C 29 E
10 C 30 A
11 A
12 A
13 A
14 B
15 B
16 17 ED A
18 A
19 C
20 C
4
Sinh dược học
(T.Ng)
Buổi 1 – Thuốc tiêm (1) Câu 1. Chọn câu chứa 3 ý thể hiện định nghĩa nghĩa thuốc tiêm thuốc tim truyền theo dược điển VN V? A. Dược phẩm lỏng trung tính cấy dưới da bằng y cụ thích hợp B. Dược phẩm lỏng đẳng trương sự dụng với bơm tiêm qua da C. Dược phẩm lỏng vô trùng sử dụng với bơm tiêm qua da D. Dược phẩm vô trùng, dung môi nước, sự dụng dưới dạng lỏng qua tĩnh mạch E. Dược phẩm vô trùng sự dụng dưới dạng lỏng với y cụ đặc biệt Câu 2. Phân loại thuốc tiêm : thuốc tiêm dầu, thuốc tiêm nước . Cách phân loại này dựa trên A. Bản chất dung môi / dẫn chất B. Thể tích đóng gói C. Trạng thái cấu trúc D. Hình thức phân phối E. Nguồn gốc mục đích sử dụng Câu 3. Hoạt chất Diclofenac Na dạng bào chế thuốc tiêm thích hợp là ? A. DD Dầu B. DD nước C. Hỗn dịch nước D. Bột pha tiêm E. Nhũ tương tiêm Câu 4. Dạng thuốc tiêm nào sau đây ko dùng cho đường tiêm tĩnh mạch IV ? A. DD nước B. Nhũ tương D/N C. Hỗn dịch D. Bột đông khô pha tiêm Câu 5. Loại thuốc tiêm cần có thêm chất sát khuẩn A. Thuốc tiêm truyền B. Thuốc tiêm tĩnh mạch với liều trên 15ml C. Thuốc tiêm vào dịch não tủy D. Thuốc tiêm gồm nhiều liều trong một đơn vị đóng gói Câu 6. Nguyên nhân chính gây sốt nhiễm chí nhiệt tố trong thuốc tiêm là ? A. Độc tố vi khuẩn gram B. Độc tố vi khuẩn gram + C. Nấm men, nấm móc D. Virus, ký sinh trùng Câu 7. Khi pha chế ph của thuốc tiêm phải ưu tiên đáp ứng yêu cầu quan trọng nào ? A. Tránh kích thích, giảm đau tại vị trí tiêm B. Giúp thuốc hấp thu, phân phối tới đích tác động
C. Giúp hoạt chất hòa tan, ổn định trong dung môi D. Tránh hoại tử, trào thuốc ra ngoài tại vị trí tiêm Câu 8. Hệ đệm nào sau đây không dùng trong thuốc tiêm A. Boric/borat B. Citric/citrate C. Natri hydrophosphate/dinatri phosphate D. Natricarbonat/dinatri cabonat Câu 9. Yêu cầu đẳng trương chỉ đặt ra nếu là thuốc tiêm ? A. Thuốc tiêm với dung môi chất dẫn là nước B. Thuốc tiêm dung môi dầu lạc, ether ethylic C. Bột để pha dung dịch tiêm nước D. Thuốc tiêm hỗn dịch trong chất dẫn là dầu E. A và C đúng Câu 10. Thuốc tiêm dung môi dầu không cần đạt chỉ tiêu nào sao đây ? A. pH B. Đẳng trương C. Độ trong và màu sắc D. Độ vi khuẩn E. Không chứa chất gây sốt, chí nhiệt tố Câu 11. Dung cụ soi độ trong dược điển VN 5 chỉ có thể phát hiện các tiểu phân nhìn thấy bằng mắt thường có kích thước A. >= 100 um B. >= 75 um C. >= 50 um D. >= 150 um Câu 12. Thuốc tiêm tĩnh mạch nhất thiết phải được pha chế dưới dạng A. DD nước B. DD dầu C . Nhũ tương N/D D. Hỗn dịch Câu 13. Đường tiêm cho phép khu trú tác dụng của thuốc tại cơ quan đích là ? A. Tiêm động mạch B. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm dưới da D. Tiêm bắp Câu 14. Loại PEG ( polyethylenglycol) nào có thể dùng làm dung môi pha thuốc tiêm A. PEG 400 B. PEG 1540 C. PEG 1000 D. PEG 2000 5
Sinh dược học
E. PEG 2000-4000 Câu 15. Nồng độ ethanol trong một hỗn hợp dung môi để pha chế thuốc tiêm chỉ nên A. > 15% B. Hòa loãng với dung dịch nacl 0,9% để tiêm truyền Câu 29. Bột khối rắn dùng để pha hỗn dịch tiêm áp dụng cho những dược chất có đặc điểm như thế nào ? A. Hoạt chất không tan và ổn định trong chất dẫn B. Hoạt chất tan và ổn định trong chất dẫn C. Hoạt chất không tan và kém ổn định trong chất dẫn D. Hoạt chất tan và kém ổn định trong chất dẫn Câu 30. Nhược điểm lớn nhất của dầu thực vật làm dung môi pha thuốc tiêm là A. Đông đặc vào mùa đông B. Không ổn dịnh, dễ bị ôi khét C. Khó rút thuốc vào bơm tiêm D. Thời gian tiềm tàng dài Câu 41. Thuốc tiêm Vitamin K3 có hình thức phân phối là ? A. DD nước B. Hỗn dịch C. Nhũ tương D/N D. Dạng rắn pha tiêm
Câu 42. Khi pha chế thuốc tiêm nào sau đây có ph acid để cho hoạt chất tan tốt và ổn định trong dung môi, ngoại trừ : A. Adrenaline B. Barbiturat C. Procain D. Vitamin B1 E. Tetracycline Câu 43. Yêu cầu về độ mịn của hạt thuốc cần có ở thuốc tiêm ? A. Dung dịch B. Hỗn dịch và dung dịch keo C. Hỗn dịch và nhũ tương d/n D. Nhũ tương và dung dịch keo E. Bột pha dung dịch tiêm Câu 44. Yêu cầu ph rất quan trọng ở thuốc tiêm ? A. Thuốc tiêm truyền natribicarbonat 1,4 % B. Thuốc tiêm hỗn dịch hydrocortisone acetat C. Thuốc tiêm DD dầu eucalyptin D. Thuốc tiêm bột đông khô B1, B4, B12 Câu 45. Đường tiêm thuốc có sinh khả dụng 100% là ? A. Tiêm trong da B. Tiêm dưới da C. Tiêm bắp D. Tiêm tĩnh mạch
Đáp án: 1 2 CD A 21 22 D A
3 B 23 C
4 B 24 B
5 D 25 A
6 A 26 D
7 C 27 D
8 A 28 B
9 E 29 C
10 B 30 B
11 A
12 A
13 C
14 A
15 C
16 D 41 C
17 A 42 E
18 19 D E 43 44 EC A
20 D 45 D
7
Sinh dược học
(T.Ngọc)
Buổi 2 – Thuốc tiêm (2) Câu 1. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến dạng bào chế của thuốc tiêm A. Vô khuẩn B. Độ ổn định hoạt chất C. Tốc độ phóng thích hoạt chất D. Đơn liều hoặc đa liều E. Dung môi Câu 2. Khi thuốc tiêm penicilline có tác dụng chậm, kéo dài, nên chọn dạng bào chế nào sau đây? A. Thuốc tiêm dung dịch B. Thuốc tiêm đẳng trương C. Thuốc tiêm pH acid D. Thuốc tiêm hỗn dịch E. Thuốc tiêm nhũ tương Câu 3. Hoạt chất làm thuốc tiêm phải đạt yêu cầu gì? A. Vô trùng B. Đẳng trương C. pH thích hợp D. Cảm quan E. Độ trong Câu 4. Nước RO là tên gọi của nước nào sau đây? A. Nước cất pha tiêm B. Nước thẩm thấu ngược C. Nước khử khoáng D. Nước siêu lọc E. Nước vô khuẩn để tiêm Câu 5. Phương pháp trao đổi ion được dùng để sản xuất loại nước nào sau đây? A. Nước cất pha tiêm B. Nước thẩm thấu ngược C. Nước khử khoáng D. Nước siêu lọc E. Nước vô khuẩn để tiêm Câu 6. Nước cất pha tiêm được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây? A. Hoá học B. Lọc C. Chưng cất D. Nén qua màng bán thấm E. Màng siêu lọc Câu 7. Loại nước nào có thể loại hoàn toàn vsv và chí nhiệt tố được sử dụng trong khâu rửa bao bì đựng thuốc tiêm, song không làm dung môi pha chế thuốc tiêm? A. Nước cất pha tiêm B. Nước thẩm thấu ngược C. Nước khử khoáng
D. Nước siêu lọc E. Nước vô khuẩn để tiêm Câu 8. Nước cất pha tiêm có hạn sử dụng bao lâu? A. 8h B. 24h C. 72h D. 1 tuần E. 1 năm Câu 9. Việc cho thêm chất sát khuẩn vào để đáp ứng yêu cầu nào của thuốc tiêm A. Độ trong B. Đẳng trương C. pH D. Cảm quan E. Vô trùng Câu 10. Khí trơ hay dùng để đóng vào ống trước khi hàn kín? A. N2 B. O2 C. H2 D. He E. Ethylen oxyd Câu 11. Chất chống oxy hoá theo cơ chế tạo phức với ion kim loại? A. Natri sulfit B. Natri bicarbonat C. Natri metabicarbonat D. Natri EDTA E. Natri ascorbat Câu 12. Chất chống oxy hoá sử dụng cho thuốc tiêm dầu? A. Sodium ascorbic B. Natri bicarbonat C. Natri sulfit D. Palmityl ascorbat E. Natri EDTA Câu 13. Miêu tả trạng thái cảm quan của thuốc tiêm hỗn dịch? A. Trong suốt B. Không màu C. Tách thành 2 lớp D. Trắng đục như sữa E. Kết bông Câu 14. Có những cách nào để điều chỉnh pH của thuốc tiêm. Chọn câu sai? A. Thêm buffers B. Thêm NaCl 8
Sinh dược học
C. Thêm HCl D. Thêm NaOH E. Thêm hỗn hợp natri citrat và acid citric Theo tỉ lệ thích hợp Câu 15. Phương pháp cấy mẫu thử trực tiếp trên môi trường nuôi cấy thích hợp có thể sử dụng kiểm tra yêu cầu chất lượng nào sau đây? A. Vô khuẩn B. Chí nhiệt tố C. Độ trong D. Nội độc tố vi khuẩn E. Độ kín Câu 16. Chất nào sau đây có khả năng khoá phân tử oxy hoà tan trong thuốc tiêm nước, ngăn ngừa phản ứng oxy hoá khử xảy ra? A. Natri metabicarbonat B. Dinatri EDTA C. Tocopherol D. Acid citric E. Dimercaprol Câu 17. Chất chống oxy hoá nào hay sử dụng cho thuốc tiêm vitamin C? A. Natri metabicarbonat B. Cystein C. Thioure D. Natri sulfit E. Natri bisulfit Câu 18. Thứ tự hoà tan nào sau đây là dùng cho thuốc tiêm? A. Điều chỉnh pH > Dược chất > chất chống oxy hoá B. Điều chỉnh pH > chất chống oxy hoá > Dược chất C. Chất chống oxy hoá > Dược chất > Điều chỉnh pH D. Chất chống oxy hoá > Điều chỉnh pH > Dược chất E. Đáp án khác Câu 19. Trong các chất sau, chất nào không phải là chất sát khuẩn có thể sử dụng trong thuốc tiêm? A. Phenol B. Clorocresol C. Alcol benzylic D. Nipagin E. Tween 80 Câu 20. Sử dụng phương pháp bể tắm xanh với chai, ống thuốc tiêm bằng cách nhúng thuốc vào dung dịch xanh methylen 0.1% có thể đánh giá được yêu cầu chất lượng nào của thuốc tiêm? A. Vô trùng B. Không chứa chí nhiệt tố C. Độ kín D. Độ trong E. Đẳng trương
(T.Ngọc)
Câu 21. Chất gây sốt bám trên bao bì thuốc tiêm có thể bị loại bỏ bằng cách nào sau đây? A. Lọc với màng lọc 0,45 µm B. Tiệc trùng theo phương pháp nhiệt khô C. Tiệc trùng bằng nồi hấp D. Rửa bằng acid sulfocromic E. Hấp phụ bằng than hoạt Câu 22. Thành phần nào thường hay cho thêm vào thuốc tiêm hỗn hợp? A. Chất đẳng trương B. Đệm C. Chất bảo quản D. Chất gây thấm E. Chất nhũ hoá Câu 23. Cho công thức thuốc tiêm như sau: clopromazin, natri sulfat khan, acid ascorbic, natri chlorid. Chất nào đóng vai trò là chất chống oxy hoá? A. Clopromazin B. Natri sulfat khan C. Natri chlorid D. Acid ascorbic E. Không có chất chống oxy hoá Câu 24. Đơn vị của nồng độ đẳng trương là gì? A. mOsmol B. mEq C. lít D. mol E. Osmol/lít Câu 25. Độ hạ băng điểm được sử dụng để đánh giá yêu cầu chất lượng nào của thuốc tiêm? A. Định lượng B. Vô khuẩn Có thể bị thiếu đáp án (E Đẳng trương) C. Chí nhiệt tố D. Độ trong Câu 26. Chọn nhất sát khuẩn sử dụng cho thuốc tiêm dầu? A. Benzalkonium chlorid B. Thiomerosal C. Mercuric nitrat D. Clorocresol E. Alcol benzylic Câu 27. Cho công thức thuốc tiêm như sau: Procain hydrochlorid, Natri sulfat, nước cất pha tiêm vđ 100ml. Cho biết vai trò của natri sulfat trong công thức A. Hoạt chất B. Chất chống oxy hoá C. Chất đẳng trương D. Chất điều chỉnh pH E. Chất điều vị 9
Sinh dược học
(T.Ngọc)
C. Sử dụng hệ đệm để điều chỉnh pH bất kì thuốc tiêm D. Hay sử dụng hệ đệm citrat hay phosphat E. Ưu tiên sử dụng pH giúp cho hoạt chất ổn định Câu 30. Chất chống oxy hoá cho vào để đảm bảo yêu cầu chất lượng nào của thuốc tiêm? A. Đẳng trương B. Nồng độ của chất bảo quản C. Hàm lượng của hoạt chất D. Vô trùng E. pH
Câu 28. Sau khi tiệc trùng thuốc ở nhiệt độ cao, thường nhúng ngay vào dung dịch xanh methylen 0.01% nhằm mục đích gì? A. Kiểm tra độ trong B. Kiểm tra độ kín C. Giảm nhiệt độ ống tiêm D. Kiểm tra độ vô trùng E. B và C đúng Câu 29. Chọn câu sai về pH của thuốc tiêm? A. Nên nằm gần khoảng pH sinh lý B. Có thể điều chỉnh bằng NaOH Đáp án: 1 2 B D 21 22 DB D
3 A 23 D
4 B 24 E
5 C 25 C
6 7 C B 26 27 DE C
8 B 28 E
9 E 29 D
10 A 30 C
11 D
12 C
13 D
14 B
15 A
16 A 41
17 C 42
18 B 43
19 E 44
20 AC 45
10
Sinh dược học
(T.Ng)
Buổi 2 – Thuốc tiêm (2) Câu 1. Chất nào sau đây không phải là chất chống OXH sử dụng trong thuốc tiêm? A. Alcol benzylic B. Cystein C. Dinatri edetat D. Natri sulfit Câu 2. Chất nào trong các chất sau không phải là chất chống oxh cho thuốc tiêm nước? A. Tocoferol B. Thioure C. Acid ascorbic D. Cystein Câu 3. Để đảm bảo an toàn trong điều trị, không được cho thêm chất sát khuẩn vào thuốc tiêm nào? A. Thuốc tiêm hỗn dịch nước B. Thuốc tiêm hỗn dịch dầu C. Thuốc tiêm tĩnh mạch với liều trên 15ml D. Thuốc tiêm nhũ tương Câu 4. Nhóm chất phụ nào không được phép thêm vào các công thức thuốc tiêm? A. Các chất màu B. Các chất làm tăng độ tan của dược chất C. Các chất sát khuẩn D. Các các chất làm tăng độ nhớt Câu 5. Phương pháp tiệt khuẩn vỏ ống đựng thuốc tiêm bằng thủy tinh là? A. Sấy trong tủ sấy B. Hấp trong nồi hấp C. Dùng khí ethylen oxyd D. Chiếu tia bức xạ UV Câu 6. Phương pháp tiệt khuẩn không áp dụng để tiệt khuẩn thuốc tiêm là? A. Lọc loại khuẩn B. Dùng nhiệt khô C. Dùng khí ethylen oxyd D. Dùng nhiệt ẩm Câu 7. Nhóm chất sát khuẩn nào sau đây là các paraben? A. Nipagin, Nipasol B. Benzalkonium clorid C. Thiomerosal, merthiolat D. Phenyl thủy ngân acetat Câu 8. Cho công thức thuốc tiêm như sau: Lượng NaCl cần thiết để đẳng trương hóa công thức trên là?
CT7: Homatropin hydrobromid 1g Natri clorid (?) g Nước cất vđ 100 ml 50 Tính lượng NaCl cần dùng để đẳng trương hóa công thức trên? Biết: ∆tddHo.1% = -0,095 oC, ∆tddNaCl 1% = -0,58 o C) X=(0,52-(2 x 0,095)/0,58 x 50/100 A. 0.366g = 0,366 B. 0.285g C. 0.183g D. 0.554g Câu 9. Trị số SPROWL của altropine sulfat 14 có ý nghĩa? A. 1g altropine sulfat hòa tan trong 14ml nước tạo dd đẳng trương B. 0,1g altropine sulfat hòa tan trong 14ml nước tạo dd đẳng trương C. Lượng nước thêm vào để đẳng trương hóa dd altropine sulfat 1% D. Lượng NaCl cần thiết để đẳng trương hóa 100ml dd thuốc tiêm altropine sulfat Câu 10. Chất gây thấm sử dụng trong thuốc tiêm có hình thức phân phối là? A. Nhũ tương D/N B. Dung dịch dầu C. Thuốc bột pha tiêm dd D. Hỗn dịch nước Câu 11. Phòng nào trong dây chuyền pha chế thuốc tiêm có yêu cầu độ vô khuẩn cao nhất? A. Phòng rửa chai lọ, ống, nút B. Phòng cân, cấp phát nguyên liệu C. Phòng tiệt khuẩn thuốc D. Phòng pha chế, đóng ống, đóng chai Câu 12. Màng lọc có kích thước 0,45 micro mét được dùng để? A. Lọc trong vô khuẩn B. Lọc trong dung dịch C. Lọc chí nhiệt tố D. Lọc loại tạp cơ học Câu 13. Phân loại cấp sạch theo GMP-WHO, ở cấp độ nào tiêu chuẩn về số lượng tiểu phân trong không khí và giới hạn vi sinh vật khắt khe nhất? A. Cấp A B. Cấp B C. Cấp C D. Cấp D 11
Cuối cùng trong slide là LỌC vl thầy :)) Sinh dược học Câu 14. Phương pháp tiệt trùng cuối cùng thích hợp với dược chất pha tiêm có đặc điểm? A. Kém bền với nhiệt B. Bền với nhiệt C. Dễ bị thủy phân D. Tính oxh khử Câu 15. Trong pha chế vô khuẩn, giai đoạn đóng chai lọ, đóng nút được tiến hành trong cấp sạch theo GMP-WHO? A. Cấp D B. Cấp C C. Cấp B trong môi trường C D. Cấp A trong môi trường B Câu 16. Phương pháp tiệt trùng bằng bức xạ tia cực tím thích hợp cho? A. Dùng dịch thuốc tiêm lỏng B. Thiết bị pha chế thuốc tiêm C. Quần áo bảo hộ lao động D. Không khí trong khu vực sản xuất Câu 17. Vai trò nào sau đây là của chất gây treo trong công thức thuốc tiêm hỗn dịch? A. Thuận lợi cho việc rút thuốc vào bơm tiêm B. Dễ dàng phân tán đồng nhất khi lắc C. Tăng độ nhớt của môi trường phân tán D. Không gây tắc kim khi tiêm Câu 18. Cho công thức thuốc tiêm như sau: Lượng NaCl cần thiết để đẳng trương hóa công thức trên là?
