1 0 4MB
điều kiện mất vệ sinh cơ sở
thanh tra viên/ thanh tra cảnh sát
phóng viên người lắp ráp
HTHT tiếp diễn
Chính trị gia
Sự/ cuộc xung đột; mâu thuẫn
người cho, tặng
= a part/ tỉ lệ biến số; có thể thay đổi/biến đổi; hay thay đổi
phân số, một chút
khách hàng quen; người bảo trợ
người đi mua hàng; túi đi chợ người đi dự tiệc
poll (n) cuộc bầu cử, số phiếu bầu, cuộc thăm dò ý kiến (v) thu được
nhiệm vụ, phận sự, thuế (n) quai; tay cầm (v) sờ, cầm; đối xửa; xử lý; quản lý; buôn bán
diner: người dự tiệc, toa ăn trên tàu hỏa, quán ăn nhỏ bình dân
(n) trục trặc
ký/ký tên, ra hiệu, làm hiệu
appear: xuất hiện; đến; dường như as though = as if: cứ như là
toàn bộ
được tổ chức
việc đàm phán
hoàn thành thông thường
đến gần
cuộc triển lãm, sự biểu lộ
bị tàn tật
đoạn đường dốc dễ thân thiện (friendly); có thể đến được gần gũi, có thể tới được
về
không tính đến lời chào, lời chúc
bổ nhiệm
sau động từ -> ADV
về mặt kinh tế