Chat Tay Rua Trong Cham Soc Ca Nhan - Nhan Le - 2015 [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

CHẤT TẨY RỬA TRONG SẢN PHẨM CHĂM SÓC CÁ NHÂN PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan Bộ môn KT Hoá hữu cơ, khoa KT Hoá học, trường Đại học Bách Khoa- ĐHQG HCM 5/2015

Phân loại 

Sản phẩm tẩy rửa dành cho gia đình và cá nhân chia làm 4 nhóm tổng quát: •

Sản phẩm giặt giũ và các sản phẩm phụ trợ



Sản phẩm rửa chén bát



Sản phẩm tẩy rửa gia dụng



Sản phẩm làm sạch cá nhân

Sản phẩm tẩy rửa cá nhân

Thân thể (sữa tắm, xà phòng tắm,..)

Rửa tay

Tóc (dầu gội, dầu xả,..)

Khăn ướt

Mặt (sữa rửa mặt, tẩy trang, nước hoa hồng,..)

Miệng (đánh răng, súc miệng..)

Tẩy rửa là gì? Tẩy rửa = detergency= quá trình làm sạch (cleaning) Chất tẩy rửa (detergent)= tác nhân khả năng làm sạch

Sự tẩy rửa bao gồm: •

Lấy đi các vết bẩn khỏi các bề mặt



Giữ các vết bẩn đã lấy đi đang lơ lửng để tránh cho chúng khỏi bám lại trên bề mặt ( hiện tượng chống tái bám).

Tẩy rửa phụ thuộc các yếu tố nào? •

Thành phần của công thức sản phẩm tẩy rửa



Điều kiện sử dụng



Bản chất của bề mặt được tẩy rửa



Bản chất của chất bị loại ra hay phân tán



Bản chất của pha nền (dung môi sử dụng)

Các dạng vết bẩn 

Lỏng/rắn phân cực



Lỏng không phân cực



Hạt rắn mịn



Dạng hỗn hợp

Nguồn gốc vết bẩn:

+Từ thân thể: mồ hôi, chất nhờn, chất thải, máu,… +Từ môi trường: bụi, khói, cây cối,… +Từ thực phẩm: dầu, mỡ, đường, trứng, thịt,… +Từ nghề nghiệp: dầu nhớt, hóa chất, máu, màu,…

Cơ chế tẩy rửa vết bẩn

Tại sao???

Hoạt động bề mặt vai trò thế nào? 7

Chất hoạt động bề mặt Surfactant = Surface-active agent

Tồn tại ở nồng độ thấp trong hệ thống Hấp thu lên bề mặt hay mặt phân chia pha => thay đổi năng lượng tự

do của bề mặt. Chất có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của dung môi chứa chúng.

s, dyn/cm (1) (2)

65

(3) 50

(1)HCOOH (2) CH3COOH (3) CH3CH2COOH (4) CH3(CH2) 2COOH (5)(CH3) 2CHCH2 COOH

(4) (5) 35 0,16

0,36

0,54

C, mol/l

Chất hoạt động bề mặt • Mô hình chất họat động bề mặt: • Cấu trúc thực tế: Phần kỵ nước

Phần ái nước

9

Chất hoạt động bề mặt -Anionic -

- Cationic

+ - Non ionic (NI) ( không phân ly)

- Lưỡng tính ( Amphoteric)

+

-

Chất hoạt động bề mặt sRK

sLK

(Khí)

q

(Lỏng)

SLR

(Rắn)

q: góc dính ướt

=> HĐBM giúp dịch rửa thấm ướt bề mặt q < 90: sRK > sRL + sLK -> chất lỏng chảy loang trên bề mặt rắn -> dính ướt q > 90: sRK < sRL + sLK -> chất lỏng co lại trên bề mặt rắn -> không dính ướt

Tẩy rửa vết bẩn dạng lỏng Vết bẩn Nước rửa

HĐBM hấp phụ lên bề mặt giao diện=> Sự thay đổi góc thấm ướt giữa giao diện bề mặt- nước rửa- vết bẩn => Vết bẩn xu hướng dễ tách ra

Tẩy rửa vết bẩn dạng lỏng q > 90: vết bẩn bong lên dễ dàng => HĐBM tẩy sạch vết bẩn q HĐBM giữ vết bẩn lơ lửng