Atropin sulfat
0,4 g
Natri clorid Nước cất vđ
(?) g 50 ml
Tính lượng NaCl cần dùng để đẳng trương hóa công thức trên? Biết: Trị số SPROWL của atropine sulfat 14 A. 0.837 (0,4x14)/1 = 5,6ml nc đã đẳng trương B. 0.9 còn 50-5,6 = 44,4ml chưa đẳng trương C. 0.8496 44,4x0,9%= 0,3996g NaCl D. 0.438 Câu 19. Đương lượng NaCl của Homatropin hydroclorid 1% là 0,17 có nghĩa là? A. Lượng NaCl cần dùng để đẳng trương hóa dd 1% B. Lượng Homatropin hydroclorid cần pha vào dd NaCl C. Dd Homatropin hydroclorid 1% có áp suất thẩm thấu bằng với dd NaCl 0,17% D. Dd Homatropin hydroclorid 1% có áp suất thẩm thấu bằng với dd NaCl 0,017% Câu 20. Để giữ các khu vực có cấp độ sạch và vô khuẩn khác nhau. Người ta thường lắp đặt các…để kiểm soát vấn đề này?
(T.Ng)
A. Hệ thống lọc khí B. Chốt gió- airlock C. Hệ thống tạo áp suất D. Cửa ra vào 2 lớp Câu 21. Màng lọc có kích thước 0,22 micro mét được dùng để? A. Lọc trong dd B. Lọc vô khuẩn C. Lọc chí nhiệt tố D. Lọc loại tạp cơ học Câu 22. Trong pha chế thuốc tiêm bằng phương pháp vô khuẩn. Cấp C theo cấp sạch GMP-WHO có thể diễn ra hoạt động nào sau đây, ngoại trừ? A. Pha chế dd thuốc B. Lọc trong dd thuốc C. Lọc tiệt khuẩn dd thuốc D. Đóng nút chai lọ thuốc tiêm Câu 23. Tiệt trùng bằng phương pháp nhiệt ẩm thích hợp cho dạng thuốc tiêm nào sau đây, ngoại trừ? A. Dd nước B. Dd dầu C. Thuốc bột pha tiêm D. A,B đúng Câu 24. Phương pháp tiệt trùng nào sau đây ưu tiên cho các dd thuốc tiêm nước? A. Phương pháp tiệt trùng ẩm B. Phương pháp tiệt trùng nhiệt khô C. Phương pháp chiếu tia UV D. Phương pháp tiệt trùng bằng khí Câu 25. Vai trò Alcol benzylic trong pha chế thuốc tiêm là? A. Chất sát khuẩn, chất chống oxh B. Chất hòa tan và ổn định dược chất C. Chất chống oxh, tăng hòa tan dược chất D. Giảm đau nhức tại vị trí tiêm, chất sát khuẩn E. Chất đẳng trương hóa, ổn định dược chất Câu 26. Muối nào sau đây sinh ra khí SO2 có tác dụng chống oxh cho dược chất ở pH trung tính là? A. Natri sulfit B. Natri bisulfit C. Natri metabisulfit D. Natri dithionite Câu 27. Hệ đệm nào sau đây vừa có tác dụng điều chỉnh pH vừa có tác dụng hiệp đồng chống oxh cho dược chất trong thuốc tiêm là? A. Acetic/acetat B. Citric/citrate C. Boric/borat D. Glutamic/glutamate 12
Sinh dược học
(T.Ng)
Câu 28. Phương pháp tiệt khuẩn thích hợp để tiệt khuẩn dầu làm dung môi cho thuốc tiêm là? A. Hấp trong nồi hấp ở 121⁰C trong 30 phút B. Lọc loại khuẩn bằng màng lọc có kích thước lỗ xốp 0,22ϻm C. Sấy ở nhiệt độ 160⁰C trong 1h D. Dùng khí ethylen oxyd Câu 29. Cho công thức thuốc tiêm sau:
Homatropin hydroclorid Natri clorid Nước cất vđ
Tính lượng NaCl cần dùng để đẳng trương hóa công thức trên? Biết: Đương lượng NaCl của Ho.HCl 1% là 0,17. A. 0.119 0,7g Ho.HCl = (0,7x0,17)/1 = 0,119g NaCl B. 0.438 Lượng NaCl để đẳng trương 100ml nc là 0,9g C. 0.834 D. 0.781 Mà đã có 0,119g rồi nên lấy 0,9-0,119=0,781g Câu 30. Phương pháp tiệt khuẩn nút cao su dùng trong chai lọ đóng thuốc tiêm là? A. Sấy trong tủ sấy B. Hấp bằng nồi hấp C. Dùng khí ethylen oxyd D. Chiếu tia bức xạ UV
0,7g (?) g 100 ml
Đáp án: 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
A
C
A
A
B
A
A
A
D
D
B
A
A
D
D
C
C
C
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
41
42
43
44
45
D
A
A
B
B
B
D
B
B
D
13
Sinh dược học
(T.Ngọc)
Buổi 3 – Thuốc tiêm (3) Câu 1. Nếu hoạt chất không bền với nhiệt độ cao, nên áp dụng phương pháp sản xuất thuốc tiêm nào sau đây? A. Tiệt khuẩn cuối B. Hấp tiệt trùng bằng nồi hấp C. Pha chế vô khuẩn D. Sấy – nhiệt khô E. A và B đúng Câu 2. Thuốc tiêm truyền gồm những dạng cấu trúc nào? A. Dung dịch dầu B. Hỗn dịch dầu C. Hỗn dịch nước D. Nhu tương D/N E. C và D đúng Câu 3. Đối với thuốc tiêm hỗn dịch, bước lọc trong quy trình bào chế nhằm mục đích chính gì? A. Lọc vô trùng B. Đẳng trương C. Lọc trong D. Tiệt trùng E. Kích thước hạt Câu 4. Cho CT thuốc tiêm tobramycin như sau: Tobramycin sulfat, Phenol, Natri bisulfit, Dinatri EDTA, NaOH hoặc H2SO4 để điều chỉnh pH= 3-6.5, nước cất pha tiêm vđ. Vai trò của phenol trong công thức này? A. Hoạt chất B. Chất bảo quản C. Chất chống OXH D. Chất đẳng trương hóa E. Chất tạo màu Câu 5. Cho CT thuốc tiêm tobramycin như sau: Tobramycin sulfat, Phenol, Natri bisulfit, Dinatri EDTA, NaOH hoặc H2SO4 để điều chỉnh pH= 3-6.5, nước cất pha tiêm vđ. Vai trò của Natri bisulfit trong công thức này? A. Hoạt chất B. Chất bảo quản C. Chất chống OXH theo cơ chế trực tiếp D. Chất đẳng trương hóa E. Chất chống OXH theo cơ chế gián tiếp Câu 6. Cho CT thuốc tiêm tobramycin như sau: Tobramycin sulfat, Phenol, Natri bisulfit, Dinatri EDTA, NaOH hoặc H2SO4 để điều chỉnh pH= 3-6.5, nước cất pha tiêm vđ. Vai trò của Dinatri EDTA trong công thức này?
A. Hoạt chất B. Chất bảo quản C. Chất chống OXH theo cơ chế trực tiếp D. Chất đẳng trương hóa E. Chất chống OXH theo cơ chế gián tiếp Câu 7. Vì sao nên có bước tiền lọc trước khi lọc vô trùng? A. Đảm bảo vô trùng B. Loại bỏ chí nhiệt tố C. Loại bỏ độc tố vi khuẩn D. Đảm bảo độ trong của dung dịch E. Không phải sử dụng nhiệt độ để tiệt trùng Câu 8. Độ lọc vô khuẩn có kích thước bao nhiêu? A. ≤0,45μm B. ≤0,22μm C. ≥0,45μm D. ≥0,22μm Câu 9. Giai đoạn đóng dung dịch thuốc tiêm vào chai phải được thực hiện trong môi trường có cấp độ sạch bao nhiêu? A. A hoặc B B. B hoặc C C. C hoặc D D. D hoặc E E. Chỉ cấp A Câu 10. Tiệt trùng cuối bằng nhiệt ẩm không áp dụng cho những thuốc tiêm có đặc điểm gì? A. Thuốc tiêm dầu B. Thuốc tiêm ưu trương C. Hoạt chất bền với nhiệt D. Thuốc tiêm đã lọc vô trùng E. Thuốc tiêm không chứa chất gây sốt và chí nhiệt tố Câu 11. Công đoạn nào sau đây không nhất thiết phải làm trong khu vực có cấp độ sạch a hoặc b? A. Pha chế B. Lọc trong C. Cân đong nguyên liệu D. Soi kiểm tra độ trong E. Lọc vô trùng Câu 12. Cho CT thuốc tiêm như sau: Procain hydrochlorid 2g, Natri sulfat, nước cất pha tiêm vđ 100mL. Tính lượng natri sulfat trong công thức, biết t (1%) của procain hydrochlorid là 0,122oC và t (1%) của Na2SO4 là 0,15oC A. 1,84g B. 2,84g C. 0,52g 14
Sinh dược học
D. 0,28g E. Đáp án khác Câu 13. Nhược điểm của phương pháp tiệt trùng bằng cách lọc trên phễu lọc thủy tinh xốp G5? A. Đắt tiền B. Hoạt chất dễ bị phân hủy C. Dễ thôi bụi ra dịch lọc D. Tắc lọc E. Không vô trùng Câu 14. Thuốc tiêm dầu được tiệt trùng bằng phương pháp nào? A. Nhiệt khô B. Nhiệt ẩm C. Lọc trên màng thủy tinh xốp D. Bức xạ E. Hóa chất Câu 15. Để đảm bảo pha chế vô trùng, phương pháp nào có thể áp dụng để kiểm soát chất lượng dung môi trước khi pha chế? A. Tiệt trùng cối B. Lọc C. Nhiệt khô D. Nhiệt ẩm E. Bức xạ Câu 16. Thuốc tiêm hỗn dịch có thể sử dụng phương pháp pha chế nào sau đây? A. Lọc vô trùng B. Tiệt trùng cuối C. Pha chế vô trùng D. Nhiệt khô E. Nhiệt ẩm Câu 17. PP tiệt trùng nào sau đây hay dùng cho hoạt chất bền với nhiệt và ẩm? A. Tiệt trùng bằng hóa chất B. Tiệt trùng bằng tia bức xạ C. Tiệt trùng bằng màng lọc < 0,45 μm D. Tiệt trùng bằng nồi hấp E. Tiệt trùng bằng ethylen oxyd Câu 18. Thiết bị nào hay dùng để tiệt trùng dung dịch thuốc tiêm ở 121oC trong 15 - 30 phút? A. Lọc B. Sấy khô C. Nồi hấp D. Tia bức xạ E. Hóa chất Câu 19. Thiết bị nào sau đây được sử dụng trong bước lọc vô trùng? A. Màng lọc thủy tinh xốp G5 B. Màng lọc sứ xốp L5 C. Màng lọc Millipore
(T.Ngọc)
D. Giấy lọc không tro E. A và B đúng Câu 20. PP tiệt trùng bằng nồi hấp thường sử dụng thông số nào sau đây? A. 170oC trong 1h B. 160oC trong 2h C. 121oC trong 30 phút D. 140oC trong 4h E. 121oC trong 8h Câu 21. Pha chế thuốc tiêm đối với hoạt chất không tiệt trùng được bằng nhiệt phải thực hiện trong khu vực có cấp độ sạch nào? A. A B. B C. C D. D E. A hoặc B Câu 22. Vật liệu nào có thể sử dụng để làm bao bì thuốc tiêm bất kỳ? A. Thủy tính loại I B. Thủy tinh loại II C. Thủy tinh loại III D. Thủy tinh loại IV Câu 23. Giải pháp để tạo phòng thí nghiệm cấp độ sạch A? A. Gắn điều hòa nhiệt độ B. Lọc HEPA C. Hành lang dơ D. Airlock E. Hành lang sạch Câu 24. Nguồn gốc sinh ra “lóc” thủy tinh trong thuốc tiêm là từ đâu? A. Nút cao su B. Thuốc bị cháy khi hàn ống tiêm C. Từ màng lọc G3, G4 D. Các loại bụi trong không khí trong môi trường sản xuất E. Dây tiêm truyền không sạch Câu 25. Chọn phát biểu đúng về ưu điểm của bao bì thủy tinh so với bao bì nhựa cho thuốc tiêm? A. Thuận lợi cho bảo quản B. Bền C. Trơ về mặt hóa học D. Dễ dàng tiệt trùng bằng phương pháp nhiệt khô hoặc nhiệt ẩm E. Giảm chi phí vận chuyển Câu 26. Bao bì nhựa có ưu điểm nào so với bao bì thủy tinh? A. Trong suốt B. Khó bị xâm nhập bởi hơi ẩm 15
Sinh dược học
(T.Ngọc)
C. Thuận lợi cho bảo quản dứoi tác động của nhiệt độ D. Trơ về mặt hóa học E. Giá thành rẻ Câu 27. Kiểm nghiệm bán thành phẩm thuốc tiêm thực hiện ngay sau giai đoạn nào? A. Hòa tan hoạt chất vào dung môi B. Hòa tan chất đẳng trương vào dung môi C. Lọc trong D. Đóng thuốc và ống tiêm E. Hàn đóng Câu 28. Kiểm nghiệm thành phầm thuốc tiêm thực hiện ngay sau giai đoạn nào sau đây? A. Đóng thuốc, hàn hoặc nắp kín B. Tiệt trùng C. Lọc trong D. Ghi nhãn, đóng gói E. Hòa tan hoạt chất vào dung môi
Câu 29. Giai đoạn nào sau đây được xếp vào giai đoạn thuốc “hở”, có nguy cơ cao ô nhiễm từ môi rường vào thuốc, nên phải được thực hiện trong những phòng, buồng pha chế vô khuẩn? A. Lọc trong B. Tiệt trùng bằng phương pháp nhiệt khô C. Ghi và dán nhãn thuốc D. Đóng gói E. Tiệt trùng bằng phương pháp nhiệt ẩm Câu 30. Để đảm bảo yêu cầu chất lượng vô trùng cho thuốc tiêm hỗn dịch, có thể sử dụng biện pháp iệt trùng nào sau đây? A. Nhiệt khô B. Nhiệt ẩm C. Lọc vô trùng D. Pha chế vô khuẩn E. Tia bức xạ
Đáp án: 1 EC 21 A
2 3 ED E 22 23 A B
4 B 24 C
5 C 25 D
6 E 26 E
7 8 D B 27 28 DC D
9 A 29 A
10 11 DA D 30 D
12 13 14 15 C A C D AC B
16 C
17 D
18 C
19 C
20 C
16
Sinh dược học
(T.Ng)
Buổi 3 – Thuốc tiêm (3) Câu 1. DD được tiêm truyền để tái lập cân bằng acid kiềm cho cơ thể khi bị nhiễm acid A. DD Ringger lactat B. DD manitol 10% C. DD amoni clorid 2,14 % D. DD natri lactat Câu 2. Khâu kiểm nghiệm thành phẩm được tiến hành khi? A. Sau khi pha chế thuốc tiêm B. Sau khi lọc dung dịch thuốc tiêm C. Trước khi nhập kho và phân phối D. Trước khi tiệt trùng Câu 3. Thông số cần kiểm soát khi hấp tiệt trùng thuốc tiêm bằng nồi hấp tiệt trùng? A. Nhiệt độ, thể tích , thời gian B. Nhiệt độ, thời gian, áp suất C. Độ kín, độ trong, màu sắc D. Độ kín, thể tích, nhiệt độ Câu 4. Để loại bỏ độc vi khuẩn trong thuốc tiêm. Dùng màng lọc có kích thước lỗ lọc là? A. ≤ 0,75 m B. ≤ 0,45 m C. ≤0,22 m D. ≤ 0.10 m Câu 5. Vì sao nên có bước tiền lọc trước khi lọc vô trùng: A. Đảm bảo vô trùng B. Loại bỏ chí nhiệt tố C. Loại bỏ độc tố vi khuẩn D. Đảm bảo độ trong của dung dịch Câu 6. Nguồn gốc sinh ra “lóc” thủy tinh trong thuốc tiêm là từ đâu A. Nút cao su B. Thuốc bị cháy khi hàn ống tiêm C. Từ màng lọc G3, G4 D. Các loại bụi trong không khí trong môi trường sản xuất E. Dây tiêm truyền không sạch Câu 7. Để đảm bảo yêu cầu chất lượng vô trùng cho thuốc tiêm hỗn dịch, có thể sử dụng lại biện pháp tiệt trùng nào sau đây? A. Nhiệt khô B. Nhiệt ẩm C. Lọc vô trùng D. Pha chế vô khuẩn Câu 8. Kỹ thuật sản xuất thuốc tiêm đông khô thích hợp với dược chất có đặc điểm?
