DOM106 - Hanh VI Khach Hang - Syllabus - FA21 [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

SYLLABUS/ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT

(Kèm theo Quyết định số 882/QĐ-ĐHFPT ngày 10/08/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học FPT)

1 2 3 4

Course Name Tên môn học Course Code Mã môn học No of credits Số tín chỉ Degree Level Cấp độ

5

Time Allocation Phân bố giờ học

6

Pre-requisite Điều kiện tiên quyết

7

8

Hành vi khách hàng DOM106 3 Cao đẳng Tổng số giờ là 90h (Lý thuyết: 15h, Thực hành: 30h, Assignment: 45h) Thời gian trên lớp: 36h Tự học online: 54h

N/A

Description Mô tả

Môn học Hành vi Khách hàng giới thiệu cho sinh viên những kiến thức căn bản về các bước trong quá trình tiêu dùng, cũng như ảnh hưởng của các yếu tố ngoại quan, cá nhân lên hành vi tiêu dùng cá nhân. Môn học này đề cập tới vấn đề căn bản nhất của bất cứ một công ty nào, đó là việc thấu hiểu người tiêu dùng mục tiêu của mình. Từ việc phân tích thấu đáo và đặt người tiêu dùng làm trọng tâm, sinh viên có có hộị trải nghiệm và thực hành các tình huống liên quan công việc nghiên cứu hành vi tiêu dùng trong các doanh nghiệp.

Learning Outcomes (LO) Đầu ra

Sau khi hoàn thành môn học, sinh viên sẽ: LO1. Phân tích được các bước trong quá trình thực hiện hành vi tiêu dùng LO2. Phân tích được hành vi của người tiêu dùng dựa trên các yếu tố gây ảnh hưởng thuộc môi trường bên ngoài và bên trong cá nhân người tiêu dùng. LO3. Xác định được phân khúc khách hàng phù hợp với sản phẩm của doanh nghiệp LO4. Thiết kế các giải pháp marketing tác động tới hành vi người tiêu dùng theo hướng có lợi cho doanh nghiệp

02.01b-BM/CT/HDCV/FE

9

10

Student's tasks Nhiệm vụ của sinh viên

Teaching & Learning Materials Tài liệu học tập & giảng dạy

11

Assessment structure Cấu trúc đánh giá

12

Scoring scale Phổ điểm

02.01b-BM/CT/HDCV/FE

- Tham dự tối thiểu 75% số giờ trên lớp và trả lời đúng 75% câu hỏi trong bài học online là điều kiện để được tham gia đánh giá module/môn học. - Yêu cầu sinh viên có giáo trình bắt buộc tại mỗi buổi học trên lớp; nếu không, Giảng viên không tính điểm danh cho sinh viên buổi học đó. - Thực hiện các nhiệm vụ sinh viên trước giờ học và sau giờ học đươc nêu chi tiết trong lịch trình học. - Tích cực tham gia các hoạt động trong giờ học trên lớp - Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ giảng viên giao. - Hoàn thiện và nộp đúng hạn Assignment theo từng giai đoạn và bản báo cáo Assignment cuối kỳ. - Không được sử dụng laptop trong giờ học lý thuyết trừ trường hợp Giảng viên yêu cầu - Sử dụng các tài nguyên đi kèm sách (nếu có) và tìm kiếm thêm các tài nguyên tham khảo từ các nguồn khác nhau để hoàn thiện kiến thức học. - Truy cập website tài nguyên (http://lms.poly.edu.vn) để có thông tin và tài nguyên cập nhật nhất của khóa học. - Truy cập website quản lý khóa học (http://ap.poly.edu.vn) để có lịch học và kết quả điểm - Email cho giảng viên khi có câu hỏi thắc mắc ngoài giờ học.

Sách giáo trình bắt buộc: - Sách (bản cứng): Hành vi khách hàng: Xây dựng chiến lược Marketing, 2016, NXB Bách Khoa (Sách gốc: Consumer behaviour: Building Marketing strategy, NXB Mc Graw Hill) Tài nguyên dành cho sinh viên (http://lms.poly.edu.vn) - Bài học online: 11 - Assignment: 1 (pdf) Tài nguyên dành cho Giảng viên (http://lms.poly.edu.vn) - Bài giảng trên lớp: 12 (ppt) - Kịch bản giảng dạy (Lesson plan): 11 (pdf)

1) Đánh giá quá trình: 60% Điểm hoạt động trên lớp: 10% (chuyên cần, tham gia chuyên đề, tình huống, thảo luận trên lớp...) Bài học online: 10% (Giảng viên tổng hợp điểm của các bài học online và tính điểm trung bình cộng cho sinh viên) 02 bài kiểm tra quá trình: 20% (Progress test) Đánh giá tiến độ Assignment: 20% + Giai đoạn 1: 10% + Giai đoạn 2: 10% (Assignment nộp theo 4 giai đoạn theo thời hạn được mô tả trong bài Assignment, bắt buộc nộp lên LMS) 2) Đánh giá cuối học phần: 40% (Bảo vệ Assignment trước Hội đồng) (Nộp bản báo cáo Assignment trước ngày bảo vệ 03 ngày) 3) Điểm tổng kết: 100% 4) Tiêu chuẩn đạt: Điểm bảo vệ Assignment >=5 và Điểm tổng kết >= 5 10

13

Course Schedule Lịch trình môn học

Appendix 1

14

Assessment Phương pháp đánh giá

Appendix 2

Lưu ý: Khi sử dụng biểu mẫu, có thể thay thế logo tương ứng của khối. Đề cương phê duyệt sẽ được gửi đến các bộ phận liên quan dưới dạng PDF.

