52 0 717KB
1
Contents HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG....................................................................................... 3 CAMBRIDGE 15..................................................................................................... 4 TEST 1 .................................................................................................................. 4 TEST 2 .................................................................................................................. 6 TEST 3 .................................................................................................................. 8 TEST 4 ................................................................................................................ 10 CAMBRIDGE 16................................................................................................... 12 TEST 1 ................................................................................................................ 12 TEST 2 ................................................................................................................ 14 TEST 3 ................................................................................................................ 16 TEST 4 ................................................................................................................ 18 CAMBRIDGE 17................................................................................................... 20 TEST 1 ................................................................................................................ 20 TEST 2 ................................................................................................................ 22 TEST 3 ................................................................................................................ 24 TEST 4 ................................................................................................................ 26
2
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Bước 1: Tìm mua cuốn Cambridge IELTS (3 cuốn mới nhất từ 15-17) của Nhà xuất bản Cambridge để làm. Hoặc các bạn có thể tìm tới những website cho thi thử các bài test trong 3 cuốn sách này. Bước 2: Làm một bài test hoặc passage bất kỳ trong bộ sách trên. Ví dụ passage 1, test 1 của Cambridge IELTS 15. Bước 3: Đối chiếu với cuốn sách này, bạn sẽ lọc ra các từ vựng quan trọng cần học và học thuộc chúng. Bước 4: Làm lại bài test. Bước 5: 3-5 ngày các bạn nên ôn lại từ vựng trong 1 test của tài liệu này.
3
CAMBRIDGE 15 TEST 1 TỪ VỰNG
NGHĨA
TỪ ĐỒNG NGHĨA
foliage
lá cây
leaves
split
chia tách
break
company
công ty, doanh nghiệp
corporation
had a monopoly
kiểm soát tất cả
had control of all
hold the cure
chống lại căn bệnh, chữa be against the disease bệnh
a fertile seed be grown
hạt giống được nuôi trồng
being cultivated
secretly take to
buôn lậu
smuggle to
specialized vehicles
phương tiện chuyên dụng
most appropriate vehicle for each trip
address/ conquer challenges
giải quyết vấn đề
overcome problems
due to
bởi vì, do
a contributory factor
viable
khả thi
workable
urban areas
khu vực đô thị
towns and cities
reduce
giảm
drop
annually
hàng năm
yearly
disabled
khuyết tật
physically difficult
travel autonomy
tự do di chuyển
travel independently
infinite
nhiều, vô số
boundless, limitless
nature
bản tính tự nhiên
intrinsic element
return
quay trở lại
come back
tribal people
tộc người
groups of people
4
isolated
cô lập, riêng biệt
uncontacted
precious
giá trị
valuable
soar
tăng nhanh, tăng mạnh
rocket
plague
dịch bệnh
pandemic
make a compromise
sự thỏa hiệp
agreement
5
TEST 2 TỪ VỰNG
NGHĨA
TỪ ĐỒNG NGHĨA
medieval
thời trung cổ
past, primitive
aim
mục tiêu
objective
fail to take into account
không tính đến
ignore
barriers
rào cản, khó khăn
difficulties
divide
phân chia
separate
reduce
làm giảm
minimise
tedious
tẻ nhạt
boring
adapt
thích nghi
adjust, modify
assistance
sự hỗ trợ
aid, help, support
motive
lý do
reason
autonomy
sự tự do
independence
dance
vũ đạo
choreography
have an impact on something
có ảnh hướng tới
affect something
be not disrupted
không bị gián đoạn, trôi chảy
smooth
disappearance
sự biến mất, sự tuyệt chủng
extinction
enable
cho phép, làm cho điều gì đó có thể xảy ra
make it possible
similar
giống nhau, nhất quán
consistent
reduce
làm giảm
relieve
help build social connections
xây dựng các mối quan hệ
facilitate social relationships
6
notion
quan niệm, quan điểm
view
reproduce
làm sinh sôi nảy nở
bring back to life
propose
đề xuất
suggest
reserved
bị đảo ngược