A. Dễ bị thủy phân B. Ít tan C. Nhạy cảm với nhiệt D. A và C đúng E. A,B và C đúng Câu 9. Giải pháp để tạo phòng thí nghiệm với cấp độ sạch A A. Gắn điều hòa nhiệt độ B. Lọc HEPA C. Hành lang dơ D. Airlock E. Hành lang sạch Câu 10. Yêu cầu kích thước hạt nhũ tương khi pha chế thuốc tiêm này là? A. ≤ 50 m B. ≤ 45 m C. ≤ 15 m D. ≤ 5 m Câu 11. Công đoạn nào sau đây không có trong pha chế thuốc tiêm hỗn dịch? A. Lọc kiểm soát độ mịn B. In dán nhãn C. Soi loại mẫu bị hư D. Hấp tiệt trùng Câu 12. PP tiệt trùng thích hợp trong trường hợp thuốc tiêm DD, chứa dược chất bền với nhiệt độ? A. PP sấy - nhiệt khô B. Dùng nồi autoclave C. PP tyndall D. A và B đúng E. A, B và C đúng Câu 13. DD tiêm truyền có tác dụng lợi niệu thẩm thấu có thể truyền cho bệnh nhân cao huyết áp, phù não là: A. DD dextran 70 B. DD ringer C. DD fructose 10 % D. DD manitol 10 % Câu 14. Kiểm tra độ kín, thể tích đóng ống thuốc tiêm được tiến hành ở giai đoạn nào trong sản xuất thuốc tiêm? A. Lọc vô khuẩn thuốc tiêm B. Ghi nhãn, đóng hợp và thùng C. Tiệt trùng thuốc tiêm D. Đóng thuốc, hàn ống tiêm
17
Sinh dược học
Câu 15. Để đảm bảo chất lượng thuốc trong bào chế thuốc tiêm. Nội dung cần kiểm soát kiểm nghiệm chủ yếu là? A. Kiểm nghiệm nguyên phụ liệu, bao bì, môi trường B. Kiểm nghiệm bán thành phẩm C. Giám sát quy trình sản xuất D. A và C đúng E. A, B và C đúng Cho công thức thuốc tiêm sau: Vit A ( retinol palmitat ): 50.000 UI Polysorbat 80: 12% ; Clorobutanol 0,5% ; Acid Citric: 0,1% ; Butylhydroxyanisol: 0,03% Butylhydroxytoulen 0,03%, NaOH chỉnh ph nước cất pha tiêm vđ: 2ml Câu 16. Phân loại thuốc tiêm trên theo cấu trúc và hình thái phân phối đúng sẽ là: A. DD nước B. Hỗn dịch nước C. Nhũ tương D/N D. Bột pha dung dịch tiêm Câu 17. Vai trò của polysorbat 80 % A. Chất đẳng trương hóa B. Tăng hòa tan và ổn định dược chất C. Chất chống oxy hóa D. Chất hoạt động bề mặt E. Chất sát khuẩn Câu 18. Số chất chống OXH sử dụng trong CT trên: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5 Câu 19. Chất sát khuẩn sử dụng trong CT trên là: A. Polysorbat80 B. Clorobutanol C. Butylhydroxyanisol, butylhydroxytoulen D. Acid citric Câu 20. PP thích hợp pha chế thuốc tiêm trên là: A. PP vô khuẩn B. Lọc vô khuẩn C. Tiệt trùng cuối cùng D. Kỹ thuật đông khô Câu 21. Công dụng thuốc tiêm trên là: A. Khô mắt, mụn trứng cá B. Thiếu máu do sắt C. Bệnh Scorbut D. Bệnh Benben Câu 22. Có thể thay thế Clorobutanol bằng? A. Alcol benzylic
(T.Ng)
B. Phenyl thủy ngân acetat C. Benzalkonium clorid D. Thiomerosal Câu 23. DD nào được dùng để tiêm nhỏ giọt tĩnh mạch giúp tái lập căn bằng acid kiềm cho cơ thể khi cơ thể bị nhiễm acid A. DD manitol 5% B. DD amoni clorid 2,14% C. DD natri lactat D. DD dextran 40 Câu 24. Thông số nào cần kiểm soát khi đóng thuốc tiêm vào chai lọ vô khuẩn trong pha chế thuốc tiêm dung dịch A. Nhiệt độ và thời gian B. Thời gian và áp suất C. Thể tích và độ kính D. Soi độ trong, số lô Câu 25. Kiểm tra số lô, hạn dùng của thuốc tiêm được tiến hành ở giai đoạn nào trog sản xuất thuốc tiêm A. Ghi nhãn, đóng hộp và thùng B. Lọc vô khuẩn thuốc tiêm C. Nhập kho trước khi phân phối D. Đóng thuốc, hàn và đậy nắp kín Câu 26. Thuốc bột pha tiêm pha chế theo kỹ thuật đông khô có ưu điểm, ngoại trừ? A. Hạn chế phản ứng phân hủy được chất ở mức độ rất thấp B. Diện tích bề mặt riêng nhỏ, sẽ hòa tan rất nhanh khi cần hòa tan trở lại C. Dễ dàng đạt được yêu cầu đồng nhất về hàm lượng D. Giảm thiểu sự oxy hóa dược chất do thực hiện trong chân không E. Giảm thiểu sự nhiễm chéo so với thuốc đóng ở dạng bột Câu 27. Giai đoạn nào sau đây được xếp vào giai đoạn thuốc “hở”. Có nguy cơ cao ô nhiễm từ môi trường vào thuốc, nên phải được thực hiện trong những phòng, buồn pha chế vô khuẩn? A. Lọc trong B. Tiệt trùng bằng PP nhiệt khô C. Ghi và dán nhãn thuốc D. Đóng gói E. Tiệt trùng bằng PP nhiệt ẩm Câu 28. Ưu điểm của bao bì thủy tinh cho thuốc tiêm so với bao bì nhựa là? A. Thuận lợi cho bảo quản B. Bền C. Trơ về mặt hóa học D. Dễ dàng tiệt trùng bằng PP nhiệt khô hoặc nhiệt ẩm 18
Sinh dược học
(T.Ng)
E. Giảm chi phí vận chuyển Câu 29. Đối với thuốc tiêm hỗn dịch bước lọc trong quy trình bào chế nhằm mục đích gì? A. Lọc vô trùng B. Đẳng trương C. Lọc trong D. Tiệt trùng E. Kích thước hạt Câu 30. PP tiệt trùng thích hợp trong trường hợp thuốc tiêm dung dịch dầu. Chứa được chất bền với nhiệt độ? A. PP sấy - nhiệt độ B. Dùng nồi autoclave C. PP tyndall D. PP lọc vô khuẩn Câu 46. Phát biểu nào sau đây không đúng về quy trình pha chế thuốc tiêm hỗn dịch? A. Pha chế cấp sạch B, đóng chai đậy nắp ở cấp sạch A B. Lọc kiểm soát độ mịn với kích thước lỗ lọc 15um C. Kiểm nghiệm thành phẩm trước khi nhập kho xuất xưởng D. Hỗn dịch phải được khuấy liên tục trong quá trình đóng gói E. Không phải sử dụng nhiệt độ để tiệt trùng Câu 47. DD tiêm truyền có thể cung cấp nhiều nước nhất cho cơ thể khi bị mất nước là: A. DD natri cloric 0.9%
B. DD glucose 20% C. DD glucose 30 % D. DD manitol 20 % Cho công thức thuốc tiêm sau: Na diclofenac 75mg, natri metabisulffit 9mg, propylenglycol 600mg, alcol benzylic 120mg Naoh ph 8-9: nước cất pha tiêm vđ 3ml Câu 48. Phân loại thuốc tiêm trên theo cấu trúc và hình thái phân phối đúng sẽ là: A. DD nước B. Hỗn dịch nước C. Nhũ tương D/N D. Bột pha DD tiêm Câu 49. Vai trò của propylenglycol là? A. Chất đẳng trương hóa B. Tăng hòa tan và ổn định dược chất C. Chất chống oxy hóa D. Chất sát khuẩn E. Chất hoạt động bề mặt Câu 50. Vai trò của Alcol Benzylic là: A. Chất sát khuẩn, chất chống oxy hóa B. Tăng hòa tan và ổn định dược chất C. Chất chông oxy hóa, tăng hòa tan dược chất D. Giảm đau nhức tại vị trí tiêm chất sát khuẩn E. Chất đẳng trương hóa, ổn định dược chất
Đáp án: 1 D 21 A
2 C 22 A
3 4 B D 23 24 BC C
5 D 25 A
6 7 8 C D D 26 27 28 EA DA D
9 B 29 E
10 D 30 A
11 D
12 E
13 A
14 D
15 E
16 C 46 CA
17 D 47 A
18 CA 48 A
19 20 BD A 49 50 B A
19
Sinh dược học
(T.Ng)
Buổi 4 – Thuốc nhỏ mắt Câu 1. Nơi nào chứa nhiều mạch máu của mắt A. Giác mạc B. Mống mắt C. Kết mạc D. Tuyến lệ Câu 2. Chất sát khuẩn được dùng như một dược chất để pha thuốc nhỏ mắt ?? A. Benzalkonium clorid B. Phenyl thủy ngân acetat C. Thimerosal D. Clorobutanol Câu 3. Hệ đệm có tác dụng đệm đồng thời có tác dụng sát khuẩn thường được dùng trong nhiều trong dung dịch thuốc nhỏ mắt ? A. Acetic/acetat B. Citric/citrat C. Phosphat D. Boric/borat E. DD acid boric 1,9% Câu 4. Chất diện hoạt nào được thêm vào một số thuốc nhỏ mắt ? A. Tăng độ tan của dược chất B. Tăng độ ổn định của dược chất C. Tăng tính thấm của giác mạc với dược chất D. Tăng độ tan và tăng tính thấm của dược chất Câu 5. Dược chất nào được dùng làm đẳng trương hóa thuốc nhỏ mắt A. Natri nitrat B. Glucose C. Lactose D. Tất cả đều đúng Câu 6. Cấu trúc hệ phân tán nào sau đây không có trong thuốc nhỏ mắt ? A. Nhũ tương B. Hỗn dịch C. Dung dịch dầu D. DD nước E. Bột đông khô Câu 7. Dạng thuốc dùng tại chỗ ở mắt có tác dụng kéo dài ? A. DD thuốc nhỏ mắt B. Hỗn dịch thuốc nhỏ mắt C. Thuốc cài đặt ở mắt D. Thuốc mỡ tra mắt Câu 8. Thuốc nhỏ mắt Cloraphenicol thường có nồng độ là? A. 4% B. 0,5% C. 0,6% D. 0,4% Câu 9. Dẫn chất cellulose nào dưới đây được dùng là tăng độ nhớt thuốc nhỏ mắt
A. Alcol polyvinic B. Dextran 70 C. HPMC D. PVP -K30 Câu 10. Tính dẻo, tính dính của thuốc mỡ tra mắt có được là do tá dược nào ? A. Benzalkonium clorid B. Vaselin trắng, lanolin C. Nipagin, nipasol D. Dextran 70, PEG 300 Câu 11. Dược chất nào trong thuốc nhỏ mắt có thể thấm sâu vào bên trong của mắt qua bộ phận nào . A. Kết mạc B. Giác mạc C. Túi lệ D. Ống lệ Câu 12. Chất bảo quản nào phải ưu tiên tác dụng với ? A. Trực khuản mũ xanh B. Candida albicans C. Tụ cầu vàng D. Aspergillus niger Câu 13. Không được tiệt khuẩn chế phẩm bằng nhiệt nếu trong thuốc nhỏ mắt có thêm chất tăng độ nhớt là ? A. Methylcellulose B. Dextran C. Alcol polyvinylic D. Polyvinyl pyrrolidon Câu 14. Ưu tiên đầu tiên trong công việc chỉnh pH của thuốc nhỏ mắt là ? A. Không gây kích ứng mắt B. Giữ cho dược chất ổn định C. Để dược chất thấm tốt qua giác mạc D. Tăng được độ tan của dược chất Câu 15. Nước mắt không có vai trò nào sau đây A. Bảo vệ mắt, chống nhiễm khuẩn B. Giữ cho mắt không bị khô C. Có khả năng đệm nhất định D. Giúp hấp thu dược chất Câu 16. Người ta thêm natri edetat vào thuốc nhỏ mắt gentamicin sulfat 0,3% được pha trong hệ đệm boric/borat, benzalkonium clorid, natri clorid và nước cất để A. Tăng độ tan của gentamicin sulfat B. Đẳng trương hóa dung dịch C. Hạn chế sự oxy hóa của gentamicin D. Tăng tác dụng sát khuẩn của benzalkonium clorid Câu 17. Vai trò của chất bảo quản trong thuốc nhỏ mắt ? A. Chống sự phát triển vi khuẩn, nấm móc B. Chống sự xâm nhập vi khuẩn, nấm móc 20
Sinh dược học
(T.Ng)
C. Giúp thuốc ổn định với oxy, ánh sáng D. Giúp thuốc có tác dụng kéo dài hơn Câu 18. Phần nào của giác mạc gây sự cản trợ hấp thu dược chất dạng ion hóa từ thuốc nhỏ mắt ? A. Biểu mô B. Nhu mô C. Nội mô D. A và C đúng Câu 19. Kháng sinh nào sau đây khôg dùng pha chế DD thuốc nhỏ mắt A. Neomycin sulfat B. Amoxcillin natri C. Moxifloxacin hydroclorid D. Sulfacetamid natri E. Cloramphenicol Câu 20. Chất sát khuẩn nào sau đây được sử dụng trong nhiều công thức thuốc nhỏ mắt trên thị trường ? A. Nipagin, nipasol B. Alcol phenyl etylic C. Clohexidin acetat D. Benzalkonium clorid Câu 21. PP tiệt khuẩn thích hợp đối với bao bì đựng thuốc nhỏ mắt bằng chất dẻo là A. Sấy trong tủ sấy B. Hấp trong nồi hấp C. Dùng khí ethylen oxyd D. Dùng tia bức xạ UV E. Dùng cồn cao độ Câu 22. Chất không có tác dụng sát khuẩn trong thuốc nhỏ mắt A. Clorobutanol B. Alcol phenyl etylic C. Alcol polyvinylic D. Clohexidin acetat Câu 23. Mục đích của việc chĩnh độ ph của một chê phẩm thuốc nhỏ mắt tới một giá trị nhất định không nhằm ? A. Giữ cho hoạt chất ổn định B. Giúp hoạt chất tan tốt C. Ức chế sự phát triển vi khuẩn D. Ít gây kích ứng với mắt E. Tăng hấp thu dược chất qua giác mạc
Đáp án: 1 2 C A 21 22 E C
3 D 23 C
4 ADD 24 A
5 6 DB A 25 26 A A
7 AC 27 B
8 D 28 C
9 CAC 29 A
Câu 24. Khi sự dụng dẫn chất cellulose như methylcellulose, hydroxypropylmethyl cellulose với vai trò A. Tăng khả năng lưu giữ thuốc ở mắt B. Tránh tương kỵ với ion kim loại nặng C. Giúp tăng sự hòa tan dược chất D. Giữ cho DD luôn luôn đẳng trương Câu 25. Hệ đệm citric/citrat thích hợp cho dược chất nào sau đây ? A. Gentamicin sulfat B. Adrenaline hydroclorid C. Prednisolon acetat D. Ketoconazol Câu 26. Thành phần hệ đệm Sorensen ? A. Natri hydrophosphat, dinatri hydrophosphat B. Acid boric, natri borat C. Acid citric, natri hydroxy D. Natri phosphat, natri dihydrophosphat Câu 27. Thuốc nhỏ mắt nào sau đây có tác dụng trị Glaucom ? A. Atropin B. Pilocarpin C. Tetracain D. Natri fluroescein Câu 28. Chất không có tác dụng khóa oxy để bảo vệ dược chất dễ bị oxy hóa trong thuốc nhỏ mắt? A. Natri sulffit B. Natri metabisulffi C. Natri edetat D. Natri bisulfit Câu 29. Cấu trúc hệ phân tán của thuốc nhỏ mắt có thành phần : neomicin sulfat, polymyxin B sulfat, dexamethason, HPMC, benzalkonium clorid, natri clorid, đệm citric/citrat, nước cất là : A. DD B. Hỗn dịch C. Nhũ tương D. Dung dịch keo Câu 30. Dầu thực vật nào sau đây dùng làm dung môi pha chế thuốc nhỏ mắt do bản thân có tác dụng làm dịu niêm mạc mắt ? A. Dầu thầu dầu B. Dầu vừng C. Dầu lạc D. Dầu dừa
10 B 30 A
11 12 BA A
13 C
14 D
15 D
16 C
17 B
18 19 BDD B
20 D
21
Sinh dược học
(C.H)
Buổi 5 – Thuốc nhỏ mắt 2 Câu 1. Lọc loại khuẩn là phương pháp thích hợp cho các thuốc nhỏ mắt có các dược chất không bền với nhiệt A. Đúng B. Sai Câu 2. Protein trong nước mắt có thể liên kết với nhiều dược chất làm tăng hấp thu dược chất qua giác mạc A. Đúng B. Sai Câu 3. Các thuốc nhỏ mắt đã tiệt khuẩn sau khi pha chế không cần có thêm chất sát khuẩn Sai A. Đúng B. Sai Câu 4. ETDA làm giảm tác dụng của chất sát khuẩn có trong công thức thuốc nhỏ mắt Sai A. Đúng B. Sai Câu 5. Khả năng thấm của dược chất qua giác mạc có thể tăng lên khhi thuốc nhỏ mắt thêm chất diện hoạt Đúng A. Đúng B. Sai Cho công thức tnm atropin sulfat 1%: Atropin Sulfat 1g Natri Clorid 0,7g Nipagin M 0,07g Nipagin P 0,07g Nước Cất vd 100ml Câu 6. Vai trò Natri Clorid trong công thức: A. Chất diện hoạt B. Chất đẳng trương C. Chất điều chỉnh pH D. Chất chống oxy hóa E. Chất bảo quản Câu 7. Có thể thay thế Natri Clorid bằng chất nào dứoi đây: A. ETDA B. Natri Thiosulfat C. Thimerosal D. Natri Sulfat E. Natri Bisulfit Câu 8. Vai trò Naipagin M trong công thức: A. Chất diện hoạt B. Chất đẳng trương C. Chất điều chỉnh ph
D. Chất chống oxy hóa E. Chất bảo quản Câu 9. Có thể thay thế Nipagin M bằng chất nào dưới đây: A. ETDA B. Natri Thiosulfat C. Thimerosal D. Natri Sulfat E. Natri Bisulfit Câu 10. Cấu trúc hệ phân tán thuốc nhỏ mắt trên là: A. Dung dịch B. Hỗn dịch C. Nhũ tương D. Dung dịch keo E. Tất cả đều sai Cho CT TNM Prednisolon acetat: Prednisolon Acetat (Bột Siêu Mịn) 1g Benzalkonium Chloride 0,01g Dinatri Edetat 0,01g Hydroxypropyl Methylcellulose 0,5g Polysorbat 80 0,01g Natri Clorid Vđ Natri Hydroxyd Vđ Nước Cất vđ Câu 11. Câu trúc hệ phân tán thuốc nhỏ mắt trên là: A. Dung dịch B. Hỗn dịch C. Nhũ tương D. Dung dịch keo E. Tất cả đều sai Câu 12. Vai trò Dinatri edetat trong công thức: A. Chất diện hoạt B. Chất đẳng trương C. Chất điều chỉnh ph D. Chất chống oxy hóa E. Chất bảo quản Câu 13. Vai trò Polysorbat 80 trong công thức: A. Chất diện hoạt B. Chất đẳng trương C. Chất điều chỉnh ph D. Chất chống oxy hóa E. Chất bảo quản Câu 14. Vai trò Hydroxypropyl methylcellulose trong công thức: A. Chất diện hoạt B. Chất đẳng trương 22