02.01b-BM/CT/HDCV/FE

02.01b-BM/CT/HDCV/FE

12

02.01b-BM/CT/HDCV/FE

4

Back to Syllabus

Category Loại buổi học Session (Cột này áp Buổi học dụng cho Fpoly)

1

2

Topic/ Sub-topics Chủ đề chính/ chủ đề con

LT

Bài giới thiệu môn học

LT

Bài 1 Hành vi khách hàng và Chiến lược Marketing - Khái niệm hành vi khách hàng. - Các ứng dụng của việc nghiên cứu hành vi khách hàng - Các chiến lược marketing dựa trên hành vi khách hàng - Mô hình hành vi khách hàng: yếu tố ảnh hưởng bên trong và ảnh hưởng bên ngoài, ý niệm bản ngã và lối sống, quá trình quyết định - Ý nghĩa của tiêu dùng

02.01b-BM/CT/HDCV/FE

COURSE SCHEDULE/ LỊCH TRÌNH MÔN HỌC Learning Outcomes Đầu ra (đảm bảo mỗi LO tối thiểu 1 lần T hoặc U)

N/A

CO1 CO2 CO3

ITU levels (I= Introduce, T = Teach, U = Utilize) Mức ITU

I

IT

Materials Tài liệu

Activitiy Hoạt động dạy và học

Giảng viên giới thiệu tổng quan môn học Giảng viên tổ chức cho sinh viên chia Syllabus, nhóm làm Assignment Assignment, Bài Giảng viên hướng dẫn sản phẩm N1 của giới thiệu môn học Assignement SV thảo luận về ý tưởng làm Assignment Sản phẩm N1

Bài học online 1

Giảng viên tổ chức cho sinh viên ôn tập bài online 1 và đánh giá, góp ý sinh viên trong các hoạt động trên lớp. Sinh viên thực hiện các hoạt động của bài trên lớp 1 Thực hành độc lập: Nhận biết quá trình thực hiện hành vi tiêu dùng Làm việc nhóm:Quá trình thực hiện hành vi tiêu dùng

3

4

5

LT

LT

Bài 2 Mô hình hành vi khách hàng - Ảnh hưởng bên ngoài: Nhân khẩu học và phân tầng xã hội - Khái niệm Nhân khẩu học và các biến của Nhân khẩu học ảnh hưởng tới hành vi tiêu dùng. - Định nghĩa Phân tầng xã hội. Đặc điểm của các tầng lớp xã hội hiện nay và sự ảnh hưởng tới hành vi tiêu dùng. - Xác lập vai trò của Nhân khẩu học và Phân tầng xã hội trong việc tạo lập chiến lược Marketing thành công.

Bài 3 Mô hình hành vi khách hàng - Ảnh hưởng bên ngoài: Ảnh hưởng nhóm - Khái niệm Nhóm tham khảo; Tầm quan trọng của Nhóm tham khảo - Văn hóa nhóm tham khảo và sự ảnh hưởng tới kế hoạch marekting - Giao tiếp nội bộ nhóm, Tầm quan trọng của sự truyền miệng - Ứng dụng ảnh hưởng Nhóm tham khảo để đưa sản phẩm mới ra thị trường thành công

- Nhận xét sản phẩm N1 của TH tại phòng Assignment lý thuyết - Hướng dẫn sản phẩm N2 của Assignment

02.01b-BM/CT/HDCV/FE

CO2 CO3 CO4

CO3 CO4

CO1

TU

TU

U

Bài học online 2

Giảng viên tổ chức cho sinh viên ôn tập bài online 2 và đánh giá, góp ý sinh viên trong các hoạt động trên lớp. Sinh viên thực hiện các hoạt động của bài trên lớp 2 Thực hành độc lập: Ảnh hưởng của độ tuổi, giáo dục và thu nhập tới sự tiêu dùng Làm việc nhóm: Xác định Phân khúc thị trường theo yếu tố Nhân khẩu học và Phân tầng xã hội

Bài học online 3

Giảng viên tổ chức cho sinh viên ôn tập bài online 3 và đánh giá, góp ý sinh viên trong các hoạt động trên lớp. Sinh viên thực hiện các hoạt động của bài trên lớp 3 Thực hành độc lập: Phân tích sự truyền miệng của thương hiệu nổi bật Làm việc nhóm: Ứng dụng ảnh hưởng nhóm, Sự truyền miệng và Người định hướng quan điểm khi đưa 1 sản phẩm mới ra thị tường

Assignment

Giảng viên xem và nhận xét sản phẩm N1 trên LMS, chỉ ra các vấn đề sinh viên làm chưa đạt và cần chỉnh sửa Giảng viên hướng dẫn thực hiện các yêu cầu sản phẩm N2 của Assignment Sinh viên nộp sản phẩm N1 đã chỉnh sửa và N2 lên LMS Sản phẩm N2

6

7

8

LT

Bài 4 Mô hình hành vi khách hàng - Ảnh hưởng bên trong: Nhận thức - Khái niệm Nhận thức và vai trò của Nhận thức trong qui trình xử lý thông tin mua hàng - Các yếu tố tạo nên sự nhận thức - Ảnh hưởng của nhận thức tới chiến lược Marketing.

