BÀI KT 1 BIÊN DỊCH 1 [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

Câu 1: VIETNAMESE-ENGLISH TRANSLATION 1. Một trong những nhiệm vụ quan trọng của trường Đại học là đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao và nghiên cứu khoa học, phục vụ cho sự nghiệp phát triển đất nước. (2 marks) 2. Chính phủ Việt Nam đã công bố 55 dự án đầu tư nước ngoài vào các lĩnh vực bao gồm trồng trọt, chăn nuôi, chế biến nông sản, nuôi trồng, chế biến hải sản và lâm nghiệp.(2 marks) 3. Theo thống kê cho biết sau 3 thập niên thực hiện chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình trong toàn quốc, Việt Nam đã đưa mức tăng trưởng dân số từ 4% trong năm 1960 xuống còn 1,8% trong năm 1996.(3 marks) 4. Thẻ tín dụng là một loại tiền đặc biệt, được sử dụng rộng rãi trên thế giới khoảng 40 năm nay. Thẻ dùng để thay thế các hình thức thanh toán bằng tiền mặt, có tác dụng trả tiền cho các loại dịch vụ, vé máy bay, mua sắm hàng hóa. (3 marks) Phần trả lời: 1. One of the University's important tasks is to train highly qualified human resources and do scientific research to serve the cause of national development. 2. The Government of Vietnam has announced 55 foreign investment projects in areas including cultivation, animal husbandry, agricultural product processing, aquaculture, seafood processing and forestry. 3. According to statistics, after 3 decades of implementing the population and family planning program nationwide, Vietnam has brought its population grow from 4% in 1960 to 1.8% in 1996. 4. The credit card is a special currency, widely used in the world for about 40 years now. Card is used to replace the forms of cash payment, pay for services, tickets, shopping for goods.