Sinh dược học
C. Chất điều chỉnh ph D. Chất chống oxy hóa E. Chất bảo quản Câu 15. A. B. C. D. E. Câu 16. Hệ đệm có tác dụng đệm đồng thời có tác dụng sát khuẩn thường được dùng nhiều trong dung dịch TNM là A. Acetic/acetat B. citric/Citrat C. phosphat D. Boric/Borat E. Acid boric/natri carbonat Câu 17. Chất không có tác dụng khóa oxy để bảo vệ dược chất dễ bị oxy hóa trong thuốc nhỏ mắt là: A. Natri sulfit B. Natri metabisulfit C. Dinatri edetat D. Natri bisulfit E. Natri sulfat Câu 18. Chất không có tác dụng sát khuẩn dùng trong TNM là: A. Clorobutanol B. Alcol benzylic C. Ancol polyvinylic D. Veril E. Natri merthiolat Câu 19. Đồ đựng bằng chất dẻo dùng cho TNM không cần phải kiểm tra chỉ tiêu nào sau đây: A. Độ kín B. Độ gấp uốn C. Thử nghiệm tiêm toàn thân, tiêm trong da D. Độ ngấm hơi nước E. Độ kích ứng mắt Câu 20. Thông tin có thể không có trên nhãn TNM A. Tên hoạt chất B. Hạn sử dụng C. Hạn sử dụng sau khi sử dụng lần đầu D. Tiêm chất chống oxy hóa E. Tên chất bảo quản Câu 21. khi không có yêu cầu hòa tan đặc biệt, trong quá trình pha chế, thứ tự hòa tan là: A. Hoạt chất, hệ đệm, chất sát khuẩn, chất chống oxy hóa, chất đẳng trương B. Chất đẳng trương, hoạt chất, hệ đệm, chất sát khuẩn, chất chống oxy hóa
(C.H)
C. Chất sát khuẩn, hoạt chất, hệ đệm, chất đẳng trương, chất chống oxy hóa D. Hệ đệm, chất sát khuẩn, chất chống oxy hóa, chất đẳng trương, hoạt chất E. Tất cả đều đúng Câu 22. Để lọc trong dung dịch TNM lỏng có thể sử dụng: A. Phễu thủy tinh G3 B. Màng lọc cellulose acetat 0,45μm C. Màng lọc PTFE 0,8 μm D. Cả 3 câu trên đều đúng E. A và b đúng Câu 23. Phương pháp nào dùng để tiệt khuẩn TNM: A. Nhiệt ẩm 121oC trong 20p B. Lọc qua màng lọc 0,45μm C. Lọc qua phễu thủy tinh G4 D. Bức xạ ion hóa E. Tia cực tím Câu 24. Phương pháp nào dùng để tiệt khuẩn TNM không bền với nhiệt A. Nhiệt ẩm 121oC trong 20p B. Lọc qua màng lọc 0,45μm C. Lọc qua phễu thủy tinh G4 D. Bức xạ ion hóa E. Tia cực tím Câu 25. A. B. C. D. E. Câu 26. Trong CT TNM dùng cho phẫu thuật không được có A. Chất đẳng trương B. Chất chống oxy hóa C. Chất bảo quản D. Chất điều chỉnh pH E. Chất bảo quản và chất chống oxy hóa Câu 27. Chỉ tiêu nào bắt buộc với TNM: A. Đẳng trương B. Độ nhớt từ 12-15 cps C. Trong suốt, không có các tiểu phân quan sát được bằng mắt thường D. Cả a, b, c E. Đẳng trương và trong suốt Câu 28. A. B. C. D. 23
Sinh dược học
(C.H)
E. Câu 29. Thêm các polyme vào CT TNM nhằm mục đích nào sau đây: A. Tăng độ nhớt TNM làm giảm kích ứng mắt B. Tăng độ nhớt để làm hạn chế tiết nước mắt C. Cản trở sự rút dịch thuốc đã nhỏ qua ống mũi lệ D. Dễ hòa tan hoạt chất hơn E. Tất cả đều đúng Câu 30. Để tăng SKD của TNM có thể dùng biện pháp nào trong bào chế: A. Điều chỉnh pH của TNM B. Bào chế dưới dạng hỗn dịch C. Thêm chất diện hoạt D. A và C đúng E. Tất cả đúng Câu 31. Thêm chất hoạt động bề mặt vào CT TNM nhằm mục đích nào sau đây: A. Dễ hòa tan hoạt chất hơn B. Giảm sức căng bề mặt giúp thuốc phân tán nhannh hơn C. Giúp hoạt chất tiếp xúc tốt hơn với giác mạc và kết mạc D. B và c đúng E. Tất cả đều đúng Câu 32. Tính lượng chất cần thêm để đẳng trương CT TNM Neomycin Sulfat 1g Polymycin B sulfat 0,5g Natri clorid ?g Nước cất vđ 100ml Biết E của Neomycin Sulfat là 0,21g E của Polymycin B sulfat là 0,24g A. 0,45g E Neomycin = 0,21 => 1g Neo = 0,21g NaCl B. 0,57g E Poly = 0,24 => 0,5g Poly = 0,12g NaCl C. 0,9g 0,9-(0,21+0,12)=0,57g NaCL D. 8,67g
E. 0,38g Câu 33. Tính lượng chất cần thêm để đẳng trương CT TNM Adrenalin hydroclorid 1,2g Kẽm sulfat dược dụng 0,72g Nước cất vđ 80ml Biết Trị số Sprowl của Adrenalin hydroclorid là 32 Trị số Sprowl của kẽm sulfat dược dụng là 17 A. 0,46g A.HCl: 1,2x32=38,4g nc để đẳng trương B. 0,28g ZnSO4: 0,72x17=12,24g nc để đẳng trương C. 0,26gNc chưa đc đẳng trương: 80-(38,4+12,24)=29,36g D. 0,42g 29,36x0,9%=0,26g NaCl E. 0,38g Câu 34. Tính lượng chất cần thêm để đẳng trương CT TNM Neomycin Sulfat 1g Natri nitrat ?g Nước cất vđ 100ml Biết E của Neomycin Sulfat là 0,21g Hệ số thay thế của Natri nitrat là 1,47 A. 0,69g B. 1,01g xxx C. 0,9g D. 0,47g E. 0,38g Câu 35. Tính lượng chất cần thêm để đẳng trương CT TNM Kẽm Sulfat dược dụng 0,3g ∆t=-0,083oC Polymycin B sulfat 0,5g ∆t=-0,09oC Natri clorid ?g ∆t=-0,58oC Nước cất vđ 300ml A. 1,72g B. 1,33g C. 0,44g D. 0,57g E. 1,80g
Đáp án: 1 A 21 D
2 B 22 E
3 B 23 A
4 B 24 B
5 A 25 X
6 B 26 E
7 D 27 C
8 E 28 X
9 C 29 C
10 A 30 E
11 B 31 E
12 D 32 B
13 A 33 C
14 B 34 B
15 X 35 A
16 D
17 E
18 C
19 D
20 D
24
Sinh dược học
(T.Ng)
Buổi 5 – Thuốc nhỏ mắt 2 Câu 1. Thuốc nhơ mắt (collyers) là dạng có thể chất: A. Lỏng B. Mềm C. Bán rắn D. Nhũ tương E. Tất cả đều đúng Câu 2. Thuốc nhỏ mắt nào sau đây trong quá trình pha chế không được dùng phép lọc? A. Thuốc nhỏ mắt timolol 0,1% B. Thuốc nhỏ mắt Cebemyxine C. Thuốc nhỏ mắt prednisolone acetat D. Thuốc nhỏ mắt pilocarpin.HCl E. Thuốc nhỏ mắt kẽm sulfat 0,5% Câu 3. Thuốc nhỏ mắt nào sau đây không dùng natriclorid làm chất đẳng trương? A. Thuốc nhỏ mắt neomycin sulfat B. Thuốc nhỏ mắt cloramphenicol C. Thuốc nhỏ mắt kẽm sulfat D. Thuốc nhỏ mắt bạc nitrat E. Thuốc nhỏ mắt homatropin Câu 4. Kẽm sulfat dược dụng chứa bao nhiêu phân tử nước? A. 7 B. 5 C. 10 D. 2 E. 1 Câu 5. Yếu tố bảo vệ tự nhiên của mắt là? A. Amylase B. Lyposome C. Lysozym D. Doderlein E. Vitamin E Câu 6. Phần lớn thuốc nhỏ mắt có yêu cầu pH nằm trong khoảng? A. 4,0 – 5,0 B. 5,1 – 6,4 C. 6,4 – 7,8 D. 7,1 – 7,4 E. 7,0 – 7,8 Công thức thuốc nhỏ mắt như sau: Atropin sulfat 0,3g; NaCl a(g) Nước cất pha tiêm vđ 60ml Câu 7. Tính a biết trị số Sprowls của atropin sulfat là 14. A. 0,502g B. 0,438g
C. 0,71g D. 0,56g Công thức thuốc nhỏ mắt như sau: Atropin sulfat 0,3g; NaCl a(g) Nước cất pha tiêm vđ 60ml Câu 8. Đặc điểm nào sau đây đúng khi pha chế thuốc nhỏ mắt trên, ngoại trừ? A. Ở pH acid hoạt chất ổn định B. Không dùng nhiệt độ cao khi pha chế C. Hấp tiệt trùng D. Nên pha chế trước khi dùng Câu 9. Thuốc nhỏ mắt kẽm sulfat 0,25% nên có pH nằm trong khoảng từ? A. 5,0 – 6,0 B. 5,5 – 6,5 C. 6,5 – 7,5 D. 7,1 – 7,5 E. 6,4 – 7,8 Câu 10. Pha chế thuốc nhỏ mắt Na sulfacetamid 10% nên có pH nằm trong khoảng từ? A. 5,0 – 6,0 B. 5,5 – 6,5 C. 6,5 – 7,5 D. 7,5 – 8,0 Câu 11. Dược điển Việt Nam 5 qui định thể tích đóng gói thuốc nhỏ mắt không quá bao nhiêu ml? A. 5ml B. 10ml C. 15ml D. 20ml Câu 12. Biện pháp nào sau đây không dùng làm tăng tính thấm của giác mạc với dược chất trong thuốc nhỏ mắt? A. Thêm vào công thức polysorbat 20 B. Sử dụng EDTA, dùng nước cất pha tiêm C. Điều chỉnh ph dung dịch thuốc D. Dùng hỗn hợp dung môi làm tăng độ tan Câu 13. Chất tạo nhớt HPMC, PVP, dextran – 70, gelatin cho vào thuốc nhỏ mắt không nhằm mục đích nào? A. Làm bóng mắt B. Tránh bị rửa trôi bởi nước mắt C. Giảm tính kích ứng do khô mắt D. Rửa sạch bụi khuẩn, vi khuẩn Câu 14. Hệ đệm boric-borat còn gọi là hệ đệm? A. Hệ đệm Hind -Goyan B. Hệ đệm palitzsch 25
Sinh dược học
C. Hệ đệm Sorensen D. Hệ đệm Menghini Câu 15. Mắt có thể chịu được dung dịch NaCl có nồng độ? A. 0,7 – 0,9% B. 0,5 – 1,8% C. 0,8 – 2,1% D. 0,9 – 2% Câu 16. Phát biểu nào sau đâu không đúng khi pha chế thuốc nhỏ mắt? A. Dược chất pha chế thuốc nhỏ mắt là dạng dược dụng, tinh khiết B. Sử dụng nước cất tiêm để pha chế thuốc nhỏ mắt C. Lọc hỗn dịch thuốc nhỏ mắt sau khi pha chế bằng phễu thủy tinh xốp G3 D. Vật liệu lọc dùng trong thuốc nhỏ mắt không được hấp phụ hoạt chất Câu 17. Thuốc nhỏ mắt cloramphenicol 0,4% có pH từ? A. 4,6 – 6,4 B. 5,5 – 6,5 C. 6,5 – 7,8 D. 7,1 – 7, E. 7,6 – 8,4 Câu 18. Thuốc nhỏ mắt được khuyên: sau khi mở lọ thuốc, chỉ nên dùng an toàn trong vòng? A. 15 ngày B. 1 tháng C. 3 tháng D. Hết hạn dùng ghi trên nhãn Cho công thức: Pilocarpin. HCl 1,00 g, benzalkonium clorid 0,01 g Dinatri edeta 0,01 g, natri clorid vđ, hydroxypropylmethyl cellulose 0,5g, NaOH hoặc HCl vđ, nước cất vđ 100ml Câu 19. Chất tạo độ nhớt trong công thức trên? A. Dinatri edetat B. Hydroxypropylmethyl cellulose C. Benzalkonium clorid D. Natri clorid Câu 20. Công thức thuốc nhỏ mắt nào sau đây không cần dùng chất bảo quản, đẳng trương, hệ đệm? A. Argyrol 3% B. Natri sulfacetamid 10% C. Kẽm sulfat 0,25% D. Kẽm sulfat 0,5% E. Dung dịch nước mắt nhân tạo Câu 21. Nên chọn hệ đệm có đặc điểm nào sau đây khi giữ ổn định pH thuốc nhỏ mắt? A. Trung tính, dung lượng đệm lớn
(T.Ng)
B. Gần acid đến trung tính, dung lượng đệm lớn C. Gần trung tính, dung lượng đệm nhỏ D. A và B đúng Câu 22. Trong thuốc nhỏ mắt dùng cho phẫu thuật ở mắt. Dược điển Việt Nam quy định không được cho thêm? A. Chất tạo độ nhớt B. Chất đẳng trương hóa C. Chất sát khuẩn D. Chất điều chỉnh pH. Câu 23. FDA không cho phép dùng dẫn chất nào sau đây để làm tăng độ nhớt chế phẩm thuốc nhỏ mắt? A. Polyol B. Povidon C. Acid hyaluronic D. Gelatin E. Cetyl alcol Cho công thức sau: Prednisolone acetat 1,0g, benzlkonium clorid 0,01g, EthylenDiamin Tetraacetic Acid 0,01g, hydroxy methyl propyl cellulose 0,5g, polysorbat 80 0,01g, natri clorid vđ 100ml Câu 24. Thuốc nhỏ mắt này có cấu trúc? A. Dung dịch B. Hỗn dịch C. Nhũ tương D. Bột nhão Cho công thức sau: Prednisolone acetat 1,0g, benzlkonium clorid 0,01g, Ethylen Diamin Tetraacetic Acid 0,01g, hydroxy methyl propyl cellulose 0,5g, polysorbat 80 0,01g, natri clorid vđ, NaOH hoặc HCl vđ pH 6,8 – 7,2; Nước cất vđ 100ml Câu 25. Thuốc nhỏ mắt này có cấu trúc? A. Dung dịch B. Hỗn dịch C. Nhũ tương D. Bột nhão Cho công thức sau: Prednisolone acetat 1,0g, benzlkonium clorid 0,01g, Ethylen Diamin Tetraacetic Acid 0,01g, hydroxy methyl propyl cellulose 0,5g, polysorbat 80 0,01g, natri clorid vđ, NaOH hoặc HCl vđ pH 6,8 – 7,2; Nước cất vđ 100ml Câu 26. Khi pha chế công thức nên khuấy nhẹ tránh tạo bọt do có chất nào trong công thức? A. Prednisolon acetat B. Benzalkonium clorid C. Ethylen Diamin Tetraacetic Acid D. Hydroxy propyl methyl cellulose Câu 27. Thể tích đóng gói thuốc nhỏ mắt so với thể tích ghi trên nhãn thuốc là? 26
Sinh dược học
(T.Ng)
A. +10% B. +15% C. ± 10% D. ± 15% Câu 28. Cách nào sau đây được dùng để kéo dài thời gian lưu thuốc ở vùng trước giác mạc trong thuốc nhỏ mắt A. Sử dụng các chất làm tăng độ nhớt B. Điều chỉnh pH thích hợp C. Pha chế ở dạng nhũ tương D. Đẳng trương hóa thuốc nhỏ mắt Câu 29. Yếu tố lý hóa nào sau đây trong thuốc nhỏ mắt khi thiết kế công thức có thể điều chỉnh để giảm tính kích ứng cho mắt?
A. Vô khuẩn, đẳng trương B. Đẳng trương, pH C. pH, độ vô khuẩn D. Độ thẩm thấu, độ trong Thuốc nhỏ mắt chứa: Natri carboxymethylcellulose 0,5%, acid boric, natri borat decahydrate, natri hydroxyd calci clorid dihydrate, kali clorid, nước tinh khiết. Công dụng thuốc nhỏ mắt này là? Câu 30. Công dụng thuốc nhỏ mắt trên? A. Trị đau mắt đỏ B. Trị viêm kết mạc C. Dung dịch rửa mắt D. Kích ứng mắt, khô mắt
Đáp án: 1
2
3
4
5
6
7
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
A
A
A
A
A
A
A
8
9
A
10
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
46
47
48
49
50
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
27
Sinh dược học
(T.K)
Buổi 6 - Hòa tan chiết xuất Câu 1: Mục tiêu thực hiện quá trình hòa tan chiết xuất KHÔNG BAO GỒM ý nào sau đây? A. Tạo ra dung dịch bão hòa chất tan B. Lấy được các hoạt chất tối đa tù dược liệu C. Giữ lại tối đa các tạp chất có trong dược liệu D. Tạo ra dạng bào chế mới cho hoạt chất E. Tạo ra nguồn nguyên liệu để bán tổng hợp hoạt chất mới Câu 2: Chọn cách ghép nối 2 vế phù hợp với định nghĩa: (a) Dịch chiết (1) Cần giữ lại trong dược liệu (b) Chất tan (2) Cần tối đa hóa lượng thu được (c) Hoạt chất (3) Phần rắn còn lại sau khi chiết (d) Tạp chất (4) Dung dịch chứa các chất chiết được (e) Bã (5) Gồm cả hoạt chất muốn chiết và những chất làm giảm chất lượng sản phẩm A. (a) -(5) ; (b) - (2) ; (c) - (4); (d) - (3); (e) -(1) B. (a) -(4) ; (b) - (5); (c) - (2); (d) - (1); (e) - (3) C. (a) -(2) ; (b) - (1) ; (c) - (3) ; (d) - (5) ; (e) - (4) D. (a) -(5) ; (b) - (2); (c) - (1) ; (d) - (4); (e) - (3) E. (a) - (4); (b) - (1) ; (c) - (5) ; (d) - ;(3) (e) - (2) Câu 3: Sự hòa chọn lọc trong quá trình hòa tan chiết xuất có được là do yếu tố ào sau đây? A. Sự khác nhau về độ tan trong dung môi nhất định của các chất có trong dược liệu B. Sự khác nhau về hoạt tính dược lý của các chất có trong dược liệu C. Sự khác nhau về kích thước phân tử của các chất tan có trong dược liệu D. A và C E. Cả A, B, C Câu 4: Trà túi lọc đang ngày càng phổ biến do tính tiện dụng. Xét theo nguyên tắc, pha trà túi lọc là cách ứng dụng phương pháp hòa tan chiết xuất nào sau đây? A. Hầm B. Hãm C. Sắc D. Ngâm lạnh E. Ngấm kiệt Câu 5: Sắp xếp các loại dung môi sau theo chiều tính phân cực tăng dần: A. N-hexan < nước < cồn tuyệt đối < cồn 60% B. Nước < cồn 60%< n-hexan < cồn tuyệt đối C. N-hexan< nước < cồn 60% < cồn tuyệt đối D. Cồn 60% < cồn tuyệt đối < n-hexan < nước E. Lựa chọn khác Câu 6: Trong quá trình xử lý nguyên liệu để hòa tan chiết xuất từ dược liệu thực vật, nên tránh dùng các