LT+KT

Bài 5 Mô hình hành vi khách hàng - Ảnh hưởng bên trong: Động lực trong hành vi tiêu dùng - Định nghĩa Động cơ tiêu dùng - Các mô hình miêu tả Động cơ tiêu dùng phổ biến - Vai trò của Động cơ trong hành vi tiêu dùng và chiến lược Marketing '- Test 1 (30'): Bài online 1,2,3,4,5

- Đánh giá Giai đoạn 1 của Assignment gồm sản phẩm TH tại phòng N1 và N2 lý thuyết - Hướng dẫn sản phẩm N3 của Assignment

02.01b-BM/CT/HDCV/FE

CO2 CO4

CO2 CO4

CO1 CO2

TU

TU

U

Bài học online 4

Giảng viên tổ chức cho sinh viên ôn tập bài online 4 và đánh giá, góp ý sinh viên trong các hoạt động trên lớp. Sinh viên thực hiện các hoạt động của bài trên lớp 4 Thực hành độc lập: Phân tích sự nhận thức đối với mỗi thương hiệu Làm việc nhóm: Phân tích chiến lược ảnh hưởng tới Nhận thức của NTD

Bài học online 5

Giảng viên tổ chức cho sinh viên ôn tập bài online 5 và đánh giá, góp ý sinh viên trong các hoạt động trên lớp. Sinh viên thực hiện các hoạt động của bài trên lớp 5 Thực hành độc lập: Phân tích sự khác nhau giữa các phân khúc thương hiệu dựa trên động cơ tiêu dùng Làm việc nhóm: Phân tích động lực ảnh hưởng tới hành vi tiêu dùng

Assignment

Giảng viên đánh giá, cho điểm giai đoạn 1 của Assignment gồm sản phẩm N1 và N2 Giảng viên hướng dẫn thực hiện các yêu cầu sản phẩm N3 của Assignment Sinh viên nộp sản phẩm N3 lên LMS Sản phẩm N3

9

10

11

LT

LT

LT

02.01b-BM/CT/HDCV/FE

Bài 6 Mô hình hành vi khách hàng - Ảnh hưởng bên trong: Ảnh hưởng của Tính cách và Cảm xúc tới hành vi tiêu dùng - Định nghĩa Cá tính trong hành vi khách hàng và các phương pháp tiếp cận, phân tích Cá tính - Ảnh hưởng của Cá tính trong Chiến lược Marketing - Định nghĩa Cảm xúc và các loại Cảm xúc - Ảnh hưởng của Cảm xúc tới Chiến lược Marketing

Bài 7 Mô hình hành vi khách hàng - Ảnh hưởng bên trong: Thái độ tiêu dùng - Khái niệm Thái độ tiêu dùng và các thành phần của Thái độ tiêu dùng - Những chiến lược giúp thay đổi Thái độ - Ảnh hưởng của chiến lược truyền thông tới Thái độ - Chiến lược Marketing dựa trên Thái độ Bài 8 Mô hình hành vi khách hàng: Hình thành bản ngã (Xây dựng hình ảnh cá nhân) và Lối sống - Khái niệm Ý niệm Bản ngã và Cách đo lường - Ứng dụng của Ý niệm Bản ngã trong kế hoạch Marketing - Định nghĩa Lối sống và cách đo lường - Mô hình VALS và PRIZM

CO2 CO4

CO3 CO4

CO3 CO4

TU

TU

TU

Bài học online 6

Giảng viên tổ chức cho sinh viên ôn tập bài online 6 và đánh giá, góp ý sinh viên trong các hoạt động trên lớp. Sinh viên thực hiện các hoạt động của bài trên lớp 6 Thực hành độc lập: Tính cách thương hiệu vs. Tính cách cá nhân Làm việc nhóm: Phân tích ảnh hưởng của tính cách và cảm xúc tới hành vi tiêu dùng

Bài học online 7

Giảng viên tổ chức cho sinh viên ôn tập bài online 7 và đánh giá, góp ý sinh viên trong các hoạt động trên lớp. Sinh viên thực hiện các hoạt động của bài trên lớp 7 Thực hành độc lập: Nhận biết chiến lược truyền thông thực tế gây ảnh hưởng tới thái độ Làm việc nhóm: Phân tích ảnh hưởng của truyền thông tới Thái độ của NTD