removed
avoid
phòng tránh
prevent
habitat
môi trường sống tự nhiên
ecosystem
7
TEST 3 TỪ VỰNG
NGHĨA
TỪ ĐỒNG NGHĨA
wish
ý muốn, mong muốn
want
be on the decline
giảm, ít hơn
less
cast new light on something
có thêm hiểu biết
give new insights
return
quay trở lại
come back
useful
có giá trị
value
a great many
nhiều
a great number of
discover
khám phá, biết tới
become aware of
shortage
thiếu hụt
not readily available
boost
tăng cường, thúc đẩy
increase
locations
địa điểm
places
purified water
nước sạch
distilled water
show
trình chiếu, trưng bày
display
importance
sự quan trọng
significance
evolve
phát triển
development
relate
liên quan
link
alter
thay đổi
variation
unimportant
không quan trọng
trivial
related versions of the same basic story
những phiên bản truyện khác nhau
different forms of fairy tales
afraid
sợ hãi
fear
deal with something
đối mặt, giải quyết
build resistance to something
8
in a safe way
theo một cách an toàn
without having to experience real danger
gruesome
sợ hãi
horror
without factual basis
không có cơ sở thực tế
gap in knowledge
be caught in
bị giam cầm
be trapped in
sketches
bức vẽ, bản phác thảo
drawings
9
TEST 4 TỪ VỰNG
NGHĨA
TỪ ĐỒNG NGHĨA
key to
thiết yếu, quan trọng
a crucial part of
stretch down
kéo dài
extend
ancient people
người cổ đại
local inhabitants
withstand years of drought
chịu được nhiều năm hạn hán
survive periods of drought
turn into
trở thành
become
herbal remedies
thảo dư
medicines
build houses
xây nhà, xây dựng
construction
communicate
truyền đạt
the transmission of
short commands
mệnh lệnh ngắn gọn
short and simple messages/ brief commands
in daily life
trong cuộc sống thường ngày
in everyday use
adjust
điều chỉnh, thay đổi
change
rapid communication
liên lạc nhanh chóng
relay information quickly
damage
làm hại
harm
sense of justice
ý thức công bằng, công lý
moral standards
government regulation
sự quy định, kiểm soát của chính phủ
control by governments
the public doesn’t care
công chúng không quan tâm/thiếu sự chung tay của công chúng
lack of public involvement
10
damage the environment làm hại môi trường
lead to environmental problems
the public
công chúng, người dân
ordinary people
make sustainable environmental policies profitable
làm cho các chính sách môi trường bền vững có lợi
prevent environmental damage
a major company
công ty lớn
a big company
comply with the law
tuân thủ luật
follow the law
sound
tốt, có lợi
good
cover the cost
chi trả, tài trợ chi phí
fund
right or wrong
đúng hoặc sai
acceptable or unacceptable
11
CAMBRIDGE 16 TEST 1 TỪ VỰNG
NGHĨA
TỪ ĐỒNG NGHĨA
six months of fasting
6 tháng nhịn ăn
six months without food
keep themselves alive
tồn tại
are able to survive
emerge
xuất hiện
come out
A be perceived as
được nhìn nhận như là
think of A as
stupid
ngu ngốc
unintelligent
dislodge
đánh bại
knock down
deliberate
có chủ ý
conscious
tombs
hầm mộ
burial structures
be a challenge for
là một thách thức
be a difficult task
living quarters
khu nhà ở
accommodation
doors
lối vào
entrances
ringe
bao vây
encircle
unwanted visitors
những vị khách không mời
visitors who had not been invited
opening
lối vào
entrance
a small number of
rất ít
a few of
valuables
vật có giá trị
possessions
occupation
công việc
job, work
the most fundamental changes
những thay đổi cơ bản
a key factor
monitor
giám sát
observe
be dependent on
phụ thuộc vào
rely on
12
data
dữ liệu
information
become dependent on
trở nên phụ thuộc vào
a growing reliance on
instruction
hướng dẫn
recommendation
discourage
không khuyến khích
deter from, prevent from
human instinct
bản năng của con người
intuition
new ideas
ý tưởng mới
innovation
understand
hiểu
comprehend
how decisions are made
cách các quyết định được đưa ra
decision-making process
A is attracted to B
bị thu hút bởi
B is appealing to A
just as
cũng giống như
have parallel with
adequately paid work for công việc trả lương đầy everyone đủ cho mọi người
guarantee full employment, fair income
13
TEST 2 TỪ VỰNG
NGHĨA
TỪ ĐỒNG NGHĨA
hill figures
hình đồi
geoglyphs
the vast majority
phần lớn
most
controversial
gây tranh cãi
not come to an agreement
disappear
biến mất
be no longer visible
change
thay đổi
alter
is situated
tọa lạc tại
the location of
outlive
sống lâu hơn
exist for longer than
bring
đem lại
lead to
a plea for
một lời cầu xin cho
should be more tolerant of
low-fibre diets
chế độ ăn ít chất xơ
poor diets
obsession with…
sự ám ảnh về
excessive focus on…
disrupt the bacterial balance
phá vỡ sự cân bằng vi khuẩn
upset the bacterial balance
soaring rates of …
tỷ lệ tăng vọt của
the huge increase in..