biện pháp chia nhỏ gây dập nát tế bào là nhằm mục địch nào sau đây? A. Tránh bụi B. Giữ lại cấu trúc màng tế bào có tính thẩm thấu C. Giữ lại cấu trúc thành tế bào có tính thẩm tích D. Tránh nghẹt đường ống thoát của bình ngấm kiệt E. Lựa chọn khác Câu 7: Nguyên tắc của việc tách các cấu tử từ một hỗn hợp bằng quá trình thẩm tích dựa vào yếu tố nào? A. Sự khác nhau về kích thước của các cấu tử B. Sự khác nhau về độ phân cực của các cấu tử C. Sự chênh lệch nồng độ giữa các cấu tử cần tách D. Sự khác nhau về chế độ thủy động học (khuấy trộn) giữa hai phía của màng thẩm tích E. Lựa chọn khác Câu 8: Dược liệu khi còn tươi có thể gây khó khăn cho quá trình chiết xuất vì lý do nào sau đây? A. Hàm lượng hoạt chất thấp B. Dịch chiết nhiễm tạp chất là nước (đi ra từ dược liệu) C. Dịch chiết nhiễm tạp chất là các phospholipid màng D. Màng tế bào có tính thẩm thấu, ngăn chất tan ra ngoài E. Lựa chọn khác Câu 9: Động lực của quá trình khuếch tán phân tử là: A. Chênh lệch về độ tan của một cấu tử trong các dung môi khác nhau B. Chênh lệch về nồng độ của một cấu tử tại các vị trí khác nhau trong môi trường khuếch tan C. Chênh lệch về chế độ thủy động học (khuấy trộn) giữa bên trong và bên ngoài tế bào dược liệu D. Chệnh lệch về tỷ trọng giữa cấu tử khuếch tán và môi trường khuếch tán E. Lựa chọn khác Câu 10: Trong quá trình hòa tan chiết xuất theo phương pháp ngâm, việc thường xuyên khuấy trộn nhằm mục địch nào sau đây? A. Tăng độ tan của chất tan trong dung môi chiết xuất B. Tăng cường quá trình khuếch tán đối lưu C. Tăng diện tích tiếp xúc giữa dược liệu và dung môi D. Tăng cường quá trình khuếch tán phân tử E. Tăng cường quá trình khuếch tán phân tử lẫn khuếch tán đối lưu Câu 11: Chọn ý ĐÚNG về đặc điểm của phường pháp sắc trong hòa tan chiết xuất: A. Nhiệt độ giảm dần trong quá trình chiết B. Thực hiện ở nhiệt độ sôi của dung môi C. Thường áp dụng đối với dược liệu có cấu trúc mỏng manh, chứa hoạt chất dễ tan ở nhiệt độ cao D. Chọn A và B E. Chọn A, B và C 28
Sinh dược học
Câu 12: Chọn ý ĐÚNG về đặc điểm của phương pháp hãm trong hòa tan chiết xuất: A. Nhiệt độ giảm dần trong quá trình chiết B. Thực hiện ở nhiệt độ phòng (20-300C) C. Dung môi chiết xuất phải là nước D. Không sử dụng các dung môi dễ bay hơi E. Chọn A và D Câu 13: Chọn ý ĐÚNG về đặc điểm của phương pháp ngâm lạnh trong hòa tan chiết xuất: A. Thực hiện ở nhiệt độ mát (10-200C) đến lạnh (2100C) B. Thực hiện ở nhiệt độ phòng (20-300C) C. Dung môi chiết xuất là nước lạnh (2-100C) D. Dung môi chiết xuất là cồn lạnh (2-100C) E. Lựa chọn khác Câu 14: Chọn ý ĐÚNG về đặc điểm của phương pháp ngâm lạnh trong hòa tan chiết xuất : A. Thường áp dụng đối với dược liệu không có cấu trúc tế bào B. Hiệu quả chiết kiệt cao vì thời gian ngấm kiệt kéo dài C. Tiết kiệm dung môi D. Trong quá trình ngâm không cần khuấy trộn E. Thu được cao lỏng với tỷ lệ 1 phần dịch chiết : 1 phần dược liệu mà không cần cô đặc Câu 15: Chọn ý ĐÚNG về đặc điểm của phương pháp hầm trong hòa tan chiết xuất A. Chỉ thực hiện với dược liệu có nguồn gốc từ động vật B. Thực hiện ở nhiệt độ phòng (20-300C) C. Dung môi chiết xuất phải là nước D. Thực hiện ở nhiệt độ sôi của dung môi E. Lựa chọn khác Câu 16: Qúa trình chiết với dung môi là nước thường không kéo dài quá 48 giờ. Mục đích của giới hạn này: A. Giảm sự trương nở của dược liệu gây bít tắt dòng chảy B. Hạn chế sự bay hơi của nước làm thất thoát dung môi C. Ngăn ngừa sự phát triển của các vi sinh vật gây hại có thể có trong các sản phẩm chiết D. Giảm sự nhiễm tạp các ion Mg2+, Ca2+ có trong nước gây tủa hoạt chất trong dịch chiết E. Lựa chọn khác Câu 17: Phương pháp hãm thường dùng để chiết xuất dược liệu có đặc điểm nào sau đây? A. Dược liệu độc, hoạt tính cao B. Hoạt chất quý, đắt tiền C. Dược liệu không có cấu trúc tế bào D. Dược liệu mỏng manh (hoa, lá…) E. Lựa chọn khác Câu 18: Trong một số trường hợp, dược liệu sau khi thu hái thường được xông hơi cồn ethylic hoặc nhúng nhanh trong cồn ethylic sôi. Mục đích của công đoạn này là: A. Giảm kích thước (làm cho dược liệu héo đi) để dễ xếp vật liệu và bao bì bảo quản
(T.K)
B. Giảm độ ẩm trong dược liệu C. Bất hoạt các enzyme gây phân hủy hoạt chất có sẵn trong dược liệu D. Tạo hương thơm dễ chịu cho dược liệu E. Loại bỏ tạp chất dễ tan trong cồn Câu 19: Dược liệu chiết xuất thường được phân chia đến độ mịn thích hợp mà không để ở dạng thô nhằm mục đích nào sau đây? A. Tăng độ tan của chất tan trong môi chiết xuất B. Tăng cường quá trình khuếch tán đối lưu C. Tăng diện tích tiếp xúc và tăng khả năng thẩm thấu của dung môi vào dược liệu D. Phá vỡ màng tế bào có tính thẩm thấu E. Chọn cả A, B, C, D Câu 20: Trong các phương pháp hòa tan chiết xuất, tăng cường sự thấm dung môi vào dược liệu ở những đoạn đầu, có thể dùng biện pháp thúc đẩy nào sau đây? A. Tăng lượng dung môi sử dụng B. Tăng nồng đọ dung môi (VD: cồn 90% thay cồn 70%) C. Rút chân không để loại bỏ không khí có trong các mao quản và tế bào dược liệu D. Sử dụng chất diện hoạt E. C và D Câu 21: Trong hòa tan chiết xuất theo phương pháp sắc, việc cung cấp nhiệt độ để đun sôi dung môi nhằm mục đích nào sau đây? A. Tăng độ tan của chất tan trong dung môi chiết xuất B. Tăng cường quá trình khuếch tán đối lưu C. Làm giảm độ nhớt của dung môi D. Tăng cường quá trình khuếch tán phân tử E. Chọn cả A, B, C, D Câu 22: Nhờ hiện tương thẩm tích qua vách tế bào dược liệu nguyên vẹn giúp cho quá trình hòa tan chiết xuất có được tính chất nào sau đây? A. Hiệu suất chiết xuất cao B. Tính hòa tan chọn lọc C. Tăng độ tan của hoạt chất trong dung môi D. Tốc độ hòa tan nhanh E. Lựa chọn khác Câu 23: DĐVN V mô tả cách điều chế Ban long như sau: “Cắt gạc hưu thành từng miếng nhỏ, ngâm trong nước lạnh, rửa sạch đến khi nước rửa trong. Nấu với nước vài lần, lọc, gộp các dịch lọc (có thể cho 1 ít bột phèn), để yên, lọc. Cô dịch lọc cho đến khi thu được dịch lỏng, sánh; có thể thêm rượu gạo, đường trắng, dầu đậu nành đến khi thu được cao đặc. Để nguội, đông lạnh, cắt thành từng miếng nhỏ và để khô trong không khí”. Thao tắc “ Nấu với nước vài lần” được mô tả trong đoạn trên có bản chất là quá trình nào sau đây? A. Hầm B. Ngâm lạnh 29
Sinh dược học
(T.K)
C. Sắc D. A và B E. A và C Câu 24: Chọn phát biểu đúng về phương pháp ngâm phân đoạn? A. Dược liệu được chia nhỏ ra nhiều phần, dung môi được dùng toàn bộ 1 lần B. Dung môi được chia thành nhiều phần, dược liệu được dùng toàn bộ 1 ần C. Dung môi và dược liệu được chia nhỏ ra nhiều phần, phần dung môi mới được dùng để ngâm dược liệu cũ, phần dung môi cũ được dùng để ngâm dược liệu mới, sau đó gom chung các dịch chiết D. A và B E. A và C Câu 25: Ưu điểm của phương pháp ngâm phân đoạn so với ngâm đơn giản? A. Rút ngắn thời gian chiết B. Không cần khuấy trộn C. Chiết kiệt hơn nếu sử dụng cùng 1 lượng dung môi để chiết cùng 1 lượng dược liệu D. Không cần gia nhiệt E. Lựa chọn khác Câu 26: Chọn ý đúng về ảnh hưởng của độ ẩm của dược liệu đến hiệu suất chiết? A. Với dung môi là nước, độ ẩm cao làm loãng dịch chiết B. Với dung môi hữu cơ, độ ẩm cao tăng độ thẩm thấu của dung môi vào dược liệu C. Với dung môi là nước, độ ẩm cao làm giảm quá trình phân hủy hoạt chất
D. Với dung môi hữu cơ, độ ẩm cao tạo điều kiện cho lớp dung môi thấm vào dược liệu E. Với dung môi là nước, độ ẩm cao ngăn cản dung môi thấm vào dược liệu Câu 27: Trong quá trình chiết xuất, sự khuếch tán nội còn gọi là A. Thẩm thấu B. Hòa tan C. Thẩm tích D. Đối lưu Câu 28: Yếu tố dung môi nào sau đây không ảnh hưởng đến hòa tan chiết xuất? A. Bản chất DM B. Tỉ lệ DM/DL C. pH dung môi D. Nhiệt độ sôi của DM E. Độ nhớt DM Câu 29: Nhược điểm của việc sử dụng DM là nước trong hòa tan chiết xuất A. Phân hủy hoạt chất B. Hòa tan chất bền, chất nhựa C. Môi trường thuận lợi cho vi khuẩn phát triển D. Phá vỡ các tổ chức tế bào thực vật E. A và B Câu 30: Yếu tố kỹ thuật chiết xuất nào không làm tăng hiệu suất chiết A. Tăng nhiệt độ B. Tăng khuấy trộn C. Tăng độ nhớt DM D. Tăng thời gian chiết E. Dùng siêu âm
Đáp án: 1 A 21 E
2 B 22 B
3 D 23 E
4 B 24 B
5 E 25 C
6 C 26 A
7 A 27 D
8 D 28 D
9 B 29 C
10 B 30 C
11 B
12 E
13 B
14 A
15 E
16 C
17 D
18 C
19 C
20 E
30
Sinh dược học
(T.Ngc)
Buổi 6 – Hòa tan chiết xuất Câu 1. Mục tiêu của hòa tan chiết suất? A. Lấy được tối đa hoạt chất B. Giữ lại tối đa các tạp chất trong bã dược liệu C. Tìm điều kiện chiết tinh tế nhất D. All đúng E. A,B đúng Câu 2. Dung môi thường được sử dụng nhất trong hòa tan chiết suất? A. Nước B. Hỗn hợp cồn nước C. Ether D. Dầu thực vật E. Aceton Câu 3. Chất diện hoạt dùng trong hòa tan chiết xuất nhằn mục đích? A. Tăng tốc độ hòa tan B. Tăng tốc độ khuếch tán C. Tăng sự hòa tan chọn lọc D. Tăng sự thấm dung môi vào dược liệu và vào chất tan E. Tăng khuếch tán tự do Câu 4. Nhờ hiện tượng thẩm tích qua vách tế bào DL nguyên vẹn đã giúp cho hòa tan chiết xuất đạt được? A. Hiệu suất cao B. Hòa tan có tính chọn lọc C. Tăng tốc độ hòa tan D. Giảm thời gian chiết xuất E. Tốc độ khuếch tán nhanh Câu 5. DL để chiết xuất cần được phân chia mịn nhằm? A. Tăng tính hòa tan chọn lọc B. Tăng hiệu xuất chiết C. Tăng khả năng thấm dung môi D. Rút thời gian chiết E. Hạn chế tạp chất hòa tan Câu 6. Cơ chế chính xảy ra trong quá trình hòa tan chiết xuất? A. Sự thẩm thấu B. Sự hòa tan các chất trong tế bào dược liệu C. Sự khuếch tán nội D. Sự khuếch tán ngoại E. All đúng Câu 7. Xử lý DL nếu DL có chứa men làm giảm hàm lượng hoạt chất trong quá trình làm khô? A. Xông hơi bằng ethanol B. Nhúng nhanh vào cồn sôi C. Dùng luồng hơi nước 100ºC trong 3-5p rối làm lạnh D. Nhúng DL trong nước sôi
E. All đúng Câu 8. Chọn câu sai: Biện pháp tăng tốc độ hòa tan của hoạt chất trong tế bào DL? A. Chia nhỏ DL B. Tăng khuấy trộn C. Đun nóng trong hòa tan chiết suất D. Tăng bề dày lớp khuếch tán E. Dùng siêu âm Câu 9. Biện pháp không thúc đẩy quá trình thấm DM vào DL? A. Ngấm kiệt dưới chân không B. Ngấm kiệt dưới áp suất cao C. Thay không khí trong các mao quản và tế bào DL bằng amoniac D. Sử dùng chất diện hoạt E. Tăng tỉ lệ DM/DL Câu 10. Độ ẩm của DL ảnh hưởng như thế nào đến hiệu suất chiết? A. Đối với DM là nước, độ ẩm cao làm loãng DM B. Đối với DM hữu cơ, độ ẩm cao tăng độ thẩm thấu của DM vào DL C. Đối với DM là nước, độ ẩm cao làm giảm quá trình phân hủy hoạt chất D. Đối với DM hữu cơ, độ ẩm cao tạo điều kiện cho lớp DM thấm vào DL E. Đối với DM là nước, độ ẩm cao ngăn cản DM thấm vào DL Câu 11. Qáu trình hòa tan chiết xuất là quá trình? A. Thuận nghịch B. Không thuận nghịch C. Hoàn toàn D. Không hoàn toàn E. Đáp án khác Câu 12. DC chứa? A. Tinh bột B. Gôm, nhựa C. Hoạt chất D. Chất hỗ trợ E. All đúng Câu 13. Quy định hàm lượng hoạt chất trong DL bắt buộc đối với DL? A. Cam thảo B. Ô đầu C. Lạc tiên D. Tía tô E. Kinh giới 31
Sinh dược học
Câu 14. Sự thấm DM vào DL còn gọi là? A. Thẩm thấu B. Khuếch tán nội C. Hòa tan D. Thẩm tích E. Khuếch tán ngoại Câu 15. Sự khuếch tán nội còn gọi là? A. Thẩm thấu B. Chiết xuất C. Hòa tan D. Thẩm tích E. Khuếch tán ngoại Câu 16. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hòa tan chiết xuất là? A. Dược liệu B. Dung môi C. Nhiệt độ D. Thời gian chiết E. All đúng Câu 17. Yếu tố dung môi nào sau đây không ảnh hưởng đến hòa tan chiết xuất? A. Bản chất DM B. Tỉ lệ DM/DL C. pH dung môi D. Nhiệt độ sôi của DM E. Độ nhớt DM Câu 18. Nhược điểm của việc sử dụng DM là nước trong hòa tan chiết xuất? A. Phân hủy hoạt chất B. Môi trường thuận lợi cho vi khuẩn phát triển C. Hòa tan chất béo, chất nhựa D. Phá vỡ các tổ chức TB thực vật E. A,B đúng Câu 19. Thời gian DM thấm vào DL phụ thuộc vào? A. Áp lực không khí trong các ống mao quản B. Tốc độ khuếch tán của chất khí váo chất lỏng C. Chiều dài của ống mao quản D. Bản chất của DM E. All đúng Câu 20. Biện pháp không thúc đẩy quá trình thấm DM vào DL? A. Ngấm kiệt dưới chân không B. Ngấm kiệt dưới áp lục cao C. Thay không khí trong các mao quản và tế bào DL bằng amoniac D. Sử dụng chất diện hoạt E. Tăng tỉ lệ DM/DL Câu 21. Đặc điểm không phải của khuếch tán nội? A. Xảy ra ở TB nguyên vẹn
(T.Ngc)
B. Màng TB cho chất tan và các phân tử lớn: gôm, nhầy pectin….đi qua C. Có tính chọn lọc D. Tỉ lệ với diện tích màng khuếch tán E. Động lực chính là sự chênh lệch nồng độ chất tan ở 2 phía của màng tế bào Câu 22. Đặc điểm của khuếch tán ngoại? A. Vận chuyển chất tan trên bề mặt của tiểu phân DL B. Xảy ra ở những DL bị chia cắt C. Tốc độ nhanh hơn khuếch tán nội D. Không có tính chọn lọc E. All đúng Câu 23. Yếu tố kỹ thuật chiết xuất nào không làm tăng hiệu xuất chiết? A. Tăng nhiệt độ B. Tăng khuấy trộn C. Tăng thời gian chiết D. Tăng độ nhớt DM E. Dùng siêu âm Câu 24. DM nào có thể đóng vai trò làm chất bảo quản? A. Nước B. Ether C. Dầu thực vật D. Ethanol E. Benzen Câu 25. Cấu tạo nào của TB có tính thẩm tích? A. Vách tế bào B. Màng tế bào C. Nhân tế bào D. Tế bào chất E. Lục lạp Câu 26. Nhược điểm của việc sử dụng DM là nước trong hòa tan chiết xuất? A. Phân hủy hoạt chất B. Môi trường thuận lợi cho vi khuẩn phát triển C. Hòa tan chất béo, chất nhựa D. Phá vỡ các tổ chức TB thực vật E. A,B đúng Câu 27. Sự thấm DM vào DL còn gọi là? A. Thẩm thấu B. Khuếch tán nội C. Hòa tan D. Thẩm tích E. Khuếch tán ngoại Câu 28. DC chứa? A. Tinh bột B. Gôm, nhựa C. Hoạt chất D. Chất hỗ trợ 32
Sinh dược học
(T.Ngc)
E. All đúng Câu 29. Chọn câu sai: Biện pháp tăng tốc độ hòa tan của hoạt chất trong tế bào DL? A. Chia nhỏ DL B. Tăng khuấy trộn C. Đun nóng trong hòa tan chiết suất D. Tăng bề dày lớp khuếch tán E. Dùng siêu âm Câu 30. Độ ẩm của DL ảnh hưởng như thế nào đến hiệu suất chiết?
A. Đối với DM là nước, độ ẩm cao làm loãng DM B. Đối với DM hữu cơ, độ ẩm cao tăng độ thẩm thấu của DM vào DL C. Đối với DM là nước, độ ẩm cao làm giảm quá trình phân hủy hoạt chất D. Đối với DM hữu cơ, độ ẩm cao tạo điều kiện cho lớp DM thấm vào DL E. Đối với DM là nước, độ ẩm cao ngăn cản DM thấm vào DL
Đáp án: 1 D 21 B?