Bài học online 8

Giảng viên tổ chức cho sinh viên ôn tập bài online 8 và đánh giá, góp ý sinh viên trong các hoạt động trên lớp. Sinh viên thực hiện các hoạt động của bài trên lớp 8 Thực hành độc lập: Ảnh hưởng của Bản ngã và Lối sống trong định vị thương hiệu Làm việc nhóm: Phân tích ứng dụng bản ngã trong định vị sản phẩm

12

13

14

- Nhận xét sản phẩm N3 của

TH tại phòng Assignment lý thuyết

- Hướng dẫn sản phẩm N4 của Assignment

LT

LT

02.01b-BM/CT/HDCV/FE

Bài 9 Mô hình hành vi khách hàng: Quá trình quyết định - Nhận thức - Khái niệm Nhận thức và vai trò của Nhận thức trong qui trình xử lý thông tin mua hàng - Các yếu tố tạo nên sự nhận thức - Ảnh hưởng của nhận thức tới chiến lược Marketing Bài 10 Mô hình hành vi khách hàng: Quá trình quyết định - Tìm kiếm thông tin - Các loại thông tin tìm kiếm và các nguồn thông tin - Chi phí và lợi ích trong tìm kiếm thông tin - Các kiểu đưa ra quyết định lựa chọn tiêu dùng dựa trên thông tin thu thập - Các chiến lược marketing dựa trên tìm kiếm thông tin

CO3 CO4

CO2 CO4

CO1 CO4

Assignment

Giảng viên xem và nhận xét sản phẩm N3 trên LMS, chỉ ra các vấn đề sinh viên làm chưa đạt và cần chỉnh sửa Giảng viên hướng dẫn thực hiện các yêu cầu sản phẩm N4 của Assignment Sinh viên nộp sản phẩm N3 đã chỉnh sửa và N4 lên LMS Sản phẩm N4

TU

Bài học online 9

Giảng viên tổ chức cho sinh viên ôn tập bài online 9 và đánh giá, góp ý sinh viên trong các hoạt động trên lớp. Sinh viên thực hiện các hoạt động của bài trên lớp 9 Thực hành độc lập: Phân tích sự nhận thức đối với mỗi thương hiệu Làm việc nhóm: Phân tích chiến lược ảnh hưởng tới Nhận thức của NTD

TU

Giảng viên tổ chức cho sinh viên ôn tập bài online 10 và đánh giá, góp ý sinh viên trong các hoạt động trên lớp. Sinh viên thực hiện các hoạt động của bài trên lớp 10 Bài học online 10 Thực hành độc lập: Nhận biết quy tắc quyết định thương hiệu dựa trên thông tin thu thập Làm việc nhóm:Cách tiếp cận khách hàng khi bắt đầu tìm kiếm thông tin và đưa ra lựa chọn

U

15

16

300

301

302

Bài 11 Mô hình hành vi khách hàng: Quá trình quyết định - Quá trình sau mua sắm - Hoạt động của NTD sau khi mua sản phẩm/dịch vụ - Quá trình đánh giá sản phẩm sau sử dụng - Sự bất mãn sau sử dụng và chiến lược Marketing - Sự hài lòng sau sử dụng và chiến lược tạo sự gắn kết khách hàng Test 2 (30') (Bài online 6,7,8,9,10,11)

Giảng viên tổ chức cho sinh viên ôn tập bài online 11 và đánh giá, góp ý sinh viên trong các hoạt động trên lớp. Sinh viên thực hiện các hoạt động của bài trên lớp 11 Bài học online 11 Thực hành độc lập: Ảnh hưởng của sự hài lòng và bất mãn của khách hàng tới thương hiệu Làm việc nhóm: Khắc phục sự không hài lòng của khách hàng

CO1 CO4

TU

CO3 CO4

U

Assignment

Giảng viên đánh giá, cho điểm giai đoạn 2 của Assignment gồm sản phẩm N3 và N4

Bảo vệ

Bảo vệ Assignment (Số lượng buổi bảo vệ tùy thuộc vào số lượng sinh viên của lớp và thỏa mãn: 13 sinh viên/buổi bảo vệ, tối đa 3 buổi bảo vệ)

CO1 CO2 CO3 CO4

U

Assignment

Giảng viên hướng dẫn tham gia hội đồng phản biện Sinh viên nộp bản mềm Assignment

Bảo vệ

Bảo vệ Assignment (Số lượng buổi bảo vệ tùy thuộc vào số lượng sinh viên của lớp và thỏa mãn: 13 sinh viên/buổi bảo vệ, tối đa 3 buổi bảo vệ)

CO1 CO2 CO3 CO4

U

Assignment

Giảng viên hướng dẫn tham gia hội đồng phản biện Sinh viên nộp bản mềm Assignment

Bảo vệ

Bảo vệ Assignment (Số lượng buổi bảo vệ tùy thuộc vào số lượng sinh viên của lớp và thỏa mãn: 13 sinh viên/buổi bảo vệ, tối đa 3 buổi bảo vệ)

CO1 CO2 CO3 CO4

U

Assignment

Giảng viên hướng dẫn tham gia hội đồng phản biện Sinh viên nộp bản mềm Assignment

LT+KT

Đánh giá giai đoạn 2 của

TH tại phòng Assignment bao gồm sản lý thuyết

phẩm N3 và N4

02.01b-BM/CT/HDCV/FE

Lưu ý: Khi sử dụng biểu mẫu, có thể thay thế logo tương ứng của khối.

