25 0 3MB
Chương 2: Các tham số của anten
1
Các tham số của anten 1. Đồ thị bức xạ (Radiation pattern) 2. Mật độ năng lượng bức xạ (Radiation power density) 3. Cường độ bức xạ (Radiation intensity) 4. Độ rộng búp sóng (Beamwidth) 5. Hệ số định hướng (Directivity) 6. Hiệu suất anten (Antenna Efficiency)
7. Hệ số tổn hao ngược (Return loss) 8. Hệ số tăng ích (Gain) 9. Hiệu suất búp sóng (Beam Efficiency) 10. Băng thông (Bandwidth) 11. Phân cực (Polarization) 12. Hệ số tổn hao phân cực (Polarization Loss Factor) 13. Trở kháng vào (Input impedance) 14. Hiệu suất bức xạ (Antenna Radiation Efficiency) 15. Khẩu độ (Aperture)
2
1. Đồ thị bức xạ
1. Đồ thị bức xạ
1. Đồ thị bức xạ
1. Đồ thị bức xạ
1. Đồ thị bức xạ
1. Đồ thị bức xạ
2. Mật độ năng lượng bức xạ
3. Cường độ bức xạ
4. Độ rộng búp sóng Độ rộng búp sóng cung cấp đặc tính góc cho đồ thị bức xạ của anten. Nó được lấy như sự tách rời góc giữa các điểm nửa công suất trên đồ thị bức xạ mật độ công suất hoặc giữa các điểm -3 dB trên đồ thị bức xạ mật độ trường.
4. Độ rộng búp sóng
5. Hệ số định hướng Hệ số định hướng của antenđược định nghĩa là tỉ số cường độ bức xạ của anten ở một hướng đã cho so với cường độ bức xạ của anten đẳng hướng, với cùng một công suất bức xạ. Nếuhướng đã cho chưa được xác định, thì hệ số định hướng ám chỉ hướng cực đại.
5. Hệ số định hướng
5. Hệ số định hướng
6. Hiệu suất anten
7. Hệ số tổn hao ngược
8. Hệ số tăng ích Hệ số tăng ích của một anten là cường độ bức xạ theo hướng đã cho chia cho cường độ bức xạ tại hướng đó của một anten bức xạ đẳng hướng cùng công suất.
8. Hệ số tăng ích
9. Hiệu suất búp sóng
10. Băng thông Băng thông là dải tần làm việc của anten, ở dải tần đó anten có một hoặc nhiều tham số đạt được yêu cầu về chỉ tiêu kỹ thuật.
11. Phân cực
11. Phân cực
12. Hệ số tổn hao phân cực
13. Trở kháng vào
13. Trở kháng vào
13. Trở kháng vào
14. Hiệu suất bức xạ
15. Khẩu độ Khẩu độ (Aperture): là diện tích vật lý của ăng ten được chiếu lên mặt phẳng vuông góc với hướng của búp sóng chính.
15. Khẩu độ
15. Khẩu độ