2 A 22 E
3 D 23 D
4 B? 24 D?
5 B? 25 B
6 E? 26 E
7 E 27 A
8 D 28 C
9 E 29 D
10 A 30 A
11 B?
12 C
13 B
14 A
15 D
16 E
17 E
18 E
19 E?
20 E
33
Sinh dược học
(T.K)
Buổi 7 - Các phương pháp hòa tan chiết xuất Câu 1. Ưu điểm nổi bật nhất của pp nhâm nhỏ giọt so với các pp ngâm khác là khả năng chiết kiệt các chất tan ra khỏi dược liệu. Đặc điểm nào cảu pp ngâm nhỏ giọt dẫn đến ưu điểm vừa nêu? A. Có sự khuấy trộn B. Thời gian tiếp xúc giữa dung môi và dược liệu rất dài C. Dược liệu luôn được tiếp xúc với dung môi mới D. Dễ áp dụng đối với các dược liệu dạng bột mịn, rất mịn E. Không cần gia nhiệt Câu 2. Không nên áp dụng pp ngâm kiệt cho dược liệu chứa nhiều tinh bột, chất nhầy với dung môi là nước vì ? A. Tinh bột/chất nhầy có bề mặt sơ nước nên không chiết được bằng nước B. Tin bột/ chất nhầy là nguồn dinh dưỡng cho vsv phát triển trong môi trường là nước, gây tạp nhiễm dịch chiết C. Tinh bột/chất nhầy dễ trương nở, làm nước khó thấm qua khói dược liệu D. Tinh bột/chất nhầy có tỷ trọng thấp nên dễ nổi lên phía trên bình ngấm kiệt làm xáo trộn khói dược liệu E. Lựa chọn khác Câu 3. Chọn ý đúng về đặc điểm của pp ngấm kiệt trong hòa tan chiết xuất? A. Chỉ thực hiện đối với dược liệu có nguồn gốc động vật B. Đổ dung môi đang sôi vào dược liệu và để nguội dần C. Dung môi chiết xuất phải là nước D. Cho dung môi chảy chậm qua khối dược liệu và không khuấy trộn E. Ngâm dược liệu trong bình kín với dung môi không chứa nước Câu 4. Một quy trình ngấm kiệt cơ bản thường gồm các bước nào sau đây( theo thứ tự)? A. Cho dược liệu vào bình ngấm kiệt -> làm ẩm dược liệu -> ngâm lạnh -> rút dịch chiết B. Làm ẩm dược liệu -> cho dược liệu vào bình ngấm kiệt -> ngâm lạnh -> rút dịch chiết C. Cho dược liệu vào bình ngấm kiệt -> làm ẩm dược liệu -> rút dịch chiết -> ngâm lạnh D. Cho dược liệu vào bình ngấm kiệt ->làm ẩm dược liệu -> nén chặt -> ngâm lạnh -> rút dịch chiết E. Lựa chọn khác Câu 5. Dược liệu sử dụng cho pp ngấm kiệt thường được chia nhỏ đến mức độ nào sau đây? A. Bột thô (2000/355) B. Bột nửa thô ( 716/250)
C. Bột nửa mịn ( 180/355) D. Cả B,C E. Cả A,B,C Câu 6. Không nên tán dược liệu thành bột mịn hoặc rất mịn ( ngâm lạnh -> rút dịch chiết B. Làm ẩm dược liệu -> cho dược liệu vào bình ngấm kiệt -> ngâm lạnh -> rút dịch chiết C. Ngâm lạnh -> Cho dược liệu vào bình ngấm kiệt -> rút dịch chiết D. Cho dược liệu vào bình ngấm kiệt -> nén chặt -> ngâm lạnh -> rút dịch chiết E. Lựa chọn khác Câu 20. Soxhlet là dụng cụ thường dùng trong PTN để chiết xuất các chất lipid với dung môi không phân cực. Chọn phát biểu ĐÚNG về đặc điểm hoạt động của Soxhlet? A. Quá trình chiết xuất xảy ra theo kiểu ngâm phân đoạn B. Xảy ra đồng thời 2 quá trình chiết xuất và cô đặc C. Dung môi được tái sử dụng qua mỗi chu kì chiết D. A và B E. Cả A,B,C 35
Sinh dược học
(T.K)
Câu 21. Soxhlet là dụng cụ thường dùng trong PTN để chiết xuất các chất lipid với dung môi không phân cực. Chọn phát biểu ĐÚNG về đặc điểm hoạt động của Soxhlet? A. Thích hợp để chiết các hoạt chất kém bền nhiệt B. Dung môi sử dụng phải dễ bay hơi đồng thời phải dễ ngưng tụ lại C. Quá trình chiết xuất phải xảy ra liên tục D. A và B E. Cả A,B,C Câu 22. Ưu điểm của CO2 lỏng siêu tới hạn khi sử dụng làm dung môi chiết xuất dược liệu? A. Thích hợp với các hoạt chất phân cực lẫn không phân cực B. Dung môi được tách triệt để ra khòi sản phẩm C. Dễ dàng thực hiện ở mỗi quy mô D. A và B E. Cả A,B,C Câu 23. Hình sau mô tả một thiết bị chiết xuất được dùng trong công nghiệp. Dựa vào thông tin từ các mũi tên chỉ hướng đi của dược liệu và dung môi, chọn phát biểu đúng về họat động của thiết bị này?
A. Thiết bị dùng để thực hiện biện pháp hãm B. Thiết bị thực hiện quá trình chiết xuất xuôi dòng C. Thiết bị thực hiện quá trình chiết xuất liên tục D. Thiết bị dùng để thực hiện biện pháp ngâm phân đoạn
E. Thiết bị dùng để thực hiện biện pháp ngâm lạnh Câu 24. Việc cho dung môi chảy một chiều ngang qua lớp dược liệu trong bình ngấm kiệt giúp làm tăng nhanh tốc độ khuếch tán các chất tan trong dược liệu ra ngoài, giúp rút ngắn thời gian chiết xuất. Về bản chất quá trình, việc làm này nhằm mục đích? A. Tăng độ tan của chất tan trong dung môi chiết xuất B. Tăng cường quá trình khuếch tán đối lưu C. Tăng diện tích tiếp xúc giữa dược liệu và dung môi D. Tăng cường quá trình khuếch tán phân tử E. Tăng cường cả quá trình khuếch tán phân tử lẫn khuếch tán đối lưu Câu 25. Để tăng cường sự khuấy trộn bên trong tế báo dược liệu khi chiết xuất, có thể áp dụng biện pháp hỗ trợ nào sau đây? A. Dùng áp xuất cao B. Dùng chân không C. Dùng luồng không khí mỏng D. dùng chấn động siêu âm E. Lựa chọn khác Câu 26. Phương pháp hầm thường áp dụng cho loại dược liệu có đặc điểm nào sau đây? A. Rắn chắt B. Chứa hoạt chất ít tan ở nhiệt độ thường C. Chứa hoạt chất dễ bị phân hủy hoặc bay hơi ở nhiệt độ quá cao D. Hoạt chất tan tốt trong nước E. All đúng Câu 27. Hệ thống bình cầu và ống sinh hàn có thể được dùng để thực hiện biện pháp chiết xuất theo phương pháp nào sau đây? A. Ngấm kiệt đơn giản B. Tái ngấm kiệt C. Ngâm hồi lưu D. Ngấm kiệt hồi lưu E. Ngâm nhỏ giọt
Đáp án: 1 C 21 DB
2 C 22 B
3 D 23 C
4 B 24 CE
5 D 25 D
6 E 26 E
7 AC 27 C
8 DE
9 D
10 DA
11 B
12 B
13 B
14 B
15 E
16 BA
17 A
18 D
19 BA
20 E
36
Sinh dược học
(T.Ngc)
Buổi 7 - Các phương pháp hòa tan chiết xuất Câu 1. Ngâm lạnh là: A. DL ngâm trong nước trong thời gian nhất định, rút DC B. DL ngâm trong cồn hoặc nước trong thời gian nhất định ở nhiệt độ thường, rút DC C. DL ngâm trong DM trong thời gian nhất định ở nhiệt độ thường, có khuấy trộn, rút DC D. DL ngâm trong DM trong thời gian nhất định ở nhiệt độ thích hợp có khuấy trộn, rút DC E. DL ngâm trong DM ở nhiệt độ lạnh trong thời gian nhất định, rút DC Câu 2. Chiếc bằng phương pháp hầm: A. DL ngâm trong DM ở nhiệt độ cao, gạn lấy DC B. DL ngâm trong DM ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ thường, thấp hơn nhiệt độ sôi trong 1 thời gian, gạn lấy DC C. DL ngâm ở nhiệt độ sôi của DM trong 1 thời gian, gạn lấy DC D. DL ngâm trong nước sôi, để nguội dần, gạn lấy DC E. DL ngâm trong DM ở nhiệt độ sôi của DM rồi để nguội dần Câu 3. Chiếc bằng phương pháp hãm: A. DM sôi cho vào DL trong thời gian dài, gạn lấy DC B. DM sôi cho vào DL trong 30 phút, gạn lấy DC C. DL ngâm trong DM ở nhiệt độ sôi, rút DC D. DL ngâm trong DM ở nhiệt độ sôi trong 30 phút, gạn lấy DC E. DL ngâm trong DM ở nhiệt độ sôi trong vài giờ, gạn lấy DC Câu 4. Chiếc xuất bằng phương pháp sắc là: A. DM sôi cho vào DL trong 30 phút, gạn lấy DC B. DL ngâm trong DM ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ thường, thấp hơn nhiệt độ sôi trong 1 thời gian có khuấy trộn, rút DC C. DL ngâm trong DM trong thời gian nhất định ở nhiệt độ thường, có khuấy trộn, rút DC D. Đun nhẹ nhàng DL với DM nước trong 1 thiết bị có nắp đậy, gạn thu DC E. Cho DM chảy rất chậm đều đặn qua khối DL đã được phân chia thích hợp trong thiết bị đặc biệt Câu 5. Giai đoạn nào sau đây không nằm trong chiết xuất bằng phương pháp ngấm kiệt A. Làm ẩm DM B. Gạn thu DC C. Rút DC D. Nạp DL vào bình chiết E. Kết thúc ngấm kiệt Câu 6. Tại sao DL cần làm ẩm trước khi đưa vào thiết bị chiết? A. Tránh sự trương nở của DL B. Tránh sự nén chặt trong bình chiết
C. DM ngấm nhanh vào từng tiểu phân DL D. Tránh vón cục E. All đúng Câu 7. Phương pháp ngâm lạnh áp dụng cho A. DL dễ tan ở nhiệt độ thường B. DL dễ bị phân huỷ hoặc bay hơi ở nhiệt độ cao C. DL không có cấu trúc tế bào D. DM dễ bay hơi E. All đúng Câu 8. Phương pháp ngâm nào sau đây không sử dụng ở nhiệt độ cao? A. Hầm B. Hãm C. Ngâm lạnh D. Sắc E. Ngấm kiệt Câu 9. Thời gian sắc theo dược điển Mỹ kéo dài bao lâu? A. 15 phút B. 60 - 90 phút C. vài tiếng D. vài ngày E. Đáp án khác Câu 10. Trà râu ngô thường được điều chế bằng phương pháp nào? A. Ngấm kiệt B. Hầm C. Hãm D. Sắc E. Ngâm lạnh Câu 11. Chọn câu sai về các phương pháp ngâm cải tiến A. Chiếc siêu âm B. Chiếc hồi lưu C. Chiếc soxhlet D. Ngấm kiệt phân đoạn E. Ngâm trong các thiết bị có mấy khuấy tốc độ lớn Câu 12. Phương pháp ngấm kiệt còn gọi là: A. Ngâm lạnh B. Ngâm trong các thiết bị có máy khuấy tốc độ lớn C. Ngâm nhỏ giọt D. Ngâm cải tiến E. Ngâm phân đoạn Câu 13. Chiếc xuất bằng phương pháp ngấm kiệt là: A. DM sôi cho vào DL trong 30 phút, gạn lấy DC B. DL ngâm trong DM ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ thường, thấp hơn nhiệt độ sôi trong 1 thời gian có khuấy trộn, rút DC C. DL ngâm trong DM trong thời gian nhất định ở nhiệt độ thường, có khuấy trộn, rút DC 37
Sinh dược học
D. Đun nhẹ nhàng DL với DM nước trong 1 thiết bị có nắp đậy, gạn thu DC E. Cho DM chảy rất chậm đều đặn qua khối DL đã được phân chia thích hợp trong thiết bị đặc biệt Câu 14. Chiếc xuất bằng phương pháp hãm là: A. DM sôi cho vào DL trong 30 phút, gạn lấy DC B. DL ngâm trong DM ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ thường, thấp hơn nhiệt độ sôi trong 1 thời gian có khuấy trộn, rút DC C. DL ngâm trong DM trong thời gian nhất định ở nhiệt độ thường, có khuấy trộn, rút DC D. Đun nhẹ nhàng DL với DM nước trong 1 thiết bị có nắp đậy, gạn thu DC E. Cho DM chảy rất chậm đều đặn qua khối DL đac được phân chia thích hợp trong thiết bị đặc biệt Câu 15. Tính chất của phương pháp ngấm kiệt cổ điển A. Phân đoạn B. Tự động C. Liên tục D. All đúng E. Đáp án khác Câu 16. Thiết bị đặc biệt sử dụng trong phương pháp ngấm kiệt A. Siêu sắc thuốc B. Ấm trà C. Bình ngấm kiệt D. Nồi inox E. Nồi đồng Câu 17. Phát biểu đúng về bình ngấm kiệt A. Bình chiết hình trụ dễ thao tác B. Bình chiếc nón cụt khó tháo bã C. Bình chiết hình trụ cho phép DM chảy điều hoà, ít tạo thành luồng khuấy D. Bình chiết nón cụt làm DM có xu hướng chảy vào giữa E. Bình chiếc hình trụ làm DM dễ bay hơi Câu 18. Đối với dược liệu thường, trong pp ngấm kiệt, lượng DM nhiều hơn lượng DL bao nhiêu lần A. 1 B. 3 C. 7 D. 10 E. 12 Câu 19. Nhược điểm của phương pháp ngấm kiệt A. Không chiết kiệt được hoạt chất B. Cần cung cấp năng lượng C. Không áp dụng với DL chứa tạp chất gôm nhầy pectin D. Thiết bị phức tạp E. Giá thành cao Câu 20. Các phương pháp ngấm kiệt cải tiến A. Ngấm kiệt dùng áp suất cao B. Ngấm kiệt phân đoạn
(T.Ngc)
C. Ngấm kiệt ngược dòng D. Ngấm kiệt dùng áp xuất giảm E. All đúng Câu 21. Khuấy trộn sử dụng cho phương pháp nào? A. Ngâm lạnh B. Ngấm kiệt C. Ngấm kiệt phân đoạn D. Ngăm sử dụng thiết bị có cánh khuấy tốc độ lớn E. Sắc Câu 22. Phương pháp hầm áp dụng cho DL nào? A. Rắn chắc B. Chứa hoạt chất ít tan ở nhiệt độ thường C. Chứa hoạt chất dễ bị phân huỷ hoặc bay hơi ở nhiệt độ quá cao D. Hoạt chất tan tốt trong nước E. All đúng Câu 23. Trong bình ngấm kiệt, DL luôn được tiếp xúc với DM mới nên chiết ngấm kiệt có tính chất A. Phân đoạn B. Tự động C. Liên tục D. Một chiều E. Thuận nghịch Câu 24. Trong bình ngấm kiệt, DL không tiếp xúc 1 lần với DM mới nên chiết ngấm kiệt có tính chất A. Phân đoạn B. Tự động C. Liên tục D. Một chiều E. Thuận nghịch Câu 25. Cao đặc cam thảo thường được điều chế bằng phương pháp nào A. Ngâm lạnh B. Hầm C. Ngấm kiệt D. Hãm E. Sắc Câu 26. Cồn ô đầu thường được điều chế bằng phương pháp nào? A. Ngâm lạnh B. Hầm C. Ngấm kiệt D. Hãm E. Sắc Câu 27. Phương pháp nào đơn giản, dễ thược hiện, nhanh, DC vẫn giữa, được hương vị của DL ban đầu, áp dụng cho những DL mỏng manh A. Ngâm lạnh B. Hầm C. Ngấm kiệt D. Hãm E. Sắc Câu 28. Trong bình ngấm kiệt, DL luôn được tiếp xúc với DM mới nên chiết ngấm kiệt có tính chất 38
Sinh dược học
(T.Ngc)
A. Phân đoạn B. Tự động C. Liên tục D. Một chiều E. Thuận nghịch Câu 29. Trong bình ngấm kiệt, DL không tiếp xúc 1 lần với DM mới nên chiết ngấm kiệt có tính chất A. Phân đoạn B. Tự động
C. Liên tục D. Một chiều E. Thuận nghịch Câu 30. Các phương pháp ngấm kiệt cải tiến A. Ngấm kiệt dùng áp suất cao B. Ngấm kiệt phân đoạn C. Ngấm kiệt ngược dòng D. Ngấm kiệt dùng áp xuất giảm E. All đúng
Đáp án: 1 C 21 A
2 B 22 E
3 B 23 C
4 D 24 B
5 B 25 A
6 B 26 C
7 E 27 D
8 C 28 C
9 A 29 B
10 C 30 E
11 A
12 C
13 E
14 A
15 D
16 C
17 C
18 C
19 C
20 E
39
Sinh dược học
(T.K)
Buổi 8 – Cồn, rượu thuốc Câu 1. Cho công thức Bột cánh kiến trắng 1000g Ethanol vừa đủ Hãy chọn nồng độ ethanol, lượng ethanol và phương pháp thích hợp để điều chế cồn thuốc: A. 70%, 1000ml, ngấm kiệt B. 60%, 1200ml, ngâm lạnh C. 90%, 6000ml, ngâm lạnh D. 90%, 5000ml, ngấm kiệt E. 25%, 6000ml, ngấm kiệt Câu 2. Các giai đoạn điều chế cao thuốc (theo thứ tự) thường gồm: A. Điều chế dịch chiết —> loại tạp —> cô đặc - làm khô —> điều chỉnh hàm lượng hoạt chất B. Điều chế dịch chiết —> cô đặc - làm khô —> điều chỉnh hàm lượng hoạt chất—> loại tạp C. Điều chế dịch chiết —> loại tạp —> điều chỉnh hàm lượng hoạt chất —> cô đặc - làm khô D. Điều chế dịch chiết—> điều chỉnh hàm lượng hoạt chất —> loại tạp —> cô đặc - làm khô Câu 3. Cho công thức mã tiền: Cao khô mã tiền 70 centigam Ethanol 70% vừa đủ 1000ml Hãy cho biết phương pháp điều chế mã tiền theo công thức trên A. Ngấm kiệt B. Hoà tan C. Ngâm lạnh D. Sắc E. Lựa chọn khác Câu 4. Để điều chỉnh hàm lượng hoạt chất của cao đặc, có thể sử dụng loại nguyên liệu nào sau đây? A. Cao cam thảo B. Lactose, tinh bột C. Bột dược liệu nghiền mịn D. B và C E. Cả A, B, C Câu 5. Để điều chỉnh hàm lượng hoạt chất của cao khô, có thể sử dụng loại nguyên liệu nào sau đây? A. Cao cam thảo B. Lactose, tinh bột C. Bột dược liệu nghiền mịn D. B và C E. Cả A, B, C Câu 6. Chọn ý ĐÚNG về nguyên tắc pha chế rượu thuốc từ cồn thuốc, cao thuốc: A. Phối hợp chậm cồn thuốc, cao thuốc vào nước B. Phối hợp cao thuốc vào nước trước, sau đó cho cao thuốc vào C. Phối hợp chậm cồn thuốc, cao thuốc vào sirô đơn, sau đó mới cho nước vào
D. Trộn chung cồn thuốc, cao thuốc thành hỗn hợp I, hoà tan sirô đơn vào nước thành hỗn hợp II, phối trộn hai hỗn hợp I và II với nhau E. Lựa chọn khác Câu 7. Cho CT cao mã tiền gồm: Bột mã tiền ethanol 70% vừa đủ parafin rắn ethanol 45% vừa đủ Vai trò của ethanol 70% và parafin rắn lần lượt là: A. Dung môi chiết xuất, tá dược loại tạp B. Dung môi điều chỉnh thể chất, tá dược loại tạp C. Dung môi chiết xuất, tá dược điều chỉnh thể chất D. Tá dược bảo quản, tá dược điều chỉnh thể chất E. Lựa chọn khác Câu 8. Theo DĐVN V, nếu không có chỉ dẫn trong chuyên luận riêng, dạng bào chế nào sau đây KHÔNG quy định chỉ tiêu “ Giới hạn nhiễm khuẩn” A. Cao lỏng B. Cao đặc C. Rượu thuốc D. Cồn thuốc E. Cả A và B Câu 9. Theo DĐVN V, nếu không có chỉ dẫn trong chuyên luận riêng, dạng bào chế nào sau đây KHÔNG quy định chỉ tiêu “ Giới hạn methanol” A. Cao lỏng B. Cao đặc C. Rượu thuốc D. Cồn thuốc E. Cả A và B Câu 10. DĐVN V mô tả cách điều chế cao Ban long như sau: “ Cắt gạc hươu thành từng miếng nhỏ, ngâm trong nước lạnh, rửa sạch khi nước rửa trong. Nấu với nướ vài lần, lọc, gộp các dịch lọc (có thể cho 1 ít bột phèn), để yên, lọc. Cô dịch lọc cho đến khi thu được 1 dịch lỏng, sánh; có thể thêm rượu gạo, đường trắng, dầu đậu nành đến khi thu được cao đặc. Để nguội, đông lạnh, cắt thành từng miếng nhỏ và để khô trong không khí”. Thao tác “ngâm trong nước lạnh” được mô tả trong đoạn trên có bản chất là quá trình nào sau đây? A. Hầm B. Ngâm lạnh C. Ngấm kiệt phân đoạn D. B và C E. Lựa chọn khác Câu 11. Cho quy trình như sau: “Ngâm 200g cánh kiến trắng đã tán mịn với 1000ml ethanol 90% trong bình nút kín trong 10 ngày, thỉnh thoảng lắc. Sau đó gạn lấy DC, để lắng 24h, lọc thêm ethanol 90% cho 40