02.01b-BM/CT/HDCV/FE

Back to Syllabus

Category Loại buổi học Session (Cột này áp Buổi học dụng cho Fpoly)

1

2

3

Topic/ Sub-topics Chủ đề chính/ chủ đề con

LT

Bài giới thiệu môn học

LT

Bài 1 Hành vi khách hàng và Chiến lược Marketing - Khái niệm hành vi khách hàng. - Các ứng dụng của việc nghiên cứu hành vi khách hàng - Các chiến lược marketing dựa trên hành vi khách hàng - Mô hình hành vi khách hàng: yếu tố ảnh hưởng bên trong và ảnh hưởng bên ngoài, ý niệm bản ngã và lối sống, quá trình quyết định - Ý nghĩa của tiêu dùng

LT

Bài 2 Mô hình hành vi khách hàng - Ảnh hưởng bên ngoài: Nhân khẩu học và phân tầng xã hội - Khái niệm Nhân khẩu học và các biến của Nhân khẩu học ảnh hưởng tới hành vi tiêu dùng. - Định nghĩa Phân tầng xã hội. Đặc điểm của các tầng lớp xã hội hiện nay và sự ảnh hưởng tới hành vi tiêu dùng. - Xác lập vai trò của Nhân khẩu học và Phân tầng xã hội trong việc tạo lập chiến lược Marketing thành công.

COURSE SCHEDULE/ LỊCH TRÌNH MÔN HỌC Learning Outcomes Đầu ra (đảm bảo mỗi LO tối thiểu 1 lần T hoặc U)

ITU levels (I= Introduce, T = Teach, U = Utilize) Mức ITU

N/A

I

CO1 CO2 CO3

IT

CO2 CO3 CO4

TU

4

5

6

7

LT

Bài 3 Mô hình hành vi khách hàng - Ảnh hưởng bên ngoài: Ảnh hưởng nhóm - Khái niệm Nhóm tham khảo; Tầm quan trọng của Nhóm tham khảo - Văn hóa nhóm tham khảo và sự ảnh hưởng tới kế hoạch marekting - Giao tiếp nội bộ nhóm, Tầm quan trọng của sự truyền miệng - Ứng dụng ảnh hưởng Nhóm tham khảo để đưa sản phẩm mới ra thị trường thành công

- Nhận xét sản phẩm N1 của TH tại phòng Assignment lý thuyết - Hướng dẫn sản phẩm N2 của Assignment

LT

Bài 4 Mô hình hành vi khách hàng - Ảnh hưởng bên trong: Nhận thức - Khái niệm Nhận thức và vai trò của Nhận thức trong qui trình xử lý thông tin mua hàng - Các yếu tố tạo nên sự nhận thức - Ảnh hưởng của nhận thức tới chiến lược Marketing.

LT+KT

Bài 5 Mô hình hành vi khách hàng - Ảnh hưởng bên trong: Động lực trong hành vi tiêu dùng - Định nghĩa Động cơ tiêu dùng - Các mô hình miêu tả Động cơ tiêu dùng phổ biến - Vai trò của Động cơ trong hành vi tiêu dùng và chiến lược Marketing '- Test 1 (30'): Bài online 1,2,3,4,5

CO3 CO4

TU

CO1

U

CO2 CO4

TU

CO2 CO4

TU

8

9

10

11

- Đánh giá Giai đoạn 1 của Assignment gồm sản phẩm TH tại phòng N1 và N2 lý thuyết - Hướng dẫn sản phẩm N3 của Assignment

LT

LT

LT

Bài 6 Mô hình hành vi khách hàng - Ảnh hưởng bên trong: Ảnh hưởng của Tính cách và Cảm xúc tới hành vi tiêu dùng - Định nghĩa Cá tính trong hành vi khách hàng và các phương pháp tiếp cận, phân tích Cá tính - Ảnh hưởng của Cá tính trong Chiến lược Marketing - Định nghĩa Cảm xúc và các loại Cảm xúc - Ảnh hưởng của Cảm xúc tới Chiến lược Marketing

Bài 7 Mô hình hành vi khách hàng - Ảnh hưởng bên trong: Thái độ tiêu dùng - Khái niệm Thái độ tiêu dùng và các thành phần của Thái độ tiêu dùng - Những chiến lược giúp thay đổi Thái độ - Ảnh hưởng của chiến lược truyền thông tới Thái độ - Chiến lược Marketing dựa trên Thái độ Bài 8 Mô hình hành vi khách hàng: Hình thành bản ngã (Xây dựng hình ảnh cá nhân) và Lối sống - Khái niệm Ý niệm Bản ngã và Cách đo lường - Ứng dụng của Ý niệm Bản ngã trong kế hoạch Marketing - Định nghĩa Lối sống và cách đo lường - Mô hình VALS và PRIZM