give children early exposure to
cho trẻ tiếp xúc sớm với
children come into contact with
less appealing
ít hấp dẫn
have limited appeal
be built into their walls
được đặt, tích hợp vào tường
be put inside the walls
be more powerful in … than previously imagined
có ảnh hưởng hơn những be underestimated gì được tưởng tượng trước đây
the ability to reason wisely
khả năng suy luận khôn ngoan
the level of wisdom
14
depend on a variety of external factors
phụ thuộc vào nhiều yếu be different in different tố bên ngoài circumstances
the most reliable ways
những cách đáng tin cậy a recommended strategy nhất
the limits of …
những giới hạn về…
a certain degree of modesty regarding …
perspectives
quan điểm
view
adopt a third-person, observer viewpoint
áp dụng quan điểm của người thứ ba, người quan sát
avoid the first-person perspective
justice + impartiality
sự công bằng
fairness
the distant observer' role vai trò quan sát viên ở xa
looked at the situation from a more detached viewpoint
a small positive relationship
một mối quan hệ tích cực nhỏ
wise thinking
suy nghĩ khôn ngoan, trí wisdom khôn
to only a very limited extent
15
TEST 3 TỪ VỰNG
NGHĨA
TỪ ĐỒNG NGHĨA
A pass on to B
được truyền lại
B learn from A
have control over
kiểm soát, thống trị
dominate
Roman citizens enrolled in the military
Công dân La Mã đăng ký vào quân đội
people from the Roman army
build
xây dựng, thiết kế
design
speedy
có tốc độ nhanh, di chuyển nhanh
move quickly
pierce
khoan
attack
break
làm vỡ, gây hại
damage
vessels
tàu thuyền
ships
deep underwater
sâu dưới nước
far below the surface of the sea
wide
rộng, lớn
broad
huge
rộng, lớn
large
help
giúp đỡ
assist
cargo
hàng hóa
goods
drag
kéo
pull
the quay
bến cảng
the shore
discard st
bỏ lại (cái gì)
st be left behind
fieldwork
cuộc thám hiểm khảo cổ archaeological expedition
failures
những mất mát
losses
in years to come
trong tương lai
in the future
race the clock
làm việc nhanh chóng
work quickly
16
hides
da động vật
animal skin
not to last long
không tồn tại được lâu
decay relatively quickly
congregate
tụ họp
gather
escape
tránh, thoát khỏi
avoid
venture into
đi vào
go into
agricultural yields
sản lượng nông nghiệp
agricultural production
be sensitive to
nhạy cảm với
suffer from
high temperatures
nhiệt độ cao
a rise in temperatures
transfer this new đưa kiến thức mới này knowledge into the field vào thực tế
make use of the research findings
a well-known rhyme long used
1 câu nói dân gian
a traditional saying
flower (months) in advance
nở sớm (mấy tháng)
flower early
17
TEST 4 TỪ VỰNG
NGHĨA
TỪ ĐỒNG NGHĨA
direct
định hướng
keep to its route
run into
chảy vào
flow towards/ into
remove
loại bỏ
take up to the surface
soil
đất
earth
fail to meet
lạc nhau
miss
carve
khắc
inscribe
hidden
ẩn giấu
unbeknown
effect
tác động
implication
be lost
bị mất đi
be diminishing
adjust
thích ứng
adapt
worrying
đáng lo ngại
troubling
understand
hiểu
comprehend
thorough
toàn bộ
universal
result
kết quả
in the response
save time
tiết kiệm thời gian
reduce time
feeling
cảm xúc
emotional
reading content
nội dung đọc
what we read
affect
ảnh hưởng
change
lose
mất
atrophy (n)
rectify
khắc phục
redress
distrust
không tin tưởng
suspicion, disbelief
trust
sự tin tưởng
faith
18
reject
từ chối
refuse
negative effect
hậu quả tiêu cực
serious disadvantage
19
CAMBRIDGE 17 TEST 1 TỪ VỰNG
NGHĨA
TỪ ĐỒNG NGHĨA
grow
tăng
increase
at an astonishing rate
với tốc độ đáng kinh ngạc
rapid
move
di dời
relocate
have problem
gặp khó khăn
have difficulties in
project
dự án
scheme
negative articles
những bài báo tiêu cực
critical articles
different
khác
alternative
method
phương pháp
approach
benefits
thuận lợi
positive impacts
convert
trở thành cái gì
transform
residential area
khu dân cư
village
salt depot
kho muối
storage of salt
the ruins of …