Sinh dược học
đủ 1000ml”. sản phẩm thu được có thể đạt tiêu chuẩn của: A. Cồn thuốc B. Cao lỏng C. Cao đặc D. Cao khô E. Sirô thuốc 3 câu tiếp Theo sử dụng thông tin trong quy trình sau: Cho quy trình như sau: “Ngấm kiệt 1000g bột lá sen belladon với ethanol 70% thu 3000ml DC, cô cách thuỷ còn 1000ml, trộn với 2000ml nước và để 18h ở chỗ mát, lọc lấy nước trong, rửa cắn bằng nước, gộp chung dịch lọc và rửa nước cắn, cô đặc và điều chỉnh tỷ lệ hoạt chất bằng bột lá belladon khô đã nghiền mịn, sấy đến độ ẩm 70%” A. Đúng B. Sai Câu 9. theo định nghĩa của từ Dược điển Việt Nam V, nhũ tương thuốc được phân loại vào hệ phân tán : A. Đồng thể B. Keo ( siêu vi dị thể) C. Vi dị thể D. B và C đúng E. Tất cả đều sai Câu 10. Đều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với thuốc có cấu trúc nhũ tương? A. Có hiện tượng khuếch tán nhanh qua màng thẩm tích B. Kém bền và năng lượng tự do cao C. Có triển động cao brown D. Có hiện tượng hấp thụ E. Có thể quan sát được các tiểu phân bằng kính hiển vi quang học Câu 11. Khi dùng tween 80 ( HLB=15) và span 80 (HLB=4,3) để nhũ hóa 20gr dầu paraffit ( RHLB=10,5) thì tỷ lệ tween 80 : span 80 cần phối hợp là: A. 58 : 42 B. 40 : 60 C. 50 :50 D. 70 :30 E. 82 :18 Câu 12. Cho hỗn hợp gồm 40gr tween 80 ( HLB=15) và 40gr span 80 (HLB=4,3), HLB của hỗn hợp này là: A. 8.58 B. 9,65 C. 7,72 D. 6,00 E. 19,3 Câu 13. Yếu tố đóng vai trò quyết định kiểu nhũ tương và phân bố kích thước tiểu phân pha nội trong nhũ tương là: A. Bản chất của nhũ hóa B. Lực phân tán và phương phá phân tán C. Lượng chất nhũ hóa D. A,B,C E. Lựa chọn khác Câu 14. Các chất gây treo có thể được sử dụng trong thành phần nhũ tương với mục đích nào sau đây; 46
Sinh dược học
A. Dễ phân tán pha nội thành các tiểu phân kích thước nhỏ B. Giảm gia tốc trọng trường, giảm tốc lắng (hoặc nổi) của các tiểu phân C. Tăng độ nhớt của pha ngoại, giảm tốc độ lắng ( hoặc nổi) của các tiểu phân D. Giảm sức căng ở bề mặt phân pha E. Lựa chọn khác Câu 15. Ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với các thiết bị khuấy cơ học để điều chế nhũ tương? A. Điều chế nhũ tương có độ nhớt thấp hoặc trung bình B. Làm tăng nhiệt độ khi phân tán C. Tạo nhiều bọt khí D. Chỉ sử dụng ở qui mô phòng thí nghiệm E. Không kết hợp được với điều kiện chân không Câu 16. nguyên tắc điều chế nhũ tương theo phương pháp keo ướt là:… được hòa tan vào lượng lớn…, sau đó thêm từ từ…và phân tán. Điền vào dấu (…) cụm từ thích hợp theo thứ tự: A. Pha nội/ pha ngoại/ chất diện hoạt B. Pha ngoại/ pha nội/ chất nhũ hóa C. Chất nhũ hóa/ pha ngoại / pha nội D. Chất diện hoạt/ pha nội/ pha ngoại E. Chất nhũ hóa/ pha nội/ pha ngoại Câu 17. Cho công thức: dầu khoán 50ml, saccharose 15gr, vanilin 4mg, ethanol 90% 1ml, nước cất vừa đủ 100ml. Cần thêm vào công thức này chất nào để tạo thành nhũ tương dùng đường uống: A. 10gr sorbitol B. 10gr tween 80 C. 0,1 gr acid citric D. 12,5gr gôm Arabic E. 10gr span 80 Câu 18. Cho công thức: dầu khoán 50ml, saccharose 15gr, vanilin 4mg, ethanol 90% 1ml, nước cất vừa đủ 100ml. Hãy chọn cách phối hợp saccharose A. Hòa tan dầu hóa B. Hòa tan 1ml ethanol 90% C. Phối hợp sau cùng khi đã phân tách thành nhũ tương D. Hòa tan trong 10ml nước và trộn vào nhũ tương trước khi định mức cuối cùng E. Hòa tan trong 50ml và trộn vào nhũ tương trước khi định mức cuối cùng. Câu 19. Hệ phân tán có kích thước pha phân tán trong khoản 50 micromet thì hệ đó được xếp vào A. Hệ đồng thể B. Hệ dị thể thô C. Hệ vi dị thể D. Hệ keo E. Hệ phân tán phân tử Câu 20. Nhũ tương thô có kích thước pha phân tán trong hoạt: A. < 1nm B. 0,1 -> 50 micromet
(T.K)
C. < 250 nanomet D. > 100micromet E. Lựa chọn khác Câu 21. Vi nhũ tương có kích thước pha phân tán trong khoảng: A. < 1nm B. 0,1 -> 50 micromet C. < 250 nanomet D. > 100micromet E. Lựa chọn khác Câu 22. Hình sau đây biểu diễn cấu trúc kiểu nhũ tương nào:
A. Nhũ tương D/N B. Nhũ tương N/D C. Nhũ tương liên tục D. Nhũ tương kép E. Nhũ tuong D/N/D Câu 23. Cho công thức: dầu khoán 50ml, saccharose 15gr, vanilin 4mg, ethanol 90% 1ml, nước cất vừa đủ 100ml. Hãy chọn cách phối hợp vanilin A. Hòa tan trong dầu khoán B. Hòa tan trong 1ml ethanol 90% và trộn vào nhũ tương trước khi định mức cuối cùng C. Phối hợp sau cùng khi đã phân tán thành nhũ tương D. Hòa tan trong 10ml nước và trộn vào nhũ tương trước khi định mức cuối cùng E. Hòa tan 50ml nước và trộn vào nhũ tương trước khi định mức cuối cùng Câu 24. RHLB là HLB cần thiết của chất nhũ hóa để tạo nhũ tương bền. RHLB thông số đặc trưng của: A. Pha nước B. Pha nội C. Pha đầu D. Chất nhũ hóa E. Pha liên tục Câu 25. Chọn phát biểu ĐÚNG A. Một chất có HLB càng lớn thì càng thân nước B. Một chất HLB càng lớn thì càng thân dầu C. HLB có giá trị tối đa = 50 và tối thiểu = 1 47
Sinh dược học
(T.K)
D. HLB cho biết tỷ lệ pha nước và pha dầu trong nhũ tương
E. Lựa chọn khác
Đáp án: 1 E 21 C
2 E 22 D
3 A 23 B
4 E 24 C
5 C 25 A
6 D
7 E
8 B
9 C
10 D
11 A
12 B
13 D
14 C
15 D
16 C
17 D
18 D
19 C
20 B
48
Sinh dược học
(T.K)
Buổi 10 – Thuốc nhũ tương 2 Câu 1. Phương pháp xà phòng hóa điều chế nhũ tương có đặc điểm nào sau đây? A. Chất nhũ hóa được tạo ra trong quá trình điều chế B. Chất nhũ hóa ở dạng bọt C. Chất nhũ hóa là xà phòng có sẵn trong công thức D. Nhũ tương tạo thành có dạng bọt E. Lựa chọn khác Câu 2. Phương pháp keo khô thường được áp dụng điều chế nhũ tương khi: A. Có phương tiện phân tán tốt B. Chất nhũ hóa ở dạng bột mịn C. Chất nhũ hóa là gôm Arabic D. Phương tiện phân tán là cối chày E. Điều chế nhũ tương ở quy mô lớn Câu 3. “khi đóng gói nhũ tương cần phải điền dầy bao bì cấp 1 để tránh vi sinh vật phát triển” . Phát biểu này: A. Đúng B. Sai Câu 4. Cho công thức: dầu lạc thô 5g, nước vôi nhì 5g. Cấu trúc của dạng bào chế này là: A. Dung dịch B. Nhũ tương D/N C. Nhũ tương N/D D. Hỗn dịch E. Hỗn nhũ dịch Câu 5. Cho công thức: dầu lạc thô 5g, nước vôi nhì 5g. Để điều chế công thúc này cần: A. Khuấy trộn B. Thêm tween 80 rồi phân tán mạnh C. Thêm ethanol rồi khuấy trộn D. Thêm gôm Arabic, phân tán trong dầu, sau đó phối hợp nước vôi E. Thêm sorbitol vào dầu, phân tán mạnh rồi them nước vôi Câu 6. Cho công thức: dầu paraffin 500ml, gôm Arabic 50g, gôm adragant 2,5g, thạch 7,5g, tinh dầu tranh 1ml, vasallin 0,2g, natri benzoate 1,5g, glycerol 50ml, nước vừa đủ 1000ml. Cách phối hợp KHÔNG HỢP LÝ khi điều chế công thức này? A. Hòa tan tinh dầu tranh vào dầu paraffin B. Phối hợp dầu paraffin với hỗn hợp gôm Arabic, aragant và thạch rồi thêm nước vào trộn thành nhũ tương đậm đặc C. Hòa tan vasallin vào glycerol D. Thêm dung dịch vasallin vào nhũ tương trước khi điều chỉnh thể tích E. Ngâm thạch trong nước đến trương nở hoàn toàn Câu 7. Cho công thức: dầu paraffin 500ml, gôm Arabic 50g, gôm adragant 2,5g, thạch 7,5g, tinh dầu tranh 1ml, vasallin 0,2g, natri benzoate 1,5g, glycerol
50ml, nước vừa đủ 1000ml. Vai trò của natri benzoate trong công thức này ? A. Hoạt chất có tác dụng long đờm B. Điều vị C. Bảo quản, kháng nấm D. Tạo màu E. Gây treo Câu 8. Ý nào không đúng trong nguyên tắc điều chế nhũ tương lỏng ? A. Dược chất dễ tan trong pha nào thì hòa tan trong pha đó B. Các hoạt chất độc phải được hòa loãng trước khi phối hợp C. Các thành phần tan trong pha nội phải được hòa tan trong pha nội trước khi tiến hành nhũ hóa D. Trong trường hợp có gia nhiệt, nhiệt độ pha nước cao hơn pha dầu E. Phải chop ha nước vào pha dầu Câu 9. Thiết bị nào sau đây có ưu điểm hơn các thiết bị còn lại về mặt tạo ra nhũ tương có kích thước tiểu phân phân tán tương đối đồng nhất ? A. Máy khuấy, cánh khuấy chân vịt B. Máy xây keo C. Máy ly tâm D. Máy lắc E. Cối chày Câu 10: khi công thức nhũ tương chỉ có một chất nhũ hóa là gôm Arabic với pha dầu ở thể lỏng thì phương pháp bào chế nên chọn là : A. Phương pháp thêm pha nội vào pha ngoại B. Phương pháp thêm pha ngoại vào pha nội C. Phương phát trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóng D. Cả A và B E. Cả A, B, C Câu 11. Chọn câu đúng. “với nhũ tương có kích thước tiểu phân phân tán càng nhỏ…..” A. Năng lượng tự do của bề mặt càng lớn B. Sức căng bề mặt càng nhỏ C. Tốc độ lắng cặn hoặc nổi kem càng lớn D. Độ nhớt pha ngoại càng lớn E. Lựa chọn khác Câu 12. Chọn chất tốt nhất cho nhũ tương dùng qua đường tiêm truyền A. Tween B. Span C. Gôm arabic D. Lecithin E. Bentonit Câu 13. Nhũ tương kiểu N/D phù hợp để sản xuất dạng bào chế nào sau đây? A. Thuốc bôi ngoài da 49
Sinh dược học
B. Thuốc tiêm truyền C. Siro thuốc D. Potio E. Thuốc lỏng uống Câu 14. Hỗn hợp chứa 60% chất diện hoạt A (HLB=4) VÀ 40% chất diện hoạt B (HLB=16) sẽ tạo hỗn hợp chất diện hoạt có HBL là: A. 20 B. 10 C. 8,8 D. 7,8 E. 9,8 Câu 15. Một chất có HLB bao nhiêu thì xem là có tính thân nước mạnh hơn thân dầu ? A. 1 C. >10 D. >50 Câu 16. Hệ thức Stock không nêu được ảnh hưởng của yếu tố nào sau đây đến độ bền của nhũ tương A. Kích thước pha phân tán B. Độ nhớt pha liên tục C. Gia tốc trọng trường D. Tỷ trọng pha phân tán E. Sức căng liên bề mặt Câu 17. Chất nhũ hóa nào trong số các chất sau có nguồn gốc thiên nhiên và là một loại phospholipid? A. Gôm Arabic B. Gelatin C. Cholesterol D. Lecithin E. Polysorbat Câu 18. Hoạt chất vốn dễ tan trong nước nhưng để che dấu mùi vị khó chịu hoạt tránh gây kích ứng thì được bào chế theo cấu trúc nào sau đây để dùng đường uống ? A. Siro thuốc B. Nhũ tương N/D C. Nhũ tương N/D/N D. Nhũ tương D/N E. Dung dịch uống Câu 19. Tính dẫn điện của nhũ tương phụ thuộc vào bản chất của A. Pha nội B. Pha ngoại C. Pha dầu D. Pha nước E. Chất nhũ hóa Câu 20: để tạo nhũ tương D/N từ hỗn hợp gồm 20g castor oil (RHLB=8) và 30g cetyl alcohol (RHLB=14), chất nhũ hóa nào dưới đây tạo nhũ tương ổn định nhất A. Triethanolamin oleate (HLB=12) B. Acacia (HLB=8)
(T.K)
C. Hỗn hợp 59% tween 80 (HLB=15) và 41% span (HLB=6,7) D. Hỗn hợp 70% tween 80 (HLB=15) và 30% natri lauryl sunfat (HLB=40) E. Lựa chọn khác Câu 21. Cho công thức của tween 80 như sau . Chọn phát biểu đúng về chất này
A. Tween 80 là chất diện hoạt cation B. Tween 80 là chất diện hoạt anion C. Tween 80 là chất diện hoạt không ion hóa D. Tween 80 là chất diện hoạt lưỡng tính E. Lựa chọn khác Câu 22. Cho công thức sau: Cetyl alcohol 33g, lecithin 2g ethanol 90% 10g nước cất vừa đủ 100g. Hãy cho biết vai trò của ethanol trong công thức A. Chất gây treo, tăng độ nhớt khoa ngoại B. Dung môi hòa tan và phân tán pha dầu vào pha nước C. Chất diện hoạt tạo nhũ tương N/D D. Chất diện hoạt tạo nhũ tương D/N E. Chất bảo quản chống vi sinh vật 5 câu sau đây dùng giãn đồ 3 pha sau đây
Câu 23. Hãy cho biết thành phần hỗn hợp được biểu diễn bằn điểm A ( chấm đen) trong phần trên A. 60% Dầu lạc: 20% nước: 20% tween 80 50
Sinh dược học
(T.K)
B. 40% Dầu lạc: 20% nước: 40% tween 80 C. 40% Dầu lạc: 40% nước: 20% tween 80 D. 20% Dầu lạc: 40% nước: 40% tween 80 E. 20% Dầu lạc: 60% nước: 20% tween 80 Câu 24. Hỗn hợp gồm 70% Dầu lạc: 20% nước: 10% tween 80 nằm trong vùng nào A. Vùng tạo nhũ tương bền B. Vùng tách pha C. Trên ranh giới hai vùng D. Không xác định Câu 25. Hỗn hợp gồm 30% Dầu lạc: 40% nước: 30% tween 80 nằm trong vùng nào A. Vùng tạo nhũ tương bền B. Vùng tách pha C. Trên ranh giới hai vùng
D. Không xác định Câu 26. Trong hỗn hợp được biểu diễn bởi điểm B (chấm đen), tỷ lệ dầu lạc: nước là A. 1:2 B. 1:6 C. 2:1 D. 3:1 E. 9:1 Câu 27. Nếu trộn đồng lượng hỗn hợp A và hỗn hợp B thì thu được hôn hợp có tỷ lệ các thành phần là A. 40% Dầu lạc: 60% nước B. 25% Dầu lạc: 40% nước: 35% tween 80 C. 35% Dầu lạc: 40% nước: 25% tween 80 D. 60% Dầu lạc: 25% nước: 15% tween 80 E. 60% Dầu lạc: 40% nước
Đáp án: 1 A 21 C
2 D 22 B
3 B 23 D
4 C 24 B
5 A 25 A
6 B 26 A
7 C 27 C
8 E
9 C
10 A
11 A
12 D
13 A
14 C
15 C
16 E
17 D
18 D
19 B
20 C
51
Sinh dược học
(c.Q)
Buổi 11 – Hỗn dịch Câu 1. Các khẳng định dưới đây là ưu điểm của dạng bào chế hỗn dịch, ngoại trừ? A. Tăng thêm dạng dùng B. Kéo dài tác dụng C. Che dấu được mùi vị khó chịu của dược chất D. Dễ điều chế E. Nếu dược chất không bền trong dung dịch có thể khắc phục được Câu 2. Khi điều chế hỗn dịch bằng phương pháp phân tán cơ học, giai đọan quan trọng nhất là: A. Nghiền khô B. Nghiền ướt C. Phối hợp chất gây thấm D. Pha loãng hỗn dịch bằng chất dẫn E. Tất cả các giai đoạn trên Câu 3. Mục đích của giai đoạn nghiền ướt trong điều chế hỗn dịch là để: A. Dược chát đạt độ mịn thích hợp B. Dược chất trộn đều với chất gây thấm C. Dược chất hoàn toàn trong chất dẫn D. Bề mặt của dược chất thấm chất dẫn E. Dược chất dễ tan khi pha loãng Câu 4. Hỗn dịch là hệ phân tán A. Đồng thể B. Dị thể C. Rắn D. Lỏng Câu 5. Hỗn dịch tiêm có ưu điểm nào sau đây: A. Không gây kích ứng nơi tiêm B. Cho tác dụng nhanh C. Thời gian tác dụng daì hơn so với dạng dung dịch D. Cho tác dụng tại chổ vì dược chât không khuếch tán được E. C và D đúng
Câu 6. Theo DĐVN, hõn dịch phải thỏa mãn nhu cầu nào dưới đây: A. Không được tách lớp khi để yên B. Có cặn lắng dưới đây hỗn dịch C. Có thể tách lớp, nhưng khuấy mạnh 30 phút thì hỗn dịch phải đồng nhất D. Có thể tách lớp, nhưng lắc nhẹ 1-2 phút thì hỗn dịch phải đồng nhất, giữ nguyên trong vài phút E. Trong suốt Câu 7. Trạng thái cảm quan thường của một hõn dịch thô là A. Trong suốt, không màu B. Trong suốt, có thể có màu C. Trắng đục, không lắng cặn D. Đục, có thể lắng cặn