CO1 CO2

U

CO2 CO4

TU

CO3 CO4

TU

CO3 CO4

TU

12

13

14

15

16

- Nhận xét sản phẩm N3 của

TH tại phòng Assignment lý thuyết

CO3 CO4

U

CO2 CO4

TU

LT

Bài 10 Mô hình hành vi khách hàng: Quá trình quyết định - Tìm kiếm thông tin - Các loại thông tin tìm kiếm và các nguồn thông tin - Chi phí và lợi ích trong tìm kiếm thông tin - Các kiểu đưa ra quyết định lựa chọn tiêu dùng dựa trên thông tin thu thập - Các chiến lược marketing dựa trên tìm kiếm thông tin

CO1 CO4

TU

LT+KT

Bài 11 Mô hình hành vi khách hàng: Quá trình quyết định - Quá trình sau mua sắm - Hoạt động của NTD sau khi mua sản phẩm/dịch vụ - Quá trình đánh giá sản phẩm sau sử dụng - Sự bất mãn sau sử dụng và chiến lược Marketing - Sự hài lòng sau sử dụng và chiến lược tạo sự gắn kết khách hàng Test 2 (30') (Bài online 6,7,8,9,10,11)

CO1 CO4

TU

CO3 CO4

U

- Hướng dẫn sản phẩm N4 của Assignment

LT

Bài 9 Mô hình hành vi khách hàng: Quá trình quyết định - Nhận thức - Khái niệm Nhận thức và vai trò của Nhận thức trong qui trình xử lý thông tin mua hàng - Các yếu tố tạo nên sự nhận thức - Ảnh hưởng của nhận thức tới chiến lược Marketing

Đánh giá giai đoạn 2 của

TH tại phòng Assignment bao gồm sản lý thuyết

phẩm N3 và N4

300

301

302

Bảo vệ

Bảo vệ Assignment (Số lượng buổi bảo vệ tùy thuộc vào số lượng sinh viên của lớp và thỏa mãn: 13 sinh viên/buổi bảo vệ, tối đa 3 buổi bảo vệ)

CO1 CO2 CO3 CO4

U

Bảo vệ

Bảo vệ Assignment (Số lượng buổi bảo vệ tùy thuộc vào số lượng sinh viên của lớp và thỏa mãn: 13 sinh viên/buổi bảo vệ, tối đa 3 buổi bảo vệ)

CO1 CO2 CO3 CO4

U

Bảo vệ

Bảo vệ Assignment (Số lượng buổi bảo vệ tùy thuộc vào số lượng sinh viên của lớp và thỏa mãn: 13 sinh viên/buổi bảo vệ, tối đa 3 buổi bảo vệ)

CO1 CO2 CO3 CO4

U

Lưu ý: Khi sử dụng biểu mẫu, có thể thay thế logo tương ứng của khối.

LỊCH TRÌNH MÔN HỌC

Materials Tài liệu

Activitiy Hoạt động dạy và học Lịch ngày Thứ

Giảng viên giới thiệu tổng quan môn học Giảng viên tổ chức cho sinh viên chia nhóm làm Syllabus, Assignment Assignment, Bài Giảng viên hướng dẫn sản phẩm N1 của Assignement giới thiệu môn học SV thảo luận về ý tưởng làm Assignment Sản phẩm N1: Mô tả thị trường ngành hàng lựa chọn và hành vi sử dụng sản phẩm nói chung 29/6

Bài học online 1

Bài học online 2

Nhóm

4

Giảng viên tổ chức cho sinh viên ôn tập bài online 1 và đánh giá, góp ý sinh viên trong các hoạt động trên lớp. Sinh viên thực hiện các hoạt động của bài trên lớp 1 Thực hành độc lập: Nhận biết quá trình thực hiện hành vi tiêu dùng Làm việc nhóm:Quá trình thực hiện hành vi tiêu dùng

01/07

6 Nhóm 1

11/07

2 Nhóm 2

Giảng viên tổ chức cho sinh viên ôn tập bài online 2 và đánh giá, góp ý sinh viên trong các hoạt động trên lớp. Sinh viên thực hiện các hoạt động của bài trên lớp 2 Thực hành độc lập: Ảnh hưởng của độ tuổi, giáo dục và thu nhập tới sự tiêu dùng Làm việc nhóm: Xác định Phân khúc thị trường theo yếu tố Nhân khẩu học và Phân tầng xã hội

Bài học online 3

Assignment

Bài học online 4

Bài học online 5

Giảng viên tổ chức cho sinh viên ôn tập bài online 3 và đánh giá, góp ý sinh viên trong các hoạt động trên lớp. Sinh viên thực hiện các hoạt động của bài trên lớp 3 Thực hành độc lập: Phân tích sự truyền miệng của thương hiệu nổi bật Làm việc nhóm: Ứng dụng ảnh hưởng nhóm, Sự truyền miệng và Người định hướng quan điểm khi đưa 1 sản phẩm mới ra thị tường

