38 0 183KB
Dương Minh Tâm
18521367
Đoàn Văn Minh Tâm
18521366
Văn Vĩ Thành
18521416
Đỗ Chí Tuấn
18521593
Lê Đình Bảo Trung
18521548
BÀI TẬP DIODE – P1 ****** Dùng kiểu mẫu điện thế ngưỡng để giải các bài tập từ 1 đến 8 Bài 1: Xác định VD, VR và ID trong mạch điện hình 1.36
ID = -1.2/1.2 = -1mA VD = 0.7v VR = 0.5 + 0.7 = 1.2v
Bài 2: Xác định VD2 và ID trong mạch điện hình 1.37
1
Bài 3: Xác định V0, và ID trong mạch điện hình 1.38
V0 = 12 – 0.7 -0.3 = 11v ID = 11/(5.6*103) = 55/28 mA Bài 4: Xác định I, V1, V2 và V0 trong mạch hình 1.39
IR1 + 10 + 5 + IR2 – 0.7 = 0 I = (10 + 5 - 0.7) / (4.7 + 2.2) = 143/69 mA V1 = 10v V2 = (10 – 0.7) + 5 = 14.3v V0 = 10 – 0.7 = 9.3
Bài 5: Xác định V0, V1, ID1 và ID2 trong mạch hình 1.40
2
V1 = 10 – 0.7 = 9.3
ID2 = 9.3/0.33
V0 = 0.7v
I1 = (10 - 0.7) / (0.33) = 310/11 mA.
ID1 = 10/0.33
Bài 6: Xác định V0 trong mạch hình 1.41
V0 = 12 – 0.7 – 0.3 = 11v
Bài 7: Xác định I1, I2, ID2 trong mạch hình 1.42
20 = E = 0.7 + 0.7 + 5.6 x 10-3 x I1 I1 = 93/28 mA I2 = 0.7/3.3 = 7/33 mA ID2 = I1 – I2 = 3.11 mA
Bài 8: Xác định dòng điện I trong mạch hình 1.43
-12 + RI + 0.7 + 4 = 0 => I = 73/22 mA
3
Bài 9: Dùng kiểu mẫu diode lý tưởng, xác định V0 trong 2 mạch hình 1.44a và 1.44b
A) Nữa chu kì đầu V0 = 0v Nữa chu kì sau V0 = 5v B)
Bài 10: Dùng kiểu mẫu điện thế ngưỡng, xác định v0 trong mạch hình 1.45
4
Bài 11: Thiết kế mạch ghip áp có đặc tính như hình 1.46 và hình 1.47
Bài 12: Cho mạch điện hình 1.48
5
a. Xác định VL, IL, IZ và IR nếu RL=180 b. Xác định giá trị của RL sao cho diode zener hoạt động không qúa công suất c. Xác định giá trị tối thiểu của RL để zener có thể hoạt động được. Bài 13: a. Thiết kế hệ thống mạch có dạng hình 1.49 biết rằng V L=12V khi IL thay đổi từ 0 đến 200mA. Xác định RS và VZ b. Xác định PZM của zener.
Bài 14: Trong mạch điện hình 1.50, xác định khoảng thay đổi của v i sao cho VL=8V và diode zener hoạt động không qúa công suất.
6