E. Đục, không chấp nhận lắng cặn Câu 8. Khi đóng hỗn dịch vào chai, phải đóng đầy thể tích để tránh sự xâm nhập của vi khuẩn từ không khí A. Đúng B. Sai Câu 9. Khi dược chất là long não (camphor) dược hòa với chất dẫn là nước cất, phương pháp nào dưới đây là tốt nhất để tạo hỗn dịch mịn? A. Nghiền long não cho mịn với cồn cồn cao độ B. Phân tán cơ học C. Ngưng kết do phản ứng hóa học D. Ngưng kết do thay đổi dung môi E. Tạo eutecti với methanol Câu 10. Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với dạng bào chế hỗn dịch? A. Không quan sát được bằng mắt thường hay kính hiển vi B.ít bền, năng lượng tự do cao. C. Chuyển động rơn và hiện tượng khuếch tán yếu D. Không đi qua lọc thường E. Diện tích tiếp xúc giữa 2 pha lớn Câu 11. Phát biểu nào đúng về vai trò của các tá dược trong công thức hỗn dịch A. Chất gây treo có tác dụng ngăn cản quá trình đóng bánh trong hỗn dịch do giảm độ nhớ của môi trường phân tán B. Chất diện hoạt có thể đóng vai trò là chất gây thấm và chất tạo sự kết bông C. Chất điện giải hay chất điều chỉnh ph không ảnh hưởng nhiều đến độ bền của hỗn dịch D. Chất gây thấm là cần thiết đối với dược chất thân nước E. Chất điều vị quan trọng trong hỗn dịch dùng ngoài Câu 12. Bột, cốm pha hỗn dịch uống áp dụng trong trường hợp A. Dược chất dễ bị oxy hóa B. Dược chất dễ bị thủy phân C. Dược chất không tan trong nước D. Dược chất có mùi vị khó uống E. Dược chất dễ hút ẩm Câu 13. Dòng chữ “for oral suspension “ được USP quy định viết lên nhãn của dạng bào chế nào dưới đây A. Hỗn dịch lỏng pha sẵn, chỉ dùng đường uống B. Hỗn dịch uống đơn liều C. Hỗn dịch uống đa liều D. Bột, cốm pha hỗn dịch uống 52
Sinh dược học
(c.Q)
E. Câu a và d dúng Câu 14. Điều nào sau đây không đúng khi nói đến các yếu tố ảnh hưởng trong hệ thứ stokes A. Kích thước tiểu phân càng lớn thì tốc độ lắng càng nhanh B. Kích thước tiểu phân càng nhỏ thì tốc độ lắng càng chậm C. Độ nhớt của mooi trường tỉ lệ nghịch với tốc dộ lắng D. Chất diện hoạt làm giảm sức căng bề mặt giưa 2 pha E. Cả A,B,C,D đều đúng Câu 15. Hỗn dịch dưới đây được bào chế bằng phương pháp nào? - kẽm sulfat dược dụng 40g -Kali sulfur hóa 40g -Nước cất vđ 1000ml A..thay đổi dung môi B. Phân tán cơ học C. Tạo tủa do phản ứng hóa học D. Tạo eutecti E. C, D đúng Câu 16. Vai trò cả gôm arabic trong công thức dưới đây là? Terpin hydrat 4g Gôm arabic 2g Natri benzoat 4g Siro codein 30g Nước cất vđ 150ml A. Dược chất B. Chất bảo quản C. Chất gây thấm D. Chất điều vị
E. Chất màu Câu 17. Hệ thức stokes không nêu được yếu tố nào sau đây? A. Kích thước tiểu phân dược chất rắn B. Gia tốc trọng trường C. Sức căng liên bề mặt D. Độ nhớt môi trường phân tán E. Câu a,b,d đúng Câu 18. Điều nào sau đây là đúng khi nói về độ nhớt hỗn dịch? A. Để hỗn dịch bền thì phải giảm độ nhớt B. Hỗn dịch có độ nhớt càng cao thì càng dễ dàng cho người sử dụng C. Tăng lượng chất rắn thì độ nhớt giảm D. Tăng nhiệt độ thì độ nhớ tăng E. PVP, gôm, cellulose thường được dùng để tăng độ nhớt Câu 19. Để điều chế hỗn dịch có hoạt chất là chì clorid , phương pháp nên chọn là: A. Ngưng kết do thay đổi dung môi B. Phân tán cơ học C. Tạo tủa do phản ứng hóa học D. Tạo eutecti E. C, D đúng Câu 20. Những hiện tượng nào dưới đây có thể xảy ra đối với hỗn dịch? A. Kết bông B. Đóng bánh C. Nổi kem D. A, B đúng E. A, B, C đúng
Đáp án: 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
53
Sinh dược học
(t.Ph)
Buổi 12 – Thuốc mỡ Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thể chất thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc A. Thuốc có thể chất rắn B. Thuốc có thể chất lỏng C. Thuốc có thể chất bán rắn D. Tất cả đều sai Câu 2. Theo DĐVN IV, thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc bao gồm các loại nào sau đây? A. Gel B. Hệ trị liệu qua da C. Thuốc mỡ D. A và C đúng Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về gel? A. Gel có cấu trúc nhũ tương D/N hoặc N/D B. Gel luôn phải có tá dược tạo gel trong công thức C. Gel có thể chất mềm mịn, đục như sữa D. Gel là thuốc mỡ có nồng độ hoạt chất >40% Câu 4. Cơ chế chính vận chuyển dược chất thấm qua da của thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc A. Cơ chế vận chuyển chủ động B. Cơ chế khuếch tán C. Cơ chế khuếch tán thuận lợi nhờ kênh protein D. Cả 3 cơ chế trên Câu 5. Con đường thấm thuốc qua da chủ yếu đối với dược chất trong công thức thuốc mỡ? A. Con đường đi xuyên qua các tế bào B. Con đường đi qua kẽ hở giữa các tế bào C. Con đường đi qua lỗ chân lông D. Con đường đi qua các tuyến tiết ở da Câu 6. Tính chất nào sau đây của da gây cản trở sự hấp thu thuốc qua da? A. Lớp sừng là lớp tế bào chết ngăn cản sự hấp thu thuốc B. Hàng rào mao mạch Rein góp phần vận chuyển thuốc vào máu nhanh hơn C. Cấu trúc 3 lớp thân dầu – thân nước – thân dầu của da tạo điều kiện thuận lợi cho nhiều nhóm thuốc hấp thu D. Tất cả đều đúng Câu 7. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để tăng độ hòa tan của dược chất ít tan? A. Tạo hệ phân tán rắn B. Sử dụng chất diện hoạt C. Tạo phức với - cyclodextrin D. Tất cả đều đúng Câu 8. Biện pháp nào sau đây là phù hợp để cải thiện độ hấp thu của gel thân nước A. Hydrat hóa lớp sừng bằng các chất hút ẩm
B. Sử dụng dung môi hữu cơ để làm giảm tính đối kháng của lớp sừng C. Thêm chất diện hoạt nhằm cải thiện độ tan của dược chất ít tan D. Cả 3 đều đúng Câu 9. Vai trò của glycerol, PEG, sorbitol trong các công thức thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc A. Dung môi hòa tan dược chất B. Giảm tính đối kháng của lớp sừng C. Tạo độ nhớt cho công thức thuốc sử dụng D. A & b đúng Câu 10. Để tạo ra tác động toàn thân, dược chất cần phải đi đến ít nhất nơi nào tại da? A. Biểu bì B. Trung bì C. Hạ bì D. Tất cả đều đúng Câu 11. Căn cứ vào thành phần cấu tạo, tá dược thuốc mỡ bao gồm loại nào sau đây? A. Tá dược thân dầu B. Tá dược thân nước C. Tá dược nhũ hóa D. A và B đúng E. Cả A, B, C đúng Câu 12. Lanolin có khả năng hút nước và các chất lỏng phân cực là nhờ thành phần nào sau đây? A. Nhờ có cấu tạo bởi acid béo và alcol béo cao và alcol nhân thơm có nhân steroid B. Nhờ trong thành phần có các alcol sterolic C. Nhờ có tính thân dầu mạnh D. Nhờ có thể chất cứng của sáp Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lanolin A. Lanolin khan có khả năng hút nước thấp hơn lanolin ngậm nước B. Lanolin có khả năng hút nước do đó có khả năng tạo nhũ tương N/D C. Lanolin thường dùng một mình trong các công thức có kháng sinh D. Lanolin ngậm nước bền hơn lanolin khan về mặt bảo quản Câu 14. Ưu điểm nào sau đây là đúng khi nói về các tá dược nhóm hydrocarbon? A. Có tính bền vững cao hơn các tá dược DMS B. Có thể hòa tan các chất thân nước C. Có tính nhũ hóa tốt hơn tá dược DMS D. Dễ rửa trôi 54
Sinh dược học
(t.Ph)
B. Cần trung hòa bằng kiềm để tăng độ nhớt, làm cho gel ít kích ứng, sánh và bền vững hơn C. Carbopol là bột tan nhiều trong nước D. Tất cả đều sai Câu 19. Câu nào sau đây là đúng khi so sánh về mức độ thấm sau của tá dược nhũ tương A. Tá dược NT D/N cho mức độ thấm đến biểu bì B. Tá dược NT D/N cho mức độ thấm đến trung bì và hạ bì C. Mức độ thấm của tá dược NT phụ thuộc vào chất nhũ hóa D. Tá dược NT D/N cho mức độ thấm sâu hơn tá dược NT D/N Câu 20. Cho công thức: Dầu parafin : Lanolin khan: Vaselin trung tính (10:10:80) Công thức trên là: A. Tá dược nhũ tương hoàn chính d/n B. Tá dược nhũ tương hoàn chỉnh n/d C. Thuốc mỡ hoàn chỉnh D. Tá dược nhũ tương khan
Câu 15. Thành phần của vaselin nhân tạo? A. Dầu parafin B. Hỗn hợp parafin- dầu parafin (1-3) C. Hỗn hợp parafin- dầu parafin (1-4) D. Hỗn hợp parafin- dầu parafin (1-5) Câu 16. Câu nào sau đây là đúng khi nói về nhược điểm của tá dược thân nước? A. Tá dược thân nước kèm bền vững, thường nhiễm vi khuẩn, nấm mốc B. Dễ bám thành mảng mỏng trên da và niêm mạc C. Trơn nhờn, dễ gây bẩn D. Tất cả đều đúng Câu 17. Cho công thức sau Natri alginat 5g Glycerin 10g Natri benzoat 0,2g Nước cất vđ 100g Công thức trên là: A. Tá dược nhũ hóa B. Tá dược tạo gel C. Gel thành phẩm hoàn chỉnh D. Tá dược nhũ hóa khan Câu 18. Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về carbopol A. Trương nở trong nước và tạo gel có pH kiềm Đáp án: 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
55
Sinh dược học
(t.Ph)
Buổi 13 – Thuốc mỡ 2 Gel lidocain 3% Lidocain hydroclorid CMC Propylen glycol Nipagin Nước cất vđ
2–5g 2–5g 25 g 0,1 g
Câu 1. Tá dược tạo gel trong công thức là tá dược nào sau đây? A. CMC B. Propylen glycol C. Nipagin D. A và C Câu 2. Vai trò của propylene glycol trong công thức A. Tăng khả năng hydrat hoá lớp sừng B. Giảm tính đối kháng lớp sừng C. Chất háo ẩm giúp gel không bị khô cứng D. Tất cả đều đúng Cho công thức (câu 3,4,5) Gel profenid 2,5% Ketoprofen 2,5g Propylen glycol 15g Nipagin 0,1g Tá dược tạo gel vđ gồm: Carbopol, trietanolamin, alcol etylic, tinh dầu Lavande, nước tính khiết Câu 3. Vai trò của propylen trong công thức A. Hỗn hoà với tá dược thân nước B. Hoà tan nipagin C. Chất háo ẩm hút nước trong công thức D. A và C đúng Câu 4. Vai trò của triethanlamin trong công thức A. Điều chỉnh ph và ổn định độ nhớt gel B. Tạo ph kiềm để hoà tan hoạt chất C.tạo ph kiềm để hoà tan nipagin D. Tất cả đều sai Câu 5. Vai trò của carbopol trong công thức A. Tá dược bảo quản B. Tá dược tạo gel C. Tá dược điều chỉnh độ nhớt thuốc mềm D. Tất cả đều sai Thuốc mỡ bạc keo (câu 6) Bạc keo 15 g Nước cất 15 g Lanolin khan 35 g Vaselin khan 35 g
Câu 6. Cho biết cấu trúc của công thức thuốc mỡ bạc keo A. Cấu trúc nhũ tương D/N B. Cấu trúc nhũ tương N/D C. Cấu trúc hỗn dịch D. Cấu trúc dung dịch Thuốc mỡ Dalibour (câu 7) Đồng sulfat 0,3 g Kẽm sulfat 0,5 g Nước 30 g Lanolin 50 g Vaselin 100 g Câu 7. Trong công thức thuốc mỡ Dalibour, vai trò của hỗn hợp lanolin và vaselin là gì? A. Pha dầu B. Chất nhũ hoá C. Chất bảo quản D. A và B đúng E. C và D đúng Câu 8. Phương pháp xác định khả năng giải phóng hoạt chất của thuốc mềm A. Phương pháp thử độ hoà tan bằng thiết bị thử độ hoà tan kiểu cánh khuấy B. Phương pháp thử độ hoà tan bằng thiết bị thử độ hoà tan kiểu giỏ quay C. Phương pháp khuếch tán qua mảng D. Tất cả đều đúng. Câu 9. Xác định ph thuốc mỡ nhằm mục đích bào sau đây A. Kiểm soát ph phù hợp với ph của da B. Thông số theo dõi độ ổn định của chế phẩm C. Cho biết độ dàn mỏng của chế phẩm D. A và B đúng Câu 10.Cho công thức sau: Lanolin 50g prafin rắn 50g Alcol cetostearil 50g vaselin trắng 850g Cấu trúc hoá lý của công thức trên là gì? A. Dung dịch B. Nhũ tương D/N C. Nhũ tương N/D D. Hỗn dịch Câu 11. Cho công thức sau: Lanolin 50g prafin rắn 50g Alcol cetostearil 50g vaselin trắng 850g Công thức trên là gì? 56
Sinh dược học
(t.Ph)
A. Thuốc mỡ hoàn chỉnh B. Tá dược nhũ tương kiểu N/D C. Tá dược nhũ tương kiểu D/N D. Thuốc mỡ đơn Câu 12. Phương pháp trộn đều đơn giản cho thuốc mềm dùng ngoài có cấu trúc như thế nào? A. Nhũ tương D/N B. Nhũ tương N/D C. Hỗn dịch D. Dung dịch Câu 13. Giai đoạn đồng nhất hoá trong quá trình sản xuất mỡ nhằm mục đích gì? A. Làm mịn pha ngoại B. Làm mịn pha nội C. Phân tán tốt dược chất D. Làm mịn dược chất Câu 14. Cho công thức Clotetracylin bột rất mịn 1g Lanolin khan 20g Vaselin 79g Tá dược trong công thức trên là A. Tá dược nhũ tương khan B. Tá dược nhũ tương hoàn chỉnh N/D
C. Tá dược nhũ tương hoàn chỉnh D/N D. Tá dược thân dầu Câu 15. Cho công thức Clotetracylin bột rất mịn 1g Lanolin khan 20g Vaselin 79g Tá dược trong công thức trên là A. Nhũ tương D/N B. Nhũ tương N/D C. Dung dịch D. Hỗn dịch Câu 16. Thuốc mỡ tra mắt có yêu cầu đặc biệt nào khác với các thuốc mềm khác? A. Các phần tử kim loại B. Thử vô khuẩn C. Giới hạn và kích thước các phần tử D. Tất cả đều sai Câu 17. Khả năng nhũ hoá của tá dược được đánh giá bằng chỉ số nào sau đây: A. HLB B. Chỉ số xà phòng hoá C. Chỉ số nước D. Tất cả đều đúng
Đáp án: 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
57
Sinh dược học
(t.Ph)
Buổi 14 – Thuốc đặt Câu 1. Cơ chế hấp thu chính của dược chất trong thuốc đặt là. A. Vận chuyển thụ động B. Khuếch tán thuận lợi C. Vận chuyển nhờ hệ thống chất vận chuyển trực tràng D. Tất cả đều sai Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thuốc đan. A. Thuốc đạn có sinh khả dụng thay đổi B. Thuốc đạn có sinh khả dụng cao hơn thuốc đường uống C. Thuốc đạn có sinh khả dụng tương đương thuốc đường tiêm D. A và C đúng Câu 3. Yêu cầu nào là đúng của một tá dược thuốc đạn. A. Nhiệt độ nóng chảy phải cao >50oC B. Khoảng nóng chảy phải phù hợp C. Có độ nhớt cao D. Tất cả đầu đúng Câu 4. Các yếu tố nào ảnh hưởng đến độ hấp thu thuốc đạn. A. Dạng hóa học của hoạt chất B. Kích thước tiểu phân hoạt chất C. Đặc điểm bề mặt dược chất D. Tất cả yếu tố trên Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về môi trường niêm mạc trực tràng. A. Chứa một lượng dịch khá lớn có thể hòa tan dược chất B. Niêm mạc gấp nếp tạo thành diện tích hấp thu khá lớn C. pH dịch tràng khoảng 7.5 và khả năng đệm yếu D. Tất cả đều đúng Câu 6. Vai trò của chất nhũ hóa trong công thức thuốc đạn. A. Tăng tính thấm vào bên trong thuốc B. Tăng độ tan dược chất C. Tạo kiểu nhũ tương phù hợp D. Tất cả đúng Câu 7. Cho công thức. Colargol 0.2g Cholesterol Vaselin Witepsol vđ 1 viên Cấu trúc của công thức trên là. A. Nhũ tương D/N B. Nhũ tương N/D
C. Hỗn dịch D. Dung dịch Câu 8. Phương pháp thường sử dụng để điều chế thuốc đạn. A. Phương pháp nặn B. Phương pháp ép khuôn C. Phương pháp đun chảy đổ khuôn D. Cả 3 đều sai Câu 9. Ưu điểm của tá dược dầu hydrogen hóa so với DMS A. Bền vững hơn về mặt hóa lý B. Cho độ phóng thích dược chất tốt hơn C. Nhiệt độ nóng chảy cao D. Tất cả đều đúng Câu 10. Câu nào sau đây là đúng khi nói về thuốc trứng. A. Cho sinh khả dụng cao hơn đường uống B. Cho hấp thu toàn thân và không bị chuyển hóa qua gan C. Thường dùng để điều trị bệnh toàn thân D. A và C đúng Câu 11. Câu nào sau đây đúng khi nói về ư điểm của thuốc đặt. A. Thuốc đặt thích hợp cho các đối tượng gặp vấn đề về chức năng nuốt B. Thuốc đặt có sinh khả dụng cao hơn đường uống C. Thuốc đặt thuận lợi khi sử dụng D. Thuốc đặt dễ bảo quản hơn các dạng thuốc rắn Câu 12. Câu nào sau đây đúng khi nói về nhược điểm của của thuốc đặt. A. Thuốc đặt sử dụng đôi khi gây viêm trực tràng B. Khó bảo quản ở vùng có nhiệt độ cao C. Sự hấp thu thuốc đôi khi chậm và không hoàn hảo D. Tất cả đúng Câu 13. Witepsol là tá dược thuốc đạn thuộc nhóm nào? A. Tá dược thân dầu B. Tá dược thân nước có nguồn gốc tự nhiên C. Tá dược thạch D. Keo thân nước tổng hợp Câu 14. PEG là tác dược thuốc đạn thuộc nhóm nào? A. Tá dược thân dầu B. Tá dược thân nước có nguồn gốc tự nhiên C. Tá dược thạch D. Keo thân nước tổng hợp
58
Sinh dược học
(t.Ph)
Câu 15. Trong trường hợp nào phải dùng dệ số thay thế để tính toán lượng tá dược trong công thức thuốc đặt. A. Khi hoạt chất và tá dược có tỷ trọng bằng nhau B. Khi đổ khuôn theo nguyên tắc thể tích và tỷ trọng dược chất và tá dược là khác nhau C. Khi hàm lượng dược chất có trong công thức