tàn tích
the remains of …
versatile
linh hoạt
flexible (adj) - flexibility (n)
flee
chạy trốn
seeking refuge
evade
trốn
hide
account
bản tường thuật
narrative
die for
chết vì cái gì
contribute to one’s death
abandon
bỏ đi
sacrifice
behaviours
hành vi
doings
20
be famous as a venue…
nổi tiếng như là một địa điểm …
be considered one of the world's prime sites
raising the fundings
huy động vốn
getting the fundings
printed in the press
được in trên báo
appear in the press
scepticism
sự hoài nghi
negative attitudes
for many purposes
cho nhiều mục đích
variously used as …
opinion about sth
quan điểm về cái gì đó
attitude to sth
21
TEST 2 TỪ VỰNG
NGHĨA
TỪ ĐỒNG NGHĨA
toss
ném
throw
a shattering sound
tiếng cái gì đó vỡ tan
a noise of breaking
entered
đi vào
went into
a collection of
nhiều
a number of
stumble across
tìm thấy
find
scholarly
mang tính học thuật
academic
unconventional/ odd
bất thường
unusual
universities
cơ sở giáo dục
educational establishments
reassemble
lắp ghép
piece together
celebrations
dịp đặc biệt
occasions
a strain of
một loại
a type of
disease
bệnh (truyền nhiễm)
infection
obscure plants
cây lạ
unusual plants
reveal
công khai
make public
edit/ make changes
thay đổi
modify
triple
gấp 3 lần
three times
high level of vitamin C
giàu vitamin C
rich in vitamin C
set aside
bỏ qua, loại trừ
exception
without any end objective
không có kế hoạch
no planning
provenance
nguồn gốc
source
22
conventional wisdom
quan điểm đã tồn tại từ lâu
traditional view
error
lỗi sai
mistakes
serendipity
may mắn
luck
objective
mục tiêu
goal
in sight
trong tầm nhìn, rõ ràng
clear
23
TEST 3 TỪ VỰNG
NGHĨA
TỪ ĐỒNG NGHĨA
feeding
chế độ ăn
diet
exclusively
hoàn toàn
entirely
rely on
phụ thuộc vào
depend on
most recent
gần đây nhất
last
loss of habitat
suy giảm hệ sinh thái
reduction of habitat
foresaw
dự đoán
prediction
worried
lo lắng, lo ngại
concern
suggest
đề xuất
proposal
introduce
ban hành
pass
searches
tìm kiếm
find
ecological benefit
lợi ích sinh thái, môi trường
environmental advantage
group
tổ chức
organisation
grew
tăng, mở rộng
expansion
response
câu trả lời, lý do
justification
boycott movement
phản đối, tẩy chay
opposing
species
loài sinh vật
creatures
suffered from
ảnh hưởng bởi
badly affected by
requirements
yêu cầu
demand
standard
tiêu chuẩn
criteria
assessment
đánh giá, kiểm tra
check
regular
thường xuyên
on a routine basis
recover
khôi phục
restore
24
prohibitively high costs
chi phí cao
excessive expense
overall cost
tổng chi phí
total expenditure
dangers
nguy hiểm
risks
25
TEST 4 TỪ VỰNG
NGHĨA
TỪ ĐỒNG NGHĨA
destruction
phá hủy
destroy
devastating habitat
tàn phá/ làm mất đi môi trường sống
the loss of habitat
prey on
ăn, săn bắt
feed on
techniques
phương thức
method
significant
quan trọng
important
forage
kiếm ăn
hunt
sustainable
bền vững, lâu dài
long-term
indigenous
bản địa
native
hold wealth constant/ the thu nhập ổn định same level of wealth over a period of time
a fairly consistent income
clear
rõ ràng
straightforward
relationship
mối liên kết, quan hệ
link
an excellent laboratory for testing theories of …
phù hợp để nghiên cứu về
suited to research into
ownership
sự sở hữu
possession
unfolded
làm sáng tỏ
sheds light on
chastised
trừng phạt, khiển trách
reprimanded
fine
sự trừng phạt
punishment
prevent … from/ held back
ngăn cản (cái gì)
stop … from
block people migration
ngăn chặn việc con người di cư
opposed to people moving to an area
26
resisted
phản đối, chống lại
opposed
reduce their influence
giảm/ đe dọa tẩm ảnh hưởng, sự kiểm soát
threaten their control
taxing
khó
difficult
accomplished players
người chơi xuất sắc
good players
is not a far reach
có thể
be able to
extraordinary ability
khả năng/ sức mạnh phi thường
unusual strength
be exceptional on
rất giỏi về …
be supremely gifted at
27
28