Giảng viên xem và nhận xét sản phẩm N1 trên LMS, chỉ ra các vấn đề sinh viên làm chưa đạt và cần chỉnh sửa Giảng viên hướng dẫn thực hiện các yêu cầu sản phẩm N2 của Assignment Sinh viên nộp sản phẩm N1 đã chỉnh sửa và N2 lên LMS Sản phẩm N2: Phân tích kết quả nghiên cứu/khảo sát NTD thực tế

13/07

4 Nhóm 3

15/07

6

18/07

2 Nhóm 4

20/07

4

Giảng viên tổ chức cho sinh viên ôn tập bài online 4 và đánh giá, góp ý sinh viên trong các hoạt động trên lớp. Sinh viên thực hiện các hoạt động của bài trên lớp 4 Thực hành độc lập: Phân tích sự nhận thức đối với mỗi thương hiệu Làm việc nhóm: Phân tích chiến lược ảnh hưởng tới Nhận thức của NTD

Giảng viên tổ chức cho sinh viên ôn tập bài online 5 và đánh giá, góp ý sinh viên trong các hoạt động trên lớp. Sinh viên thực hiện các hoạt động của bài trên lớp 5 Thực hành độc lập: Phân tích sự khác nhau giữa các phân khúc thương hiệu dựa trên động cơ tiêu dùng Làm việc nhóm: Phân tích động lực ảnh hưởng tới hành vi tiêu dùng

Assignment

Bài học online 6

Bài học online 7

Bài học online 8

Giảng viên đánh giá, cho điểm giai đoạn 1 của Assignment gồm sản phẩm N1 và N2 Giảng viên hướng dẫn thực hiện các yêu cầu sản phẩm N3 của Assignment Sinh viên nộp sản phẩm N3 lên LMS Sản phẩm N3: Thiết lập đối tượng NTD mục tiêu cho sản phẩm 22/07

6

Giảng viên tổ chức cho sinh viên ôn tập bài online 6 và đánh giá, góp ý sinh viên trong các hoạt động trên lớp. Sinh viên thực hiện các hoạt động của bài trên lớp 6 Thực hành độc lập: Tính cách thương hiệu vs. Tính cách cá nhân Làm việc nhóm: Phân tích ảnh hưởng của tính cách và cảm xúc tới hành vi tiêu dùng

25/07

2 Nhóm 5

27/07

4 Nhóm 6

29/07

6 Nhóm 7

Giảng viên tổ chức cho sinh viên ôn tập bài online 7 và đánh giá, góp ý sinh viên trong các hoạt động trên lớp. Sinh viên thực hiện các hoạt động của bài trên lớp 7 Thực hành độc lập: Nhận biết chiến lược truyền thông thực tế gây ảnh hưởng tới thái độ Làm việc nhóm: Phân tích ảnh hưởng của truyền thông tới Thái độ của NTD

Giảng viên tổ chức cho sinh viên ôn tập bài online 8 và đánh giá, góp ý sinh viên trong các hoạt động trên lớp. Sinh viên thực hiện các hoạt động của bài trên lớp 8 Thực hành độc lập: Ảnh hưởng của Bản ngã và Lối sống trong định vị thương hiệu Làm việc nhóm: Phân tích ứng dụng bản ngã trong định vị sản phẩm

Assignment

Bài học online 9

Giảng viên xem và nhận xét sản phẩm N3 trên LMS, chỉ ra các vấn đề sinh viên làm chưa đạt và cần chỉnh sửa Giảng viên hướng dẫn thực hiện các yêu cầu sản phẩm N4 của Assignment Sinh viên nộp sản phẩm N3 đã chỉnh sửa và N4 lên LMS Sản phẩm N4:Xây dựng kế hoạch Marketing tung sản phẩm ra thị trường và phát triển trong 1 năm đầu

01/08

2

03/08

4 Nhóm 8

05/08

6 Nhóm 9

08/08

2

10/08

4

Giảng viên tổ chức cho sinh viên ôn tập bài online 9 và đánh giá, góp ý sinh viên trong các hoạt động trên lớp. Sinh viên thực hiện các hoạt động của bài trên lớp 9 Thực hành độc lập: Phân tích sự nhận thức đối với mỗi thương hiệu Làm việc nhóm: Phân tích chiến lược ảnh hưởng tới Nhận thức của NTD

Giảng viên tổ chức cho sinh viên ôn tập bài online 10 và đánh giá, góp ý sinh viên trong các hoạt động trên lớp. Sinh viên thực hiện các hoạt động của bài trên lớp 10 Bài học online 10 Thực hành độc lập: Nhận biết quy tắc quyết định thương hiệu dựa trên thông tin thu thập Làm việc nhóm:Cách tiếp cận khách hàng khi bắt đầu tìm kiếm thông tin và đưa ra lựa chọn

Giảng viên tổ chức cho sinh viên ôn tập bài online 11 và đánh giá, góp ý sinh viên trong các hoạt động trên lớp. Sinh viên thực hiện các hoạt động của bài trên lớp 11 Bài học online 11 Thực hành độc lập: Ảnh hưởng của sự hài lòng và bất mãn của khách hàng tới thương hiệu Làm việc nhóm: Khắc phục sự không hài lòng của khách hàng