=> Dùng ĐÚNG & ĐỦ HĐBM

Chất hoạt động bề mặt Dạng Anion

Đặc điểm ・Tạo bọt nhiều •Kích ứng trung bình

Ứng dụng Thành phần tẩy rửa chính Tác nhân làm mềm, chống khuẩn

Cation

・Khả năng hấp phụ lên bề mặt cao •Khả năng kích ứng cao

Lưỡng tính

・Tạo phức hợp với chất HĐBM anion ・Độ kích ứng vừa phải

Tẩy rửa êm dịu

Không ion

・Khả năng tẩy rửa và tạo nhũ cao ・Độ kích ứng thấp

Tác nhân nhũ hóa, hòa tan

Tỷ lệ sử dụng trong sản

phẩm chăm sóc cá nhân: •Amphoterics -10% •Anionics - 55% •Nonionics - 5% •Cationics - 30%

Một số dạng HĐBM thường dùng

Thành phần sản phẩm tẩy rửa cá nhân 

Chất tẩy rửa (HĐBM) Chất tăng bọt



Phụ gia làm ẩm, mềm da



Phụ gia tạo cấu trúc Bảo quản Hương Màu Nước



   

10 - 15 % 0 - 2%

Ảnh hưởng của chất tẩy rửa 

Khả năng tẩy rửa



Khả năng tạo bọt



Khả năng rửa trôi khỏi da



Cảm giác sau khi rửa



Tính kích ứng



Tính khô da

Xà phòng

RCOOM

M: Na, K, NH4,..

SLES

Polyglycerol ester

R CHOH-CH2-(OCH2-CHOH-CH2)n -OH CH2OH O

OH

alkylpolyglucoside (APG) O

Dẫn xuất amino acid

OH

O

R

n

Dạng xà phòng

Dạng không xà phòng

Ảnh hưởng của chất tẩy rửa

Khả năng tẩy rửa 

Phụ thuộc vào khả năng hoạt động bề mặt hay cấu trúc hóa học của chất tẩy rửa



Càng tẩy rửa mạnh => loại các thành phần mang tính dầu trên da => sạch da nhưng dễ làm khô da



=> Sử dụng hỗn hợp chất tẩy rửa để điều chỉnh khả năng tẩy rửa và cảm giác trên da



=> Hỗ trợ thêm HĐBM dạng amino acid hay dầu

Tính chất một số chất tẩy rửa Khả năng tạo bọt

Cảm giác

Độ an toàn

Vùng pH

SLES



Slimy



All

Soap



Stretched



8-11

Taurate (DIAPON)



Moist



All

β-Alaninate (SOFTILT)



Refresh



6-9

Glutamate



Moist



4-7

Glycinate



Refresh



7-10

DIACETATE (ANON LA)



Refresh



4-7

Ảnh hưởng của pH đến khả năng tạo bọt Taurate Glycinate Soap

Foamability

β-Alaninate

SLES

Glutamate

25

Khả năng rửa trôi 

Đánh giá lượng chất tẩy rửa thấm vào bề mặt và tác hại đến cấu trúc

Tác động đến da 

pH da



Độ ẩm



Cấu trúc da

Tác động đến pH của da Non-soap

Tác động đến độ ẩm của lớp bì Non-soap

Tác động đến TEWL Transepidermal water loss (TEWL)

Skin barrier damage leads to Non-soap increased TEWL values.

Thành phần sản phẩm tẩy rửa cá nhân 

Chất tẩy rửa (HĐBM) Chất tăng bọt



Phụ gia làm ẩm, mềm da



Hoạt chất



Phụ gia tạo cấu trúc Bảo quản Hương Màu Nước





  

10 - 15 % 0 - 2%

Kết luận 

 

 

Sản phẩm tẩy rửa cần có chất HĐBM => tẩy rửa tốt Sử dụng chất tẩy rửa đủ => hiệu quả làm sạch đảm bảo Sử dụng hỗn hợp HĐBM làm hệ tẩy rửa => hiệu chỉnh khả năng tẩy rửa, cảm quan khi sử dụng và cảm giác sau dùng Hỗ trợ chất làm ẩm và mềm da để hạn chế tác hại cho da Sử dụng thêm phụ gia để thay đổi cảm quan khi sử dụng

Chúc bạn lựa chọn sản phẩm tẩy rửa phù hợp!!!!