Assignment

Giảng viên đánh giá, cho điểm giai đoạn 2 của Assignment gồm sản phẩm N3 và N4

Assignment

Assignment

Assignment

Giảng viên hướng dẫn tham gia hội đồng phản biện Sinh viên nộp bản mềm Assignment 15/08

2

17/08

4

19/08

6

Giảng viên hướng dẫn tham gia hội đồng phản biện Sinh viên nộp bản mềm Assignment

Giảng viên hướng dẫn tham gia hội đồng phản biện Sinh viên nộp bản mềm Assignment

ASSESSMENT STRUCTURE/ CẤU TRÚC ĐÁNH GIÁ Assessment Category Hạng mục đánh giá

Part Phần

Đánh giá quá trình Điểm hoạt (Formative động trên lớp Assessment)

Bài học online Đánh giá quá trình Progress test (Summative 1 Assessment)

Đánh giá quá trình (Formative Assessment)

Weight Trọng số

Duration Thời lượng

Learning Outcomes Đầu ra LO1 LO2 LO3 LO4

10%

10%

Type of questions Loại câu hỏi

Number of questions Số lượng câu hỏi

Tình huống, chủ đề thảo luận....

LO1 LO2 LO3 LO4

Quiz

Scope of knowledge and skill of questions Phạm vi kiến thức và kỹ năng của câu hỏi

How? Cách thức đánh giá?

11 bài giảng trên lớp

Giảng viên đánh giá dựa vào chuyên cần, tham gia chuyên đề, tình huống, thảo luận trên lớp…

11 bài học online

Làm trực tuyến

10%

30 phút

LO1 LO2

Trắc nghiệm

20 câu

Bài học online 1 - 5

Progress test 2

10%

30 phút

LO3 LO4

Trắc nghiệm

20 câu

Bài học online 6 - 11

Đánh giá Assignment GĐ 1

10%

3,5h

LO1 LO2

Presentation

Bài học online 1- 5

Đánh giá Assignment GĐ 2

10%

3,5h

LO3 LO4

Presentation

Bài học online 6 - 11

02.01b-BM/CT/HDCV/FE

Note Ghi chú

Giảng viên chấm bằng máy hoặc bằng tay - Giảng viên chấm bản mềm Assignment theo giai đoạn mà SV đã nộp bài lên LMS theo tiêu chí được đưa ra - Ghi chú lại những điểm cần SV chỉnh sửa, hoàn thiện

23/25

Document

10%

Đánh giá kết quả (Summative Assessment) Presentation

LO1 LO2 LO3 LO4

30%

10' nhóm trình bày 10' GV chất vấn

Bài học online 1- 11

LO1 LO2 LO3 LO4 Bài học online 1- 11

- Sinh viên nộp trên Giảng viên LMS chấm điểm - GV chấm File Word (in document trước ở thành tài nhà và ghi chú liệu), File những điểm nghi power point ngờ để khi bảo vệ (nếu thuyết hỏi SV trình)

Sinh viên bảo vệ trước hội đồng 2 GV (GV đứng lớp và GV phản biện)

Sinh viên thuyết trình cá nhân hoặc nhóm trước hội đồng theo chủ đề qui định trong assignment

Lưu ý: Khi sử dụng biểu mẫu, có thể thay thế logo tương ứng của khối.

02.01b-BM/CT/HDCV/FE

24/25

ITU TERM

Introduce: Intent: Touch on or briefly expose the students to this topic Relationship to learning objectives: No specific learning objective of knowledge retention is linked to this t Time: Typically less than one hour of dedicated lecture/discussion/laboratory time is spent on this topic Relationship to assignments: No assignments/exercises/projects/homework are specifically linked to this t

Relationship to assessment: This topic would probably not be assessed on a test or other evaluation instr

Example: At the beginning of class an example is given of the operation of an engineering system to moti aspect of the design. But, no explicit discussion of the design or analysis of operation is presented. Example: An ethical problem or dilemma is presented to the students that sets the context for an example lecture. But, no explicit treatment of ethics or its role in modern engineering practice is presented.

Teach: Intent: Really try to get students to learn new material Relationship to Learning objective: is to advance at least one cognitive level (e.g. no exposure to knowled knowledge to comprehension, comprehension to application, etc.) Time: Typically 1 or more hours of dedicated lecture/discussion/laboratory time are spent on this topic: Relationship to assignment: Assignments/exercises/projects/homework are specifically linked to this topic Relationship to assessment: This topic would probably be assessed on a test or other evaluation instrume Example: The process and methodology of product design are explicitly presented to and exercised by students on a project or assignment. Utilize: Intent: Assumes the student already has a certain level of proficiency in this topic Time: No time explicitly allotted to teaching this topic Relationship to assessment:Tests are not designed to explicitly assess this topic Example: When working in a laboratory session, students are expected to utilize their skills of experimentation. But, no further explicit instruction on techniques of experimentation are given.

02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1